Hệ thống dạng toán và bài tập chuyên đề thể tích khối đa diện
Tuyển tập hệ thống dạng toán và bài tập chuyên đề thể tích khối đa diện trong chương trình môn Toán 12 phần Hình học..Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
HỆ THỐNG DẠNG TOÁN- ĐỀ ÔN TẬP
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
TỔNG HỢP MỘT SỐ DẠNG TÍNH THỂ TÍCH CẦN LƯU Ý
Dạng 1: Hình chóp tam giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và SA 2 . a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAB bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SB và mặt
đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <1 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng
SBC và mặt đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh 2a,SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm
A đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <2 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 2: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và SB 2 .
a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAC bằng 2
2 2a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và mặt đáy
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <3 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBC và mặt đáy
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBD và mặt đáy
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và SAB bằng
30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <4 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SA và SBD bằng
30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 8: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
3a,SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SD và
khoảng cách từ M đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ). S M A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Dạng 3: Hình chóp tam giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <5 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 2: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2 2a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 4: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <6 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày: bằng 4 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a
(tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Dạng 4: Hình chóp tứ giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích tam giác SAC bằng 2 2a (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <7 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 3: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 4: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a
(tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <8 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD
bằng 90 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Dạng 5: Hình chóp tam giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <9 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBC
và mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <10 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 6: Hình chóp tứ giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <11 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SAC
và mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Đáp án:
Dạng 7: Hình lăng trụ đều
Mức 1: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <12 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 2: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 3: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với ABC một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 4: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với BCC B
một góc 30 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <13 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với BCC B một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Dạng 8: Hình lăng trụ đứng
Mức 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Diện tích tứ giác ABB A bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Diện tích tam giác A B C bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <14 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B,CC 2 .
a Biết khoảng cách từ
A đến BCC B
bằng a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Biết góc giữa A C và
ABC bằng 45 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Biết góc giữa BC và ABB A
bằng 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <15 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Biết góc giữa ABC và ABB A
bằng 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Gọi I là trung điểm a 2
CC và khoảng cách từ I đến AB C bằng (tham 4 khảo hình vẽ). A C B I A' C' B'
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Dạng 9: Hình lăng trụ có đường cao khác cạnh bên
Mức 1: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác Trình bày:
vuông cân tại B, AB .
a Cạnh bên BB 2a và hợp với
đáy một góc 30 (tham khảo hình vẽ) A' B' C' B A C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <16 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 2: Cho lăng trụ ABC.A B C
có mặt bên BCC B
là Trình bày: hình vuông cạnh 2 .
a Biết khoảng cách từ A đến BCC B
bằng a (tham khảo hình vẽ) A' B' C' B A C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 3: Cho lăng trụ ABC.A B C
có mặt bên BCC B
là Trình bày:
hình vuông cạnh AA 2a,BC a,B B
C 60 . Biết khoảng
cách từ A đến BCC B
bằng a (tham khảo hình vẽ) A' B' C' B A C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 4: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H của .
AB Biết góc giữa A C
và ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C H B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <17 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H của .
AB Biết góc giữa ACC A
và ABC bằng 60
(tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C H B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 6: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G của tam giác .
AB Biết góc giữa AA và ABC bằng 60
(tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C G M B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Mức 7: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G của tam giác .
AB Biết góc giữa AA B B
và ABC bằng
60 (tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C G M B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <18 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
TỔNG HỢP MỘT SỐ DẠNG TÍNH THỂ TÍCH CẦN LƯU Ý
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Hình chóp tam giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và SA 2 . a (tham khảo 2 3a Ta có: S . hình vẽ). ABC 4 S 2 3 1 1 3a 3a Vậy V S . A S .2 . a . S.ABC 3 ABC 3 4 6 A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 3a Đáp án: 6
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAB 2 3a Ta có: S . bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). ABC 4 S 1 2S Ta có: S . SAB SA AB SA 4 . a SAB 2 AB 2 3 1 1 3a 3a Vậy V S . A S .4 . a . S.ABC 3 ABC 3 4 3 A C B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 3a Đáp án: 3
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SB và mặt S
đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C A C B 2 3a Ta có: S . B ABC 4
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Do SA ABC SB;ABC SB . A
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <19 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a SA Đáp án: Ta có: tanSBA SA a 3. 4 AB 2 3 1 1 3a a Vậy V S . A S .a 3. . S.ABC 3 ABC 3 4 4
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng S
SBC và mặt đáy ABC bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S A C M A C B 2 3a Ta có: S . ABC 4 B
Gọi M là trung điểm BC
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
SBC;ABC SMA 3 3a Đáp án: 8 Ta có: SA 3a tanSMA
SA AM.tanSMA . AM 2 2 3 1 1 3a 3a 3a Vậy V S . A S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
cạnh a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và S
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C M A C B 2 3a Ta có: S . ABC B 4
Thể tích khối chóp
Gọi M là trung điểm . S ABC bằng
AB SC;SAB 3 6a CSM. Đáp án: 12 CM Ta có: sinCSM SC a 3. SC Suy ra: 2 2
SA SC AC a 2. 2 3 1 1 3a 6a Vậy V . SA S .a 2. . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều Trình bày:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <20 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
cạnh 2a,SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm S
A đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ). S H A C A C M B B 3 2a2 2
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Ta có: S 3a . ABC 4 3 2a Đáp án: Gọi M là trung điểm BC. Dựng 2
AH SM AH dA;SBC . a 1 1 1 Ta có: 2 2 2 AH SA AM 1 1 1 2 6a SA . 2 2 2 2 SA AH AM 3a 2 3 1 1 a 6 2a Vậy 2 V . SA S . . 3a . S.ABC 3 ABC 3 2 2
Dạng 2: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và SB 2 .
a (tham khảo hình vẽ). Ta có: 2 S a . ABCD S Ta có: 2 2
SA SB AB a 3. 3 1 1 3a Vậy 2 V S . A S .a 3.a . S.ABCD 3 ABCD 3 3 A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 3a Đáp án: 3
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy và diện tích tam giác SAC bằng Ta có: 2 S a . ABCD 2
2 2a (tham khảo hình vẽ). 1 2S Ta có: S . . SAC SA AC SA 4 . a SAC 2 AC 3 1 1 4a Vậy 2 V . SA S .4 . a a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <21 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 4a Đáp án: 3
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và mặt đáy S
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D A D C B Ta có: 2 S a . ABCD B C
Do SA ABCD SC;ABCD SC . A
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng SA 6a 3 6a Ta có: tanSCA SA . Đáp án: AC 3 9 3 1 1 6a 6a Vậy 2 V S . A S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBC và mặt đáy S
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D C B A D Ta có: 2 S a . ABCD
Ta có: SBC;ABCD SB . A B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng SA 3a Ta có: tanSBA SA . AB 3 3 3a Đáp án: 3 1 1 3a 3a 9 Vậy 2 V S . A S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <22 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBD và mặt đáy S
ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D O A C D B Ta có: 2 S a . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. B C
Thể tích khối chóp
SBD ; ABCD . S ABCD bằng Ta có: . SOA 3 6a SA 6a Đáp án: Ta có: tanSOA SA . 18 AO 6 3 1 1 6a 6a Vậy 2 V S . A S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 6 18
Mức 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và SAB bằng S
30 (tham khảo hình vẽ). S A D A C D B Ta có: 2 S a . ABCD
BC SAB SC; SAB B C Do BSC.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng BC Ta có: tan BSC SB a 3. 3 2a SB Đáp án: 3 Suy ra: 2 2
SA SB AB a 2. 3 1 1 2a Vậy 2 V S . A S .a 2.a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Mức 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
a,SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SA và SBD bằng S
30 (tham khảo hình vẽ). A D O C B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <23 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S Ta có: 2 S a . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có: SA;SBD A . SO A AO 6a D Ta có: tan ASO SA . SA 2 3 1 1 6a 6a Vậy 2 V S . A S . .a . B C S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 6a Đáp án: 6
Mức 8: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Trình bày:
3a,SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SD và S
khoảng cách từ M đến SBC bằng a (tham khảo hình M vẽ). H S A D M C B Ta có: 2 S a . ABCD A D Ta có:
dM SBC 1
dD SBC 1 ; ;
dA;SBC B C 2 2
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
dA;SBC 2 .a 3 18 5a
AH SB dA; SBC Đáp án: Dựng AH 2 . a 5 1 1 1 6 5a Ta có: SA . 2 2 2 AH SA AB 5 Vậy 3 1 1 6 5a 2 18 5a V . SA S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 5 5
Dạng 3: Hình chóp tam giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S A C G M B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <24 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S 2 3a Ta có: S . ABC 4
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có: A C 2 2 2 2 2AM 33a
SG SA AG SA . 3 3 2 3 B 1 1 33a 3a 11a Vậy V . SG S . . .
Thể tích khối chóp S.ABC ABC . S ABC bằng 3 3 3 4 12 3 11a Đáp án: 12
Mức 2: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích một mặt bên bằng 2 2a (tham khảo hình S vẽ). S A C G A C M B 2 B 3a Ta có: S . ABC
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 4
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam 3 191a Đáp án: giác ABC. 24 1 2S Ta có: S SM. SBC BC SM 4 . a SBC 2 BC a Suy ra: 2 2 573
SG SM GM . 6 Vậy 2 3 1 1 573a 3a 191a V S . G S . . . S.ABC 3 ABC 3 6 4 24
Mức 3: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <25 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S A C A C G M B B
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 2 3 3a 3a Đáp án: Ta có: S . ABC 12 4
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam giác ABC.
Ta có: SA;ABC SA . G SG Ta có: tanSAG SG . a AG 2 3 1 1 3a 3a Vậy V S . G S . . a . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Mức 4: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình S vẽ). S A C A C G M B 2 B 3a Ta có: S .
Thể tích khối chóp ABC . S ABC bằng 4 3
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam 3a Đáp án: 24 giác ABC.
Ta có: SBC; ABC SM . G SG a Ta có: tanSMG SG . MG 2 2 3 1 1 a 3a 3a Vậy V S . G S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 4 24
Mức 5: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy Trình bày: bằng 4 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <26 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S H A A C C G M B B 2
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3a Ta có: S . ABC 3 4 8 11a Đáp án:
Gọi M là trung điểm BC,G là trọng tâm tam 33 giác ABC. AM Ta có: 3 d ;
A SBC 3dG;SBC GM a
d G;SBC . 3
Dựng GH SM GH dG;SBC. 1 1 1 2 33a Ta có: SG . 2 2 2 GH GS GM 33 Vậy 2 3 1 1 2 33a 3a 8 11a V S . G S . . . S.ABC 3 ABC 3 33 4 33
Dạng 4: Hình chóp tứ giác đều
Mức 1: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). S S A D A D O B C B C Ta có: 2 S a . ABCD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. 3 14a a Đáp án: Ta có: 2 2 14
SO SD OD . 6 2 3 1 1 14a 14a Vậy 2 V . SO S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 2: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, diện tích tam giác SAC bằng 2 2a (tham khảo hình
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <27 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia vẽ). S S A D A D O B C B C Ta có: 2 S a . ABCD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. 3 2 2a 1 2SSAC Đáp án: Ta có: S .S . O AC SO 2 2 . a SAC 3 2 AC 3 1 1 2 2a Vậy 2 V . SO S .2 2 . a a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Mức 3: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình S vẽ). S A D O B C A D Ta có: 2 S a . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. B C S ;B ABCD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Ta có: SB . O 3 6a SO a 6 Đáp án: Ta có: tanSBO SO . 6 BO 2 3 1 1 a 6 6a Vậy 2 V S . O S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 4: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày:
bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình S vẽ). S A D O M B C A D Ta có: 2 S a . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung B C điểm . CD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <28 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a
Ta có: SCD;ABCD SM . O Đáp án: 6 SO a 3 Ta có: tanSMO SO OM 2. 3 1 1 a 3 3a Vậy 2 V S . O S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 5: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a S
(tham khảo hình vẽ). S H A D O B M C A D Ta có: 2 S 4a . ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung B C điểm BC.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Ta có: d A;SBC 2dO;SBC. 3 4 3a Đáp án: 9
Dựng OH SM dO;SBC OH. 1 1 1 a 3 Ta có: SO . 2 2 2 OH OM SO 3 3 1 1 a 3 4 3a Vậy 2 V . SO S . .4a . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Mức 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy Trình bày: bằng 2 .
a Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD S
bằng 90 (tham khảo hình vẽ). S A D M N O A D B C Ta có: 2 S 4a . ABCD B C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB,CD.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 4a
Ta có: SAB;SCD MSN 90 . Đáp án: 3 1
Suy ra: SO MN . a 2 3 1 1 4a Vậy 2 V . SO S . . a 4a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <29 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 5: Hình chóp tam giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong S
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A C A C H B 2 3a B Ta có: S . ABC 4
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Gọi H là trung điểm AB SH ABC. 3 a Đáp án: 2 3 8 1 1 a 3 3a a Ta có: V SH.S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A C H A C B 2 3a Ta có: S . ABC 4 B
Gọi H là trung điểm AB SH ABC.
Thể tích khối chóp . S ABC bằng 2 3 3 3a 1 1 a 3a 3a Đáp án: Ta có: V SH.S . . . S.ABC ABC 24 3 3 2 4 24
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ). C A H B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <30 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S 2 3a Ta có: S . ABC 4
Gọi H là trung điểm AB SH ABC.
Ta có: SC;ABC SCH. A C SH 3a Ta có: tanSCH SH . HC 2 B 2 3 1 1 3a 3a 3a
Thể tích khối chóp . S ABC bằng Ta có: V SH.S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8 3 3a Đáp án: 8
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A C H B A C 2 3a Ta có: S . ABC 4 B
Gọi H là trung điểm AB SH ABC.
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Ta có: SC;SAB HSC. 3 3a Đáp án: 8 HC 3a Ta có: tan HSC SH . SH 2 2 3 1 1 3a 3a 3a Ta có: V SH.S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SBC
và mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ). S C A M H N B A C 2 3a Ta có: S . ABC 4 B
Gọi H là trung điểm AB SH ABC.
Thể tích khối chóp . S ABC bằng
Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và BM.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <31 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a
Ta có: SBC;SAB SNH. Đáp án: 16 SH 3a Ta có: tanSNH SH . HN 4 2 3 1 1 3a 3a 3a Ta có: V SH.S . . . S.ABC 3 ABC 3 4 4 16
Dạng 6: Hình chóp tứ giác có mặt bên là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Mức 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong S
mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D A H D C B B C Ta có: 2 S a . ABCD
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD. 3 3a 3 Đáp án: 1 1 a 3 3a Vậy 2 V .SH.S . .a . 6 S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D H A D C B Ta có: 2 S a . ABCD B C
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD.
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 3 1 1 a a a Vậy 2 V .SH.S . .a . Đáp án: S.ABCD 3 ABCD 3 2 6 6
Mức 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <32 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S A A D D H B C C B
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Ta có: 2 S a . ABCD 3 15a Đáp án:
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD. 6
Suy ra: SC;ABCD SCH. SH 15a Ta có: tanSCH SH . CH 2 3 1 1 15a 15a Vậy 2 V .SH.S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm S
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và
SAB bằng 30 (tham khảo hình vẽ). S A D H A C D B Ta có: 2 S a . ABCD
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD. B C
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng
Do BC SAB nên SC;SAB BSC. 3 11a BC Đáp án: Ta có: tan BSC SB a 3. 6 SB a Suy ra: 2 2 11
SH SB BH . 2 3 1 1 11a 11a Vậy 2 V .SH.S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Mức 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông có Trình bày:
cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SAC
và mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <33 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S S A D A D K H O B C C B
Thể tích khối chóp . S ABCD bằng Ta có: 2 S a . 3 6a ABCD Đáp án:
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD. 12
Gọi O là tâm hình vuông ABCD,K là trung điểm . AO
Suy ra: SAC;ABCD SKH. SH 6a Ta có: tanSKH SH . HK 4 3 1 1 6a 6a Vậy 2 V .SH.S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 4 12
Dạng 7: Hình lăng trụ đều
Mức 1: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). 2 3a Ta có: S . A' ABC C' 4 3 3a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC B' 2 C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 3a Đáp án: 2
Mức 2: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <34 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' A' C' B' B' C A C A B B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 2 3 3a 3a Đáp án: Ta có: S . ABC 4 4 Ta có: A ;
B ABC A B . A AA Ta có: tan A B A
AA a 3. AB 3 3a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 4
Mức 3: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với ABC một góc 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' A' C' B' B' C A C M A B B 2 3a
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Ta có: S . ABC 4 3 3 3a Đáp án:
Gọi M là trung điểm BC. 8 Ta có: A B
C;ABC A M . A AA 3a Ta có: tan A M A AA . AM 2 3 3 3a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 8
Mức 4: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày: A B
hợp với BCC B
một góc 30 (tham khảo hình vẽ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <35 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' A' C' M B' B' C A C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng B 3 6a 2 Đáp án: 3a Ta có: S . 4 ABC 4
Gọi M là trung điểm B C . Ta có: A ; B BCC B A B M. A M Ta có: sin A B M A B a 3. A B
Suy ra: BB a 2. 3 6a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 4
Mức 5: Cho lăng trụ đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, Trình bày:
A BC hợp với BCC B một góc 60 (tham khảo hình A' C' vẽ). N A' C' B' B' A C C A M B B 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3a Ta có: S . ABC 3 4 3a Đáp án:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, B C . 8 Ta có: A B
C;BCC B A M N. A N a Ta có: tan A M N MN . MN 2 a Suy ra: AA . 2 3 3a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <36 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 8: Hình lăng trụ đứng
Mức 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Diện tích tứ giác 2 a Ta có: S . ABC ABB A bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). 2 A' Ta có: S AA .AB AA 2 . a C' ABB A Suy ra: 3 V AA .S a . ABC.A B C ABC B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án: 3 a
Mức 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Diện tích tam giác A' C' A B C bằng 2
2a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' B' C A C A B B 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng a Ta có: S . ABC 3 15a 2 Đáp án:
Do BC ABB A
BC A . B 2 1 Ta có: S A . B BC A B 4 . a A BC 2 Suy ra: 2 2 AA A B AB 15 . a 3 15a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 2
Mức 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B,CC 2 .
a Biết khoảng cách từ Ta có: dA ;BCC B A B . a
A đến BCC B
bằng a (tham khảo hình vẽ). 2 1 a Suy ra: S .B . A BC . ABC 2 2 Vậy 3 V AA .S a . ABC.A B C ABC
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <37 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' B' C A B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án: 3 a
Mức 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Biết góc giữa A C và A' C'
ABC bằng 45 (tham khảo hình vẽ). A' B' C' B' C A C A B 2 a B Ta có: S . ABC 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Ta có: A C
;ABC A . CA 3 2a Đáp án: 2 AA Ta có: tan A C A
AA a 2. AC 3 2a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 2
Mức 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Biết góc giữa BC và A' C' ABB A
bằng 60 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' B' C A C A B 2 B a Ta có: S .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng ABC 2 3 3a Do B C ABB A
BC ;ABB A C B B . Đáp án: 6
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <38 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia B C a 3 Ta có: tanC B B BB . BB 3 3 3a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 6
Mức 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Biết góc giữa ABC A' C' và ABB A
bằng 60 (tham khảo hình vẽ). B' A' C' B' C A C B A 2 a B Ta có: S . ABC 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Do 3 3a Đáp án: AB BCC B C A
B;ABB A C B B . 6 B C a 3 Ta có: tanC B B BB . BB 3 3 3a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 6
Mức 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là Trình bày:
tam giác vuông cân tại B, AB .
a Gọi I là trung điểm A C a 2 B
CC và khoảng cách từ I đến AB C bằng (tham 4 H I khảo hình vẽ). A C C' A' B I B' 2 a Ta có: S . A' C' ABC 2 Ta có: B' 1 1
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng
dI;AB C
dC;AB C
dA ;AB C . 2 2 3 a Đáp án: Dựng 2 A H
AB A H
dA AB C a 2 ; . 2 1 1 1 Ta có: AA . a 2 2 2 A H AA A B 3 a Suy ra: V AA .S . ABC.A B C ABC 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <39 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 9: Hình lăng trụ có đường cao khác cạnh bên
Mức 1: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác Trình bày:
vuông cân tại B, AB .
a Cạnh bên BB 2a và hợp với 2 a Ta có: S .
đáy một góc 30 (tham khảo hình vẽ) ABC 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên A' B'
ABC BB ;ABC B BH. C' B H Ta có: sin B B H B H . a BB 3 a B Suy ra: V B H.S . A ABC.A B C ABC 2 C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 a Đáp án: 2
Mức 2: Cho lăng trụ ABC.A B C
có mặt bên BCC B
là Trình bày: hình vuông cạnh 2 .
a Biết khoảng cách từ A đến BCC B Ta có: 2 S 4a . BCC B
bằng a (tham khảo hình vẽ) Ta có: A' B' 1 a V V d A BCC B S A B C CB 3 4 ; . . . 3 BCC B 3 C' 2
Mặt khác: V V . 3 ABC A B C 3 3 B V V 2a . A ABC.A B C 2 C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Đáp án: 3 2a
Mức 3: Cho lăng trụ ABC.A B C
có mặt bên BCC B
là Trình bày:
hình vuông cạnh AA 2a,BC a,B B
C 60 . Biết khoảng 1 Ta có: 2 S 2S 2. BB .BC sin 60 3a . BCC B BB C
cách từ A đến BCC B
bằng a (tham khảo hình vẽ) 2 Ta có: A' B' 1 3a V V d A ; BCC B .S . A .B C CB 3 C' 3 BCC B 3 2
Mặt khác: V V . 3 ABC A B C B A 3 3 3a V V . ABC.A B C 2 2 C
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 3a Đáp án: 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <40 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mức 4: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H A' C' của .
AB Biết góc giữa A C
và ABC bằng 60 (tham B' khảo hình vẽ) A' C' A C B' H B 2 3a A Ta có: C S . ABC 4 H Ta có: A C
;ABC A CH . B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng A H 3a Ta có: tan A C H A H . 3 3 3a HC 2 Đáp án: 3 8 3 3a Suy ra: V A H.S . ABC.A B C ABC 8
Mức 5: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trung điểm H A' C' của .
AB Biết góc giữa ACC A
và ABC bằng 60 B'
(tham khảo hình vẽ) A' C' N M A C B' B 2 3a A C Ta có: S . ABC H 4 B
Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, AM.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Ta có: A C CA
;ABC A NH . 3 3 3a Đáp án: A H 3a 16 Ta có: tan A N H A H . HN 4 3 3 3a Suy ra: V A H.S . ABC.A B C ABC 16
Mức 6: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G của tam giác .
AB Biết góc giữa AA và ABC bằng 60
(tham khảo hình vẽ)
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <41 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' A' C' B' B' A C G A C M G B M
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng B 3 2 3a 3a Đáp án: Ta có: S . ABC 4 4
Ta có: AA ; ABC A A . G A G Ta có: tan A A G A G . a AG 3 3a Suy ra: V A . G S . ABC.A B C ABC 4
Mức 7: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy là tam giác đều Trình bày: cạnh .
a Hình chiếu của A trên ABC là trọng tâm G A' C' của tam giác .
AB Biết góc giữa AA B B
và ABC bằng B'
60 (tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C N G M B 2 3a A Ta có: S . C ABC 4 G M
Gọi N là trung điểm . AB B
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng Ta có: AA B B
;ABC A . NG 3 3a Đáp án: A G a Ta có: tan A N G A G . 8 AG 2 3 3a Suy ra: V A . G S . ABC.A B C ABC 8
_____________________HẾT_____________________
Huế, 11h00’ Ngày 20 tháng 7 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <42 >
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B'C ' bằng 3 2a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 4 12
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A có AB 2 , AC 4 . Gọi
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 3 x . 12 2 3 6
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Thể tích V của khối chóp đã cho là 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. 3 V 4 7a . B. V . C. V . D. V . 9 3 3
Câu 7: Cho khối chóp .
S ABC có thể tích V . Gọi B,C lần lượt là trung điểm của AB, AC (tham khảo hình vẽ). S C' C A B' B
Tính theo V thể tích khối chóp . S AB C . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 12 4
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M, P lần lượt là trung điểm của AB , CD ;
N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD 3AN (tham khảo hình vẽ). A N M B D P C
Thể tích tứ diện BMNP bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC sao cho CN 2C N (tham khảo hình vẽ). A C B N M C' A' B' Thể tích khối chóp . A BCNM là 7V 7V 5V V A. V . B. V . C. V . D. V . A.BCNM 12 A.BCNM 18 A.BCNM 18 A.BCNM 3
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA,SB (tham khảo hình vẽ). S M N D A B C
Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 3a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). A' C' B' A C B
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 2a 3 3 2a 3 6a 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3
Câu 12: Cho lăng trụ ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A' H ABC và AB 1, AC 2, AA' 2 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' H A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 2a
Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình 3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 1
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC AD a . 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S D A B C Thể tích khối chóp . S ACD là 3 a 3 3a 3 a 3 2a A. V . B. V . C. V . D. V . S.ACD 2 S.ACD 6 S.ACD 3 S.ACD 6
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 2 3a 3 2 6a A. 3 V 2 6a . B. V . C. V . D. 3 V 2 3a . 3 3
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC, BD,CD ,và
M, N, P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, A BD, AC
D, BCD (tham khảo hình vẽ). A N M P B D F Q E G C
Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng V V 2V V A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27
Câu 17: Cho khối chóp .
S ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và
AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là điểm thuộc CD sao cho ND 3NC (tham khảo hình vẽ). S M D A N B C
Mặt phẳng BMN cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng 3 5 5 9 A. . B. . C. . D. . 8 12 16 32
Câu 18: Cho hình lập phương A . BCD A B C D
cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình vẽ). A' B' D' C' M A B D C Mặt phẳng MA D
cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện A B C D M KCD bằng 7 7 1 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 24 24
Câu 19: Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp . S ABC
nhỏ nhất là 2 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 20: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao
cho thể tích của khối hộp được tạo thành là 3
8 dm và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất (tham khảo hình vẽ).
Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là A. 2 . dm B. 3 2 2 . dm C. 4 . dm D. 2 2 . dm
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 18a . D. 3 6a . Lời giải: 2 3 Ta có: V .
B h 2a .3a 6a .
Chọn đáp án D.
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4 Lời giải: 2 3 a 3 3a Ta có V S .AA .a . ABC.A B C A BC 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B'C ' bằng 3 2a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 4 12 Lời giải: a
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC a nên AB AC . 2 2 1 1 a a a S .A . B AC . . . A BC 2 2 2 2 4 a
Do mặt bên AA'B'B là hình vuông nên AA' AB . 2 2 3 a a a 2
Vì ABC.A' B'C ' là lăng trụ đứng nên V S .AA' . .
ABC.A' B'C ' A BC 4 2 8
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A có AB 2 , AC 4 . Gọi
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). S C A H B
Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 16 5 16 5 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 15 9 3 Lời giải: S A C H B
Xét tam giác ABC vuông tại A : 2 2 2 2
BC AB AC 2 4 2 5 . 1 1
Suy ra AH BC .2 5 5 . 2 2 1 1 4 5
Xét tam giác SAH vuông tại A : S . SA AH 2 . SA 5 SA . SAH 2 2 5 1 1
Diện tích tam giác ABC : S A . B AC .2.4 4 . ABC 2 2 1 1 4 5 16 5 Thể tích khối chóp . S ABC : V S . A S . .4 . S.ABC 3 ABC 3 5 15
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 3 x . 12 2 3 6 Lời giải:
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đặt SM h . Do diện tích xung quanh gấp đôi diện tích 1 đáy nên ta có: 2 2 4.S 2S
4. SM.BC 2x 2. .
h x 2x h x S BC ABCD 2 2 x x
Tam giác SOM vuông tại M nên ta có: 2 2 2 3
SO SM OM x . 2 2 1 1 x 3 3 Vậy 2 3 V . . SO S . .x x . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Thể tích V của khối chóp đã cho là 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. 3 V 4 7a . B. V . C. V . D. V . 9 3 3 Lời giải: Diện tích đáy S a2 2 2 4a . ABCD .
S ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD . 2 2 2 2 1 1
h SO SA AO 9a 2a a 7 (với AO
AC 2a 2 a 2 ). 2 2 3 1 4a 7 Vậy V Sh . S.ABCD 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho khối chóp .
S ABC có thể tích V . Gọi B,C lần lượt là trung điểm của AB, AC (tham khảo hình vẽ). S C' C A B' B
Tính theo V thể tích khối chóp . S AB C . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 12 4 Lời giải: S C' A C B' B V AB AC 1 1 1 1 1
Ta có tỷ số thể tích A.SB C . . . Do đó V V hay V V . V AB AC 2 2 4 A.SB C A. 4 SBC S.AB C 4 A.SBC
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M, P lần lượt là trung điểm của AB , CD ;
N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD 3AN (tham khảo hình vẽ). A N M B D P C
Thể tích tứ diện BMNP bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6 Lời giải: A N M B D P C 1
Ta có: P là trung điểm của CD nên dP,BMN dP,ABD dC,ABD . 2 1 S 3.S 6.S S .S . A BD A BN B MN B MN 6 A BD 1 1 1 1 Khi đó: V .d P BMN S d C ABD S PBMN , . . . B MN , . 3 3 2 6 A BD 1 1
dC ABD 1 . . , .S V . 12 3 A BD 12
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB , điểm N
thuộc cạnh CC sao cho CN 2C N (tham khảo hình vẽ). A C B N M C' A' B' Thể tích khối chóp . A BCNM là 7V 7V 5V V A. V . B. V . C. V . D. V . A.BCNM 12 A.BCNM 18 A.BCNM 18 A.BCNM 3 Lời giải: A C B N M C' A' B' Cách 1:
Vì BCNM là hình thang nên: 1 2 CC
CC d B CC
BM CN .dB;CC . ; 2 3 7 S
CC d B CC S . BCNM 7 . . ; 2 2 12 12 BCC B Khi đó: 7 7 7 1 7 1 7V V V V V V .d A; A B C .S V V A.BCNM A.BCC B A.A B C 12 12 12 3 A B C 12 3 18
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh V 1 CN BM AA 1 2 1 7 7 7V Ta có: ABCMN 0 V V . ABCNM ABC. V 3 CC BB AA 3 3 2 18 18 A B C 18 ABC.A B C
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA,SB (tham khảo hình vẽ). S M N D A B C
Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 Lời giải: S M N D A B C
Giả sử thể tích của khối chóp . S ABCD là V . V SM SD SC 1 V SM SN SC 1 Ta có S.MDC . . ; S.MNC . . ; V SA SD SC 2 V SA SB SC 4 S.ADC S.ABC V V V V V 1 1 3 S.MDC S.MNC S.MDC S.MNC S.MNCD V V 1 1 1 2 4 4 S.ADC S.ABC V V V 2 2 2 3 3 5 V 3 S.MNCD V V V
V V V . S.MNCD 8 MNABCD 8 8 V 5 MNABCD
Cách khác: Dùng công thức giải nhanh. 3 V V S.MNCD S. V
a b c d 2 2 1 1 3 V S MNCD 8 ABCD 3 Ta có: . S.MNCD . V 4abcd 4.2.2.1.1 8 5 V 5 S.ABCD ABNMDC V V ABNMDC S. 8 ABCD
Chọn đáp án A. 3a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). A' C' B' A C B
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 2a 3 3 2a 3 6a 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3 Lời giải: A' C' B' A C H B
Gọi M là trung điểm BC , khi đó A M
ABC . Tam giác ABC đều cạnh a nên AM BC và a 3 AM
. Xét tam giác vuông A A
M vuông tại M có 2 2 2 2 2 2 a a a A M
AM AA . 2 2 3 3 6 A M
AA AM . 2 2 2 2 3 a 6 a 3 3 2a V A M.S . . ABC.A B C ABC 2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho lăng trụ ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A' H ABC và AB 1, AC 2, AA' 2 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' H A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 Lời giải: A . B BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH . Suy ra AH : 3 . AC 2 2 2
Khi đó độ dài đường cao A'H của hình lăng trụ bằng : 2 2 1 7
A' H AA' AH 2 . 4 2 1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V A .
B BC.A' H .1. 3 . 2 2 2 4
Chọn đáp án C. 2a
Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình 3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 Lời giải: A C B A' C' G M B'
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có: 2 2 2 a 3 2 a a a a AG AM ; 2 2 2 2 3 A G A A AG A G . 3 3 3 3 9 3 2 3 a 3 a a 3
Suy ra: V B.h . . 4 3 12
Chọn đáp án C. 1
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC AD a . 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). S D A B C Thể tích khối chóp . S ACD là 3 a 3 3a 3 a 3 2a A. V . B. V . C. V . D. V . S.ACD 2 S.ACD 6 S.ACD 3 S.ACD 6 Lời giải: S A E D H B C
Gọi H là trung điểm AB . Do tam giác SAB đều nên SH AB .
Lại có: mpSAB vuông góc mp ABCD theo giao tuyến AB nên SH ABCD .
Gọi E là trung điểm AD .
Ta có: AECB là hình vuông cạnh a , ECD là tam giác vuông cân tại E .
Ta thấy: tam giác ACD có trung tuyến CE bằng nửa cạnh đối diện AD nên tam giác
ACD vuông tại C mà AC CD a 2 nên tam giác ACD vuông cân tại C . a a Thể tích khối chóp .
S ACD là: V SH S a . ACD 3 2 1 1 3 1 3 . . . 2 3 3 2 2 6
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 2 3a 3 2 6a A. 3 V 2 6a . B. V . C. V . D. 3 V 2 3a . 3 3 Lời giải: B' C' A' D C B A
Dựng hình bình hành B C B
D , suy ra BC// DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A . 2 2 2 2
AD DC AC 16a 4a 2a 3 . Lại do ABC.A B C
là lăng trụ tam giác đều nên AB BC hay AB DB B DA cân tại B ,
mà AB DB o ,
60 nên tam giác B D
A đều cạnh bằng 2a 3 . 2 2 2 2
BB AB AB 12a 4a 2a 2 . 2a2 3
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 3
V BB .S 2a 2. 2 6a . ABC 4
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC, BD,CD ,và
M, N, P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, A BD, AC
D, BCD (tham khảo hình vẽ). A N M P B D F Q E G C
Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng V V 2V V A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27 Lời giải: 1
Do MNP // BCD nên: dQ,MNP dE,MNP dA,MNP ( Vì MA 2ME ). 2 1 Suy ra: V V . (1) QMNP 2 AMNP V AM AN AP 2 2 2 8
Mặt khác áp dụng công thức tỷ số thể tích ta có AMNP . . . . . (2) V AE AF AG 3 3 3 27 AEFG V 1
Lại có: AEFG . (3) V 4 ABCD 1 8 1 V V
Từ (1), (2), (3) ta có: V . . .V . Vậy V . MNPQ 2 27 4 ABCD 27 MNPQ 27 2
Cách khác: Đặc biệt hóa, tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh bằng 1 V . ABCD 12
Lúc đó, tứ diện MNPQ là tứ diện đều với cạnh MN được tính bởi: 3 MN 2 2 2 1 1 2 1 1 2 1
MN EF . . Suy ra: V . . V . EF 3 3 3 2 3 MNPQ 12 3 27 12 27 ABCD
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho khối chóp .
S ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và
AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là điểm thuộc CD sao cho ND 3NC (tham khảo hình vẽ). S M D A N B C
Mặt phẳng BMN cắt SD tại P . Thể tích khối chóp AMBNP bằng 3 5 5 9 A. . B. . C. . D. . 8 12 16 32 Lời giải: S M P A E D N B C
Gọi E là giao điểm của BN và .
AD Đặt V V . 1 AMBNP DE ND
Ta có: BC // AD nên
3 DE 3BC AD BC NC EP 2 EN 3
D là trung điểm của AE P là trọng tâm của tam giác SAE , EM 3 EB 4 V ED EP EN 1 2 3 1 Ta có E.DNP . . . . V EA EM EB 2 3 4 4 E.MAB 1 1 1 1 Mặt khác, V d .S . d .S d .S E.NDP ( P ,( DEN )) DEN (S,( ABCD)) DNE (S,( ABCD)) 3 3 3 9 DNE 1 1 3 3 S S .A . D d A . D h A .
D h (h là đường cao của hình thang) AND DNE ( N ,AD) 2 2 4 8 1 1 4 2 3 Ta lại có: S
(AD BC).h . A . D h A . D h A . D h S ABCD 2 2 3 3 2 ABCD 3 3 9 S . S S AND 8 2 ABCD 16 ABCD 1 9 3 3 3 3 3 3 3 V d . .S V ;V 4. V . E.NDP (S,( ABCD)) ABCD AENP E.ABM A. 9 16 16 8 16 4 BMPC 4 8 8
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình lập phương A . BCD A B C D
cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình vẽ). A' B' D' C' M A B D C Mặt phẳng MA D
cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện A B C D M KCD bằng 7 7 1 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 24 24 Lời giải: 1 A A MB 1 .1 ' .AB 2 3 *Ta có S A' MBA 2 2 4 1 1 3 1 Nên V .S .AD . .1 D.A' A M B A' 3 MBA 3 4 4 V BM BK 1 1 1
* Dễ thấy B.MKD . . V BB' BC 2 2 4 B.CB'D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra V V . .S
.BB' . . .DC.BC.BB' . . .1.1.1 B.MKD B.CB'D 4 4 3 DBC 4 3 2 4 3 2 24 1 1 17 *Vậy V 1 V V 1 .
A' B'C ' D'.MKCD D.A' ABM B. D MK 4 24 24
Chọn đáp án D.
Câu 19: Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp . S ABC
nhỏ nhất là 2 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Lời giải: S H A C M B
Đặt SA h, AB AC a . Ta có: SBC,ABC SMA . 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có dA;SBC 2 3 AH 3; 3 a h 6 . 2 2 2 2 2 2 2 4 2 AH SA AB AC 9 a a h a h 1 Suy ra: 2 V a h 1. S.ABC 6 3 AM a 2 2 3
Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a h SM a os c 2 SM 2 a 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 20: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao
cho thể tích của khối hộp được tạo thành là 3
8 dm và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất (tham khảo hình vẽ).
Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là A. 2 . dm B. 3 2 2 . dm C. 4 . dm D. 2 2 . dm Lời giải: 8
Gọi cạnh đáy hình vuông là x x 0 thì chiều cao của khối hộp là h . 2 x
Ta có diện tích toàn phần của khối hộp là 2 16 16 16 16
S 2x 4xh 2 32 2x 2 2 3 2x 3 2x . . tp x x x x x
S 24 . Dấu bằng xảy ra khi x 2 . tp
Vậy độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế là 2 dm .
Chọn đáp án A.
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 14 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính thể tích V của khối lập phương A . BCD A B C D
có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 2 24 cm . A. V 3 8 cm . B. V 3 16 cm . C. V 3 24 cm . D. V 3 12 cm .
Câu 2: Cho hình lập phương A . BCD A B C D có B D
2 3 (tham khảo hình vẽ). D C A B D' C' A' B'
Thể tích của hình lập phương đó bằng A. 16. B. 64. C. 8. D. 512.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ABCD (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 6 12 8 24
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 6a 3 2a 3 6a A. V . B. V . C. V . D. 3 V 2a . 3 3 6
Câu 5: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 3a 3 a A. 3 V 3a . B. V . C. 3 V a . D. V . 3 3
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là trung điểm của BC và SA hợp với đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC. 3 3a 3 3a 3 5a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 8 24 8 12
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Biết BC 2a và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng A'BC bằng 3 5a 5a 2 5a A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 5
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và SA vuông góc với ABC. Biết
góc giữa SC và SAB bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S C A B Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 6a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 16 12 6
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy là tam giác vuông tại A , o
AC a, ACB 60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng ACC' A' một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC.A' B'C '. 3 3a A. 3 V 3a . B. V . C. 3 V 3a . D. 3 V 6a . 3
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt vuông góc với đáy, SC tạo với mặt đáy một góc bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 15a 3 15a 3 3a A. V . B. 3 V 3a . C. V . D. V . 2 6 3
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a CBD 30o , và SA vuông góc
với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Biết góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng 60o , tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 2 6 2 6
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, AB C
hợp với mặt đáy một góc o 30 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. V . B. V . C. V . D. V . 6 36 12 4
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên A B C
là trọng tâm tam giác A B C , A A
hợp với mặt đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 4 12 8
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng ABB A một góc o 45 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 6a 3 3a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 4
Câu 15: Gọi V là thể tích khối chóp .
S ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC (tham khảo hình vẽ). S N M A C B
Tính thể tích khối AMNC . B V V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6a , AC 7a
và AD 4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB (tham khảo hình vẽ). D N P C A M B
Tính thể tích V của tứ diện AMNP. 7 28 A. 3 V a . B. 3 V 14a . C. 3 V a . D. 3 V 7a . 2 3
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA,SD (tham khảo hình vẽ). S N M D A C B SP
Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB,SC lần lượt tại P,Q . Đặt
x , V là thể tích SC 1 khối chóp .
S MNQP và V là thể tích khối chóp .
S ABCD . Tìm x để V 2V . 1 1 1 33 1 41 A. x . B. x . C. x . D. x 2 . 2 4 2
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD 7 AB . Gọi M SM
trên cạnh SA sao cho
k , 0 k 1 (tham khảo hình vẽ). SA S M D C A B
Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là. 7 53 7 65 7 71 7 53 A. k . B. k . C. k . D. k . 2 2 4 4
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC.A B C
có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB (tham khảo hình vẽ). 3 A C B M N C' A' B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại
Q . Thể tích khối đa diện A M PB N Q bằng: 13 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9
Câu 20: Cho hình chóp .
S ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). S B C D A Tính thể tích V
lớn nhất của khối chóp . S ABCD . max 1 A. V 1. B. V . C. V 3. D. V 2. max max 2 max max
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 12 Chuyên đề:
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02_TrNg 2021 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tính thể tích V của khối lập phương A . BCD A B C D
có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 2 24 cm . A. V 3 8 cm . B. V 3 16 cm . C. V 3 24 cm . D. V 3 12 cm . Lời giải:
Gọi cạnh của hình lập phương đã cho là t t 0. Diện tích một mặt của hình lập phương bằng 2 t . Theo giả thiết: 2
6t 24 t 2. Vậy 3 V t 8.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hình lập phương A . BCD A B C D có B D
2 3 (tham khảo hình vẽ). D C A B D' C' A' B'
Thể tích của hình lập phương đó bằng A. 16. B. 64. C. 8. D. 512. Lời giải: D A B D' C' A' B' 2 2
Gọi cạnh của lập phương là a 2 2 2 B D D D B D a 2 2
a 2 3 a 2.
Vậy thể tích khối lập phương đó bằng 3 2 8.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ABCD (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 6 12 8 24 Lời giải: S A D H B C +) Ta có: 2 S a . ABCD SH AB +) Dựng SH . AB Ta có: SAB
ABCD SH ABCD. 3 1 1 a 3 3a Vậy 2 V SH.S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 6a 3 2a 3 6a A. V . B. V . C. V . D. 3 V 2a . 3 3 6 Lời giải SAB ABCD S Ta có: SAD
ABCD SA ABCD. 300 BC AB và
BC SAB SC;SAB BSC. BC SA BC
Xét tam giác SBC vuông tại B : tan BSC D SB A BC 2 2 SB
a 3 SA SB AB a 2. tan BSC B a C 3 1 2a và 2 S a . Vậy V . SA S . ABCD S.ABCD 3 ABCD 3
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 3a 3 a A. 3 V 3a . B. V . C. 3 V a . D. V . 3 3 Lời giải:
SBCABCD BC S Ta có 2 S
3a . Vì BC SB SBC ABCD BC AB ABCD
SBC,ABCD SBA . Vậy SBA 60 .
Xét tam giác vuông SAB có: D SA tanSBA
SA ABtanSBA a 3 A 600 AB 1 Vậy 3 V S .SA a . B C S.ABCD 3 ABCD
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là trung điểm của BC và SA hợp với đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). S A C B
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC. 3 3a 3 3a 3 5a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 8 24 8 12 Lời giải: S B A H C 2 3a +) Ta có: S . ABC 4
+) Dựng SH BC H là trung điểm BC. Ta có: SH BC SBC
ABC SH ABC ;
SA ABC SAH. SH 3a
Xét tam giác SAH vuông tại H : tanSAH
SH AH.tanSAH . AH 2 2 3 1 1 3a 3a 3a Vậy V SH.S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Biết BC 2a và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng A' BC bằng 3 5a 5a 2 5a A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 5 Lời giải: A' C' B' 2a K A C H B
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A và BC 2a nên suy ra AB AC a 2 , 1 2 S A . B AC a . ABC 2
Lúc đó lăng trụ đã cho có thể tích là: V AA'.S . A BC Theo giả thiết: 2 3
AA'.a 2a AA' 2 . a
Gọi H là trung điểm BC AH .
a Ta có: AH BC BC A' AH .
Dựng AK A' H AK A'BC . Vậy dA;A'BC AK. 1 1 1 2a 5 Xét A
' AH vuông tại A : AK . 2 2 2 AK A' A AH 5
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và SA vuông góc với ABC. Biết
góc giữa SC và SAB bằng o 30 (tham khảo hình vẽ). S C A B Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 6a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 16 12 6 Lời giải: S A C H B HC AB
Gọi H là trung điểm AB
HC SAB SC SAB 0 ; HSC 60 . HC SA CH
Xét tam giác SHC vuông tại H : sin HSC SC a 3. SC Ta có: 2 2
SA SC AC a 2. 2 3a 3 1 6a Ta có: S . Suy ra: V . SA S . ABC 4 S.ABC 3 ABC 12
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy là tam giác vuông tại A , o
AC a, ACB 60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng ACC' A' một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC.A' B'C '. 3 3a A. 3 V 3a . B. V . C. 3 V 3a . D. 3 V 6a . 3 Lời giải:
Ta có AB ACC' A' nên BC ACC A 0 ',
' ' BC' A 30 . B' C' 0
AB AC.tan 60 a 3. A' 0 2 2 AC ' A .
B cot 30 3a CC ' 9a a 2 2 . a 1 Vậy 3 V A . B AC .AA' a 6 .
ABC.A' B'C " 2 B C
Chọn đáp án D. A
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt vuông góc với đáy, SC tạo với mặt đáy một góc bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 15a 3 15a 3 3a A. V . B. 3 V 3a . C. V . D. V . 2 6 3 Lời giải
Dựng SH AB H là trung điểm . AB S
Do SAB ABCD SH ABCD.
Vậy SC ABCD 0 ; SCH 60 . Xét tam giác SHC vuông tại A SH 15a D H : tanSCH SH và 2 S a . Vậy H HC 2 ABCD 600 3 1 15a B a C V SH.S . S.ABCD 3 ABCD 6
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a CBD 30o , và SA vuông góc
với đáy (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Biết góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng 60o , tính thể tích V của khối chóp . S ABCD. 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 2 6 2 6 Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh bằng 0 a, CBD 30
ΔABC là tam giác đều cạnh bằng . a 2 2 3a 3a Suy ra: S 2S 2. . ABCD ABC 4 2
Do CD / / AB ; SB CD ;
SB AB SBA
(do ΔSAB vuông tại A ).
Xét SAB vuông tại A : SA tanSBA
SA ABtanSBA 3 . a AB 2 3 1 1 3a a Vậy V S . A S . 3 . a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, AB C
hợp với mặt đáy một góc o 30 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. V . B. V . C. V . D. V . 6 36 12 4 Lời giải: A C B C' A' M B' 2 1 a +) Ta có: S A . B AC . ABC 2 2 B C A M
+) Gọi M là trung điểm B C B C AA M B C AM. B C AA Suy ra: AB C ;A B C
AMA . AA Xét tam giác AA M
vuông tại A : tan AMA A M 1 a 6
AA A M
tan AMA .B C .tan AMA . 2 6 3 6a Vậy V AA .S . ABC.A B C ABC 12
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên A B C
là trọng tâm tam giác A B C , A A
hợp với mặt đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 4 12 8 Lời giải: A C B A' C' G M B' 2 3a +) Ta có: S . ABC 4
+) Gọi M là trung điểm B C
, G là trọng tâm tam giác A B C .
Do AG A B C
nên AA ;A B C
AA . G AG Xét tam giác A A
G vuông tại G : tan AA G AG A G tan AA G a. A G 3 3a Vậy V A . G S . ABC.A B C ABC 4
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng ABB A một góc o 45 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' B'
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 6a 3 3a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 4 Lời giải: A C B 450 a A' C' a H a B' 2 3a Ta có: S . Dựng C H A B C H ABB A A B C 4 a 3 AC ABB A 0 ; C A
H 45 .Suy ra AHC vuông cân tại H HC AH . 2 a 3 6a Xét tam giác A A H vuông tại 2 2 2 A : A A
AH A H
. Vậy V AA .S . 2 A B C 8
Chọn đáp án C.
Câu 15: Gọi V là thể tích khối chóp .
S ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC (tham khảo hình vẽ). S N M A C B
Tính thể tích khối AMNC . B V V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Lời giải: S N M A C B V SM SN 1 1 3 3
Ta có: S.AMN . V V V V V. S.AMN S.ABC ABCNM S. V SB SC 4 4 4 ABC 4 S.ABC
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6a , AC 7a
và AD 4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB (tham khảo hình vẽ). D N P C A M B
Tính thể tích V của tứ diện AMNP. 7 28 A. 3 V a . B. 3 V 14a . C. 3 V a . D. 3 V 7a . 2 3 Lời giải 1 D Ta có: 3 V A .
B AC.AD 28a . ABCD 6
Dễ thấy MNP được tạo nên bởi các đường trung bình của N 1 P BC
D chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số 2 V S C 1 1 1 1 A AMNP MNP 3 . V V 7a . M V S 2 2 4 AMNP 4 ABCD ABCD BCD
Chọn đáp án D. B
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA,SD (tham khảo hình vẽ). S N M D A C B SP
Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB,SC lần lượt tại P,Q . Đặt
x , V là thể tích SC 1 khối chóp .
S MNQP và V là thể tích khối chóp .
S ABCD . Tìm x để V 2V . 1 1 1 33 1 41 A. x . B. x . C. x . D. x 2 . 2 4 2 Lời giải: S N M D Q A P C B SM SN 1 SP SQ
Dễ thấy MN / /PQ nên ; x SA SA 2 SB SC 1 1 . . . x x 2 V 1 1 x x 1 1 33 Ta có: 1 2 2 2 2 x . V 4 x x 8 4 2 4
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD 7 AB . Gọi M SM
trên cạnh SA sao cho
k , 0 k 1 (tham khảo hình vẽ). SA S M D C A B
Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là. 7 53 7 65 7 71 7 53 A. k . B. k . C. k . D. k . 2 2 4 4 Lời giải:
Kẻ MN / / AB / /C .
D Gọi V V ; V V ; V V ; V V 1 SDMN 2 SABD 3 SDNC 4 SDBC 1 2 V SM SN k V V SN
Ta có V V ; 1 2 2 4 .
k.k k V k .V 3
k V kV 2 4 7 1 2 V SA SB 7 3 4 V SB 2 4 2 k 8V V V V
V V V k . Mà 4 V S.DMNC S.DMN S.DNC 1 3 4 7 S.ABCD 7 2 k V k 7 65 k N 4 V 1 7 1 S.DMNC 2
k 7k 4 0 2 V 2 8V 2 S.ABCD 4 7 65 k L 7 2
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC.A B C
có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB (tham khảo hình vẽ). 3 A C B M N C' A' B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại
Q . Thể tích khối đa diện A M PB N Q bằng: 13 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9 Lời giải: A C B M N P A' C' B' Q
1 AM BN V dt ABNM 1 AM BN 1 1 2 7
Ta có: C.ABNM 2 . V dt ABB A AA 2 AA BB 2 2 3 12 C.ABB A 7 7 2 V V 7 2 7 . .V . .2 . C.ABNM C. 12 ABB A . 12 3 ABC A B C 12 3 9 dt C A B
C'A C'B 1 2 1 Mặt khác, dt C P . Q . . C P C Q 2 3 3 V . h dt C A B dt C A B 1
Do đó: ABC.A B C 3 3. 1 hay V V . V 1 C.C PQ ABC.A B C dt C PQ 3 C.C PQ . . h dt C P Q 3 Suy ra: V 7 V V V V V . A MPB NQ C.C PQ CMNC A B ABC.A B C CMNC A B C.ABNM 9
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp .
S ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). S B C D A Tính thể tích V
lớn nhất của khối chóp . S ABCD . max 1 A. V 1. B. V . C. V 3. D. V 2. max max 2 max max Lời giải: S a x B C a O H D A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có: BAD BS D BC
D nên AO SO 1 CO SO
AC SAC vuông tại S 2 Do đó: 2 2 2
AC SA SC x 4 2 2 2 2 4 x 12 x
OD AD AO 4 2
BD 12 x , 0 x 2 3 4 2 BD AC Ta thấy:
BD SAC BD SO SH AC
Trong SAC hạ SH AC . Khi đó:
SH ABCD SH BD 1 1 1 S . A AC 2.x SH 2 2 2 SH SA SC 2 2 2 SA SC 4 x 1 1 2x 1 2 2 1 x 12 x 2 2 2 V .
x 4. 12 x . . . x 12 x 2 V 2. S.ABCD 2 3 2 3 max x 4 3 2 Dấu " " xảy ra khi 2 2
x 12 x x 6 .
Chọn đáp án D.
_______________HẾT_______________
Huế, 15h40 ngày 15 tháng 9 năm 2021
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2007 – 2022
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x
để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x 6 B. x 3 C. x 2 D. x 4 Câu 2:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB C D
, biết AC a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V a . B. V . C. 3 V 3 3a . D. 3 V a . 4 3 Câu 3:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. 3 V 2a D. V 6 4 3 Câu 4:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi
một vuông góc với nhau; AB 6a , AC 7a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung
điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 7 28 A. 3 V a B. 3 V 14a C. 3 V a D. 3 V 7a 2 3 Câu 5:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng 4
đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng 3 SCD 2 4 8 3 A. h a B. h a
C. h a D. h a 3 3 3 4 Câu 6:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3 3 3 A. a h B. a h C. a h
D. h 3a 6 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Câu 7:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm
của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC A. V 3 B. V 4 C. V 6 D. V 5 Câu 8:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho lăng trụ tam giác ABC.
A BC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , cạnh AC 2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và
AC 4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC . 8 16 8 3 16 3 A. V B. V C. V D. V 3 3 3 3 Câu 9:
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 6 12 2 4
Câu 10: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 3a A. V B. 3 V 3a C. V D. V 18 3 3
Câu 11: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, V tính tỉ số . V V 1 V 1 V 2 V 5 A. . B. . C. . D. . V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 12: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh
bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của khối chóp tứ giác đã cho. 3 2 3 2 3 14 3 14 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 2 6 2 6
Câu 13: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 6 3 2 3 2 A. a V . B. a V . C. a V . D. 3 V 2a . 3 3 3
Câu 14: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE)
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V. 3 7 2 3 11 2 3 13 2 3 2 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 216 216 216 18
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có BB a , đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3
V a . B. a V . C. a V . D. a V . 3 6 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy
một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A. a V . B. a V . C. 3 V a . D. 3 V 3a . 3 3
Câu 17: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh
còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x 6. B. x 14. C. x 3 2. D. x 2 3.
Câu 18: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
SA 4 , AB 6, BC 10 và CA 8 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. V 40 . B. 192 . C. V 32 . D. V 24 .
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , a 2
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích 2
V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a V . B. 3 V a . C. a V . D. a V . 2 9 3
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc
giữa mặt phẳng SBC và ABC , tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 1 3 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 2 3
Câu 21: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 13a 3 11a 3 11a 3 11a A. V . B. V . C. V . D. V . 12 12 6 4
Câu 22: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là
tam giác cân với AB AC a , BAC 120 . Mặt phẳng AB C
tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 8 8 8 4
Câu 23: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu
có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V 144 . B. V 576 .
C. V 576 2 .
D. V 144 6 .
Câu 24: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1 A. V Bh. B. V Bh.
C. V Bh. D. V Bh. 3 6 2
Câu 25: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần
lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường
thẳng DE . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 7 11 2 5 A. . . C. . D. . 6 B. 12 3 6
Câu 26: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều
cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 3 3
Câu 27: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Ông A dự định dùng hết 2
6, 5m kính để làm một bể cá
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 3 2, 26 m . B. 3 1, 61 m . C. 3 1, 33 m . D. 3 1, 50 m .
Câu 28: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
, khoảng cách từ C đến
đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng AB C
là trung điểm M của B C và 2 3 AM
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 29: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 30: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 31: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng 1. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C B
tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi A M PB N Q bằng 1 1 2 A. 1 . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 32: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam
giác đều cạnh a và AA' 3a . Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 33: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ ABC A ' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy
là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ' ,
ACC ' A ' và BCC ' B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng: A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 .
Câu 34: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 35: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lăng trụ đứng ABC . D
A BCD có đáy là
hình thoi cạnh a, BD a 3 và
AA 4a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng 2 3 4 3 A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3
Câu 36: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB a, SBA SCA
90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 37: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 38: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao
h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 39: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có chiều cao bằng
8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên
ABB ' A ', BCC ' B ', CDD 'C ' và DAA ' D '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P và Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36
Câu 40: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích
của khối hộp đã cho bằng?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 41: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao
h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 42: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể
tích của khối chóp S '.MNPQ bằng 3 20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9
Câu 43: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích
của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 44: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 45: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phằng (SBC) bằng 45 (tham
khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 8 12 4
Câu 46: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a .
Câu 47: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B 5a và chiều
cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 5a . D. 3 a . 6 2 3
Câu 48: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B ' C ' D ' có đáy
là hình vuông, BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng A' BD và ABCD bằng 0 30 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 3 A. 3 6 3a . B. 3 a . C. 3 2 3a . D. a . 9 3
Câu 49: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 4
A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V 3Bh . 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 50: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 B 5a và
chiều cao h a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 5a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 2
Câu 51: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCAB C có
cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 30 . Thể tich của khối lăng trụ đã cho bằng 64 3 64 3 64 3 A. 3 64 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 27 9
Câu 52: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 6 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 53: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. V Bh .
C. V 6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 54: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp đều S.ABCD có AC 4a , hai mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3
______________________HẾT______________________
Huế, 16h00 Ngày 27 tháng 6 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x
để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x 6 B. x 3 C. x 2 D. x 4 Lời giải:
Ta có : h x cm là đường cao hình hộp
Vì tấm nhôm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là: 12 2x cm 2 x 0 x 0
Vậy diện tích đáy hình hộp S x 2 12 2 cm . Ta có: x 0;6 1 2 2x 0 x 6
Thể tích của hình hộp là: V S.h x 2 2x2 . 1 2 Xét hàm số: y .
x 12 2x x 0;6 2
Ta có : y ' 12 2x 4x 12 2x 12 2x12 6x ;
y ' 0 12 2x.12 6x 0 x 2 hoặc x 6 (loại).
Suy ra với x 2 thì thể tích hộp là lớn nhất và giá trị lớn nhất đó là y 2 128 . Câu 2:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB C D
, biết AC a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V a . B. V . C. 3 V 3 3a . D. 3 V a . 4 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng ;
x x 0
Xét tam giác A ' B 'C ' vuông cân tại B ' ta có: 2 2 2
A 'C ' A ' B ' B 'C ' 2 2 2
x x 2x A'C ' x 2
Xét tam giác A ' AC ' vuông tại A ' ta có 2 2 2
AC ' A ' A A 'C ' 2 2 2
3a x 2x x a
Thể tích của khối lập phương ABC . D AB C D là 3 V a . Câu 3:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. 3 V 2a D. V 6 4 3 Lời giải: S B A D C
Ta có SA ABCD SA là đường cao của hình chóp 3 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABCD : 2 V S . A S .a 2.a . 3 ABCD 3 3 Câu 4:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi
một vuông góc với nhau; AB 6a , AC 7a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung
điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 7 28 A. 3 V a B. 3 V 14a C. 3 V a D. 3 V 7a 2 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 1 Ta có 3 V A . B A . D AC 6 . a 7 .
a 4a 28a ABCD 3 2 6 1 1 1 Ta nhận thấy 3 S S S V V 7a . MNP 2 MNPD 4 BCD AMNP 4 ABCD Câu 5:
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng 4
đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng 3 SCD 2 4 8 3 A. h a B. h a
C. h a D. h a 3 3 3 4 Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S SI AD SI AD Ta có SAD
ABCD SI ABCD
SI là đường cao của hình chóp. Theo giả thiết 1 4 1 3 2 V .SI.S
a SI.2a SI 2a S . ABCD 3 ABCD 3 3
Vì AB song song với SCD
d B,SCD d ,
A SCD 2d I,SCD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD . SI DC IH SD Mặt khác
IH DC . Ta có
IH SCD d I,SCD IH ID DC IH DC 1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : IH 2 2 2 2 2 IH SI ID 4a 2a 3
d B SCD d A SCD d I SCD 4 , , 2 , a . 3 Câu 6:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3 3 A. a h B. a h C. a h
D. h 3a 6 2 3 Lời giải: 2a2 3
Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên 2 S a 3 . ABC 4 1 3 3V 3a Mà V S .h h 3a . 3 ABC 2 S a ABC 3 Câu 7:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm
của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC A. V 3 B. V 4 C. V 6 D. V 5 Lời giải: A B D G C Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .
A GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S S S S 3S (xem phần chứng minh). BGC BGD CGD BCD BGC
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có: 1 1 V . h S ABCD BCD . h S 3 V 3 BCD S 1 1 ABCD
BCD 3 V V .12 4 . 1 V 1 . A GBC ABCD S 3 3 . V . A GBC h S . GBC h S . GBC A GBC 3 GBC 3
Chứng minh: Đặt DN ; h BC a . MF CM 1 1 h +) MF // ND
MF DN MF . DN CD 2 2 2 GE BG 2 2 2 h h +) GE // MF
GE MF . MF BM 3 3 3 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 DN.BC ha S +) BCD 2 2 3 S 3S S 1 1 BCD GBC h GBC GE.BC a 2 2 3
+) Chứng minh tương tự có S 3S 3 S S S S BCD GBD GCD B GC B GD C GD Cách 2: d ; G ABC GI 1 1 Ta có . d d ;
G ABC d ; D ABC ; D ABC DI 3 3 1 1 Nên V
d G; ABC .S .V 4 G.ABC 3 ABC 3 DABC D G A C H1 H I B Câu 8:
(ĐTN BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho lăng trụ tam giác ABC.
A BC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , cạnh AC 2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và
AC 4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC . 8 16 8 3 16 3 A. V B. V C. V D. V 3 3 3 3 Lời giải: B’ C’ A’ 4 2 3 B C 0 H 2 2 60 A
Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC bằng thể tích khối của lăng trụ ABC.
A BC trừ đi thể tích của khối chóp . A A BC .
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng ABC là góc
CAH 60 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia CH 1 Ta có: sin 60
CH 2 3; S 4 V CH S ; . ABC A BC . 2 3. . 2 2 8 3 . ABC 2 AC ABC 2 1 1 8 3 8 3 16 3 V CH S V ; V V V .
ABBCC ABC A BC A A BC 8 3 A A BC . . . ABC ABC. A BC 3 3 3 . . 3 3 Câu 9:
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 6 12 2 4 Lời giải: h a 3 a 3 2 V . 3 h S a . S 4 4
Câu 10: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 3a A. V B. 3 V 3a C. V D. V 18 3 3 Lời giải: S A B D C
Góc giữa SD và mp là 0 DSA 30 . AD 3 1 a 3 Ta có SA a 3 . Suy ra: 2 V a .a 3 . 0 tan 30 3 3
Câu 11: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, V tính tỉ số . V V 1 V 1 V 2 V 5 A. . B. . C. . D. . V 2 V 4 V 3 V 8 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A Q P B E F D M N C
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng a
cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng . 2 V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 4. . 8 2 V V 1 Vậy V . 2 V 2
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại. Suy ra: 1 1 1 V 2V 4.V 4.V
4. . V V N .MEPF N .MEP P.MNE 2 4 2 ' V V . A QEP V . B QMF C V .MNE V V . D NPF Cách 3. Ta có V V V . A QEP V . B QMF C V .MNE V . 1 D NPF 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . . . . . . . . . V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 12: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh
bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của khối chóp tứ giác đã cho. 3 2 3 2 3 14 3 14 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 2 6 2 6 Lời giải:
S.ABCD là khối chóp tứ giác đều ABCD là hình vuông và SO ABCD, O là tâm của hình vuông.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S 2a A D O a B C 2 1 a 2 a 2 14 2 2 2 OD BD ; SO SD OD 4a a 2 2 2 2 1 1 14 14 2 3 V .S . O S . . a a a . 3 ABCD 3 2 6
Câu 13: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 6 3 2 3 2 A. a V . B. a V . C. a V . D. 3 V 2a . 3 3 3 Lời giải: S 300 A D a B C BC
BA ABCD lµ hinh vu«ng BC SA SA ABCD
BC SAB S ,
C SAB BSC 30 BC BC
SBC vuông tại B: 0 tan 30 SB 3a 0 SB tan 30
SAB vuông tại A: 2 2 2 2 SA SB AB 3a a 2a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 2 2 3 V S . A S . 2 . a a a 3 ABCD 3 3
Câu 14: (MĐ 101-BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE)
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V. 3 7 2 3 11 2 3 13 2 3 2 A. a V . B. a V . C. a V . D. a V . 216 216 216 18 Lời giải:
MNE chia khối tứ diện ABCD thành 2 khối đa diện : A . C MNPQ và : . BD MNPQ 2 1 A Q D E B P C
MNE cắt AD tại Q, cắt CD tại P. V V V AC. MNPQ E. AMNC E. ACPQ V
1 d E, AMNC .S E. AMNC 3 AMNC
1 d E, ABC.S S ABC BMN 3
1 d E, ABC 1 . S S ABC ABC 3 4
1 d ABC 3 S 3 .2. D, . V 3 4 ABC 2 ABCD 1 1 1 8 8 V
d E, ACPQ .S
d B, ACD . S S
d B, ACD . S V E. ACPQ ACPQ
ACD D PQ 3 3 3 9 ACD 9 ABCD 3 8 11 11 2 11 2 3 3 V V V V . a a . AC. MNPQ 2 ABCD 9 ABCD 18 ABCD 18 12 216
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có BB a , đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3
V a . B. a V . C. a V . D. a V . 3 6 2 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' a B' a 2 A C B AC 1
Tam giác ABC vuông cân tại B AB BC a . Suy ra: 2 S a . ABC 2 2 3 1 a Khi đó: 2 V S .BB a .a . ABC.A B C ABC 2 2
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy
một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A. a V . B. a V . C. 3 V a . D. 3 V 3a . 3 3 Lời giải: S a 60 B A a 3 D C Ta có 2 S 3a . ABCD
SBC ABCD BC
Vì BC SB SBC
SBC, ABCD S ;
B AB SBA . BC AB ABCD Vậy 60o SBA SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o SA A .
B tan 60o a 3 AB 1 1 Vậy 2 3 V S .SA a 3.a 3 a . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 17: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh
còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x 6. B. x 14. C. x 3 2. D. x 2 3. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A 2 3 N x 2 3 2 3 B C 2 3 2 3 M D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB . CD MB C D MN Ta có
CD MAB . CD MA C D AB
Tam giác MAB cân tại M nên MN AB . 1 V AB CD d AB CD AB CD x MN ABCD 1 . . , .sin , .2 3. .sin 90 6 6 2 2 x 36 1 3 3 x x 2 2 2 .2 x 3. 3 . x 36 x . 3 3 . 6 2 6 6 2 Dấu " " xảy ra 2
x 36 x x 3 2 .
Vậy với x 3 2 thì V
đạt giá trị lớn nhất bằng 3 3 . ABCD
Câu 18: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
SA 4 , AB 6, BC 10 và CA 8 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. V 40 . B. 192 . C. V 32 . D. V 24 . Lời giải: S 4 8 A C 6 10 B Ta có 2 2 2
AB AC BC suy ra tam giác ABC vuông tại A ,do đó diện tích tam giác ABC là: 1 1 S A . B AC .6.8 24 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 Ta có V .S . A S .4.24 32 . SABC 3 ABC 3
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , a 2
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích 2
V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a V . B. 3 V a . C. a V . D. a V . 2 9 3 Lời giải:
Kẻ AH vuông góc SB .
Ta có AH (SBC) nên AH chính là khoảng cách từ A đến mp SBC . 1 1 1 1 1 1 1 Ta có . 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AB SA AH AB a 3 1
Suy ra SA a . Thể tích cần tính là . . a V a a a . 3 3
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc
giữa mặt phẳng SBC và ABC , tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 1 3 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 2 3 Lời giải:
Gọi M là trung điểm BC , H là giao điểm của đường thẳng qua A và vuông góc với SM . Ta được:
Góc giữa mặt phẳng SBC và ABC là SMA . 3 3 1 AM ; SA ; AM BC. sin cos 2 1 9 Suy ra 2 V .AM .SA . S . ABC 2 3 sin .cos
Thể tích khối chóp nhỏ nhất khi 2 sin .cos lớn nhất. Xét hàm số x 2 3 f sin .
x cos x cos x cos x với 0 x 2 sin x 0
f x sin x 3cos .
x sin x , f ( x) 0 3 cos x 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 Suy ra 2
sin .cos lớn nhất khi cos . 3
Câu 21: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 13a 3 11a 3 11a 3 11a A. V . B. V . C. V . D. V . 12 12 6 4 Lời giải: S A C O I B
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam 2 a a 3 2 2a 3 a 3
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có 2 AI a , và AO AI . 4 2 3 3.2 3 2 a 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có 2 SO 4a 3 3 3 1 1 a 3 11a 11a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V . a . . 3 2 2 3 12
Câu 22: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là
tam giác cân với AB AC a , BAC 120 . Mặt phẳng AB C
tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 8 8 8 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi I là trung điểm của B C . Trong 2 2 2 2 A B C : B C
AB AC 2AB .AC .cos B A
C 3a 2 1 a 3 2 2S a 3 a S A B C . a . a sin120 ; A I A B C 2 4 B C 2a 3 2 AB C
AB C B C
Ta có : AI B C AIA 60
AI B C a 3
Trong tam giác vuông AIA có AA A I .tan 60 . 2 2 3 a 3 a 3 3a Vậy thể tích V . . 4 2 8
Câu 23: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu
có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V 144 . B. V 576 .
C. V 576 2 .
D. V 144 6 . Lời giải:
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình chóp tứ giác đều lần lượt là ;
x h (x, h 0) . Ta có đáy x 2 x
là hình vuông với độ dài nửa đường chéo bằng
suy ra độ dài cạnh bên 2 l h . 2 2 2 x 2 2 h l
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 2 2 R
9 x 36h 2h . 2h 2h 1 1
Diện tích đáy của hình chóp 2 S x nên 2 V . h x h 2 36h 2h 3 3 3 1 1
1 h h 36 2h Ta có . h 2
36h 2h . .
h h 36 2h . 576 V 576 , dấu bằng xảy ra 3 3 3 3
khi h h 36 2h h 12, x 12 vậy V 576 . max
Câu 24: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1 A. V Bh. B. V Bh.
C. V Bh. D. V Bh. 3 6 2 Lời giải:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V 1 Bh . 3
Câu 25: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần
lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường
thẳng DE . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng 7 11 2 5 A. . . C. . D. . 6 B. 12 3 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S F E D A C B
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân
Dựa vào hình vẽ ta có : V V V V V 2V V ABCDSEF ADF .BCE S .CDFE ADF .BCE B.CDFE ADF . E BC B D A E 1 1 1 1 1 5 V A . B S ;V A . D S V 2. . ADF .BCE BCE BADE 2 3 ABE 6 ABCDSEF 2 6 6
Câu 26: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều
cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 3 3 Lời giải:
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a nên có diện tích đáy: 2 S đáy a .
Chiều cao h 2a . 1 1 2
Vậy thể tích khối chóp đã cho là V .S . 2 3 đáy h .a .2a a . 3 3 3
Câu 27: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Ông A dự định dùng hết 2
6, 5m kính để làm một bể cá
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 3 2, 26 m . B. 3 1, 61 m . C. 3 1, 33 m . D. 3 1, 50 m . Lời giải: a c b
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Giả sử hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Ta có dung tích của bể cá: V abc 2 6, 5 2b
ab 2bc 2ac 6,5 2
2b 6bc 6,5 c
Mặt khác theo giả thiết ta có: 6b a 2b a 2b a 2b 2 6,5 2 3 6,5 2 Khi đó 2 b V 2b . b b V . 6b 3 Xét hàm số: 3 6,5 2 b b f b . Có BBT 3 39
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất là : 3 f 1,50 m . 6
Câu 28: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
, khoảng cách từ C đến
đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng AB C
là trung điểm M của B C và 2 3 AM
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 3 Lời giải: A C2 B2 C' A M M B' A' C A' 1 H T H B1 T
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB C có các cạnh AB 1; AC 3 ; B C 2 . 1 1 1 1 1 1
Suy ra tam giác AB C vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1. 1 1
Gọi giao điểm của AM và AH là T . 2 3 1
Ta có: AM
; AH 1 MH
. Suy ra MAH 30 . 3 3 A M
Do đó MAA 60 4 AA . cos MA A 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
bằng thể tích khối lăng trụ AB C .AB C và bằng 1 1 2 2 4 3
V AA .S 2 . A B C 1 1 3 2
Câu 29: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a . Lời giải:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng a3 3 2 8a .
Câu 30: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: S A D O B C
Xét khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , suy ra SO ABCD . Ta có:
+ AC 2a 2 AO a 2 ; 2 2 SO SA AO 2 2
4a 2a a 2 . + S a2 2 2 4a . ABCD 1 1 3 4 2a Vậy V . . SO S 2 .a 2.4a . 3 ABCD 3 3
Câu 31: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng 1. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia C A
tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C B
tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi A M PB N Q bằng 1 1 2 A. 1 . B. . C. . D. . 3 2 3 Lời giải: A C B M N P A' C' B' Q S +) Ta có
A là trung điểm PC ; B là trung điểm QC . Do đó S 4 C PQ S 4 . C PQ C A B SC AB S C P Q 1 4 +) V .V 4V 4 V . C.C PQ C. A B C C. A B C ABC. S 3 A B C 3 C A B 1 A M B N C C 1 1 1 2 +) Mặt khác V . V . 1 V . A B C .MNC ABC. A B C ABC. 3 A A B B C C 3 2 2 A B C 3 4 2 2 +) Do đó V V V . A MPB NQ C.C PQ A B C .MNC 3 3 3
Câu 32: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam
giác đều cạnh a và AA' 3a . Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 a 3
Ta có: ABC là tam giác đều cạnh a nên S . ABC 4
Ta lại có ABC.A ' B 'C ' là khối lăng trụ đứng nên AA' 3a là đường cao của khối lăng trụ. 2 3 a 3 3a
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V AA'.S a 3. .
ABC. A' B 'C ' A BC 4 4
Câu 33: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ ABC A ' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy
là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ' ,
ACC ' A ' và BCC ' B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng: A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 . Lời giải:
Gọi A , B ,C lần lượt là trung điểm của các cạnh AA', BB ',CC ' . 1 1 1
Khối lăng trụ ABC.A B C có chiều cao là 4 là tam giác đều cạnh 6 . 1 1 1 Ba khối chóp .
A A MN , BB MP , CC NP đều có chiều cao là 4 và cạnh là tam giác đều cạnh 3 Ta có: 1 1 1 2 6 3 1 9 3 V V V V V 4 3 4 27 3 . ABC.MNP ABC. 1 A 1 B 1 C
.A 1AMN B. 1BMP C. 1CNP 4 3 4
Câu 34: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. Lời giải:
Thể tích khối lập phương đã cho là 3 V 6 216.
Câu 35: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối lăng trụ đứng ABC . D
A BCD có đáy là
hình thoi cạnh a, BD a 3 và
AA 4a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3 4 3 A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 Lời giải: 3
Vì ABCD là hình thoi cạnh 2 2
a, BD a 3 AC 2AO 2 a a a 4 2 a 3 Vậy 3 S
V AA .S 2 3a . ABCD 2 ABCD
Câu 36: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB a, SBA SCA
90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải: Cách 1:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 1 a Ta có S A . B AC . ABC 2 2
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . AB SB Ta có
AB SBD AB BD . AB SD
Tương tự, ta có AC CD
ABDC là hình vuông cạnh a .
Đăt SD x, x 0 . D . B DS ax
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SB DH . 2 2 2 2 DB DS a x DH SB ax Ta có
DH SAB d D,SAB DH . 2 2 DH AB a x
Lại có CD // AB CD // SAB d C,SAB d D,SAB DH .
SCA vuông tại C, có 2 2
AC a, SC x a . 2 2 C . A CS . a x a
Kẻ CK SA CK . 2 2 2 2 CA CS x 2a
d C, SAB DH
Vì SAB SAC SA sin SAB,SAC
d C, SA CK ax 2 2 2 2 a x 3 x x 2a sin 60
3x a 2 2 2 2 4x 2 2 x 2a x a . 2 2 2 2 2 x a a x a 2 2 x 2a DH a . 3 1 a Vậy V S .SD . S.ABC 3 ABC 6 Cách 2:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dựng hình vuông ABCD SD ABCD .
Đặt SD x, x 0 . ax
Kẻ DH SB, H SB DH SAB và DH . 2 2 x a ax
Kẻ DK SC, K SC DK SAC và DK . 2 2 x a 2 2 2 2 SH SK SD x x x Ta có
HK // BD HK BD .a 2 . 2 2 2 2 2 2 2 SB SC SB x a x a x a
DH DK HK Ta có
SAB SAC 2 2 2 cos , cos HDK 2DH.DK 2 2 2 4 2x a 2a x 2 2 x a 1 x a 2 2 2 2 1 a x a . 2 2 2 2 2 2x a 2 x a 2 2 x a SD . a 2 1 a Lại có S A . B AC ABC . 2 2 3 1 a Vậy V S .SD . S.ABC 3 ABC 6
Cách trình bày khác
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S I A C a a 2 B
Hai tam giác vuông SAB và SAC bằng nhau chung cạnh huyền SA .
Kẻ BI vuông góc với SA suy ra CI cũng vuông góc với SA và IB IC .
SA IC, SA IB SA IBC tại I . 1 1 1 1 V V V S AI S SI S AI SI S SA . S . ABC . A IBC S .IBC I BC I BC I BC 3 3 3 3 IBC
SAB SAC IB IC IB IC 0 0 , , ,
60 BIC 60 hoặc 0 BIC 120 .
Ta có IC IB AB a mà BC a 2 nên tam giác IBC không thể đều suy ra 0 BIC 120 .
Trong tam giác IBC đặt IB IC x x 0 có: 2x
IB IC BC a 2 1 2 2 2 2 2 a 6 a 6 0 cos120 x
IB IC . 2 2I . B IC 2 2x 3 3 2 a 6 a 3
Trong tam giác ABI vuông tại I có: 2 2 2 AI AB IB a . 3 3 2 2 AB a
Trong tam giác SAB vuông tại B đường cao BI có: 2 AB I . A SA SA a 3 . IA a 3 3 2 3 1 1 1 1 a 6 a Vậy 0 V S SA I .
B IC.SAsin BIC a 3 sin120 . S . ABC 3 IBC 3 2 6 3 6
Cách trình bày khác
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi H là hình chiếu của S lên ABC .
Theo bài ra, ta có HC C ,
A HB BA ABHC là hình vuông cạnh a .
Gọi O HA BC , E là hình chiếu của O lên SA .
Ta dễ dàng chứng minh được EC , SA EB SA .
Từ đó, ta được: góc giữa SAC và SAB là góc giữa EB và EC . Vì 0 CAB 90 nên 0 0
BEC 90 BEC 120 .
Ta dễ dàng chỉ ra được 0
OEB OEC 60 . A . O SH xa 2 Đặt 2 2
SH x SA
x 2a OE . 2 2 SA 2 x 2a OC a 2 xa 2 0 tan 60 :
3 x a . 2 2 OE 2 2 x 2a 3 1 1 1 a Vậy 2 V V . . . a a . S . ABC S . 2 HBAC 2 3 6
Cách trình bày khác S I D C B A
Ta có SAB SAC và chung cạnh huyền SA. Kẻ BI SA CI SA và góc giữa
hai mặt phẳng SAB và SAC là góc giữa hai đường thẳng BI và CI BI;CI 60 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Có BC a 2 , BIC cân tại I. Do BI CI AC a a 2 BC nên BIC không đều a 6 a 3 BIC 120 BI CI . Từ đó AI ; 2
AB AI.SA SA a 3. 3 3
Dựng hình vuông ABDC SD ABDC . 3 1 a Có : 2 2 2
SD SA AD ; a S a V S .SD . A BC S .ABC 3 ABC 6
HOẶC CÁCH KHÁC PPTHỂ TÍCH 1 1 V S . SI AI S .SA . S . ABC I BC 3 3 IBC 2 2 3 1 a 3 1 a 3 a Với S .I . B IC.s 1 in 20 V . .a 3 . I BC S . 2 6 ABC 3 6 6
Câu 37: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải: Ta có 3 V 2 8 .
Câu 38: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao
h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Lời giải: 1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V . . B h .3.4 4 . 3 3
Câu 39: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có chiều cao bằng
8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên
ABB ' A ', BCC ' B ', CDD 'C ' và DAA ' D '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P và Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Mặt MNPQ cắt các cạnh AA', BB', CC', DD'tại A , B ,C , D . Thể tích khối đa diện cần tìm là 1 1 1 1 V , thì: V V V V V V 1 A 1 B 1 C 1
D .A ' B ' C ' D ' A '.QM 1 A B '.M 1 NB C '.P 1 NC D '.QP 1 D 8.9 V 4 . 2 24 V 30
Câu 40: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích
của khối hộp đã cho bằng? A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 . Lời giải:
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V 3.4.5 60 .
Câu 41: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao
h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 . Lời giải: 1
Thể tích của khối chóp V Bh 4 . 3
Câu 42: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể
tích của khối chóp S '.MNPQ bằng 3 20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi G ,G ,G ,G lần lượt là trọng tâm SAB , SBC , SC D, SD A . 1 2 3 4
E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA . 2 4 4 1 8a Ta có S 4S 4. S 4. . E . G HF . MNPQ 1 G 2 G 3 G 4 G 9 EFGH 9 2 9
d S ,MNPQ d S , ABCD d O,MNPQ
d S, ABCD 2d O,G G G G 1 2 3 4
d S ABCD 2 ,
d S, ABCD 3 5
d S ABCD 5a 14 , 3 6 2 3 1 5a 14 8a 20a 14 Vậy V . S . MNPQ 3 6 9 81
Câu 43: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích
của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 44: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 45: (ĐỀ THAM KHẢO 2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phằng (SBC) bằng 45 (tham
khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 8 12 4 Lời giải:
Gọi M là trung điểm BC thì AM BC và SA BC nên BC
(SAM ). Từ đây dễ thấy góc a 3 cần tìm là ASM
45 . Do đó, SAM vuông cân ở A và SA AM . 2 2 3 1 a 3 a 3 a Suy ra V . S. ABC 3 2 4 8
Câu 46: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a . Lời giải:
Thể tích của khối lập phương cạnh 5a là V a3 3 5 125a .
Câu 47: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B 5a và chiều
cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 5a . D. 3 a . 6 2 3 Lời giải: 1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho 2 3 V . .
B h .5a .a a . 3 3 3
Câu 48: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B ' C ' D ' có đáy
là hình vuông, BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng A' BD và ABCD bằng 0 30 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 3 A. 3 6 3a . B. 3 a . C. 3 2 3a . D. a . 9 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Vì BD OA và BD AA ' nên BD A'OA BD OA'
Lại có A' BD ABCD BD . Do đó A BD ABCD 0 ' ,
A'OA 30 (Hình vẽ trên).
Vì tứ giác ABCD là hình vuông có BD 2a nên OA a và AB AD a 2 . a 3
Xét tam giác A ' AO vuông tại A có OA a và 0
A 'OA 30 nên 0 AA' O . A tan 30 . 3 a 3 2 3
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật 3 V A . B A .
D AA ' a 2.a 2. a . 3 3
Câu 49: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 4
A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V 3Bh . 3 3
Câu 50: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 B 5a và
chiều cao h a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a . B. 3 5a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 2 Lời giải:
Thể tích của khối lăng trụ 2 3 V .
B h 5a .a 5a .
Câu 51: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 Lần 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCAB C có
cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 30 . Thể tich của khối lăng trụ đã cho bằng 64 3 64 3 64 3 A. 3 64 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 27 9 Lời giải: A' C' B' A C 30° I B
Gọi I là trung điểm của BC BC AI (vì ABC đều). BC AI Ta có
BC A A
I BC A I BC AA Suy ra A B
C, ABC AI, AI AIA 30.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia AA 4a 4a
Tam giác AAI vuông tại A có tan AAI AI 4a 3 AI tan 30 3 3 BC 3 2AI 2.4a 3
Vì ABC đều nên AI BC 8a . 2 3 3 2 2 BC 3 64a 3
Diện tích ABC là 2 S 16a 3 . ABC 4 4 Thể tich khối lăng trụ 2 3
V AA .S 4 .1 a 6a 3 64 3a . ABC
Câu 52: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 6 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 53: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. V Bh .
C. V 6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 54: (ĐỀ THAM KHẢO 2022) Cho khối chóp đều S.ABCD có AC 4a , hai mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3 Lời giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD SO AB .
Ta có: S là một điểm chung của hai mặt phẳng SAB và SCD .
AB SAB ; CD SCD ; AB / /CD .
Suy ra hai mặt phẳng SAB và SCD cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng đi qua S ,
song song với AB và CD .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi H ; K lần lượt là trung điểm của AB và CD HK đi qua O và HK AB . SO AB Ta có:
AB SHK SHK (Do / / AB ). HK AB
SAB;SCD SH ;SK 90 SH SK Tam giác SHK vuông tại S . AC 1 1 AB
2 2a ; SO HK AB a 2 . 2 2 2 2 2 S AB 8a . ABCD 1 1 8 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 3 V S . O S a 2.8a a . S . ABCD 3 ABCD 3 3
______________________HẾT______________________
Huế, 16h00 Ngày 27 tháng 6 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế – Trung tâm KM 10 Hương Trà