Giáo trình tích phân mặt loại 2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Giáo trình tích phân mặt loại 2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 57 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG.
Cho mặt cong S: F(x, y, z) = 0, M(x
0
,y
0
,z
0
) S
L là đường cong trong S đi
qua M. Tiếp tuyến của L tại M
gọi là tiếp tuyến của S tại M.
Các tiếp tuyến này cùng thuộc
1 mặt phẳng gọi là mặt tiếp
diện của S tại M.
Pháp tuyến của mặt tiếp
diện tại M gọi là pháp tuyến
của S tại M.
n
PHÁP TUYẾN MẶT CONG
0 0 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0
x y z
F M x t F M y t F M z t
Giả sử L S có pt: x = x(t), y = y(t), z =
z(t)
M = (x(t
0
), y(t
0
), z(t
0
))  L
Vt chỉ phương của tiếp tuyến tại M là :
M S: F(x,y,z) = 0, ta có:
0 0 0
( ), ( ), ( )u x t y y z t
0 0 0
( ), ( ), ( ) ( ), ( ), ( )
x y z
x t y t z t F M F M F M
( ), ( ), ( ) =
x y z
n F M F M F M
là pháp vector của S tại M
0 0 0
( ), ( ), ( ) ( ), ( ), ( )
x y z
x t y t z t F M F M F M
( ), ( ), ( )( )
x y z
g F M F MradF M F M
Một ký hiệu khác:
(gradient của F tại M)
(đúng với mọi đường cong trong S và qua M)
và các vector tỷ lệ
Một số ví dụ tìm pháp vector
2 2 2 2
:S x y z R
a/ Mặt cầu
0 0 0
( , , ) ,M x y z S
0 0 0
( ) 2 ,2 ,2n M x y z

(và các vector tỷ lệ)
n

n
0 0 0
( , , )OM x y z

Một số ví dụ tìm pháp vector
2 2 2
:S x y R
a/ Mặt trụ
0 0 0
( , , ) ,M x y z S
(và các vector tỷ lệ)
M
0 0
( , ,0)OM x y

n

Một số ví dụ tìm pháp vector
2 2 2
:S x y z
a/ Mặt nón
0 0 0
( , , ) ,M x y z S
0 0 0
( ) 2 ,2 , 2n M x y z

2 2
z x y
0
z
0 0
( , ,0)M x y
0
z
0 0 0
( , , )M x y z
( )n M

0 0 0
( , , )x y z
MẶT ĐỊNH HƯỚNG
S được gọi là mặt định hướng (mặt 2 phía) nếu
cho pháp vector tại MS di chuyển dọc theo 1
đường cong kín không cắt biên, khi quay về điểm
xuất phát vẫn không đổi chiều.
Ngược lại, pháp vector đảo chiều, thì S được gọi
là mặt không định hướng (mặt 1 phía ).
Phía của S là phía mà đứng trên đó, pháp vector
hướng từ chân lên đầu.
(Chương trình chỉ xét mặt 2 phía)
Mặt một phía
Mặt hai phía
Ví dụ tìm PVT tương ứng với phía mặt cong
2 2 2 2
:S x y z R
a/ Mặt cầu
0 0 0
( , , ) ,M x y z S
0 0 0
( , , )n x y z

pháp VT ngoài
0 0 0
( , , )n x y z

0 0 0
( , , )OM x y z

pháp VT trong
n

2 2 2
:S x y R
b/ Mặt trụ
0 0 0
( , , ) ,M x y z S
M
0 0
( , ,0)n x y

PVT ngoài
PVT trong
0
z
0
z
0 0 0
( , , )n x y z

PVT ngoài
PVT trong
0 0 0
( , , ) ,M x y z S
c/ Mặt nón
Pháp vector đơn vị
n

(cos ,cos ,cos )n
x
z
y
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
(cos ,cos ,cos )n
Cho các hàm P, Q, R liên tục trên mặt định
hướng S.Gọi pháp vector đơn vị của S
Tích phân mặt loại 2 của P, Q, R trên S định
nghĩa bởi
( , , ).
S S
Pdydz Qdzdx Rdxdy P Q R nds
( cos cos cos )
S
S
Pdydz Qdzdx Rdxdy
P Q R ds
VÍ DỤ
2 2 2
,z R x y
S
I xdydz ydzdx zdxdy
( , , )x y z
n
R

1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu
tính
Tại M (x, y, z) trên S, pháp vector đơn vị là
( , , )
( , , ). ( , , ).
S S
x y z
I P Q R nds x y z ds
R
2 2 2
S
x y z
ds
R
2
S
R
ds
R
S
R ds
3
2 R
| 1/57

Preview text:

TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG.
Cho mặt cong S: F(x, y, z) = 0, M(x ,y ,z ) 0 0 0  S
•L là đường cong trong S đi 
qua M. Tiếp tuyến của L tại M n
gọi là tiếp tuyến của S tại M.
•Các tiếp tuyến này cùng thuộc
1 mặt phẳng gọi là mặt tiếp diện của S tại M.
•Pháp tuyến của mặt tiếp
diện tại M gọi là pháp tuyến của S tại M. PHÁP TUYẾN MẶT CONG
Giả sử L S có pt: x = x(t), y = y(t), z = z(t) M = (x(t ), y(t ), z(t )) 0 0 0  L
Vt chỉ phương của tiếp tuyến tại M là :  u   x (
t0),y (y0),z (t0) M S: F(x,y,z) = 0, ta có:
F(M)x (
t0)  F(M)y (t0)  F (  M)z (  t0) 0 x y z    x (
t0),y (t0),z (t0)
  F(M),F(M),F (  M) x y z   x (
t0),y (t0),z (t0)
  F(M),F(M),F (  M) x y z
(đúng với mọi đường cong trong S và qua M)   n =
F(M ),F(M ),F (  M) x y z  và các vector tỷ lệ
là pháp vector của S tại M Một ký hiệu khác: gradF(M) 
F(M),F(M),F (  M) x y z  (gradient của F tại M)
Một số ví dụ tìm pháp vector 2 2 2 2
a/ Mặt cầu S : x y z R

M(x0,y0, 0
z ) S, n(M)    2x0,2y0,2 0 z  (và các vector tỷ lệ)
nn
OM(x0,y0, 0z)
Một số ví dụ tìm pháp vector 2 2 2
a/ Mặt trụ S : x y R

M(x0,y0, 0 z ) S, n(M)    2x0,2y0,0 (và các vector tỷ lệ)
M n
OM (  x0, y0,0)
Một số ví dụ tìm pháp vector 2 2 2
a/ Mặt nón S : x y z  2 2
z  x y

M(x0,y0, 0
z ) S, n(M)  
 2x0,2y0, 2 0 z
n(M) 0 z
M(x0,y0, 0 z ) M (  x0, y0,0)  0 z (x0,y0, 0 z ) MẶT ĐỊNH HƯỚNG
S được gọi là mặt định hướng (mặt 2 phía) nếu
cho pháp vector tại MS di chuyển dọc theo 1
đường cong kín không cắt biên, khi quay về điểm
xuất phát vẫn không đổi chiều.
Ngược lại, pháp vector đảo chiều, thì S được gọi
là mặt không định hướng (mặt 1 phía ).
Phía của S là phía mà đứng trên đó, pháp vector
hướng từ chân lên đầu.
(Chương trình chỉ xét mặt 2 phía) Mặt một phía Mặt hai phía
Ví dụ tìm PVT tương ứng với phía mặt cong 2 2 2 2
a/ Mặt cầu S : x y z R
M(x0,y0, 0 z ) S,
n (  x0,y0, 0 z )
 pháp VT ngoài n


n  (x0,y0, 0 z )
OM(x0,y0, 0 z ) pháp VT trong 2 2 2
b/ Mặt trụ S : x y R

M(x0,y0, 0 z ) S, n(M)    2x0,2y0,0 PVT trong
M n (
x0, y0,0) PVT ngoài c/ Mặt nón
M(x0,y0, 0 z ) S, PVT trong 0 z
n (  x0,y0, 0 z ) PVT ngoài  0 z Pháp vector đơn vị z
n    y x  n (  cos ,cos  ,cos)
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
Cho các hàm P, Q, R liên tục trên mặt định
hướng S.Gọi pháp vector đơn vị của S là  n (  cos ,cos  ,cos)
Tích phân mặt loại 2 của P, Q, R trên S định nghĩa bởi 
Pdydz Qdzdx Rdxdy  (P,Q,R).nds   S S
Pdydz Qdzdx Rdxdy  S
(P cos Qcos   R cos)ds  S VÍ DỤ
1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu 2 2 2
z R x y , tính
I xdydz ydzdx zdxdy  S
Tại M (x, y, z) trên S, pháp vector đơn vị là
 (x, y,z) n R  (x, y,z)
I  (P,Q,R).nds  (x,y,z). ds   S S R 2 2 2
x y z 2 Rds   ds Rds RR   S S S 3 2   R