Giáo trình môn Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tài liệu gồm 166 trang, có 3 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan: Khái niệm thông tin, biểu diễn thông tin trong máy tính. Hệ thống máy tính: phần cứng, phần mềm, hệ điều hành, mạng máy tính. Giải quyết bài toán bằng máy tính. Các cấu trúc lập trình cơ bản... giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học Tin học đại cương Mời bạn đọc đón xem!

Li ta
c 2011 2012, Khoa Công ngh thông tin (CNTT) m Tp.HCM
m nhim vic ging dy hc phn Tin H nht ca
ng. Vi nhim v n khai xây dn t cho hc phn vi
mng mi, nhm phù hp vi nhu cu ci hi trong tht s hin
Môn hc nhm cung cp cho sinh viên kiến thc k năng bản làm vic trên máy tính.
Qua đó, sinh viênkh năng thao tác làm việc trên máy tính đúng cách, đng thi s dng máy tính
như một phương tiện phc v hc tp nghiên cu hiu qui dung truyt tp trung vic cung
cp kin thc rèn luy  dng các công c/ tin ích trên máy tính
 trình bày báo cáo mn khoa hu, bài tp l án, khoá
lun tt nghip) phc v vic hc tc cá nhân.
Trong mt thi gian ngn chun bt h thng tài liu và tài nguyên hc
tp cho hc phn, bao gm: bài ging ( dng bài trình bày Multimedia), h thng bài tp/ bài thc hành,
 án môn hc, các tài nguyên h tr tài liu tham kh, URL liên
quan), c m h tr hc tp (cho phép chia s thông tin hc tp cc bit
cun tài liu hc tp này Giáo trình Tin Học Đại Cương vi ni dung gng
tâm t thành qu to ln vi s góp sc ca các thy/ ging viên ca
Khoa CNTT, ca Phòng CNTT, và ca Trung tâm Tin Hc m Tp.HCM, bên cnh s
ng viên v tinh thn ln vt cht ca Ban Ch Nhii li
c, quý thy/ gi, tham gia biên son ging dy cho hc
phn Tin Hc này.
H thng tài liu và tài nguyên hc tp cho hc phn m ni dung
n ti vn phiên bn th nghim gng chnh sa và biên tp li
sao cho hiu qu và hp dn nht. Do vy, chúng tôi rt mong nhc nhiu ý kin hi
v mi mt ca hc phn này t các thy/ cô, quý v ph huynh, các bc gi gn xa
 giúp chúng tôi hoàn thin cho nhc ti.
Chân thành c
Tháng 9/2011
c Long
Mi góp ý liên quan có th gi v địa ch:
Khoa Công Ngh Thông Tin
i hm Tp. H Chí Minh
Phòng 203 Dãy nhà H
 Chí Minh
Hoc trc tiếp trên website ca hc phn: http://acels.fit.hcmup.edu.vn/THDC
Hoặc qua địa ch email: Lê Đức Long, longld@hcmup.edu.vn (ch biên)
Trần Đức Tâm, tamtd@hcmup.edu.vn p)
B
Ch biên c Long
Xây dựng đề cương c Long
Nguyn Trng
Nhóm biên son:
 Nguyn Th Ngc Hoa
Nguyn Thúy Ngc
Trc Tâm
Nguyn Khn
Nguyn Quang Tn
 Nguyng Kim Khánh
 Lê Th Huyn
Lê Minh Trit
Nguy
 Nguy

Nguyn Thành Chin
 c Giang
Lê Nguyn Qunh Thy
 Trnh Huy Hoàng
Trn Lê Hùng Phi
Trn Hu Qu
Trình bày bìa  Thy Mai Loan
Thiết kế và qun lý Website Nguyễn Đặng Kim Khánh
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 1
m Tp. H Chí Minh
MỤC LỤC
CÁC KÝ HIU S DNG TRONG GIÁO TRÌNH ...................................................................... 8
DANH MC BNG BIU ............................................................................................................. 9
DANH MC HÌNH NH ............................................................................................................. 11
 Gii thiu tng quan v  và k c vi máy tính ................... 19
1.1 Tng quan v công ngh th k  ......................................................... 20
1.1.1 Tng quan v công ngh th k 21 ............................................................................. 20
1.1.2  ................................................................................................................... 22
1.2 Tng quan v máy tính và h u hành: ....................................................................... 23
1.2.1 n t .......................................................................................................... 23
1.2.2 H u hành................................................................................................................ 34
1.3 K c vi máy tính: .................................................................................... 37
1.3.1 Các thao tác n trên máy tính: .............................................................................. 37
1.3.2 S dng phn mm ng dng: .................................................................................... 46
 Tìm Kim và chn lc thông tin trên Internet ......................................................... 56
2.1 Tng quan v Internet và các dch v n ................................................................ 57
2.1.1 World Wide Web ........................................................................................................ 58
2.1.2 Email ........................................................................................................................... 59
2.2 Gii thiu các công c tìm kim .................................................................................... 62
2.3 Các k thut tìm kin và nâng cao ................................................................ 63
2.3.1 Quá trình tìm kim ...................................................................................................... 63
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 2
m Tp. H Chí Minh
2.3.2 Các tùy chnh nâng cao cho câu lnh tìm kim ........................................................... 65
2.4 n lc thông tin trên Internet ................................................................. 67
 Vit và trình bày mt báo cáo nghiên cu dn. .................................... 70
3.1 Gii thiu mt s phn mm son thn. ........................................................... 71
3.1.1 Notepad ....................................................................................................................... 71
3.1.2 WordPad ...................................................................................................................... 72
3.1.3 MS Word ..................................................................................................................... 73
3.1.4 Open Office (phn mm mã ngun m) ..................................................................... 73
3.1.5 Libre Office (phn mm mã ngun m) ..................................................................... 74
3.1.6 Google docs ................................................................................................................. 75
3.1.7 Bng so sánh các phn mm ....................................................................................... 76
3.2 Nguyên tc son tho mn ting Vit ting Anh ........................................... 77
3.2.1 Nguyên tc chung ........................................................................................................ 78
3.2.2 c son thn ........................................................................................ 79
3.2.3 Mt s n thn ting Anh ............................................................ 79
3.2.4 Mt s n thn ting Vit ............................................................ 81
3.3 Các k thunh dn ...................................................................................... 82
3.3.1 nh dng trang in ....................................................................................................... 84
3.3.2 nh dng ký t ........................................................................................................... 89
3.3.3 nh d..................................................................................................... 94
3.3.4 nh dng ct .............................................................................................................. 98
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 3
m Tp. H Chí Minh
3.3.5 nh dng Tab ............................................................................................................. 99
3.3.6 Bng biu................................................................................................................... 103
3.3.7  ha ................................................................................................ 105
3.3.8 K thuà tô nn ................................................................................. 109
3.4 Mt s k thut son tho nâng cao ............................................................................ 112
3.4.1 Style & Heading ........................................................................................................ 112
3.4.2 Bullets & Numbering ................................................................................................ 113
3.4.3 To mc lc t ng .................................................................................................. 115
3.5 K c và vit mt báo cáo khoa hc ................................................................. 115
3.5.1 Th nào là mt bài báo khoa hc? ............................................................................. 116
3.5.2 K c mt bài báo khoa hc ........................................................................... 117
3.5.3 K t bài báo khoa hc. ................................................................. 118
 4 Thit k và trình bày báo cáo dng trình chiu .................................................. 125
4.1 Gii thiu ..................................................................................................................... 126
4.1.1 Trình chiu là gì?....................................................................................................... 126
4.1.2 Ma trình chiu ........................................................................................... 126
4.1.3 Công dng ca trình chiu ........................................................................................ 126
4.1.4 Nhng công c  thc hin trình chiu ................................................................... 127
4.2  xây dng mt bài trình chin ......................................... 127
4.2.1 c chun b ..................................................................................................... 127
4.2.2 c xây dng .................................................................................................... 128
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 4
m Tp. H Chí Minh
4.3 Mt s k thut n ........................................ 148
4.3.1 S dng Slide Master, chn li theme ....................................................................... 149
4.3.2 S dng trigger .......................................................................................................... 150
4.4 K i phn mm trình chiu ............................................ 153
4.4.1 Mt s v hay gp phi khi trình chiu và cách khc phc ................................ 153
4.4.2 K  ..................................................................................................... 157
 Giao tip và hc tp trên Internet .......................................................................... 162
5.1 Các ng dng ca Google ........................................................................................... 163
5.1.1 Google Mail............................................................................................................... 164
5.1.2 Google Docs .............................................................................................................. 165
5.1.3 Google Calendar ........................................................................................................ 169
5.1.4 Google Site ................................................................................................................ 171
5.2 Blogs: ........................................................................................................................ 174
5.2.1 Blogs là gì? ................................................................................................................ 174
5.2.2 m ca blog: ..................................................................................................... 175
5.2.3 Li ích ca blog:........................................................................................................ 175
5.2.4 S dng blog trong hc tp: ...................................................................................... 176
5.2.5 Làm quen vi blog: ................................................................................................... 176
5.3 Wikis: .......................................................................................................................... 182
5.3.1 Wikis là gì?................................................................................................................ 182
5.3.2 Li ích ca wikis: ...................................................................................................... 183
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 5
m Tp. H Chí Minh
5.3.3 S dng wikis trong hc tp: ..................................................................................... 183
5.3.4 Làm quen vi wikis: .................................................................................................. 184
5.4 Mng xã hi (social network) ...................................................................................... 189
5.4.1 Gii thiu:.................................................................................................................. 189
5.4.2 Tìm hiu mng xã hi: .............................................................................................. 194
5.5 Web-based course và eLearning systems: ................................................................... 223
5.6 V p trên Internet: ..................................................... 224
5.6.1 Li ích và tác hi ca Internet: .................................................................................. 224
5.6.2 An toàn và bo mt thông tin trên Internet: .............................................................. 226
5.6.3 Chn lc, trích di thông tin trên Internet:............................................. 228
5.6.4 Ngôn ng giao tip: ................................................................................................... 231
 X lý s liu vi bn t ........................................................................ 238
6.1 Gii thiu mt s phn mm bng tính ....................................................................... 239
6.1.1 Mt s phn mm bng tính thông dng hin nay .................................................... 245
6.1.2 Các thành phn chính ca mt bn t ...................................................... 252
6.2 S dng và khai thác các hàm có sn trong phn mm bng tính ............................... 254
6.2.1 X lý d liu vi bng tính ....................................................................................... 254
6.2.2 Khái nim hàm, công thc ........................................................................................ 264
6.3 Mt s hàm thông dng & cách s dng ..................................................................... 269
6.3.1 Các hàm MIN, MAX, AVERAGE ........................................................................... 269
6.3.2 Hàm COUNT, COUNTA, COUNTBLANK ............................................................ 270
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 6
m Tp. H Chí Minh
6.3.3 Hàm RANK ............................................................................................................... 270
6.3.4 Hàm ROUND ............................................................................................................ 271
6.3.5 Hàm IF....................................................................................................................... 272
6.3.6 Biu thu kin phc........................................................................................... 273
6.3.7 Các hàm x lý kiu chui .......................................................................................... 274
6.3.8 Hàm dò tìm theo ct (VLOOKUP) ........................................................................... 276
6.3.9 Hàm dò tìm the o hàng ngang (HLOOKUP)............................................................. 277
6.3.10 Các hàm x lý kiu ngày tháng .......................................................................... 278
6.4 T th, bi trong bng tính ............................................................................. 280
6.4.1 Khái nim v  th ................................................................................................... 280
6.4.2  th vào bng tính ......................................................................................... 280
6.5 i vi bng tính: sp xp, trích lc, thng kê ........................ 284
6.5.1  s d liu trong bng tính .................................................................................... 284
6.5.2 Thao tác sp xp trong bng tính .............................................................................. 285
6.6 Phân tích s liu thng kê bng bn t ....................................................... 295
6.6.1 Tng hp và phân tích s liu vi Pivottable ............................................................ 295
6.6.2 Tìm kim mc tiêu và d báo trong MS Excel 2003 ................................................ 305
 Bài toán và thut toán ............................................................................................ 332
7.1 Khái nim v - bài toán ......................................................................................... 333
7.1.1 V - bài toán là gì?.............................................................................................. 333
7.1.2 Khái nim thut toán: ................................................................................................ 333
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 7
m Tp. H Chí Minh
7.1.3 a thut toán ............................................................................ 333
7.2 u din thut toán ........................................................................ 335
7.2.1 Ngôn ng t nhiên ..................................................................................................... 335
7.2.2  -  khi ................................................................................................... 335
7.2.3 Mã gi ........................................................................................................................ 337
7.2.4 Thu quy ...................................................................................................... 338
7.3 c gii mt bài toán trên máy tính .................................................................... 340
7.3.1 nh v - bài toán. ........................................................................................ 340
7.3.2 La chi. ...................................................................................... 340
7.3.3 y dng thut toán hoc thut gii. ......................................................................... 341
7.3.4  ................................................................................................. 341
7.3.5 Hiu ch ........................................................................................... 341
7.3.6 Thc hi ............................................................................................ 341
7.4 c thit k thut toán ........................................................................................ 342
7.5 Chuyi bài t ...................................................... 345
7.5.1 Khái nim v ngôn ng l ...................................... 345
7.5.2 Các loi ngôn ng lp trình thông dng .................................................................... 345
7.5.3 Trình thông dch và biên dch ................................................................................... 346
7.5.4 Các ngôn ng lp trình thông dng ........................................................................... 348
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................................................... 351
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 8
m Tp. H Chí Minh
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG GIÁO TRÌNH
Ghi chú thêm
Mo vt
Th nghim trên máy
Câu hi thêm
Bài Tp Nâng Cao
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 9
m Tp. H Chí Minh
DANH MỤC BẢNG BIỂU
1.1 Các loi máy tính PC...................................................................................................... 25
1.2 Phn cng máy tính ........................................................................................................ 30
1.3 Mt s bing ca con tr chut .............................................................................. 37
n trên chut ....................................................................................... 38
1.5 Các nhóm phím trên bàn phím ....................................................................................... 40
1.6 Các thành phn chính ca ca s phn mm ng dng ................................................. 47
3.1 Bng so sánh các phn mm .......................................................................................... 77
3.2 Bng mô t chi tit phn mm và các k thunh dng h tr ................................... 83
3.3 Các loi tab ................................................................................................................... 100
3.4 Các loi bài báo khoa hc ............................................................................................ 116
5.1 Các ng dn ca Google ................................................................................ 164
6.1Bng so sánh mt s phn mm bng tính thông dng ................................................. 241
6.2 Mt s phím tng dùng (s dng trong Microsoft Office Excel 2003 ............... 248
6.3 Mt s phím tng dùng dng trong Open Office 3.0 .......................................... 251
6.4 Mt s li khi nhp công thc ...................................................................................... 255
6.5 Các toán t s dng trong bng tínn t ................................................................ 256
6.6 Các toán t so sánh trong bn t ................................................................. 257
6.7 Các kiu insert trong bn t ........................................................................ 261
6.8 Các kiu xóa trong trong bn t .................................................................. 262
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 10
m Tp. H Chí Minh
6.9 Các kinh dng d liu trong bn t ..................................................... 263
6.10 Mt s hàm thông dng trong Microsoft Excel 2003 ................................................ 268
6.11Các tiêu chun so sánh trong Custom AutoFilter........................................................ 290
u kin lc d liu.................................................................................... 292
6.13 Báo cáo s ng tr - 2010) ........................................... 310
6.14 Bng stats ................................................................................................................... 318
7.1 Bng các ký hi ........................................................................................ 336
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 11
m Tp. H Chí Minh
DANH MỤC HÌNH ẢNH
 1.1 Các thit b Smartboard, Ipad, Iphone s dng côn ngh Screen touch ......................... 21
1.2 Các mng xã hi ............................................................................................................. 22
1.3 Các c máy tìm kim (search engine) ............................................................................ 22
1.4 Quy trình x lí thông tin trong máy tính ........................................................................ 24
 cu trúc máy tính .................................................................................................. 31
1.6 Mi quan h gia phn cng, phn mi dùng ................................................... 35
1.7 Các nhóm phím trên bàn phím ....................................................................................... 39
1.8 Tp tin trong h u hành Windows ............................................................................. 40
1.9 Ca s làm vic ca Windows Explorer ........................................................................ 42
1.10 S dng công c m kim trong Windows XP Professional ....................................... 45
1.11 Các thành phn chính trên ca s phn mm MS Paint ............................................... 48
 2.1Các mng ISP liên kt to thành Internet (ngun http://gurumia.com/wp-
content/uploads/2009/11/ISP-Network-System.gif) ..................................................................... 57
2.2Mt phn mi world wide web .............................................................................. 59
2.3Giao din màn hình son email ca Microsoft Outlook 2010 ......................................... 60
2.4Giao din màn hình son email ca Gmail (http://gmail.com)........................................ 61
 2.5Cu trúc ca ch email ............................................................................................... 61
2.6Quá trình truy vn tìm kim ............................................................................................ 62
2.7Quá trình tim kim thông tin trên Internet ....................................................................... 63
2.8Bng tùy chnh ca công c tìm kim Google................................................................. 66
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 12
m Tp. H Chí Minh
2.9Bng tùy chnh ca công c tìm kim Bing..................................................................... 67
4.1 Màn hình khng OpenOffice 3.0 ............................................................................ 129
4.2 Màn hình PowerPoint 2007 .......................................................................................... 129
4.3 Màn hình khng bn trình chiu Google Docs ..................................................... 130
4.4 Gii thi ................................................... 131
4.5 Giao dig trình Office Impress ........................................................................ 132
4.6Ca s Outline Mirosoft Powerpoint 2007 ................................................................. 133
4.7Chn Notes trong PowerPoint 2007 .............................................................................. 133
4.8Note Openoffice Impress ............................................................................................ 134
4.9Giao din trình din mt Slide Sorter trong OpenOffice 3.0......................................... 135
4.10Slide Microsoft Powerpoint 2007 ............................................................................. 135
4.11Menu Google Doc Presentation ................................................................................ 136
4.12Menu Microsoft Powerpoint 2007 ............................................................................ 136
4.13Themes trong PowerPoint 2007 .................................................................................. 137
4.14Giao din OpenOffice Impress 3.0 .............................................................................. 137
4.15Giao din PowerPoint 2007 ......................................................................................... 138
4.16Microsoft Office PowerPoint 2007 ............................................................................. 139
4.17Chn Background cho Slide trong PowerPoint 2007 .................................................. 140
4.18Chn Background cho Slide trong Impress 3.0 ........................................................... 140
nh dng Textbox trong PowerPoint 2007 ................................................................ 141
nh dng Textbox trong OpenOffice Impress 3.0 .................................................... 142
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 13
m Tp. H Chí Minh
4.21 Hp thoi ký t trong Impress 3.0 .............................................................................. 142
4.22Giao din công c Shap trong OpenOffice Impress 3.0 .............................................. 143
4.23Giao din công c Sharp PowerPoint 2007 ................................................................. 143
4.24 Minh ha Insert Picture trong PowerPoint 2007 ........................................................ 144
4.25 Insert Movie and Sound trong PowerPoint 2007 ....................................................... 145
4.26 Insert Movie and Sound trong OpenOffice 3.0 .......................................................... 145
nh dng Chart trong OpenOffice 3.0 ........................................................ 146
nh dng hiu ng gia các Slide trong PowerPoint 2007 ........................................ 147
nh dng Hiu ng gia các Slide trong OpenOffice 3.0.......................................... 147
4.30To hiu ng trong các Slide trong PowerPoint 2007 ................................................. 148
4.31Chn Slide Master trong PowerPoint 2007 ................................................................. 149
4.32Giao din chn Slide master trong OpenOffice Impress 3.0 ....................................... 150
4.33 Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003 ..................................................... 150
4.34 Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003 ..................................................... 151
4.35 Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003 ..................................................... 151
H4.36 Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003 ..................................................... 151
4.37 Mc Hyperlink trong PowerPoint 2007 ..................................................................... 152
4.38 Mc Action trong PowerPoint 2007 ........................................................................... 152
4.39S dng Action Button trong PowerPoint 2007 .......................................................... 153
5.1 To các labels qun lý mail .......................................................................................... 164
5.2 Lc mail vi ch ........................................................................... 165
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 14
m Tp. H Chí Minh
5.3 Các ng dng ca Google Docs ................................................................................... 165
5.4 Giao din Google Docs ................................................................................................ 166
5.5 To Form mi ............................................................................................................... 167
5.6 Giao din to câu hi dng Multiple Choice ................................................................ 168
5.7 Ch form ................................................................................................ 168
5.8 Giao din Google Calendar .......................................................................................... 169
 lch trong Google Calendar ............................................................. 169
c ln thong ca Google Calendar ............................. 170
5.11 Thêm s kin (event) vào trong lch ........................................................................... 170
5.12 Nhp thông tin chi tit ca s kin (event) ................................................................. 171
5.13 Chn ch  ca site ................................................................................................... 171
5.14 Chn mu nn cho site................................................................................................ 172
5.15 Giao din site sau khi to xong ................................................................................... 172
5.16 Giao din Manage site ................................................................................................ 173
5.17 Các ch ............................................................................... 173
5.18 Các chc n ............................................................................. 174
p Blogger ..................................................................................... 177
n Google .......................................................................... 177
t tên blog ................................................................................................. 178
5.22 Màn hình chn mu giao din .................................................................................... 178
5.23 Màn hình thông báo thành công ................................................................................. 179
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 15
m Tp. H Chí Minh
5.24 Màn hình chn ch  thit k ................................................................................... 179
5.25 Giao din thit k blog................................................................................................ 180
5.26 Giao din thêm tin ích ............................................................................................... 180
5.27 Màn hình chn ch  i .......................................................................... 181
5.28 Giao dii .............................................................................................. 181
5.29 Giao din bình lun bài vit ........................................................................................ 182
5.30 Giao din khi to trang Wikispaces .......................................................................... 185
5.31 Giao din trang Wikispaces mi to ........................................................................... 186
5.32 Phn to trang tin mi ................................................................................................ 186
5.33 Giao din to trang ..................................................................................................... 187
5.34 Giao din nhp ni dung trang ................................................................................... 187
5.35 Giao din trang tin ...................................................................................................... 187
5.36 Giao din to ch  tho lun ................................................................................... 188
5.37 Giao din nhp thông tin ch  tho lun ................................................................. 188
5.38 Mô hình tng quan v mng xã hi ............................................................................ 189
5.39 Lch s i ca mng xã hi .................................................................................. 190
5.40 Lch s i ca mng xã hi .................................................................................. 191
5.41 Mng xã hi mi .............................................................................................. 192
5.42 Lch s i ca mng xã hi ................................................................................. 192
5.43 Mt s mng xã hi thông dng ................................................................................. 194
5.44 Social Network ........................................................................................................... 194
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 16
m Tp. H Chí Minh
5.45 Giao di .................................................. 195
5.46 Giao di ................................................................................... 195
5.47 Giao din Fac ................................................................................... 196
5.48 Logo Twitter ............................................................................................................... 215
5.49 Trang web dy cách s dng Internet dành cho tr em .............................................. 223
6.1 Giao din ca s làm vic ca Microsoft Excel 2003 .................................................. 245
6.2 Title bar ........................................................................................................................ 246
6.3 Menu bar ....................................................................................................................... 246
6.4 Tool bar ........................................................................................................................ 246
6.5 Formular bar ................................................................................................................. 246
6.6 Status bar ...................................................................................................................... 246
6.7 The sheet bar ................................................................................................................. 246
 - Title bar ............................................................................................... 249
6.9 Thanh menu ngang Menu bar ................................................................................... 249
6.10 Thanh công thc - The Formular bar .......................................................................... 250
6.11 Thanh th trên bng tính - The Sheet bar ................................................................... 250
6.12 Màn hình làm vic chính ca Google Spreadsheet .................................................... 251
6.13 Thanh menu ngang Menu bar ................................................................................. 251
6.14 Thanh công thc - The Formular bar .......................................................................... 251
 ca Microsoft Excel 2003 .................................................................... 252
 ca OpenOffice 3.0 Calc ..................................................................... 252
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 17
m Tp. H Chí Minh
6.17 Thanh tha Microsoft Excel 2003 ................................................................ 252
6.18 Thanh tha OpenOffice 3.3 .......................................................................... 252
6.19 Thanh công thc trong Microsoft Excel 2003 ............................................................ 253
6.20 Thanh công thc trong OpenPffice 3.3 ...................................................................... 253
6.21 Thanh Sheet tab trong Microsoft Excel 2003 ............................................................. 253
6.22 Thanh Sheet tab trong OpenOffice 3.0 Calc............................................................... 253
6.23 Panel trong Microsoft Office Excel 2003 ................................................................... 253
nh dng d liu trong bn t .................................................................. 262
6.25 Hp thoi Chart Wizard Microsoft Offic Excel 2003 ............................................. 281
6.26 Hp thoi Chart Option Microsoft Offic Excel 2003 .............................................. 282
6.27 Sp xp d liu ........................................................................................................... 287
6.28 Lc d liu bng lnh Auto Filter .............................................................................. 289
6.29 Hp thoi Custom AutoFilter ..................................................................................... 289
6.30 Hp thoi Advanced Filter ......................................................................................... 291
6.31 Hp thoi Subtotal ...................................................................................................... 294
6.32 Kt qu tính toán bng Subtotal ................................................................................. 295
6.33 Minh ha d liu mu và câu hi nghiên cu ............................................................ 296
6.34 Minh ha mã hóa d liu t bng câu hi .................................................................. 298
6.35 Hp thoi Data Analysis ............................................................................................. 299
6.36 Thit lp cho hp thoi Descriptive Statistics ............................................................ 299
6.37 Tn sut s dng các hong ti công viên ............................................................ 300
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 18
m Tp. H Chí Minh
6.38 Hp thoi Pivot Table - Step 1 ................................................................................... 301
6.39 Hp thoi Pivot Table - Step 2 ................................................................................... 301
6.40 Giao din Pivot Table - Layout .................................................................................. 302
6.41 Giao din Pivot Table Finish - 1 .............................................................................. 303
H6.42 Giá tr quan sát ............................................................................................................ 303
6.43 Giá tr k vng ............................................................................................................ 304
6.44 Giao din Goal Seek ................................................................................................... 306
6.45 Goal Seek Status ......................................................................................................... 307
6.46 Hp thoi cha các công thc phân tích d liu ........................................................ 312
6.47 Hp thoi Moving Average ........................................................................................ 312
6.48 Nhp các thông s cho mô hình d báo...................................................................... 313
 báo hi quy tuy S dng hàm TREND ...................... 315
 báo hi quy tuy S dng hàm FORECAST ............... 316
 báo hi quy tuy S dng hàm SLOPE INTERCEPT
..................................................................................................................................................... 317
6.52 Hp thoi cha các công c phân tích d liu ............................................................ 320
6.53 Hp thoi khai báo các thông s ca mô hình hi quy ............................................... 320
6.54 Bng hp thoi Regression ......................................................................................... 321
 báo hi quy s dng Regression ..................................................... 322
 khi thut toán so sánh 2 s nguyên a và b ...................................................... 337
 khi thut toán kim tra s chn ...................................................................... 343
 khi thut toán tìm s ln nht trong dãy s .................................................... 344
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 19
m Tp. H Chí Minh
Chƣơng 1 Giới thiệu tổng quan về văn
hóa số và kỹ năng làm việc với máy tính
Tng quan v công ngh thế k 21 và văn hóa s
Tng quan v máy tính và h điu hành
K năng làm việc vi máy tính
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 20
m Tp. H Chí Minh
Trong thế gii ngày nay, cùng vi s gia tăng phát triển mnh m ca mọi lĩnh vực thì vic
nm bt cp nhật thông tin đang trở thành mt nhu cu thiết yếu. Ch vi mt chiếc máy nh
nhân, chúng ta th theo dõi nhng thông tin, s kin mi nhất đang xảy ra trên toàn cu.
Không ch dng đó, máy tính còn giúp con ngưi thc hin rt nhiu công vic khác, t vi
đến mô, góp phần nâng cao chất lượng cuc sống năng suất lao động. Trong chương này,
chúng ta s đưc gii thiu tng quan v lch s hình thành phát trin ca máy tính, giúp tiếp
cn vi các công ngh ca thế k 21 thc hành cách s dụng máy tính để từng c tr thành
một “công dân trong thời đại văn hóa số”.
1.1 Tổng quan về công nghệ thế kỷ 21 và văn hóa số
1.1.1 Tng quan v công ngh thế k 21
Khoa hc công ngh nói chung hay công ngh thông tin nói riêng mt phn quan trng ca
cuc sng hàng ngày th k 21. T i trí c, phim n các
công vic thuc tài chính ngân hàng, y t, giáo d trong giao tip hàng ngày,
công ngh i cách thng, làm vic.
th k ri nghim cuc sng s hin i n t s chuyn tip, phát trin ca
nhng thit b truyn thng sang các thit b sa dng. ngày nay, mi ngi  bt u a
nhp vào nhp sng s.
l trong th k 21 này ri còn s dng chim (floppy d 
tr d lic vi vic s dng USB nh gng tính
bng GB
Các thit b truyn thng nh y  nh tai
nghe nghe nhc c s dng ph bin không?Ngày nay, vi tin ích ca công ngh s
và s phát trin ca Internet, có thnghe nhc trc tuyn (music online), xem phim trc tuyn, ti
nhc v máy tính ca mình. ch cn vi chic mp4 nh g a nghe nhc

 vy chúng ta th thy nhng thit b n t 
dáng nh gm phc v cho yêu cu ngày càng cao ci tiêu dùng.
i s phát tria công ngh ngày nay (th k 21)c
 là gì ?
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 21
m Tp. H Chí Minh
i hi v tích hp multi-media
 Web
t b thông minh (smart-phone)
 là?
c vào th k  i mnh mc ngot v:
Thit b k thun t
Công ngh Web, Internet
1. Thit b k thun tm nhc nhn khi i v công ngh th
k 21. S phát trin mnh m không còn y tính hay laptop vi kiu dáng nh gn, cu
hình mnh, tích hp nhiu ch  n sang thit b  ng thông minh (smart
phone). Hu ht các sn phm hiu nhn công ngh cm ng (screen touch)
Hnh 1.1Các thiết b Smartboard, Ipad, Iphone s dng côn ngh Screen touch
2. c phát trin hình th hai không th không nhn s phát trin ca công ngh
Internet, Web, mng xã hi và công c tìm kim (search engine).
S phát trin ca công ngh Web cho phép kt ni, chia s nhanh chóng tin li
- t mi th li vi nhau
- Web 2.0 (social web): cho phép s i vi s dng
- Web 3.0 (semantic web): d lic s dng li mt cách thông minh 
Mng hi: s i cng hu vn Facebook, Twitter, Hi5,
 ra cánh ca mi trong hình thc giao tip, qung thông tin
rng rãi, kt ni mi khp mt cách d dàng
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 22
m Tp. H Chí Minh
Hnh 1.2Các mng xã hi
Các công c tìm kim ngày càng nhiu bên cnh nhng ông l   
   i ca các c máy tìm kim khác. T ng cnh
tranh t  tìm kim ngày càng m ra mình, cho phép tìm kim
thông tin nâng cao, tìm kim chính xác, mã hóa ni dung tìm ki
Hnh 1.3Các c máy tìm kiếm (search engine)
Nhng công nghtrênc ng dng tt c các lnh vc ca cuc sng ngày nay. n thay
i phng thc làm vic và gii trí ca con ngi.
V i sng xã hi, công vii hình thc giao tip mi: qua voice chat, video
chat, instant message, hay video conference. c làm vic mi: làm vic t 
home office, remote office
V hình thi trí: ng dng công ngh 3D vào phim nh
1.1.2 Văn hóa số
th k c khi công ngh thông tin, thit b k thut s phát trin ng
mi si ta vn còn  a mi thông qua k
n là: bic, bit vit mt s kin thc khoa hc xã hn (tùy theo thi
 giáo dc ca mi quc gia)
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 23
m Tp. H Chí Minh
Tuy nhiên khi công ngh ngày càng phát trii sng ci thì nhu cu
t ng m tm d
hóa s là gì?
rt nhi  tóm tt hiu tng quát nht
 hiu bi, k c giao tip vi các thit b truy
dng
Các k m:
Tn s
Giao tip, chia s thông tin
S dng công c tìm ki tìm kim thông tin
c
T chc, s dng thông tin hiu qu
1.2 Tổng quan về máy tính và hệ điều hành:
i s i toàn din cách thc chúng ta sng làm vic. Mc tiêu ca
phn y gii thiu cho các bn v các thit b phn cng, phn mm máy tính mt s h
u hành thông dng.
1.2.1 Máy tính điện t
1.2.1.1 Máy tính và hệ thống tin học
Máy tính là gì?
Máy tính thit b n t c s d  x lý thông tin. Chúng ta s dng y
: son thn, gi mail, nghe nhc..D lii cung cp thông qua tác v
nhp, s c y tính x  to ra thông tin hoc d liu mi. Nh i
x lí thông tin mt cách nhanh chóng, tit kic nhiu thi gian, công sc và tin bc.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 24
m Tp. H Chí Minh
Dữ liệu (data): sự kiện thô, rời rạc, được đưa o máy tính nhờ tác vụ nhập như
số liệu, văn bản, hình ảnh…
Thông tin (information): là dữ liệu đã được xử lý, và nằm ở dạng có ý nghĩa, giúp
con người có thêm hiểu biết.
Quy trình x lí thông tin trong máy tính có th c mô t  sau:

 Thông Tin
Nhập
Xuất
Hnh 1.4Quy trình x lí thông tin trong máy tính
H thng ghi nhn d liu, x  tc d liu mc gi
h thng tin hc (information system). H thng tin hc gm 3 thành phn chính 
phn cng, phn mi.
Có nhng loi máy tính nào?
Ngày nay nhiu loi máy tính khác nhau trên th ng, phân loi theo kh 
các loy tính (Supper Computer), y tính cái (MainFrame), máy tính c
trung (Minicomputer), y vi tính (Microcomputer) hay còn gi y tính nhân (Personal
Computer).
Máy tính thông dng nht máy nh nhân (Personal Computer)c các cá nhân
hay doanh nghip nh s dng. y thuc vào kích c ma máy tính nhân,
th c phân thành bn lo     bàn (Desktop Computer), y xách tay
(Laptop Computer), máy cm tay (Persional Digital Assistant), vàmáy tính bng Tablet.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 25
m Tp. H Chí Minh
Các Loại
Máy tính
Tính năng
Máy tính
bàn
Máy tính để bàn 
               


  
            
i gian dài.
Máy tính
xách tay
Máy tính xách tay 

notebook.



àn.
Máy tính
c
Máy tính cầm tay ngày,


tay


Máy tính
Tablet
Máy tính tablet  


iPad hay Samsung Galaxy là các máy tính tablet.
Bảng 1.1 Các loi máy tính PC
 mt máy tính có th hoc, cn có  hai thành phn là phn cng và phn mm.
1.2.1.1.1 Phần cứng (Hardware)
Phn cng tt c các thành phn vt lý ca máy tính gm: thit b nhp, thit b x , thit b
, thit b xut. Bàn phím, chut, b x trung tâm (CPU), bo mch ch (mainboard),
màn hình là các ví d v phn cng máy tính.
Vai trò ca ca thit b phn cng có th c mô t trong b
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 26
m Tp. H Chí Minh
Mô t
Hình nh
 cung cp thông tin cho máy tính.
Chut (mouse): Thit b    i các
mc hin th trên màn hình y tính. Chut phím
trái,phím phi . 

: 


/2, 
SB, 
.
Bàn phím (keyboard): Tp hp các phím gi
  . 
n, 
 , truy

, h
.
Micro: Thit b  nói chuyn vi nhi
nhi  gii. Bn th ghi âm
vào máy tính bng cách s dng micrô.
Máy quét (scanner): 
, 
, , .
Máy quyét nh:   quét hình nh, film ca
nh chp, ch vi
Máy quyét vch: dùng quyét vch dùng
trong siêu th  c giá tin ca hàng hóa, trong
 c mã s sinh viên t th sinh viên.
Máy quyét t: c th t, ng dng trong h thng
ca thông minh, h thng ch
Webcam: Thit b thu hình vào y tính, webcam s
dng trong vic gii trí, bo v an ninh, hi tho t xa,
khám bnh t xa. s dng Webcam cn ni y d
liu vào cng USB phía sau mainboard cài các phn
mm h tr 
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 27
m Tp. H Chí Minh
Mô t
Hình nh
 hin th i dùng
Màn hình (monitor): 
 . 
rng ca màn hình nh bng inch. Phân loi: màn hình
n t CRT, màn hình tinh th lng LCD,
màn hình plasma.
Máy in (printer):  in n tài liu t y tính,
gm có máy in kim, in phun, in lazer.
Loa / Tai nghe (Speaker/Headphone): Các thit b 
nghe. Loa th tích hp sn trong máy tính hay gn
phía ngoài.
Bộ xử trung tâm 
 
 Hai

Bộ nhớ trong 
.
B nh truy xut ngu nhiên (Random Access
Memory)
L nhng ch lnh ca CPU, nhng ng dng
ng, nhng d liu mà CPU cn ...
Các d lin ti ph
thuc vào ngu n.. Ni dung ca RAM phi
c sao chép vào thit b   nu bn mun
i d liu trong RAM.
Bộ nhớ chỉ đọc (ROM):
          
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 28
m Tp. H Chí Minh
Mô t
Hình nh
  - Basic Input


        
 .
Bo mạch chủ (main board) l     




         
card v

Card m rng c gn thêm vào bo mch ch 
    ng h  n th video
kh 
Mt s loi card m rc t trong danh sách
sau.
Card đồ ha (Graphics Card): c kt ni vào màn
 hin th thông tin trên màn
hình.
Card Giao din Mng (NIC -Network Interface
Card):  ,  1  



, 

2 




.
Card Âm thanh (Sound Card): 
 . Micrô
loa hay tai nghe kt ni vào card âm thanh. 


 



:
Line Out (
): 

.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 29
m Tp. H Chí Minh
Mô t
Hình nh
Line In (
): 



 



...
Mic (): .
Game (

 ): 
Joystick.
Dùng   thông tin ca y tính. G  ng,
m, CD, DVD, USB, th nh.
Đĩa Cứng (HDD-Hard Disk Drive): ng b
nh ngoài quan trng nht ca y tính. nhim
v  h u hành, các phn mm ng dng
các d liu ci s dng. Nó có th là thit b gn
trong hay gn ngoài.
Đĩa Mềm(FDD-Floopy Disk Drive):Thit b 
c mng nh (1.44MB) d
liu, d b ng nhit, bi bn, hay t
ng.Hic s dng na.
Đĩa CD, DVD: nhng loi c ghi d liu t
     c ghi d
liu nên các loi này còn gi là quang hc.
nh Flash (USB Flash Drive): Thit b nh nh
g tin cy cao, loi b c c
p vi y tính thông qua cng USB
(Universal Serial Bus).
Th nh (Memory card): thit b tr ng,
b nh kh i nhiu thit b khác
nh k thut sn thong.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 30
m Tp. H Chí Minh
Mô t
Hình nh
C lic truyn gia các thit b
nhp/xut b x lý. mt s loi cng bn th
s d kt nn các thit b bên ngoài
mng. Mt s loi cng dùng:
USB Port:  
in, , webcam ...; 

, LPT.
Cng Mng: S dng c  kt ni máy tính
vi y tính khác nh  i thông tin gia các
máy tính.
Ngun: Bo mch ch các thành phn khác bên
trong y nh s dn mt chiu (DC). B cp
ngun ln xoay chiu (AC) t cm chuyn
i nó vào ngun DC.
Bảng 1.2Phn cng máy tính
1. Có thiết bị nào vừa là thiết bị nhập vừa là thiết bị xuất không?
2. Những yếu tố nào sẽ ảnh hường đến hiệu suất máy tính?
Chúng ta s dng phn c cung cp d ling th nhn
c các kt qu mong mun. Chng hn bn s dng chu n hay chn
và chn có th xem kt xut trên màn hình hoc s dng máy
 xem kt xut trên giy. Bàn phím, chut các thiết b nhp. Màn hình, máy in là các thiết
b xut.
Ngoài thit b nhp xut, y tính còn thiết b x làm vic vi d liu nhp sinh ra
kt qu mong mun. Thit b x quan trng nht trong máy nh CPU (Central Processing
 não cu khin mi hong thc thi các li dùng
 lí tính toán, CPU s  d liu tm thi b nh trong.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 31
m Tp. H Chí Minh
Bo mch ch là mt mn ln kt ni các thiết b nhp, xut, x li vi nhau. Tùy thuc
vào tác v bn mong mun máy tính thc hin, bn th chn thêm các thit b phn cng
khác, ví d s dng card mng (NIC)  kt ni máy tính y v ha ri
(graphics card) giúp hin th hình nh trên màn hình. Tt c nhng thit b c cm vào bo
mch ch.
Thiết b lƣu trữ   d liu lâu dài hoc tm thi trong máy tính.
Hong ca máy tính có th biu di sau:

Bộ nhớ ngi
Bộ nhớ trong
(RAM, ROM)

CPU
Hnh 1.5Sơ đồ cu trúc máy tính
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 32
m Tp. H Chí Minh
Cho biết ý nghĩa cấu hình máy tính sau :
Sony Vaio VPC-SB25FG
- Intel Core i3-2310M 2.1GHz
- DDRAM3 2GB
- HDD 500GB SATA
- ATI HD 6470M 512MB//Intel HD 3000
- DVD-RW
- Card Reader MS-SD - USB 3.0
- 13.3" WLED - HDMI - Webcam - Finger Print
- LAN 10/100/1000 - Wireless N - Bluetooth
- Weight 1.72Kg
- OS Win 7 Premium 64 bits
1.2.1.1.1.1 Phần mềm(Software)
Ngoài phn cng ra, máy tính còn cn phn m hong. Phn mm gi ln phn
c thc hin các tác v cn thit.
Phn mm: là mt tp hp nhng câu lnh c vit bng mt hoc nhiu ngôn ng lp trình 
u khin hong ca máy tính.
Phn mm chia làm 3 loi: phn mm h thng, phn mm ng dng và phn m to ra phn
mm.
Phn mm h thng: loi phn mm làm vic trc tip vi phn cng y nh. Không
nhng phn mi s rp vi máy tính. Mt s loi phn
mm h thng g
H u hành (OS Operating System): Linux, WinXP, Win7.
Phn mm mng (Network Software): phn mm cho máy ch, phn mm bo mt.
Phn mm qun tr  d li
Phn mu khin thit b ngo
Phn mm ng dng: là nhng phn mng i s dng, gm 3 loi chính:
Phn mm h tr công vic: các phn mn thn, các phn mn qun
lí d án, nhân s, ti
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 33
m Tp. H Chí Minh
Phn mm gii trí, h tr truy
Phn mm tin ích: các phn mm nén d liu, di
Phn mm h tr phát trin phn mm: h tr cho các nhà phát trin xây dng các phn mm
mng phn mm thuc loi này.
1.2.1.2 Lịch sử ra đời của máy tính
n t u tiên ENIAC (Electronic 
1946, nn, có kh c hin 5000 phép cng trong mt giây. Càng v sau, cùng
vi s phát trin ca công ngh, máy tính ngày càng r   c
nhi
n nn t i qua bn th h:
Thế h th nht (1945 - 1959)
Công ngh nn tng ca th h y là s dèn chân không (vacumm tube ). 
c s dng làm các bng mch tín hiu khin (electric circuits or switches).
Mt trong nhng y tính tiêu biu cho th h y ENIAC vi 18.000 bóng chân không, c
máy dài khong 30,5m nn, máy này phi hoc làm
lnh liên tc, vì bóng chân không ta nhit rt ln.
Thế h th hai (1960 - 1964)
th h c thay th bng bóng bán dn, mt thit b th rn ch to t
silicon. So vi bóng chân không thì bóng bán dn nh u, tiêu th a
nhi  xut hin cc xem là mt cuc cách mng ln trong
n n t.
Mt máy tính tiêu bin y là IBM 7090 (1959) vi t x 2 triu phép tính
mt giây.
Thế h th ba (1964 - 1970)
Gn lin vi s i ca bng mch tích hp, công ngh này cho phép sn xut hàng lot các
linh kin t tích hp chúng vào các bng mc nh, khong vài milimet
vuông gi chip. Các chip này lc gn lên nhng bn mch khác to nên nhng bn mch
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 34
m Tp. H Chí Minh
u khin ln, phc tp. Vt này, máy tính s tr nên nh  thc thi nhanh
m nhi tit ki 
C máy ni tin này là là IBM System/360 kh c hin 500,000 phép
cng mt giây, gp 250 ln máy ENIAC.
Thế h th tƣ (1970 đến nay)
i ca nhng máy tính s dng b vi x lí.Toàn b b x c tích hp
trong mt chip duy nhc xp x con tem. B vi x u tiên do Intel sn xut,
s hiu 4004. S i ca vi x ti cho s i c
nay.
Ngày nay, b vi x Intel Core i7 (6 nhân) tích hp khong 1,170,000,000 bóng bán dn, da
trên công ngh 32 nano có kh  lí 12 lut thm.
Thế h th 5. Tƣơng lai gần?
 hy tính s hong da trên trí thông minh nhân to. Th hy tínhy s tr
li cho câu hi “Liu máy tính có th giao tiếp với con người?”
1.2.2 H điu hành
1.2.2.1 Khái niệm hệ điều hành
Phn mm quan trng nht trên y tính h điều hành, i phiên
dch, có th giao tip vi phn cu các mnh lnh t i dùng.
Nu khin qun phn cc kt ni vào y tính ca bn ng thi cung cp mt
giao din (user interface) giúp cho bi máy nh. Mt d v mt trong nhng
h u hành mi nht là Windows Seven.
Giao diện ngƣời dùng (user interface) th là dòng lnh  ha. Phn ln các h u
u cung cp giao dii dùng d ha (GUI Graphic User Interface), hin
th hình nh cho phép bi máy tính mt cách d dàng.
Các h u hành hing GUI, ch(menu), bing (icon) và
thanh tác v u tiên xây dng giao di ha cho y tính.
Trên máy Alto cc chia thành nhia sng
vng. Các ca s th xp chng nhau thit b chut
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 35
m Tp. H Chí Minh
“trỏ đến nhấp”  c gii thiu. Các h u hành v sau  
u k tha nhng thit k này.
Các h u hành không s dng giao di hng phiên bu ca Unix,
Linux hay MS-DOS c gi là các h u hành dòng lnh.
Các hệ điều hành Windows hiện nay đều có giả lập chế độ dòng lệnh của MS-
DOS, bạn có thể thử nghiệm chế độ này trong Windows bằng cách nhấn phím
Windows + R.
Phn cng h điu hành kt hp vphn nncho các phn mm
khác.Các phn mm khác on th s dng phn nn 
thc hin các tác v.
Hardware
Operating System
Application software
User
Hnh 1.6Mi quan h gia phn cng, phn mềm, ngƣời dùng
Phân loi h điu hành:
m mi s dng: (Single tasking / Single user), d: MS DOS. H u hành
i máy tính phi có b x lý mnh.
m mi s dng: (Multi tasking / Single User), ví d: Windows 95. H u
hành này khá phc ti máy tính phi có b x  mnh.
m nhii s dng: (Multi tasking / Multi user),ví d: Windows XP. H u
hành loi này rt phc ti máy tính phi b vi x mnh, b nh trong ln
thit b ngoi vi phong phú.
1.2.2.2 Các thành phần chủ yếu của hệ điều hành:
p khi khng (start) y tính thu dn h thc khi tt máy hay
np li (restart).
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 36
m Tp. H Chí Minh
m bi thoi gii s dng và h thng (dòng lnh ho ha)
Các tin ích h thng
u khin thit b (driver).
un lý tài nguyên, giám sát h thng.
H thng qun lý tp tin.
1.2.2.3 Các hệ điều hành thông dụng hiện nay
H điu hành Windows
h u hành ph bin nht hin nay do hãng phn mm Microsoft phát trin. Microsoft
Window xut hin lc phát trin qua nhiu phiên bn
nay vn sn phn ch lc ca Microsoft. Các phiên bn g  t Windows XP,
n là h u hành thông dng nht.
H điu hành Linux
h u hành ngun m, mic phát trin bi Linus
Torvalds  1991 trên nn h u hành Unix. T nn t c
cng phát trin ra nhiu nhánh khác nhau: Ubuntu, Fedora, Google Chrome OS, Debian

Phần mềm mã nguồn mở là những phần mềm được cung cấp dưới cả dạng mã
nhị phân (binary code) và mã nguồn (source code), thường là miễn phí về bản
quyền; người dùng có quyền sửa đổi, cải tiến, phát triển, nâng cấp, chỉ cần tuân
theo một số nguyên tắc chung.
Linux tính bo mc s dng nhiu cho các y ch. Tuy nhiên, nhiu phiên bn
Linux hin nay phát trii s dng vi giao di ha thân thin,
     ang thu hút nhi i s dng. Linux h   c
nhiu chính ph và t chc khuyn khích s dng.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 37
m Tp. H Chí Minh
1.3 Kỹ năng làm việc với máy tính:
1.3.1 Các thao tác cơ bản trên máy tính:
1.3.1.1 Thao tác với chuột:
Chut y tính công c không th thiu khi thao tác vi mi dùng s dng
chu ng lên các thành phn, bing trên màn hình. Con tr chut (mouse pointer) là
th hin ca chut trên màn hình cho bit v ng. Bing ca con tr chut không
c nh, th i y theo ch  làm vic ca ng dng. Mt s bing
ca con tr chuc minh ha trong bng sau:
Biểu tƣợng
Ý nghĩa
Biểu tƣợng
Ý nghĩa
Mnh
Không th s dng
ng dy ngm
Di chuyng
H thn
Liên kt Web
Con tr n
Tr giúp
Bảng 1.3Mt s biểu tƣợng ca con tr chut
Chut máy tính luôn hai
thành phn chính là: phím
trái chut (left-mouse)
phím phi chut (right-
mouse). Ngoài ra, nhng loi
chut chuyên dng còn
c bit.
Khi làm vic vi chung s dn sau:
Hiện nay, đa s chuột máy tính đều con lăn (scroll)
gia vi chức năng bản điều khin thanh cun
(scroll bar) trong các ng dng.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 38
m Tp. H Chí Minh
Thao tác
Ý nghĩa
Tác dng
Point
Tr chut trên mt phng
không nhn phím chut.
Click
Nhp nhanh phím trái chut
và th ra.
La chng.
Double-click
Nhp nhanh phím trái chut 2
ln liên tip.
Kh    ng dng
hoc m c, tp tin.
Right-click
Nhp nhanh phím phi chut
và th ra.
M menu ng cnh.
Drag
Nhn gi phím trái chut, di
chuyn con tr   
và th ra.
Chn nhi  ng, quét kh 
bn, di chuy  ng ho u
chc ca s ng dng.
Bảng 1.4Các thao tác cơ bản trên chut
Trên th trường hin nay nhng loi chut máy tính nào? Cách hoạt động ca
chúng ging hay khác nhau?
1.3.1.2 Thao tác với bàn phím:
t thit b nhp quan trng khi thao tác vi dùng s dng
 nhp ln vào máy tính.
Mc bàn phím bao gm rt nhia theo ch
thành các nhóm sau:
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 39
m Tp. H Chí Minh
Hnh 1.7Các nhóm phím trên bàn phím
Nhóm phím
Tác dng
Phím ch s
 nhp ch và s
c bit
Thc hin nhng chc bit tùy tình hung s dng.
Phím du câu
 nhp nhng du câu
Phím lnh
 n hong.
ng
 di chuyn con tr
Phím s
 nhp s và các phép toán.
Phím ch
 thc hin các ch th  i y
ng dng.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 40
m Tp. H Chí Minh
Nhóm phím
Tác dng
Phím ENTER
 gi lnh và xác nhn mt tác v 
Phím Windows
 m Start Menu, có th kt hp vi mt hay nhiu phím khác
 thc hin mt s tác v ng ca Windows.
Bảng 1.5Các nhóm phím trên bàn phím
Chức năng của các phím DELETE BACKSPACE th khác nhau tùy thuc
vào loi máy tính bạn đang sử dng
Các bàn phím khác nhau có cách b trí phím khác nhau. Vì vậy, tính năng của các
phím có th khác nhau
1.3.1.3 Thao tác với tập tin, thƣ mục:
Khái nim tc:
Tp tin mt tp hi dùng to ra, các thông tin này mt hay
nhiu chui ký t, ký hiu ging hoc khác nhau. Mi tu mang mt phn m
r nh loi ca tp tin.
Hnh 1.8Tp tin trong h điu hành Windows
Phn tên
Phn m rng
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 41
m Tp. H Chí Minh
c mt dng tc bit công dc dùng
trong vic qun lý và sp xp các tc th cha các tc
con (Sub Folder) bên trong.
Hn chế đặt tên tp tin hoặc thư mục có du tiếng Vit
Ca s Windows Explorer:
Windows Explorer  tr i dùng thao tác vc, tp
tin, i dùng, k c các máy tính trong h thng mng ni b.
Khng Windows Explorer:
- Cách 1: chn Start Menu Programs Accessories Windows Explorer
- Cách 2: nhp phím
phi chut lên Start
Menu (hoc My
Computer), chn
Windows Explorer.
Có th khởi động nhanh Windows Explorer bng t hp phím
+ E
Mt h thống thư mục bao gm nhiều thư mục, thư mục
con và tập tin còn được gi là một cây thư mục
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 42
m Tp. H Chí Minh
Hnh 1.9Ca s làm vic ca Windows Explorer
n trên tc:
M c / tp tin:
- Cách 1: chc hay tp tin, chn File Open.
- c hay tp tin.
- Cách 3: chc hay tp tin, nhn phím Enter.
To mi:
- Cách 1: trên thanh menu, chn File New chn Folder hay loi tp tin mun to.
- Cách 2: nhp phím phi chut, chn New chn Folder hay loi tp tin mun to.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 43
m Tp. H Chí Minh
Di chuyn:
- Cách 1: chc hay tp tin, chn Edit Cut (Ctrl + X). M c
mun di chuyn, chn Edit Paste (Ctrl + V).
- Cách 2: nhp phím phi chu c hay tp tin, chn Cut. Nhp phím phi
chut lên c mun di chuyn, chn Paste.
Mun thc hin nhanh, hãy thao tác bng bàn phím (dùng phím lnh hoc t hp
phím).
Sau khi thao tác, nếu mun khôi phc li trạng thái trước đó, chọn Edit
Undo…
(Ctrl + Z)
Sao chép:
- Cách 1: chc hay tp tin, chn Edit Copy (Ctrl + C). M 
mc mun, chn Edit Paste (Ctrl + V).
- Cách 2: nhp phím phi chuc hay tp tin, chn Copy. Nhp phím phi
chut lên c mun, chn Paste.
Xóa b:
- Cách 1: chc hay tp tin, chn File Delete (phím lnh Delete).
- Cách 2: nhp phím phi chuc hay tp tin, chn Delete.
Thông thường, thư mục hay tp tin sau khi xóa b s xut hin trong Recycle Bin và
có th khôi phc li. Nếu muốn xóa vĩnh viễn, chọn thư mục hay tp tin và nhn t
hp phím Shift + Delete. Nh suy nghĩ kỹ trước khi thc hin.
i tên:
- ch 1: chc hay tp tin, chn File Rename (phím ch
- Cách 2: nhp phím phi chuc hay tp tin, chn Rename.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 44
m Tp. H Chí Minh
Xem thông tin:
- Cách 1: chc
hay tp tin, chn File
Properties.
- Cách 2: nhp phím
phi chuc
hay tp tin, chn Properties.
Sp xp:
- Cách 1: chn View Arrange Icons by chn kiu sp xp.
- Cách 2: nhp phím
phi chut, chn
Arrange Icons By
chn kiu sp xp.
ng h
t phn m
mc/ tp tin):
- Cách 1: chc hay tp tin, chn File 
- Cách 2: nhp phím
phi chu  
mc hay tp tin,
chn Add to archive
Gi   ng
ht phn mc/ tp tin):
- Cách 1: chn tp tin nén, chn File 
- Cách 2: nhp phím phi chut lên tp tin nén, ch
Mt s thông tin bản của thư mục hay tp tin bao
gm: v trí, kích thưc, ngày to, thuc tính hin th, ...
Ngoài ra, mi loi tp tin s các thông tin đặc trưng
khác nhau.
Các kiu sp xếp bao gm: Name, Size, Type, Modified.
Ngoài ra, còn các la chn Auto Arrange, Align to
Grid, …
Mt s phn mm nén tập tin như: WinRAR, WinZIP, 7zip,
… đu có các chc năng nén cơ bản nâng cao như: đt
mt khu, nén và tách thành nhiu tập tin con, …
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 45
m Tp. H Chí Minh
Tìm kim:
- Cách 1: chn bing trên thanh công c chun (Standard Bar).
- Cách 2: vào Start Menu Search 
Hnh 1.10S dng công c tìm kiếm trong Windows XP Professional
Có th khởi động nhanh ca s tìm kiếm bng t hp phím
+ F
Khi tìm kiếm, nếu không biết chính xác tên thư mục hay tp tin, có th s dng các ký
t đại din:
* : đại din cho nhiu ký t.
? : đại din cho 1 ký t
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 46
m Tp. H Chí Minh
1.3.2 S dng phn mm ng dng:
Phn mm ng dng trên y tính
rng v th loi
ch   m nhng
c vi phc v
cho mt hay nhiu m  ng
dng c th n thn;
tính toán, phân tích s liu; t chc
h thng; qun lý, bo mt thông tin; x  ha, âm thanh; gi
1.3.2.1 Cách khởi động phần mềm ứng dụng:
t mt phn mm, chúng s   thng
\) mt shortcut ca phn mm s xut hin trên màn hình desktop. vy, mt phn
mm ng dc khng theo các cách sau:
- Cách 1: M t ca phn mm ng dng trong  thng
dn C:\Program Files\<Tên phn mm hoc tên hãng sn xut>. Double-click lên tp
tin thc thi ca phn mm (tp tin có phn m rng là exe).
- Cách 2: Trên màn hình Desktop, double-click lên shortcut ca phn mm ng dng.
d m phn mm ng dng Internet Explorer, double-click lên tp tin iexplorer.exe trong
c C:\Program Files\Internet Explorer.
1.3.2.2 Các thành phần chính trong cửa sổ của phần mềm ứng dụng:
Mt ca s phn mm ng dng có các thành phc lit kê trong bng sau:
Tên gi
Ý nghĩa
Control Box
Hin th bing phn m thu nha s
Title bar
Hin th tên tp tin tên phn mm
Trong h điều hành Windows đã cài đặt sn mt s
phn mm ng dụng như: Internet Explorer, Microsoft
Paint, Calculator, Notepad, Windows Media Player,
Windows Movie Maker, …
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 47
m Tp. H Chí Minh
Tên gi
Ý nghĩa
Menu bar
Thanh thu khin ca phn mm
Standar Bar
Thanh công c chun ca phn mm
Tool bar
Thanh công c ca phn mm
Scroll bar
Thanh cun ca s phn mm, gm thanh cun ngang và thanh cung
Status bar
Thanh hin th trng thái, thông tin ca s phn mm
Minimize button
Nút lnh thu nh ca s phn mm
Maximize button
Nút lnh phóng to ca s phn mm
Close button
Nút la s phn mm
Bảng 1.6Các thành phn chính ca ca s phn mm ng dng
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 48
m Tp. H Chí Minh
Hnh 1.11Các thành phn chính trên ca s phn mm MS Paint
S ng và v trí ca các thành phn chính có th khác nhau tùy theo giao din ca
phn mm ng dng.
1.3.2.3 Các thao tác trên cửa sổ phần mềm ứng dụng:
Di chuyn ca s: kéo th n v trí mi.
c: di chuyn con tr chun cnh hoc góc ca s n khi biu
ng con tr chuu thì nhn gi phím trái chut kéo n
c mong mun.
Phóng to ca s toàn màn hình: nhp phím trái chut lên Maximize button.
Thu nh ca s thành bing trên Taskbar: nhp phím trái chut lên Minimize button.
a s: nhp phím trái chut lên Close button (Alt + F4).
S dng t hợp phím Alt + Tab để chuyển đổi qua li gia các ca s phn mm.
Title bar
Scroll bar
Minimize
Maximize
Close
Tool bar
Menu bar
Status bar
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 49
m Tp. H Chí Minh
1.3.2.4 Cài đặt và tháo bỏ phần mềm ứng dụng:
Bên cnh mt s phn mm ng dng si dùng th t t thêm mt s phn
mm ng dng theo nhu cu s dng.
 thc hin vit, th thc
hin theo các cách sau:
- Cách 1: s dng ng dng
Add or Remove Programs
trong ca s Control
Panel. Chn th Add new Programs.
- Cách 2: trc tip thc thi tt ca phn mm ng dng
dn ct.
Tp tin thc thi ca tng phn mm ng dng có th khác nhau v tên và loi. Thông
thường các tp tin ấy được đặt tên như setup.exe, install.exe, … Một s phn mm
ng dng còn kèm theo tập tin Autorun và Readme.txt để h tr cài đặt
 tháo b phn mm ng dng khi máy tính, có th thc hin theo các cách sau:
- Cách 1: s dng ng dng Add or Remove Programs trong ca s Control Panel.
Chn th Change or Remove Programs.
- Cách 2: trc tip thc thi tp tin tháo b ca phn mm ng dng
dn c.
Cũng giống như tập tin cài đặt, tp tin tháo b cũng có thể khác nhau tùy theo phn
mm ng dng. Thông thường, tp tin tháo b được đặt tên như uninstall.exe,
unins.exe, …
Hin nay, mt s chương trình hỗ tr tháo b phn
mm ng dng dọn rác máy tính đã xuất hiện để
giúp tối ưu hóa bộ nh. Mt s phn mm ni bt
Your Uninstaller, CCleaner, …
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 50
m Tp. H Chí Minh
TNG KẾT CHƢƠNG 1
Tng quan v công ngh thế k 21 và văn hóa s
Vi s phát trin mnh m ca công ngh th k c trình bày mt cách tng quan trong
ng chúng ta bing mi trong vic phát trin thit b k thun t
hin nay, thc nhi to ln trong công ngh Web, Internet và ng dng c
cùng vi s phát trin này nhi trong vic hình thành nên nhng cách thc hc tp,
làm vii trí mi
S phát trin v khoa hc công ngh k thui v cách nhìn nh
 k i trong th k này. Khái nii bao gm các tiêu
chun, yêu cu cn thit i vi mi v kh  dng thao tác, giao tip, tìm kim,
n lc thông tin s
Tng quan v máy tính và h điu hành
Máy tính điện t thit b   x thông tin, gm hai thành phn chính phn
cng và phn mm.
Phn cng (hardware) là tt c các thành phn vt lý ca máy tính gm: thit b nhp, thit b x
lý, thit b , và thit b xut.
D liu nhp vào máy tính thông qua các thit b nht... s c CPU x
lí. Kt qu x lí s c hin th i dùng thông qua thit b nhp. Thit b  
 d liu tm thi hoc lâu dài trên máy tính.
Phn mm (software) mt tp hp nhng câu lnh c vit bng mt hoc nhiu ngôn ng
lp trình  u khin hong ci dùng giao tip vi phn cng. Nói
i dùng ra lnh cho phn cng máy tính thông qua phn mm.
Lch s phát trin ca máy tính tri qua 4 th h, vc ngày càng nh  
hiu sut ho ng ngày càng cao. y tính ph bin nht hin nay y tính nhân
(personal computer).
H điu hành phn mm quan trng nhi phiên
dch, có th giao tip vi phn cu các mnh lnh t i dùng. Hai loi h u
hành ph bin nht hin nay là Windows và Linux.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 51
m Tp. H Chí Minh
K năng làm việc vi máy tính
Các thao tác vi chut máy tính (mouse): tr chut (point), nhp phím trái chut (click), nhp
t (double-click), nhp phím phi chut (right-click), s d
Các thao tác vi bàn phím (keyboard): s dc bit, các t hp
ng 10 ngón.
Các thao tác thƣ mục tp tin: to mi, di chuyi tên, xóa b, sp xp, tìm
kim, nén/ gii nén.
Làm quen và s dng các phn mm úng dng thông dng: son thn, x  ha,
xem phim, nghe nhc, tính toán, ...
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 52
m Tp. H Chí Minh
CÂU HI LÝ THUYT
1) Loc dng máy tính cá nhân (Personal Computer)
a. Desktop computer
b. Notebook computer
c. Laptop computer
d. Mainframe computer
2) Loi giao tic s d kt ni chut (mouse) vào máy tính
a. USB
b. PS/2
c. IrDA
d. Parallel
3) Touchpad là thit b c s dng trên
a. Desktop PC
b. Laptop PC
c. Handheld PC
d. Embedded Computer
4) Loi thit b ngoi vi nào có th chp hình nh ca mt tài li
a. Printer
b. Scanner
c. Joystick
d. Mornitor
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 53
m Tp. H Chí Minh
5) H u hành là phn mm:
a. Luôn luôn ph máy tính hong
b. iu khin thit b phn cng
c. Qun lý và phân phi tài nguyên máy tính phc v cho các ng dng
d. Tt c 
6) RAM là b nh
a. Truy cp ngu nhiên, khi mn thông tin s mt
b. Truy cp ng
c. Chng máy tính
d. Tt c 
7) B nh trong ca máy tính gm
a. RAM
b. ng
c. ROM
d. RAM và ROM
8) Thit b nh t b nh quang
a. DVD-R
b. SD Card
c. Hard Disk
d. USB Flash Drive
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 54
m Tp. H Chí Minh
9) Danh sách các mc chn trong thi là:
a. Menu bar
b. Menu pad
c. Menu options
d. Tt c u sai
10) Hu khin vic phóng to, thu nha s gi là:
a. Dialog box
b. List box
c. Control box
d. Text box
11) Windows Explorer các thành phn: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, Menu bar.
Còn li là gì?
a. Status bar
b. Menu bar
c. Task bar
d. Tt c u sai
12)  chy mt ng dng trong Windows, bn làm th nào?
a. Nhp phím trái chut vào bing
b. Nhp phím phi chut vào bing
c. Nhng
d. Tt c 
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 55
m Tp. H Chí Minh
13) nh li cu hình h thng làm vic cho phù
hp
a. Display
b. Control panel
c. Sreen Saver
d. Tt c u có th
14) Các ký t  c s d t tên ca tc:
a. @, 1, %
b. -, (, )
c. 
d. *, /, \, <, >
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 56
m Tp. H Chí Minh
Chƣơng 2 Tm Kiếm và chọn lọc
thông tin trên Internet
Tng quan v Internet và các dch v cơ bản
Gii thiu các công cm kiếm
Các k thut tìm kiếm
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 57
m Tp. H Chí Minh
Trong chương này, chúng ta s tìm hiu khái nim Internet, các tin ích trên Internet. Bên cnh
đó chúng ta cũng sẽ được tìm hiu cách tìm kiếm thông tin sao cho hiu qu.
2.1 Tổng quan về Internet và các dịch vụ cơ bản
K t ngày bn t mi ch 4 máy tính
thành m i hàng chc t y nh tham gia. Internet xut phát t khái nim
interconnected networks, mi kt ni nhiu mng y tính li vi nhau. Nu mt phn
ca mi y b trc trc thì d liu vn th i. mm quan trng
c s hu ca bt c ai trên th gii.
Tuy nhiên, không phi không thuc s hu cc qun lý bo trì.
nhiu nhà cung cp dch v Internet (Internet Service Provider ISP) s qun lý bo tphn
mi ca h. Khi bn kt ni y tính ca bn vào mi ca ISP, bn tr thành mt
phn trong mi ca h. Các ISP này s kt ni li v to thành mi l
Và t c to thành.
Hnh 2.1Các mng ISP liên kết to thành Internet
(ngun http://gurumia.com/wp-content/uploads/2009/11/ISP-Network-System.gif)
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 58
m Tp. H Chí Minh
 Internet hong cn có nhng yu t 
Giao thc TCP/IP: Mc kt ni vi nhau phi tuân th chung mt giao thc
p các lut th t giúp các y nh th i d liu v
1992, t chc phi li nhuc thành l chun hóa các giao thc trao
i trên Internet. Giao thc hi   dng trên Internet giao thc TCP/IP
(Transmission Control Protocol / Internet Protocol). Bt k  dng
thuc kiu gì, ch cn chúng s dng giao thc TCP/IP thì chúng th giao tip d liu vi
nhau.
a ch IP: D li i qua n.
Mi mt ngôi nhà phi có ma ch   chuy
y, mi máy tính khi kt ni cn phi ma ch duy nht gi
a ch IP (Internet Protocol address). Mi ma ch IP gm 4 phn, mi phn mt
s chy t n 255. Ví d 8.8.8.8 là ma ch IP. Vic s da ch ng khó nh
vi dùng truy cng xun còn thêm mt tên
 i ta g   a ch DNS (Domain Name System address). d
www.google.com là ma ch DNS.
Có rt nhiu dch v c trin khai dng dch v n.
2.1.1 World Wide Web
Khái nim: World Wide Web
mt mi siêu liên kt các
siêu tài liu cho phé i
dùng th giao ti  i
thông tin. Ngày nay, World
 c xem kho tri
th   a nhân loi,
 mi chia s ng và làm vic cng tác vi nhau.
Cách thc hoạt động:Các tài li trong mt h th
bn (hypertextt ti các y tính trong mi dùng phi s dng m
c gi trình duyt web (web browser i dùng ch cn nhp
a ch ca nhng siêu tài li  g trình s t ng g   n y ch (web
server) hin th trên màn hình y tính ci dùng th theo các liên kt
n (hyperlink) trên m ni vi các tài liu khác hoc gi thông tin phn
Thut ng World Wide Web thường đưc hiu nhm
t đồng nghĩa của Internet. Tuy nhiên, World Wide Web
ch là mt trong nhng dch v chy trên nn Internet.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 59
m Tp. H Chí Minh
hi theo máy ch trong mng truy tìm theo các siêu liên kng
c gi là duyt Web. a mt phn ca h thng siêu liên kt này.
Hnh 2.2Mt phn mạng lƣới world wide web
(ngun http://en.wikipedia.org/wiki/File:WorldWideWebAroundWikipedia.png)
2.1.2 Email
Khái nim: Email vit tt ca t ch v c s dng
trên Internet. Hin nay, khó th kt lun email thay th c dch v n thng hay
u chc chn là email có thi gian gi và nhn gần như tức thichi phí
rt thp khi so vn thng.
 gi nhn mail, ngi dùng ph    t mail (email client) d 
Microsoft Outlook, Thunderbird. Bên ci dùng phi mt tài kho
Mt s dch v nn
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 60
m Tp. H Chí Minh
phí tài khon email cho riêng mình. mu khác bit ca nhng dch v email nn web y
i dùng th duyt mail trên trình duyt web (mà không cn ph
email client).
Mt lá th c gi là hp l nu nó có ít nht 3 thông tin:
a ch email ci gi (To)
 (Subject)
nContent)
a ch i nhn

N
Hnh 2.3Giao din màn hình son email ca Microsoft Outlook 2010
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 61
m Tp. H Chí Minh
a ch email gm có 2 phn chính. Mi phng du @.
Phn phía sau du @ là phn tên min, cho bic v server nào qun lý.
Phc du @ g
Hnh 2.5Cu trúc của địa ch email
a ch i nhn

N
Hnh 2.4Giao din màn hình son email ca Gmail (http://gmail.com)
giaovien@hcmup.edu.vn
username domain name
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 62
m Tp. H Chí Minh
2.2 Giới thiệu các công cụ tm kiếm
Nhu cu thc tế: Trên world wide web, nu bn mun ch cn nha
ch a ch ca trình duyng hp chúng không bia ch ca trang
n tìm thì chúng ta s n, không
c t chc phân loc bii. Xut phát t
nhu cu y, các công c tìm kii.
Quá trình hoạt động: Mi mt trang tìm kim hong da vào b y tìm kim. Gi s i
dùng mun tìm hiu v i dùng s nhp câu truy vn tìm king hp
này th t s chuyn yêu cn b máy tìm kim (search engine).
B y m kim m tìm kim nhng trang web phù hp vi truy vn tìm
kim c tr v danh sách các kt qu. Danh sách kt qu c tr
v trình duyt ci dùng v các liên kc.
Hnh 2.6Quá trình truy vn tìm kiếm
nh     m mi th  www.google.com, www.yahoo.com,
www.bing.com. Bên cm dành riêng cho mt m
bi:
Tìm kim các bài báo hc thut: Google Scholar
Tìm kiwww.mapquest.com), DiaDiem
(www.diadiem.com)
Tìm kim hình nh: Google Image, Yahoo! Image
Tìm kim video: Yahoo! Video, Youtube
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 63
m Tp. H Chí Minh
Khi tìm kim thông tin trên Internet, c
Nc cp nht, b  xóa b
Tài liu trên Inc phân loi theo bt c h thng phân loi nào
Kt qu tìm kim ca các công c tìm kim không h
Internet ch là mt trong nhng công c b tr trong vic tìm kim thông tin
Nhng thông tin tìm thy trên Internet có th không chính xác
2.3 Các kỹ thuật tm kiếm đơn giản và nâng cao
2.3.1 Quá trình tìm kiếm
Hnh 2.7Quá trình tim kiếm thông tin trên Internet
Tìm kim thông tin trên Internet dn dn tr thành mt k  thiu th k 
c k n phi luyn tc giúp bn nâng cao hiu qu tìm
kim trên Internet:
Làm rõ yêu cu tìm kim
Chn công c tìm kim phù hp vi nhu cu
Dit thành câu lnh tìm kim
Làm rõ yêu fit@hcmup.edu.vn
Chn công c
Dit

ng
yêu cu
Kt thúc
không
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 64
m Tp. H Chí Minh
iá kt qu tìm kim
u kt qu tìm king yêu cu thì th quay lc 1, 2
c 3. Hình 2.7  quá trình tìm kim
2.3.1.1 Làm rõ yêu cầu tm kiếm
t câu hi v v m là gì.
Phân nh v thành nhng khái nim nh 
Lp mt bng lit kê các t a nhng khái ni
d: m hiu cu trúc cách hong ca ng, ta th phân thành 3 khái ni
bn: cu trúc, hop bng các t ng n
Khái nim 1
Khái nim 2
Khái nim 3
Cu trúc
Cu to
Structure
Hong
Operation
ng
Hard disk
HDD
Da vào b dit câu truy vn tìm kic d dàng
2.3.1.2 Chọn công cụ tm kiếm thích hợp
 ng hi dùng chn các b công
c tìm kiu mc
t (ví dm kim các v
v hc thut) thì nên chn các b công c tìm
kim chuyên dng (ví d Google!Scholar)
2.3.1.3 Diễn đạt thành câu lệnh tm kiếm
 bu tìm kim trên hu ht các công c m kii dùng ch cn nhn
cn nhp vào gi câu lnh m kim. Nu không bit cách dit câu lnh
tìm kim này, kt qu tr v th s ng nhu cu ci s dng. Cách dit
i vi các b y tìm ki khác nhau. Tuy nhiên, chúng vn nh
bn:
Phn ln các b máy tìm kim không phân bit ch hoa và ch ng
Nên kết hp nhiu b công c tìm kiếm vi nhau
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 65
m Tp. H Chí Minh
Không cn nhp c . Da vào bc t  kt hp
to ra các cm t. Ví du t
Hu ht các b máy tìm kin ng pháp
Bn có th tham kho thêm mnh nâng cao cho câu lnh tìm ki
2.3.1.4 Đánh giá kết quả tm kiếm
c cn thit trong quá trình tìm kim. Mc 2.4 s  n này
2.3.2 Các tùy chnh nâng cao cho câu lnh tìm kiếm
 thu hp hoc m rng không gian tìm kim, các công c tìm kim h tr mt s tùy chnh
sau:
Các phép toán tìm kim:
Phép toán cng: Dùng phép cng c nhng t bn mun phi xut hin
trong kt qu. Trong Google, Yahoo phép cng kí hiu là d
Phép toán not: Dùng phépnot c các t bn mun không xut hin trong kt
qu. Trong Google, Yahoo phép nothiu là d-: windows  ch
mun tìm khái nia s không phi tìm h u hành windows
Phép toán or: Toán t or th s dng mt cách hu ích nu bn mun tìm các t ng
t khác nhau ca mt t. Tron: u
t 
Du ngoc kép: Dùng du ngoi vi mt tp hp các t bn mun xut
hin trong kt qu t cm t. Ví d:  cho
ra kt qu chính 
Tùy chn v ngôn ng: cho phép gii hn ch tìm nhng trang web s dng ngôn ng
i dùng ch nh
Loi d liu: trong mt s ng hi dùng ch tìm file d
i dùng có th s dng tùy chn này
Tìm kim trên trang nhnh: i dùng yêu cu công c ch tìm kim trong mt
trang web nh
Tìm kim theo thi gian: mt s trang web tìm kii dùng tìm theo thi
gian: mi xut hin trong 2 tun g
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 66
m Tp. H Chí Minh
Vic nh c tp mi công c tìm kim li nhng cách biu din
i dùng có th s dng màn hình giao di h thc hin các tùy chnh này.
nh ca các công c tìm kim
Hnh 2.8Bng tùy chnh ca công c tìm kiếm Google
(www.google.com)
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 67
m Tp. H Chí Minh
Hnh 2.9Bng tùy chnh ca công c tìm kiếm Bing
(www.bing.com)
2.4 Đánh giá và chọn lọc thông tin trên Internet
Khi duyng: mc ch
giu in, chng thông tin trên m bo. Mi trên th
giu th ng tài ling không thông qua
m quya, vn có th xy ra v gi mo tác
gi, tài liu không còn tn ti na.
Vin ln quan trng trong quá trình tìm kim
thông tin trên Internet và là k n thit trong th k 21.
ng câu hi giúp bn thu thc t web.
Ai là tác gi?
Bn có th tìm thy tên ca tác gi ca bài vi
Tác gi y hay không?
Trang web y có thông tin liên h rõ ràng hay không?
Trang web y thuc v cá nhân hay t chc? (nu là cá nhân thì m tin cy tha
t chc).
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 68
m Tp. H Chí Minh
Địa ch trang web như thế nào?
a ch trang web trên ca s trình duyt xem:
Nu có nhng du ~ thì có kh a cá nhân
Quan sát tên min ca ch
Nng là c c
Nng là cc
Mục đích của trang web đó là gì?
i hay là t chc phi li nhun
Trang web này dành cho mi hay ch dành cho mt s i
Trang web này nêu nhnh hay là công b s kin
Góc nhìn ca tác gi có thiên v hay không?
Thông tin có chính xác không?
 
c sai chính t, sai ng  làm gim giá tr c
Bng cách nào mà bn có th liên kn trang web: xut phát t mt di trang
web ca mt t chc tin cy, hay t mt blog ca m
Thông tin đó cũ hay mới?
Bn hãy chú ý quan sát thông tin ngày tháng ca thông tin y.
Bn có th không cn tr  c các thông tin trên web. Tuy nhiên, nu bn s dng thông tin
 phc v cho vic hc, làm vic thì bn hãy nên tôn trng ngun gc ca thông tin y, tôn
trng tác gi bn quyn ca thông tin y. Vic trích dn ngun gc tài liu by t
u là mt trong nhng vic làm tôn trng. Vic làm này không tn thi gian còn giúp cho
nhng tài liu bn vit tr nên giá tr a s giúp bn m li
ngun gc ca thông tin khi cn b sung cp nht man trng trong th
k 21 này.
Có rt nhi trích dn tài liu trên web. Có 2 mu chun là MLA và APA. Bn có th vào
 tham kho chi tinh dng www.apastyle.org, www.mla.org
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 69
m Tp. H Chí Minh
TNG KẾT CHƢƠNG 2
i thiu khái nim Internet mt s dch v n ca nó. Internet môi
ng cho phép các y tính th kt ni vi th kt n
tác vi nhau. Internet kho tri thc ca nhân loi. Tuy nhiên, vic tìm kim kinh cht
u cn tr thành k  thiu trong th k
i thiu mt s k thut tìm kii mi
làm quen vi máy tính Internet cn luyn t giúp bn rt nhiu trong vic
hc tp v sau ca bn. mu bn cng: hãy nên tôn trng ngun gc ca thông
tin y, tôn trng tác gi bn quyn ca thông tin y khi bn s dng thông tin  phc v
cho vic hc, làm vic.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 70
m Tp. H Chí Minh
Chƣơng 3 Viết và trnh bày một báo cáo nghiên cứu
ở dạng văn bản.
Gii thiu mt s phn mm son thảo văn bản
thông dng
Nguyên tc son thảo văn bn tiếng Anh, tiếng Vit
Các k thuật định dạng cơ bản
Các k thuật định dng nâng cao
K năng đọc và viết mt báo cáo khoa hc
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 71
m Tp. H Chí Minh
Văn bản mt tp hp các t Latin to thành th thng nht mang ng nghĩa. Khác với văn
bn trên giấy, văn bản được to ra trên máy tính gọi văn bản điện t. Khi làm vic với văn
bản, đối tượng ch yếu ta thường xuyên phi tiếp xúc các t (Character). Các t phn
lớn đưc vào trc tiếp t bàn phím. Nhiu t khác t trng (Space) ghép li vi nhau
theo quy tc thành mt t (Word). Tp hp các t kết thúc bng du ngt câu gi câu
(Sentence). Nhiu câu có liên quan vi nhau hoàn chnh v ng nghĩa nào đó to thành mt đoạn
văn bản (Paragraph). Nhiều đoạn văn tạo nên một văn bản.
Vy son thảo văn bản vic trình bày một văn bản trên máy tính. Để làm được điều đó
cn có s h tr của các chương trình soạn thảo văn bản. Theo Wiki chương trình soạn thảo văn
bn là mt phn mềm đưc thiết kế để son thảo các văn bản đin t vi mt s chức năng chính
như sau:
Hin th nội dung văn bản trên màn hình
Cho phép người dùng sửa đổi, b sung ti v trí bất kì trong văn bản
Th hin nhiu kiu ch (font), c ch, màu sc khác nhau
Có th kèm theo hình ảnh trong văn bản
Lưu giữ văn bản dưới dng file
H tr in ấn văn bản
Có chức năng ghép ảnh
3.1 Giới thiệu một số phần mềm soạn thảo văn bản.
Vn cc nhanh ca tin hc, hin có rt nhiu phn mm son thn ca nhiu
hãng sn xui phn mm nhng
n tho riêng t n phc tp. Phn 3.1 s gii thic v mt s phn
mm son tho thông dng hin nay.
3.1.1 Notepad
Gii thiu: n thn tích hp trong h u hành Windows.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 72
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.1Giao din Notepad ca Window7
-n, d dùng, thích hi mi làm quen vi máy tính.
-Hn ch: ch son tho thun text và ký t s.
3.1.2 WordPad
Gii thiu: WordPad ln thn tích hp trong h u hành
Windows.
Hình 3.2Giao din Wordpad ca Window7
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 73
m Tp. H Chí Minh
-n, d dùng, thích hi mi làm quen vi máy tính.
-Hn ch: ch son thnh dng nâng cao.
3.1.3 MS Word
Gii thiu: phn mm son thn chuyên nghip v  nh
dn, in n.
Hình 3.3Giao din Microsoft Word 2007
-m: chy nh và d dùng, c s dng rng khp.
-Hn ch: tn phí bn quyn cao.
3.1.4 Open Office (phn mm mã ngun m)
OpenOffice.org (OOo) hay gi tt OpenOffice b trình ng dn phí,
ngun m c xây dng trên phiên bn StarOffice ngun m ca Sun Microsystems.
OpenOffice th chy trên các h     i phi Java Runtime
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 74
m Tp. H Chí Minh
Environment), Solaris Linux. Phiên bn mi nht cnh
dng file ca MS Office khá hoàn ho.
Hình 3.4Giao din phn mm OpenOffice 3.0
Trang ch: http://www.openoffice.org/
-m: mic Vit Hóa
-Hn chi bin. Nhii quen dùng MS.Word không mun b thi gian
nghiên cu Open Office.
3.1.5 Libre Office (phn mm mã ngun m)
Libre Office b trình ng d   n phí, ngun m.Hin ti 2 phiên bn
Portable phiên b th chy trên các h u hành Windows Linux.
Hin ti các h u hành mi nht ca H p phn
mm Libre office trong h u hành ca h.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 75
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.5Giao din phn mm Libre office 3.3
-t sn trong các h n phí theo
giy phép LGPL.Chúng ta th tham kho chi tit ca phn mm và giy phép LGPL ti trang
ch ca Libre Office ti trang ch: http://www.libreoffice.org/
-Hn chi bin. Nhiu ngi quen dùng MS.Word không mun b thi gian
nghiên cu Libre Office.
3.1.6 Google docs
Gii thiu: n thn trc tuyn.
Trang ch:http://docs.google.com
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 76
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.6giao din Google Docs
-m: min phí, s dng mi lúc mp làm vic nhóm.
-Hn ch 
3.1.7 Bng so sánh các phn mm
Chƣơng
trình
FlatForm
Tập đoàn
Phiên bn
Phí bn
quyn
Download
NotePad
Windows
Microsoft
Microsoft®Notepad
version
5.1(Windows XP),
Microsoft®Notepad
version
6.1(Windows 7)
 
theo h
u
hành
-
WordPad
Windows
Microsoft
Microsoft®Notepad
version
5.1(Windows XP),
Microsoft®Notepad
version
6.1(Windows 7)
 
theo h
u
hành
-
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 77
m Tp. H Chí Minh
Chƣơng
trình
FlatForm
Tập đoàn
Phiên bn
Phí bn
quyn
Download
Ms.Word
Windows
Microsoft
97, 2000, Xp, 2003,
2007, 2010.
Microsoft.com
Open
Office
Windows/Linux
Oracel
Open Office 3
Min
phí
Openoffice.org
Libre
Office
Windows/Linux
T chc
phi li
nhun
Libre Office 3
Min
phí
LibreOffice.org
Googledoc
Web
Google
-
Min
phí
Docs.Google.com
Bảng 3.1 Bng so sánh các phn mm
Sinh viên chuyên ngành Toán hãy tìm hiểu chương trình soạn thảo Latex (download, cài đặt
soạn thảo bài tập nâng cao cuối chương).
3.2 Nguyên tắc soạn thảo một văn bản tiếng Việt – tiếng Anh
Son tho mn cn chú trng nht ni dung hình thc. Nn phi
ràng, mch lc, h th i xem hic nn mun chuyn ti. V
mt hình thn cn tuân th theo ng pháp, chính ti vn dài cn phân ra
nhi u m   các m    c tin theo dõi. d
-m- mc 2,..).
Son thn trên máy tính nhiu li th n tho trên git sai d dàng
u chnh, s dng nhiu hiu ng màu sc, hình ng. Phn
3.2 trình bày mt s nguyên tc chung khi son thn nhn th
bn ting Vit và ting Anh.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 78
m Tp. H Chí Minh
3.2.1 Nguyên tc chung
Do son thc ht phi phi tuân theo nguyên tc t
xung dòng cn cun tho s t ng
xung dòng. Ngun tc ca vic t ng xuc làm ng mt t. Do
vy n ch  hin th c t trên hàng, máy tính s ngt c t ng hàng tip theo.
Cách ngt dòng t ng ca phn mm hoàn toàn khác vi vic ta s dng các phím to ra các
ngt dòng "nhân t      oc Ctrl+Enter.
Nguyên tc t xung dòng ca t mt trong nhng nguyên tc quan trng nht ca son tho
n trên máy tính. Nguyên ty sinh nhng quy tn
1
sau.
 u khin xung dòng, vn t xung dòng
n l phi ca trang. Phím Enter là kt thúc ca mn xung dòng
n thì ta dùng Shift+Enter.
Gia c t ch dùng mt du tr phân cách. Không s dng du tru dòng cho
vic canh chnh l.
Các du ngm (.), phy (,), hai chm (:), chm phy (;), chm than (!), hi chm
(?) phc sát vào t c nó, tip theo mt du trng nn còn ni
dung.
Các du m ngoc m u phc hiu ký t u t tip theo phi
vit sát vào bên phi ca các d, các di hiu
là ký t cui t c vit sát vào bên phi ca ký t cui cùng ca t bên trái.
c nhiu phím Spacebar liên tc. Mun to nhiu khong trng phi s dng
phím Tab
Chú ý:Các qui t n trên ch áp d i v   ng.
c áp dng cho hu ht các loi công vic hàng ngày t , hng
kinh t hc. Tuy nhiên có mt s c chuyên môn hp ví d son tho các công
thc toán hc, lp trình máy tính thì không nht thit áp dng các qui tc trên.
1
ngun: www.quangtrungtech.edu.vn/FileUpload/TKB/cacloaivanban.doc
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 79
m Tp. H Chí Minh
3.2.2 Các bƣớc son tho văn bản
Nhn thô
t trang in
nh dn
n
n
3.2.3 Mt s lƣu ý khi soạn thảo văn bản tiếng Anh
Các t tic to nên bi các ký t Latinh th gõ trc tip t bàn phím. Do vy, vic
son thn tii tuân theo mt s quy tc nhnh v ng
pháp và v chính t.
V ng pháp.
Quy tc via danh: vit hoa ch u ca tc
h sau.
Khi vin thì vii gi (h a ch)
bên góc phi nhn bên góc trái th
Du chm phy (;) d  c lp.
Quy tc vit ngày/gilà tháng/ngày/ gi:phút:giây
Quy tc vit lit kê: dùng etc không dùng ba ch
I love cat, dog, bird, etc.
Quy tc dùng liên t and
i t thì không có du phand
Trong chương trình soạn thảo thường hỗ trợ lưu bài tự động khoảng 10 phút/lần.
Bạn có thể thay đổi khoảng thời gian này để bảo vệ dữ liệu.
Bạn thường xuyên bấm nút Save.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 80
m Tp. H Chí Minh
and liên kt hai m thì dùng du phc ch and.

I talked so long, and he‟s just slept”.
Quy tc vit tin tc phân cách bng du phy (,) khác vi du chm
a Vit Nam.
Quy tc v vi  sau ch "Dear..." là du phy (,)
V chính t.
Ting Anh ngôn ng thông dn thn luôn h tr sa li
chính t i vi mt s t thông dng. Trong quá trình s d thêm vào
danh sách sa li các t mà bn thân hay gõ nhm.
Hình 3.7MsWord2003- AutoCorrect
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 81
m Tp. H Chí Minh
3.2.4 Mt s lƣu ý khi soạn thảo văn bản tiếng Vit
Ting Vit lon du, các ký t ting Vit không sn trên bàn phím nên khi son
tho ting Vit ct thêm phn mm h tr ting Vin
thn ting Vit c
V chính t
Dùng t  lóng, t vit tt (tr ng hp công b c bng
các t vit tt s dùng tronn).
Khi du, ph        t trên nguyên âm ph.

V hình thn
Mi ti thiu 2 câu, không gii hn mc t
son tho mi y mt mi xem. Riêng v
 không tuân theo quy tc này.
Phi s dng các d và va phi, tránh lm dng du câu không cn thit.
n cn chú ý vào s i gia vn trang giy. Nn
quá ngn so vi trang giy thì nên giãn khong cách gia các dòng. Nu trang cui ca
n ch còn 1-
Nên dùng mt h font duy nht trong cùng mn (Vni/Unicode/TCVN3)
Lưu ý: Quy tc trên ch áp dn thông dn hành chính s
nghi nh, ngh quyi tuân theo các quy
tc son th
2
.
Các bƣớc thc hin son tho tiếng Vit.
Khn tho.
Khh tr gõ ting Vit.
Chn bng mã, font ch và kiu gõ thích hp.
2
Xem Tip-cacloaivanban
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 82
m Tp. H Chí Minh
Bu son tho.
n.
3.3 Các kỹ thuật định dạng cơ bản
n thng h tr các k thunh dbnh dng trang
nh dng ký tnh dn, bng biu, chia cn b
ha,.. Tuy nhiên, h tr nhiu/ít hay không h try thuc tng phn mm c th. Phn 3.3 trình
bày các k thunh dn nhnh dng ký tt, to bng
biu, chèn hình,...
Hình 3.8So sánh văn bản thô và văn bản đã định dng
Bng mô t chi tiết phn mm và các k thuật định dng h tr
Chƣơng trnh son
tho
NotePad
WordPad
Ms.Word
Open Office
Libre Office
Googledoc
Định dng ký t
(Format Font)
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 83
m Tp. H Chí Minh
Chƣơng trnh son
tho
NotePad
WordPad
Ms.Word
Open Office
Libre Office
Googledoc
Định dạng đoạn
(Format Paragraph)
-
-
Định dng trang in
(Page Setup)
-
Bng biu
(Table)
-
-
Định dng ct
(Column)
-
-
Các đối tƣợng đồ ha
(Picture, WordArt,
Autoshape)
-
-
H tr
Picture
H tr
Picture
H tr
Picture
Đồ th
(Chart)
-
-
T
version
2007 có
h tr
-
-
-
Bảng 3.2Bng mô t chi tiết phn mm và các k thuật định dng h tr
Chú thích
có h tr
- không h tr
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 84
m Tp. H Chí Minh
3.3.1 Định dng trang in
3.3.1.1 Giới thiệu
nh dng trang in (Page Setup) là vic thit lp các giá tr nhm b cn ca bn s th
hin ra trang gi nào. Công vic này là bt buc khi bn tin.
Hình 3.9 Ms Word 2003- PageSetup
Các giá tr chính cn thiết lp cho trang in gm:
-Kh giy: loi giy bn s  
-ng giy: ing ging ngang (vì mi máy in ch có duy nht mt cách
t giy vào khay ).
-L giy (gm 4 li, trái, phnh khong cách s  trng t các mép giy
n.
-Gáy: nu b p thì cn khai báo gáy vi m thêm khong
trng ph vào l gin b che khup.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 85
m Tp. H Chí Minh
V trí gáy: trên hoc trái.
 rng gáy: bao nhiêu inch/cm/...?
-In trên mt mt hay c hai mt.
- nào ?
Different odd and even: trang chn và l khác nhau
u không có
Hình 3.10 MsWord 2007-PageSetup
3.3.1.2 Lệnh sử dụng.
Trong word 2003: [File]/Page Setup
Trong word 2007: [Page Layout]/Page Setup
Trong Open Office 3.3: [Format]/Page/Page
Trong Googledoc: [File]/Page Setup
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 86
m Tp. H Chí Minh
3.3.1.3 Minh họa với Word 2007
Hình 3.11Ms Word 2007 Page Setup
3.3.1.4 Header và Footer
Mt quyn sách hay tp lài liu nhiu trang thì thng mt nhóm t c nh lp lu
cui m tc nhóm ký t c nh lp li nhiu trang, bn khai báo trong Header &
Footer.
Các bƣớc thc hin to header vi Ms.Word 2007
c 1t con tr trong mt trang bt k.
c 2: [Insert]/Header
c 3: Header cung cp st con tr ti tng v trí và nhn.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 87
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.12 MsWord 2007-Header & Footer
Các bƣớc thc hin to Footer vi Ms.Word 2007:
c 1t con tr trong mt trang bt k.
c 2: [Insert]/Footer
c 3: Footer cung cp st con tr ti tng v trí và nhn.
Hình 3.13MsWord2007 Footer
3.3.1.5 Đánh số trang
 trang k thu t ng cho tn nhiu trang. K thut này bao gm:
chn kiu s 
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 88
m Tp. H Chí Minh
Lnh s dng [Insert]/Page Number, hp thoi hin ra cho phép khai báo v t s trang
nh dng s trang
Hình 3.14 MsWord 2007 Page number
V trí:
-u trang
-Bottom of Page: cui trang
-Page Margins: l trái/phi
-Current Position: v trí con tr
Định dng:
-Number format: chn kiu s
-Start at: b s nào? Mnh là t 1.
Kỹ thuật Header&Footer và PageNumber cho phép bạn khai báo khác nhau cho trang chẵn và
trang lẻ.
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 89
m Tp. H Chí Minh
3.3.2 Định dng ký t
3.3.2.1 Giới thiệu
nh dng t k thunh dng trên tng t nhm m
và d  thut này bao gm: chn kiu chc ch, màu ch, khong cách
ký t và các kiu vi
3.3.2.2 Lệnh sử dụng.
Trong MsWord2003: [Format]Font
Trong MsWord2007: [Home]/Font
Trên GoogleDoc [Format] honh dng]
Trong OpenOffice [Format] Character
Hình 3.15 Giao din hp thoi Font
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 90
m Tp. H Chí Minh
Ví d
Ai ôi giöõ chí cho beàn
Duø ai xoay höôùng ñoåi neàn maëc ai
H
2
SO
4
, cm
3


oät
Boâng
Hoàng
Cho
Anh,
moät
boâng
hoàng
cho
em
vaø
moät boâng hoàng
cho nhöõng
ai, c h o n h ö õ n g a i ñ a n g c o ø n
M e ï , ñang coøn Meï ñeå ñôøi vui söôùng hôn.

3.3.2.3 Minh họa với Word 2003
Các bƣớc định dng ký t trong Ms Word 2003.
Hình 3.16 MsWord2003-Format Font
c 1: Quét khi mt ký t (hoc nhóm ký t) cnh dng.
c 2: Vào [Format]/Font, hp thoi Font hin ra
c 3: Chn lp lnh cn s dng. Font/Character Spacing/Text Effects
c 4: Chn lnh c th trong lp l
c 5: Nhn OK.
M
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 91
m Tp. H Chí Minh
Chi tiết th Font
Hình 3.17Ms Word 2003-Font
Vùng 1:
Font: chn font ch
Font Style: regular: ch ng-Italic: ch nghiêng-Bold: ch m-Bold Italic: ch m nghiêng.
c chng dùng 12pt hoc 13pt.
Vùng 2:
Font color: chn màu ch
Underline style: chn kiu gch chân
Underline color: chn màu nét gch chân
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 92
m Tp. H Chí Minh
Vùng 3:
Strikethrough: gch ngang thân ch 
()
Double strikethrough: gch ngang thân ch
)
Super Script: to ch s trên (cm
2
)
Sub Script: to ch s i (H
2
SO
4
)
Shadow: to bóng m (
T
T
H
H
Đ
Đ
C
C)
Outline: ch có vi )
Emboss: to bóng m i (T
T
T
H
H
H
Đ
Đ
Đ
C
C
C
)
Engrave: to bóng m trên (
T
T
T
H
H
H
Đ
Đ
Đ
C
C
C
)
Small caps: ch hoa nh ()
All caps: ch hoa ()
Hiden: n ch
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 93
m Tp. H Chí Minh
ng 4:
Xem s i mi khi la chn trong các vùng 1,2,3
Vùng 5:
Nút Default: Cp nht tt c các tùy chn trong hp thoi Font thành mnh.
Nút OK: áp dng các tùy chn trong hp thoi Font cho nhóm ký t c 1.
Nút Cancel: không áp dng các tùy chn trong hp thoi Font cho nhóm ký t c 1.
3.3.2.4 Tạo chữ rớt dòng (drop cap)
k thut to ng cho mt/nhóm t n phóng to cho t rt xung nhiu
dòng, gây ng gp trong các t báo).
Hình 3.18dropcap
Các bƣớc thc hin to dropcap vi MsWord2007
Sinh viên t tìm hiu thêm lp lnh CharacterSpacing và Text Effects trong hp thoi Font..
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 94
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.19 MsWord 2007
c 1: Quét khi mt/nhóm ký t
c 2: [Insert]/Drop cap/Drop cap option, hp thoi hin ra
c 3: khai báo các giá tr
c 4: Nhn OK
3.3.3 Định dạng đoạn văn
3.3.3.1 Giới thiệu
nh dn k thut to i bt lên so vi
c s dng nhm mn m chú ý cho
i xem. Các k thunh dn gm: gióng hàng (alignment), chnh l (indentation),
khong cách gin, khong cách givn lic lin
 
3.3.3.2 Lệnh sử dụng.
Trong word 2003: [Format]/Paragraph
Trong word 2007: [Home]/Paragraph
Trong Open Office 3.3: [Format]/Paragraph
Trong Googledoc: các lnh nh dn hin th trên thanh công c, trong nm trong menu

Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 95
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.20 Giao din hp thoi Paragraph
3.3.3.3 Minh họa với Word 2003
Các bƣớc định dng đon trong Ms Word 2003.
Hình 3.21 MSWord 2003- Paragraph
c 1: Quét khi mt/nhin cnh dng hp ch nh mn bn th t
con tr vào v trí bt k n không cn quét khi.
c 2: Vào [Format]/Paragraph, hp thoi Paragraph hin ra
c 3: Chn lp lnh cn s dng Indents and Spacing | Line and Page Breaks
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 96
m Tp. H Chí Minh
c 4: Khai báo giá tr c th cho lp lnh.
c 5: Nhn OK.
Các yếu t trong định dạng đoạn.
Indentation: l m l trái l phi (Left, Right). L nh khong cách
 tht vào so vi l chun.
Hình 3.22 MsWord2003-Indentation
Alignmentm Left, Center, Right, Justify.
Left: gióng thng hàng bên trái
Center: gióng thm
Right: gióng thng hàng bên phi
Justify: gióng thng bên trái và phi
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 97
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.23 Alignment Paragraph
Line Spacing: khong cách gia các dòng trong mn
Hình 3.24 Line Spacing
Paragraph Spacing: khong cách gii nhau.
Hình 3.25 Paragraph Spacing
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 98
m Tp. H Chí Minh
3.3.4 Định dng ct
3.3.4.1 Giới thiệu
nh dng ct k thun thành mt hoc nhiu ct chng gp trong các t
báo, tp chí hoc các sách song ng, t n.
Ví d:
 i. Nhng em

i v qu
p hôn
i tôi m
t hành
i xinh xinh bên anh chng

3.3.4.2 Lệnh sử dụng.
Trong MsWord2003: [Format]/Column
Trong MsWord2007: [Page Layout] / Col
Trong Open Office 3.3: [Format]/columns
Hình 3.26 Giao din hp thoi Column
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 99
m Tp. H Chí Minh
3.3.4.3 Minh họa với Word 2007
Các bƣớc định dng ct.
c 1: Quét khi mt/nhin cn chia ct.
c 2: Vào [Page Layout]/Columns/More Columns, hp thoi Columns hin ra
c 3: Khai báo các giá tr c th.
Number of columns: s cn.
Line between: gia các cng k hay không.
c 5: Nhn OK.
Hiu chnh cột đã chia.
Thc hi c 3 không phi khai báo giá tr mi mà hiu chnh giá
tr 
Chnh v trí ngt ct.
Khi chia ct, Word 2007 mu ngha các ct s s n bng nhau.
ng hp mun hiu chnh v trí ngt ct, thc hic sau
t con tr ti v trí cn ngt ct.
c 2: [Page Layout]/Breaks/Column
3.3.5 Định dng Tab
3.3.5.1 Giới thiệu
Tab là k thu gióng hàng nhiu cn ti các v t tab. Có 5 loi Tab.
Trước khi bắt đầu chia cột, hãy bấm một phím Enter để tạo một dòng trống cuối đoạn văn bản
cần chia cột.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 100
m Tp. H Chí Minh
Loi Tab
Left
Center
Right
Decimal
Bar
Bing
Ch

bn bên trái

bn gia

bn bên phi
n
ti các du chm (.)
thp phân.
V ng
k dc
Bảng 3.3 Các loi tab
Ví d:
Hình 3.27 Ví d các loi Tab
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 101
m Tp. H Chí Minh
3.3.5.2 Lệnh sử dụng
Hình 3.28 Hp thoi Tab
Trong MsWord2003: [Format]/Tab
Trong MsWord2007: ch cn nhu bing Tab trên thanh Ruler thì hp thoi Tab s
hin ra.
Trong Open Office 3.3: [Format]/Paragraph/Tab
3.3.5.3 Minh họa với Word 2007
Hình 3.29 V trí Icon Tab
To Tab
c 1: Quét khn cn to tab.
c 2: Chn loi Tab tc dc.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 102
m Tp. H Chí Minh
c 3c ngang, nhp chut ti v t Tab
Lp lc 2 và 3 khi cn s dng nhiu Tab.
c 4: S dy tn các v 
Bên trong table, để đẩy văn bản đến vị trí đã cài Tab, sử dụng tổ hợp Ctrl+Tab.
K thut hiu chnh Tab
Hình 3.30 MsWord2007-Hp thoi Tab
Hiu chnh Tab bao gm khai báo li loi Tab, v trí Tab khai báo thêm phng
dn Tab)
c 1: Quét khp thoi Tabs hin ra.
c 2: Nhp chn v trí Tab cn hiu chnh trong danh sách bên trái.
c 3: Khai báo li loi Tab trong phng thi khai báo kiu Leader (nu có)
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 103
m Tp. H Chí Minh
c 4: Nh hiu chnh.
Lp lc 2, 3 và  hiu chnh nhiu Tab.
c 5: Nh hoàn tt.
Hình 3.31 Tab đã hiệu chnh t hình 3.27
3.3.6 Bng biu
3.3.6.1 Giới thiệu
Bng biu (Table) mt kin cu trúc gm các ct (Column) các dòng
(Row) giao nhau to thành các ô (Cell).
Ví d
Hình 3.32 Ví d bng biu
3.3.6.2 Lệnh sử dụng
Trong MsWord2003 [Table]/Insert/Table
Trong MSWord2007 [Insert]/Table
Trong OpenOffice: [Insert]/Table
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 104
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.33 Giao din hp thoi Tabel
3.3.6.3 Minh họa với Word 2007
To bng
c 1t con tr ti v trí cn to bng.
c 2: [Insert]/Table/Insert Table, hp thoi Table hin ra.
c 3: Khai báo các giá tr trong Table size và AutoFit Behavior
-Number of columns: s ct
-Number or rows: s dòng
-Fixed col rng ct. M rng bng b rng trang
màn hình hoc b rng ct vào.
-AutoFit to contents: bc to ra dng nh nht, sau khi ni dung thì dòng
ct s t ng co/giãn theo ni dung.
-AutoFit to window: b rng b rng trang màn hình.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 105
m Tp. H Chí Minh
c 4: nhp OK
Hiu chnh bng biu: hiu chnh bng bao gm các thao tác sau
-Thêm dòng/ct/ô.
-Xóa bng/dòng/ct/ô.
- cao c rng ca c rng ca ô.
-Canh l cho bng biu
-Trn ô/Tách ô.
-Hiu chn trong ô: canh l/sp xp th t.
-ng/dòng/ct/ô.
-Tô nn bng/dòng/ct/ô
3
.
3.3.7 Các đối tƣợng đồ ha
3.3.7.1 Giới thiệu
 hn nhp
mt và minh ha thêm nhu mà các ký t không th din t h ha
bao gm: hình nh (picture), ch ngh thut (wordart) và các hình th (autoshape)
3.3.7.2 Hình ảnh (Picture)
Hình nh gm hai dc v trên y tính Picture các hình
thc chp t máy chn thoc s
dng nhi
3
K thun xem phn 3.3.8
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 106
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.34 Ví d clip art và picture
Lnh s dng.
Trong MS Word 2003:


Trong MsWord 2007:
[Insert]/Picture
[Insert]/Clip Art
Trong Openoffice: [Insert]/Picture/From file
Hình 3.35 MsWord 2003 - ClipArt
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 107
m Tp. H Chí Minh
Các k thut hiu chnh hình nh
-i màu
- n
- sáng
-Ct/xén hình
-Quay hình
-Mn
3.3.7.3 Chữ nghệ thuật (Word Art)
Gii thiu: các kiu ch hình dng phc tp bn không th tìm thy
nh dng font ch.
Các k thut chèn WordArt
Trong Ms Word 2003: [Insert]/Picture/WordArt
Trong Ms Word 2007: [Insert]/WordArt
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 108
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.36 MsWord 2003-WordArt
Các k thut hiu chnh WordArt bao gm:
- Thay i mu wordart (Gallery).
- Ti ni dung wordart (Edit Text).
- Thay i kiu dáng wordart (Shape).
- Thay i v i gia wordart n (Text Wrapping).
- Thay i màu sc wordart (Format).
3.3.7.4 Đối tƣợng hnh học (Autoshape)
Gii thiu: nh  ng hình h      n. Khác vi Picture và
n bên trong nó.
Hình 3.37 Ví d Autoshape
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 109
m Tp. H Chí Minh
Các k thut chèn Autoshape
Trong MsWord 2003: [Insert]/Picture/Autoshapes
Trong MsWord 2007: [Insert]/Autoshapes
Các k thut hiu chnh Autoshape
-i mn gi nh dng (Change Autoshape)
-nh dng Autoshape, màu nn, màu vin, nét vin,.. (Format)
-n bên trong Autoshape (Edit Text)
-nh dng và canh chn bên trong Autoshape (FormatAutoshape/Textbox)
-Co/giãn, xoay, di chuyn Autoshape.
3.3.8 K thuật đóng khung và tô nền
3.3.8.1 Giới thiệu
n k thuc s dng ph bin th
bn. K thut y bao gm: chn ki dày/mnh cho nét vin và các kiu nn (mt
màu, phi hp nhi làm nn)
ng có th áp dnh dng này gn ng biu/dòng/ct/ô, trang in.
Hình 3.38 Ví d đóng khung và tô nền cho đoạn văn
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 110
m Tp. H Chí Minh
3.3.8.2 Các bƣớc thực hiện đóng khung cho đối tƣợng.
c 1: Chng c
c 2: Chn lnh Border, hp thoi hin ra.
c 3: Khai báo các giá tr c th.
c 4 ng chn c 1 trong Apply to hin th 
paragraph, bng biu: Table, dòng/ci va chn Text.
Text: Khung/nn ôm sát ch
Paragraph: khung/nn c o thành mt khi ch nht.
c 5: Nhn OK.
3.3.8.3 Các bƣớc thực hiện tô nền cho đối tƣợng.
Thc hi phc 2 chn lp lnh Shading.
3.3.8.4 Các bƣớc thực hiện đóng khung cho trang in.
Thc hi phc 2 chn lp lnh Page Border. Trong mc Apply to
có các la ch
t c n
This section: ch c section cha con tr
This section u tiên
This section t c tr u tiên.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 111
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.39 MsWord 2007 Page Border
3.3.8.5 Minh họa bằng chƣơng trnh MsWord 2007
Hình 3.40 MsWord2007-Border and Shading
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 112
m Tp. H Chí Minh
3.4 Một số kỹ thuật soạn thảo nâng cao
Ngoài nhng k thunh dn, mt s n thn chun nghip
   tr các k thu nh d    
Bullet&Numbering, Index &Table,... phc v cho son thn nhi to các
 mc thng nht xuyên sut, to mc lc t ng cho mt quyn sách, ... Phn 3.4 s trình bày
mt cách khái quát nhng k thut này.
3.4.1 Style & Heading
Gii thiu: Style là k thut to các kinh d th áp dng cho nhi
bn khác nhau. Các kinh dng chun cho các cp
n.
Ƣu đim:
-To s thng nht và xuyên xun.
-D hiu chnh: khi chnh sa trên Style bt k thì toàn b  t ng
i theo.
-Thích hp cho vic to các cn (Heading) và to mc lc.
Các k thut to Style

Trong MsWord2007 [Home]/Styles
Trong googledoc hi tr
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 113
m Tp. H Chí Minh
Hiu chnh Style
Hình 3.41 MsWord2003-ModifyStyle
3.4.2 Bullets & Numbering
Gii thiu: k thut dùng các ký t hoc s  n t u mc v
mt kê.
Các k thut to Bullets & Numbering

Trong MsWord 2007 [Home]/chn bing Bullet hoc Numbering
Trong OpenOffice [Format]/Bullets & Numbering
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 114
m Tp. H Chí Minh
Hình 3.42 hp thoi Bullets and Numbering
Đánh số cho các Level (Heading)
K thu nh d cho tng cp Heading.
Hình 3.43 MsWord2003-Customize Outline Numbered List
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 115
m Tp. H Chí Minh
3.4.3 To mc lc t động
Các bƣớc to mc lc t động
-Khai báo các kiu Style cho các Heading.
-Gn ch mc vào các Heading
-Ra lnh to mc lc
3.5 Kỹ năng đọc và viết một báo cáo khoa học
i vi nhi làm công tác nghiên cu khoa hc thì vic tip cn các thành tu khoa hc
là vic cn thit. Mt trong nhng cách tip cn ph bic các bài báo khoa hc. mc cao
t (trình bày) bài báo khoa h công b nhng công trình nghiên cu ca bn thân tác
gi. Khác vi vic c mt quyn truyn hay vit mt bc và trình bày bài báo khoa
hc phc t trình bày các ni dung sau:
Th nào là mt bài báo khoa hc (paper)
K c paper.
K 
Hình 3.44 writing for science
Ngun: thongtinphapluatdansu.wordpress.com/2008/08/16/1530
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 116
m Tp. H Chí Minh
3.5.1 Thế nào là mt bài báo khoa hc?
Bài báo khoa hc (paper) mt bài báo ni dung khoa hc c
công b trên mt tp san khoa hc h thng bình duyt (peer-review)
ca tp san.
Ni dung bài báo khoa hc




Loại paper
Nội dung
Bnh duyệt
Original contributions
(

-


-nh/ cách din dch m
tip cn mt v /phát hi

Short communications

-y báo cáo



contributions.
Reviews
(
-
        

chuyên ngành.
-  
   
   
original contribution.
Bài 
(editorials)

các original contribution
-
 
(letters to the editor)
 bài báo khoa

-


-      (proceedings
papers): 

-Nhóm 2: : báo cáo
       

-
Bảng 3.4 Các loi bài báo khoa hc
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 117
m Tp. H Chí Minh
Tp san khoa hc và h s ảnh hƣởng
Giá tr khoa hc ca mt bài báo không nhng ph thuc vào ni dung, tp san công b 
t vai trò quan trng. Uy tín giá tr ca mt t s
c tính toán da vào s ng bài báo công b và tng s
ln nhnc tham kho hay trích dn (citations). IF cao cho bit tp san uy tín
ng cao. Công b mt bài báo trên tp san h s IF cao th i mc
 quan trng tm ng cng hp ngoi l 
mt bài báo vit v mng k trong di truyn hc công b trên tp san
Behavior Genetics (vi IF thc trích dn và tham khn trong

t rng h s IF khim khuyt h thng
nào công bng t thnh chng mt tp san. Cho nên, h s IF vc s
dng cho tp san khoa hc.
Cơ chế bình duyt
 bình duyt có mm tra các bài báo khoa hc khi chp
nhn cho công b trên mt tp chí khoa hc ng dng trong vic duyt nh
xin tài tr cho nghiên cu.
Sau khi tác gi gi bn tho cn mt tp san chuyên môn, bài báo s c bình duyt
bi nhi tác gi và am hiu v v bài báo
quan tâm. Kt qu bình duyc gi v cho tng biên tp tp san.
3.5.2 K năng đọc mt bài báo khoa hc
Khi làm nghiên cu khoa hc, vic các paper rt quan trng. cung cp cho bn nhng
thông tin v công trình bc v c gii quy tránh
nghiên cu li nhng v c nghiên cu thành công.
Mt s gợi ý khi đọc paper
c phn tóm tt (abt chn paper có ni dung phù hp vng nghiên cu cá nhân.
c chi tit các phn chi ti
Nên chc xut bn bi các tp san uy tín.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 118
m Tp. H Chí Minh
Khi nhing nghiên cc các paper theo th t tác gi
uy n ln nh. Vi cùng mt tác gic các paper theo th t thi gian
xut bn t mi th v i quy
n paper sau tác gi i quyt xong ri.
Hình 3.45 ví d bài báo khoa hc
Ngun: www.ece.tamu.edu/~spalermo/images/papers4.jpg
3.5.3 K năng trnh bày mt bài báo khoa hc.
Hình 3.46 viết bài báo khoa hc
Ngun: www.familiabooks.com/Assets/writing.gif
Phn ln các tp chí khoa hc M u áp dng mt dng thc chun cho các bài o khoa hc
bao gm nhng mc sau:
Ta bài (Title): Tng t 10 15 t (có tp chí còn rút ngn xui 10 t),
phn ánh ni dung chính ca bài vit. Mt ta bài t cp thng v mun gii quyt
và dùng nhng t ch y nhng ai nghiên cu trong cùng mc có th
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 119
m Tp. H Chí Minh
nhn bic. Sau ta bài tên tác gi, tp chí ghi chú chc danh, hc hàm hc v,
ta ch i biên tp, ngày
nhn bài ngày chp thup chí PNAS Proceedings of the National Academy of
Sciences).
Tóm tt (Summary or Abstract): Ma phn tóm tt giúp c gi nhn bit bài
vit phù hp v tài h n y tóm tt ngn gn (t n
200 t) m  a bài vit, d liu trình y kt lun chính ca tác gi. tp chí
(Nature và Science) xem phi gii thiu ngn v bài vit.
Gii thiu (Introduction): Trong phn y, tác gi  tài nghiên cu, phác tho
mc tiêu nghiên cu cung cc gi   khoa h hiu bit phn còn li
ca bài vit.
D liệu phƣơng pháp nghiên cu (Materials and Methods): Mc gi là
Experimental details (D liu th nghi thuyt). D liu
thu thu ca tác gi c trình bày 
Kết qu (Results): Mc này tóm tt nhng kt qu th nghi c
ca chúng. D lic trình bày theo bng bi th hình v, hình 
Din gii và Phân tích kết qu (Discussion): trình bày mt trong hai m
Din gii phân tích kt qu, nhm hn ch, tách bch ràng d liu suy
lun.
Mi liên h gia kt qu nghiên cu ca tác gi vi nhng phát hin khác trong các
nghiên cu này cho tha tác gi b sung cho thuyt
kin thu chnh nhng sai sót c tài nghiên c
Phn cảm ơn (Acknowledgements) hay Tài liu tham kho (Reference): i vit cm
ng tác nghiên cu vi mình lit tt c tài lin trong
bài vit. Cách trình bày theo th t, tên tác gi, tác phmt bn v.v.. có th
khác nhau gia các tm v.v..).
Trên đây là cách trình bày chung cuả một bài báo khoa học, những tạp san khác nhau có thể
thêm/bớt một số mục hoặc ghép các mục với nhau .
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 120
m Tp. H Chí Minh
TNG KT CHƢƠNG 3
c gii thiu các phn mm son thn thông dng, nguyên
tc son thn, nhng k thut son thn nâng cao. Nhng kin thc y s h
tr cho vic son thn phc v cho công vic hc tp làm ving. Các
kin thc này s là nn tng vng ch các bn có th tip thu, hc hi nhng k thut mi ca
các phn mm son tho phát tri
K c vit báo cáo khoa hc công c c lc h tr các bn tip thu tri thc mi ca
nhân loi, góp phn vào công vic nghiên cu khoa hc ca các b
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 121
m Tp. H Chí Minh
CÂU HI LÝ THUYT
1. Có mấy cách để khởi động chƣơng trnh soạn thảo văn bản?
a. Ch short cut nm trên desktop
b. M rình t ng dn cc b
c. T Menu Start / All Program
d. Tt c các cách trên.
2. Văn bản thƣờng đƣợc lƣu vi dng nào ?
a. txt, doc, docx, dot
b. htm, html
c. odt, ott

3. Thƣớc đo trên các chƣơng trnh soạn thảo có đơn vị mặc định là
a.cm
b.mm
c.inch

4. Trong son thảo văn bản t hợp phím Ctrl+I dùng để
n
n
c. Gn
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 122
m Tp. H Chí Minh
5. Thao tác nào sau đây không thể thc hiện đƣợc trong son thảo văn bản
nh dn
b. n
 trang t n
n
6. Chức năng Header and Footer trong soạn thảo văn bản cho phép
 n.
b. tn u và cui trang.
.
7. Định dng Drop cap có phải là định dng ký t?

b. Sai
8. Trong Ms Word 2003 lệnh nào sau đây dùng để định dng ký t?
a. [Format]/Font
b. [Format]/Paragraph
c. [Format]/Tab
9. Có các loi Tab nào?
a. Left, Center, Right.
b. Left, Center, Right, Decimal.
c. Left, Center, Right, Decimal, Bar.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 123
m Tp. H Chí Minh
10. Công dng ca Right Tab là gì?
a. Gióng thng hàng bên trái.
b. Gióng thng hàng bên phi.
c. Gióng thng hàng gia.
11. K thuật đóng khung/tô nền có th áp dụng cho đối tƣợng nào?

b. Bng biu
c. C a và b
12. Khi đóng khung cho đoạn văn, chn kiu Apply to Text có nghĩa
ng hình ch nht.
ng bo sát ch.
13. Khi chia cột văn bản, s ct tối đa đƣợc phép chia là
a. 2
b. 3
c. nhi
14. Đối với các đối tƣợng đồ ho, có my dạng tô bóng đổ
a. bóng 2D
b. bóng 2D và 3D
c. bóng 3D
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 124
m Tp. H Chí Minh
15. Trong Bullets & Numbering, kiu Outline Numbered có tác dng gì?
 cho các Heading
u cho các Heading
16. Bài báo khoa hc là gì?
a. mt báo cáo khoa hc
b. mm báo khoa hc
c. mt bài bình lun khoa hc
d. C 
17. Khi đọc nhiu bài báo khoa hc nên chọn đọc theo th t thi gian
a. t m
b. t n mi
18. Theo chun ca Hoa K, cu trúc bài báo khoa học thƣờng gm my phn?
a. 5
b. 6
c .7
19.Khi đọc mt bài báo khoa học, ngƣời ta thƣờng đọc phần nào trƣớc
a. Introdution
b. Abstract
c. Problem Statement
20. Để xoá mt bng biu, phím s dng là
a. Ctrl + X b. Delete
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 125
m Tp. H Chí Minh
Chƣơng 4 Thiết kế và trnh bày báo cáo ở dạng
trnh chiếu
Gii thiu trình chiếu
Các ớc đ xây dng mt bài trình chiếu đa phương
tin
Mt s k thut nâng cao cho bài trình chiếu đa
phương tiện
K năng trình bày báo cáo vi phn mm trình
chiếu
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 126
m Tp. H Chí Minh
Trong môi trường hc tp và nghiên cu ngày nay, vic trình chiếu là mt trong nhng yếu t bt
buộc để th hin và trình bày mt kết qu nghiên cu hay mt báo cáo môn hc. Trong phn này,
chúng ta s được gii thiu nhng khái nim v trình chiếu, các yêu cu cách thc xây dng
mt bài trình chiếu t cơ bản đến các k thut nâng cao. Bên cạnh đó, trong phn này các bn
cũng sẽ biết được mt s kinh nghim khi chun b cách thc trình bày mt bài trình chiếu
như thế nào để đạt được kết qu tt nht.
4.1 Giới thiệu
4.1.1 Trình chiếu là gì?
Trình chiu (Presentation) và Báo cáo (Report) là mt cách giao ting và thông tin cho
mt nhóm.Tuy nhiên khác vi báo cáo, mt bài trình chiu mang tính chi nói t
c tip gia tt c nhi tham gia.
Trình chiu trình bày nhng ci dng nhng trang chi hin th
gii thích ni dung ca mt ch  i hc . Tp hp nhng trang
chii dng mt tc gi là 1 bài trình chiu.
Ni dung trình chiu: Ni dung bài trình chiu rng th n, hình nh, biu
c hin bài trình chiu, bn ch cung c các thông tin cn
thit, không nên cung cp quá nhia.
4.1.2 Mục đích của trình chiếu
Trong nhc s dng trình chiu tr nên ph bic ng dng trong
nhic, trình bày mt k hoch, mt d án (project)
hay thc hin mt bài ging dy. Mc hin mt trình chiu là:
Làm ni bt ni dung và ghi nh m chính, cái ni dung mun truyt.
Truyt nt t c chun b t c
Giúp mi hình dung và d hiu
4.1.3 Công dng ca trình chiếu
Công dng ca trình chiu giúp cho c i vi trình y giúp h truy cp
d ng ca mình vi nghe nhng thông tin nh nh b sung cho
cuc nói chuyn. Có rt nhiu loi khác nhau cho bài thuy: giáo dc, hi ngh, hi
tho, cuc hp 
ng: to các bài gin t phc v cho my hc.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 127
m Tp. H Chí Minh
Bài ging mtbài thuyt trìnhdnhtrình y thông tin, dy cho m iv
mtv c th , ví d tgii hchong.
Các bài gic s dng truy tthông tin quan trng, lch s, nn tng, lý
thuyt .
4.1.4 Nhng công c để thc hin trình chiếu
Mu mt phn mc s d hin th thông tin.
ng có ba ch
Biên tp: cho nh dng.
: cho vic chèn và thao tác hình  ha
H thng Slide Show:  hin th ni dung.
Hin có rt nhiu phn mm có th giúp cho vic to ra các bài trình chiu mt cách d 
Microsoft Powerpoint (Microsoft Office), Impress (Open Office), Keynote (ng dng chy trên
h u hành MAC) .
Mt phát trin gn mm d: Office Web App, Google Docs.
Mi th cùng thc hin mt bài trình chiu trên cùng thm ti các m khác
 si ni dung hoi khác thc hin.
4.2 Các bƣớc để xây dựng một bài trnh chiếu đa phƣơng tiện
4.2.1 Các bƣớc chun b
4.2.1.1 Lên kế hoạch cho bài thuyết trnh
Nu bn không k hoch xây dng ngay t u, th bn s mt nhiu th
lc chun b cho mt bài trình chiu.
Chun b ni dung, âm thanh, phim, hình nh.
Nhng ni dung ch yu cn trình bày
Trình bày trình chiu khác hoàn toàn vi mt bài ving.
Ch trình bày nhng ni dung trng tâm, nhng phn không trng tâm có th gii thiu, hot
qua. T i chúng ta phi tìm hiu rt k ni dung trình bày.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 128
m Tp. H Chí Minh
Th t v i nghe, xem n có th hiu c không, có ch nào
cm th, không rõ ràng không
Cách trình bày tùy vào
Ni dung.
c.
Thông tin ca bài thuyt trình là gì?
i nghe là ai?
Chuyên môn ca h?
S thích (mi quan tâm) ca h?
Gii hn
Thi gian trình bày.
S slides.
M chi tit cn thit.
T nh ni dung cn tp trung, ni dung cc b.
4.2.1.2 Yêu cầu của bài trnh chiếu
Khi thc hin mt bài trình chiu, cn phc nhng yêu cu sau:
i nghe.
Hp di nghe.
B cc bài thuyt trình cht ch.
D hiu.
Ni dung truyt rõ ràng.
Tp trung vào ni dung chính.
4.2.2 Các bƣớc xây dng
4.2.2.1 Khởi động chƣơng trnh:
Có nhi chng ta s dng các cách sau.
Cách 1 :
c 1: Nhp vào nút Start trên thanh công c Windows
nh v con tr chut trên mc All Programs
c 3: Nhp Microsoft Office Microsoft Office PowerPoint 2007, nu bn dùng
Open office nhn vào Impress.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 129
m Tp. H Chí Minh
Cách 2 : Nht vào bing cu n trên
màn hình Desktop.
 khng bn trình chiu ca Google docs, bn dùng trình duy
trang http://docs.google.com .
Hnh 4.1Màn hình khởi động OpenOffice 3.0
Hnh 4.2Màn hình PowerPoint 2007
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 130
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.3Màn hình khởi động bn trình chiếu Google Docs
4.2.2.2 Giới thiệu chƣơng trnh và các thao tác cơ bản
4.2.2.2.1 Giới thiệu giao diện chƣơng trnh
Office Write,Google Document, mt bn trình
chi (ToolBox), thanh thMenu). Ngoài ra
mt bn trình chiu còn có hai thành phn chính là: n các slide và vùng thao tác.
Ngăn danh sách các slide (Slide panel)
m các hình nh thu nh ca các slide trong màn trình din ca
b hin th slide bn nhn chu t hin trong vùng thao tác.
ng thao tác
 nhp ni dung bài báo cáo, chèn hình 
ng vùng này gm 5 tab: Normal, Outline, Notes, Handout Slide Sorter, mi tab
ng vi 1 ch  xem.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 131
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.4Gii thiệu chƣơng trnh Microsoft Powerpoint 2007
Nút
Office
Quick Access Toolbar
Thanh trng thái
Title bar
Vùng thao tác

danh
sách các
slide
Thanh Menu
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 132
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.5Giao diện chƣơng trnh Office Impress
Ch  ng - Normal View: ch   to nhng slide riêng l.
S dng ch   nh dng thit k  ha
các hiu ng.
Ch  xem phân cp Outline : Hin th , các mu mc lc và
 trên mnh dng phân cp. S dng ch   sp xp li
trt t ca các slide, chnh s m, sp xp li trt t ca các danh mc
trong mt danh sách hoc thêm mi các slide.
Nu mt slide n trí, bn có th di chuyn v 
- Nhn chut vào bing ca slide mà bn mun di chuyn.
- Kéo và th vào v trí mà bn mong mun.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 133
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.6Ca s Outline Mirosoft Powerpoint 2007
Ch  xem có phn ghi chú Notes
Ch  y cho phép bn thêm các ghi chú cho tc nhìn thy khi
màn trình dic thc hin.
Nhn chn th Notes trong Vùng tác v - Workspace i v   a
OpenOffice, còn nu s dng PowerPoint 2007 thì vào Menu View Notes Pages
Hnh 4.7Chn Notes trong PowerPoint 2007
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 134
m Tp. H Chí Minh
Chn slide bn mun thêm các chú thích bng cách b

Hnh 4.8Note Openoffice Impress
Ch  xem nhiu slide trên mt trang in - Handout View
Ch  xem này cho phép bn in các slide trên mt trang in. Bn th chn mt, hay hai, ba,
bn hay sáu slide trên ng mt trang t phn mu Layouts bn chn. Các hình nh thu nh
ca các slide có th c sp xp li trong ch  xem này bng cách kéo, th.
 in mt handout
Chn nhng slide mun in ch  handout.
Vào menu File\Print hoc nhn t hp phím Ctrl+P  m hp hi thoi Print.
Trong khung Print content, chn Handouts ti ô Content.
Nhn nút <<OK>> thc hin thao tác in.
Ch  sp xp slide - Slide Sorter View
Ch  y hin th các hình thu nh ca tng slide theo trt t. S dng ch  hin th 
sp xp li trt t ca các slide, y dng mt màn trình dit gi hoc thêm các
ch  chuyng gin.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 135
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.9Giao din trình din mt Slide Sorter trong OpenOffice 3.0
Ca s Slide: ni dung cn trình bày nm khung y. Khung Slide bao gn, hình
n âm thanh mà chúng ta mun trình din. Vic son tho hu ht tp trung phn
này.
Hnh 4.10Slide Microsoft Powerpoint 2007
Menu và thanh công c
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 136
m Tp. H Chí Minh
Menu các thanh công c, cha các lnh dùng cho son tho hay trình chiu, trong quá trình
thao tác ta có th s dng trc tip các công c hay là s dng các phím nóng.
4.2.2.2.2 Tạo một bài trnh chiếu mới
Có nhiu cách to mt bài trình chiu, ta xem xét các cách thông d to bài trình chiu
T template sn : Cung cp các khuôn mu vi dng sn vi các thit lc v :
màu sc, font ch, hình nn. Các mu y rc thit k vi nhiu ch  khác
nhau (Bussiness, Education, Sport, Holiday,Social,..) phù hp cho rt nhiu tình hung báo
cáo trong thc t. Ma các nhà sn xut, ta có các Template khác
 la chn template cho mình.
T themes sn : cung cp giao din chuyên nghip t khuôn mn vi màu ch,
màu nn, kích c áp vào slide ca chúng ta.
T mt trình din trng: chúng ta phi bu t u.
Hnh 4.11Menu Google Doc Presentation
Hnh 4.12Menu Microsoft Powerpoint 2007
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 137
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.13Themes trong PowerPoint 2007
4.2.2.2.3 Thao tác giữa các slide ( di chuyển, phóng to thu nhỏ, chọn nhiều slide,
thêm, xóa, sửa slide v.v..)
 di chuyn gia các slide, có nhiu cách làm:
B di chuyn
Click chn slide th Outline tab
Chúng ta có th di chuyn gia các slide trong các cách xem (view) khác nhau.
Chúng ta th s dng l i cách nhìn mt slide to hay nh nh
Zoom d phóng tính theo ph nh zoom slide là kéo Zoom slider
trong thang tác v nm bên phi, trên thanh công c.
Hnh 4.14Giao din OpenOffice Impress 3.0
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 138
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.15Giao din PowerPoint 2007
Chn nhiu Slide
 chn nhing thi, chúng ta có th s dng ch  xemSlide Sorter view, sau
n mt hay nhiu slide bng phím Ctrl hayphím Shift.
Hoc chúng ta có th chn nhing thi t ca s Outline hay Slides
Thêm xóa Slide
 thêm slide ta th  ác nhau
scách thêm slide khác nhau.Trong OpenOffice Impress dùng menu Insert 
thêm mi vi PowerPoint 2007 dùng tab Home New slide.
Khi to Slide mi, bn phi chn Layout cho phù hp vi ni dung bn cn trình bày,
d n layout Title and Contentp t mt khung
nhp ni dung.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 139
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.16Microsoft Office PowerPoint 2007
Ngoài cách trên ta th  to bng cách : click mouse
ph chn New Slide, cách này hng cho hu ht c
phn mm trình chiu.
 xóa slide bn chn slide cn xóa n delete
4.2.2.2.4 Sử dụng outline để nhập nội dung
Chuyn Outline view: click vào th Outline tab.
 tht hàng vào cho các hàng, s dng phím Tab.
 di chuyi dung: chn cn di chuyn, bm phím phi chut
chn Move Up hay Move Down
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 140
m Tp. H Chí Minh
4.2.2.3 Định dạng Slide
4.2.2.3.1 Thay đổi background, định dạng textbox, định dạng chữ
nh dng Background
Vii màu nn khá quan trng, bi cn phi hp vi màuch i màu nn
ca mt hay nhiu slide:
Hnh 4.17Chn Background cho Slide trong PowerPoint 2007
Hnh 4.18Chn Background cho Slide trong Impress 3.0
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 141
m Tp. H Chí Minh
nh dng Textbox
Mt trong các thành phn quan trng khi xây dng slide các T
nhp nn cn trình y. Mc cu thành t mt hay nhiu T
vinh dngtextbox chính là công vic thc hin nhiu nhnh dng slide.
Mt dòng Text th c sao chép vào TextBox bng cách sao chép nó t các ngun tài liu
khác. Tuy nhiên,  nh dng trong Textbox hay vi các
n dán mnh dnh dng .
 nh du chng nh dng
font chnh dnh dng paragraph,..
Nu bn munh dng Textbox cho tt c các Slide, bn s d nh dng.
Hnh 4.19Định dng Textbox trong PowerPoint 2007
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 142
m Tp. H Chí Minh
 nh dng Textbox trong OpenOffice Impress, ta s dng tab Format thanh Menu.
Hnh 4.20Định dng Textbox trong OpenOffice Impress 3.0
4.2.2.3.2 Sử dụng các ký hiệu
 chèn các ký t c bin quyn, ký hiu toán hc, hình hc hoc ký hi tin t
hay ký hiu ngôn ng khác, bn có th 
Nhn chut vào v trí mà bn mun chèn ký t.
Vào menu Insert\Special Character(OpenOffice Impress 3.0) i vi PowerPoint
2007 chn Insert Symbol hp hi thoi ký t xut hin.
Chn font và tp hp font con t mc Font Subset.
Chn ký t mun chèn.
Nhn nút OK.
Hnh 4.21 Hp thoi ký t trong Impress 3.0
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 143
m Tp. H Chí Minh
4.2.2.3.3 Chèn các đối tƣợng, Shapes, hnh ảnh, wordart.
ng Shapes :  v thêm ng shape hay line trong bài trình bày ta s dng
công c Shap trong các phn mm trình chiu.
Hnh 4.22Giao din công c Shap trong OpenOffice Impress 3.0
Hnh 4.23Giao din công c Sharp PowerPoint 2007
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 144
m Tp. H Chí Minh
Chèn Hình nh
Hình   c s dng trong các màn trình di  to mt hình nh chuyên
nghip.
Chèn mt hình nh vào trong slide rt d nhanh chóng n
sn ch  chèn hình nh.
Các bn th chèn hình nh t file sn trong y tính hay th chèn các hình nh
t máy chp hình, quay phim.
 c hình ta thc hic sau:
c 1: Chn tab Insert trong thanh menu
c 2: Chn Insert Picture
c 3: Ch hình nh bn mun chèn vào.
Hnh 4.24Minh ha Insert Picture trong PowerPoint 2007
4.2.2.3.4 ChènVideo, âm thanh, bảng biểu, chart
Phc các b dng tab Insert  chèn các hình nh minh ha trong bài trình y,
phn bày s ng dn các bn chèn video hay các file âm thanh.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 145
m Tp. H Chí Minh
 chèn các file video hay âm thanh ta dùng tab Insert Movie and S
u có ch
Hnh 4.25Insert Movie and Sound trong PowerPoint 2007
Hnh 4.26Insert Movie and Sound trong OpenOffice 3.0
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 146
m Tp. H Chí Minh
 tránh s dng quá nhiu ch hay con s, ta s dng các bng biu hay các chart
 thay th. Ta thc hi:chn Insert Chart.
i vi PowerPoint 2007, khi ta chn Chart s xut hin bng  n các thông s cho
bi nh dng bi ta double click vào bi cnh dng.
Hnh 4.27Màn hnh định dng Chart trong OpenOffice 3.0
4.2.2.4 Tạo hiệu ứng
Mt trong nhm mnh cu ng trình din. Vi nhng
hiu ng này s p di theo dõi

4.2.2.4.1 Tạo hiệu ứng giữa các Slide (chuyển trang)
Chuyn trang là nhng hiu ng din ra khi mt slide y chuyn sang trình chiu mt slide khác
chng hu ng cun t i lên trên, bay t trái vào v.v.. thc hin các hiu ng
cho chuyn trang ta s dng chn
các hiu :
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 147
m Tp. H Chí Minh
Transition Speed : Fast, Medium, Slow.
Transition Scheme : chn các hiu ng xut hin gia các trang.
Transition Sound : âm thanh cho xut hin gic và sau.
Advance Slide : hai ch d chuynh thi
gian cho t ng chuyn trang.
Hnh 4.28Định dng hiu ng gia các Slide trong PowerPoint 2007
Hnh 4.29Định dng Hiu ng gia các Slide trong OpenOffice 3.0
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 148
m Tp. H Chí Minh
4.2.2.4.2 Tạo hiệu ứng giữa nội dung trong cùng slide : hiệu ứng chữ, hnh ảnh,v.v..
 tng cho bài trình chiu ngoài to hiu ng chuyn slide, ta cn to hiu ng trong
các Silde. Hiu ng trong m  u ng ch, hiu ng hình nh, hiu 
th
To hiu ng trong ni dung Slide ta dùng ch
Entrance: to hiu ng xut hin ni dung trong slide.
Emphasis: to hiu ng cho font ch.
Exit: to hiu ng mi dung trong silde.
Motion Paths: to hiu i dn mun hình nh t góc phi
chuyn ti góc trái hay t i di chuyn lên trên to thêm s sii xem.
Hnh 4.30To hiu ng trong các Slide trong PowerPoint 2007
4.3 Một số kỹ thuật nâng cao cho bài trnh bày đa phƣơng tiện
hai ph c ta tìm hi  c chun b     b y dng mt bài
presentation. phn này ta s tìm hiu các k 
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 149
m Tp. H Chí Minh
c chèn các file media hay s dng các nút trigger hay các insert link nhm m
ng và lôi cun ngi theo dõi.
4.3.1 S dng Slide Master, chn li theme
u cung cp cho chúng ta nhiu mu chuyên nghip dng sn,vi các màu
sc, c ch, font ch, thit k c tính toán hoànho.Tuy vn to mt
nh dng riêngca chúng ta. Vic thc hin thông qua Slide Master.
Slide Master không phi mng mt slide. làmt mu chun di,
 to mu cho tt c slide trong file trình dii Slide Master, tt c
các slide ca file PowerPoint s c cp nht theo.
Hnh 4.31Chn Slide Master trong PowerPoint 2007
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 150
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.32Giao din chn Slide master trong OpenOffice Impress 3.0
4.3.2 S dng trigger
Trigger mt k thuc s dng rt nhiu trong trình chi u khin vic thc
hin hiu ng cng
c 1: To hiu ng.
Hnh 4.33 Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003
c 2: Thc hin Trigger.
Chn hiu ng cp chut phi vào hiu ng chn Timing.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 151
m Tp. H Chí Minh
Hnh 4.34 Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003
Nhp chut chn nút trigger.
Hnh 4.35Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003
Ch hiu ng thc hin.
Hnh 4.36Minh ha trên Microsoft Office Powerpoint 2003
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 152
m Tp. H Chí Minh
ng d thc hin các bài t c nghim, ghép ni, bi  
xanh, ô ch 
Mc Hyperlink
Mc y s giúp chúng ta liên kt mt tp tin khác hay m
kh s dng hyperlink ta nhn vào Insert Hyperlink.
Hnh 4.37Mc Hyperlink trong PowerPoint 2007
Mc Action
M cho chúng ta liên kn mt tp tin khác, chn âm thanh, hình nh hay file
media bn mun trình bày. c thc hin :
Trong mt slide, bn th chn mt t hay mn chn mc Action. Trong
hp thoi hin ra các bn chn OK  kt thúc.
Hnh 4.38Mc Action trong PowerPoint 2007
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 153
m Tp. H Chí Minh
Ngoài các mc Hyperlink hay Action ta th  thc
hin mt trigger cho bài presentation. S dng các Action button ta thc hio
mc Insert chon Shapes Action button.
Hnh 4.39S dng Action Button trong PowerPoint 2007
Khi các bn chn mt trong các bing trong Action Button s xut hin hp thoi Action
 mc Action. Các bn chp tin các bn mun thc thi.
4.4 Kỹ năng trnh bày và báo cáo với phần mềm trnh chiếu
4.4.1 Mt s vấn đề hay gp phi khi trình chiếu và cách khc phc
Vấn đ 1: Slide ch cha toàn d liu, không th hic v cn trình bày. Bn
trình y rt nhiu  ct bui
trình chiu, không phi là mt bài ging(lecture).
Khc phc: cn nêu rõ v và câu chuyn chính mình cn trình bày.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 154
m Tp. H Chí Minh
Vấn đ 2: Slide quá nhiu hiu c bit. Hiu ng t
phn tác di xem ch chú ý nhiu ti các hình
nh và hiu i dung mình va trình bày.
Khc phc: ch cn dùng mt ít hiu ng cho bài trình bày ca mình.
Vấn đề 3: Bn dùng mu nc gây khó chu. B làm cho slide
trông v chuyên nghiu khi c gng xem ni
dung thc s h cn trên tng slide.
Khc phc: s dng mu ngi
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 155
m Tp. H Chí Minh
Vấn đề 4: Font  
hai

Khắc phục

Vấn đề 5:         
 

Khắc phục
Vấn đề 6: 

Khắc : cl

Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 156
m Tp. H Chí Minh
Vấn đề 7: 


Khắc phục
Vấn đề 8: 
Khắc phục
Vấn đề 9: 

Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 157
m Tp. H Chí Minh
Khắc : 
Vấn đề 10: 


Khắc : 

4.4.2 K năng trnh bày:
ng che các slide khi trình bày. ng v trí mu
th quan sát slide.
Slide ch giúp bn trình bày t không th thay th bn. Quan tr th
hin ca bn thân.
Ging nói cn rõ ràng, mch lc. Không nói quá nhanh hoc quá chm.
Kt hp thêm ngôn ng . Khi thc hin trình chiu, cn mt s ngôn ng 
 nhn mnh và din t v ci xem chú ý và hng thú vi bui
trình chiu.
S dng thêm các h tr nghe nhìn khác video clip, trình chiu các hình nh trong 1

 to cm giác thân thini nghe cm mình mt phn
ca bui trình chiu.
c. c quá lôi thôi, cn lch s n khi trình
bày.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 158
m Tp. H Chí Minh
TNG KẾT CHƢƠNG 4
Gii thiu trình chiếu
- Mng ca trình chiu.
- Các phn mm th s d  y dng thc hin trình chiu: Microsoft Office
PowerPoint, Open Office Impress, Google Docs Presentations…
Các bƣớc xây dng mt bài trình chiếu đa phƣơng tiện.
- Cn nc chun b  hình thành nên mt bài trình chiu.
- Cn phi lên k hoch c th cho bài thuyt trình ca mình.
- Nc mt s yêu chung ca bài thuyt trình.
- Bit cách khng mt s công c, phn mm h tr cho vic chun b trình chiu.
- Cách to mi mt bài trình chin trên slide, các kiu view.
- Cách chèn thêm các hình nh, âm thanh, bi, bng biu vào bài trình chi
- Cách to các hiu ng khi chuyn gia các ni dung trong trang, chuyn qua li gia các
trang.
Mt s k thut nâng cao cho bài trình chiếu đa phƣơng tiện.
- Bit cách la chn theme và template cho bài trình chiu.
- Bit cách s dng slide master, chèn header, footer vào bài trình chiu.
- S dng mt s phím tt khi trình chiu.
K ng trình bày và báo cáo vi phn mm trình chiếu.
- Các k 
- Mt s v cn tránh khi thc hin mt bài trình chi c hiu qu tt nht.
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 159
m Tp. H Chí Minh
CÂU HI LÝ THUYT
Câu 1: Ttab này s hin th ni dung slide:
a. Slide
b. Handout
c. Outline
d. Nomal
Câu 2: Bm chut phi ti m:
a. ng.
b. M menu tt lit kê các lnh có th thc hin.
c. Chng
d. Không làm gí c.
Câu 3: Hai thành ph
a. 
b. Vùng thao tác
c. C 
d. C u sai
Câu 4: Gi s ta cu nhiu hình nh minh ha. Khi tip tc hiu chnh và
 c các v u. Gi
x lý tình hung trên?
a. Xóa hình và chèn hình lnh dng trang b i.
b. Chn tt c các hình, bm nút phi và chn lnh Group.
c. Chn Edit -> Select pictures t menu mi khi di chuyn và làm vic vi nhiu hình.
d. Không phi các cách trên.
Câu 5
a. Openoffice Impress
b. Microsoft Office PowerPoint
c. Google docs
d. 
Câu 6
a. 
b. 
c. Báo cáo
d. Slide show
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 160
m Tp. H Chí Minh
Câu 7: Bn có th u chnh b rng ca ct trong Table bng cách kéo biên phi ca ct vi
chut.
a. 
b. Sai.
Câu 8: Bng d liu khi to mt bi mi cha các d liu mi s lin s
có bi thc ca mình.
a. 
b. Sai
Câu 9
a. Thanh Drawing
b. Formatting
c. Toolbox
d. Standard
Câu 10
a. 
b. Sai
c. Không có 


a. 
b. Chèn
c. 
d. 
Câu 12               

a. Sai
b. 
 chính xác nht cht cnh trong PowerPoint
presentations?
a. Bn có th to chuy h tr thc hin.
b. Bn có th thêm các nhân vt hot  giúp vui mi.
c. Bn có th to chuyng sao cho chúng xut hin
trên slide bng nhinh sn (special effects).
d. Bn có th to chuy nó t chy .
Giáo trình Tin h
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 161
m Tp. H Chí Minh
Câu 14: Ch  view tt nh duyt qua mt bn trình din?
a. Normal View
b. Slide Sorter view
c. Outline view
d. Notes view
Câu 15: PowerPoint t ng to ra mt bn trình din trng khi kh
a. 
b. Sai
 t bn trình din: (Có th chn nhiu câu tr li.)
a. Nhn <Ctrl> +<F5>.
b. Chn File Save t menu.
c. Bm nút Save trên thanh công c chun.
d. Bm Save trên nút Windows Start .
 sao chép li m
a. Chn Slide, m menu Edit/ Copy
b. M menu Edit/ Duplicate.
c. Chn Slide, m menu Edit/ Paste
d. 
Câu 18: Mun ghi chú thích cho các Slide ta chn kiu trình bày màn hình son tho nào?
a. Slide View
b. Outline View
c. Slide Sorter View
d. C Normal View và Outline View
Câu 19: Bn có th hiu chnh hoc nh dng mt bi 
a. Bm chut phi tng và chn Format t menu tt
b. ng
c. u chnh theo các công c trên menu Chart
d. Tt c 
Câu 20:
a. Gi phím Shift khi v ng elip và rectangle s to ra hình tròn, hình vuông
b. Thanh công c Drawing cha các công c v shapes, lines, arrows và nhiu th khác
c. n trong mt textbox không th nh dc
d. Bn có th c ca Textbox bng cách chn và kéo các nu chnh
c
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 162
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chƣơng 5 Giao tiếp và học tập trên
Internet
Các ng dng ca Google
Blogs
Wikis
Mng xã hi
Web-based Course and Elearning System
V c giao tip trên Internet
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 163
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Các ng dng ca mng Internet đang ngày càng nh hưng mnh m đến công vic hc tp.
T vic ch một môi trường tìm kiếm thông tin, giải trí, ngày nay Internet đã trở thành mt
công c không th thiếu trong vic giao tiếp hc tp. Thông qua mng Internet, mọi người
đang dần hòa nhp vào mt cộng đồng, mt hi to ln vi nhiều cơ hi hc tập, giao u, làm
việc, nhưng cũng tim n không ít nhng tác hi, cám d. Chính thế, trong chương này,
chúng ta s tìm hiu mt s ng dng ca mng Internet, các công c làm vic hc tp trc
tuyến thông dng hin nay.
5.1 Các ứng dụng của Google
Google Application (Google Apps) các ng dng của Google cho phép người s dng ch vi
mt tài khon ca Google (Google Account) th truy cp, chia s thông tin, trao đi công vic
hp tác vi nhau tin li bt c khi nào và bt c đâu.
Các ng dụng cơ bản của Google đó là:
Google Mail (Gmail)
Cung cp dch v mail min phí, tốc độ cao, ổn định với dung lượng khong 10GB
Google Talk
ng dng chat của Google được tích hp trong Gmail, các chc ng: instant
message, voice và video chat,…
Google Calendar
ng dng to lch nhân để nhc nh, t chc công vic. th public chia s vi
mọi người
Google Docs http://docs.google.com
ng dng tạo văn bn (document), bng tính (spreadsheet), bài trình chiếu
(presentation), mẫu điền thông tin, khảo sát (form),…và sau đó thể chia s vi mi
người mt cách d dàng
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 164
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Google Site https://sites.google.com/
ng dng cho phép to chnh sa một trang thông tin nhân (website) bn.
th ch hp, liên kết với các tính năng có sẵn khác ca Google
Bảng 5.1 Các ng dụng cơ bản ca Google
Ngoài ra, Google còn các ng dụng cũng rất hữu ích khác như Google Earth, Google Map,
Google News,… Trong phm vi ca giáo trình chúng tôi ch trình bày mt s ng dụng cơ bản
5.1.1 Google Mail
Công ngh Web ngày càng phát trin, vic s dụng mail để trao đổi giao tiếp trên mng tr thành
nhu cu không th thiếu. Đáp ng nhu cu y Google cho ra dch v Google Mail (Gmail) cho
phép người s dng to mt tài khon mail min phí với dung lượng khong 10GB. Vi tài
khoản Gmail y người s dng th trao đổi, giao tiếp, s dng kết hp với các tính năng
khác ca Google
Để to tài khon Google vào trang web: gmail.com chn Sign-up. Điền đầy đủ các thông tin
yêu cầu là đã tạo được thành công tài khon Gmail
To t chc hộp mail thông qua các: nhãn (label), stars (đánh du sao vào các mail quan
trng), archive
Hnh 5.1To các labels qun lý mail
Lc mail: Setting Mail Filter
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 165
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.2Lc mail vi chức năng Create Filter
Đọc và nhn mail:
Reply: tr lời khi mail được gửi đến
Reply All: tr li cho tt c những người có trong danh sách gửi đến
Forward: chuyn tiếp mail
Forward All
Đính kèm tập tin văn bản: Attachment
Gi mail: contacts, sending mail, to ch (signature), tr li t động khi chưa đọc được
mail (vacation auto-responder)
Ngoài ra còn có 1 s tính năng th nghiệm trong Gmail Labs: Undo Button, Offline Gmail…
5.1.2 Google Docs
Google cung cp b ng dng Google Docs bao gm nhiu ng dụng văn phòng bên trong tương
t như bộ công c Office của Microsoft mà người s dụng đã rất quen thuc:
Hnh 5.3Các ng dng ca Google Docs
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 166
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Documents: tương tự như Microsoft Word (.doc)
Spreadsheets: tương tự như Microsoft Excel (.xls)
Presentations: tương tự như Microsoft Power Point (.xls)
Drawings: Paint (.jpg, .png, .gif)
Forms: công c to bng kho sát
Để to mt ng dụng trong Google Docs trong đăng nhp vào tài khoản Gmail, sau đó chọn
Google Docs. Sau đó Chọn Create New
Hnh 5.4Giao din Google Docs
Sau khi to các ng dng này chúng ta có th chia s tp tin va to thông qua chức năng Share
Các chức năng tạo văn bản, bài trình chiếu, bảng tính với Google Documents,
Presentations, Spreadsheets đã được giới thiệu trong giáo trình ở chương 3, 4, 6
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 167
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Trong chương này s b sung hướng dn các bước cơ bản để to mu kho sát vi Google Form
Trong Google Docschn Create NewForm
Hnh 5.5To Form mi
Sau đó tùy chỉnh form: đt tên form, mô t phn giải thích (hướng dn), và phần để biên son
các câu hi kho sát (Question)
Trong mc Question có phn dng câu hi (Question Type). Có 7 dng câu hi:
Đin vào ch trng (Text)
B sung đoạn văn (Paragraph Text)
Trc nghim (Multiple choice)
La chn (Checkboxes)
Chn câu tr li t danh sách (Choose from list)
Đánh giá (Scale)
i (Grid)
ng vi mi dng câu hi s cho phép bn biên son phần đặt câu hi, phn gi ý, phn tr
lời,…
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 168
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.6Giao din to câu hi dng Multiple Choice
Bên cạnh đó còn có tùy chọn cho phép bn thiết lp yêu cu câu hỏi đó có bt buc tr li hay
không (đánh dấu check vào Make this a require question)
Để kết thúc phn to câu hi chn Done
Sau khi to xong form có th chia s cho mọi người thông qua chc năng Share trong Google
Docs
Hnh 5.7Chức năng chia sẻ form
Dùng Google form tạo mẩu khảo sát hay một bài tập ôn tập kiến thức
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 169
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.1.3 Google Calendar
Chức năng cho phép tạo lch, qun công vic, s kin thông qua tài khoản Gmail. Đăng nhập
vào tài khon Google và chn Calendar.
Trong giao din Google Calendar click chọn Manage Calendar để to lch mi
Hnh 5.8Giao din Google Calendar
Chức năng chia sẻ lch cho người khác
Hnh 5.9Tính năng chia sẻ lch trong Google Calendar
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 170
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chức năng nhắc nh lịch qua điện thoi (mobile)
Hnh 5.10Tính năng nhắc lịch qua điện thoại di động ca Google Calendar
Để thêm s kin vào lịch thì đơn giản click chn vào ngày mun thêm s kin
Hnh 5.11Thêm s kin (event) vào trong lch
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 171
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Nhp thông tin chi tiết cho s kin: tên s kin, thiết lp thi gian, ngày gi. Hình thc nhc nh,
những người nào cần được nhắc,…
Hnh 5.12Nhp thông tin chi tiết ca s kin (event)
5.1.4 Google Site
Chức năng Google Site h tr người s dng to trang web nhân mt cách đơn giản, nhanh
chóng không cần đến các kiến thc lp trình web.
Cách thc hin:
Đăng nhập vào tài khon Gmail trang sites.google.com chn to mt site mi (Create
New Sites )
Trong phn chn ch đề (theme) cho site, chn Blank site
Hnh 5.13Chn ch đề ca site
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 172
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Đặt tên site và địa ch URL để truy cập. Thông thường địa ch URL s có dng là
http://sites.google.com/site/<tên_site>
Chn mu nn (template) cho trang web, nếu bn không chn thì s ly mặc định default
template
Hnh 5.14Chn mu nn cho site
Nhp code theo u cu và chn Create Sites
Sau khi đã thiết lp nhng yêu cu to site mới như trên thì kết qu được như bên dưới
Hnh 5.15Giao din site sau khi to xong
Chn Create page: để to mt trang mi cho site
Chn More actions: để truy cp nhng thông tin chung ca sites và mt sy chn
- Để thay đổi thiết kế v cách sp xếp site (site layout), theme, màu sc font ch (color-
fonts)… trong More actions
Manage Site
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 173
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.16Giao din Manage site
Chn Edit page: để thay đổi, chnh sa trình bày trang
- Insert menu: cho phép chèn thêm vi các ng dng của Google như: Documents,
Calendar, Picasa Photo
Hnh 5.17Các chức năng trong Insert menu
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 174
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Format menu: chnh sa tùy chn v định dng ca Heading (ging Documents)
- Table menu: chèn thêm bảng vào trang để t chc d liu (ging Documents)
- Layout menu: b trí, sp xếp định dng trang
Hnh 5.18Các chức năng trong Layout menu
5.2 Blogs:
5.2.1 Blogs là gì?
Blog là mt thut ng ngun gc t cp t “Web Log” hay “Weblog” dùng để ch mt tp san
nhân trc tuyến, mt quyn nht ký trc tuyến hay mt bn tin trc tuyến nhm thông báo
nhng s kin xy ra hàng ngày v mt vấn đề gì đó.
Ni dung ca một trang blog cùng đa dạng, bao gồm: văn bản, hình nh, video, liên kết web,
cùng với nhiu ch đ phong phú như những câu chuyn nhân, tin tc thi sự, bài ng
thut, phê bình v s kiện nào đó, thảo lun hc tập, …
Trên lý thuyết, blog
mt dng trang web
người dùng th đăng
ti ni dung lên đó. Sau
đó, những người dùng
khác th truy cp
vào tham gia bình lun, phn hi v nội dung trang blog. Trong lĩnh vực giáo dục, blog được
dùng để đáp ứng nhiu nhu cầu trao đổi hc tp, nghiên cứu và đào tạo trc tuyến.
Trên thế gii, bình quân mi giây mt trang blog mi
ra đời. C mi 5 tháng, s ợng blog tăng lên gấp đôi.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 175
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Blog và website cá nhân khác nhau điểm nào?
5.2.2 Ƣu điểm ca blog:
To lp và qun lý d dàng.
Có th đính kèm nhiều loại tài nguyên như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, …
H tr công c qun lý ni dung vi giao din trc quan, không yêu cầu người dùng phi
thành thạo các thut thiết kế web (HTML, Javascript, CSS). Tuy nhiên, người dùng vn
th dùng các câu lệnh HTML và CSS để tùy biến giao din blog.
Cp nht ni dung d dàng mi lúc mọi nơi.
Có kh năng kiểm soát một lượng ln khách truy cp mà không làm tht thoát d liu.
H tr nhiu mức độ bo mt v ni dung, li bình.
Có th truy cp mi lúc mọi nơi (24/7).
H tr kết ni vi các công ngh khác.
5.2.3 Li ích ca blog:
Đối vi nhng sinh viên biết cách chn lọc thông tin trên Internet, blog cũng được xem như
là ngun thông tin b ích, có th s dng trong việc nâng cao kĩ năng tự nghiên cu.
động lc giúp sinh viên hc tp mt cách tích cực hơn bằng vic tham gia viết bình
lun trên các trang blog hc tp.
Phát triển năng giao tiếp qua mng, một năng cần thiết khi tham gia các hoạt động tho
lun hc tp trc tuyến.
Giúp sinh viên kp thi cp nht thông tin v ch đề hc tp mà h tham gia.
Phát trin kh năng suy nghĩ nhanh thông qua hệ thng bình lun và phn hi ý kiến.
Tạo ra môi trường hc tp tích cc, mi người cùng nhau tìm kiếm tri thc, vai trò ca giáo
viên ch là hướng dẫn, định hướng.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 176
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.2.4 S dng blog trong hc tp:
Blog mt công c tuy còn mi m nhưng nếu biết cách s dng, th tr thành công c
phc v hc tập tương đi hiu qu. Tùy theo vai trò ca giáo viên hay hc sinh mà blog s mang
li nhng tác dng khác nhau.
Đối với giáo viên, blog được s dng ch yếu trong vic to ra mt kênh chia s thông tin vi
sinh viên. Thông qua blog, giáo viên th đăng tải ni dung khóa hc, nhng thông báo liên
quan đến vic hc tp (lch học, đề tài, điểm số, …) cho sinh viên.
Đối với sinh viên, blog được s dụng để to ra các trang hc tp tho lun nhóm. Trang blog
hc tập được tạo ra để chia s tài liu, kinh nghim hc tập, … Trang blog tho luận thường được
to ra bi mt nhóm sinh viên cùng thc hin một đề tài, dùng để tho lun, chia s thông tin
báo cáo tiến độ thc hin.
5.2.5 Làm quen vi blog:
5.2.5.1 Một số dịch vụ blog:
Mt s dch v blog min phí và thông dng nht hin nay:
Blogger (http://www.blogger.com)
Wordpress (http://wordpress.com)
Yahoo! 360plus (http://vn.360plus.yahoo.com)
Opera (http://my.opera.com)
MSN Spaces (http://home.services.spaces.live.com)
Zing Me (http://me.zing.vn)
Do hn chế v khuôn kh giáo trình, trong chương này ch gii thiệu hướng dn các thao tác
cơ bản ca mt dch v là Blogger. Các dch v blog còn li các bn t tìm hiu.
5.2.5.2 Cách tạo blog và một số thao tác cơ bản:
To blog:
c 1: khởi động trình duyt web và truy cập đến trang http://www.blogger.com
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 177
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
c 2: đăng ký tài khoản Google.
- Chn Get started để to tài khon Google
Hnh 5.19Màn hnh đăng nhập Blogger
- Điền đầy đủ thông tin đăng ký. Nhấn tiếp tc.
Hnh 5.20Màn hnh đăng ký tài khoản Google
c 3: Đặt tên và địa ch cho blog. Nhấn “Kim tra tính sn có” để kim tra tính hp l
của địa ch blog. Nhấn “Tiếp tc
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 178
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.21Màn hnh đặt tên blog
c 4: chn mu giao din
Hnh 5.22Màn hình chn mu giao din
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 179
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
To thành công
Hnh 5.23Màn hình thông báo thành công
Các thao tác cơ bản:
Tùy chnh giao din:
- Chn mục “Thiết kế góc trên bên phi màn hình.
Hnh 5.24Màn hình chn chế độ thiết kế
- Dùng chuột để kéo th thành phn vào trang blog.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 180
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.25Giao din thiết kế blog
- Để thêm tin ích cho trang blog, chọn Thêm Tin ích”. Click vào du để thêm
tin ích vào trang.
Hnh 5.26Giao din thêm tin ích
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 181
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Sau khi thiết kế, th chọn Xem trƣớcđể kim tra kết qu hoc chọn Lƣuđể
hoàn tt.
Đăng bài mới:
- Chn mục “Bài đăng Mới góc trên bên phi màn hình.
Hnh 5.27Màn hình chn chế độ đăng bài mi
- Nhập tiêu đề bài viết và nhp ni dung cần đăng. Sau đó, có thể chọn “Xem trƣớc” để
kim tra kết qu, hoc chọn Lƣu bây giờđể lưu dưới dng nháp, hoc chọn Xut
bản bài đăng” nếu bài ca bạn đã hoàn tất.
Hnh 5.28Giao diện đăng bài mới
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 182
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Có thể đính kèm thêm hình ảnh, video và liên kết web vào bài đăng.
Bình lun bài viết:
Nhp li bình lun trong phn
Đăng một Nhn xétvà nhấn
Đăng nhận xét” để hoàn tt
.
Hnh 5.29Giao din bình lun bài viết
5.3 Wikis:
5.3.1 Wikis là gì?
Wikis mt thut ng dùng để ch h thng chia s thông tin bất đồng bộ, nghĩa khi mt
người to ra một trang tin để rồi sau đó, trang tin y th được chnh sa li bi nhiều người
khác. Nói một cách đơn giản hơn, wiki là kho d liu trc tuyến dùng chung cc k đơn gin, kết
hp n lc và tri thc ca nhiều người để to ra ngun thông tin tốt hơn của bt k cá nhân nào.
Mt trang Wikis th tích hp âm thanh, video hình ảnh. Wikis cũng cung cấp b công c
đơn giản để to ra bài trình chiếu đa phương tiện và thư viện điện t.
Wiki không phi t chuyên ngành Tin hc, bt
ngun t tiếng Hawaii, nghĩa “nhanh”. Hệ thng
Wiki được Ward Cunningham khởi ớng vào năm
1995, tên Wiki-Wiki-Web, tin thân ca Wikileaks
và Wikipedia.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 183
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.3.2 Li ích ca wikis:
Wikis là mt công c cc k linh hoạt, được s dng cho nhiu mục đích và nhiều đối tượng.
Trong lp hc, sinh viên s dng wikis để làm vic, tho lun nhóm; báo cáo nhóm; thc hin
đồ án môn hc; to ra tài liu riêng cho nhóm. Nói ngn gọn, wikis được s dụng như là
mt công c h tr làm vic nhóm.
Người dùng th t do to chnh sa ni dung bng trình duyt web không cn thêm
công c h tr, thm chí không cn kiến thc v lp trình hay thiết kế web.
Là phương thức tin li cho việc trao đổi thông tin trên mng.
Tuy wikis đem đến nhiều lợi ích, nhưng mặt trái của nó là không đảm bảo được tính
chính xác của thông tin, vì mọi người đều có thể chỉnh sửa nội dung.
5.3.3 S dng wikis trong hc tp:
Vic s dng h thng wikis tht s hu hiu trong quá trình làm vic nhóm. Mọi người trong
nhóm th t do trao đổi, trình y ý kiến, chia s kinh nghim trong quá trình làm vic. Các
cách s dng wikis trong hc tập được liệt kê trong danh sách dưới đây.
Sinh viên s dụng wikis để phát trin những đề tài nghiên cu, vi wikis công c qun lý
tài liu.
Sinh viên th to bn tóm tt những suy nghĩ của h t việc đọc giáo trình ghi li các
chú thích trên wiki.
Wikis được s dụng để đăng tài đề cương chi tiết và h thng bài tp ca môn hc, sinh viên
có th theo dõi và chnh sa, chú thích trc tiếp lên đó.
Wikis công c để qun công việc nhóm. Thông thưng, các thành viên trong nhóm làm
vic chung vi nhau, tài liu s được gi email cho từng người mỗi người s nhng
chnh sa trên y ca họ. Sau đó, mọi người s tp hp các tp tin tài liệu riêng đó thành
một. Điều này s gây phin phc và làm chm tiến độ. Trong khi đó, nếu làm vic trên wikis,
mọi người s cùng nhau xây dng và chnh sa tài liu trên mt trang wikis duy nht.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 184
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.3.4 Làm quen vi wikis:
5.3.4.1 Một số hệ thống Wikis thông dụng
Wikileaks (http://wikileaks.org)
Wikipedia (http://en.wikipedia.org hoc http://vi.wikipedia.org)
Wikispace (http://www.wikispaces.com)
Trong chương này chỉ gii thiệu hướng dẫn các thao tác bn ca h thng Wikispace. Các
h thng wikis khác, các bn t tìm hiu.
5.3.4.2 Cách tạo và một số thao tác cơ bản trên Wikis:
To Wikispacces:
c 1: khởi động trình duyt Web và truy cp vào trang
http://www.wikispaces.com/site/for/teachers
c 2: điền đầy đủ thông tin để to trang wikispaces. Nhn Join để hoàn tt.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 185
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.30Giao din khi to trang Wikispaces
Nếu tên trang Wiki bị trùng, hãy thử lại với tên khác.
th la chn chế độ bo mt cho trang Wiki vi nhiu cấp độ khác nhau ti mc
Wiki Permissions
Sau khi hoàn tt việc đăng ký, trình duyệt s t chuyển đến trang Wikispace va to một thư
mi s được gi vào hộp mail đăng ký để thông báo.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 186
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.31Giao din trang Wikispaces mi to
Tùy chnh trang Wikispaces:
To trang tin mi:
- Chn mc New page ti góc trái giao din chính.
Hnh 5.32Phn to trang tin mi
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 187
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Nhp tên trang và chn Create để hoàn tt.
Hnh 5.33Giao din to trang
- Nhp nội dung và định dng cho trang. Nhn Preview để kim tra kết qu, hoc nhn
Save để hoàn tt , hoc nhn Cancel để hy b.
Hnh 5.34Giao din nhp ni dung trang
Chnh sa trang:
- Vào môt trang tin, nhn EDIT phía trên bên phi màn hình.
Hnh 5.35Giao din trang tin
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 188
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Vic chnh sa nội dung trang cũng thực hiện tương tự như phn nhp ni dung cho
mt trang tin mi.
Có thể đính kèm thêm hình ảnh, video và liên kết web vào trang tin.
To ch đề tho lun:
- Chn mc DISCUSSION và chn New Post để to ch đề tho lun.
Hnh 5.36Giao din to ch đề tho lun
- Nhp tên ch đề ni dung tho lun. Nhn Post đề hoàn tt hoc nhn Cancel để
hy b.
Hnh 5.37Giao din nhp thông tin ch đề tho lun
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 189
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.4 Mạng xã hội (social network)
5.4.1 Gii thiu:
Mng xã hi, hay gi mng xã hi o, (tiếng Anh: social network) dch v ni kết các thành
viên cùng s thích trên Internet li vi nhau vi nhiu mục đích khác nhau không phân biệt
không gian và thi gian.
Mng xã hi ảo có 2 đặc trưng cơ bản:
Có s tham gia trc tiếp ca nhiu cá nhân (hoc doanh nghip - nhưng
vai trò như các cá nhân)
1 website m, ni dung của website được y dng hoàn toàn bi
các thành viên tham gia.
Hnh 5.38Mô hình tng quan v mng xã hi
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 190
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.4.1.1 Lịch sử ra đời và hnh thành mạng xã hội:
Hnh 5.39Lch s ra đời ca mng xã hi
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 191
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 5.40Lch s ra đời ca mng xã hi
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 192
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Cấu thành
Nút (node): một thực thể trong mạng. Thực thể này thể một nhân,
một doanh nghiệp hoặc một tổ chức bất kỳ nào đó
Liên kết (tie): mối quan hệ giữa các thực th đó. Trong mạng thể
nhiều kiểu liên kết. dạng đơn giản nhất, mạng hội một đơn đồ thị
hướng các mối liên kết phù hợp giữa các nút. Ta có thể biểu diễn mạng liên kết
này bằng một biểu đồ các nút được biểu diễn bởi các điểm còn các liên kết
được biểu diễn bởi các đoạn thẳng.
Hnh 5.42 Lch s ra đời ca mng xã hi
Hnh 5.41Mng xã hi mới ra đời
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 193
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Mục tiêu
Tạo ra một hệ thống trên nền Internet cho phép người dùng giao lưu và chia sẻ
thông tin một cách hiệu quả, vượt ra ngoài những giới hạn về địa lý và thời
gian.
Xây dựng lên một mẫu định danh trực tuyến nhằm phục vụ những yêu cầu
công cộng chung và những giá trị của cộng đồng.
Nâng cao vai trò của mỗi công dân trong việc tạo lập quan hệ tự tổ chức
xoay quanh những mối quan tâm chung trong những cộng đồng thúc đẩy sự
liên kết các tổ chức xã hội.
5.4.1.2 Những tiện ích của mạng xã hội:
Mt mng xã hi có những tính năng như đặc trưng cơ bản sau:
Chat
E-mail
Phim nh
Voice chat
Chia s file
Blog và xã lun.
Mạng đổi mới hoàn toàn cách dân mạng liên kết vi nhau tr thành mt phn tt yếu ca
mỗi ngày cho hàng trăm triệu thành viên khp thế gii. Các dch v này có nhiu phương cách để
các thành viên tìm kiếm bạn bè, đối tác: Da theo group (ví d như tên trường hoc tên thành
Hình 5.4.1 Social Network (kết ni cộng đồng)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 194
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
ph), da trên thông tin cá nhân (như đa ch e-mail hoc screen name), hoc da trên s thích
nhân (như thể thao, phim nh, sách báo, hoc ca nhạc), lĩnh vực quan tâm: kinh doanh, mua bán...
Hin nay thế giới hàng trăm mạng xã hi khác nhau: Myspace, Facebook, Twitter, Blog,
Google+…
5.4.2 Tìm hiu mng xã hi:
5.4.2.1 Facebook
Gii thiu tng quan:
Facebook mt website mng hi truy cp miễn phí do công ty Facebook, Inc điu hành
s hữu tư nhân. Người s dng mng xã hi Facebook có th tham gia vào các mạng lưới được t
chc theo thành phố, nơi làm việc, trường hc hay tng khu vực khác nhau để liên kết giao
tiếp. Mọi người có th kết bn, gi tin nhn cho nhau mi lúc, mọi nơi, và cập nht trang h sơ cá
nhân của mình để thông báo, chia s cho bn bè khp mọi nơi trong mạng lưới Facebook.
Facebook
Twitter
Hnh 5.44Social Network
Hnh 5.43Mt s mng xã hi thông dng
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 195
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Lch s ra đời:
Facebook mở đầu một phiên bn Hot or Not ca Đại hc Harvard vi tên gi Facemash. Mark
Zuckerberg, khi đang học năm thứ hai ti Harvard, đã dựng nên Facemash vào ngày 28 tháng 10
năm 2003.
Theo tờ Harvard Crimson, Facemash "đã dùng những bức ảnh lấy từ cuốn lưu bút trực tuyến của
chín Nhà, đặt hai cái kế bên nhau yêu cầu người dùng chọn ai người "hot" nhất". Trang
này nhanh chóng được chuyển đến vài y chủ danh sách của nhóm campus nhưng bị những
người quản lý Harvard tắt vài ngày sau đó. Zuckerberg bị ban quản phạt vi phạm an ninh,
xâm phạm bản quyền xâm phạm quyền tự do nhân phải đối mặt với việc đuổi học,
nhưng sau đó đã được hủy bỏ các cáo buộc. Học kỳ tiếp theo, Zuckerberg thành lập "The
Facebook", ban đầu đặt tại thefacebook.com, vào ngày 4 tháng 2 năm 2004.
Hnh 5.45Giao diện Facebook vào ngày 12 tháng 2 năm 2004
Việc đăng ký thành viên ban đầu gii hn trong nhng sinh viên ca Đại hc Harvard, và trong
vòng mt tháng đầu tiên, hơn mt na s sinh viên đại hc tại Harvard đã đăng dịch v này.
Eduardo Saverin (lĩnh vực kinh doanh), Dustin Moskovitz (lp trình viên), Andrew McCollum
(ngh đồ ha), và Chris Hughes nhanh chóng tham gia cùng với Zuckerberg đ giúp qung
website. Vào tháng 3 năm 2004, Facebook m rng sang Stanford, Columbia, Yale. Vic m
rng tiếp tc khi nó m ca cho tt c các trường thuc Ivy League và khu vc Boston, ri nhanh
chóng đến hu hết đại hc Canada và Hoa K. Vào tháng 6 năm 2004, Facebook chuyển s
điều hành đến Palo Alto, California. Công ty đã b ch The ra khỏi tên sau khi mua được tên
min facebook.com vào năm 2005 với giá 200.000 USD.
Hnh 5.46Giao diện Facebookm 2005
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 196
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Facebook ra mt phiên bn trung hc vào tháng 9 năm 2005, Zuckerberg gọi một bước
logic tiếp theo. Vào thời gian đó, các mạng của trường trung hc bt buc phải được mi mi
được gia nhập. Facebook sau đó m rng quyền đăng ký thành viên cho nhân viên ca mt vài
công ty, trong đó Apple Inc. Microsoft. Tiếp đó vào ngày 26 tháng 9 năm 2006, Facebook
m ca cho mọi người trên 13 tui vi mt địa ch email hp l.
Ngày 24 tháng 10 năm 2007, Microsoft thông báo đã mua đưc 1,6% c phn (240 triu $) ca
Facebook, nâng giá tr tài sn ca Facebook lên khong 15 t $. Microsoft cũng mua bn quyn
cho phép đặt các qung cáo quc tế ca công ty lên Facebook.
Tháng 10 2008, Facebook tuyên b thiết lp mt tr s quc tế tại Dublin, Ireland. Tháng 9 năm
2009, Facebook tun b lần đầu tiên công ty đã đt li nhuận. Tháng 11 năm 2010, dựa trên
thng ca SecondMarket Inc., mt sàn giao dch chng khoán ca các công ty nhân, tng
tài sn ca Facebook là 41 t $ (vượt qua mt chút so vi eBay) và tr thành công ty dch v web
ln th ba Hoa K sau Google và Amazon. kh năng Facebook sẽ phát hành c phiếu ra
công chúng lần đầu IPO vào 2013.
ợng người truy cập Facebook tăng ổn định t 2009. Trong ngày 13 tháng 3 năm 2010 s người
truy cập Facebook đã t qua lượng người truy cập vào Google. đến năm 2011 lượng người
truy cập và Facebook đã lên tới con s 750 triệu người.
Li ích ca facebook:
Thành viên đăng ký thể to h với các hình nh, danh sách s thích cá nhân, thông tin liên
lc, và nhng thông tin cá nhân khác.
Hnh 5.47Giao diện Facebookm 2007
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 197
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Người dùng th trao đổi vi bn những người khác thông qua tin nhn nhân hoc
công cộng tính năng chat của Facebook. H cũng thể to gia nhp nhóm ưa thích hay
"trang yêu thích".
Mt trong nhng ng dng ph biến nht trên Facebook ng dng Hình ảnh (Photos), nơi
thành viên th upload album hình nh. Facebook cho phép ngưi dùng ti lên không gii
hn s hình nh, so vi các dch v lưu trữ hình ảnh khác như Photobucket Flickr, trong đó áp
dng gii hn s ng các bc ảnh mà người dùng được phép ti lên.
Theo Caroline Terri (2009), mt vài những tính năng độc đáo làm cho facebook th kết
hp vào trong các hoạt động giáo dc. Mng xã hội facebook được trang b các tính năng như:
Bn tin thông báo
Tin nhn tc thi
Thư đin t
Kh năng đăng tải video, hình nh
H thống đăng tải thông tin, h tr kh năng cộng tác và làm vic nhóm
Bên cạnh đó, ngoài những li ích v mt công ngh, mng hi Facebook còn th cung cp
những tính năng vượt tri h tr trong giáo dc:
Với Facebook người hc có th kết ni chia s thông tin vi nhau. Gián tiếp
to nên nhng cộng đồng hc tp trc tuyến trên quy mô toàn thế gii.
Bên cạnh đó, cùng với vic chia s thông tin, người hc th tham kho
trao đổi nhng kinh nghim trong nhiều lĩnh vực.
Nhng modules hc tp trên mng khuyến khích người hc tích cc tham gia
và hc tp t nhng lp hc truyn thng.
Tăng sự tương tác giữa người dy người hc, giữa người hc với người hc
trong các hình thc giao tiếp, hc tp trên mng.
Với Facebook, người dy th kết ni với người hc tr giúp vic giao bài
tp, cp nht các s kin, chia s nhng links hc tp hữu ích, trao đổi tho
lun nhng ch đề b ích trong cuc sng.
Người hc th s dng Facebook kết ni vi lp hc, cùng nhau hp tác,
trao đổi, chia s tho lun các bài tp, các bài kim tra trong mt nhóm trên
môi trường hc tp trc tuyến.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 198
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
y dựng môi trường hc tập tương tác, mối quan h giữa người dạy người
hc, th khuyến khích động lc hc tp, hiu qu dy hc nâng cao cht
ng dy hc.
S dng Facebook trong giáo dc:
Vic gii thiu mng xã hi một điều quan trọng đối giáo viên và ging viên hin nay. Theo
Caroline và Terri (2009). Cũng giống như một bài tp tùy chn, giáo viên có th:
To tài khon Facebook tr thành bn vi ít nht mt thành viên trong lp
hc. Giúp giáo viên hiu và chia s vi hc sinh nhiều hơn.
Ti và chia s nhng thông tin, hình nh v các bài tp, nhng s kin và nhng
ng dng trong khóa hc.
Vi nhng b công c được xây dng bên trong mng xã hi Facebook. Chúng ta có th thúc đẩy
thêm s tương tác giữa những người tham gia. Với thư viện công cụ, khi người hc có nhng vn
đề thc mc cn tìm kiếm, người hc có th hi và chia s vi bn bè trong nhóm cùng nhau gii
quyết thay vì nn lòng và t b.
Làm quen vi Facebook
Truy cp vào trang Facebook tại địa ch: http://www.facebook.com
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 199
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Tài khon email phi hp l (tn tại) và chưa được s dng cho việc đăng kí
Facebook trước đó nếu không s báo lỗi như hình
Log in (đăng nhập khi đã
có tài khon)
Sign Up (đăng kí). To tài khon
Facebook. Điền các thông tin cn thiết
theo yêu cu.
Chn Sign Up sau khi đã điền đầy đủ các
thông tin đăng kí
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 200
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Sau khi đăng kí, trang web này s được m ra. Chúng ta th hoàn thành vic cung cp thông
tin ngay tc thì hoc chúng ta có th hoàn thành sau đó.
Sau khi đăng kí thành công. Facebook sẽ hướng dẫn người dùng thiết lập và thực
hiện một số thao tác trước khi bước tìm hiểu và làm quen với Facebook thông qua
ba gợi ý: Find Friends, Profile Information, Profile Picture
Tìm bn bè trên
yahoo, gmail, skype,
và t nhng ng dng
khác…
Để b qua bước này
(s cung cấp thông tin sau đó),
chn Skip this Step
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 201
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chọn Save and Continue sau khi bạn đã điền đầy đủ các thông tin và qua bước số
3. Chọn Back để quay trở lại bước 1
Cung cp các thông tin vnhân
như: Trường hc, ngh nghip…
Ban có th cung cp thông tin ngay ti lúc này
hoặc sau đó. Chọn Skip this Stepnếu mun qua bước này.
Nếu cung cp thông tin
bn chn Save & Continue
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 202
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chọn Save and Continue sau khi bạn đã điền đầy đủ các thông tin, quá trình hoàn
cung cấp các thông tin ban đầu hoàn tất. Chọn Back nếu bạn muốn quay trở lại
bước 2
Chia s và upload
hình nh cá nhân
Ban có th cung cp thông tin ngay ti lúc này
hoặc sau đó. Chọn Skip this Stepnếu mun qua bước này.
Nếu cung cp thông tin
bn chn Save & Continue
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 203
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Tìm hiu và làm quen vi Facebook:
Finding Friends
Editing Profiles
Grouping Friends
Privacy
Making Status (wall post) private
Photo Album
Creating Group
Creating Events
Tìm kiếm bn bè (Finding Friends)
1. Chn Finding
Friends
1. Hoc chn Friends
tại đây
2. Chúng ta có th thêm
bn bè t địa ch email
(yahoo, gmail), hoc t
nhng ng dng khác
3. Chn bn bè mà bn
mun làm bn trên
Facebook
4. Chn bn bè mun
mi (nếu bn ca bn
chưa có tài khoản
Facebook)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 204
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chnh sa, biên tp trang thông tin cá nhân (Editing Profiles)
1. Chn Profile
2. chn Edit Profile
3. Chn thông tin mà bn
mun chnh sa và cp
nht
4. Điền thông tin
5. Lưu sự thay đi sau
khi hoàn tt
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 205
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
To nhóm bn bè (Grouping Friends)
1. Chn Account
2. Chn Edit
Friends
3. Chn Create a
List
4. Nhp tên
nhóm cn to
5. Chn bn cho vào
danh sách nhóm va
to
6. To nhóm
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 206
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chính sách bo mt, quyền riêng tƣ (Privacy)
Sau khi to nhóm xong. Bn có th vào
danh sách bn bè. Chn Edit List (đ đưa
vào nhóm) đối với người mà bn mun
đưa vào một nhóm nào đó
Chúng ta cũng có thể xóa một người nào đó ra khỏi
danh sách bn bè. Chn nhn dấu “x” như bên hình
1. Chn Account
2. Chn Privary Settings
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 207
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Mặc định Facebook s đưa ra những gi ý v các tùy chnh chính sách cho tng
thành viên ti mc Recommended
3. Chn các chính sách
mun chnh sa
4. Cp nht các thông
tin liên quan
5. Áp dng nhng
thay đổi va cp nht
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 208
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
To thông báo, trng thái cá nhân (Making Status - wall post private)
2. Viết thông báo,
trng thái
1. Chn Status
3. Chn những người có
th xem thông báo, trng
thái ca bn
Ngoài ra, bạn cũng có thể vào Customize để
tùy chỉnh thêm các thông tin như: nhng ai có
th nhìn thy và không th nhìn thy trng
thái, thông báo ca bn
Sau khi hiu chnh xong.
Bn chn Save Setting
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 209
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
To album hình nh (Photo Album)
1. Chn Photos
2. Chn mc ti
hình nh
3. Chn hình nh
cn ti lên
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 210
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
4.La chn nhng bc
nh mun ti lên
5. Chọn Open để bắt đầu
quá trình ti hình nh lên
Facebeook
6. Đặt tên cho Album
nh
7. Chn chất lượng
hình nh khi ti lên
8. La chn nhng ai có
th xem và không th
xem album nh (August
23, 2011) ca bn
9. Chọn Create Album để
hoàn tt quá trình ti nh
vào to Alum nh
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 211
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Facebook h tr tính năng nhận
dng trong mi bc nh mà bn ti
lên
Chúng ta có th b
qua bước này bng
cách chn Skip
Tagging Friends
Muốn lưu lại thay đổi
chn Save Tags
Tùy chnh thông tin chi tiết
ca mi bc nh trong
Album nh va to
Lưu lại những thay đi
va cp nht
Đăng tải nh lên trên
trang Facebook cá nhân
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 212
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
To nhóm (Creating Groups)
2. Chn Create Group
Những nhóm được to trước đó
s đưc lit kê tại đây
1. Chn Group
3. Đặt tên cho nhóm
4. La chn các thành
viên để thêm vào nhóm
5. Chính sách riêng tư ca nhóm ví d
như: những ai có th đăng bài, viết bài,
nhng ai có th xem thông tin v
nhóm…
6. Sau khi thiết lp xong
nhng la chn. chn
Create để to nhóm
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 213
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
To các s kin (Creating Events):
Nhóm bn va to
Bn có th đăng bài, chia sẻ
hình ảnh, thông tin…
1. Ti trang Home.
Chn Events
2. Chn Create an Events
để bắt đu to mt s
kin mi
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 214
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
3. Điền các thông tin v s kin mà bn
mun to: ngày diễn ra, địa điểm, kế hoch
ca bn, khách mi...
4. Chọn Create Events đ
to s kin
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 215
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.4.2.2 Twitter
Gii thiu tng quan v Twitter:
Wikipedia CrunchBase đều định nghĩa Twitter một mng hi dch v micro-blogging
cho phép người s dng cp nht nhng thông tin mi nht ca mình (còn gi tweet hay
update - v mt khía cnh nào đó thể xem tương đương vi Blast ca Yahoo! 360 hay Status
ca Facebook) vi không quá 140 ký t.
Còn Twitter t gii thiệu nh là “một dch v cho phép bạn bè, gia đình, đồng nghip giao tiếp,
kết ni bằng cách trao đi nhng câu tr li nhanh chóng, đơn giản như: Bạn đang làm , bn
đâu, hiện ti bạn như thế nào?…”.
Li ích caTwitter
Twitter d s dụng. người dùng hoàn thành việc đăng tài khoản trong mt khon thi gian
ngn (không quá mt phút), bên cạnh đó việc đăng sử dng Twitter không u cu bn cn
phi xác nhn lại thông qua địa ch email (cung cấp trong quá trình đăng nhập)
Với Twitter người s dng th to nhiu tài khon nếu h mun. những “Followers” được
xem như những người bn trên Twitter. Một người nào đó follow (theo) bạn trên tweets ca bn,
bạn cũng có thể follow (theo) người đó và lp tc bạn và người đó sẽ tr thành bn ca nhau. Khi
đã trở thành bn ca nhau trên twitter, những người bn th theo dõi các ni dung mới được
cp nht t bn bè ca h trên messages board hay tweets.
Người s dng th gi thông tin qua trang web (http://twitter.com/), qua cng WAP dành cho
thiết b di động (http://m.twitter.com/), qua các ng dụng (Twitterific, TwitterFox, Twhirl…), tin
nhn nhanh (Instant Message) hay bng SMS (nhn tin qua y đin thoại di động - tuy nhiên
ch áp dng cho bn nước M, Canada, Ấn Độ và Anh).
“S đơn giản” chính lời gii thích ti sao li nhiều người thích Twitter đến thế. Ch cn to
mt tài khoản, “follow” bạn bè là bn có th n tâm cp nht nhng thông tin mi nht t bn bè
Hnh 5.48 Logo Twitter
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 216
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
của nh, cũng như bảo đảm những người “follower” bạn s nhận được thông báo mi nht t
bn, rt nhanh chóng. Li thế gii hn 140 ký t khiến người s dng không phi mt nhiu thi
gian suy nghĩ.
Cách s dng Twitter trong giáo dc:
Chúng ta th s dng Twitter trong hoạt động giáo dc vi nhng tin ích mà twitter mang li
như:
Twit Board: Giáo viên th thông báochohọcsinhthay đổini dung khóa hc,
lch trình,địa điểm hoc các thông tinquan trng khác.
Summing Up:Yêu cu học sinhđọc mt bài báohoặcchương nào đóvàsau đó đăng
bài viếttóm tt ngn gn hoặcsơ lươ
cnhng điểm quan trng. Gii hn ca mi bài
viết là 140 ký tựđòihỏihc sinh phi tht s hiu nm bắt được những đã đọc
và tìm hiểu được.
Twit Links: Chia s mt siêu liên kết. Giao mt nhim v trc tiếp cho hc sinh.
Twitter Stalking: Người hc th follow (theo) những người ni tiếng trong
những lĩnh vực khác nhau để hc hỏi cũng nhưng thu thập các kinh nghim trong
nhiều lĩnh vực trong cuc sng, hc tp.
Ngoài nhng tin ích trên. Twitter còn h tr rt nhiu các tiện ích khác như:
TimeTweet, MicroMeet, MicroWrite, LinguaTweeta, Tweming,
TwitterPals Giáo viên hc sinh th tn dng nhng tin ích hu ích
nàytrong quá trình dy, hc tp và nghiên cu.
Tìm hiu và làm quen vi Twitter:
Đăng ký / Đăng nhập (Register/ Sign Up)
Truy cp vào trang Twitter tại địa điểm http://www.twitter.com
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 217
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Twitter s kim tra nhng thông tin bn cung cp. Nếu
tt c hp l bn có th chọn Create my account để bt
đầu to tài khon trên Twitter
Đăng nhập khi
đã có tài khoản
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 218
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Quá trình to tài khon ca bn
Quá trình to tài khoản thành công. Đây là
màn hình đầu tiên mà bn nhìn thy
Chn la nhng ch đề mà bn yêu
thích. Tiếp sau đó bạn có th tìm kiếm
những người bn yêu thích theo tng
ch đề để follow (theo)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 219
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Sau khi đăng kí thành công. Twitter s hướng dẫn người dùng từng bước tìm hiu và
làm quen vi Twitter thông qua 3 gi ý: Suggestions, Interests, Friends
Following
Twitter s đưa ra những đề ngh cho bn
follow (theo) mt hay nhiều người nào đó
để bắt đu quá trình tìm hiu và s dng
vi Twiter
Chn la nhng ch đề mà bn
yêu thích. Tiếp sau đó bạn có th
tìm kiếm những người bn yêu
thích theo tng ch đề để follow
(dõi theo)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 220
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Finding Friends
Bn có th tìm kiếm bn bè
thông qua email và nhng
dch v khác…
Nhng gợi ý mà Twitter đưa ra.
Bn có th t b qua (s cung
chn lựa sau đó)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 221
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Giao din chính
trang Twitter ca
bn
Bn có th chia s
thông tin tại đây.
Chọn Tweet để
đăng thông báo
Chn Find
Friends để tìm
bn bè
Thiết lp và
chnh sa các
thông tin cá nhân
Bn có th truy
cp Twitter trên
các thiết b di
động
Bn có gi và nhn tin
nhn t bn bè ca
mình trên Twitter
Trang thông tin
cá nhân
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 222
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Thiết lp và tùy chnh nhng thông tin cá nhân
Bn có th thiết lp, chnh
sa và b sung các thông tin,
chính sách… tại đây
Chn Settings
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 223
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.5 Web-based course và eLearning systems:
Ngày nay, vi s phát trin nhanh chóng ca công ngh thông tin và truyn thông (viết tt ICT)
thì vic dy hc vi s h tr của máy tính đã đang tr nên quen thuc vi mọi người, đặc
bit e-Learning. Thut ng này được hiu mt cách tng quát vic s dng ICT ch đích
để nâng cao và h tr vic dy hc.
Nhiều người trong chúng ta s dng Internet hoặc “web” (world wide web) đ giao tiếp, gii trí,
tìm kiếm thông tin Trong giáo dục, web được s dng cho các khóa hc trc tuyến hoàn
toàn (Online learning) hoặc đóng vai trò h tr cho cho các khóa hc truyn thng theo kiểu “mặt
đối mặt” (Blended learning). Những khóa học được t chc theo hai dạng trên đưc gi Web-
based Course. Hình thc hc tp thông qua các Web-based course th xem mt tp con
ca e-Learning, ch vic hc tp thông qua vic s dng các trình duyệt web như Internet
Explorer hay Google Chrome.
Hnh 5.49 Trang web h tr hc tp cho hc phn Tin học đại cƣơng
ca Khoa Công ngh thông tin ĐH Sƣ phạm Tp. HCM
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 224
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Online learning: là hình thức học trong đó việc hoàn thành khóa học được thực
hiên toàn bộ thông qua môi trường mạng thông qua hệ thống quản lí học tập
(Learning Management System LMS).
Blended learning: mô hình học kết hợp giữa hình thức lớp học truyền thống và sự
hỗ trợ của e-Learning.
H thng e-Learning (e-Learning system) gói phn mm toàn din h tr cho các khóa hc
da trên ICT, trung tâm ca h thng này h thng qun hc tp LMS (Learning
Management System). Người dy, người học và người qun tr h thng đều truy cp vào h
thng y vi nhng mục tiêu khác nhau đảm bo h thng hoạt động ổn định vic dy hc
din ra hiu qu.
Các Web-based Course th h tr người hc qua vic phân phát các bài ging, tài liu hc tp,
bài tp, cung cấp môi trường tho lun trc tuyến gia các học viên…. Cách học này hoàn toàn
không đi lp và b sung nâng cao hiu qu cho các phương pháp học tập đào tạo truyn
thng.
5.6 Vấn đề đạo đức và văn hóa giao tiếp trên Internet:
5.6.1 Li ích và tác hi ca Internet:
Hin nay, Internet là công c không th thiếu đối vi cuc sng, công vic và hc tp. Có th nói,
Internet đã thúc đẩy s tiến b và phát trin ca xã hội loài người. Tuy nhiên, bên cnh nhng li
ích to lớn Internet đem lại, còn nhng h ly tiêu cc gây ra nhng tác hi không h nh.
Chính vy, việc xác định nhng li ích tác hi ca Internet cùng cn thiết, giúp
người dùng cân nhc và thn trng khi tiếp xúc.
Hin nay, vi vài thao tác tìm kiếm đơn giản bn th d dàng tìm được c
trang web cung cp các khóa hc trc tuyến (Online Course) có th min phí hoc
có phí vi chất lượng khác nhau.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 225
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
5.6.1.1 
Do tính cht toàn cu ca Internet, người dùng luôn hi tiếp cn vi nhng kiến thc
mi, hiện đại và tiến b.
Bên cnh ngun thông tin, kiến thc khng lồ, người dùng còn được tiếp cn vi nhng nn
văn hóa đặc sc ca các quc gia trên thế gii.
Internet còn giúp chúng ta luôn nm bt mi thông tin thi s, khoa hc công ngh đang diễn
ra trên thế gii. Sng trong mt thế giới đầy biến động, nếu biết cách khai thác Internet,
chúng ta s có cái nhìn bao quát và nm s ch động trong nhiu s vic.
Internet không ch kho kiến thc khô khan, còn nơi giải trí, thư giãn cùng thú vị
vi s trang web âm nhc, phim ảnh, trò chơi, hình ảnh, Internet còn thư viện sách
khng l với đủ mi th loi.
Cùng vi rt nhiu tin ích dch v khác, Internet đã góp phần nâng cao chất lượng cuc
sng hàng ngày.
5.6.1.2 
Bên cnh việc Internet được xem ngun thông tin, kiến thc khng l, nếu không biết cách
chn lọc thông tin, người dùng s b mất phương hướng trong m thông tin hỗn độn, dẫn đến
b “nhiễu” thông tin.
Hin nay, Internet đã b lm dụng để tr thành công c lan truyn những văn hóa xu, phn
động, đồi try bo lực. Các trang web “đen”, trò chơi bo lực đang trở thành vấn đề “nhức
nhối” cho toàn xã hội và làm “đau đầucác nhà quản lý. Người dùng rt d b lôi kéo dn
dn thm nhp những tưởng không lành mnh, ảnh hưởng đến công vic, hc tp sinh
hot hàng ngày.
Các cá nhân t chc cũng có thể li dụng Internet để thc hin nhng hành vi lừa đo, gi
mo. Bng cách s dng nhng th thut công ngh tiên tiến, nhng phn t xu th
đánh cắp nhng thông tin quan trng của người dùng khác như: thông tin nhân, mt khu,
tài khon ngân hàng, tài liệu, …
Do mạng lưới Internet ngày nay đã đưc bao ph rng khp trên toàn thế giới, Internet đã tr
thành môi trường vô cùng lý tưởng để lan truyn các phn mềm độc hại được gi là virus máy
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 226
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
tính. Nhng phn mm y có th gây ra nhng thit hi hết sc to lớn như: làm hiệu a
hàng lot h thống máy tính, đánh sập cơ sở d liu ca các t chc, ly trm thông tin, …
Nếu như người dùng quá lm dụng Internet, điu này th biến tướng thành hi chng
“nghiện Internet”. Tác hi của cũng không thua kém các cht y nghiện người b hi
phi thc hin những điều tr v mt tâm lý và sc khe.
5.6.2 An toàn và bo mt thông tin trên Internet:
Trong phn tác hi của Internet, giáo trình đã đ cập đến nhng hu qu th xy ra nếu các
phn t xu th đánh cắp thông tin người dùng thông qua con đường Internet. vy, vấn đ
an toàn bo mt thông tin cùng quan trng để người dùng biết cách t bo v trước
nhng him họa đang “rình rập” trên Internet.
Chúng ta cn bo v nhng gì?
D liu: nhng d liu quý là mt tài sản vô giá đối với người s hu nó. vậy, đối vi
d liu, cần lưu ý những yếu t sau:
- Tính bo mt: ch người có quyn mới được truy cp.
- Tính toàn vn: không b sửa đổi, b tht thoát d liu.
- Tính kp thi: sn sàng truy xut bt c lúc nào.
Tài ngun: đôi khi tài nguyên máy tính là những điểm yếu “chết người” mà tin tặc có th
khai thác. Chúng th đột nhp s dng làm công c cho các cuc tn công khác,
khi đó vô tình chủ s hu lại là “đồng phạm” gây ra hậu qu.
Danh tiếng: tin tc th li dụng thông tin mà chúng đánh cắp được đ thc hin nhng
hành vi lừa đảo đối vi nhng người liên quan với người b hi. Vi cách này, tin tc
th thc hiện thành công ý đồ mà không gp phi bt k s đề phòng nào.
Chúng ta b tấn công như thế nào?
Tn công trc tiếp:
Phn ln các cuc tấn công đều din ra trc tiếp, tc là dùng mt máy tính tn công trc tiếp máy
tính khác. Dng tấn công này thường s dụng các phương pháp sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 227
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- tìm Username Password: bng cách th vi mt s t thông dng, hoc dùng
tên người thân, ngày tháng năm sinh, s điện thoại, vậy, mt khu không nên
quá đơn giản và hn chế dùng nhng thông tin có th đoán được.
- Dùng chương trình giải để m mt khẩu: thường nhng mt khu quá ngn s
b phát hin theo cách này. Vì vy, nên đặt mt khu ti thiu là 6 t, hoc càng dài
càng tt.
- Li dng li của chương trình ng dng hay h điều hành đ làm cho ng dng hoc
h điều hành b liệt. Đôi khi những phn mm h thống như h điều hành li
những điểm yếu “chết người” tin tặc có th li dng. Vì vy, nên cp nhật thường
xuyên các bn vá lỗi để hn chế nhng l hng.
Nghe trm:
Đây là cách tấn công bng cách s dng các dch v mạng đ “nghe” được những thông tin được
truyền đi qua hệ thng mng. vy, nên hn chế trao đổi nhng thông tin quan trọng như mật
khẩu, thông tin cá nhân, … khi liên lạc qua mng Internet.
Gi mạo địa ch:
Thông thường, các y tính kết ni với Internet đu h thng bo v bi mt h thng gi
“tường lửa” (Firewall). Bức tưởng lửa được xem như mt cánh ca duy nht mà mi th đều phi
đi qua trước khi xâm nhp vào y tính. Như vậy, sau khi đã vượt qua được tường la, mi hành
động ảnh hưởng đến h thống đều được cho phép và được phép s dng mi dch v trong mng.
Phương thức gi mạo địa ch cách nhng máy tính bên ngoài s t đặt địa ch IP sao cho trùng
vi một địa ch IP của máy nào đó trong hệ thng mng ni bộ. Khi đó, y tính bên ngoài đưc
xem như được quyn tham gia vào mng ni b th ly đi những thông tin, d liu ni b,
thm chí có th tn công và phá hy h thng mng, xóa b d liệu, …
Vô hiu hóa các dch v:
Đây là cách thức làm tê lit mt dch v nào đó, khiến cho mi yêu cu s dng dch v đó đều b
t chi. Cách tấn công này được gi là DoS (Denial of Service).
Cách thc tn công y hoạt động da trên mt s li ca phn mm. Tin tc ra lnh cho y
tính ca chúng gi yêu cầu “bất thường” lên hệ thng server trên mng. Khi h thng server tiếp
nhn nhng yêu cu y, ngay lp tc s b tê lit.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 228
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Cách thc tấn công DoS cũng thể thc hin bng cách gi nhng yêu cu hp l lên server
nhưng với s ng khng l, khiến cho server không th đáp ng kp và b lit. d như tin
tc s dùng phn mm virus máy tính kh năng khiến ti mt thời điểm, hàng triu y tính
trên mng s gi u cu lên server. Trong trường hp đó, server không th đáp ng ni dn
đến b tê lit, nhng yêu cu tiếp theo t người dùng s không còn được chp nhn.
Cách phòng chống, đảm bo an toàn thông tin:
Đặt mt khẩu đ an toàn cao. Không nên đặt mt khẩu quá đơn giản, th suy đoán,
hoặc đặt mt khu quá ngn, có th th nghim.
Thường xuyên thay đổi mt khẩu đối vi nhng tài khon quan trng.
Thường xuyên cp nht phn mm dit virus máy tính.
Thn trng khi giao tiếp trên mng: gi mail, nói chuyn trc tuyến, chat, tham gia mng
xã hi, diễn đàn, …
Thc hin các gii pháp bo mt mng ni b một cách đầy đủ và toàn din.
T chi nhng yêu cầu không rõ ràng, chưa được xác thc.
Không tùy tin m các đường dn l và chưa được kim chng.
Không thc thi những chương trình ng dng, phn mm, tp tin chưa rõ nguồn gc
kh nghi.
Không s dng nhng dch v mng không cn thiết.
Không nên lưu trữ nhng thông tin cá nhân trên máy tính hay trên mng Internet.
Khi s dụng máy người l, nh kiểm tra phn mm theo dõi, phn mềm lưu vết hay
không?
5.6.3 Chn lc, trích dẫn và đăng tải thông tin trên Internet:
Internet mt ngun thông tin rng lớn, nhưng nếu không biết cách chn lc, chúng ta s d b
đánh lừa bi những thông tin không chính xác. Như vy, mt câu hỏi được đặt ra da vào tiêu
chí nào để đánh giá độ chính xác và tin cy ca thông tin?
Chn lc thông tin:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 229
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Thông thường, mỗi người s các tiêu chí riêng đ chn lc thông tin, nhng gợi ý dưới đây s
giúp cho chúng ta t đánh giá thông tin một cách hp lý.
Mức độ kiến thc ca thông tin: kim tra nguồn thông tin tìm được những điểm mi
nào so vi kiến thức đã được hc và chúng có sai khác so vi kiến thức cũ không.
Tác gi: nguồn thông tin tìm được xut phát t mt nhân hay mt t chc, t thành
viên hay t qun tr viên trang web? Tt nht, chúng ta nên tìm hiểu thông tin sơ lược ca
tác giả, như: nghề nghip, chc v, kinh nghiệm, nơi công tác, học vn, bng cấp, … Nếu
thông tin bt ngun t mt t chc thì phi làm những thông tin như tên quan/ t
chức, uy tín, lĩnh vc hoạt động, … Chúng ta cũng nên đ ý thông tin người qun tr trang
web ca t chức đó.
Tính cp nht: kim tra nguồn thông tin được đưa lên mng vào thi gian nào thông
tin đó có tiếp tục đưc cp nht, chnh sửa hay không? Đôi khi mt thông tin ch phù hp
và chính xác ti thời điểm được đăng, trong khi li li thi, sai lch vi thời điểm hin
ti. nếu thông tin đó được cp nht liên tc nhiều người nhn xét, bình lun thì
độ tin cy và tính chính xác của nó được bảo đảm hơn.
Tính khách quan: kim tra nguồn thông tin tìm được đưa ra những dn chng, d
để chứng minh tính đúng đn hp ca các kiến thức được đưa ra hay không? Mt
nguồn thông tin đáng tin cy bao gi cũng nêu ra được ngun gc ca thông tin và tài liu
tham kho (nếu có). mt thông tin hay kiến thc ch được xem tin cậy khi đưc
phát xut t mt ngun hoc tài liu tin cy và có th kim chng.
Phm vi thông tin: kim tra nguồn thông tin được trình bày theo chiu rng hay theo
chiu sâu, nhng kiến thức trong đó được trình bày chi tiết hay tng quát? Nhng thông
tin trên Internet th ch nhng kiến thc tng quát v một lĩnh vực nào đó (theo
chiu rng) hoc th nhng kiến thc chuyên sâu chuyên ngành (theo chiu sâu).
Tùy vào nhu cu s dng thông tin chúng ta la chn phm vi cho phù hợp, tránh đi
quá sâu hoặc đi quá rộng.
Hình thc: kim tra thông tin cần tìm được th hin hình thc nào (trang web, blog, tin
tc, bài báo, diễn đàn, thư đin tử, …); kiểm tra loi tài liu cần tìm là: văn bn, hình nh,
âm thanh, video, phn mềm, …? Chúng ta phải xác định rõ hình thc hay loi tài liu cn
tìm để vic tìm kiếm và chn lọc được nhanh chóng, không dư thừa.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 230
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Mức độ ràng: kiểm tra thông tin được t chc trình bày ràng, mch lc, hp
hay không? Một thông tin được trình bày ràng, mch lc v ý tưởng, câu ch,
trình t thì chng t tác gi s chun b ng khi viết, điều y giúp người nhn
thông tin có th tiếp thu kiến thc nhanh chóng.
Tham kho những ngƣời có kinh nghim: kim tra thông tin nhận được s tin tưởng
ca nhiều người hay không? Nếu một thông tin được nhiều người quan tâm tin ng
thì chc chắn ích đ tin cy cao. Nên tham kho ý kiến ca những người
kinh nghim hiu biết v lĩnh vực cn tìm kiếm thông tin đ nhận được nhng li
khuyến cáo hu hiu nht.
Tính hp thc: kiểm tra thông tin được hp thc hóa bi mt tp th hay t chc nào
hay không? Thông tin trên mạng Internet cũng có “muôn hình vạn trạng”, thể ch ý
kiến t phát t mt nhân, th kết qu t mt công trình nghiên cu, th kết
qu t mt cuc kho sát, th quyết định, thông báo t một quan, tổ chức,
Tính hp l của thông tin cũng ảnh hưởng đến vic chn lọc và đánh giá thông tin.
Độ quan trng: kiểm tra thông tin m được phi thông tin cn tìm hay không? Các
gợi ý trên được đưa ra để đánh giá thông tin nhưng quan trọng nht vn là nhng ngun
thông tin đó phi tht s cn thiết phù hp vi nhu cu ca chúng ta. Mt thông tin
xác thc, có tin cậy đến đâu cũng vô ích nếu nó không phi là th chúng ta cn tìm.
Trích dẫn và đăng tải thông tin:
Vấn đề trích dẫn và đăng tải thông tin cũng phải được chú trng khi giao tiếp trên Internet. Vic
ly thông tin t nguồn khác để đưa vào bài viết ca nh phi tht thn trng phi tôn trng
bn quyn ca tác gi.
Những đoạn trích dn, thông tin s liu, hình nh, sn phẩm, đều phải đi kèm với xut
x và tên tác gi.
Nhng bài báo, bài viết, bài bình lun phi chú thích thêm thông tin ca tp chí hay
website đăng những nội dung đó.
Nếu tham kho thêm tài liu khác trong bài viết, phi luôn phn danh sách tài liu
tham kho cuối bài để người đọc có th kim chng tính chính xác ca thông tin tiếp
tc nghiên cu nếu h có hng thú.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 231
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Các thông tin đăng tải phải đúng nguồn gốc, đúng sự tht tôn trng s tht. Không nên
nêu thông tin nhân ca nhng nhân vật được đề cp trong bài viết, tr trường hp
được s đồng ý ca h.
Hạn chế sử dụng những thông tin, tài liệu trên các trang thư viện mở (như
Wikispace, Wikipedia), các trang blog cá nhân, các bài viết trên forum, để làm tài
liệu tham khảo chính thức.
5.6.4 Ngôn ng giao tiếp:
Vấn đề giao tiếp trc tuyến qua mạng ngày càng được ưa chuộng bi tính tin dng phm vi
rng khp ca mạng Internet. Người dùng có th trò chuyện, trao đi thông tin vi bạn bè, người
thân ca mình bt c đâu mà không cần quan tâm đến khong cách v không gian và thi gian.
Vic giao tiếp qua mng lại càng được phát trin mạnh hơn khi hu hết các trang web, các dch
v mng, các phn mềm đều h tr tính năng này. thể nhc tên mt s dch v như:
Yahoo! Messenger, Google Talk, MSN Messenger, AIM, Skype, …
vic giao tiếp được diễn ra thường xuyên hàng ngày, thâm chí hàng giờ, nên người dùng
thường xuyên s dng các t viết tt, tiếng lóng, thut ng để tiết kim thi gian công sc.
Dn dn, nhng cách thc dùng t y đã trở nên thông dng và tr thành ngôn ng giao tiếp ph
biến gia những người dùng, hay người ta thường gọi là “ngôn ngữ thời @”.
T vic ch nhng t ng đc biệt dùng đ tán gu qua mng ca một nhóm người s dng,
ngày nay nó đã ảnh hưởng đến mi hoạt động giao tiếp trên Internet. Ngôn ng y xut hin khp
mọi nơi, t blog, forum cho đến email, tin nhắn, thm chí chúng còn được s dng trong
những văn bản, tài liệu. Đây chính là hậu qu ca vic lm dng nhng t ng khi trò chuyện đến
mc li ca mt b phận người dùng. Nhng t ng như vy s khiến nhiều người cm thy
bc bi khó chu khi h không th hiu ý nghĩa của nó, dẫn đến việc đánh giá tác giả ca bài
viết không tôn trọng người đọc.
vy, trong vic giao tiếp, trao đổi thông tin trên Internet, chúng ta cn phi thn trng trong
vic s dng ngôn t, tránh dùng nhng t ng không chính quy, không ràng v mt ng
nghĩa, đặc bit tránh s dng t ng địa phương, tiếng lóng.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 232
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
TNG KẾT CHƢƠNG 5
Google Application
Vi ng dng rt tin lợi, đơn giản, giao din d s dụng Google cho ra đời bao gm ng
dng dch vụ: email (thư điện t), chat, documents (b ng dụng Office), calendar, sites,…ngưi
s dng gi đây chỉ cn 1 tài khon Google (Google account) là có th trao đi, làm vic, chia s,
t chc qun lý công vic mt cách d dàng mà không cn biết kiến thc lp trình, tin hc chuyên
ngành. Ưu điểm ni bt trong các ng dng ca Google không th không nhắc đến đó tính
cng tác (collaboration), hu hết các ng dụng đều có chức năng chia sẻ cho 1 nhóm (group), cho
tt c mọi người (public…).
Blog
Blog là mt thut ng ngun gc t cp t “Web Log” hay “Weblog” dùng để ch mt tp san
nhân trc tuyến, mt quyn nht ký trc tuyến hay mt bn tin trc tuyến nhm thông báo
nhng s kin xy ra hàng ngày v mt vấn đề gì đó.
Blog được to dng qun d dàng, ni dung bài viết phong phú vi nhiu công c h tr
định dng, trang trí giao din cùng nhiều tính năng quản lý.
Blog được ng dng rng rãi thun tin cho vic hc tp, tho lun nhóm. công c h tr
cho công vic dy và hc.
Mt s dch v blog thông dng: Blogger, Wordpress, Opera, Yahoo! 360plus, …
Wikis
Wikis mt thut ng dùng để ch h thng chia s thông tin bất đồng bộ, nghĩa một người
nào đó tạo ra một trang tin và sau đó, trang tin ấy có th được chnh sa li bi nhiều người khác.
Wikis được xem công c h tr đắc lc cho nhiu hoạt động nhiều đối tượng. Trong hc
tập, wikis là môi trường tho lun cc k hiu qu, phù hp cho các bui làm vic nhóm.
Mt s h thng Wikis thông dng: Wikileaks, Wikipedia, Wikispaces.
Mng xã hi
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 233
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Mng xã hi, hay gi mng xã hi o, (tiếng Anh: social network) dch v ni kết các thành
viên cùng s thích trên Internet li vi nhau vi nhiu mục đích khác nhau không phân biệt
không gian và thi gian.
Mng xã hi ảo có 2 đặc trưng cơ bản:
Có s tham gia trc tiếp ca nhiu cá nhân hoc doanh nghip (với vai trò như các cá nhân).
Là 1 website m, ni dung của website được xây dng hoàn toàn bi các thành viên tham gia.
Các nhân t cơ bản ca mng xã hi
Nút (node): mt thc th trong mng. Thc th này th mt cá nhân, mt doanh
nghip hoc mt t chc bt k nào đó
Liên kết (tie): mi quan h gia các thc th đó. Trong mng th nhiu kiu liên kết.
dạng đơn giản nht, mng xã hi là một đơn đồ th hướng các mi liên kết phù hp gia
các nút. Ta th biu din mng liên kết này bng mt biểu đồ các nút đưc biu din
bởi các điểm còn các liên kết được biu din bởi các đoạn thng.
Mục tiêu ra đời:
To ra mt h thng trên nền Internet cho phép người dùng giao lưu chia s thông tin mt
cách có hiu quả, vượt ra ngoài nhng gii hn v địa lý và thi gian.
y dng lên mt mẫu định danh trc tuyến nhm phc v nhng yêu cu công cng chung
và nhng giá tr ca cộng đồng.
Nâng cao vai trò ca mi công dân trong vic to lp quan h và t t chc xoay quanh
nhng mi quan tâm chung trong nhng cộng đồng thúc đẩy s liên kết các t chc xã hi.
Lợi ích cơ bản và đặc trưng nhất ca mng xã hi là kết ni cộng đồng.
Mt s mng xã hi thông dng: Myspace, Facebook, Twitter, Google+.
Web-based course và eLearning
Các Web-based Course là mt hình thc hc tp trc tuyến h tr người hc qua vic phân phát
các bài ging, tài liu hc tp, bài tp, cung cấp môi trường tho lun trc tuyến gia các hc
viên...
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 234
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
c trên Internet
Internet một môi trường giao tiếp hc tp hiu qu, mang li nhiu li ích. Bên cạnh đó,
Internet cũng tn ti nhiu mt tiêu cc, y ảnh hưởng xấu đến nhân cách suy nghĩ nếu như
quá lm dng.
Luôn luôn cn thn vi mi hoạt động trao đi thông tin trên Internet, nên áp dng mt s bin
pháp phòng nga, bo mật để tránh gây thit hi v tài chính và uy tín cá nhân.
S dng ngôn t chun mc, tôn trng khi giao tiếp trên Internet đ th hin mt công dân
văn hóa và đạo đức.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 235
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
CÂU HI LÝ THUYT
Câu 1: Cho biết tính năng trả li mail t động trong Google Mail (Gmail)?
Câu 2: Khác nhau ca vic la chn Cc, Bcc trong Gmail?
Câu 3: Để to mt mu kho sát s dng ng dng gì của Google? Để to câu hi dạng như bên
dưới, phi dùng loi câu hi (question type) nào?
Câu 4: Ý nghĩa của option “make this a required question” trong Google Form?
Câu 5: Để chia s s kin, nhc nh thi gian công việc cho 1 nhóm người s dng ng dng nào
ca Google thì tin li nht?
Câu 6. Mng hội (Social Network) ra đời đầu tiên vào năm nào? Tên ca mng hi (Social
Network) đó là gì?
a) 1971 EMAIL
b) 1994 GEOCITIES
c) 1995 THEGLOBE.COM
d) 2002 FRIENDSTER
Câu 7: Hai đặc trưng cơ bản nht ca mng xã hi (Social Network)
a) Có s tham gia trc tiếp ca nhiu nhân (t chc hoc doanh nghip - nhưng vai trò
như các cá nhân)
b) To ra mt h thng trên nền Internet cho phép người dùng giao lưu chia sẻ thông tin
mt cách có hiu quả, vượt ra ngoài nhng gii hn v địa lý và thi gian
c) y dng lên mt mẫu định danh trc tuyến nhm phc v nhng yêu cu công cng
chung và nhng giá tr ca cộng đồng
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 236
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
d) mt website m, ni dung của website được y dng hoàn toàn bi các thành viên
tham gia
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về mng xã hi (Social Network)
a) Lợi ích cơ bản và đặc trưng nhất ca mng xã hi là: Kết ni cộng đồng
b) Mng xã hi nhiều người s dng nht hin nay là: Facebook
c) Mng xã hi mi nht vừa ra đời có tên là: Google+
d) EMAIL (thư điện t) là mt dng ca mng xã hi
Câu 9: Mng xã hội ra đời nhằm hướng đến các mc tiêu
a) To ra mt h thng trên nền Internet cho phép người dùng giao lưu và chia sẻ thông tin
mt cách có hiu quả, vượt ra ngoài nhng gii hn v địa lý và thi gian
b) Hình thành mt h thng các kênh chính thống đi vi các vấn đề kinh tếchính tr, to
ra các trào lưu và thu hút người đọc trên tt c din dàn.
c) y dng lên mt mẫu định danh trc tuyến nhm phc v nhng yêu cu công cng
chung và nhng giá tr ca cộng đồng.
d) Nâng cao vai trò ca mi công dân trong vic to lp quan h t t chc xoay quanh
nhng mi quan tâm chung trong nhng cộng đồng thúc đẩy s liên kết các t chc xã hi
Câu 10: Đin vào ch trng vi nhng t thích hp cho sn
Facebook Picture FaceMash - Mark Zuckerberg - Micro-Blogging Twitter 2004
2006 2003 140 The Facebook
…………………………. là một mng hi truy cp miễn phí do công ty ……………………..,
Inc điều hành s hữu nhân. Người s dng mng hội …………………. thể tham gia
vào các mạng lưới được t chc theo thành phố, nơi làm việc, trường hc hay tng khu vc khác
nhau để liên kết và giao tiếp, gián tiếp to nên nhng cộng đồng trc tuyến trên toàn thế gii.
……………….. một mng hi dch v ……………………….. cho phép người s dng
cp nht nhng thông tin mi nht ca bn thân vi mỗi “bản tin cp nhật” không quá …………..
kí t.
Mt trong nhng ng dng ph biến nhất trên …………………… ng dụng …………..
………………. cho phép người dùng ti lên s ng hình nh không gii hn
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 237
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Tin thân ca mng xã hội ………………….. …………………. được dng nên vào ngày 28
tháng 10 năm 2003 bởi ……………………..
Với …………………… người s dng có th to nhiu tài khon nếu mun
Mng hội …………………… ban đầu được ly tên ……………………, đt ti
………………….com vào ngày 4 tháng 2 năm 2004.
Mng xã hội …………………. đưc chính thc ra mắt vào năm 2006 được điều hành bi
Jack Dorsey, Evan WilliamsBiz Stone.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 238
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chƣơng 6 Xử lý số liệu với bảng
tính điện tử
Gii thiu mt s phn mm bng tính
S dng khai thác các hàm có sn trong phn mm
bng tính
T th, bi trong bng tính
i vi d liu bng tính: sp
xp, trích lc, thng kê
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 239
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Trong chương III Vit trình bày mt báo cáo nghiên cu dn, chúng ta đã
được tìm hiu v các phn mm son thảo văn bản. Vy trong vic qun d đối vi các yêu
cu v qun tiền lương của mt công ty liu chúng ta th s dng phn mm son thảo văn
bản để thc hin yêu cu này được không? Vi chức năng tạo bng, các phn mm son tho
văn bản th lưu tr được danh sách cán b công nhân viên trong một công ty, nhưng hầu như
các phn mềm này chưa cung cấp các chức năng tính toán tự động.
Gi s chúng ta s dng mt trong các phn mm son thảo văn bản đã biết để nhp d liu mt
cách th công danh sách cán b nhân viên ca một công ty, sau đó lại yêu cu nh tr cp
chc v cho tng nhân viên vi công thc tính TC = HSL * 2.0, thì chúng ta phi thc thi công
thc trên cho c 100 cán b nhân viên trên. Công việc như vậy tht bt tiện cho ngưi dùng,
chưa kể là có th người dùng phi x lý một lượng d liu lớn hơn như trong ví dụ nhiu.
Vậy đã có những cách nào để t động hóa quá trình trên nhm gim bt các thao tác trên d liu
cho nhân viên qun lý d liu.
Đứng trước yêu cu của đó, các công ty phn mềm đã tiến hành nghiên cu mt s phn mm
đáp ứng được các nhu cu v tính toán và x lý đối vi d liệu đã nhập. Các phn mm bng tính
ra đời t nhu cầu đó.
Phn mm bng tính là mt loi phn mm tr giúp tính toán đưc s dng rng rãi trong nhiu
lĩnh vực nghiên cu khoa hc, phân tích tài chính, kế toán thống kê… Các phần mm này cho
phép ngưi dùng th gii quyết mt các nhanh chóng nhiu bài toán vi các con s các
công thc tính toán khác nhau. Không nhng thế, các phn mm bng tính này còn th giúp
người dùng khám phá ra mi liên h tìm n s gia các con số, làm cơ sở cho vic d đoán và kết
lun sau này
6.1 Giới thiệu một số phần mềm bảng tính
Bảng tính điện t là gì?
Ti sao phi s dng bảng tính điện t?
Đặc điểm chung ca các phn mm bng tính?
Mt s phn mm bng tính thông dng?
Các thành phn chính ca mt bảng tính điện t?
ng tính mt dạng chương trình bao gồm nhiều ô, được to bi các dòng
ct, vic nhp d liu lp công thc tính toán trong các bảng tính điện t rt thân thin vi
người dùng và đáp ứng được phn ln nhu cu của người dùng trong vic to và x lý s liu.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 240
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Các chương trình bảng tính điện t chuyên dùng trong công tác kế toán văn phòng trên y
tính, bao gồm các đặc tính và ng dng tiêu biểu như sau:
- T chức và lưu trữ thông tin dưới dng bảng như: bảng lương, bảng kế toán, bng thanh
toán, bng thng kê, bng d toán…
- Thc hiện được nhiu phép tính t đơn giản đến phc tp.
- Khi có s thay đổi d liu, bng tính t động cp nht li theo các s liu mi.
- To ra các báo cáo tng hp hoc phân tích có kèm theo các biểu đồ, hình v minh ha.
Hin nay khá nhiều chương trình bảng tính đin t được s dng, tuy nhiên, trong gii hn
chương trình, chúng ta s được làm quen vi 3 phn mm bảng tính điện t thông dng hin nay:
- Microsoft Office Excel 2003: mt phn mềm thương mại điện t thuc h x bng
tính điện t chy trên môi trường h điều hành Windows.
- OpenOffice.org Calc: phn mm bng tính thuc b phn mm OpenOffice.org được
phát trin bi Sun Microsystems cộng đồng ngun m. OffenOffice.org th
chy trên nhiu h điều hành h tr đa ngôn ngữ, trong đó c phiên bn tiếng Vit.
Chương trình này tính năng tương t v mt giao din cách s dụng như Microsoft
Office Excel. Phn mềm OpenOffice.org Calc đưc gii thiu trong tài liu y phiên
bn 3.0.
- Google SpreadSheet: mt web application, với đặc điểm đơn giản d s dng,
chương trình th tính toán các hóa đơn nhanh chóng. Đi với chương trình này, vic
to bảng tính khá đơn giản và d dàng.
Ngoài ra, còn rt nhiu phn mm bảng tính đin t khác: Ability Office, Celframe Office,
Kingsoft Office, Koffice, iWork, ShareOffice,
Trong giáo trìnhy, chúng ta s được làm quen vi các thao tác c th ca phn mm Microsoft
Office Excel 2003.
Phn mm
Developer
Lastest
Stable
version
Operating
System
License
Microsoft Office Excel
Microsoft
2010
(Windows)
2011
(Macintosh)
Windows
&
Macintosh
Độc quyn
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 241
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Google Spreadsheet
IBM Lotus Symphony
IBM
3
Windows,
Linux, Mac
OS X
Bn quyn
OpenOffice.org
OpenOffice.org
3.3
Cross-
flatform
GPL
Bảng 6.1Bng so sánh mt s phn mm bng tính thông dng
(ngun:
http://en.wikipedia.org/wiki/Comparison_of_office_suites#Comparison_of_general_and_technic
al_information )
Các thành phn chính ca mt bn t (worksheet)
Ct (column): Là tp hp các ô trong bng tính theo chiu dọc được đánh thứ t bng ch cái
(t trái sang phi bắt đầu t A, B, C, …, AA, AB đến IV). tng s 256 ct. Ngoài cùng
bên trái là nút chọn (đánh dấu khi) toàn b bng tính.
Dòng (row): Là tp hp các ô trong bng tính theo chiều ngang được đánh thứ t bng s t 1
đến 65536.
Ô (Cell):giao ca mt dòng và mt ct. Mỗi ô được xác đnh bi một địa ch (Ví d: ô B4
là giao ca dòng 4 và cột B). Ô có đường vin quanh là ô hin hành.
Bng (Sheet): Mi bng bao gm 256 ct và 65536 dòng. Tên bng mặc định Sheet#. Mc
định trong mt bng tính có sn 3 Sheet
Các khái ning dùng trong bng tính
Di chuyn:
- Cách 1: Tr chut ti ô cn ti, click trái chut
- Cách 2: S dng các phím mũi tên: chuyển ti hàng, ct lân cn
- Cách 3: Nhấn phím F5, gõ địa ch ô cn di chuyn ti
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 242
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Cách 4: S dng ô Name Box
 d liu:
- Là mt khi hình ch nht bao gm các ô liên tc
- Để xác định mt vùng: ta kết hợp địa ch ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phi
Toán t:
- Toán t s hc: + (cng), - (tr), * (nhân), / (chia), % (phần trăm)
- Toán t logic: < (nh hơn), > (lớn hơn), <= (nhỏ hơn hoặc bng), >= (lớn hơn hoặc bng), <>
(khác)
Công thc:
Hàm: là nhng công thức đã được định nghĩa sn trong chương trình bảng tính nhm thc
hin tính toán da trên các s liệu đầu vào, gi tham s, theo mt trình t đã được lp trình
sn nhm thc hin các phép tính t đơn giản đến phc tp.
a ch a ch tuyi
- Địa ch tương đối: c địa ch ct hàng s được thay đổi khi ô cha công thức được sao
chép đến v trí khác.
Ví d: = A1
- Địa ch tuyệt đối: Các địa ch cột và được c định, không thay đổi.
Ví d: =$A$1
- Địa ch c định hàng: Ch có địa ch cột được thay đổi, địa ch c định hàng c định.
Ví d: =A$1
- Địa ch c định ct: Ch có địa ch hàng được thay đổi, địa ch ct c định.
Ví d: =$A1
Các thao tác ng dùng vi bng tính
p tin b
M tp tin b
p tin bng tính
Thêm mt bng tính
Xóa bng tính
i tên bng tính
Sao chép/ Di chuyi tên bng tính
- Cách 1: Gi phím Ctrl trong khi kéo th Sheet ti mt Sheet khác. Nếu không gi phím Ctrl
bng tính s được di chuyn.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 243
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Cách 2: Trên menu Edit/MoveorCopy Sheet chn Workbook cn di chuyn ti trong
khung Tobook. (Nếu di chuyển đến mt Workbook mới chưa được chn thì chn mc New
Book mt Workbook mi s được tạo để cha Sheet y). Chn v trí đặt bng tính hin ti
trước bng tính nào trong khung Before sheet. Nếu đánh dấu chn vào Create a copy, Excel
s sao chép bng tính ch không di chuyn nó.
Lưu ý: Ch nên s dng cách 2 nếu bng tính nguồn đích cách xa nhau (không th thy sheet
ca chúng cùng một lúc được).
Tách bng tính
- Cách 1: Tr chut vào thanh tách cho xut hiện mũi tên 2 đầu, kéo th nó ti v trí cn tách.
- Cách 2: Đưa con trỏ ô v v trí cn tách, trên menu Window chn mục Split. Để b tách thì
trên menu Window chn Remove Split.
- Cách 3: Đưa con trỏ ô v v trí cn tách, trên menu Window chn mc Freeze Panes. Để b
tách thì trên menu Window chn Unfreeze Panes.
n và hin li mt bng tính
- Trên menu Format chn Sheet/Hide để n bng tính.
- Để hin li bng tính, trên menu Format chn Sheet/Unhidechọn sheet cn hin th
trong hp thoại Unhide, sau đó nhấn Enter.
Bo v bng tính

- Trên menu Tools chn Protection
- Chn Protection Sheet… để bo v bng tính.
- Chn Protection Workbook… để bo v tp các bng tính.
- Nếu cn thiết th mt khu vào khung Password, hai ln phi ging nhau lưu ý
rng mt khu này phân bit ch hoa vi ch thường.
- Để b tình trng bo v, trên menu Tools, chọn Protection/Unprotect Sheet… hay Unprotect
Workbook… Nếu có mt khu, phi nhp mt khu, nếu mt khẩu đã nhập đúng ta mới
th cp nhật được bng tính.
Chn nhiu bng tính
- Các bng tính lin k: Click chuột vào Sheet đu, gi phím Shift trong khi click chut vào
th cui.
- Các bng tính cách nhau: Gi Ctrl trong khi lần lượt click chut vào các th tên.
- Để b vic chn mt bảng tính nào đó, giữ Ctrl trong khi click chut vào Sheet ca bng tính
đó.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 244
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
i mt khu m file
- Mt file sau khi to ra có th được bo v bng mt khu, ch có người biết được t khóa mi
làm việc được vi file này. Sau khi to xong bng tính, trên menu File chn Save As…, click
chut vào nút Tools, mt menu tt hin ra, click chut vào mục General Options…
- Đánh mật khu vào mc Password to Open, việc đặt mt khẩu y đòi hi mi khi cn m
file cn phi nhập đúng mật khẩu đã đặt.
- Password to open: mt khu chng vic m file.
- Passwork to modify: mt khu chng vic hiu chnh file
- Nhp mt khu hai lần, sau đó nhấn OK và Save.
Dch chuyn con tr ô trong bng tính
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 245
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.1.1 Mt s phn mm bng tính thông dng hin nay
6.1.1.1 Microsoft Office Excel 2003
Màn hnh làm việc chính
Hnh 6.1 Giao din ca s làm vic ca Microsoft Excel 2003
Thoát
Active Cell
Phóng to
Thu nh
Question box

Thanh công thc
Chn tt c
Name Box
Tab Scrooling
Sheet Tab
Thanh trng thái
Worksheet
Scroll Bar
Panel
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 246
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Các thành phần của màn hnh MS Excel 2003
Thanh tiêu đề - Title bar
Hnh 6.2 Title bar
Thanh menu ngang Menu bar
Hnh 6.3 Menu bar
Thanh công cụ - Tool bar
Hnh 6.4 Tool bar
Thanh công thức - The Formular bar
Hnh 6.5 Formular bar
Thanh trạng thái - The Status bar
Hnh 6.6 Status bar
Thanh thẻ trên bảng tính - The Sheet bar
Hnh 6.7 The sheet bar
Cách kh Microsoft Office Excel 2003 (Windows XP)
- Cách 1: Click đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình (Desktop)
- Cách 2: Menu Start/ Programs/Microsoft Office/ Microsoft Office 2003
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 247
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Cách 3: Click chut vào biểu tượng ca Excel 2003 trên thanh Microsoft Office Shortcut Bar
góc trên bên phi màn hình.
Cách thoát khMicrosoft Office Excel 2003 (Windows XP)
- Cách 1: Nhn t hp phím Alt+F4
- Cách 2: Click chut vào nút Close góc trên cùng bên phi ca s làm vic ca Microsoft
Excel 2003.
- Cách 3: Vào menu File/Exit
Nếu chưa lưu tập tin vào đĩa thì xuất hin Message Boxyêu cu chn
- Yes: Lưu tập tin trước khi thoát chương trình.
- No: Thoát nhưng không lưu tp tin.
- Cancel: Hy lnh Thoát.
STT
T hp phím
Chức năng
1.
Ctrl + A
Chn toàn b văn bản
2.
Ctrl + N
M file mi
3.
Ctrl + R
T động sao chép ô bên trái sang ô bên phi
4.
Ctrl + W
Đóng bảng tính
5.
Ctrl + F4
Đóng cửa s làm vic
6.
Ctrl + S
Lưu tập tin
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 248
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
STT
T hp phím
Chức năng
7.
Ctrl + ;
Hin th chuỗi tương ứng ca ngày hin ti
8.
Shift +
Bôi đen từng ô sang bên phi
9.
Shift + F2
Vào chế độ hiu chính chú thích
10.
Shift + Space
Bôi đen dòng
11.
Shift + Home
Bôi đen đến đầu dòng
12.
Shift + End
Bôi đen đến cui dòng
13.
Shift + Page Up
Bôi đen từ ô cha con tr đến đầu trang.
14.
Shift + Page Down
Bôi đen từ con tr đến ô cui trang
Bảng 6.2Mt s phím tắt thƣờng dùng (s dng trong Microsoft Office Excel 2003
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 249
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.1.1.2 Giới thiệu Open Office 3.0 - Calc
Màn hnh làm việc chính
Các thành phần của màn hnh Open Office 3.0 - Calc
Thanh tiêu đề - Title bar
Hnh 6.8Thanh tiêu đề - Title bar
Thanh menu ngang Menu bar
Hnh 6.9Thanh menu ngang Menu bar
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 250
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Thanh công thức - The Formular bar
Hnh 6.10Thanh công thc - The Formular bar
Thanh thẻ trên bảng tính - The Sheet bar
Hnh 6.11Thanh th trên bng tính - The Sheet bar
Cách kh OpenOffice.org Calc
- Cách 1: Menu Start/Programs/OpenOffice.org 3.0/ OpenOffice.org Calc
- Cách 2: Click đúp chuột lên biểu tượng ca phn mm OpenOffice.org Calc trên màn hình
Desktop.
Cách thoát kh OpenOffice.org Calc
STT
T hp phím
Chức năng
1
Ctrl + A
Chn toàn b văn bảng
2
Ctrl + N
M file mi
3
Ctrl + Home
Di chuyn con tr v ô A1
4
Ctrl + End
Di chuyn con tr đến ô cui cùng có cha d liu trên Sheet.
5
Home
Di chuyn con tr ô v ô đầu tiên ca dòng hin hành
6
End
Di chuyn con tr ô v ô cui cùng ca dòng hin hành
7
Ctrl + F1
Hin th chú thích gn vi ô hin hành
8
F2
Chuyn sang chế độ Edit đặt con tr cui dòng d liu
trong ô. Nhn li mt ln nữa để tt chế độ Edit
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 251
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
STT
T hp phím
Chức năng
9
Ctrl + F2
Hin th Function Wizard
10
Shift + Ctrl + F2
Cho phép nhp liu trc tiếp trên dòng nhp liu (input line)
Bảng 6.3Mt s phím tắt thƣờng dùng dng trong Open Office 3.0
6.1.1.3 Giới thiệu Google SpreadSheet
Màn hnh làm việc chính
Hnh 6.12Màn hình làm vic chính ca Google Spreadsheet
Các thành phần của màn hnh Google SpreadSheet
Thanh menu ngang Menu bar
Hnh 6.13Thanh menu ngang Menu bar
Thanh công thức - The Formular bar
Hnh 6.14Thanh công thc - The Formular bar
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 252
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.1.2 Các thành phn chính ca mt bảng tính điện t
6.1.2.1 Thanh tiêu đề (Title bar)
Cha tên ca tp (Workbook) vi phn m rng mặc định là .xls, tên tp mặc định Book1, mi
ln m thêm Book mi thì tên mặc định được thay đổi tăng thêm 1, dụ Book2, Book3,
Book4…
Hnh 6.15 Thanh tiêu đề ca Microsoft Excel 2003
Hnh 6.16Thanh tiêu đề ca OpenOffice 3.0 Calc
6.1.2.2 Thanh thực đơn ngang (Menu bar)
Lit kê các mc lệnh chính trong chương trình bảng tính. ng vi mi mc chn trên thanh menu
mt thực đơn dc, trong đó ta thể la chn thc hin các lnh của chương trình bảng tính.
Dòng thực đơn chứa các nhóm lệnh chính và cơ bản nht của chương trình bảng tính:
Hnh 6.17Thanh thực đơn ca Microsoft Excel 2003
Hnh 6.18Thanh thực đơn của OpenOffice 3.3
Cách s dụng cũng tương t các chương trình khác. Đ m mt menu dc, ta click chut vào tên
mc hoặc cũng có thể s dng t hp phím Alt + kí t đặc trưng có gạch chân.
6.1.2.3 Thanh công thức (Formular Bar)
Dùng để hin th tọa độ ô (cell) hin hành, hin th ni dung d liu, nhp hoc hy b d liu
vào ô hin hành.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 253
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.19 Thanh công thc trong Microsoft Excel 2003
Hnh 6.20 Thanh công thc trong OpenPffice 3.3
6.1.2.4 Vùng làm việc chính (Workbook)
Là ca s cha ni dung ca tp tin.
6.1.2.5 Sheet tab
Hnh 6.21 Thanh Sheet tab trong Microsoft Excel 2003
Hnh 6.22Thanh Sheet tab trong OpenOffice 3.0 Calc
6.1.2.6 Panel
Hnh 6.23 Panel trong Microsoft Office Excel 2003
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 254
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.2 Sử dụng và khai thác các hàm có sẵn trong phần mềm bảng tính
D liu trong bng tính bao gm nhng kiu nào?
Cách nhp d liu vào bng tính?
Cách định dng mt bng tính?
S dng các hàm có sn trong phn mm bảng tính như thế nào?
6.2.1 X lý d liu vi bng tính
6.2.1.1 Các kiểu dữ liệu:
Trong mi ô ch th cha mt kiu d liu. Kiu d liu ca ô ph thc vào các thành phn ký
t trong ô. Các kiu d liu trong một ô được phân ra như sau:
Dạng chuỗi (Text):
- Trong ô phi cha các t ch cái t a đến z hoặc A đến Z. Nếu bắt đầu bng mt ch
s (0-9) thì theo sau nó phi là các ký t ch cái.
- Nhng d liu chui dng s như: s điện thoi, s nhà, số… khi nhập phi bắt đầu
bng dấu nháy đơn (’) và không có giá trịnh toán.
- Theo mặc định, d liu dng chuỗi được t động căn trái trong ô.
Dạng số (Number)
- Trong ô cha các s t 0 đến 9
- Các du +, -, *, /, (, ), $ (hoc mt dấu đơn vị tin khác y thuc vic đặt các thông s
quc tế ca Windows).
- Theo mặc định, d liu dng s đưc t động căn sang phải trong ô.
Dạng công thức (Formulas):
- Bắt đầu bi các du = hoc +. Sau khi nhn Enter công thc nhp vào ch th hin trên
thanh công thc còn kết qu của nó được th hin trong ô. Trong mt s trường hp, ta
nhng kết qu như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 255
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Kết qu
Nguyên nhân
#####
Độ rng ca ct quá hp
#Div/0!
Li do phép chia cho 0
#NAME?
Thc hin phép tính vi mt biến không xác định (tên không gn
vi mt ô hay mt vùng nào c)
#N/A
Tham chiếu đến mt ô rng hoc không có trong danh sách
#VALUE!
Sai v kiu ca toán hng (Ví d: ly s chia cho t hoc ngày
tháng)
Bảng 6.4 Mt s li khi nhp công thc
Dạng ngày giờ (Date/Time)
c sau:
DD: Là 2 con s ch Ngày
MM: Là 2 con s ch Tháng
YY: Là 2 con s cui của Năm
YYYY: Là năm đầy đủ vi 4 ch s
Ta th ngày tháng theo dng MM/DD/YY (kiu tiếng Anh, M) hoc DD/MM/YY (kiu
tiếng Vit, tiếng Pháp) tùy thuc vào việc đặt các thông s quc tế ca Windows.
d: Nếu đặt thông s quc tế kiểu Pháp, ta vào 27/09/04, trường hp kiu M (mc
định) ta vào 09/27/04. Khi nhp sai dng thức, chương trình bảng nh t động chuyn
sang dng chuỗi (căn sang trái ô) và ta không thể dùng d liệu này để tính toán.
Theo mặc định, d liu dạng ngày tháng được căn sang phải ô.
6.2.1.1.1 Toán tử số:
Toán t
Ý nghĩa
^
Lũy thừa
*
Nhân
/
Chia
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 256
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Toán t
Ý nghĩa
+
Cng
-
Tr
%
Phần trăm
Bảng 6.5 Các toán t s dng trong bảng tính điện t
Th t ưu tiên của phép toán như sau: Lũy thừa trước rồi đến nhân chia và sau cùng mi
đến cng tr. Các phép toán cùng mức ưu tiên (như nhân chia hoc cng trừ) được thc hin t
trái sang phi.
Muốn thay đi th t ưu tiên ta dùng các cp ngoặc đơn, toán t trong cp du ngoc sâu nht
s được thc hiện trước.
Ví d: Các ô A1, B1, C1 cha các s 2,3,4
Nếu trong ô D1 gõ =A1+B1*C1 s được kết qu là 14
Nếu trong ô D1 gõ = (A1+B1)*C1 s đưc kết qu là 20
Toán tử nối chuỗi &:
Ví d: Ta có
- Chuỗi s1 = “Tin”
- Chuỗi s2 = “học”
- Chui s3 = s1& s2 cho kết qu s3 = ”Tin học”
Toán tử so sánh:
Các toán t so sánh cho kết qu là True (đúng) hoặc False (sai)
Ví d: Trong ô A1 đang có giá trị 26, ô B1 có giá tr s là -125. Nếu ti C1 gõ vào công thc
- = A1>B1 kết qu là TRUE
- =A1<= B1 kết qu là FALSE
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 257
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ký hiu
Ý nghĩa
>
Lớn hơn
<
Nh hơn
>=
Lớn hơn hoặc bng
<=
Nh hơn hoặc bng
<>
Khác
Bảng 6.6 Các toán t so sánh trong bảng tính điện t
Cách nhp d liu bt k
- Đưa con trỏ v ô cn nhp.
- Nhp d liu theo loi dng d liu (s, chuỗi,…)
- Kết thúc vic nhp d liu, làm theo mt trong nhng cách sau
Nhn phím Enter
Nhn phím Tab
Nhấn phím mũi tên đ đưa con trỏ ô sang ô cn thiết (tùy theo phím mũi tên sang pahi ,
mũi tên sang trái ).
Chn nút () trên thanh công thc
Click trái chut vào ô cn ti.
Cách nhp d liu trong các ô có giá tr ging nhau
Đánh dấu khi min nhp d liu (Ví d: A1: C5)
Nhp d liu (Ví d: Xin chào)
Kết thúc nhp: nhn t hp phím Ctrl + Enter
Kết qu: Toàn b min nhp d liu s có giá tr ging nhau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 258
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
D liu trong các ô tuân theo mt quy lut
Nhp dãy s vc nhy là 1 (Quy tn t ng 1)
Ví dụ: để đánh số th t cho mt dãy s: 5,6,7,8,9
Nhp s 5 vào ô cn nhp
Di chuyn chut vào góc phải bên dưới của ô để xut hin dấu + màu đen
Gi phím Ctrl và di chuyn chut theo ct dc hoc ngang tùy theo yêu cu nhp d liu. Kết
qu ta được dãy s 5,6,7,8,9…
Nhp dãy s vc nhy bt k (Quy tn t ng 2)
Ví dụ: Để có chui s 0,5,10,15,20…
Gõ s 0 vào ô cn nhp
Nhấn Enter để xuống ô dưới (hoc phím Tab để sang ô bên phi), gõ vào s tiếp theo, ví d:5
Đánh dấu 2 ô này
Di chuyn chut vào góc phải bên dưới ca khối để xut hin dấu + màu đen, di chuyển chut
tới ô điền dãy s.
Nhp d liu kin
Nhập ngày, tháng, năm bắt đầu ti ô cn nhp
Di chut chut vào góc phải bên dưới của ô để xut hin du +, bm gi chut phi, kéo th
ti ô cui ca min nhp.
Nhp công thc
Công thc phi bắt đầu bi du =
Cách tham chiếu để ly d liu t ô khác:
- Cách 1: Nhn chut vào ô cn ly d liu
- Cách 2: Nhập địa ch ô cn ly d liu.
Sao chép công thc
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 259
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Di chuyn chut vào góc phải bên dưới ca khối để xut hin dấu + màu đen, di chuyển chut ti
ô cn sao chép công thc.
Ƣu điểm:
- Không cn nhp li công thc
- S dng công thc cho nhiu phép tính ging nhau.
Các thao tác vi khi
Trước khi thc hin các thao tác, phi chn khi cn thiết
Đánh dấu (chn) khi
- Cách 1: Gi, di chuyn chut.
- Cách 2: Gi phím Shift và các phím mũi tên.
Chú ý: Ngoi tr ô góc xut phát, toàn b khối được chn s được đổi màu.
Copy, ct, dán khi dùng vùng nh đệm
- Copy: Chn biểu tưng copy hoc nhn t hp phím Ctrl+C hoc trên menu Edit chn
Copy.
- Xóa: Chn biểu tượng cut hoc nhn t hp phím Ctrl+X, hoc trên menu Edit chn Cut.
Ly khi t b nh đệm ra dán vào màn hình.
- Đưa con trỏ ô ti góc trái trên ca miền đích.
- Chn biểu tượng Paste hoc nhn t hp phím Ctrl+V hoc trên menu Edit chn Paste
Đưa con trỏ ô ti góc trái trên ca miền đích.
Chn biểu tượng Paste hoc nhn t hp phím Ctrl+V hoc trên menu Edit chn Paste.
Mt s cách chn khc bit
Chn mt ct
- Cách 1: Click chut ti tên cột đó.
- Cách 2: Nhn t hp phím Ctrl + Space ti v trí ca cột đó.
Chn mt hàng
- Cách 1: Click chut ti s th t hàng đó
- Cách 2: Nhn t hp phím Shift + Space ca dòng đó.
Chn toàn b bng tính
- Cách 1: Click chut ti nút chn toàn b bng tính (bên trái ct A, phía trên hàng 1)
- Cách 2: Nhn t hp phím Ctrl + Shift + Space.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 260
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chn các ô ri rc: Đưa con trỏ ti ô đu cn chn, gi Ctrl và click chut ti các ô cn chn
tiếp theo.
Khi các min ri rc: Chọn vùng đầu, gi phím Ctrl, gi chut trái chut ti các
min khác.
c ct, hàng
Mt ct/ mt hàng
- Ct: Tr chut vào vạch đứng bên phi ca ct sao cho xut hin dẫu mũi tên hai chiều, kéo
th vạch đó tại v trí mi. Nếu muốn độ rng ca côt chứa đủ d liu trong ô bt k
thuc cột đó thì nhấn kép chuột vào mũi tên hai chiều.
- Hàng: Tr chut vào vch ngang dui s th t hàng sao cho xut hin dấu mũi tên hai chiu
thẳng đứng, kéo th vạch đó ti v trí mi. Nếu mun chiu cao ca hàng chứa đủ d liu
có trong ô bt k thuộc hàng đó thì nhấn kép chuột vào mũi tên hai chiều thẳng đứng trên.
Nhiu ct/ nhiu hàng
Nhiu ct
- Chn mt s ô ca các ct.
- Vào menu Format chn ColumnWidth
- Gõ vào độ rng mi cho các ct
- Nhn OK hoc Enter.
Nhiu hàng
- Chn mt s ô ca các hàng
- Vào menu Format chn Row Height
- Gõ vào chiu cao mi cho các hàng
- Nhn OK hoc Enter.
X lý ô, ct, hàng trong bng tính
Chèn thêm ct, hàng, ô
Ct
- Chn khi tên các cột (A, B,…) tại v trí cn chèn, cn thêm bao nhiêu ct ta chn by
nhiêu.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 261
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Chn Menu Insert/Columns hoc nhn chut phi chn Insert, mặc định chương trình sẽ
chèn thêm các ct trống và đẩy các cột được chn sang phi.
Hàng
- Chn khi s th t của các hàng (1, 2, …) tại v trí cn chèn, cn thêm bao nhiêu hàng ta
chn by nhiêu.
- Chn Menu Insert/Rows hoc nhn chut phi chn Insert, mặc định chương trình sẽ
chèn thêm các hàng trống và đẩy các hàng được chn xuống dưới.
Ô
- Chn khi là các ô ti v trí cn chèn, cn thêm bao nhiêu ô ta chn by nhiêu.
- Chn Menu Insert/Cells hoc nhn chut phi, chn Insert, xut hin hp thoại Insert như
sau:
Chn
Tác dng
Shift cells right
Đẩy các ô được chn sang phi
Shift cells down
Đẩy các ô được chn xuống dưới
Entire row
Đẩy toàn b các hàng cha vùng này xuống dưới.
Entire column
Đẩy toàn b các ct cha vùng này sang phi.
OK hoc Enter
Thc hin lnh va chn.
Bảng 6.7 Các kiu insert trong bảng tính điện t
Xóa ct, hàng, ô
Ct
- Chn khi là tên các cột (A, B, …) tại v trí cn xóa.
- Trên menu Edit chn Delete hoc nhn chut phi và chn Delete
Hàng
- Chn khi là s th t các hàng (1, 2, 3…) tại v trí cn xóa.
- Trên menu Edit chn Delete hoc nhn chut phi và chn Delete
Ô
- Chn khi là các ô cn xóa.
- Trên menu Edit chọn Delete… hoặc nhn chut phi và chnDelete
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 262
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chn
Tác dng
Shift cells left
Đẩy các ô bên phi ca vùng b xóa vào thế ch
Shift cells up
Đẩy các ô bên dưới ca vùng b xóa lên thế ch
Entire row
Xóa toàn b các hàng chứa vùng được chn
Entire column
Xóa toàn b các ct chứa vùng được chn
OK hoc Enter
Thc hin lnh va chn.
Bảng 6.8 Các kiu xóa trong trong bảng tính điện t
nh dng d liu nh dng s - S dng hnh dng
Trong hp Category có các tùy chọn cho định dng s. Trong hp Sample bên cnh hin th định
dạng đã chọn tương ng vi tng mc trong Category. Mc Custom cho phép tạo ra các định
dng theo yêu cu riêng.
Để hin th hộp định dng d liu, nhn chut phi vào ô/ vùng chn cần định dng, chn
Format Cells… hộp thoại định dng s xut hiện như sau:
Hnh 6.24 Định dng d liu trong bảng tính điện t
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 263
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh

Category
Định dng
General
Hin th d liệu như những gì nhp vào
Number
Hin th s mặc định vi hai ch s thp phân
Currency
Hin th tin t các hiu khác thích hp vi các khu vc khác nhau
trên thế gii.
Accounting
Hin th hiu tin t và căn dấu phy thp phân ca các mc trong mt
ct.
Date
Hin th ngày, tháng và năm theo nhiều loại định dng
Time
Hin th gi, phút và giây theo nhiều định dng
Percentage
Nhân giá tr trong ô vi 100 và hin th kết qu vi du phn trăm (%)
Fraction
Hin th các giá tr đưa vào thành phần s vi nhiu loại đơn vị vi
mức độ chính xác khác nhau.
Scientific
Hin th các giá tr đưa vào theo ký pháp khoa học hay lũy thừa.
Text
Hin th các giá tr nhập vào đúng như chúng được nhp vào, cho đó là
con s
Special
Hin th định dng danh sách các giá tr cơ sở d liu: Zip, s
điện thoi và s an sinh xã hi M.
Custom
Cho phép tạo ra các định dng không có sn theo bt k loi nào.
Bảng 6.9 Các kiểu định dng d liu trong bảng tính điện t
Ghi chú thích cho ô:
- Chuyn con tr v ô cn ghi chú thích
- M hp Comment theo các cách sau:
Cách 1: Trên menu Insert chn Comment.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 264
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Cách 2: Nhn chut phi và chn Insert Comment.
- Mt Textbox xut hin bên cnh ô cùng với nút màu đỏ phía trên bên phi ca ô (gi
Indicator: du ch th).
- Gõ lời ghi chú vào ô Comment đó.
Sa/ Xóa các chú thích:
Để sa hay xóa mt chú thích:
Chuyn con tr v ô chú thích
Bm chut phi vào ô chú thích, chn Edit Comment để sa hoc Delete Comment để
xóa chú thích.
6.2.2 Khái nim hàm, công thc
6.2.2.1 Hàm
Trong quá trình xây dng bng tính, ngoài mt s biu thức đơn giản do người dùng t tạo, để
kết xut nhanh chóng các dng thông tin cung cấp cho người dùng, Microsoft Excel 2003 cung
cp mt lot các hàm giúp làm vic thun tin và hiu qu hơn trong môi trường bng tính.
Dạng tổng quát
:
- Tên hàm tên hàm mẫu được Microsoft Excel 2003 quy định. Hàm cũng như các công thc
đều phải được bắt đầu bi dấu “=”.
- <Danh sách các đi s> th danh sách các giá tr, y các ô, tên vùng, tên công thc,
tên hàm, … các đối s được phân cách nhau bi du phy.
- <Danh sách các đối s> phải được đặt trong cp du ngoặc đơn “(…)” kể c các hàm mu
không đối s cũng phi cp du ngoặc đơn sau tên hàm, tên hàm và đi s không phân
bit ch hoa hay ch thường.
- Khi s dng hàm, cn phải lưu ý tìm hiểu xem hàm đó phải được cung cấp bao nhiêu đối s,
giá tr tr v là gì?
Ví d:
- TODAY(): cho kết qu là ngày hin ti trong máy.
- AVERAGE(A1, B5, D8): cho kết qu là trung bình cng ca các s trong các ô A1, B5 và D5
(hàm nhiều đối s)
=<Tên hàm>([Danh sách các đối s])
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 265
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Quy tc s dng hàm:
- Hàm phải được bắt đầu bi du = hoc du ca mt phép tính.
- Tên hàm
Viết thường hay viết hoa.
Va viết thường va viết hoa.
- i s
Có th có hoc không phi đặt trong hai dấu “(…)”
Cách nhau bi du phy.
Có th chưa nhiều nhất 30 đối s và không được vượt quá 255 ký t.
- Trong hàm không được có du cách
- Trường hp dùng một hàm để làm đối s cho mt hàm khác (hàm lng nhau), nhiu nht là 7
mức (đối vi Excel 2003) thì không cn viết dấu = trước tên hàm đó.
- Ví d:
Các ô A1, B1 cha các s đo các cạnh của tam giác vuông, khi đó công thức =
SQRT(SUM(A1^1,B1^2)) gõ ti ô C1 cho s đo cạnh huyn của tam giác đó
6.2.2.2 Công thức
Công thc bắt đầu bi dấu “=”
Gm:
Địa ch, hng, miền…
Toán t
Hàm
6.2.2.3 Nhập công thức và hàm
Tên hàm
Ý nghĩa
Ví d
Mt s hàm toán hc
ABS(N)
Tr v giá tr tuyệt đối ca N.
ABS(2)=2
ABS(-1)=1
FACT(N)
Tr v giai tha ca biu thc s N.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 266
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Tên hàm
Ý nghĩa
Ví d
INT(N)
Tr v phn nguyên ca biu thc s N.
ROUND (<Biu thc
s>, n)
Hàm thc hin làm tròn giá tr ca <Biu
thc số> đến n s l sau du phy nếu n > 0
làm tròn v bên trái đến hàng đơn vị,
chục, trăm, nghìn… nếu n=-1, -2, -3…
ROUND(2.15, 1) = 2.2
ROUND(543454.56436,
2)=543454.56
SQRTi s)
Tr v căn bậc hai của đối s.
SQRT(16) = 4
SUM(danh sách các
tr)
Tính tng các tr trong <danh sách các tr>
Mt s hàm thng kê
AVERAGEi s 1,
đối s 2…)
Tr v giá tr trung bình cng của các đối s
Nếu A1: A5 cha các s
10,7,9,27,2 thì:
AVERAGE(A1:A5)=11
MAXi s 1, đối s
2…)
Tr v giá tr ln nht trong tp hp các giá
tr.
Nếu A1: A5 cha các s
10,7,9,27,2 thì:
MAX(A1:A5)=27
MAX(A1:A5, 30)=30
MINi s 1, đối s
2…)
Tr li giá tr nh nht trong tp hp các giá
tr.
Nếu A1: A5 cha các s
10,7,9,27,2 thì:
MIN(A1:A5)=2
MIN(A1:A5, 0)=0
COUNTi s 1, đối
s 2…)
Đếm s ô cha s và các s trong danh sách
đối s.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 267
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Tên hàm
Ý nghĩa
Ví d
RANK(number, ref,
order)
Tr li s thc t trong mt danh sách s.
Mt s hàm chui
TEXT(value,
format_text)
Đổi các giá tr s thành text với định dng
cho trước.
LEFT(<biu thc
chui>, n)
Trích n t phía bên trái ca <biu thc
chui> (<biu thc chui> th chui
kí t c th)
=LEFT(“ABCDEFGH”,
3) cho kết qu là “ABC”
RIGHT(<biu thc
chui>, n)
Trích n t phía bên phi ca biu thc
chui
=RIGHT(“ABCDEFGH”,
3) cho kết qu là “FGH”
Mt s hàm ngày tháng
DATE(year, month,
day)
Ch ra ngày dng s ng vi ngày tháng
năm.
=DATE(04,09,27) tr v
27-09-04
DAY(date)
S ngày trong tháng ca biến ngày tháng
date.
=DAY(27-09-04) tr v
27
MONTH(date)
S tháng trong năm của biến ngày tháng
date.
=MONTH(27-09-04) tr
v 9
TIME(hour, minute,
second)
Ch ra thi gian dng s.
=TIME(19,5,14) tr v
19:05:14 hoc 7:05PM
WEEKDAY(date)
Ch ra s th t ca ngày trong tun ca
biến ngày tháng date (Th Hai ngày th
1, Th Ba ngày th 2, …, Chủ Nht
ngày th 7)
= WEEKDAY(27-09-04)
tr v 6
YEAR(date)
S năm của biến ngày tháng date
=YEAR(27-09-04) tr v
2004
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 268
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Tên hàm
Ý nghĩa
Ví d
Mt s hàm logic
EXACT(text1, text2)
Nhn giá tr TRUE hay FALSE ph thuc
vào hai chui text1 text2 ging ht
nhau hay không?
=EXACT(“Excel”,
“Excel”) trả v TRUE
=EXACT(“EXCEL”,
“Excel”) trả v FALSE
FIND(find_text, text,
atnum)
V trí ca chui con (find_text) trong chui
ln text bắt đầu t v trí atnum. Hàm này
phân biệt hoa, thường.
=FIND(“e”,
“Excel2003”) trả v 4
AND(logic1,
logic2…)
Nhn giá tr TRUE nếu tt c các biu thc
logic1, logic2,… đều TRUE, nhn giá tr
FALSE nếu có ít nht một đối s là FALSE.
=AND(5>3, 6>4) tr v
TRUE
=AND(5>3, 6<4) tr v
FALSE
IF(logical_test,
value_if_true,
value_if_false)
Tr li giá tr ghi trong value_if_true nếu
logical_test là TRUE giá tr ghi trong
value_if_false trong trưng hợp ngược li.
Hàm IF có th lồng nhau đến 7 cp.
NOT(logic)
Hàm ph định
OR(logic1, logic2,…)
Nhn giá tr TRUE nếu mt trong s các
biu thức logic1, logic2,… TRUE, nhn
giá tr FALSE nếu tt c các biu thức đó
FALSE.
=OR(5>3, 6<=4) tr v
TRUE
=OR(5<3, 6<=4) tr v
FALSE
TRUE()
Nhn giá tr logic TRUE
Bảng 6.10Mt s hàm thông dng trong Microsoft Excel 2003
Cách s dng hp thoi funciton
Trong trường hp không nh chính xác tên hàm hoc cú pháp ca hàm có th dùng cách sau:
1. Đặt tr text trên dòng nhp d liu hoặc trong ô, nơi cần đặt hàm.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 269
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
2. Chn thực đơn Insert/ Function xuất hin hp thoi:
3. Trong hp Function Category chn tên nhóm hàm

Most Recently Used: Các hàm hay dùng nht
All: Tt c các hàm
Financial: Các hàm tài chính
Date & Time: Các hàm kiu ngày tháng
Math & Trig: Các hàm toán hc
Statistical: Các hàm thng kê
Lookup & Reference: Các hàm tìm kiếm
Text: Các hàm logic
Information: Các hàm thông tin
4. Kích chut trong hộp Function Name để chn tên hàm cn thiết.
5. Sau khi kích vào OK, tên hàm xut hin ti v tcn dán hàm xut hin hp hi thoi
hướng dẫn vào các đối s ca hàm. d như nếu chn hàm SUM, s xut hin hp thoi
sau:
6. Sau khi nhập vào các đối s, click nút OK.
6.3 Một số hàm thông dụng & cách sử dụng
6.3.1 Các hàm MIN, MAX, AVERAGE
Công dng:
- Hàm MAX: Tính giá tr cao nht ca các giá tr đưc lit kê.
- Hàm MIN: Tính giá tr thp nht ca các giá tr đưc lit kê.
- Hàm AVERAGE: Tính trung bình cng ca các giá tr được lit kê.
Ví d: Tính Trung bình cng, Đim cao nht và Đim thp nht ca các học viên như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 270
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.3.2 Hàm COUNT, COUNTA, COUNTBLANK
Công dng:
- Hàm COUNT: Đếm s ô có giá tr kiu s trong danh sách đối s.
- Hàm COUNTA: Đếm s ô có d liu (không rng) trong danh sách đối s.
- Hàm COUNTBLANK: Đếm s ô rng trong danh sách đối s.
Ví d: Xét ví d sau và áp dng các hàm COUNT, COUNTA, COUNTBLANK.
6.3.3 Hàm RANK
Công dng: Tính th hng ca mt giá tr s so vi mt khi giá tr.
Cú pháp: RANK(giá tr s cn tính th hng, khi giá tr, kiu xp hng)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 271
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Kiu xếp hng: có 2 giá tr (kiu)
- Giá tr ln, xếp hng nh thường dùng trong xếp loi hc tp kiu xếp hng = 0
- Giá tr ln, xếp hng ln thường dùng trong th thao kiu xếp hng = 1.
Ví d: Xếp th hạng theo điểm ca danh sách sau:
6.3.4 Hàm ROUND
Công dng: Làm tròn mt giá tr s hay biu thc s
Cú pháp: ROUND(Giá tr s hay biu thc s, N)
Vi N là mt s nguyên, có 3 trường hp:
- N > 0: Làm tròn ly N s l
- N = 0: Làm tròn đến hàng đơn vị
- N < 0: Làm tròn phn nguyên ca giá tr s
N = -1: Làm tròn hàng chc
N = -2: Làm tròn hàng trăm
N = -3: Làm tròn hàng ngàn.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 272
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ví d: Làm tròn 12345.23456
6.3.5 Hàm IF
Công dng: Dùng la chn gia 2 giá tr ph thuc vào mt biu thức điều kin.
Cú pháp: IF(Biu thu kin, Giá tr , Giá tr sai)
Ta có th phát biểu hàm IF như sau:
- Nếu biu thức điều kiện đúng thì nhận giá tr đúng, ngược li thì nhn giá tr sai
- Biu thức điều kin là mt phát biu logic ch có 2 giá tr là TRUE hay FALSE.
Biu thức điều kin gm 2 vế liên tiếp vi nhau bng các toán t so sánh sau:
>
Lớn hơn
>=
Lớn hơn hoặc bng
<
Nh hơn
<=
Nh hơn hoặc bng
=
Bng
<>
khác
- Ví d:
=3>8 FALSE;
= 3<8 TRUE
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 273
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ví dụ: Hãy xác định kết qu: Nếu điểm >=5 thì “Lên lớp”, ngược lại thì “Ở li”
Ta có th phân tích như sau: Điều kin: >=5; Giá tr đúng là “Lên lớp”; Giá trị sai là “Ở lại”.
6.3.6 Biu thức điều kin phc
Gm nhiu biu thức điều kiện đơn liên kết với nhau có ý nghĩa và hay hoặc. Để liên kết các biu
thức điều kin thì ta phi mô t bng các li gi hàm.
6.3.6.1 Hàm AND
Công dng: Dùng liên kết các biu thức điều kiện có ý nghĩa .
Cú pháp: AND (biu thu kin 1, biu thu kin 2,...)
- Cho kết qu là TRUE khi tt các biu thức điều kiện bên trong nó đều TRUE.
- Cho kết qu là FALSE khi có ít nht biu thức đkều kin bên trong nó là FALSE.
Ví d: = AND (5>=3, 7>=6, 9<>8) TRUE
= AND (5>=3, 7>9, 9<>8) FALSE
6.3.6.2 Hàm OR
Công dng: Dùng liên kết các biu thức điều kiện có ý nghĩa hoặc
Cú pháp: OR (biu thức điều kin 1, biu thức điều kin 2, ...)
- Cho kết qu là TRUE khi có ít nht 1 biết thức điều kin bên trong nó là TRUE
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 274
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Cho kết qu là FALSE khi tt c các biu thức điều kin bên trong nó là FALSE.
Ví d: =OR (6>=5, 4>=5, 9=8) TRUE
=OR (6<5, 4>5=5, 9=8) FALSE
Thc hành:
- Nếu ĐKQ >=8.0 và Điểm thp nht >=6.5 ..................................................... Gii
- Nếu ĐKQ >= 6.5 và Điểm thp nht >=5.0 .................................................... Khá
- Nếu ĐKQ <=5.0 và Điểm thp nht >=3.5 ....................................................... TB
- Còn li ............................................................................................................ Kém
6.3.7 Các hàm x lý kiu chui
6.3.7.1 Hàm LEFT
Công dng: Ly N ký t t bên trái (t đầu chui) ca mt chui.
Cú pháp: LEN (chui, N)
Vi N là s ký t cn ly (N là mt s nguyên dương).
Ví d: Ly 2 ký t t trái sang: = LEFT(“Tin hoc dai cuong”, 2) Ti
Ly 1 ký t t trái sang: = LEFT(“Tin hoc dai cuong”) T
6.3.7.2 Hàm RIGHT
Công dng: Ly N ký t t bên phi (t cui chui) ca mt chui.
Cú pháp: RIGHT (chui, N)
Vi N là s ký t cn ly (N là mt s nguyên dương)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 275
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ví d: Với D4=”L3-0987”
Ly 2 ký t t phi qua ca D4: = RIGHT(D4, 2) 87
Lƣu ý: Giá tr tr v ca hàm RIGHT là mt chui ký s
6.3.7.3 Hàm VALUE
Công dng: Dùng chuyn mt chui ký s thành kiu s.
Cú pháp: VALUE (chui ký s)
Ví d: Với D4=”L3-0987”
Ly 2 ký t t phi qua ca D4 và chuyn sang kiu s: = VALUE(RIGHT(D4,2)) 87
6.3.7.4 Hàm MID
Công dng: Ly N ký t k t v trí th M (tính t bên trái ca mt chui)
Cú pháp: MID (Chui, M, N)
- Vi M, N là các s nguyên dương
- M ch v trí cn ly (t trái sang)
- N là s ký t cn ly
Ví d: Với D4=”L3-0987”
Ly 2 ký t th 2 và 3 t trái qua ca D4: = MID(D4,2,2) “3-
6.3.7.5 Hàm LEN
Công dng: Tính độ dài ca chui đếm s ký t có trong chui
Cú pháp: LEN (chui)
- Chui có th là kết qu ca mt biu thc
- Khong trng vẫn được xem là mt ký t (ký t trng).
Ví d: =LEN(“Tin học đại cương”) 17
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 276
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.3.7.6 Toán tử nối chuỗi:
Ta s dng toán t & để ni chui. Ví dụ: = “Excel”& “XP” “ExcelXP”
6.3.8 Hàm dò tìm theo ct (VLOOKUP)
Cú pháp: VLOOKUP (giá tr dò, bng ph, s th t ct ly, kiu dò)
- Giá tr dò: Giá tr cn dò tìm
- Bng ph: một vùng để dò tìm Giá tr dò, gm các thông tin sau:
Ct th 1: Liệt kê đầy đủ các giá tr
Các ct tiếp theo: Lit kê các d liu cần đọc vào
- S th t ct ly: Là mt s nguyên ch th t ca ct cần đọc d liu vào.
- Kiu dò: Có 2 kiu:
Dò tìm chính xác, nếu không có thì báo li N/A, dùng kiu dò = 0 (hoc FALSE)
m gần đúng, hay còn gọi kiu xp x nh hơn, sử dng kiu = 1
(hoc TRUE)
Ví d 1: Đin Tên v vào Bng cn tính da vào Mã s và Bng 1
Ví d 2: Điền Xếp loi vào Bng cn tính dựa vào Điểm trung bình và Bng tiêu chun xếp loi.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 277
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Lƣu ý:
- Ct Đim trong bng Tiêu chun xếp loi phải được sp xếp tăng dn.
- S dng kiu dò gần đúng = 1 (hoặc TRUE).
- Khi s dng hàm tìm, ta b qua không vào giá tr đối s th 4 (kiểu dò), thì đó
chính là kiu dò gần đúng.
Chú ý đối vi kiu dò gần đúng = 1
(1). Phƣơng thức dò vi kiu dò = 1
Hàm VLOOKUP mang giá tr dò lướt qua trên ct 1 ca bng ph, hàm s dng dò khi:
- Gp ô có giá tr bng vi giá tr dò.
- Nếu không s tiếp tục cho đến khi gp ô giá tr ln nht trong các ô giá tr nh
hơn giá trị đem đi dò, và sẽ ly ra d liu cột tương ứng.
(2). Điều kiện để kiu dò = 1 thc hiện đúng
- Bng ph phải được sắp tăng dần theo ct 1
- Giá tr đem dò phải >= giá tr nh nhất được lit kê trong ct 1 ca bng ph
(3). Khi nào dùng kiu dò = 1
- Khi có mt khong giá tr dò (nhiu) mà ch có mt giá tr tr v.
6.3.9 Hàm dò tìm the o hàng ngang (HLOOKUP)
Cú pháp: HLOOKUP (giá tr đem dò, bảng ph, s th t hàng ly, kiu dò)
- Giá tr đem dò: Lấy bảng tính chính đem so với hàng 1 ca bng ph.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 278
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Bng ph: gm
o Hàng th 1: Liệt kê đầy đủ các giá tr
o Các hàng tiếp theo: Lit kê d liệu được đọc vào.
- S th t hàng ly: Là mt s nguyên ch th t ca hàng cần đọc d liu vào.
- Kiu dò: Có 2 kiu
o Dò tìm chính xác, nếu không có báo li N/A, dùng kiu dò = 0.
o Dò tìm gần đúng, hay gọi là xp x nh hơn, dùng kiểu dò = 1.
Ví d: Điền Giá vào Bng cn tính da vào Mã CT, Loi và Bng 1.
Đơn giá: Lấy ký t bên trái ca CT đem hàng th 1 ca bng 1; ly Giá hàng th 2
nếu loi là 1, hàng th 3 nếu loi là 2, s dng kiu dò tìm chính xác.
6.3.10 Các hàm x lý kiu ngày tháng
6.3.10.1 Hàm DATE
Công dng: Dùng chuyn 3 giá tr Y, M, D thành mt giá tr kiu ngày tháng.
Cú pháp: DATE (Y,M,D) vi:
- Y: Giá tr ch năm trong khoảng 1990 9999 (4 ch s)
- M: Giá tr ch tháng
- D: Giá tr ch ngày.
d: Tính t giá USD vi VND biết: nếu ngày lập từ ngày 15/08/2010 v sau thì t giá
21000, ngược li t giá là 19500.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 279
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.3.10.2 Hàm YEAR, MONTH, DAY
Công dng:
- Hàm YEAR: Tính giá tr năm trong một giá tr kiu ngày tháng
- Hàm MONTH: Tính giá tr tháng trong mt giá tr kiu ngày tháng.
- Hàm DAY: Tính giá tr ngày trong mt giá tr kiu ngày tháng.
Ví d:
6.3.10.3 Hàm DATEDIF()
Công dng: S dụng để tính toán khong cách ca 2 ngày.
Cú pháp: DATEDIFu, ngày cui kt qu
Loi kết qu là loi kết qu tr v ca hàm (khi s dng trong hàm phi gõ trong du ngoc)
- Y: s năm chênh lệch của ngày đầu và ngày cui
- M: s tháng chênh lch của ngày đầu và ngày cui
- D: s ngày chênh lch của ngày đầu và ngày cui
- Md: s ngày chênh lch giữa ngày đầu tháng ngày cui, không ph thuc vào s
năm và số tháng.
- Ym: s tháng chênh lch giữa ngày đầu và ngày cui, không ph thuc vào s năm
và s ngày.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 280
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Yd: s ngày chênh lch giữa ngày đầu và ngày cui, mà không ph thuc vào s năm.
Ví d:
6.4 Tạo đồ thị, biểu đồ trong bảng tính
Khái nim v đồ th.
Chèn đồ th vào bng tính.
Thanh công c Chart
Các thành phn của đồ th.
Tác động lên đồ th đã có
Thêm d liệu và đường hồi quy vào đồ th
6.4.1 Khái nim v đồ th
- Đồ th (graph) được s dụng để din t s phân b của các đại lượng dưới dng hình nh.
Ví d: Đồ th năng suất lúa theo năm cho ta hình ảnh vè s thay đổi của năng suất theo năm.
- Đồ th th được s dụng để minh ha s biến động ca chui s liu trong bng tính, cho
phép nhìn khái quát các đối tượng và tiên đoán hướng phát triển trong tương lai.
- Đồ th ct bao gm mt trục đánh dấu các mc và các ct biu din giá tr ti các mc ca các
đại lượng.
6.4.2 Chèn đồ th vào bng tính
Để chèn đồ th vào bng tính, thc hiện theo các bước sau:
c 1: Chn kiểu đồ th
- Chn vùng d liu cn v đồ th.
- Click chut vào menu Insert, chn Chart.
- Hp thoi Chart Wizard s xut hin:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 281
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.25Hp thoi Chart Wizard Microsoft Offic Excel 2003
- Chart Type (kiểu đồ th):
Column: Dng ct dc.
Bar: dng thanh ngang.
Line: Dạng đường.
Pie: Bánh tròn.
XY: đường, trc X là s.
Area: dng, vùng
Doughtnut: băng tròn.
Radar: Tọa độ cc
Surface: Dng b mt
Bubble: Dng bong bóng.
Stock: 3 dãy (cao, thp, khp).
- Chart sub-type: kiu c th ca kiểu đã chọn:
3-D Column: Ct 3 chiu
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 282
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
ớc 2: Xác định ngun d liu
Hnh 6.26Hp thoi Chart Option Microsoft Offic Excel 2003
Data Range cho phép người dùng ch định d liu một cách chính xác để hin th trong biểu đồ.
c 3: Các tùy chn cho biểu đồ
T hp thoại Chart Options, người dùng th la chn các tab Titles, Axes, Gridlines, Legend,
Data Labels, Data Table và to những thay đổi cn thiết.
T cho bi
- Trong mc Chart title: Đặt tên cho biểu đồ
- Trong mc Category (X) axis: nhập tiêu đề cho mc X.
- Trong mc Category (Y) axis: nhập tiêu đề cho trc Y
u chnh trc bi
- T hp thoi Chart Option, chn th Axes.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 283
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Cho phép điều chnh các trc hin th, th chn hay không chn trục nào đó trên vào hộp
chọn để thy kết qu trên biểu đồ.
u chnh gridlines bi
- T hp thoi Chart Option, chn th Gridlines
- Bn có th la chọn để hin th trc X và Y ln hay nh bng cách kích lên hp chn
u chnh chú thích bi
- T hp thoi Chart Option, chn th Legend
- Có th la chọn để hin th hay không hin th chú thích biểu đồ sắp đặt v trí các chú thích
trong biểu đồ bng cách kích vào nút radio.
u chnh nhãn cho d liu
- T hp thoi Chart Option, chn the Data Labels
- Có th chọn để hin th hay không hin th nhãn d liu bng cách kích vào nút radio
Hin th d liu bng
- T hp thoi Chart Option, kích chn tab Data Table
- th la chọn để hin th hay không hin th d liu bng ca biểu đồ bng cách kích vào
hp chn
- Chọn Next để tiếp tc. Hp thoi Chart Location xut hin
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 284
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
c 4: Chọn ví trí đặt đồ th
nh v trí bi: Có hai la chn sau:
- As new sheet: Biểu đồ được đặt mt bng tính mi
- As object in: Biểu đồ được đặt bng tính hin hành
 kt thúc.
Khi m th c to ra, ta có th:
- Chuyển đồ th ti v trí mi bằng phương thức Drag&Drop.
- Thay đổi kích thước đồ th bng cách click chut vào vùng trng của đồ th để xut hin 8
chấm đen 8 hướng, đặt chut vào chấm đen, giữ trái chut di tới kích thước mong mun
ri th chut.
- Thay đổi các thuc tính của đồ th (tiêu đề, chú giải…) bằng cách nháy chut phi vào vùng
trng của đồ th và chn Chart Options… Các thao tác tiếp theo tương tự c 3.
- Thay đổi các thuc tính ca thành phần đồ th (font ch, t l các trc, màu sc nn,…) bằng
cách nháy chut phi vào thành phn, chn Format
V th dng XY
- Phi sp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần.
- Khi chn d liu v đồ th: ch chn s liu, không chn d liu làm nhãn và chú gii.
- Đồ th dng XY một đường tương quan giữa hai đại lượng, nếu nhiều hơn một đường
sai.
- Đồ th dng XY không chú gii, nếu khi v xong mà có thì cần xóa đi. Tuy nhiên, vẫn cn
có đầy đủ nhãn trên các trc.
6.5 Các thao tác nâng cao đối với bảng tính: sắp xếp, trích lọc,
thống kê
6.5.1 Cơ sở d liu trong bng tính
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 285
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Cơ sở d liu là tp hp thông tin, d liệu được t chức dưới dng bng bao gm các dòng và các
ct.
Mi cột được gi một trường (field), trong đó hàng đầu tiên ca cột tên trường (field name)
hay còn gi cột. Tiêu đ ct phi d liu dng chui. Trong mt ct ch cha các d liu
thông tin theo mt kiu nhất định (d liu th chui t, s, ngày tháng, công thc hoc
hàm nhưng phi mt d liệu đồng nht trong mt ct). Ct một đặc trưng của tệp sở d
liu phn ánh mt khía cnh c th cn qun lý.
Mi dòng là tp hp ca nhng d liu (thuc các ct khác nhau) có liên quan với nhau, được gi
mt bn ghi (record) hay còn gi hàng. Hàng tp hp các thông tin phn ánh một đối
ng cn qun lý.
Trên hàng đầu tiên ca các cột tiêu đề ct viết dng chui ký t. Trong mi ct ch cha mt
loi d liu ni dung riêng. T hàng th hai tr đi mỗi hàng mt bn ghi v một đối
ng.
Cơ sở d liu trên bảng tính được tạo để lưu trữ, bo trì d liu nhm:
- Truy cp thông tin
- Sp xếp d liu theo mt tiêu chuẩn nào đó.
- Lit kê, trích rút, thêm bt hay sửa đổi các mẫu tin hay thay đổi mt s thuc tính các
mẫu thông tin trong cơ sở d liu.
- Phân tích, tng hp d liu.
Các yếu t cơ bản
Min d liu (database): cha toàn b d liu cn x , k c tiêu để. Min d liệu vùng
s d liu gm ít nhất hai dòng, dòng đầu tiên chứa các tiêu đề cột, tên trường phi d liu
kiu chuỗi và không được trùng lp. Các dòng còn li cha d liu.
Min tiêu chun (Criteria): chứa điều kin tìm kiếm, xóa, rút trích… để phc v cho vic x lý
kết xuất thông tin trong sở d liu. Bảng y cũng gồm ít nhất hai dòng, dòng đầu cha tiêu
đề, các dòng còn li chứa điều kin tiêu chun.
Extract Area (Vùng kt xut hay vùng trích d liu): vùng chứa thông tin đưc kết xut
chính các bn ghi của cơ s d liu thỏa mãn các điều kin ca vùng tiêu chun. Vùng Extract
cũng có dòng đầu tiên chứa các tiêu đề mun rút trích. Ch dùng vùng này trong trường hp thc
hin thao tác rút trích, còn các thao tác tìm kiếm, xóa,… không cần s dụng đến vùng này.
6.5.2 Thao tác sp xếp trong bng tính
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 286
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
6.5.2.1 Tm kiếm dữ liệu thỏa mãn điều kiện
Mun tìm kiếm các d liu tha mãn những điều kiện cho trước, người s dng cn thc hin các
thao tác sau:
- Nhn chut trên ô bt k trong bảng tính cơ sở d liu cn tìm kiếm.
- Thc hin lnh Data/Form, s xut hin hp thoi, nhn chut trên nút Criteria, các khung
ng vi tt c các tên ct ca bảng tính cơ sở d liu s rỗng để nhập điều kin tìm kiếm.
- Nhập điều kin m kiếm vào khung tương ng. Gi s mun tìm xem trong danh sách
bao nhiêu cán b “TP” tên Anh”, trong khung chc v nhp dấu “TP” ct
tên nhập “Anh” như đã nhập trong bng tính trên.
- Kế tiếp nhấn Enter, chương trình bng tính s hin th thông tin trong các khung ng vi
tiêu đề ca các ct. Các thông tin này thuc v mt hàng trong bng tính. Nhn các nút
Find Prev hoc Find Next xem tiếp thông tin v các hàng khác thõa mãn điu kin tìm
kiếm.
- Nếu muốn tìm theo các điều kin khác, nhn nút Criteria nhn tiếp t Clear để xóa
điều kiện cũ rồi nhp lại điều kin tìm kiếm mi và nhn Enter.
- Nhấn nút Close để kết thúc.

- Điu kin tìm kiếm có th là chui d liu hoc s.
- Trong điều kin, th s dng các ký t đại din (*, ?) các toán t so sánh (<, >, =, <=,
>=, <>).
- Vic tìm kiếm cũng có thể tiến hành bng k thut lc d liu (Data Filter).
6.5.2.2 Sắp xếp dữ liệu
Trong t chc, qun tr d liu nhiu khi ta cn phi thc hin sp xếp d liu theo mt trt t
nào đó, có th theo hàng hoc theo ct ca mt bảng. Chương trình bảng tính cho phép ta sp xếp
tối đa theo 3 khóa, trong đó có một khóa chính và hai khóa ph.
Các bước thc hin sp xếp d liệu như sau:
- Đưa con trỏ ô vào vùng d liu cn sp xếp.
- Chọn Data/Sort…, hộp thoi Sort xut hiện như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 287
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.27Sp xếp d liu
Sp xp d liu
Sort by: Chọn trường làm khóa sp xếp chính. Nếu chọn Ascending trường s
được sp xếp theo chiều tăng dần, nếu chọn Descending thì trường s đưc sp
xếp theo chiu gim dn.
Then by: Chọn trường làm khóa ph th nht. Nếu chọn Ascending trưng s
được sp xếp theo chiều tăng dần, nếu chọn Descending thì trường s đưc sp
xếp theo chiu gim dn.
Then by: Chọn trường làm khóa ph th hai. Nếu chọn Ascending trường s được
sp xếp theo chiều tăng dần, nếu chọn Descending thì trường s được sp xếp theo
chiu gim dn.
Header row: không sp xếp hàng đầu tiên.
Chương trình bảng tính s sp xếp lần lượt theo khóa chính, sau đó s theo khóa ph th nht
khóa ph th hai.
Nếu mun ch định sp xếp theo hàng hay ct, chọn Option… hộp thoi Sort Option xut
hin:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 288
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Nếu chn Sort top to bottom thì vic sp xếp s thc hin theo các ct.
- Nếu chn Sort left to right thì vic sp xếp s thc hin theo hàng.
6.5.2.3 Lọc dữ liệu
Tính năng lọc d liu một điểm mnh của chương trình bảng tính nói chung và ca Microsoft
Office Excel 2003 nói riêng. Tính năng này cho phép tìm kiếm và hin th mt cách nhanh chóng
nhng thông tin d liu theo các yêu cầu đặt ra. hai lnh lc d liu Auto Filter
Advanced Filter.
Lọc dữ liệu bằng lệnh Auto Filter
MS Excel 2003 cung cp cho người dùng công c Data Auto filter để kết xut thông tin mt
cách nhanh chóng, đơn giản. Trong những trường hợp điều kin ràng buc không quá phc tp
thì Data Auto Filter là công c rt hu hiệu. Để s dng công c này, ta tiến hành theo trình t
sau:
- Nhn chut trên ô bt k ca vùng d liu kho sát.
- Thc hin lnh Data/Filter/Auto Filter, Excel s t động chèn thêm các mũi n (để m
các thực đơn trải xung) ngay bên phải các tiêu đề ct.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 289
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.28Lc d liu bng lnh Auto Filter
- Nhn chuột trên mũi tên ct cn chn thông tin d liệu để lc rồi dùng thanh trượt để
xem toàn b ni dung ca cột, sau đó nhấn chut trên thông tin mun chọn làm điều kin
lc d liu ca cột đó. Khi cần lc vi nhng toán t so sánh, nhn chuột trên Custom…
Trong hp thoi Custom AutoFilter th kết hợp hai điều kin lc theo kiểu “và” (AND)
hay “hoặc” (OR).
Hnh 6.29Hp thoi Custom AutoFilter
đây, người s dng th lc theo những điều kin khác nhau nh thực đơn trải xung
bng cách chn các tiêu thc lc khác nhau trong các ct khác nhau.
Show rows where: u cầu người dùng phi la chn các yếu t để lọc theo trường. Bm
mũi tên trong vùng đã mặc định equals, các la chọn được hiểu như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 290
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
La chn
Ý nghĩa
Equals
= bng
Does not equal
<> khác
Is greater than
> lớn hơn
Is greater than or equal to
>= lớn hơn hoặc bng
Is less than
< nh hơn
Is less than or equal to
<= nh hơn hoặc bng
Bảng 6.11Các tiêu chun so sánh trong Custom AutoFilter
- Thc hin tiếp việc đặt điều kin lc nhng cột khác. Mũi tên thực đơn trải xung ca
các cột đã đặt điều kin lc s có màu đổi khác để d phân bit.
Chú ý:
- Khi cn hin th li toàn b ni dung ca ct, nhn chut trên ch All ca thực đơn trải xung
cột đó.
- Để hin th li toàn b bng tính, thc hin lnh Data/Filter/Show All
- Để hin th li toàn b bng tính g b các mũi tên, thực hin lnh Data/Filter ri nhn
chut trên lệnh AutoFilter (để g b lnh này).
Lọc dữ liệu bằng lệnh Advanced Filter
Mun áp dng lnh Advanced Filter để lc phi to ra mt vùng chứa điu kin lc (Criteria
Range). Dưới đây trình bày các thao tác của vic lc d liu bng Advanced Filter.
Các thao tác ti:
- To vùng chứa điều kin lc. Vùng y th đặt ngay dưới bng tính cu trúc
bao gm :
Dòng th nht chứa tiêu đề ct ca cột dùng làm điều kin lc.
Dòng kế tiếp ghi những điều kin c thể, cách ghi được quy ước mc sau.
- Nhn chut trên ô bt k ca bng tính.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 291
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Thc hin lnh Data/Filter/Advanced Filter, MS Excel 2003 s hin th hp thoi
Advanced Filter:
Hnh 6.30Hp thoi Advanced Filter
- Trong khung Action, chn v trí hin th các thông tin đã được lc
Filter the List, in-place: Hin th những thông tin đã lc (là các hàng) ngay trên
vùng cơ sở d liu đang khai thác.
Copy to Another Location: Sao chép thông tin đã lc vào vùng khác ca bng
tính.
- Khai báo tiếp trong các khung
List Range: Tọa độ ca vùng khai thác d liu.
Criteria Range: Tọa độ của vùng điều kin.
Copy To: Tọa độ ca vùng xut d liệu đã lc, ch khai mc y khi
khung Action đã chọn Copy to Another Location.
- Nhn nút OK.
Chú ý:
- Khi cn hin th li toàn b bng tính thc hin lnh Data/Fitler/Show All.
- Trong hp thoi Advanced Filter, phải đánh dấu ô Unique Record Only khi không mun
nhng hàng trùng lp trong vùng xut d liệu đã lọc.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 292
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Các vùng khai thác, vùng điều kin vùng xut d liu lc không nht thiết phi trên cùng
mt bng tính.
- Các vùng khai thác, vùng điều kin vùng xut d liu lọc không được trùng lp, khi cn
có th khai báo li.
Cách ghi điều kin lc d liu
Điu kin lc d liu th thay đi y theo yêu cu c th. Trong bảng dưới đây là các trường
hợp điều kin lc có th xy ra.
Điều kiện


Dữ liệu chuỗi
Dữ liệu loại số
Dữ
liệu
công
thức
Cùng cột
Khác cột
Chính
xác
Không
chính
xác
Chính
xác
Không
chính
xác
Dữ liệu số
Chuỗi
điều
kiện
OR
AND
OR
AND
OR
Bảng 6.12Cách ghi điều kin lc d liu
u ki liu loi chui và chính xác
- Nhp ký t canh biên và du =
- Nhp chui d liu chính xác.
u ki liu loi chui và không chính xác
u ki liu s chính xác
u ki liu không chính xác: S dng toán t so sánh: <, >, =, <=, >=, <>
u ki liu dng công thc: Trong vùng điều kin, to mt ct tên khác vi tt c
các tiêu đề ct ca bảng tính cơ sở d liệu đang khai thác.
u kin hn hp, cùng ct, cùng s liu su kin: To thêm cột điều kin th hai cùng
tiêu đề cột ghi điều kin hai ct trên cùng mt dòng, mi ct ghi một điều kin (có th s
dng toán t so sánh).
u kin hn hp, cùng s, d liu su kin: Nhập điều kin trên hai dòng riêng bit (
th dùng toán t so sánh).
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 293
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
u kin hn hp, cùng ct, d liu chuu kin: Ghi hai điều kin trên hai dòng riêng bit.
u kin hn hp, khác cu kin: Hai ct (mi ct một điều kiện) ghi điu kin trên cùng
mt hàng.
u kin hn hp, khác cu kin: Hai ct (mi ct một điu kin), mỗi điều kin ghi trên
mt dòng riêng.
Tổng hợp số liệu theo nhóm – Sub Toltal
Trong thc tế nhiều khi đòi hi phi thc hin tng hp d liêu theo tng nhóm chng hn: S
ng cán b nhân viên toàn quan trong tng đơn vị trong cơ quan; Tng s tin hc bng
cp phát cho sinh viên tng lp và toàn b tin hc bng cp phát cho sinh viên toàn trường,...
Để thc hin công vic tng hp trên, MS Excel 2003 cung cp cho ta chc năng tổng hp
SubTotal. Chức năng này thc hin vic thng tính toán mi nhóm d liu trên nhng ct
la chn trong phm vi vùng d liu. MS Excel 2003 t động phân tích các nhóm d liu và
chèn vào cui mi nhóm nhng dòng thng tính toán mt dòng tng kết cui vùng d
liệu. Các bước thc hiện như sau:
- Sp xếp lại vùng cơ sở d liu theo th t ca vùng cn thc hin vic thng kê
Nhn chut trên vùng cn sp xếp.
Nhn tiếp nút Sort Ascending hoc Sort Descending trên thanh dng c.
- Nhn chut trên ô bt k trong vùng d liu va sp xếp xong.
- Thc hin lnh Data/Subtotals, MS Excel 2003hin th hp thoi Subtotal.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 294
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.31Hp thoi Subtotal
- Chn vùng tin cha d liu cn phân tích theo nhóm trong khung At Each Changein
bng cách nhn chuột vào mũi tên cui khung làm xut hin tên các vùng tin d liệu để
chn tiếp vùng cn tính tng b phn.
- Nhn chuột vào mũi tên ở cui khung Use Function để chn hàm cn s dng.
- Trong khung Add Subtotal To: chn nhng vùng tin cha d kin thng kê tính toán.
- La chn nhng tham s khác trong ba ô dưới đây khi cần biết :
Replace Current Subtotal: Bt/tt vic thay thế cho phm vi vùng d liu hin
hành.
Page Break Between Groups:Bt/tt cho vic t động to ngt trang gia các
nhóm d liu.
Summary Below Data: Bt/tt cho vic t động to các dòng thng kê tính toán
phía dưới các nhóm.
- Nhn nút OK.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 295
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.32Kết qu tính toán bng Subtotal
Để hu b vic thng nh toán va thc hin, ta thc hin lnh Data/Subtotals chn
Remove All (hoc lnh Edit/Undo Subtotal).
6.6 Phân tích số liệu thống kê bằng bảng tính điện tử
Dùng Microsoft Excel 2003 để x lý thng kê vi s ng các mẫu quan sát tương đối nh.
6.6.1 Tng hp và phân tích s liu vi Pivottable
6.6.1.1 Giới thiệu
Các thao tác trong phn này s giúp người dùng từng bước trin khai phân ch d liệu được
thông qua điều tra bng bng câu hi (Questionaries).
Dữ liệu mẫu và câu hỏi nghiên cứu
Xét d sau: Xét mt bng câu hỏi đơn giản gm 6 câu hỏi liên quan đến khách đến gii trí ti
công viên A nhằm phân tích, đánh giá mức độ hài lòng ca khách vi các dch v ca công viên.
Sau đây là ý nghĩa của các biến s dng trong nghiên cu.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 296
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Family (khác): Đối tượng tr li câu hi, khách.
- Time (thi gian): Thi gian hoạt động ca Family trong công viên. Tính bng phút và có kiu
d liệu định lượng.
- Mode (loại phương tiện): Loại hình phương tiện Family la chọn đi đến công viên. Gm
các giá tr như sau: (1)walk, (2) car, (3) bicycle, (4) bus. Mỗi gia đình chỉ chn 1 trong 4 giá
tr ca Mode
- Activity (hoạt động): Ch các hoạt động của gia đình ti công viên, kiu d liệu định danh
và gm 6 hoạt động như sau: (1) sport, (2) picnic, (3) reading, (4) walk, (5) meditation, (6)
jog. Mỗi gia đình có th chn nhiu hoạt động.
- Satisfaction (S hài lòng): Đo lường s hài lòng của khách đến gii trí tại công viên đối vi
các dch v ca công viên, gm 5 mức như sau:
-2 = very dissatisfied (rt không hài lòng)
-1 = dissatisfied (không hài lòng)
0 = indifference (không quan tâm)
1 = satisfied (hài lòng)
2 = Very satisfied (rt hài lòng)
- Playground: Gm hai giá tr Yes No cho biết công viên sân chơi cho trẻ con hay
không.
Gi s rng các câu hỏi điều tra được hi với 12 gia đình đã đến công viên gii trí d liu ban
đầu thu được như sau:
Hnh 6.33 Minh ha d liu mu và câu hi nghiên cu
Vi nhng d liệu thu được như trên, chúng ta mun nghiên cứu để làm tăng mức độ hài lòng
của khách đến công viên. Câu hi nghiên cu cn tr li  hài lòng
ci công ty A?
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 297
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Để tr li câu hi trên, ta phi tr li các câu hi nh sau:
1. Mức độ hài lòng ca khách tới vui chơi tại công viên A là bao nhiêu?
2. Hoạt động nào được la chn nhiu nht trong công viên?
3. Khách thường đến công viên bằng phương tiện nào?
4. Nếu sân chơi cho tr em công viên thì liu mức độ hài lòng của khách tăng lên
không?
5. Có mi quan h gia hot động và thi gian hoạt động ca khách không?
6. Có mi quan h gia thời gian mà khách lưu li công viên với phương tiện mà h s dng
để đến công viên không?
Để tr li cho 6 câu hi phía trên, ta phi trải qua ba giai đoạn:
- Mã hóa d liu t bng câu hi.
- Phân tích đơn giản vi thng kê mô t
- Phân tích vi Pivot Table
Mã hóa dữ liệu từ bảng câu hỏi
Khi đã có d liệu điều tra t bng câu hi, ta phi phân tích bảng điều tra này để thu thp d liu.
ớc đu tiên ca phân tích d liu hóa d liệu. Đây quá trình chuyển đổi d liu
được t bng câu hỏi sang định dng phù hợp để có th phân tích trên máy tính.
D liệu thu được gm 6 biến ch 2 biến định danh Activity Playground cn chuyn
đổi, 4 biến còn lại đã có kiểu d liu phù hp.
Biến Activity được chuyn qua kiu nh phân ch nhn mt trong hai giá tr 1 (hoạt động đó được
chn) và 0 (không chn hoạt động đó). Vì bài toán đặt ra có 6 hoạt động nên chuyn thành 6 ct
mi cột tương ứng mt hoạt động.
Biến Playground cũng được chuyn sang dng nh phân (1 = Yes: Có sân chơi; 0 = No: Không có
sân chơi).
Kết qu của bước mã hóa d liệu ta thu được d liệu đã mã hóa như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 298
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.34 Minh ha mã hóa d liu t bng câu hi
Phân tích đơn giản với Descriptive Statistics (thống kê mô tả)
Thao tác này s tr li cho 3 câu hi phía trên:
1. Mức độ hài lòng ca khách tới vui chơi tại công viên A là bao nhiêu?
2. Hoạt động nào được la chn nhiu nht trong công viên?
3. Khách thường đến công viên bằng phương tiện nào?
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 299
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Để thc hin tính các thng kê mô t trong MS Excel 2003 ta thc hiện như sau:
- Chn Tools/Data Analysis/Descriptive Statistics
Hnh 6.35 Hp thoi Data Analysis
- Thiết lp các tùy chn cho hp thoi Descriptive Statistics như hình sau và bm OK.
-
Hnh 6.36 Thiết lp cho hp thoi Descriptive Statistics
Nhn xét:T d liu bng trên, ta thy rng mức độ hài lòng (Satisfaction) trung bình là 1 (thang
đo mức độ hài lòng có 5 mức độ t -2 đến 2). Ta có th kết lun rng khách khá hài lòng với điều
kin ca công viên A.
Phn b
M hài lòng trung bình
Tn sut s dng ca mi hong
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 300
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Cũng từ kết qu tính toán trên, ta có được tn sut s dng các hoạt động ti công viênA như sau:
Hnh 6.37 Tn sut s dng các hoạt động ti công viên
Da vào d liu v tn sut các hoạt động trên, ta th kết lun phn lớn gia đình ti công viên
để hoạt động picnic (27.3%) hoặc đi bộ (walk) (22.7%).
T giá tr ca biến Mode (phương tiện) ta th kết lun phn lớn khách đến công viên bng xe
hơi (Mode = 2: car).
Phân tích dựa Cross Tabulation (Pivot Table)
Thao tác này s tr li cho 3 câu hi cui:
1. Nếu sân chơi cho tr em công viên thì liu mức độ hài lòng của khách tăng lên
không?
2. Có mi quan h gia hot động và thi gian hoạt động ca khách không?
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 301
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
3. Có mi quan h gia thời gian mà khách lưu li công viên với phương tiện mà h s dng
để đến công viên không?
Bi các câu hi nghiên cu y v mi quan h gia 2 biến, chúng ta cn s dng k thut
phân tích da trên Cross Tabulation (Pivot Table) để tr li các câu hi này. Cross tabulation
bng tn sut gia hai hay nhiu biến.
Để to Pivot Table trong MS Excel 2003 ta tiến hành như sau:
- Menu DataPivot Table and Pivot Chart Report
Hnh 6.38 Hp thoi Pivot Table - Step 1
- Chn Nextsau đó chn vùng d liu, ta có
Hnh 6.39 Hp thoi Pivot Table - Step 2
- Nhn Next và chn Layout button
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 302
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Để tr li mi quan h gia 2 biến Playground Satisfaction, kéo th tên các biến
tương ng bên phải vào đồ. Đặt biến Satisfaction trong hàng (row) biến
Playground trong ct (column) kéo th biến Satisfaction mt ln na vào vùng Data.
Vùng Data xut hin Sum of Satisfaction. Sau đó, double click Sum of Satisfaction
Pivot Table Field dialog xut hin. Trong mc summarized by chn Count click OK 2
ln, xem hình sau:
Hnh 6.40 Giao din Pivot Table - Layout
- Khi quay tr lại bước 3 ca Pivot table wizard, Click Finish.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 303
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.41 Giao din Pivot Table Finish - 1
- Để biết liu biến Playground quan h vi biến Satisfaction hay không, ta thc hin
kiểm định đơn giản gi là Chi-square test.

=
 Oij là giá tr quan sát (Observe value) ti dòng i ct j
: để có được giá tr độc lp ti dòng i ct j, ta nhân tng ca dòng i vi tng ca ct j
và chia cho tng ca tt c d liu trong bng.
Hnh 6.42 Giá tr quan sát
- Giá tr trong bảng trên đây được ly tng hp t mu nên gi Observe value (giá tr
quan sát)
- d, giá tr độc lp ca ô ti dòng 3 ct 2, ta Satisfaction = 1 Playground = 1, ta
2 tr li. Ta tng dòng 4 và tng ct 7. Tng toàn b d liu 12 cho nên giá
tr độc lp cho ô (cell) này là 4*7/12 = 2.333. Thc hiện tương tự ta giá tr độc lp cho
tt c các ô còn li ca bảng như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 304
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.43 Giá tr k vng
- Giá tr độc lp trong bng trên còn gi giá tr k vng (expected value). Giá tr k vng
giá tr tính được vi gi thuyết H
0
đúng (Trong trường hp này gi thuyết H
0
là: Gia
PlaygroundSatisfaction không có mi quan h)
- Bảng này có nghĩa là nếu biến Playground hoàn toàn (100%) độc lp vi Satisfaction thì
giá tr quan sát trong Pivot Table phi bng vi vi nhng giá tr k vng trong bng
này.
- Chi-square Test: được dùng đ kiểm định s đc lp ca 2 biến phân loi ngu nhiên.
Nếu xác sut nh hơn 0.05 (5%, mức ý nghĩa) thì thể kết lun 2 biến mi quan h.
Ngược lại, không có cơ sở để kết lun gia 2 biến có mi quan h.
- Xác suất đó th được tính trong MS Excel 2003 bng hàm kiểm định Chi-square như
sau:
= (
2
, )

2
: Giá tr Chi-square (Chi-square value)
: bc t do (degree of freedom)
- Để tính xác sut này, ta phải tính bình phương độ lch gia giá tr quan sát (observe
value) t Pivot Table và giá tr k vng (expected value) t Independent table và chia cho
giá tr k vng ri tính tng tt c các độ lch y trong bng. Giá tr này gi giá tr
Chi-square. Công thức tính như sau:
2
=
(


)

- Bc t do (df degree of freedom) được tính tng s hàng tr 1, nhân vi tng s ct
tr 1
df = (total rows- 1)*(total columns -1)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 305
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- T d liu trong d trên ta tính tổng bình phương các độ lch bng 7.886 bc t do
df = (4-1)*(2-1)=3. S dng hàm CHIDIST (7.886, 3) ta xác sut p=0.048 (xem bng
d liu sau)
- xác sut p=0.048 nh hơn 0.05 (mức ý nghĩa 5%) nên ta th kết lun rng tn ti
mi quan h gia playground Satisfaction. Phân tích y cho phép tr li câu hi
nghiên cu 4 trên. Có nghĩa là nếu công viên có sân chơi cho trẻ em thì s làm tăng mức
độ hài lòng ca khách.
- Để tr li hai câu hi còn li (câu hỏi 5,6) ta làm tương tự như trên để to ra Pivot table
ca Activity và Time
6.6.2 Tìm kiếm mc tiêu và d báo trong MS Excel 2003
6.6.2.1 Tm kiếm mục tiêu trong MS Excel 2003
Chức năng Goal Seek
- Tìm kiếm giá tr xác định trong mt công thc, dùng để điều chnh mt s ô nhp liu
thích hp với ô đó.
- Xác định giá tr cho ô công thức để ô đích đạt đến kết qu mong mun.
dụ: Để nh được t l lãi sut cn thiết nhằm đề huy động vn cn thiết hoặc tính được
mc lãi sut tin gi của tương lai ta có thể dùng chức năng Goal Seek.
Sử dụng Goal Seek
d: S dng công thc Goal Seek để giải bài toán Va gà, va chó li cho tròn, ba
mươi sáu con, một trăm chân chẵn. Hi có my con gà, mấy con chó?”
Ta lp bài toán:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 306
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Nhp s (Nhp giá tr bt k nm trong khoảng 1 đến 36), nhp s C(36-s đã
nhp)
- Ti ô C2 tính tng s chân: A2*2 + B2*4
- Ta có bng sau:
Yêu cu: Thay đổi giá tr s gà (ti ô A3) sao cho s chân đạt đến 100 (ti ô C3).
ng dn thc hin:
- Vào Tools/Goal Seekvà nhập các thông tin như sau:
Hnh 6.44 Giao din Goal Seek
- Chn OK để thay thế giá tr tìm được ti ô By changing cell;chn Cancel để hy b kết
qu tìm kiếm gi nguyên giá tr ban đầu.
- Nếu chn OK ta được kết qu như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 307
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.45 Goal Seek Status
6.6.2.2 Kỹ thuật dự báo trên MS Excel 2003
Ý nghĩa của dự báo kinh tế
D báo là phán đoán những s kin s xảy ra trong tương lai trên cơ sở phân tích khoa hc các d
liu ca quá kh hin ti nh mt s hình toán hc. D báo kinh tế việc đưa ra các dự
báo nhng s kin kinh tế s xảy ra trong tương lai dựa trên sở phân ch khoa hc các s liu
kinh tế ca quá kh hin ti. Chng hn, nhà qun lý dựa trên s các s liu v doanh thu
bán hàng ca k trước và k này để đưa ra dự báo v th trường tiềm năng của doanh nghip
trong tương lai. Do đó, trong hoạt động sn xut kinh doanh d báo đem lại ý nghĩa rất ln. Nó là
sở để lp các kế hoch qun tr sn xut marketing to tính hiu qu sc cnh trang cho
các chiến lược sn xuất trong tương lai.
D báo mang tính khoa học đòi hỏi c mt ngh thut dựa trên sở phân tích khoa hc các
s liu thu thập được. Bi l cũng dựa vào các s liu thời gian nhưng lấy s ng là bao nhiêu,
mức độ nhng thi gian cui nhiu hay ít s khiến cho hình d đoán phản ánh đầy đủ hay
không đầy đủ những thay đổi ca các nhân tt mới đi vi s biến động ca hiện tượng. Do vy
d báo va mang tính ch quan va mang tính khách quan. D báo mun chính xác thì cn
phi loi tr tính ch quan của người d báo.
D báo định lượng chú trọng đến vic s dng các s liu trong quá kh để t đó rút ra qui luật.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 308
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
D báo định tính s dụng phương pháp chuyên gia để d báo.
- Kết qu ca d báo ph thuc vào vic s dng các s liu thích hợp và phương pháp xử
lý s liu.
- Chui s liu:
Sp xếp theo thi gian quan sát.
Mi k trong chui s liệu đều bng nhau.
S liu quan sát phi xut phát t một điểm trong mi k.
Không cho phép thiếu s liu.
Các phƣơng pháp dự báo kinh tế
Ngày nay d báo đã được s dng rt rng rãi trong mọi lĩnh vực của đi sng xã hi vi nhiu
loại phương pháp dự báo khác nhau như phương pháp ly ý kiến ban điều hành, phương pháp
điều tra người tiêu dùng, phương pháp Delphi… Trong thống ngưi ta s dng rt nhiu
phương pháp khác nhau như: phương pháp trung bình giản đơn, phương pháp trung bình dài hn,
phương pháp san bằng hàm mũ…
Trong hc phn này, chúng ta ch đề cập đến ba phương pháp là: phương pháp trung bình dài
hạn, phương pháp trung bình động, phương pháp hồi quy tương quan…
a. Phƣơng pháp trung bnh dài hn
S d báo bng trung bình cng ca quan sát thc tế trước đó.
Công thc
+1
=
1
1
=0
:
- F
t+1
là s d báo k th t+1
- D
t
là s quan sát k th t
- n là tng s quan sát
Phương pháp này làm san bằng s ngu nhiên, phù hp vi những mô hình mà các lượng tăng
(hoc gim) tuyệt đối liên hoàn xp x nhau. Tuy nhiên, yêu cu khối lượng tính toán nhiu
phải lưu trữ nhiu s liu.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 309
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
b. Phƣơng pháp trung bnh động
S d báo k th t+1 bng trung bình cng ca n k trước đó. Như vy, c mi k d báo li
b đi số liu xa nht trong quá kh và thêm vào s liu mi nht.
Công thc
+1
=
+
1
+ +

+ 1
Thường thì người ta ly n là khá nh n = 3,4,5…
Đây cũng là phương pháp dự báo phù hp vi nhng mô hình mà các lượng tăng (giảm) tuyệt đối
liên hoàn xp x nhau.
c. Phƣơng pháp hồi quy tƣơng quan
Phân tích hi quy nghiên cu mi ph thuc ca mt biến (gi biến ph thuc hay biến được
gii thích) vi mt hay nhiu biến khác ược gi (các) biến độc lp hay biến gii thích giá
tr đã biết) nhằm ước lượng d báo giá tr trung bình ca biến ph thuc vi các giá tr đã biết
ca (các) biến độc lp.
- Mô hình hi quy tuyến tính (mô hình hồi quy đường thng): là mô hình hi quy nói lên mc
ph thuc tuyến tính ca mt biến ph thuc vi mt hay nhiu biến độc lập mà phương trình
ca mi quy có dng tuyến tính đối vi các h s.
Mô hình hi quy tng th gm k bin
=
1
+
2
2
+
3
3
+ +

+
Trong đó
là sai s ngu nhiên.
Mô hình hi quy mng là
= ^
1
+ ^
2
2
+ ^
3
3
+ + ^

+
Trong đó: ^
, ^
, ^
các ƣớc lƣợng đim không chch ca ^
, ^
, ^
bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất. các đại lượng ngu nhiên, vi mi mu khác
nhau chúng có giá tr khác nhau. u
i
các sai s ngu nhiên gây ra sai lch ca y vi giá tr trung
bình ca nó.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 310
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Trong hình này ta chp nhn gi thuyết các biến độc lập, không tương tác phương sai
không thay đổi. Trên thc tế, khi nghiên cứu các trường hp c th người ra tiến hành phân tích
phương sai và tương quan trước để thăm dạng ca mt mi quan h ph thuộc đồng thi kim
tra xem có hiện tượng t tương quan, đa cộng tuyến hay phương sai thay đổi không (thường dùng
th tc kiểm định Dolbinh Watsern).
Mô hình quan h tuyến tính trên đưc xây dựng trên cơ sở mi liên h gia mt biến ph thuc Y
nhiu biến độc lập X được gi hình hi quy tuyến nh bi. Khi hình quan h tuyến
tính được xây dựng trên cơ s mi liên h gia hai biến (biến ph thuc Y và biến độc lp X) thì
được gi là mô hình hi quy tuyến tính đơn.
Trên cơ sở thông tin thu được trong mu thng kê ta s dụng phương pháp bình phương nhỏ nht
để ước lượng các h s ca hình hi quy. Tc dựa trên quan điểm ước lượng không chch
giá tr quan sát ca biến gii thích càng gn vi giá tr thc ca hay phần của chúng càng
nh càng tt.
- hình hi quy phi tuyến: các dng hình hi quy phi tuyến nói lên mc ph
thuc ca mt biến ph thuc vi mt hay nhiu biến độc lập phương trình của
hình hi quy dạng phi tính đối vi các h s. Chng hạn, như hàm sản xut Cobb
Douglas, hi quy Parabol, hồi quy Hyperbol…
Như vậy da vào các quan sát đưc thu thp theo thi gian trong các k trước đó ta s xây dng
được mô hình hi quy. Thay s liu ca các biến đã cho trong k d báo và mô hình hi quy ta s
cho kết qu cn d báo.
Dự báo bằng phƣơng pháp trung bnh dài hạn trong MS Excel 2003
Quy trình d báo bng hàm AVERAGE
- Nhp s liu thu nhập được vào bng tính
- S dng hàm AVERAGE để tính ra s d báo
Xét d 1.5.1 sau: một địa phương A người ta tiến hành thu nhp s tr sinh trong 5 năm
liên tiếp (2005 - 2010). Gi s rng tốc độ tăng trẻ sinh hàng năm tương đi ổn định. Hãy d
báo s tr sơ sinh trong năm 2011 với s liệu như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
2010
S tr sơ sinh (bé)
30
35
33
34
40
55
Bảng 6.13 Báo cáo s ng tr sơ sinh trong 5 năm (2005 - 2010)
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 311
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
ng dn thc hin
- Nhp s liu thu thập được vào bng tính theo dng ct ta có:
- S dng hàm AVERAGE để d báo, ta có kết qu sau
Ngoài quy trình d báo s dng hàm AVERAGE trên ta còn th s dng trình cài thêm
Moving Average để không ch đưa ra giá trị d báo còn đưa ra c sai s chuẩn đồ th d
báo.
B sung công c phân tích d liu Data Analysis vào MS Excel 2003
- Khởi động MS Excel 2003
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 312
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Vào thực đơn Tools, chn Add-Ins. Hp thoi Add-Ins xut hin, click chn o mc
Analysis ToolPakAnalysis ToolPak VBA.
- Nhấn OK để hoàn tt việc cài đặt. Lúc này trên thanh menu dc ca thực đơn Tools đã xuất
hin mc Data Analysis.
Quy trnh dự báo sử dụng trnh cài thêm Moving Average
- Nhp s liu thu thập được vào bng tính.
- Chn Tools/ Data Analysis/ Moving Average/ OK. Các hp thoi lần lượt được xut
hiện như hình sau:
Hnh 6.46Hp thoi cha các công thc phân tích d liu
Hnh 6.47Hp thoi Moving Average
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 313
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Nhấn OK để đưa ra kết qu d báo
Xét ví d 1.5.1 trên b dng trình cài thêm Moving Average.
c thc hi:
- Nhp có s liu thu thập được vào bảng tính (như trên)
- Chn Tools/Data Analysis/Moving Average/OK. Bng hp thoi xut hiện ta đin các
thông tin này như sau:
Hnh 6.48Nhp các thông s cho mô hình d báo
- Nhn OK ta được kết qu sau
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 314
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Mt s thut ng đƣc s dng trong Moving Average
Input Range: Vùng địa ch chứa các quan sát đã biết.
Labels in First Row: Ô đầu tiên được chn không cha d liu.
Interval: là n k trước k d báo.
Output Range: Nhập vào vùng địa ch cha kết qu hoặc địa ch ô đầu tin phía trên bên trái ca
vùng cha kết qu.
New Worksheet Ply: Kết qu được xut ra trên mt Sheet mi.
New Workbook: Kết qu được xut ra trên mt file Excel mi.
Standard Errors: Đưa ra các sai số chun ca các d báo.
Dự báo bằng hồi quy tuyến tính trong MS Excel 2003
rt nhiều phương pháp để d báo hi quy tuyến tính trong MS Excel 2003: s dng các hàm
ca Excel và s dng trình cài thêm Regression.
a. Sử dụng các hàm TREND, FORECAST, LINEST, SLOPE và INTERCEPT
Để d báo bằng phương pháp sử dng hình hi quy tuyến tính đơn y = ax + b (y biến ph
thuc, x biến độc lp) khi biết được mt trong hai giá tr ta th s dng các hàm TREND,
FORECAST, LINEST, SLOPE và INTERCEPT
S dng hàm TREND
- Tr v giá tr dọc theo đường hồi quy (theo phương pháp bình phương nhỏ nht).
- Cú pháp
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 315
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
= TREND (known_y’s; known_x’s; new_x’s; const)
:
known_y’s: giá trị hoặc vùng địa ch ch cha giá tr đã biết ca y.
known_x’s: giá trị hoặc vùng địa ch ch cha giá tr đã biết ca x.
new_x’s: giá trị mi ca x
const: hng s. Ngm định nếu const=1 (TRUE) thì hi quy theo hàm y = ax + b, nếu
const=0 (FALSE) thì hi quy theo hàm y = ax.
Xét ví d 1.5.2
Li nhun ca doanh nghip ph thuc vào giá thành sn phm. Dùng hàm TREND d báo li
nhun doanh nghip s đạt được khi giá thành sn phm 270,000. Ta kết qu công
thức như sau:
Hnh 6.49Phƣơng pháp dự báo hi quy tuyến tính đơn – S dng hàm TREND
S dng hàm FORECAST
- Tính, ước lượng giá tr tương lai căn cứ vào giá tr hin ti
- Cú pháp
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 316
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
= FORECAST (x; known_y’s; known_x’s)

x là giá tr dùng để d báo
known_y’s là các giá trị hoặc vùng địa ch ca tp s liu ph thuộc quan sát được.
known_x’s là các giá trị hoặc vùng địa ch ca tp s liệu độc lập quan sát được.
Xét ví d 1.5.2
Hnh 6.50Phƣơng pháp dự báo hi quy tuyến tính đơn – S dng hàm FORECAST
Nhn xét: Dù s dng hàm TREND hay hàm FORECAST đều cho ta kết qu ging nhau
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 317
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
S dng hàm SLOPE và INTERCEPT
Ngoài vic s dng hai hàm TREND FORECAST để d báo ta cũng thể kết hp hai hàm
SLOPEtính h s góc a hàm INTERCEPTtính h s t do b ca hàm hi quy tuyến
tính đơn y = ax+b. Thay các h s a, b này vào hàm s vi giá tr đã biết ca x hoc y ta s tìm ra
giá tr còn li cn d báo.
Cú pháp
= SLOPE(known_y’s; known_x’s)
= INTERCEPT(known_y’s; known_x’s)

known_y’s là các giá trị hoặc vùng địa ch ca tp s liu ph thuộc quan sát được
known_x’s là các giá trị hoặc vùng địa ch ca tp s liệu độc lập quan sát được.
Xét d 1.5.2 s dng hàm SLOPE hàm INTERCEPT để d báo mc li nhuận (y) đạt
được khi giá thành sn phẩm (x) là 270000 đồng như trong hình sau:
Hnh 6.51Phƣơng pháp dự báo hi quy tuyến tính đơn – S dng hàm SLOPE và INTERCEPT
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 318
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
S dng hàm LINEST
Ta th s dng hàm LINEST cho phương pháp dự báo hình hi quy tuyến tính đơn y =
ax+b và mô hình hi quy tuyến tính bi y = a
1
x
1
+a
2
x
2+…+
a
n
x
n
+ b (*)
Cú pháp
= LINEST(known_y’s; known_x’s; const; stats)
Nhập xong được kết thúc bng t hp phím Ctrl + Shift + Enter
:
known_y’s, known_x’s là các giá trị hoặc vùng địa ch cha giá tr đã biết ca x y
tương ứng.
const là hng s
const = 1 (TRUE) thì tính toán h s t do b
const = 0 (FALSE) b qua b (b=0)
stats là các tham s thng kê.
stats = 1 thì tính các tham s thng kê
stats = 0 thì b qua.
Các tham s thng kê nc tính bao gm:
- Các h s của đa thức được sp xếp theo th t gim dn m
n
, m
n-1
, …, m
2,
m
1
tc a
n
, a
n-
1
,…, a
2
, a
1
, b ca mô hình (*)
- Các sai s chun ca các h s se
n
, se
n-1
, …, se
2
, se
1
, se
b
(se
b
= #N/A khi const = FALSE)
- H s xác định r
2
, sai s ca giá tr y se
y
.
- Phân phi F, s bc t do df.
- Ssreg (regression sum of square) và ssresid (residual sum of square).
- Bảng stats được b trí như sau:
a
n
a
n-1
a
2
a
1
b
se
n
se
n-1
se
2
se
1
se
b
r
2
se
y
F
df
ss
reg
ss
resid
Bảng 6.14 Bng stats
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 319
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Xét d 1.5.3: Li nhun ca doanh nghip (y) ph thuc vào giá thành sn phm (x
1
), chi phí
qun (x
2
), chi phí bán hàng (x
3
). D báo li nhun ca doanh nghiệp đạt được khi x
1
= 600, x
2
= 35, x
3
= 25 bằng hàm LINEST như hình sau:
Chú ý: Trong trường hp hai biến ta cũng tiến hành tương tự như tng hp nhiu biến
trên
b. Sử dụng trình cài thêm Regression để hồi quy và dự báo
Ngoài vic s dụng các hàm đ d báo cho mô hình hi quy tuyến tính như đã trình y ở trên, ta
có th s dng trình cài thêm Regression trong b phân tích d liu Data Analysis.
Quy trình lp bng hi quy tuyến tính trong MS Excel 2003:
- Nhp s liu vào bảng tính đồng thi theo tng ct hoặc đồng thi theo tng dòng.
- Chn Tools/ Data Analysis/ Regression/ OK. Các bng hp thoi lần t xut hiện như
sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 320
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.52Hp thoi cha các công c phân tích d liu
Hnh 6.53 Hp thoi khai báo các thông s ca mô hình hi quy
- Nhấn OK để đưa ra kết qu hi quy
- Thay các h s ca hình hồi quy tính được các giá tr đã cho trong k d báo vào
hàm hi quy ta s tính được giá tr cn d báo.
Xét ví d 1.5.3 bng công c Regression ta làm như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 321
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Nhp s liu vào bng tính
- Chn Tools/Data Analysis/Regression/OK. Bng hp thoi Regression xut hiện ta điền
các thông tin như trong hình sau:
Hnh 6.54Bng hp thoi Regression
- Nhấn OK, ta được bng kết qu như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 322
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Hnh 6.55Phƣơng pháp d báo hi quy s dng Regression
Mt s thut ng trong bng kết qu
- Bng tóm tt SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics: Các thông s ca mô hình hi quy
Multiply R: H s tương quan bộ (0<=R<=1). Cho thy mức độ cht ch ca mi liên h
tương quan bội.
S Square: H s xác định. Trong 100% s biến động ca biến ph thuc Y thì bao
nhiêu % s biến động là do các biến độc lp X ảnh hưởng, còn li là do sai s ngu nhiên.
Adjusted R: H s xác định mẫu điều chnh. Là h s xác định có tính đến độ ln hay nh
ca bc t do df.
Standard Error: Sai s chun ca Y do hi quy
Observation: S quan sát hay dung lượng mu.
- B
Regression: Do hi quy
Residual: Do ngu nhiên
Total: Tng cng
df (Degree of freedom): S bc t do
SS (Sum of Square): Tổng bình phương của mc động (mc sai lch) gia các giá tr quan
sát ca Y và giá tr bình quân ca chúng.
MS (Mean of Square): Phương sai hay số bình quân ca tổng bình phương sai lệch k
trên.
TTS (Total Sum of Square): Tổng bình phương của tt c mc sai lch gia các giá tr
quan sát Y
i
và giá tr bình quân ca chúng
.
F-stat: Tiêu chuẩn F dùng làm căn cứ đ kiểm định độ tin cy v mt khoa hc (thng kê)
ca toàn b phương trình hồi quy.
Significance F: F lý thuyết
- Bng phân tích hi quy
Coefficients: Ct giá tr ca các h s hàm hi quy
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 323
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Intercept: H s t do b. H s này cho thy xuất phát điểm của đường hi quy
X Variable 1, X Variable 2, X Variable 3…là các hệ s góc ca các biến tương ng x
1
, x
2
,
x
3
Standard Error: (se) độ lch chun ca mu theo biến x
i
t-stat: Tiêu chuẩn t dùng làm căn cứ để kiểm định độ tin cy v mt khoa hc (thng kê)
của độ co giãn ai (i = 1,2,3…,n) tức là ca mi liên h gia X và Y.
P-value: Xác suất đ t > t-stat, dùng kiểm định độ tin tin cy v mt khoa hc (thng kê)
của độ co giãn a
i
(i = 1,2,3…,n) tức là ca mi liên h gia X và Y.
Lower 95%, Upper 95%, Lower 98%, Upper 98%: cận dưới cn trên ca khong
ước lượng cho các tham s với độ tin cậy 95% và độ tin cy 98%.
Nhn xét: Da vào bng kết qu trên ta phương trình hồi quy:y = 0.204 * x
1
+ 3.321 * x
2
+ 0.482 * x
3
+ 322.917
Như vậy khi x
1
= 600, x
2
= 35, x
3
= 25 thì giá tr d báo của ynh đưclà: y = 0.204 * 600 +
3.321 * 35 +0.452 * 25 + 322.917 = 573.731. Tc linhun s đạt được 573.731.000
đồng.
Ngoài ra, da vào bng kết qu ta cũng thấy:
- Nếu chi phí qun lý x
2
chi phí bán hàng x
3
không đổi thì c tăng 1 nghìn đng giá
thành đơn vị x
1
s làm cho li nhuận y tăng lên 0.204 triu đồng.
- Nếu giá thành đơn v x
1
chi phí bán hàng x
3
không đổi thì c tăng 1 triệu đồng chi phí
qun lý x
2
s làm cho li nhuận y tăng lên 3.321 triu đồng.
- Nếu giá thành đơn vị x
1
chi phí qun lý x
2
không đổi thì c tăng 1 triệu đồng chi phí
bán hàng x
3
s làm cho li nhun y tăng lên 0.482 triu đồng.
- Đim xut phát ca hình b = 322.917 cho thy các nhân t khác làm tăng li nhun
là 322.917 triu đồng.
- Multiple R = 0.61 cho thy mi quan h gia các biến là tương đối cht ch.
- R2 = 0.37 cho thy trong 100% s biến đng ca li nhun thì có 37%biến đng là do giá
thành đơn vị, chi phí qun lý và chi phí bán hàng, còn 63%là do các yếu t ngu nhiên và
các yếu t khác không có trong mô hình.
Mt s thut ng
Các la chn nhp d liu vào input
- Input X Range: Vùng địa ch cha biến ph thuc Y.
- Input Y Range: Vùng địa ch cha các biến độc lp X.
- Labels: Tùy chn này cho phép chọn ô (các ô) đầu tiên không cha d liu hi quy.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 324
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Constant in Zero: Chn mục này để cho phép h s t do ca hàm hi quy tuyến tính b =0
- Confidentce Level: Độ tin cy ca hi quy (mặc định 95%) bng 1 α vi α mc ý
nghĩa hay xác xuất mc sai lm loi mt bác b H
0
trong khi H
0
đúng.
Các la chn kt xut kt qu Output Option
- Output Range: Vùng hoc ô phía trên bên trái ca vùng cha kết qu
- New Worksheet Ply: In kết qu ra mt sheet khác
- New Workbook: In kết qu ra mt file Excel mi
Mt s la chn khác Residuals: chn mục này để đưa ra
- Residuals: Sai s đo ngẫu nhiên
- Standardardlized Residuals: Chun hóa sai s
- Residuals Plots: Đồ th sai s
- Line Fit Plots: Đồ th hàm hi quy tuyến tính
- Normal Probability: Xác sut phân phi chun
- Normal Probability Plots: Đồ th xác xut phân phi chun
Dự báo bằng hồi quy phi tuyến
Các hình phi tuyến sau khi đưa được v dng hình tuyến tinh ta s tiến hành hi quy,
kiểm định và d báo như mô hình tuyến tính.
a. Các mô hình phi tuyến có thể biến đổi về mô hình tuyến tính
Để biến đối các hình phi tuyến v hình tuyến tính ta th s dụng phương pháp logarit
hai vế của phương trình, đt n phụ… Sau đây là một shình phi tuyến có th biến đổi v
hình tuyến tính:
Hàm sn xut Cobb Douglas (CD)
Dng hàm: Y = AX
1
b1
X
2
b2
…X
i
bi
…X
n
bn
(1)
: Y là kết qu sn xut. X
1
b1
, X
2
b2
,…,X
i
bi
,…,X
n
bn
mức đầu các yếu t sn xuất t
đai, lao động, công nghệ…) cho sản xut.
Đây là một hàm rt phù hp vi thuyết kinh tế v quy luật đầu thâm canh. Tính toán đơn
gin vì có th đưa về dng tuyến tính bng cách logarit hoá hai vế ca (1):
LnY = Ln A + b
1
LnX
1
+ + b
2
LnX
2
+…+ b
i
LnX
i
+…+ b
n
LnX
n
Ta có th viết li là:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 325
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
LnY = b
0
+ b
1
LnX
1
+ + b
2
LnX
2
+…+ b
i
LnX
i
+…+ b
n
LnX
n
(2)
Đây chính dng mô hình tuyến tính vi c biến L
n
Y (biến ph thuc) , L
n
X
1
, L
n
X
2
,…, L
n
X
i
,…, L
n
X
n
(các biến độc lp).
Phân tích các tham s ca hàm CD:
- Hiu sut ca một đơn vị yếu t i: Y/ X
i
= b
i
*
/ 
( i=1,2,...,n)
nghĩa là nếu đầu thêm 1 đơn vị ca yếu t sx i s mang li thêm Y/X
i
đơn vị sn phm,
vi gi thiết là mức đầu tư các yếu t khác không thay đổi.
- Độ co giãn ca sản lượng theo yếu t i: Y X
i
= (Y/
) / (X
i
/ 
) =
bi
(i=1,2,...,n). Có
nghĩa sản lượng tăng thêm b
i
% khi yếu t sx i tăng thêm 1% , với gi thiết mức đầu
tư các yếu t khác không thay đổi.
Hi quy Parabol
Hàm hi quy Parabol là dạng phương trình ca mt tam thc bc 2:
Y = aX
2
+bX + c + U
i
với i = 1,2,…,n
Để giải được bài toán này ta có 2 cách:
Ước lượng các tham s ca dng hồi quy Parabol theo phương pháp bình phương nhỏ
nht:
󰇛
, , 
󰇜
= (
1
2
1
)
2
=1

Do đó:


= 0;


= 0;


= 0
Hay:
1
4
+
1
3
+ 
1
2
=
1
2
1
1
3
+
1
2
+ 
1
=
1
1
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 326
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
1
2
+
1
+  =
1
Gii h phương trình ta xác định được các h s của mô hình. Sau khi xácđịnh xong các h s ca
mô hình ta s viết được mô hình hi quy.
Đặt X
2
= X
2
= X*X ri tiến hành ước lượng như đối vi mô hình hi quy tuyến tính.
Hồi quy Hyperbol đơn:
Hàm hi quy Hyperbol đơn có dạng:
=
+ +
( = 1, 2, , )
Để giải được bài toán này s có hai cách:
- Ước lượng các tham s ca dng hồi quy Hyperbol theo phương pháp bình phương nh
nht:
󰇛
,
󰇜
= 
1
2
.  :


=1
= 0;


= 0
Hay:
1
1
2
+
1
1
=
1
1
1
1
+  =
Gii h phương trình ta tìm được các h s a và b ri thay tr lại vào phương trình hồi quy
- Để đơn giản cho việc ưc lượng trong MS Excel ta đặt Z=1/X ri tiến hành ước lượng
tương tự như mô hình tuyến tính vi hai n Y và Z.
Hi quy Hyperbol bi
Hàm hi quy Hyperbol bi có dng:
=
0
+
1
1
+
2
2
+
3
3
+ +
Để chuyn v dng hi quy tuyến tính ta đặt Zi =1/Xi ta có phương trình đưc viết li là:
Y = b
0
+ b
1
Z
1
+ b
2
Z
2
+ ...+ b
n
Z
n
.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 327
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Vi mô hình tuyến tính này ta tiến hành các bước như mô hình tuyến tính nghiên cu phn trên.
Hồi quy mũ
Hàm hồi quy mũ có dạng: =
0
+
1
1
+
2
2
++
Logarit cơ số e cho c hai vế ta có: L
n
Y = b
0
+ b
1
X
1
+ b
2
X
2
+ ... + b
n
X
n
.
Đây là mô hình hồi quy tuyến tính vi biến ph thuc L
n
Y và các biến độc lp X
1
, X
2
,…, X
n
.
Hi quy dng = 
Là dng hàm mũ. Ta logarit cơ số e cho c hai vế ta có: LnY = X.lna + lnb.
T s liệu điều tra thc tế ta tính đưc các gái tr Ln s tr thành hình hi quy tuyến tính đơn
vi biến ph thuc LnY và biến độc lp X.
Xét d 1.5.4: Người ta khảo sát thăm dò mi quan h của năm đại ng Y, X
1
, X
2
,
X
3
, X
4
được biết rng mi ph thuc ca chúng dng phương trình sau: Y = b + a
1
* X
1
+ a
2
* LnX
2
+ a
3
* X
3
2
+ a
4
* 1/X
4
. Vi các sliệu đã cho hãy hồi quy hình d báo Y khi
X
1
= 20, X
2
= 15, X
3
= 50, X
4
= 8 với α =0.05
ng dn: Ta tiến hành theo các bước sau:
- Nhập, đặt và tính n ph cho các biến như trong hình sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 328
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
- Chn Tools/Data Analysis/Regression/OK. Bng hp thoi Regression xut hiện, điền
các thông tin như hình sau:
- Nhn OK ta được kết qu sau
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 329
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
b. Sử dụng các hàm GROWTH và LOGEST
Ngoài vic s dng Regression cho hình hi quy phi tuyến ta còn th s dng hàm
GROWTH và hàm LOGEST.
S dng hàm GROWTH
- Dùng để hi quy phi tuyến theo mô hình Y = b * m
X
- Cú pháp
=GROWTH(known_y’s, known_x’s, new_x’s, const)
:
known_y’s, known_x’s, new_x’s các giá tr hoặc vùng địa chcha giá tr đã
biết của x, y tương ứng và giá tr mi ca x.
const là hng s. Nếu const = 1 (True) tính h s t do b (ngầm định), nếu const =
0 (False) b qua h s b (b = 1).
Ví d 1.5.5 Gi s giữa hai đại lượng X Y mi quan h hàm mũ: Y= b* m
X
. Vi s liệu đã
cho ta nhp vào bng và tiến hành d báo Y khi X = 20 như trong hình sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 330
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
S dng hàm LOGEST
- Dùng để hi quy phi tuyến theo mô hình:Y = b * m
1
X
1
* m
2
X
2
*…* m
n
X
n
- Cú pháp:
LOGEST(known_y’s, known_x’s, const, stat)

known_y’s, known_x’s, stat giống như hàm LINEST.
const là hng s. Nếu const = 1 (True) tính h s t do b (ngm
định), nếu const = 0 (False) b qua h s b (b = 1).
Nếu b qua giá tr ca X thì gi thiết X = {1, 2, 3…} với s
phn t bng s phn t ca Y.
d 1.5.6 Gi s giữa ba đại lượng Y, X
1
X
2
mi quan h hàm mũ: Y = b* m
1
X
1
* m
2
X
2
.
Vi s liệu đã cho ta nhp vào bng tính và tiến hành d báo Y khi X
1
= 12 và X
2
= 25 như trong
hình sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 331
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
TNG KẾT CHƢƠNG 6
Chương trình bảng tính mt dạng chương trình bao gồm nhiều ô, được to bi các dòng và ct,
vic nhp d liu và lp công thc tính toán trong các bảng tính điện t.
Mt s đặc tính tiêu biu của chương trình bng tính: T chức và lưu trữ d liệu dưới dng bng;
thc hiện được các tính toán t cơ bản đến nâng cao; to biểu đồ, đồ thị…
Mt s phn mm bng tính thông dng hin nay: Microsoft Office Excel 2003, Open Office 3.0
Calc, Google SpreadSheet
Các thành phn chính ca mt bảng tính điện t: Thanh menu, Thanh công thc, Vùng làm vic
chính, Sheet tab, Panel, …
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 332
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Chƣơng 7 Bài toán và thuật toán
Khái ni


.








.
 gii mt bài toán trên máy tính.








.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 333
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ngày nay, công ngh thông tin truyn thông tr nên hết sc ph biến. Các ng dng công
ngh len lõi khp các ngành ngh trong hi, chi phi cuc sống, cách nghĩ, cách làm ca con
người thi hiện đại. S bành trướng đó sự góp phn không nh của các chương trình máy
tính. Các chương trình máy tính đưc xây dng bng các ngôn ng lập trình nhưng nền tng ca
nm các ch dn ca con người, dựa trên duy của con ngưi. Chương này sẽ đưa người
đọc bước đầu làm quen vi nhng khái nim v bài toán, thuật toán, hưng dn quá trình thiết kế
nên mt thuật toán, các phương pháp biu din thun toán làm cách nào chuyển đổi thut
toán thành chương trình máy tính.
7.1 Khái niệm vấn đề - bài toán
7.1.1 Vấn đề - bài toán là gì?
Vấn đề được xem như những vướng mc cn gii quyết. Vấn đề được biu diễn dưới dng bài
toán, có điều kiện ban đầu và kết qu cần đạt ti.
A B
A: Là gi thiết hay điều kiện ban đầu
B: Là kết lun hay kết qu cần đạt ti
: Là suy lun hay gii pháp gii quyết vấn đề
Bài toán trong tin hc: Là việc nào đó ta muốn máy tính thc hin.
7.1.2 Khái nim thut toán:
Mt dãy hu hạn các bước.
Các thao tác được sp xếp theo mt trình t xác định.
Sau khi thc hin dãy thao tác đó, từ gi thiết ta tìm được kết qu ca bài toán.
T “Thuật toán" (Algorithm)? Xut phát t tên mt nhà toán hc người Trung Á
Abu Abd - Allah ibn Musa al’Khwarizmi, thưng gọi al’Khwarizmi. Ông tác gi
mt cun sách v s hc, trong đó ông đã dùng phương pháp tả rt ràng, mch lc
cách gii những bài toán. Sau y, phương pháp t cách gii toán của ông đã đưc
xem mt chun mực được nhiu nhà toán hc khác tuân theo. T algorithm ra đời
da theo cách phiên âm tên ca ông.
7.1.3 Các đặc trƣng khác của thut toán
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 334
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Bên cạnh 3 đặc trưng chính xác định, hu hạn đúng, thuật toán còn thêm 3 đặc
trưng phụ khác.
Ðu ra (input/output) : mi thuật toán, đơn giản đến my cũng
phi nhn d liệu đầu vào, x lý nó và cho ra kết qu cui cùng.
Tính hiu qu (effectiveness) :tính hiu qu ca thuật toán được đánh giá dựa trên
mt s tiêu chuẩn như khối lượng tính toán, không gian thi gian khi thut toán
được thi hành. Tính hiu qu ca thut toán mt yếu t quyết định để đánh giá,
chn la cách gii quyết vấn đề-bài toán trên thc tế.
Tính tng quát (generalliness) :thut toán tính tng quát thut toán phi áp
dụng đưc cho mọi trường hp ca bài toán ch không phi ch áp dụng được cho
mt s trưng hp riêng l nào đó.
Ví d 1: Thut toán giải phương trình bậc nht ax+b=0
c 1: Nhp a, b.
c 2: Nếu a = 0 thì
B2.1: Nếu b=0 thì kết luận phương trình vô số nghim rồi qua bước 5
B2.2: Nếu b khác 0 thì kết luận phương trình vô nghiệm rồi qua bước 5
c 3: x -b/a, rồi qua bước 4.
c 4: Đưa ra kết qu x, qua bước 5
c 5: Kết thúc
Ví d 2: Thut toán tìm giá tr nh nht trong dãy a
1
, a
2
, a
3
…a
n
c 1: Nhp n và các phn t của dãy a1, a2, a3, …,an.
c 2: Gán Mina1, i2.
c 3: Nếu i<=n thì thc hiện bước 4, còn không thì qua bước 5.
c 4: Nếu Min > ai thì gán Min ai
Tăng i lên một đơn vị ri quay v bước 3.
c 5: Đưa ra Min rồi kết thúc.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 335
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
7.2 Các phƣơng pháp biểu diễn thuật toán
Khi chng minh hoc gii mt bài toán trong toán học, ta thường dùng nhng ngôn t toán hc
như : "ta có", "điều phi chng minh", "gi thuyết",... s dng nhng phép suy lun toán hc
như phép suy ra, tương đương, ...Thut toán một phương pháp thể hin li gii bài toán nên
cũng phải tuân theo mt s quy tc nhất định. Ð có th truyền đạt thuật toán cho ngưi khác hay
chuyn thuật toán thành chương trình y tính, ta phải phương pháp biểu din thut toán.
3 phương pháp biểu din thut toán :
Dùng ngôn ng t nhiên.
Dùng lưu đồ-sơ đồ khi (flowchart).
Dùng mã gi (pseudocode).
7.2.1 Ngôn ng t nhiên
Trong cách biu din thut toán theo ngôn ng t nhiên, người ta s dng ngôn ng thường ngày
để liệt c bước ca thuật toán. Phương pháp biu din y không yêu cầu người viết thut
toán cũng như người đọc thut toán phi nm các quy tc. Tuy vy, cách biu diễn y thường
dài dòng, không th hin rõ cu trúc ca thut toán, đôi lúc gây hiểu lm hoc khó hiểu cho người
đọc. Gần như không một quy tc c định nào trong vic th hin thut toán bng ngôn ng t
nhiên.
Ví dụ: Có 43 que diêm. Hai người chơi luân phiên bốc diêm. Mỗi lượt, mỗi người bc t 1 đến 3
que diêm. Người nào bc cui cùng s thng cuc.
Gii thuật để người đi trước luôn thng cuộc được din t bng cách lit kê từng bước như
sau:
c 1: Bc 3 que rồi đợi đối phương đi
c 2: Đối phương bốc (gi s x que, 0<x<4)
c 3: Đến lượt người đi trước bc a = (4-x) que. Nếu còn diêm thì quay li
bước 2, ngược lại qua bước 4
c 4:Tuyên b thng cuc. Kết thúc
7.2.2 Lƣu đồ - sơ đồ khi
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 336
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Lưu đồ hay đồ khi mt công c trực quan để diễn đạt các thut toán. Biu din thut toán
bằng lưu đồ s giúp người đọc theo dõi được s phân cấp các trường hp quá trình x ca
thuật toán. Phương pháp lưu đồ thường được dùng trong nhng thut toán tính rc ri, khó
theo dõi được quá trình x lý.
Trong sơ đồ khối, người ta dùng mt s ký hiu th hiện các thao tác như :
Ký hiu
Mô t
Đim bắt đầu và kết thúc mt thut toán
Thao tác nhp hay xut d liu
Khi x lý công vic
Khi quyết định chn la
Dòng tính toán, thao tác của chương trình
Bảng 7.1 Bng các ký hiệu trên lƣu đồ
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 337
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ví d một lưu đồ thut toán ca bài toán so sánh 2 s nguyên a và b
Hnh 7.1Lƣu đồ khi thut toán so sánh 2 s nguyên a và b
7.2.3 Mã gi
Tuy sơ đồ khi th hin rõ quá trình x lý và s phân cấp các trường hp ca thuật toán nhưng lại
cng knh. Ð t mt thut toán nh ta phi dùng mt không gian rt lớn. Hơn nữa, lưu đồ
ch phân bit hai thao tác r nhánh (chn lựa điu kin) x lý mà trong thc tế, các thut
toán còn thêm các thao tác lp. Khi th hin thut toán bng gi, ta s vay mượn các
pháp ca mt ngôn ng lập trình nào đó để th hin thut toán. Tt nhiên, mi ngôn ng lp trình
đều những thao tác bản x lý, r nhánh và lp. Dùng mã gi va tn dụng được các khái
nim trong ngôn ng lp trình, vừa giúp người cài đặt d dàng nm bt ni dung thut toán. Tt
nhiên là trong gi ta vn dùng mt phn ngôn ng t nhiên. Một khi đã vay mượn pháp
khái nim ca ngôn ng lp trình thì chc chn mã gi s b ph thuc vào ngôn ng lập trình đó.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 338
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ví d: Một đoạn mã gi ca thut toán giải phƣơng trnh bậc hai
if delta > 0 then begin
x
1
(-b-sqrt(delta))/(2*a)
x
2
(-b+sqrt(delta))/(2*a)
xut kết qu : phương trình có hai nghiệm là x
1
và x
2
end
else
if delta = 0 then
xut kết qu : phương trình có nghiệm kép là -b/(2*a)
else {trường hp delta < 0 }
xut kết qu : phương trình vô nghiệm
* Các t in đậm là các t khóa ca ngôn ng Pascal
7.2.4 Thuật toán đệ quy
Thuật toán đệ quy mt trong nhng s m rộng bn nht ca khái nim thuật toán. Như đã
biết, mt thut toán cn phi tha mãn 3 tính cht :
Tính hu hn.
Tính xác đnh
Tính đúng đn
Tuy nhiên, nhng bài toán vic y dng mt thut toán với đầy đ ba tính cht trên rt
khó khăn. Trong khi đó, nếu ta xây dng mt thut toán vi phm mt vài tính cht trên thì cách
gii li tr nên đơn giản hơn nhiều th chp nhận được. Mt trong những trường hợp đó
thuật toán đệ quy.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 339
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
tưởng gii bài toán bng thuật toán đệ quy đưa bài toán hin ti v mt bài toán cùng loi,
cùng tính cht (hay nói một cách nôm na đồng dạng) nhưng cấp độ thấp hơn (chng hạn : độ
ln d liu nhp nh hơn, giá trị cn tính toán nh hơn, ....), quá trình này tiếp tục cho đến lúc
bài toán được đưa về mt cấp độ mà tại đó th giải được. T kết qu cấp độ y, ta s ln
ngược để giải được bài toán cấp độ cao hơn cho đến lúc giải được bài toán cấp độ ban đầu.
Trong toán học ta cũng thường gp những định nghĩa v những đối tượng, nhng khái nim da
trên chính những đối tượng, khái niệm đó.
Ðịnh nghĩa giai tha
Giai tha ca mt s t nhiên n, ký hiệu n! được định nghĩa là :
0! = 1
n! = (n-1)!n vi mi n>0
Ðịnh nghĩa dãy số Fibonacci
f
0
= 1
f
1
= 1
f
n
= f
n-1
+ f
n-2
vi mi n>1
Theo toán hc, nhng khái niệm được định nghĩa như vy gọi định nghĩa theo kiu quy np.
Chính vậy, đệ quy s liên h rt cht ch vi quy np toán hc. Ð quy mnh điểm
th định nghĩa một tp hạn các đối tượng ch bng mt s hu hn các mệnh đề. Tuy nhiên,
đặc tính y của đ quy li vi phạm tính xác định ca thut toán. V nguyên tc, một bước trong
thut toán phải được xác định ngay ti thời điểm bước đó được thi hành, nhưng với thuật toán đệ
quy, bước th n không được xác định ngay trong ng cnh ca phải xác định thông qua
một bước thấp hơn. Chẳng hạn, để nh được giá tr phn t th 5 của dãy Fibonacci theo đnh
nghĩa trên, ta phi tính f
3
+f
4
, nhưng ta chưa biết giá tr f
3
f
4
ti thời điểm này. Ðến đây, ta
phi lùi lại để tính f
3
f
4
. Ð tính f
3
ta li phi lùi v để tính f
2
,...Tt nhiên, quá trình tính lùi
này phi dng sau mt s hu hạn bước. Trong trường hợp này, đim dng chính giá tr f
1
f
0
.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 340
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Ưu thế ca thuật toán đệ quy là ta ch cn gii bài toán ti mt s trường hợp đặc bit nào đó, còn
gọi trường hp dừng. Sau đó, các trường hp khác ca bài toán s được xác định thông qua
trường hợp đặc bit này. Ði vi việc tính y Fibonacci, trường hp dng chính giá tr ca f
0
và f
1
.
Nói mt cách chính xác, mi thuật toán đệ quy đều gm hai phn:
Phần cơ sở
các trưng hp không cn thc hin li thut toán (hay không yêu cu gọi đệ quy). Nếu
thuật toán đệ quy không phn này thì s dẫn đến b lp hn sinh li khi thi hành. lý
do này mà người ta đôi lúc còn gọi phn cơ sở là trường hp dng.
Phần đ quy
Là phn trong thut toán yêu cu gọi đệ quy, tc yêu cu thc hin li thuật toán nhưng vi
mt cấp độ d liu thấp hơn.
7.3 Các bƣớc giải một bài toán trên máy tính
Vic s dụng máy tính điện t (MTÐT) để gii quyết mt vấn đ nào đó thường được quan nim
mt cách không chuẩn xác, đơn giản đó chỉ vic lp trình thun túy. Thực ra, đó cả mt quá
trình phc tp bao gm nhiều giai đoạn phát trin lp trình ch một trong các giai đoạn đó
(thậm chí chưa chắc đã phần vic quan trng nhất). Các bước quan trng ca toàn b quá trình
được liệt kê dưới đây:
7.3.1 Xác định vấn đề - bài toán.
ớc đầu tiên của bước phân tích h thng là nhm phát biu chính xác vấn đề - bài toán, làm
nhng yêu cầu mà người s dng đòi hỏi. Sau khi nghiên cu vấn đề được đặt ra, người phân tích
viên thiết lp mi ph thuc gia các d kin kết qu phải tìm. Trên s được hình
vấn đề - bài toán, người phân tích viên s đánh giá, nhận định tính kh thi ca vấn đề - bài toán
được đặt ra có đáng phi gii quyết không?
7.3.2 La chọn phƣơng pháp giải.
Có thnhiều cách khác nhau đ gii quyết vấn đề - bài toán đã thiết lp bước 1. Các phương
pháp th khác nhau v thi gian thc hiện. chi phí lưu trữ d liệu, độ chính xác... Nói chung
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 341
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
không có phương pháp tối ưu về mọi phương diện. y theo nhu cu c thla chọn phương
pháp thích hp. Vic la chọn trên cũng cần căn cứ vào kh năng xử lý t động mà ta s s dng.
7.3.3 Xây dng thut toán hoc thut gii.
Xây dng hình cht chẽ, chính xác hơn và chi tiết hóa hơn phương pháp đã lựa chn. Xác
định ràng d liệu vào, ra cho các bước thc hiện bản trt t thc hiện các bước bản
đó. Nên áp dụng phương pháp thiết kế cu trúc, t thiết kế tng th tiến hành làm mn dn
từng bước.
7.3.4 Cài đặt chƣơng trnh.
Mô t thut gii bằng chương trình. Dựa vào thut giải đã được xây dựng, căn cứ quy tc ca mt
ngôn ng lập trình để son thảo ra chương trình thể hin gii thut thiết lp bước 3.
7.3.5 Hiu chỉnh chƣơng trnh.
bước 4, nói chung chúng ta không tránh khi sai sót. bước 5 này chúng ta cho chương trình
chy th để phát hiện và điều chnh các sai sót nếu tìm thy.
Có hai loi li:
Li pháp li do không tuân th đúng các quy tắc viết chương trình trên một
ngôn ng lp trình c th.
Li ng nghĩa li làm sai lạc ý nghĩa hoặc dẫn đến bế tc của chương trình. Li
pháp thường d phát hin hiu chỉnh hơn lỗi ng nghĩa. Cần phi nói rng
vic hiu chỉnh chương trình khá phức tp, mt nhiu thi gian công sc. Vic
xây dng tt, phù hợp, đầy đủ các b d liệu để kim chứng chương trình hết
sc quan trng, giúp phát hin ra các li ng nghĩa của chương trình cũng như
th có vấn đề gì đó b b sót.
7.3.6 Thc hiện chƣơng trnh.
Cho MTÐT thc hiện chương trình. Tiến hành phân tích kết qu thu được. Vic phân tích kết qu
nhm khẳng định kết qu đó phù hp hay không. Nếu không, cn kim tra li toàn b các
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 342
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
bước mt ln na. Nói chung, thn trọng đến mức nào đi nữa thì sau mỗi bước thc hin nêu
trên cũng không khng định được kết qu thc hin từng bước đúng đắn tuyệt đối. Hơn nữa,
như bước 5, ta ch hiu chnh tt c các lỗi đã được phát hin. Còn th sai sót khác ca
chương trình với mt b d liu nào khác phc tạp hơn ta chưa hội để phát hin trước
đó. Do đó, ta không thể khẳng định được rằng, chương trình đúng tuyệt đối, không còn sai sót
nữa. Như vậy, vic gii quyết mt vấn đề c th thc hiện qua hai giai đoạn. Giai đoạn đầu là giai
đoạn quan nim, gồm các bước phân tích, la chn hình, xây dng thut giải, cài đặt chương
trình. Giai đoạn sau khai thác bảo trì chương trình. Trong quá trình sử dng, nói chung
thường nhu cu v ci tiến, m rộng chương trình do các yếu t của bài toán ban đu th
thay đổi.
7.4 Các bƣớc thiết kế thuật toán
ớc 1: Xác định vấn đề bài toán (input, output)
ớc 2: Hình thành ý tưởng chính đ để xây dng thut toán (bài toán gii bng cách
nào? Thut toán s dng khi nào?)
c 3: Xây dng thut toán (ngôn ng t nhiên, lưu đồ, mã gi)
c 4: Mô phng để kiểm tra tính đúng đắn ca thut toán (chy th bng tay)
Mt s ví d
Ví d 1: Kim tra mt s nguyên a là s chn hay s l
Xác định bài toán
Input: s nguyên a
Output: thông báo a chn hay l
Hình thành ý tưởng
Mt s là s chn khi chia hết cho 2, vy thì ta ch cn kim tra xem có chia
hết cho 2 hay không.
Xây dưng thuật toán:
Cách 1: Dùng ngôn ng t nhiên
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 343
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
c 1: Nhp a
c 2: Nếu a chia hết cho 2 thì xut a chn
Ngược li thì xut a lẻ. Qua bước 3
c 3: Kết thúc
Cách 2: Dùng lưu đồ
Hnh 7.2Lƣu đồ khi thut toán kim tra s chn
Mô Phng thut toán:
Nhp a: 18 xut ra: 18 là s chn
Ví d 2: Tìm s ln nht trong dãy s
Xác định vấn đề - bài toán:
Input: S nguyên dương N và dãy N số nguyên
a
1
, a
2
, …, a
N
(a
i
vi i : 1N).
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 344
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Output: S ln nht (Max) ca dãy s.
La chọn phương pháp giải:
Đặt giá tr Max a
1
.
Cho i chy t 2 đến N, so sánh giá tr a
i
vi giá tr Max, nếu a
i
> Max thì Max
nhn giá tr mi là a
i
.
Max là giá tr ln nht cn tìm
Hình thành ý tưởng:
Ví dy sy b che kín bng các tm bìa, ta lt tấm đầu tiên và xem như nó là ln nht, ta ln
t lt các tm bìa còn li, mi ln lt ta so sánh vi tấm bìa đầu tiên, tm nào ln hơn giá trị ln
nht thì ta thay li giá tr lơn nhất đó. Khi nào hết dãy s thì ta đưa ra số ln nht.
Xây dng thut toán:
Cách 1: Dùng ngôn ng t nhiên
c 1: Nhập N và dãy a1,a2…, aN;
c 2: Max a1; i 2;
c 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trịMax ri kết thúc;
c 4: Nếu ai > Max thì Max ai;
c 5: i i+1 ri quay li B3.
Cách 2: Dùng sơ đồ khi
Hnh 7.3Lƣu đồ khi thut toán tìm s ln nht trong dãy s
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 345
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Mô Phng thut toán:
Vi dãy s A: 3, 6, 7, 2, 8, 4 (N=6)
Max3, i2
i<N, a2=6>Max vy Max6, ii+1 =3
i<N, a3=7>Max vy Max7, ii+1 =4
i<N, a4=2<Max vy Max7, ii+1 =5
i<N, a5=8>Max vy Max8, ii+1 =6
i=N, a6=4>Max vy Max8, ii+1 =7
i>N vy Max = 8, kết thúc
7.5 Chuyển đổi bài toán thành chƣơng trnh máy tính
7.5.1 Khái nim v ngôn ng lập trnh & chƣơng trnh máy tính
Con người liên lc vi nhau thông qua ngôn ng, to ra các mu t ng và âm thanh. Ngôn ng
lập trình cũng tương t như vậy, đó một tp t ng ký hiu cho phép lp trình viên hoc
người dùng th nói chuyn với máy tính. Cũng giống như tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha hoc
tiếng Trung Quc nhng ngôn ng tiếng nói khác, ngôn ng lập trình cũng các luật được
gọi là cú pháp (syntax) để đảm bo ngôn ng đó được vn dng mt cách chính xác.
Ðó mt tp các ch th (instruction) được sp xếp theo mt trt t định trước nhằm hướng dn
máy tính thc hiện các thao tác, hành động cn thiết để đáp ng mt mục tiêu đã định trước ca
con người như truy xuất d liu, tìm kiếm, gii bài toán, ...Các ch th y th được viết bng
nhiu ngôn ng lp trình khác nhau.
7.5.2 Các loi ngôn ng lp trình thông dng
hàng trăm loại ngôn ng lp trình khác nhau, mi loi ngôn ng đều phápriêng ca nó.
Mt s ngôn ng thì được phát triển đ dùng trên các loi máy tính chuyên bit, mt s ngôn ng
khác thì - do s thành công ca - đã trở thành chuẩn được áp dụng trên đa số các máy tính.
Ngôn ng lp trình th được phân chia thành 3 loi chính : ngôn ng máy, hp ng ngôn
ng cp cao.
7.5.2.1 Ngôn ngữ máy
Ngôn ng y (mã máy) là ngôn ng nn tng ca b vi x lý. Các chương trình được viết trong
tt c các loi ngôn ng khác cuối cùng đều được chuyn thành ngôn ng y trước khi chương
trình đó được thi hành. tp lnh ca ngôn ng máy ph thuc vào loi vi x nên ngôn ng
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 346
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
máy s khác nhau trên nhng y tính s dng b vi x lý khác nhau. Lợi điểm ca viết
chương trình bằng ngôn ng y lp trình viên th điều khin máy tính trc tiếp đạt
được chính xác điều nh mun m. Do đó, các chương trình ngôn ng y được viết tt
những chương trình rất hiu qu (tốc độ thi hành nhanh, kích thước nh). Bt li của chương
trình ngôn ng máy thông thường s mt rt nhiu thi gian để viết, rất khó đọc, theo dõi để
tìm li. Thêm vào đó, bởi chương trình được viết bng tp lnh ph thuc vào b vi x lý nên
chương trình chỉ chy được trên nhng máy tính cùng b vi x lý thôi. Ngôn ng y
cũng được gi là ngôn ng cp thp (low-level language).
7.5.2.2 Hợp ngữ
Hp ng được phát trin nhm giúp các lp trình viên d nh các ch th của chương trình hơn.
Hp ng tương tự như ngôn ngữ y nhưng lại s dng các ký hiu gi nh (mnemonics hay mã
lnh hình thc - symbolic operation code) đ biu din cho các lnh ca y. Một đặc đim
khác na hp ng thông thường cho phép định địa ch hình thức (symbolic addressing), nghĩa
mt v trí b nh trong y nh th được tham chiếu ti thông qua mt cái tên hoc ký
hiu, chng hạn như TOTAL thay phải s dụng địa ch thc s ca (bng con s nh phân)
trong ngôn ng y. Các chương trình hp ng còn bao gm các ch th (macro
instruction) th to ra nhiu lệnh máy. c chương trình hp ng được chuyn sang
máy thông qua một chương trình đặc bit gi là trình hp dch (assembler). Mc hp ng
tương đối d dùng hơn mã máy nhưng hợp ng vẫn được xem là ngôn ng cp thp bi vì nó vn
còn rt gn vi tng thiết kế ca máy tính.
7.5.2.3 Ngôn ngữ cấp cao
Cuc cách mng ca ngôn ng máy tính bắt đầu vi s phát trin ca ngôn ng cp cao vào cui
thp k 1950 và 1960. Ngôn ng cp cao gần gũi hơn với ý nim ngôn ng mà hu hết mọi người
đều biết, bao gm các danh từ, động t, ký hiu toán hc, liên h các thao tác lun lý. Các
yếu t y th đưc phi hp, liên kết vi nhau to thành mt hình thc ca câu. Các "câu"
này được gi các mệnh đề của chương trình (program statement). Chính những đặc điểm
này, các lp trình viên d dàng đọc và d hc ngôn ng cấp cao hơn so vi ngôn ng máy hoc
hp ng. Mt lợi điểm quan trng ngôn ng cấp cao thông thường không ph thuc vào máy
tính, nghĩa các chương trình viết bng ngôn ng cp cao th chy trên các loi y tính
khác nhau (s dng các b vi x lý khác nhau).
7.5.3 Trình thông dch và biên dch
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 347
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Mọi chương trình được viết bng các ngôn ng không phi ngôn ng máy cuối cùng đều phi
được chuyển đổi sang ngôn ng máy trước khi được thi hành. Chương trình ngôn ng cp cao
được dch sang ngôn ng y bng mt trong hai cách : bng trình biên dch (compiler) hoc
trình thông dch (interpreter).
7.5.3.1 Trình biên dch :
S chuyn đổi toàn b chương trình sang máy, rồi cha kết qu vào đĩa để th thi hành v
sau. Chương trình ngôn ngữ cấp cao được chuyển đổi được gọi chương trình nguồn (source
program) chương trình ngôn ng máy được to ra đưc gọi chương trình đối tượng (object
program) hoc đối tượng (object code). Khi người dùng mun chy chương trình, chương
trình đối tượng s đưc np lên b nh chính ca CPU và các ch th của chương trình s đưc thi
hành. Khi được hướng dn bi các ch th của chương trình, CPU sẽ truy xut d liu to ra
các kết qu. Trình biên dch s kiểm tra pháp chương trình, thực hin các phép kim tra logic
đảm bo các d liu sắp được s dng trong các phép so sánh, tính toán đã được định nghĩa
mt cách hp lý một nơi nào đó trong chương trình. Một chức năng quan trọng ca trình biên
dch là s to ra mt danh sách li ca tt c mệnh đề trong chương trình vi phạm pháp ca
ngôn ng. Danh sách này giúp lp trình viên d dàng sửa đổi chương trình.
Do ngôn ng y ph thuc vào b vi x lý nên các máy tính khác nhau s cn các trình biên
dịch khác nhau đối vi cùng mt ngôn ng cp cao. d, mt y mainframe, máy mini
máy tính cá nhân cn các trình biên dịch khác nhau đ biên dch cùng một chương trình nguồn
sang mã máy ca tng loi máy này.
7.5.3.2 Trình thông dch
Thay chuyển đổi toàn b chương trình nguồn ntrình biên dịch, trình thông dch ch chuyn
đổi mt mệnh đề của chương trình thc hiện đoạn kết qu ngay, sau đó nó tiếp tc chuyn
đổi mệnh đề th 2 rồi thi hành đoạn kết qu th 2 c thế. Khi s dng trình thông dch,
mi ln chạy chương trình mi lần chương trình nguồn được thông dch sang ngôn ng y.
Không có chương trình đối ợng nào được to ra.
Các trình thông dịch thường được dùng trên các máy tính nhân không đủ b nh hoc sc
mnh tính toán cn thiết để dùng trình biên dch. Lợi điểm ca trình thông dch lp trình viên
vn có th chy một chương trình vẫn còn li pháp. Ch đến lúc thông dch đến câu lnh có li
pháp, quá trình thi hành chương trình mi b ngng li trình thông dch s thông báo li.
Ðim bt lợi các chương trình thông dch chy không nhanh bằng các chương trình đưc biên
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 348
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
dch quá trình chuyển đổi sang ngôn ng máy đưc thc hin cùng vi quá trình thi hành
chương trình. Vì lý do này, ngày nay, đa số các ngôn ng cấp cao đều dùng trình biên dch.
7.5.4 Các ngôn ng lp trình thông dng
Mặc đã hàng trăm ngôn ngữ lập trình được sinh ra, ch mt s ít được s dng rng
rãi và được xem là mt chun công nghip. Các ngôn ng này đều có th đưc s dng trên nhiu
loi máy tính khác nhau.
BASIC: viết tt ca cm t Beginner's All-Purpose Symbolic Instruction Code, được
phát trin bởi John Kermeny Thomas Kurtz vào năm 1964 tại trường đại hc
Dartmouth. Ban đầu, h thiết kế BASIC là mt ngôn ng lập trình đơn giản, có tính tương
tác để các sinh viên hc tp s dụng. BASIC đã trở thành mt trong nhng ngôn ng
lp trình thông dng nhất được s dng trên các máy vi tính và máy tính mini ngày nay.
COBOL: viết tt ca COmmon Business Oriented Language, được gii thiệu vào năm
1960. Ðược h tr bi b quc phòng Hoa Kỳ, COBOL được phát trin bi mt hội đng
bao gồm các đại din t phía chính ph công nghiệp. Grace M.Hopper người chính
yếu trong hội đồng được xem nhà phát trin chính ca ngôn ng COBOL. COBOL
đã từng mt trong nhng ngôn ng đưc dùng rng rãi nht cho các ng dụng thương
mi. Bng cách dùng mt hình thc ta tiếng Anh, các câu lnh của COBOL được sp
xếp vào trong các câu và nhóm li thành từng đoạn (paragraph). Hình thc tiếng Anh giúp
COBOL d viết đọc nhưng cũng làm cho chương trình nguồn dài hơn. COBOL rt tt
trong vic x các tp tin ln thc hiện nhưng phép tính thương mại tương đối đơn
gin.
C: được phát trin bi tác gi Dennis Ritchie ti phòng thí nghiệm Bell vào năm 1972.
Ban đầu, C được thiết kế như mt ngôn ng để viết các phn mm h thống, nhưng
ngày nay, được xem mt ngôn ng công dng chung. C mt ngôn ng lp trình
mnh m đòi hỏi k năng lập trình chuyên nghip mi có th s dng hiu qu được. Nhu
cầu dùng C để phát trin nhiu loi phn mm k c các ứng thương mại đang gia tăng.
Các chương trình C thường được dùng vi h điu hành Unix (phn ln h điều hành
Unix được viết bng C).
FORTRAN: viết tt ca FORmula TRANslator được phát trin bi mt nhóm lp trình
viên của công ty IBM dưới s lãnh đạo ca John Backus. Công b vào năm 1957,
FORTRAN được thiết kế như mt ngôn ng lp trình dành cho các nhà khoa hc, k
toán học. FORTRAN được xem như ngôn ngữ lp trình cấp cao đầu tiên được
chú ý bi kh năng của cho phép d dàng diễn đạt tính toán các phương trình toán
hc.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 349
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
PASCAL: ngôn ng s được s dụng đ ging dạy trong giáo trình y, được phát trin
vào năm 1968 bởi Niklaus Wirth, mt nhà khoa hc y tính ti Zurich, Thụy Sĩ. Pascal
được phát triển để ging dy lp trình. Tên Pascal không phi t viết tắt, đó tên của
mt nhà toán hc, Blaise Pascal (1623 - 1662) người đầu tiên to ra y tính. Pascal,
dùng trong c máy tính nhân y tính ln mt trong nhng ngôn ng lp trình
đầu tiên được phát triển trong đó khuyến khích phương pháp lập trình cu trúc.
ALGOL (ALGOrithmetic Language): ngôn ng lp trình cu trúc dùng cho các ng
dng khoa hc và toán hc.
APL(AProgramming Language). Mt ngôn ng mnh m, d dùng, rt tt trong vic x
lý d liệu được lưu dưới dng bng (ma trn)
FORTH: tương t như C, tạo ra các chương trình nhanh hiu quả. Ban đầu được
phát triển để điều khin kính vin vng không gian.
LISP - LISt Processing: ngôn ng trí tu nhân to thông dng.
LOGO: ch yếu được biết đến như là một công c để dy kh năng giải quyết vấn đề.
MODULA-3: tương tự n PASCAL, dùng ch yếu để phát trin các phn mm h
thng.
PILOT -Programmed Inquiry Learning Or Teaching: dùng bi các nhà giáo dục đ viết
các chương trình hướng dn CAD.
PL/I - Programming Language/ One: ngôn ng thương mi khoa hc phi hp nhiu
chức năng của FORTRAN và COBOL.
PROLOG - PROgramming Logic: dùng trong trí tu nhân to.
RPG - Report Program Generator: dùng các mu đặc biệt để giúp người dùng xác đnh
d liu vào, d liu ra và các yêu cu tính toán ca một chương trình.
ADA: ly tên của Augusta Ada Bryon, người được xem đã viết chương trình đu tiên,
được thiết kế để phc v cho vic viết, bảo trì các chương trình lớn trong mt khong thi
gian dài.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 350
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
Bài tập chƣơng 7
Hãy xây dng thut toán (dùng c 3 loi: ngôn ng t nhiên, lưu đồ, mã gi) cho các bài toán sau:
1. Thiết kế thuật toán theo phương pháp dùng ngôn ngữ t nhiên cho các bài toán sau:
a) Kim tra 2 s a, b ging nhau hay khác nhau.
b) Kim tra 1 s a chn hay l
c) Giải phương trình bậc 2: ax
2
+ bx + c = 0
2. Thiết kế thut toán theo phương pháp dùng phương pháp lưu đồ cho các bài toán sau:
a) Nhp vào 4 s xut ra phn t ln nht và nh nht?
b) Kim tra xem 1 s n có phi là s nguyên t?
c) Kim tra xem 1 s n có phi là s hoàn thin?
Thiết kế thuật toán theo phương pháp dùng phương pháp mã gi cho các bài toán sau:
3. n hp khối lượng khác nhau một cái cân dĩa. Tìm cách cân đ tìm được hp
trọng lượng nng nht.
4. Tìm ước s chung ln nht ca a và b.
5. Nhp vào 3 s nguyên dương, kiểm tra xem 3 s đã cho tạo thành tam giác không?
Nếu có là tam giác gì? (Đều, cân, vuông, vuông cân, thường).
6. Mô phng thut toán (Chy tay)
7. Kim tra s nguyên t (19, 20, 27, 29)
8. Tìm UCLN ca (12,15), (19, 27), (24,45)
9. Tìm max trong dãy s: 1, 6 , 3, 15, 7, 9, 4
10. Sp xếp dãy s tăng dần: 1, 6 , 3, 15, 7, 9, 4
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 351
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] ThS. Đỗ Thanh Liên Ngân, Ks. Hồ Văn (2005), Giáo trình Tin học căn bản,
trường Đại học Cần Thơ.
[2] TS. Nguyễn Thanh Phương, ThS. Đặng Bình Phương (2010), Giáo trình Tin học
sở, trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM.
[3] Giáo trình Học Điện t Chính thc ca Microsoft(2006) ,Căn bản v máy tính.


[1] Nguyễn Quang Tấn. (2004). Giáo trình Mạng Máy Tính, u hành nội bội, Đại học
Phạm TP.HCM.
[2] Thị Nha. (2007). Tìm kiếm thông tin trên Internet, tài liệu cho học viên, Trung
Tâm Thông Tin Phát Triển Việt Nam

[1] Open University. (2009). Information on the web. Retrieved 8/2011
[2] UNESCO. (2001). The Internet as an Information Resource, ICT for Library and
Information Professionals. <http://www.unesco.org/webworld/publications/ictlip5/>
Retrieved 8/2011.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 352
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
[3] Strickland, Jonathan. (5/2010).How does the Internet work?HowStuffWorks.com.
<http://computer.howstuffworks.com/internet/basics/internet.htm>Retrieved 8/2011
[4] Tyson, Jeff. (4/2001). How Internet Infrastructure Works. HowStuffWorks.com.
<http://computer.howstuffworks.com/internet/basics/internet-infrastructure.htm>


[1] Trung Tâm Tin Học, đại học Sư phạm TPHCM (2007), Bài giảng Microsoft Word.

[2] Microsoft Office Word 2007 QuickSteps
Website
http://thongtinphapluatdansu.wordpress.com/2008/08/16/1530/
http://www.ece.tamu.edu/~spalermo/images/papers4.jpg
http://www.familiabooks.com/Assets/writing.gif


[1] Trần Thanh Phong(27/08/2008), Trình diễn báo cáo bằng PowerPoint 2007,Chương
Trình Giảng Dạy Kinh tế Fulbright.
[2] Công ty Cổ phần MISA biên soạn(4/2007),Trình diễn hội thảo OpenOffice.org
Impress.
Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 353
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh
[3] Bộ khoa học và công nghệ(2009), Hướng dẫn sử dụng OpenOffice.org Impress 3.0.
[4] Đậu Quang Tun, c nhân toán k tin học (2008), Xây dng din hình bng
Microsoft PowerPoint 2007, nhà xut bn Giao Thông Vn Ti.
Website
[1] http://mspil.net.vn/gvst/forums/p/1875/3507.aspx
[2]http://vnwordpress.com/web-photoshop/y-nghia-mau-sac-trong-thiet-ke/


[1] Mohamed Amin Embi (2011), Web 2.0 Tools in Education: A Quick Guide, Centre of
Academic Advencement, University Kebangsaan, Malaysia.
[2] Baker, P. 1999, Creating learning communities: The unfinished agenda, In B.A.
[3] Pescosolido & R. Aminzade (Eds.), The social works of higher education (pp. 95-
109), Thousand Oaks, CA: Pine Forge Press.
[4] Caroline Lego Muñoz & Terri L Towner (2009), Opening Facebook: How to
UseFacebook in the College Classroom
[5] Carmen Holotescu & Gabriela Grosseck (2008), Using microblogging in
education
[6] Mazer, J. P., Murphy, R.E., & Simonds, C. J. 2007, I‟ll see you on „Facebook‟:
Theeffects of computer-mediated teacher self-disclosure on student motivation,affective
learning, and classroom climate, Communication Education, 56, 1-17.
[7] PennState. 2007, 7 Things You Need to Know about Facebook Applications.

Giáo trình Tin học đại cương
Bn quyn thuc Khoa Công ngh thông tin Trang 354
Trường ĐH Sư phạm Tp. H Chí Minh

[1] Nguyễn Anh Dũng, Microsoft Excel 2003, Trung tâm công nghệ thông tin, đại học
Huế.

[1] Lê Hoài Bc, Lê Hoàng Thái, Nguyễn Phương Thảo, Nguyn Tn Trn Minh Khang
(2005), Giáo trình Tin hc Đại cương A2, NXB Đi hc Quc gia Tp.HCM.
[2] GS.TS Hoàng Kiếm, Gii mt bài toán trên máy tính như thế nào, NXB Giáo Dc,
2011
[3] Nguyn Tiến Hu, Dy lp trình vi AML, ĐH Khoa Học T Nhiên, 2006
| 1/359