



Preview text:
lOMoAR cPSD| 39651089 HỆ CƠ
Họ và tên : Hàn Ngọc Hà Lớp : Y1C-K55 Mã SV : 2551010153
1. Phân loại hệ cơ dựa vào cấu tạo (sự khác nhau giữa các loại cơ) Loại cơ Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm hoạt động Vị trí Cơ vân
Tế bào dài, nhiều nhân,
Co rút nhanh, theo ý Gắn với xương, (cơ có vân ngang rõ. muốn (có ý thức). giúp vận động cơ xương) thể. Cơ trơn Tế bào hình thoi, 1
Co rút chậm, không Thành tạng rỗng: nhân, không có vân theo ý muốn. ruột, dạ ngang. dày, mạch máu… Cơ tim Có vân ngang, 1 nhân, Co rút nhịp nhàng, Thành tim.
các tế bào nối với nhau tự động, không theo bằng đĩa xen. ý muốn.
2. Cách thức phân bố của cơ vân, cách đặt tên cơ vân a. Phân bố
- Cơ vân thường phân bố qua các vùng giải phẫu, gắn vào cơ, tạo chuyển động khớp. - Một cơ thường có:
+ Nguyên ủy (điểm bám cố định)
+ Bám tận (điểm di động khi cơ co)
+ Bụng cơ (phần phình, chứa sợi cơ)
+ Gân cơ (phần nối với xương) b. Cách đặt tên cơ
- Cơ vân được đặt tên theo:
+ Vị trí: cơ ngực, cơ cánh tay, cơ đùi... lOMoAR cPSD| 39651089
+ Hướng sợi cơ: cơ thẳng bụng (sợi dọc), cơ chéo bụng, cơ ngang bụng.
+ Kích thước: cơ lớn, cơ bé, cơ dài, cơ ngắn...
+ Hình dạng: cơ delta (hình tam giác), cơ thoi, cơ tròn...
+ Số đầu nguyên ủy: cơ nhị đầu, tam đầu, tứ đầu.
+ Chức năng: cơ gấp, duỗi, khép, dang...
+ Vị trí bám tận – nguyên ủy: cơ ức-đòn-chũm (bám từ xương ức, xương đòn → mỏm chũm).
3. Liệt kê các nhóm cơ chính a. Vùng vai – nách + Cơ delta
+ Cơ trên gai, cơ dưới gai
+ Cơ tròn bé, cơ tròn lớn + Cơ dưới vai b. Cánh tay
+ Mặt trước: cơ nhị đầu cánh tay, cơ quạ – cánh tay, cơ cánh tay trước
+ Mặt sau: cơ tam đầu cánh tay, cơ khuỷu c. Cẳng tay
+ Mặt trước: cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gấp các ngón, cơ gan tay dài
+ Mặt sau: cơ duỗi cổ tay quay, cơ duỗi ngón, cơ ngửa d. Bàn tay
+ Cơ mô cái (ngón cái): cơ dạng, cơ gấp, cơ đối ngón cái
+ Cơ mô út (ngón út): cơ dạng ngón út, cơ gấp ngón út, cơ đối ngón út + Cơ gian cốt, cơ giun e. Vùng mông
+ Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ mông bé
+ Cơ hình lê, cơ bịt trong, cơ sinh đôi lOMoAR cPSD| 39651089 f. Đùi
+ Mặt trước: cơ tứ đầu đùi (gồm cơ thẳng đùi, rộng trong, rộng ngoài, rộng giữa)
+ Mặt sau: cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán mạc
+ Mặt trong: cơ khép lớn, khép dài, khép ngắn, cơ lược g. Cẳng chân
+ Mặt trước: cơ chày trước, cơ duỗi dài ngón cái, cơ duỗi dài các ngón
+ Mặt sau: cơ sinh đôi cẳng chân, cơ dép, cơ gấp dài các ngón
+ Mặt ngoài: cơ mác dài, cơ mác ngắn h. Bàn chân
+ Cơ dạng ngón cái, cơ gấp ngắn các ngón, cơ giun, cơ gian cốt i. Đầu – mặt – cổ
+ Cơ trán – chẩm, cơ vòng mắt, cơ vòng miệng, cơ má
+ Cơ nhai: cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướm trong – ngoài
+ Cơ cổ: cơ ức–đòn–chũm, cơ vai–móng, cơ bám da cổ
4. Động tác của từng nhóm cơ lOMoAR cPSD| 39651089 5. Nhóm cơ Động tác chính Vai – nách
Dạng, khép, xoay và nâng cánh tay. Cánh tay trước
Gấp khuỷu tay (nhị đầu, cơ cánh tay). Cánh tay sau
Duỗi khuỷu tay (tam đầu). Cẳng tay trước
Gấp cổ tay, gấp ngón, sấp bàn tay. Cẳng tay sau
Duỗi cổ tay, duỗi ngón, ngửa bàn tay. Bàn tay
Gấp – duỗi – dạng – khép ngón tay. Mông Duỗi, dạng, xoay đùi. Đùi trước
Duỗi cẳng chân ở gối. Đùi sau Gấp cẳng chân ở gối. Đùi trong Khép đùi. Cẳng chân trước
Gấp mu bàn chân, duỗi ngón. Cẳng chân sau
Duỗi bàn chân, gấp ngón. Đầu – mặt – cổ
Biểu lộ nét mặt, nhai, quay đầu, gập cổ.