Giáo trình Bệnh học | Đại học Y dược Huế

Giáo trình Bệnh học | Đại học Y dược Huế. Tài liệu gồm 337 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

B
Y T
BỆNH
HỌC
SÁCH ĐÀO TẠOc sĩ
ĐI
HỌC
Mã số: Đ.20.Y.07
Ch biên:
TS. Lê Thị Luyến
MỤC
LỤC
Trang
Si
giới
thiệu
3
Vi
m đu 5
ót
*
khái niệm
s dụng trong bệnh học 11
TS.
Thị
Luyến
lương
1.c bệnh d ứng -
miễn
dịch 15
TS.
Thị
Luyến
- BS.
Trần
Thị
Thanh Huyền
i
1. Đi
cương
bệnh lý d ứng -
miễn
dịch 15
i
2.c
bênh
d ứng (30^)
i
3.
Lupus
ban đ h thống 36
i
4. Xơ cứng bì h thống 40
ybài
5.
Viêm
khớp dạng thấp 43
ương
2.c bệnh hô hấp 50
TS.
Thị
Luyến
i
1. Đi
cuông
bệnh lý h hô hấp 50
V^/Bài
2.c bệnh tai - i - họng
f
59
1
i
3.
Viêm
phế quản cấp 67
Bài4.
Viêm
phế quản mạn 70
<*BỈĩ\ì>JViềra
phổi
(74\>
^^Tè^^^n
phi quẩn M 81'
"^BaĩTBệnh
phôi
tắc nghẽn mạn
tính
89
Líơng
3:c bệnh tim mạch 97
TS.
Thị
Luyến
- ThS.
Nguyễn
Thị
Hương Giang
i
1. Đi
cương
bệnh lý h tim mạch 97
fx^Bà^TSuỵ_tim
_105
H
i 3.
Tăng
huyết áp 113
Vv
i 4. Thấp tim 121
7
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
ơng 4.c
bệnh
tiêua 128
TS. Thị Luyến - ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
i 1. Đi cương
bệnh
lý h tiêua 128
' &<*C2; Loét dy - tá tràng 140
1^3. Xơ gan 145
i 4. Áp xe gan do
amip
151
Ii 5. Sỏi mật 155
' jBài,6^Tiêu chảỵjvào bón--; 15^.
"*BàiJL_Các
bệnh
nhiễm khuẩn đường tiêua
/
167
iơng 5.c
bệnh
tiết
niệu 178
TS. Thị Luyến - ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
i 1. Điỡng
bệnh
lý h
tiết
niệu 178
^i 2. Viêm cầu thận cấp 185 '
UBài 3. Hi
chứng
thận hư i
JJIU
^ayệ^uy
thận cấp 192
i 5. Suy thận mạn 197
i^I^èú^B^Si
tiết
niệu
r
20Ĩ
ì
i 7. Nhiễm khuẩn
tiết
niệu 205
iơng 6.c
bệnh
ni
tiết
209
TS. Thị Luyến - ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
Í-^B|ÌH.
Đái tháo đường 209
'V
i 2. Bệnh lý tuyến giáp 222
i 3. Bệnh lý v thượng thận 236
tơng 7.c
bệnh
v u và cơ
quan
tạou 246
TS. Lể Thị Luyến - BS. Trần Thị Thanh Huyền
i 1. Đi cương
bệnh
v u và cơ
quan
tạou 246
V
i 2. Thiếu u V 251'
.(Bài 3 Xụlthuyết 260
i 4. c
bệnh
bạch
cầu 265
PH0T0C0PPY TUÔNG MINH CHO VAY TIÊN QU ..J
78s
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Chuông 8.c
bệnh
nhiễm trùng 269
TS. Thị Luyến - ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
i 1. Nhng vấn đ cơ bản
trong
bệnh
sinh
c
bệnh
nhiễm 269
trùng
1° Bàị_2^JBậnh lan ^yCịu^;
/
ị{ clu^y
f
Iầ79
ì
^Bài3^_HiỵZAĐS—S-
^ <vA
88
i 4.c
bệnh
y truyền qua đường tình dục 297
^Jài_5. Viêm gan virus-' . ¥Ẩứv[cị. -Q 304
i 6. Sốt xuất huyết
Dengue
310
Chương 9.c
bệnh
thần kinh 314
ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
i 1. Đi cương
bệnh
lý h thần kinh 314
ri 2. Đỏng kinh _ Ảir l
f'
t
,
*e 325
^BaĨ3.
Parkinson
n ĩ- 330
i 4. Tai biến mạchuo 335
i
liệu
tham
khảo
342
9
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
MỘT
S KHÁI
NIỆM
DÙNG TRONG BỆNH HỌC
1. MỘT S KHÁI NIỆM VỀ BỆNH
1.1. Bệnh (Disease)
1.1.1. Định nghĩa
T trưc tối nay đã có rất nhiều
quan
niệm v
bệnh.
Hiện
nay thường s
dụng
định
nghĩa
v
bệnh
như sau:
"Bệnh bất kỳ sự sai lệch hoặc tổn thương về cấu trúc chức năng của
bất kỳ bộ phận, quan, hệ thống nào của thể, biểu hiện bằng một tập hợp
triệu chứng đặc trứng, giúp cho thầy thuốc thể chẩn đoán xác định chân
đoán phân biệt bệnh, mặc nhiều khi ta chưa về nguyên nhân, bệnh học
tiênợng".
Ngoài định
nghĩa
chung
"bệnh
là gì", mi
bệnh
c thn c trịnh
nghĩa
riêng của nó đ không th
nhầm
ln vối bất k
bệnh
o khác.
1.1.2. Các thời kỳ của bệnh
Trong
nhng
trường hợp đin hình,
bệnh
bao gm 4 thời k, tuy nhiên
cũng
có nhiều trường hợp có th thiếu Ì thời ko đó.
- Thời kỳ tiềm tàngi vốic
bệnh
nhiễm khuẩn gọi là thời k
bệnh):
là
thời
k t khi
bệnh
nguyênc
dụng
n cơ th cho đến khi xuất hiện
nhng
triệu
chứng
đu tiên. thời ky không có biu hiệnm sàng nào, tuy nhiên
bng
c phương pháp thăm dò hiện đại, hiện nay nhiều
bệnh
đã đưc phát
hiện
ngay
trong
thòi k này.y
theo
tng
bệnh
mà thời ky có thêi
nhiều tháng, nhiềum
(bệnh
phong,
bệnh
lao, AIDS...) hay
ngắn
(sốc
phản
vệ,
ng đc cấp)
hoc
không có (ví d như: chết do
bỏng,
đin giật...).
- Thời kỳ khởi phát: là
khoảng
thời
gian
t khi có
nhng
triệu
chứng
đu
tiên đến khi xuất hiện đy đ
triệu
chứng
của
bệnh.
Thời kyi hay
ngắn
:ũng y
theo
tng
bệnh.
- Thời kỳ toàn phát: là thòi k có
triệu
chứng
đy đ và điên hình
nhất,
tuy
ìhiên vn có
nhng
th không đin hình.
- Thời kỳ kết thúc: khác
nhau
y tng
bệnh
và tng cá th vối kết cục có
,hê là
khỏi
hn, đ lại di
chứng
hoc
chết.
ỉ.1.3. Phân loai bệnh
nhiều cách phân loại bệnh, mi cách mang mt lợi ích nhất định (về
ìhận
thức
và
thc
hành).c cách phân
loại
tn tại
song song
và không ph
tịnh
nhau.
li
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Trong
thc
tế thường phân
loại
theo
c cách sau:
- Phân
loại
theo
cơ
quan
b
bệnh:
bệnh
tim
mạch,
bệnh
hô
hấp...
- Phân
loại
theo
nguyên nhâny
bệnh:
bệnh
nhiễm trùng,
bệnh
ngh
nghiệp...
- Phân
loại
theo
tuổi,
giới:
bệnh
tr em (nhi
khoa)
bệnh
ngưi
cao
tuổi
(lão
khoa).
- Phân loại theo bệnh sinh: bệnh dị ứng, bệnh t miễn...
.2. Bệnh nguyên (Aetiology)
Bệnh nguyên là tất ccc nhân có vai tròy
bệnh.
Bệnh nguyên học
ìn học nghiên cứu v nguyên nhân gây bệnh, bản
chất
và cơ chêc đng
lia
chúng cùng với
nhng
điều kiện thuận lợi đ nguyên nhân phát huyc
ung. Ví dụ: nguyên nhâny
bệnh
lao là vi khuẩn laoc đngo cơ thê vối
lều
kiện
thuận
lợi là tình trạng miễn
dịch
của cơ thê và v
sinh
i trướng.
Khi
đ cập đến
bệnh
nguyên của Ì
bệnh
thướng có
phần
nguyên nhân và
liều
kiện
thuận
lợi.
Nguyên nhân quyết định tính đc hiệu của
bệnh,
điu
kiện
huân lợi h tr cho nguyên nhâny
bệnh.
Có nguyên nhân cần nhiều
hoc
ít
ìoc
không cần điu
kiện
thuận
lợi. Nguyên nhân
trong
trường hợpy có th
à điu
kiện
trong
trường hợp khác và ngưc lại, ví dụ: thiêu dinhỡng là
Ìguyên nhân của suy dinhỡng nhưng ch là điu
kiện
của
bệnh
lao.
L.3. Bệnh sinh (Pathogenesis)
Bệnh
sinh
là quá trình diễn biến của
bệnh
t khi phát
sinh
cho đến khi
kết
thúc. Bệnh
sinh
học làn học nghiên cứuc quy luật v s phát
sinh
quá trình phát
trin
và s kết thúc của mt
bệnh
c th
nhm
phục
v cho điu
tr và phòng
bệnh.
Bệnh
sinh
của mt
bệnh
tr lời chou hỏi:
bệnh
khỏi
đu như thế nào?
diễn
biên ra
sao?
và kết thúc như thê nào? Khi đ cập đến
bệnh
sinh,
ngưi
ta
thường mô t
nhng
thay
đi v
chức
năng của cơ th khi b
bệnh
cũng
như
nhng
đáp ứng của cơ thê đôi vớic
thay
đôi
chức
nàng.
Khái niệm
bệnh
sinh
và
bệnh
nguyên đưc phân biệt mt cách rõ ràng
nhưng lại liên
quan
mật thiết vối
nhau.
Bệnh
sinh
(quá trình diễn bin của mt
bệnh)
chịu ảnhởng rất rõ của
bệnh
nguyên: cùng mt
bệnh
nguyên nhưng
nếu
thay
điờng đ,
liều
ợng, thòi
gian,
v tríc
dụng
n cơ th thì có the
y ra
nhng
quá trình
bệnh
sinh
khác
nhau.
1.4. Sinh lý bệnh (Pathophysiology)
Sinh
lý
bệnh
làn học nghiên cứu v
nhng
thay
đi
chức
năng của cơ
th,
cơ
quan,
mô và tế o khi b
bệnh.
12
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Khi
đ cập đến
sinh
lý
bệnh
của Ì
bệnh
c th lài v hậu qu của
nhung
bất thường
sinh
lý do
bệnh
nguyêny ra, ví d như:
sinh
lý
bệnh
cua
bệnh
đái tháo đườngi v
nhng
rối loạn chuyền a và cơ chê xuất hiệnc
biến
chứng
do tình trạng tăng đường huyết mạn tínhy ra.
Trong mt s trường hợp bệnh, c th là
nhng
bệnh
chưa biết đy đ vê
nguyên nhân thì việc phân định rõ ràng
bệnh
nguyên,
bệnh
sinh
và
sinh
lý
bệnh
có th gp khó khăn;c ni
dung
y thường đưc trìnhy
chung
trong
phần cơ chê
bệnh
sinh.
1.5. Giải phu bệnh (Pathologico - anatomy)
Giải
phu
bệnh
học là
khoa
học phân tích
bệnh
tật v tổn thương hình
thái và cơ chế.
Giải
phu
bệnh
của Ì
bệnh
là mô t
nhng
tổn thương v hình
thái,
cn thươngy mô t đưc quac giác
quan,
phản ứnga học,
enzym
học, kính hin vi thường và kính hin vi đin tử. Ví d như:
giải
phu
bệnh
của
bệnh
viêm cầu thận cấp sau nhiễm khuẩn là mô t
nhũng
tổn thương
của màng đáy mao mạch cầu thận và s lắng đọngc thành phần^piiễri
.dịch
tại
màng lọc cầu thận đưc phát hiện
bng
kính hiền vi thường hoẩS^tính hiên
vi
đin t và phản ứng miễn
dịch.
. MỘT S KHÁI NIỆM ĐƯC sử DỤNG TRONG BỆNH ÁN
.l. Bệnh án (Clinical record/Medical record) ^.
Bệnh án là mtn bản đưc thiết lập tc
bệnh
nhân
nhập
viện,
trong
tó ghi chép mt cách có h thống tất c
nhng
gì cần thiết cho việc nắm tình
lình
bệnh
tật của Ì
bệnh
nhân c th. Thông tin đưc ghi chép
trong
bệnh
án
)ao gm diễn biên
bệnh
tc bắt đu xuất hiện
triệu
chứng,
tiền
s
bệnh
tật
a
bệnh
nhân và gia đình,c thông tin chi
tiết
t khi
nhập
viện
cho đến c
a
viện
(bao gm tất c
nhng
chi
tiết
có liên
quan
đến
triệu
chứng,
diễn biến
)ệnh và cách
theo
dõi, điu tr bệnh).
:.2. Bệnh sử (Medical history) ĩ
Bệnh sử là phần trình bày tóm tắt lý do bệnh nhân đi khám bệnh và
hng
diễn biến của
bệnh
t khi xuất hiện
triệu
chứng
đu tiên đưc khai thác
ng cách hỏi bệnh.
.3. Tiền sử (Past medical history)
Tiền sử bản thăn phần trình bày tóm tắt nhng bệnh trưốc đây bệnh
n đã mắc: mắc
trong
khoảng
thời
gian
nào? điu tr ra
sao?
và mt s đc
m riêng của
bệnh
nhân như: d ứng, thai nghén...
Tiền sử gia đình đ cập đến tình trạng sức khoe và bệnh tật của bố me
nh ch em, v chông, con cái; đc biệtu ý đến
nhng
bệnh
có đc tính di
•uyn
hoc
c hoàn
cảnh
có th dn đến phát
sinh
bệnh
bệnh
nhân.
13
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
2.4.
Triệu
chứng
Triệu
chứng
bao gm
triệu
chứng
m sàng (cơ năng và
thc
th) và
triệu
chứng
cậnm sàng (cáct nghiệm).c
triệu
chứng
giúp ích cho thầy
thuốc
trong
chan
đoán và
theo
i điu trị.
Triệu chứng năng (symptoms): là
nhng
triệu
chứng
mang
tính ch
quan
mà
bệnh
nhân cảm
nhận
đưc và k lại với thầy
thuốc
hoc
thầy thuôc
khai thác đưc
bng
cách hỏi
bệnh.
Triệu chứng thực thể (signs): là
nhng
triệu
chứng
mang
tính khách
quan
mà thầy
thuốc
phát hiện đưc
bng
c đngc thăm khám trênm sàng.
Triệu chứng cận lâm sàng (investỉgations) là
nhng
triệu
chứng
phát
hiện
đưc qua
nhng
phương
tiện
khác như:
chụp
X-quang,
siêu âm,t
nghiệm
sinh
hóa.
Hội chứng (syndromes) Ì nhóm tập hợpc
triệu
chứng
kết hợpi
nhau
trong
nhng
bệnh
nhất
định, ví d như: khi khám phổi thấy mt vùng có
rung
thanh
tăng, rì o phế
nang
giảm, gõ đc thì gọi là có hi
chứng
đông đc.
2.5. Chẩn đoán (Diagnosis)
Chẩn
đoán là quá trình phát hiệnc
triệu
chứng
và tập hợpc
triệu
chứng
đ m ra
bệnh.
Chẩn đoán bộ là da trên
nhng
triệu
chứng
m sàng
có đưc
bng
hỏi
bệnh,
khám
bệnh
ban đu đ thầy
thuốc
tập hợp thành
nhng
hi
chứng;
dao đó đ ra
nhng
t nghiệm, thăm dò cần thiết đế
chẩn
đoán
c định
bệnh
và
chẩn
đoán nguyên nhân. Chẩn đoán phân biệt là quá trình
loại
tr mt s
bệnh
khác
cũng
có
nhng
triệu
chứng
tương t.
14
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
CHƯƠNG 1
CÁC BỆNH DỊ ỨNG • MIN DCH
i 1
ĐI
CƯƠNG BỆNH LÝ DNG
MIN
DCH
L.
NHC LẠIC KHÁI
NIỆM
VE ĐÁPNG MIÊN DCH
1.1. Đáp ứng miễn dịch
Miễn
dịch
là kh năng của cơ th
nhận
biết, đáp ứng và
loại
bỏc yếu t
gầy hại, là phương
thức
đ kháng t v
quan
trọng của cơ th. Khi yếu t l
'miễn
dịch
học gọi là kháng nguyên)m
nhập,
cđ th s vận hành mt s tế
o và phân t có sn đ kịp thời ngăn
chn,
x lý kháng nguyên và sau đó tạo
rac tế bào, phân t đc hiệu tương ứngi tng
loại
kháng nguyên đế
loại
;r chúng.
Đáp ứng miễn
dịch
nguôi đưc
chia
m 2
loại:
đáp ứng miễn
dịch
t
ihiên (còn gọi là miễn
dịch
không đc hiệu, miễn
dịch
bẩm
sinh)
và đáp ứng
Tiiễn
dịch
đc hiệu (còn gọi là miễn
dịch
thu được).
Miễn dịch tự nhiên là miễn
dịch
sn có của cơ th t khii
sinh
ra,
mang
;ính di truyền, không đòi hỏi phải có s tiếp c trưc của cơ th với kháng
nguyênm
nhập
lần đu hayc lần sau; là kh năng
nhận
biết và phân biệt
lài gì của cơ th vài gì không phải của cơ th.c thành
phần
tham
giao
p ứng miễn
dịch
t nhiên bao gm: da và niêm mạc,c têoi
thc
bào,
bạch
cầu
trung
tính, tế o diệt t nhiên,
bạch
cầu ái
kiềm,
ái
toan,
tế o
mast,...),
c phân t
trong
mô và
dịch
cđ th: h
thống
b th,
protein
c
phản
ứng,
interferon.
15
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Miễn dịch đặc hiệu là trạng thái miễn
dịch
xuất hiện do
khang
tne dạc
hiệu
tương ứngi tng kháng nguyên đưc tạo ra sau khi cơ th tiếp c vối
kháng nguyên. Cơ thê có thê tiếp c kháng nguyên mt cách
ngu
nhiên (như
b nhiễm vi khuẩn
trong
i trường
sống)
hoc
tiếp c kháng nguyên ch đng
(tiêm
vaccin
phòng
bệnh).
Miễn
dịch
đc hiệu bao gm 02 phương
thức:
miên
dịch dịch
thế và miễn
dịch
qua
trung
gian
tế bào. S
tham
gia củac tiêu
quần
thế
lympho
T
trong
tiêu diệt kháng nguyên đưc gọi là đáp ứng miên
dịch
qua
trung
gian
tế bào. S
tham
gia của
lympho
B thông qua sản xuất kháng thê đê
tiêu diệt kháng nguyên đưc gọi là đáp ứng miễn
dịch dịch
thê.
1.2. Hệ thống đáp ứng miễn dịch đc hiệu
1.2.1. Ngun gốc các tế bào miễn dịch
c tế o miễn
dịch
cũng
nhưc tế o u i
chung
đu xuất phát t
tế o
ngun
(tế o gốc) tủy xương. Tế o gốcy
sinh
rac têoc cấp
i
và t đó
sinh
rac dòng tế o u Chình 1.1).
T BO GC
DÒNGY
DÒNG LYMPHO
DÒNG DÒNG
DÒNG
BC
DÒNG
Be
DÒNG DÒNG
TIU
Be
ÁI
TRUNG
ÁI
KIM
MAST ĐƠN
U
TOAN
TÍNH NHN
Tiu
Bạch
Bạch
Bạch
Tế
Bạch
cầu
cầu ái
cầu cầu ái o cầu
toan
trung
kim
mast
mono
tính
và Đi
thc
o
Tổ chức tương đương
Fabrici.
Lympho B
Tiền
lympho
Tuyên ức
Lympho T
DÕNG
HÓNG
CU
Hng cầu
.^1 \ \
NK
lon, T
h
T
c
T
s
Hình 1.1. Ngun gốcc tế o u và tế o
tham
gia đáp ứng miễn
dịch
16
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
T tế o gốc đa năng phát
trin
và biệta thành 03 dòng tế o định
ớng: dòng
hng
cầu dònĩp-
lympho
và dòng tủv.c
bạch
cầu dòng tủy chú
yếu
tham
gia h miễn
dịch
t nhiên,c tế o dòng
lympho
chu
tham
gia
đáp ứng miễn
dịch
đc hiệu (tr NK).
c tế o dòng
lympho
sau khi ra
khỏi
tủy xương s đưc x lý tuyếnc
tr thành
lympho
T, chịu trách nhiệm v miễn
dịch
tế bào. Dòng tế o
lympho
đưc x lýc t
chức
tương đương
Fabricius
(gan, tủy xương) tr thànhc
lympho
B chịu trách nhiệm v miễn
dịch dịch
th.
Lympho
T và
lympho
B
tham
gia
trong
đáp ứng miễn
dịch
đc hiệu, đi
thc
o và
bạch
cầu
mono
cũng
p
phần
hình thành đáp ứng miễn
dịch
đc hiệu thông qua cơ chê x lý
và trình diện kháng nguyên.
Trong
quá trình biệta của
lympho
tuyến ức, trên b mt tế o có c
'
protein
biên đi
theo
c giai đon biệt hóa: mt s
protein
mới xuất hiện, mt
I
s khác lại mất đi.c
protein
b mt đưc s
dụng
đ phân
loại
vàc định
giai đon biệta của của
lympho
T, đng thờin đế phân biệt
lympho
T vối
c tế o khác. c
protein
b mt đưc coi là dấu ân b mt tê bào, đưc đt
n làc CDm
theo
mt con s (ví dụ: CD2, CD3, CD4, CD8,...). *
1.2.2. Vai trò của các lympho
Tế
o
lympho
bao gm hai
quần
th chính:
lympho
B và
lympho
T.
a. Lympho T: chịu trách nhiệm đáp ứng miễn
dịch
qua
trung
gian
tế bào,
bao gmc
chức
năng:
- Nhận biết kháng nguyên.
- Hoạt hóa, điu a và
kim
soát miễn
dịch.
-
Loại
tr kháng nguyên.
- Ghi nh miễn
dịch:
sau khi tiếp c i kháng nguyên, c
lympho
T đưc
hoạt
a và tr thànhc
lympho
T nhố, có vai trò
trong
đáp ứng miễn
dịch
lần sau
nhanh,
mạnh
hơn.
Lympho
T bao gmc
tiu
quần
th:
- T
h
(lympho T h trợ) đóng vai trò
trung
m
trong
h miễn
dịch,
nhận
biết
kháng nguyên cho toàn b h miễn
dịch,
h tr và
hoạt
ac
tiu
quần
thê T
trong
miễn
dịch
tế o và
lympho
B
trong
quá trình
sinh
kháng thế
- T,. (Lymphoộc tế bào)
trc
tiếp tiêu diệt kháng nguyên
bng
ly
giải
tế bào.
- T
s
(Lympho T ức chê) có vai tròc chế
phản
ứng
loại
tr kháng nguyên (do
Tị,
phát
đng)
u
phản
ứngy quá
mạnh.
T
s
và Tị, điu a miễn
dịch
thông quac lymphokin.
- T
UT
|| (delayed type hypersensitivỉty - Lympho T quá mn muộn) tạo ổ viêm
khu trú kháng nguyên, thut đi
thc
bào.
17
CHO VAY TIÊN QUA THE SINH VIÊN
0978934254
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
T
h
và T
DT
đưc gọi là TCD4 vì có CD4 trên b mt.
Ts và Te đưc gọi là
TCD8
vì có CD8 trên b mt.
Trong
u bình thường có 450 - 1250 TCD4/mm
3
,
250-800
TCDS
mm' T
l
TCD4/TCD8
bình thường 1,4 - 2,2.
b. Lympho B
Chức
năng của
lympho
B đóng vai ch yếu
trong
đáp ứng miễn
dịch dịch
th.
Sau khi đưc
hoạt
a nh đi
thc
o và T„,c lymphoI B tr
thanh
te
o
plasma
(tưdng bào,
plasmocyte).
c tế o
plasma
sản xuất kháng the oe
tiêu diệt kháng nguyên, mi dòng tế o
plasma
ch sản xuất ra mt
loại
Knạng
th (globulin miễn
dịch)
đng
nhất,
có v trí kết hợp đc hiệu vối kháng nguyên.
Chức
năng ghi nhó miễn
dịch:
sau khi
nhận
biết kháng nguyên, mt sô
lympho
B tr thành
lympho
B nhớ,
tham
giao đáp ứng miên
dịch
n sau
nhanh
và
mạnh
hđn.
c. NK
(Natural
Killer)
NK
là
nhng
tế o
thuc
dòng
lympho
nhưng không phải là
lympho
B
hay
lympho
T. Chúng có vai trò chính
trong
thc
oc
virus
và
nhng
têo
bất thường của cơ the có
nguy
cơ tr thành tế o ác tính.
1.3. Mt số thành phần của đáp ứng miễn dịch đc hiệu
1.3.1. Kháng nguyên
Kháng nguyên (KN) là
nhng
chất
khim
nhập
o cơ th có kh năng
kích thích cơ th
sinh
kháng th đc hiệu và kết hớp đưc vối kháng th đó. v
ban
chất
kháng nguyên là
nhng
phân t
protein
hoc
polysaccarid
có trọng
ợng
phan
t >
8000
Da, nó làc
chất
l đi với cd th.
c
khảng
nguyên đưc phân
loại
như sau:
* Phân loại theo tính chất kháng nguyên:
- Kháng nguyên hoàn toàn: là
nhng
chất
mà t bản thân nó có kh năng
kích thích cơ th
sinh
vt tạo kháng th và kết hợp đưc với kháng th
đó.
Loại
y thường làc
protein
l đi với cơ th và có trọngợng
phân tư cao (vi khuẩn, virus, đc tố, huyết
thanh
lạ,
protein
tế o đng
vật,
thc
vật...).
- Kháng nguyên không hoàn toàn
(hapten):
là
nhng^
chất
có trọngợng
phan
t <
8000
Da, có kh năng kết hợp kháng th nhưng t ban thân
không có kh năng kích thích cơ th
sinh
kháng th. Đi vối mt s cơ th,
chung
là
nhng
chất
bình thường, đi với mt s cơ th khác chúng có kh
nang
gắnoc phân t
protein
của cơ th đó tạo thành
phức
hợp
hapten-protein
có trọngợng phân t cao và trô thành kháng nguyên
hoàn toàn.
18
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
* Phân loại theo ngun gốc kháng nguyên:
- D kháng nguyên:
nhng
kháng nguyên có
ngun
gốc t
nhng
cơ thê
khác loài.
- Đng kháng nguyên:
nhng
kháng nguyên có
ngun
gốc t
nhng
cơ thê
trong
cùng Ì loài (kháng nguyên quyết định nhómu ABO).
- T kháng nguyên: chính bản thân
sinh
ra, do
protein
của cơ th vì lý do
o đó (nhiễm xạ, nhiễm
khuẩn...)
b biến đi tr thành kháng nguyên vối
chính cơ thế mình và kích thích cơ th
sinh
t kháng th.
1.3.2. Kháng thể
Kháng th (KT) là thành
phần
globulin huyết
thanh,
đưc tạo ra
trong
quá trình đáp ứng miễn
dịch
(do tế o
plasma
sản xuất) và có kh năngt
hợp đc hiệui kháng nguyên. Kháng thn đưc gọi là globulin miễn
dịch
(Ig
- Immunoglobulin).
Hiện
nay,
ngưi
ta đã phán lập ra 5
loại
globulin miễn
dịch:
IgG, IgA, IgD,
IgM,
IgE. Cấu trúc của 5
loại
y tương đôi giống
nhau,
bao gm Ì
hoc
nhiều
đn vị; mi đơn v là mt phân t
protein
có 4 chui đa
peptid:
2 chui
nng
và
2 chui nh, nốii
nhau
bng
cầui disuníua. Trên phân t kháng th có có
2 v trí kết hợp kháng nguyên.
a. Chức năng của kháng thể
*
Chức
năng
nhận
biết kháng nguyên kết hợp đc hiệu kháng nguyên và
nhng
đc tính sau:
- Kháng th do kháng nguyêno tạo ra ch kết hợp với kháng nguyên ấy.
- Kháng thêy bất
hoạt
kháng nguyên
hoc
tập
trung
kháng nguyên, hạn
chê kh năng lan rng của kháng nguyên, tạo điu
kiện
cho
nhng
đáp ứng
miễn
không đc hiệu khác
(phản
ứng viêm, đc tế bào,
thc
bào,
hoạt
a
h
thống
protein
huyết tương...) cùng
tham
gia tiêu diệt kháng nguyên.
*
Chức
năng
hoạt
a h miễn
dịch
không đc hiệu:
hoạt
a
bạch
cầu
hoạt
a
thc
bào,
hoạt
a tế oy đc NK,
hoạt
a tế o ái
kiềm,
tếbào
víast),
hoạt
a cơ chế vận
chuyn
Ig qua màng tế o (như vận chuyên IgA
lua màng tế o thành rut, vận
chuyn
IgG tu m
sang
thai
nhi qua
nàng hợpo nuôi
nhau
thai).
* Hoạta b thế: khi có s kết hợp kháng thi kháng nguyên s bc l
' trí gắn b thế trên
phần
Fc của kháng th và
hoạt
a b th. Ch có IgM,
gG có kh năng
hoạt
a b thê.
*
Chức
năng phối hợp miễn
dịch
đc hiệu và miễn
dịch
không đc hiệu: là
u nối phối hợp miễn
dịch
đc hiệu và không đc hiệu.
19
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
b. chế tác dng của kháng thể
* Tấn công
trc
tiêpn kháng nguyên
theo
cơ chế sau:
- Ngưng kết: nhiều
phần
t lớn có kháng nguyên b mt
(hng
cầu,
vl
khuẩn)
khi gp KT đc hiệu s ngưng kết với
nhau
thành đám.
- Kết tủa:c kháng nguyêna tan kết hợp kháng th tạo thành
phần
t
lốn
khônga tan và kết tủa.
-
Trung
a kháng nguyên
bng
cách phn
nhũng
v trí đc hiệu củac
nhân
mang
kháng nguyên
-m võ tế bào: KT c
dụng
trc
tiếp n KN nm trên màng tế o vày
v tê bào.
*c
dụng
gián tiếp do
hoạt
a h
thống
b th (xem phần thê).
1.3.3. Bổ thể
B
th
(Complement
C) là mt
trong
nhng
h thông
protein
huyết
tương, không phải là Ì
chất
mà bao gm 9 thành
phần
có ký hiệu GI ..£».
c thành
phần
cua h
thống
b th
thc
chất
làc
tiền
enzym
và c tiên
chất,
cóc
dụng
y chuyền. Bình
thung,
c thành
phần
b thcó.mt.trong
huyết
thanh
dạng
không
hoạt
đng, khi đưc
hoạt
a chúng tr thành
hoạt
đọng gayc
dụng
sinh
học
trong
phản
ứng miễn
dịch.
a. Hoạt hóa bổ thê
B
th đưc
hoạt
a
theo
3 con đường:
- Con đường toàn vn:
hoạt
a t Cl đến C9, khởi phát
bng
s kết hợp
kháng nguyên kháng th, dấnim
thủng
màng tế bào_(nếu kháng
nguyên nam trên màng tế bào)
hoc
m cho kháng nguyên d b tiêu diệt
bởi
đi
thc
bào.
- Con đường tát:
hoạt
a t C3 đến C9 không cần có s kết hợp kháng
nguyên kháng th.
- Con đưòng lectin gắn với
manose.
Tuy
hoạt
a
theo
3 con đường khác
nhau
nhưng đu có c
dụng
trên
kháng nguyên như
nhau.
b. Chức năng của bổ thể
B
thc
dụng
n kháng nguyên
bng
c cách sau:
- LY
giải
tế o
mang
kháng nguyên: (ch yếu là c v
sinh
vậty
bệnh,
c tê bao b nhiễm
vus
hoc
vi khuẩn,c tế o khác loài).
Thúc đẩy s thc bào: hoạt hóa quá trình thc bào các vi khuẩn đã có
phức
hợp kháng nguyên kháng th gắn vào.
Ngưng kết kháng nguyên: do làm thay đổi bề mt kháng nguyên.
20
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
- Hình thành
phản
ứng viêm
bng
cách:y tăng tính thấm thành
mạch,
hấpn và tập
trung
bạch
cầu tại viêm,
hoạt
a mt s nhóm
lympho
B
và
lympho
T,c
tiến
quá trình đôngu tại viêm
bng
c
dụng
trên
tiu
cầu.
- X lý
phức
hợp miễn
dịch:
b thm cho
nhanh
chóng
thanh
thải
phức
hợp miễn
dịch,
ngăn cản
phức
hợp miễn
dịch
n lên,m cho chúng dê
a tan và khó lắng đọng. Vì vậy, b thm hạn chê kh năngy
bệnh
của
phức
hợp miễn
dịch.
. Cơ CHÊ CA CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG . MIÊN DCH
Chức
năng chuyên biệt của h
thống
miễn
dịch
là
loại
tr kháng nguyên l
a
khỏi
cơ th
nhm
bảo v cơ th đưc toàn vn
hoc
thoát
khỏi
c
dụng
y
lệnh của kháng nguyên.
Trong
nhng
điu
kiện
nhất
định, h
thống
miễn
dịch
ó th có
nhng
đáp ứng bất thường tr thành có hại cho cơ th:
- Đáp ứng quá mức:yc tình trạng quá mn.
- Đáp ứng chưa đ
hoc
không đáp ứng:y ra tình trạng suy giảm miễn
dịch.
- Đáp ứng sai lệch
(sinh
ra t kháng th
chống
lại chính cơ th)y rac
bệnh
t miễn.
i
đây là cơ chế củac
loại
bệnh
lý miễn
dịch.
1. Quá man
Quá mn đưc coi là tình trạng
bệnh
lý do đáp ứng quá mức cần thiết của
l
thống
miễn
dịch
đi vớic kháng nguyên khác
nhau.
Quá mn biếu hiện
ke
phản
ứng
bệnh
lý khi cơ th tiếp c với kháng nguyên đc hiệu t lần th 2
đi. Biêu hiện của quá mn đa
dạng,
phức
tạp mọi, mọi cơ
quan,
mọi h
^Ìống. Mt s biu hiện của quá mn đưc
mang
n riêng, có tính
chất
lịch sử,
ìn đưc s
dụng
hiện nay như:
phản
vệ,
atopy,
d ứng...
Kháng nguyêny quá mn thường là
nhng
chất
y miễn
dịch
yếu, ch
nhng
bệnh
nhân có cơ đa d ứng mới có tăng sản xuất IgE
hoc
cytokin cao
in
mức bình thường.
Gell và
Combs
(1963)
chia
quá mn thành 4 typ ì, li, HI, IV vớic đc
-m
sau
(bảng
1.1):
21
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Bảng 1.1.mi cơ chế và biu hiệnc typ quá mn
Typl
Typ
li
Typ
HI
Typ
IV
n gọi
Quá mn tức thì
qua
trung
gian
igE
Quá mn đc tế
o qua
trung
gian
kháng th
Quá mn
phức
hợp miễn
dịch
Quá mn mun
qua
trung
gian
tế o
Yếu
t miễn
dịch
có vai trò
chính
igE
IgG
IgG,
IgM
TCD4,
TCD8
Nhng tế o
miễn
dịch
tham
gia chính
Tế
o
mast
Bạch cầu ưa
base
Đi
thc
o
Bạch cấu
trung
tính
Đi
thc
o
c
chất
trung
gian
a học
Histamin
Leucotrie
Ly
giải
tế o qua
trung
gian
b th
Enzym
của
Lysõsom
Cytokin
Thời
gian
khởi
phát cơ đa
nhạy
cảm
0-30'
Nhanh
nhưng triêu
chứng
biu hiện
chậm
2h -24h
24h - 72h
Biu
hiện
- Sốc
phản
v
- Viêm i
d
ứng
-\ đa;,
- Hen phế
quản
d
ứng
- DỊ úng
d
y
rut
- Giảm tế o
u do
thuốc
Truyền
nhầm
nhómu ABO
Tanu do bất
đống Rh m - con
- Viêm mao
mạch
d ứng
-Bệnh huyết
thanh
- Viêm cầu thận
sau nhiễm
khuẩn
- Viêm da tiếp
c
- Viêm phổi quá
mn
TB
Mai-.
cha
zèz
hạt
2.1.1. Quá mn typ ì (Quá mân tức thì qua trung gian IgE)
u t cơ đa đóng vai trò
quan
trọng, thành
phần
tham
gia là IgE.c
tế o ái
kiềm,
tê o
Mast
s
giải
phóng
rac
chất
trung
gian
a học khi gp
phản
ứng (hình 1.2.1 Biêu hiện đin
hình của quá mn typ ì làc
phản
v
và
atopy
(.tạng
d ứng).
a. chế sóc phản vệ
Sau khi tiếp c với kháng nguyên
lần
th
nhất,
cơ th
trong
giai đon
mn cám. sản xuất rất nhiều IgE.
Kháng thê y m o b mtc tê
o
Mast
vàc
bạch
cầu ái
kiềm
vì đó
cóc
receptor
đc hiệu. Khi kháng
nguyênm
nhập
o lần sau s có hiện
ợng kết hợp kháng nguyên IgE
ngay
TB
Mast
5
i
chc-5
1
3
.
Hình 1.2. Cơ chế quá mn t.p
•TO
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
trên b mt tế o
mast
và
bạch
cầu ái
kiềm
m cho AMP vòng giảm
xuống
y
hoạt
a tế bào; c hạtn
trong
tế o phóng thích c
chất
trung
gian
a
họco máu.c đng củac
chất
trung
gian
a học đến cơ thê bao gôm:
- Histamin, bradykinin:y giãn
mạch,
tăng tính thấm thành
mạch,
m
thoát huyết tương
khỏi
mạch.
- Histamin,
leucotrien:
y co thắt cơ trơn phế
quản,
đường tiêu hóa, tăng
tiết
chất
nhầy,
phù da và niêm mạc.
- PAF (yếu t
hoạt
a
tiu
cầu)y kết t
tiu
cầu,m đôngu rảic
vi
tuần hoàn.
Hậu qu củacc đngy là suy hô hấp và suy tuần hoàn cấp tính, có
th dn tới t
vong.
b. chẽ atopy
Giống như cơ chế sốc
phản
v nhưng biu hiện nhn và biu hiện cục b
í tng cd
quan
(xem thêm bài Các bệnh dị ứng).
ì.1.2. Quá mn typ li (Quá mn dóc tế bào qua trung gian kháng thế)
Hậu quả của phản ứng kháng nguyên - kháng th (KN - KT) gây tổn
;hương têo
hoc
mô (hình 1.3.)
theo
cơ chế:
- Kháng th typ IgG kết hợp với kháng nguyên trên b mt tế bào,y
hoạt
a h
thống
b th,m choc tế o b v ra.
-c tế o có gắn kháng th b
thc
o bởic đi
thc
o qua cơ chê kết
dính của C3b và
phần
Fc của kháng th.
Té bảo th
Hình 1.3. Cơ chế quá mn typ
li
23
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
li:
phan
tư thuòc hoác sai
1
u (hng cầu,
hoc
bạch
u
hoc
tiếu
cầu) tạo thành kháng nguyên, cơ th
sinh
kháng thê chông lại
kháng nguyêny và kết hợp KN - KT
ngay
trên b mt tế o u nh co sự
t hợp cua bô thêy tan tế o máu;
hoc
phân t
thuốc
(vàn phẩm
chuyêna của
thuốc)
kết hợp với kháng thế thành
phức
hợp miễn
dịch
mn
b mt tế o uy tan mau.
2.1.3. Quá mẩn typ HI (Quá mn qua trung gian phức hợp miễn dịch)
Phức
hợp miễn
dịch
(PHMD
Immune
Complex)
hình thành
trong
quá
trình tươngc gia
KN-KT.
Kháng nguyêna tan kết hợp với kháng thê IgG
hoc
IgM tạo thành PHMDu hành
trong
uy rac hậu quả:
PHMD lắng đọng đâu thìy tổn thương cơ
quan
đó; lắng đọng thường
xảy ra vách mao mạch thận, phổi, da là
nhng
iu
chảy
xoáy
hoc
chậm.
Sau khi lắng đọng, PHMD s
hoạt
a b thy tổn thương tế o ni mạc
vùng lắng đọng PHMD dn tới hủy hoại t
chức.
B
thế đưc
hoạt
a s
hoạt
a và thut
bạch
cầu
trung
tính tới v trí
lắng đọng
phức
hợp miễn
dịch
và
giải
phóngc
enzym
yn thương và viêm
thành mao mạch của t
chức.
Đng thòi
tiu
cầu đưc huy đng đến v trí b
viêm, và kết t
tiu
cầu,m đônguc mao mạch nhỏ, càngm cho
PHMD d lắng đọng.
Nteo
mạch
Hình 1.4. Cơ chế quá mn typ
MI
24
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
2.1.4. Quá mn typ IV (Quá mn muộn qua trung gian bào)
Kháng nguyênm
nhập
o cơ th b đi
thc
o bắt gi và trình diện
kháng nguyên len
lympho
T
h
, t đó mn cảm T
c
và T
DTM
. Khi kháng nguyên
m
nhập
lần sau s
trc
tiep
c đngn
lympho
T
hoc
gián tiếp qua s
trình chn kháng nguyên của đi
thc
bao.c
lympho
T đưc
hoạt
a và san
xuất nhiều lymphokin (MAF- u t
hoạt
a đi
thc
bào, MIF- yếu tc chê
di
tản đi
thc
bào), tạii kháng nguyênm
nhập
s tập
trung
nhiêu đi
thc
o đ khu trú và tiêu diệt kháng nguyên, đng thời gầy
phản
ứng viêm
tại
chm tổn thương t
chức
(hình
1.5.).
-----
Khá
ng
nguyên
Phá hu/viẽrn
mô đích
Lymphokires
Lyrnpho
T
ChátTGHH
a
phá
n
ứng
viêm
Đi
thụt:
bảo
Hình 1.5. chế quá mần typ IV
.2.
Suy giảm miễn
dịch
Suy giảm miễn
dịch
(hayn gọi là thiu năng miễn
dịch)
là trạng thái
p ứng miễn
dịch
không đtu cầu cơ th, h
thống
miễn
dịch
không hoàn
hnh
tng
phần
hoc
toàn b.
Có 2
kiu
suy giảm miễn
dịch:
'.2.1. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
Suy giảm miễn dịch băm sinh dòng lympho T
Tình trạng giảm sản tuyếncm cho dòng
lympho
T không trưởng thành
à biệta được, vì vậy
lympho
T hầu như không có hay rất ítu ngoại vi
ưng như lách và
hạch.
Do đó,
nhng
bệnh
nhâny thường không đáp ứng
ioc
đáp ứnguic đáp ứng miễn
dịch
qua
trung
gian
tê bào, thời
gian
tong
mảnh
ghép d gen
chậm,
không đáp ứng với
phản
ứng quá mn
chậm.
^ígưc
lại,
sợng
lympho
B và
nng
đ Ig huyết
thanh
bình thường.
25
Sô hoa bơi Trung tâm Hoc liêu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
| 1/337

Preview text:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn