Giáo án điện tử Toán 10 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Tích vô hướng của hai vectơ

Bài giảng PowerPoint Toán 10 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Tích vô hướng của hai vectơ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 10. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
36 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 10 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Tích vô hướng của hai vectơ

Bài giảng PowerPoint Toán 10 Bài 4 Chân trời sáng tạo: Tích vô hướng của hai vectơ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 10. Mời bạn đọc đón xem!

64 32 lượt tải Tải xuống
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
GIỜ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
LỚP 10a3
KHỞI ĐỘNG
θ
Em hiểu gì về hình ảnh này?
F

d

KHỞI ĐỘNG
Tác dụng của một lực vào một vật làm
cho vật đó dịch chuyển theo vectơ thì sẽ
sinh ra một công A. Công A đó được
tính theo công thức
trong đó là góc giữa hai vectơ và .
cos
θ
(J)
F
d
TIẾT 39 - BÀI 4: TÍCH
VÔ HƯỚNG CỦA HAI
VECTƠ
01
NỘI DUNG BÀI HỌC(Tiết 1)
Góc giữa hai vectơ
02
Tích vô hướng của hai vectơ
01
Góc giữa hai vectơ
HĐKP 1:
Cho hình vuông ABCD có tâm I (Hình 1).
a) Tính7
^
𝐼𝐷𝐶 .
b) Tìm hai vectơ cùng điểm đầu D
điểm cuối lần lượt là I và C.
𝐼𝐵 7 7
𝐴𝐵.
c) Tìm hai vectơ cùng điểm đầu D
lần lượt bằng7vectơ và
Các em hày trả lời các câu hỏi sau?
Trả lời
^
𝐴𝐷𝐶
a) ABCD là hình vuông nên đường chéo DB cũng là
phân giác của góc
Suy ra:
^
𝐵𝐷𝐶=
1
2
^
𝐴𝐷𝐶
¿
^
𝐼𝐷𝐶
b) -Vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là I là vectơ
𝐷𝐼
- Vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là C là vectơ
𝐷 𝐶
c) Hai véctơ lần lượt bằng là
𝐷𝐼 ;
𝐷 𝐶
Dựa vào bài tập trên em nào có thể nêu
khái niệm góc giữa hai vectơ?
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
B
A
Goùc
giöõa
hai
vectô
O
Click to add Title
Góc giữa hai vectơ
2
1.
a
r
b
r
b
r
a
r
Cho hai vectô vaø ñeàu khaùc vectô 0
vaø moät ñieåm baát kì: = , = .
a b
O OA a OB b
r r r
uur r uur r
B
A
Goùc
giöõa
hai
vectô
O
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Click to add Title
Góc giữa hai vectơ
2
1.
Góc với số đo từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ và Ta kí hiệu góc
giữa hai vectơ và là . Nếu thì ta nói rằng và vuông góc với nhau, kí
hiệu là hoặc
a
r
b
r
b
r
a
r
Cho hai vectô vaø ñeàu khaùc vectô 0
vaø moät ñieåm baát kì: = , = .
a b
O OA a OB b
r r r
uur r uur r
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Click to add Title
Góc giữa hai vectơ
2
1.
B
A
O
O
B
A
a
r
b
r
b
r
a
r
1). Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ đều khác vectơ Từ một điểm bất ta vẽ Góc với số đo
từ đến được gọi góc giữa hai vectơ Ta hiệu góc giữa hai vectơ là .
Nếu thì ta nói rằng và vuông góc với nhau, kí hiệu là hoặc
Chú ý:
- Góc giữa hai vectơ cùng hướng và khác vectơ-không thì luôn bằng 0
0
- Góc giữa hai vectơ ngược hướng và khác vectơ-không thì luôn bằng 180
0
Tóm tắt lý thuyết
Tóm tắt lý thuyết
BÀI 4: TÍCH HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
0
r
0
r
A
B
C
§4. Tích vô hướng của hai vectơ
Ví dụ 1:
Click to add Title
Góc giữa hai vectơ
2
1.
Hoạt động
nhóm(2’)
Nhóm 1 Tính số đo
góc:
Nhóm 3 Tính số đo góc:
Nhóm 2 Tính số đo góc:
Nhóm 4 Tính số đo góc:
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
0
60
0
ˆ
Cho tam giaùc vuoâng taïi , 3, 4,goùc 60 .ABC A AB AC B
b) ,CA CB
uur uur
d) ,AC CB
uuur uur
) , ;a BA BC
uur uuur
) , ;c AB BC
uur uuur
A
B
C
B'
C'
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Tính:
Nhận xét:
Góc giữa hai vectơ có chung điểm đầu hoặc điểm cuối thì điểm chung ấy chính là đinh của góc
Góc giữa hai vectơ có chung điểm giữa thì bằng 180 độ - góc có đỉnh là điểm chung ấy
uur uuur
,BA BC
,CA CB
uur uur
,AB BC
uur uuur
'
,BB BC
uuur
uuur
·
0
60ABC
'
,AC AC
uuur
uuur
,AC CB
uuur uur
0
60
uur uuur uur uur
, ; , ;BA BC CA CB
uur uuur uuur uur
, ; , ;AB BC AC CB
·
0
30ACB
·
' 0
120BBC
·
' 0
150CAC
ĐẶT VẤN Đ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Một người dùng một lực cường độ 10 N kéo một chiếc xe đi
một quảng đường dài 100m. Tính công sinh bởi lực biết rằng góc
giữa lực và hướng di chuyển là 45
0
Trong toán học, giá trị A
của biểu thức trên gọi là
ch hướng của hai
vec
Trong toán học, giá trị A
của biểu thức trên gọi
tích hướng của hai
vectơ và
Qua đây em nào có thể nêu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ?
BÀI 4: TÍCH HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
0
. .cos , 10.100.cos(45 ) 500 2( )A F d F d J
F

d

F

F

d

F
F
d

1. Định nghĩa
Cho hai vectơ và đều khác vectơ Tích vô hướng của
một số, kí hiệu , được xác định bởi công
thức:
Nếu hoặc thì quy ước
I 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI
VECTƠ
Click to add Title
Góc giữa hai vectơ
2
1.
Click to add Title
Tích vô hướng của hai vectơ
2
2.
. . .cos( , )a b a b a b
a
b
a
b
.a b
0.
0a
. 0a b
0b
Chú ý
?
a) Với và khác vectơ ta có
b)
(Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Click to add Title
Góc giữa hai vectơ
2
1.
Click to add Title
Tích vô hướng của hai vectơ
2
2.
BÀI 4: TÍCH HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
a
b
. . .cos( , )a b a b a b
. . .cos90 0
o
a b a b
0
b
a
. 0 .a b a b
VD 1:(SGK – tr.98) :
a) , , ;
b) , , ;
c) , , và cùng hướng;
d) , , . =12
Hoạt động nhóm (2’)
Nhóm 1 Tính:
Nhóm 3 Tính:
Nhóm 2 Tính:
Nhóm 4 Tìm =?
2
a)
b)
c)
d) 12
Giải
2
A
B
C
Ví dụ 2:
Click to add Title
Góc giữa hai vectơ
2
1.
Hoạt động nhóm (2’)
Nhóm 1 Tính:
Nhóm 3 Tính:
Nhóm 2 Tính:
Nhóm 4 Tính:
Click to add Title
Tích vô hướng của hai vectơ
2
2.
BÀI 4: TÍCH HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
0
60
0
ˆ
Cho tam giaùc vuoâng taïi , 3, 4,goùc 60 .ABC A AB AC B
b) .CACB
uur uur
d) .AC CB
uuur uur
) . ;a BA BC
uur uuur
) .c AB BC
uur uuur
b) . = ||. ||. cos(,) = 4.5. =10
c) . = ||. ||. cos(,) = 3.5. =-7,5
. = ||. ||. cos(,) = 4.5. =
. = ||. ||. cos(,) = 3. 5. = 7,5
A
B
C
Giải
0
ˆ
VD2: Cho tam giaùc vuoâng taïi , 3, 4,goùc 60 .ABC A AB AC B
4
0
60
2 2
345
3
Bài 5:(SGK – tr.101)
Một người dùng một lực77có đlớn 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn
100 m. Biết lực77hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°. Tính công sinh bởi
lực7.
Giả
i
Công sinh bởi lực là:
A = 90. 100. cos60
o
= 4500(J)
. . .cos ,A F d F d F d
CỦNG CỐ
Câu 1
Hình nào dưới đây đánh dấu đúng góc
giữa hai vectơ.
A B
C
Câu 2:
D.
A.
B.
C.
Đáp án
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, khi đó
A
B C
, ?AB BC
0
150
0
60
0
90
0
120
Câu 3:
D.
A.
B.
C.
Đáp án
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, H là trung điểm BC khi đó
A
B C
H
, ?AH BC
0
60
0
0
0
90
0
30
Câu 4:
Tích vô hướng của hai véc tơ là:
A. Một số
B. Một véc tơ
C. Tích độ dài hai véc tơ
đó
D. Độ lớn của góc giữa
hai véc tơ đó
Đáp án
Em nào trả lời giúp thầy:
vectơ + vectơ = ?
vectơ - vectơ = ?
một số * vectơ = ?
vectơ * vectơ = ?
Trả lời:
vectơ + vectơ = vec
vectơ - vectơ = vectơ
một số * vectơ = vectơ
vectơ * vectơ = 1 số thực (vô hướng)
Câu 5:
D.
A.
B.
C.
Đáp án
Cho khi đó
. ?a b
, 0a b
. . .sin( , )a b a b a b
. . .cos( , )a b a b a b
. . .cos( , )a b a b a b
. .a b a b
Câu 6 :
Cho hai véc tơ cùng hướng. Kết quả
nào sau đây đúng :
A.
B.
D.
C.
Đáp án
(vì cos 0
0
=1)
, 0a b
. .a b a b
. 0a b
. 1a b
. .a b a b
Câu 7:
Cho hình vuông ABCD cạnh là 1. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Đáp án
.AB C D
2
1
1
2
Câu 8:
Một người dùng một lực có độ lớn là 20N, kéo một vật
dịch chuyển một đoạn 50m cùng hướng với . Công sinh
bởi lực là
A.
B.
C.
D.
Đáp án
Công sinh bởi lực là:
A = 20. 50. cos0
o
= 1000(J)
50( )J
200(J)
F

F
F
100( )J
1000( )J
. .cos ,A F d F d
CỦNG CỐ BÀI
1. Định nghĩa tích vô hướng
Qua bài học,
em cần nhớ
những gì?
3. a . b = 0
làm bài tập 1,2,3 và 6 trang 101 SGK
DẶN DÒ
2
2
2. a a
a. . os a;b a b c b
0
( , ) 90a b a b
Chúc
mừng đội
chiến
thắng
CẢM ƠN QUÝ THẦY
VÀ CÁC EM
ĐÃ THAM GIAI HỌC!
Thưởng
Phạt
Th
ưởn
g
Phạt
7
1
2
5
6
3
4
KẾT
THÚC
8
Bài 1: (SGK – tr.101)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a.
Tính các tích vô hướng:
𝐴𝐵 .
𝐶𝐷 ;
𝐴𝐵 .
𝐴𝐷 ;
𝐴𝐷 .
𝐵𝐶 ;
𝐴𝐶 .
𝐶𝐵 ;
𝐴𝐶
. 𝐵𝐷
Giả
i
. = ||. ||. cos(,) = a. a. = 0
. = ||. ||. cos(,) = a.a. =
. = ||. ||. cos(,) = a. a. =
. = ||. ||. cos(,) =a.a. = 0
. = ||. ||. cos(,) = a. a. = -a
2
| 1/36

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
GIỜ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY LỚP 10a3 KHỞI ĐỘNG
Em hiểu gì về hình ảnh này?
F
 θ dKHỞI ĐỘNG
Tác dụng của một lực vào một vật làm 
cho vật đó dịch chuyển theo vectơ thì sẽ F
sinh ra một công là A. Công A đó được θ d  tính theo công thức cos (J)
trong đó là góc giữa hai vectơ và .
TIẾT 39 - BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
NỘI DUNG BÀI HỌC(Tiết 1) 01 Góc giữa hai vectơ 02
Tích vô hướng của hai vectơ 01 Góc giữa hai vectơ HĐKP 1:
Các em hày trả lời các câu hỏi sau?
Cho hình vuông ABCD có tâm I (Hình 1). a) Tính ^ 𝐼𝐷𝐶 .
b) Tìm hai vectơ cùng có điểm đầu là D và
điểm cuối lần lượt là I và C.
c) Tìm hai vectơ cùng có điểm đầu là D và 
lần lượt bằng vectơ𝐼𝐵  và 𝐴𝐵. Trả lời
a) Vì ABCD là hình vuông nên đường chéo DB cũng là ^
phân giác của góc 𝐴𝐷𝐶 1 1 Suy ra: ^ 𝐵𝐷𝐶= ^ 𝐴𝐷𝐶 . 90𝑜 2 ¿ 2 = 45𝑜 ¿ ^ 𝐼𝐷𝐶
b) -Vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là I là vectơ  𝐷𝐼
- Vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là C là vectơ 𝐷𝐶
c) Hai véctơ lần lượt bằng là 𝐷𝐼;𝐷𝐶
Dựa vào bài tập trên em nào có thể nêu
khái niệm góc giữa hai vectơ?
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ r r r Click to add Title Góc giữa hai vectơ 2 1. Cho hai vectô a vaø b ñeà u khaù c vectô 0 uur r uur r  r vaø moä t ñieå m O baá t kì: O = A a , O = B . b A b r r a Goùc a O giöõa hai rb vectô B
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ r r r Click to add Title Góc giữa hai vectơ 2 1. Cho hai vectô a vaø b ñeà u khaù c vectô 0 uur r uur r  r vaø moä t ñieå m O baá t kì: O = A a , O = B . b A b r r a Goùc a O giöõa hai rb vectô B
Góc với số đo từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ và Ta kí hiệu góc
giữa hai vectơ và là . Nếu thì ta nói rằng và vuông góc với nhau, kí hiệu là hoặc
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Click to add Title 2
1. Góc giữa hai vectơ r O a A B rb r r b B O a A BÀI 4: : T T ÍCH óm t TVÔ ắt óm t l ắt ý th ý t u HƯỚNG CỦA HƯỚNG CỦA yết yế HAI VE HAI CTƠ 1). Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ và đều khác vectơ Từ một điểm bất kì ta vẽ và Góc với số đo
từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ và Ta kí hiệu góc giữa hai vectơ và là .
Nếu thì ta nói rằng và vuông góc với nhau, kí hiệu là hoặc  Chú ý:
- Góc giữa hai vectơ cùng hướng và khác
r
vectơ-không thì luôn bằng 00 0
- Góc giữa hai vectơ ngược hướng và khác vectơ-không thì luôn bằng 1800 §4 . T
ích vô hướng của hai vectơ
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Click to add Title Góc giữa hai vectơ 2 1. Ví dụ 1: ˆ Cho tam giaù c ABC vuoâng taïi ,
A AB 3,AC 4,goù cB  0 60 . Hoạt động uur uuur C nhóm(2’) Nhóm 1 Tính số đo ) a B , A BC; góc: uur uur
Nhóm 2 Tính số đo góc: b)C , A CB uur uuur 0 60
Nhóm 3 Tính số đo góc: ) c A , B BC; A B uuur uur
Nhóm 4 Tính số đo góc: d) AC,CB
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ uur uuur uur uur uur uuur uuur uur Tính:B , A BC; C , A CB; A ,
B BC;  AC,CB; uur uuur CB ,ABC · ABC  0 60 uur uur C ,ACB · ACB  0 30 uur uuur uuur uuur  · A , B BC  ' 0  '
BB ,BC BBC 120 uuur uur uuur uu  ur  · 0 AC,CB   ' AC,AC  ' 0 CAC 150 60   A B B' Nhận xét:
Góc giữa hai vectơ có chung điểm đầu hoặc điểm cuối thì điểm chung ấy chính là đinh của góc
Góc giữa hai vectơ có chung điểm giữa thì bằng 180 độ - góc có đỉnh là điểm chu C ng ' ấy
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚ CH NG N CỦA HAI CỦA VE CTƠ ĐẶT ĐẶT VẤN VẤN ĐỀ Đ

Một người dùng một lực
F có cường độ 10 N kéo một chiếc xe đi  một quảng
 đường dài 100m. Tính công sinh bởi lực F biết rằng góc giữa lực và hướ F ng di chuyển là d 450     A F dF d  0 . .cos , 10  .100.cos(45 ) 5  00 2(J ) Trong T toán học, giá trị trị A A
 của của biểu bi thức c trên trê gọi gọi là l F
 tích tí vô hướng
 của c hai ha
  d vectơ vec và Fd
Qua đây em nào có thể nêu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ?
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Click 1. to Định add T ng itl hĩa e Góc giữa hai vectơ 2 1. Click to add Title
Tích vô hướng của hai vectơ 2 2.     Cho hai vectơ a và đều b
khác vectơ Tích vô hướng của a    0.
b và là một số, k. a í
b hiệu , được xác định bởi công thức:       .
a b a . b .cos(a,b)       Nếu a  0 hoặc b  0 thì quy ước . a b 0  BÀI 4: : TÍCH VÔ ÍCH HƯỚNG CỦA HƯỚNG CỦA HAI VE HAI CTƠ       Click to add Title Góc giữa hai vectơ 2 1. .
a b a . b .cos(a,b) Click to add Title
Tích vô hướng của hai vectơ 2 2.a      .  . .co ? s90o a b a b 0  b Chú ý        a) Với và a b khác vectơ 0 ta có . a b  0  a  . b
b) (Bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài. VD 1:(SGK – tr.98) :
Hoạt động nhóm (2’) Nhóm 1 Tính: a) , , ; b) , , ; Nhóm 2 Tính: c) , , và cùng hướng; Nhóm 3 Tính: d) , , . =12 Nhóm 4 Tìm =? 2 Giải a) b) c) d) 12 2 BÀI 4: : TÍCH VÔ ÍCH HƯỚNG CỦA HƯỚNG CỦA HAI VE HAI CTƠ Click to add Title Góc giữa hai vectơ 2 1. Click to add Title 2
2. Tích vô hướng của hai vectơ Ví dụ 2: ˆ Cho tam giaù c ABC vuoâng taïi ,
A AB 3,AC 4,goù cB  0 60 .
Hoạt động nhóm (2’)uur uuur C Nhóm 1 Tính: ) a B . A B ; C uur uur Nhóm 2 Tính: b)C . ACB uur uuur 0 Nhóm 3 Tính: 60 ) c A . B BC A B uuur uur Nhóm 4 Tính: d)AC.CB ˆ
VD2: Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi ,
A AB 3,AC 4,goùcB  0 60 . Giải
. = ||. ||. cos(, ) = 3. 5. = 7,5 C
b) . = ||. ||. cos(, ) = 4.5. =10  2  2 34 5 4
c) . = ||. ||. cos(,) = 3.5. =-7,5 0 60 A 3 B . = ||. ||. cos(, ) = 4.5. = Bài 5:(SGK – tr.101)
Một người dùng một lực có độ lớn là 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn
100 m. Biết lực hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°. Tính công sinh bởi lực . Giả i Công sinh bởi lực là:      
A F.d F . d .cos F,d  A = 90. 100. cos60o = 4500(J) CỦNG CỐ Câu 1
Hình nào dưới đây đánh dấu đúng góc giữa hai vectơ. A B C Câu 2:  
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, khi đó A B,BC ?  A 0 A. 0 B. 150 90 C. 0 120 D. 0 60 B C Đáp án Câu 3:  
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, H là trung điểm BC khi đó  AH, BC ?  A 0 A. 0 B. 60 90 C. 0 30 D. 0 0 B H C Đáp án
Em nào trả lời giúp thầy: Trả lời: vectơ + vectơ = ? vectơ + vectơ = vectơ vectơ - vectơ = ? vectơ - vectơ = vectơ một số * vectơ = ? một số * vectơ = vectơ vectơ * vectơ = ?
vectơ * vectơ = 1 số thực (vô hướng)
Câu 4:Tích vô hướng của hai véc tơ là: A. Một số B. Một véc tơ
C. Tích độ dài hai véc tơ
D. Độ lớn của góc giữa đó hai véc tơ đó Đáp án Câu 5:      Cho a , b  0 khi đó . a b ?              A. .
a b a . b .sin(a,b) B. . a b  .
a b .cos(a,b)           C. .
a b a . b .cos(a,b) D. .
a b a . b Đáp án Câu 6 :    Cho hai véc tơ c a,b 0  ùng hướng. Kết quả nào sau đây đúng :     A. B. . a b 0  . a b  1         C. .
a b  a . b D. .
a b a . b (vì cos 00=1) Đáp án Câu 7:
Cho hình vuông ABCD cạnh là 1. Khi đó   A . B CDA. B. 2  1 C. D. 1 2 Đáp án Câu 8:

Một người dùng một lực c
F ó độ lớn là 20N, kéo một vật
dịch chuyển một đoạn 50m cùng hướng với . C F ông sinh bởi lực là F A. 50(J ) B. 100(J ) 1000(J) C. 200(J) D. Công sinh bởi lực là:    
A F . d .cos F,d  A = 20. 50. cos0o = 1000(J) Đáp án
CỦNG CỐ BÀI
1. Định nghĩa tích vô hướng Qua bài học,       em cần nhớ
a.b a . b os c a;bnhững gì? 2   2 2. a a     3. a . b = 0 0 (a,b) 90   a b
DẶN DÒ
làm bài tập 1,2,3 và 6 trang 101 SGK Chúc mừng đội chiến thắng
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
ĐÃ THAM GIA BÀI HỌC! 8 7 1 6 2 4 5 3 Th Thưởng Phạt KẾT Phạt THÚC ưởn g
Bài 1: (SGK – tr.101)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:  𝐴𝐵 .𝐶𝐷;  𝐴𝐵 .𝐴𝐷 ;  𝐴𝐷 .𝐵𝐶;  𝐴𝐶.𝐶𝐵;𝐴𝐶. 𝐵𝐷 Giả
. = ||. ||. cos(, ) = a. a. = -a2 i
. = ||. ||. cos(, ) = a. a. = 0 . = ||. ||. cos(,) = a.a. = . = ||. ||. cos(, ) = a. a. =
. = ||. ||. cos(, ) = a. a. = 0
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Đặt vấn đề
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Củng cố bài
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36