Giáo án điện tử Toán 11 Bài 27 Kết nối tri thức: Thể tích

Bài giảng PowerPoint Toán 11 Bài 27 Kết nối tri thức: Thể tích hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 11. Mời bạn đọc đón xem!

Khi mua máy điều hoà, bác An được hướng dẫn rằng mỗi mét khối của
phòng cần công suất điều hoà khoảng 200 BTU. Căn phòng bác An cần lắp
máy có dạng hình hộp chữ nhật, rộng 4 m, dài 5 m và cao 3 m. Hỏi bác An
cần mua loại điều hoà có công suất bao nhiêu BTU?
Thể tích của căn phòng là:
Hình 7.92
mỗi mét khối của phòng cần công suất điều
hoà khoảng 200 BTU n công suất cần thiết
cho máy điều hoà của căn phòng bác An là:
60.200 = 12000 BTU
Do đó, bác An cần mua một máy điều hoà công suất khoảng 12 000 BTU
để làm mát cho căn phòng của mình.
TH TÍCH .
THỂ TÍCH .
Phần không gian được giới hạn bởi hình chóp, hình chóp cụt đều, hình lăng
trụ, hình hộp tương ứng được gọi khối chóp, khối chóp cụt đều, khối lăng trụ,
khối hộp. Đỉnh, mặt, cạnh, đường cao của khối hình đó lần lượt đỉnh, mặt ,
cạnh , đường cao của hình chóp, hình chóp cụt đều , hình lăng trụ, hình hộp
tương ứng.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là
Thể tích của khối chóp cụt có diện tích đáy lớn, diện tích đáy bé S’ và chiều
cao h là
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là
h
H
E
S
A
B
C
D
h
H
D'
C'
B'
A'
A
B
C
D
H
h
A'
B'
C'
A
B
C
TH TÍCH .
THỂ TÍCH .
Nhận xét :
Thể tích khối tứ diện bằng một phần ba tích của chiều cao tmột đỉnh
và diện tích mặt đối diện với đỉnh đó
Thể tích khối hộp bằng ch của diện tích một mặt chiều cao của
khối hộp ứng với mặt đó.
h
H
A
B
C
S
h
D'
A'
B'
C'
A
B
C
D
TH TÍCH .
THỂ TÍCH .
Tam giác vuông OBC có diện tích là :
b
b
a
A
C
B
O
Hình 7.94
OA vuông góc với mặt phẳng (OBC) nên tứ diện
OABC có chiều cao ứng với đỉnh A bằng OA
Vậy thể tích của khối tứ diện là
TH TÍCH .
THỂ TÍCH .
Gọi O giao điểm của AC BD .
S.ABCD là chóp đều nên SO(ABCD)
b
a
S
O
A
B
C
D
Xét tam giác ABC vuông tại B có :
TH TÍCH .
THỂ TÍCH .
Gọi A’H đường cao của tam giác cân A’AC.
Khi đó H là trung điểm của AC
Hình 7.95
a
a
b
H
A
B
C
C'
A'
B'
Do và nên
Vậy khối lăng trụ có chiều cao :
Tam giác đều ABC có diện tích :
Thể tích khối lăng trụ :
TH TÍCH .
THỂ TÍCH .
Diện tích tam giác đều ABC :
Tam giác đều A’B’C’ có diện tích
C
1
B
1
H
H'
C'
A'
B'
A
C
B
Hình 7.96
Thể tích khối chóp cụt :
b) ABC.A'B'C' khối chóp cụt đều nên
(ABC) // (A'B'C')
C
1
B
1
H
H'
C'
A'
B'
A
C
B
Hình 7.96
Xét ABC có B
1
, C
1
là trung điểm của AB, AC
B
1
, C
1
là đường trung bình của tam giác ABC
Mặt khác :
Vậy C
1
C’B’B
1
là hình bình hành .
Ta có :
C
1
B
1
H
H'
C'
A'
B'
A
C
B
Hình 7.96
AA’B’B
1
là hình bình hành
Ta có :
AA’C’C
1
là hình bình hành
Do đó AB
1
C
1
.A’B’C’ là một hình lăng trụ.
Thể tích lăng trụ :
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
| 1/25

Preview text:

TH TH Ể TÍ TÍ CH .
Khi mua máy điều hoà, bác An được hướng dẫn rằng mỗi mét khối của
phòng cần công suất điều hoà khoảng 200 BTU. Căn phòng bác An cần lắp
máy có dạng hình hộp chữ nhật, rộng 4 m, dài 5 m và cao 3 m. Hỏi bác An
cần mua loại điều hoà có công suất bao nhiêu BTU?

Thể tích của căn phòng là:
Vì mỗi mét khối của phòng cần công suất điều
hoà khoảng 200 BTU nên công suất cần thiết
cho máy điều hoà của căn phòng bác An là:
Hình 7.92 60.200 = 12000 BTU
Do đó, bác An cần mua một máy điều hoà có công suất khoảng 12 000 BTU
để làm mát cho căn phòng của mình. TH TH Ể TÍ TÍ CH .
Phần không gian được giới hạn bởi hình chóp, hình chóp cụt đều, hình lăng
trụ, hình hộp tương ứng được gọi là khối chóp, khối chóp cụt đều, khối lăng trụ,
khối hộp
. Đỉnh, mặt, cạnh, đường cao của khối hình đó lần lượt là đỉnh, mặt ,
cạnh , đường cao của hình chóp, hình chóp cụt đều , hình lăng trụ, hình hộp tương ứng.

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là
Thể tích của khối chóp cụt có diện tích đáy lớn, diện tích đáy bé S’ và chiều cao h là
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là S D' C' C' H' A' B' h A' B' h D C C A E h H H H D A B B A B C TH TH Ể TÍ TÍ CH . Nhận xét :
Thể tích khối tứ diện bằng một phần ba tích của chiều cao từ một đỉnh
và diện tích mặt đối diện với đỉnh đó
Thể tích khối hộp bằng tích của diện tích một mặt và chiều cao của
khối hộp ứng với mặt đó. S A' D' C' B' h h A A D C H B C B TH TH Ể TÍ TÍ CH . A
Tam giác vuông OBC có diện tích là : a
OA vuông góc với mặt phẳng (OBC) nên tứ diện
OABC có chiều cao ứng với đỉnh A bằng OA
b O C
Vậy thể tích của khối tứ diện là b B Hình 7.94 TH TH Ể TÍ TÍ CH . S
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
S.ABCD là chóp đều nên SO(ABCD) b
Xét tam giác ABC vuông tại B có : A D O B a C TH TH Ể TÍ TÍ CH . C'
Gọi A’H là đường cao của tam giác cân A’AC. A'
Khi đó H là trung điểm của AC B' Do và nên b
Vậy khối lăng trụ có chiều cao : C a H B A a
Tam giác đều ABC có diện tích : Hình 7.95
Thể tích khối lăng trụ : C' B' H'
Diện tích tam giác đều ABC : A'
Tam giác đều A’B’C’ có diện tích C B H
Thể tích khối chóp cụt : C1 B1 A Hình 7.96 C' B'
b) Vì ABC.A'B'C' là khối chóp cụt đều nên H' (ABC) // (A'B'C') A' C B H
Xét ABC có B , C là trung điểm của AB, AC 1 1 C1 B1
B , C là đường trung bình của tam giác ABC 1 1 A Hình 7.96 Mặt khác :
Vậy C C’B’B là hình bình hành . 1 1 C' B' Ta có : H' A'
AA’B’B là hình bình hành 1 C B Ta có : H C1 B1
AA’C’C là hình bình hành 1
Do đó AB C .A’B’C’ là một hình lăng trụ. A Hình 7.96 1 1
Thể tích lăng trụ :
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25