Giáo án Powerpoint bài 21 Phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ sách Kết nối tri thức-Phần 2

Giáo án Powerpoint bài 21 Phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ sách Kết nối tri thức-Phần 2 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 16 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG I
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1
PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN CA ĐƯNG TRÒN
2
4
1
3
5
TOÁN
ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG
21
Lời giải:
a) Do
󰇛󰇜
󰇛󰇜

nên điểm  thuộc .
b) Ta tâm  bán
kính .
c) tiếp tuyến của tại 
vectơ pháp tuyến  Phương
trình đường thẳng

.
HĐ2. Cho đường tròn
: 󰇛󰇜
󰇛󰇜

điểm .
a) Chứng minh điểm  thuộc đường
tròn .
b) Xác định tâm bán kính của .
c) Gọi tiếp tuyến của tại . Hãy chỉ
ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
(H.7.16). Từ đó, viết phương trình đường
thẳng .
2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Hình 7.16
Cho điểm
thuộc đường tròn 󰇛󰇜
󰇛󰇜
(tâm , bán kính ). Khi đó, tiếp tuyến của tại
vectơ
pháp tuyến 
phương trình
.
dụ 4.
Cho đường tròn phương trình
󰇛󰇜
󰇛󰇜
.
Điểm  thuộc đường tròn
hay không? Nếu , hãy viết phương
trình tiếp tuyến tại của .
Lời giải
Do 󰇛󰇜
󰇛󰇜
, nên điểm
thuộc .
Đường tròn tâm .
Tiếp tuyến của tại  vectơ
pháp tuyến   nên phương
trình

.
Luyện tập 4. Cho đường tròn
:
.
Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm .
Lời giải
Ta

.
Đường tròn tâm .
Do
nên điểm
thuộc đường tròn (C).
Tiếp tuyến của tại  vectơ
pháp tuyến  , nên phương
trình
  .
Vận dụng 2.
Trên mặt phẳng tọa độ , một vật
chuyển động nhanh trên đường tròn
phương trình
. Khi tới vị trí
 thì vật bị văng khỏi quỹ đạo
tròn ngay sau đó, trong một khoảng
thời gian ngắn bay theo hướng tiếp
tuyến của đường tròn. Hỏi trong khoảng
thời gian ngắn ngay sau khi văng, vật
chuyển động trên đường thẳng nào?
Lời giải
Đường tròn :
 tâm
điểm O .
Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi
văng, vật chuyển động trên tiếp tuyến của
tại .
Tiếp tuyến của tại vectơ
pháp tuyến  , nên phương
trình

.
Lời giải
Đường tròn 󰇛󰇜
󰇛󰇜

tâm điểm , bán kính .
Bài 7.13.
Tìm tâm tính bán kính của đường tròn
󰇛󰇜
󰇛󰇜
.
3. BÀI TẬP
Lời giải
a)
không phải
phương trình của một đường tròn .
b)

không phải
phương trình của một đường tròn .
c)

phương
trình của đường tròn tâm , bán
kính .
Bài 7.14.
Hãy cho biết phương trình nào dưới đây
phương trình của một đường tròn
tìm tâm, bán kính của đường tròn tương
ứng.
a)
;
b)
;
c)
.
3. BÀI TẬP
Lời giải
a) Phương trình của đường tròn
.
Bài 7.15.
Viết phương trình của đường tròn trong
mỗi trường hợp sau:
a) tâm  bán kính ;
b) tâm  đi qua điểm
;
c) đường kính , với
;
d) tâm  tiếp xúc với đường
thẳng .
3. BÀI TẬP
Lời giải
b) Ta  , bán kính của
đường tròn 

.
Phương trình của đường tròn
.
Bài 7.15.
Viết phương trình của đường tròn trong
mỗi trường hợp sau:
a) tâm  bán kính ;
b) tâm  đi qua điểm
;
c) đường kính , với
;
d) tâm  tiếp xúc với đường
thẳng .
3. BÀI TẬP
Lời giải
c) Đường tròn tâm trung điểm của
 bán kính 
Ta ,  
 
.
Phương trình của đường tròn
.
Bài 7.15.
Viết phương trình của đường tròn trong
mỗi trường hợp sau:
a) tâm  bán kính ;
b) tâm  đi qua điểm
;
c) đường kính , với
;
d) tâm  tiếp xúc với đường
thẳng .
3. BÀI TẬP
Lời giải
d) Khoảng cách từ tâm đến đường
thẳng bằng bán kính
Ta

.
Phương trình đường tròn
.
Bài 7.15.
Viết phương trình của đường tròn trong
mỗi trường hợp sau:
a) tâm  bán kính ;
b) tâm  đi qua điểm
;
c) đường kính , với
;
d) tâm  tiếp xúc với đường
thẳng .
3. BÀI TẬP
Lời giải : Gọi đường tròn ngoại tiếp tam giác 
Phương trình 󰇛󰇜 dạng

đường tròn đi qua ba điểm , , 
nên ta hệ phương trình

  


  
󰇱



󰇱


Vậy phương trình đường tròn :
.
Bài 7.16.
Trong mặt phẳng toạ độ,
cho tam giác , với
.
Viết phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó.
3. BÀI TẬP
Lời giải
Ta

,
đường tròn có tâm điểm .
Do
nên điểm thuộc
đường tròn (C).
Tiếp tuyến của tại vectơ pháp
tuyến  , nên phương trình
 .
Bài 7.17. Cho đường tròn
. Viết
phương trình tiếp tuyến của
tại điểm .
3. BÀI TẬP
Bài 7.18.
Chuyển động của một vật thể trong khoảng
thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt
phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm
 vật thể ở vị trí tọa độ
sin
cost
.
a) Tìm vị trí ban đầu vị trí kết thúc của
vật thể.
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể.
3. BÀI TẬP
Lời giải
a) Vị trí ban đầu của vật thể tại thời điểm
tọa độ sin
cos
hay .
Vị trí kết thúc của vật thể tại thời điểm
 tọa độ
sin
cos
hay 
Bài 7.18.
Chuyển động của một vật thể trong khoảng
thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt
phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm
 vật thể ở vị trí tọa độ
sin
cost
.
a) Tìm vị trí ban đầu vị trí kết thúc của
vật thể.
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể.
3. BÀI TẬP
Lời giải
b) Quỹ đạo chuyển động của vật thể
tập hợp các điểm thỏa mãn
󰇫


.
Vậy quỹ đạo chuyển động của vật thể
đường tròn
,
tâm , bán kính .
| 1/16

Preview text:

CHƯƠNG VII. PHƯƠ CHƯƠNG I
NG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG TOÁN 21
ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG 1
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 2 1
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 3 4 5
2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
HĐ2. Cho đường tròn Lời giải:
𝐶 : (𝑥 − 1)2 + (𝑦 − 2)2 = 25 a) Do
(4 − 1)2 + (−2 − 2)2 = 9 + 16 = 25 và điểm 𝑀 4; −2 .
nên điểm 𝑀 4; −2 thuộc 𝐶 .
a) Chứng minh điểm 𝑀 4; −2 thuộc đường tròn 𝐶 .
b) Xác định tâm và bán kính của 𝐶 .
b) Ta có 𝐶 có tâm 𝐼 = 1; 2 và bán
c) Gọi 𝛥 là tiếp tuyến của 𝐶 tại 𝑀. Hãy chỉ kính 𝑅 = 5.
ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
c) 𝛥 là tiếp tuyến của 𝐶 tại 𝑀 4; −2 có
𝛥 (H.7.16). Từ đó, viết phương trình đường thẳng 𝛥.
vectơ pháp tuyến 𝑀𝐼 = −3; 4 . Phương
trình đường thẳng 𝛥 là
−𝟑 𝒙 − 𝟒 + 𝟒 𝒚 + 𝟐 = 𝟎
⇔ −𝟑𝒙 + 𝟒𝒚 + 𝟐𝟎 = 𝟎. Hình 7.16 Cho điểm 𝑀 𝑥 thuộc đường tròn 0; 𝑦0
𝐶 : (𝑥 − 𝑎)2 + (𝑦 − 𝑏)2 = 𝑅2
(tâm 𝐼 𝑎; 𝑏 , bán kính 𝑅). Khi đó, tiếp tuyến 𝛥 của 𝐶 tại 𝑀 𝑥 có vectơ 0; 𝑦0
pháp tuyến 𝑀𝐼 = 𝑎 − 𝑥 và phương trình 0; 𝑏 − 𝑦0
𝒂 − 𝒙𝟎 𝒙 − 𝒙𝟎 + 𝒃 − 𝒚𝟎 𝒚 − 𝒚𝟎 = 𝟎. Ví dụ 4. Lời giải
Cho đường tròn 𝐶 có phương trình
Do (0 + 1)2 + (1 − 3)2 = 5, nên điểm 𝑀
(𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 5. thuộc 𝐶 .
Điểm 𝑀 0; 1 có thuộc đường tròn 𝐶
Đường tròn 𝐶 có tâm là 𝐼 −1; 3 .
hay không? Nếu có, hãy viết phương trình tiếp tuyến tại Tiếp tuyến của 𝑀 của 𝐶 .
𝐶 tại 𝑀 0; 1 có vectơ
pháp tuyến 𝑀𝐼 = −1; 2 nên có phương trình
−𝟏 𝒙 − 𝟎 + 𝟐 𝒚 − 𝟏 = 𝟎
⇔ 𝒙 − 𝟐𝒚 + 𝟐 = 𝟎.
Luyện tập 4. Cho đường tròn Lời giải
Ta có 𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 + 4𝑦 + 1 = 0
𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 + 4𝑦 + 1 = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến
⇔ 𝑥 − 1 2 + 𝑦 + 2 2 = 4. 𝛥 của (C) tại điểm 𝑁 1; 0 .
Đường tròn 𝐶 có tâm là 𝐼 1; −2 .
Do 1 − 1 2 + 0 + 2 2 = 4 nên điểm 𝑁 thuộc đường tròn (C).
Tiếp tuyến của 𝐶 tại 𝑁 1; 0 có vectơ
pháp tuyến 𝑁𝐼 = 0; −2 , nên có phương trình
𝟎. 𝒙 − 𝟏 − 𝟐. 𝒚 − 𝟎 = 𝟎 ⇔ 𝒚 = 𝟎. Vận dụng 2. Lời giải
Trên mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, một vật
Đường tròn 𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 = 25 có tâm là
chuyển động nhanh trên đường tròn có điểm O 0; 0 .
phương trình 𝑥2 + 𝑦2 = 25. Khi tới vị trí Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi
𝑀 3; 4 thì vật bị văng khỏi quỹ đạo
tròn và ngay sau đó, trong một khoảng
văng, vật chuyển động trên tiếp tuyến của
thời gian ngắn bay theo hướng tiếp 𝐶 tại 𝑀 3; 4 .
tuyến của đường tròn. Hỏi trong khoảng Tiếp tuyến của 𝐶 tại 𝑀 3; 4 có vectơ
thời gian ngắn ngay sau khi văng, vật pháp tuyến
chuyển động trên đường thẳng nào?
𝑀𝐼 = −3; −4 , nên có phương trình
−𝟑 𝒙 − 𝟑 − 𝟒 𝒚 − 𝟒 = 𝟎
⇔ 𝟑𝒙 + 𝟒𝒚 − 𝟐𝟓 = 𝟎. 3. BÀI TẬP Bài 7.13. Lời giải
Đường tròn (𝑥 + 3)2 + (𝑦 − 3)2 = 36 có
Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn
tâm là điểm 𝐼 −3; 3 , có bán kính 𝑅 = 6.
(𝒙 + 𝟑)𝟐 + (𝒚 − 𝟑)𝟐 = 𝟑𝟔. 3. BÀI TẬP Bài 7.14. Lời giải
Hãy cho biết phương trình nào dưới đây
a)𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 + 4𝑥 − 2 = 0 không phải là
là phương trình của một đường tròn và
phương trình của một đường tròn vì có 𝑥𝑦.
tìm tâm, bán kính của đường tròn tương
b) 𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 − 4𝑦 + 5 = 0 ứng.
a) 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 + 4𝑥 − 2 = 0;
⇔ 𝑥 − 1 2 + 𝑦 − 2 2 = 0 không phải là
b) 𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 − 4𝑦 + 5 = 0;
phương trình của một đường tròn vì 𝑅 = 0.
c) 𝑥2 + 𝑦2 + 6𝑥 − 8𝑦 + 1 = 0.
c) 𝑥2 + 𝑦2 + 6𝑥 − 8𝑦 + 1 = 0 2
⇔ 𝑥 + 3 2 + 𝑦 − 4 2 = 2 6 là phương
trình của đường tròn tâm 𝐼 −3; 4 , bán kính 𝑅 = 2 6. 3. BÀI TẬP Bài 7.15. Lời giải
a) Phương trình của đường tròn là
Viết phương trình của đường tròn trong
𝑥 + 2 2 + 𝑦 − 5 2 = 49. mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm 𝐼 −2; 5 và bán kính 𝑅 = 7;
b) Có tâm 𝐼 1; −2 và đi qua điểm 𝐴 −2; 2 ;
c) Có đường kính 𝐴𝐵, với
𝐴 −1; −3 , 𝐵 −3; 5 ;
d) Có tâm 𝐼 1; 3 và tiếp xúc với đường thẳng 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0. 3. BÀI TẬP Bài 7.15. Lời giải
Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm 𝐼 −2; 5 và bán kính 𝑅 = 7;
b) Có tâm 𝐼 1; −2 và đi qua điểm 𝐴 −2; 2 ;
b) Ta có 𝐴𝐼 = 3; −4 , bán kính của
c) Có đường kính 𝐴𝐵, với
đường tròn là 𝑅 = 𝐴𝐼 = 32 + −4 2 = 5.
𝐴 −1; −3 , 𝐵 −3; 5 ;
Phương trình của đường tròn là
d) Có tâm 𝐼 1; 3 và tiếp xúc với đường 𝑥 − 1 2+ 𝑦 + 2 2 = 25. thẳng 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0. 3. BÀI TẬP Bài 7.15. Lời giải
Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm 𝐼 −2; 5 và bán kính 𝑅 = 7;
b) Có tâm 𝐼 1; −2 và đi qua điểm
c) Đường tròn có tâm là trung điểm 𝐼 của 𝐴 −2; 2 ;
𝐴𝐵 và bán kính 𝑅 = 𝐴𝐼.
c) Có đường kính 𝐴𝐵, với
Ta có 𝐼 −2; 1 , 𝐴𝐼 = −1; 4 ,
𝐴 −1; −3 , 𝐵 −3; 5 ;
d) Có tâm 𝐼 1; 3 và tiếp xúc với đường 𝑅 = 𝐴𝐼 = −1 2 + 42 = 17. thẳng 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0.
Phương trình của đường tròn là 𝑥 + 2 2+ 𝑥 − 1 2 = 17. 3. BÀI TẬP Bài 7.15. Lời giải
Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm 𝐼 −2; 5 và bán kính 𝑅 = 7;
b) Có tâm 𝐼 1; −2 và đi qua điểm 𝐴 −2; 2 ;
d) Khoảng cách từ tâm 𝐼 đến đường
c) Có đường kính 𝐴𝐵, với
thẳng 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0 bằng bán kính 𝑅
𝐴 −1; −3 , 𝐵 −3; 5 ;
d) Có tâm 𝐼 1; 3 và tiếp xúc với đường Ta có |1+2.3+3| 𝑅 = = 2 5. 5 thẳng 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0.
Phương trình đường tròn là
𝑥 − 1 2 + 𝑦 − 3 2 = 20. 3. BÀI TẬP Bài 7.16.
Lời giải : Gọi 𝐶 là đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶.
Phương trình (𝐶) có dạng
Trong mặt phẳng toạ độ,
𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑎𝑥 − 2𝑏𝑦 + 𝑐 = 0.
cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, với
𝐴 6; −2 , 𝐵 4; 2 , 𝐶 5; −5 .
Vì đường tròn 𝐶 đi qua ba điểm 𝐴 6; −2 , 𝐵 4; 2 , 𝐶 5; −5
nên ta có hệ phương trình
Viết phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó.
62 + −2 2 − 2𝑎. 6 − 2𝑏. −2 + 𝑐 = 0
42 + 22 − 2𝑎. 4 − 2𝑏. 2 + 𝑐 = 0
52 + −5 2 − 2𝑎. 5 − 2𝑏. −5 + 𝑐 = 0
−12𝑎 + 4𝑏 + 𝑐 = −40 𝑎 = 1
⇔ −8𝑎 − 4𝑏 + 𝑐 = −20 ⇔ 𝑏 = −2
−10𝑎 + 10𝑏 + 𝑐 = −50 𝑐 = −20.
Vậy phương trình đường tròn 𝐶 là:
𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 + 4𝑦 − 20 = 0. 3. BÀI TẬP
Bài 7.17. Cho đường tròn Lời giải
𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 − 4𝑦 + 4 = 0. Viết Ta có
𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 − 4𝑦 + 4 = 0
phương trình tiếp tuyến 𝑑 của 𝐶
⇔ 𝑥 + 1 2 + 𝑦 − 2 2 = 1, tại điểm 𝑀 0; 2 .
đường tròn 𝐶 có tâm là điểm 𝐼 −1; 2 .
Do 0 + 1 2 + 2 − 2 2 = 1 nên điểm 𝑀 thuộc đường tròn (C).
Tiếp tuyến của 𝐶 tại 𝑀 0; 2 có vectơ pháp
tuyến 𝑀𝐼 = −1; 0 , nên có phương trình
−𝟏 𝒙 + 𝟏 + 𝟎 𝒚 − 𝟐 = 𝟎 ⇔ 𝒙 + 𝟏 = 𝟎. 3. BÀI TẬP Bài 7.18. Lời giải
Chuyển động của một vật thể trong khoảng a) Vị trí ban đầu của vật thể tại thời điểm
thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt 𝑡 = 0 có tọa độ 2 + sin0∘; 4 + cos0∘
phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm hay 2; 5 .
𝑡 0 ≤ 𝑡 ≤ 180 vật thể ở vị trí có tọa độ
Vị trí kết thúc của vật thể tại thời điểm 2 + sin𝑡∘; 4 + cost∘ . 𝑡 = 180 có tọa độ là
a) Tìm vị trí ban đầu và vị trí kết thúc của vật thể.
2 + sin180∘; 4 + cos180∘ hay 2; 3
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể. 3. BÀI TẬP Bài 7.18. Lời giải
Chuyển động của một vật thể trong khoảng b) Quỹ đạo chuyển động của vật thể là
thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt tập hợp các điểm 𝑀 𝑥; 𝑦 thỏa mãn
phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm
𝑡 0 ≤ 𝑡 ≤ 180 vật thể ở vị trí có tọa độ
𝑥 = 2 + 𝑠𝑖𝑛 𝑡 ° 2 + sin𝑡∘; 4 + cost∘ .
𝑦 = 4 + 𝑐𝑜𝑠 𝑡 °
a) Tìm vị trí ban đầu và vị trí kết thúc của vật thể.
⇔ 𝑥 − 2 2 + 𝑦 − 4 2 = 1.
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể.
Vậy quỹ đạo chuyển động của vật thể là
đường tròn 𝐶 : 𝑥 − 2 2 + 𝑦 − 4 2 = 1,
có tâm 𝐼 2; 4 , bán kính 𝑅 = 1.