Hệ thống treo phụ thuộc kiểu 4 thanh liên kết kết | Tài liệu Môn Công nghệ Kĩ thuật ô to Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Hệ thống treo phụ thuộc kiểu 4 thanh liên kết kết: 1. Thanh ổn định; 2. Dầm cầu; 3. Thanh điều khiển trên; 4. Thanh điều khiển dưới; 5. Giảm chấn; 6. Thanh giằng ngàng; 7. Lò xo. Hệ thống treo là 1 cụm tổng thành được đặt tại bánh xe, cầu xe, hệ thống này phần: + khối lượng được treo; + khối lượng không được treo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Hệ thống treo phụ thuộc kiểu 4 thanh liên Hệ thống treo phụ thuộc kiểu 4 thanh liên kếtkết
1. Thanh ổn định1. Thanh ổn định
2. Dầm cầu2. Dầm cầu
3. Thanh điều khiển trên3. Thanh điều khiển trên
4. Thanh điều khiển dưới4. Thanh điều khiển dưới
5. Giảm chấn5. Giảm chấn
6. Thanh giằng ngàng6. Thanh giằng ngàng
7. Lò xo7. Lò xo
Hệ thống treo 1 cụm tổng thành được đặt Hệ thống treo 1 cụm tổng thành được đặt tại bánh xe, cầu xe, hệ thống này tại bánh xe, cầu xe, hệ thống này chia xe làm 2chia xe làm 2
phần:phần:
+ khối lượng được treo+ khối lượng được treo
+ khối lượng không được treo+ khối lượng không được treo
Công dụngCông dụng
+ Liên kết mềm giữa bánh xe và thân + Liên kết mềm giữa bánh xe và thân xe, làm giảm tải trọng thẳng đứng tác dụng lênxe, làm giảm tải trọng thẳng đứng tác dụng lên
thân xe, đảm bảo bánh xe lăn thân xe, đảm bảo bánh xe lăn êm trên mặt đườngêm trên mặt đường
+ Truyền lực từ bánh xe lên thân xe + Truyền lực từ bánh xe lên thân xe và ngược lại đảm bảo dịch chuyển hợp bánh ngược lại đảm bảo dịch chuyển hợp bánh xexe
với thân xevới thân xe
+Dập tắt nhanh các dao động truyền từ mặt đường lên thân xe+Dập tắt nhanh các dao động truyền từ mặt đường lên thân xe
Phân loạiPhân loại
+) Theo kết cấu+) Theo kết cấu
- Treo độc lập:- Treo độc lập:
+ 2 bánh xe được tách biệt hoàn toàn + 2 bánh xe được tách biệt hoàn toàn với nhauvới nhau
+ khi 1 bánh xe + khi 1 bánh xe dịch chuyển, bánh kia gần như không dịch chuyển theodịch chuyển, bánh kia gần như không dịch chuyển theo
+ kết cấu nhỏ gọn, dễ xảy + kết cấu nhỏ gọn, dễ xảy ra hiện tượng trượt ngang bánh xera hiện tượng trượt ngang bánh xe
+ thường trên các xe con, cầu trước bán tải+ thường trên các xe con, cầu trước bán tải
- Treo phụ thuộc- Treo phụ thuộc
+ 2 bánh xe được liên kết với + 2 bánh xe được liên kết với nhau thông qua dầm cầu liềnnhau thông qua dầm cầu liền
+ khi 1 bánh xe + khi 1 bánh xe dịch chuyển tbánh còn lại có xu dịch chuyển thì bánh còn lại có xu hướng chuyển vị theohướng chuyển vị theo
+ kết cấu cồng kềnh, hạn chế nh trạng trượt ngang khi 1 bánh + kết cấu cồng kềnh, hạn chế nh trạng trượt ngang khi 1 bánh bị tách khỏibị tách khỏi
mặt đường xe dễ bị lậtmặt đường xe dễ bị lật
+ thường trên các xe tải trọng lớn+ thường trên các xe tải trọng lớn
+) Theo cân nặng+) Theo cân nặng
+ treo bị động+ treo bị động
+ treo ch cực+ treo ch cực
+ treo bán ch cực+ treo bán ch cực
Cấu tạo hệ thống treo gồm 3 phần:Cấu tạo hệ thống treo gồm 3 phần:
+ Phần tử đàn hồi+ Phần tử đàn hồi
+ Phần tử dẫn hướng+ Phần tử dẫn hướng
+ Phần tử giảm chấn+ Phần tử giảm chấn
1. Lò xo1. Lò xo
2. Giảm chấn2. Giảm chấn
3. Khung xe3. Khung xe
4. Cơ cấu lái4. Cơ cấu lái
5. Thanh dẫn hướng5. Thanh dẫn hướng
6. Thanh ổn định6. Thanh ổn định
7. Dầm cầu sau7. Dầm cầu sau
8. Thanh giằng ngang8. Thanh giằng ngang
Kết cấu treo và dẫn hướng bánh xe trước bị độngKết cấu treo và dẫn hướng bánh xe trước bị động
hps://khotrithucso.com/dochps://khotrithucso.com/doc/p/cau-bi-dong-dan-/p/cau-bi-dong-dan-huong-58623huong-5862333
1. Khung xe1. Khung xe
2. Các tấm đệm điều chỉnh2. Các tấm đệm điều chỉnh
3. Giá lắp đòn ngang dưới3. Giá lắp đòn ngang dưới
4. Giảm chấn4. Giảm chấn
5. Vấu hạn chế5. Vấu hạn chế
6. Khớp cầu trên6. Khớp cầu trên
7. Đòn ngang trên7. Đòn ngang trên
8. Đĩa phanh8. Đĩa phanh
9. Khớp cầu dưới9. Khớp cầu dưới
10. Lò xo trụ10. Lò xo trụ
11. Đòn ngang dưới11. Đòn ngang dưới
12. Thanh ổn định12. Thanh ổn định
HTT độc lập cầu chủ động trước xe Mac.PhersonHTT độc lập cầu chủ động trước xe Mac.Pherson
1. 1. Moay Moay ơ ơ bánh bánh xe xe 8. 8. Phần Phần tử tử đàn đàn hồi hồi phụphụ
2. 2. Giá Giá đ đỡ trục trục bánh bánh xe xe 9. 9. Cốc Cốc   lò lò xoxo
3. 3. Đệm Đệm hạn hạn chế chế hành hành trình trình nén nén 10. 10. Giảm Giảm chấnchấn
4. 4. Gối Gối cao cao su su 11. 11. Khớp Khớp các các đăng đăng đồng đồng tốctốc
5. 5. Cốc Cốc hạn hạn chế chế hành hành trình trình trả trả 12. 12. Thanh Thanh ổn ổn địnhđịnh
6. 6. Đệm Đệm cao cao su su 13. 13. Đòn Đòn ngangngang
7. 7. Gối Gối tựa tựa phân phân cách cách 14. 14. Thanh Thanh dẫn dẫn hướnghướng
Hệ thống láiHệ thống lái
Công dụng:Công dụng:
- Điều khiển hướng chuyển động của oto- Điều khiển hướng chuyển động của oto
- Đảm bảo an toàn - Đảm bảo an toàn ổn định khi xe ổn định khi xe chuyển độngchuyển động
Cấu tạo chung hệ thống lái bao gồm:Cấu tạo chung hệ thống lái bao gồm:
- Vành lái- Vành lái
- Trục lái- Trục lái
- Cơ cấu lái- Cơ cấu lái
- Dẫn động lái- Dẫn động lái
- Trợ lực lái- Trợ lực lái
Vành láiVành lái
- Có dạng hình vành khăn, giúp truyền moment từ người lái xuống trục lái phía- Có dạng hình vành khăn, giúp truyền moment từ người lái xuống trục lái phía
dưới.dưới.
- Có khả năng hấp thụ va chạm, giảm thương vong cho người lái khi xảy ra tai- Có khả năng hấp thụ va chạm, giảm thương vong cho người lái khi xảy ra tai
nạn.nạn.
- Tổng số vòng quay của vành lái bị giới hạn (3-7 vòng).- Tổng số vòng quay của vành lái bị giới hạn (3-7 vòng).
Trục láiTrục lái
-Tiếp nhận moment từ vành lái và truyền tới cơ cấu lái.-Tiếp nhận moment từ vành lái và truyền tới cơ cấu lái.
-Có nhiều dạng trục lái: trục gãy, trục mềm, ….-Có nhiều dạng trục lái: trục gãy, trục mềm, ….
Cơ cấu láiCơ cấu lái
- Cơ cấu lái là 1 hộp giảm tốc đáp ứng yêu cầu sau:- Cơ cấu lái là 1 hộp giảm tốc đáp ứng yêu cầu sau:
+) Tăng moment trên trục lái theo tỷ số truyền tương ứng.+) Tăng moment trên trục lái theo tỷ số truyền tương ứng.
+) Biến chuyển động quay của trục lái thành chuyển động góc của đòn+) Biến chuyển động quay của trục lái thành chuyển động góc của đòn
quay đứng hoặc là chuyển động tịnh tiến của đòn ngangquay đứng hoặc là chuyển động tịnh tiến của đòn ngang
- Yêu cầu cơ cấu lái:- Yêu cầu cơ cấu lái:
+) Có tỷ số truyền hợp lí+) Có tỷ số truyền hợp lí
+) Hiệu suất truyền lực cao+) Hiệu suất truyền lực cao
+) Độ rơ nhỏ+) Độ rơ nhỏ
+) Kết cấu đơn giản, nhỏ gọn, dễ sửa chữa.+) Kết cấu đơn giản, nhỏ gọn, dễ sửa chữa.
- Phân loại- Phân loại
- Bánh răng – thanh răng- Bánh răng – thanh răng
- Trục vít – cung răng- Trục vít – cung răng
- Trục vít – con lăn- Trục vít – con lăn
- Trục vít – ecubi – thanh răng – cung răng- Trục vít – ecubi – thanh răng – cung răng
Dẫn động láiDẫn động lái
- Bao gồm các thanh đòn đảm nhận các nhiệm vụ:- Bao gồm các thanh đòn đảm nhận các nhiệm vụ:
+) Truyền lực từ cơ cấu lái tới các bánh xe dẫn hướng.+) Truyền lực từ cơ cấu lái tới các bánh xe dẫn hướng.
+) Đảm bảo bánh xe quay vòng đúng động học+) Đảm bảo bánh xe quay vòng đúng động học
Phân loại: - Đòn kéo dọcPhân loại: - Đòn kéo dọc
- - Đòn Đòn kéo kéo ngangngang
- - Đòn Đòn quay quay đứngđứng
Trợ lực láiTrợ lực lái
- Trợ lực lái là bộ phận đảm nhận các nhiệm vụ:- Trợ lực lái là bộ phận đảm nhận các nhiệm vụ:
+) Hỗ trợ moment lái cho người lái+) Hỗ trợ moment lái cho người lái
+) Giảm va đập từ bánh xe truyền lên vành tay lái+) Giảm va đập từ bánh xe truyền lên vành tay lái
+) Hỗ tính an toàn chuyển động+) Hỗ tính an toàn chuyển động
- Yêu cầu- Yêu cầu
- Khi hỏng trợ lực, hệ thống lái vẫn có thể làm việc- Khi hỏng trợ lực, hệ thống lái vẫn có thể làm việc
- Khi có trợ lực, lực trên vành lái đủ để gây cảm nhận cho người lái- Khi có trợ lực, lực trên vành lái đủ để gây cảm nhận cho người lái
- Đảm bảo tỷ lệ giữa góc quay vành lái bánh xe dẫn hướng- Đảm bảo tỷ lệ giữa góc quay vành lái bánh xe dẫn hướng
- Không xảy ra hiện tượng tự trợ lực- Không xảy ra hiện tượng tự trợ lực
- Hệ thống trợ lực cần độ nhạy cao, làm việc ổn định- Hệ thống trợ lực cần độ nhạy cao, làm việc ổn định
- Khi có trợ lực, độ rơ vành lái trong phạm vi cho phép- Khi có trợ lực, độ rơ vành lái trong phạm vi cho phép
- Kết cấu đơn giản, nhỏ gọn, giá thành hợp- Kết cấu đơn giản, nhỏ gọn, giá thành hợp
hp://mitsubishihadong.comhp://mitsubishihadong.com/n/ky-thuat-o-to/he-thon/n/ky-thuat-o-to/he-thong-tro-luc-lai-va-qg-tro-luc-lai-va-qua-khu-oanh-lietua-khu-oanh-liet
Hệ thống lái cơ cấu lái trục vít Hệ thống lái cơ cấu lái trục vít cung răngcung răng
1. Vô lăng1. Vô lăng
2. Trục lái2. Trục lái
3. Trục vít3. Trục vít
4. Cung răng4. Cung răng
5. Đòn quay đứng5. Đòn quay đứng
6. Đòn kéo dọc6. Đòn kéo dọc
7. Đòn quay cam quay7. Đòn quay cam quay
8. 9. 10. Hình thang lái8. 9. 10. Hình thang lái
11. Trục bánh xe11. Trục bánh xe
1. Vô lăng1. Vô lăng
2. Trục lái2. Trục lái
3. Cơ cấu lái3. Cơ cấu lái
4. Đòn quay đứng4. Đòn quay đứng
5. Dòn kéo dọc5. Dòn kéo dọc
6. Đòn ngang6. Đòn ngang
7. Đòn quay cam quay7. Đòn quay cam quay
8. Dầm cầu8. Dầm cầu
9. Bánh xe9. Bánh xe
1. vô lăng1. vô lăng
2. Trục lái2. Trục lái
3. Cơ cấu lái3. Cơ cấu lái
4. Đòn quay đứng4. Đòn quay đứng
5. Đòn kéo dọc5. Đòn kéo dọc
6.Trục xoay đứng6.Trục xoay đứng
7. Đòn quay ngang7. Đòn quay ngang
8. Đòn ngang8. Đòn ngang
9. Đòn quay ngang9. Đòn quay ngang
10. Dầm cầu10. Dầm cầu
11.Trục bánh xe11.Trục bánh xe
12. Bánh xe12. Bánh xe
| 1/11

Preview text:

 Hệ thống tr t eo phụ t phụ huộc kiểu u 4 thanh l nh iên kế k t ế 1. Thanh ổ nh n đ n ịnh 2. Dầm c m ầu 3. Thanh đ nh iều k u hiển t n rên 4. Thanh đ nh iều k u hiển dư n ới 5. Giảm chấn 6. Thanh g nh iằng ngàng 7. 7 .Lò x Lò o x Hệ thống tr t eo là 1 cụm t ụm ổng thành hà đ nh ược đặt tại bánh x nh e, cầ c u ầ x u e x , e ,hệ thống thống này chia xe là l m 2 m phần: + khối l ượng đư đ ợc treo
+ khối lượng không được t reo Công dụng + Liên kết mềm g mềm iữa bánh n x h e và và thân xe, làm g m iảm t m ải trọng t hẳ
thẳng đứng tác dụng lê l n ê thân x n e, đảm bả b o bánh x nh e lă l n êm t m rên mặ n t mặ đư đ ờ ư ng ờ + Truyền lực từ bánh bá x nh e l ên t n hân x n e và ngược lại ạ đảm bả m o dị ch c h huyển hợp l p í bánh xe với thân xe x +Dập t p ắt nha n nh c nh ác dao da động t ruyền t n ừ mặ m t đường lên t n hân x n e Phân l n oại  +) + T ) he T o he o k ế k t ế t cấu ấ - Treo độc lập: + 2 bánh x nh e được tách bi h ệt hoà n t n oàn với nhau + khi 1 bánh x nh e dịch c h huyển, bánh k bánh kia a g ần như n không không dịch chuyển theo + kết cấu nhỏ u g
nhỏ ọn, dễ xảy ra hiện t n ượng trượt ng ang bánh x nh e + thường t rên c n ác xe con, c n, ầu t u rước bán tải ả - Treo phụ t phụ huộc + 2 bánh x
nh e được liên kết với nhau t u hông qua dầm dầ c m ầu l u ilề i n ề + khi 1 bánh x nh e dịch c h huyển thì t hì bánh c nh òn ò l n ại có ó x u u hướng chuyển vị theo + kết cấu c u ồng kềnh, nh hạn c n hế  nh t nh rạng t rượt ngang khi 1 bá nh bị bị t ách k h hỏi k
mặt đường xe dễ bị lật ậ + thường t rên c n ác xe tải trọng lớn +) T ) heo cân nặ n ng + treo bị bị động + + tr t e r o e o  ch c h ực ự + treo bán bá  n ch cực Cấu t
u ạo hệ thống treo gồm 3 phần: + Phần t n ử đàn hồi n + Phầ P n t n ử t dẫn dẫ h n ư hướng + Phần t n ử giảm c m hấn  1. 1 .Lò x Lò o x 2. Giảm chấn 3. 3 .Khung xe x 4. Cơ c ấu l u ái 5. Thanh dẫ nh n hư n ớng 6. Thanh ổ nh n đ n ịnh 7. Dầm c m ầu sau 8. Thanh g nh iằng ngang  Kết c ấu t u reo và dẫn hư n ớng bá b nh x nh e trước bị b động hps://khot ho rithucso.com/doc / /p/ca /p/c u- a bi u- - bi do -d n o g ng-dan- n-huong-586233 1. 1 .Khung xe x 2. Các tấm đệ đ m đ m iều chỉnh n 3. Giá lắ l p đ p òn ng n ang dưới 4. Giảm chấn 5. Vấu hạ u n c n hế 6. Khớp c p ầu t u rên 7. Đòn ng Đòn ang trên 8. Đĩa pha nh 9. .Khớ K p hớ c p ầ c u ầ dư u ớ dư i 10 1 . 0 .L ò L ò xo x o tr t ụ r 11. Đòn ng Đòn ang dưới 12. Thanh ổn ha đ nh ổn ịnh  HTT độc lập ậ c p ầu chủ đ hủ ộng trước xe Mac.Phe h rson 1. 1 .Moay ơ ơ bánh xe x e 8. 8 .Phần hầ tử t ử đà đ n à hồi hồi phụ 2. 2 .Giá Gi đỡ đ ỡ tr t ục r ục bánh nh xe xe 9. 9 .Cố C c ố c  lò xo 3. 3 .Đệm hạn hạ chế hành nh ttrình nén 10. .Giả Gi m ả chấn 4. 4 .Gối cao a o su 11. .Khớ K p các đăng ng đồ đ ng ồng tốc 5. 5 .Cố C c ố c hạn hạ chế hành hà trình nh ttrả ả 12. .Tha T nh ha ổn định 6. 6 .Đệm ca c o a o su 13. .Đòn ngang 7. 7 .Gối tựa phân phâ cá c c á h 14. .Tha T nh ha dẫn dẫ hướ hư ng  Hệ thống lá l i Công dụng: - Điều khi k ển hư n ớng chuyển đ n ộng c ủa oto - Đảm bả b o an t n oàn v n à ổn đ n ị đ nh ị k nh hi k hi x e x chuy c ể huy n ể đ n ộng Cấu Cấ u t ạ t o ạ o ch c u h n u g n g h ệ h ệ t h t ố h n ố g n g l á l i á ib a b o a o g ồ g m ồ : m - V - à V n à h n h l á l i á - Trụ r c lái - C - ơ C ơ c ấ c u ấ lái á - D - ẫ D n ẫ n độ đ n ộ g n g l á l i á - Trợ T rợ lực lái á Vành n h lái - Có - Có dạ d n ạ g n g hì h n ì h n h v à v n à h n h kh k ă h n ă , n ,gi g ú i p ú p tru t y ru ề y n ề n m o m m o e m n e t n tt ừ t ừ n g n ư g ờ ư i ờ ilá l i á ix u x ố u n ố g n g trụ t c rụ c l á l i á ip h p í h a í dư d ớ ư i ớ .i - C - ó C ó k h k ả h ả nă n n ă g n g h ấ h p ấ p t h t ụ h ụ va v a c h c ạ h m ạ , m ,g i g ả i m ả m t h t ư h ơ ư n ơ g n g v o v n o g n g c h c o h o n g n ư g ờ ư i ờ il á l i á ik h k i h ix ả x y ả y ra ra t a t i a nạ n n ạ . n - T - ổ T n ổ g n g s ố s ố v ò v n ò g n g q u q a u y a y c ủ c a ủ a v à v n à h n h l á l i á ib ị b ịg i g ớ i i ớ ih ạ h n ạ n (3 -7 (3 -7 v ò v n ò g n ) g .) Trụ Tr c ụ c lá l i á -Ti -T ế i p ế p n h n ậ h n ậ n mo m m o e m n e t n tt ừ t ừ v à v n à h n h l á l i á ivà v à t ru t y ru ề y n ề n t ớ t i ớ ic ơ c ơ cấ c u ấ u lá l i á .i -Có -C ó n h n i h ề i u ề u d ạ d n ạ g n g t rụ t c rụ c l á l i á : i :t r t ụ r c ụ c g ã g y ã , y trụ t c rụ c m ề m m ề , m ,…. Cơ C ơ c ấ c u ấ l u á l i á - C - ơ C ơ c ấ c u ấ u l á l i á il à l à 1 1 h ộ h p ộ p g i g ả i m ả m t ố t c ố c đ á đ p á p ứ n ứ g n g y ê y u ê u c ầ c u ầ u s a s u a : u +) + )Tă T n ă g n g m o m m o e m n e t n tt rê t n rê n trụ t c rụ c l á l i á it h t e h o e o tỷ t ỷ s ố s ố t r t u r y u ề y n ề n t ư t ơ ư n ơ g n g ứn ứ g n . g +) + )Biến Biế n c h c u h y u ể y n ể n đ ộ đ n ộ g n g q u q a u y a y củ c a ủ a t r t ụ r c ụ c l á l i á it h t à h n à h n h c h c u h y u ể y n ể n đ ộ đ n ộ g n g g ó g c ó c c ủ c a ủ a đò đ n ò qu q a u y a y đ ứ đ n ứ g n g h o h ặ o c ặ c l à l à c h c u h y u ể y n ể n đ ộ đ n ộ g n g t ịtn ị h n h t itế i n ế n c ủ c a ủ a đ ò đ n ò n n g n a g n a g n - Y - ê Y u ê u cầ c u ầ u c ơ c ơ c ấ c u ấ u lá l i á : i +) )Có tỷ ỷ số tru t yền ề hợp lí +) + )Hi H ệ i u ệ u s u s ấ u t ấ ttr t u r y u ề y n ề n lự l c ự c ca c o a  +) )Độ rơ rơ nhỏ +) + )K ế K t ế tc ấ c u ấ u đ ơ đ n ơ n g i g ả i n ả , n n h n ỏ h ỏ g ọ g n ọ , n ,d ễ d ễ s ử s a ử a c h c ữ h a ữ . a - P - hân loại - - Bán Bá h n răn ră g n g – th t a h n a h n h răn ră g n - T - rụ T c rụ c v í v t í t– – cu c n u g n g r ă r n ă g n - T - rụ T c rụ c v í v t í t– – co c n o n l ă l n ă - T - rụ T c rụ c v í v t í t– – ec e u c b u i b i– – t h t a h n a h n h r ă r n ă g n g – – cu c n u g n g r ă r n ă g n Dẫn động l n động lái - Ba - o Ba o g ồ g m ồ m c á c c á c th t a h n a h n h đ ò đ n ò n đ ả đ m ả m nh n ậ h n ậ n cá c c á c n h n i h ệ i m ệ m vụ v : ụ +) + )T ru T y ru ề y n ề n l ự l c ự c t ừ t ừ c ơ c ơ c ấ c u ấ u l á l i á it ớ t i ớ icá c c á c b á b n á h n h x e x e d ẫ d n ẫ n h ư h ớ ư n ớ g n . g +) + )Đ ả Đ m ả m b ả b o ả o b á b n á h n h x e x e q u q a u y a y v ò v n ò g n g đ ú đ n ú g n g đ ộ đ n ộ g n g h ọ h c ọ Ph P â h n â n l o l ạ o i ạ : i :- Đ - ò Đ n ò n k é k o é o d ọ d c ọ  - Đò Đ n ò n ké k o é o ng n a g n a g n  - Đò Đ n ò n qu q a u y a đứng n Trợ Tr ợ lực ự c lái á - T - rợ T rợ l ự l c ự c l á l i á il à l à b ộ b ộ p h p ậ h n ậ n đ ả đ m ả m n h n ậ h n ậ n c á c c á c n h n i h ệ i m ệ m v ụ v : ụ +) + )H ỗ H ỗ t r t ợ r ợ m o m m o e m n e t n tl á l i á ic h c o h o n g n ư g ờ ư i ờ il á l i á +) + )G i G ả i m ả m v a v a đ ậ đ p ậ p t ừ t ừ b á b n á h n h x e x e t r t u r y u ề y n ề n l ê l n ê n và v n à h n h t a t y a y l á l i á +) + )H ỗ H ỗ t ítn í h n h a n a n t o t à o n à n ch c u h y u ể y n ể n đ ộ đ n ộ g n - Yêu ê u cầu ầ - K - h K i h ih ỏ h n ỏ g n g t r t ợ r ợ l ự l c ự , c ,h ệ h ệ t h t ố h n ố g n g l á l i á iv ẫ v n ẫ n c ó c ó t h t ể h ể l à l m à m v i v ệ i c ệ - K - h K i h ic ó c ó t rợ t rợ lự l c ự , c ,l ự l c ự c t rê t n rê n v à v n à h n h l á l i á iđ ủ đ ủ đ ể đ ể g â g y â y c ả c m ả m n h n ậ h n ậ n c h c o h o n g n ư g ờ ư i ờ il á l i á - Đ - ả Đ m ả m b ả b o ả o t ỷ t ỷ l ệ l ệ g i g ữ i a ữ a g ó g c ó c q u q a u y a y v à v n à h n h l á l i á ib á b n á h n h x e x e d ẫ d n ẫ n hư h ớ ư n ớ g n - Kh K ông n xảy ra r hiện ệ tượn ợ g n tự trợ r lực - H - ệ H ệ t h t ố h n ố g n g t rợ t rợ l ự l c ự c c ầ c n ầ n đ ộ đ ộ n h n ạ h y ạ y c a c o a , o l à l m à m v i v ệ i c ệ c ổ n ổ n đ ị đ n ị h n - K - h K i h ic ó c ó t rợ t rợ lự l c ự , c ,đ ộ đ ộ r ơ r ơ v à v n à h n h l á l i á it ro t n ro g n g p h p ạ h m ạ m v i v ic h c o h o p h p é h p é  - K - ế K t ế tcấ c u ấ u đ ơ đ n ơ n g i g ả i n ả , n ,n h n ỏ h ỏ gọ g n ọ , n ,g i g á i á t h t à h n à h n h h ợ h p ợ p lí l hp://mit //mi subishihadong ha .com/n/ky /n/k - y t - hua thuat-o-to/he-t /he- hon
thong-tro-luc-lai-va-qua-khu-oanh-l nh- ile i t e Hệ H ệ thống t hống l ái cơ ơ c ấ c u ấ l u á l i á itr t ục r ục ví t cung ră r ng 1. Vô V ô lă l ng ă 2. Trục lái 3. Tr T ục r ục vít ví 4. Cung răng 5. Đòn qua Đòn y đứng 6. 6 .Đòn k Đòn é k o é o dọc 7. Đòn qua Đòn y cam qua m y 8. 8 .9. 10 1 . 0 .H ình t nh hang lá l i á 11. Trục rục bánh bá x nh e  1. Vô V ô lă l ng ă 2. Trục lái 3. Cơ c ấu l u ái 4. Đòn qua Đòn y đứng 5. 5 .Dòn k Dòn é k o é o d ọc dọc 6. Đòn ng Đòn ang 7. Đòn qua Đòn y cam qua m y 8. 8 .Dầm Dầ m cầ c u ầ 9. Bánh x nh e  1. vô lăng 2. Trục lái 3. Cơ c ấu l u ái 4. Đòn qua Đòn y đứng 5. 5 .Đòn k Đòn é k o é o dọc 6.Trục xoay đứng 7. Đòn qua Đòn y ngang 8. 8 .Đòn Đò ng n ang 9. Đòn qua Đòn y ngang 10. .Dầm Dầ cầu ầ 11.Trục bánh x nh e  12. Bánh n x h e