
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI SỐ PHỨC LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN QUỸ TÍCH SỐ PHỨC NÂNG CAO – PHẦN 1)
_______________________________________________
Câu 1. Tìm giá trị tham số m để điểm biểu diễn số phức
nằm trên đường phân giác góc phần
tư thứ hai (đồng thời là góc phần tư thứ tư).
A. m = 0 B. m = 0,5 C. m = 1,5 D. m = 1
Câu 2. Các số phức
1 ; 2 3 ; 5 ; 2i i i i
lần lượt có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M, N, P,
Q. Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì ?
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 3. Ba điểm A, B, C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức
1 2 ; 2 5 ; 2 4i i i
.
Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Phần ảo số phức z bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 1
Câu 4. Hai điểm A, B theo thứ tự là các điểm biểu diễn số phức
1
0;
. Tam giác OAB có dạng
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông cân C. Tam giác tù D. Tam giác nhọn
Câu 5. Ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức
1 3 ; 3 2 ;4i i i
. Tam giác ABC có dạng
A. Tam giác không cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác không vuông
Câu 6. Ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức
thỏa mãn
1 2 3
z z z
và
1 2
z z
. Khi
đó tam giác ABC có dạng
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông tại C
C. Tam giác vuông cân tại C D. Tam giác cân tại C
Câu 7. Hai điểm A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
1
3 4 ;
. Tam giác OAB có diện tích
là
A. 7,5 B. 12,5 C. 3,25 D. 6,25
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
T
T
ậ
ậ
p
p
h
h
ợ
ợ
p
p
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
b
b
i
i
ể
ể
u
u
d
d
i
i
ễ
ễ
n
n
s
s
ố
ố
p
p
h
h
ứ
ứ
c
c
(3 4 )
l
l
à
à
đ
đ
ư
ư
ờ
ờ
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
c
c
ó
ó
b
b
á
á
n
n
k
k
í
í
n
n
h
h
b
b
ằ
ằ
n
n
g
g
2
2
0
0
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
.
.
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
4
4
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
1
1
0
0
Câu 9. Trong mặt phẳng phức, hình vuông ABCD tâm H và A, B, C, D, H lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
a, b, c, d, h. Biết
và số phức b có phần ảo dương. Khi đó modul của số phức b là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường thẳng d. Điểm M
thuộc d có hoành độ bằng 5 thì có tung độ gần nhất với
A. 4,2 B. 3,3 C. 2,7 D. 1,9
Câu 11. Điểm M (x;y) biểu diễn các số phức z = x + yi sao cho
là số thực. Tập hợp các điểm M là
A. Trục thực B. Trục ảo trừ điểm (0;1)
C. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo D. Parabol
Câu 12. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z i
là hình vành khăn. Chu vi của hình vành
khăn đó là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 13. A, B, C, D trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức
1 2 ;1 3 ;1 3 ;1 2i i i i
. Biết
ABCD là tứ giác nội tiếp. Tâm I biểu diễn số phức nào sau đây
A. z = 1 B. z = – 1 C.
D. z = 3i
Câu 14. Điểm M (x;y) biểu diễn các số phức z = x + yi sao cho
là số thực âm. Tồn tại bao nhiêu điểm
nguyên M (tọa độ M đều là số nguyên) ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là
một đường thẳng d, khi đó d đi qua điểm nào sau đây
A. (– 16;1) B. (2;3) C. (2;– 6) D. (1;5)
Câu 16. Số phức z thay đổi sao cho
là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn