













Preview text:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
Tích vô hướng của hai vectơ và ? .
Bài tập: Trong Oxy cho 3, 4 , , 1 20 . o u v u v . 3.4.cos120o u v 6
Bài toán: cho = (1; 1), TIẾT 36 – BÀI 11:
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (Tiết 2)
3. Biểu thức tọa độ và tính chất của tích vô hướng
Bài toán: Trong Oxy cho (1; 1), y 2 2 2 2
u 1 1 2; v 0 2 2 2 . 2.2.cos 45o u v 2 v
Ta thấy: 1. + 1. 2 = 2 1 u Vậy nếu: u
u ;u ,v v ;v 1 2 1 2
𝒖. 𝒗=𝒖 𝒗 . 𝒗 45o 𝟏
𝟏 +𝒖𝟐 𝟐 0 1 x
u u ;u ,v v ;v KẾT LUẬN
Tích vô hướng của hai vectơ 1 2 1 2
được tính theo công thức: u.v u
.v u .v 1 1 2 2
Nhận xét • Hai vectơ và vuông góc với nhau khi và chỉ khi u.v 0
u .v u .v 0 1 1 2 2 2 2 2
• Bình phương vô hướng của u u ;u u u u 1 2 là: 1 2
• Nếu và thì u v u v u v cos u,v . 1 1 2 2 2 2 2 2 u . v
u u . v v 1 2 1 2
Luyện tập 3 (sgk trang 68)
Tính tích vô hướng và góc giữa hai vectơ = (0; −5), = (; 1) Giải . = 0. + (-5). 1 = - 5 −5 −1
𝑐𝑜𝑠(¿ 𝑢, 𝑣)= = √0+52 .√3+1 2 ¿ 120o
Tính chất của tích vô hướng:
Với ba vectơ bất kì và mọi số thực k, ta có:
(tính chất giao hoán)
(tính chất phân phối đối với phép cộng) Hoạt đ ạt ộng nhóm Nhóm N 2 ,4 , : : Ví V dụ 2 Ví V dụ d 2: 2 Cho vectơ: a 3;2 ,b 5; 1 a) Tính . a b
? b) Tìm a,b? Nh N óm 1, óm 3 1, : Ví V d ụ 3 ụ Ví V dụ d 3: 3
Cho tam giác ABC, A1;3 , B 2;2 ,C 3;7 a) Tính A B . A C ? b) Tìm góc A?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cho u
5 ;
3 , v
1 ; 7 , u .v bằng 1 . A 16. . B 16. C.26. . D 26. 32100987654321 C. 26. Thời gian Đáp án
Cho a 1; 1 ,v 3;4 , w 1;2 . 2
u v
w bằng . A 8. . B 8. C.4. . D 4. 32100987654321 A. 8. Thời gian Đáp án Cho a 3; 4 ,b 4;3 , 3
góc a , b bằng . 45 .o . 90 .o .60 .o 12 . 0 .o A B C D 32100987654321 B. 90 . o Thời gian Đáp án
Cho điểm A(2;3), B(-2;1). Tam giác
ABC vuông tại C. Điểm C thuộc trục 4
Ox, C có hoành độ âm. C có tọa độ là . A 5;0 . .
B 3;0 . C. 4;0 . . D 1;0 . 32100987654321 D. (-1; 0) Thời gian Đáp án
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14