Giáo án điện tử Toán 10 Chương 7 Bài 1 Cánh diều: Tọa độ của vecto

Bài giảng PowerPoint Toán 10 Chương 7 Bài 1 Cánh diều: Tọa độ của vecto hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 10. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MỚI!
Toán 10 nh diều
KHỞI ĐỘNG
Hình 1 minh hoạ hoạt động của một màn hình
ra đa trạm kiểm soát không lưu của sân
bay, đang theo i một máy bay hạ cánh.
Máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa bởi
một đốm sáng, hiệu M. Dựa trên sự thay
đổi của toạ độ vectơ , trạm kiểm soát thể
xác định được đường bay của máy bay.
Toạ độ của vectơ là gì?
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
CHƯƠNG VII
BÀI 1:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
ĐA THỨC MỘT BIẾN (3 TIẾT)
1
2
3
NI DUNG
BÀI HC
Tọa độ của một điểm
Tọa độ của một vectơ
Liên hệ giữa tọa độ của
điểm và tọa độ của vectơ
1. Tọa độ của một điểm
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐKP1.
HĐ1
HĐ1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (Hình 2), hãy:
a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm M tuỳ ý.
a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Kết quả:
Hoành độ của điểm A là: 2; Tung độ của điểm A là: 2.
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm M tuỳ ý.
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành
cắt trục hoành tại điểm H ứng với số a. Số a
hoành độ của điểm M.
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung
cắt trục tung tại điểm K ứng với số b. Số b
tung độ của điểm M.
Cặp số (a ; b) toạ độ của điểm M trong mặt
phẳng toạ độ Oxy. Ta kí hiệu là M(a; b).
2. Toạ độ của một vec
Thảo luận nhóm, thực hiện HĐKP2
HĐ2
HĐ2
Cho điểm trong mặt phẳng toạ độ .
a) Vẽ vectơ .
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm .
a) Vẽ vectơ .
Kết quả:
Ta có vectơ với điểm đầu là O và điểm cuối là M.
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm .
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành
cắt trục hoành tại điểm H ứng với sa. Số a
hoành độ của điểm M.
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung
cắt trục tung tại điểm K ứng với số b. Số b
tung độ của điểm M.
Cặp số (a ; b) toạ độ của điểm M trong mặt
phẳng toạ độ Oxy. Ta kí hiệu là M (a ; b).
Ví d 1
Đọc, phân tích và hoàn thành Ví dụ 1 (SGK-tr61)
Trong mặt phẳng toạ độ , cho các điểm M, N,
P, Q (Hình 6). Tìm tọa độ của các vectơ
Giải
Từ Hình 6, ta có:
Do đó: )
= .
Chú ý: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ta có:
+ = (a ; b) M (a ; b).
+ Vectơ có điểm gốc là O và có toạ độ (1 ; 0) gọi
là vectơ đơn vị trên trục Ox.
Vectơ điểm gốc là Otoạ độ (0; 1) gọi
vectơ đơn vị trên trục Oy (Hình 5).
Toạ độ của điểm M được gọi là toạ độ của vectơ .
Trong mặt phẳng toạ độ , cho vectơ (Hình 7). Hãy xác
định điểm sao cho .
Để xác định điểm A, ta làm như sau:
+ Qua O kẻ đường thẳng d song song
với giá của vectơ .
+ Lấy điểm A trên đường thẳng d sao
cho hai vectơ , cùng hướng độ dài
đoạn thẳng OA bằng độ dài vectơ .
HĐ3
HĐ3
Kết quả:
KẾT LUẬN
Với mỗi vec trong mặt phẳng tọa độ Oxy, toạ độ
của vectơ toạ độ của điểm A, trong đó A điểm
sao cho = .
Nhận xét:
Với mỗi vectơ , ta xác định được duy nhất một điểm A sao
cho = .
Ví d 2
Tìm toạ độ của các vectơ ở Hình 9.
Trong Hình 10, ta có:
+) và ; toạ độ vectơ chính là tọa độ điểm
nên .
+) và ; toạ độ vectơ chính là toạ độ điểm
nên .
Giải:
| 1/14

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MỚI!
Toán 10 – Cánh diều KHỞI ĐỘNG
Hình 1 minh hoạ hoạt động của một màn hình
ra đa ở trạm kiểm soát không lưu của sân
bay, đang theo dõi một máy bay hạ cánh.
Máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa bởi
một đốm sáng, kí hiệu là M. Dựa trên sự thay
đổi của toạ độ vectơ , trạm kiểm soát có thể
xác định được đường bay của máy bay.
Toạ độ của vectơ là gì? CHƯƠNG VII
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
ĐA THỨC MỘT BIẾN (3 TIẾT) 1 NỘI DUNG
Tọa độ của một điểm BÀI HỌC 2
Tọa độ của một vectơ 3
Liên hệ giữa tọa độ của
điểm và tọa độ của vectơ
1. Tọa độ của một điểm
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐKP1. HĐ1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (Hình 2), hãy:
a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm M tuỳ ý. Kết quả:
a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Hoành độ của điểm A là: 2; Tung độ của điểm A là: 2.
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm M tuỳ ý.
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành
và cắt trục hoành tại điểm H ứng với số a. Số a là hoành độ của điểm M.
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung
và cắt trục tung tại điểm K ứng với số b. Số b là tung độ của điểm M.
Cặp số (a ; b) là toạ độ của điểm M trong mặt
phẳng toạ độ Oxy. Ta kí hiệu là M(a; b).

2. Toạ độ của một vectơ
Thảo luận nhóm, thực hiện HĐKP2
Cho điểm trong mặt phẳng toạ độ . HĐ2 a) Vẽ vectơ .
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm . Kết quả: a) Vẽ vectơ .
Ta có vectơ với điểm đầu là O và điểm cuối là M.
b) Nêu cách xác định toạ độ của điểm .
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành
và cắt trục hoành tại điểm H ứng với số a. Số a
hoành độ của điểm M.
+ Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung
và cắt trục tung tại điểm K ứng với số b. Số b
tung độ của điểm M.
Cặp số (a ; b) là toạ độ của điểm M trong mặt
phẳng toạ độ Oxy. Ta kí hiệu là M (a ; b).
Đọc, phân tích và hoàn thành Ví dụ 1 (SGK-tr61) Ví dụ 1
Trong mặt phẳng toạ độ , cho các điểm M, N,
P, Q (Hình 6). Tìm tọa độ của các vectơ Giải Từ Hình 6, ta có: Do đó: ) = .
Toạ độ của điểm M được gọi là toạ độ của vectơ .
Chú ý: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ta có: + = (a ; b) M (a ; b).
+ Vectơ có điểm gốc là O và có toạ độ (1 ; 0) gọi
vectơ đơn vị trên trục Ox.
Vectơ có điểm gốc là O và có toạ độ (0; 1) gọi là
vectơ đơn vị trên trục Oy (Hình 5).
Trong mặt phẳng toạ độ , cho vectơ (Hình 7). Hãy xác HĐ3 định điểm sao cho . Kết quả:
Để xác định điểm A, ta làm như sau:
+ Qua O kẻ đường thẳng d song song với giá của vectơ .
+ Lấy điểm A trên đường thẳng d sao
cho hai vectơ , cùng hướng và độ dài
đoạn thẳng OA bằng độ dài vectơ . Nhận xét:
Với mỗi vectơ , ta xác định được duy nhất một điểm A sao cho = . KẾT LUẬN
Với mỗi vectơ trong mặt phẳng tọa độ Oxy, toạ độ
của vectơ là toạ độ của điểm A, trong đó A là điểm sao cho = . Ví dụ 2
Tìm toạ độ của các vectơ ở Hình 9. Giải: Trong Hình 10, ta có:
+) và ; toạ độ vectơ chính là tọa độ điểm nên .
+) và ; toạ độ vectơ chính là toạ độ điểm nên .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14