Hệ thống điều khiển thân xe - BCS | Tài liệu môn Công nghệ kĩ thuật ôto Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ như “TÚI KHÍ” và “BỘ CĂNG SỚM DÂY ĐAI AN TOÀN”, được sử dụng cùng với dây đai an toàn trước, giúp giảm nguy cơ bị trọng thương cho người lái và hành khách phía trước trong một số va chạm nhất định. Thông tin cần thiết để bảo dưỡng hệ thống này một cách an toàn có trong phần “TÚI KHÍ SRS” và “DÂY ĐAI AN TOÀN” của Tài liệu Hướng dẫn Sửa chữa - Bảo dưỡng này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

A
ĐIỀU KHIỂN NGUỒN & ĐIỆN
PHẦN BCS
B
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN T ÂN XE
C
D
NỘI DUNG
E
KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHÓA T
LƯU Ý ...................................................
LƯU Ý ...................................
Lưu ý cho H ng ệ thố
và “BỘ CĂNG S
MÔ T
H
t
HỆ g
chẩ 7 ................
H TH ÔNG TC KT
HP ..... ........................................... 7
HỆ THỐ ẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT
HỢP : Mô thống ................................................... 8
H THNG B NH ĐỆM TÍN HIU ........................ 11
HỆ Ớ ĐỆ ả Hệ THỐNG B NH M TÍN HIỆU : Mô t
th .. …………………………………………………ng .
11
H THỐNG ĐIỀU KHI N TIÊU TH ĐIỆN ................ 12
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU TH ĐIỆN : Mô t
Hệ thống ........................................................................ 12
H THNG CHẨN ĐOÁN (BCM) ........................... 14
MC CHUNG .................................................................. 14
BỘ
...............16
................................17
hú ý Sử dụng ...................17
E : Chức năng TRA CỨU
ÊN TRONG XE) (LOẠI 1) .................17
N TRONG XE : Chức năng TRA CỨU
CM - ĐÈN BÊN TRONG XE) (LOẠI 2) ..................19
ĐIỀU KHIN T XA ĐA NĂNG ...................................21
ĐIỀU KHI N T : XA ĐA NĂNG Chức năng TRA
CỨU (BCM - ĐIỀU KHI N T ĐA NĂNG Ừ XA ) ........21
ĐÈN CHIẾUNG ..........................................................22
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chú ý Sử dụng ..........................22
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chức năng TRA CỨU (BCM -
ĐÈN CHIẾU SÁNG) ( ẠI LO 1) .....................................22
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chức năng TRA CỨU (BCM -
ĐÈN CHIẾU SÁNG) ( ẠI LO 2) ....................................24
CN GẠT NƯỚC ............................................................26
CẦ N G T NƯỚC : Chức năng TRA CỨU (BCM -
CẦ ỚC)N G T NƯ .......................................................26
ĐÈN NHÁY .......................................................................27
ĐÈN NHÁY : Chức năng TRA CỨU CM - (B ĐÈN
NHÁY) ............................................................................27
F
G
J
K
L
BCS
N
O
P
BCS-1
Sửa đổi: Tháng 07/2012 N17
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ .............................................. 27
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU
(BCM -
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ) ( ự độA/C T ng) ... 27
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU
(BCM -
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ) (A/C Thường) .... 28
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU
(BCM -
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ)
(Bộ sưởi Thườ )ng ....................................................... 28
CÔNG TC KT HP ................................................... 28
CÔNG T C K ẾT HỢP : Chức năng TRA CỨU
(BCM - CÔNG T C K ẾT HỢP) ................................ 28
BCM ................................................................................. 29
BCM : Chức năng TRA CỨU (BCM - BCM) ........... 29
ĐÈN CHIẾU SÁNG......................................................... 29
ĐÈN CHIẾU SÁNG : C ỨUhức năng TRA C
(BCM - IMMU) ..................................................................2
B TIT KIỆM ĐIỆN C QUY ........................
BỘ : TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY Chú ý
BỘ : TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY
CỨU CM -(B
BỘ TIẾT KIỆ
(LOẠI 1) ..................
BỘ TIẾT KIỆM
CỨU C(B
(LO
B
B
(B . 33
THÔN ..................... 34
BCM .... ........................................ 34
Giá trị T .................................................. 34
Chức năn n đoán an toàn ................................... 48
Sơ đồ Ưu tiên Kiểm tra DTC .................................... 49
Danh mục DTC ............................................................ 49
BCM ................................................................................. 50
Sơ đồ Mạch điện.......................................................... 50
KIỂM TRA CƠ BẢN ................................................ 53
SA CH A B SUNG KHI THAY B ĐIỀU
KHIN ............................................................................. 53
Mô tả ............................................................ ................ 53
Quy trình Thực hiện ........................ .............. 53
CU HÌNH (BCM) ...... .......... 54
Mô tả .................. ........ 54
Quy trình T ...... 54
Danh .... 55
58
..... 61
HP ............ 63
................................. 63
U CHNG ............................. 65
NG H NG CÔNG T TH C
HP ....................................................................... 65
Bả ng Tri u chứng ......................................................... 65
THÁO VÀ LP ............................................................ 66
BCM .................................................................................. 66
Tháo và Lắp ................................................................... 66
CÔNG T C K T HP ................................................ 67
Hình vẽ Chi tiết .............................................................. 67
Tháo và Lắp ................................................................... 67
BCS-2
Sửa đổi: Tháng 07/2012 N17
SƠ ĐỒ M CH ĐIỆN ................................................ 50
BCS-3
< LƯU Ý >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Lưu ý cho Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ (SRS) "TÚI KHÍ" "BỘ CĂNG SỚM DÂY ĐAI
AN TOÀN" INFOID:0000000006658758
Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ như “TÚI KHÍ” “BỘ CĂNG SỚM DÂY ĐAI AN TOÀN”, được sử dụng cùng với
dây đai an toàn trước, giúp giảm nguy bị trọng thương cho người lái và hành khách phía trước trong một
số va chạm nhất định. Thông tin cần thiết để bảo dưỡng hệ thống này một cách an toàn trong phần “TÚI
KHÍ SRS” và “DÂY ĐAI AN TOÀN” của Tài liệu Hướng dẫn Sửa chữa - Bảo dưỡng này.
CẢNH BÁO:
Luôn tuân theo các cảnh báo sau để tránh gây tai nạn.
Sử dụng SRS không đúng cách, điều này thể tăng nguy bị t y ra va
chạm do nổ túi khí. vậy tất cả kế hoạch bảo dưỡng phải đư n của
NISSAN/INFINITI.
Bảo dưỡng không đúng cách, bao gồm tháo ho
người tình làm ch hoạt hệ thống. Đối n
“TÚI KHÍ SRS”.
Không được sử dụng thiết bị k
được chỉ dẫn trong Tài liệu
được nhận dạng bởi c
LƯU Ý KHI SỬ D
CẢNH BÁ
Luôn
nhất 3
N17
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN
BCS-4
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
MÔ TẢ HỆ THỐNG
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Vị trí Thành phần Bộ phận
INFOID:0000000007046987
Loại xe LHD
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN
1. BCM
A. Phía sau cụm hộp đựng đồ phía trên bên trái
JMMIA0992ZZ
N17
(hoặc tấm ốp bảng điều khiển B)
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS-5
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Vị trí Thành phần Bộ phận
INFOID:0000000006658760
1. Đồng hồ bảng táp-lô
N17
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS
HỆ THỐNG
BCS-6
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Mô tả Hệ thống
INFOID:0000000006658761
TÓM TẮT
BCM (Mô-đun Điều khiển Thân xe) điều khiển các bộ phận điện khác nhau. Nó nhận thông tin được yêu
cầu từ liên lạc CAN và tín hiệu nhận được từ mỗi công tắc và cảm biến.
BCM có chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp để đọc trạng thái của các công tắc kết hợp (đèn, xi-
nhan, cần gạt nước bộ rửa kính) cùng với chức năng điều khiển vận hành của nhiều ận điện.
cũng chức năng truyền tín hiệu, đối với các hệ thống khác chức năng điều điện để
giảm tiêu thụ điện khi khoá điện ở OFF.
BCM được trang bị chức năng chẩn đoán, vận hành với chức năng TRA
một số cài đặt.
DANH MỤC CHỨC NĂNG BCM
Hệ thống
Hệ thống đọc trạng thái c
ông tắc kết hợp
UY
ẬU, BIỂN SỐ XE
HỐNG ĐÈN HẬU, BIỂN SỐ XE
Hệ thống"
HỐNG ĐÈN SƯƠNGTRƯỚC : Mô tả Hệ thống"
LOẠI 1*
1
: EXL-19, "HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ SAU : Mô
tả Hệ thống"
LOẠI 2*
1
: EXL-115, "HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ SAU : Mô
tả Hệ thống"
LOẠI 1*
1
: EXL-21, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY
CẤP CHO ĐÈN BÊN NGOÀI XE : Mô tả Hệ thống"
LOẠI 2*
1
: EXL-117, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY
CẤP CHO ĐÈN BÊN NGOÀI XE : Mô tả Hệ thống"
LOẠI 1*
2
: INL-7, "HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN TRONG
XE : Mô tả Hệ thống"
LOẠI 2*
2
: INL-58, "HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN TRONG
XE : Mô tả Hệ thống"
LOẠI 1*
2
: INL-12, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY ĐÈN
BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống"
LOẠI 2*
2
: INL-61, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY ĐÈN
BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống"
WW-8, "HỆ THỐNG BỘ RỬA KÍNH VÀ CẦN GẠT NƯỚC
TRƯỚC: Mô tả Hệ thống"
DEF-6, "Mô tả Hệ thống"
N17
Hệ ớ đệ ệu thống b nh m tín hi
Hệ thống điều khiển tiêu
Hệ
Hệ thống cấp cho èn bđ ên ngoài xe
Hệ thống điều khiển n b n trong xeđè ê
Hệ thống tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe
Hệ t à bộ rửahống cần gạt nước trước v kính
Hệ ộ sấ thống b y cửa kính sau
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS-7
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG
*
1
: Đối với loại xe, tham khảo
*
2
: Đối với loại xe, tha
*
3
: Đối với loại
HỆ TH
HỆ THỐ ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP
Hệ thống điều hoà không khí tự động
Hệ thống Trang tham khảo
N17
Hệ thống điều hòa không khí thường
Hệ ộ sưở thống b i thường
Hệ thống chuông cảnh báo
Hệ thống khóa c a điện
Hệ thống ch a Nissanống trộm củ
Hệ thống an ninh xe
Hệ ở cử thống m a t xa
Chuông b o ng kh n cá độ ấp
Hệ điện thống c a k nh í
HAC H-15, HỆ T ĐIỀ ÒANG U H KH G KHÔN Í TỰ ĐỘ ô tả NG: M
Hệ thống"
HAC H KH-12, HỆ THỐNG ĐIỀU ÒA K H ÔNG Í TH Mô tả ƯỜNG:
Hệ thống"
WCS-7, "HỆ THỐN ô tả Hệ thốnG CHUÔNG CẢNH BÁO : M g"
DLK-11, ô tả Hệ thống"M "
LO
ẠI 2*
3
: SEC-307, "HỆ THỐNG CHỐNG T A
NISSAN : Mô tả Hệ thống"
LO
ẠI 3*
3
: SEC-307, "HỆ THỐN
NISSAN : Mô tả Hệ thống
LO
ẠI 4*
3
: SEC-35
NISSAN : M
SEC-
HAC-61, "H g"Ệ THỐN Ộ SƯỞI ô tả Hệ thốnG B THƯỜNG : M
N OFF
ĐI CỦA CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI
CỦ N DO ĐIỆN ÁP CẤP NGUỒN THẤP
Nếu trì đọc trạng thái công tắc kết hợp khi điện áp đầu vào
nhỏ h
CHÚ Ý
Khi điện xấp xỉ 9 V hoặc hơn, chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp trở lại vận
hành bình
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS
HỆ THỐNG
BCS-8
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
INFOID:0000000007046991
HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP : Mô tả Hệ thống
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
CHÚ Ý:
*: Công tắc ĐÈN HẬU đư
TÓM TẮT
CHÚ Ý:
*: Công tắc ĐÈN HẬU được liên kết với công tắc đèn chiếu sáng các vị trí 1ST và 2ND.
Danh sách hệ thống ĐẦU VÀO-ĐẦU RA công tắc kết hợp
JMMIA0846GB
Hệ thống
ĐẦU VÀO 1 ĐẦU VÀO 2 ĐẦU VÀO 3 ĐẦU VÀO 4 ĐẦU VÀO 5
ĐẦU RA 1 FR WASHER FR WIPER LOW TURN LH TURN RH
ĐẦU RA 2 FR WIPER HI FR WIPER INT PASSING HEADLAMP 1
ĐẦU RA 3 INT VOLUME 1 HEADLAMP 2 HI BEAM
N17
BCM đọc c
trạng
Đầu ra
Đầu ra
Đầu ra
Đầu ra
Đầu vào 1
Đầu vào 3
Đầu vào 5
Đầu vào 4
Đầu vào 2
Đầu ra
Đầu ra
Đầu ra
Đầu ra
Công tắc kết hợp
Công tắc cần gạt nước & bộ rửa kính Công tắc đèn xi-nhan & chiếu sáng
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS-9
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG
CHÚ Ý:
Đèn chiếu sáng có công tắc hệ thống kép.
CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP
Mô tả
BCM đọc trạng thái công tắc kết hợp sau mỗi 10 mili giây.
C
O nếu
Ví dụ Vận hành
Trong ví dụ vận hành sau đây, sự kết hợp của các tín hiệu trạng thái của công tắc kết hợp được thay như
sau: ĐẦU VÀO 1 - 5 đến “1 - 5” và ĐẦU RA 1 - 5 đến “A - E”.
Ví dụ 1: Khi một công tắc (Công tắc ĐÈN HẬU) được BẬT
ĐẦU RA 4 INT VOLUME 3 TAIL LAMP
ĐẦU RA 5 INT VOLUME 2 RR FOG FR FOG
Hệ thống
ĐẦU VÀO 1 ĐẦU VÀO 2 ĐẦU VÀO 3 ĐẦU VÀO 4 ĐẦU VÀO 5
JMMIA0326GB
N17
ĐẦU VÀOĐẦU RA
ĐẦU RA
Công tắc TẮT
ĐẦU RA
ĐẦU RA
Tín hiệu ĐẦU RA 5
hiệu ĐẦU RA 2
Tín hiệu ĐẦU RA 2 và ĐẦU RA 5
ân cực ĐẦU RA
Tran-zi-to
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS
HỆ THỐNG
BCS-10
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
Mạch giữa ĐẦU RA 4 và ĐẦU VÀO 5 được phản hồi khi công tắc ĐÈN HẬU được BẬT.
BCM phát hiện tín hiệu trạng thái công
VÀO 5.
BCM phán đoán rằng công tắc ĐÈ
Ví dụ 2: Khi một số công tắc (công
Mạch giữa ĐẦU RA 1 v
RẼ PHẢI và công
BCM c kết hợp "5AD" khi tín hiệu của ĐẦU RA 1 và ĐẦU RA 4 được
nhập
BCM p HẢI và công tắc ĐÈN HẬU đang BẬT khi tín hiệu “5AD” được phát hiện.
VỊ TRÍ G N GẠT NƯỚC
BCM phán cần gạt nước gián đoạn từ 1 - 7 bằng các trạng thái công tắc VỊ TRÍ LƯU LƯỢNG
GIÁN ĐOẠN ẦN GẠT NƯỚC 2 và 3.
JMMIA0848GB
Vị trí gián đoạn
cần gạt nước
Trạng thái công tắc
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 3
1 ON ON ON
2 ON ON OFF
3 ON OFF OFF
4 OFF OFF OFF
5 OFF OFF ON
N17
Đầu vào 1
Đầu vào 2
Đầu vào 3
Đầu vào 4
Đầu vào 5
Đầu ra
Đầu ra
Đầu ra
Đầu ra
Đầu ra
Công tắc đèn xi-nhan & chiếu sáng
Công tắc bộ rửa kính & cần gạt nước
Công tắc kết hợp
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 2
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS-11
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG
CHÚ Ý:
Chi tiết về vị trí núm cần gạt nước gián đoạn, tham khảo WW-8, "HỆ THỐNG BỘ RỬA KÍNH VÀ CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC
: Mô tả Hệ thống".
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Mô tả Hệ thống
ID:0000000006658766
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
T
BC tín hiệu đầu vào/nhận được tới từng bộ phận.
DAN IỆU
6 OFF ON ON
7 OFF ON OFF
Vị trí cần gạt
nước gián đoạn
Trạng thái công tắc
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 2
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1
JMMIA1064GB
N17
ôn hi u c u
ón hi u B T kh a điện
ô n hi u c ng t c cửa
ô n hi u c ng t c đèn phanh
Đầu vào
IPDM E/R (CAN)
Khóa điện
ng t c cửa b t kỳ
Côn đg t c èn phanh
Mô tả
Truyền t hi c g tín ệu ôn ắc áp
suất ầu d đã nhận qua liên
lạc CAN.
Nhậ ín p t hi u kho n vá điệ à
truyền qua li lên ạc CAN.
Nhậ ín ôn p t hi u c g t c cửa
v ruyà t ền qua li lên ạc CAN.
Nhậ ín ôn đp t hi u c g t c èn
phanh v n qua lià truyề ên
lạc CAN.
Đầu ra
Đồng h ng tồ bả áp-lô (CAN)
IPDM E/R (CAN)
Đồng h ng tồ bả áp-lô (CAN)
IPDM E/R (CAN)
TCM (CAN)
Liên lạc CAN
Tín hiệu BẬT khóa điện
Khóa
điện
Công tắc cửa
(TẤT CẢ)
Công tắc
đèn phanh
Tín hiệu công tắc áp suất dầu
Sửa đổi: Tháng 07/2012
BCS
HỆ THỐNG
BCS-12
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
00000006658768
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Mô tả Hệ thống
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
TÓM T
Bộ điều khiển tự động A/C
(A/C Tự động)
Bộ điều khiển nhiệt
(A/C thường)
ECM (CAN)
Bộ điều khiển tự động A/C
(A/C Tự động)
Điều khiển A/C (A/C thường)
Điều khiển bộ sưởi (B
sưởi thường)
ECM (CAN)
Đầu vào
Đầu ra
N17
Tên t n hií ệu
n hi u B T A/C
n hi u B T qu t gió
Mô tả
Nhậ p t n hií u B T A/C và
truyền i qua li n lđ ê ạc CAN.
Nhậ ín p t hi u B T qu t gió và
truyền i qua li lđ ên ạc CAN.
C
-
Đ
-
Li
ĐIỀU NG BCM
BCM g ế độ ti ụ điện ấp. ành sau đây trong ch êu th th
Khoả ông t 0 mili giây đ 60 mili giây.ắc thay đổi từ 1 ến
Kích hoạ
BCM nh chế độ s sàng ng g h g táp ô qua lu ẵn ủ từ IPDM E/R và đồn ồ bản -l iên lạc CAN.
BCM truyền ệu ức tính hi đánh th (ngủ) tới ộ khi tất ả các điều kiện ủ củtừng b c chế độ ng a CAN
được thoả mãn.
Từng b ận d truy liên l CAN theo tín hi đánh th ong ch ên lộ ph ừng ền ạc ệu ức. BCM ở tr ế độ ngủ li ạc CAN.
BCM ở tr ế độ ti ụ điện ấp ực ện đ ều ển ụ điện ấp ất ong ch êu th th và th hi i khi tiêu th th khi t cả các điều ệnki
chế độ ngủ của BCM được đáp ứng theo điều kiện chế độ ngủ của CAN.
Từng công tắc
BCS-13
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG
Điều kiện chế độ ngủ
Điều kiện chế độ ngủ của CAN Điều kiện chế độ ngủ của BCM
Sửa đổi: Tháng 07/2012 N17
Nhận tín hiệu chế độ ngủ (sẵn sàng) từ tất cả các bộ phận
Khóa điện: OFF
Cảnh ống ộm: ông báo ch tr Kh vận hành
B cáo động ẩn kh ấp: Không v ận hành
Chuông c b Kh vảnh áo: ông ận hành
Công t phanh: OFFắc đèn
Đèn b an: Kháo xi-nh ông vận hành
Đèn bên ngoài xe: OFF
Trạng ửa: ông đổi th khóa cái Kh thay
Trạng ăng ỨU: thái ên li lạc ức ch n TRA C Không liên lạc
Trạng ông ửa: ông đổi thái c tắc c Kh thay
Bộ sấy ửa c kính sau: OFF
Trạng ái: ông th phía ngái khoá cửa ười l Kh thay đổi
Trạng ông đổi th công tắc chìa khóa: Khái thay
Bộ Thời gian chờ* tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe:
Hệ thống chống trộm của Nissan (NATS): Không vận hành
Trạn ái ên ạc ận ông th li l bộ nh mở cửa t a: Khừ x g lliên ạc
CHÚ Ý:
*: Tham khảo INL-12, "HỆ THỐNG ẾT ỆM ĐIỆN ẮC TI KI QUY ĐÈN BÊ
kiệm đ ắc ên tiện quy b rong xe.
Vận hành đánh thức
BCM truyền tính hiệ
sau đó chuyển
Mỗi bộ b
thứ
C
Côn
Công TẮT BẬT
Công t
Công t , M : KHOÁ SỐ 0 Ở KHOÁ SỐ 0
Công t oá cắc ửa KHOÁ HOÁ SỐ 0 Ở K, M SỐ 0
Cụm ớc ời ảm ến khóa (phía ngư lái) (c bi m hoá): TẮT ở k BẬT, BẬT TẮT
Liên l tín hi m khi tạc bộ hận ệu ở cửa điều ển ừ xa: Nhận
BCS
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
BCS-14
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
MỤC CHUNG
MỤC CHUNG : Chức năng TRA CỨU (BCM - MỤC CHUNG) INFOID:000000000665876 9
NỘI DUNG ỨNG DỤNG
Chức năng TRA CỨU thực hiện các chức năng sau qua liên lạc CAN bằng BCM.
*
*
KHÓA CỬA
×
×
× ×
× ×
× ×
×
×
×
NATS ×
Bộ tiết kiệ u sáng
bên trong
× ×
Mở nắp kho nh lý ×
× ×
× ×
×
N17
Chế độ đoán chẩn
Hỗ ợ Cô ệc tr ng vi
Kế t quả Tự Ch n đoán
Giám át ỗ trợ Chẩs H n đoán CAN
Giám sát ữ liệu D
Thử kí ch hoạt.
Nhậ n d ng Ecu
Cấu hình
Mô tả Chức năng
Thay t cho t ng chđổi c i à đặ ức năng hệ thống.
Hiể ế n thị các k t quả ch n n đư c ph n n bđoá á đoá ởi BCM.
Theo d nh tr ng nh n c a li n l c quanõi tì ê ạc CAN đượ
đầ đầ c tín hi u u vào/ u ra BCM đư c hi n
n hi u đư ng ch hoợc sử dụ để kí t
Số ụ tùph ng BCM đư c hi
Đọc và lưu các t
Viế át c c th
HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
BCM có thể thực hiện các ch
CHÚ Ý:
Nó có thể thực hi
Côn
Hệ th
Cả ánh b o ch ng tr ộm
Hệ ớ đệ ệu thống b nh m tín hi
Chuông b o ng kh n cá độ ấp
IMMU
BATTERY SAVER
TRUNK
THEFT ALM*
1
RETAINED PWR*
2
SIGNAL BUFFER
PANIC ALARM
1: Đ thì không đưối với loại xe không có chuông c h báo chản ống trộm ợc sử dụng.
2: thMục này được hiển ị, nhưng không đư g.ợc sử dụn
BCS-15
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
INFOID:0000000007154853
KHÓA CỬA :Chức năng TRA CỨU (BCM - KHÓA CỬA)
HỖ TRỢ CÔNG VIỆC
*
Mục Giám sát Mô tả
DOOR LOCK-UNLOCK SET*
1
*
3
AUTOMATIC DOOR LOCK SE-
LECT*
3
AUTOMATIC DOOR UNLOCK
SELECT*
3
AUTOMATIC LOCK/UN
SET*
3
C
DO
DOO
DOOR
DOOR S
BACK DOOR SW
LOCK STATUS
ACC ON SW
KEYLESS LOCK
KEYLESS UNLOCK
N17
Chức ăn ốn ộm ợc đổi n g ch g tr có t ể đh ư thay giữa
On: Vận hành
Off: Không vận hành
Chế độ c á cửa ự độn có thể được thay đổi giữa hức năng kho t g
VH SPD: Tất cả cá á độ c cửa được kho khi tốc xe h n 10 km/h (6 MPH)ơ
P RANGE*: Tất cả các cửa đ ợc k á khi ển cần s ố từ vư ho chuy ang s trí bất
kỳ n ừ vị trı Pgoại tr
Chế độ c ở k á tự độn có thể được thay hức năng m ho g
MODE 1 ả các ở k á k: Tất c cửa được m ho hi cấ
MODE
2*
2
: Tất ả các cửa c được ở khm
trừ vị trí P
MODE 3: Mục này được hiển
MODE 4: Mục này đượ
MODE 5: Mục này
MODE 6: T
Chế
(mục) áp
hóa
u kh a t ng tó ừ cô ắc mở khóa cửa
a t n hi u m ng tí ở khoá từ cô ắc mở ka cửa
l ) ật ắt/T ] của c g t tr (ph ngôn ắc cửa ước ía ười ái
ển thị [B c g t tr (phia ngật ắt/T ] của ôn ắc cửa ước ười l ) ái
ng thái hiển thị [Bật ắt/T ] của c g t sau ôn ắc RH cửa
Trạng thái hiển thị [Bật ắt/T ] của c g t LH c sau ôn ắc ửa
CHÚ Ý:
Mụ àc n y đư c hi n th , nh ng kh ng đư ư ô c sử dụng
Trạng thái hiển thị [ ía n ái Bật ắt/T ] của cửa ph gười l
CHÚ Ý:
Với ại các lo xe không ó hệ thốn ở cửa ừ xa ày c g m t , mục n được hi th nh g khển ị, ưn ông được sử dụng
Trạng thái hiển thị [Bật/ ắt]T của ín ệu á từ phôi c óa t hi kho hìa kh
Trạng thái hiển thị ủa ín ệu ở kh á từ phôi chìa [Bật/ ắt]T c t hi m o khóa
Trạng thái hiển thị óa điện ở vị trí ACC[Bật ắt/T ] của kh
BCS
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
BCS-16
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
THỬ KÍCH HOẠT
BỘ SẤY
B
INFOID:0000000007154863
BỘ C
BỘ CẢ ức năng TRA CỨU (BỘ CẢNH BÁO - BCM)
CÁC NỘI D G ỨNG DỤNG
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
SHOCK SENSOR
KEY CYL LK-SW
KEY CYL UN-SW
TỐC ĐỘ XE
Mục Giám sát
Mục kiểm tra
KHÓA CỬA
Việc kiểm
T
Mô tả
R
ơ-le bộ sấy cửa kính sau tới rơ-le bộ sấy cửa kính sau để kích hoạt nó.
Nội dung thử
BỘ CẢNH BÁO
N17
Nội dung
Hiể á ườ ế đoá ún thị tr ng th i [Th ng/B t/T t] c a m ch gi a BCM v m bi à bộ cả n ch n n t i khí
Bìn ườnh th g: Kho á điện ở ON. (BCM nhận t hi điều kiện thường t bi ch tín ệu ừ bộ cảm ến ẩn đoán úi khí.)
ON: Trong qu h nh t hi t biá trìn ận ín ệu úi khí từ bộ cảm ến ch tẩn đoán úi khí
OFF: Sau khi nh n t n hi u t i kh m bi n ch n n t í ú í từ bộ cả ế đoá úi khí
CHÚ Ý:
Đối với ại ái ục ày ợc lo xe Th Lan, m n đư hi th nh sển ưng kh đưông ợc ử dụng
Hiển ị trạng ái ận á cửa th th [Bật/ ắt]T khi v hành ổ kho
CHÚ Ý:
Vớ i lo i xe có hệ th ng m a t y đư c hi n th , nh ng kh ng đưở cử ừ xa, mục nà ư ô ợc g
Hiển ị trạng ái ận ổ khoá cửa th th [Bật/ ắt]T khi v hành
CHÚ Ý:
Vớ i lo i xe có hệ th ng m a t y đư c hi n thở cử ừ xa, mục nà
Hiể n th n hiị tí u t c độ xe đã nh n t ng h ng từ đồ ồ bả
kính sau.
Chế độ đoán Mô tả chẩn
Giá á đầm s t Dữ ệu li Hi n thị dữ li u u ra BCM trong th i gian th ực.
Kiểm tra K ch hoí ạt Vận h nh c a t n c m tra b ng c ch g n hi u l i xe cho hà ải điệ ó th được kiể á ửi tí á ọ.
BCS-17
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
THỬ KÍCH HOẠT
NFOID:0000000008052149
INFOID:0000000007154859
ĐÈ A CỨU (BCM - ĐÈN BÊN TRONG XE) (LOẠI 1)
HỖ TR
Thông tin sửa chữa bảo dưỡng
ẠI 1”
C Độ “LOẠI 2”
JPLIA0093GB
N17
Mô tả
Trạn ái ủa ợc áng th c đưkhoá điện ph bđoán ởi BCM.
Trạn ái ủa ợc áng th c khoá đư ph bđoán ởi BCM.
Trạ á ô í ư á á đoá ng th i c a c ng t c cửa ph a ng i l i đư c ph n n b i BCM.
Nộ ô á ái dung đư c hi n th ng khị, như ng đư c gi m s t.
Trạn ủa ông ắc ếu áng ợcg thái c c t đèn chi s đư phán đoán bởi BCM công
tắc ết ợp k h .
Trạn ủa ông ắc ợcg thái c c t đèn s ng m đưươ ù trước đọc
công ắc ết ợp t k h .
Trạng thái c c tủa ông ắc khoá dây đa
qua đư lờng liên ạc CAN.
Giá t ị củar tín hiệu
Mụ c hi n thị
[Bộ phận]
IGN ON SW
[On/Off]
KEY ON SW
[On/Off]
DOOR SW-DR
[km/h]
REVERSE SW CAN
[On/Off]
TAIL LAMP SW
[On/Off]
FR FOG SW
[On/Off]
BUCKLE SW
[On/Off]
VEHICLE SPEED
[km/h]
Mụ c hi n thị
[Bộ phận]
IGN KEY W
SE
ữa-bảo dưỡng trong
Thời gian vận hành bộ đếm giờ
Thời gian làm mờ
Thời gian chiếu sáng
BCS
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
BCS-18
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
Mục sửa chữa - bảo dưỡng
Mục cài đặt Cài đặt
0 giây
Cài đặt thời gian BẬT đèn bên trong xe. (Thời gian vận
hành bộ đếm thời gian)
7,5 giây
15 giây
30 giây
SET I/L D-UNLCK INTCON
Có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe
Không có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe
0,5 giây
Cài đặt thời g
1 giây
2 giây
3 giây
4 giây
5 giây
N17
CÀI T B M THĐẶ Ộ ĐẾ ỜI GIAN CHI U
SÁNG CỦA ÈN BĐ ÊN TRONG XE
ĐẶI T THỜI GIAN BẬT ĐÈN B N Ê
TRONG XE
ĐẶI T THỜI GIAN
TRONG XE
Bật*
Tắt
CH ĐỘ 1
CH ĐỘ 2
CHẾ ĐỘ 3
CH ĐỘ 4
CH ĐỘ 5
CH ĐỘ 6
CH ĐỘ 7
CH
CH ĐỘ 1
CH ĐỘ 2
CH ĐỘ 3
CH ĐỘ 4
Về những thông tin (mục) áp
TRA CỨU.
IG
[O
KEY
[On/O
DOOR S
[On/Off]
DOOR SW-AS
[On/Off]
DOOR SW-RR
[On/Off]
DOOR SW- RL
[On/Off]
BACK DOOR SW
[On/Off]
Trạn áig th KHOÁ
[On/Off]
Mô tả
o trạng thái công tắc từ công tắc khi (ph ngđiều ển ía ười lái)
Đầu vào trạng thái công tắc từ công tắc điều khiển (ph h h kh h) ía àn ác
Đầ á ô ướ ườ áu v o trà ng th i c ng t c từ công t c cửa tr c (ph a ngí i l i)
Đầ á ô ướ à áu v o trà ng th i c ng t c từ công t c cửa tr c (ph a hí nh kh ch)
Đầu vào trạng thái công tắc từ công tắc sau RH cửa
Đầ á ô u v o trà ng th i c ng t c từ công t c cửa sau LH.
CHÚ Ý:
Nộ ô á ái dung đư c hi n th ng khị, như ng đư c gi m s t.
Đầ á ô á ư áu v o trà ng th i c ng t c từ công t c tr ng th i kho a ngá (phí i l i)
BCS-19
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
THỬ KÍCH HOẠT
Nội dung kiểm tra
ĐÈN BÊ
JPLIA0093GB
Mục sửa chữa-bảo dưỡng Cài đặt
CÀI ĐẶT BỘ ĐẾM THỜI GIAN CHIẾU
SÁNG CỦA ĐÈN BÊN TRONG XE
0 giây
Cài đặt thời gian BẬT đèn bên trong xe. (Thời gian vận
hành bộ đếm thời gian)
7,5 giây
15 giây
30 giây
SET I/L D-UNLCK INTCON
Có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe
Không có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe
Sửa đổi: Tháng 07/2012 N17
Mô tả
Đầ á ô u v o trà ng th i c ng t c khoá từ á cử à côkho a v ng t c mở á kho
Đầu ào ôn ắc v trạng thái c g t mở k á từ k á cửaho ho v g tà côn ắc mở khoá
Trạn ái ín ệu óa ửag th t hi kh c nh được t t hi m tận ừ bộ nhận ín ệu ở cửa ừ xa
Trạn ái ín ệug th t hi m nhận được tở cửa ừ bộ nhận t hi m tín ệu ở cửa
Đầu vào trạng th g t g t đèn trong ái côn ắc từ côn ắc xe
Trạng thái c t nhận được tông ắc á kho
Trạn ái ôn ắcg th c g t mở
Trạng thá
CDL LOCK SW
[On/Off]
CDL UNLOCK SW
[On/Off]
KEYLESS LOCK
[On/Off]
MỞ K Ừ XHÓA ĐIỀU KHIỂN T A
[On/Off]
TRNK/HAT MNTR
[On/Off]
KEY CYL LK-SW
[On/Off]
KEY CYL UN-SW
[On/Off]
ACC ON SW
[On/Off]
Mụ c hi n thị
[Đơn vị]
Mụ àc c i đặt
CH ĐỘ 1:
CH ĐỘ 2
CH ĐỘ
3*
1
CH ĐỘ 4
Bậ
t*
2
Tắ
t*
3
gian vận hành bộ đếm giờ
Thời gian làm mờ
BCS
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
BCS-20
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
C
D
E
F
G
J
K
L
B
A
O
P
N
*
*
CÀI ĐẶT THỜI GIAN BẬT ĐÈN BÊN
TRONG XE
0,5 giây
Cài đặt giờ sáng dần đèn bên trong xe.
1 giây
2 giây
3 giây
4 giây
5 giây
0 giây
CÀI ĐẶT THỜI GIAN TẮT ĐÈN BÊN
TRONG XE
0,5 giây
Cài đặt
1 giây
2 giây
3 giây
4 giây
CÀI ĐẶT LÔ-GÍC BỘ ĐẾM TH
GIAN ĐÈN BÊN TRONG
Mục sửa chữa-bảo dưỡng Cài đặt
N17
Mụ àc c i đặt
CH ĐỘ 1
CH ĐỘ
2*
1
CHẾ ĐỘ 3
CH ĐỘ 4
CH ĐỘ 5
CH ĐỘ 6
CH ĐỘ 7
CH ĐỘ 1
CHẾ ĐỘ 3
CH ĐỘ 4
CH ĐỘ 5
CH ĐỘ 6
CHẾ
CH ĐỘ
2*
1
1
: Cài đ
2
:
hi KHOÁ ĐIỆN (c ngu đánh l ) n ệu ấp ồn ửa
ắc ìa từ công t ch khoá
á ô ướ ườ ág th i c ng t c từ công t c cửa tr c (ph a ngí i l i)
Đầ á ô ướ à áu v o trà ng th i c ng t c từ công t c cửa tr c (ph a hí nh kh ch)
Đầu vào trạng thái công tắc từ công tắc cửa sau RH
Đầ á ô u v o trà ng th i c ng t c từ công t c cửa sau LH.
CHÚ Ý:
Nộ ô á ái dung đư c hi n th ng khị, như ng đư c gi m s t.
Đầu ào ạn ái ôn ắc ắc ạn ái v tr g th c g t từ công t tr g th kho ngá cửa (phía ười lái)
Đầ á ô u v o trà ng th i c ng t c khoá từ á cử à côkho a v ng t c mở á kho
Đầu vào trạng thái công tắc m mở k á từ k á cửa à cônho ho v g tắc ở k á ho
Trạng thái công tắc khóa cửa nhận được từ bộ nhận tín hiệu mở cửa điều khiển từ xa
[
DO
[On
DOOR
[On/Off
DOOR S L
[On/Off]
BACK DOOR SW
[On/Off]
LOCK STATUS*
[On/Off]
CDL LOCK SW
[On/Off]
CDL UNLOCK SW
[On/Off]
KHÓA A ĐIỀU KHI N T Ừ X
[On/Off]
Sửa đổi: Tháng 07/2012
| 1/67

Preview text:

ĐIỀU KHIỂN NGUỒN & ĐIỆN A BCS B PHẦN C
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN T ÂN XE D NỘI DUNG E
KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHÓA T F
LƯU Ý ................................................... G
LƯU Ý ................................... Lưu ý cho Hệ thống và “BỘ CĂNG S MÔ TẢ BỘ J ...............16
................................17
hú ý Sử dụng ...................17 K E : Chức năng TRA CỨU
ÊN TRONG XE) (LOẠI 1) .................17 H
N TRONG XE : Chức năng TRA CỨU L
CM - ĐÈN BÊN TRONG XE) (LOẠI 2) ..................19 t
ĐIỀU KHIN T XA ĐA NĂNG ...................................21 HỆ g
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA ĐA NĂN G : Chức năng TRA BCS chẩ ................ 7
CỨU (BCM - ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Đ A NĂNG) ........21 H TH
ÔNG TC KT
ĐÈN CHIẾU SÁNG ..........................................................22 HP .....
........................................... 7 N
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chú ý Sử dụng ..........................22 HỆ THỐ ẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chức năng TRA CỨU (BCM - HỢP : Mô
thống ................................................... 8 ĐÈN CHIẾU SÁNG) (L Ạ
O I 1) .....................................22 O
H THNG B NH ĐỆM TÍN HIU ........................ 11
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chức năng TRA CỨU (BCM -
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Mô ả t Hệ ĐÈN CHIẾU SÁNG) (L Ạ
O I 2) ....................................24
thống…………………………………………………... 11
CN GẠT NƯỚC ............................................................26 P
H THỐNG ĐIỀU KHIN TIÊU TH ĐIỆN ................ 12
CẦN GẠT NƯỚC : Chức năng TRA CỨU (BCM -
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Mô tả
CẦN GẠT NƯỚC) .......................................................26
Hệ thống ........................................................................ 12
ĐÈN NHÁY .......................................................................27
H THNG CHẨN ĐOÁN (BCM) ........................... 14
ĐÈN NHÁY : Chức năng TRA CỨU (BCM - ĐÈN
NHÁY) ............................................................................27
MC CHUNG .................................................................. 14 BCS-1 Sửa đổi: Tháng 07/2012 N1 7
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ .............................................. 27
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN ................................................ 50
(BCM - ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ) (A/C Tự động) ... 27
BCM ................................................................................. 50
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU
Sơ đồ Mạch điện.......................................................... 50
(BCM - ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ) (A/C Thường) .... 28
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU
KIỂM TRA CƠ BẢN ................................................ 53
(BCM - ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ) (Bộ sưởi Thườn )
g ....................................................... 28
SA CHA B SUNG KHI THAY B ĐIỀU
KHI
N ............................................................................. 53
CÔNG TC KT HP ................................................... 28
Mô tả ............................................................ ................ 53
CÔNG TẮC KẾT HỢP : Chức năng TRA CỨU
Quy trình Thực hiện ........................ .............. 53
(BCM - CÔNG TẮC KẾT HỢP) ................................ 28
BCM ................................................................................. 29
CU HÌNH (BCM) ...... .......... 54
BCM : Chức năng TRA CỨU (BCM - BCM) ........... 29 Mô tả .................. ........ 54 Quy trình T ...... 54
ĐÈN CHIẾU SÁNG......................................................... 29 Danh .... 55
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chức năng TRA CỨU 58
(BCM - IMMU) ..................................................................2
B TIT KIỆM ĐIỆN C QUY ........................
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY : Chú ý
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY : CỨU (BCM - BỘ TIẾT KIỆ (LOẠI 1) .................. BỘ TIẾT KIỆM CỨU (BC (LO ..... 61
HP ............ 63
................................. 63
U CHNG ............................. 65
NG H THNG CÔNG TC B
HP ....................................................................... 65 B Bảng Tr ệ
i u chứng ......................................................... 65 (B . 33
THÁO VÀ LP ............................................................ 66 THÔN
..................... 34
BCM .................................................................................. 66 BCM ....
........................................ 34
Tháo và Lắp ................................................................... 66 Giá trị T
.................................................. 34 Chức năn n đoán an toàn
CÔNG TC KT HP ................................................ 67
................................... 48
Hình vẽ Chi tiết .............................................................. 67
Sơ đồ Ưu tiên Kiểm tra DTC .................................... 49
Tháo và Lắp ................................................................... 67
Danh mục DTC ............................................................ 49 BCS-2 Sửa đổi: Tháng 07/2012 N1 7 LƯU Ý < LƯU Ý >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] LƯU Ý LƯU Ý
Lưu ý cho Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ (SRS) "TÚI KHÍ" và "BỘ CĂNG SỚM DÂY ĐAI AN TOÀN" INFOID:0000000006658758
Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ như “TÚI KHÍ” và “BỘ CĂNG SỚM DÂY ĐAI AN TOÀN”, được sử dụng cùng với
dây đai an toàn trước, giúp giảm nguy cơ bị trọng thương cho người lái và hành khách phía trước trong một
số va chạm nhất định. Thông tin cần thiết để bảo dưỡng hệ thống này một cách an toàn có trong phần “TÚI
KHÍ SRS” và “DÂY ĐAI AN TOÀN” của Tài liệu Hướng dẫn Sửa chữa - Bảo dưỡng này. CẢNH BÁO:
Luôn tuân theo các cảnh báo sau để tránh gây tai nạn.
Sử dụng SRS không đúng cách, điều này có thể tăng nguy cơ bị t y ra va
chạm do nổ túi khí. Vì vậy tất cả kế hoạch bảo dưỡng phải đư n của NISSAN/INFINITI.
Bảo dưỡng không đúng cách, bao gồm tháo và ho
người vô tình làm kích hoạt hệ thống. Đối n “TÚI KHÍ SRS”.
Không được sử dụng thiết bị k
được chỉ dẫn trong Tài liệu được nhận dạng bởi c LƯU Ý KHI SỬ D CẢNH BÁ Luôn nhất 3 Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-3 N17 THÀNH PHẦN BỘ PHẬN
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] MÔ TẢ HỆ THỐNG A THÀNH PHẦN BỘ PHẬN
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE B
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Vị trí Thành phần Bộ phận INFOID:0000000007046987 Loại xe LHD C D E F G J K L BCS N JMMIA0992ZZ 1. BCM O
A. Phía sau cụm hộp đựng đồ phía trên bên trái
(hoặc tấm ốp bảng điều khiển B) P
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-4 N17 THÀNH PHẦN BỘ PHẬN
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Vị trí Thành phần Bộ phận INFOID:0000000006658760 1. Đồng hồ bảng táp-lô Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-5 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] HỆ THỐNG A
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Mô tả Hệ thống INFOID:0000000006658761 B TÓM TẮT
• BCM (Mô-đun Điều khiển Thân xe) điều khiển các bộ phận điện khác nhau. Nó nhận thông tin được yêu C
cầu từ liên lạc CAN và tín hiệu nhận được từ mỗi công tắc và cảm biến.
• BCM có chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp để đọc trạng thái của các công tắc kết hợp (đèn, xi-
nhan, cần gạt nước và bộ rửa kính) cùng với chức năng điều khiển vận hành của nhiều ận điện. Nó
cũng có chức năng truyền tín hiệu, đối với các hệ thống khác và chức năng điều ụ điện để D
giảm tiêu thụ điện khi khoá điện ở OFF.
• BCM được trang bị chức năng chẩn đoán, vận hành với chức năng TRA một số cài đặt. E DANH MỤC CHỨC NĂNG BCM Hệ thống F
Hệ thống đọc trạng thái công tắc kết hợp Hệ thống ộ b n ớ h đệm tín h ệ i u G
Hệ thống điều khiển tiêu J UY ẬU, BIỂN SỐ XE K
HỐNG ĐÈN HẬU, BIỂN SỐ XE Hệ thống"
HỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC : Mô tả Hệ thống" L
LOẠI 1*1: EXL-19, "HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ SAU : Mô tả Hệ thống" Hệ BCS
• LOẠI 2*1: EXL-115, "HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ SAU : Mô tả Hệ thống"
• LOẠI 1*1: EXL-21, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY N
CẤP CHO ĐÈN BÊN NGOÀI XE : Mô tả Hệ thống" Hệ thống cấp cho đèn bên ngoài x e
• LOẠI 2*1: EXL-117, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY
CẤP CHO ĐÈN BÊN NGOÀI XE : Mô tả Hệ thống" O
• LOẠI 1*2: INL-7, "HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống"
Hệ thống điều khiển đèn bên trong x e
• LOẠI 2*2: INL-58, "HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống" P
• LOẠI 1*2: INL-12, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY ĐÈN
BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống"
Hệ thống tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong x e
• LOẠI 2*2: INL-61, "HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY ĐÈN
BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống"
WW-8, "HỆ THỐNG BỘ RỬA KÍNH VÀ CẦN GẠT NƯỚC
Hệ thống cần gạt nước trước và bộ rửa kính
TRƯỚC: Mô tả Hệ thống" Hệ thống ộ b sấy cửa kính sa u DEF-6, "Mô tả Hệ thống" BCS- Sửa đổi: Tháng 07/2012 6 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] Hệ thống Trang tham khảo
Hệ thống điều hoà không khí tự động HAC-15, HỆ THỐNG Đ IỀU Ò
H A KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG: ô M tả Hệ thống" HAC-12, HỆ THỐNG Đ IỀU Ò H A KHÔNG KHÍ THƯỜNG: M ô tả
Hệ thống điều hòa không khí thườn g Hệ thống" Hệ thống ộ b sưởi thườn g HAC-61, "HỆ THỐNG Ộ B SƯỞI THƯỜNG : ô M tả Hệ thống"
Hệ thống chuông cảnh báo
WCS-7, "HỆ THỐNG CHUÔNG CẢNH BÁO : ô M tả Hệ thống"
Hệ thống khóa cửa điện DLK-11, " ô M tả Hệ thống"
• LOẠI 2*3: SEC-307, "HỆ THỐNG CHỐNG T A
NISSAN : Mô tả Hệ thống" •
Hệ thống chống trộm của Nissan
LOẠI 3*3: SEC-307, "HỆ THỐN NISSAN : Mô tả Hệ thống • LOẠI 4*3: SEC-35 NISSAN : M Hệ thống an ninh x e SEC- Hệ thống ở m cửa ừ t x a
Chuông báo động khẩn cấp
Hệ thống cửa kính điện
*1: Đối với loại xe, tham khảo
*2: Đối với loại xe, tha *3: Đối với loại HỆ TH N → OF F ĐI
CỦA CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI CỦ
N DO ĐIỆN ÁP CẤP NGUỒN THẤP Nếu
trì đọc trạng thái công tắc kết hợp khi điện áp đầu vào nhỏ h CHÚ Ý Khi điện
xấp xỉ 9 V hoặc hơn, chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp trở lại vận hành bình HỆ THỐ
ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-7 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] INFOID:0000000007046991
HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP : Mô tả Hệ thống A SƠ ĐỒ HỆ THỐNG Công tắc kết hợp
Công tắc đèn xi-nhan & chiếu sáng
Công tắc cần gạt nước & bộ rửa kính B Đầu ra Đầu ra C Đầu ra Đầu ra D E F CHÚ Ý: G
*: Công tắc ĐÈN HẬU đư TÓM TẮT • BCM đọc c trạng J K Đầu ra Đầu ra L Đầu ra Đầu ra BCS Đầu vào 1 Đầu vào 2 N Đầu vào 3 Đầu vào 4 Đầu vào 5 O JMMIA0846GB CHÚ Ý:
*: Công tắc ĐÈN HẬU được liên kết với công tắc đèn chiếu sáng các vị trí 1ST và 2ND. P
Danh sách hệ thống ĐẦU VÀO-ĐẦU RA công tắc kết hợp Hệ thống ĐẦU VÀO 1 ĐẦU VÀO 2 ĐẦU VÀO 3 ĐẦU VÀO 4 ĐẦU VÀO 5 ĐẦU RA 1 — FR WASHER FR WIPER LOW TURN LH TURN RH ĐẦU RA 2 FR WIPER HI — FR WIPER INT PASSING HEADLAMP 1 ĐẦU RA 3 INT VOLUME 1 — — HEADLAMP 2 HI BEAM Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-8 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] Hệ thống ĐẦU VÀO 1 ĐẦU VÀO 2 ĐẦU VÀO 3 ĐẦU VÀO 4 ĐẦU VÀO 5 ĐẦU RA 4 — INT VOLUME 3 — — TAIL LAMP ĐẦU RA 5 INT VOLUME 2 — RR FOG FR FOG — CHÚ Ý:
Đèn chiếu sáng có công tắc hệ thống kép.
CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP Mô tả
• BCM đọc trạng thái công tắc kết hợp sau mỗi 10 mili giây. Công tắc TẮT ĐẦU RA ĐẦU VÀO ĐẦU RA C O nếu ân cực ĐẦU RA hiệu ĐẦU RA 2 Tín hiệu ĐẦU RA 5 ĐẦU RA
Tín hiệu ĐẦU RA 2 và ĐẦU RA 5 ĐẦU RA Tran-zi-to JMMIA0326GB Ví dụ Vận hành
Trong ví dụ vận hành sau đây, sự kết hợp của các tín hiệu trạng thái của công tắc kết hợp được thay như
sau: ĐẦU VÀO 1 - 5 đến “1 - 5” và ĐẦU RA 1 - 5 đến “A - E”.
Ví dụ 1: Khi một công tắc (Công tắc ĐÈN HẬU) được BẬT Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-9 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
• Mạch giữa ĐẦU RA 4 và ĐẦU VÀO 5 được phản hồi khi công tắc ĐÈN HẬU được BẬT. Công tắc kết hợp A
Công tắc đèn xi-nhan & chiếu sáng
Công tắc bộ rửa kính & cần gạt nước Đầu ra B Đầu ra Đầu ra C Đầu ra Đầu ra D E F
• BCM phát hiện tín hiệu trạng thái công VÀO 5.
• BCM phán đoán rằng công tắc ĐÈ G
Ví dụ 2: Khi một số công tắc (công
• Mạch giữa ĐẦU RA 1 v RẼ PHẢI và công J K Đầu vào 1 Đầu vào 2 Đầu vào 3 L Đầu vào 4 Đầu vào 5 JMMIA0848GB BCS • BCM
c kết hợp "5AD" khi tín hiệu của ĐẦU RA 1 và ĐẦU RA 4 được nhập • BCM p
HẢI và công tắc ĐÈN HẬU đang BẬT khi tín hiệu “5AD” được phát hiện. N VỊ TRÍ G N GẠT NƯỚC BCM phán
cần gạt nước gián đoạn từ 1 - 7 bằng các trạng thái công tắc VỊ TRÍ LƯU LƯỢNG
GIÁN ĐOẠN ẦN GẠT NƯỚC 2 và 3. O Vị trí gián đoạn Trạng thái công tắc cần gạt nước
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 3
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 2 1 ON ON ON P 2 ON ON OFF 3 ON OFF OFF 4 OFF OFF OFF 5 OFF OFF ON Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-10 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] Vị trí cần gạt Trạng thái công tắc nước gián đoạn
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 2
VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1 6 OFF ON ON 7 OFF ON OFF CHÚ Ý:
Chi tiết về vị trí núm cần gạt nước gián đoạn, tham khảo WW-8, "HỆ THỐNG BỘ RỬA KÍNH VÀ CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC : Mô tả Hệ thống".
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU ID:0000000006658766
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Mô tả Hệ thống SƠ ĐỒ HỆ THỐNG Liên lạc CAN
Tín hiệu công tắc áp suất dầu Khóa điện
Tín hiệu BẬT khóa điện Công tắc cửa (TẤT CẢ) Công tắc đèn phanh JMMIA1064GB T BC
tín hiệu đầu vào/nhận được tới từng bộ phận. DAN IỆU Đầu vào Đầu ra Mô tả
Truyền tín hiệu công tắc áp Tín h ệ i u cô u IPDM E/R (CAN)
Đồng hồ bảng táp-lô (CAN )
suất dầu đã nhận qua liên lạc CAN. Nhập ítn h ệ i u khoá điện và Tín h ệ i u BẬT k ó h a điện Khóa điện IPDM E/R (CAN) truyền qua liên lạc CAN. Nhập ítn h ệ i u ô c ng ắ t c cửa
• Đồng hồ bảng táp-lô (CAN) Tín h ệ i u công ắ t c cửa Công ắ t c cửa ấ b t kỳ
và truyền qua liên lạc CAN. • IPDM E/R (CAN) Nhập ítn h ệ i u ô c ng ắ t c đèn Tín h ệ i u công ắ t c đèn phanh Công ắ t c đèn phanh TCM (CAN) phanh và truyền qua liên lạc CAN. Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-11 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] Tên tín hiệu Đầu vào Đầu ra Mô tả A
• Bộ điều khiển tự động A/C (A/C Tự động) Nhập tín hiệu Ậ B T A/C và
• Bộ điều khiển nhiệt ECM (CAN)
truyền đi qua liên lạc CAN. Tín h ệ i u Ậ B T A/C (A/C thường) B
• Bộ điều khiển tự động A/C (A/C Tự động) Nhập ítn h ệ i u Ậ B T q ạ u t gió và Tín h ệ i u Ậ B T q ạ u t gió
• Điều khiển A/C (A/C thường) ECM (CAN)
truyền đi qua liên lạc CAN.
• Điều khiển bộ sưởi (Bộ C sưởi thường)
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN D 00000006658768
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Mô tả Hệ thống SƠ ĐỒ HỆ THỐNG E F Từng công tắc G TÓM T J K L C - Đ - Li BCS ĐIỀU NG BCM BCM g
ành sau đây trong chế độ tiêu t ụ h điện t ấ h p. • Khoả
ông tắc thay đổi từ 10 mili giây đến 60 mili giây. N Kích hoạ • BCM nh
u chế độ sẵn sàng ngủ từ IPDM E/R và đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN.
• BCM truyền tính hiệu đánh t ứ
h c (ngủ) tới từng bộ khi tất ả
c các điều kiện chế độ n ủ g của CAN O được thoả mãn.
• Từng bộ phận dừng truyền liên lạc CAN theo tín hiệu đánh thức. BCM ở trong chế độ ngủ liên lạc CAN.
• BCM ở trong chế độ tiêu t ụ h điện t ấ h p và thực h ệ
i n điều khiển tiêu t ụ h điện t ấ
h p khi tất cả các điều kiện P
chế độ ngủ của BCM được đáp ứng theo điều kiện chế độ ngủ của CAN. BCS-12 N17 HỆ THỐNG
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
Điều kiện chế độ ngủ
Điều kiện chế độ ngủ của CAN
Điều kiện chế độ ngủ của BCM
• Nhận tín hiệu chế độ ngủ (sẵn sàng) từ tất cả các bộ phận • Khóa điện: OFF • Cảnh báo c ố h ng t ộ r m: K ô h ng vận hành • Báo động k ẩ h n cấp: Không vận hành
• Chuông cảnh báo: Không vận hành
• Công tắc đèn phanh: OFF
• Bộ tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe: Thời gian chờ*
• Đèn báo xi-nhan: Không vận hành
• Hệ thống chống trộm của Nissan (NATS): Không vận hành • Đèn bên ngoài xe: OFF • Trạng t á h i liên ạ l c bộ n ậ h n mở cửa từ xa: K ô h ng liên lạc • Trạng thái khóa ử c a: K ô h ng thay đ ổi
• Trạng thái liên lạc chức năng TRA Ứ C U: Không liên lạc
• Trạng thái công tắc cửa: K ô h ng thay đ ổi • Bộ sấy ử c a kính sau: OFF
• Trạng thái khoá cửa phía người lái: K ô h ng thay đổi
• Trạng thái công tắc chìa khóa: K ô h ng thay đ ổi CHÚ Ý:
*: Tham khảo INL-12, "HỆ THỐNG T ẾT I K ỆM I ĐIỆN ẮC QUY ĐÈN BÊ kiệm điện ắ c quy ê b n trong xe. Vận hành đánh thức • BCM truyền tính hiệ sau đó chuyển • Mỗi bộ b thứ • • • C • Cô • Côn • Công BẬT → TẮT • Công t • Công tắ
: KHOÁ → SỐ 0, MỞ KHOÁ → SỐ 0 • Công tắc
oá cửa KHOÁ → SỐ 0, Ở M KHOÁ → SỐ 0 • Cụm khóa ớc (phía ng ờ ư i lái) (cảm b ế
i n mở khoá): TẮT → BẬT, BẬT → TẮT
• Liên lạc bộ hận tín hiệu mở cửa điều khiển từ xa: Nhận BCS-13 Sửa đổi: Tháng 07/2012 N17
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM) A MỤC CHUNG
MỤC CHUNG : Chức năng TRA CỨU (BCM - MỤC CHUNG) INFOID:0000000006658769 B NỘI DUNG ỨNG DỤNG
Chức năng TRA CỨU thực hiện các chức năng sau qua liên lạc CAN bằng BCM. C Chế độ chẩn đ oán Mô tả Chức năng Hỗ trợ Công v ệ i c
Thay đổi cài đặt cho từng chức năng hệ thống. D Kết quả Tự C ẩ h n đoán
Hiển thị các kết quả chẩn đoán được phán đoán bởi BCM. Giám á
s t Hỗ trợ Chẩn đoán CAN
Theo dõi tình trạng nhận của liên lạc CAN được quan Giám sát Dữ liệu Các tín h ệ i u đ ầu vào đ / ầu ra BCM đ ợ ư c h ể i n E Thử kích hoạt. Tín h ệ
i u được sử dụng để kích h ạ o t Nhận ạ d ng Ecu Số p ụ h tùng BCM được hiể F • Đọc và lưu các t Cấu hình • Viết các th HỆ THỐNG ỨNG DỤNG G
BCM có thể thực hiện các ch CHÚ Ý: Nó có thể thực hi J × × K × × × × × × L × • × Côn BCS × Hệ th NATS × IMMU N Bộ tiết kiệ u sáng × × BATTERY SAVER bên trong Mở nắp kho nh lý × TRUNK × × Cảnh á b o chống trộm THEFT ALM*1 O — RETAINED PWR*2 × × Hệ thống ộ b n ớ h đệm tín h ệ i u SIGNAL BUFFER × PANIC ALARM P
Chuông báo động khẩn cấp
*1: Đối với loại xe không có chuông cảnh báo chống trộm thì không được sử dụng.
*2: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng. KHÓA CỬA BCS-14 N17
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] INFOID:0000000007154853
KHÓA CỬA :Chức năng TRA CỨU (BCM - KHÓA CỬA) HỖ TRỢ CÔNG VIỆC Mục Giám sát Mô tả Chức năng c ố h ng t ộ r m có thể đ ợ ư c thay đ ổi giữa
DOOR LOCK-UNLOCK SET*1*3 • On: Vận hành • Off: Không vận hành Chế độ chức năng kh á o cửa ự t động c
ó thể được thay đổi giữa AUTOMATIC DOOR LOCK SE-
• VH SPD: Tất cả các cửa được kh á
o khi tốc độ xe hơn 10 km/h (6 MPH) LECT*3
• P RANGE*: Tất cả các cửa đ ợ ư c khoá khi chu ể y n cần sang ố s từ v trí bất
kỳ ngoại trừ vị trı P Chế độ chức năng ở m kh á o tự động c ó thể được thay
• MODE 1: Tất cả các cửa được mở kh á o khi cấ
• MODE 2*2: Tất cả các cửa được mở kh trừ vị trí P AUTOMATIC DOOR UNLOCK
• MODE 3: Mục này được hiển SELECT*3 • MODE 4: Mục này đượ • MODE 5: Mục này • MODE 6: T Chế AUTOMATIC LOCK/UN SET*3 * (mục) áp hóa
u khóa từ công tắc mở khóa cửa C
a tín hiệu mở khoá từ công tắc mở khóa cửa DO
ật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái) DOO
ển thị [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phia người lái) DOOR
ng thái hiển thị [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau DOOR S
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau BACK DOOR SW CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của cửa p í h a người lái LOCK STATUS CHÚ Ý: Với các loại xe không ó c hệ thống ở m cửa ừ
t xa, mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng ACC ON SW
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của k ó h a điện ở vị trí ACC KEYLESS LOCK
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của ítn h ệ i u kh á o từ phôi chìa k ó h a KEYLESS UNLOCK
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của ítn h ệ i u ở m kh á o từ phôi chìa khóa BCS-15 N17
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] Mục Giám sát Nội dung A Hiển thị trạng t á h i [T ư h ờng/ ậ B t/Tắt] của ạ
m ch giữa BCM và bộ cảm b ế i n c ẩ h n đoán ú t i khí • Bình t ư
h ờng: Khoá điện ở ON. (BCM nhận tín hiệu điều kiện thường từ bộ cảm biến chẩn đoán túi khí.)
• ON: Trong quá trình nhận tín hiệu túi khí từ bộ cảm biến chẩn đoán túi khí SHOCK SENSOR
• OFF: Sau khi nhận tín hiệu túi khí từ bộ cảm biến chẩn đoán túi khí B CHÚ Ý: Đối với loại xe T á h i Lan, ụ
m c này được hiển thị nhưng không được sử dụng C Hiển t ị h trạng t á
h i [Bật/Tắt] khi vận hành ổ kh á o cửa KEY CYL LK-SW CHÚ Ý:
Với loại xe có hệ thống mở cửa từ xa, mục này được hiển thị, nhưng không được g D Hiển t ị h trạng t á
h i [Bật/Tắt] khi vận hành ổ khoá cửa KEY CYL UN-SW CHÚ Ý:
Với loại xe có hệ thống mở cửa từ xa, mục này được hiển thị TỐC ĐỘ XE Hiển thị tín h ệ i u tốc độ xe đã n ậ h n từ đồng hồ bảng t E THỬ KÍCH HOẠT F Mục kiểm tra Việc kiểm • T KHÓA CỬA G BỘ SẤY B J kính sau. K L Mô tả R
ơ-le bộ sấy cửa kính sau tới rơ-le bộ sấy cửa kính sau để kích hoạt nó. BCS BỘ C INFOID:0000000007154863 N BỘ CẢ
ức năng TRA CỨU (BỘ CẢNH BÁO - BCM) CÁC NỘI D G ỨNG DỤNG O Nội dung thử Chế độ chẩn đ oán Mô tả Giám á s t Dữ liệu H ể i n thị dữ liệu đ
ầu ra BCM trong thời gian thực. BỘ CẢNH BÁO P Kiểm tra Kích hoạt
Vận hành của tải điện có thể được kiểm tra bằng cách gửi tín hiệu lái xe cho họ. GIÁM SÁT DỮ LIỆU BCS-16 N17
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] Mục h ể i n thị Mô tả [Bộ phận] IGN ON SW Trạng t á h i của khoá điện đ ợ ư c p á h n đoán bởi BCM. [On/Off] KEY ON SW Trạng t á h i của khoá đ ợ ư c p á h n đoán bởi BCM. [On/Off] DOOR SW-DR Trạng t á h i của công ắ t c cửa p í h a n ư g ời lái đ ợ ư c p á h n đ oán bởi BCM. [km/h] REVERSE SW CAN Nội dung được h ể i n thị, nhưng k ô h ng được giám á s t. [On/Off] TAIL LAMP SW Trạng thái của ô c ng ắ t c đèn ch ế i u á s ng đ ợ ư c phán đoán bởi BCM công [On/Off] tắc kết ợ h p. FR FOG SW Trạng thái của ô c ng ắ
t c đèn sương mù trước đ ợ ư c đọc [On/Off] công ắ t c kết hợp. BUCKLE SW
Trạng thái của công tắc khoá dây đa [On/Off]
qua đường liên lạc CAN. VEHICLE SPEED Giá trị của tín hiệu [km/h] THỬ KÍCH HOẠT Mục h ể i n thị [Bộ phận] IGN KEY W SE NFOID:0000000008052149 ữa-bảo dưỡng trong
Thông tin sửa chữa bảo dưỡng ẠI 1” C Độ “LOẠI 2” ĐÈ
A CỨU (BCM - ĐÈN BÊN TRONG XE) (LOẠI 1) INFOID:0000000007154859 HỖ TR
Thời gian vận hành bộ đếm giờ Thời gian chiếu sáng Thời gian làm mờ JPLIA0093GB BCS-17 N17
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
Mục sửa chữa - bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt A CHẾ ĐỘ 1 0 giây CHẾ ĐỘ 2 7,5 giây CÀI Đ T
Ặ BỘ ĐẾM THỜI GIAN CHIẾU
Cài đặt thời gian BẬT đèn bên trong xe. (Thời gian vận B
SÁNG CỦA ĐÈN BÊN TRONG XE CHẾ ĐỘ 3 15 giây
hành bộ đếm thời gian) CHẾ ĐỘ 4 30 giây Bật*
Có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe C SET I/L D-UNLCK INTCON Tắt
Không có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe CHẾ ĐỘ 1 0,5 giây D CHẾ ĐỘ 2 1 giây CHẾ ĐỘ 3 2 giây
CÀI ĐẶT THỜI GIAN BẬT ĐÈN BÊN CHẾ ĐỘ 4 3 giây Cài đặt thời g TRONG XE E CHẾ ĐỘ 5 4 giây CHẾ ĐỘ 6 5 giây CHẾ ĐỘ 7 F CH G CÀI ĐẶT THỜI GIAN TRONG XE J K
Về những thông tin (mục) áp TRA CỨU. L Mô tả BCS IG
o trạng thái công tắc từ công tắc điều khiển (phía người lái) [O KEY [
Đầu vào trạng thái công tắc từ công tắc điều khiển (phía hành khách) On/O N DOOR S [ Đầu vào trạng t á h i công ắ t c từ công ắ t c cửa trước (phía n ư g ời á l i) On/Off] DOOR SW-AS O Đầu vào trạng t á h i công ắ t c từ công ắ t c cửa trước (phía à h nh k á h ch) [On/Off] DOOR SW-RR
Đầu vào trạng thái công tắc từ công tắc cửa sau RH [On/Off] P DOOR SW- RL Đầu vào trạng t á h i công ắ t c từ công ắ t c cửa sau LH. [On/Off] BACK DOOR SW CHÚ Ý: [On/Off] Nội dung được h ể i n thị, nhưng k ô h ng được giám á s t. Trạng t á h i KHOÁ Đầu vào trạng t á h i công ắ t c từ công ắ t c trạng t á h i khoá (phía n ư g ời lái) [On/Off] BCS-18 N17
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH] Mục h ể i n thị Mô tả [Đơn vị] CDL LOCK SW Đầu vào trạng t á h i công ắ t c khoá từ kh á o cửa à v công ắ t c mở kh á o [On/Off] CDL UNLOCK SW Đầu à v o trạng thái ô c ng ắ t c mở kh á o từ kh á
o cửa và công tắc mở khoá [On/Off] KEYLESS LOCK Trạng t á h i tín h ệ i u k ó h a ử
c a nhận được từ bộ nhận tín hiệu mở cửa từ xa [On/Off] MỞ KHÓA ĐIỀU KHIỂN Ừ T XA Trạng t á h i tín h ệ
i u mở cửa nhận được từ bộ nhận tín hiệu mở cửa từ [On/Off] TRNK/HAT MNTR
Đầu vào trạng thái công tắc từ công tắc đèn trong xe [On/Off] KEY CYL LK-SW
Trạng thái công tắc khoá nhận được từ [On/Off] KEY CYL UN-SW Trạng t á h i công ắ t c mở [On/Off] ACC ON SW Trạng thá [On/Off] THỬ KÍCH HOẠT Nội dung kiểm tra ĐÈN BÊ
gian vận hành bộ đếm giờ Thời gian làm mờ JPLIA0093GB
Mục sửa chữa-bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt CHẾ ĐỘ 1: 0 giây CHẾ ĐỘ 2 7,5 giây
CÀI ĐẶT BỘ ĐẾM THỜI GIAN CHIẾU
Cài đặt thời gian BẬT đèn bên trong xe. (Thời gian vận
SÁNG CỦA ĐÈN BÊN TRONG XE 15 giây CHẾ ĐỘ 3*1
hành bộ đếm thời gian) CHẾ ĐỘ 4 30 giây
Có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe Bật*2 SET I/L D-UNLCK INTCON
Không có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe Tắt*3 BCS-19 Sửa đổi: Tháng 07/2012 N17
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
< MÔ TẢ HỆ THỐNG >
[KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
Mục sửa chữa-bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt A CHẾ ĐỘ 1 0,5 giây 1 giây CHẾ ĐỘ 2*1 CHẾ ĐỘ 3 2 giây B
CÀI ĐẶT THỜI GIAN BẬT ĐÈN BÊN TRONG XE CHẾ ĐỘ 4 3 giây
Cài đặt giờ sáng dần đèn bên trong xe. CHẾ ĐỘ 5 4 giây C CHẾ ĐỘ 6 5 giây CHẾ ĐỘ 7 0 giây CHẾ ĐỘ 1 0,5 giây D 1 giây CHẾ ĐỘ 2*1 CHẾ ĐỘ 3 2 giây
CÀI ĐẶT THỜI GIAN TẮT ĐÈN BÊN E CHẾ ĐỘ 4 3 giây Cài đặt TRONG XE CHẾ ĐỘ 5 4 giây CHẾ ĐỘ 6 F CHẾ G
CÀI ĐẶT LÔ-GÍC BỘ ĐẾM TH GIAN ĐÈN BÊN TRONG * 1: Cài đ * 2: J K
n hiệu KHOÁ ĐIỆN (cấp nguồn đánh lửa) L từ công ắ t c chìa khoá g t á h i công ắ t c từ công ắ t c cửa trước (phía n ư g ời á l i) BCS [ DO Đầu vào trạng t á h i công ắ t c từ công ắ t c cửa trước (phía à h nh k á h ch) [On N DOOR
Đầu vào trạng thái công tắc từ công tắc cửa sau RH [On/Off DOOR S L Đầu vào trạng t á h i công ắ t c từ công ắ t c cửa sau LH. [On/Off] O BACK DOOR SW CHÚ Ý: [On/Off] Nội dung được h ể i n thị, nhưng k ô h ng được giám á s t. P LOCK STATUS* Đầu à v o t ạ r ng t á h i công ắ t c từ công ắ t c trạng t á
h i khoá cửa (phía người lái) [On/Off] CDL LOCK SW Đầu vào trạng t á h i công ắ t c khoá từ kh á o cửa à v công ắ t c mở kh á o [On/Off] CDL UNLOCK SW
Đầu vào trạng thái công tắc mở kh á o từ kh á o cửa à v công tắc mở kh á o [On/Off] KHÓA ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Trạng thái công tắc khóa cửa nhận được từ bộ nhận tín hiệu mở cửa điều khiển từ xa [On/Off] Sửa đổi: Tháng 07/2012 BCS-20 N17