Hệ thống dạng toán và bài tập chuyên đề thể tích khối đa diện

Tuyển tập hệ thống dạng toán và bài tập chuyên đề thể tích khối đa diện trong chương trình môn Toán 12 phần Hình học..Mời bạn đọc đón xem.

TH TÍCH KHI ĐA DIN
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
H THNG DNG TOÁN- ĐỀ ÔN TP
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T Đ THI MI NHT
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <1 >
TNG HP MT S DNG TÍNH TH TÍCH CẦN LƯU Ý
Dng 1: Hình chóp tam giác có cnh bên vuông góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông c với đáy
2.SA a
(tham kho
hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 2: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông góc với đáy din tích tam giác
SAB
bng
2
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 3: Cho hình chóp
có đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông c với đáy. Biết góc gia
SB
mt
đáy
bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <2 >
Mc 4: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia mt phng
SBC
và mặt đáy
bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 5: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 6: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
2,a SA
vuông c với đáy. Biết khong cách t đim
A
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <3 >
Dng 2: Hình chóp t giác có cnh bên vuông góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy và
2.SB a
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy din tích tam giác
SAC
bng
2
22a
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
mặt đáy
ABCD
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <4 >
Mc 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết c gia
SBC
mặt đáy
ABCD
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SBD
mặt đáy
ABCD
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <5 >
Mc 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SA
SBD
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
3,a SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
trung đim
SD
khong cách t
M
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình
v).
M
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Dng 3: Hình chóp tam giác đều
Mc 1: Cho hình chóp tam giác đều
cnh đáy
bng
,a
cnh bên bng
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <6 >
Mc 2: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
,a
din tích mt mt bên bng
2
2a
(tham kho hình
v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 3: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
,a
cnh bên hp với đáy một góc
60
(tham kho hình
v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 4: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
,a
mt bên hp với đáy một góc
60
(tham kho hình
v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <7 >
Mc 5: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
4.a
Biết khong cách t đim
A
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Dng 4: Hình chóp t giác đều
Mc 1: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
cnh bên bng
2a
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 2: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
din tích tam giác
SAC
bng
2
2a
(tham kho hình
v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <8 >
Mc 3: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
cnh bên hp với đáy một góc
60
(tham kho hình
v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 4: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
mt bên hp với đáy một c
60
(tham kho hình
v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 5: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
2.a
Biết khong cách t đim
A
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <9 >
Mc 6: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
2.a
Biết góc gia hai mt phng
SAB
SCD
bng
90
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Dng 5: Hình chóp tam giác có mt bên là tam giác cân ti S và nm trong mt phng
vuông góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác đu nm trong
mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 2: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình
v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <10 >
Mc 3: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt n
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 4: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 5: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SBC
và mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <11 >
Dng 6: Hình chóp t giác có mt bên là tam giác cân ti S và nm trong mt phng vuông
góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác đu nm trong
mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình
v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <12 >
Mc 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SAC
và mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
Trình bày:
Dng 7: Hình lăng tr đều
Mc 1: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên bng
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <13 >
Mc 2: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
AB
hp với đáy một góc
60
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 3: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cnh đáy bằng
,a
A BC
hp vi
ABC
mt góc
60
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 4: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
AB
hp vi
BCC B

mt góc
30
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng tr
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <14 >
Mc 5: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
A BC
hp vi
BCC B

mt góc
60
(tham kho hình
v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Dng 8: Hình lăng tr đứng
Mc 1: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Din tích t giác
ABB A

bng
2
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 2: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Din tích tam giác
A BC
bng
2
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <15 >
Mc 3: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 2 .B CC a
Biết khong cách t
A
đến
BCC B

bng
a
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 4: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Biết góc gia
AC
bng
45
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 5: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Biết góc gia
BC
ABB A

bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <16 >
Mc 6: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Biết góc gia
ABC
ABB A

bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 7: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Gi
I
trung đim
CC
khong cách t
I
đến
AB C

bng
2
4
a
(tham
kho hình v).
I
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng tr
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Dng 9: Hình lăng tr có đường cao khác cnh bên
Mc 1: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
,.B AB a
Cnh bên
2BB a
hp vi
đáy một góc
30
(tham kho hình v)
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <17 >
Mc 2: Cho lăng tr
.ABC A B C
mt bên
BCC B

hình vuông cnh
2.a
Biết khong cách t
A
đến
BCC B

bng
a
(tham kho hình v)
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
mt bên
BCC B

hình vuông cnh
2 , , 60 .AA a BC a B BC

Biết khong
cách t
A
đến
BCC B

bng
a
(tham kho hình v)
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 4: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
là trung đim
H
ca
.AB
Biết góc gia
AC
bng
60
(tham
kho hình v)
H
C'
B'
A'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <18 >
Mc 5: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
là trung đim
H
ca
.AB
Biết góc gia
ACC A

bng
60
(tham kho hình v)
H
C'
B'
A'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 6: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
trng tâm
G
ca tam giác
.AB
Biết góc gia
AA
bng
60
(tham kho hình v)
G
M
A'
B'
C'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Mc 7: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
trng tâm
G
ca tam giác
.AB
Biết c gia
AA B B

bng
60
(tham kho hình v)
G
M
A'
B'
C'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <19 >
TNG HP MT S DNG TÍNH TH TÍCH CẦN LƯU Ý
LI GII CHI TIT
Dng 1: Hình chóp tam giác có cnh bên vuông góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông c với đáy
2.SA a
(tham kho
hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
6
a
Trình bày:
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
23
.
1 1 3 3
. .2 . .
3 3 4 6
S ABC ABC
aa
V SA S a
Mc 2: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông góc với đáy din tích tam giác
SAB
bng
2
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
3
a
Trình bày:
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Ta có:
2
1
. 4 .
2
SAB
SAB
S
S SA AB SA a
AB
Vy
23
.
1 1 3 3
. .4 . .
3 3 4 3
S ABC ABC
aa
V SA S a
Mc 3: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông c với đáy. Biết góc gia
SB
mt
đáy
bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Trình bày:
S
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Do
;.SA ABC SB ABC SBA
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <20 >
Đáp án:
3
4
a
Ta có:
tan 3.
SA
SBA SA a
AB
Vy
23
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 4 4
S ABC ABC
aa
V SA S a
Mc 4: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia mt phng
SBC
và mặt đáy
bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
8
a
Trình bày:
M
C
B
A
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
BC
;SBC ABC SMA
Ta có:
3
tan .tan .
2
SA a
SMA SA AM SMA
AM
Vy
23
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SA S
Mc 5: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
6
12
a
Trình bày:
M
C
B
A
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
;.AB SC SAB CSM
Ta có:
sin 3.
CM
CSM SC a
SC
Suy ra:
22
2.SA SC AC a
Vy
23
.
1 1 3 6
. . 2. .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SA S a
Mc 6: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <21 >
cnh
2,a SA
vuông c với đáy. Biết khong cách t đim
A
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
2
2
a
H
S
A
B
C
M
Ta có:
2
2
32
3.
4
ABC
a
Sa
Gi
M
trung điểm
.BC
Dng
;.AH SM AH d A SBC a
Ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AM

2 2 2 2
1 1 1 2 6
.
2
3
a
SA
SA AH AM a
Vy
3
2
.
1 1 6 2
. . . 3 .
3 3 2 2
S ABC ABC
aa
V SA S a
Dng 2: Hình chóp t giác có cnh bên vuông góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy và
2.SB a
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
3
3
a
Trình bày:
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
22
3.SA SB AB a
Vy
3
2
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Mc 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy din tích tam giác
SAC
bng
2
22a
(tham kho hình v).
Trình bày:
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
2
1
. . 4 .
2
SAC
SAC
S
S SA AC SA a
AC
Vy
3
2
.
1 1 4
. .4 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS a a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <22 >
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
4
3
a
Mc 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
mặt đáy
ABCD
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
6
9
a
Trình bày:
D
C
A
S
B
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Do
;.SA ABCD SC ABCD SCA
Ta có:
6
tan .
3
SA a
SCA SA
AC
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Mc 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết c gia
SBC
mặt đáy
ABCD
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
3
9
a
Trình bày:
B
S
A
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
;.SBC ABCD SBA
Ta có:
3
tan .
3
SA a
SBA SA
AB
Vy
3
2
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <23 >
Mc 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SBD
mặt đáy
ABCD
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
6
18
a
Trình bày:
O
D
C
A
S
B
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Ta có:
;.SBD ABCD SOA
Ta có:
6
tan .
6
SA a
SOA SA
AO
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . .
3 3 6 18
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Mc 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
2
3
a
Trình bày:
D
C
A
S
B
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Do
;.BC SAB SC SAB BSC
Ta có:
tan 3.
BC
BSC SB a
SB
Suy ra:
22
2.SA SB AB a
Vy
3
2
.
1 1 2
. . 2. .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Mc 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết góc gia
SA
SBD
bng
30
(tham kho hình v).
Trình bày:
B
S
A
C
D
O
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <24 >
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
6
6
a
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Ta có:
;.SA SBD ASO
Ta có:
6
tan .
2
AO a
ASO SA
SA
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Mc 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
3,a SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
trung đim
SD
khong cách t
M
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình
v).
M
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
18 5
5
a
Trình bày:
H
M
B
S
A
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
11
; ; ;
22
d M SBC d D SBC d A SBC
; 2 .d A SBC a
Dng
; 2 .AH SB d A SBC AH a
Ta có:
2 2 2
1 1 1 6 5
.
5
a
SA
AH SA AB
Vy
3
2
.
1 1 6 5 18 5
. . . .
3 3 5 5
S ABCD ABCD
aa
V SAS a
Dng 3: Hình chóp tam giác đều
Mc 1: Cho hình chóp tam giác đều
cnh đáy
bng
,a
cnh bên bng
2a
(tham kho hình v).
Trình bày:
C
B
A
S
G
M
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <25 >
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
11
12
a
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
,BC G
là trng tâm tam
giác
.ABC
Ta có:
2
2 2 2
2 33
33
AM a
SG SA AG SA



.
Vy
23
.
1 1 33 3 11
. . . .
3 3 3 4 12
S ABC ABC
a a a
V SG S
Mc 2: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
,a
din tích mt mt bên bng
2
2a
(tham kho hình
v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
191
24
a
Trình bày:
C
B
A
S
G
M
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
,BC G
là trng tâm tam
giác
.ABC
Ta có:
2
1
. 4 .
2
SBC
SBC
S
S SM BC SM a
BC
Suy ra:
22
573
.
6
a
SG SM GM
Vy
23
.
1 1 573 3 191
. . . .
3 3 6 4 24
S ABC ABC
a a a
V SG S
Mc 3: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
,a
cnh bên hp với đáy một góc
60
(tham kho hình
v).
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <26 >
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
12
a
M
G
S
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
,BC G
là trng tâm tam
giác
.ABC
Ta có:
;.SA ABC SAG
Ta có:
tan .
SG
SAG SG a
AG
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SG S a
Mc 4: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
,a
mt bên hp với đáy một góc
60
(tham kho hình
v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
24
a
Trình bày:
M
G
S
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
,BC G
là trng tâm tam
giác
.ABC
Ta có:
;.SBC ABC SMG
Ta có:
tan .
2
SG a
SMG SG
MG
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SG S
Mc 5: Cho hình chóp tam giác đu
cnh đáy
bng
4.a
Biết khong cách t đim
A
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình v).
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <27 >
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
8 11
33
a
H
C
B
A
S
G
M
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
,BC G
là trng tâm tam
giác
.ABC
Ta có:
3 ; 3 ;
AM
d A SBC d G SBC
GM
;.
3
a
d G SBC
Dng
;.GH SM GH d G SBC
Ta có:
2 2 2
1 1 1 2 33
.
33
a
SG
GH GS GM
Vy
23
.
1 1 2 33 3 8 11
. . . .
3 3 33 4 33
S ABC ABC
a a a
V SG S
Dng 4: Hình chóp t giác đều
Mc 1: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
cnh bên bng
2a
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
14
6
a
Trình bày:
O
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Ta có:
22
14
.
2
a
SO SD OD
Vy
3
2
.
1 1 14 14
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SOS a
Mc 2: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
din tích tam giác
SAC
bng
2
2a
(tham kho hình
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <28 >
v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
22
3
a
O
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Ta có:
2
1
. . 2 2 .
2
SAC
SAC
S
S SO AC SO a
AC
Vy
3
2
.
1 1 2 2
. .2 2 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a
Mc 3: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
cnh bên hp với đáy một góc
60
(tham kho hình
v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
6
6
a
Trình bày:
D
C
B
A
S
O
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Ta có:
;.SB ABCD SBO
Ta có:
6
tan .
2
SO a
SBO SO
BO
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a
Mc 4: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
,a
mt bên hp với đáy một góc
60
(tham kho hình
v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Trình bày:
M
D
C
B
A
S
O
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
,ABCD M
là trung
đim
.CD
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <29 >
Đáp án:
3
3
6
a
Ta có:
;.SCD ABCD SMO
Ta có:
3
tan
2.
SO a
SMO SO
OM
Vy
3
2
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a
Mc 5: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
2.a
Biết khong cách t đim
A
đến
SBC
bng
a
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
43
9
a
Trình bày:
H
M
D
C
B
A
S
O
Ta có:
2
4.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
,ABCD M
là trung
đim
.BC
Ta có:
; 2 ; .d A SBC d O SBC
Dng
;.OH SM d O SBC OH
Ta có:
2 2 2
1 1 1 3
.
3
a
SO
OH OM SO
Vy
3
2
.
1 1 3 4 3
. . .4 .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V SO S a
Mc 6: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cnh đáy
bng
2.a
Biết góc gia hai mt phng
SAB
SCD
bng
90
(tham kho hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
4
3
a
Trình bày:
N
M
D
C
B
A
S
O
Ta có:
2
4.
ABCD
Sa
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,.AB CD
Ta có:
; 90 .SAB SCD MSN
Suy ra:
1
.
2
SO MN a
Vy
3
2
.
1 1 4
. . .4 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <30 >
Dng 5: Hình chóp tam giác có mt bên là tam giác cân ti S và nm trong mt phng
vuông góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác đu nm trong
mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
8
a
Trình bày:
S
A
B
C
H
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABC
Ta có:
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Mc 2: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình
v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
24
a
Trình bày:
S
A
B
C
H
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABC
Ta có:
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SH S
Mc 3: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
Trình bày:
H
C
B
A
S
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <31 >
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
8
a
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABC
Ta có:
;.SC ABC SCH
Ta có:
3
tan .
2
SH a
SCH SH
HC
Ta có:
23
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Mc 4: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Đáp án:
3
3
8
a
Trình bày:
S
A
B
C
H
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABC
Ta có:
;.SC SAB HSC
Ta có:
3
tan .
2
HC a
HSC SH
SH
Ta có:
23
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Mc 5: Cho hình chóp
đáy tam giác đều
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SBC
và mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
S
Th tích khi chóp
bng
Trình bày:
M
N
H
C
B
A
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABC
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
BC
.BM
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <32 >
Đáp án:
3
3
16
a
Ta có:
;.SBC SAB SNH
Ta có:
3
tan .
4
SH a
SNH SH
HN
Ta có:
23
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 4 4 16
S ABC ABC
a a a
V SH S
Dng 6: Hình chóp t giác có mt bên là tam giác cân ti S và nm trong mt phng vuông
góc với đáy
Mc 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác đu nm trong
mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
3
6
a
Trình bày:
H
B
S
A
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABCD
Vy
3
2
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Mc 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
là tam giác vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy (tham kho hình
v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
6
a
Trình bày:
H
B
S
A
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABCD
Vy
3
2
.
11
. . . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Mc 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <33 >
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
15
6
a
D
C
A
S
B
H
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABCD
Suy ra:
;.SC ABCD SCH
Ta có:
15
tan .
2
SH a
SCH SH
CH
Vy
3
2
.
1 1 15 15
. . . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Mc 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SC
SAB
bng
30
(tham kho hình v).
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
11
6
a
Trình bày:
D
C
A
S
B
H
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABCD
Do
BC SAB
nên
;.SC SAB BSC
Ta có:
tan 3.
BC
BSC SB a
SB
Suy ra:
22
11
.
2
a
SH SB BH
Vy
3
2
.
1 1 11 11
. . . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Mc 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
cnh bng
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc gia
SAC
và mặt đáy bằng
60
(tham kho hình v).
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <34 >
S
A
B
C
D
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
Đáp án:
3
6
12
a
K
O
D
C
A
S
B
H
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
H
là trung điểm
.AB SH ABCD
Gi
O
là tâm hình vuông
,ABCD K
là trung
đim
.AO
Suy ra:
;.SAC ABCD SKH
Ta có:
6
tan .
4
SH a
SKH SH
HK
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . . .
3 3 4 12
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Dng 7: Hình lăng tr đều
Mc 1: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên bng
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
2
a
Trình bày:
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Suy ra:
3
.
3
..
2
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 2: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
AB
hp với đáy một góc
60
(tham kho hình v).
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <35 >
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
4
a
C'
B'
A'
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Ta có:
;.A B ABC A BA

Ta có:
tan 3.
AA
A BA AA a
AB

Suy ra:
3
.
3
..
4
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 3: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
A BC
hp vi
ABC
mt góc
60
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
33
8
a
Trình bày:
M
C
B
A
A'
B'
C'
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
.BC
Ta có:
;.A BC ABC A MA

Ta có:
3
tan .
2
AA a
A MA AA
AM

Suy ra:
3
.
33
..
8
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 4: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
AB
hp vi
BCC B

mt góc
30
(tham kho hình v).
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <36 >
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
6
4
a
M
C
B
A
A'
B'
C'
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
M
là trung điểm
.BC

Ta có:
;.A B BCC B A BM
Ta có:
sin 3.
AM
A BM A B a
AB

Suy ra:
2.BB a
Suy ra:
3
.
6
..
4
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 5: Cho lăng tr đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
A BC
hp vi
BCC B

mt góc
60
(tham kho hình
v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
8
a
Trình bày:
N
M
C'
B'
A'
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,.BC B C

Ta có:
;.A BC BCC B A MN
Ta có:
tan .
2
A N a
A MN MN
MN
Suy ra:
.
2
a
AA
Suy ra:
3
.
3
..
8
ABC A B C ABC
a
V AA S

Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <37 >
Dng 8: Hình lăng tr đứng
Mc 1: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Din tích t giác
ABB A

bng
2
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
a
Trình bày:
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Ta có:
. 2 .
ABB A
S AA AB AA a


Suy ra:
3
.
..
ABC A B C ABC
V AA S a

Mc 2: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Din tích tam giác
A BC
bng
2
2a
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
15
2
a
Trình bày:
C
B
A
A'
B'
C'
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Do
.BC ABB A BC A B
Ta có:
1
. 4 .
2
A BC
S A B BC A B a

Suy ra:
22
15 .AA A B AB a

Suy ra:
3
.
15
..
2
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 3: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 2 .B CC a
Biết khong cách t
A
đến
BCC B

bng
a
(tham kho hình v).
Trình bày:
Ta có:
;.d A BCC B A B a

Suy ra:
2
1
. . .
22
ABC
a
S BA BC
Vy
3
.
..
ABC A B C ABC
V AA S a

Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <38 >
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
a
Mc 4: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Biết góc gia
AC
bng
45
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
2
2
a
Trình bày:
C'
B'
A'
A
B
C
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Ta có:
;.A C ABC A CA

Ta có:
tan 2.
AA
A CA AA a
AC

Suy ra:
3
.
2
..
2
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 5: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Biết góc gia
BC
ABB A

bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
6
a
Trình bày:
C
B
A
A'
B'
C'
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Do
;.B C ABB A BC ABB A C BB
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <39 >
Ta có:
3
tan .
3
B C a
C BB BB
BB

Suy ra:
3
.
3
..
6
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 6: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Biết góc gia
ABC
ABB A

bng
60
(tham kho hình v).
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
6
a
Trình bày:
C
B
A
A'
B'
C'
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Do
;.AB BCC B C AB ABB A C BB
Ta có:
3
tan .
3
B C a
C BB BB
BB

Suy ra:
3
.
3
..
6
ABC A B C ABC
a
V AA S

Mc 7: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.B AB a
Gi
I
trung đim
CC
khong cách t
I
đến
AB C

bng
2
4
a
(tham
kho hình v).
I
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
2
a
Trình bày:
H
I
C'
B'
A'
A
B
C
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Ta có:
11
; ; ; .
22
d I AB C d C AB C d A AB C

Dng
2
;.
2
a
A H AB A H d A AB C
Ta có:
2 2 2
1 1 1
.AA a
A H AA A B
Suy ra:
3
.
..
2
ABC A B C ABC
a
V AA S

Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <40 >
Dng 9: Hình lăng tr có đường cao khác cnh bên
Mc 1: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
,.B AB a
Cnh bên
2BB a
hp vi
đáy một góc
30
(tham kho hình v)
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
2
a
Trình bày:
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
;.ABC BB ABC B BH


Ta có:
sin .
BH
B BH B H a
BB

Suy ra:
3
.
..
2
ABC A B C ABC
a
V B H S

Mc 2: Cho lăng trụ
.ABC A B C
mt bên
BCC B

hình vuông cnh
2.a
Biết khong cách t
A
đến
BCC B

bng
a
(tham kho hình v)
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
2a
Trình bày:
Ta có:
2
4.
BCC B
Sa

Ta có:
3
.
14
; . .
33
A B C CB BCC B
a
V V d A BCC B S
Mt khác:
.
2
3
ABC A B C
VV
3
.
3
2.
2
ABC A B C
V V a
Mc 3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
mt bên
BCC B

hình vuông cnh
2 , , 60 .AA a BC a B BC

Biết khong
cách t
A
đến
BCC B

bng
a
(tham kho hình v)
C
B
A
A'
B'
C'
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
2
a
Trình bày:
Ta có:
2
1
2 2. . sin60 3 .
2
BCC B BB C
S S BB BC a
Ta có:
3
.
13
; . .
33
A B C CB BCC B
a
V V d A BCC B S
Mt khác:
.
2
3
ABC A B C
VV
3
.
33
.
22
ABC A B C
a
VV
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <41 >
Mc 4: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
là trung đim
H
ca
.AB
Biết góc gia
AC
bng
60
(tham
kho hình v)
H
C'
B'
A'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
33
8
a
Trình bày:
H
C
B
A
A'
B'
C'
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Ta có:
;.A C ABC A CH

Ta có:
3
tan .
2
A H a
A CH A H
HC

Suy ra:
3
.
33
..
8
ABC A B C ABC
a
V A H S

Mc 5: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
là trung đim
H
ca
.AB
Biết góc gia
ACC A

bng
60
(tham kho hình v)
H
C'
B'
A'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
33
16
a
Trình bày:
N
M
C'
B'
A'
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,.AC AM
Ta có:
;.A C CA ABC A NH
Ta có:
3
tan .
4
A H a
A NH A H
HN

Suy ra:
3
.
33
..
16
ABC A B C ABC
a
V A H S

Mc 6: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
trng tâm
G
ca tam giác
.AB
Biết góc gia
AA
bng
60
(tham kho hình v)
Trình bày:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115 <42 >
G
M
A'
B'
C'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
4
a
G
M
A'
B'
C'
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Ta có:
;.AA ABC A AG

Ta có:
tan .
AG
A AG A G a
AG

Suy ra:
3
.
3
..
4
ABC A B C ABC
a
V A G S

Mc 7: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đu
cnh
.a
Hình chiếu ca
A
trên
trng tâm
G
ca tam giác
.AB
Biết c gia
AA B B

bng
60
(tham kho hình v)
G
M
A'
B'
C'
A
B
C
Th tích khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
Đáp án:
3
3
8
a
Trình bày:
N
C
B
A
C'
B'
A'
M
G
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
N
là trung điểm
.AB
Ta có:
;.AA B B ABC A NG
Ta có:
tan .
2
A G a
A NG A G
AG

Suy ra:
3
.
3
..
8
ABC A B C ABC
a
V A G S

_____________________HT_____________________
Huế, 11h00’ Ngày 20 tháng 7 năm 2022
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 01_TrNg 2021
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n:
To¸n 12
Chuyên đề:
TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
2
2a
và cnh bên bng
3a
. Th tích khối lăng trụ
đã cho bng
A.
3
2.a
B.
3
3.a
C.
3
18 .a
D.
3
6.a
Câu 2: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 3: Cho hnh lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác vuông cân tại
A
vi
BC a
v
mt bên
''AA B B
l hnh vuông. Thể tích của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
3
2
.
8
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
12
a
Câu 4: Cho hình chóp
c đường cao
,SA
tam giác
ABC
vuông ti
A
2AB
,
4AC
. Gi
H
l trung điểm ca
BC
(tham kho hình v).
H
C
B
A
S
Biết din tích tam giác
SAH
bng 2, th tích ca khi chóp
bng
A.
16 5
5
. B.
16 5
15
. C.
45
9
. D.
45
3
.
Câu 5: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
x
(tham kho hình v).
O
A
D
B
C
S
Biết din tích xung quanh của hnh chp đ gấp đôi diện tích đáy. Khi đ thể tích ca khi
chóp đã cho bng
A.
3
3
.
12
x
B.
3
3
.
2
x
C.
3
3
.
3
x
D.
3
3
.
6
x
Câu 6: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
(tham kho hình
v).
O
A
D
B
C
S
Th tích
V
ca khối chp đã cho l
A.
3
47Va
. B.
3
47
9
a
V
. C.
3
4
3
a
V
. D.
3
47
3
a
V
.
Câu 7: Cho khi chóp
có th tích
V
. Gi
,BC

lần lượt l trung điểm ca
,AB AC
(tham kho
hình v).
C'
B'
C
B
A
S
Tính theo
V
th tích khi chóp
.S AB C

.
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
1
12
V
. D.
1
4
V
.
Câu 8: Cho t din
th tích bng
V
, hai điểm
,MP
lần lượt l trung điểm ca
AB
,
CD
;
N
l điểm thuộc đoạn
AD
sao cho
3AD AN
(tham kho hình v).
N
A
B
C
D
M
P
Th tích t din
BMNP
bng
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
8
V
. D.
6
V
.
Câu 9: Cho hnh lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng
V
. Gi
M
l trung điểm cnh
BB
, điểm
N
thuc cnh
CC
sao cho
2CN C N
(tham kho hình v).
N
M
C'
A'
B'
A
B
C
Th tích khi chóp
.A BCNM
A.
.
7
12
A BCNM
V
V
. B.
.
7
18
A BCNM
V
V
. C.
.
5
18
A BCNM
V
V
. D.
.
3
A BCNM
V
V
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
c đáy l hnh bnh hnh. Gọi
,MN
l trung điểm ca
,SA SB
(tham
kho hình v).
N
C
B
A
S
D
M
Mt phng
()MNCD
chia hnh chp đã cho thnh hai phần. T s th tích hai phn (s bé chia
s ln) là
A.
3
.
5
B.
3
.
4
C.
1
.
3
D.
4
.
5
Câu 11: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rng hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
l trung điểm
BC
(tham kho hình v).
C'
B'
A'
B
A
C
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
2
8
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 12: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA
(tham kho hình v).
H
C
B
A
C'
B'
A'
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Câu 13: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
, đ dài cnh bên bng
2
3
a
, hình
chiếu của đỉnh
A
trên mt phng
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
(tham kho
hình v).
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
c đáy
hình thang vuông ti
A
,B
1
2
AB BC AD a
.
Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy (tham khảo hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ACD
A.
3
.
2
S ACD
a
V
. B.
3
.
3
6
S ACD
a
V
. C.
3
.
3
S ACD
a
V
. D.
3
.
2
6
S ACD
a
V
.
Câu 15: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đưng thng
AB
BC
bng
o
60
(tham kho hình v).
C
B
A
C'
B'
A'
Th tích ca khối lăng trụ đ l
A.
3
26Va
. B.
3
23
3
a
V
. C.
3
26
3
a
V
. D.
3
23Va
.
Câu 16: Cho khi t din
ABCD
có th tích
V
. Gi
E
,
F
,
G
lần lượt l trung điểm ca
,,BC BD CD
,và
, , ,M N P Q
lần lượt trng tâm ca các tam giác
,,ABC ABD
,ACD BCD
(tham kho hình
v).
G
F
E
Q
P
N
M
D
A
B
C
Th tích ca khi t din
MNPQ
bng
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
9
V
. D.
27
V
.
Câu 17: Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bằng 1, đáy
hình thang vi đáy ln
AD
3AD BC
. Gi
M
l trung điểm ca cnh
SA
,
N
l điểm thuc
CD
sao cho
3ND NC
(tham
kho hình v).
N
M
D
C
B
S
A
Mt phng
BMN
ct
SD
ti
P
. Th tích khi chóp
AMBNP
bng
A.
3
.
8
B.
5
.
12
C.
5
.
16
D.
9
.
32
Câu 18: Cho hnh lập phương
.ABCD A B C D
cạnh bằng 1. Gọi
M
l trung điểm cạnh
BB
(tham
khảo hnh vẽ).
M
D
A
B
C
D'
A'
B'
C'
Mt phẳng
MA D
cắt cạnh
BC
tại
K
. Thể tích của khối đa diện
A B C D MKCD
bằng
A.
7
.
24
B.
7
.
17
C.
1
.
24
D.
17
.
24
Câu 19: Xét khi chóp
c đáy l tam giác vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng 3 (tham kho hình v).
C
B
A
S
Gi
góc gia hai mt phng
SBC
, giá tr
cos
khi th tích khi chóp
.S ABC
nh nht
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
6
3
.
Câu 20: Mt công ty mun thiết kế mt loi hp có dng hình hp ch nhật c đáy l hnh vuông sao
cho th tích ca khi hộp được to thành
3
dm8
din tích toàn phần đạt giá tr nh nht
(tham kho hình v).
Độ dài cạnh đáy của mi hp mun thiết kế
A.
2.dm
B.
3
2 2 .dm
C.
4.dm
D.
2 2 .dm
_______________HT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 01_TrNg 2021
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n:
To¸n 12
Chuyên đề:
TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
2
2a
và cnh bên bng
3a
. Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
2.a
B.
3
3.a
C.
3
18 .a
D.
3
6.a
Li gii:
Ta có:
23
. 2 .3 6V B h a a a
.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii:
Ta có
23
.
33
..
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hnh lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác vuông cân tại
A
vi
BC a
v
mt bên
''AA B B
l hnh vuông. Thể tích của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
3
2
.
8
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
12
a
Li gii:
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
c
BC a
nên
2
a
AB AC
.
2
11
. . . .
2 2 4
22
ABC
a a a
S AB AC
.
Do mt bên
''AA B B
l hnh vuông nên
'
2
a
AA AB
.
V
. ' ' 'ABC A B C
l lăng trụ đứng nên
23
. ' ' '
2
. ' .
48
2
ABC A B C ABC
a a a
V S AA
.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp
c đường cao
,SA
tam giác
ABC
vuông ti
A
2AB
,
4AC
. Gi
H
l trung điểm ca
BC
(tham kho hình v).
H
C
B
A
S
Biết din tích tam giác
SAH
bng 2, th tích ca khi chóp
bng
A.
16 5
5
. B.
16 5
15
. C.
45
9
. D.
45
3
.
Li gii:
H
A
C
B
S
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
:
2 2 2 2
2 4 2 5BC AB AC
.
Suy ra
11
.2 5 5
22
AH BC
.
Xét tam giác
SAH
vuông ti
A
:
1 1 4 5
. 2 . 5
2 2 5
SAH
S SA AH SA SA
.
Din tích tam giác
ABC
:
11
. .2.4 4
22
ABC
S AB AC
.
Th tích khi chóp
:
.
1 1 4 5 16 5
. . .4
3 3 5 15
S ABC ABC
V SA S
.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
x
(tham kho hình v).
O
A
D
B
C
S
Biết din tích xung quanh của hnh chp đ gấp đôi diện tích đáy. Khi đ thể tích ca khi
chóp đã cho bng
A.
3
3
.
12
x
B.
3
3
.
2
x
C.
3
3
.
3
x
D.
3
3
.
6
x
Li gii:
Gi
M
l trung điểm ca cnh
BC
. Đt
SM h
. Do din tích xung quanh gấp đôi diện tích
đáy nên ta c:
22
1
4. 2 4. . 2 2. . 2
2
SBC ABCD
S S SM BC x h x x h x
Tam giác
SOM
vuông ti
M
nên ta có:
2
2 2 2
3
22
xx
SO SM OM x



.
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
x
V SO S x x
.
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
(tham kho hình
v).
O
A
D
B
C
S
Th tích
V
ca khối chp đã cho l
A.
3
47Va
. B.
3
47
9
a
V
. C.
3
4
3
a
V
. D.
3
47
3
a
V
.
Li gii:
Diện tích đáy
2
2
24
ABCD
S a a
.
.S ABCD
là hình chóp t giác đều nên
SO ABCD
.
2 2 2 2
9 2 7h SO SA AO a a a
(vi
11
2 2 2
22
AO AC a a
).
Vy
3
.
1 4 7
33
S ABCD
a
V Sh
.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho khi chóp
có th tích
V
. Gi
,BC

lần lượt l trung điểm ca
,AB AC
(tham kho
hình v).
C'
B'
C
B
A
S
Tính theo
V
th tích khi chóp
.S AB C

.
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
1
12
V
. D.
1
4
V
.
Li gii:
C'
B'
A
C
B
S
Ta có t s th tích
.
.
1 1 1
..
2 2 4
A SB C
A SBC
V
AB AC
V AB AC


. Do đ
..
1
4
A SB C A SBC
VV

hay
.
1
4
S AB C
VV

.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho t din
th tích bng
V
, hai điểm
,MP
lần lượt l trung điểm ca
AB
,
CD
;
N
l điểm thuộc đoạn
AD
sao cho
3AD AN
(tham kho hình v).
N
A
B
C
D
M
P
Th tích t din
BMNP
bng
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
8
V
. D.
6
V
.
Li gii:
N
A
B
C
D
M
P
Ta có:
P
l trung điểm ca
CD
nên
1
, , ,
2
d P BMN d P ABD d C ABD
.
1
3. 6. .
6
ABD ABN BMN BMN ABD
S S S S S
.
Khi đ:
1 1 1 1
. , . . . , .
3 3 2 6
PBMN BMN ABD
V d P BMN S d C ABD S


1 1 1
. . , .
12 3 12
ABD
d C ABD S V

.
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hnh lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng
V
. Gi
M
ltrung điểm cnh
BB
, điểm
N
thuc cnh
CC
sao cho
2CN C N
(tham kho hình v).
N
M
C'
A'
B'
A
B
C
Th tích khi chóp
.A BCNM
A.
.
7
12
A BCNM
V
V
. B.
.
7
18
A BCNM
V
V
. C.
.
5
18
A BCNM
V
V
. D.
.
3
A BCNM
V
V
.
Li gii:
N
M
C'
A'
B'
A
B
C
Cách 1:
BCNM
là hình thang nên:
12
.;
.;
23
77
. . ;
2 2 12 12
BCNM BCC B
CC CC d B CC
BM CN d B CC
S CC d B CC S





.
Khi đ:
. . .
7 7 7 1 7 1 7
. ; .
12 12 12 3 12 3 18
A BCNM A BCC B A A B C A B C
V
V V V V V d A A B C S V V
Cách 2: Dùng công thc gii nhanh
Ta có:
.
.
1 1 2 1 7 7 7
0
3 3 3 2 18 18 18
ABCMN
ABCNM ABC A B C
ABC A B C
V
CN BM AA V
VV
V CC BB AA
.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
c đáy l hnh bnh hnh. Gọi
,MN
l trung điểm ca
,SA SB
(tham
kho hình v).
N
C
B
A
S
D
M
Mt phng
()MNCD
chia hnh chp đã cho thnh hai phần. T s th tích hai phn (s bé chia
s ln) là
A.
3
.
5
B.
3
.
4
C.
1
.
3
D.
4
.
5
Li gii:
N
C
B
A
S
D
M
Gi s th tích ca khi chóp
.S ABCD
.V
Ta có
.
.
1
. . ;
2
S MDC
S ADC
V
SM SD SC
V SA SD SC

.
.
1
. . ;
4
S MNC
S ABC
V
SM SN SC
V SA SB SC

. . . . .
..
1 1 3
1 1 1
2 4 4
2 2 2
S MDC S MNC S MDC S MNC S MNCD
S ADC S ABC
V V V V V
VV
V V V
.
.
3 3 5 3
.
8 8 8 5
S MNCD
S MNCD MNABCD
MNABCD
V
V V V V V V
V
Cách khác: Dùng công thc gii nhanh.
Ta có:
..
..
.
.
3
2 2 1 1 3 3
8
.
5
4 4.2.2.1.1 8 5
8
S MNCD S ABCD
S MNCD S MNCD
S ABCD ABNMDC
ABNMDC S ABCD
VV
VV
a b c d
V abcd V
VV
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rng hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
l trung điểm
BC
(tham kho hình v).
C'
B'
A'
B
A
C
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
2
8
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii:
H
C'
B'
A'
B
A
C
Gi
M
l trung điểm
BC
, khi đ
A M ABC
. Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
AM BC
3
2
a
AM
. Xét tam giác vuông
A AM
vuông ti
M
2 2 2
A M AM AA


.
2
2
22
3 3 6
2 2 2
a a a
A M AA AM








.
23
.
6 3 3 2
.S .
2 4 8
ABC A B C ABC
a a a
V A M
.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA
(tham kho hình v).
H
C
B
A
C'
B'
A'
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Li gii:
Độ dài của đường cao
BH
:
.3
2
AB BC
BH
AC

. Suy ra
31
:3
22
AH 
.
Khi đ độ di đường cao
'AH
của hnh lăng trụ bng :
22
17
' ' 2
42
A H AA AH
.
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng :
1 1 7 21
. . ' .1. 3
2 2 2 4
V AB BC A H
.
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
, đ dài cnh bên bng
2
3
a
, hình
chiếu của đỉnh
A
trên mt phng
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
(tham kho
hình v).
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Li gii:
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Ta có:
23
33
a
AG AM
;
2
2
2
2 2 2
23
.
3 3 9 3
a a a a
A G A A AG A G







Suy ra:
23
33
..
4 3 12
a a a
V B h
.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
c đáy
hình thang vuông ti
A
,B
1
2
AB BC AD a
.
Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy (tham khảo hình v).
D
C
B
A
S
Th tích khi chóp
.S ACD
A.
3
.
2
S ACD
a
V
. B.
3
.
3
6
S ACD
a
V
. C.
3
.
3
S ACD
a
V
. D.
3
.
2
6
S ACD
a
V
.
Li gii:
H
C
E
A
D
B
S
Gi
H
l trung điểm
AB
. Do tam giác
SAB
đều nên
SH AB
.
Li có:
mp SAB
vuông góc
mp ABCD
theo giao tuyến
AB
nên
SH ABCD
.
Gi
E
l trung điểm
AD
.
Ta có:
AECB
là hình vuông cnh
a
,
ECD
là tam giác vuông cân ti
E
.
Ta thy: tam giác
ACD
có trung tuyến
CE
bng na cạnh đối din
AD
nên tam giác
ACD
vuông ti
C
2AC CD a
nên tam giác
ACD
vuông cân ti
C
.
Th tích khi chóp
.S ACD
là:
3
2
1 1 3 1 3
. . . 2
3 3 2 2 6
ACD
aa
V SH S a
.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đưng thng
AB
BC
bng
o
60
(tham kho hình v).
C
B
A
C'
B'
A'
Th tích ca khối lăng trụ đ l
A.
3
26Va
. B.
3
23
3
a
V
. C.
3
26
3
a
V
. D.
3
23Va
.
Li gii:
D
C
B
B'
C'
A'
A
Dng hình bình hành
B C BD

, suy ra
//BC DB

, do đ gc giữa hai đưng thng
AB
BC
bng góc giữa hai đường thng
AB
DB
.
Xét tam giác
ACD
có trung tuyến
AB
bng na cạnh đối din
CD
nên
ACD
vuông ti
A
.
2 2 2 2
16 4 2 3AD DC AC a a a
.
Li do
.ABC A B C
l lăng trụ tam giác đều nên
AB BC

hay
AB DB

B DA
cân ti
B
,
o
, 60AB DB

nên tam giác
B DA
đều cnh bng
23a
.
2 2 2 2
12 4 2 2BB AB AB a a a

.
Th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho l
2
3
23
. 2 2. 2 6
4
ABC
a
V BB S a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho khi t din
ABCD
có th tích
V
. Gi
E
,
F
,
G
lần lượttrung điểm ca
,,BC BD CD
,và
, , ,M N P Q
lần lượt trng tâm ca các tam giác
,,ABC ABD
,ACD BCD
(tham kho hình
v).
G
F
E
Q
P
N
M
D
A
B
C
Th tích ca khi t din
MNPQ
bng
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
9
V
. D.
27
V
.
Li gii:
Do
//MNP BCD
nên:
1
, E, A,
2
d Q MNP d MNP d MNP
( Vì
2MA ME
).
Suy ra:
1
.
2
QMNP AMNP
VV
(1)
Mt khác áp dng công thc t s th tích ta có
2 2 2 8
. . . . .
3 3 3 27
AMNP
AEFG
V
AM AN AP
V AE AF AG
(2)
Li có:
1
4
AEFG
ABCD
V
V
. (3)
T (1), (2), (3) ta có:
1 8 1
. . .
2 27 4 27
MNPQ ABCD
V
VV
. Vy
27
MNPQ
V
V
.
Cách khác: Đc bit hóa, t din
là t diện đều cnh bng
2
1.
12
ABCD
V
Lúc đ, tứ din
MNPQ
là t diện đều vi cnh
MN
đưc tính bi:
2 2 2 1 1
..
3 3 3 2 3
MN
MN EF
EF
Suy ra:
3
2 1 1 2 1
. . .
12 3 27 12 27
MNPQ ABCD
VV



Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bằng 1, đáy
hình thang vi đáy ln
AD
3AD BC
. Gi
M
l trung điểm ca cnh
SA
,
N
l điểm thuc
CD
sao cho
3ND NC
(tham
kho hình v).
N
M
D
C
B
S
A
Mt phng
BMN
ct
SD
ti
P
. Th tích khi chóp
AMBNP
bng
A.
3
.
8
B.
5
.
12
C.
5
.
16
D.
9
.
32
Li gii:
E
P
N
M
S
D
C
B
A
Gi
E
l giao điểm ca
BN
.AD
Đt
1 AMBNP
VV
.
Ta có:
BC
//
AD
nên
33
DE ND
DE BC AD
BC NC
D
là trung điểm ca
AE
P
là trng tâm ca tam giác
SAE
2
3
EP
EM

,
3
4
EN
EB
Ta có
.
.
1 2 3 1
. . . .
2 3 4 4
E DNP
E MAB
V
ED EP EN
V EA EM EB
Mt khác,
. ( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
1 1 1 1
. . . .
3 3 3 9
E NDP P DEN DEN S ABCD DNE S ABCD DNE
V d S d S d S
( , )
1 1 3 3
. . . .
2 2 4 8
AND DNE N AD
S S AD d AD h AD h
(h l đường cao ca hình thang)
Ta li có:
1 1 4 2 3
( ). . . . .
2 2 3 3 2
ABCD ABCD
S AD BC h AD h AD h AD h S
3 3 9
.
8 2 16
AND ABCD ABCD
S S S
. ( ,( )) . .
1 9 3 3 3 3 3 3 3
. . ; 4. .
9 16 16 8 16 4 4 8 8
E NDP S ABCD ABCD AENP E ABM A BMPC
V d S V V V
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hnh lập phương
.ABCD A B C D
cạnh bằng 1. Gọi
M
l trung điểm cạnh
BB
(tham
khảo hnh vẽ).
M
D
A
B
C
D'
A'
B'
C'
Mt phẳng
MA D
cắt cạnh
BC
tại
K
. Thể tích của khối đa diện
A B C D MKCD
bằng
A.
7
.
24
B.
7
.
17
C.
1
.
24
D.
17
.
24
Li gii:
*Ta có
'
1
1 .1
'.
2
3
2 2 4
A MBA
A A MB AB
S



Nên
' '.
11
..
31
..
3 43
1
4
A MBD A M AAB
VSAD 
* Dễ thấy
.
.CB'D
1 1 1
..
' 2 2 4
B MKD
B
BM BK
BV B BC
V
Suy ra
. .CB'D
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. . . ' . . . . . ' . . .1.1.1
4 4 3 4 3 2 4 3 2 24
DBB MKD CB
S BB DC BCV BBV
*Vậy
' ' ' '. . ' .
1 1 17
1 1 .
4 24 24
A B C D MKCD D A AB BDM MK
VVV
Chọn đáp án D.
Câu 19: Xét khi chóp
c đáy l tam giác vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy,
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng 3 (tham kho hình v).
C
B
A
S
Gi
góc gia hai mt phng
SBC
, giá tr
cos
khi th tích khi chóp
.S ABC
nh nht
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
6
3
.
Li gii:
H
M
C
B
A
S
Đt
,SA h AB AC a
. Ta có:
,SBC ABC SMA

.
Ta có
2
3
2 2 2 2 2 2 2 4 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
; 3; 3 6
9
d A SBC AH a h
AH SA AB AC a a h a h
.
Suy ra:
2
.
1
1
6
S ABC
V a h
.
Th tích nh nht bng 1 khi
3
2
a h SM a
os
2 2 3
23
3
AM a
c
SM
a
Chọn đáp án C.
Câu 20: Mt công ty mun thiết kế mt loi hp có dng hình hp ch nhật c đáy l hnh vuông sao
cho th tích ca khi hộp được to thành
3
dm8
din tích toàn phần đạt giá tr nh nht
(tham kho hình v).
Độ dài cạnh đáy của mi hp mun thiết kế
A.
2.dm
B.
3
2 2 .dm
C.
4.dm
D.
2 2 .dm
Li gii:
Gi cạnh đáy hnh vuông l
x
0x
thì chiu cao ca khi hp là
2
8
h
x
.
Ta có din tích toàn phn ca khi hp là
2
24
tp
S x xh
2
32
2x
x

22
3
16 16 16 16
2 3 2 . .xx
x x x x
24
tp
S
. Du bng xy ra khi
2x
.
Vậy độ dài cạnh đáy của mi hp mun thiết kế
dm2
.
Chọn đáp án A.
_______________HT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 02_TrNg 2021
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n:
To¸n 12
Chuyên đề:
TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
tng din tích tt c các mt bng
2
24 .cm
A.
3
8.V cm
B.
3
16 .V cm
C.
3
24 .V cm
D.
3
12 .V cm
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
23BD
(tham kho hình v).
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Th tích ca hình lập phương đó bằng
A.
16.
B.
64.
C.
8.
D.
512.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cnh
,a
mt bên
SAB
tam giác đu nm
trong mt phng vuông góc vi
ABCD
(tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a
hai mt phng
SAB
SAD
cùng
vuông góc với đáy,
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc bng
o
30
(tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
6
.
6
a
V
D.
3
2.Va
Câu 5: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
hình ch nht,
,
3AD a
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và mặt phng
SBC
to với đáy một góc
60
(tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
3
a
V
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
,a
hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt
phng
là trung điểm ca
BC
SA
hp với đáy một góc
o
60
(tham kho hình v).
S
A
B
C
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
3
.
8
a
V
B.
3
3
.
24
a
V
C.
3
5
.
8
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
(tham kho
hình v).
A'
B'
C
A
B
C'
Biết
2BC a
và th tích lăng trụ bng
3
2,a
khong cách
d
t
A
đến mt phng
'A BC
bng
A.
35
.
5
a
B.
5a
. C.
5
.
5
a
D.
25
.
5
a
Câu 8: Cho hình chóp
có đáy tam giác đu cnh bng
a
SA
vuông góc vi
.ABC
Biết
góc gia
SC
SAB
bng
o
30
(tham kho hình v).
S
A
B
C
Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
.
12
a
B.
3
3
.
16
a
C.
3
.
12
a
D.
3
.
6
a
Câu 9: Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
o
, 60AC a ACB
(tham
kho hình v).
B'
A'
C
B
A
C'
Đưng thng
'BC
to vi mt phng
''ACC A
mt c
0
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng
tr
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
6Va
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt vuông góc với đáy,
SC
to vi mặt đáy một góc bng
o
60
(tham kho hình
v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
15
.
2
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
15
.
6
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thoi cnh bng
30
o
,a CBD
SA
vuông góc
với đáy (tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Biết góc giữa hai đường thng
SB
CD
bng
60
o
,
tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2
.
a
V
B.
3
6
.
a
V
C.
3
3
2
.
a
V
D.
3
3
6
.
a
V
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,,A AB a AB C

hp vi mặt đáy một góc
o
30
(tham kho hình v).
C
B'
A'
C'
B
A
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
.
6
a
V
B.
3
6
.
36
a
V
C.
3
6
.
12
a
V
D.
3
6
.
4
a
V
Câu 13: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
,ABC
AA
hp vi mặt đáy mt góc
o
60
(tham kho
hình v).
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
Tính th tích
V
ca khối lăng tr
..ABC A B C
A.
3
3
.
4
a
V
B.
3
33
.
4
a
V
C.
3
3
.
12
a
V
D.
3
33
.
8
a
V
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
,a AC
hp vi mt phng
ABB A

mt góc
o
45
(tham kho hình v).
C
B'
A'
C'
B
A
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
6
.
24
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
6
.
8
a
D.
3
6
.
4
a
Câu 15: Gi
V
th tích khi chóp
..S ABC
Gi
,MN
lần ợt trung đim ca các cnh
,SB SC
(tham kho hình v).
M
S
A
B
C
N
Tính th tích khi
.AMNCB
A.
.
4
V
B.
.
8
V
C.
.
2
V
D.
3
.
4
V
Câu 16: Cho t din ABCD các cnh AB, AC AD đôi một vuông góc vi nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gi M, N, P tương ứng là trung điểm các cnh BC, CD, DB (tham kho hình v).
P
N
M
C
B
A
D
Tính th tích V ca t din AMNP.
A.
3
7
.
2
Va
B.
3
14 .Va
C.
3
28
.
3
Va
D.
3
7.Va
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
ca các cnh
,SA SD
(tham kho hình v).
N
M
A
S
D
C
B
Mt phng
cha
MN
ct các tia
,SB SC
lần lượt ti
,PQ
. Đặt
SP
x
SC
,
1
V
th tích
khi chóp
.S MNQP
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. Tìm
x
để
1
2VV
.
A.
1
2
x
. B.
1 33
4
x

. C.
1 41
2
x

. D.
2x
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với
AB
song song vi
CD
,
7CD AB
. Gi
M
trên cnh
SA
sao cho
SM
k
SA
,
01k
(tham kho hình v).
M
D
C
B
A
S
Giá tr ca
k
để
CDM
chia khi chóp thành hai phn có th tích bng nhau là.
A.
7 53
.
2
k

B.
7 65
.
2
k

C.
7 71
.
4
k

D.
7 53
.
4
k

Câu 19: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
có th tích bng 2. Gi
M
,
N
lần lượt là hai đim nm trên hai
cnh
AA
,
BB
sao cho
M
là trung điểm cnh
AA
2
3
BN BB
(tham kho hình v).
N
M
A
B
C
C'
A'
B'
Đưng thng
CM
cắt đường thng
CA

ti
P
đường thng
CN
cắt đường thng
CB

ti
Q
. Th tích khối đa diện
A MPB NQ

bng:
A.
13
18
. B.
23
9
. C.
7
18
. D.
7
9
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
cnh
SA x
còn tt c các cạnh khác độ dài bng
2
(tham kho
hình v).
S
D
C
B
A
Tính th tích
max
V
ln nht ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
max
1.V
B.
max
1
.
2
V
C.
max
3.V
D.
max
2.V
_______________HT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 02_TrNg 2021
CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM
M«n:
To¸n 12
Chuyên đề:
TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
tng din tích tt c các mt bng
2
24 .cm
A.
3
8.V cm
B.
3
16 .V cm
C.
3
24 .V cm
D.
3
12 .V cm
Li gii:
Gi cnh ca hình lập phương đã cho là
0.tt
Din tích mt mt ca hình lập phương bằng
2
.t
Theo gi thiết:
2
6 24 2.tt
Vy
3
8.Vt
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
23BD
(tham kho hình v).
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Th tích ca hình lập phương đó bằng
A.
16.
B.
64.
C.
8.
D.
512.
Li gii:
D'
C'
B'
A'
D
B
A
Gi cnh ca lập phương là
a
22
2 2 2 2
2 2 3 2.B D D D B D a a a
Vy th tích khi lập phương đó bằng
3
2 8.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cnh
,a
mt bên
SAB
tam giác đu nm
trong mt phng vuông góc vi
ABCD
(tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Li gii:
S
A
B
C
D
H
+) Ta có:
2
.
ABCD
Sa
+) Dng
.SH AB
Ta có:
.
SH AB
SH ABCD
SAB ABCD

Vy
3
2
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a
hai mt phng
SAB
SAD
cùng
vuông góc với đáy,
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc bng
o
30
(tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
6
.
6
a
V
D.
3
2.Va
Li gii
Ta có:
.
SAB ABCD
SA ABCD
SAD ABCD

;.
BC AB
BC SAB SC SAB BSC
BC SA
Xét tam giác
SBC
vuông ti
:B
tan
BC
BSC
SB
22
3 2.
tan
BC
SB a SA SB AB a
BSC
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
12
..
33
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án B.
a
30
0
A
B
C
D
S
Câu 5: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
hình ch nht,
,
3AD a
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và mặt phng
SBC
to với đáy một góc
60
(tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
3
a
V
.
Li gii:
Ta có
2
3
ABCD
Sa
. Vì
SBC ABCD BC
BC SB SBC
BC AB ABCD



,SBC ABCD SBA
. Vy
60 .SBA 
Xét tam giác vuông
SAB
có:
tan tan 3
SA
SBA SA AB SBA a
AB
Vy
3
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SA a
.
Chọn đáp án C.
B
S
D
C
A
60
0
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
,a
hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt
phng
là trung điểm ca
BC
SA
hp với đáy một góc
o
60
(tham kho hình v).
S
A
B
C
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
3
.
8
a
V
B.
3
3
.
24
a
V
C.
3
5
.
8
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Li gii:
H
C
B
A
S
+) Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
+) Dng
SH BC H
là trung điểm
.BC
Ta có:
;.
SH BC
SH ABC SA ABC SAH
SBC ABC
Xét tam giác
SAH
vuông ti
3
: tan .tan .
2
SH a
H SAH SH AH SAH
AH
Vy
23
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
(tham kho
hình v).
A'
B'
C
A
B
C'
Biết
2BC a
và th tích lăng trụ bng
3
2,a
khong cách
d
t
A
đến mt phng
'A BC
bng
A.
35
.
5
a
B.
5a
. C.
5
.
5
a
D.
25
.
5
a
Li gii:
H
K
A'
C'
B'
2a
A
B
C
Do tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
2BC a
nên suy ra
2AB AC a
,
2
1
.
2
ABC
S AB AC a
.
Lúc đó lăng trụ đã cho có thể tích là:
'.
ABC
V AA S
.
Theo gi thiết:
23
'. 2 ' 2 .AA a a AA a
Gi H là trung điểm BC
.AH a
Ta có:
'.AH BC BC A AH
Dng
''AK A H AK A BC
. Vy
; ' .d A A BC AK
Xét
'A AH
vuông ti
A
:
2 2 2
1 1 1 2 5
.
5
'
a
AK
AK A A AH
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp
có đáy tam giác đu cnh bng
a
SA
vuông góc vi
.ABC
Biết
góc gia
SC
SAB
bng
o
30
(tham kho hình v).
S
A
B
C
Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
.
12
a
B.
3
3
.
16
a
C.
3
.
12
a
D.
3
.
6
a
Li gii:
H
C
B
A
S
Gi
H
là trung điểm
HC AB
AB HC SAB
HC SA
0
; 60 .SC SAB HSC
Xét tam giác
SHC
vuông ti
: sin 3.
CH
H HSC SC a
SC
Ta có:
22
2.SA SC AC a
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Suy ra:
3
.
16
..
3 12
S ABC ABC
a
V SA S
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
o
, 60AC a ACB
(tham
kho hình v).
B'
A'
C
B
A
C'
Đưng thng
'BC
to vi mt phng
''ACC A
mt c
0
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng
tr
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
6Va
.
Li gii:
Ta có
''AB ACC A
nên
0
', ' ' ' 30 .BC ACC A BC A
0
.tan60 3.AB AC a
0 2 2
' .cot30 3 ' 9 2 2 .AC AB a CC a a a
Vy
3
. ' ' "
1
. . ' 6
2
ABC A B C
V AB AC AA a




.
Chọn đáp án D.
C'
A'
B
C
A
B'
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt vuông góc với đáy,
SC
to vi mặt đáy một góc bng
o
60
(tham kho hình
v).
A
B
C
D
S
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
15
.
2
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
15
.
6
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Li gii
Dng
SH AB H
là trung điểm
.AB
Do
.SAB ABCD SH ABCD
Vy
0
; 60 .SC ABCD SCH
Xét tam giác
SHC
vuông ti
15
: tan
2
SH a
H SCH SH
HC
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1 15
..
36
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án C.
A
B
C
D
S
H
60
0
a
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thoi cnh bng
30
o
,a CBD
SA
vuông góc
với đáy (tham kho hình v).
A
B
C
D
S
Biết góc giữa hai đường thng
SB
CD
bng
60
o
,
tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2
.
a
V
B.
3
6
.
a
V
C.
3
3
2
.
a
V
D.
3
3
6
.
a
V
Li gii:
Do
ABCD
là hình thoi cnh bng
0
30,a CBD
ΔABC
là tam giác đều cnh bng
.a
Suy ra:
22
33
22
42
..
ABCD ABC
aa
SS
Do
/ / ; ;CD AB SB CD SB AB SBA
(do
ΔSAB
vuông ti
A
).
Xét
SAB
vuông ti
A
:
3tan tan .
SA
SBA SA AB SBA a
AB
Vy
23
1 1 3
3
3 3 2 2
.
. . . .
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,,A AB a AB C

hp vi mặt đáy một góc
o
30
(tham kho hình v).
C
B'
A'
C'
B
A
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
.
6
a
V
B.
3
6
.
36
a
V
C.
3
6
.
12
a
V
D.
3
6
.
4
a
V
Li gii:
M
C'
B'
A'
A
B
C
+) Ta có:
2
1
..
22
ABC
a
S AB AC
+) Gi
M
là trung điểm
.
B C A M
B C B C AA M B C AM
B C AA
Suy ra:
;.AB C A B C AMA
Xét tam giác
AA M
vuông ti
: tan
AA
A AMA
AM

16
tan . .tan .
26
a
AA A M AMA B C AMA
Vy
3
.
6
..
12
ABC A B C ABC
a
V AA S

Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
,ABC
AA
hp vi mặt đáy mt góc
o
60
(tham kho
hình v).
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
3
.
4
a
V
B.
3
33
.
4
a
V
C.
3
3
.
12
a
V
D.
3
33
.
8
a
V
Li gii:
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
+) Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
+) Gi
M
là trung điểm
,B C G

là trng tâm tam giác
.A B C
Do
AG A B C
nên
;.AA A B C AA G
Xét tam giác
A AG
vuông ti
: tan tan .
AG
G AA G AG A G AA G a
AG
Vy
3
.
3
..
4
ABC A B C ABC
a
V A G S

Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
,a AC
hp vi mt phng
ABB A

mt góc
o
45
(tham kho hình v).
C
B'
A'
C'
B
A
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
6
.
24
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
6
.
8
a
D.
3
6
.
4
a
Li gii:
H
45
0
A
B
C
B'
C'
A'
a
a
a
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Dng
C H A B C H ABB A
0
; 45 .AC ABB A C AH
Suy ra
AHC
vuông cân ti
3
.
2
a
H HC AH
Xét tam giác
A AH
vuông ti
22
2
:.
2
a
A A A AH A H
Vy
3
6
..
8
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án C.
Câu 15: Gi
V
th tích khi chóp
..S ABC
Gi
,MN
lần ợt trung đim ca các cnh
,SB SC
(tham kho hình v).
M
S
A
B
C
N
Tính th tích khi
.AMNCB
A.
.
4
V
B.
.
8
V
C.
.
2
V
D.
3
.
4
V
Li gii:
M
S
A
B
C
N
Ta có:
.
. . .
.
1 1 3 3
..
4 4 4 4
S AMN
S AMN S ABC ABCNM S ABC
S ABC
V
SM SN
V V V V V
V SB SC
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho t din ABCD các cnh AB, AC AD đôi một vuông góc vi nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gi M, N, P tương ứng là trung điểm các cnh BC, CD, DB (tham kho hình v).
P
N
M
C
B
A
D
Tính th tích V ca t din AMNP.
A.
3
7
.
2
Va
B.
3
14 .Va
C.
3
28
.
3
Va
D.
3
7.Va
Li gii
Ta có:
3
1
. . 28 .
6
ABCD
V AB AC AD a
D thy
MNP
đưc to nên bởi các đường trung bình ca
BCD
chúng đồng dng vi nhau theo t s
1
2
3
1 1 1 1
. 7 .
2 2 4 4
AMNP MNP
AMNP ABCD
ABCD BCD
VS
V V a
VS
Chọn đáp án D.
M
N
P
D
A
B
C
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
ca các cnh
,SA SD
(tham kho hình v).
N
M
A
S
D
C
B
Mt phng
cha
MN
ct các tia
,SB SC
lần lượt ti
,PQ
. Đặt
SP
x
SC
,
1
V
th tích
khi chóp
.S MNQP
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. Tìm
x
để
1
2VV
.
A.
1
2
x
. B.
1 33
4
x

. C.
1 41
2
x

. D.
2x
.
Li gii:
Q
P
N
M
A
S
D
C
B
D thy
//MN PQ
nên
1
;
2
SM SN SP SQ
x
SA SA SB SC
Ta có:
2
1
11
. . .
1 1 1
22
22
4 8 4 2
xx
V
xx
V x x



1 33
4
x


.
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với
AB
song song vi
CD
,
7CD AB
. Gi
M
trên cnh
SA
sao cho
SM
k
SA
,
01k
(tham kho hình v).
M
D
C
B
A
S
Giá tr ca
k
để
CDM
chia khi chóp thành hai phn có th tích bng nhau là.
A.
7 53
.
2
k

B.
7 65
.
2
k

C.
7 71
.
4
k

D.
7 53
.
4
k

Li gii:
K
/ / / / .MN AB CD
Gi
1 2 3 4
; ; ;
SDMN SABD SDNC SDBC
V V V V V V V V
Ta có
24
1
7
VV
;
2
22
14
12
2
. . .
7
V k V
SM SN
k k k V k V
V SA SB
3
34
4
V
SN
k V kV
V SB
2
. . . 1 3 4
.
7
S DMNC S DMN S DNC
k
V V V V V V k



4
.
8
7
S ABCD
V
V
2
4
.
4
.
7
11
8
22
7
S DMNC
S ABCD
k
Vk
V
V
V



2
7 4 0kk
7 65
2
7 65
2
kN
kL


Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
có th tích bng 2. Gi
M
,
N
lần lượt là hai đim nm trên hai
cnh
AA
,
BB
sao cho
M
là trung điểm cnh
AA
2
3
BN BB
(tham kho hình v).
N
M
A
B
C
C'
A'
B'
Đưng thng
CM
cắt đường thng
CA

ti
P
đường thng
CN
cắt đường thng
CB

ti
Q
. Th tích khối đa diện
A MPB NQ

bng:
A.
13
18
. B.
23
9
. C.
7
18
. D.
7
9
.
Li gii:
P
Q
M
C
B
A'
B'
C'
A
N
Ta có:
.
.
C ABNM
C ABB A
dt ABNM
V
V
dt ABB A


1
2
AM BN
AA
1
2
AM BN
AA BB





1 1 2 7
2 2 3 12



.
..
7
12
C ABNM C ABB A
VV


.
72
..
12 3
ABC A B C
V
7 2 7
. .2
12 3 9

.
Mt khác,
' ' 1 2 1
..
2 3 3
dt C A B
C A C B
C P C Q
dt C PQ


.
Do đó:
.
.
.
1
3 3. 1
1
3
..
3
ABC A B C
C C PQ
h dt C A B dt C A B
V
V
dt C PQ
h dt C PQ
hay
..C C PQ ABC A B C
VV
.
Suy ra:
.A MPB NQ C C PQ CMNC A B
V V V

.ABC A B C CMNC A B
VV

.C ABNM
V
7
9
.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
cnh
SA x
còn tt c các cạnh khác độ dài bng
2
(tham kho
hình v).
S
D
C
B
A
Tính th tích
max
V
ln nht ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
max
1.V
B.
max
1
.
2
V
C.
max
3.V
D.
max
2.V
Li gii:
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Ta có:
BAD BSD BCD
nên
AO SO CO
1
2
SO AC
SAC
vuông ti
S
Do đó:
2 2 2
4AC SA SC x
22
22
4 12
4
42
xx
OD AD AO

2
12BD x
,
0 2 3x
Ta thy:
BD AC
BD SAC
BD SO

Trong
SAC
h
SH AC
. Khi đó:
SH AC
SH ABCD
SH BD

2 2 2
1 1 1
SH SA SC

2 2 2
. 2.
4
SA AC x
SH
SA SC x

2 2 2
.
2
1 1 2 1
. 4. 12 . . . 12
3 2 3
4
S ABCD
x
V x x x x
x
22
max
1 12
2 2.
32
xx
V

Du
""
xy ra khi
22
12 6x x x
.
Chọn đáp án D.
_______________HT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021
S
A
B
C
D
O
H
a
a
x
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
TUYN TP ĐỀ THI THPT QUC GIA 2007 2022
TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
12
cm. Ngưi
ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
x
(cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ ới đây để đưc mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được có th tích ln nht.
A.
6x
B.
3x
C.
2x
D.
4x
Câu 2: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
, biết
3AC a
.
A.
3
Va
. B.
3
36
4
a
V
. C.
3
33Va
. D.
3
1
3
Va
.
Câu 3: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Câu 4: MINH HA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho t din
DABC
có các cnh
AB
,
AC
AD
đôi
mt vuông góc vi nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gi
M
,
N
,
P
tương ng trung
đim các cnh
BC
,
CD
,
DB
. Tính th tích
V
ca t din
AMNP
.
A.
3
7
2
Va
B.
3
14Va
C.
3
28
3
Va
D.
3
7Va
Câu 5: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình
vuông cnh bng
2a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
SAD
vuông góc vi mt phng
đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính khong cách
h
t
B
đến mt phng
SCD
A.
2
3
ha
B.
4
3
ha
C.
8
3
ha
D.
3
4
ha
Câu 6: (ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
th tích bng
3
a
. Tính chiu cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
3
6
a
h
B.
3
2
a
h
C.
3
3
a
h
D.
3ha
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Câu 7: (ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và
G
là trng tâm
ca tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.AGBC
A.
3V
B.
4V
C.
6V
D.
5V
Câu 8: (ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho lăng tr tam giác
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác
vuông cân ti
A
, cnh
22AC
. Biết
AC
to vi mt phng
ABC
mt góc
60
4
AC
. Tính th tích
V
ca khối đa diện

ABCB C
.
A.
8
3
V
B.
16
3
V
C.
83
3
V
D.
16 3
3
V
Câu 9: THAM KHO BGD&ĐT M 2017) Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều tt c
các cnh bng
a
.
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
2
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Câu 10: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
cnh
a
,
SA
vuông góc vi mặt đáy,
SD
to vi mt phng
SAB
mt góc bng
30
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
18
a
V
B.
3
3Va
C.
3
6
3
a
V
D.
3
3
3
a
V
Câu 11: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khi t din th tích bng
V
. Gi
V
th tích ca khối đa diện các đỉnh các trung điểm ca các cnh ca khi t diện đã cho,
tính t s
V
V
.
A.
1
2
V
V
. B.
1
4
V
V
. C.
2
3
V
V
. D.
5
8
V
V
.
Câu 12: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng a, cnh
bên gp hai ln cạnh đáy. Tính tích V ca khi chóp t giác đã cho.
A.
3
2
.
2
a
V
B.
3
2
.
6
a
V
C.
3
14
.
2
a
V
D.
3
14
.
6
a
V
Câu 13: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp S. ABCD đáy hình vuông cnh a,
SA vuông góc với đáy SC to vi mt phng (SAB) mt góc
30
. Tính th tích V ca khi
chóp đã cho.
A.
3
6
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
2.Va
Câu 14: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho t diện đều ABCD cnh bng a. Gi M, N ln
ợt là trung điểm ca các cnh AB, BC E là điểm đối xng vi B qua D. Mt phng (MNE)
chia khi t din ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện cha đnh A có th tích
V. Tính V.
A.
3
72
.
216
a
V
B.
3
11 2
.
216
a
V
C.
3
13 2
.
216
a
V
D.
3
2
.
18
a
V
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
.Va
B.
3
.
3
a
V
C.
3
.
6
a
V
D.
3
.
2
a
V
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch
nht,
AB a
,
3AD a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và mặt phng
SBC
to với đáy
mt góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
.
3
a
V
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
.Va
D.
3
.3Va
Câu 17: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khi t din
ABCD
cnh
AB x
các cnh
còn li đu bng
23
. Tìm
x
để th tích khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6.x
B.
14.x
C.
3 2.x
D.
2 3.x
Câu 18: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4SA
,
6AB
,
10BC
8CA
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
40V
. B.
192
. C.
32V
. D.
24V
.
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy khoảng cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp đã cho.
A.
3
2
a
V
. B.
3
Va
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
3
a
V
.
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khi chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc với đáy, khoảng cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
3
. Gi
góc
gia mt phng
SBC
ABC
, tính
cos
khi th tích khi chóp
.S AB C
nh nht.
A.
1
cos .
3
B.
3
cos .
3
C.
2
cos .
2
D.
2
cos .
3
Câu 21: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bng
a
và cnh bên bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
13
12
a
V
. B.
3
11
12
a
V
. C.
3
11
6
a
V
. D.
3
11
4
a
V
.
Câu 22: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a
,
120BAC 
. Mt phng
AB C

to với đáy một góc
60
.
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
9
8
a
V
. C.
3
8
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Câu 23: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu
có bán kính bng 9, tính th tích
V
ca khi chóp có th tích ln nht.
A.
144V
. B.
576V
. C.
576 2V
. D.
144 6V
.
Câu 24: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Th tích ca khi chóp chiu cao bng
h
din tích
đáy bằng
B
là:
A.
1
3
V Bh.
B.
1
6
V Bh.
C.
V Bh.
D.
1
2
V Bh.
Câu 25: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình vuông
ABCD
ABEF
cnh bng
1
, ln
t nm trên hai mt phng vuông góc vi nhau. Gi
S
điểm đối xng ca
B
qua đường
thng
DE
. Th tích ca khối đa diện
ABCDSEF
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
A.
7
.
6
B.
11
.
12
C.
2
.
3
D.
5
.
6
Câu 26: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiu
cao bng
2a
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
4a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
4
3
a
Câu 27: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Ông
A
d định dùng hết
2
6,5m
kính để làm mt b
dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiều rng . B dung tích ln
nht bng bao nhiêu?
A.
3
2,26 .m
B.
3
1,61 .m
C.
3
1,33 .m
D.
3
1,50 .m
Câu 28: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
, khong cách t
C
đến
đưng thng
BB
bng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
lần lượt bng
1
3
, hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABC
trung điểm
M
ca
BC

23
3
AM
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
B.
1
C.
3
D.
23
3
Câu 29: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Th tích ca khi lập phương cnh
2a
bng
A.
3
8a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 30: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khi chóp t giác đu có tt c các cnh bng
2a
. Th
tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
42
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 31: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng tr
.ABC A B C
th tích bng 1. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các đoạn thng
AA
BB
. Đường thng
CM
cắt đường thng
CA

ti
P
, đưng thng
CN
cắt đưng thng
CB

ti
Q
. Th tích ca khối đa diện li
A MPB NQ

bng
A.
1
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 32: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam
giác đều cnh
a
'3AA a
. Th tích của lăng trụ đã cho bằng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 33: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ
' ' 'ABC A B C
có chiu cao bng
8
đáy
tam giác đều cnh bng
6
. Gi
,MN
P
lần lượt tâm ca các mt bên
''ABB A
,
''ACC A
''BCC B
. Th tích ca khối đa din lồi có các đỉnh các điểm
, , , , ,A B C M N P
bng:
A.
27 3
. B.
21 3
. C.
30 3
. D.
36 3
.
Câu 34: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 01) Cho khi lập phương có cạnh bng 6. Th tích ca
khi lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 35: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 01) Cho khối lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D
có đáy
hình thoi cnh
,3a BD a
4
AA a
(minh họa như hình bên dưới). Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2 3 .a
B.
3
4 3 .a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
43
.
3
a
Câu 36: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 01) Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
, , 90 ,A AB a SBA SCA
góc gia hai mt phng
SAB
SAC
bng
60
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 37: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 02) Th tích ca khi lp phương cạnh
2
bng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 38: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 02) Cho khi chóp có diện tích đáy
3B
và chiu cao
4h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Câu 39: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 02) Cho hình hp
. ' ' ' 'ABC D A B C D
có chiu cao bng
8
diện tích đáy bằng
9.
Gi
,,M N P
Q
lần lượt tâm ca các mt bên
' ', ' ', ' 'ABB A BCC B CDD C
''DAA D
. Th tích ca khối đa diện li các đỉnh các điểm
, , , , , ,A B C D M N P
Q
bng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36
Câu 40: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khi hp ch nhật có 3 kích thước
3;4;5
. Th tích
ca khi hộp đã cho bằng?
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Câu 41: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khi chóp diện tích đáy
6B
chiu cao
2h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 42: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh
bên bng
2a
O
là tâm của đáy. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là các điểm đối xng vi
O
qua
trng tâm ca các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
'S
là điểm đối xng vi
S
qua
O
. Th
tích ca khi chóp
'.S MNPQ
bng
A.
3
20 14
81
a
. B.
3
40 14
81
a
. C.
3
10 14
81
a
. D.
3
2 14
9
a
.
Câu 43: THAM KHO 2021) Mt khi chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiu cao bng 5. Th tích
ca khối chóp đó bằng
A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 44: THAM KHO 2021) Th tích ca khi hp ch nht có ba kích thước 2; 3; 7 bng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 45: THAM KHO 2021) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh a, cnh
bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy, góc gia
SA
mt phng
()SBC
bng
45
(tham
kho hình bên). Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Câu 46: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 1) Th tích ca khi lập phương cạnh
5a
bng
A.
3
5a
. B.
3
a
. C.
3
125a
. D.
3
25a
.
Câu 47: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 1) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
5Ba
chiều
cao
ha
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
. B.
3
5
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
5
3
a
.
Câu 48: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 1) Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
hình vuông,
2BD a
, góc gia hai mt phng
'A BD
ABC D
bng
0
30
. Th tích ca
khi hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 49: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 2) Cho khi chóp diện tích đáy
B
chiu cao
h
. Th tích
V
ca khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
V Bh
. D.
3V Bh
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Câu 50: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 2) Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
5Ba
chiều cao
ha
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
5
3
a
. B.
3
5a
. C.
3
5
6
a
. D.
3
5
2
a
.
Câu 51: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABCA B C
cnh bên bng
4a
, góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
30
. Th tich ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
64 3a
. B.
3
64 3
3
a
. C.
3
64 3
27
a
. D.
3
64 3
9
a
.
Câu 52: THAM KHO 2022) Cho khi chóp diện tích đáy
7B
chiu cao
6h
. Th tích
ca khối chóp đã cho bằng
A.
42
. B.
126
. C.
14
. D.
56
.
Câu 53: THAM KHO 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 54: THAM KHO 2022) Cho khối chóp đều
.S ABCD
có
4AC a
, hai mt phng
SAB
SCD
vuông góc vi nhau. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
______________________HT______________________
Huế, 16h00 Ngày 27 tháng 6 năm 2022
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
LI GII CHI TIT
Câu 1: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
12
cm. Người
ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
x
(cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ ới đây để đưc mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được có th tích ln nht.
A.
6x
B.
3x
C.
2x
D.
4x
Li gii:
Ta có :
h x cm
là đường cao hình hp
Vì tấm nhôm được gp li to thành hình hp nên cạnh đáy của hình hp là:
12 2x cm
Vy diện tích đáy hình hộp
2
2
12 2S x cm
. Ta có:
00
0;6
12 2 0 6
xx
x
xx




Th tích ca hình hp là:
2
.1. 22VS xh x
Xét hàm s:
2
. 12 2 0;6y x x x
Ta có :
2
' 12 2 4 12 2 12 2 12 6y x x x x x
;
' 0 12 2 . 12 6 0 2y x x x
hoc
6x
(loi).
Suy ra vi
2x
thì th tích hp là ln nht và giá tr ln nhất đó là
2 128y
.
Câu 2: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
, biết
3AC a
.
A.
3
Va
. B.
3
36
4
a
V
. C.
3
33Va
. D.
3
1
3
Va
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Giả s khối lập phương có cạnh bằng
;0xx
Xt tam giác
' ' 'A B C
vuông cân tại
'B
ta có:
2 2 2
' ' ' ' ' 'A C A B B C
2 2 2
2x x x
' ' 2A C x
Xt tam giác
''A A C
vuông tại
'A
ta có
2 2 2
' ' ' 'AC A A A C
2 2 2
32a x x
xa
Thể tích của khối lập phương
.ABCD A B C D
3
Va
.
Câu 3: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Li gii:
A
B
D
C
S
Ta có
SA ABCD SA
là đường cao của hình chóp
Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
3
2
1 1 2
. . 2.
3 3 3
ABCD
a
V SA S a a
.
Câu 4: MINH HA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho t din
DABC
có các cnh
AB
,
AC
AD
đôi
mt vuông góc vi nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gi
M
,
N
,
P
tương ng trung
đim các cnh
BC
,
CD
,
DB
. Tính th tích
V
ca t din
AMNP
.
A.
3
7
2
Va
B.
3
14Va
C.
3
28
3
Va
D.
3
7Va
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Ta có
3
1 1 1
. . 6 .7 .4 28
3 2 6
ABCD
V AB AD AC a a a a
Ta nhận thấy
3
1 1 1
7
2 4 4
MNP MNPD BCD AMNP ABCD
S S S V V a
.
Câu 5: MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình
vuông cnh bng
2a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
SAD
vuông góc vi mt phng
đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính khong cách
h
t
B
đến mt phng
SCD
A.
2
3
ha
B.
4
3
ha
C.
8
3
ha
D.
3
4
ha
Li gii:
Gọi
I
là trung điểm của
AD
. Tam giác
SAD
cân tại
S
SI AD
Ta có
SI AD
SI ABCD
SAD ABCD

SI
là đường cao của hình chóp.
Theo giả thiết
32
.
1 4 1
. . .2 2
3 3 3
S ABCD ABCD
V SI S a SI a SI a
AB
song song với
SCD
, , 2 ,d B SCD d A SCD d I SCD
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
SD
.
Mặt khác
SI DC
IH DC
ID DC

. Ta có
,
IH SD
IH SCD d I SCD IH
IH DC
Xt tam giác
SID
vuông tại
2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 2
:
4 2 3
a
I IH
IH SI ID a a
4
, , 2 ,
3
d B SCD d A SCD d I SCD a
.
Câu 6: (ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
th tích bng
3
a
. Tính chiu cao
h
của hình chóp đã cho.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
A.
3
6
a
h
B.
3
2
a
h
C.
3
3
a
h
D.
3ha
Li gii:
Do đáy là tam giác đều cnh
2a
nên
2
2
23
3
4

ABC
a
Sa
.
1
.
3
ABC
V S h
3
2
33
3
3
ABC
Va
ha
S
a
.
Câu 7: (ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và
G
là trng tâm
ca tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.AGBC
A.
3V
B.
4V
C.
6V
D.
5V
Li gii:
Cách 1:
Phân tích: t din
ABCD
khi chóp
.AGBC
cùng đường cao khong cách t
A
đến
mt phng
BCD
. Do
G
trng tâm tam giác
BCD
nên ta

BGC BGD CGD
S S S
3


BCD BGC
SS
(xem phn chng minh).
Áp dng công thc th tích hình chóp ta có:
.
.
1
1
.
.
3
3
3
1
1
.
.
3
3
ABCD BCD
BCD
ABCD BCD
A GBC GBC
GBC
A GBC GBC
V h S
hS
VS
VS
hS
V h S
.
11
.12 4
33
A GBC ABCD
VV
.
Chng minh: Đặt
;DN h BC a
.
+)
11
//
2 2 2
MF CM h
MF ND MF DN MF
DN CD
.
+)
2 2 2
// .
3 3 3 2 3
GE BG h h
GE MF GE MF
MF BM
A
B
C
D
G
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
+)
11
.
22
33
11
.
2 2 3

BCD
BCD GBC
GBC
DN BC ha
S
SS
h
S
GE BC a
+) Chứng minh tương tự
33

BCD GBD GCD
S S S
BGC BGD CGD
S S S
Cách 2:
Ta có
;
11
;;
33
;
d G ABC
GI
d G ABC d D ABC
DI
d D ABC
.
Nên
.
11
; . . 4
33
G ABC ABC DABC
V d G ABC S V
G
I
D
B
C
A
H
1
H
Câu 8: (ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho lăng tr tam giác
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác
vuông cân ti
A
, cnh
22AC
. Biết
AC
to vi mt phng
ABC
mt góc
60
4
AC
. Tính th tích
V
ca khối đa diện

ABCB C
.
A.
8
3
V
B.
16
3
V
C.
83
3
V
D.
16 3
3
V
Li gii:
Phân tích: Tính th tích ca khối đa diện

ABCB C
bng th tích khi của lăng trụ
.
ABC A B C
tr đi thể tích ca khi chóp
.
A A B C
.
Gi s đưng cao của lăng trụ
CH
. Khi đó góc giữa
AC
mt phng
ABC
góc
60
C AH
.
B’
B
A
C
H
C’
A’
22
4
0
60
23
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Ta có:
sin60 2 3; 4
ABC
CH
C H S
AC
;
2
.
1
. 2 3. . 2 2 8 3
2
ABC A B C ABC
V C H S
.
..
1 1 8 3
..
3 3 3
A A B C ABC ABC A B C
V C H S V
;
..
8 3 16 3
83
33
ABB C C ABC A B C A A B C
V V V
.
Câu 9: THAM KHO BGD&ĐT M 2017) Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều tt c
các cnh bng
a
.
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
2
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Li gii:
3
2
3
.
3
4
4
ha
a
V h S
a
S
.
Câu 10: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
cnh
a
,
SA
vuông góc vi mặt đáy,
SD
to vi mt phng
SAB
mt góc bng
30
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
18
a
V
B.
3
3Va
C.
3
6
3
a
V
D.
3
3
3
a
V
Li gii:
A
B
D
C
S
Góc gia SD và mp là
0
30DSA
.
Ta có
0
3
tan30
AD
SA a
. Suy ra:
3
2
13
.3
33
a
V a a
.
Câu 11: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khi t din th tích bng
V
. Gi
V
th tích ca khối đa diện các đỉnh các trung điểm ca các cnh ca khi t diện đã cho,
tính t s
V
V
.
A.
1
2
V
V
. B.
1
4
V
V
. C.
2
3
V
V
. D.
5
8
V
V
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Cách 1. Đặc bit hóa t din cho là t diện đều cnh
a
. Hình đa diện cần tính có được bng
cách ct
4
góc ca t din, mỗi góc cũng là một t diện đều có cnh bng
2
a
.
Do đó thể tích phn ct b
4.
82
VV
V


.
Vy
1
22
VV
V
V
.
Cách 2. Khối đa diện là hai khi chóp t giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại. Suy ra:
. . .
1 1 1
2 4. 4. 4. .
2 4 2
N MEPF N MEP P MNE
V V V V V V
Cách 3. Ta có
. . . .
'
AQEP B QMF C MNE D NPF
V V V V V
V
VV
..
..
1
AQEP B QMF
C MNE D NPF
VV
VV
V V V V
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . . . . . . . .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
Câu 12: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng a, cnh
bên gp hai ln cạnh đáy. Tính tích V ca khi chóp t giác đã cho.
A.
3
2
.
2
a
V
B.
3
2
.
6
a
V
C.
3
14
.
2
a
V
D.
3
14
.
6
a
V
Li gii:
.S ABCD
là khi chóp t giác đều
ABCD
là hình vuông và
, SO ABCD O
là tâm ca
hình vuông.
Q
P
N
M
D
C
B
A
E
F
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
2
2 2 2
1 2 2 14
;4
2 2 2 2
aa
OD BD SO SD OD a a




23
1 1 14 14
. . . .
3 3 2 6
ABCD
V SO S a a a
.
Câu 13: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp S. ABCD đáy hình vuông cnh a,
SA vuông góc với đáy SC to vi mt phng (SAB) mt góc
30
. Tính th tích V ca khi
chóp đã cho.
A.
3
6
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
2.Va
Li gii:

hinh vu«ngBC BA ABCD
BC SA SA ABCD
, 30BC SAB SC SAB BSC
SBC
vuông ti B:
0
0
tan30 3
tan30
BC BC
SB a
SB
SAB
vuông ti A:
2 2 2 2
32SA SB AB a a a
C
B
D
A
S
a
30
0
C
B
D
A
S
O
a
2a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
23
1 1 2
. . 2 .
3 3 3
ABCD
V SA S a a a
Câu 14: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho t diện đều ABCD cnh bng a. Gi M, N ln
ợt là trung điểm ca các cnh AB, BC E là điểm đối xng vi B qua D. Mt phng (MNE)
chia khi t din ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện cha đnh A có th tích
V. Tính V.
A.
3
72
.
216
a
V
B.
3
11 2
.
216
a
V
C.
3
13 2
.
216
a
V
D.
3
2
.
18
a
V
Li gii:
MNE
chia khi t din ABCD thành 2 khối đa diện
1
:.AC MNPQ
2
:.BD MNPQ
MNE
ct AD ti Q, ct CD ti P.
. . .AC MNPQ E AMNC E ACPQ
V V V








.
1
,.
3
1
,.
3
11
,.
34
1 3 3
.2. D, .
3 4 2
E AMNC AMNC
ABC BMN
ABC ABC
ABC ABCD
V d E AMNC S
d E ABC S S
d E ABC S S
d ABC S V
.
1 1 1 8 8
, . B, . B, .
3 3 3 9 9
E ACPQ ACPQ ACD DPQ ACD ABCD
V d E ACPQ S d ACD S S d ACD S V
33
.
3 8 11 11 2 11 2
.
2 9 18 18 12 216
AC MNPQ ABCD ABCD ABCD
V V V V a a
.
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
.Va
B.
3
.
3
a
V
C.
3
.
6
a
V
D.
3
.
2
a
V
Li gii:
A
B
C
D
Q
P
E
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
a
a
2
C'
B'
A
B
C
A'
Tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2
AC
AB BC a
. Suy ra:
2
1
2
ABC
Sa
.
Khi đó:
3
2
.
1
..
22
ABC A B C ABC
a
V S BB a a
.
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch
nht,
AB a
,
3AD a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và mặt phng
SBC
to với đáy
mt góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
.
3
a
V
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
.Va
D.
3
.3Va
Li gii:
60
a
a
3
D
A
B
C
S
Ta có
2
3
ABCD
Sa
.
,;
SBC ABCD BC
BC SB SBC SBC ABCD SB AB SBA
BC AB ABCD


.
Vy
60
o
SBA
Xét tam giác vuông
SAB
có:
tan60 .tan60 3
oo
SA
SA AB a
AB
Vy
23
.
11
. 3. 3
33
S ABCD ABCD
V S SA a a a
.
Câu 17: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khi t din
ABCD
cnh
AB x
các cnh
còn li đu bng
23
. Tìm
x
để th tích khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6.x
B.
14.x
C.
3 2.x
D.
2 3.x
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
x
M
N
A
D
C
B
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
CD
AB
.
Ta có
CD MB CD MN
CD MAB
CD MA CD AB





.
Tam giác
MAB
cân ti
M
nên
MN AB
.
11
. . , .sin , .2 3. .sin90
66
ABCD
V ABCD d AB CD AB CD x MN
22
2
22
36
1 3 3
.2 3. 3 . 36 . 3 3
6 2 6 6 2
xx
x
x x x








.
Du
""
xy ra
2
36 3 2x x x
.
Vy vi
32x
thì
ABCD
V
đạt giá tr ln nht bng
33
.
Câu 18: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4SA
,
6AB
,
10BC
8CA
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
40V
. B.
192
. C.
32V
. D.
24V
.
Li gii:
8
6
10
4
A
C
B
S
Ta có
2 2 2
AB AC BC
suy ra tam giác
ABC
vuông ti
A
,do đó diện tích tam giác
ABC
là:
11
. .6.8 24
22
S AB AC
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Ta có
11
. . .4.24 32
33
SABC ABC
V SA S
.
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy khoảng cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp đã cho.
A.
3
2
a
V
. B.
3
Va
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
3
a
V
.
Li gii:
K
AH
vuông góc
SB
.
Ta có
()AH SBC
nên
AH
chính là khong cách t
A
đến mp
SBC
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
AH SA AB SA AH AB a
.
Suy ra
SA a
. Th tích cn tính
3
1
..
33

a
V a a a
.
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khi chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc với đáy, khoảng cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
3
. Gi
góc
gia mt phng
SBC
ABC
, tính
cos
khi th tích khi chóp
.S ABC
nh nht.
A.
1
cos .
3
B.
3
cos .
3
C.
2
cos .
2
D.
2
cos .
3
Li gii:
Gi
M
là trung điểm
BC
,
H
là giao điểm của đường thng qua
A
và vuông góc vi
SM
. Ta
đưc:
Góc gia mt phng
SBC
ABC
SMA
.
3
;
sin
AM
3
cos
SA
;
1
.
2
AM BC
Suy ra
2
.
2
19
..
3 sin .cos
S ABC
V AM SA


.
Th tích khi chóp nh nht khi
2
sin .cos

ln nht.
Xét hàm s
23
f sin .cos cos cosx x x x x
vi
0
2
x

sin 3cos .sinf x x x x
,
sin 0
( ) 0
3
cos
3
x
fx
x


Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Suy ra
2
sin .cos

ln nht khi
3
cos .
3
Câu 21: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bng
a
và cnh bên bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
13
12
a
V
. B.
3
11
12
a
V
. C.
3
11
6
a
V
. D.
3
11
4
a
V
.
Li gii:
O
I
A
C
B
S
Do đáy là tam giác đều nên gi
I
là trung điểm cnh
BC
, khi đó
AI
là đường cao ca tam
giác đáy. Theo định lý Pitago ta
2
2
3
42
aa
AI a
, và
2 2 3 3
3 3.2 3
aa
AO AI
.
Trong tam giác
SOA
vuông ti
O
ta có
2
2
11
4
3
3
aa
SO a
Vy th tích khi chóp
.S ABC
3
1 1 3 11 11
..
3 2 2 12
3
a a a
Va
.
Câu 22: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a
,
120BAC 
. Mt phng
AB C

to với đáy một góc
60
.
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
9
8
a
V
. C.
3
8
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Gi
I
là trung điểm ca
BC

.
Trong
2 2 2 2
: 2 . .cos 3A B C B C A B A C A B A C B A C a
2
13
. .sin120
24
ABC
a
S a a
;
2
23
2
23
ABC
S a a
AI
BC
a

Ta có :
60
AB C A B C B C
AI B C AIA
A I B C

Trong tam giác vuông
AIA
3
.tan60
2
a
AA A I

.
Vy th tích
23
3 3 3
.
4 2 8
a a a
V 
.
Câu 23: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu
có bán kính bng 9, tính th tích
V
ca khi chóp có th tích ln nht.
A.
144V
. B.
576V
. C.
576 2V
. D.
144 6V
.
Li gii:
Gi đ dài cạnh đáy, chiều cao ca hình chóp t giác đều lần lượt là
; ( , 0)x h x h
. Ta có đáy
là hình vuông vi đi na đường chéo bng
2
x
suy ra độ dài cnh bên
2
2
2
x
lh
.
Ta có bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
2
2
2
22
2
9 36 2
22
x
h
l
R x h h
hh
.
Diện tích đáy của hình chóp
2
Sx
nên
22
11
. 36 2
33
V h x h h h
Ta có
3
2
1 1 1 36 2
. 36 2 . . 36 2 . 576 576
3 3 3 3
h h h
h h h h h h V



, du bng xy ra
khi
36 2 12, 12h h h h x
vy
576
max
V
.
Câu 24: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Th tích ca khi chóp chiu cao bng
h
din tích
đáy bằng
B
là:
A.
1
3
V Bh.
B.
1
6
V Bh.
C.
V Bh.
D.
1
2
V Bh.
Li gii:
Th tích ca khi chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
là:
V Bh
1
3
.
Câu 25: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình vuông
ABCD
ABEF
cnh bng
1
, ln
t nm trên hai mt phng vuông góc vi nhau. Gi
S
điểm đối xng ca
B
qua đường
thng
DE
. Th tích ca khối đa diện
ABCDSEF
bng
A.
7
.
6
B.
11
.
12
C.
2
.
3
D.
5
.
6
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
S
F
E
D
C
B
A
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân
Da vào hình v ta có :
. ....
2
ABCDSEF ADF BCE ADFS CDFE B CDFEBCE AD E B DEF ABC
V V V V V V V
.
1 1 1 1 1 5
. ; . 2.
2 3 6 2 6 6

ADF BCE BCE BADE ABE ABCDSEF
V AB S V AD S V
.
Câu 26: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiu
cao bng
2a
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
4a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
4
3
a
Li gii:
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
nên có diện tích đáy:
2
đáy
Sa
.
Chiu cao
2ha
.
Vy th tích khối chóp đã cho là
1
..
3
đáy
V S h
2
1
. .2
3
aa
3
2
3
a
.
Câu 27: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Ông
A
d định dùng hết
2
6,5m
kính để làm mt b
dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiều rng . B dung tích ln
nht bng bao nhiêu?
A.
3
2,26 .m
B.
3
1,61 .m
C.
3
1,33 .m
D.
3
1,50 .m
Li gii:
c
b
a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Gi s hình hp ch nhật có kích thước như hình vẽ. Ta có dung tích ca b cá:
V abc
Mt khác theo gi thiết ta có:
2 2 6,5
2
ab bc ac
ab
2
2 6 6,5
2

b bc
ab
2
6,5 2
6
2
b
c
b
ab
Khi đó
2
2
6,5 2
2.
6
b
Vb
b
3
6,5 2
3

bb
V
.
Xét hàm s:
3
6,5 2
3
bb
fb
. Có BBT
Vy b cá có dung tích ln nht là :
3
39
1,50
6




fm
.
Câu 28: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
, khong cách t
C
đến
đưng thng
BB
bng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
lần lượt bng
1
3
, hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABC
trung điểm
M
ca
BC

23
3
AM
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
B.
1
C.
3
D.
23
3
Li gii:
T
M
B
2
H
C
2
A'
C
1
A
B
1
A
A'
T
B'
C'
M
H
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Cắt lăng trụ bi mt mt phng qua
A
vuông góc vi
AA
ta được thiết din tam giác
11
A B C
có các cnh
1
1AB
;
1
3AC
;
11
2BC
.
Suy ra tam giác
11
A B C
vuông ti
A
và trung tuyến
AH
của tam giác đó bằng
1
.
Gọi giao điểm ca
AM
AH
T
.
Ta có:
23
3
AM
;
1AH
1
3
MH
. Suy ra
30MA H

.
Do đó
60MA A

4
3
cos
AM
AA
MA A
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng th tích khối lăng trụ
1 1 2 2
.A B C AB C
bng
11
43
.2
2
3
A B C
V AA S
.
Câu 29: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Th tích ca khi lập phương cnh
2a
bng
A.
3
8a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Li gii:
Th tích ca khi lập phương cạnh
2a
bng
3
3
28aa
.
Câu 30: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khi chóp t giác đu có tt c các cnh bng
2a
. Th
tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
42
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Li gii:
O
A
D
B
C
S
Xét khi chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
, suy ra
SO ABCD
.
Ta có:
+
22AC a
2AO a
;
22
SO SA AO
22
42aa
2a
.
+
2
2
24
ABCD
S a a
.
Vy
1
..
3
ABCD
V SO S
2
1
. 2.4
3
aa
3
42
3
a
.
Câu 31: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng tr
.ABC A B C
th tích bng 1. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các đoạn thng
AA
BB
. Đường thng
CM
cắt đường thng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
CA

ti
P
, đưng thng
CN
cắt đưng thng
CB

ti
Q
. Th tích ca khối đa diện li
A MPB NQ

bng
A.
1
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Li gii:
N
M
A
C
B
A'
B'
C'
P
Q
+) Ta có
A
là trung điểm
PC
;
B
là trung điểm
QC
. Do đó
44
C PQ
C PQ C A B
C A B
S
SS
S
.
+)
. . . .
14
. 4 4 .
33
C PQ
C C PQ C A B C C A B C ABC A B C
C A B
S
V V V V
S



+) Mt khác
. . .
1 1 1 1 2
. . 1 .
3 3 2 2 3
A B C MNC ABC A B C ABC A B C
A M B N C C
V V V
A A B B C C
+) Do đó
..
4 2 2
.
3 3 3
A MPB NQ C C PQ A B C MNC
V V V
Câu 32: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam
giác đều cnh
a
'3AA a
. Th tích của lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Ta có:
ABC
là tam giác đều cnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
.
Ta li có
. ' ' 'ABC A B C
là khối lăng trụ đứng nên
'3AA a
là đường cao ca khối lăng trụ.
Vy th tích khối lăng trụ đã cho là:
23
. ' ' '
33
'. 3.
44
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
.
Câu 33: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ
' ' 'ABC A B C
có chiu cao bng
8
đáy
tam giác đều cnh bng
6
. Gi
,MN
P
lần lượt tâm ca các mt bên
''ABB A
,
''ACC A
''BCC B
. Th tích ca khối đa din lồi có các đỉnh các điểm
, , , , ,A B C M N P
bng:
A.
27 3
. B.
21 3
. C.
30 3
. D.
36 3
.
Li gii:
Gi
1 1 1
,,A B C
lần lượt là trung điểm ca các cnh
', ', 'AA BB CC
.
Khối lăng trụ
1 1 1
.ABC A B C
có chiu cao là
4
là tam giác đều cnh
6
.
Ba khi chóp
1
.A A MN
,
1
BB MP
,
1
CC NP
đều có chiu cao là 4 và cạnh là tam giác đều cnh
3
Ta có:
1 1 1 1 1 1
. . . . .ABC MNP ABC A B C A A MN B B MP C C NP
V V V V V
2
6 3 1 9 3
4 3 4 27 3
4 3 4
.
Câu 34: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 01) Cho khi lập phương có cạnh bng 6. Th tích ca
khi lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Li gii:
Th tích khi lập phương đã cho là
3
6 216.V 
Câu 35: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 01) Cho khối lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D
có đáy
hình thoi cnh
,3a BD a
4
AA a
(minh họa như hình bên dưới). Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
A.
3
2 3 .a
B.
3
4 3 .a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
43
.
3
a
Li gii:
ABCD
là hình thoi cnh
22
3
, 3 2 2
4
a BD a AC AO a a a
Vy
2
3
3
. 2 3
2
ABCD ABCD
a
S V AA S a
.
Câu 36: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 01) Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
, , 90 ,A AB a SBA SCA
góc gia hai mt phng
SAB
SAC
bng
60
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Li gii:
Cách 1:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Ta có
2
1
.
22
ABC
a
S AB AC

.
Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
.
Ta có
AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
.
Tương tự, ta có
AC CD
ABDC
là hình vuông cnh
a
.
Đăt
,0SD x x
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên
2 2 2 2
.DB DS ax
SB DH
DB DS a x

.
Ta có
22
,
DH SB
ax
DH SAB d D SAB DH
DH AB
ax
.
Li có
// // , ,CD AB CD SAB d C SAB d D SAB DH
.
SCA
vuông ti
,C
22
,AC a SC x a
.
K
22
2 2 2 2
..
2
CACS a x a
CK SA CK
CA CS x a

.
,
sin ,
,
d C SAB
DH
SAB SAC SA SAB SAC
d C SA CK
22
22
2
2 2 2 2 2
22
22
22
32
sin60 3 4 2
2
2
ax
x x a
ax
x a x x a x a
xa
a x a
xa
.
DH a
.
Vy
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD

.
Cách 2:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Dng hình vuông
ABCD
SD ABCD
.
Đặt
,0SD x x
.
K
,DH SB H SB DH SAB
22
ax
DH
xa
.
K
,DK SC K SC DK SAC
22
ax
DK
xa
.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
// . 2
SH SK SD x x x
HK BD HK BD a
SB SC
SB x a x a x a
.
Ta có
2 2 2
cos , cos
2.
DH DK HK
SAB SAC HDK
DH DK


2 2 2 4
2 2 2
22
2
2 2 2 2
22
22
11
22
2
x a a x
xa
xa
a
xa
x a x a
xa
.
.SD a
Li có
2
1
.
22
ABC
a
S AB AC

.
Vy
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD

.
Cách trình bày khác
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
a
a
2
A
B
C
S
I
Hai tam giác vuông
SAB
SAC
bng nhau chung cnh huyn
SA
.
K
BI
vuông góc vi
SA
suy ra
CI
cũng vuông góc với
SA
IB IC
.
,SA IC SA IB SA IBC
ti
I
.
. . .
1 1 1 1
3 3 3 3
S ABC A IBC S IBC IBC IBC IBC IBC
V V V S AI S SI S AI SI S SA
.
00
, , , 60 60SAB SAC IB IC IB IC BIC
hoc
0
120BIC
.
Ta có
IC IB AB a
2BC a
nên tam giác
IBC
không th đều suy ra
0
120BIC
.
Trong tam giác
IBC
đặt
0IB IC x x
có:
2
2
2 2 2
0
2
22
1 6 6
cos120
2 . 2 3 3
2
xa
IB IC BC a a
x IB IC
IB IC
x

.
Trong tam giác
ABI
vuông ti
I
có:
2
2 2 2
63
33
aa
AI AB IB a




.
Trong tam giác
SAB
vuông ti
B
đưng cao
BI
có:
22
2
.3
3
3
AB a
AB IA SA SA a
IA
a
.
Vy
2
3
0
.
1 1 1 1 6
. . sin a 3sin120
3 3 2 6 3 6
S ABC IBC
aa
V S SA IB IC SA BIC





.
Cách trình bày khác
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
ABC
.
Theo bài ra, ta có
,HC CA HB BA ABHC
là hình vuông cnh
a
.
Gi
O H A BC
,
E
là hình chiếu ca
O
lên
SA
.
Ta d dàng chứng minh được
,EC SA EB SA
.
T đó, ta được: góc gia
SAC
SAB
là góc gia
EB
EC
.
0
90CAB
nên
00
90 120 .BEC BEC
Ta d dàng ch ra được
0
60OEB OEC
.
Đặt
22
22
.2
2
22
AO SH xa
SH x SA x a OE
SA
xa
.
0
22
22
tan60 : 3
2
22
OC a xa
xa
OE
xa
.
Vy
3
2
..
1 1 1
. . .
2 2 3 6
S ABC S HBAC
a
V V a a
.
Cách trình bày khác
S
B
D
C
A
I
Ta có
SAB SAC
và chung cnh huyn SA. K
BI SA CI SA
và góc gia
hai mt phng
SAB
SAC
là góc giữa hai đường thng
BI
; 60CI BI CI
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
2BC a
,
BIC
cân ti I. Do
2BI CI AC a a BC
nên
BIC
không đều
6
120
3
a
BIC BI CI
. T đó
3
3
a
AI
;
2
. 3.AB AI SA SA a
Dng hình vuông
ABDC
SD ABDC
.
Có :
3
2 2 2
.
1
; . .
36
ABC S ABC ABC
a
SD SA AD a S a V S SD

HOC CÁCH KHÁC PPTH TÍCH
.
11
..
33
S ABC IBC IBC
V S SI AI S SA

.
Vi
2 2 3
.
1 3 1 3
. . . 120 . . 3 .
2 6 3 6 6
IBC S ABC
a a a
S IB IC sin V a
Câu 37: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 02) Th tích ca khi lp phương cạnh
2
bng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
3
28V 
.
Câu 38: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 02) Cho khi chóp có diện tích đáy
3B
và chiu cao
4h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Li gii:
Th tích khối chóp đã cho là
11
. . .3.4 4
33
V B h
.
Câu 39: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LN 02) Cho hình hp
. ' ' ' 'ABC D A B C D
có chiu cao bng
8
diện tích đáy bằng
9.
Gi
,,M N P
Q
lần lượt tâm ca các mt bên
' ', ' ', ' 'ABB A BCC B CDD C
''DAA D
. Th tích ca khối đa diện li các đỉnh các điểm
, , , , , ,A B C D M N P
Q
bng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Mt
MNPQ
ct các cnh
AA',BB',CC', DD'
ti
1 1 1 1
, , ,A B C D
. Th tích khối đa diện cn tìm là
V
, thì:
1 1 1 1 1 1 1 1
. ' ' ' ' '. '. '. '.
8.9
4
2 24
30
A B C D A B C D A QMA B MNB C PNC D QPD
V V V V V V
V
V

.
Câu 40: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khi hp ch nhật có 3 kích thước
3;4;5
. Th tích
ca khi hộp đã cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Li gii:
Th tích ca khi hộp đã cho bằng
3.4.5 60V 
.
Câu 41: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khi chóp diện tích đáy
6B
chiu cao
2h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Li gii:
Th tích ca khi chóp
1
4
3
V Bh
.
Câu 42: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh
bên bng
2a
O
là tâm của đáy. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là các điểm đối xng vi
O
qua
trng tâm ca các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
'S
là điểm đối xng vi
S
qua
O
. Th
tích ca khi chóp
'.S MNPQ
bng
A.
3
20 14
81
a
. B.
3
40 14
81
a
. C.
3
10 14
81
a
. D.
3
2 14
9
a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Gi
1 2 3 4
, , ,G G G G
lần lượt là trng tâm
, , ,SAB SBC SCD SDA
.
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
.
Ta có
1 2 3 4
2
4 4 1 8
4 4. 4. . .
9 9 2 9
MNPQ G G G G EFGH
a
S S S EG HF
.
1 2 3 4
, , ,
, 2 ,
2
,,
3
5 5 14
,
36
d S MNPQ d S ABCD d O MNPQ
d S ABCD d O G G G G
d S ABCD d S ABCD
a
d S ABCD





Vy
23
.
1 5 14 8 20 14
3 6 9 81
S MNPQ
a a a
V
.
Câu 43: THAM KHO 2021) Mt khi chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiu cao bng 5. Th tích
ca khối chóp đó bằng
A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 44: THAM KHO 2021) Th tích ca khi hp ch nht có ba kích thước 2; 3; 7 bng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 45: THAM KHO 2021) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh a, cnh
bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy, góc gia
SA
mt phng
()SBC
bng
45
(tham
kho hình bên). Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
A.
3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Li gii:
Gi
M
trung điểm
BC
thì
AM BC
SA BC
nên
( ).BC SAM
T đây dễ thy góc
cn tìm là
45ASM
. Do đó,
SAM
vuông cân
A
3
.
2
a
SA AM
Suy ra
23
.
1 3 3
.
3 2 4 8
S ABC
a a a
V
Câu 46: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 1) Th tích ca khi lập phương cạnh
5a
bng
A.
3
5a
. B.
3
a
. C.
3
125a
. D.
3
25a
.
Li gii:
Th tích ca khi lập phương cạnh
5a
3
3
5 125V a a
.
Câu 47: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 1) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
5Ba
chiều
cao
ha
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
. B.
3
5
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
5
3
a
.
Li gii:
Thể tích của khối chóp đã cho
23
1 1 5
. . .5 .
3 3 3
V B h a a a
.
Câu 48: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 1) Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
hình vuông,
2BD a
, góc gia hai mt phng
'A BD
ABC D
bng
0
30
. Th tích ca
khi hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23a
. D.
3
23
3
a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Vì
BD OA
'BD AA
nên
''BD A OA BD OA
Li có
'A BD ABCD BD
. Do đó
0
' , ' 30A BD ABCD A OA
(Hình v trên).
Vì t giác
ABCD
là hình vuông
2BD a
nên
OA a
2AB AD a
.
Xét tam giác
'A AO
vuông ti
A
OA a
0
' 30A OA
nên
0
3
' .tan30
3
a
AA OA
.
Vy th tích khi hp ch nht
3
3 2 3
. . ' a 2. 2.
33
a
V AB AD AA a a
.
Câu 49: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 2) Cho khi chóp diện tích đáy
B
chiu cao
h
. Th tích
V
ca khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
V Bh
. D.
3V Bh
.
Câu 50: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 2) Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
5Ba
chiều cao
ha
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
5
3
a
. B.
3
5a
. C.
3
5
6
a
. D.
3
5
2
a
.
Li gii:
Thể tích của khối lăng trụ
23
. 5 . 5V B h a a a
.
Câu 51: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Ln 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABCA B C
cnh bên bng
4a
, góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
30
. Th tich ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
64 3a
. B.
3
64 3
3
a
. C.
3
64 3
27
a
. D.
3
64 3
9
a
.
Li gii:
30
°
I
A'
C'
B'
A
C
B
Gi
I
là trung điểm ca
BC BC AI
(vì
ABC
đều).
Ta có
BC AI
BC A AI BC A I
BC AA

Suy ra
, , 30A BC ABC A I AI A IA
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Tam giác
A AI
vuông ti
A
44
tan 4 3
tan30
3
3
AA a a
A AI AI a
AI
ABC
đều nên
3 2 2.4 3
8
2
33
BC AI a
AI BC a
.
Din tích
ABC
22
2
3
3 64 3
16
4 4
ABC
BC a
Sa
.
Th tich khối lăng trụ
23
. 4 .16 3 64 3
ABC
V AA S a a a
.
Câu 52: THAM KHO 2022) Cho khi chóp diện tích đáy
7B
chiu cao
6h
. Th tích
ca khối chóp đã cho bằng
A.
42
. B.
126
. C.
14
. D.
56
.
Câu 53: THAM KHO 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 54: THAM KHO 2022) Cho khối chóp đều
.S ABCD
có
4AC a
, hai mt phng
SAB
SCD
vuông góc vi nhau. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Li gii:
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Do
.S ABCD
là hình chóp đu nên
SO ABCD
SO AB
.
Ta có:
S
là một điểm chung ca hai mt phng
SAB
SCD
.
AB SAB
;
CD SCD
;
//AB CD
.
Suy ra hai mt phng
SAB
SCD
ct nhau theo giao tuyến là đường thng
đi qua
S
,
song song vi
AB
CD
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hương Trà
Gi
H
;
K
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
HK
đi qua
O
HK AB
.
Ta có:
SO AB
HK AB
AB SHK
SHK
(Do
//AB
).
; ; 90SAB SCD SH SK
SH SK
Tam giác
SHK
vuông ti
S
.
22
2
AC
AB a
;
11
2
22
SO HK AB a
.
22
8
ABCD
S AB a
.
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
là:
23
.
1 1 8 2
. 2.8
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S a a a
.
______________________HT______________________
Huế, 16h00 Ngày 27 tháng 6 năm 2022
| 1/123

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
HỆ THỐNG DẠNG TOÁN- ĐỀ ÔN TẬP
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
TỔNG HỢP MỘT SỐ DẠNG TÍNH THỂ TÍCH CẦN LƯU Ý
Dạng 1: Hình chóp tam giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và SA  2 . a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAB bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SB và mặt
đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <1 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng
SBC và mặt đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh 2a,SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm
A đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <2 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 2: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và SB  2 .
a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAC bằng 2
2 2a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và mặt đáy
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <3 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBC và mặt đáy
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBD và mặt đáy
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và SAB bằng
30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <4 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SA và SBD bằng
30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 8: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
3a,SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SD và
khoảng cách từ M đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ). S M A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Dạng 3: Hình chóp tam giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <5 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 2: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2 2a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 4: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <6 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày: bằng 4 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a
(tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Dạng 4: Hình chóp tứ giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích tam giác SAC bằng 2 2a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <7 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 3: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 4: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a
(tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <8 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết góc giữa hai mặt phẳng SABSCD
bằng 90 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Dạng 5: Hình chóp tam giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <9 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và

SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa
SBC
và mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <10 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 6: Hình chóp tứ giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <11 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và

SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa
SAC
và mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Dạng 7: Hình lăng trụ đều
Mức 1: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <12 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 2: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 3: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với ABC một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 4: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với BCC B
  một góc 30 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <13 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với BCC B một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Dạng 8: Hình lăng trụ đứng
Mức 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Diện tích tứ giác ABB A   bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Diện tích tam giác A BC bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <14 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B,CC  2 .
a Biết khoảng cách từ
A đến BCC B
  bằng a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Biết góc giữa A C
ABC bằng 45 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Biết góc giữa BCABB A
  bằng 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <15 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Biết góc giữa ABC ABB A
  bằng 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Gọi I là trung điểm a 2
CC và khoảng cách từ I đến AB C   bằng (tham 4 khảo hình vẽ). A C B I A' C' B'
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Dạng 9: Hình lăng trụ có đường cao khác cạnh bên
Mức 1: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác Trình bày:
vuông cân tại B, AB  .
a Cạnh bên BB  2a và hợp với
đáy một góc 30 (tham khảo hình vẽ) A' B' C' B A C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <16 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 2: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có mặt bên BCC B
  là Trình bày: hình vuông cạnh 2 .
a Biết khoảng cách từ A đến BCC B  
bằng a (tham khảo hình vẽ) A' B' C' B A C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 3: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có mặt bên BCC B
  là Trình bày:
hình vuông cạnh AA  2a,BC a,B B
C  60 . Biết khoảng
cách từ A đến BCC B
  bằng a (tham khảo hình vẽ) A' B' C' B A C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 4: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H của .
AB Biết góc giữa A C
ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C H B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <17 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H của .
AB Biết góc giữa ACC A
  ABC bằng 60
(tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C H B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 6: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G của tam giác .
AB Biết góc giữa AAABC bằng 60
(tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C G M B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Mức 7: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G của tam giác .
AB Biết góc giữa AA BB
  ABC bằng
60 (tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C G M B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <18 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
TỔNG HỢP MỘT SỐ DẠNG TÍNH THỂ TÍCH CẦN LƯU Ý
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Hình chóp tam giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và SA  2 . a (tham khảo 2 3a Ta có: S  . hình vẽ). ABC 4 S 2 3 1 1 3a 3a Vậy VS . A S  .2 . a  . S.ABC 3 ABC 3 4 6 A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 3a Đáp án: 6
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAB 2 3a Ta có: S  . bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). ABC 4 S 1 2S Ta có: S  . SAB SA AB SA   4 . a SAB 2 AB 2 3 1 1 3a 3a Vậy VS . A S  .4 . a  . S.ABC 3 ABC 3 4 3 A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 3a Đáp án: 3
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SB và mặt S
đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C A C B 2 3a Ta có: S  . B ABC 4
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Do SA   ABC  SB;ABC  SB . A
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <19 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a SA Đáp án: Ta có: tanSBA   SA a 3. 4 AB 2 3 1 1 3a a Vậy VS . A S  .a 3.  . S.ABC 3 ABC 3 4 4
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng S
SBC và mặt đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C M A C B 2 3a Ta có: S  . ABC 4 B
Gọi M là trung điểm BC
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
  SBC;ABC  SMA 3 3a Đáp án: 8 Ta có: SA 3a tanSMA
SA AM.tanSMA  . AM 2 2 3 1 1 3a 3a 3a Vậy VS . A S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và S
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C M A C B 2 3a Ta có: S  . ABC B 4
Thể tích khối chóp
Gọi M là trung điểm . S ABC bằng
AB  SC;SAB  3 6a CSM. Đáp án: 12 CM Ta có: sinCSM   SC a 3. SC Suy ra: 2 2
SA SC AC a 2. 2 3 1 1 3a 6a Vậy V  . SA S  .a 2.  . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <20 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
cạnh 2a,SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm S
A đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ). S H A C A C M B B 3 2a2 2
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Ta có: S   3a . ABC 4 3 2a Đáp án: Gọi M là trung điểm BC. Dựng 2
AH SM AH dA;SBC  . a 1 1 1 Ta có:   2 2 2 AH SA AM 1 1 1 2 6a      SA  . 2 2 2 2 SA AH AM 3a 2 3 1 1 a 6 2a Vậy 2 V  . SA S  . . 3a  . S.ABC 3 ABC 3 2 2
Dạng 2: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và SB  2 .
a (tham khảo hình vẽ). Ta có: 2 Sa . ABCD S Ta có: 2 2
SA SB AB a 3. 3 1 1 3a Vậy 2 VS . A S  .a 3.a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 3a Đáp án: 3
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAC bằng Ta có: 2 Sa . ABCD 2
2 2a (tham khảo hình vẽ). 1 2S Ta có: S  . . SAC SA AC SA   4 . a SAC 2 AC 3 1 1 4a Vậy 2 V  . SA S  .4 . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <21 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 4a Đáp án: 3
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và mặt đáy S
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D A D C B Ta có: 2 Sa . ABCD B C
Do SA   ABCD  SC;ABCD  SC . A
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng SA 6a 3 6a Ta có: tanSCA   SA  . Đáp án: AC 3 9 3 1 1 6a 6a Vậy 2 VS . A S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBC và mặt đáy S
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D C B A D Ta có: 2 Sa . ABCD
Ta có:  SBC;ABCD  SB . A B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng SA 3a Ta có: tanSBA   SA  . AB 3 3 3a Đáp án: 3 1 1 3a 3a 9 Vậy 2 VS . A S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <22 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBD và mặt đáy S
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D O A C D B Ta có: 2 Sa . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. B C
Thể tích khối chóp
SBD ; ABCD  . S ABCD bằng Ta có:     . SOA 3 6a SA 6a Đáp án: Ta có: tanSOA   SA  . 18 AO 6 3 1 1 6a 6a Vậy 2 VS . A S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 6 18
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và SAB bằng S
30 (tham khảo hình vẽ). S A D A C D B Ta có: 2 Sa . ABCD
BC SAB  SC; SAB   B C Do     BSC.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng BC Ta có: tan BSC   SB a 3. 3 2a SB Đáp án: 3 Suy ra: 2 2
SA SB AB a 2. 3 1 1 2a Vậy 2 VS . A S  .a 2.a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Mức 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SA và SBD bằng S
30 (tham khảo hình vẽ). A D O C B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <23 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S Ta có: 2 Sa . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có: SA;SBD  A . SO A AO 6a D Ta có: tan ASO   SA  . SA 2 3 1 1 6a 6a Vậy 2 VS . A S  . .a  . B C S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 6a Đáp án: 6
Mức 8: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
3a,SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SD và S
khoảng cách từ M đến SBC bằng a (tham khảo hình M vẽ). H S A D M C B Ta có: 2 Sa . ABCD A D Ta có:
dM SBC 1
dD SBC 1 ; ;
dA;SBC B C 2 2
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
dA;SBC  2 .a 3 18 5a
AH SB dA; SBC    Đáp án: Dựng   AH 2 . a 5 1 1 1 6 5a Ta có:    SA  . 2 2 2 AH SA AB 5 Vậy 3 1 1 6 5a 2 18 5a V  . SA S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 5 5
Dạng 3: Hình chóp tam giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S A C G M B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <24 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S 2 3a Ta có: S  . ABC 4
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có: A C 2   2 2 2 2AM 33a
SG SA AG SA     .  3  3 2 3 B 1 1 33a 3a 11a Vậy V  . SG S  . .  .
Thể tích khối chóp S.ABC ABC . S ABC bằng 3 3 3 4 12 3 11a Đáp án: 12
Mức 2: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2 2a (tham khảo hình S vẽ). S A C G A C M B 2 B 3a Ta có: S  . ABC
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 4
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam 3 191a Đáp án: giác ABC. 24 1 2S Ta có: SSM. SBC BC SM   4 . a SBC 2 BC a Suy ra: 2 2 573
SG SM GM  . 6 Vậy 2 3 1 1 573a 3a 191a VS . G S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 6 4 24
Mức 3: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <25 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S A C A C G M B B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 2 3 3a 3a Đáp án: Ta có: S  . ABC 12 4
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam giác ABC.
Ta có: SA;ABC  SA . G SG Ta có: tanSAG   SG  . a AG 2 3 1 1 3a 3a Vậy VS . G S  . . a  . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Mức 4: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình S vẽ). S A C A C G M B 2 B 3a Ta có: S  .
Thể tích khối chóp ABC . S ABC bằng 4 3
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam 3a Đáp án: 24 giác ABC.
Ta có:  SBC; ABC  SM . G SG a Ta có: tanSMG   SG  . MG 2 2 3 1 1 a 3a 3a Vậy VS . G S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 24
Mức 5: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày: bằng 4 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <26 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S H A A C C G M B B 2
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3a Ta có: S  . ABC 3 4 8 11a Đáp án:
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam 33 giác ABC. AM Ta có:  3  d ;
A SBC  3dG;SBC GM   a
d G;SBC  . 3
Dựng GH SM GH dG;SBC. 1 1 1 2 33a Ta có:    SG  . 2 2 2 GH GS GM 33 Vậy 2 3 1 1 2 33a 3a 8 11a VS . G S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 33 4 33
Dạng 4: Hình chóp tứ giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S S A D A D O B CB C Ta có: 2 S a . ABCD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. 3 14a a Đáp án: Ta có: 2 2 14
SO SD OD  . 6 2 3 1 1 14a 14a Vậy 2 V  . SO S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 2: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích tam giác SAC bằng 2 2a (tham khảo hình
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <27 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia vẽ). S S A D A D O B CB C Ta có: 2 S a . ABCD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. 3 2 2a 1 2SSAC Đáp án: Ta có: S  .S . O AC SO   2 2 . a SAC 3 2 AC 3 1 1 2 2a Vậy 2 V  . SO S  .2 2 . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Mức 3: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình S vẽ). S A D O B C A D Ta có: 2 Sa . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. B C S ;B ABCD
Thể tích khối chóp  . S ABCD bằng Ta có:   SB . O 3 6a SO a 6 Đáp án: Ta có: tanSBO   SO  . 6 BO 2 3 1 1 a 6 6a Vậy 2 VS . O S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 4: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình S vẽ). S A D O M B C A D Ta có: 2 Sa . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung B C điểm . CD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <28 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a
Ta có:  SCD;ABCD  SM . O Đáp án: 6 SO a 3 Ta có: tanSMO   SO OM 2. 3 1 1 a 3 3a Vậy 2 VS . O S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 5: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a S
(tham khảo hình vẽ). S H A D O B M C A D Ta có: 2 S  4a . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung B C điểm BC.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Ta có: dA;SBC  2dO;SBC. 3 4 3a Đáp án: 9
Dựng OH SM dO;SBC  OH. 1 1 1 a 3 Ta có:    SO  . 2 2 2 OH OM SO 3 3 1 1 a 3 4 3a Vậy 2 V  . SO S  . .4a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Mức 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết góc giữa hai mặt phẳng SABSCD S
bằng 90 (tham khảo hình vẽ). S A D M N O A D B C Ta có: 2 S  4a . ABCD B C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB,CD.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 4a
Ta có:  SAB;SCD  MSN  90 .  Đáp án: 3 1
Suy ra: SO MN  . a 2 3 1 1 4a Vậy 2 V  . SO S  . . a 4a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <29 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 5: Hình chóp tam giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong S
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A C A C H B 2 3a B Ta có: S  . ABC 4
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Gọi H là trung điểm AB SH   ABC. 3 a Đáp án: 2 3 8 1 1 a 3 3a a Ta có: VSH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A C H A C B 2 3a Ta có: S  . ABC 4 B
Gọi H là trung điểm AB SH   ABC.
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 2 3 3 3a 1 1 a 3a 3a    Đáp án: Ta có: V SH.S . . . S.ABC ABC 24 3 3 2 4 24
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ). C A H B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <30 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S 2 3a Ta có: S  . ABC 4
Gọi H là trung điểm AB SH   ABC.
Ta có: SC;ABC  SCH. A C SH 3a Ta có: tanSCH   SH  . HC 2 B 2 3 1 1 3a 3a 3a
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Ta có: VSH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8 3 3a Đáp án: 8
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C H B A C 2 3a Ta có: S  . ABC 4 B
Gọi H là trung điểm AB SH   ABC.
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Ta có: SC;SAB  HSC. 3 3a Đáp án: 8 HC 3a Ta có: tan HSC   SH  . SH 2 2 3 1 1 3a 3a 3a Ta có: VSH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBC
và mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ). S C A M H N B A C 2 3a Ta có: S  . ABC 4 B  
Gọi H là trung điểm AB SHABC.
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC BM.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <31 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a
Ta có:  SBC;SAB  SNH. Đáp án: 16 SH 3a Ta có: tanSNH   SH  . HN 4 2 3 1 1 3a 3a 3a Ta có: VSH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 4 4 16
Dạng 6: Hình chóp tứ giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong S
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D A H D C B B C Ta có: 2 S a . ABCD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Gọi H là trung điểm AB SH   ABCD. 3 3a 3 Đáp án: 1 1 a 3 3a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . 6 S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D H A D C B Ta có: 2 Sa . ABCD B C
Gọi H là trung điểm AB SH   ABCD.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 3 1 1 a a a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . Đáp án: S.ABCD 3 ABCD 3 2 6 6
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <32 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S A A D D H B C C B
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Ta có: 2 Sa . ABCD 3 15a   Đáp án:
Gọi H là trung điểm AB SHABCD. 6
Suy ra: SC;ABCD  SCH. SH 15a Ta có: tanSCH   SH  . CH 2 3 1 1 15a 15a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D H A C D B Ta có: 2 Sa . ABCD
Gọi H là trung điểm AB SH   ABCD. B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Do BC  SAB nên SC;SAB  BSC. 3 11a BC Đáp án: Ta có: tan BSC   SB a 3. 6 SB a Suy ra: 2 2 11
SH SB BH  . 2 3 1 1 11a 11a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa
SAC
và mặt đáy bằng
60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <33 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S A D A D K H O B C C B
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Ta có: 2 Sa . 3 6a ABCD Đáp án:
Gọi H là trung điểm AB SH   ABCD. 12
Gọi O là tâm hình vuông ABCD,K là trung điểm . AO
Suy ra:  SAC;ABCD  SKH. SH 6a Ta có: tanSKH   SH  . HK 4 3 1 1 6a 6a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 4 12
Dạng 7: Hình lăng trụ đều
Mức 1: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). 2 3a Ta có: S  . A' ABC C' 4 3 3a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC B' 2 C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a Đáp án: 2
Mức 2: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <34 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' A' C' B' B' C A C A B B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 2 3 3a 3a Đáp án: Ta có: S  . ABC 4 4 Ta có:  A ;
B ABC  A B  . A AA Ta có: tan A BA
AA  a 3. AB 3 3a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 4
Mức 3: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với ABC một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' A' C' B' B' C A C M A B B 2 3a
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Ta có: S  . ABC 4 3 3 3a Đáp án:
Gọi M là trung điểm BC. 8 Ta có:  A B
C;ABC  A M  . A AA 3a Ta có: tan A MA   AA  . AM 2 3 3 3a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 8
Mức 4: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với BCC B
  một góc 30 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <35 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' A' C' M B' B' C A C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng B 3 6a 2 Đáp án: 3a Ta có: S  . 4 ABC 4
Gọi M là trung điểm B C  . Ta có: A ; B BCC B    A BM. A M  Ta có: sin A BM   A B   a 3. A B
Suy ra: BB  a 2. 3 6a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 4
Mức 5: Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với BCC B một góc 60 (tham khảo hình A' C' vẽ). N A' C' B' B' A C C A M B B 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3a Ta có: S  . ABC 3 4 3a Đáp án:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, B C  . 8 Ta có:  A B
C;BCC B    A MN. A Na Ta có: tan A MN   MN  . MN 2 a Suy ra: AA  . 2 3 3a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <36 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 8: Hình lăng trụ đứng
Mức 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Diện tích tứ giác 2 a Ta có: S  . ABC ABB A   bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). 2      A' Ta có: S   AA .AB AA 2 . a C' ABB A Suy ra: 3 V       AA .S a . ABC.A B C ABC B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án: 3 a
Mức 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Diện tích tam giác A' C' A BC bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' B' C A C A B B 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng a Ta có: S  . ABC 3 15a 2 Đáp án:
Do BC   ABB A
   BC A . B 2 1 Ta có: S       A . B BC A B 4 . a A BC 2 Suy ra: 2 2 AA  A B   AB  15 . a 3 15a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 2
Mức 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B,CC  2 .
a Biết khoảng cách từ Ta có: dA ;BCC B    A B    . a
A đến BCC B
  bằng a (tham khảo hình vẽ). 2 1 a Suy ra: S  .B . A BC  . ABC 2 2 Vậy 3 V       AA .S a . ABC.A B C ABC
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <37 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án: 3 a
Mức 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Biết góc giữa A C A' C'
ABC bằng 45 (tham khảo hình vẽ). A' B' C' B' C A C A B 2 a B Ta có: S  . ABC 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Ta có:  A C
 ;ABC  A . CA 3 2a Đáp án:  2 AA Ta có: tan A CA
AA  a 2. AC 3 2a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 2
Mức 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Biết góc giữa BC A' C'ABB A
  bằng 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' B' C A C A B 2 B a Ta có: S  .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng ABC 2 3 3a Do B C    ABB A
   BC ;ABB A    C BB . Đáp án: 6
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <38 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia B C   a 3 Ta có: tanC BB   BB  . BB 3 3 3a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 6
Mức 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Biết góc giữa ABC A' C' ABB A
  bằng 60 (tham khảo hình vẽ). B' A' C' B' C A C B A 2 a B Ta có: S  . ABC 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Do 3 3a Đáp án: AB  BCC B     C A
B;ABB A    C BB . 6 B C   a 3 Ta có: tanC BB   BB  . BB 3 3 3a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 6
Mức 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB  .
a Gọi I là trung điểm A C a 2 B
CC và khoảng cách từ I đến AB C   bằng (tham 4 H I khảo hình vẽ). A C C' A' B I B' 2 a Ta có: S  . A' C' ABC 2 Ta có: B' 1 1
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng
dI;AB C
   dC;AB C
   dA ;AB C  . 2 2 3 a Đáp án: Dựng 2 A H
  AB  A H
  dA AB C   a 2 ;  . 2 1 1 1 Ta có:    AA  . a 2 2 2 A HAAA B   3 a Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <39 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 9: Hình lăng trụ có đường cao khác cạnh bên
Mức 1: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác Trình bày:
vuông cân tại B, AB  .
a Cạnh bên BB  2a và hợp với 2 a Ta có: S  .
đáy một góc 30 (tham khảo hình vẽ) ABC 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên A' B'
ABC BB ;ABC  B BH. C' B H  Ta có: sin B BH   B H   . a BB 3 a    B Suy ra: V    B H.S . A ABC.A B C ABC 2 C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 a Đáp án: 2
Mức 2: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có mặt bên BCC B
  là Trình bày: hình vuông cạnh 2 .
a Biết khoảng cách từ A đến BCC B   Ta có: 2 S    4a . BCC B
bằng a (tham khảo hình vẽ) Ta có: A' B' 1 a V   V         d A BCC B S A B C CB    3 4 ; .   . . 3 BCC B 3 C' 2
Mặt khác: V   V .    3 ABC A B C 3 3     B V    V 2a . A ABC.A B C 2 C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Đáp án: 3 2a
Mức 3: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có mặt bên BCC B
  là Trình bày:
hình vuông cạnh AA  2a,BC a,B B
C  60 . Biết khoảng 1 Ta có: 2 S        2S  2. BB .BC sin 60 3a . BCC B BB C
cách từ A đến BCC B
  bằng a (tham khảo hình vẽ) 2 Ta có: A' B' 1 3a V   V         d A ; BCC B .S   . A .B C CB    3 C' 3 BCC B 3 2
Mặt khác: V   V .    3 ABC A B C B A 3 3 3aV       V . ABC.A B C 2 2 C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a Đáp án: 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <40 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H A' C' của .
AB Biết góc giữa A C
ABC bằng 60 (tham B' khảo hình vẽ) A' C' A C B' H B 2 3a A Ta có: C S  . ABC 4 H Ta có: A C
 ;ABC  A CH  . B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng A H  3a Ta có: tan A CH   A H   . 3 3 3a HC 2 Đáp án: 3 8 3 3a Suy ra: V       A H.S . ABC.A B C ABC 8
Mức 5: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H A' C' của .
AB Biết góc giữa ACC A
  ABC bằng 60 B'
(tham khảo hình vẽ) A' C' N M A C B' B 2 3a A C Ta có: S  . ABC H 4 B
Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, AM.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Ta có:  A CCA
;ABC  A NH  . 3 3 3a Đáp án: A H  3a 16 Ta có: tan A NH   A H   . HN 4 3 3 3a Suy ra: V       A H.S . ABC.A B C ABC 16
Mức 6: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G của tam giác .
AB Biết góc giữa AAABC bằng 60
(tham khảo hình vẽ)
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <41 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' A' C' B' B' A C G A C M G B M
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng B 3 2 3a 3a Đáp án: Ta có: S  . ABC 4 4
Ta có: AA ; ABC  A A  . G A G  Ta có: tan A AG   A G   . a AG 3 3a Suy ra: V       A . G S . ABC.A B C ABC 4
Mức 7: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G A' C' của tam giác .
AB Biết góc giữa AA BB
  ABC bằng B'
60 (tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C N G M B 2 3a A Ta có: S  . C ABC 4 G M
Gọi N là trung điểm . AB B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng Ta có:  AA BB
 ;ABC  A . NG 3 3aĐáp án: A G a Ta có: tan A NG   A G   . 8 AG 2 3 3a Suy ra: V       A . G S . ABC.A B C ABC 8
_____________________HẾT_____________________
Huế, 11h00’ Ngày 20 tháng 7 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <42 >
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B'C ' bằng 3 2a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 4 12
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A AB  2 , AC  4 . Gọi
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 3 x . 12 2 3 6
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Thể tích V của khối chóp đã cho là 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. 3 V  4 7a . B. V  . C. V  . D. V  . 9 3 3
Câu 7: Cho khối chóp .
S ABC có thể tích V . Gọi B,C lần lượt là trung điểm của AB, AC (tham khảo hình vẽ). S C' C A B' B
Tính theo V thể tích khối chóp . S AB C   . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 12 4
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M, P lần lượt là trung điểm của AB , CD ;
N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD  3AN (tham khảo hình vẽ). A N M B D P C
Thể tích tứ diện BMNP bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC sao cho CN  2C N  (tham khảo hình vẽ). A C B N M C' A' B' Thể tích khối chóp . A BCNM là 7V 7V 5V V A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . A.BCNM 12 A.BCNM 18 A.BCNM 18 A.BCNM 3
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA,SB (tham khảo hình vẽ). S M N D A B C
Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 3a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A lên  ABC là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). A' C' B' A C B
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 2a 3 3 2a 3 6a 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3
Câu 12: Cho lăng trụ ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA'  2 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' H A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 2a
Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình 3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 1
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AB BC AD a . 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S D A B C Thể tích khối chóp . S ACD là 3 a 3 3a 3 a 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . S.ACD 2 S.ACD 6 S.ACD 3 S.ACD 6
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 2 3a 3 2 6a A. 3 V  2 6a . B. V  . C. V  . D. 3 V  2 3a . 3 3
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC, BD,CD ,và
M, N, P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, AC
D, BCD (tham khảo hình vẽ). A N M P B D F Q E G C
Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng V V 2V V A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27
Câu 17: Cho khối chóp .
S ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD
AD  3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là điểm thuộc CD sao cho ND  3NC (tham khảo hình vẽ). S M D A N B C
Mặt phẳng BMN  cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng 3 5 5 9 A. . B. . C. . D. . 8 12 16 32
Câu 18: Cho hình lập phương A . BCD A BCD
  cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình vẽ). A' B' D' C' M A B D C Mặt phẳng  MA D
  cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện A BCDMKCD bằng 7 7 1 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 24 24
Câu 19: Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp . S ABC
nhỏ nhất 2 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 20: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao
cho thể tích của khối hộp được tạo thành là 3
8 dm và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất (tham khảo hình vẽ).
Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là A. 2 . dm B. 3 2 2 . dm C. 4 . dm D. 2 2 . dm
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 18a . D. 3 6a . Lời giải: 2 3 Ta có: V  .
B h  2a .3a  6a .
Chọn đáp án D.
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4 Lời giải: 2 3 a 3 3a Ta có V        S .AA .a . ABC.A B C ABC 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B'C ' bằng 3 2a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 4 12 Lời giải: a
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC a nên AB AC  . 2 2 1 1 a a aS  .A . B AC  . .  . ABC 2 2 2 2 4 a
Do mặt bên AA'B'B là hình vuông nên AA'  AB  . 2 2 3 a a a 2
Vì ABC.A' B'C ' là lăng trụ đứng nên VS .AA'  .  .
ABC.A' B'C ' ABC 4 2 8
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A AB  2 , AC  4 . Gọi
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3 Lời giải: S A C H B
Xét tam giác ABC vuông tại A : 2 2 2 2
BC AB AC  2  4  2 5 . 1 1
Suy ra AH BC  .2 5  5 . 2 2 1 1 4 5
Xét tam giác SAH vuông tại A : S  . SA AH  2  . SA 5  SA  . SAH 2 2 5 1 1
Diện tích tam giác ABC : SA . B AC  .2.4  4 . ABC 2 2 1 1 4 5 16 5 Thể tích khối chóp . S ABC : VS . A S  . .4  . S.ABC 3 ABC 3 5 15
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 3 x . 12 2 3 6 Lời giải:
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đặt SM h . Do diện tích xung quanh gấp đôi diện tích 1 đáy nên ta có: 2 2 4.S  2S
 4. SM.BC  2x  2. .
h x  2x h x SBC ABCD 2 2  x x
Tam giác SOM vuông tại M nên ta có: 2 2 2 3
SO SM OM x     .  2  2 1 1 x 3 3 Vậy 2 3 V  . . SO S  . .x x . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Thể tích V của khối chóp đã cho là 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. 3 V  4 7a . B. V  . C. V  . D. V  . 9 3 3 Lời giải: Diện tích đáy S   a2 2 2  4a . ABCD .
S ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO  ABCD . 2 2 2 2 1 1
h SO SA AO  9a  2a a 7 (với AO
AC  2a 2  a 2 ). 2 2 3 1 4a 7 Vậy VSh  . S.ABCD 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho khối chóp .
S ABC có thể tích V . Gọi B,C lần lượt là trung điểm của AB, AC (tham khảo hình vẽ). S C' C A B' B
Tính theo V thể tích khối chóp . S AB C   . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 12 4 Lời giải: S C' A C B' B V     AB AC 1 1 1 1 1
Ta có tỷ số thể tích A.SB C  .  .  . Do đó V     V hay V   V . V AB AC 2 2 4 A.SB C A. 4 SBC S.AB C 4 A.SBC
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M, P lần lượt là trung điểm của AB , CD ;
N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD  3AN (tham khảo hình vẽ). A N M B D P C
Thể tích tứ diện BMNP bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6 Lời giải: A N M B D P C 1
Ta có: P là trung điểm của CD nên dP,BMN  dP,ABD  dC,ABD . 2 1 S  3.S  6.SS  .S . ABD ABN BMN BMN 6 ABD 1 1 1 1 Khi đó: V  .d P BMN Sd C ABD S PBMN  , . . . BMN  , . 3 3 2 6 ABD 1 1 
dC ABD 1 . . , .SV . 12 3 ABD 12
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC sao cho CN  2C N  (tham khảo hình vẽ). A C B N M C' A' B' Thể tích khối chóp . A BCNM là 7V 7V 5V V A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . A.BCNM 12 A.BCNM 18 A.BCNM 18 A.BCNM 3 Lời giải: A C B N M C' A' B' Cách 1:
BCNM là hình thang nên:  1 2     CC  
CC d B CC
BM CN .dB;CC .  ;   2 3  7 S   
CCd B CC  S . BCNM   7 . . ;   2 2 12 12 BCC B Khi đó: 7 7 7  1  7  1  7V VV             V V    V .d A; A B C .S     V V A.BCNM A.BCC BA.A B C     12 12 12  3 A B C  12  3  18
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh V 1  CN BM AA  1  2 1  7 7 7V Ta có: ABCMN       0   VV      . ABCNM ABC.    V       3  CC BB AA  3  3 2  18 18 A B C 18 ABC.A B C
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA,SB (tham khảo hình vẽ). S M N D A B C
Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 Lời giải: S M N D A B C
Giả sử thể tích của khối chóp . S ABCD V . V SM SD SC 1 V SM SN SC 1 Ta có S.MDC  . .  ; S.MNC  . .  ; V SA SD SC 2 V SA SB SC 4 S.ADC S.ABC V V V V V 1 1 3 S.MDC S.MNC S.MDC S.MNC S.MNCD        V V 1 1 1 2 4 4 S.ADC S.ABC V V V 2 2 2 3 3 5 V 3 S.MNCDVV V
V V V   . S.MNCD 8 MNABCD 8 8 V 5 MNABCD
Cách khác: Dùng công thức giải nhanh.  3 VVS.MNCD S. V
a b c d 2  2  1  1 3  V S MNCD 8 ABCD 3 Ta có: . S.MNCD        . V 4abcd 4.2.2.1.1 8 5 V 5 S.ABCDABNMDC VV ABNMDC S.  8 ABCD
Chọn đáp án A. 3a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A lên  ABC là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). A' C' B' A C B
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 2a 3 3 2a 3 6a 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3 Lời giải: A' C' B' A C H B
Gọi M là trung điểm BC , khi đó A M
  ABC . Tam giác ABC đều cạnh a nên AM BC a 3 AM
. Xét tam giác vuông A A
M vuông tại M có 2 2 2     2 2 2 a a a A M
AM AA . 2 2 3 3 6  A M
  AA  AM        . 2  2    2   2 3 a 6 a 3 3 2aV        A M.S . . ABC.A B C ABC 2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho lăng trụ ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA'  2 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' H A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 Lời giải: A . B BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH   . Suy ra AH  : 3  . AC 2 2 2
Khi đó độ dài đường cao A'H của hình lăng trụ bằng : 2 2 1 7
A' H AA'  AH  2   . 4 2 1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V A .
B BC.A' H  .1. 3  . 2 2 2 4
Chọn đáp án C. 2a
Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình 3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 Lời giải: A C B A' C' G M B'
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có: 2 2 2 a 3 2  a   a a a AG AM  ; 2 2 2 2 3 A G   A A   AG         A G   . 3 3 3  3    9 3   2 3 a 3 a a 3
Suy ra: V B.h  .  . 4 3 12
Chọn đáp án C. 1
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AB BC AD a . 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S D A B C Thể tích khối chóp . S ACD là 3 a 3 3a 3 a 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . S.ACD 2 S.ACD 6 S.ACD 3 S.ACD 6 Lời giải: S A E D H B C
Gọi H là trung điểm AB . Do tam giác SAB đều nên SH AB .
Lại có: mpSAB vuông góc mpABCD theo giao tuyến AB nên SH   ABCD .
Gọi E là trung điểm AD .
Ta có: AECB là hình vuông cạnh a , ECD là tam giác vuông cân tại E .
Ta thấy: tam giác ACD có trung tuyến CE bằng nửa cạnh đối diện AD nên tam giác
ACD vuông tại C AC CD a 2 nên tam giác ACD vuông cân tại C . a a Thể tích khối chóp .
S ACD là: V SH Sa  . ACD   3 2 1 1 3 1 3 . . . 2 3 3 2 2 6
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 2 3a 3 2 6a A. 3 V  2 6a . B. V  . C. V  . D. 3 V  2 3a . 3 3 Lời giải: B' C' A' D C B A
Dựng hình bình hành B CB
D , suy ra BC// DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A . 2 2 2 2
AD DC AC  16a  4a  2a 3 . Lại do ABC.A BC
  là lăng trụ tam giác đều nên AB  BC hay AB  DB  B DA  cân tại B ,
mà  ABDB o ,
 60 nên tam giác B D
A đều cạnh bằng 2a 3 . 2 2 2 2
BB  AB  AB  12a  4a  2a 2 . 2a2 3
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 3
V BB .S  2a 2.  2 6a . ABC 4
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC, BD,CD ,và
M, N, P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, AC
D, BCD (tham khảo hình vẽ). A N M P B D F Q E G C
Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng V V 2V V A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27 Lời giải: 1
Do MNP // BCD nên: dQ,MNP  dE,MNP  dA,MNP ( Vì MA  2ME ). 2 1 Suy ra: VV . (1) QMNP 2 AMNP V AM AN AP 2 2 2 8
Mặt khác áp dụng công thức tỷ số thể tích ta có AMNP  . .  . .  . (2) V AE AF AG 3 3 3 27 AEFG V 1
Lại có: AEFG  . (3) V 4 ABCD 1 8 1 V V
Từ (1), (2), (3) ta có: V  . . .V  . Vậy V  . MNPQ 2 27 4 ABCD 27 MNPQ 27 2
Cách khác: Đặc biệt hóa, tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh bằng 1  V  . ABCD 12
Lúc đó, tứ diện MNPQ là tứ diện đều với cạnh MN được tính bởi: 3 MN 2 2 2 1 1 2  1  1 2 1
  MN EF  .  . Suy ra: V  .  .    V . EF 3 3 3 2 3 MNPQ 12  3  27 12 27 ABCD
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho khối chóp .
S ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD
AD  3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là điểm thuộc CD sao cho ND  3NC (tham khảo hình vẽ). S M D A N B C
Mặt phẳng BMN  cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng 3 5 5 9 A. . B. . C. . D. . 8 12 16 32 Lời giải: S M P A E D N B C
Gọi E là giao điểm của BN và .
AD Đặt V V . 1 AMBNP DE ND
Ta có: BC // AD nên 
 3  DE  3BC AD BC NCEP 2 EN 3
D là trung điểm của AE P là trọng tâm của tam giác SAE   ,  EM 3 EB 4 V ED EP EN 1 2 3 1 Ta có E.DNP  . .  . .  V EA EM EB 2 3 4 4 E.MAB 1 1 1 1 Mặt khác, Vd .S  . d .Sd .S E.NDP ( P ,( DEN )) DEN (S,( ABCD)) DNE (S,( ABCD)) 3 3 3 9 DNE 1 1 3 3 SS  .A . D dA . D h A .
D h (h là đường cao của hình thang) AND DNE ( N ,AD) 2 2 4 8 1 1 4 2 3 Ta lại có: S
 (AD BC).h  . A . D h A . D h A . D h S ABCD 2 2 3 3 2 ABCD 3 3 9  S  . SS AND 8 2 ABCD 16 ABCD 1 9 3 3 3 3 3 3 3  Vd . .S   V  ;V  4.   V    . E.NDP (S,( ABCD)) ABCD AENP E.ABM A. 9 16 16 8 16 4 BMPC 4 8 8
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình lập phương A . BCD A BCD
  cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình vẽ). A' B' D' C' M A B D C Mặt phẳng MA D
  cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện A BCDMKCD bằng 7 7 1 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 24 24 Lời giải:  1    A A MB 1 .1 ' .AB  2  3 *Ta có S    A' MBA 2 2 4 1 1 3 1 Nên V  .S .AD  . .1  D.A' A M B A' 3 MBA 3 4 4 V BM BK 1 1 1
* Dễ thấy B.MKD  .  .  V BB' BC 2 2 4 B.CB'D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra VV  . .S
.BB'  . . .DC.BC.BB'  . . .1.1.1  B.MKD B.CB'D 4 4 3 DBC 4 3 2 4 3 2 24 1 1 17 *Vậy V  1 VV  1   .
A' B'C ' D'.MKCD D.A' ABM B. D MK 4 24 24
Chọn đáp án D.
Câu 19: Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp . S ABC
nhỏ nhất 2 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Lời giải: S H A C M B
Đặt SA h, AB AC a . Ta có:  SBC,ABC  SMA   . 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có dA;SBC 2           3 AH 3; 3  a h  6 . 2 2 2 2 2 2 2 4 2 AH SA AB AC 9 a a h a h 1 Suy ra: 2 Va h  1. S.ABC 6 3 AM a 2 2 3
Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a h SM a  os c     2 SM 2 a 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 20: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao
cho thể tích của khối hộp được tạo thành là 3
8 dm và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất (tham khảo hình vẽ).
Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là A. 2 . dm B. 3 2 2 . dm C. 4 . dm D. 2 2 . dm Lời giải: 8
Gọi cạnh đáy hình vuông là x x  0 thì chiều cao của khối hộp là h  . 2 x
Ta có diện tích toàn phần của khối hộp là 2 16 16 16 16
S  2x  4xh 2 32  2x  2 2 3  2x    3 2x . . tp x x x x x
S  24 . Dấu bằng xảy ra khi x  2 . tp
Vậy độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là 2 dm .
Chọn đáp án A.
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính thể tích V của khối lập phương A . BCD A BCD
  có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 2 24 cm . A. V   3 8 cm . B. V   3 16 cm . C. V   3 24 cm . D. V   3 12 cm .
Câu 2: Cho hình lập phương A . BCD A BCD   có B D
  2 3 (tham khảo hình vẽ). D C A B D' C' A' B'
Thể tích của hình lập phương đó bằng A. 16. B. 64. C. 8. D. 512.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 6a 3 2a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a . 3 3 6
Câu 5: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 3a 3 a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V a . D. V  . 3 3
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC là trung điểm của BC SA hợp với đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC. 3 3a 3 3a 3 5a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Biết BC  2a và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  A'BC  bằng 3 5a 5a 2 5a A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 5
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a SA vuông góc với  ABC. Biết
góc giữa SC và SAB bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S C A B Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 6a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 16 12 6
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy là tam giác vuông tại A , o
AC a, ACB  60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng  ACC' A' một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC.A' B'C '. 3 3a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V  3a . D. 3 V  6a . 3
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt vuông góc với đáy, SC tạo với mặt đáy một góc bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 15a 3 15a 3 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 2 6 3
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a CBD  30o , và SA vuông góc
với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Biết góc giữa hai đường thẳng SB CD bằng 60o , tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 2 6
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a,  AB C
  hợp với mặt đáy một góc o 30 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC   3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 36 12 4
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên  A BC
  là trọng tâm tam giác A BC  , A A
 hợp với mặt đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC  . 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 12 8
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng ABB A   một góc o 45 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 6a 3 3a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 4
Câu 15: Gọi V là thể tích khối chóp .
S ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC (tham khảo hình vẽ). S N M A C B
Tính thể tích khối AMNC . B V V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, ACAD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a , AC  7a
AD  4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB (tham khảo hình vẽ). D N P C A M B
Tính thể tích V của tứ diện AMNP. 7 28 A. 3 V a . B. 3 V  14a . C. 3 V a . D. 3 V  7a . 2 3
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA,SD (tham khảo hình vẽ). S N M D A C B SP
Mặt phẳng   chứa MN và cắt các tia SB,SC lần lượt tại P,Q . Đặt
x , V là thể tích SC 1 khối chóp .
S MNQP V là thể tích khối chóp .
S ABCD . Tìm x để V  2V . 1 1 1   33 1   41 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 . 2 4 2
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD  7 AB . Gọi M SM
trên cạnh SA sao cho
k , 0  k  1 (tham khảo hình vẽ). SA S M D C A B
Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là. 7   53 7   65 7   71 7   53 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 2 2 4 4
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB (tham khảo hình vẽ). 3 A C B M N C' A' B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
  tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B   tại
Q . Thể tích khối đa diện A MPB NQ bằng: 13 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9
Câu 20: Cho hình chóp .
S ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). S B C D A Tính thể tích V
lớn nhất của khối chóp . S ABCD . max 1 A. V  1. B. V  . C. V  3. D. V  2. max max 2 max max
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính thể tích V của khối lập phương A . BCD A BCD
  có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 2 24 cm . A. V   3 8 cm . B. V   3 16 cm . C. V   3 24 cm . D. V   3 12 cm . Lời giải:
Gọi cạnh của hình lập phương đã cho là t t  0. Diện tích một mặt của hình lập phương bằng 2 t . Theo giả thiết: 2
6t  24  t  2. Vậy 3 V t  8.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hình lập phương A . BCD A BCD   có B D
  2 3 (tham khảo hình vẽ). D C A B D' C' A' B'
Thể tích của hình lập phương đó bằng A. 16. B. 64. C. 8. D. 512. Lời giải: D A B D' C' A' B' 2 2
Gọi cạnh của lập phương là a  2 2 2 B D    D D   B D   a  2 2
a  2 3  a  2.
Vậy thể tích khối lập phương đó bằng 3 2  8.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Lời giải: S A D H B C +) Ta có: 2 Sa . ABCD SH    AB +) Dựng SH  . AB Ta có:    SAB  
ABCDSH ABCD. 3 1 1 a 3 3a Vậy 2 VSH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 6a 3 2a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a . 3 3 6 Lời giải SAB   ABCDS Ta có:    SAD  
ABCDSA ABCD. 300 BC AB và 
BC  SAB  SC;SAB  BSC. BC   SA BC
Xét tam giác SBC vuông tại B : tan BSC D SB A BC 2 2  SB
a 3  SA SB AB a 2. tan BSC B a C 3 1 2a và 2 Sa . Vậy V  . SA S  . ABCD S.ABCD 3 ABCD 3
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 3a 3 a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V a . D. V  . 3 3 Lời giải:
SBCABCD  BCS  Ta có 2 S
 3a . Vì BC SB  SBCABCDBC AB   ABCD
  SBC,ABCD  SBA . Vậy SBA  60 .
Xét tam giác vuông SAB có: D SA tanSBA
SA ABtanSBA a 3 A 600 AB 1 Vậy 3 VS .SA a . B C S.ABCD 3 ABCD
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC là trung điểm của BC SA hợp với đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC. 3 3a 3 3a 3 5a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12 Lời giải: S B A H C 2 3a +) Ta có: S  . ABC 4
+) Dựng SH BC H là trung điểm BC. Ta có: SH    BC      SBC  
ABCSH ABC  ;
SA ABC SAH. SH 3a
Xét tam giác SAH vuông tại H : tanSAH
SH AH.tanSAH  . AH 2 2 3 1 1 3a 3a 3a Vậy VSH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Biết BC  2a và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  A' BC bằng 3 5a 5a 2 5a A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 5 Lời giải: A' C' B' 2a K A C H B
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A BC  2a nên suy ra AB AC a 2 , 1 2 SA . B AC a . ABC 2
Lúc đó lăng trụ đã cho có thể tích là: V AA'.S . ABC Theo giả thiết: 2 3
AA'.a  2a AA'  2 . a
Gọi H là trung điểm BC AH  .
a Ta có: AH BC BC   A' AH .
Dựng AK A' H AK   A'BC . Vậy dA;A'BC  AK. 1 1 1 2a 5 Xét A
 ' AH vuông tại A :    AK  . 2 2 2 AK A' A AH 5
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a SA vuông góc với  ABC. Biết
góc giữa SC và SAB bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S C A B Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 6a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 16 12 6 Lời giải: S A C H B HC AB
Gọi H là trung điểm AB  
HC  SAB  SC SAB 0 ;  HSC  60 . HC   SA CH
Xét tam giác SHC vuông tại H : sin HSC   SC a 3. SC Ta có: 2 2
SA SC AC a 2. 2 3a 3 1 6a Ta có: S  . Suy ra: V  . SA S  . ABC 4 S.ABC 3 ABC 12
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy là tam giác vuông tại A , o
AC a, ACB  60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng  ACC' A' một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC.A' B'C '. 3 3a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V  3a . D. 3 V  6a . 3 Lời giải:
Ta có AB   ACC' A' nên BC ACC A  0 ',
' '  BC' A  30 . B' C' 0
AB AC.tan 60  a 3. A' 0 2 2 AC '  A .
B cot 30  3a CC '  9a a  2 2 . a  1  Vậy 3 VA . B AC .AA'    a 6 .
ABC.A' B'C "  2  B C
Chọn đáp án D. A
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt vuông góc với đáy, SC tạo với mặt đáy một góc bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 15a 3 15a 3 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 2 6 3 Lời giải
Dựng SH AB H là trung điểm . AB S
Do SAB   ABCD  SH   ABCD.
Vậy SC ABCD 0 ;  SCH  60 . Xét tam giác SHC vuông tại A SH 15a D H : tanSCH   SH  và 2 Sa . Vậy H HC 2 ABCD 600 3 1 15a B a C VSH.S  . S.ABCD 3 ABCD 6
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a CBD  30o , và SA vuông góc
với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Biết góc giữa hai đường thẳng SB CD bằng 60o , tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 2 6 Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh bằng 0 a, CBD  30
 ΔABC là tam giác đều cạnh bằng . a 2 2 3a 3a Suy ra: S  2S  2.  . ABCD ABC 4 2
Do CD / / AB   ; SB CD   ;
SB AB  SBA
(do ΔSAB vuông tại A ).
Xét SAB vuông tại A : SA tanSBA
SA ABtanSBA  3 . a AB 2 3 1 1 3a a Vậy VS . A S  . 3 . a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a,  AB C
  hợp với mặt đáy một góc o 30 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC   3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 36 12 4 Lời giải: A C B C' A' M B' 2 1 a +) Ta có: SA . B AC  . ABC 2 2 B C    A M
+) Gọi M là trung điểm B C      B C    AA M    B C    AM. B C     AA Suy ra:  AB C  ;A BC
   AMA . AA Xét tam giác AA M
 vuông tại A : tan AMA  A M  1 a 6
AA  A M
 tan AMA  .B C  .tan AMA  . 2 6 3 6a Vậy V       AA .S . ABC.A B C ABC 12
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên  A BC
  là trọng tâm tam giác A BC  , A A
 hợp với mặt đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC  . 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 12 8 Lời giải: A C B A' C' G M B' 2 3a +) Ta có: S  . ABC 4
+) Gọi M là trung điểm B C
 , G là trọng tâm tam giác A BC  .
Do AG   A BC
  nên AA ;A BC
   AA . G AG Xét tam giác A A
G vuông tại G : tan AA G    AG A G  tan AA G   a. A G  3 3a Vậy V       A . G S . ABC.A B C ABC 4
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng ABB A   một góc o 45 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 6a 3 3a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 4 Lời giải: A C B 450 a A' C' a H a B' 2 3a Ta có: S               . Dựng C H A B C HABB A A B C 4   a 3 AC  ABB A   0 ;  C A
H  45 .Suy ra AHC vuông cân tại H HC  AH  . 2 a 3 6a Xét tam giác A AH vuông tại 2 2 2 A : A A
  AH A H  
. Vậy V AA .S      . 2 A B C 8
Chọn đáp án C.
Câu 15: Gọi V là thể tích khối chóp .
S ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC (tham khảo hình vẽ). S N M A C B
Tính thể tích khối AMNC . B V V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Lời giải: S N M A C B V SM SN 1 1 3 3
Ta có: S.AMN  .   VVVVV. S.AMN S.ABC ABCNM S. V SB SC 4 4 4 ABC 4 S.ABC
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, ACAD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a , AC  7a
AD  4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB (tham khảo hình vẽ). D N P C A M B
Tính thể tích V của tứ diện AMNP. 7 28 A. 3 V a . B. 3 V  14a . C. 3 V a . D. 3 V  7a . 2 3 Lời giải 1 D Ta có: 3 VA .
B AC.AD  28a . ABCD 6
Dễ thấy MNP được tạo nên bởi các đường trung bình của N 1 P BC
D  chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số 2 V S C 1 1 1 1 A AMNP MNP 3    .   VV  7a . M V S 2 2 4 AMNP 4 ABCD ABCD BCD
Chọn đáp án D. B
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA,SD (tham khảo hình vẽ). S N M D A C B SP
Mặt phẳng   chứa MN và cắt các tia SB,SC lần lượt tại P,Q . Đặt
x , V là thể tích SC 1 khối chóp .
S MNQP V là thể tích khối chóp .
S ABCD . Tìm x để V  2V . 1 1 1   33 1   41 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 . 2 4 2 Lời giải: S N M D Q A P C B SM SN 1 SP SQ
Dễ thấy MN / /PQ nên   ;   x SA SA 2 SB SC 1 1 . . . x x 2 V  1 1  x x 1 1   33 Ta có: 1 2 2    2  2       x  . V 4  x x  8 4 2 4
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD  7 AB . Gọi M SM
trên cạnh SA sao cho
k , 0  k  1 (tham khảo hình vẽ). SA S M D C A B
Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là. 7   53 7   65 7   71 7   53 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 2 2 4 4 Lời giải:
Kẻ MN / / AB / /C .
D Gọi V V ; V V ; V V ; V V 1 SDMN 2 SABD 3 SDNC 4 SDBC 1 2 V SM SN k V V SN
Ta có V V ; 1 2 2 4  .
k.k k V k .V   3 
k V kV 2 4 7 1 2 V SA SB 7 3 4 V SB 2 4 2  k   8V VVV
V V V   k . Mà 4 VS.DMNC S.DMN S.DNC 1 3 4  7  S.ABCD 7 2  k   V   k  7   65 k  N 4 V 1  7  1 S.DMNC    2
k  7k  4  0   2 V 2 8V 2    S.ABCD 4 7 65 k  L 7  2
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB (tham khảo hình vẽ). 3 A C B M N C' A' B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
  tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B   tại
Q . Thể tích khối đa diện A MPB NQ bằng: 13 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9 Lời giải: A C B M N P A' C' B' Q
1 AM BNV dt ABNM 1  AM BN  1  1 2  7
Ta có: C.ABNM  2           . V        dt ABB A AA 2  AA BB  2  2 3  12 C.ABB A   7  7 2 VV  7 2 7 . .V  . .2  . C.ABNM C.      12 ABB A . 12 3 ABC A B C 12 3 9 dt C AB
  C'AC'B 1 2 1 Mặt khác,    dt C P  . Q . . C PC Q  2 3 3 V . h dt          C A B dt C A B  1
Do đó: ABC.A B C   3  3.  1 hay V   V    . V 1  C.C PQ ABC.A B Cdt C PQ 3 C.C PQ . . h dt C PQ   3 Suy ra: V      7    V V V    V V . A MPB NQ C.C PQ CMNC AB   ABC.A B C CMNC AB   C.ABNM 9
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp .
S ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). S B C D A Tính thể tích V
lớn nhất của khối chóp . S ABCD . max 1 A. V  1. B. V  . C. V  3. D. V  2. max max 2 max max Lời giải: S a x B C a O H D A
Gọi O là giao điểm của AC BD . Ta có: BAD   BSD BC
D nên AO SO  1 CO SO
AC  SAC vuông tại S 2 Do đó: 2 2 2
AC SA SC x  4 2 2   2 2 4 x 12 x
OD AD AO  4   2
BD  12  x , 0  x  2 3 4 2 BD AC Ta thấy: 
BD  SACBD   SO SH   AC
Trong SAC hạ SH AC . Khi đó: 
SH  ABCDSH   BD 1 1 1   S . A AC 2.xSH   2 2 2 SH SA SC 2 2 2 SA SC 4  x 1 1 2x 1 2 2 1 x  12  x 2 2 2  V  .
x  4. 12  x .  . . x 12  x   2  V  2. S.ABCD 2 3 2  3 max x 4 3 2 Dấu "  " xảy ra khi 2 2
x  12  x x  6 .
Chọn đáp án D.
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2007 – 2022
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x
để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x  6 B. x  3 C. x  2 D. x  4 Câu 2:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
  , biết AC  a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V a . B. V  . C. 3 V  3 3a . D. 3 V a . 4 3 Câu 3:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. 3 V  2a D. V  6 4 3 Câu 4:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC AD đôi
một vuông góc với nhau; AB  6a , AC  7a AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung
điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 7 28 A. 3 V a B. 3 V  14a C. 3 V a D. 3 V  7a 2 3 Câu 5:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng 4
đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng 3 SCD 2 4 8 3 A. h a B. h a
C. h a D. h a 3 3 3 4 Câu 6:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3 3 3 A. a h B. a h C. a h
D. h  3a 6 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Câu 7:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm
của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC A. V  3 B. V  4 C. V  6 D. V  5 Câu 8:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , cạnh AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và
AC  4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC . 8 16 8 3 16 3 A. V B. V C. V D. V  3 3 3 3 Câu 9:
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 3 3 3 3 3 3 3 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 6 12 2 4
Câu 10: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 3a A. V B. 3 V  3a C. V D. V  18 3 3
Câu 11: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, V  tính tỉ số . V V  1 V  1 V  2 V  5 A.  . B.  . C.  . D.  . V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 12: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh
bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của khối chóp tứ giác đã cho. 3 2 3 2 3 14 3 14 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 2 6 2 6
Câu 13: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 6 3 2 3 2 A.a V . B.a V . C.a V . D. 3 V  2a . 3 3 3
Câu 14: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE)
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V. 3 7 2 3 11 2 3 13 2 3 2 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 216 216 216 18
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có BB  a , đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3
V a . B. a V . C. a V . D. a V . 3 6 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy
một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A. a V . B. a V . C. 3 V a . D. 3 V  3a . 3 3
Câu 17: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh
còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x  6. B. x  14. C. x  3 2. D. x  2 3.
Câu 18: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy,
SA  4 , AB  6, BC  10 và CA  8 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. V  40 . B. 192 . C. V  32 . D. V  24 .
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , a 2
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng . Tính thể tích 2
V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a V . B. 3 V a . C. a V . D. a V . 2 9 3
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc
giữa mặt phẳng SBC  và  ABC  , tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 1 3 2 2 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 3 3 2 3
Câu 21: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 13a 3 11a 3 11a 3 11a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 12 6 4
Câu 22: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC
tam giác cân với AB AC a , BAC  120 . Mặt phẳng  AB C
  tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 8 4
Câu 23: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu
có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V  144 . B. V  576 .
C. V  576 2 .
D. V  144 6 .
Câu 24: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1 A. V Bh. B. V Bh.
C. V Bh. D. V Bh. 3 6 2
Câu 25: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng 1, lần
lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường
thẳng DE . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 7 11 2 5 A. . . C. . D. . 6 B. 12 3 6
Câu 26: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều
cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 3 3
Câu 27: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Ông A dự định dùng hết 2
6, 5m kính để làm một bể cá
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 3 2, 26 m . B. 3 1, 61 m . C. 3 1, 33 m . D. 3 1, 50 m .
Câu 28: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  , khoảng cách từ C đến
đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  AB C
  là trung điểm M của B C   và 2 3 AM
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 29: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 30: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 31: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có thể tích bằng 1. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
  tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C B
  tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi A MPB NQ bằng 1 1 2 A. 1 . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 32: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam
giác đều cạnh a AA'  3a . Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 33: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ ABC A ' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy
là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ' ,
ACC ' A ' và BCC ' B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng: A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 .
Câu 34: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 35: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lăng trụ đứng ABC . D
A BCD có đáy là
hình thoi cạnh a, BD a 3 và 
AA  4a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng 2 3 4 3 A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3
Câu 36: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB a, SBA SCA
90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC  bằng
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 37: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 38: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao
h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 39: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có chiều cao bằng
8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N , P Q lần lượt là tâm của các mặt bên
ABB ' A ', BCC ' B ', CDD 'C ' và DAA ' D '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36
Câu 40: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích
của khối hộp đã cho bằng?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 41: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao
h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 42: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên bằng 2a O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể
tích của khối chóp S '.MNPQ bằng 3 20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9
Câu 43: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích
của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 44: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 45: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phằng (SBC) bằng 45 (tham
khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 8 12 4
Câu 46: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a .
Câu 47: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  5a và chiều
cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 5a . D. 3 a . 6 2 3
Câu 48: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B ' C ' D ' có đáy
là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng  A' BD và  ABCD bằng 0 30 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 3 A. 3 6 3a . B. 3 a . C. 3 2 3a . D. a . 9 3
Câu 49: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 4
A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V  3Bh . 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 50: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 B  5a
chiều cao h a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 5a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 2
Câu 51: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCAB C   có
cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tich của khối lăng trụ đã cho bằng 64 3 64 3 64 3 A. 3 64 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 27 9
Câu 52: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 53: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. V Bh .
C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 54: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp đều S.ABCD AC  4a , hai mặt phẳng  SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3
______________________HẾT______________________
Huế, 16h00 Ngày 27 tháng 6 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x
để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x  6 B. x  3 C. x  2 D. x  4 Lời giải:
Ta có : h x cm là đường cao hình hộp
Vì tấm nhôm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là: 12  2x cm     2 x 0 x 0
Vậy diện tích đáy hình hộp S    x  2 12 2 cm . Ta có:     x 0;6 1  2  2x  0 x  6
Thể tích của hình hộp là: V S.h x  2  2x2 . 1 2 Xét hàm số: y  .
x 12  2xx  0;6 2
Ta có : y '  12  2x  4x 12  2x  12  2x12  6x ;
y '  0  12  2x.12  6x  0  x  2 hoặc x  6 (loại).
Suy ra với x  2 thì thể tích hộp là lớn nhất và giá trị lớn nhất đó là y 2  128 . Câu 2:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
  , biết AC  a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V a . B. V  . C. 3 V  3 3a . D. 3 V a . 4 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng ;
x x  0
Xét tam giác A ' B 'C ' vuông cân tại B ' ta có: 2 2 2
A 'C '  A ' B '  B 'C ' 2 2 2
x x  2x A'C '  x 2
Xét tam giác A ' AC ' vuông tại A ' ta có 2 2 2
AC '  A ' A A 'C ' 2 2 2
 3a x  2x x a
Thể tích của khối lập phương ABC . D AB CD   là 3 V a . Câu 3:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. 3 V  2a D. V  6 4 3 Lời giải: S B A D C
Ta có SA   ABCD  SA là đường cao của hình chóp 3 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABCD : 2 V S . A S  .a 2.a  . 3 ABCD 3 3 Câu 4:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC AD đôi
một vuông góc với nhau; AB  6a , AC  7a AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung
điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 7 28 A. 3 V a B. 3 V  14a C. 3 V a D. 3 V  7a 2 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 1 Ta có 3 VA . B A . D AC  6 . a 7 .
a 4a  28a ABCD 3 2 6 1 1 1 Ta nhận thấy 3 SSSVV  7a . MNP 2 MNPD 4 BCD AMNP 4 ABCD Câu 5:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng 4
đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng 3 SCD 2 4 8 3 A. h a B. h a
C. h a D. h a 3 3 3 4 Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S SI AD SI AD  Ta có     SAD
  ABCDSI ABCD
SI là đường cao của hình chóp. Theo giả thiết 1 4 1 3 2 V  .SI.S
a SI.2a SI  2a S . ABCD 3 ABCD 3 3
AB song song với SCD
d B,SCD  d  ,
A SCD  2d I,SCD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD . SI DCIH SD Mặt khác 
IH DC . Ta có 
IH  SCD  d I,SCD  IH ID DCIH DC 1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I :      IH  2 2 2 2 2 IH SI ID 4a 2a 3
d B SCD  d A SCD  d I SCD 4 , , 2 ,  a . 3 Câu 6:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3 3 A. a h B. a h C. a h
D. h  3a 6 2 3 Lời giải: 2a2 3
Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên 2 S   a 3  . ABC 4 1 3 3V 3aV S .h      h 3a . 3 ABC 2 Sa ABC 3 Câu 7:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm
của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC A. V  3 B. V  4 C. V  6 D. V  5 Lời giải: A B D G C Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .
A GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có SS   S   S 3S (xem phần chứng minh). BGCBGDCGDBCDBGC
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có: 1  1 V  . h S ABCDBCD .  h S 3   V 3 BCD S 1 1 ABCD    
BCD  3 VV  .12  4 . 1 V 1 . A GBC ABCDS 3 3 . V  . A GBC h S . GBC h S .   GBC A GBC 3 GBC  3
Chứng minh: Đặt DN  ; h BC a . MF CM 1 1 h +) MF // ND  
  MF DN MF  . DN CD 2 2 2 GE BG 2 2 2 h h +) GE // MF  
  GE MF  .  MF BM 3 3 3 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 DN.BC ha S +) BCD 2 2    3  S  3S S 1 1 BCDGBC hGBC GE.BC a 2 2 3
+) Chứng minh tương tự có S  3S  3     S S S S BCDGBDGCD BGC BGD CGD Cách 2: d  ; G ABC  GI 1 1 Ta có . d     d  ;
G ABC   d  ; D ABC  ; D ABC      DI 3 3 1 1 Nên V
d G; ABC .S  .V  4 G.ABC     3 ABC 3 DABC D G A C H1 H I B Câu 8:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , cạnh AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và
AC  4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC . 8 16 8 3 16 3 A. V B. V C. V D. V  3 3 3 3 Lời giải: B’ C’ A’ 4 2 3 B C 0 H 2 2 60 A
Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC bằng thể tích khối của lăng trụ ABC. 
A BC trừ đi thể tích của khối chóp . A A BC .
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng  ABC  là góc
CAH  60 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia CH 1 Ta có: sin 60 
CH  2 3; S  4 VCH S    ; . ABCA BC . 2 3. . 2 2 8 3 . ABC  2 ACABC 2 1 1 8 3 8 3 16 3 VCH SV  ; VVV    .
ABBCC ABCA BCAA BC 8 3 AA BC . . . ABC ABC.  A BC 3 3 3 . . 3 3 Câu 9:
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 3 3 3 3 3 3 3 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 6 12 2 4 Lời giải: h a 3  a 3 2   V  . 3 h S a  . S  4  4
Câu 10: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB một góc bằng 30 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 3a A. V B. 3 V  3a C. V D. V  18 3 3 Lời giải: S A B D C
Góc giữa SD và mp là 0 DSA  30 . AD 3 1 a 3 Ta có SA   a 3 . Suy ra: 2 V a .a 3  . 0 tan 30 3 3
Câu 11: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, V  tính tỉ số . V V  1 V  1 V  2 V  5 A.  . B.  . C.  . D.  . V 2 V 4 V 3 V 8 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A Q P B E F D M N C
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng a
cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng . 2 V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V   4.  . 8 2 V V  1 Vậy V     . 2 V 2
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại. Suy ra: 1 1 1 V   2V  4.V  4.V
 4. . V V N .MEPF N .MEP P.MNE 2 4 2 ' V V    . A QEP V . B QMF C V .MNE V V . D NPF Cách 3. Ta có  V V V . A QEP V . B QMF C V .MNE V . 1 D NPF     1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . .  . .  . .  . .  . V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 12: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh
bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của khối chóp tứ giác đã cho. 3 2 3 2 3 14 3 14 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 2 6 2 6 Lời giải:
S.ABCD là khối chóp tứ giác đều  ABCD là hình vuông và SO  ABCD, O là tâm của hình vuông.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S 2a A D O a B C 2 1 a 2  a 2  14 2 2 2 OD BD  ; SO SD OD  4a     a 2 2  2  2   1 1 14 14 2 3 V  .S . O S  . . a a a . 3 ABCD 3 2 6
Câu 13: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 6 3 2 3 2 A.a V . B.a V . C.a V . D. 3 V  2a . 3 3 3 Lời giải: S 300 A D a B C BC  
BA ABCD lµ hinh vu«ng  BC   SA SA   ABCD
BC  SAB  S ,
C SAB  BSC  30 BC BC
SBC vuông tại B: 0 tan 30   SB   3a 0 SB tan 30
SAB vuông tại A: 2 2 2 2 SA SB AB  3a a  2a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 2 2 3 V S . A S  . 2 . a a a 3 ABCD 3 3
Câu 14: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE)
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V. 3 7 2 3 11 2 3 13 2 3 2 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 216 216 216 18 Lời giải:
MNE chia khối tứ diện ABCD thành 2 khối đa diện  : A . C MNPQ và  : . BD MNPQ 2  1  A Q D E B P C
MNE cắt AD tại Q, cắt CD tại P. VVV AC. MNPQ E. AMNC E. ACPQ V
 1 d E, AMNC .S E. AMNC    3 AMNC
 1 d E,  ABC.S   S ABCBMN  3
1 d E, ABC  1   . S    S ABCABC  3  4 
 1 d   ABC 3 S  3 .2. D, .  V 3 4 ABC 2 ABCD 1 1 1 8 8 V
d E, ACPQ .S
d B, ACD . SS
d B, ACD . SV E. ACPQ    ACPQ  
  ACD DPQ      3 3 3 9 ACD 9 ABCD 3 8 11 11 2 11 2 3 3 VVVV  . a a . AC. MNPQ 2 ABCD 9 ABCD 18 ABCD 18 12 216
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có BB  a , đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3
V a . B. a V . C. a V . D. a V . 3 6 2 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' a B' a 2 A C B AC 1
Tam giác ABC vuông cân tại B AB BC   a . Suy ra: 2 Sa . ABC 2 2 3 1 a Khi đó: 2 V        S .BB a .a . ABC.A B C ABC 2 2
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy
một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A. a V . B. a V . C. 3 V a . D. 3 V  3a . 3 3 Lời giải: S a 60 B A a 3 D C Ta có 2 S  3a . ABCD
SBC  ABCD  BC
Vì BC SB  SBC
 SBC, ABCD  S ;
B AB  SBA . BC AB   ABCD Vậy 60o SBA SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o   SA A .
B tan 60o a 3 AB 1 1 Vậy 2 3 VS .SA a 3.a 3  a . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 17: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh
còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x  6. B. x  14. C. x  3 2. D. x  2 3. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A 2 3 N x 2 3 2 3 B C 2 3 2 3 M D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD AB . CD MBCD MN Ta có
  CD  MAB   . CD MACD AB
Tam giác MAB cân tại M nên MN AB . 1 VAB CD d AB CD AB CD x MNABCD     1 . . , .sin , .2 3. .sin 90 6 6 2 2  x  36   1   3 3 x x 2 2  2   .2 x 3. 3   . x 36  x  .    3 3   . 6  2  6 6  2    Dấu "  " xảy ra 2
x  36  x x  3 2 .
Vậy với x  3 2 thì V
đạt giá trị lớn nhất bằng 3 3 . ABCD
Câu 18: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy,
SA  4 , AB  6, BC  10 và CA  8 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. V  40 . B. 192 . C. V  32 . D. V  24 . Lời giải: S 4 8 A C 6 10 B Ta có 2 2 2
AB AC BC suy ra tam giác ABC vuông tại A ,do đó diện tích tam giác ABC là: 1 1 S A . B AC  .6.8  24 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 Ta có V  .S . A S  .4.24  32 . SABC 3 ABC 3
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , a 2
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng . Tính thể tích 2
V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a V . B. 3 V a . C. a V . D. a V . 2 9 3 Lời giải:
Kẻ AH vuông góc SB .
Ta có AH  (SBC) nên AH chính là khoảng cách từ A đến mp SBC  . 1 1 1 1 1 1 1 Ta có       . 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AB SA AH AB a 3 1
Suy ra SA a . Thể tích cần tính là  . .  a V a a a . 3 3
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc
giữa mặt phẳng SBC  và  ABC  , tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 1 3 2 2 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 3 3 2 3 Lời giải:
Gọi M là trung điểm BC , H là giao điểm của đường thẳng qua A và vuông góc với SM . Ta được:
Góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  là SMA . 3 3 1 AM ; SA  ; AM BC. sin cos 2 1 9 Suy ra 2 V  .AM .SA  . S . ABC 2 3 sin .cos
Thể tích khối chóp nhỏ nhất khi 2 sin .cos lớn nhất.  Xét hàm số  x 2 3 f  sin .
x cos x  cos x  cos x với 0  x  2 sin x  0 
f  x   sin x  3cos .
x sin x , f (  x)  0  3  cos x    3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 Suy ra 2
sin .cos lớn nhất khi cos  . 3
Câu 21: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 13a 3 11a 3 11a 3 11a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 12 6 4 Lời giải: S A C O I B
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam 2 a a 3 2 2a 3 a 3
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có 2 AI a   , và AO AI   . 4 2 3 3.2 3 2 a 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có 2 SO  4a   3 3 3 1 1 a 3 11a 11a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC V  . a .  . 3 2 2 3 12
Câu 22: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC
tam giác cân với AB AC a , BAC  120 . Mặt phẳng  AB C
  tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 8 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi I là trung điểm của B C   . Trong 2 2 2 2 A  B C   : B C
   AB  AC  2AB .AC .cos B A
 C  3a 2 1 a 3 2 2S    a 3 a S    A B C        . a . a sin120 ; A I A B C 2 4 B C   2a 3 2   AB C
   AB C    B C   
Ta có : AI B C    AIA  60
AI B C    a 3
Trong tam giác vuông AIA có AA  A I  .tan 60  . 2 2 3 a 3 a 3 3a Vậy thể tích V  .  . 4 2 8
Câu 23: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu
có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V  144 . B. V  576 .
C. V  576 2 .
D. V  144 6 . Lời giải:
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình chóp tứ giác đều lần lượt là ;
x h (x, h  0) . Ta có đáy x 2 x
là hình vuông với độ dài nửa đường chéo bằng
suy ra độ dài cạnh bên 2 l h  . 2 2 2 x 2  2 h l
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 2 2 R  
 9  x  36h  2h . 2h 2h 1 1
Diện tích đáy của hình chóp 2 S x nên 2 V  . h x h  2 36h  2h  3 3 3 1 1
1  h h  36  2h  Ta có . h  2
36h  2h   . .
h h 36  2h  .  576  V  576   , dấu bằng xảy ra 3 3 3  3 
khi h h  36  2h h  12, x  12 vậy V  576 . max
Câu 24: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1 A. V Bh. B. V Bh.
C. V Bh. D. V Bh. 3 6 2 Lời giải:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V  1 Bh . 3
Câu 25: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng 1, lần
lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường
thẳng DE . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng 7 11 2 5 A. . . C. . D. . 6 B. 12 3 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S F E D A C B
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân
Dựa vào hình vẽ ta có : VVVVV  2VV ABCDSEF ADF .BCE S .CDFE ADF .BCE B.CDFE ADF . E BC B D A E 1 1 1 1 1 5 VA . B S  ;VA . D S   V  2.   . ADF .BCEBCE BADE  2 3 ABE 6 ABCDSEF 2 6 6
Câu 26: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều
cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 3 3 Lời giải:
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a nên có diện tích đáy: 2 Sđáy a .
Chiều cao h  2a . 1 1 2
Vậy thể tích khối chóp đã cho là V  .S . 2  3  đáy h .a .2a a . 3 3 3
Câu 27: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Ông A dự định dùng hết 2
6, 5m kính để làm một bể cá
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 3 2, 26 m . B. 3 1, 61 m . C. 3 1, 33 m . D. 3 1, 50 m . Lời giải: a c b
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Giả sử hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Ta có dung tích của bể cá: V abc 2    6, 5 2b
ab  2bc  2ac  6,5 2
2b  6bc  6,5 c
Mặt khác theo giả thiết ta có:      6ba  2ba  2b a  2b 2 6,5  2 3 6,5  2 Khi đó 2  b V 2b .   b b V . 6b 3  Xét hàm số:   3 6,5 2  b b f b . Có BBT 3  39 
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất là : 3 f   1,50   m . 6  
Câu 28: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  , khoảng cách từ C đến
đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  AB C
  là trung điểm M của B C   và 2 3 AM
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 3 Lời giải: A C2 B2 C' A M M B' A' C A' 1 H T H B1 T
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB C có các cạnh AB  1; AC  3 ; B C  2 . 1 1 1 1 1 1
Suy ra tam giác AB C vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1. 1 1
Gọi giao điểm của AM AH T . 2 3 1
Ta có: AM
; AH  1  MH
. Suy ra MAH  30 . 3 3 A M
Do đó MAA  60 4  AA   . cos MA A  3
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
  bằng thể tích khối lăng trụ AB C .AB C và bằng 1 1 2 2 4 3
V AA .S     2 . A B C 1 1 3 2
Câu 29: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a . Lời giải:
Thể
tích của khối lập phương cạnh 2a bằng  a3 3 2  8a .
Câu 30: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: S A D O B C
Xét khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , suy ra SO   ABCD . Ta có:
+ AC  2a 2  AO a 2 ; 2 2 SO SA AO 2 2
 4a  2a a 2 . + S   a2 2 2  4a . ABCD 1 1 3 4 2a Vậy V  . . SO S 2  .a 2.4a  . 3 ABCD 3 3
Câu 31: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có thể tích bằng 1. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia C A
  tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C B
  tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi A MPB NQ bằng 1 1 2 A. 1 . B. . C. . D. . 3 2 3 Lời giải: A C B M N P A' C' B' Q S +) Ta có 
A là trung điểm PC ; B là trung điểm QC . Do đó S     4 C PQ S    4 . C PQ C A B SC ABS   C PQ 1 4 +) V      .V    4V    4 V     . C.C PQ C. A B C C. A B C ABC.  S     3 A B C  3 C A B 1  A MB NC C   1  1 1  2 +) Mặt khác V           . V      . 1 V      . A B C .MNC ABC. A B C ABC. 3  A AB BC C   3  2 2 A B C  3 4 2 2 +) Do đó V        VV    . A MPB NQ C.C PQ A B C .MNC 3 3 3
Câu 32: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam
giác đều cạnh a AA'  3a . Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 a 3
Ta có: ABC là tam giác đều cạnh a nên S  . ABC  4
Ta lại có ABC.A ' B 'C ' là khối lăng trụ đứng nên AA'  3a là đường cao của khối lăng trụ. 2 3 a 3 3a
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: VAA'.Sa 3.  .
ABC. A' B 'C ' ABC 4 4
Câu 33: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ ABC A ' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy
là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ' ,
ACC ' A ' và BCC ' B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng: A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 . Lời giải:
Gọi A , B ,C lần lượt là trung điểm của các cạnh AA', BB ',CC ' . 1 1 1
Khối lăng trụ ABC.A B C có chiều cao là 4 là tam giác đều cạnh 6 . 1 1 1 Ba khối chóp .
A A MN , BB MP , CC NP đều có chiều cao là 4 và cạnh là tam giác đều cạnh 3 Ta có: 1 1 1 2 6 3 1 9 3 VVVVV   4  3   4  27 3 . ABC.MNP ABC. 1 A 1 B 1 C
 .A 1AMN B. 1BMP C. 1CNP 4 3 4
Câu 34: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. Lời giải:
Thể tích khối lập phương đã cho là 3 V  6  216.
Câu 35: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lăng trụ đứng ABC . D
A BCD có đáy là
hình thoi cạnh a, BD a 3 và 
AA  4a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3 4 3 A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 Lời giải: 3
ABCD là hình thoi cạnh 2 2
a, BD a 3  AC  2AO  2 a a a 4 2 a 3 Vậy 3 S
V AA .S  2 3a . ABCD 2 ABCD
Câu 36: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB a, SBA SCA
90 , góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SAC  bằng
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải: Cách 1:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 1 a Ta có SA . B AC  . ABC  2 2
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  . AB SB Ta có 
AB  SBD  AB BD . AB SD
Tương tự, ta có AC CD
ABDC là hình vuông cạnh a .
Đăt SD x, x  0 . D . B DS ax
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SB DH   . 2 2 2 2 DB DS a xDH SB ax Ta có 
DH  SAB  d D,SAB  DH  .   2 2 DH AB a x
Lại có CD // AB CD // SAB  d C,SAB  d D,SAB  DH .
SCA vuông tại C, có 2 2
AC a, SC x a . 2 2 C . A CS . a x a
Kẻ CK SA CK   . 2 2 2 2 CA CS x  2a
d C, SAB DH
Vì SAB SAC   SA  sin SAB,SAC    
d C, SACK ax 2 2 2 2 a x 3 x x  2a  sin 60   
 3x a 2 2 2 2  4x  2 2 x  2ax a . 2 2  2 2 2  x a a x a 2 2 x  2aDH a . 3 1 a Vậy VS .SD  . S.ABC  3 ABC 6 Cách 2:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dựng hình vuông ABCD SD   ABCD .
Đặt SD x, x  0 . ax
Kẻ DH SB, H SB  DH  SAB và DH  . 2 2 x a ax
Kẻ DK SC, K SC   DK  SAC  và DK  . 2 2 x a 2 2 2 2 SH SK SD x x x Ta có   
HK // BD HK BD  .a 2 . 2 2 2 2 2 2 2 SB SC SB x a x a x a
DH DK HK Ta có
SAB SAC 2 2 2 cos ,  cos HDK  2DH.DK 2 2 2 4 2x a 2a x  2 2 x a  1 x a 2 2 2 2 1 a      x a . 2 2 2 2 2 2x a 2 x a 2 2 x aSD  . a 2 1 a Lại có S A . B AC ABC    . 2 2 3 1 a Vậy VS .SD  . S.ABC  3 ABC 6
Cách trình bày khác
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S I A C a a 2 B
Hai tam giác vuông SAB SAC bằng nhau chung cạnh huyền SA .
Kẻ BI vuông góc với SA suy ra CI cũng vuông góc với SA IB IC .
SA IC, SA IB SA   IBC  tại I . 1 1 1 1 VVVS AI S SI S AI SI S SA . S . ABC . A IBC S .IBC IBC IBC IBC    3 3 3 3 IBC
SAB SAC  IB IC  IB IC 0 0 , , ,
 60  BIC  60 hoặc 0 BIC  120 .
Ta có IC IB AB a BC a 2 nên tam giác IBC không thể đều suy ra 0 BIC  120 .
Trong tam giác IBC đặt IB IC xx  0 có: 2x
IB IC BCa 2 1 2 2 2 2 2 a 6 a 6 0 cos120      x
IB IC  . 2 2I . B IC 2 2x 3 3 2  a 6  a 3
Trong tam giác ABI vuông tại I có: 2 2 2 AI AB IB a       . 3 3   2 2 AB a
Trong tam giác SAB vuông tại B đường cao BI có: 2 AB I . A SA SA    a 3 . IA a 3 3 2 3 1 1 1 1  a 6  a Vậy 0 V  S SA I .
B IC.SAsin BIC    a 3 sin120  . S . ABC    3 IBC 3 2 6 3 6  
Cách trình bày khác
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  .
Theo bài ra, ta có HC C ,
A HB BA ABHC là hình vuông cạnh a .
Gọi O HA BC , E là hình chiếu của O lên SA .
Ta dễ dàng chứng minh được EC  , SA EB SA .
Từ đó, ta được: góc giữa  SAC  và  SAB là góc giữa EB EC . Vì 0 CAB  90 nên 0 0
BEC  90  BEC  120 .
Ta dễ dàng chỉ ra được 0
OEB OEC  60 . A . O SH xa 2 Đặt 2 2
SH x SA
x  2a OE   . 2 2 SA 2 x  2a OC a 2 xa 2 0 tan 60   :
 3  x a . 2 2 OE 2 2 x  2a 3 1 1 1 a Vậy 2 VV  . . . a a  . S . ABC S . 2 HBAC 2 3 6
Cách trình bày khác S I D C B A
Ta có   SAB    SAC và chung cạnh huyền SA. Kẻ BI  SA  CI  SA và góc giữa
hai mặt phẳng  SAB và  SAC  là góc giữa hai đường thẳng BI CI   BI;CI   60 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
BC a 2 , BIC cân tại I. Do BI CI AC a a 2  BC nên BIC không đều a 6 a 3 BIC 120 BI CI . Từ đó AI  ; 2
AB AI.SA SA a 3. 3 3
Dựng hình vuông ABDC SD   ABDC  . 3 1 a Có : 2 2 2
SD SA AD  ; a Sa VS .SD  . ABC S .ABC  3 ABC 6
HOẶC CÁCH KHÁC PPTHỂ TÍCH 1 1 VS . SI AI S .SA . S . ABC IBC    3 3 IBC 2 2 3 1 a 3 1 a 3 a Với S  .I . B IC.s 1 in 20  V  . .a 3  . IBC S . 2 6 ABC 3 6 6
Câu 37: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải: Ta có 3 V  2  8 .
Câu 38: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao
h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Lời giải: 1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  . . B h  .3.4  4 . 3 3
Câu 39: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có chiều cao bằng
8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N , P Q lần lượt là tâm của các mặt bên
ABB ' A ', BCC ' B ', CDD 'C ' và DAA ' D '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mặt MNPQ cắt các cạnh AA', BB', CC', DD'tại A , B ,C , D . Thể tích khối đa diện cần tìm là 1 1 1 1 V , thì: V VVVVV 1 A 1 B 1 C 1
D .A ' B ' C ' D ' A '.QM 1 A B '.M 1 NB C '.P 1 NC D '.QP 1 D 8.9 V   4 . 2 24  V  30
Câu 40: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích
của khối hộp đã cho bằng? A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 . Lời giải:
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V  3.4.5  60 .
Câu 41: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao
h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 . Lời giải: 1
Thể tích của khối chóp V Bh  4 . 3
Câu 42: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên bằng 2a O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể
tích của khối chóp S '.MNPQ bằng 3 20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi G ,G ,G ,G lần lượt là trọng tâm SAB  , SBC  , SCD, SDA . 1 2 3 4
E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA . 2 4 4 1 8a Ta có S  4S  4. S  4. . E . G HF  . MNPQ 1 G 2 G 3 G 4 G 9 EFGH 9 2 9
d S ,MNPQ  d S , ABCD  d O,MNPQ
d S, ABCD  2d O,G G G G 1 2 3 4  
d S ABCD 2 ,
d S, ABCD 3 5
d S ABCD 5a 14 ,  3 6 2 3 1 5a 14 8a 20a 14 Vậy V     . S .  MNPQ 3 6 9 81
Câu 43: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích
của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 44: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 45: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phằng (SBC) bằng 45 (tham
khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 8 12 4 Lời giải:
Gọi M là trung điểm BC thì AM BC SA BC nên BC
(SAM ). Từ đây dễ thấy góc a 3 cần tìm là ASM
45 . Do đó, SAM vuông cân ở A SA AM . 2 2 3 1 a 3 a 3 a Suy ra V . S. ABC 3 2 4 8
Câu 46: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a . Lời giải:
Thể tích của khối lập phương cạnh 5a V   a3 3 5 125a .
Câu 47: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  5a và chiều
cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 5a . D. 3 a . 6 2 3 Lời giải: 1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho 2 3 V  . .
B h  .5a .a a . 3 3 3
Câu 48: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B ' C ' D ' có đáy
là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng  A' BD và  ABCD bằng 0 30 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 3 A. 3 6 3a . B. 3 a . C. 3 2 3a . D. a . 9 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Vì BD OA BD AA ' nên BD   A'OA  BD OA'
Lại có  A' BD   ABCD  BD . Do đó  A BD  ABCD 0 ' ,
A'OA  30 (Hình vẽ trên).
Vì tứ giác ABCD là hình vuông có BD  2a nên OA a AB AD a 2 . a 3
Xét tam giác A ' AO vuông tại A OA a và 0
A 'OA  30 nên 0 AA'  O . A tan 30  . 3 a 3 2 3
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật 3 V A . B A .
D AA '  a 2.a 2.  a . 3 3
Câu 49: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 4
A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V  3Bh . 3 3
Câu 50: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 B  5a
chiều cao h a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 5a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 2 Lời giải:
Thể tích của khối lăng trụ 2 3 V  .
B h  5a .a  5a .
Câu 51: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCAB C   có
cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tich của khối lăng trụ đã cho bằng 64 3 64 3 64 3 A. 3 64 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 27 9 Lời giải: A' C' B' A C 30° I B
Gọi I là trung điểm của BC BC AI (vì ABC đều). BC AI Ta có 
BC   A A
I   BC A I BC AA Suy ra  A B
C, ABC  AI, AI  AIA  30.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia AA 4a 4a
Tam giác AAI vuông tại A có tan AAI   AI    4a 3 AI tan 30 3 3 BC 3 2AI 2.4a 3
ABC đều nên AI   BC    8a . 2 3 3 2 2 BC 3 64a 3
Diện tích ABC là 2 S   16a 3 . ABC  4 4 Thể tich khối lăng trụ 2 3
V AA .S  4 .1 a 6a 3  64 3a . ABC
Câu 52: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 53: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. V Bh .
C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 54: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp đều S.ABCD AC  4a , hai mặt phẳng  SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3 Lời giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  SO AB .
Ta có: S là một điểm chung của hai mặt phẳng  SAB và  SCD .
AB   SAB ; CD  SCD ; AB / /CD .
Suy ra hai mặt phẳng  SAB và  SCD cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng  đi qua S ,
song song với AB CD .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi H ; K lần lượt là trung điểm của AB CD HK đi qua O HK AB . SO AB Ta có: 
AB  SHK     SHK  (Do  / / AB ). HK AB
 SAB;SCD  SH ;SK   90  SH SK Tam giác SHK vuông tại S .  AC 1 1 AB
 2 2a ; SO HK AB a 2 . 2 2 2 2 2 SAB  8a . ABCD 1 1 8 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 3 VS . O Sa 2.8a a . S . ABCD 3 ABCD 3 3
______________________HẾT______________________
Huế, 16h00 Ngày 27 tháng 6 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà