lOMoARcPSD| 60860503
Giới thiệu
MÔN HỌC MARKETING DU LỊCH
Hà Nội, tháng 01/2025
1
lOMoARcPSD| 60860503
Giảng viên
TS. Lê Tuấn Anh
Trưởng khoa Quản trdu lịch và Ngôn ngữ quốc tế
Email: anhlt@huc.edu.vn
ĐTDĐ: 091-222-9597
Kết nối
1. Zalo? Email?
2. Lớp trưởng? Lớp phó?
lOMoARcPSD| 60860503
3. Các ề xuất khác
lOMoARcPSD| 60860503
Thông n chung về môn học
Tên môn học: Markeng du lịch
Mã môn học: DL6010
Số n chỉ: 3
Môn học: Kiết thức ngành (Bắt buộc)
Các môn học ên quyết: Các môn học thuộc kiến thức cơ sở
ngành.
Các môn học kế ếp: Các môn học kiến thức ngành/chuyên
ngành
lOMoARcPSD| 60860503
Thông n chung về môn học
Các yêu cu đối với môn học: máy chiếu Gi
n chỉ đối với các hoạt đng:
Nghe giảng lý thuyết: 24
Làm bài tập trên lớp (bao gồm hot động nhóm): 13
Thảo luận: 8
T học: 90
Mục êu môn học
lOMoARcPSD| 60860503
Vkiến thức: Nắm vững c khái niệm cơ bản và quá trình xây dựng
các chiến lược, kế hoạch markeng du lịch của tổ chức, doanh
nghiệp.
V kỹ năng: khả năng xây dựng các chiến ợc, kế hoạch
markeng du lịch cho tổ chức, doanh nghiệp du lịch.
Vthái độ: Phản ứng nhanh nhạy, chuyên nghiệp trước các nh
huống kinh doanh du lịch liên quan ến hoạt động markeng.
Vcác mục êu khác: Sinh viên nâng cao khả năng làm việc theo
nhóm và thuyết trình.
Nội dung chính
1. Markeng căn bản và Quản trị markeng
2. Markeng du lịch và Markeng hỗn hợp
3. Thtrường du lịch
lOMoARcPSD| 60860503
4. Nghiên cứu markeng
5. Phân khúc thị trường và lựa chọn thị trường mục êu
6. Định vị thtrưng
7. Sản phẩm du lch
8. Chính sách sản phẩm trong doanh nghiệp du lịch
9. Chính sách g
10. Xây dựng chương trình du lịch mới và nh toán giá cho chương trình cụ th
11. Chính sách phân phối sản phẩm
12. Chính sách xúc ến hỗn hợp
13. Thuyết trình nhóm về các công cụ xúc ến
14. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm soát
15. Lập kế hoạch, chiến lược markeng cho doanh nghiệp du lịch
Các chuyên giảng dạy và thực hành
1. Giới thiệu về markeng và markeng du lịch
2. Thuyết trình, thảo luận về ý tưởng sản phẩm du lịch và dkiến markeng
3. Nghiên cứu thị trường và khách hàng
lOMoARcPSD| 60860503
4. Thtrường khách du lịch Việt Nam
5. Sản phẩm, dịch vụ và thương hiệu du lịch
6. Thương hiệu và sản phẩm du lịch Việt Nam
7. Thuyết trình, thảo luận về sản phẩm, khách hàng mục êu, khác biệt hóa, ịnh vị thương hiệu và
giá bán sản phẩm du lịch của các nhóm
8. Các kênh phân phối sản phẩm du lịch
9. Các kênh truyền thông markeng hỗn hợp
10. Các xu hướng mới trong markeng du lịch
11. Thuyết trình, thảo luận về phân phối và truyền thông markeng tổng hợp củacác nhóm
12. Ôn tập, chuẩn bị thi hết môn
Tài liệu học tp
Học liệu bắt buộc
1. PGS.TS. Hoàng Văn Thành (2014), Giáo trình Markeng du lịch, NXB Chính Trị
quốc gia
lOMoARcPSD| 60860503
2. TS. Hà Nam Khánh Giao (2011), Giáo trình Markeng du lịch, NXB Tổng hợp
TP Hồ Chí Minh
3. ThS. Trần Ngọc Nam (2001), Markeng du lịch, NXB TP Hồ Chí Minh
4. PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh; TS Nguyễn Đình Hoà ( đồng chbiên), Trường
ĐH Kinh tế quốc dân (2015), Giáo trình Markeng du lịch, NXB Đại học Kinh
tế quốc dân.
Đánh giá
Hình thức
Trọng số
Tham dự các giờ trên lớp (vắng mặt không quá 2
10%
giờ lý thuyết)
lOMoARcPSD| 60860503
Ý thức tham gia xây dựng bài, bài tập nhóm
TB bài kiểm tra cá nhân: 15%
30%
Bài tập cá nhân: 15%
Kiểm tra vấn đáp cuối k
60%
(Nội dung liên quan đến lý thuyết, bài tập nhóm
lOMoARcPSD| 60860503
và bài kiểm tra, bài tập cá nhân)
TNG
100%
Quy ịnh trong giờ học
1. Đúng giờ: 13h00 – 14h30 & 15h00 – 16h50
2. Không sử dụng iện thoại (trừ yêu cầu liên quan ến nội dung bài học)
3. Tích cực xây dựng bài, t vấn ề và giải quyết vấn
lOMoARcPSD| 60860503
Giới thiệu và hỏi áp
1. Giới thiệu tên, lớp và mong muốn, k vọng đối với môn học.
2. K vọng, mong muốn đối vi giảng viên.
3. Đặt các câu hỏi liên quan ến môn học.
Bài giảng
GIỚI THIỆU MARKETING DU LỊCH
lOMoARcPSD| 60860503
Hà Nội, tháng 01/2025
13
lOMoARcPSD| 60860503
Nội dung chính
Lịch sử markeng
Khái niệm markeng và quản trị markeing
Khái niệm markeng du lch
Markeng du lịch hỗn hợp
Tầm quan trọng của markeng du lịch
lOMoARcPSD| 60860503
Lịch sử markeng
Markeng ra ời gắn liền với trao ổi hàng hoá.
Để cạnh tranh, giải quyết các khác biệt, mâu thun:
o Khác biệt giữa người bán với người mua; o Mâu thuẫn giữa người bán với
người bán.
Lý thuyết markeng:
o Hình thành ầu của thế kỷ XX, từ Mỹ các nền kinh tế thtrường phát
triển. o Phổ biến ở các nước đang phát triển từ sau chiến tranh lạnh.
o Ban ầu tập trung các vấn ề liên quan ến bán/êu thụ, dần phát triển sang
các bước trước và sau bán.
lOMoARcPSD| 60860503
Khái niệm markeng
“Markeng là quá trình doanh nghiệp, tổ chức tạo ra giá trị cho khách hàng và
xây dựng mối quan hệ với khách hàng nhằm thu được giá trị từ khách hàng.
Kotler và Armstrong (2012, tr. 5)
Khái niệm liên quan
nhu cầu,
mong muốn của
markeng tổng
mối quan hệ
cho khách hàng
lOMoARcPSD| 60860503
- Needs/Cần: Yêu cầu, mong muốn cơ bản của con người như không khí, thức
ăn, nước, quần áo, nơi ở.
- Wants/Muốn: Đối tượng (sản phẩm, dịch vụ…) cụ ththoả mãn cái cần - yêu
cầu, mong muốn cơ bản của con người. Cái “muốn” được hình thành tu
theo từng xã hội, từng văn hoá khác nhau.
- Ví dụ:
o Một người Việt Nam cần thức ăn, nhưng có thmuốn gạo, rau và thịt
lợn.
o Một người Pháp cần thức ăn, nhưng có thể muốn bánh rượu vang.
Khái niệm liên quan
- Demands/Nhu cầu: Cái mong muốn/wants được xác ịnh bằng sức mua sn
phẩm cụ thể.
lOMoARcPSD| 60860503
o Trên sở mong muốn/wants nguồn lực/resources (kinh tế, thời gian…)
của mình, khách hàng nhu cầu về sản phẩm cụ thvới những giá tr
thoả mãn tốt nhất mong muốn của mình.
o Doanh nghiệp cần xác ịnh không chỉ bao nhiêu người muốn sản phẩm của
mình còn cầu xác ịnh bao nhiêu người sẵn sàng và có thmua sản
phm.
Khái niệm liên quan
- Markeng Myopia/Thiển cận markeng: Sai lầm do tập trung vào sản phm
cụ thể hơn là lợi ích và trải nghiệm sản phẩm em lại cho khách hàng.
- Exchange/Trao ổi: Hành động t được cái mong muốn từ một người bằng
cách trao cho người ó một cái gì ó khác.
lOMoARcPSD| 60860503
- Market Oerings/Gói chào bán ra thị trường: Sự kết hợp sản phẩm, dịch v,
thông n hoặc trải nghiệm ưa ra thị trường nhằm áp ứng mong muốn, nhu
cầu của khách hàng.
lOMoARcPSD| 60860503
Khái niệm markeng
Kotler và Armstrong (2012, tr. 5)
Nghiên cứu khách
Quản trị thông n
khách hàng
hàng: phân khúc
Xác định tuyên bố
Định giá: tạo ra giá
Phân phi: quản tr
nhu càu chuỗi
cung ứng
Qung bá: truyền
thông tuyên bố giá
trị đến khách hàng
Quản trị quan hệ
dựng các mối quan
hàng mục êu
tác: xây dng các
mối quan hệ gắn bó
Khai thác hiệu qu
công nghệ markeng
toàn cầu
Bảo đảm trách nhiệm

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60860503 Giới thiệu
MÔN HỌC MARKETING DU LỊCH Hà Nội, tháng 01/2025 1 lOMoAR cPSD| 60860503 Giảng viên TS. Lê Tuấn Anh
Trưởng khoa Quản trị du lịch và Ngôn ngữ quốc tế Email: anhlt@huc.edu.vn ĐTDĐ: 091-222-9597 Kết nối 1. Zalo? Email?
2. Lớp trưởng? Lớp phó? lOMoAR cPSD| 60860503 3. Các ề xuất khác lOMoAR cPSD| 60860503
Thông tin chung về môn học
 Tên môn học: Marketing du lịch  Mã môn học: DL6010  Số tín chỉ: 3
 Môn học: Kiết thức ngành (Bắt buộc)
 Các môn học tiên quyết: Các môn học thuộc kiến thức cơ sở ngành.
 Các môn học kế tiếp: Các môn học kiến thức ngành/chuyên ngành lOMoAR cPSD| 60860503
Thông tin chung về môn học
 Các yêu cầu đối với môn học: máy chiếu  Giờ
tín chỉ đối với các hoạt động:
 Nghe giảng lý thuyết: 24
 Làm bài tập trên lớp (bao gồm hoạt động nhóm): 13  Thảo luận: 8  Tự học: 90 Mục tiêu môn học lOMoAR cPSD| 60860503
 Về kiến thức: Nắm vững các khái niệm cơ bản và quá trình xây dựng
các chiến lược, kế hoạch marketing du lịch của tổ chức, doanh nghiệp.
 Về kỹ năng: Có khả năng xây dựng các chiến lược, kế hoạch
marketing du lịch cho tổ chức, doanh nghiệp du lịch.
 Về thái độ: Phản ứng nhanh nhạy, chuyên nghiệp trước các tình
huống kinh doanh du lịch liên quan ến hoạt động marketing.
 Về các mục tiêu khác: Sinh viên nâng cao khả năng làm việc theo nhóm và thuyết trình. Nội dung chính 1.
Marketing căn bản và Quản trị marketing 2.
Marketing du lịch và Marketing hỗn hợp 3. Thị trường du lịch lOMoAR cPSD| 60860503 4. Nghiên cứu marketing 5.
Phân khúc thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu 6. Định vị thị trường 7. Sản phẩm du lịch 8.
Chính sách sản phẩm trong doanh nghiệp du lịch 9. Chính sách giá
10. Xây dựng chương trình du lịch mới và tính toán giá cho chương trình cụ thể
11. Chính sách phân phối sản phẩm
12. Chính sách xúc tiến hỗn hợp
13. Thuyết trình nhóm về các công cụ xúc tiến
14. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm soát
15. Lập kế hoạch, chiến lược marketing cho doanh nghiệp du lịch Các chuyên
ề giảng dạy và thực hành 1.
Giới thiệu về marketing và marketing du lịch 2.
Thuyết trình, thảo luận về ý tưởng sản phẩm du lịch và dự kiến marketing 3.
Nghiên cứu thị trường và khách hàng lOMoAR cPSD| 60860503 4.
Thị trường khách du lịch Việt Nam 5.
Sản phẩm, dịch vụ và thương hiệu du lịch 6.
Thương hiệu và sản phẩm du lịch Việt Nam 7.
Thuyết trình, thảo luận về sản phẩm, khách hàng mục tiêu, khác biệt hóa, ịnh vị thương hiệu và
giá bán sản phẩm du lịch của các nhóm 8.
Các kênh phân phối sản phẩm du lịch 9.
Các kênh truyền thông marketing hỗn hợp
10. Các xu hướng mới trong marketing du lịch
11. Thuyết trình, thảo luận về phân phối và truyền thông marketing tổng hợp củacác nhóm
12. Ôn tập, chuẩn bị thi hết môn Tài liệu học tập Học liệu bắt buộc
1. PGS.TS. Hoàng Văn Thành (2014), Giáo trình Marketing du lịch, NXB Chính Trị quốc gia lOMoAR cPSD| 60860503
2. TS. Hà Nam Khánh Giao (2011), Giáo trình Marketing du lịch, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh
3. ThS. Trần Ngọc Nam (2001), Marketing du lịch, NXB TP Hồ Chí Minh
4. PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh; TS Nguyễn Đình Hoà ( đồng chủ biên), Trường
ĐH Kinh tế quốc dân (2015), Giáo trình Marketing du lịch, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. Đánh giá Hình thức Trọng số 
Tham dự các giờ trên lớp (vắng mặt không quá 2 10% giờ lý thuyết) lOMoAR cPSD| 60860503 
Ý thức tham gia xây dựng bài, bài tập nhóm
 TB bài kiểm tra cá nhân: 15% 30%  Bài tập cá nhân: 15%
Kiểm tra vấn đáp cuối kỳ 60%
(Nội dung liên quan đến lý thuyết, bài tập nhóm lOMoAR cPSD| 60860503
và bài kiểm tra, bài tập cá nhân) TỔNG 100% Quy ịnh trong giờ học
1. Đúng giờ: 13h00 – 14h30 & 15h00 – 16h50
2. Không sử dụng iện thoại (trừ yêu cầu liên quan ến nội dung bài học)
3. Tích cực xây dựng bài, ặt vấn ề và giải quyết vấn ề lOMoAR cPSD| 60860503 Giới thiệu và hỏi áp
1. Giới thiệu tên, lớp và mong muốn, kỳ vọng đối với môn học.
2. Kỳ vọng, mong muốn đối với giảng viên.
3. Đặt các câu hỏi liên quan ến môn học. Bài giảng
GIỚI THIỆU MARKETING DU LỊCH lOMoAR cPSD| 60860503 Hà Nội, tháng 01/2025 13 lOMoAR cPSD| 60860503 Nội dung chính Lịch sử marketing
Khái niệm marketing và quản trị markeing
Khái niệm marketing du lịch
Marketing du lịch hỗn hợp
Tầm quan trọng của marketing du lịch lOMoAR cPSD| 60860503 Lịch sử marketing
– Marketing ra ời gắn liền với trao ổi hàng hoá.
– Để cạnh tranh, giải quyết các khác biệt, mâu thuẫn:
o Khác biệt giữa người bán với người mua; o Mâu thuẫn giữa người bán với người bán. – Lý thuyết marketing:
o Hình thành ầu của thế kỷ XX, từ Mỹ và các nền kinh tế thị trường phát
triển. o Phổ biến ở các nước đang phát triển từ sau chiến tranh lạnh.
o Ban ầu tập trung các vấn ề liên quan ến bán/tiêu thụ, dần phát triển sang
các bước trước và sau bán. lOMoAR cPSD| 60860503 Khái niệm marketing
“Marketing là quá trình doanh nghiệp, tổ chức tạo ra giá trị cho khách hàng và
xây dựng mối quan hệ với khách hàng nhằm thu được giá trị từ khách hàng”. và nhu cầu, mối quan hệ và marketing tổng mong muốn của cho khách hàng
Kotler và Armstrong (2012, tr. 5) Khái niệm liên quan lOMoAR cPSD| 60860503
- Needs/Cần: Yêu cầu, mong muốn cơ bản của con người như không khí, thức
ăn, nước, quần áo, nơi ở.
- Wants/Muốn: Đối tượng (sản phẩm, dịch vụ…) cụ thể thoả mãn cái cần - yêu
cầu, mong muốn cơ bản của con người. Cái “muốn” được hình thành tuỳ
theo từng xã hội, từng văn hoá khác nhau. - Ví dụ:
o Một người ở Việt Nam cần thức ăn, nhưng có thể muốn gạo, rau và thịt lợn.
o Một người Pháp cần thức ăn, nhưng có thể muốn bánh mì và rượu vang. Khái niệm liên quan
- Demands/Nhu cầu: Cái mong muốn/wants được xác ịnh bằng sức mua sản phẩm cụ thể. lOMoAR cPSD| 60860503
o Trên cơ sở mong muốn/wants và nguồn lực/resources (kinh tế, thời gian…)
của mình, khách hàng có nhu cầu về sản phẩm cụ thể với những giá trị
thoả mãn tốt nhất mong muốn của mình.
o Doanh nghiệp cần xác ịnh không chỉ bao nhiêu người muốn sản phẩm của
mình mà còn cầu xác ịnh bao nhiêu người sẵn sàng và có thể mua sản phẩm. Khái niệm liên quan
- Marketing Myopia/Thiển cận marketing: Sai lầm do tập trung vào sản phẩm
cụ thể hơn là lợi ích và trải nghiệm sản phẩm em lại cho khách hàng.
- Exchange/Trao ổi: Hành động ạt được cái mong muốn từ một người bằng
cách trao cho người ó một cái gì ó khác. lOMoAR cPSD| 60860503
- Market Offerings/Gói chào bán ra thị trường: Sự kết hợp sản phẩm, dịch vụ,
thông tin hoặc trải nghiệm ưa ra thị trường nhằm áp ứng mong muốn, nhu cầu của khách hàng. lOMoAR cPSD| 60860503 Khái niệm marketing Nghiên cứu khách Quản trị quan hệ hàng: phân khúc và dựng các mối quan Quản trị thông tin hàng mục tiêu Xác định tuyên bố Định giá: tạo ra giá khách hàng Phân phối: quản trị tác: xây dựng các nhu càu và chuỗi mối quan hệ gắn bó cung ứng Quảng bá: truyền thông tuyên bố giá trị đến khách hàng Khai thác hiệu quả Bảo đảm trách nhiệm công nghệ marketing toàn cầu
Kotler và Armstrong (2012, tr. 5)