Trang 1
TUẦN 20.
Ngày soạn : 04/01/2018
Chương III
GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 37
c tâm. S đo cung
A/Mc tiêu.
Hc xong tiết này HS cn phi đạt được :
Kiến thc
- Hc sinh nhn biết được c tâm, th ch ra hai cung tương ng, trong đó
mt cung b chn.
- Thành tho cách đo c tâm bng thước đo c, thy s tương ng gia s đo
(độ) ca cung ca c tâm chn cung đó trong trường hp cung nh hoc cung na
đường tròn. HS biết suy ra s đo (độ) ca cung ln (có s đo ln hơn 180
0
bé hơn hoc
bng 360
0
)
- Biết so sánh hai cung trên mt đường tròn hay trong hai đường tròn bng nhau căn
c vào s đo (độ) ca chúng .
- Hiu và vn dng được định lý v “cng s đo hai cung”
- Biết phân chia trường hp để tiến hành chng minh, biết khng định tính đúng đắn
ca mt mnh đề khái quát bng mt chng minh và bác b mt mnh đề khái quát bng
mt phn ví d .
Kĩ năng. Rèn kĩ năng đo góc, v hình, nhn biết khái nim
Thái độ. Hc sinh v, đo cn thn và suy lun hp lô gíc.
Định hướng phát trin: QUA BÀI HC TIP TC RÈN LUYN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hin và gii quyết vấn đề;
- Năng lực duy; - Năng lc giao tiếp (qua nói hoc viết- Năng lc s dng các công
cụ, phương tiện hc toán.
+ Khc sâu thêm các phm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước - Nhân ái,
khoan dung;- Trung thc, t trng; - T lp, t tin, t ch tinh thần vượt khó; -
trách nhim vi bn thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường t nhiên.
B/Chun b ca thy và trò.
- GV:
Thước, compa, thước đo độ, Phòng máy chiếu và GAĐT
- HS:
Thước, compa, thước đo độ.
C/Tiến trình bài dy.
HĐ 1. KHỞI ĐỘNG.
- HS:
Nêu cách dùng thước đo c để c định s đo ca mt góc. Ly d
minh hoạ. (Kiến thức lớp 6).
- GV:
Gii thiu sơ lược ni dung kiến thc trng tâm ca chương III
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
Hot động ca GV
1. Góc tâm. (10 phút)
Trang 2
HĐ xây dựng định nghĩa:
- GV chiếu hình 1(sgk) yêu cu HS
nhân => cặp đôi => nhóm trong bàn
=> dãy trong và ngoài => cả lớp.
Gợi mở: Nêu nhn t v mi quan h
ca góc AOB vi đưng tròn (O) .
- Đỉnh ca góc và tâm đường tròn có đặc
đim gì ?
- Hãy phát biu tnh định nghĩa
- GV cho HS phát biu định nghĩa sau
đó đưa ra các hiu và chú ý cách viết
cho HS .
- Quan sát hình v trên hãy cho biết .
+ Góc AOB là góc gì ? vì sao ?
+ Góc AOB chia đưng tròn thành my
cung ? kí hiu như thế nào ?
+ Cung b chn cung nào ? nếu góc
= 180
0
thì cung b chn lúc đó là gì ?
AOB
AB
AmB
AnB
AmB
AnB
AmB
AOB
AmB
COD
2. S đo cung (8 phút)
- Giáo viên yêu cu HS đọc ni dung
định nghĩa s đo cung. yêu cầu HS
nhân => cặp đôi => nhóm trong bàn
=> dãy trong và ngoài => cả lớp.
- Hãy dùng thước đo góc đo xem góc
tâm AOB có s đo là bao nhiêu độ ?
- Hãy cho biết cung nh AmB s đo
là bao nhiêu độ ? => sđ
AB
= ?
- Ly d minh ho sau đó tìm s đo
ca cung ln AnB .
- GV gii thiu chú ý /SGK
AB
AB AOB=
AnB
AmB
3. So sánh hai cung ( 6 pt)
- GV đặt vn đề v vic so sánh hai cung
ch xy ra khi chúng cùng trong mt
đường tròn hoc trong hai đưng tròn
bng nhau .
- Hai cung bng nhau khi nào ? Khi đó
m
n
Trang 3
sđ ca chúng có bng nhau không ?
- Hai cung s đo bng nhau liu
bng nhau không ? ly d chng t
kết lun trên là sai .
+) GV v hình nêu các phn d để
hc sinh hiu được qua hình v minh
ho.
- GV yêu cu HS nhn xét rút ra kết lun
sau đó v hình minh ho
AB CD=
AB =
CD
AB CD
AB
CD
4 . Khi nào thì
s®AB = s®AC + s®CB
(8 phút)
- Hãy v 1 đường tròn và 1 cung AB, ly
mt đim C nm trên cung AB ?
nhn xét v s đo ca các cung AB ,
AC và CB.
- Khi đim C nm trên cung nh AB hãy
chng minh yêu cu ca
?2
( sgk)
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân => cặp đôi =>
nhóm trong bàn => dãy trong ngoài
=> cả lớp.
HS làm theo gi ý ca sgk .
+) GV cho HS chng minh sau đó n
bng trình bày .
- GV nhn xét cht li vn đề cho c
hai trường hp .
- Tương t hãy nêu cách chng minh
trường hp đim C thuc cung ln AB .
- Hãy phát biu tính cht trên thành định
lý .
GV gi hc sinh phát biu li ni dung
định sau đó cht li cách ghi nh cho
hc sinh.
AB
AB
AC
CB
AOB AOC COB=+
HĐ 3, 4. LUYỆN TẬP-VÂN DỤNG (5 phút)
- GV nêu ni dung bài tp 1 (Sgk - 68) và hình v minh ho và yêu cu hc sinh tho
lun nhóm tr li ming để ca cng c định nghĩa s đo ca góc tâm và cách tính góc.
a) 90
0
b) 180
0
c) 150
0
d) 0
0
e) 270
0
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3 phút)
- Hc thuc định nghĩa, tính cht, định lý .
NÕu C
AB
AB
= sđ
AC
+ sđ
CB
Trang 4
- Nm chc công thc cng s đo cung , cách c định s đo cung tròn da vào c
tâm. Kiên hệ thực tiễn.
- Làm bài tp 2, 3 ( sgk - 69)
- Hướng dn bài tp 2: S dng tính cht 2 góc đối đỉnh, góc k bù.
- Hướng dn bài tp 3: Đo góc m
s đo cung tròn
*******************************
TUẦN 20.
Ngày soạn : 06/01/2018 Ngày dạy 14/01/2018
Tiết 38. LUYỆN TẬP
A/Mc tiêu. Hc xong tiết này HS cn phi đạt được:
Kiến thc
- Cng c li các khái nim v c m, s đo cung. Biết cách vn dng định
để chng minh và tính toán s đo ca góc tâm và s đo cung.
Kĩ năng. - Rèn k năng tính s đo cung và so sánh các cung.
Thái độ. - Hc sinh có thái độ đúng đắn, tích cc trong hc tp.
Định hướng phát trin: QUA BÀI HC TIP TC RÈN LUYN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hin và gii quyết vấn đề;
- Năng lực duy; - Năng lc giao tiếp (qua nói hoc viết- Năng lc s dng các công
cụ, phương tiện hc toán.
+ Khc sâu thêm các phm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước - Nhân ái,
khoan dung;- Trung thc, t trng; - T lp, t tin, t ch tinh thần vượt khó; -
trách nhim vi bn thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường t nhiên.
B/Chun b ca thy và trò.
- GV:
Thước, compa. Phong máy chiếu và GAĐT
- HS:
Thước, compa
C/Tiến trình bài dy. HĐ 1. KHỞI ĐỘNG.
- HS:
Nêu cách xác định s đo ca mt cung . So sánh hai cung ?
Nếu C là mt đim thuc cung AB thì ta có công thc nào ?
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
THÔNG QUA HĐ LUYỆN TẬP (31 phút)
Hot động ca GV
Hoạt động của HS
1. i tp 5 (SGK/69) ( 10 phút)
- GV ra bài tp 5, gi HS đọc đề bài, v
hình và ghi GT , KL ca bài toán
- Bài toán cho gì ? yêu cu gì ?
- Có nhn xét gì v t giác AMBO
tng s đo hai c
AMB
AOB
bao nhiêu
c
AOB
= ?
- y tính c
AOB
theo gi ý trên -
HS lên bng trình bày , GV nhn xét và
cha bài .
- Góc
AOB
là góc đâu ?
Gii:
a) Theo gt có MA, MB là các tiếp tuyến ca
(O)
MA OA ; MB OB
T giác AMBO có :
0
A B 90 ==
0
AMB AOB 180+=
m
n
Trang 5
s đo bng s đo ca cung nào ?
(
AmB
)
- S đo cung ln
AnB
được tính như
thế nào ?
0 0 0 0
AOB 180 AMB 180 35 145= = =
b)
AOB
là góc tâm ca (O)
sđ
0
AmB 145=
sđ
0 0 0
AnB 360 145 215= =
2. i tp 6 (SGK/69) (11 phút)
- GV ra tiếp bài tp 6 ( sgk - 69) gi HS
v hình và ghi GT , KL ?
- Theo em để tính góc AOB , s đo
cung AB ta da o điu ? Hãy u
phương hướng gii bài toán .
- ABC đều ni tiếp trong đường tròn
(O)
OA , OB , OC có gì đặc bit ?
- Tính c
OAB
và
OBA
ri suy ra c
AOB
.
- Làm tương t vi nhng góc còn li
ta điu ? Vy góc to bi hai bán
kính có s đo là bao nhiêu ?
- Hãy suy ra s đo ca cung b chn .
Gii:
a) Theo gt ta có
ABC đều
ni tiếp trong (O)
OA = OB = OC
AB = AC = BC
OAB = OAC = OBC
AOB AOC BOC==
Do ABC đều ni tiếp (O)
OA, OB, OC là
c đường phân giác ca các góc A, B, C.
0
A B C 60===
0
OAB OAC = OBC = OCB = OBA = OCA=30=
0
AOB BOC AOC 120= = =
b) Theo định nghĩa s đo ca cung tròn ta suy
ra : sđ
AB
= sđ
AC
= sđ
BC
= 120
0
sđ
ABC
= sđ
BCA
= sđ
CAB
= 240
0
HĐ 4. VẬN DỤNG (7 phút)
- u định nghĩa c tâm và s đo
ca cung .
- Nếu đim C thuộc
AB
ta ng
thc nào ?
- Gii bài tp 7 (Sgk - 69) - hình 8
(Sgk)
*) Bài tp 7/SGK
+ S đo ca các cung AM, BN, CP, DQ bng
nhau.
+ Các cung nh bng nhau :
AM = DQ ; BN CP ; NC BP ; AQ MD= = =
+ Cung ln
BPCN
= cung ln
PBNC
PBNC;
cung ln
AQDN
= cung ln
QAMD
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3 phút)
- Hc thuc các khái nim , định nghĩa , định lý .
- Xem li các bài tp đã cha .
- Làm tiếp bài tp 8, 9 (Sgk - 69 , 70)
Gi ý: - Bài tp 8 (Da theo định nghĩa so sánh hai cung)
- Bài tp 9 (Áp dng công thc cng cung)
*******************************
TUẦN 21.
Ngày soạn : 09/01/2018 Ngày dạy 18/01/2018
Tiết 39
LIÊN HỆ GIỮA CUNG DÂY
Trang 6
A/Mc tiêu
Hc xong tiết này HS cn phi đạt được :
Kiến thc
- Biết s dng các cm t “Cung căng dây” và “Dây căng cung
- Phát biu được các định lý 1 và 2, chng minh được định lý 1 .
- Hiu được vì sao c định 1, 2 ch phát biu đối vi các cung nh trong mt
đường tròn hay trong hai đường tròn bng nhau .
Kĩ năng. - Rèn kĩ năng vn dng kiến thc vào gii bài tp
Thái độ. - Hc sinh tích cc, ch động.
Định hướng phát trin: QUA BÀI HC TIP TC RÈN LUYN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hin và gii quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực s dng các công cụ, phương tiện hc toán.
+ Khc sâu thêm các phm chất như: - Trung thc, t trng; - T lp, t tin, t ch và có
tinh thần vượt khó.
B/Chun b ca thy và trò.
- GV:
Thước, compa, thước đo độ
- HS:
Thước, compa, thước đo độ
C/Tiến trình bài dy
HĐ 1. KHỞI ĐỘNG (4 phút)
- Nhóm 1:
Phát biu định lý viết h thc nếu 1 đim C thuc cung AB ca
đường tròn .
- Nhóm 2:
Gii bài tp 8 (Sgk - 70)
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (37 phút)
Hot động ca GV
Hoạt động của HS
1. Định lí 1 (15 phút)
HĐ Xây dựng và chứng minh định lý 1.
- GV v hình 9/SGK và gii thiu c
cm t “Cung căng dây” và “Dây căng
cung ”
- GV cho HS u định 1 sau đó v
hình và ghi GT , KL ca định lý ?
?1
- Hãy nêu cách chng minh định lý trên
theo gi ý ca SGK .
- GV hướng dn hc sinh chng minh
hai tam giác
OAB
OCD
bng nhau
theo hai trường hp (c.g.c) và (c.c.c) .
- Cung AB căng 1 dây AB
- Dây AB căng 2 cung
AmB
AnB
Định lý 1: ( Sgk - 71 )
?1
( sgk )
Chng minh:
t OAB OCD có :
GT : Cho (O ; R ) , d©y AB vµ CD
KL : a)
AB CD AB = CD=
b) AB = CD
AB = CD
m
n
Trang 7
- HS lên bng làm bài . GV nhn xét và
sa cha .
- GV cht li
- HS ghi nh
OA = OB = OC = OD = R
a) Nếu
AB = CD
sđ
AB
= sđ
CD
AOB COD=
OAB = OCD ( c.g.c)
AB = CD ( đcpcm)
b) Nếu AB = CD
OAB = OCD ( c.c.c)
AOB = COD
sđ
AB
= sđ
CD
AB = CD
( đcpcm)
2. Định lí 2 (10 phút)
HĐ Xây dựng và chứng minh định lý 2.
- Hãy phát biu định sau đó v nh
và ghi GT , KL ca định lý ?
- GV cho HS v hình sau đó t ghi GT,
KL vào v .
- Chú ý định trên tha nhn kết qu
không chng minh .
- GV treo bng ph v hình bài 10
(SGK/71) và yêu cu hc sinh xác định
s đo ca cung nh AB nh độ dài
cnh AB nếu R = 2cm.
?2
(Sgk )
HĐ 3. LUYỆN TẬP ( 12 phút)
- GV yêu cu hc sinh đọc đề bài, GV
hướng dn hc sinh v hình ghi gi
thiết, kết lun ca bài 13 (SGK /72) .
- Bài toán cho gì ? yêu cu gì ?
- GV hướng dn chia 2 trường hp m
O nm trong hoc nm ngoài 2 y
song song.
- Theo bài ra ta AB // CD
ta
th suy ra điu gì ?
- Để chng minh cung AB bng cung
CD
ta phi chng minh gì ?
- Hãy nêu cách chng minh cung AB
bng cung CD .
Bài tp 13: ( Sgk - 72)
GT : Cho ( O ; R)
dây AB // CD
KL :
AC BD=
Chng minh:
a) Trường hp O nm trong hai dây song
song:
K đường kính MN song song vi AB
CD
DCO COM=
( So le trong )
BAO MOA=
( So le trong )
GT: Cho ( O ; R ) ;
hai dây AB và CD
KL: a)
AB > CD AB > CD
b) AB > CD
AB > CD
Trang 8
- K MN song song vi AB CD
ta các cp góc so le trong nào
bng nhau ? T đó suy ra c
COA
bng tng hai góc nào ?
- Tương t tính c
BOD
theo s đo
ca c
DCO
và
BAO
so sánh hai
c
COA
BOD
?
- Trường hp O nm ngoài AB CD
ta cũng chng minh tương t . GV u
cu HS v nhà chng minh .
COM MOA DCO BAO + = +
COA DCO BAO (1) =+
Tương t ta cũng có :
DOB CDO ABO =+
DOB DCO BAO (2) = +
T (1) và (2) ta suy ra :
COA DOB=
sđ
AC
= sđ
BD
AC BD=
( đcpcm )
b) Trường hp O nm ngoài
hai dây song song:
(Hc sinh t chng minh trường hp này)
HDD4. VẬN DỤNG (2 phút)
- Phát biu li định lý 1 và 2 v liên h gia dây và cung .
- Phân tích tìm hướng gii bài tp 13b (SGK)
*) Trường hp: Tâm O nm ngoài 2 dây song song. (AB // CD)
K đường kính MN
MN // AB ; MN // CD
Ta có:
OAB AOM
OBA BON
=
=
(so le trong) (1)
AOB
cân ti O
OAB ABO=
(2)
T (1) và (2)
AOM BON=
sđ
AM
= sđ
BN
(a)
lun tương t ta có: sđ
CM
= sđ
DN
(b)
Vì C nm trên
AM
và D nm trên
BN
nên t (a) và (b)
sđ
AM
- sđ
CM
= sđ
BN
- sđ
DN
Hay sđ
AC
= sđ
BD
AC
=
BD
(đpcm)
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
- Hc thuc định lý 1 và 2. Liên hệ thực tiễn.
- Nm chc tính cht ca bài tp 13 ( sgk ) đã chng minh trên .
- Gii bài tp trong Sgk - 71 , 72 ( bài tp 11 , 12 , 14 )
- Hướng dn: Áp dng định lý 1 vi bài 11 , định lý 2 vi bài 12.
TUẦN 21.
Ngày soạn : 09/01/2018 Ngày dạy 21/01/2018
Trang 9
Tiết 40. GÓC NỘI TIẾP
A/Mc tiêu
Hc xong tiết này HS cn phi đạt được:
Kiến thc
- HS nhn biết được nhng góc ni tiếp trên mt đường tròn và phát biu được
định nghĩa v góc ni tiếp .
- Phát biu và chng minh được định lý v s đo ca góc ni tiếp .
- Biết cách phân chia trường hp .
- Nhn biết (bng cách v hình) và chng minh được các h qa ca định lý trên .
Kĩ năng. Rèn kĩ năng v hình, suy lun và chng minh.
Thái độ. Hc sinh t giác, tích cc, hào hng trong hc tp.
Định hướng phát trin: QUA BÀI HC TIP TC RÈN LUYN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hin và gii quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực s dng các công cụ, phương tiện hc toán.
+ Khc sâu thêm các phm chất như: - Trung thc, t trng; - T lp, t tin, t ch và có
tinh thần vượt khó.
B/Chun b ca thy và trò.
- GV:
Máy chiếu đa năng, GAĐT, thước, compa, thước đo độ.
- HS:
Thước, compa, thước đo độ.
C/Tiến trình bài dy.
HĐ 1. KHỞI ĐỘNG (3 phút)
- GV:
- Dùng máy chiếu đưa ra hình v góc tâm và hi đây
loi góc nào mà các em đã hc ?
- Góc tâm có mi liên h gì vi s đo cung b chn ?
- GV dùng máy chiếu dch chuyn c tâm thành
góc ni tiếpgii thiu đây là loi góc mi liên quan
đến đường tròn là góc ni tiếp.
- Vy thế nào là góc ni tiếp, góc ni tiếp tính cht
gì ? chúng ta cùng nhau đi tìm hiu nó.
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30 phút)
Hot động ca GV
Hoạt động của HS
HĐ hình thành định nghĩa
1. Định nghĩa (10 phút)
- GV v hình 13 ( sgk ) lên bng sau đó
gii thiu v góc ni tiếp .
- Cho biết đỉnh hai cnh ca c
mi liên h gì vi (O) ?
- HS: Đỉnh ca góc nm trên (O) và hai
Định nghĩa: ( sgk - 72 )
O
O
Trang 10
cnh cha hai dây ca (O)
- Thế nào góc ni tiếp , ch ra trên
hình v góc ni tiếp
BAC
hai hình
trên chn nhng cung nào ?
- GV gi HS phát biu định nghĩa
làm bài
- GV dùng máy chiếu v sn hình 14 ,
15 (sgk), yêu cu HS thc hin
?1
(sgk)
- Gii thích ti sao c đó không phi
là góc ni tiếp ?
Hình 13.
BAC
là góc ni tiếp,
BC
là cung b
chn.
- Hình a) cung b chn là cung nh BC; hình b)
cung b chn là cung ln BC.
?1
(Sgk - 73)
+) Các c hình 14 không phi góc ni
tiếp đỉnh ca góc không nm trên đường
tròn.
+) Các c hình 15 không phi là góc ni
tiếp hai cnh ca góc không đồng thi cha
hai dây cung ca đường tròn.
2. Định lí ( 15 phút)
HĐ xây dựng và chứng minh định lý.
- Chúng ta biết c tâm s đo
bng s đo ca cung b chn. Vy c
ni tiếp mi liên h vi s đo
cung b chn ? Chúng ta s đi tìm hiu
điu đó qua phép đo.
- GV yêu cu HS thc hin
?2
( sgk)
sau đó rút ra nhn xét .
- Trước khi đo em cho biết để tìm sđ
BC
ta làm như thế nào ? (đo c tâm
?2
(Sgk )
* Nhn t: S đo ca
BAC
bng na s đo
ca cung b chn
BC
(c 3 hình đều cho kết
qu như vy)
Định lý: (Sgk)
GT : Cho (O ; R) ;
BAC
là góc ni tiếp .
Trang 11
BOC)
- Dùng thước đo góc hãy đo góc
BAC
?
- Hãy c định s đo ca
BAC
s
đo ca cung BC bng thước đo c
hình 16 , 17 , 18 ri so sánh.
=> HS lên bng đo
- GV cho HS thc hin theo nhóm sau
đó gi các nhóm báo cáo kết qu. GV
nhn xét kết qu ca các nhóm, thng
nht kết qu chung.
- Em rút ra nhn xét gì v quan h gia
s đo ca góc ni tiếp s đo ca
cung b chn ?
- Hãy phát biu tnh định lý ?
- Để chng minh định trên ta cn
chia làm my trường hp nhng
trường hp nào ?
- GV c ý cho HS có 3 trường hp
tâm O nm trên 1 cnh ca góc, tâm O
nm trong
BAC
, tâm O nm ngoài
BAC
- Hãy chng minh chng minh định
trong trường hp tâm O nm trên 1
cnh ca góc ?
- GV cho HS đứng ti ch nhìn hình v
chng minh sau đó GV cht li cách
chng minh trong SGK, HS khác t
chng minh vào v.
- GV gi mt HS lên bng trình y
chng minh trong trường hp th nht
- HS đứng ti ch nêu cách chng minh
TH2, TH3. GV đưa ra hướng dn trên
màn hình các trường hp còn li (gi ý:
ch cn k thêm mt đường ph để
th vn dng kết qu trường hp 1 o
chng minh các trường hp còn li)
- GV đưa ra bài tp đin vào du
“ ...” các thông tin cn thiết
- Hãy so sánh hai góc MAN và MBN ?
hai góc này có quan h gì ?
- Em nhn v các góc ni tiếp
cùng chn mt cung ?
- Các góc ni tiếp chn các cung bng
KL :
1
BAC
2
=
sđ
BC
Chng minh: (Sgk)
a) Trường hp: Tâm O nm trên 1 cnh ca
c
BAC
:
Ta có: OA = OC = R
AOC
cân ti O
BAC
=
1
2
BOC
(tính cht góc ngoài ca t.giác)
1
BAC
2
=
sđ
BC
(đpcm)
b)Trường hp: Tâm O nm trong góc
BAC
:
Ta có:
BAC
=
BAD
+
DAC
BAC
=
1
2
BOD
+
1
2
DOC
1
BAC
2
=
sđ
BD
+
1
2
sđ
DC
BAC
=
1
2
(sđ
BD
+sđ
DC
)
1
BAC
2
=
sđ
BC
(đpcm)
c)Trường hp: Tâm O nm ngoài góc
BAC
:
Ta có:
BAC
=
DAC BAD
BAC
=
11
22
DOC BOD
1
BAC
2
=
sđ
CD
-
1
2
sđ
DB
BAC
=
1
2
(sđ
CD
- sđ
DB
)
1
BAC
2
=
sđ
BC
(đpcm)
*) Bài tp: Cho hình v, biết:
sđ
0
MN 100=
, đin vào du ... các câu sau:
Trang 12
nhau thì có bng nhau không ?
- Các góc ni tiếp bng nhau thì c
cung b chn như thế nào ?
- So sánh hai c MAN MON ?
mi liên h gì ?
- Em nhn xét gì v s đo ca c
ni tiếp s do ca c tâm ng
chn mt cung ?
- Cho HS quan sát trường hp góc ni
tiếp chn cung ln hi c m
nào chn cung ln không ?. Nếu không
thì góc ni tiếp cn có điu kin ?
(góc ni tiếp nh hơn hoc bng 90 độ)
- Góc MAN đặc bit ? (góc ni
tiếp chn na đường tròn)
- nhn xét v góc ni tiếp chn
na đường tròn ?
1)
1
MAN
2
=
sđ ... = ...
0
2)
MBN ... ...==
3)
AMN ... ...==
4)
MON ... ...==
Kết qu:
1)
1
MAN
2
=
sđ
MN
= 50
0
2)
1
MBN
2
=
sđ
MN
= 50
0
3)
0
AMN 90=
4)
0
MON 100=
3. H qu (5 phút)
HĐ xây dưng hệ quả của định
- GV cho HS rút ra các h qu t kết
qu ca bài tp trên
- Yêu cu HS thc hin ?3
*) H qu: SGK
?3
HĐ 3,4. LUYỆN TẬP-VẬN DỤNG (10 phút)
- Phát biu định nghĩa v góc ni tiếp,
định lý v s đo ca góc ni tiếp ?
- Nêu các h qa v góc ni tiếp ca
đường tròn ?
- Gii bài tp 15 ( sgk - 75) - HS tho
lun chn khng định đúng sai . GV
đưa đáp án đúng .
- Gii bài tp 16 ( sgk ) - hình v 19 .
HS làm bài sau đó GV đưa ra kết qu,
HS nêu cách tính, GV cht li .
*) Bài tp 15
a) Đúng ( H qu 1 )
b) Sai ( có th chn hai cung bng nhau )
*) Bài tp 16
a)
PCQ =
sđ
PQ
= 2
PBQ
= 2sđ
0
MN 2.(2.MAN) 120==
b)
00
11
MAN PCQ .136 34
44
= = =
*) Bài tp: Trong các câu sau, câu o đúng,
100
0
o
m
n
b
A
Trang 13
- Nếu bài ging được thc hin trên lp
nhiu HS khá, gii thì GV th
đưa ra bài tp chn đúng, sai thay cho
bài tp 15/SGK cho HS làm vic
theo nhóm
- Gi HS đại din cho các nhóm u
kết qu, GV đưa ra kết qu trên n
hình, nếu câu nào thiếu thì yêu cu HS
sa li cho đúng
- Cui cùng GV cho HS t nhn c
phn thưởng do GV thiết kế trên y
chiếu nếu tr li đúng
câu nào sai ?
Trong mt đường tròn
1) Góc ni tiếp góc đỉnh nm trên
đường tròn
2) Các góc ni tiếp cùng chn mt dây thì
bng nhau
3) Các góc ni tiếp chn na đường tròn thì
bng 90
0
4) Các góc ni tiếp cùng chn mt cung thì
bng nhau
5) Các góc ni tiếp bng nhau thì cùng chn
mt cung
Kết qu: 1) Sai 2) Sai 3) Đúng
4) Đúng 5) Sai
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2 phút)
-. Hc thuc các định nghĩa , định lý , h qu.
-. Chng minh li các định lý và h qu vào v.
-. Gii bài tp 17 , 18 ( sgk - 75). Liên hệ thực tiễn.
Hướng dn: Bài 17(s dng h qu (d), góc ni tiếp chn na đường tròn ). Bài 18:
Các góc trên bng nhau (da theo s đo góc ni tiếp)
*******************************
TUẦN 22.
Ngày soạn 16/01/2018 Ngày dạy 25/01/2018
Tiết 41
LUYỆN TẬP
Trang 14
A/Mc tiêu. Hc xong tiết này HS cn phi đạt được:
Kiến thc. Cng c li cho hc sinh các khái nim v góc ni tiếp, s đo ca cung b
chn, chng minh các yếu t v góc trong đưng tròn da vào tính cht góc m và
góc ni tiếp.
Kĩ năng. Rèn k năng vn dng các định , h qu v góc ni tiếp trong chng minh
bài toán liên quan ti đường tròn.
Thái độ. Hc sinh tích cc, ch động gii bài tp.
Định hướng phát trin: QUA BÀI HC TIP TC RÈN LUYN CHO HS V :
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hin và gii quyết vấn đề;
- Năng lực duy; - Năng lc giao tiếp (qua nói hoc viết- Năng lc s dng các công
cụ, phương tiện hc toán.
+ Khc sâu thêm các phm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước - Nhân ái,
khoan dung;- Trung thc, t trng; - T lp, t tin, t ch tinh thần vượt khó; -
trách nhim vi bn thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường t nhiên.
B/Chun b ca thy và trò.
- GV:
Phòng máy và GAĐT, thước k, com pa
- HS:
Thước k, com pa
C/Tiến trình bài dy.
HĐ1, KHỞI ĐỘNG.
Học sinh hoạt đông cá nhân=>Cặp đôi=>Nhóm hoàn hành vào bảng phụ phát theo
bàn về Sđ góc ở tâm và góc nội tiếp, mối liên hệ gữa chúng?
Câu hỏi thêm ?
Phát biu h qu v tính cht ca góc ni tiếp ?
HĐ2,3. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÔNG QUA LUYỆN TẬP
Hot động ca GV
Hoạt động của HS
GV tổ chức làm bài tập 19 (SGK/75) (12 phút)
- GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau đó
ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu c/m điều gì ?
- GV cho học sinh suy nghĩ tìm cách chứng
minh sau đó nêu phương án chứng minh bài
toán trên .
- Gv thể gợi ý : Em nhận xét về các
đường MB, AN và SH trong tam giác SAB ?
GT : S nằm ngoài
AB
;
2
O



SA cắt (O) tại M, SB cắt (O) tại N
BM
AN
H=
KL : SH AB
Trang 15
- Theo tính cht ca góc ni tiếp chn na
đường tròn em có th suy ra điu gì ?
Vy góc nào là góc vuông ? (
0
ANB 90=
;
0
AMB 90=
)
t đó suy ra các đon thng nào vuông c
vi nhau .
(BM SA ; AN SB )
- GV để hc sinh chng minh ít phút sau đó
gi 1 hc sinh lên bng trình bày li chng
minh .
+) GV đưa thêm trường hp như hình v
(tam giác SAB tù) yêu cu hc sinh v
nhà chng minh.
Chng minh :
Ta có:
0
AMB 90=
(góc ni tiếp chn
1 AB
;
22
O



)
BM SA (1)
0
ANB 90=
(góc ni tiếp chn
1 AB
;
22
O



)
AN SB (2)
T (1) (2)
BM AN là hai đường
cao ca tam giác SAB có H là trc m
SH là đường cao th ba ca SAB
AB SH (đcpcm)
GV tổ chức làm bài tp 20 (SGK/76) (10 phút)
- Đọc đề bài 20( SGK/76), v hình, ghi GT ,
KL ca bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cu chng minh gì ?
- Mun chng minh 3 đim B, D, C thng
hàng ta cn chng minh điu ? (ba đim
B, D, C cùng nm trên 1 đường thng
BDC
=
ADB
+
ADC
=
0
180
)
- Theo gt ta c điu kin ? t đó suy
ra điu gì ?
- Em nhn xét v các c
ADB
,
ADC
vi 90
0
?
(
0
ADB 90=
,
0
ADC 90=
)
- HS suy nghĩ, nhn xét sau đó nêu cách
chng minh và lên bng trình bày li gii
GT:
;
2
AC
O



';
2



AB
O
=
A ;D
KL: Ba đim B; D; C thng hàng
Chng minh :
- Ta
ADB
góc ni tiếp chn na
đường tròn
';
2



AB
O
0
ADB 90=
- Tương t
ADC
góc ni tiếp chn na
đường tròn
;
2
AC
O



0
ADC 90=
BDC
=
ADB
+
ADC
BDC
=
0
90
+
0
90
=
0
180
Ba đim B, D, C thng hàng .
Trang 16
HĐ 4. VẬN DỤNG (18 phút)
GV tổ chức làm bài tp 23 (SGK/76) (11 phút)
- GV nêu bài 23 (SGK -76) yêu cu hc
sinh đọc kĩ đềi
- GV v hình và ghi GT , KL lên bng
- Mun C/M:
..MA MB MC MD=
ta cn chng
minh điu gì ?
(
AMC
DMB
)
- So sánh
AMC
BMD
(
AMC
=
BMD
vì là 2 góc đối đỉnh)
- Nhn xét v 2 góc:
ACM
,
MBD
trên
hình vgii thích vì sao ?
ACM
=
MBD
(2 góc ni tiếp cùng chn
AD
)
- Hãy nêu cách chng minh
AMC
DMB
?
- GV gi HS lên bng chng minh phn a)
- Trường hp b cho HS đứng ti ch chng
minh, v nhà trình bày
- GV khc sâu li cách gii bài toán trong
trường hp tích c đon thng ta thường
da vào t s đồng dng
Chng minh:
a) Trường hp đim M nm trong đường
tròn (O):
- Xét
AMC
DMB
AMC
=
BMD
(2 góc đối đỉnh)
ACM
=
MBD
(2 góc ni tiếp cùng
chn
AD
)
AMC
DMB
(g . g)
MA MD
MC MB
=
..MA MB MC MD=
(đcpcm)
b) Trường hp đim M nm ngoài đường
tròn (O):
- Xét
AMD
CMB
M
(góc chung)
ADM
=
MBC
(2 góc ni tiếp cùng chn
AC
)
AMD
CMB
(g . g)
MA MD
MC MB
=
..MA MB MC MD=
( đcpcm)
GV củng cố, khắc sâu kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ (7 phút)
- Phát biu định nghĩa, định h qu v
tính cht ca góc ni tiếp mt đường tròn .
- Hướng dn bài tp 21 ( SGK -76)
- Tam giác BMN là tam giác gì ?
(tam giác cân)
- Mun chng minh
BMN
là tam giác n
ta cn chng minh điu gì ?
Bài tp 21 ( SGK -76)
- Mun chng minh
BMN
tam giác
cân ta cn chng minh
S
S
S
S
Trang 17
(
AMB
=
ANB
hoc BM = BN
- So sánh 2 cung
AmB
ca (O; R)
AnB
của (O’; R)
- Tính và so sánh
AMB
ANB
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
- Hc thuc các định lý, h qu v góc ni tiếp. Xem li các bài tp đã cha.
- Gii bài tp còn li trong sgk - 76 và liên hệ thực tiễn.
- Đọc trước bài “Góc to bi tia tiếp truyến và dây cung”
*******************************
TUẦN 22.
Ngày soạn 16/01/2018 Ngày dạy .../02/2018
Tiết 42
GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN DÂY CUNG
A/Mc tiêu
Hc xong tiết này HS cn phi đạt được :
Kiến thc
- Nhn biết được góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Phát biu chng minh được định v s đo ca góc to bi tia tiếp tuyến và
dây cung .
- Biết phân chia các trường hp để chng minh định lý .
- Phát biu được định lý đảo chng minh được định lý đảo .
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng v hình, suy lun, vn dng kiến thc vào gii bài tp.
Thái độ
- Hc sinh s liên h gia góc to bi tia tiếp tuyến dây cung góc ni tiếp
v s đo ca góc vi s đo cung b chn
- Tích cc, ch động trong hc tp.
Định hướng phát trin: QUA BÀI HC TIP TC RÈN LUYN CHO HS V :
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hin và gii quyết vấn đề;
- Năng lực duy; - Năng lc giao tiếp (qua nói hoc viết- Năng lc s dng các công
cụ, phương tiện hc toán.
+ Khc sâu thêm các phm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước
- Nhân ái, khoan dung;- Trung thc, t trng; - T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt
khó; - Có trách nhim vi bn thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường t nhiên.
B/Chun b ca thy và trò
- GV:
Thước k, com pa, êke, bng ph v các hình
?1
,
?2
(Sgk - 77 ), nh
28/SGK (hoặc phòng máy và GA ĐT)
- HS:
Thước k, com pa, thước đo góc, êke.
C/Tiến trình bài dy
HĐ 1. KHỞI ĐỘNG
Trang 18
Số đo của góc Bax có quan hệ gì với só đo của cung AmB ? trên hình vẽ ở đầu bài
trang 77 ?
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIÊN THỨC (32 phút)
Hot động ca GV
Hoạt động của HS
1. Khái nimc to bi tia tiếp tuyến và dây cung (14 phút)
- GV v hình, sau đó gii thiu khái
nim v góc to bi tia tiếp tuyến
dây cung . HS đọc thông tin trong sgk .
- GV treo bng ph v hình
?1
(sgk) sau đó gi HS tr li câu
hi ?
- GV nhn xét cht li định nghĩa
góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
- GV yêu cu hc sinh thc hin
?2
(Sgk - 77) sau đó rút ra nhn t
- GV yêu cu HS lên bng v hình ca
tng trường hp (câu a).
- Hướng dn: V bán kính trước, sau đó
dùng êke v tia tiếp tuyến cui cùng
dùng thước đo độ v cnh cha y
cung
*) Khái nim: ( Sgk - 77) .
Cho dây AB ca (O; R), xy là tiếp tuyến ti A
BAx
( hoc
BAy
) góc to bi tia tiếp
tuyến và dây cung
+)
BAx
chn cung AmB
+)
BAy
chn cung AnB
?1
( sgk ) Các c hình 23 , 24 , 25 , 26
không phi góc to bi tia tiếp tuyến y
cung không tho mãn c điu kin ca c
to bi tia tiếp tuyến và dây cung .
?2
( sgk )
+
BAx
= 30
0
sđ
0
AB 60=
(tam giác OAB
0
OAB 60=
=>
OAB
đều
n
0
AOB 60=
=> sđ
0
AB 60=
)
+
BAx
= 90
0
sđ
0
AB 180=
cung AB
na đường tròn
+
BAx
= 120
0
sđ
0
AB 240=
(kéo dài tia AO ct (O) tại A’. Ta có
A
O
Trang 19
- Hãy cho biết s đo ca cung b chn
trong mi trường hp ?
- HS đứng ti ch gii thích, GV ghi
bng
0
A ' AB 30=
=> sđ
0
A 'B 60=
Vy sđ
AA 'B
= sđ
AA '
+ sđ
A 'B
= 240
0
)
2. Định lí (16 phút)
- Qua bài tp trên em th rút ra nhn
xét v s đo ca góc to bi tia tiếp
tuyến và dây cung và s đo ca cung b
chn => Phát biu thành định lý .
- GV gi HS phát biu định sau đó
v hình và ghi GT , KL ca định lý .
- Theo
?2
(Sgk) my trường hp
xy ra đónhng trường hp nào ?
- GV gi HS nêu tng trường hp có
th xy ra sau đó yêu cu HS v nh
cho tng trường hp và nêu cách chng
minh cho mi trường hp đó
- GV cho HS đọc li li chng minh
trong SGK và cht li vn đề .
- HS ghi chng minh vào v hoc đánh
du trong sgk v xem li .
- Hãy v hình minh ho cho trường hp
(c) sau đó nêu cách chng minh .
- Gi ý : K đường kính AOD sau đó
vn dng chng minh ca phn a
định v góc ni tiếp để chng minh
phn ( c) .
- GV gi HS chng minh phn (c)
- GV đưa ra lơi chng minh đúng để
HS tham kho .
- GV yêu cu HS tho lun nhn xét
?3
(Sgk - 79)
- Hãy so sánh s đo ca
BAx
ACB
vi s đo ca cung
AmB
.
- Kết lun gì v s đo ca góc ni tiếp
và góc to bi tia tiếp tuyến và dây
cung cùng chn mt cung ? (có s đo
bng nhau)
=> H qu/SGK
Định lý: (Sgk / 78 )
GT:
BAx
góc to bi tia tiếp tuyến y
cung ca (O ; R)
KL :
1
BAx
2
=
sđ
AB
Chng minh:
a) Tâm O nm trên cnh cha dây cung AB:
Ta có:
0
BAx 90=
Mà sđ
AB
= 180
0
Vy
1
BAx
2
=
sđ
AB
b) Tâm O nm bên ngoài góc
BAx
:
V đường cao OH ca
AOB
cân ti O ta có:
BAx AOH=
(1)
(Hai góc cùng ph vi
OAH
)
:
AOH
=
1
2
sđ
AB
(2)
T (1) và (2)
1
BAx
2
=
sđ
AB
(đpcm)
c) Tâm O nm bên trong góc
BAx
:
K đường kính AOD
tia AD nm gia hai tia
AB và Ax.
Ta có :
BAx
=
BAD + DAx
Theo chng minh
phn (a) ta suy ra :
1
BAD = sdBD
2
;
DAx
1
sd DA
2
=
BAx
=
BAD + DAx
BAx
=
1
2
sđ
( )
BD DA+
=
1
2
sđ
AB
(đcpcm)
?3
(Sgk/79 )
O
O
D
Trang 20
Ta có:
BAx
1
ACB
2
==
sđ
AmB
3. H qu ( 2 phút)
- GV Khc sâu li toàn b kiến thc cơ
bn ca bài hc v định nghĩa, tính cht
h qu ca c to bi tia tiếp tuyến
dây cung và s liên h vi góc ni
tiếp.
H qu: (Sgk - 78)
BAx
1
ACB
2
==
sđ
AmB
HĐ 3,4 LUYỆN TẬP-VẬN DỤNG (7 phút)
- GV khc u định và h qu ca
góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
- GV cho HS v hình ghi gi thiết
và kết lun bài 27 (Sgk - 76)
- HS nêu cách chng minh
=APO PBT
*) Bài tp 27/SGK
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
Về nhà:
- Hc thuc định nghĩa, định lí, h qutiếp tc chng minh định lý
- Làm bài 28, 29, 30 (Sgk - 79) và liên hệ thực tiễn.
- Tiết sau luyn tp.
*******************************
TUẦN 23.

Preview text:

TUẦN 20. Ngày soạn : 04/01/2018 Chương III
GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Tiết 37
Góc ở tâm. Số đo cung A/Mục tiêu.
✓ Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức
- Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn.
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo
(độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa
đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600)
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau căn
cứ vào số đo (độ) của chúng .
- Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng số đo hai cung”
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn
của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .
Kĩ năng. Rèn kĩ năng đo góc, vẽ hình, nhận biết khái niệm
Thái độ. Học sinh vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc.
➢ Định hướng phát triển: QUA BÀI HỌC TIẾP TỤC RÈN LUYỆN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực giao tiếp (qua nói hoặc viết- Năng lực sử dụng các công
cụ, phương tiện học toán.
+ Khắc sâu thêm các phẩm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước - Nhân ái,
khoan dung;- Trung thực, tự trọng; - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; - Có
trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường tự nhiên.
B/Chuẩn bị của thầy và trò.

- GV: Thước, compa, thước đo độ, Phòng máy chiếu và GAĐT
- HS: Thước, compa, thước đo độ.
C/Tiến trình bài dạy. HĐ 1. KHỞI ĐỘNG.
- HS: Nêu cách dùng thước đo góc để xác định số đo của một góc. Lấy ví dụ
minh hoạ. (Kiến thức lớp 6).
- GV: Giới thiệu sơ lược nội dung kiến thức trọng tâm của chương III
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Góc ở tâm. (10 phút) Trang 1
HĐ xây dựng định nghĩa: ❖ Định nghĩa: (sgk/66)
- AOB là góc ở tâm (đỉnh O của góc trùng với
- GV chiếu hình 1(sgk) yêu cầu HS HĐ tâm O của đường tròn)
cá nhân => cặp đôi => nhóm trong bàn
=> dãy trong và ngoài => cả lớp.
Gợi mở: Nêu nhận xét về mối quan hệ m
của góc AOB với đường tròn (O) .
- Đỉnh của góc và tâm đường tròn có đặc điểm gì ?
- Hãy phát biểu thành định nghĩa
- GV cho HS phát biểu định nghĩa sau n
đó đưa ra các kí hiệu và chú ý cách viết - Cung AB kí hiệu là: AB . Để phân biệt hai cho HS .
cung có chung mút  kí hiệu hai cung là: AmB ; AnB
- Cung AmB là cung nhỏ ; cung AnB là cung
- Quan sát hình vẽ trên hãy cho biết . lớn .
+ Góc AOB là góc gì ? vì sao ?
- Với  = 1800  mỗi cung là một nửa đường
+ Góc AOB chia đường tròn thành mấy tròn .
cung ? kí hiệu như thế nào ?
- Cung AmB là cung bị chắn bởi góc AOB ,
- Góc AOB chắn cung nhỏ AmB ,
+ Cung bị chắn là cung nào ? nếu góc  - Góc COD chắn nửa đường tròn .
= 1800 thì cung bị chắn lúc đó là gì ?
2. Số đo cung (8 phút)
- Giáo viên yêu cầu HS đọc nội dung ❖ Định nghĩa: (Sgk)
định nghĩa số đo cung. yêu cầu HS HĐ Số đo của cung AB: Kí hiệu sđAB
cá nhân => cặp đôi => nhóm trong bàn Ví dụ: sđ AB = AOB= 1000
=> dãy trong và ngoài => cả lớp. sđ AnB = 3600 - sđ AmB
- Hãy dùng thước đo góc đo xem góc ở ➢ Chú ý: (Sgk)
tâm AOB có số đo là bao nhiêu độ ?
+) Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800
- Hãy cho biết cung nhỏ AmB có số đo +) Cung lớn có số đo lớn hơn 1800
là bao nhiêu độ ? => sđ AB = ?
+) Khi 2 mút của cung trùng nhau thì ta có
- Lấy ví dụ minh hoạ sau đó tìm số đo “cung không” với số đo 00 và cung cả đường của cung lớn AnB . tròn có số đo 3600
- GV giới thiệu chú ý /SGK
3. So sánh hai cung ( 6 phút)
- GV đặt vấn đề về việc so sánh hai cung +) Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo
chỉ xảy ra khi chúng cùng trong một bằng nhau .
đường tròn hoặc trong hai đường tròn +) Trong hai cung cung nào có số đo lớn hơn bằng nhau .
thì được gọi là cung lớn hơn .
- Hai cung bằng nhau khi nào ? Khi đó Trang 2
sđ của chúng có bằng nhau không ?
- Hai cung có số đo bằng nhau liệu có
bằng nhau không ? lấy ví dụ chứng tỏ kết luận trên là sai .
+) GV vẽ hình và nêu các phản ví dụ để
học sinh hiểu được qua hình vẽ minh hoạ.
- GV yêu cầu HS nhận xét rút ra kết luận
+) AB = CD nếu sđ AB = sđ CD
sau đó vẽ hình minh hoạ
+) AB  CD nếu sđ AB  sđ CD
4 . Khi nào thì s®AB = s®AC + s®CB (8 phút)
- Hãy vẽ 1 đường tròn và 1 cung AB, lấy Cho điểm C ẻ AB và chia AB thành 2 cung
một điểm C nằm trên cung AB ? Có AC ; CB
nhận xét gì về số đo của các cung AB , ➢ Định lí: AC và CB.
- Khi điểm C nằm trên cung nhỏ AB hãy
NÕu C  AB  sđ AB = sđ AC + sđCB
chứng minh yêu cầu của ?2 ( sgk)
a) Khi C thuộc cung nhỏ AB
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân => cặp đôi => ta có tia OC nằm giữa 2 tia
nhóm trong bàn => dãy trong và ngoài OA và OB => cả lớp.  theo công thức
HS làm theo gợi ý của sgk . cộng số đo góc ta có :
+) GV cho HS chứng minh sau đó lên AOB = AOC + COB bảng trình bày .
b) Khi C thuộc cung lớn AB
- GV nhận xét và chốt lại vấn đề cho cả hai trường hợp .
- Tương tự hãy nêu cách chứng minh
trường hợp điểm C thuộc cung lớn AB .
- Hãy phát biểu tính chất trên thành định lý .
GV gọi học sinh phát biểu lại nội dung
định lí sau đó chốt lại cách ghi nhớ cho học sinh.
HĐ 3, 4. LUYỆN TẬP-VÂN DỤNG (5 phút)
- GV nêu nội dung bài tập 1 (Sgk - 68) và hình vẽ minh hoạ và yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm trả lời miệng để của củng cố định nghĩa số đo của góc ở tâm và cách tính góc.
a) 900 b) 1800 c) 1500 d) 00 e) 2700
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3 phút)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lý . Trang 3
- Nắm chắc công thức cộng số đo cung , cách xác định số đo cung tròn dựa vào góc
ở tâm. Kiên hệ thực tiễn.
- Làm bài tập 2, 3 ( sgk - 69)
- Hướng dẫn bài tập 2: Sử dụng tính chất 2 góc đối đỉnh, góc kề bù.
- Hướng dẫn bài tập 3: Đo góc ở tâm  số đo cung tròn
******************************* TUẦN 20.
Ngày soạn : 06/01/2018 Ngày dạy 14/01/2018 Tiết 38. LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt được: Kiến thức
- Củng cố lại các khái niệm về góc ở tâm, số đo cung. Biết cách vận dụng định lý
để chứng minh và tính toán số đo của góc ở tâm và số đo cung.
Kĩ năng. - Rèn kỹ năng tính số đo cung và so sánh các cung.
Thái độ. - Học sinh có thái độ đúng đắn, tích cực trong học tập.
➢ Định hướng phát triển: QUA BÀI HỌC TIẾP TỤC RÈN LUYỆN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực giao tiếp (qua nói hoặc viết- Năng lực sử dụng các công
cụ, phương tiện học toán.
+ Khắc sâu thêm các phẩm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước - Nhân ái,
khoan dung;- Trung thực, tự trọng; - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; - Có
trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường tự nhiên.
B/Chuẩn bị của thầy và trò.
- GV: Thước, compa. Phong máy chiếu và GAĐT - HS: Thước, compa
C/Tiến trình bài dạy. HĐ 1. KHỞI ĐỘNG.
- HS: Nêu cách xác định số đo của một cung . So sánh hai cung ?
Nếu C là một điểm thuộc cung AB thì ta có công thức nào ?
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
THÔNG QUA HĐ LUYỆN TẬP (31 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài tập 5 (SGK/69) ( 10 phút)
- GV ra bài tập 5, gọi HS đọc đề bài, vẽ
hình và ghi GT , KL của bài toán
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? m
- Có nhận xét gì về tứ giác AMBO  n
tổng số đo hai góc AMB và AOB là Giải: bao nhiêu  góc AOB = ?
a) Theo gt có MA, MB là các tiếp tuyến của - Hãy tính góc (O) AOB theo gợi ý trên -
HS lên bảng trình bày , GV nhận xét và  MA ⊥ OA ; MB ⊥ OB chữa bài .  Tứ giác AMBO có : 0
- Góc AOB là góc ở đâu ? A = B = 90  0 AMB + AOB = 180 Trang 4
 có số đo bằng số đo của cung nào ?  0 0 0 0
AOB = 180 − AMB = 180 − 35 = 145 ( AmB )
b) Vì AOB là góc ở tâm của (O)
- Số đo cung lớn AnB được tính như  sđ 0 AmB = 145 thế nào ?  sđ 0 0 0 AnB = 360 −145 = 215
2. Bài tập 6 (SGK/69) (11 phút)
- GV ra tiếp bài tập 6 ( sgk - 69) gọi HS Giải: vẽ hình và ghi GT , KL ? a) Theo gt ta có
- Theo em để tính góc AOB , số đo  ABC đều
cung AB ta dựa vào điều gì ? Hãy nêu nội tiếp trong (O)
phương hướng giải bài toán .  OA = OB = OC AB = AC = BC
- ABC đều nội tiếp trong đường tròn   OAB =  OAC =  OBC
(O)  OA , OB , OC có gì đặc biệt ?  AOB = AOC = BOC
Do  ABC đều nội tiếp (O)  OA, OB, OC là
- Tính góc OAB và OBA rồi suy ra góc các đường phân giác của các góc A, B, C. AOB . Mà 0 A = B = C = 60  0
OAB = OAC = OBC = OCB = OBA = OCA=30
- Làm tương tự với những góc còn lại  0 AOB = BOC = AOC = 120
ta có điều gì ? Vậy góc tạo bởi hai bán b) Theo định nghĩa số đo của cung tròn ta suy
kính có số đo là bao nhiêu ? ra : sđ
- Hãy suy ra số đo của cung bị chắn . AB = sđ AC = sđ BC = 1200
sđ ABC = sđ BCA = sđ CAB = 2400
HĐ 4. VẬN DỤNG (7 phút)
- Nêu định nghĩa góc ở tâm và số đo *) Bài tập 7/SGK của cung .
+ Số đo của các cung AM, BN, CP, DQ bằng nhau.
- Nếu điểm C thuộc AB  ta có công + Các cung nhỏ bằng nhau là : thức nào ?
AM = DQ ; BN = CP ; NC = BP ; AQ = MD
- Giải bài tập 7 (Sgk - 69) - hình 8 + Cung lớn BPCN = cung lớn PBNC PBNC; (Sgk)
cung lớn AQDN = cung lớn QAMD
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3 phút)
- Học thuộc các khái niệm , định nghĩa , định lý .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Làm tiếp bài tập 8, 9 (Sgk - 69 , 70)
❖ Gợi ý: - Bài tập 8 (Dựa theo định nghĩa so sánh hai cung)
- Bài tập 9 (Áp dụng công thức cộng cung)
******************************* TUẦN 21.
Ngày soạn : 09/01/2018 Ngày dạy 18/01/2018
Tiết 39
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY Trang 5 A/Mục tiêu
✓ Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức
- Biết sử dụng các cụm từ “Cung căng dây” và “Dây căng cung ”
- Phát biểu được các định lý 1 và 2, chứng minh được định lý 1 .
- Hiểu được vì sao các định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một
đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau .
Kĩ năng. - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
Thái độ. - Học sinh tích cực, chủ động.
➢ Định hướng phát triển: QUA BÀI HỌC TIẾP TỤC RÈN LUYỆN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
➢ + Khắc sâu thêm các phẩm chất như: - Trung thực, tự trọng; - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
B/Chuẩn bị của thầy và trò.
- GV: Thước, compa, thước đo độ
- HS: Thước, compa, thước đo độ
C/Tiến trình bài dạy
HĐ 1. KHỞI ĐỘNG (4 phút)
- Nhóm 1: Phát biểu định lý và viết hệ thức nếu 1 điểm C thuộc cung AB của đường tròn .
- Nhóm 2: Giải bài tập 8 (Sgk - 70)
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (37 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Định lí 1 (15 phút)
HĐ Xây dựng và chứng minh định lý 1.
- GV vẽ hình 9/SGK và giới thiệu các
cụm từ “Cung căng dây” và “Dây căng n cung ”
- GV cho HS nêu định lý 1 sau đó vẽ
hình và ghi GT , KL của định lý ? m - Cung AB căng 1 dây AB
- Dây AB căng 2 cung AmB AnB ?1
❖ Định lý 1: ( Sgk - 71 )
- Hãy nêu cách chứng minh định lý trên
GT : Cho (O ; R ) , d©y AB vµ CD theo gợi ý của SGK .
KL : a) AB = CD  AB = CD b) AB = CD  AB = CD
- GV hướng dẫn học sinh chứng minh
hai tam giác OAB và OCD bằng nhau ?1 ( sgk )
theo hai trường hợp (c.g.c) và (c.c.c) . Chứng minh:
Xét  OAB và  OCD có : Trang 6 OA = OB = OC = OD = R
- HS lên bảng làm bài . GV nhận xét và a) Nếu AB = CD sửa chữa . sđ AB = sđ CD  AOB = COD - GV chốt lại
  OAB =  OCD ( c.g.c) - HS ghi nhớ  AB = CD ( đcpcm) b) Nếu AB = CD
  OAB =  OCD ( c.c.c)  AOB = COD  sđ AB = sđ CD  AB = CD ( đcpcm)
2. Định lí 2 (10 phút)
HĐ Xây dựng và chứng minh định lý 2.
- Hãy phát biểu định lý sau đó vẽ hình ?2 (Sgk )
và ghi GT , KL của định lý ?
- GV cho HS vẽ hình sau đó tự ghi GT, KL vào vở .
- Chú ý định lý trên thừa nhận kết quả không chứng minh .
- GV treo bảng phụ vẽ hình bài 10
(SGK/71) và yêu cầu học sinh xác định
số đo của cung nhỏ AB và tính độ dài GT: Cho ( O ; R ) ; cạnh AB nếu R = 2cm. hai dây AB và CD KL: a)  AB > CD AB > CD b) AB > CD  AB > CD
HĐ 3. LUYỆN TẬP ( 12 phút)
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài, GV Bài tập 13: ( Sgk - 72)
hướng dẫn học sinh vẽ hình và ghi giả GT : Cho ( O ; R)
thiết, kết luận của bài 13 (SGK /72) . dây AB // CD
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? KL : AC = BD
- GV hướng dẫn chia 2 trường hợp tâm
O nằm trong hoặc nằm ngoài 2 dây song song. Chứng minh:
- Theo bài ra ta có AB // CD  ta có a) Trường hợp O nằm trong hai dây song thể suy ra điều gì ? song:
- Để chứng minh cung AB bằng cung Kẻ đường kính MN song song với AB và
CD  ta phải chứng minh gì ? CD
- Hãy nêu cách chứng minh cung AB  DCO = COM ( So le trong ) bằng cung CD .
 BAO = MOA ( So le trong ) Trang 7
- Kẻ MN song song với AB và CD  COM + MOA = DCO + BAO
→ ta có các cặp góc so le trong nào  COA = DCO+ BAO (1)
bằng nhau ? Từ đó suy ra góc COA Tương tự ta cũng có : bằng tổng hai góc nào ? DOB = CDO + ABO
- Tương tự tính góc BOD theo số đo  DOB = DCO+ BAO (2)
của góc DCO BAO  so sánh hai Từ (1) và (2) ta suy ra : COA = DOB
góc COA BOD ?  sđ AC = sđ BD
- Trường hợp O nằm ngoài AB và CD
ta cũng chứng minh tương tự . GV yêu  AC = BD ( đcpcm )
cầu HS về nhà chứng minh .
b) Trường hợp O nằm ngoài hai dây song song:
(Học sinh tự chứng minh trường hợp này)
HDD4. VẬN DỤNG (2 phút)
- Phát biểu lại định lý 1 và 2 về liên hệ giữa dây và cung .
- Phân tích tìm hướng giải bài tập 13b (SGK)
*) Trường hợp: Tâm O nằm ngoài 2 dây song song. (AB // CD)
Kẻ đường kính MN  MN // AB ; MN // CD O  AB = AOM Ta có:  (so le trong) (1) O  BA = BON
Mà AOB cân tại O  OAB = ABO (2)
Từ (1) và (2)  AOM = BON  sđ AM = sđ BN (a)
Lí luận tương tự ta có: sđCM = sđ DN (b)
Vì C nằm trên AM và D nằm trên BN nên từ (a) và (b)
 sđ AM - sđCM = sđ BN - sđ DN
Hay sđ AC = sđ BD AC = BD (đpcm)
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
- Học thuộc định lý 1 và 2. Liên hệ thực tiễn.
- Nắm chắc tính chất của bài tập 13 ( sgk ) đã chứng minh ở trên .
- Giải bài tập trong Sgk - 71 , 72 ( bài tập 11 , 12 , 14 )
- Hướng dẫn: Áp dụng định lý 1 với bài 11 , định lý 2 với bài 12. TUẦN 21.
Ngày soạn : 09/01/2018 Ngày dạy 21/01/2018
Trang 8
Tiết 40. GÓC NỘI TIẾP A/Mục tiêu
✓ Học xong tiết này HS cần phải đạt được: Kiến thức
- HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được
định nghĩa về góc nội tiếp .
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp .
- Biết cách phân chia trường hợp .
- Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ qủa của định lý trên .
Kĩ năng. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận và chứng minh.
Thái độ. Học sinh tự giác, tích cực, hào hứng trong học tập.
➢ Định hướng phát triển: QUA BÀI HỌC TIẾP TỤC RÈN LUYỆN CHO HS CÓ:
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
➢ + Khắc sâu thêm các phẩm chất như: - Trung thực, tự trọng; - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
B/Chuẩn bị của thầy và trò.
- GV: Máy chiếu đa năng, GAĐT, thước, compa, thước đo độ.
- HS: Thước, compa, thước đo độ.
C/Tiến trình bài dạy.
HĐ 1. KHỞI ĐỘNG (3 phút)
- GV: - Dùng máy chiếu đưa ra hình vẽ góc ở tâm và hỏi đây
là loại góc nào mà các em đã học ? O
- Góc ở tâm có mối liên hệ gì với số đo cung bị chắn ?
- GV dùng máy chiếu dịch chuyển góc ở tâm thành
góc nội tiếp và giới thiệu đây là loại góc mới liên quan
đến đường tròn là góc nội tiếp.
- Vậy thế nào là góc nội tiếp, góc nội tiếp có tính chất
gì ? chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nó. O
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ hình thành định nghĩa
1. Định nghĩa (10 phút)
- GV vẽ hình 13 ( sgk ) lên bảng sau đó ❖ Định nghĩa: ( sgk - 72 )
giới thiệu về góc nội tiếp .
- Cho biết đỉnh và hai cạnh của góc có
mối liên hệ gì với (O) ?
- HS: Đỉnh của góc nằm trên (O) và hai Trang 9
cạnh chứa hai dây của (O)
- Thế nào là góc nội tiếp , chỉ ra trên
hình vẽ góc nội tiếp BAC ở hai hình
trên chắn những cung nào ?
Hình 13. BAC là góc nội tiếp, BC là cung bị
- GV gọi HS phát biểu định nghĩa và chắn. làm bài
- Hình a) cung bị chắn là cung nhỏ BC; hình b)
- GV dùng máy chiếu vẽ sẵn hình 14 , cung bị chắn là cung lớn BC.
15 (sgk), yêu cầu HS thực hiện ?1 (sgk) ?1 (Sgk - 73)
+) Các góc ở hình 14 không phải là góc nội
tiếp vì đỉnh của góc không nằm trên đường tròn.
+) Các góc ở hình 15 không phải là góc nội
tiếp vì hai cạnh của góc không đồng thời chứa
hai dây cung của đường tròn.
- Giải thích tại sao góc đó không phải là góc nội tiếp ?
2. Định lí ( 15 phút)
HĐ xây dựng và chứng minh định lý.
- Chúng ta biết góc ở tâm có số đo ?2 (Sgk )
bằng số đo của cung bị chắn. Vậy góc
nội tiếp có mối liên hệ gì với số đo * Nhận xét: Số đo của BAC bằng nửa số đo
cung bị chắn ? Chúng ta sẽ đi tìm hiểu của cung bị chắn BC (cả 3 hình đều cho kết điều đó qua phép đo. quả như vậy)
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2 ( sgk)
sau đó rút ra nhận xét . ❖ Định lý: (Sgk)
- Trước khi đo em cho biết để tìm sđ GT : Cho (O ; R) ; BAC là góc nội tiếp .
BC ta làm như thế nào ? (đo góc ở tâm Trang 10 BOC) KL : 1 BAC = sđ BC
- Dùng thước đo góc hãy đo góc BAC ? 2
- Hãy xác định số đo của BAC và số ❖ Chứng minh: (Sgk)
đo của cung BC bằng thước đo góc ở
hình 16 , 17 , 18 rồi so sánh.
a) Trường hợp: Tâm O nằm trên 1 cạnh của => HS lên bảng đo góc BAC :
- GV cho HS thực hiện theo nhóm sau Ta có: OA = OC = R
đó gọi các nhóm báo cáo kết quả. GV  AOC cân tại O
nhận xét kết quả của các nhóm, thống  BAC = 1 BOC nhất kết quả chung. 2
- Em rút ra nhận xét gì về quan hệ giữa (tính chất góc ngoài của t.giác)
số đo của góc nội tiếp và số đo của  1 BAC = sđ BC (đpcm) cung bị chắn ? 2
- Hãy phát biểu thành định lý ?
- Để chứng minh định lý trên ta cần b)Trường hợp: Tâm O nằm trong góc
chia làm mấy trường hợp là những BAC : trường hợp nào ?
Ta có: BAC = BAD + DAC
- GV chú ý cho HS có 3 trường hợp  BAC = 1 BOD + 1 DOC
tâm O nằm trên 1 cạnh của góc, tâm O 2 2
nằm trong BAC , tâm O nằm ngoài  1 BAC = sđ BD + 1 sđ DC 2 2 BAC
- Hãy chứng minh chứng minh định lý  BAC = 1 (sđ BD +sđ DC ) 2
trong trường hợp tâm O nằm trên 1 cạnh của góc ?  1 BAC = sđ BC (đpcm) 2
- GV cho HS đứng tại chỗ nhìn hình vẽ
chứng minh sau đó GV chốt lại cách c)Trường hợp: Tâm O nằm ngoài góc BAC:
chứng minh trong SGK, HS khác tự Ta có: chứng minh vào vở.
BAC = DAC BAD
- GV gọi một HS lên bảng trình bày  BAC = 1 1 DOC BOD 2 2
chứng minh trong trường hợp thứ nhất
- HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh  1 BAC = sđ CD - 1 sđ DB 2 2
TH2, TH3. GV đưa ra hướng dẫn trên
màn hình các trường hợp còn lại (gợi ý:  BAC = 1 (sđ CD - sđ DB ) 2
chỉ cần kẻ thêm một đường phụ để có
thể vận dụng kết quả trường hợp 1 vào  1 BAC = sđ BC (đpcm) 2
chứng minh các trường hợp còn lại)
- GV đưa ra bài tập điền vào dấu
“ ...” các thông tin cần thiết
- Hãy so sánh hai góc MAN và MBN ?
hai góc này có quan hệ gì ?
*) Bài tập: Cho hình vẽ, biết:
- Em có nhận gì về các góc nội tiếp sđ 0
MN = 100 , điền vào dấu ... các câu sau: cùng chắn một cung ?
- Các góc nội tiếp chắn các cung bằng Trang 11
nhau thì có bằng nhau không ? 1) 1 MAN = sđ ... = ...0
- Các góc nội tiếp bằng nhau thì các 2
cung bị chắn như thế nào ? 2) MBN = ... = ...
- So sánh hai góc MAN và MON ? có 3) AMN = ... = ... mối liên hệ gì ?
- Em có nhận xét gì về số đo của góc 4) MON = ... = ...
nội tiếp và số do của góc ở tâm cùng A chắn một cung ? b
- Cho HS quan sát trường hợp góc nội o
tiếp chắn cung lớn và hỏi có góc ở tâm
nào chắn cung lớn không ?. Nếu không m n
thì góc nội tiếp cần có điều kiện gì ? 1000
(góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 độ) Kết quả:
- Góc MAN có gì đặc biệt ? (góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn) 1) 1 MAN = sđ MN = 500 2
- Có nhận xét gì về góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ? 2) 1 MBN = sđ MN = 500 2 3) 0 AMN = 90 4) 0 MON = 100
3. Hệ quả (5 phút)
HĐ xây dưng hệ quả của định lý
- GV cho HS rút ra các hệ quả từ kết *) Hệ quả: SGK quả của bài tập trên
- Yêu cầu HS thực hiện ?3 ?3
HĐ 3,4. LUYỆN TẬP-VẬN DỤNG (10 phút)
- Phát biểu định nghĩa về góc nội tiếp, *) Bài tập 15
định lý về số đo của góc nội tiếp ? a) Đúng ( Hệ quả 1 )
- Nêu các hệ qủa về góc nội tiếp của b) Sai ( có thể chắn hai cung bằng nhau ) đường tròn ?
- Giải bài tập 15 ( sgk - 75) - HS thảo *) Bài tập 16
luận chọn khẳng định đúng sai . GV a)PCQ = sđPQ= 2PBQ đưa đáp án đúng . = 2sđ 0 MN = 2.(2.MAN) = 120
- Giải bài tập 16 ( sgk ) - hình vẽ 19 .
HS làm bài sau đó GV đưa ra kết quả, b) 1 1 0 0 MAN = PCQ = .136 = 34
HS nêu cách tính, GV chốt lại . 4 4
*) Bài tập: Trong các câu sau, câu nào đúng, Trang 12
- Nếu bài giảng được thực hiện trên lớp câu nào sai ?
có nhiều HS khá, giỏi thì GV có thể Trong một đường tròn
đưa ra bài tập chọn đúng, sai thay cho 1) Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên
bài tập 15/SGK và cho HS làm việc đường tròn theo nhóm
2) Các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau
- Gọi HS đại diện cho các nhóm nêu 3) Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn thì
kết quả, GV đưa ra kết quả trên màn bằng 900
hình, nếu câu nào thiếu thì yêu cầu HS 4) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì sửa lại cho đúng bằng nhau
- Cuối cùng GV cho HS tự nhận các 5) Các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn
phần thưởng do GV thiết kế trên máy một cung
chiếu nếu trả lời đúng Kết quả: 1) Sai 2) Sai 3) Đúng 4) Đúng 5) Sai
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2 phút)
-. Học thuộc các định nghĩa , định lý , hệ quả.
-. Chứng minh lại các định lý và hệ quả vào vở.
-. Giải bài tập 17 , 18 ( sgk - 75). Liên hệ thực tiễn.
❖ Hướng dẫn: Bài 17(sử dụng hệ quả (d), góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ). Bài 18:
Các góc trên bằng nhau (dựa theo số đo góc nội tiếp)
******************************* TUẦN 22.
Ngày soạn 16/01/2018 Ngày dạy 25/01/2018
Tiết 41 LUYỆN TẬP Trang 13
A/Mục tiêu. Học xong tiết này HS cần phải đạt được:
Kiến thức. Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc nội tiếp, số đo của cung bị
chắn, chứng minh các yếu tố về góc trong đường tròn dựa vào tính chất góc ở tâm và góc nội tiếp.
Kĩ năng. Rèn kỹ năng vận dụng các định lý, hệ quả về góc nội tiếp trong chứng minh
bài toán liên quan tới đường tròn.
Thái độ. Học sinh tích cực, chủ động giải bài tập.
Định hướng phát triển: QUA BÀI HỌC TIẾP TỤC RÈN LUYỆN CHO HS VỀ :
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực giao tiếp (qua nói hoặc viết- Năng lực sử dụng các công
cụ, phương tiện học toán.
+ Khắc sâu thêm các phẩm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước - Nhân ái,
khoan dung;- Trung thực, tự trọng; - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; - Có
trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường tự nhiên.
B/Chuẩn bị của thầy và trò.
- GV: Phòng máy và GAĐT, thước kẻ, com pa - HS: Thước kẻ, com pa
C/Tiến trình bài dạy. HĐ1, KHỞI ĐỘNG.
Học sinh hoạt đông cá nhân=>Cặp đôi=>Nhóm hoàn hành vào bảng phụ phát theo
bàn về Sđ góc ở tâm và góc nội tiếp, mối liên hệ gữa chúng? Câu hỏi thêm ?
Phát biểu hệ quả về tính chất của góc nội tiếp ?
HĐ2,3. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÔNG QUA LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV tổ chức làm bài tập 19 (SGK/75) (12 phút)
- GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau đó
ghi GT , KL của bài toán . GT : S nằm ngoài  AB  ; O
- Bài toán cho gì ? yêu cầu c/m điều gì ?    2 
- GV cho học sinh suy nghĩ tìm cách chứng SA cắt (O) tại M, SB cắt (O) tại N
minh sau đó nêu phương án chứng minh bài BM  AN = H toán trên . KL : SH ⊥ AB
- Gv có thể gợi ý : Em có nhận xét gì về các
đường MB, AN và SH trong tam giác SAB ? Trang 14
- Theo tính chất của góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn em có thể suy ra điều gì ?
Vậy có góc nào là góc vuông ? ( 0 ANB = 90 ; 0 AMB = 90 )
từ đó suy ra các đoạn thẳng nào vuông góc với nhau . (BM ⊥ SA ; AN ⊥ SB )
- GV để học sinh chứng minh ít phút sau đó Chứng minh :
gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời chứng Ta có: 0 AMB = 90 minh .
(góc nội tiếp chắn 1  AB  ; O   )
+) GV đưa thêm trường hợp như hình vẽ 2  2 
(tam giác SAB tù) và yêu cầu học sinh về  BM ⊥ SA (1) nhà chứng minh. Mà 0 ANB = 90
(góc nội tiếp chắn 1  AB  ) ; O   2  2   AN ⊥ SB (2)
Từ (1) và (2)  BM và AN là hai đường
cao của tam giác SAB có H là trực tâm
 SH là đường cao thứ ba của  SAB  AB ⊥ SH (đcpcm)
GV tổ chức làm bài tập 20 (SGK/76) (10 phút)
- Đọc đề bài 20( SGK/76), vẽ hình, ghi GT , GT:AC   AB  ; OO' ; = A ;  D KL của bài toán .      2   2 
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ? KL: Ba điểm B; D; C thẳng hàng
- Muốn chứng minh 3 điểm B, D, C thẳng
hàng ta cần chứng minh điều gì ? (ba điểm
B, D, C cùng nằm trên 1 đường thẳng  BDC = ADB + ADC = 0 180 )
- Theo gt ta có các điều kiện gì ? từ đó suy Chứng minh : ra điều gì ?
- Ta có ADB là góc nội tiếp chắn nửa
- Em có nhận xét gì về các góc ADB , ADC đường tròn  AB O ' ;  0 ADB = 90 với 900   ?  2  ( 0 ADB = 90 , 0 ADC = 90 )
- Tương tự ADC là góc nội tiếp chắn nửa
- HS suy nghĩ, nhận xét sau đó nêu cách đường tròn  AC   0 ADC = 90
chứng minh và lên bảng trình bày lời giải ; O    2  Mà BDC = ADB + ADC  BDC = 0 90 + 0 90 = 0 180
 Ba điểm B, D, C thẳng hàng . Trang 15
HĐ 4. VẬN DỤNG (18 phút)
GV tổ chức làm bài tập 23 (SGK/76) (11 phút)
- GV nêu bài 23 (SGK -76) và yêu cầu học Chứng minh:
sinh đọc kĩ đề bài
a) Trường hợp điểm M nằm trong đường tròn (O):
- GV vẽ hình và ghi GT , KL lên bảng - Muốn C/M: .
MA MB = MC.MD ta cần chứng minh điều gì ?
( AMC SDMB )
- So sánh AMC BMD
- Xét AMC và DMB
( AMC = BMD vì là 2 góc đối đỉnh)
AMC = BMD (2 góc đối đỉnh)
ACM = MBD (2 góc nội tiếp cùng
- Nhận xét gì về 2 góc: ACM , MBD trên chắn AD )
hình vẽ và giải thích vì sao ?
 AMC S DMB (g . g)
ACM = MBD (2 góc nội tiếp cùng chắn ADMA MD = ) MC MB  .
MA MB = MC.MD (đcpcm)
- Hãy nêu cách chứng minh
b) Trường hợp điểm M nằm ngoài đường
AMC S DMB ? tròn (O):
- GV gọi HS lên bảng chứng minh phần a)
- Trường hợp b cho HS đứng tại chỗ chứng minh, về nhà trình bày
- Xét AMD và CMB M (góc chung)
- GV khắc sâu lại cách giải bài toán trong ADM = MBC (2 góc nội tiếp cùng chắn
trường hợp tích các đoạn thẳng ta thường AC )
dựa vào tỉ số đồng dạng  AMD
S CMB (g . g)  MA MD = MC MB  .
MA MB = MC.MD ( đcpcm)
GV củng cố, khắc sâu kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ (7 phút)
- Phát biểu định nghĩa, định lý và hệ quả về Bài tập 21 ( SGK -76)
tính chất của góc nội tiếp một đường tròn .
- Hướng dẫn bài tập 21 ( SGK -76)
- Tam giác BMN là tam giác gì ? (tam giác cân)
- Muốn chứng minh BMN là tam giác cân - Muốn chứng minh BMN là tam giác
ta cần chứng minh điều gì ? cân ta cần chứng minh Trang 16
( AMB = ANB hoặc BM = BN
- So sánh 2 cung AmB của (O; R) và AnB của (O’; R)
- Tính và so sánh AMB ANB
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
- Học thuộc các định lý, hệ quả về góc nội tiếp. Xem lại các bài tập đã chữa.
- Giải bài tập còn lại trong sgk - 76 và liên hệ thực tiễn.
- Đọc trước bài “Góc tạo bởi tia tiếp truyến và dây cung”
******************************* TUẦN 22.
Ngày soạn 16/01/2018 Ngày dạy .../02/2018 Tiết 42

GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG A/Mục tiêu
✓ Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức
- Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Biết phân chia các trường hợp để chứng minh định lý .
- Phát biểu được định lý đảo và chứng minh được định lý đảo . ➢ Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, vận dụng kiến thức vào giải bài tập. ➢ Thái độ
- Học sinh có sự liên hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
về số đo của góc với số đo cung bị chắn
- Tích cực, chủ động trong học tập.
Định hướng phát triển: QUA BÀI HỌC TIẾP TỤC RÈN LUYỆN CHO HS VỀ :
+ Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy; - Năng lực giao tiếp (qua nói hoặc viết- Năng lực sử dụng các công
cụ, phương tiện học toán.
+ Khắc sâu thêm các phẩm chất như: - Yêu gia đình, quê hương, đất nước
- Nhân ái, khoan dung;- Trung thực, tự trọng; - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt
khó; - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường tự nhiên.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Thước kẻ, com pa, êke, bảng phụ vẽ các hình ?1 , ?2 (Sgk - 77 ), hình
28/SGK (hoặc phòng máy và GA ĐT)
- HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, êke.
C/Tiến trình bài dạy HĐ 1. KHỞI ĐỘNG Trang 17
Số đo của góc Bax có quan hệ gì với só đo của cung AmB ? trên hình vẽ ở đầu bài trang 77 ?
HĐ 2. HÌNH THÀNH KIÊN THỨC (32 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (14 phút)
- GV vẽ hình, sau đó giới thiệu khái *) Khái niệm: ( Sgk - 77) .
niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung . HS đọc thông tin trong sgk .
- GV treo bảng phụ vẽ hình ?1
(sgk) sau đó gọi HS trả lời câu hỏi ?
Cho dây AB của (O; R), xy là tiếp tuyến tại A
 BAx ( hoặc BAy ) là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung +) BAx chắn cung AmB +) BAy chắn cung AnB
?1 ( sgk ) Các góc ở hình 23 , 24 , 25 , 26
không phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung vì không thoả mãn các điều kiện của góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . ? 2 ( sgk ) A’ O
- GV nhận xét và chốt lại định nghĩa
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- GV yêu cầu học sinh thực hiện ?2 + BAx = 300  sđ 0 AB = 60
(Sgk - 77) sau đó rút ra nhận xét (tam giác OAB có 0 OAB = 60 => OAB đều
- GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình của nên 0 AOB = 60 => sđ 0 AB = 60 )
từng trường hợp (câu a). + BAx = 900  sđ 0 AB = 180 vì cung AB là
- Hướng dẫn: Vẽ bán kính trước, sau đó nửa đường tròn
dùng êke vẽ tia tiếp tuyến và cuối cùng
dùng thước đo độ vẽ cạnh chứa dây + BAx = 1200  sđ 0 AB = 240 cung
(kéo dài tia AO cắt (O) tại A’. Ta có Trang 18
- Hãy cho biết số đo của cung bị chắn 0 A ' AB = 30 => sđ 0 A 'B = 60 trong mỗi trường hợp ?
Vậy sđ AA 'B = sđ AA ' + sđ A 'B = 2400)
- HS đứng tại chỗ giải thích, GV ghi bảng
2. Định lí (16 phút)
- Qua bài tập trên em có thể rút ra nhận
Định lý: (Sgk / 78 )
xét gì về số đo của góc tạo bởi tia tiếp GT: BAx là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
tuyến và dây cung và số đo của cung bị cung của (O ; R)
chắn => Phát biểu thành định lý .
- GV gọi HS phát biểu định lý sau đó KL : 1 BAx = sđ AB 2
vẽ hình và ghi GT , KL của định lý . Chứng minh:
- Theo ?2 (Sgk) có mấy trường hợp a) Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB:
xảy ra đó là những trường hợp nào ? Ta có: 0 BAx = 90 Mà sđ AB = 1800
- GV gọi HS nêu từng trường hợp có O
thể xảy ra sau đó yêu cầu HS vẽ hình Vậy 1 BAx = sđ AB 2
cho từng trường hợp và nêu cách chứng
minh cho mỗi trường hợp đó
b) Tâm O nằm bên ngoài góc BAx :
- GV cho HS đọc lại lời chứng minh Vẽ đường cao OH của
trong SGK và chốt lại vấn đề .
AOB cân tại O ta có: BAx = AOH (1)
- HS ghi chứng minh vào vở hoặc đánh (Hai góc cùng phụ với
dấu trong sgk về xem lại . OAH ) O
- Hãy vẽ hình minh hoạ cho trường hợp Mà: AOH = 1 sđ AB (2) 2
(c) sau đó nêu cách chứng minh .
- Gợi ý : Kẻ đường kính AOD sau đó Từ (1) và (2)  1 BAx = sđ AB (đpcm) 2
vận dụng chứng minh của phần a và c) Tâm O nằm bên trong góc BAx :
định lí về góc nội tiếp để chứng minh Kẻ đường kính AOD phần ( c) .
tia AD nằm giữa hai tia
- GV gọi HS chứng minh phần (c) AB và Ax.
- GV đưa ra lơi chứng minh đúng để HS tham khảo .
Ta có : BAx = BAD + DAx
- GV yêu cầu HS thảo luận và nhận xét Theo chứng minh ở D phần (a) ta suy ra : ?3 (Sgk - 79) 1 1
- Hãy so sánh số đo của BAx và ACB BAD = sdBD ; DAx = sd DA 2 2
với số đo của cung AmB .  BAx = BAD + DAx
- Kết luận gì về số đo của góc nội tiếp
và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
BAx = 1 sđ (BD+ DA) = 1 sđ AB (đcpcm) 2 2
cung cùng chắn một cung ? (có số đo ?3 (Sgk/79 ) bằng nhau) => Hệ quả/SGK Trang 19 Ta có: BAx 1 = ACB = sđ AmB 2
3. Hệ quả ( 2 phút)
- GV Khắc sâu lại toàn bộ kiến thức cơ ➢ Hệ quả: (Sgk - 78)
bản của bài học về định nghĩa, tính chất
và hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến BAx 1 = ACB = sđ AmB
và dây cung và sự liên hệ với góc nội 2 tiếp.
HĐ 3,4 LUYỆN TẬP-VẬN DỤNG (7 phút)
- GV khắc sâu định lý và hệ quả của *) Bài tập 27/SGK
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- GV cho HS vẽ hình và ghi giả thiết
và kết luận bài 27 (Sgk - 76) - HS nêu cách chứng minh APO = PBT
HĐ 5. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút) Về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, định lí, hệ quả và tiếp tục chứng minh định lý
- Làm bài 28, 29, 30 (Sgk - 79) và liên hệ thực tiễn. - Tiết sau luyện tập.
******************************* TUẦN 23. Trang 20