-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Kinh tế chính trị Mác Lênin (ĐHKT) 51 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế chính trị Mác Lênin (ĐHKT) 51 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|453 164 67 OMoARcPSD|453 164 67 GIÁO TRÌNH
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
(D ¬NH CHO B숃⌀C Đ ⌀I H伃⌀C - KHÔNG CHUYÊN L夃Ā LU숃⌀N CH Ā NH TR ⌀)
(Đ 愃愃 s愃愃a ch愃愃a, b
sung sau khi d愃⌀y th椃Ā đi m)
M甃⌀c l甃⌀c Trang
L愃愃i n漃Ā i đ «u
Chương 1 Nh ⌀p môn Ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c 7
Chương 2 S愃愃 m ⌀nh l椃⌀ch s愃愃 c甃 a giai c Ā p công nhân 27 Chương 3 Ch甃
nghƿa x愃愃 h ⌀i v愃
j th愃愃i kỳ quá đ ⌀ lên ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i 48 Dân ch甃 x愃愃 h ⌀i ch甃 nghƿa v愃 j Nh愃
j nư愃愃c x愃愃 h ⌀i ch甃
Chương 4 nghƿa 68
Cơ c Āu x愃愃 h ⌀i - giai c Āp v愃
j liên minh giai c Āp, t «ng l愃愃p Chương 5 trong 89
th愃愃i kỳ quá đ ⌀ lên ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i
V Ān đ Å dân t ⌀c v愃
j tôn giáo trong th愃愃i kỳ quá đ ⌀ lên ch甃
Chương 6 nghƿa 105 x愃愃 h ⌀i V Ān đ Å gia đ椃
unh trong th愃愃i kỳ quá đ ⌀ lên ch甃 nghƿa x愃愃
Chương 7 h ⌀i 128 lOMoARcPSD|453 164 67 Chương 1
NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC A. MỤC ĐÍCH
1. Về kiến thức: sinh viên có kiế n th愃愃c cơ bả n, h ⌀ thố ng v Å sự ra đ愃愃i, các giai
đoạn phát triển; đối tượng, phương pháp v愃 ý nghƿa c甃 a vi ⌀c h漃⌀c t ⌀p, nghiên c愃愃u
ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c, m ⌀t trong ba b ⌀ ph ⌀n hợ p thành ch甃 nghƿ a Mác- Lênin.
2. Về kỹ năng: sinh viên, kkhả nă ng lu ⌀n ch愃愃ng đươc khách thể v愃j
đố i tượng nghiên c愃愃u c甃 a m ⌀t khoa h漃⌀c và c甃 a m ⌀t v Ā n đ Å nghiên
c愃愃u; phân bi ⌀t được những v Ā n đ Å chính tr椃⌀- xã h ⌀i trong đ愃愃i số ng hi
⌀n thực.
3. Về tư tưởng: sinh viên c漃Ā thái đ ⌀ tích cực v愃愃i vi ⌀c h漃⌀c t ⌀p các
môn lý lu ⌀n chính tr椃⌀; có ni Åm tin vào mụ c tiêu, lý tưởng và sự thành công c甃
a công cu ⌀c đổ i m愃愃i do Đ ả ng C ⌀ng sả n Vi ⌀t Nam khởi xư愃愃ng v愃 l愃愃nh đạ o B. NỘI DUNG
1. Sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học
Ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c được hiể u theo hai nghƿ a: Theo nghƿ a r ⌀ng,
Ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c là ch甃 nghƿ a Mác- Lênin, lu ⌀n giả i từ các giác đ ⌀
triế t h漃⌀c, kinh tế h漃⌀c chính tr椃⌀ và chính tr椃⌀- xã h ⌀i v Å sự chuyể n biế n t Ā t yế u c甃
a xã h ⌀i lo愃 i ngư愃愃i từ ch甃 nghƿ a tư bả n lên ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i và ch甃 nghƿ a c
⌀ng sả n. V.I Lênin đ愃愃 đánh giá khái quát b ⌀ “Tư bản” - tác phẩ m ch甃 yế u v愃 cơ bả n
trình bày ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c… những yế u tố từ đ漃Ā nả y sinh ra chế đ ⌀ tương lai”1.
Theo nghƿa hẹ p, ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c là m ⌀t trong ba b ⌀ ph ⌀n hợp thành
ch甃 nghƿ a Mác - Lênin. Trong tác phẩ m “Chố ng Đ uyrinh”, Ph.Ă ngghen đ愃愃 viế t ba ph «n: “triế t
h漃⌀c”, “kinh tế chính tr椃⌀” v愃 “ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c”. V.I.Lênin, khi viế t tác phẩ m
“Ba nguồ n gố c và ba b ⌀ ph ⌀n hợp thành ch甃 nghƿa Mác”, đ愃愃 khẳng đ椃⌀nh: “N漃Ā l愃j
ngư愃愃i thừa kế chính đáng c甃 a t Ā t cả những cái tố t đẹ p nh Ā t m愃 lo愃ji ngư愃愃i đ愃愃 tạ o ra hồ i
1 V.I.Lênin, Toàn t ⌀p, Nxb, Tiến b ⌀, M. 1974, t.1, tr.226 2 lOMoARcPSD|453 164 67
thế kỷ XIX, đ漃Ā l愃j triế t h漃⌀c Đ 愃愃c, kinh tế chính tr椃⌀ h漃⌀c Anh và ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i Pháp”2.
Trong khuôn khổ môn h漃⌀c này, ch甃 nghƿ a xã h ⌀i khoa h漃⌀c được
nghiên c愃愃u theo nghƿ a hẹ p.
1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
1.1.1. Điều kiện kinh tế - xã hội
Vào những nă m 40 c甃 a thế kỷ XIX, cu ⌀c cách mạ ng công nghi ⌀p phát triể n mạ nh
mẽ tạ o nên n Ån đạ i công nghi ⌀p. N Ån đạ i công nghi ⌀p cơ khí l愃 m cho phương th愃愃c
sả n xu Ā t tư bả n ch甃 nghƿ a c漃Ā bư愃愃c phát triể n vượt b ⌀c. Trong tác phẩ m “Tuyên
ngôn c甃 a Đ ả ng C ⌀ng sả n”, C.Mác v愃 Ph.Ă ngghen đánh giá: “Giai c Ā p tư sả n trong quá
trình thố ng tr椃⌀ giai c Ā p chưa đ «y m ⌀t thế kỷ đ愃愃 tạ o ra m ⌀t lực lượ ng sả n xu Ā t nhi
Åu hơn v愃 đồ s ⌀ hơn lực lượng sả n xu Ā t c甃 a t Ā t cả các thế h ⌀ trư愃愃c đây g ⌀p
lạ i”1. Cùng v愃愃i quá trình phát triể n c甃 a n Ån đạ i công nghi ⌀p, sự ra đ愃愃i hai hai giai c Ā p
cơ bản, đố i l ⌀p v Å lợi ích, nhưng nương tựa vào nhau: giai c Ā p tư sả n và giai c Ā p công
nhân. Cũng từ đây, cu ⌀c đ Ā u tranh c甃 a giai c Ā p công nhân chố ng lạ i sự thố ng tr椃⌀ áp
b愃愃c c甃 a giai c Ā p tư sả n, biể u hi ⌀n v Å mặ t xã h ⌀i c甃 a mâu thuẫ n ngày càng quyế t li ⌀t
giữa lực lượ ng sả n xu Ā t mang tính ch Ā t xã h ⌀i v愃愃i quan h ⌀ sả n xu Ā t dựa trên chế đ ⌀
chiế m hữu tư nhân tư bả n ch甃 nghƿ a v Å tư li ⌀u sả n xu Ā t. Do đ漃Ā , nhi Åu cu ⌀c khởi
nghƿa, nhi Åu phong tr愃Uo đ Ā u tranh đ愃愃 bắt đ «u và từng bư愃愃c có tổ ch愃愃c và trên
quy mô r ⌀ng khắ p. Phong trào Hiế n chương c甃 a những ngư愃愃i lao đ ⌀ng ở nư愃愃c Anh
diễ n ra trên 10 nă m (1836 - 1848); Phong trào công nhân d ⌀t ở thành phố Xi-lê-di, nư愃愃c
Đ 愃愃c diễ n ra nă m 1844. Đ ặ c bi ⌀t, phong trào công nhân d ⌀t thành phố Li-on, nư愃愃c Pháp
diễ n ra v愃 o nă m 1831 v愃 nă m 1834 đ愃愃 c漃Ā tính ch Ā t chính tr椃⌀ rõ nét. Nế u nă m
1831, phong tr愃Uo đ Ā u tranh c甃 a giai c Ā p công nhân Li-on giương cao khẩu hi ⌀u thu
«n túy có tính ch Ā t kinh tế “số ng có vi ⌀c làm hay là chế t trong đ Ā u tranh” th椃K đến năm
1834, khẩu hi ⌀u c甃 a phong tr愃Uo đ愃愃 chuyể n sang mụ c đích chính tr椃⌀: “C ⌀ng hòa hay là chế t”.
Sự phát triể n nhanh chóng có tính chính tr椃⌀ công khai c甃 a phong trào công
nhân đ愃愃 minh ch愃愃ng, l «n đ «u tiên, giai c Ā p công nhân đ愃愃 xu Ā t hi ⌀n như m
⌀t lực lượng chính tr椃⌀ đ ⌀c l ⌀p v愃愃i những yêu sách kinh tế , chính tr椃⌀ riêng c甃
a m椃 nh v愃j đ愃愃 bắt đ «u hư愃愃ng thẳng mũi nh漃⌀n c甃 a cu ⌀c đ Ā u tranh vào
kẻ thù chính c甃 a mình là giai c Ā p tư sả n. Sự l愃愃n mạ nh c甃 a phong tr愃jo đ Ā u
tranh c甃 a giai c Ā p công nhân đòi hỏ i m ⌀t cách b愃愃c thiế t phả i có m ⌀t h ⌀ thố ng
lý lu ⌀n soi đư愃愃ng và m ⌀t cương lƿ nh chính tr椃⌀ làm kim chỉ nam cho h愃 nh đ ⌀ng.
Đ i Åu ki ⌀n kinh tế - xã h ⌀i Ā y không chỉ đặ t ra yêu c «u đố i v愃愃i các nh愃K tư
tưởng c甃 a giai c Ā p công nhân mà còn là mả nh đ Ā t hi ⌀n thực cho sự ra đ愃愃i m ⌀t lý lu ⌀n m愃愃i,
2 V.I.Lênin, Toàn t ⌀p, Nxb, Tiến b ⌀, M. 1980, t.23, tr.50
1 C. Mác v愃 Ph.Ă ngghen, To愃 n t ⌀p, Nxb CTQG, Hà N ⌀i, 1995, t. 4, tr. 603 lOMoARcPSD|453 164 67
tiế n b ⌀- ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c.
1.1.2. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
a) Ti Ån đ khoa h漃⌀c tự nhiên
Sau thế kỷ ánh sáng, đến đ u thế kỷ XIX, nhân loại đ愃愃 đạt nhi u th愃Knh tựu to
l愃愃n trên lƿnh vực khoa h漃⌀c, tiêu biểu l愃 ba phát minh tạo n n tảng cho phát triển tư
duy lý lu ⌀n. Trong khoa h漃⌀c tự nhiên, những phát minh vạch th愃愃i đại trong v ⌀t lý h漃⌀c
và sinh h漃⌀c đ愃愃 tạ o ra bư愃愃c phát triể n đ ⌀t phá c漃Ā tính cách mạ ng: Học thuyết Tiến
hóa; Định luật Bảo toàn và chuy n hóa năng lượng; Học thuyết tế bào1. Những phát minh n愃 y
l愃 ti Ån đ khoa h漃⌀c cho sự ra đ愃愃i c甃 a ch甃 nghƿa duy v ⌀t bi ⌀n ch愃愃ng v愃 ch甃
nghƿa duy v ⌀t l椃⌀ch s愃愃, cơ sở phương pháp lu ⌀n cho các nh愃K sáng l ⌀p ch甃 nghƿa
x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c nghiên c愃愃u những v Ā n đ lý lu ⌀n chính tr椃⌀- x愃愃 h ⌀i đương th愃愃i.
c) Ti Ån đ tư tưởng lý lu ⌀n
Cùng v愃愃i sự phát triể n c甃 a khoa h漃⌀c tự nhiên, khoa h漃⌀c xã h ⌀i cũ ng
c漃Ā những thành tựu đáng ghi nh ⌀n, trong đ漃Ā c漃Ā triết h漃⌀c cổ điển
Đ 愃愃c v愃愃i tên tuổ i c甃 a các nhà triế t h漃⌀c vƿ đạ i: Ph.Hêghen (1770 -1831) v愃
L. Phoiơbắc (1804 - 1872); kinh tế chính tr椃⌀ h漃⌀c cổ điển Anh v愃愃i A.Smith
(1723-1790) và D.Ricardo (1772-1823); ch甃 nghƿ a không tưởng phê phán m愃
đạ i biểu là Xanh Ximông (1760-1825), S.Phuriê (1772-1837) và R.O-en (1771-1858).
Những tư tưởng xã h ⌀i ch甃 nghƿ a không tưởng Pháp đ愃愃 c漃Ā những
giá tr椃⌀ nh Ā t đ椃⌀nh:1) Thể hi ⌀n tinh th «n phê phán, lên án chế đ ⌀ quân ch甃
chuyên chế và chế đ ⌀ tư bả n ch甃 nghƿ a đ «y b Ā t công, xung đ ⌀t, c甃 a cả i
khánh ki ⌀t, đạ o đ愃愃c đả o l ⌀n, t ⌀i ác gia tă ng; 2) đ愃愃 đưa ra nhi Åu lu ⌀n điể m
có giá tr椃⌀ v Å xã h ⌀i tương lai: v Å tổ ch愃愃c sả n xu Ā t và phân phố i sả n phẩ m xã
h ⌀i; vai trò c甃 a công nghi ⌀p và khoa h漃⌀c - kỹ thu ⌀t; yêu c «u xóa bỏ sự đố i l ⌀p
giữa lao đ ⌀ng chân tay v愃j lao đ ⌀ng trí óc; v Å sự nghi ⌀p giả i phóng phụ nữ và v
Å vai trò l椃⌀ch s愃愃 c甃 a nh愃j nư愃愃c…; 3) chính những tư tưởng có tính phê phán
và sự d Ā n thân trong thực tiễ n c甃 a các nhà xã h ⌀i ch甃 nghƿ a không tưởng, trong
chừng mực, đ愃愃 th愃愃c tỉnh giai c Ā p công nhân v愃j ngư愃愃i lao đ ⌀ng trong cu ⌀c
đ Ā u tranh chố ng chế đ ⌀ quân ch甃 chuyên chế và chế đ ⌀ tư bản ch甃 nghƿa đ
«y b Ā t công, xung đ ⌀t.
Tuy nhiên, những tư tưởng xã h ⌀i ch甃 nghƿ a không tưởng phê phán còn
không ít những hạ n chế hoặ c do đi Åu ki ⌀n l椃⌀ch s愃愃, hoặ c do chính sự hạ n chế v Å t «m nhìn và
1 H漃⌀c thuyế t Tiến hóa (1859) c甃 a ngư愃愃i Anh Charles Robert Darwin (1809-1882); Đ 椃⌀nh lu
⌀t Bả o toàn và chuyể n h漃Ā a năng lượng (1842-1845), c甃 a ngư愃愃i Nga Mikhail Vasilyevich
Lomonosov (1711- 1765) v愃 Ngư愃愃i Đ 愃愃c Julius Robert Mayer (1814 -1878); H漃⌀c thuyế t tế
bào (1838-1839) c甃 a nhà thực v ⌀t h漃⌀c ngư愃愃i Đ 愃愃c Matthias Jakob Schleiden (1804-1881) và
nhà v ⌀t lý h漃⌀c ngư愃愃i Đ 愃愃c Theodor Schwam (1810 - 1882). 4 lOMoARcPSD|453 164 67
thế gi愃愃i quan c甃 a những nh愃K tư tưởng, chẳ ng hạ n, không phát hi ⌀n ra được quy
lu ⌀t v ⌀n đ ⌀ng và phát triể n c甃 a xã h ⌀i lo愃Ri ngư愃愃i nói chung; bả n ch Ā t, quy lu ⌀t
v ⌀n đ ⌀ng, phát triể n c甃 a ch甃 nghƿ a tư bả n nói riêng; không phát hi ⌀n ra lực lượng
xã h ⌀i tiên phong có thể thực hi ⌀n cu ⌀c chuyể n biế n cách mạ ng từ ch甃 nghƿ a tư bả n
lên ch甃 nghƿ a c ⌀ng sả n, giai c Ā p công nhân; không chỉ ra được những bi ⌀n pháp hi
⌀n thực cả i tạo xã h ⌀i áp b愃愃c, b Ā t công đương th愃愃i, xây dựng xã h ⌀i m愃愃i tố t
đẹ p. V.I.Lênin trong tác phẩm “Ba nguồ n gố c, ba b ⌀ ph ⌀n hợp thành ch甃 nghƿa Mác”
đ愃愃 nh ⌀n xét: ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i không tưởng không thể vạch ra được lố i thoát
thực sự. Nó không giả i thích được bả n ch Ā t c甃 a chế đ ⌀ làm thuê trong chế đ ⌀ tư
bản, cũng không phát hi ⌀n ra được những quy lu ⌀t phát triể n c甃 a chế đ ⌀ tư bản
v愃 cũng không t椃um được lực lượng xã h ⌀i có khả năng trở th愃 nh ngư愃愃i sáng
tạ o ra xã h ⌀i m愃愃i. Chính vì những hạ n chế Ā y, mà ch甃 nghƿ a xã h ⌀i không tưởng
phê phán chỉ dừng lạ i ở m愃愃c đ ⌀ m ⌀t h漃⌀c thuyế t xã h ⌀i ch甃 nghƿ a không tưởng-
phê phán. Song vượt lên t Ā t cả, những giá tr椃⌀ khoa h漃⌀c, cố ng hiế n c甃 a các
nh愃K tư tưởng đ愃愃 tạo ra ti Ån đ Å tư tưởng- lý lu ⌀n, để C.Mác v愃 Ph.Ă nghen kế
thừa những hạ t nhân hợp lý, l漃⌀c bỏ những b Ā t hợp lý, xây dựng và phát triể n ch甃
nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c.
1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen
Những đi Åu ki ⌀n kinh tế - xã h ⌀i và những ti Ån đ Å khoa h漃⌀c tự nhiên v愃j tư
tưởng lý lu ⌀n l愃 đi Åu ki ⌀n c «n cho m ⌀t h漃⌀c thuyết ra đ愃愃i, sông đi Åu ki ⌀n đ甃 để
h漃⌀c thuyế t khoa h漃⌀c, cách mạ ng và sãng tạ o ra đ愃愃i chính là vai trò c甃 a C. Mác và Ph. Angghen.
C.Mác (1818-1883) v愃 Ph.Ă ngghen (1820-1895) trưở ng thành ở Đ 愃愃c, đ Ā t
nư愃愃c có n Ån triế t h漃⌀c phát triể n rực rỡ v愃愃i thành tựu nổ i b ⌀t là ch甃 nghƿa duy v ⌀t
c甃 a L.Phoiơbắ c và phép bi ⌀n ch愃愃ng c甃 a V.Ph.Hêghen. Bằ ng trí tu ⌀ uyên bác và sự d Ā n
th Ā n trong phong tr愃Uo đ Ā u tranh c甃 a giai c Ā p công nhân v愃 nhân dân lao đ ⌀ng C.
Mác v愃 Ph. Angghen đế n v愃愃i nhau, đ愃愃 tiế p thu các giá tr椃⌀ c甃 a n Ån triế t h漃⌀c cổ
điể n, kinh tế chính tr椃⌀ h漃⌀c cổ điể n Anh và kho tàng tri th愃愃c c甃 a nhân loạ i để các ông
trở thành những nhà khoa h漃⌀c thiên tài, những nhà cách mạ ng vƿ đạ i nh Ā t th愃愃i đạ i.
1.2.1. Sự chuy n biến lập trường triết học và lập trường chính trị
Thoạ t đ «u, khi bư愃愃c vào hoạ t đ ⌀ng khoa h漃⌀c, C.Mác và Ph.Ă ngghen l愃 hai thành
viên tích cực c甃 a câu lạ c b ⌀ Hêghen trẻ và ch椃⌀u ả nh hưởng c甃 a quan điể m triế t h漃⌀c c甃
a V.Ph.Hêghen v愃 L.Phoiơbắc. V愃愃i nhãn quan khoa h漃⌀c uyên bác, các ông đ愃愃 s愃愃m nh
⌀n th Ā y những mặ t tích cực và hạ n chế trong triết h漃⌀c c甃 a V.Ph.Hêghen và L. Phoiơbắ c.
V愃愃i triế t h漃⌀c c甃 a V.Ph.Hêghen, tuy mang quan điể m duy tâm, nhưng ch愃愃a đựng “cái
hạt nhân” hợp lý c甃 a phép bi ⌀n ch愃愃ng; còn đố i v愃愃i triết h漃⌀c c甃 a L.Phoiơbắ c, tuy
mang năng quan điểm siêu hình, song n ⌀i dung lạ i th Ā m nhu «n quan ni ⌀m duy v ⌀t. C.Mác
v愃 Ph.Ă ng ghen đ愃愃 kế thừa “cái hạt nhân hợp lý”, cả i tạ o và loạ i bỏ cả i vỏ th «n bí duy tâm,
siêu hinh để xây dựng nên lý thuyết m愃愃i ch甃 nghƿa duy v ⌀t bi ⌀n ch愃愃ng.
V愃愃i C.Mác, từ cuố i nă m 1843 đế n 4/1844, thông qua tác phẩ m “G漃Ā p ph «n phê 5 lOMoARcPSD|453 164 67
phán triế t h漃⌀c pháp quy Ån c甃 a Hêghen - L愃愃i n漃Ā i đ «u (1844)”, đ愃愃 thể hi
⌀n rõ sự chuyể n biế n từ thế gi愃愃i quan duy tâm sang thế gi愃愃i quan duy v ⌀t, từ l
⌀p trư愃愃ng dân ch甃 cách mạ ng sang l ⌀p trư愃愃ng c ⌀ng sả n ch甃 nghƿa .
Đ ố i v愃愃i Ph.Ă ngghen, từ nă m 1843 v愃愃i tác phẩ m “T椃7nh cả nh nư愃愃c
Anh”; “Lược khả o khoa kinh tế - chính tr椃⌀” đ愃愃 thể hi ⌀n rõ sự chuyển biến từ
thế gi愃愃i quan duy tâm sang thế gi愃愃i quan duy v ⌀t từ l ⌀p trư愃愃ng dân ch甃
cách mạ ng sang l ⌀p trư愃愃ng c ⌀ng sả n ch甃 nghƿ a .
Chỉ trong m ⌀t th愃愃i gian ngắ n (từ 1843 -1848) vừa hoạ t đ ⌀ng thực tiễ n,
vừa nghiên c愃愃u khoa h漃⌀c, C.Mác v愃 Ph.Ă ngghen đ愃愃 thể hi ⌀n quá trình
chuyể n biế n l ⌀p trư愃愃ng triế t h漃⌀c và l ⌀p trư愃愃ng chính tr椃⌀ và từng
bư愃愃c c甃 ng cố , d愃愃t khoát, kiên đ椃⌀nh, nh Ā t quán và vững chắ c l ⌀p
trư愃愃ng đ漃Ā , m愃 nếu không có sự chuyển biến này thì chắ c chắ n sẽ không có
Ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c.
1.2.2. Ba phát kiế n vĩ đ愃⌀i củ a C.Mác và Ph.Ă ngghen
a) Ch甃 nghƿ a duy v ⌀t l椃⌀ch s愃愃
Trên cơ sở kế thừa “cái hạt nhân hợp lý” c甃 a phép bi ⌀n ch愃愃ng và l漃⌀c bỏ
quan điể m duy tâm, th «n bí c甃 a Triế t h漃⌀c V.Ph.Hêghen; kế thừa những giá tr椃⌀ duy
v ⌀t và loạ i bỏ quan điể m siêu hình c甃 a Triế t h漃⌀c L.Phoiơbắ c, đồ ng th愃愃i nghiên
c愃愃u nhi Åu thành tựu khoa h漃⌀c tự nhiên, C.Mác v愃 Ph.Ă ngghen đ愃愃 sáng l ⌀p ch甃
nghƿa duy v ⌀t bi ⌀n ch愃愃ng, thành tựu vƿ đại nh Ā t c甃 a tư tưởng khoa h漃⌀c. Bằng
phép bi ⌀n ch愃愃ng duy v ⌀t, nghiên c愃愃u ch甃 nghƿ a tư bả n, C.Mác v愃 Ph.Ă ngghen
đ愃愃 sáng l ⌀p ch甃 nghƿa duy v ⌀t l椃⌀ch s愃愃 - phát kiế n vƿ đại th愃愃 nh Ā t c甃 a
C.Mác v愃 Ph.Ă ngghen l愃 sự khẳng đ椃⌀nh v Å mặt triế t h漃⌀c sự sụp đổ c甃 a ch甃
nghƿa tư bản và sự thắng lợi c甃 a ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i đ Åu t Ā t yế u như nhau.
b) H漃⌀c thuyế t v Å giá tr椃⌀ thặ ng dư
Từ vi ⌀c phát hi ⌀n ra ch甃 nghƿ a duy v ⌀t l椃⌀ch s愃愃, C.Mác v愃j Ph.Ă ngghen đi sâu
nghiên c愃愃u n Ån sả n xu Ā t công nghi ⌀p và n Ån kinh tế tư bả n ch甃 nghƿ a đ愃愃 sáng tạ o ra b ⌀
“Tư bản”, m愃 giá tr椃⌀ to l愃愃n nh Ā t c甃 a n漃Ā l愃 “H漃⌀c thuyế t v Å giá tr椃⌀ thặng dư - phát
kiế n vƿ đạ i th愃愃 hai c甃 a C.Mác v愃j Ph.Ă ngghhen l愃j sự khẳ ng đ椃⌀nh v Å phương di ⌀n kinh
tế sự di ⌀t vong không tránh khỏ i c甃 a ch甃 nghƿ a tư bả n và sự ra đ愃愃i t Ā t yế u c甃 a ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i.
c) H漃⌀c thuyế t v Å s愃愃 m ⌀nh l椃⌀ch s愃愃 toàn thế gi愃愃i c甃 a giai c Ā p công nhân
Trên cơ sở hai phát kiến vƿ đạ i là ch甃 nghƿa duy v ⌀t l椃⌀ch s愃愃 và h漃⌀c thuyết v Å
giá tr椃⌀ thặ ng dư, C.Mác v愃 Ph.Ă ngghen đ愃愃 c漃Ā phát kiế n vƿ đạ i th愃愃 ba, s愃愃 m ⌀nh
l椃⌀ch s愃愃 toàn thế gi愃愃i c甃 a giai c Ā p công nhân, giai c Ā p có s愃愃 m ⌀nh th甃 tiêu ch甃
nghƿa tư bả n, xây dựng thành công ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i và ch甃 nghƿa c ⌀ng sả n. V愃愃i phát
kiế n th愃愃 ba, những hạ n chế có tính l椃⌀ch s愃愃 c甃 a ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i không tưởng- phê
phán đ愃愃 được khắ c phụ c m ⌀t cách tri ⌀t để; đồ ng th愃愃i đ愃愃 lu ⌀n ch愃愃ng và khẳng đ椃⌀nh
v Å phương di ⌀n chính tr椃⌀- xã h ⌀i sự di ⌀t vong không tránh khỏ i c甃 a ch甃 nghƿ a tư bả n
và sự thắ ng lợi t Ā t yế u 6 lOMoARcPSD|453 164 67
c甃 a ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i.
1.2.3. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
Đ ược sự uỷ nhi ⌀m c甃 a những ngư愃愃i c ⌀ng sả n và công nhân quố c tế ,
tháng 2 nă m 1848, tác phẩ m “Tuyên ngôn c甃 a Đ ả ng C ⌀ng sả n” do C.Mác v愃
Ph.Ă ngghen soạ n thảo được công bố trư愃愃c toàn thế gi愃愃i.
Tuyên ngôn c甃 a Đ ả ng C ⌀ng sả n là tác phẩ m kinh điể n ch甃 yế u c甃 a ch甃
nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c. Sự ra đ愃愃i c甃 a tác phẩm vƿ đại n愃jy đánh d Ā u sự
hình thành v Å cơ bả n lý lu ⌀n c甃 a ch甃 nghƿ a Mác bao gồ m ba b ⌀ ph ⌀n hợp
thành: Triế t h漃⌀c, Kinh tế chính tr椃⌀ h漃⌀c và Ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c.
Tuyên ngôn c甃 a Đ ả ng C ⌀ng sả n còn l愃 cương lƿ nh chính tr椃⌀, là kim
chỉ nam h愃 nh đ ⌀ng c甃 a toàn b ⌀ phong trào c ⌀ng sả n và công nhân quố c tế .
Tuyên ngôn c甃 a Đ ả ng C ⌀ng sả n là ng漃⌀n c愃愃 dẫ n dắ t giai c Ā p công
nhân và nhân dân lao đ ⌀ng toàn thế gi愃愃i trong cu ⌀c đ Ā u tranh chố ng ch甃
nghƿa tư bản, giả i phóng lo愃Ri ngư愃愃i vƿnh viễn thoát khỏ i m漃⌀i áp b愃愃c,
bóc l ⌀t giai c Ā p, bả o đả m cho lo愃Ri ngư愃愃i được thực sự số ng trong hòa
bình, tự do và hạ nh phúc.
Chính Tuyên ngôn c甃 a Đ ả ng C ⌀ng sả n đ愃愃 nêu v愃 phân tích m ⌀t cách
có h ⌀ thố ng l椃⌀ch s愃愃 và lô gic hoàn chỉnh v Å những v Ā n đ Å cơ bả n nh Ā t, đ
«y đ甃 , xúc tích và chặ t chẽ nh Ā t thâu tóm h «u như to愃Rn b ⌀ những lu ⌀n
điểm c甃 a ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c; tiêu biểu và nổ i b ⌀t là những lu ⌀n điểm:
- Cu ⌀c đ Ā u tranh c甃 a giai c Ā p trong l椃⌀ch s愃愃 lo愃Ri ngư愃愃i đ愃愃 phát triể n đế n m ⌀t giai
đoạn mà giai c Ā p công nhân không thể tự giả i phóng mình nế u không đồ ng th愃愃i giả i
ph漃Ā ng vƿnh viễ n xã h ⌀i ra khỏ i tình trạng phân chia giai c Ā p, áp b愃愃c, bóc l ⌀t v愃 đ Ā u
tranh giai c Ā p. Song, giai c Ā p vô sả n không thể hoàn thành s愃愃 m ⌀nh l椃⌀ch s愃愃
nế u không tổ ch愃愃c ra chính đả ng c甃 a giai c Ā p, Đ ả ng được hình thành và phát
triể n xu Ā t phát từ s愃愃 m ⌀nh l椃⌀ch s愃愃 c甃 a giai c Ā p công nhân.
- Lôgic phát triể n t Ā t yế u c甃 a xã h ⌀i tư sả n v愃j cũ ng l愃 c甃 a th愃愃i
đại tư bả n ch甃 nghƿa đ漃Ā l愃 sự sụp đổ c甃 a ch甃 nghƿa tư bản và sự
thắ ng lợi c甃 a ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i là t Ā t yế u như nhau.
- Giai c Ā p công nhân, do c漃Ā đ椃⌀a v椃⌀ kinh tế - xã h ⌀i đạ i di ⌀n cho lực
lượng sả n xu Ā t tiên tiế n, có s愃愃 m ⌀nh l椃⌀ch s愃愃 th甃 tiêu ch甃 nghƿa tư bản, đồ ng
th愃愃i là lực lượ ng tiên phong trong quá trình xây dựng ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i, ch甃 nghƿ a c ⌀ng sả n.
- Những ngư愃愃i c ⌀ng sả n trong cu ⌀c đ Ā u tranh chố ng ch甃 nghƿ a tư
bả n, c «n thiết phả i thiết l ⌀p sự liên minh v愃愃i các lực lượng dân ch甃 để đánh
đổ chế đ ⌀ phong kiến chuyên chế, đồ ng th愃愃i không quên đ Ā u tranh cho mụ c
tiêu cuố i cùng là ch甃 nghƿ a c ⌀ng sả n. Những ngư愃愃i c ⌀ng sả n phả i tiế n hành
cách mạ ng không ngừng nhưng phả i có chiế n lược, sách lược khôn khéo và kiên quyế t. 7 lOMoARcPSD|453 164 67
2. Các giai đoạn phát triển cơ bản của Chủ nghĩa xã hội khoa học
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
2.1.1. Thờ i kỳ từ 1848 đế n Công xã Pari (1871)
Đ ây l愃 th愃愃i kỳ c甃 a những sự ki ⌀n c甃 a cách mạ ng dân ch甃 tư sả n ở các nư愃愃c
Tây Âu (1848-1852): Quố c tế I thành l ⌀p (1864); t ⌀p I b ⌀ Tư bả n c甃 a C.Mác được xu Ā t bả n
(1867). V Å sự ra đ愃愃i c甃 a b ⌀ Tư bả n, V.I.Lênin đ愃愃 khẳng đ椃⌀nh: “từ khi b ⌀ “Tư bả n” ra
đ愃愃i… quan ni ⌀m duy v ⌀t l椃⌀ch s愃愃 không còn là m ⌀t giả thuyết nữa, mà là m ⌀t nguyên lý
đ愃愃 được ch愃愃ng minh m ⌀t cách khoa h漃⌀c; và chừng n愃 o chúng ta chưa t椃 m ra m ⌀t
cách n愃 o khác để giả i thích m ⌀t cách khoa h漃⌀c sự v ⌀n hành và phát triể n c甃 a m ⌀t hình
thái xã h ⌀i n愃 o đ漃Ā - c甃 a chính m ⌀t hình thái xã h ⌀i, ch愃愃 không phả i c甃 a sinh hoạ t c甃 a
m ⌀t nư愃愃c hay m ⌀t dân t ⌀c, hoặ c th ⌀m chí c甃 a m ⌀t giai c Ā p nữa v.v.., thì chừng đ漃Ā
quan ni ⌀m duy v ⌀t l椃⌀ch s愃愃 vẫ n c愃愃 l愃 đồ ng nghƿa v愃愃i khoa h漃⌀c xã h ⌀i”1. B ⌀ “Tư
bản” l愃 tác phẩ m ch甃 yếu v愃 cơ bả n trình bày ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c”2.
Trên cơ sở tổ ng kế t kinh nghi ⌀m cu ⌀c cách mạng (1848-1852) c甃 a giai c
Ā p công nhân, C.Mác v愃 Ph.Ă ngghen tiế p tụ c phát triể n thêm nhi Åu n ⌀i dung c甃
a ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c: Tư tưởng v Å đ ⌀p tan b ⌀ máy nh愃K nư愃愃c
tư sản, thiế t l ⌀p chuyên chính vô sản; bổ sung tư tưởng v Å cách mạng không ngừng
bằ ng sự kế t hợp giữa đ Ā u tranh c甃 a giai c Ā p vô sả n v愃愃i phong tr愃Uo đ Ā u
tranh c甃 a giai c Ā p nông dân; tư tưởng v Å xây dựng khố i liên minh giữa giai c Ā p
công nhân và giai c Ā p nông dân v愃 xem đ漃Ā l愃 đi Åu ki ⌀n tiên quyế t bả o đả m
cho cu ⌀c cách mạ ng phát triể n không ngừng để đi t愃愃i mụ c tiêu cuố i cùng.
2.1.2. Thờ i kỳ sau Công x愃愃 Pari đế n 1895
Trên cơ sở tổ ng kết kinh nghi ⌀m Công x愃愃 Pari, C.Mác v愃 Ph.Ă nghen
phát triển toàn di ⌀n ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa: Bổ sung và phát triển tư tưởng
đ ⌀p tan b ⌀ máy nhà nư愃愃c quan liêu, không đ ⌀p tan toàn b ⌀ b ⌀ máy nh愃K
nư愃愃c tư sả n n漃Ā i chung. Đ ồ ng th愃愃i cũng thừa nh ⌀n Công xã Pari là m ⌀t
h椃 nh thái nh愃K nư愃愃c c甃 a giai c Ā p công nhân, rố t cu ⌀c, đ愃愃 t椃mm ra.
C. Mác v愃j Ph.Ă ngghen đ愃愃 lu ⌀n ch愃愃ng sự ra đ愃愃i, phát triể n c甃 a ch甃
nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c.Trong tác phẩ m “Chố ng Đ uyrinh” (1878), Ph.Ă ngghen đ愃愃 lu
⌀n ch愃愃ng sự phát triể n c甃 a ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i từ không tưởng đế n khoa h漃⌀c v愃
đánh giá công lao c甃 a các nhà xã h ⌀i ch甃 nghƿa không tưởng Anh, Pháp. Sau
này,V.I.Lênin, trong tác phẩ m
“L愃 m g椃 ?” (1902) đ愃愃 nh ⌀n xét: “ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i lý lu ⌀n Đ 愃愃c không bao gi愃愃
quên rằ ng nó dựa vào Xanhximông, Phuriê và Ô-oen. Mặ c dù các h漃⌀c thuyế t c甃 a ba nh愃K tư
tưởng này có tính ch Ā t ả o tưởng, nhưng h漃⌀ vẫn thu ⌀c v愃 o h愃 ng ngũ những b ⌀c trí tu
⌀ vƿ đạ i nh Ā t. H漃⌀ đ愃愃 tiên đoán được m ⌀t cách thiên tài r Ā t nhi Åu chân lý mà ngày nay chúng ta
1 V.I.Lênin, Toàn t ⌀p, Nxb. Tiến b ⌀, M. 1974, t.1, tr.166
2 V.I.Lênin, Toàn t ⌀p, Nxb. Tiế n b ⌀, M. 1974, t.1, tr.166 8 lOMoARcPSD|453 164 67
đang ch愃愃ng minh sự đúng đắn c甃 a chúng m ⌀t cách khoa h漃⌀c”3.
C. Mác v愃j Ph.Ă ngghen đ愃愃 nêu ra nhi ⌀m vụ nghiên c愃愃u c甃 a ch甃 nghƿa
x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c: “Nghiên c愃愃u những đi Åu ki ⌀n l椃⌀ch s愃愃 v愃j do đ漃Ā ,
nghiên c愃愃u chính ngay bản ch Ā t c甃 a sự biế n đổ i Ā y và bằ ng cách Ā y làm cho giai c
Ā p hi ⌀n nay đang b椃⌀ áp b愃愃c và có s愃愃 m ⌀nh hoàn thành sự nghi ⌀p Ā y hiể u rõ
được những đi Åu ki ⌀n và bản ch Ā t c甃 a sự nghi ⌀p c甃 a chính h漃⌀ - đ漃Ā l愃j nhi
⌀m vụ c甃 a ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c, sự thể hi ⌀n v Å lý lu ⌀n c甃 a phong trào vô sả n”1.
C.Mác v愃j Ph.Ă ngghen yêu c «u phả i tiếp tụ c bổ sung và phát triển ch甃
nghƿa xã h ⌀i khoa h漃⌀c phù hợp v愃愃i đi Åu ki ⌀n l椃⌀ch s愃愃 m愃愃i.
Mặ c dù, v愃愃i những cố ng hiế n tuy ⌀t v愃愃i cả v Å lý lu ⌀n và thực tiễ n, song cả
C.Mác v愃j Ph.Ă ngghen không bao gi愃愃 tự cho h漃⌀c thuyế t c甃 a mình là m ⌀t h ⌀ thố ng
giáo đi Åu, “nh Ā t thành b Ā t biến”, trái lạ i, nhi Åu l «n hai ông đ愃愃 chỉ rõ đ漃Ā chỉ là
những “gợi ý” cho m漃⌀i suy nghƿ v愃j h愃jnh đ ⌀ng. Trong L愃愃i n漃Ā i đ «u viế t cho tác
phẩ m Đ Ā u tranh giai c Ā p ở Pháp từ 1848 đế n 1850 c甃 a C.Mác, Ph.Ă ngghen đ愃愃 thẳ ng
thắ n thừa nh ⌀n sai l «m v Å dự báo khả nă ng nổ ra c甃 a những cu ⌀c cách mạ ng vô sả n ở
châu Âu, vì lẽ “L椃⌀ch s愃愃 đ愃愃 chỉ rõ rằ ng trạ ng thái phát triể n kinh tế trên lụ c đ椃⌀a lúc b
Ā y gi愃愃 còn r Ā t lâu m愃愃i chín muồ i để xóa bỏ phương th愃愃c sả n xu Ā t tư bả n ch甃
nghƿa”2. Đ ây cũng chính l愃j “gợi ý” để V.I.Lênin v愃j các nh愃j tư tưởng lý lu ⌀n c甃 a
giai c Ā p công nhân sau này tiế p tụ c bổ sung và phát triể n phù hợ p v愃愃i đi Åu ki ⌀n l椃⌀ch s愃愃 m愃愃i.
Đ ánh giá v Å ch甃 nghƿ a Mác, V.I.Lênin chỉ rõ: “H漃⌀c thuyế t c甃 a Mác
là h漃⌀c thuyế t vạ n nă ng v椃J n漃Ā l愃j m ⌀t h漃⌀c thuyế t chính xác”3.
2.2. V.I.Lênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới
V.I.Lênin (1870-1924) l愃 ngư愃愃i đ愃愃 kế tụ c xu Ā t sắ c sự nghi ⌀p cách mạ ng
và khoa h漃⌀c c甃 a C.Mác v愃j Ph.Ă ngghen; tiế p tụ c bả o v ⌀, v ⌀n dụ ng và phát
triể n sáng tạ o và hi ⌀n thực hóa m ⌀t cách sinh đ ⌀ng lý lu ⌀n ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i
khoa h漃⌀c trong th愃愃i đạ i m愃愃i, “Th愃愃i đạ i tan rã ch甃 nghƿ a tư bả n, sự sụ p đổ
trong n ⌀i b ⌀ ch甃 nghƿ a tư bả n, th愃愃i đạ i cách mạ ng c ⌀ng sả n c甃 a giai c Ā p vô
sả n”4; trong đi Åu ki ⌀n ch甃 nghƿ a Mác đ愃愃 gi愃Lnh ưu thế trong phong trào công
nhân quố c tế và trong th愃愃i đạ i Quá đ ⌀ từ ch甃 nghƿ a tư bả n lên ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i.
Nế u như công lao c甃 a C.Mác v愃j Ph.Ă ngghen l愃 phát triể n ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i
từ không tưởng thành khoa h漃⌀c thì công lao c甃 a V.I.Lênin l愃 đ愃愃 biế n ch甃 nghƿ a x愃愃 h
⌀i từ khoa h漃⌀c từ lý lu ⌀n thành hi ⌀n thực, được đánh d Ā u bằ ng sự ra đ愃愃i c甃 a Nh愃K nư愃愃c xã
3 V.I.Lênin, Toàn t ⌀p, Nxb.Tiến b ⌀, M.1975, T.6, tr.33
1 C. Mác v愃j Ph.Ă ngghen, To愃 n t ⌀p, Nxb. CTQG, Hà N ⌀i 1995, t.20 tr. 393
2 C.Mác v愃j Ph.Ă ngghen, To愃 n t ⌀p, Nxb.CTQG, Hà N ⌀i, 1995,
t.22, tr.761 3 V.I.Lênin, Toàn t ⌀p, Nxb. Tiế n b ⌀, M. 1978, t. 23, tr. 50
4Vi ⌀n Mác - Lênin, V. I. Lênin và Quố c tế C ⌀ng sản, Nxb. Sách chính tr椃⌀, Mát-xcơ-va, 1970, Tiế ng Nga, tr. 130 9 lOMoARcPSD|453 164 67
h ⌀i ch甃 nghƿ a đ «u tiên trên thế gi愃愃i - Nh愃K nư愃愃c Xô viế t, nă m 1917.
Những đ漃Ā ng g漃Ā p to l愃愃n c甃 a V.I.Lênin trong sự v ⌀n dụ ng sáng tạ o
và phát triể n ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c có thể khái quát qua hai th愃愃i kỳ cơ bả n:
2.2.1. Thờ i kỳ trướ c Cách m愃⌀ng Tháng Mườ i Nga
Trên cơ sở phân tích và tổ ng kế t m ⌀t cách nghiêm túc các sự ki ⌀n l椃⌀ch
s愃愃 diễ n ra trong đ愃愃i số ng kinh tế - xã h ⌀i c甃 a th愃愃i kỳ trư愃愃c cách mạ ng
tháng Mư愃愃i, V.I.Lênin đ愃愃 bảo v ⌀, v ⌀n dụ ng và phát triẻn sáng tạo các
nguyên lý cơ bả n c甃 a ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c trên m ⌀t số khía cạ nh sau:
- Đ Ā u tranh chố ng các tr愃Uo lưu phi mác xít (ch甃 nghƿ a dân túy tự
do, phái kinh tế , phái mác xít hợp pháp) nhằ m bả o v ⌀ ch甃 nghƿ a Mác, mở
đư愃愃ng cho ch甃 nghƿa Mác thâm nh ⌀p mạ nh mẽ vào Nga;
- Kế thừa những di sả n lý lu ⌀n c甃 a C.Mác và Ph.Ă ngghen v Å chính đả ng,
V.I.Lênin đ愃愃 xây dựng lý lu ⌀n v Å đả ng cách mạ ng kiể u m愃愃i c甃 a giai c Ā p công nhân, v
Å các nguyên tắ c tổ ch愃愃c, cương lƿnh, sách lược trong n ⌀i dung hoạ t đ ⌀ng c甃 a đả ng;
- Kế thừa, phát triể n tư tưởng cách mạ ng không ngừng c甃 a C.Mác và
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin đ愃愃 ho愃Rn chỉnh lý lu ⌀n v Å cách mạng xã h ⌀i ch甃
nghƿa v愃 chuyên chính vô sản, cách mạng dân ch甃 tư sản kiể u m愃愃i v愃 các đi Åu
ki ⌀n t Ā t yế u cho sự chuyể n biế n sang cách mạ ng xã h ⌀i ch甃 nghƿ a; những v Ā n
đ Å mang tính quy lu ⌀t c甃 a cách mạng xã h ⌀i ch甃 nghƿa; v Ā n đ Å dân t ⌀c v愃
cương lƿnh dân t ⌀c, đo愃Rn kế t và liên minh c甃 a giai c Ā p công nhân v愃愃i nông
dân và các t «ng l愃愃p lao đ ⌀ng khác; những v Ā n đ Å v Å quan h ⌀ quố c tế và ch甃
nghƿa quố c tế vô sản, quan h ⌀ cách mạng xã h ⌀i ch甃 nghƿa v愃愃i phong trào giả i phóng dân t ⌀c…
- Phát triể n quan điể m c甃 a C.Mác và Ph.Angghen v Å khả nă ng thắ ng lợi
c甃 a cách mạ ng xã h ⌀i ch甃 nghƿ a, trên cơ sở những nghiên c愃愃u, phân tích v
Å ch甃 nghƿa đế quố c, V.I. Lênin phát hi ⌀n ra quy lu ⌀t phát triển không đ Åu v
Å kinh tế và chính tr椃⌀ c甃 a ch甃 nghƿa tư bản trong th愃愃i kỳ ch甃 nghƿa đế
quố c và đi đế n kế t lu ⌀n: cách m愃⌀ng vô sả n có th n ra và thắ ng lợ i ở mộ t số
nước, thậm chí ở mộ t nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát tri
n nhất, nhưng là khâu yế u nhấ t trong sợ i dây chuyề n tư bả n chủ nghĩa..
- V.I.Lênin đ愃愃 d愃jnh nhi Åu tâm huyế t lu ⌀n giả i v Å chuyên chính vô sả n, xác đ椃⌀nh
bả n ch Ā t dân ch甃 c甃 a chế đ ⌀ chuyên chính vô sả n; phân tích mố i quan h ⌀ giữa ch愃愃c nă ng
thố ng tr椃⌀ và ch愃愃c năng x愃愃 h ⌀i c甃 a chuyên chính vô sả n. Chính V.I.Lênin l愃 ngư愃愃i đ
u tiên n漃Ā i đến phạ m trù h ⌀ thố ng chuyên chính vô sả n, bao gồ m h ⌀ thố ng c甃 a Đ ả ng
Bônsêvic l愃愃nh đạo, Nh愃j nư愃愃c Xô viết quả n lý và tổ ch愃愃c công đo愃 n.
- Gắ n hoạ t đ ⌀ng lý lu ⌀n v愃愃i thực tiễ n cách mạ ng, V.I.Lênin trực tiế p l愃愃nh
đạo Đ ảng c甃 a giai c Ā p công nhân Nga t ⌀p hợp lực lượng đ Ā u tranh chố ng chế đ ⌀
chuyên chế Nga hoàng, tiế n t愃愃i giành chính quy Ån v Å tay giai c Ā p công nhân và nhân dân lao 10 lOMoARcPSD|453 164 67 đ ⌀ng Nga.
2.2.2. Thờ i kỳ sau Cách m愃⌀ng Tháng Mườ i Nga
Ngay sau khi cách mạng thắng lợi, V.I.Lênin đ愃愃 viết nhi u tác phẩm
quan tr漃⌀ng b愃 n v những nguyên lý c甃 a ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i khoa
h漃⌀c trong th愃愃i kỳ m愃愃i, tiêu biểu l愃 những lu ⌀n điểm:
- Chuyên chính vô sản, theo V.I.Lênin, là m ⌀t hình th愃愃c nh愃K nư愃愃c m愃愃i -
nhà nư愃愃c dân ch甃 , dân ch甃 đố i v愃愃i những ngư愃愃i vô sả n và nói chung những
ngư愃愃i không có c甃 a v愃 chuyên chính đố i v愃愃i giai câp tư sản. Cơ sở và nguyên
tắ c cao nh Ā t c甃 a
chuyên chính vô sả n là sự liên minh c甃 a giai c Ā p công nhân v愃愃i giai c Ā p nông dân và
toàn thể nhân dân lao đ ⌀ng cũ ng như các t «ng l愃愃p lao đ ⌀ng khác dư愃愃i sự l愃愃nh
đạo c甃 a giai c Ā p công nhân để thực hi ⌀n nhi ⌀m vụ cơ bản c甃 a chuyên chính vô
sả n là th甃 tiêu m漃⌀i chế đ ⌀ ngư愃愃i bóc l ⌀t ngư愃愃i, là xây dựng ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i.
- Về thờ i kỳ quá độ chính trị từ chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa cộ ng
sả n. Phê phán các quan điể m c甃 a kẻ thù xuyên tạ c v Å bả n ch Ā t c甃 a chuyên chính vô sả n
chung quy chỉ là bạ o lực, V.I.Lênin đ愃愃 chỉ rõ: chuyên chính vô sả n... không phả i chỉ là bạ o
lực đố i v愃愃i b漃⌀n bóc l ⌀t v愃 cũ ng không phả i ch甃 yế u là bạ o lực... là vi ⌀c giai c Ā p
công nhân đưa ra được và thực hi ⌀n đượ c kiể u tổ ch愃愃c lao đ ⌀ng xã h ⌀i cao hơn so
v愃愃i ch甃 nghƿ a tư bả n, đ Ā y là nguồ n s愃愃c mạ nh, l愃 đi Åu đả m bả o cho thắ ng lợ i hoàn
toàn và t Ā t nhiên c甃 a ch甃 nghƿ a c ⌀ng sả n. V.I.Lênin đ愃愃 nêu rõ: chuyên chính vô sả n
là m ⌀t cu ⌀c đ Ā u tranh kiên tr椃U, đổ máu v愃 không đổ máu, bạ o lực và hòa bình, bằ ng quân sự
và bằ ng kinh tế , bằ ng giáo dụ c và bằ ng hành chính, chố ng những thế lực và những
t ⌀p tụ c c甃 a xã h ⌀i cũ .
- Về chế độ dân chủ ,V.I.Lênin khẳ ng đ椃⌀nh: chỉ có dân ch甃 tư sả n hoặ c dân ch甃
xã h ⌀i ch甃 nghƿ a, không c漃Ā dân ch甃 thu «n tuý hay dân ch甃 nói chung. Sự khác nhau
căn bả n giữa hai chế đ ⌀ dân ch甃 này là chế đ ⌀ dân ch甃 vô sả n so v愃愃i b Ā t c愃愃 chế đ
⌀ dân ch甃 tư sản n愃 o, cũ ng dân ch甃 hơn g Ā p tri ⌀u l «n; chính quy Ån Xô viế t so
v愃愃i nư愃愃c c ⌀ng hòa tư sả n dân ch甃 nh Ā t th椃W cũ ng dân ch甃 hơn g Ā p tri ⌀u l «n.
- Về cả i cách hành chính bộ máy nhà nước sau khi đ愃愃 bư愃愃c vào th愃愃i
kỳ xây dựng xã h ⌀i m愃愃i, V.I.Lênin cho rằ ng, trư愃愃c hế t, phả i có m ⌀t đ ⌀i ngũ
những ngư愃愃i c ⌀ng sả n cách mạng đ愃愃 được tôi luy ⌀n và tiếp sau là phả i có b
⌀ máy nh愃j nư愃愃c phả i tinh, g漃⌀n, không hành chính, quan liêu.
Về cương lĩnh xây dựng chủ nghĩa x愃愃 hộ i ở nư愃愃c Nga, V.I.Lênin đ愃愃 nhi
Åu l «n dự thảo xây dựng chủ nghĩa x愃愃 hộ i ở nư愃愃c Nga và nêu ra nhi Åu lu ⌀n điể m
khoa h漃⌀c đ ⌀c đáo: C «n có những bư愃愃c quá đ ⌀ nhỏ trong th愃愃i kỳ quá đ ⌀ nói
chung lên ch甃 nghƿ a xã h ⌀i; giữ vững chính quy Ån Xô viế t thực hi ⌀n đi ⌀n khí hóa
toàn quố c; xã h ⌀i hóa những tư li ⌀u sả n xu Ā t cơ bả n theo hư愃愃ng xã h ⌀i ch甃
nghƿa; xây dựng n Ån công nghi ⌀p hi ⌀n đại; đi ⌀n khí hóa n Ån kinh tế quố c dân; cả i
tạ o kinh tế tiể u nông theo lOMoARcPSD|453 164 67
những nguyên tắ c xã h ⌀i ch甃 nghƿ a; thực hi ⌀n cách mạ ng vă n h漃Ā a… Bên cạ nh đ漃Ā
l愃j vi ⌀c s愃愃 dụ ng r ⌀ng rãi hình th愃愃c ch甃 nghƿa tư bản nh愃j nư愃愃c để d «n d «n cả i
tiế n chế đ ⌀ sỡ hữu c甃 a các nh愃j tư bả n hạ ng trung và hạ ng nhỏ thành sở hữu công c
⌀ng. Cả i tạ o nông nghi ⌀p bằng con đư愃愃ng hợp tác xã theo nguyên tắ c xã h ⌀i ch甃
nghƿa; xây dựng n Ån công nghi ⌀p hi ⌀n đại v愃j đi ⌀n khí h漃Ā a l愃j cơ sở v ⌀t ch Ā t -
kỹ thu ⌀t c甃 a ch甃 nghƿ a xã h ⌀i; h漃⌀c ch甃 nghƿ a tư bả n v Å kỹ thu ⌀t, kinh nghi ⌀m
quả n lý kinh tế , tr椃unh đ ⌀ giáo dụ c; s愃愃 dụ ng các chuyên gia tư sả n; c «n phả i phát triể n
thương nghi ⌀p xã h ⌀i ch甃 nghƿa. Đ ặc bi ⌀t, V.I.Lênin nh Ā n mạ nh, trong th愃愃i kỳ quá
đ ⌀ lên ch甃 nghƿa x愃愃 h ⌀i, c «n thiế t phả i phát triể n kinh tế hàng hoá nhi Åu thành ph «n.
V.I.Lênin đặc bi ⌀t coi tr漃⌀ng v Ā n đ Å dân t ⌀c trong hoàn cảnh đ Ā t nư愃愃c có r
Ā t nhi Åu sắ c t ⌀c. Ba nguyên tắ c cơ bả n trong Cương lƿ nh dân t ⌀c: Quy Ån b椃 nh
đẳng dân t ⌀c; quy Ån dân t ⌀c tự quyế t v愃 t椃 nh đo愃Rn kết c甃 a giai c Ā p vô sản thu
⌀c t Ā t cả các dân t ⌀c. Giai c Ā p vô sả n toàn thế gi愃愃i và các dân t ⌀c b椃⌀ áp b愃愃c
đo愃ÿn kết lại…
Cùng v愃愃i những cố ng hiế n hế t s愃愃c to l愃愃n v Å lý lu ⌀n và chỉ đạ o thực tiễ n cách
mạ ng, V.I.Lênin còn nêu m ⌀t t Ā m gương sáng v Å lòng trung thành vô hạ n v愃愃i lợ i ích c甃
a giai c Ā p công nhân, v愃愃i lý tưở ng c ⌀ng sả n do C.Mác, Ph.Ă ngghen phát hi ⌀n và khở i
xư愃愃ng. Những đi Åu đ漃Ā đ愃愃 l愃jm cho V.I.Lênin trở thành m ⌀t thiên tài khoa h漃⌀c, m
⌀t lãnh tụ ki ⌀t xu Ā t c甃 a giai c Ā p công nhân v愃 nhân dân lao đ ⌀ng toàn thế gi愃愃i.
2.3. Sự vận dụng và phát triển sáng tạo của chủ nghĩa xã hội khoa học từ sau khi
V.I.Lênin qua đời đến nay
Sau khi V.I.Lênin qua đ愃愃i, đ愃愃i số ng chính tr椃⌀ thế gi愃愃i ch愃愃ng kiế n
nhi Åu thay đổ i. Chiế n tranh thế gi愃愃i l «n th愃愃 hai do các thế lực đế quố c phả n
đ ⌀ng cực đoan gây ra từ 1939-1945 để lạ i h ⌀u quả cực kỳ kh甃 ng khiếp cho nhân loạ i.
Trong phe đồ ng minh chố ng phát xít, Liên xô góp ph «n quyết đ椃⌀nh ch
Ā m d愃愃t chiế n tranh, c愃愃u nhân loạ i khỏ i thả m h漃⌀a c甃 a ch甃 nghƿ a phát xít
v愃j tạo đi Åu ki ⌀n hình thành h ⌀ thố ng xã h ⌀i ch甃 nghƿa thế gi愃愃i, tạ o lợi
thế so sánh cho lực lượng hòa b椃 nh, đ ⌀c l ⌀p dân t ⌀c, dân ch甃 và ch甃
nghƿa x愃愃 h ⌀i.
J.Xtalin kế tụ c l愃 ngư愃愃i l愃愃nh đạ o cao nh Ā t c甃 a Đ ả ng C ⌀ng sả n (b) Nga v愃
sau đ漃Ā l愃 Đ ả ng C ⌀ng sản Liên Xô, đồ ng th愃愃i l愃 ngư愃愃i ảnh hưởng l愃愃n nh Ā t đố i
v愃愃i Quố c tế III cho đế n nă m 1943, khi G. Đ i-mi-trố p là ch甃 t椃⌀ch Quố c tế III. Từ nă m
1924 đến năm 1953, có thể g漃⌀i l愃 “Th愃愃i đoạn Xtalin” trực tiế p v ⌀n dụ ng và phát triể n
ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i khoa h漃⌀c. Chính Xtalin v愃 Đ ả ng C ⌀ng sả n Liên Xô đ愃愃 gắ n lý lu
⌀n và tên tuổ i c甃 a C.Mác v愃愃i V.I.Lênin th愃 nh “Ch甃 nghƿ a Mác - Lênin”. Trên thực
tiễ n, trong m Ā y th ⌀p kỷ bư愃愃c đ «u xây dựng ch甃 nghƿ a x愃愃 h ⌀i, v愃愃i những thành
quả to l愃愃n và nhanh chóng v Å nhi Åu mặ t để Liên Xô trở thành m ⌀t cư愃愃ng quố c xã h ⌀i
ch甃 nghƿ a đ «u tiên và duy nh Ā t trên toàn c «u, bu ⌀c thế gi愃愃i phả i thừa nh ⌀n và nể tr漃⌀ng.
Có thể nêu m ⌀t cách khái quát những n ⌀i dung cơ bả n phả n ánh sự v ⌀n dụ ng, 12