Hình học giải tích không gian – Đặng Thành Nam Toán 12

Hình học giải tích không gian – Đặng Thành Nam Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chun đề 12: Hình hc gii tích trong không gian
690
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt
Mobile: 0976266202
CHUYÊN Đ 12:
HÌNH HC GII CH TRONG KHÔNG
GIAN
Chun đề 12: Hình hc gii tích trong không gian
691
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
692
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt
Mobile: 0976266202
CÁC CÔNG THC CN NH
Tích vô hướng của hai véc tơ
1 1 1 1
( , , )
v x y z
và véc tơ
2 2 2 2
( , , )
v x y z
là mt s
.
v v x x y y z z
.
Tích có ng ca hai véc tơ là mt véc tơ được xác định bi
1 1 1 1 1 1
1 2
2 2 2 2 2 2
, , ,
y z z x x y
v v
y z z x x y
.
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
, ; , ; , . .sin
v v v v v v v v v v
.
Din tích ca tam giác to bi ba đim
, ,
A B C
không thng hang
1
,
2
ABC
S AB AC
.
Tích hn tp của ba véc tơ
1 2 3
( , , )
v v v
là mt s và đưc ký hiu
1 1 1
1 2 3 2 2 2
3 3 3
, ,
x y z
D v v v x y z
x y z
Ba véc tơ đồng phng khi và ch khi
1 2 3
, , 0
D v v v
.
Th tích t din to bi 4 đỉnh
, , ,
A B C D
được tính bi công thc
1 1
( , , ) , .
6 6
ABCD
V D AB AC AD AB AC AD
Th tích ca hình hp dựng trên ba véc tơ
1 2 3
, ,
v v v
được xác đnh bi công thc
1 2 3 1 2 3
( , , ) ( , ).
V D v v v D v v v
.
Cho đưng thng
d
véc tơ ch phương
( , , )
u a b c
và mt phng
( )
P
véc tơ pháp
tuyến
( , , )
n A B C
, khi đó góc
to bi
,
d P
đưc xác đnh bi
2 2 2 2 2 2
.
sin =
.
.
u n
Aa Bb Cc
u n
A B C a b c
.
Cho hai đường thng
1
d
véc tơ ch phương
, ,
u a b c
và đường thng
2
d
véc tơ
ch phương
( ', ', ')
v a b c
, khi đó góc
gia
1 2
,
d d
được xác định bi
2 2 2 2 2 2
.
' ' '
os
.
. ' ' '
u v
aa bb cc
c
u v
a b c a b c
.
Khong cách t đim
M
đến đường thng
d
đi qua điểm
0
M
và có véc tơ chỉ phương
u
được xác đnh bi
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
693
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
0
,
;
MM u
d M d
u
( lưu ý là t thức là đ dài véc tơ không phải tr tuyt đối).
Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
1
d
đi qua điểm
M
, có véc tơ ch phương
u
đường thng
2
d
đi qua điểm
N
, có véc tơ ch phương
v
được xác định bi
1 2
, .
,
,
u v MN
d d d
u v
( lưu ý dưới mẫu là độ dài véc tơ, tử thc là giá tr tuyệt đối).
Tt c các công thc trên đều được áp dng tính trc tiếp trong bài thi.
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THNG, GIỮA ĐƯNG THNG VÀ MT
PHNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Cho đưng thng
d
véc tơ ch phương
a
và mt phng
P
có véc tơ pháp tuyến
n
và
cặp véc tơ ch phương
1 2
,
a a
.
+ Đường thng
d
và mt phng
P
không có đim chung ta nói
/ /
d P
.
Vy
/ /
d P
xy ra khi tha mãn mt trongc điều kin:
(i). H phương trình to bi đường thng
d
mt phng
P
vô nghim.
(ii).
a n
và tn ti mt điểm
,
A d A P
.
(iii).
a
là mt véc tơ chỉ phương của
P
và tn ti mt đim
A d
nhưng không thuộc
P
.
+ Đường thng
d
và mt phng
P
có hai điểm chung phân bit ta nói
d P
, xy ra
khi tha mãn một trong các điều kin:
(i). H phương trình to bi đường thng
d
mt phng
P
vô s nghim.
(ii). Mt phng
P
đi qua hai điểm phân bit
,
A B d
.
(iii). Mt phng
P
đi qua điểm
A d
và nhn
a
làm một véc tơ ch phương.
+ Đường thng
d
có mt điểm chung duy nht vi
P
ta nói
d
ct
P
, xy ra khi h
phương trình to bởi đường thng
d
và mt phng
P
có nghim duy nht.
Đường thng
/ /
d P a n
.
Cho hai đường thng
1 2
,
d d
phân bit theo th t có các véc chỉ phương
1 2
,
a a
. Ly
hai điểm
1 2
, ;
A d B d A B
.
Khi đó t tích hn tp ca 3 véc tơ
1 2
( , , )
D a a AB
(i). Nếu
1 2
( , , ) 0
D a a AB
thì
1
d
và
2
d
đồng phng.
(ii). Nếu
1 2
( , , ) 0
D a a AB
thì
1
d
và
2
d
chéo nhau.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
694
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Giữa hai đường thng song song
1 2
,
d d
trong không gian có các dng bài toán sau:
(i). Viết phương trình mt phng
P
cha hai đường thng song song
1 2
,
d d
(ii). Viết phương trình đường thng
d
song song, cách đều
1 2
,
d d
và thuc mt phng
cha
1 2
,
d d
.
(iii). Tính khong cách giữa hai đường thng
1 2
,
d d
.
+ Giữa hai đường thng ct nhau
1 2
,
d d
trong không gian có các dng bài toán sau:
(i). Viết phương trình mt phng
P
cha
1 2
,
d d
.
(ii). Viết phương trình đường phân giác to bi
1 2
,
d d
.
+ Giữa hai đường thng chéo nhau
1 2
,
d d
trong không gian có các dng bài toán sau:
(i). Viết phương trình đường vuông góc chung ca
1 2
,
d d
.
(ii). Tính khong cách gia hai đường thng
1 2
,
d d
.
(iii). Viết phương trình ca mt phng cách đều
1 2
,
d d
.
(iv). Viết phương trình hai mt phng
,
P Q
song song vi nhau ln lượt cha
1 2
,
d d
.
(v). Viết phương trình mt phng
P
cách đều
1 2
,
d d
.
(vi). Viết phương trình đường thng
d
đi qua điểm
M
cho trước và ct c
1 2
,
d d
.
BÀI TP MU
Bài 1. Cho mt phng
P
và đường thng
d
có phương trình ln lượt là
:4 3 7 7 0
P x y z
5 3 2 5 0
:
2 1 0
x y z
d
x y z
Chng minh rng
d P
.
Li gii:
Cách 1:t h phương trình to bi
d
P
.
5 3 2 5 0 5 3 2 5 0
5 3 2 5 0
2 1 0 9 5 7 0
9 5 7 0
4 3 7 7 0 18 10 14 0
x y z x y z
x y z
x y z x y
x y
x y z x y
h này vô s nghim, do
đó
d P
đpcm.
Cách 2: Ly hai điểm phân bit
7 5 7 2
,0, ; 0, ,
9 9 5 5
A B d
thay tọa độ ca
,
A B
vào
phương trình ca
P
ta được:
7 5
4. 3.0 7. 7 0
9 9
7 2
4.0 3. 7. 7 0
5 5
tha mãn, dó đó
d P
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
695
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 2. Bin lun theo tham s m v trí tương đi ca mt phng
P
đường thng
d
,
biết:
2
: 2 1 3 0
P m x y z m
,
: 1 ,
3 2
x t
d y t t
z t
Li gii:
Thay
, ,
x y z
t phương trình ca
d
vào phương trình ca
P
ta được phương trình:
2
4 3 6(*)
m t m
+ Nếu
2
4 0 2
m m
- Vi
2 (*)
m
s nghiệm, khi đó
d P
.
- Vi
2 (*)
m
vô nghiệm, khi đó
/ /
d P
.
+ Nếu
2 (*)
m
có nghim duy nhất, khi đó
3 1 3
, ,
2 2 2
m m
d P A
m m m
.
Bài 3. Cho đường thng
0
: ,
1 0
m
x mz m
d
m x my
m là tham s
Chng minh rng
m
d
luôn đi qua một điểm c định và nm trong mt phng c định.
Li gii:
Gi s điểm
0 0 0
, ,
M x y z
là điểm c đnh mà
m
d
luôn đi qua, khi đó
0
0 0 0 0
0
0 0
0 0 0
0
0
0 1 0
, , 0
1 0
0
1
x
x mz m x z m
m m y
m x my
x m x y
z
Vy
m
d
luôn đi qua điểm c định
0,0,1
M .
T phương trình đường thng
m
d
, ta suy ra
0 1 0 : 1 0
mx my mz m x y z P x y z
là mt phng
m
d
luôn
thuc
P
.
Bài 4. Cho mt phng
:2 5 0
P x my z
,
3 2 4 0
:
2 7 0
x y z
d
x y z
Tìm giá tr ca m đ:
a.
/ /
d P
.
b.
d P
.
Li gii:
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
1 2 23 31
, , 4, 4, 4
12 21 1 1
a
Mt phng
P
có véc tơ pháp tuyến
2, ,1
n m
.
a.
/ / . 0 4.2 4. 4.1 0 1
d P a n a n m m
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
696
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
b.
2 1
/ /
4 4 4
m
d P a n
vô lý. Vy không tn tại m để
d P
.
Bài 5. Cho đường thng
3 4 27 0
:
6 3 7 0
x y z
d
x y z
và mt phng
:2 5 17 0
P x y z
.
Xác đnh phương trình đường thng đi qua giao điểm
A
ca
d
P
và vuông góc vi
d
, nm trong mt phng
P
.
Li gii:
+ Xét h phương trình to bi
d
P
2 4 27 0 2
6 3 7 0 5 2, 5,4
2 5 17 0 4
x y z x
x y z y d P A
x y z z
.
+ Gi
a
là véc tơ chỉ phương của
d
, ta được
11,27,15
a
Gi
Q
là mt phng qua
A
vuông góc vi
d
, khi đó
Q
nhn
a
làm véc tơ pháp
tuyến, nên
: 11 2 27 5 15 4 0 : 11 27 15 97 0
Q x y z Q x y z
.
Khi đó, đường thng cn tìm chính là giao ca hai mt phng
P
và
Q
.
Vậy đường thng cn tìm
2 5 17 0
:
11 27 15 97 0
x y z
z y z
Bài 6. Cho hai đường thng
1
2 1
: 2
3 3
x t
d y t
z t
2
2
: 3 2
3 1
x u
d y u
z u
Chng minh rng
1
d
2
d
chéo nhau và xác định phương trình mt phng
P
song song
các đu
1 2
,
d d
.
Li gii:
+
1
d
có véc tơ chỉ phương
1
2,1,3
a
2
d
có véc tơ ch phương
2
1,2,3
a
.
Ly đim
1 2
1,2, 3 ; 2, 3,1
A d B d
suy ra
1, 5,4
AB

Ta có
1 2
21 3
, , 12 3 24 0
1 54
D a a AB
. Vy
1
d
2
d
co nhau.
+ Gi
I
là trung điểm ca
3 1
, , 1
2 2
AB I
khi đó mặt phng cn tìm đi qua
I
vàcp
c tơ chỉ phương
1 2
1 2 1 2 1 2
1 2
3
2
2
1
, : 2 ,
2
1 3 3
x t t
a a P y t t t t
z t t
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
697
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 7. Viết phương trình đường thng
d
song song, cách đều hai đường thng
1
2 5 9
:
3 1 4
x y z
d
,
2
3 7
:
3 1 4
x y z
d
và thuc mt phng cha
1 2
,
d d
.
Li gii :
+
1 2
/ /
d d
,
1
d
có véc tơ chỉ phương
3, 1,4
a
Ly đim
1 2
2,5,9 ; 0; 3; 7
A d B d
suy ra trung đim ca
AB
1,1,1
I . Khi
đó đường thng cn tìm đi qua
I
c tơ ch phương là
a
Vy
1 1 1
:
3 1 4
x y z
d
.
Bài 8. Cho hai đường thng
1
0
: 1
1
x
d y
z t
và
2
2 2
: 1
0
x u
d y
z
Chng mnh rng
1
d
2
d
ct nhau. Xác định tọa độ giao đim ca chúng. Viết phương
trình đường phân giác to bi
1 2
,
d d
.
Li gii :
+ Xét h phương trình to bi
1 2
,
d d
, ta có
1 2
0 2 2
1
1 1 0,1,0
1
1 0
u
u
d d I
t
t
+ Lấy điểm
1 2
0,1,2 , 2 2,1,0
A d B u d
sao cho
2
2 2
4 2 2 0 2
IA IB u u u
+ Vi
1
0 2,1,0
u B , ta có tọa đ trung điểm ca
1
AB
1 1
1,1,1 1,0,1
I II
,
khi đó đường phân giác cn tìm là đi qua
I
vàvéc tơ chỉ pơng
1
II
:
1
: 1
x t
y
z t
+ Vi
2
2 2,1,0
u B
tương tự ta có đường phân giác
2
: 1
x t
y
z t
Bài 9. Cho hai đường thng
1
2 1
:
4 6 8
x y z
d
2
7 2
:
6 9 12
x y z
d
Chng minh rng
1
d
song song vi
2
d
, viết phương trình mt phng
P
cha
1 2
,
d d
tính khong cách gia
1 2
,
d d
.
Li gii :
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
698
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Đường thng
1
d
véc tơ ch phương
4, 6, 8
u
và đường thng
2
d
có véc tơ chỉ
phương
6,9,12
v
, suy ra
/ /
u v
. Lấy điểm
1
2,0, 1
A d
thay vào phương trình ca
2
2 7 0 2 1
6 9 12
d
vô lý. T đó suy ra
1 2
/ /
d d
Ta có đpcm.
+ Lấy điểm
2
7,2,0
B d
. Mt phng
P
cha
1 2
,
d d
nên
P
đi qua điểm
A
và có
cặp véc tơ ch phương
,
u AB

nên
2 2 5
: 3 2
1 4
x u v
P y u v
z u v
+ Do
1 2
/ /
d d
nên
1 2 2
,
854
, ,
29
AB v
d d d d A d
v
Bài 10. Cho hai đường thng
1
1 2 4
:
2 1 3
x y z
d
2
1
:
2 3
x t
d y t
z t
Chng minh rng
1
d
2
d
cắt nhau và xác định tọa độ giao đim
I
ca chúng. Viết
phương trình mt phng cha
1 2
,
d d
.
Li gii :
+ Thay
, ,
x y z
phương trình ca
2
d
o phương trình ca
1
d
ta được
1 1 2 2 3 4
2
2 1 3
t t t
t
, thay o phương trình ca
2
1, 2,4
d I
Vy
1 2
1, 2,4
d d I . Ta có đpcm.
+ Đường thng
1
d
véc tơ ch phương
2,1,3
u
2
d
véc tơ ch phương
1, 1,3
v
Khi đó mặt phng
P
cha
1 2
,
d d
đi qua điểm
I
và có véc tơ pháp tuyến
1 3 3 2 21
, , , 6,9,1
13 31 1 1
n u v
Vy
:6 1 9 2 4 0 :6 9 8 0
P x y z P x y z
.
Bài 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
3 0
:
1 0
x y z
d
y z
2
2 2 9 0
:
1 0
x y z
d
y z
Viết phương trình đoạn vuông góc chung ca
1 2
,
d d
.
Li gii :
Đường thng
1
d
có véc tơ chỉ phương
11 11 11
, , 0, 1,1
11 10 01
u
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
699
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Đường thng
2
d
có véc tơ ch phương
2 2 21 1 2
, , 4,1,1
1 1 10 01
v
Gi
d
là đương vuông góc chung của
1 2
,
d d
khi đó
d
có véc tơ ch phương
a
tha
mãn
11 10 0 1
, , , 2,4,4
1 1 14 41
a u v
, chn
1,2,2
a
+ Gi
P
là mt phng cha
1
,
d d
, khi đó
P
có véc tơ pp tuyến
11 1 0 0 1
, , , 4, 1, 1
2 2 2 1 12
n u a
, lấy điểm
1
2,1,0
A d
Khi đó
: 4 2 1 0 : 4 9 0
P x y z P x y z
+ Gi
Q
là mt phng cha
2
,
d d
, khi đó
Q
có véc tơ pháp tuyến
11 1 4 4 1
' , , , 0, 9,9
22 2 1 12
n v a
, lấy điểm
2
3,2,1
B d
Khi đó
: 2 1 0 : 1 0
Q y z Q y z
d
là giao tuyến ca hai mt phng
,
P Q
Vậy phương trình đon vng góc chung ca
1 2
,
d d
4 9 0
:
1 0
x y z
d
y z
Bài 12. Cho hai đường thng
1
2 1
: 2
3 3
x t
d y t
z t
và
2
2
: 3 2
3 1
x u
d y u
z u
Viết phương trình đường vuông góc chung ca
1 2
,
d d
.
Li gii :
Đường thng
1
d
có véc tơ chỉ phương
2,1,3
u
đường thng
2
d
có véc tơ ch
phương
1,2,3
v
.
Ly đim
1 2
2 1, 2,3 3 ; 2, 3 2 ,3 1
A t t t d B u u u d
suy ra
2 1,2 5,3 3 4
AB u t u t u t

, và
AB
là đoạn vuông góc chung ca
1 2
. 0
,
. 0
AB u
d d
AB v
25
2 2 1 2 5 3 3 3 4 0
9
29
2 1 2 2 5 3 3 3 4 0
9
u
u t u t u t
u t u t u t
t
T đó suy ra
67 47 20 43 23 84 24 24 24 24
, , ; , , ; , , 1, 1,1
9 9 3 9 9 9 9 9 9 9
A B AB
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
700
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Vậy phương trình đon vng góc chung ca
1 2
,
d d
đi qua
A
vàvéc tơ chỉ phương
1, 1,1
Vy
67
9
47
:
9
20
3
x t
AB y t
z t
I TẬP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho đường thng
4 3 0
:
1 0
m
x mz m
d
m x my
Chng minh rng
m
d
luôn thuc mt mt phng c định và luôn đi qua một điểm c đnh.
Bài 2. Cho đường thng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
và mt phng
:2 0
P x y z
Xác đnh phương trình đường thng đi qua giao điểm
A
ca
d
P
và vuông góc vi
d
, nm trong mt phng
P
.
Bài 3. Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
:2 2 0
P x y
và đường thng
2 1 1 1 0
:
2 1 4 2 0
m
m x m y m
d
mx m z m
Xác đnh m đ
/ /
m
d P
.
Bài 4. Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thng
1
5 1 5
:
2 1 1
x y z
d
2
3 2
: 3
1
x t
d y t
z t
Chng minh rng
1 2
/ /
d d
. Viết phương trình đường thng song song, cách đều và nm
trong mt phng cha
1 2
,
d d
.
Bài 5. Cho hai đường thng
1
3 2
: 2 3
6 4
x t
d y t
z t
2
4 19 0
:
15 0
x y
d
x z
Chng minh rng
1
d
ct
2
d
. Viết phương trình đường phân giác to bi góc nhn gia
1 2
,
d d
.
Bài 6. Cho hai đường thng
1
8 23 0
:
4 10 0
x z
d
y z
và
2
2 3 0
:
2 2 0
x z
d
y z
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
701
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Chng minh rng
1
d
2
d
chéo nhau. Viết phương trình mt phng
P
song song và các
đều
1 2
,
d d
.
Bài 7. Cho hai đường thng
1
3 1 2
:
1 4 3
x y z
d
và
2
4 2 0
:
3 0
x y
d
x z
Chng minh rng
1
d
song song vi
2
d
. Viết phương trình tng quát ca mt phng
P
cha
1 2
,
d d
. Viết phương trình đường thng
d
nm trong
P
và các đều
1 2
,
d d
.
Tính khong cách gia
1 2
,
d d
.
Bài 8. Cho hai đường thng
1
2 1 0
:
1 0
x y
d
x y z
2
3 3 0
:
2 1 0
x y z
d
x y
Chng minh rng
1
d
2
d
cắt nhau, xác đnh ta độ giao điểm ca chúng. Viết phương
trình mt phng cha
1 2
,
d d
.
Bài 9. Cho điểm
1, 1,1
A và hai đưng thng
1
3 3 0
:
2 1 0
x y z
d
x y
2
: 1 2
3
x t
d y t
z t
Chng minh rng
1 2
, ,
d d A
ngg thuc mt mt phng.
Bài 10. Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thng
1
: 1 1
d x y z
2
: 1 1
d x y z
.
Tìm ta độ điểm
1
A d
và điểm
2
B d
sao cho đường thng
AB
vuông góc vi c
1 2
,
d d
.
Bài 11. Cho hai đường thng
1
2 0
:
1 0
x y z
d
x y z
2
2 2
: 5
2
x t
d y t
z t
Chng minh rng
1 2
,
d d
chéo nhau. Tính khong cách gia
1 2
,
d d
. Viết phương trình
đoạn vuông góc chung ca
1 2
,
d d
. Viết phương trình mt phng
P
cha
1
d
và song
song vi
2
d
. Viết phương trình đường thng đi qua điểm
1,1,1
M
và ct c
1 2
,
d d
.
ĐIỂM, ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG
Xét các dng bài toán sau
Dng 1: Đưng thng ct c hai đường thng
1 2
,
d d
và tha mãn điều kiện cho trước.
(i). Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm
A
và ct c hai đường thng
1 2
,
d d
.
Phương pháp:
Cách 1:
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
702
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
cha
1
d
.
Viết phương trình mt phng
Q
đi qua
A
và cha
2
d
.
+ Nếu
P Q
, bài toán có vô s nghim.
+ Nếu
/ /
P Q
, bài toán vô nghim.
+ Nếu
P Q d
, đây chính là đường thng cn tìm.
Cách 2:
Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
cha
1
d
.
Xác đnh giao điểm
B
ca
P
và
2
d
+ Nếu vô nghim thì bài toán vô nghim.
+ Nếu có vô s nghim thì bài toán có vô s nghim.
+ Nếu có nghim duy nht thì phương trình đường thng
d
cnm chính là
AB
, đi qua
A
véc ch phương
AB
.
Cách 3:
Áp dng khi c hai đường thng cho dng tham s
Gi s đường thng cn tìm ct
1
d
ti
B
ct
2
d
ti
C
, vi tọa độ ca
,
B C
cho dng
tham s.
Xét điều kin
, ,
A B C
thng ng.
(ii). Viết phương trình đường thng
d
song song vi đường thng
ct c hai đường
thng
1 2
,
d d
.
Phương pháp:
(iii). Viết phương trình đường thng
d
vuông góc vi mt phng
P
và ct c hai đường
thng
1 2
,
d d
.
Phương pháp:
BÀI TP MU
Bài 1.
Dng 2: Đưng thẳng đi qua một điểm và vuông góc vi c hai đường thẳng cho trước.
(i). Viết phương trình đường thng
d
đi qua điểm
A
và vuông góc vi c hai đường thng
1 2
,
d d
.
Cách 1:
Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
và vuông góc
1
d
.
Viết phương trình mt phng
Q
đi qua
A
và vng góc
2
d
.
Khi đó
d
chính là giao tuyến ca
,
P Q
.
Cách 2:
Xác đnh các véc tơ chỉ phương
,
u v
ca
1 2
,
d d
, khi đó véc tơ ch phương
a
ca
d
tha
mãn
, ,
a u a v a u v
Đường thng
d
s đi qua điểm
A
và có véc tơ ch phương
a
.
BÀI TP MU
Bài 1.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
703
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dng 3: Đưng thẳng đi qua một điểm và vuông góc vi mt đưng thẳng và căt một đường
thng.
(i). Viết phương trình đường thng
d
đi qua điểm
A
và vuông góc vi đường thng
1
d
cắt đường thng
2
d
.
Phương pháp:
Cách 1:
Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
vuông góc vi
1
d
.
Viết phương trình mt phng
Q
đi qua
A
và cha
2
d
.
Khi đó đường thng
d
cnm là giao ca
,
P Q
.
Cách 2:
Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
vuông góc vi
1
d
.
Xác đnh giao điểm
B
ca
P
và
2
d
, khi đó đưng thng
d
cn tìm chính là
AB
, đi qua
A
véc ch phương
AB
.
BÀI TP MU
Bài 1.
Dng 4: Hình chiếu vuông góc của điểm lên mt phng
(i). Tìm ta độ hình chiếu vuông góc
H
ca một điểm
A
lên mt phng
P
.
Phương pháp:
Viết phương trình đường tham s của đưng thng
d
đi qua điểm
A
và vuông góc vi mt
phng
P
Ta độ hình chiếu
H
chính là giao điểm ca
d
P
.
(ii). Tìm điểm đối xng của điểm
A
qua mt phng
P
.
Phương pháp:
Tìm ta độ hình chiếu
H
ca
A
trên
P
.
Tìm điểm
1
A
đối xng vi
A
qua
H
.
(iii). Xác đnh phương trình đường thng
đối xng với đường thng
d
qua mt phng
P
.
Phương pháp:
Ly hai điểm phân bit
,
A B d
.
Tìm ta độ hai điểm
1 1
,
A B
ln lượt đối xng vi
,
A B
qua mt phng
P
.
Khi đó đường thng
cn tìm chính là đường thẳng đi qua hai đim
1 1
,
A B
.
BÀI TP MU
Bài 1. Cho điểm
2,3, 1
A
và mt phng
:2 5 0
P x y z
. Xác định tọa độ điểm
1
A
đối xng vi
A
qua
P
.
Li gii:
Đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
P
s nhận véc tơ pp tuyến
2, 1, 1
n
ca
P
làm véc tơ ch phương, nên
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
704
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2 2
: 3
1
x t
d y t
z t
Thay ta độ
, ,
x y z
t phương trình ca
d
vào phương trình ca
P
ta được
1 5 3
2 2 2 3 1 5 0 3, ,
2 2 2
t t t t d P H
Ta độ điểm
1
A
s đối xng vi
A
qua
H
, suy ra
1
4,2, 2
A
.
Bài 2. Cho mt phng
:3 6 2 0
P x y z
và đường thng
7 14 0
:
2 0
x y z
d
x y z
Xác đnh tọa độ giao điểm
A
ca
,
d P
. Viết phương trình đưng thng
đối xng vi
d
qua
P
.
Li gii:
Xét h to bi
,
d P
, ta có:
7 14 0 0
2 0 0 0,0, 2
3 6 2 0 2
x y z x
x y z y d P A
x y z z
Ly đim
3,6,0
B d
, ta tìm tọa độ điểm
1
B
đỗi xng vi
B
qua
P
, khi đó đường
thng
cn tìm chính
1
AB
.
Tìm đưc
1 1
10 210 58 10 210 104 2
, , , , 5, 105,52
23 23 23 23 23 23 23
B AB

Vy
5
: 105
2 52
x t
y t
z t
Bài 3. Viết phương trình mt phng
Q
đi qua
2,4,3
A
và song song vi mt phng
:2 3 6 19 0
P x y z
. Tính khong cách gia hai mt phng
,
P Q
. H
AH P
,
Xác đnh tọa độ điểm
H
.
Li gii :
Mt phng
Q
s nhận véc tơ pháp tuyến
2, 3,6
n
ca
P
làm véc tơ pháp tuyến, nên
:2 2 3 4 6 3 0 ;2 3 6 2 0
Q x y z Q x y z
.
Đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
P
nhn
n
m véc tơ ch phương nên,
2 2
: 4 3
3 6
x t
d y t
z t
Khi đó ta độ điểm
H
là nghim ca h to bi
,
d P
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
705
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
20
2 2
7
4 3
37 20 37 3
, ,
3 6
7 7 7 7
3
2 3 6 19 0
7
x
x t
y t
y H
z t
x y z
z
I TẬP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho bốn điểm
4,1,4 ; 3,3,1 ; 1,5,5 ; 1,1,1
A B C D .
Xác đnh tọa độ hình chiếu ca
D
trên mt phng
ABC
, tính th tích t din
ABCD
. Viết
phương trình đường vuông góc chung ca
,
AC BD
.
Bài 2. Cho bốn điểm
,0,0 ; 0, ,0 ; 0,0, , , , 0
A a B b C c a b c
. Dng hình hp ch nht
nhn
, , ,
O A B C
làm bốn đỉnh và gi
D
là đỉnh đi din vi
O
ca hình hộp đó.
(i). Tính khong cách t
C
đến mt phng
ABD
.
(ii). Tính tọa đ hình chiếu vuông góc ca
C
xung mt phng
ABD
. Tìm điều kin ca
, ,
a b c
để hình chiếu đó nm trong mt phng
xOy
.
Bài 3. Cho điểm
2,3,5
A và mt phng
:2 3 17 0
P x y z
.
(i). Lập phương trình đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
P
.
(ii). Chng minh rng
d
ct trc
Oz
, tìm giao điểm
M
ca chúng.
(iii). Xác đnh tọa độ điểm
1
A
đối xng vi
A
qua
P
.
Dng 5: Hình chiếu vuông góc của đường thng lên mt phng.
(i). Xác định phương trình hình chiếu vuông góc
của đường thng
d
lên mt phng
P
.
Phương pháp:
Viết phương trình mt phng
Q
cha
d
và vuông góc vi
P
.
Khi đó đường thng
chính giao tuyến ca hai mt phng
,
P Q
.
BÀI TP MU
Bài 1. Cho đường thng
5 0
:
3 2 15 0
x y z
d
x y z
và mt phng
: 2 3 4 0
P x y z
.
Viết phương trình hình chiếu vuông góc
ca
d
trên mt phng
P
.
Li gii:
Mt phng
P
có véc tơ pháp tuyến
2, 3,1
n
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
11 1 1 1 1
, , 3,4,1
2 1 13 3 2
u
Ly đim
25, 30,0
A d
Gi
Q
là mt phng cha
d
và vuông góc vi
P
, khi đó
Q
đi qua
A
và có véc tơ
pháp tuyến
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
706
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
31 1 2 2 3
' , , , 7,5,1
4 1 13 3 4
n n u
Vy
: 7 25 5 30 0 : 7 5 25 0
Q x y z Q x y z
Khi đó đường thng
cn tìm chính là giao tuyến ca
,
P Q
7 5 25 0
:
2 3 4 0
x y z
x y z
Bài 2. Cho đường thng
0
:
1 0
m
x my z m
d
mx y mz
(i). Viết phương trình hình chiếu vuông góc
ca
m
d
trên mt phng
xOy
(ii). Chng minh rằng khi m thay đổi, đường thng
luôn tiếp xúc vi một đường tròn c
địnhnm trong mt phng
xOy
.
Li gii:
(i). Kh
z
t hai phương trình ca
m
d
ta được
2 2
2 1 1
mx m y m
Khi đó hình chiếu vng góc ca
m
d
trên mt phng
xOy
2 2
2 1 1 0
:
0
mx m y m
z
(ii). Trong mt phng
xOy
, Ta có
2
2
2 2
1
, 1
4 1
m
d O
m m
T đó suy ra đưng thng
luôn tiếp xúc với đường tn tâm
0,0
O bán kính
1
R
nm
trong mt phng
xOy
(đpcm).
Bài 3. Cho đường thng
1 1 3
:
1 2 2
x y z
d
và mt phng
:2 2 3 0
P x y z
.
(i). Tìm ta độ giao điểm
A
ca
,
d P
. Tính góc gia
,
d P
.
(ii). Viết phương trình hình chiếu vuông góc
ca
d
lên mt phng
P
. Lấy điểm
B
thuc đưng thng
d
sao cho
0
AB a
. Xét t s
AB AM
BM
vi
M
di động trên mt
phng
P
. Chng minh rng tn ti mt v trí ca
M
đ t s đó đạt gtr ln nht và tìm
giá tr ln nht đó.
Li gii:
(i). Tọa độ giao điểm
A d P
là nghim h phương trình
2
2 2 3 0
1 2, 1,5
1 1 3
5
1 2 2
x
x y z
y A
x y z
z
Góc gia
,
d P
được xác đnh bi
2 2 2 2 2 2
1.2 2. 2 2.1
4
sin
9
1 2 2 . 2 2 1
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
707
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
(ii). Xác đnh được
2 5 6 21 0
:
2 2 3 0
x y z
x y z
Ly đim
; 0
B d AB a
và điểm
M P
.
Xét tam giác
ABM
, ta
2 sin 2 sin sin sin
2 sin sin
AB AM R M R B M B
BM R A A
2sin os os
1 1
2 2 2
2sin os sin sin sin
2 2 2 2 2
M B M B M B
c c
A A A A
c
Du bng xy ra khi và ch khi
cos 1
2
,
2
sin sin
2 2
M B
A M B
A
Vy giá tr ln nht ca
AB AM
BM
bng
1
sin
2
.
I TẬP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho đường thng
3 0
:
2 3 0
x z
d
y z
và mt phng
: 3 0
P x y z
Lập phương trình hình chiếu vuông góc
ca
d
trên
P
.
Bài 2. Cho ba mt phng
:3 2 0; : 4 5 0; :2 7 0
P x y z Q x y R x z
Viết phương trình đường thng
là hình chiếu vuông góc của đường thng
d
trên mt
phng
R
, trong đó
d
là giao tuyến ca hai mt phng
,
P Q
.
Bài 3. Cho mt phng
: 1 0
P x y z
và hai đường thng
1
2 1 0
:
2 0
x z
d
x y
2
3 12 0
:
2 0
y z
d
x z
(i). Viết phương trình mt phng
Q
cha
1
d
và vuông góc vi mt phng
P
.
(ii). Viết phương trình hình chiếu vuông góc
1 2
,
ln lượt ca
1 2
,
d d
trên mt phng
P
. Tìm tọa độ giao điểm
I
ca
1 2
,
.
Bài 4. Cho hai đường thng
1
5 2 6
:
2 1 3
x y z
d
2
2 11 0
:
5 0
x y
d
x y z
Chng minh rng
1 2
,
d d
đồng phng. Viết phương trình mt phẳng đó.
Viết phương trình chính tc của đưng thng
là hình chiếu song song ca
2
d
theo
phương của
1
d
trên mt phng
:3 2 2 1 0
P x y z
.
Bài 5. Cho t din có 4 đnh
0,0,0 ; 6,3,0 ; 2,9,1 ; 0,5,8
O A B S .
(i). Chng minh rng
SB
vuông góc vi
OA
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
708
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
(ii). Chng minh rng hình chiếu ca cnh
SB
trên mt phng
OAB
vuông góc vi cnh
OA
. Gi
K
là giao đim ca hình chiếu đó với
OA
. Xác định tọa đôk điểm
K
.
(iii). Gi
,
P Q
lần lượt là trung đim ca các cnh
,
SO AB
. Tìm tọa độ đim
M
trên
SB
sao
cho
PQ
và
KM
ct nhau.
Dng 6: Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thng.
(i). Tìm ta độ hình chiếu
H
của điểm
A
lên đường thng
d
.
Phương pháp:
Cách 1:
Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
vuông góc vi
d
Khi đó ta độ giao điểm
H
ca
,
d P
chính là đim cn tìm.
Cách 2:
Ly đim
H
thuc
d
, tọa độ dưới dng tham s
H
là hình chiếu ca
A
trên
d
khi và
ch khi
. 0
AH d AH u H

.
(ii). Tìm điểm
1
A
đối xng vi
A
qua
d
.
Phương pháp:
Tìm ta độ hình chiếu vng góc
H
ca
A
trên
d
Điểm
1
A
cn tìm đối xng vi
A
qua
H
.
(iii). Viết phương trình đường thng
đối xng vi mt đường thng
1
d
qua mt đường
thng
2
d
cho trước.
Phương pháp:
Ly hai điểm phân bit
1
,
A B d
Tìm ta độ điểm
1 1
,
A B
ln lượt đi xng vi
,
A B
qua
2
d
.
Khi đó đường thng
vn tìm chính là đường thng đi qua hai đim
1 1
,
A B
.
(iv). Viết phương trình đường thng
đi qua
A
vuông góc với đưng thng
d
và ct
d
.
Phương pháp:
Xác đnh tọa độ hình chiếu vuông góc
H
ca
A
trên
d
.
Đường thng
cn tìm là đưng thng đi qua hai đim
,
A H
.
BÀI TP MU
Bài 1. Cho điểm
1,2, 1
A
và đường thng
d
có phương trình
3 0
:
1 0
x y z
d
y z
Xác đnh tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng
d
và tạo độ điểm
1
A
đối xng
vi
A
qua
d
.
Li gii:
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
11 11 11
, , 0, 1,1
11 10 01
u
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
709
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Gi
P
là mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
d
khi đó
P
nhn
u
làm véc tơ pháp
tuyến, nên
: 2 1 0 : 3 0
P y z P y z
Xét h ta bi
,
d P
:
3 0 2
1 0 2
3 0 1
x y z x
y z y
y z z
Vy ta độ hình chiếu ca
A
trên
d
là điểm
2,2, 1
H
.
Điểm
1
A
đối xng vi
A
qua
d
nhn
H
làm trung điểm ca
1
AA
nên
1
3,2, 1
A
.
Bài 2. Cho điểm
1,2, 1
A
và đường thng
1
:
1
x t
d y t
z
Xác đnh tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng
d
.
Li gii:
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
1,1,0
u
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca điểm
A
lên
d
, do
1 , , 1 , 2,0
H d H t t AH t t
. Do
. 0 . 1 2 0 1 0,1, 1
AH u AH u t t t H
.
Bài 3. Cho điểm
1,2, 1
M
đường thng
1 2 2
:
3 2 2
x y z
d
Gi
N
là điểm đối xng của điểm
M
qua đường thng
d
. Tính độ dài đon
MN
.
Li gii:
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
3, 2,2
u
Phương trình ca
d
dng tham s
1 3
: 2 2
2 2
x t
d y t
z t
Gi
1 3 ,2 2 ,2 2
H t t t d
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
d
, ta có
3 2, 2 ,2 3
MH t t t
Do
. 0
MH u MH u
3 3 2 2 2 2 2 3 0 0 2,0,3
t t t t MH
Điểm N đối xng vi
M
qua
H
nên
2 2 13
MN MH
.
Bài 4. Cho điểm
2,3, 1
A
và đường thng
3
:
2 4 1
x y z
d
Viết phương trình đường thng
đi qua
A
vuông góc vi
d
và ct
d
.
Li gii:
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
2,4,1
u
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
710
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Đường thng
d
dng tham s
2
: 4
3
x t
d y t
x t
Gi
2 ,4 ,3
H t t t d
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
, ta có
2 2,4 3,4
4
2 2 2 4 4 3 4 0
7
AH t t t
t t t t
AH u


Suy ra
6 5 32
, ,
7 7 7
AH
Vậy đường thng
cn tìm đi qua điểm
A
vàvéc tơ chỉ phương
AH
nên
6
2
7
5
: 3
7
32
1
7
x t
y t
z t
Bài 5. Cho hai đường thng
1
2 1 0
:
1 0
x y
d
x y z
2
: 1 2
4 5
x t
d y t
z t
Gi
,
B C
lần lượt là các điểm đối xng ca
1,0,0
A
qua
1 2
,
d d
. Tính din tích tam giác
ABC
.
Li gii:
Đường thng
1
d
có véc tơ chỉ phương
1 0 02 21
, , 1, 2, 3
11 11 1 1
u
.
Đường thng
2
d
có véc tơ ch phương
1,2,5
v
+ Gi
1
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
1
d
Gi
P
là mt phẳng đia qua
A
và vuông góc vi
1
d P
có véc tơ pháp tuyến
u
, nên
: 1 2 3 0 : 2 3 1 0
P x y z P x y z
.
Khi đó ta độ
1 1
H d P
nghim ca h
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
711
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1 1
1
14
2 1 0
12 1 12 3 15 12 3
1 0 , , , ,
14 14 14 14 14 14 14
2 3 1 0
3
14
x
x y
x y z y H AH
x y z
z
+ Gi
2 2
,1 2 ,4 5
H t t t d
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
2
d
, khi đó
2
2
1,1 2 ,4 5
AH t t t
AH v


2
7 17 4 5
1 2 1 2 5 4 5 0 , ,
10 10 10 10
t t t t AH
Các điểm
,
B C
đối xng vi
A
qua
1 2
,
H H
Ta có
1 2
1 2
5904
4 2 ,
35
ABC AH H
S S AH AH

.
Bài 6. Cho đường thng
0
:
0
x z
d
y
(i). Vi mỗi điểm
0 0 0
, ,
M x y z
trong không gian viết phương trình mt phng
0
P
đi qua
M
vuông góc vi
d
. Tính khong cách t
M
đến
d
.
(ii). Chng minh rng qu tích các điểm trong mt phng
Oxy
mà khong cách t điểm đó
đến
d
bng 2 là một elip. Xác định ta đ tiêu điểm của elip đó.
Li gii :
(i). Đường thng
d
có véc tơ ch phương
0 1 11 1 0
, , 1,0,1
1 0 0 0 01
u
Mt phng
0
P
cn tìm s nhn
u
làm véc tơ pháp tuyến, nên
0 0 0 0 0
: 0 : 0
P x x z z P x z x z
.
Khi đó ta độ giao điểm
H
ca
0
,
P d
là nghim h phương trình
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0
2
0 0 ,0,
2 2
0
2
x z
x
x z
x z x z
y y H
x z x z x z
z
Khong cách t
M
đến
d
chính là
2
2 2
0 0
2 2
0 0 0 0
0 0 0 0
2 2 2
x z
x z x z
MH x y z y
(ii). Điểm
, ,0
M Oxy M x y
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
712
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Theo đ bài và áp dng câu trên ta có,
2 2 2 2 2
2
, 2 1 : 1
2 8 4 8 4
x x y x y
d M d y M E
(đpcm).
Ta có tọa độ tiêu đim
1 2
2,0 , 2,0
F F .
I TẬP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho điểm
1,2,3
A và đường thng
2 2 9 0
:
1 0
x y z
d
y z
Xác đnh tọa độ hình chiếu vuông góc
H
ca
A
trên
d
. Xác định đọ độ điểm
1
A
đối xng
vi
A
qua
d
. Tính độ dài đoạn
1
AA
.
Bài 2. Cho đường thng
4 0
:
2 2 0
y z
d
x y z
(i). Viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
2, 1,1
A
và vuông góc vi
d
.
(ii). Viết phương trình đường thng
đi qua
A
và vuông c, ct
d
.
(iii). Xác đnh tọa độ điểm
1
A
đối xng vi
A
qua
d
.
Bài 3. Cho điểm
2,1, 3
A
đường thng
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
(i). Tính khong cách t
A
đến
d
.
(ii). Xác đnh tọa đ điểm
1
A
đối xng vi
A
qua
d
. Tính độ dài đon thng
1
AA
.
(iii). Viết phương trình đường thng
đi qua
A
và vuông góc , cắt đường thng
d
.
Bài 4. Cho bốn đường thng
1 2 3 4
0 0 0 0
: , : , : , :
mx y mx y mx y mx y
d d d d
z h z h z h z h
Chng minh rng bn điểm
1 2 3 4
, , ,
A A A A
đối xng vi
A
lần lượt qua
1 2 3 4
, , ,
d d d d
đồng phng. Viết phương tình mt phẳng đi qua bốn điểm đó.
BÀI TOÁN VC VÀ KHONG CÁCH
- Thường xác định mặt phẳng dưới dạng tổng quát
2 2 2
0, 0
Ax By Cz D A B C
- Sau đó dựa vào giả thiết bài toán, biểu diễn được
,
C D
theo
,
A B
- Cuối cùng là giải phương trình với hai ẩn là
,
A B
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
cho điểm
1,2, 3
A
2, 1, 6
B
và mt
phng
: 2 3 0
P x y z
. Viết phương trình mt phng
Q
cha
AB
vào to vi mt
phng
P
mt góc
tha mãn
3
os
6
c
.
Li gii:
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
713
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Gi s phương trình mt phng cn tìm
2 2 2
: 0 0
Q ax by cz d a b c
Mt phng
Q
cha
AB
nên
,
A B Q
, t đó suy ra
2 3 0
(*)
2 6 0 4
a b c d c a b
a b c d d a b
Mt phng
P
có véc tơ pháp tuyến
1,2,1
n
. T đó suy ra góc gia hai mt phng này
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
3
os 2 2
6
. 1 2 1
a b c
c a b c a b c
a b c
Ta thay
,
c d
h (*) vào phương trình trên ta suy ra:
2 2
2 2 2 2
2 2 3 3 11 8 0
a b a b a b a ab b
0, 3
8 5 29
,
3 3 3
a b c d b
b b
a c b d
Vậyhai phương trình mt phng cn tìm
1 2
: 3 0; :8 3 5 29 0
Q x y Q x y z
.
Bài 2. Cho hai đim
2, 1,1 , 0,1, 2
A B
đường thng
3 1
:
1 1 2
x y z
d
. Viết
phương trình đường thng
đi qua giao điểm ca
,
d OAB
nm trong mt phng
OAB
hp vi đường thng
d
mt góc
tha mãn
5
os
6
c
.
Li gii:
Ta có
2, 1,1 ; 0,1, 2
OA OB
suy ra mt phng
OAB
véc tơ pháp tuyến
11 1 2 2 1
, , 1,4,2
1 2 20 01
n
Vy
: 4 2 0
OAB x y z
. Gi
M
là giao đim ca
,
d OAB
khi đó tọa độ đim
M
nghim ca h
10
3 1
13 10,13, 21
1 1 2
4 2 0
21
x
x y z
y M
x y z
z
Gi s đường thng
cn tìm có véc ch phương
, ,
v a b c
, điu kin
2 2 2
0
a b c
.
Do
4 2 0(1)
OAB n v a b c
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
1, 1,2
u
Yêu cầu bài toán tương đương với
2
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2
5
cos 6 2 25 (2)
6
. 1 1 2
a b c
a b c a b c
a b c
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
714
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Rút
4 2
a b c
t (1) thay vào (2) ta được:
2 2
6
11 16 5 0
5 42
11 11
b c a c
b bc c
b c a c
Vậyhai phương trình
cn tìm là:
1
10 6
: 13
21
x t
y t
z t
2
42
10
11
5
: 13
11
21
x t
y t
z t
Bài 3. Trong không gian
Oxyz
. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
0,1, 2
A
vuông góc vi đường thng
3 2
:
1 1 1
x y z
d
và to vi mt phng
:2 5 0
P x y z
mt góc
0
30
.
Li gii:
Gi s đường thng
có véc tơ chỉ phương
, ,
u a b c
vi
2 2 2
0
a b c
Đường thng
d
có véc tơ ch phương
1, 1,1
v
và mt phng
P
có véc pháp tuyến
2,1, 1
n
.
Theo đ bài ta có
2 2 2 2 2 2
0
.
2
1
1
sin
2
2
. 2 1 1
.
u v
a b c
u n
a b c
a b c
u n
Bài 4. Cho hai đường thng
1
:
1 2 1
x y z
d
2
1 1 1
:
1 1 3
x y z
d
(i). Chng minh rằng hai đường thng
1 2
,
d d
chéo nhau.
(ii). Viết phương trình mt phng
P
cha đường thng
2
d
và to vi đường thng
1
d
mt góc
0
30
.
Li gii:
(i). Đường thng
1
d
đi qua điểm
0,0,0
O có véc tơ chỉ phương
1, 2,1
u
Đường thng
2
d
đi qua điểm
1, 1,1
A
vécch phương
1, 1,3
v
Ta có
21 11 1 2
, , , 5, 2,1
13 31 1 1
u v
1, 1,1
OA
Suy ra
, . 5 .1 2 . 1 1.1 2 0
u v OA
. T đó suy ra
1 2
,
d d
chéo nhau.
(ii). Gi s mt phng
: 0
P ax by cz d
véc tơ pháp tuyến
, ,
n a b c
vi
2 2 2
0
a b c
Đường thng
2
d
đi qua điểm
0,0, 2
B
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
715
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Do
2
d P
nên
0
3
, (*)
2
2 0
3
b a
c
a b c d
A B P
b a
c d
d
Đường thng
1
d
và
P
to vi nhau mt góc
0
30
nên
2
0 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2
1
sin30 2 2 3
2
. 1 2 1
a b c
a b c a b c
a b c
Thay
3
b a
c
t (*) vào biu thc trên ta được :
2 2
2
11 17 10 0
5
11
a b
a ab b
a b
Vi
2 , 2
a b c b d b
. T đó suy ra
1
: 2 2 0
P x y z
.
Vi
5 2 4
,
11 11 11
a b c b d b
. T đó suy ra
2
:5 11 2 4 0
P x y z
.
Vyhai mt phng cn tìm tha mãn :
1
: 2 2 0
P x y z
2
:5 11 2 4 0
P x y z
.
Bài 5. Cho t din
ABCD
1,2,1 ; 2,1,3 ; 2, 1,1 ; 0,3,1
A B C D
. Viết phương trình
mt phng
P
đi qua hai điểm
,
A B
sao cho khong cách t điểm
C
đến
P
bng khong
cách t
D
đến
P
.
Li gii:
Gi s mt phng
2 2 2
: 0, 0
P ax by cz d a b c
.
Do
,
A B P
nên
2 0
(*)
2 3 0
a b c d
a b c d
Theo gi thiết ta có:
2 2 2 2 2 2
2 3
, ,
a b c d b c d
d C P d D P
a b c a b c
2 3
0
a b
a b c d b c d
a b c d
(i). Vi
a b
, kết hp vi (*) ta có h pơng trình:
2 0
0
2 3 0 : 0 : 1 0
a b c d
a b
a b c d P cz c P z
d c
a b
.
(ii). Vi
0
a b c d
, kết hp vi (*) ta có h phương trình:
2 0 0
2 3 0 : 2 0 : 2 0
0 2
a b c d b
a b c d c a P ax az a P x z
a b c d d a
.
Vyhai mt phng cn tìm:
1 2
: 1 0; : 2 0
P z P x z
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
716
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 6. Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
3 1
:
1 1 2
x y z
d
và hai điểm
2, 1,1 , 0,1, 2
A B
. Tìm tọa độ đim
M d
sao cho tam giác
ABM
có din tích nh
nht.
Li gii:
Gi s điểm
,3 ,2 1
M t t t d
là điểm cn tìm.
Ta có:
2,4 ,2 2
,2 ,2 1
AM t t t
BM t t t

4 2 2 2 2 2 24
, , , 8, 2, 4
2 2 1 2 1 2
t t t t t t
AM BM t t
t t t t t t
Khi đó
2 2 2
1 1 1 34
, 8 2 16 2 5 34
2 2 2 2
ABM
S AM BM t t t
Du bng xy ra khi và ch khi
5 5,8, 11
t M
.
Vy
5,8, 11
M
là điểm cn tìm.
Bài 7. Cho hai đim
4,9, 9 , 10,13,1
A B và mt phng. Tìm tọa đ điểm
: 5 7 5 0
M P x y z
sao cho
2 2
MA MB
nh nht.
Li gii:
Gi s điểm
, , 5 7 5 0
M x y z P x y z
, khi đó
2 2 2 2 2 2
2 2
4 9 9 10 13 1
MA MB x y z x y z
2 2 2
2 3 11 4 156
x y z
Ta có
5 7 5 0 3 5 11 7 4 75
x y z x y z
Theo bất đẳng thc Cauchyshar ta có:
2
2 2 2 2
75 3 5 11 7 4 1 25 49 3 11 4
x y z x y z
2 2 2
3 11 4 75
x y z
.
T đó suy ra
2 2
2.75 156 306
MA MB
.
Du bng xy ra khi và ch khi
3 11 4 50 192 75 50 192 75
; ; , ,
1 5 7 17 17 17 17 17 17
x y z
x y z M
Là đim cn tìm.
Bài 8. Cho ba đim
4,1,5 ; 3,0,1 ; 1,2,0
A B C . Tìm ta độ điểm
M
thuc mt phng
:3 3 2 37 0
P x y z
để biu thc
. . .
MAMB MB MC MC MA

đạt gtr nh nht.
Li gii:
Gi
, , 3 3 2 37 0
M x y z P x y z
. Khi đó
4, 1, 5 ; 3, , 1 ; 1, 2,
MA x y z MB x y z MC x y z

T đó suy ra:
2 2 2
. . . 3 4 2 4 4
MA MB MB MC MC MA x y z x y z

HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
717
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2 2 2
3 2 1 2 5
x y z
.
Mt khác theo bất đẳng thc Cauchyshart ta có:
2
2 2 2 2
44 3 2 3 1 2 2 9 9 4 2 1 2
x y z x y z
Suy ra
2 2 2
2 1 2 88
x y z
. Suy ra
. . . 3 88 5 249
MA MB MB MC MC MA

. Du bng xy ra khi và ch khi
2 1 2
4; 7; 2 4,7, 2
3 3 2
x y z
x y z M
là điểm cn tìm.
Bài 9. Cho hai đim
0,1,2 ; 1,1,0
A B . Tìm điểm
M
thuc mt phng
: 0
P x y z
sao cho tam giác
MAB
vuông cân ti
B
.
Li gii:
Gi s điểm
, ,
M x y z P
là điểm cn tìm suy ra
0(*)
x y z
Ta có:
1,0,2 ; 1, 1,
BA BM x y z
. Tam giác
MAB
vuông cân ti
B
khi và ch khi
2 2
2
2 2
. 0
5 1 1
1 0
BA BM
x y z
BA BM
y z
kết hp vi (*) ta có h phương trình:
2 2
2
1 10 4 10
3 3
5 1 1
4 10 2 10
1 0
6 6
0
2 10 2 10
6 6
x x
x y z
y z y y
x y z
z z
Bài 10. Cho hai đường thng
1
1 1 3
:
1 1 1
x y z
d
và
2
1 2
: 1
x t
d y
z t
Đường thng
đi qua điểm
0,3, 1
I
ct
1
d
ti
A
ct
2
d
ti
B
. Tính
IA
IB
.
Li gii:
Do
1
1 ', 1 ',3 '
A d A t t t
và
2
1 2 ,1,
B d B t t
Ta có:
1 ', ' 4,4 ' ; 1 2 , 2, 1
IA t t t IB t t
. Do
, ,
A I B
thng hàng nên
1 ' 1 2
1
' 4 2 ' 6 5
5
4 ' 1
t k t
t
IA
IA kIB t k t k
IB
k
t k t
.
Bài 11. Cho mt phng
: 2 5 0
P x y z
và đường thng
3
: 1 3
2
x
d y z
và
điểm
2,3,4
A . Gi
là đường thng nm trong
P
đi qua giao đim ca
,
d P
vuông góc vi
d
. Tìm điểm
M
sao cho khong cách
AM
nh nht.
Li gii:
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
718
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Gi s
d P B
, khi đó ta độ ca
B
là nghim ca h
1
3
1 3
0 1,0,4
2
2 5 0
4
x
x
y z
y B
x y z
z
Mt phng
P
có véc tơ pháp tuyến
1,2, 1
n
và đưng thng
d
có véc tơ chỉ phương
2,1,1
u
.
Ta có:
2 1 11 1 2
, , , 3, 3, 3
11 1 2 21
n u
.
Do
P
và vuông góc vi
d
nên có véc tơ ch phương
/ / , 1, 1, 1
u n u u
.
Vy
có véc tơ chỉ phương
u
và đi qua đim
B
.
Vy
1
:
4
x t
y t
z t
Gi s điểm cn tìm
1 , ,4M t t t
, khi đó
2
2 2 2
1 26 26
2 2 1 3
3 3 3
MA t t t t
Du bng xy ra khi và ch khi
1 2 1 11
, ,
3 3 3 3
t M
là đim cn tìm.
I TẬP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho hai đim
1,5,0 , 3,3,6
A B
và đường thng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Tìm tọa đ
điểm
M
thuc đường thng
d
để tam giác
MAB
có din tích nh nht.
Bài 2. Cho điểm
1,4,2 ; 1,2,4
A B . Tìm đim
M
thuộc đưng thng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
sao cho
2 2
28
MA MB
.
Bài 3. Cho ba đim
0,1,2 ; 2, 2,1 ; 2,0,1
A B C
. Viết phương trình mt phng
ABC
tìm đim
M
thuc mt phng
:2 2 3 0
P x y z
sao cho
MA MB MC
.
Bài 4. Cho điểm
1,0, 1
A
và đường thng
: 2
1
x t
d y t
z
. Tìm tọa độ hai đim
,
M N
thuc
d
sao cho tam giác
AMN
đều.
Bài 5. Cho mặt phẳng
( ): 2 3 7 0
P x y z
. Viết phương trình mặt phng
( )
đi qua
(1;1;0)
A
( 1;2;7)
B
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
Bài 6. Trong không gian
Oxyz
, xác đnh mặt phẳng
( )
P
chứa đưng thẳng
2
:
1
y
d x z
tạo với đường thẳng
'
2 5
: 3
2 1
x z
d y
một góc
0
30
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
719
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 7. Trong không gian
Oxyz
viết phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
2 0
:
2 6 0
x y
d
x z
sao cho giao tuyến của mặt phẳng
( )
P
và mặt cầu
2 2 2
( ): 2 2 2 1 0
S x y z x y z
là đường tròn có bán kính bằng 1.
Bài 8. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
(1;2;0), (0;4;0), (0;0;3)
A B C . Viết phương trình
mặt phẳng
( )
P
chứa
OA
sao cho khoảng cách từ
B
đến
( )
P
bằng khoảng cách từ
C
đến
( )
P
.
BÀI TOÁN CC TR TRONG HÌNH HC GII TÍCH KHÔNG GIAN
Dưới dây xin đề cập mt số bài toán cực trị lien quan đến phương trình tổng quát của mặt
phẳng
Phương pháp:
Giả sử phương trình mặt phẳng cn tìm có dạng:
2 2 2
0, 0
Ax By Cz D A B C
Khi đó dựa vào điều kiệni toán để tìm ra mối lien hệ gia
, , ,
A B C D
Thường thỉ biểu diễn được
,
A D
theo
,
B C
.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
0; 1;2 ; 1;1;3
M N
. Viết phương trình mặt
phẳng
( )
P
đi qua
,
M N
sao cho khoảng cách từ
(0;0;2)
K đến mặt phng
( )
P
là lớn nhất.
Lời giải:
Giả sử mặt phẳng
( )
P
có dạng:
2 2 2
0, 0
Ax By Cz D A B C
Do
( )
P
đi qua
,
M N
nên ta có:
2 0 2
( ) :(2 ) 2 0
3 0 2
B C D A B C
P B C x By Cz B C
A B C D D B C
Khi đó khoảng cách từ
K
đến mặt phẳng
( )
P
2 2
,( )
4 2 4
B
d K P
B C BC
Nếu
0 ,( ) 0
B d K P
.
Nếu
2
1 1
0 ,( )
2
2 1 2
B d K P
C
B
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
C B
, chọn
1; 1; 1; 3
C B A D
.
Vậy mặt phẳng cần tìm là
( ): 3 0
P x y z
.
Bài 2. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
( )
d
mặt phẳng
( )
P
lần lượt có phương
trình:
1
: 1 3
2
x
d y z
( ): 2 5 0
P x y z
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
chứa đường thẳng
( )
d
và tạo với mặt phng
( )
P
một góc nhỏ nhất.
Lời giải:
- Giả sử mặt phng
2 2 2
( ) : 0, 0
Q Ax By Cz D A B C
- Chọn hai điểm
( 1; 1;3); (1;0;4) ( )
M N d
- Mặt phẳng
( )
Q
chứa
( )
d
nên
3 0 2
, ( )
4 0 7 4
A B C D C A B
M N Q
A C D D A B
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
720
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Suy ra mặt phẳng
( )
Q
có véc tơ pháp tuyến
( ; ; 2 )
Q
n A B A B
và mặt phẳng
( )
P
có véc tơ
pháp tuyến
(1;2; 1)
P
n
. Khi đó góc
giữa hai mặt phng
( ),( )
P Q
2 2
3
cos .
6
5 2 4
A B
A B AB
Nếu
3
0 cos
2 6
A
.
Nếu
2
1
3
0 cos .
6
5 2 4
B
A
A
B B
A A
, đặt
B
x
A
xét hàm số
2
2
9 2 1
( ) .
6 5 2 4
x x
f x
x x
, dễ thấy
2
cos ( )
f x
. Góc
lớn nhất ứng với
cos
nhỏ nhất.
Kho sát tính đơn điệu của hàm số này suy ra
min ( ) ( 1) 0
x
f x f
. Suy ra
cos
min 0
2 6
.
Vậy
6
0
A
chọn
1 1; 4
B C D
.
Vậy mặt phẳng cần tìm
( ): 4 0
Q y z
.
Bài 3. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1
: 2
2
x t
d y t
z t
Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa đường thng
d
và tạo với trc
Oy
một góc lớn nhất.
Lời giải:
- Giả sử mặt phng
2 2 2
( ) : 0, 0
P Ax By Cz D A B C
- Chọn hai điểm (1; 2;0); (0; 1;2)
M N d
- Mặt phẳng
( )
P
chứa
d
nên
2 0
, ( )
2
2 0
2
A B
A B D
C
M N P
B C D
D A B
- Suy ra mặt phẳng
( )
P
có véc tơ pp tuyến
( ; ; )
2
P
A B
n A B
. Gọi
là góc giữa mặt
phẳng
( )
P
và trục
Oy
, ta
2 2 2
2 2
2
sin
5 5 2
2
B B
A B AB
A B
A B
Góc
0;
2
lớn nhất ứng với
sin
lớn nhất.
Nếu
0 0
B
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
721
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Nếu
2 2
2 2 5
0 sin
6
1 24
5 5 2 5
5 5
B
A A A
B B B
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
1
5
A
B
, chọn
1; 5 2; 9 ( ): 5 2 9 0
A B C D P x y z
là mặt phẳng cần tìm.
Bài 4. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(2;5;3)
A và đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Viết
phương trình mặt phng
( )
P
chứa đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất.
Lời giải:
- Giả sử mặt phng
2 2 2
( ) : 0, 0
P Ax By Cz D A B C
có véc tơ pháp tuyến
( ; ; )
P
n A B C
.
- Đường thẳng
d
đi qua điểm
(1;0;2)
M và có véc tơ chỉ phương
(2;1;2)
d
u
. Do
( )
P
chứa
d
nên ta
2
2 2 0
. 0
2
2 0
( )
P d
A B
A B C
C
n u
A C D
M P
D A B
Suy ra mặt phẳng
( ):2 2 (2 ) 2 2 0
P Ax By A B z A B
Nếu
0 ( ): 1 0 ,( ) 0
B P x z d A P
.
Nếu
0
B
, chọn
1
B
, khi đó
( ):2 2 (2 1) 2 2 0
P Ax y A z A
Khi đó
2 2
9
9
,( ) 3 6
8 4 5
1 3
2 2
2 2
d A P
A A
A
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
1 1 3
;
4 4 4
A C D
.
Vậy mặt phẳng cần tìm
( ): 4 3 0
P x y z
.
Bài 5. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
1 3
x t
d y t
z t
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa điểm
(10;2; 1)
A
song song vi
d
cách
d
một khoảng lớn nhất.
Lời giải:
- Giả sử mặt phng
2 2 2
( ) : 0, 0
P Ax By Cz D A B C
có véc tơ pháp tuyến
( ; ; )
P
n A B C
.
- Đường thẳng
d
đi qua điểm
(1;0;1)
M và có véc tơ chphương
(2;1;3)
d
u
. Do
( )
P
song song với
d
và chứa
A
nên ta có
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
722
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2
10 2 0
3
2 3 0 32 7
3
A B
C
A B C D
A B C A B
D
Khi đó mặt phẳng
( ):3 3 (2 ) 32 7 0
P Ax By A B z A B
và ta có
2 2
33 6
,( ) ,( )
13 10 4
A B
d d P d M P
A B AB
Nếu
33 13
0 ,( )
13
B d d P
Nếu
2
33 6
0 ,( )
13 10 4
A
B
B d d P
A A
B B
, đặt
A
x
B
và t hàm số
2
2
(33 6)
( )
13 4 10
x
f x
x x
suy ra
m ( ) (7)
x
ax f x f
. Từ đó chọn
7, 1 5; 77
A B C D
.
Vậy mặt phẳng cần tìm
( ):7 5 77 0
P x y z
.
I TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Trong các mặt phẳng đi qua hai điểm
(1;2; 1)
A
và
( 1;1;2)
B
. Tìm mặt phẳng tạo với
mặt phẳng
( )
xOy
một góc nhỏ nhất.
Bài 2. Trong các mặt phẳng đi qua
(1;1; 1)
A
và vuông góc với mặt phẳng
( ):2 2 0
P x y z
. Tìm mặt phẳng to với
Oy
một góc lớn nhất.
Bài 3. Trong các mặt phẳng đi qua điểm
(2; 1;0)
A
và song song vi đường thẳng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
d
. Xác định mt phẳng tạo với mặt phng
( )
xOy
một góc nhỏ nhất.
Bài 4. Viết phương trình mặt phẳng
( )
cha đường thẳng
1 1 2
:
2 1 5
x y z
d
sao cho
khoảng cách từ
(5;1;6)
A đến
( )
là ln nhất.
TAM GIÁC TRONG KHÔNG GIAN
BÀI TP MU
Bài 1. Cho tam giác
ABC
, đỉnh
1,2,5
A
và phương trình hai đường trung tuyến:
3 6 1
2 2 1
x y z
4 2 2
1 4 1
x y z
.
(i). Viết phương trình chính tc các cnh ca tam giác
ABC
.
(ii). Viết phương trình chính tc của đường phân giác trong góc
A
.
Li gii:
(i). Nhn thy
A
không thuc hai đường trung tuyến, nên ta gi s đó là:
3 6 1
:
2 2 1
x y z
BN
4 2 2
:
1 4 1
x y z
CP
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
723
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
T đó suy ra
2 3,2 6, 1 ; 4, 4 2, 2
B t t t C u u u
Ta độ trng tâm
G BN CP
là nghim ca h:
3 6 1
3
2 2 1
6 3,6,1
4 2 2
1
1 4 1
x y z
x
y G
x y z
z
Ta có
2, 4,4 ; 2 ,2 , ; 1, 4 4, 1
GA GB t t t GC u u u

Do
2 2 1 0
2
0 4 2 4 4 0
3
4 1 0
t u
t
GA GB GC t u
u
t u
7,2, 1 6,0, 6
1,14, 1
0,12, 6
B AB
C
AC


Cnh
AB
đi qua
A
vàvéc tơ chỉ phương
1 2 5
:
1 0 1
x y z
AB AB
.
Một cách tương tự, ta có:
1 2 5 7 2 1
: ; :
0 2 1 1 2 0
x y z x y z
AC BC
.
(ii). Ly điểm
1 1
1,2 2, 5 0,2 ,
C v v AC AC v v
sao cho
1
, 0
AC k AC k

. Và
1
AB AC
. Điu này tương đương với
1
2
2 12
6
6 10 10 12 10 25 6 10
1, ,
0
5 5 5
5 6 2
v k
v k
v C
k
v
Ta độ trung điểm
M
ca
1
BC
4,
M
Đường phân giác trong ca góc
A
chính là đường thng
AM
.
Bài 2. Cho hai đim
0,0, 3 , 2,0, 1
A B
mt phng
:3 8 7 1 0
P x y z
.
(i). Tìm ta độ giao điểm
I
của đường thng đi qua hai đim
,
A B
vi mt phng
P
.
(ii). Tìm ta độ điểm
C
nm trên mt phng
P
sao cho tam giác
ABC
đều.
Li gii:
(i). Đường thng
AB
đi qua
A
vàvéc tơ chỉ phương
2,0,2
AB

, nên
2
: 0
3 2
x t
AB y
z t
Thay
, ,
x y z
t phương trình ca
AB
vào phương trình ca
P
, ta được:
11 11 4
3.2 8.0 7 3 2 1 0 ,0,
10 5 5
t t t AB P I
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
724
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
(ii). Gi
, ,
C x y z P
sao cho tam giác
ABC
đều, khi đó
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
2 2 2 2
3 8 7 1 0
3 8 7 1 0
3 2 1
3 2 2
x y z
x y z
AC BC x y z x y z
AC AB
x y z
2
3
2
2
2
3
3
1
3
x
x
y y
z
z
Vậyhai điểm
1 2
2 2 1
2, 2, 3 ; , ,
3 3 3
C C
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
có đỉnh
3,2,3
C và phương trình đưng cao
2 3 3
:
1 1 2
x y z
AH
và đường phân gc trong
1 4 3
:
1 2 1
x y z
BM
Tính đ dài các cnh ca tam giác
ABC
.
Li gii:
Ta có
2 ,3 ,3 2
1 ,4 2 ,3 2,2 2,
A t t t AH
B u u u BM BC u u u
Do
. 0
AH BC BC AH
2 2 2 2 0 0 1,4,3
u u u u B .
Ta có
1 , 1 , 2 ; 1, 2,1 ; 2, 2,0
BA t t t BM BC

BM
là đường phân giác trong ca góc
B
, do đó
2 2
2
0
1 2 1 2 1.2 2. 2 1.0
os , os ,
1
4 4
1 1 4
t
t t t
c BA BM c BM BC
t
t t t
+
vi
0 2,3,3 , ,
t A A B C
thng hang, nên loi.
+ Vi
1 1,2,5
t A
, khi đó
2 2
AB AC BC .
Bài 4. Cho ba đim
1,4,5 ; 0,3,1 ; 2, 1,0
A B C và mt phng
:3 3 2 15 0
P x y z
.
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Chng minh rằng điều kin cần và đ để đim
M
thuc mt phng
P
có tng các bình phương khoảng cách đến các điểm
, ,
A B C
nh nht là
điểm
M
phi là hình chiếu vuông góc ca
G
trên mt phng
P
. Xác định tọa độ điểm đó.
Li gii:
Ta có
2 2 2
2 2 2
MA MB MC MG GA MG GB MG GC
 
2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 . 3
MG GA GB GC MG GA GB GC MG GA GB GC
T đó
suy ra
2 2 2
MA MB MC
nh nht, khi và ch khi
MG
nh nht, điều này tương đương vi
M
là hình chiếu vuông góc ca
G
trên
P
. Ta có đpcm.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
725
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
D thy
1,2,2
G
Đường thng
d
đi qua
G
vuông góc vi mt phng
P
nhận véc tơ pháp tuyến
3, 3, 2
n
ca
P
làm véc tơ ch phương, nên
1 3
: 2 3
2 2
x t
d y t
z t
Khi đó điểm
M
cn tìm chính là giao điểm ca
, 4, 1,0
d P M .
I TẬP ĐỀ NGH
Bài 1.
MT CU
Phương trình chính tc ca mt cu
S
có tâm
, ,
I a b c
và bán kính
R
2 2 2
2
:
S x a y b z c R
.
Phương trình tng quát ca mt cu
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
.
Các dng bài toán
Dng 1: Viết phương trình mt cu ngoi tiếp, ni tiếp khối đa diện hoc có tâm tha mãn
điều kin nào đó.
(i). Mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
Phương pháp:
Gi s mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
phương trình là
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
.
T điều kin
, , ,
A B C D
thuc
S
, ta thay tọa độ ca
, , ,
A B C D
lần lượt vào phương trình
ca
S
, gii h 4 n
, , ,
a b c d
.
(ii). Mt cu ni tiếp t din
ABCD
.
(iii). Mt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau
1 2
,
d d
.
Phương pháp:
Tìm ta độ trung đim ca đoạn vuông góc chung ca
1 2
,
d d
và độ dài đon vuông góc
chung.
BÀI TP MU
Bài 1. Viết phương trình mt cầu đi qua ba đim
0,1,0 , 1,0,0 , 0,0,1
A B C và có tâm
I
nm trên mt phng
: 3 0
P x y z
.
Li gii:
Gi s mt cu
S
có phương trình:
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
.
Điểm
0,1,0 1 2 0(1)
A S b d .
Tương tự có :
1 2 0(2)
1 2 0(3)
3 0(4)
a d
c d
a b c
Gii h phương trình to bi (1),(2),(3),(4) ta được:
1
a b c d
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
726
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Vy
2 2 2
: 2 2 2 1 0
S x y z x y z
.
Bài 2. Cho hai đường thng
1
2 1
: 2
3 3
x t
d y t
z t
2
2
: 3 2
3 1
x u
d y u
z u
Viết phương trình đường vuông góc chung ca
1 2
,
d d
. Và viết phương trình mt cu
S
có đưng nh là đon vng góc chung ca
1 2
,
d d
.
Li gii :
(i). Đường thng
1
d
véc tơ ch phương
2,1,3
u
và đường thng
2
d
có véc tơ chỉ
phương
1,2,3
v
.
Ly đim
1 2
2 1, 2,3 3 ; 2, 3 2 ,3 1
A t t t d B u u u d
suy ra
2 1,2 5,3 3 4
AB u t u t u t
, và
AB
là đoạn vuông góc chung ca
1 2
. 0
,
. 0
AB u
d d
AB v
25
2 2 1 2 5 3 3 3 4 0
9
29
2 1 2 2 5 3 3 3 4 0
9
u
u t u t u t
u t u t u t
t
T đó suy ra
67 47 20 43 23 84 24 24 24 24
, , ; , , ; , , 1, 1,1
9 9 3 9 9 9 9 9 9 9
A B AB
Vậy phương trình đon vng góc chung ca
1 2
,
d d
đi qua
A
vàvéc tơ chỉ phương
1, 1,1
Vy
67
9
47
:
9
20
3
x t
AB y t
z t
(ii). Tọa độ trung điểm
I
ca
AB
55 35
, ,8
9 9
I
và
8 3
3
AB
Khi đó mặt cu cn tìm là
2 2
2
55 35 48
: 8
9 9 9
S x y z
.
Dng 2: V ttương đi ca điểm, đường thng, mt phng, mt cu vi mt cu và các bài
toán ln quan.
(i). Mt cu tiếp xúc vi mt phng.
(ii). Mt cu ct mt phng.
(iii). Mt cu ct, tiếp xúc với đường thng.
I TẬP ĐỀ NGH
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
727
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 1. Viết phương trình mt cu có tâm thuộc đưng thng
2 4 7 0
:
4 5 14 0
x y z
d
x y z
và tiếp
xúc vi hai mt phng
: 2 2 2 0
P x y z
: 2 2 4 0
Q x y z
.
Bài 2. Cho đường thng
1 2
:
3 1 1
x y z
d
và mt phng
:2 2 2 0
P x y z
.
Viết phương trình mt cu
S
có tâm nm trên
d
, tiếp xúc vi
P
vàbán kính bng 1.
Bài 3. Cho đường thng
2 3 0
:
3 0
x y z
d
x y z
và hai mt phng
:5 4 6 0
P x y z
và
:2 7 0
Q x y z
.
Viết phương trình mt cu
S
có tâm tại giao điểm ca
,
d P
, biết
Q
ct
S
theo thiết
din là hình tròn din tích
2
20
.
Bài 4. Viết phương trình mt cu
S
có tâm
3,2,4
I và tiếp xúc với đường thng
3
:
2 4 1
x y z
d
.
Bài 5. Viết phương trình mt cu tâm
1,1,1
I cắt đường thng
2 9 0
:
2 5 0
x y z
d
y z
ti hai
điểm phân bit
,
A B
sao cho độ dài
16
AB
.
Bài 6. Cho mt cu
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z x z
và mt phng
:2 2 6 0
P x y z
.
Tìm điểm
M S
sao cho khong cách t
M
đến
P
đt giá tr nh nht.
Bài 7. Chng minh rng mt cu
2 2 2
4 6 6 17 0
x y z x y z
ct mt phng
2 2 1 0
x y z
theo giao tuyến là mt đường tròn
C
. Viết phương trình mt cu
S
cha
C
và có tâm thuc mt phng
: 3 0
P x y z
.
Bài 8. Viết phương trình mt phng
P
tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
: 10 2 26 113 0
S x y z x y z
, đng thi song song vi hai đường thng
1
5 1 13
:
2 3 2
x y z
d
và
2
7 1 8
:
3 2 0
x y z
d
.
Bài 9. Viết phương trình mt phng chứa đưng thng
8 11 8 30 0
:
2 0
x y z
d
x y z
và tiếp
xúc vi mt cu
2 2 2
: 2 6 4 15 0
S x y z x y z
.
BÀI TP TNG HP
Bài 1. Cho hai đim
2,1,1 ; 0, 1,3
A B và đường thng
3 2 11 0
:
3 8 0
x y
d
y z
(i). Viết phương trình mt phng
P
đi qua trung đim
I
ca
AB
và vuông góc vi
AB
. Gi
K
là giao điểm ca
,
d P
. Chng minh rng
IK
vuông góc vi
d
.
(ii). Viết phương trình hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
: 1 0
Q x y z
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
728
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 2. Cho hai đường thng
1
:
1 2 2
x y z
d
2
1 2
:
1
x t
d y t
z t
(i). Chng minh rng
1 2
,
d d
chéo nhau.
(ii). Tìm điểm
1 2
,
M d N d
sao cho
MN
song song vi mt phng
: 0
P x y z
độ dài
2
MN
.
Bài 3. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
1
0,0,0 ; 2,0,0 ; 0,2,2
A B D . Gi
M
trung điểm ca
BC
. Chng minh rng t s khong cách t điểm
1
,
N AC N A
ti hai mt
phng
1 1 1
,
AB D AMB
không ph thuc vào v trí ca điểm
N
.
Bài 4. Cho hai đim
4,0,0 ; 0,4,0
A B và mt phng
:3 2 4 0
P x y z
. Gi
I
trung điểm ca
AB
. Tìm điểm
K
cách đều gc tọa độ và mt phng
P
sao cho
IK P
.
Bài 5. Cho hai đường thng
1
1
: 1
2
x t
d y t
z
và
2
3 1
:
1 2 1
x y z
d
Tìm điểm
1 2
,
A d B d
sao cho độ dài
AB
nh nht.
Bài 6. Cho đường thng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d
và mt phng
: 2 0
P x y z
.
Xác đnh giao điểm
M
ca
,
d P
. Viết phương trình đường thng
nm trong mt
phng
P
, vuông góc vi
d
sao cho khong cách t
M
đến
bng
42
.
Bài 7. Cho hai đường thng
1
1 3
:
2 3 2
x y z
d
và
2
5 5
:
6 4 5
x y z
d
và mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
. Tìm tọa độ đim
1 2
,
M d N d
sao cho
MN
song song vi
P
cách
P
mt khong bng 2.
Bài 8. Viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
4, 9,12
M và ct các trc tọa đ
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ti
, ,
A B C
sao cho
4 1 1
OC OA OB
OC OA OB
.
Bài 9. Cho điểm
0,1,3
I
và hai đường thng
1
3 3 3
:
2 2 1
x y z
d
2
5 6 6 13 0
:
6 6 7 0
x y z
d
x y z
(i). Chng minh rng
1 2
,
d d
chéo nhau.
(ii). Tìm điểm
1 2
,
A d B d
sao cho tam giác
IAB
có dinch bng
41
42
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
729
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 10. Cho điểm
0,1,2
A hai đường thng
1
1 1
:
2 1 1
x y z
d
và
2
1
: 1 2
2
x t
d y t
z t
Tìm ta độ điểm
1 2
,
M d N d
sao cho
, ,
A M N
thng hàng.
Bài 11. Cho điểm
0,1,0 ; 2,2,2 ; 2,3,1
A B C và đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
.
(i). Tìm điểm
M d
đ th tích t din
MABC
bng 3.
(ii). Tìm điểm
N d
để cho dinch tam giác
NAB
nh nht.
Bài 12. Cho mt phng
:2 5 0
P x y z
. Viết phương trình mt phng
Q
đi qua giao
tuyến ca
P
và mt phng
xOy
Q
to vi ba mt phng tọa độ mt t din th
tích bng
125
36
.
Bài 13. Tìm trên đường thng
Ox
điểm
A
cách đều đường thng
1 2
:
1 2 2
x y z
d
mt phng
:2 2 0
P x y z
.
Bài 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 4 0
S x y z x y
và mặt phẳng
( ): 2 2 9 0
P x y z
. Viết phương trình
đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
S
, nằm trên
( )
P
và cắt trục hoành.
Bài 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho điểm
(3;2;1)
A , 2 điểm
,
B D
nm trên
đường thẳng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
, điểm
C
nằm trên mặt phẳng
( ):2 3 0
P x y z
.
Tìm tọa độ điểm
B
biết tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật.
Bài 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho hai mặt phẳng
1 2
,
P P
có các
phương trình tuuowng ứng là
2 2 1 0
x y z
2 2 5 0
x y z
điểm
1;1;1
A nằm
trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi
S
là mặt cầu bất kỳ qua
A
và tiếp xúc với cả hai
mặt phẳng
1 2
,
P P
. Gọi
I
tâm của mặt cầu
S
. Chng tỏ rằng
I
thuộc một đường tròn
cố định. Xác định tọa đ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
MT S BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN GII BẰNG PHƯƠNG PHÁP TA
ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
cnh bng a.
(i). Tính theo a khong cách gia
1
A B
1
B D
.
(ii). Gi
, ,
M N P
theo th t là trung điểm các cnh
1 1 1
, ,
BB CD A D
. Tính góc gia
MP
1
C N
.
Bài 2. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
cnh bng a. Gi
,
M N
theo th t là trung điểm
các cnh
,
AD CD
. Lấy điểm
1 1
, 3
P BB BP PB
. Tính din tích thiết din do mt phng
MNP
ct hình lập phương.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
730
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 3. Cho hình hp ch nht
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
1
, 2 ,
AB a AD a AA a
.
(i). Tính theo a khong cách gia
1 1
,
AD B C
.
(ii). Gi
M
điểm chia đoạn
AD
theo t s
3
AM
MD
. Tính khong cách t
M
đến mt
phng
1
AB C
.
(iii). Tính th tích t din
1 1
AB D C
.
Bài 4. Cho t din
ABCD
AD
vuông góc vi mt phng
ABC
. Và có
4, 3, 5
AC AD AB BC
. Tính khong cách t
A
đến mt phng
BCD
.
Bài 5. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
cnh bng a. Gi
,
M N
ln lượt là trung điểm
ca
1
,
BC DD
.
(i). Chng minh rng
1
/ /
MN A BD
.
(ii). Tính khong cách gia
BD
MN
theo a.
Bài 6. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
cnh bng 1. Ly
, ,
M N P
theo th t thuc
1 1 1
, ,
BB CD A D
sao cho
1 1
(0 1)
B M CN D P a a
.
Chng minh rng
1
1
MN aAB AD a AA
  
và
1
AC
vuông góc vi mt phng
MNP
.
Bài 7. Cho hình hp ch nht
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
. Gi
,
H K
theo th t là hình chiếu vuông góc
ca
1
,
A C
xung mt phng
1 1
CB D
. Chng minh rng
1
2
AH KC
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
731
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
| 1/42

Preview text:

Chuyên đề 12: Hình học giải tích trong không gian Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202 CHUYÊN ĐỀ 12:
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 690 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Chuyên đề 12: Hình học giải tích trong không gian 691 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ  
Tích vô hướng của hai véc tơ v  (x , y , z ) và véc tơ v  (x , y , z ) là một số 1 1 1 1 2 2 2 2 
v .v x x y y z z . 1 2 1 2 1 2 1 2
Tích có hướng của hai véc tơ là một véc tơ được xác định bởi   y z z x x y  1 1 1 1 1 1
v ,v    , , . 1 2    y z z x x y  2 2 2 2 2 2        
v  v ,v  ; v  v ,v  ; v ,v   v . v .sin. 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2      
Diện tích của tam giác tạo bởi ba điểm ,
A B, C không thẳng hang 1   S   AB, AC . ABC 2      x y z 1 1 1   
Tích hỗn tạp của ba véc tơ (v , v , v ) là một số và được ký hiệu là D v ,v ,v x y z 1 2 3  1 2 3 2 2 2 x y z 3 3 3   
Ba véc tơ đồng phẳng khi và chỉ khi D v ,v ,v  0 . 1 2 3 
Thể tích tứ diện tạo bởi 4 đỉnh ,
A B,C, D được tính bởi công thức 1
  
1    VD( , AB AC, AD)   , AB AC .AD ABCD 6 6     
Thể tích của hình hộp dựng trên ba véc tơ v , v , v được xác định bởi công thức 1 2 3      
V D(v , v , v )  D(v , v ).v . 1 2 3 1 2 3 
Cho đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u  (a, ,
b c) và mặt phẳng (P) có véc tơ pháp  tuyến n  ( ,
A B, C) , khi đó góc tạo bởi d , P được xác định bởi   u.n
Aa Bb Cc sin =    . 2 2 2 2 2 2 u . n
A B C . a b c
Cho hai đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  a, ,
b c và đường thẳng d có véc tơ 2  1  
chỉ phương v  (a ',b ', c ') , khi đó góc giữa d , d được xác định bởi 1   2    u.v
aa ' bb ' cc '
cos    . 2 2 2 2 2 2 u . v
a b c . a '  b '  c ' 
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d  đi qua điểm M và có véc tơ chỉ phương u 0 được xác định bởi 692 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN   MM ,u   
d M ;d  0  
( lưu ý là tử thức là độ dài véc tơ không phải trị tuyệt đối). u
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d đi qua điểm M , có véc tơ chỉ phương u 1  
và đường thẳng d đi qua điểm N , có véc tơ chỉ phương v được xác định bởi 2    
u, v.MN  
d d , d   
( lưu ý dưới mẫu là độ dài véc tơ, tử thức là giá trị tuyệt đối). 1   2   u  , v  
Tất cả các công thức trên đều được áp dụng tính trực tiếp trong bài thi.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG, GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT
PHẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  
Cho đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương a và mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n và  
cặp véc tơ chỉ phương a , a . 1 2
+ Đường thẳng d  và mặt phẳng P không có điểm chung ta nói d  / /  P .
Vậy d  / /  P xảy ra khi thỏa mãn một trong các điều kiện:
(i). Hệ phương trình tạo bởi đường thẳng d  và mặt phẳng  P vô nghiệm.  
(ii). a n và tồn tại một điểm Ad , A P . 
(iii). a là một véc tơ chỉ phương của  P và tồn tại một điểm Ad  nhưng không thuộc P .
+ Đường thẳng d  và mặt phẳng P có hai điểm chung phân biệt ta nói d   P , xảy ra
khi thỏa mãn một trong các điều kiện:
(i). Hệ phương trình tạo bởi đường thẳng d  và mặt phẳng  P vô số nghiệm.
(ii). Mặt phẳng  P đi qua hai điểm phân biệt ,
A B d  . 
(iii). Mặt phẳng P đi qua điểm Ad  và nhận a làm một véc tơ chỉ phương.
+ Đường thẳng d  có một điểm chung duy nhất với P ta nói d  cắt P , xảy ra khi hệ
phương trình tạo bởi đường thẳng d  và mặt phẳng P có nghiệm duy nhất.  
Đường thẳng d    P  a / /n .  
Cho hai đường thẳng d , d phân biệt theo thứ tự có các véc tơ chỉ phương là a , a . Lấy 1   2  1 2
hai điểm Ad , B d ; A B . 1   2 
 
Khi đó xét tích hỗn tạp của 3 véc tơ D(a ,a , AB) 1 2
 
(i). Nếu D(a ,a , AB)  0 thì d và d đồng phẳng. 2  1  1 2
 
(ii). Nếu D(a ,a , AB)  0 thì d và d chéo nhau. 2  1  1 2 693 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
+ Giữa hai đường thẳng song song d , d trong không gian có các dạng bài toán sau: 1   2 
(i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song d , d 1   2 
(ii). Viết phương trình đường thẳng d  song song, cách đều d , d và thuộc mặt phẳng 1   2 
chứa d , d . 1   2 
(iii). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d . 1   2 
+ Giữa hai đường thẳng cắt nhau d , d trong không gian có các dạng bài toán sau: 1   2 
(i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa d , d . 1   2 
(ii). Viết phương trình đường phân giác tạo bởi d , d . 1   2 
+ Giữa hai đường thẳng chéo nhau d , d trong không gian có các dạng bài toán sau: 1   2 
(i). Viết phương trình đường vuông góc chung của d , d . 1   2 
(ii). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d . 1   2 
(iii). Viết phương trình của mặt phẳng cách đều d , d . 1   2 
(iv). Viết phương trình hai mặt phẳng P, Qsong song với nhau và lần lượt chứa d , d . 1   2 
(v). Viết phương trình mặt phẳng P cách đều d , d . 1   2 
(vi). Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm M cho trước và cắt cả d , d . 1   2  BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho mặt phẳng P và đường thẳng d  có phương trình lần lượt là 5
x  3 y  2z  5  0
P : 4x  3y  7z  7  0 và d  : 
2x y z 1  0 
Chứng minh rằng d  P . Lời giải:
Cách 1:
Xét hệ phương trình tạo bởi d  và P . 5
x  3y  2z  5  0 5
x  3y  2z  5  0   5
x  3y  2z  5  0
2x y z 1  0  9
x  5 y  7  0  
hệ này vô số nghiệm, do
9x  5y  7  0   
4x  3y  7z  7  0
18x 10 y 14  0  
đó d  P đpcm.  7 5   7  2 
Cách 2: Lấy hai điểm phân biệt A , 0, ; B 0, ,     
d  thay tọa độ của , A B vào  9 9   5 5 
phương trình của P ta được:  7 5 4.  3.0  7.  7  0   9 9 
thỏa mãn, dó đó d   P .  7  2 4.0  3.   7.  7  0      5  5 694 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Bài 2. Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của mặt phẳng P và đường thẳng d  , biết: P 2
: m x  2 y z 1 3m  0 , x t  
d  :  y  1 t ,t  
z  3  2tLời giải:
Thay x, y, z từ phương trình của d  vào phương trình của P ta được phương trình:  2
m  4t  3m  6(*) + Nếu 2
m  4  0  m  2  -
Với m  2  (*) vô số nghiệm, khi đó d   P . - Với m  2
  (*) vô nghiệm, khi đó d  / /  P .  3 m 1 3m
+ Nếu m  2  (*) có nghiệm duy nhất, khi đó d    P  A , ,   .
m  2 m  2 m  2 
x mz m  0 
Bài 3. Cho đường thẳng d m là tham số m  :  , 1 m
x my  0 
Chứng minh rằng d
luôn đi qua một điểm cố định và nằm trong một phẳng cố định. m Lời giải:
Giả sử điểm M x , y , z là điểm cố định mà d luôn đi qua, khi đó m  0 0 0  x  0
x mz m  0  x     z   0 1 m  0 0 0 0 0   , m    , m   y  0 1 m
x my  0 x m    x y  0  0 0 0  0 0 0 z 1  0 Vậy d
luôn đi qua điểm cố định M 0, 0,  1 . m
Từ phương trình đường thẳng d , ta suy ra m
mx my mz m  0  x y z 1  0   P : x y z 1  0 là mặt phẳng mà d luôn m  thuộc P . 3
x y  2z  4  0
Bài 4. Cho mặt phẳng  P : 2x my z  5  0 , d  : 
x y  2z  7  0 
Tìm giá trị của m để:
a. d  / /  P .
b. d    P . Lời giải:   1 2 23 31 
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương a   , ,   4, 4  , 4 12 21 1 1   
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n  2, , m  1 .    
a. d  / /  P  a n  .
a n  0  4.2  4.m  4.1  0  m  1. 695 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN   2 m 1
b. d    P  a / /n   
vô lý. Vậy không tồn tại m để d    P . 4 4 4 3
x y  4z  27  0
Bài 5. Cho đường thẳng d  : 
và mặt phẳng  P : 2x  5y z 17  0.
6x  3y z  7  0 
Xác định phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của d  và P và vuông góc với
d  , nằm trong mặt phẳng P . Lời giải:
+ Xét hệ phương trình tạo bởi d  và P
2x y  4z  27  0 x  2  
6x  3y z  7  0   y  5
  d   P  A 2, 5, 4 . 2x 5y z 17 0      z  4    
+ Gọi a là véc tơ chỉ phương của d  , ta được a  11, 27,15 
Gọi Q là mặt phẳng qua A và vuông góc với d  , khi đó Q nhận a làm véc tơ pháp
tuyến, nên Q : 11 x  2  27 y  5 15 z  4  0  Q : 11x  27 y 15z  97  0 .
Khi đó, đường thẳng cần tìm chính là giao của hai mặt phẳng P và Q .
2x  5 y z 17  0
Vậy đường thẳng cần tìm là  : 
11z  27 y 15z  97  0  x  2t 1 x u  2  
Bài 6. Cho hai đường thẳng d :  y t  2 và d :  y  3  2u 2  1 
z  3t  3   z  3u 1 
Chứng minh rằng d và d chéo nhau và xác định phương trình mặt phẳng P song song 2  1 
và các đều d , d . 1   2  Lời giải:  
+ d có véc tơ chỉ phương a  2,1,3 và d có véc tơ chỉ phương a  1, 2,3 . 2   2  1   1  
Lấy điểm A1, 2, 3
  d ; B 2,3,1  d suy ra AB  1, 5, 4 1     2  21 3   
Ta có D a ,a , AB  12 3  24  0 . Vậy d và d chéo nhau. 2  1  1 2  1 5 4  3 1 
+ Gọi I là trung điểm của AB I ,  , 1  
 khi đó mặt phẳng cần tìm đi qua I và có cặp  2 2   3 x   2t t 1 2  2     1
véc tơ chỉ phương a , a P :  y    t  2t t ,t   . 1 2   1 2  1 2  2 
z  1 3t  3t 1 2   696 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Bài 7. Viết phương trình đường thẳng d  song song, cách đều hai đường thẳng x  2 y  5 z  9 x y  3 z  7 d :   , d :  
và thuộc mặt phẳng chứa d , d . 1   2  2  1  3 1 4 3 1  4 Lời giải :
+ d / / d , d có véc tơ chỉ phương a  3, 1  , 4 1  1   2  Lấy điểm A 2
 ,5,9 d ; B 0; 3  ; 7  d
suy ra trung điểm của AB I  1  ,1,  1 . Khi 1     2  
đó đường thẳng cần tìm đi qua I và có véc tơ chỉ phương là a x 1 y 1 z 1 Vậy d  :   . 3 1 4 x  0
x  2u  2  
Bài 8. Cho hai đường thẳng d :  y  1
và d :  y  1 2  1  z  1 t   z  0 
Chứng mỉnh rằng d và d cắt nhau. Xác định tọa độ giao điểm của chúng. Viết phương 2  1 
trình đường phân giác tạo bởi d , d . 1   2  Lời giải :
+ Xét hệ phương trình tạo bởi d , d , ta có 1   2  0  2u  2  u   1 1   1    d dI 0,1, 0 1   2    t  1   1  t  0 
+ Lấy điểm A0,1, 2 d , B 2u  2,1, 0  d sao cho 1     2  IA IB    u  2 2 2 4 2 2
u  0  u  2 
+ Với u  0  B 2
 ,1, 0 , ta có tọa độ trung điểm của AB I 1
 ,1,1  II  1, 0,1 , 1   1   1   1 
khi đó đường phân giác cần tìm là đi qua I và có véc tơ chỉ phương II : 1 x  t    :  y  1 1  z t  x t
+ Với u  2  B 2,1, 0 tương tự ta có đường phân giác  :  y  1 2  2   z tx  2 y z 1 x  7 y  2 z
Bài 9. Cho hai đường thẳng d :   và d :   2  1  4 6 8 6  9 12
Chứng minh rằng d song song với d , viết phương trình mặt phẳng P chứa d , d 1   2  2  1 
và tính khoảng cách giữa d , d . 1   2  Lời giải : 697 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
+ Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  4, 6, 8 và đường thẳng d có véc tơ chỉ 2  1     phương v   6
 , 9,12 , suy ra u / /v . Lấy điểm A2, 0,  
1  d thay vào phương trình của 1  2  7 0  2 1  d   
vô lý. Từ đó suy ra d / / d Ta có đpcm. 1   2  2  6  9 12
+ Lấy điểm B 7, 2, 0 d . Mặt phẳng P chứa d , d nên P đi qua điểm A và có 1   2  2   
cặp véc tơ chỉ phương u, AB nên
x  2  2u  5v  
P :  y  3u  2v
z  1 4u v     AB, v   854
+ Do d / / d nên d d , dd , A d    1   2     2  1   2  v 29 x  1   t x 1 y  2 z  4 
Bài 10. Cho hai đường thẳng d :  
và d :  y t  2  1  2 1 3
z  2  3t
Chứng minh rằng d và d cắt nhau và xác định tọa độ giao điểm I của chúng. Viết 2  1 
phương trình mặt phẳng chứa d , d . 1   2  Lời giải :
+ Thay x, y, z ở phương trình của d vào phương trình của d ta được 1  2  1 t 1 t   2 2  3t  4  
t  2 , thay vào phương trình của d I 1, 2  , 4 2    2 1 3
Vậy d d I 1, 2  , 4 . Ta có đpcm. 1   2    
+ Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  2,1,3 và d có véc tơ chỉ phương 2  1   v  1, 1,3
Khi đó mặt phẳng P chứa d , d đi qua điểm I và có véc tơ pháp tuyến 1   2      1 3 3 2 2  1 
n  u, v  , ,    6,9,  1   1  3 31 1 1  
Vậy  P : 6 x  
1  9 y  2   z  4  0   P : 6x  9 y z  8  0 .
x y z  3  0
Bài 11. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : và 1 
y z 1 0 
x  2 y  2z  9  0 d : 2 
y z 1 0 
Viết phương trình đoạn vuông góc chung của d , d . 1   2  Lời giải :   11 11 11 
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  , ,    0, 1  ,  1 1  11 10 01   698 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
  22 21 1 2 
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương v  , ,    4,1,  1 2  1 1 1 0 01   
Gọi d  là đương vuông góc chung của d , d khi đó d  có véc tơ chỉ phương a thỏa 1   2      11 10 0 1  
mãn a  u, v  , ,   
2,4, 4 , chọn a   1  , 2, 2   1 1 14 41  
+ Gọi P là mặt phẳng chứa d ,d , khi đó P có véc tơ pháp tuyến 1      1  1 1 0 0 1 
n  u, a   , ,    4  , 1,  
1 , lấy điểm A2,1, 0 d 1    2 2 2 1 12  
Khi đó  P : 4 x  2   y  
1  z  0   P : 4x y z  9  0
+ Gọi Q là mặt phẳng chứa d  ,d , khi đó Q có véc tơ pháp tuyến 2      1 1 1 4 4 1 
n '  v, a  , ,   
0,9,9 , lấy điểm B 3  , 2,  1  d 2    2 2 2 1 12  
Khi đó Q :   y  2   z  
1  0  Q :  y z 1  0
Và d  là giao tuyến của hai mặt phẳng P, Q
Vậy phương trình đoạn vuông góc chung của d , d là 1   2 
4x y z  9  0 d  : 
y z 1  0  x  2t 1 x u  2  
Bài 12. Cho hai đường thẳng d : y t  2 và d :  y  3  2u 2  1 
z  3t  3   z  3u 1 
Viết phương trình đường vuông góc chung của d , d . 1   2  Lời giải :
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  2,1,3 và đường thẳng d có véc tơ chỉ 2  1  
phương v  1, 2,3 .
Lấy điểm A2t 1, t  2, 3t  
3 d ; B u  2, 3  2u,3u 1  d suy ra 1     2  
AB  u  2t 1, 2u t  5,3u  3t  4 , và AB là đoạn vuông góc chung của    A . B u  0
d , d    1   2    A . B v  0   25 u  2
 u  2t  
1  2u t  5  33u  3t  4  0   9    
u  2t 1 2 
2u t  5  33u  3t  4  0 29  t     9  67 47 20   43 23 84    24 24 24  24 Từ đó suy ra A , , ; B , , ; AB  , ,        1,1,  1  9 9 3   9 9 9   9 9 9  9 699 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Vậy phương trình đoạn vuông góc chung của d , d đi qua A và có véc tơ chỉ phương 1   2   1  , 1  ,  1  67 x   t  9   47
Vậy AB :  y   t 9   20 z   t   3
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
x  4mz  3m  0 
Bài 1. Cho đường thẳng d m  :   1 m
x my  0 
Chứng minh rằng d
luôn thuộc một mặt phẳng cố định và luôn đi qua một điểm cố định. m x 1 y z  2
Bài 2. Cho đường thẳng d  :  
và mặt phẳng  P : 2x y z  0 2 1 3 
Xác định phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của d  và P và vuông góc với
d  , nằm trong mặt phẳng P .
Bài 3. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : 2x y  2  0và đường thẳng   2m   
1 x  1 my m 1  0 d
m  : mx   2m  
1 z  4m  2  0 
Xác định m để d  / / P . m   x  5 y 1 z  5
Bài 4. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d :   1  2 1  1
x  3  2t
Và d :  y  3   t 2  z 1 t
Chứng minh rằng d / / d . Viết phương trình đường thẳng song song, cách đều và nằm 1   2 
trong mặt phẳng chứa d , d . 1   2  x  3   2t
4x y 19  0
Bài 5. Cho hai đường thẳng d :  y  2
  3t và d : 2  1   
x z 15  0  z  6  4t
Chứng minh rằng d cắt d . Viết phương trình đường phân giác tạo bởi góc nhọn giữa 2  1  d , d . 1   2 
x  8z  23  0
x  2z  3  0
Bài 6. Cho hai đường thẳng d : và d : 2  1   
y  4z 10  0 
y  2z  2  0  700 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Chứng minh rằng d và d chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng P song song và các 2  1 
đều d , d . 1   2  x  3 y 1 z  2
4x y  2  0
Bài 7. Cho hai đường thẳng d :   và d : 2  1   1 4 3 3x z  0 
Chứng minh rằng d song song với d . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P 2  1 
chứa d , d . Viết phương trình đường thẳng d  nằm trong P và các đều d , d . 1   2  1   2 
Tính khoảng cách giữa d , d . 1   2 
2x y 1  0 3
x y z  3  0
Bài 8. Cho hai đường thẳng d : và d : 2  1   
x y z 1  0 
2x y 1  0 
Chứng minh rằng d và d cắt nhau, xác định tọa độ giao điểm của chúng. Viết phương 2  1 
trình mặt phẳng chứa d , d . 1   2  x t 3
x y z  3  0 
Bài 9. Cho điểm A1, 1, 
1 và hai đường thẳng d :
và d :  y  1   2t 2  1 
2x y 1 0  z  3t
Chứng minh rằng d , d , A cùngg thuộc một mặt phẳng. 1   2 
Bài 10. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d : x   y 1  z 1 và 1 
d : x 1  y 1  z . 2 
Tìm tọa độ điểm Ad và điểm B d sao cho đường thẳng AB vuông góc với cả 2  1  d , d . 1   2 
x  2  2t
x y  2z  0 
Bài 11. Cho hai đường thẳng d :
và d :  y  5t 2  1 
x y z 1 0  z  2  t
Chứng minh rằng d , d chéo nhau. Tính khoảng cách giữa d , d . Viết phương trình 1   2  1   2 
đoạn vuông góc chung của d , d . Viết phương trình mặt phẳng P chứa d và song 1  1   2 
song với d . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1,1, 
1 và cắt cả d , d . 1   2  2 
ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Xét các dạng bài toán sau
Dạng 1: Đường thẳng cắt cả hai đường thẳng d , d và thỏa mãn điều kiện cho trước. 1   2 
(i). Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm A và cắt cả hai đường thẳng d , d . 1   2  Phương pháp: Cách 1: 701 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và chứa d . 1 
Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua A và chứa d . 2 
+ Nếu  P  Q , bài toán có vô số nghiệm.
+ Nếu  P / / Q , bài toán vô nghiệm.
+ Nếu  P  Q  d  , đây chính là đường thẳng cần tìm. Cách 2:
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và chứa d . 1 
Xác định giao điểm B của P và d 2 
+ Nếu vô nghiệm thì bài toán vô nghiệm.
+ Nếu có vô số nghiệm thì bài toán có vô số nghiệm.
+ Nếu có nghiệm duy nhất thì phương trình đường thẳng d  cần tìm chính là AB , đi qua A 
và có véc tơ chỉ phương AB . Cách 3:
Áp dụng khi cả hai đường thẳng cho ở dạng tham số
Giả sử đường thẳng cần tìm cắt d tại B và cắt d tại C , với tọa độ của B,C cho ở dạng 2  1  tham số. Xét điều kiện ,
A B, C thẳng hàng.
(ii). Viết phương trình đường thẳng d  song song với đường thẳng  và cắt cả hai đường
thẳng d , d . 1   2  Phương pháp:
(iii).
Viết phương trình đường thẳng d  vuông góc với mặt phẳng P và cắt cả hai đường
thẳng d , d . 1   2  Phương pháp: BÀI TẬP MẪU Bài 1.
Dạng 2: Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với cả hai đường thẳng cho trước.
(i). Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A và vuông góc với cả hai đường thẳng d , d . 1   2  Cách 1:
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc d . 1 
Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua A và vuông góc d . 2 
Khi đó d  chính là giao tuyến của P, Q . Cách 2:   
Xác định các véc tơ chỉ phương u,v của d , d , khi đó véc tơ chỉ phương a của d  thỏa 1   2        
mãn a u, a v a  u, v   
Đường thẳng d  sẽ đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương a . BÀI TẬP MẪU Bài 1. 702 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Dạng 3: Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng và căt một đường thẳng.
(i). Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d và 1 
cắt đường thẳng d . 2  Phương pháp: Cách 1:
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với d . 1 
Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua A và chứa d . 2 
Khi đó đường thẳng d  cần tìm là giao của P, Q . Cách 2:
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với d . 1 
Xác định giao điểm B của P và d , khi đó đường thẳng d  cần tìm chính là AB , đi qua 2  
A và có véc tơ chỉ phương AB . BÀI TẬP MẪU Bài 1.
Dạng 4:
Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng
(i). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của một điểm A lên mặt phẳng P . Phương pháp:
Viết phương trình đường tham số của đường thẳng d  đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng P
Tọa độ hình chiếu H chính là giao điểm của d  và P .
(ii). Tìm điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng P . Phương pháp:
Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên P .
Tìm điểm A đối xứng với A qua H . 1
(iii). Xác định phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d  qua mặt phẳng P . Phương pháp:
Lấy hai điểm phân biệt ,
A B d  .
Tìm tọa độ hai điểm A , B lần lượt đối xứng với ,
A B qua mặt phẳng P . 1 1
Khi đó đường thẳng  cần tìm chính là đường thẳng đi qua hai điểm A , B . 1 1 BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho điểm A2,3,  
1 và mặt phẳng  P : 2x y z  5  0 . Xác định tọa độ điểm A 1
đối xứng với A qua P . Lời giải:
Đường thẳng d  đi qua A và vuông góc với P sẽ nhận véc tơ pháp tuyến n  2, 1,   1
của  P làm véc tơ chỉ phương, nên 703 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
x  2  2t  
d  :  y  3  t
z  1 t
Thay tọa độ x, y, z từ phương trình của d  vào phương trình của P ta được 1  5 3 
2 2  2t  3  t   1 t   5  0  t
  d   P  H 3, ,    2  2 2 
Tọa độ điểm A sẽ đối xứng với A qua H , suy ra A 4, 2, 2 . 1   1
x y  7z 14  0
Bài 2. Cho mặt phẳng  P : 3x  6y z  2  0 và đường thẳng d  : 
x y z  2  0 
Xác định tọa độ giao điểm A của d ,  P . Viết phương trình đường thẳng  đối xứng với
d  qua P . Lời giải:
Xét hệ tạo bởi d ,  P , ta có:
x y  7 z 14  0 x  0  
x y z  2  0
  y  0  d   P  A0, 0, 2   3  x 6y z 2 0      z  2  
Lấy điểm B 3, 6, 0 d  , ta tìm tọa độ điểm B đỗi xứng với B qua  P , khi đó đường 1
thẳng  cần tìm chính là AB . 1  10 210 58 
  10 210 104  2 Tìm được B ,  ,  AB  ,  ,  5, 1  05,52 1   1      23 23 23   23 23 23  23 x  5t
Vậy  :  y  105t z  2   52t
Bài 3. Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua A 2
 , 4, 3 và song song với mặt phẳng
P : 2x  3y  6z 19  0 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng P,Q. Hạ AH   P ,
Xác định tọa độ điểm H . Lời giải :
Mặt phẳng Q sẽ nhận véc tơ pháp tuyến n  2, 3, 6 của  P làm véc tơ pháp tuyến, nên
Q : 2 x  2  3 y  4  6 z  
3  0  Q;2x  3y  6z  2  0. 
Đường thẳng d  đi qua A và vuông góc với P nhận n làm véc tơ chỉ phương nên,
x  2  2t  
d  :  y  4  3t
z  3  6t
Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ tạo bởi d ,  P . 704 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN  20 x  x  2   2t  7  
y  4  3t  37  20 37 3    y   H , ,   z  3  6t 7  7 7 7          3 2x 3y 6z 19 0  z    7
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Cho bốn điểm A4,1, 4; B 3,3, 
1 ;C 1,5,5 ; D1,1,  1 .
Xác định tọa độ hình chiếu của D trên mặt phẳng  ABC  , tính thể tích tứ diện ABCD . Viết
phương trình đường vuông góc chung của AC, BD .
Bài 2. Cho bốn điểm Aa, 0, 0; B 0,b, 0;C 0, 0, c , a,b,c  0 . Dựng hình hộp chữ nhật nhận , O ,
A B, C làm bốn đỉnh và gọi D là đỉnh đối diện với O của hình hộp đó.
(i). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABD .
(ii). Tính tọa độ hình chiếu vuông góc của C xuống mặt phẳng  ABD. Tìm điều kiện của a, ,
b c để hình chiếu đó nằm trong mặt phẳng  xOy .
Bài 3. Cho điểm A2,3,5 và mặt phẳng  P : 2x  3y z 17  0 .
(i). Lập phương trình đường thẳng d  đi qua A và vuông góc với  P .
(ii). Chứng minh rằng d  cắt trục Oz , tìm giao điểm M của chúng.
(iii). Xác định tọa độ điểm A đối xứng với A qua P . 1
Dạng 5: Hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng.
(i). Xác định phương trình hình chiếu vuông góc  của đường thẳng d  lên mặt phẳng P . Phương pháp:
Viết phương trình mặt phẳng Q chứa d  và vuông góc với P .
Khi đó đường thẳng  chính là giao tuyến của hai mặt phẳng P, Q . BÀI TẬP MẪU
x y z  5  0
Bài 1. Cho đường thẳng d  : 
và mặt phẳng  P : 2x  3y z  4  0 .
3x  2 y z 15  0 
Viết phương trình hình chiếu vuông góc  của d  trên mặt phẳng  P . Lời giải:
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n  2, 3,  1   1  1 1 1 1 1  
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u  , ,    3, 4,  1 2  1  13 3 2    Lấy điểm A 2  5, 3  0, 0d
Gọi Q là mặt phẳng chứa d  và vuông góc với P , khi đó Q đi qua A và có véc tơ pháp tuyến 705 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN     31 12 2 3  n '   , n u   , ,     7  ,5,  1   4 1 13 3 4  
Vậy Q : 7 x  25  5 y  30  z  0  Q : 7x  5y z  25  0
Khi đó đường thẳng  cần tìm chính là giao tuyến của P, Q
7x  5 y z  25  0  : 
2x  3y z  4  0 
x my z m  0
Bài 2. Cho đường thẳng d
m  : mx y mz 1  0 
(i). Viết phương trình hình chiếu vuông góc  của d
trên mặt phẳng  xOym
(ii). Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng  luôn tiếp xúc với một đường tròn cố
địnhnằm trong mặt phẳng  xOy . Lời giải:
(i). Khử z từ hai phương trình của d
ta được mx   2 m   2 2 1 y m 1 m
Khi đó hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng  xOy là m    mx   2 m   2 2
1 y m 1  0  :  z  0  2 m 1
(ii). Trong mặt phẳng  xOy , Ta có d O,   1
4m  m  2 2 2 1
Từ đó suy ra đường thẳng  luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O0, 0 bán kính R  1 nằm
trong mặt phẳng  xOy (đpcm). x 1 y 1 z  3
Bài 3. Cho đường thẳng d  :  
và mặt phẳng  P : 2x  2y z  3  0 . 1 2 2 
(i). Tìm tọa độ giao điểm A của d ,  P . Tính góc giữa d ,  P .
(ii). Viết phương trình hình chiếu vuông góc  của d  lên mặt phẳng P . Lấy điểm B AB AM
thuộc đường thẳng d  sao cho AB a  0 . Xét tỷ số
với M di động trên mặt BM
phẳng P . Chứng minh rằng tồn tại một vị trí của M để tỷ số đó đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó. Lời giải:
(i).
Tọa độ giao điểm A  d    P là nghiệm hệ phương trình
2x  2 y z  3  0 x  2          y  1   A x y z  2  , 1,5 1 1 3       1 2 2 z  5  1.2  2.2  2  .1 4
Góc giữa d ,  P được xác định bởi sin  2 2 2 2 2 2 9 1  2  2 . 2  2  1 706 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
2x  5 y  6z  21  0
(ii). Xác định được  : 
2x  2 y z  3  0 
Lấy điểm B d ; AB a  0và điểm M  P . AB AM
2R sin M  2R sin B sin M  sin B
Xét tam giác ABM , ta có   BM 2R sin A sin A M B M B M B 2sin cos o c s 1 1 2 2 2     A A A A 2 sin o c s sin sin sin 2 2 2 2 2  M B cos  1   2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
A , M B A 2 s  in  sin   2 2 AB AM 1
Vậy giá trị lớn nhất của bằng . BM sin 2
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
x z  3  0
Bài 1. Cho đường thẳng d  : 
và mặt phẳng  P : x y z  3  0 2 y  3z  0 
Lập phương trình hình chiếu vuông góc  của d  trên  P .
Bài 2. Cho ba mặt phẳng  P : 3x y z  2  0;Q : x  4y  5  0; R : 2x z  7  0
Viết phương trình đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d  trên mặt
phẳng R , trong đó d  là giao tuyến của hai mặt phẳng P, Q .
2x z 1  0
Bài 3. Cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và hai đường thẳng d : và 1 
x  2y  0  3
y z 12  0 d : 2 
x z  2  0 
(i). Viết phương trình mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với mặt phẳng P . 1 
(ii). Viết phương trình hình chiếu vuông góc  ,  lần lượt của d , d trên mặt phẳng 1   2  1   2 
P . Tìm tọa độ giao điểm I của  ,  . 1   2  x  5 y  2 z  6
2x y 11  0
Bài 4. Cho hai đường thẳng d :   và d : 2  1   2 1 3
x y z  5  0 
Chứng minh rằng d , d đồng phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó. 1   2 
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng  là hình chiếu song song của d theo 2 
phương của d trên mặt phẳng  P : 3x  2 y  2z 1  0 . 1 
Bài 5. Cho tứ diện có 4 đỉnh O 0, 0, 0; A6,3, 0; B 2, 9,  1 ; S 0,5,  8 .
(i). Chứng minh rằng SB vuông góc với OA . 707 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
(ii). Chứng minh rằng hình chiếu của cạnh SB trên mặt phẳng OAB vuông góc với cạnh OA
. Gọi K là giao điểm của hình chiếu đó với OA . Xác định tọa đôk điểm K .
(iii). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SO, AB . Tìm tọa độ điểm M trên SB sao
cho PQ KM cắt nhau.
Dạng 6: Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng.
(i). Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm A lên đường thẳng d  . Phương pháp: Cách 1:
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với d
Khi đó tọa độ giao điểm H của d ,  P chính là điểm cần tìm. Cách 2:
Lấy điểm H thuộc d  , tọa độ dưới dạng tham số và H là hình chiếu của A trên d  khi và  
chỉ khi AH  d   AH.u  0  H .
(ii). Tìm điểm A đối xứng với A qua d  . 1 Phương pháp:
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên d
Điểm A cần tìm đối xứng với A qua H . 1
(iii). Viết phương trình đường thẳng  đối xứng với một đường thẳng d qua một đường 1 
thẳng d cho trước. 2  Phương pháp:
Lấy hai điểm phân biệt , A B d 1 
Tìm tọa độ điểm A , B lần lượt đối xứng với , A B qua d . 2  1 1
Khi đó đường thẳng  vần tìm chính là đường thẳng đi qua hai điểm A , B . 1 1
(iv). Viết phương trình đường thẳng  đi qua A vuông góc với đường thẳng d  và cắt d  . Phương pháp:
Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên d  .
Đường thẳng  cần tìm là đường thẳng đi qua hai điểm , A H . BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho điểm A1, 2,  
1 và đường thẳng d  có phương trình
x y z  3  0 d  : 
y z 1  0 
Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d  và tạo độ điểm A đối xứng 1
với A qua d  . Lời giải:   11 11 11 
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u  , ,    0, 1  ,  1 11 10 01   708 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d  khi đó  P nhận u làm véc tơ pháp
tuyến, nên  P :   y  2   z  
1  0   P :  y z  3  0
Xét hệ tọa bởi d ,  P :
x y z  3  0 x  2  
y z 1  0   y  2  y z 3 0      z  1   
Vậy tọa độ hình chiếu của A trên d  là điểm H 2, 2,   1 .
Điểm A đối xứng với A qua d  nhận H làm trung điểm của AA nên A 3, 2, 1 . 1   1 1 x  1 t
Bài 2. Cho điểm A1, 2,  
1 và đường thẳng d  :  y tz  1 
Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d  . Lời giải:
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u  1,1, 0
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên d  , do 
H  d   H 1  t, t,  
1  AH  t, t  2,0 . Do    
AH u AH.u  0  t  .  
1  t  2  0  t  1  H 0,1,   1 . x 1 y  2 z  2
Bài 3. Cho điểm M 1, 2,  
1 và đường thẳng d  :   3 2  2
Gọi N là điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng d  . Tính độ dài đoạn MN . Lời giải:
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u 3, 2, 2 x  1   3t
Phương trình của d  dạng tham số là d  :  y  2  2t
z  2  2t  Gọi H  1
  3t, 2  2t, 2  2t   d  là hình chiếu vuông góc của M trên d  , ta có 
MH  3t  2, 2t, 2t  3    
Do MH u MH.u  0 
 33t  2  2 2
t   22t  3  0  t  0  MH   2, 0,3 
Điểm N đối xứng với M qua H nên MN  2 MH  2 13 . x y z  3
Bài 4. Cho điểm A2,3,  
1 và đường thẳng d  :   2 4 1
Viết phương trình đường thẳng  đi qua A vuông góc với d  và cắt d  . Lời giải:
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u  2, 4,  1 709 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN x  2t
Đường thẳng d  ở dạng tham số là d  : y  4t x  3  t
Gọi H 2t, 4t,3  t  d  là hình chiếu vuông góc của A trên d  , ta có   AH  
2t  2, 4t  3,4  t 4  
 2 2t  2  44t  3   4  t  0  t  7  AH u    6  5 32  Suy ra AH  , ,    7 7 7  
Vậy đường thẳng  cần tìm đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương AH nên  6 x  2  t  7   5
 : y  3 t 7   32 z  1 t   7 x t
2x y 1  0 
Bài 5. Cho hai đường thẳng d :
và d :  y  1 2t 2  1 
x y z 1 0 
z  4  5t
Gọi B, C lần lượt là các điểm đối xứng của A1, 0, 0qua d , d . Tính diện tích tam giác 1   2  ABC . Lời giải:   1 0 02 21 
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  , ,  1, 2  , 3    . 1  11 1 1 1 1   
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương v  1, 2, 5 2 
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d 1  1 
Gọi P là mặt phẳng đia qua A và vuông góc với d P có véc tơ pháp tuyến u , nên 1   
P :  x  
1  2 y  3z  0   P : x  2 y  3z 1  0 .
Khi đó tọa độ H d P là nghiệm của hệ 1  1   710 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN  1 x    14
2x y 1  0    12  1 12 3 
  15 12 3 
x y z 1  0   y    H  ,  ,  AH   ,  , + Gọi 1   1   14  14 14 14   14 14 14 
x 2y 3z 1 0        3 z    14 H
t,1 2t, 4  5t d
là hình chiếu vuông góc của A trên d , khi đó 2  2    2  
AH t 1,1 2t, 4  5t  2      AH v  2 7   17 4 5    t  
1  2 1 2t   54  5t   0  t    AH   ,  ,  2   10  10 10 10 
Các điểm B,C đối xứng với A qua H , H 1 2
 5904 Ta có S  4S
 2  AH , AH   . ABC A 1 H H2 1 2   35 x z  0
Bài 6. Cho đường thẳng d  :  y  0 
(i). Với mỗi điểm M x , y , z trong không gian viết phương trình mặt phẳng  P đi qua M 0  0 0 0 
và vuông góc với d  . Tính khoảng cách từ M đến d  .
(ii). Chứng minh rằng quỹ tích các điểm trong mặt phẳng Oxy mà khoảng cách từ điểm đó
đến d  bằng 2 là một elip. Xác định tọa độ tiêu điểm của elip đó. Lời giải :   0 1  1  1 1 0 
(i). Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u   , ,   1, 0,  1 1 0 0 0 01   
Mặt phẳng  P cần tìm sẽ nhận u làm véc tơ pháp tuyến, nên 0 
P : x x z z  0  P : x z x z  0. 0   0   0    0 0
Khi đó tọa độ giao điểm H của  P , d là nghiệm hệ phương trình 0     x z 0 0 x  x z  0  2    x z x z  0 0 0 0  y  0   y  0  H , 0,    2 2  x z x z 0      x z  0 0 0 0 z   2
Khoảng cách từ M đến d  chính là 2 2  x z   x zx z 0 0 2 0 0  0 0 2 2 MH   xy   z   y  0  0  0  0  2   2  2
(ii). Điểm M Oxy  M  , x y, 0 711 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Theo đề bài và áp dụng câu trên ta có, 2 2 2 2 2  x x y x y d M d  2 ,   y  2  
 1  M  E :   1(đpcm). 2 8 4 8 4
Ta có tọa độ tiêu điểm F 2, 0 , F 2, 0 . 1   2  
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
x  2 y  2z  9  0
Bài 1. Cho điểm A1, 2,3 và đường thẳng d  : 
y z 1  0 
Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên d  . Xác định đọ độ điểm A đối xứng 1
với A qua d  . Tính độ dài đoạn AA . 1
y z  4  0
Bài 2. Cho đường thẳng d  : 
2x y z  2  0 
(i). Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A2, 1  , 
1 và vuông góc với d  .
(ii). Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc, cắt d  .
(iii). Xác định tọa độ điểm A đối xứng với A qua d  . 1 x 1 y  2 z  3
Bài 3. Cho điểm A2,1, 3 và đường thẳng d  :   1 2 1
(i). Tính khoảng cách từ A đến d  .
(ii). Xác định tọa độ điểm A đối xứng với A qua d  . Tính độ dài đoạn thẳng AA . 1 1
(iii). Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc , cắt đường thẳng d  .
Bài 4. Cho bốn đường thẳng
mx y  0
mx y  0
mx y  0
mx y  0 d :  , d :  , d :  , d : 1   2   3  4  z h z  h z h z  h    
Chứng minh rằng bốn điểm A , A , A , A đối xứng với A lần lượt qua d , d , d , d 1   2   3   4  1 2 3 4
đồng phẳng. Viết phương tình mặt phẳng đi qua bốn điểm đó.
BÀI TOÁN VỀ GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH -
Thường xác định mặt phẳng dưới dạng tổng quát 2 2 2
Ax By Cz D  0, A B C  0 -
Sau đó dựa vào giả thiết bài toán, biểu diễn được C, D theo , A B -
Cuối cùng là giải phương trình với hai ẩn là , A B BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A 1
 , 2, 3 và B 2, 1,6 và mặt
phẳng  P : x  2 y z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q chứa AB vào tạo với mặt 3
phẳng P một góc thỏa mãn cos . 6 Lời giải: 712 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Giả sử phương trình mặt phẳng cần tìm Qax by cz d   2 2 2 :
0 a b c  0
Mặt phẳng Q chứa AB nên ,
A B  Q, từ đó suy ra
a  2b  3c d  0
c a b    (*)
2a b  6c d  0
d  4a b   
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n  1, 2, 
1 . Từ đó suy ra góc giữa hai mặt phẳng này là
a  2b c 3 cos 
 2 a  2b c2   2 2 2
a b c  2 2 2 2 2 2 6
a b c . 1  2 1
Ta thay c, d ở hệ (*) vào phương trình trên ta suy ra:
a b2  a b  a b2 2 2  2 2 2 2 3
 3a 11ab  8b  0 a b
  c  0, d  3b   8b 5 29b a    c   , b d    3 3 3
Vậy có hai phương trình mặt phẳng cần tìm
Q : x y  3  0; Q :8x  3y  5z  29  0 . 1   2  x y  3 z 1
Bài 2. Cho hai điểm A2, 1,  1 , B 0,1, 2
  và đường thẳng d  :   . Viết 1 1  2
phương trình đường thẳng  đi qua giao điểm của d , OAB và nằm trong mặt phẳng 5
OAB hợp với đường thẳng d  một góc thỏa mãn cos . 6 Lời giải:   Ta có OA  2, 1  ,  1 ;OB  0,1, 2
  suy ra mặt phẳng OAB có véc tơ pháp tuyến   11 1 2 2 1   n   , ,   1, 4, 2 1 2  2 0 01  
Vậy OAB : x  4 y  2z  0 . Gọi M là giao điểm của d ,OAB khi đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  x y  3 z 1 x  1  0      1 1
2   y  13  M 10,13, 2   1
x 4y 2z 0      z  21  
Giả sử đường thẳng  cần tìm có véc chỉ phương v  a, ,
b c  , điều kiện 2 2 2
a b c  0 .  
Do  OAB  n v a  4b  2c  0(1) 
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương u  1, 1, 2
Yêu cầu bài toán tương đương với
a b  2c 5 cos 
 6a b  2c2  25 2 2 2
a b c  (2)
a b c   2 2 2 2 2 2 6 . 1 1  2 713 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN b
  c a  6  c
Rút a  4b  2c từ (1) thay vào (2) ta được: 2 2 11b 16bc 5c 0      5 42 b   c a   c  11 11
Vậy có hai phương trình  cần tìm là:  42 x  10  t  11 x  1  0  6t   5  
 :  y  13  t
và  :  y  13  t 2  1   11
z  21  t   z  21 t  
Bài 3. Trong không gian Oxyz . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A0,1, 2 x  3 y  2 z
vuông góc với đường thẳng d  :  
và tạo với mặt phẳng 1 1  1
P : 2x y z  5  0 một góc 0  30 . Lời giải:
Giả sử đường thẳng  có véc tơ chỉ phương u  a,b, c với 2 2 2
a b c  0 
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương v  1, 1, 
1 và mặt phẳng  P có véc tơ pháp tuyến  n  2,1,   1 . Theo đề bài ta có   u   v
a b c  0      . u n    2 1
a b c 1 sin       2 2 2 2 2 2 u . n 2 2
a b c . 2 1 1   x y z x 1 y 1 z 1
Bài 4. Cho hai đường thẳng d :   và d :   2  1  1 2 1 1 1  3
(i). Chứng minh rằng hai đường thẳng d , d chéo nhau. 1   2 
(ii). Viết phương trình mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và tạo với đường thẳng d1  2  một góc 0 30 . Lời giải:
(i). Đường thẳng d đi qua điểm O0, 0,0 và có véc tơ chỉ phương u  1, 2,  1 1  
Đường thẳng d đi qua điểm A1, 1, 
1 và có véc tơ chỉ phương v  1, 1,3 2     2  1 11 12   Ta có u  , v  , ,    5, 2  ,  1 và OA  1, 1  ,  1   1  3 31 11      Suy ra u
 , v.OA  5.1 2. 
1 1.1  2  0 . Từ đó suy ra d , d chéo nhau. 1   2    
(ii). Giả sử mặt phẳng  P : ax by cz d  0có véc tơ pháp tuyến n  a,b, c với 2 2 2
a b c  0
Đường thẳng d đi qua điểm B 0, 0, 2   . 2  714 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN b a c  a b c d 0       3
Do d P nên ,
A B   P     (*) 2   
2c d  0 2  b a d    3
Đường thẳng d và  P tạo với nhau một góc 0 30 nên 1 
a  2b c 1 sin 30  
 2a  2b c2 0  3 2 2 2
a b c
a b c    2 2 2 2 2 2 2 . 1 2 1 a  2b b a Thay c
từ (*) vào biểu thức trên ta được : 2 2 11a 17ab 10b 0      5 3 a b  11 Với a  2
b c  ,
b d  2b . Từ đó suy ra  P : 2x y z  2  0 . 1  5 2 4 Với a b c  , b d
b . Từ đó suy ra  P : 5x 11y  2z  4  0 . 2  11 11 11
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm thỏa mãn :
P : 2x y z  2  0 và P : 5x 11y  2z  4  0 . 2  1 
Bài 5. Cho tứ diện ABCD A1, 2, 
1 ; B 2,1,3;C 2, 1  ,  1 ; D 0,3,  1 . Viết phương trình
mặt phẳng P đi qua hai điểm ,
A B sao cho khoảng cách từ điểm C đến P bằng khoảng
cách từ D đến  P . Lời giải:
Giả sử mặt phẳng  P 2 2 2
: ax by cz d  0, a b c  0 .
a  2b c d  0 Do ,
A B  P nên  (*) 2
a b  3c d  0  Theo giả thiết ta có:
2a b c d
3b c d
d C, P  d  ,
D P   2 2 2 2 2 2
a b c
a b ca b
 2a b c d  3b c d  
a b c d  0 
(i). Với a b , kết hợp với (*) ta có hệ phương trình:
a  2b c d  0  a b  0  2
a b  3c d  0  
  P : cz c  0   P : z 1  0 . d  c   a b
(ii). Với a b c d  0 , kết hợp với (*) ta có hệ phương trình:
a  2b c d  0 b   0    2
a b  3c d  0  c   a
  P : ax az  2a  0   P : x z  2  0 . a b c d 0      d  2  a  
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm:  P : z 1  0; P : x z  2  0 . 1   2  715 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN x y  3 z 1
Bài 6. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d  :   và hai điểm 1 1 2 A2, 1,  1 , B 0,1, 2
  . Tìm tọa độ điểm M d  sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất. Lời giải:
Giả sử điểm M t,3  t, 2t  
1  d  là điểm cần tìm.   AM  
t  2,4  t,2t  2 Ta có: 
BM  t, 2  t, 2t   1 
 
 4  t 2t  2 2t  2 t  2 t  2 4  t
  AM , BM    , ,
   t  8, t  2, 4    
2  t 2t 1 2t 1 t t 2  t  
1   1 2 2 1 2 34 Khi đó S
AM , BM   t   t    t    ABM  8  2 16 2 5 34 2   2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t  5  M 5,8, 1  1 . Vậy M  5  ,8, 1  1 là điểm cần tìm.
Bài 7. Cho hai điểm A4, 9, 9, B 1  0,13, 
1 và mặt phẳng. Tìm tọa độ điểm
M  P : x  5y  7z  5  0 sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất. Lời giải:
Giả sử điểm M  ,
x y, z   P  x  5y  7z  5  0, khi đó
MA MB   x  2   y  2   z  2   x
2   y  2  z  2 2 2 4 9 9 10 13 1 x 2  y 2  z 2 2 3 11 4        156  
Ta có x  5 y  7z  5  0   x   3  5 y 1 
1  7 z  4  75
Theo bất đẳng thức Cauchyshar ta có:
 2   x     y     z  2    
 x  2  y  2  z  2 75 3 5 11 7 4 1 25 49 3 11 4 
  x  2   y  2   z  2 3 11 4  75. Từ đó suy ra 2 2
MA MB  2.75 156  306 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  3 y 11 z  4 50 192 75  50 192 75     x   ; y   ; z   M  ,  ,   1 5 7 17 17 17  17 17 17  Là điểm cần tìm.
Bài 8. Cho ba điểm A4,1,5; B 3, 0,  1 ;C  1
 , 2, 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
     
P : 3x  3y  2z  37  0 để biểu thức M . A MB M .
B MC MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải: Gọi M  ,
x y, z   P  3x  3y  2z  37  0 . Khi đó   
MA   x  4, y 1, z  5 ; MB   x  3, y, z  
1 ; MC   x  1, y  2, z
     
Từ đó suy ra: MA MB MB MC MC MA   2 2 2 . . .
3 x y z  4x  2 y  4z  4 716 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN x 2  y 2  z 2 3 2 1 2 5        .  
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchyshart ta có:  2  x   y   z 2    x 2  y 2  z 2 44 3 2 3 1 2 2 9 9 4 2 1 2                   2 2 2
Suy ra  x  2   y   1
  z  2  88 . Suy ra
      M . A MB M .
B MC MC.MA  388  5  249 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  2 y 1 z  2  
x  4; y  7; z  2   M  4,7, 2
  là điểm cần tìm. 3 3  2
Bài 9. Cho hai điểm A0,1, 2; B1,1, 0 . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng  P : x y z  0
sao cho tam giác MAB vuông cân tại B . Lời giải:
Giả sử điểm M  ,
x y, z  P là điểm cần tìm suy ra x y z  0(*)  
Ta có: BA  1, 0, 2; BM   x 1, y 1, z . Tam giác MAB vuông cân tại B khi và chỉ khi    B . A BM  0 5     x  2 1   y  2 2 1  z   
kết hợp với (*) ta có hệ phương trình: 2 2 BA BM
y z 1  0   1   10  4  10 x x   
   x  2   y  2 2 3 3 5 1 1  z       4   10   2  10
y z 1  0   y    y  6 6 x y z 0         2  10  2   10 z  z  6 6     x  1   2t x 1 y 1 z  3 
Bài 10. Cho hai đường thẳng d :  
và d :  y  1 2  1  1 1 1 z tIA
Đường thẳng  đi qua điểm I 0,3,  
1 cắt d tại A và cắt d tại B . Tính . 2  1  IB Lời giải:
Do Ad A 1   t ', 1
  t ',3  t ' và B d B 1
  2t,1, t 2    1      Ta có: IA   1
  t ', t ' 4, 4  t '; IB  1 2t, 2, t   1 . Do ,
A I , B thẳng hàng nên
1 t '  k 1 2t  t  1     IA
IA k IB  t ' 4  2  k  t '  6    k  5 . IB  
4  t '  k t   1 k  5   x  3
Bài 11. Cho mặt phẳng  P : x  2 y z  5  0 và đường thẳng d  :
y 1  z  3 và 2 điểm A 2
 ,3, 4 . Gọi  là đường thẳng nằm trong P và đi qua giao điểm của d ,  P
và vuông góc với d  . Tìm điểm M  sao cho khoảng cách AM nhỏ nhất. Lời giải: 717 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Giả sử d    P  B , khi đó tọa độ của B là nghiệm của hệ  x  3 x  1 
y 1  z  3   2
 y  0  B 1, 0, 4 x 2y z 5 0       z  4  
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n  1, 2,  
1 và đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương  u  2,1,  1 .    2 1 11 1 2  Ta có:  , n u   , ,   3, 3,   3 .   1 1 1 2 21      
Do   P và vuông góc với d  nên có véc tơ chỉ phương u / /  ,
n u  u  1, 1,  1 .   
Vậy  có véc tơ chỉ phương u và đi qua điểm B .
x  1 t
Vậy  :  y  tz  4  t
Giả sử điểm cần tìm M  1   t, t
 , 4  t    , khi đó 2  
MA  t  2  t  2  t  2 1 26 26 2 2 1  3 t       3  3 3 1  2 1 11 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t   M  , ,   là điểm cần tìm. 3  3 3 3 
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ x 1 y 1 z
Bài 1. Cho hai điểm A1,5, 0, B 3,3, 6và đường thẳng d  :   . Tìm tọa độ 2 1 2
điểm M thuộc đường thẳng d  để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
Bài 2. Cho điểm A1, 4, 2; B1, 2, 4 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng x 1 y  2 zd  :   sao cho 2 2
MA MB  28 . 1 1 2
Bài 3. Cho ba điểm A0,1, 2; B 2, 2  ,  1 ;C  2  , 0, 
1 . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  và
tìm điểm M thuộc mặt phẳng  P : 2x  2 y z  3  0 sao cho MA MB MC . x t
Bài 4. Cho điểm A1, 0,  
1 và đường thẳng d  :  y  2t . Tìm tọa độ hai điểm M , N thuộc z 1 
d  sao cho tam giác AMN đều.
Bài 5. Cho mặt phẳng (P) : 2x  3y z  7  0 . Viết phương trình mặt phẳng () đi qua (
A 1;1;0) và B(1; 2;7) và vuông góc với mặt phẳng (P) . y  2
Bài 6. Trong không gian Oxyz , xác định mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d : x   z 1  x  2 z  5
và tạo với đường thẳng ' d :  y  3  một góc 0 30 . 2 1 718 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Bài 7. Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
x y  2  0 d : 
sao cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu
2x z  6  0  2 2 2
(S ) : x y z  2x  2 y  2z 1  0 là đường tròn có bán kính bằng 1.
Bài 8. Trong không gian Oxyz cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(0; 4;0), C(0; 0;3) . Viết phương trình
mặt phẳng (P) chứa OA sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P) .
BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Dưới dây xin đề cập một số bài toán cực trị lien quan đến phương trình tổng quát của mặt phẳng Phương pháp:
Giả sử phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng: 2 2 2
Ax By Cz D  0, A B C  0
Khi đó dựa vào điều kiện bài toán để tìm ra mối lien hệ giữa ,
A B,C, D
Thường thỉ biểu diễn được ,
A D theo B, C . BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 0;1; 2; N  1
 ;1;3 . Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua M , N sao cho khoảng cách từ K (0; 0; 2) đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Lời giải:
Giả sử mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2
Ax By Cz D  0, A B C  0
Do (P) đi qua M , N nên ta có:
B  2C D  0
A  2B C   
 (P) : (2B C) x By Cz B  2C  0
A B  3C D  0
D B  2C   B
Khi đó khoảng cách từ K đến mặt phẳng (P) là d K, (P)  2 2
4B  2C  4BC
Nếu B  0  d K,(P)  0 . 1 1 
Nếu B  0  d K, (P)   2 2  C  2  1  2    B
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi C  B , chọn C  1; B  1  ; A  1  ; D  3 .
Vậy mặt phẳng cần tìm là (P) : x y z  3  0 .
Bài 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d ) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương x 1 trình: d :
y 1  z  3 và (P) : x  2 y z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) 2
chứa đường thẳng (d ) và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Lời giải: - Giả sử mặt phẳng 2 2 2
(Q) : Ax By Cz D  0, A B C  0 -
Chọn hai điểm M (1; 1;3); N (1; 0; 4)  (d )
 A B  3C D  0 C   2  A B -
Mặt phẳng (Q) chứa (d ) nên M , N  (Q)    
A  4C D  0
D  7 A  4B   719 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 
Suy ra mặt phẳng (Q) có véc tơ pháp tuyến n  ( ;
A B; 2 A B) và mặt phẳng (P) có véc tơ Q 
pháp tuyến n  (1; 2; 1) . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (P),(Q) là P 3 A B cos . 2 2 6
5 A  2B  4 AB 3
Nếu A  0  cos   . 2 6 B 1 3 A B
Nếu A  0  cos . , đặt x  xét hàm số 2 6  B B A 5  2  4    A A 2 9 x  2x 1 f (x)  . , dễ thấy 2
cos f (x) . Góc lớn nhất ứng với cosnhỏ nhất. 2
6 5  2x  4x
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số này suy ra min f (x)  f ( 1  )  0 . Suy ra x min  0    . cos 2 6 Vậy
A  0 chọn B  1  C  1; D  4 . 6
Vậy mặt phẳng cần tìm (Q) : y z  4  0 . x  1 t
Bài 3. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  t z  2t
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. Lời giải: - Giả sử mặt phẳng 2 2 2
(P) : Ax By Cz D  0, A B C  0 -
Chọn hai điểm M (1; 2; 0); N (0; 1; 2)  d A B
A  2B D  0 C   -
Mặt phẳng (P) chứa d nên M , N  (P)     2
B  2C D  0 
D  A  2B   A B -
Suy ra mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n  ( ; A B;
) . Gọi là góc giữa mặt P 2
phẳng (P) và trục Oy , ta có B 2 B sin   2 2 2  A B
5A  5B  2 AB 2 2  A B     2    Góc  0; 
lớn nhất ứng với sin lớn nhất. 2    
Nếu B  0   0 . 720 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 2 2 5 
Nếu B  0  sin   2 2 6  A AA 1  24 5  5  2 5        B BB 5  5 A 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  , chọn B 5
A  1; B  5  C  2; D  9  (P) : x  5 y  2z  9  0 là mặt phẳng cần tìm. x 1 y z  2
Bài 4. Trong không gian Oxyz cho điểm (
A 2;5;3) và đường thẳng d :   . Viết 2 1 2
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Lời giải: - Giả sử mặt phẳng 2 2 2
(P) : Ax By Cz D  0, A B C  0 có véc tơ pháp tuyến  n  ( ; A ; B C) . P  -
Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 0; 2) và có véc tơ chỉ phương u  (2;1; 2) . Do (P) d chứa d nên ta có   2 A B  n .u  0
2 A B  2C  0 C    P d      2 M  (P)
A  2C D  0  
D A B
Suy ra mặt phẳng (P) : 2 Ax  2By  (2A B)z  2 A  2B  0 
Nếu B  0  (P) : x z 1  0  d  ,
A (P)  0 . 
Nếu B  0 , chọn B  1 , khi đó (P) : 2 Ax  2 y  (2 A 1)z  2 A  2  0 9 9 Khi đó d  , A (P)    3 6 2 2 8A  4 A  5  1  3 2 2 A      2  2 1 1 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A  
C   ; D  . 4 4 4
Vậy mặt phẳng cần tìm (P) : x  4 y z  3  0 . x  1 2t
Bài 5. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y t
. Viết phương trình mặt phẳng z 1 3t  (P) chứa điểm (
A 10; 2; 1) song song với d và cách d một khoảng lớn nhất. Lời giải: - Giả sử mặt phẳng 2 2 2
(P) : Ax By Cz D  0, A B C  0 có véc tơ pháp tuyến  n  ( ; A ; B C) . P  -
Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 0;1) và có véc tơ chỉ phương u  (2;1;3) . Do (P) d
song song với d và chứa A nên ta có 721 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN  2 A B C   1
 0 A  2B C D  0   3   
2 A B  3C  0 32 A  7B  D    3
Khi đó mặt phẳng (P) : 3Ax  3By  (2 A B)z  32 A  7B  0 và ta có 33A  6B
d d, (P)  d M , (P)  2 2
13A 10B  4 AB 33 13 
Nếu B  0  d d, (P)  13 A 33  6 B A
Nếu B  0  d d, (P)  , đặt x  và xét hàm số 2  A A B 13  10  4    B B 2 (33x  6) f (x) 
suy ra m ax f (x)  f (7) . Từ đó chọn A  7, B  1  C  5; D  77 . 2 13x  4x 10 x
Vậy mặt phẳng cần tìm (P) : 7x y  5z  77  0 .
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Trong các mặt phẳng đi qua hai điểm ( A 1; 2; 1  ) và B( 1
 ;1; 2) . Tìm mặt phẳng tạo với
mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất.
Bài 2. Trong các mặt phẳng đi qua (
A 1;1; 1) và vuông góc với mặt phẳng
(P) : 2x y z  2  0 . Tìm mặt phẳng tạo với Oy một góc lớn nhất.
Bài 3. Trong các mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1
 ;0) và song song với đường thẳng x 1 y  2 z 1 d :  
. Xác định mặt phẳng tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất. 1 1 1 x 1 y 1 z  2
Bài 4. Viết phương trình mặt phẳng () chứa đường thẳng d :   sao cho 2 1 5 khoảng cách từ (
A 5;1; 6) đến () là lớn nhất.
TAM GIÁC TRONG KHÔNG GIAN BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho tam giác ABC , đỉnh A1, 2,5 và phương trình hai đường trung tuyến: x  3 y  6 z 1 x  4 y  2 z  2   và   . 2 2 1 1 4  1
(i). Viết phương trình chính tắc các cạnh của tam giác ABC .
(ii). Viết phương trình chính tắc của đường phân giác trong góc A . Lời giải:
(i).
Nhận thấy A không thuộc hai đường trung tuyến, nên ta giả sử đó là: x  3 y  6 z 1 x  4 y  2 z  2 BN  :   và CP :   . 2  2 1 1 4 1 722 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Từ đó suy ra B  2
t  3, 2t  6, t  
1 ;C u  4, 4
u  2,u  2
Tọa độ trọng tâm G   BN   CP là nghiệm của hệ:  x  3 y  6 z 1   x  3   2  2 1  
 y  6  G 3, 6,  1 x  4 y  2 z  2     z  1 1 4 1       
Ta có GA  2, 4, 4;GB   2
t, 2t, t ;GC  u 1, 4u  4, u   1
2  2t u 1  0
     t   2 
Do GA GB GC  0   4
  2t  4u  4  0   u  3  
4  t u  1  0   B  7, 2,   1  AB   6,0,6     C  1,14,   1   AC  0,12, 6     x 1 y  2 z  5
Cạnh AB đi qua A và có véc tơ chỉ phương AB   AB :   . 1 0 1
Một cách tương tự, ta có: x 1 y  2 z  5 x  7 y  2 z 1  AC :   ; BC :   . 0 2 1  1 2 0   
(ii). Lấy điểm C 1, 2v  2, v  5  AC AC  0, 2v, v sao cho AC k AC, k  0 . Và 1     1   1
AB AC . Điều này tương đương với 1 2v  12k
v  6k  6 10
 10 12 10 25  6 10    v   C 1, , 1  k  0 5  5 5     2  5v  6 2 
Tọa độ trung điểm M của BC M 4, 1
Đường phân giác trong của góc A chính là đường thẳng AM .
Bài 2. Cho hai điểm A0, 0, 3, B 2, 0, 
1 và mặt phẳng  P : 3x  8y  7z 1  0 .
(i). Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B với mặt phẳng P .
(ii). Tìm tọa độ điểm C nằm trên mặt phẳng P sao cho tam giác ABC đều. Lời giải: 
(i). Đường thẳng  AB đi qua A và có véc tơ chỉ phương AB  2, 0, 2 , nên x  2t  
AB  :  y  0
z  3 2t
Thay x, y, z từ phương trình của  AB vào phương trình của  P , ta được: 11  11 4 
3.2t  8.0  7 3  2t  1  0  t
  AB  P  I , 0,    . 10  5 5  723 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
(ii). Gọi C  ,
x y, z   P sao cho tam giác ABC đều, khi đó 3
x  8 y  7z 1  0 3
x  8y  7z 1  0     AC BC
 x y   z  32   x  22  y   z  2 2 2 2 2 2 1  2 2  AC ABx y    z  32 2 2 2 2  2  2   2 x    3 x  2    2   y  2    y   3 z 3      1 z     3  2 2 1 
Vậy có hai điểm C 2, 2, 3 ;C  ,  , 
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1   2    3 3 3 
Bài 3. Cho tam giác ABC có đỉnh C 3, 2,3 và phương trình đường cao x  2 y  3 z  3 x 1 y  4 z  3 AH :  
và đường phân giác trong BM :   1 1 2 1 2 1
Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC . Lời giải:
A 2  t, 3  t, 3  2t   AH   Ta có  
B 1 u, 4  2u,3  u  BM   BC  u  2, 2u  2, u      
Do AH BC BC.AH  0   2
  u   2  2u  2u  0  u  0  B1, 4,  3 .   
Ta có BA  1 t, 1 t, 2t ; BM  1, 2, 
1 ; BC   2, 2,0
BM là đường phân giác trong của góc B , do đó      t    t t    t cos B ,
A BM   cos BM , BC 1  2 1  2 1.2 2. 2 1.0 0     + 1 t2   1   t 2 2 4  4 t  1  4t
với t  0  A2,3,  3  ,
A B,C thẳng hang, nên loại. + Với t  1
  A1, 2,5 , khi đó AB AC BC  2 2 .
Bài 4. Cho ba điểm A1, 4,5; B 0,3, 
1 ;C  2, 1, 0 và mặt phẳng  P : 3x  3y  2z 15  0 .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để điểm M
thuộc mặt phẳng P có tổng các bình phương khoảng cách đến các điểm ,
A B, C nhỏ nhất là
điểm M phải là hình chiếu vuông góc của G trên mặt phẳng P . Xác định tọa độ điểm đó. Lời giải:       2 2 2 Ta có 2 2 2
MA MB MC  MG GA   MG GB  MG GC
    2  MG   2 2 2
GA GB GC   MG GAGB GC 2  MG   2 2 2 3 2 . 3
GA GB GC  Từ đó suy ra 2 2 2
MA MB MC nhỏ nhất, khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, điều này tương đương với
M là hình chiếu vuông góc của G trên P . Ta có đpcm. 724 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Dễ thấy G 1, 2, 2
Đường thẳng d  đi qua G và vuông góc với mặt phẳng P nhận véc tơ pháp tuyến 
n  3, 3, 2 của  P làm véc tơ chỉ phương, nên x  1 3t  
d  :  y  2  3t
z  2  2t
Khi đó điểm M cần tìm chính là giao điểm của d , P  M 4, 1, 0 .
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. MẶT CẦU
Phương trình chính tắc của mặt cầu S  có tâm I a, ,
b cvà bán kính R
S   x a2   y b2   z c2 2 :  R .
Phương trình tổng quát của mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 . Các dạng bài toán
Dạng 1: Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện hoặc có tâm thỏa mãn điều kiện nào đó.
(i). Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Phương pháp:
Giả sử mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có phương trình là S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 . Từ điều kiện ,
A B, C, D thuộc S  , ta thay tọa độ của ,
A B,C, D lần lượt vào phương trình
của S  , giải hệ 4 ẩn a, , b c, d .
(ii). Mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD .
(iii). Mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d , d . 1   2  Phương pháp:
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn vuông góc chung của d , d và độ dài đoạn vuông góc 1   2  chung. BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A0,1, 0, B 1, 0, 0 , C 0, 0,  1 và có tâm I
nằm trên mặt phẳng  P : x y z  3  0 . Lời giải:
Giả sử mặt cầu S  có phương trình: S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 .
Điểm A0,1, 0  S   1 2b d  0(1) . 1
  2a d  0(2)  Tương tự có : 1
  2c d  0(3)
a b c 3  0(4) 
Giải hệ phương trình tạo bởi (1),(2),(3),(4) ta được: a b c d  1. 725 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Vậy S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z 1  0. x  2t 1 x u  2  
Bài 2. Cho hai đường thẳng d :  y t  2 và d :  y  3  2u 2  1 
z  3t  3   z  3u 1 
Viết phương trình đường vuông góc chung của d , d . Và viết phương trình mặt cầu S  1   2 
có đường kính là đoạn vuông góc chung của d , d . 1   2  Lời giải :
(i). Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  2,1,3 và đường thẳng d có véc tơ chỉ 2  1  
phương v  1, 2,3 .
Lấy điểm A2t 1, t  2, 3t  
3 d ; B u  2, 3  2u,3u 1  d suy ra 1     2  
AB  u  2t 1, 2u t  5,3u  3t  4 , và AB là đoạn vuông góc chung của    A . B u  0
d , d    1   2    A . B v  0   25 u  2
 u  2t  
1  2u t  5  33u  3t  4  0   9    
u  2t 1 2 
2u t  5  33u  3t  4  0 29  t     9  67 47 20   43 23 84    24 24 24  24 Từ đó suy ra A , , ; B , , ; AB  , ,        1,1,  1  9 9 3   9 9 9   9 9 9  9
Vậy phương trình đoạn vuông góc chung của d , d đi qua A và có véc tơ chỉ phương 1   2   1  , 1  ,  1  67 x   t  9   47
Vậy AB :  y   t 9   20 z   t   3  55 35  8 3
(ii). Tọa độ trung điểm I của AB I , ,8   và AB   9 9  3 2 2  55   35  2 48
Khi đó mặt cầu cần tìm là S  : x   y    z  8      .  9   9  9
Dạng 2: Vị trí tương đối của điểm, đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu với mặt cầu và các bài toán liên quan.
(i). Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng.
(ii). Mặt cầu cắt mặt phẳng.
(iii). Mặt cầu cắt, tiếp xúc với đường thẳng.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 726 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
2x  4 y z  7  0
Bài 1. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d  :  và tiếp
4x  5 y z 14  0 
xúc với hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z  2  0 và Q : x  2 y  2z  4  0. x 1 y  2 z
Bài 2. Cho đường thẳng d  :  
và mặt phẳng  P : 2x y  2z  2  0 . 3 1 1
Viết phương trình mặt cầu S  có tâm nằm trên d  , tiếp xúc với P và có bán kính bằng 1.
x y  2z  3  0
Bài 3. Cho đường thẳng d  : 
và hai mặt phẳng  P : 5x  4 y z  6  0 và
x  3y z  0 
Q : 2x y z  7  0 .
Viết phương trình mặt cầu S  có tâm tại giao điểm của d ,  P , biết Q cắt S  theo thiết
diện là hình tròn có diện tích 2 20.
Bài 4. Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I 3, 2, 4 và tiếp xúc với đường thẳng x y z  3 d  :   . 2 4 1
x  2 y z  9  0
Bài 5. Viết phương trình mặt cầu tâm I 1,1, 
1 cắt đường thẳng d  :  tại hai
2 y z  5  0  điểm phân biệt ,
A B sao cho độ dài AB  16 .
Bài 6. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2z  2  0 và mặt phẳng  P : 2x  2y z  6  0 .
Tìm điểm M S  sao cho khoảng cách từ M đến P đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 7. Chứng minh rằng mặt cầu 2 2 2
x y z  4 x  6 y  6z  17  0 cắt mặt phẳng
x  2 y  2z 1  0 theo giao tuyến là một đường tròn C . Viết phương trình mặt cầu S
chứa C và có tâm thuộc mặt phẳng  P : x y z  3  0 .
Bài 8. Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S  2 2 2
: x y z 10x  2 y  26z 113  0, đồng thời song song với hai đường thẳng x  5 y 1 z 13 x  7 y 1 z  8 d :   và d :   . 2  1  2 3 2 3 2  0 8
x 11y  8z  30  0
Bài 9. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d  :  và tiếp
x y  2z  0 
xúc với mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  6 y  4z 15  0 .
BÀI TẬP TỔNG HỢP 3
x  2 y 11  0
Bài 1. Cho hai điểm A2,1, 
1 ; B 0,1,3 và đường thẳng d  : 
y  3z  8  0 
(i). Viết phương trình mặt phẳng P đi qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB . Gọi
K là giao điểm của d ,  P . Chứng minh rằng IK vuông góc với d  .
(ii). Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d  trên mặt phẳng Q : x y z 1  0 . 727 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN x  1   2t x y z
Bài 2. Cho hai đường thẳng d :  
và d :  y t 2  1  1 2 2 z  1 t
(i). Chứng minh rằng d , d chéo nhau. 1   2 
(ii). Tìm điểm M d , N d sao cho MN song song với mặt phẳng P : x y z  0 và 1   2  độ dài MN  2 .
Bài 3. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D A0, 0, 0; B 2, 0, 0; D 0, 2, 2 . Gọi M là 1   1 1 1 1
trung điểm của BC . Chứng minh rằng tỷ số khoảng cách từ điểm N AC , N A tới hai mặt 1
phẳng  AB D , AMB không phụ thuộc vào vị trí của điểm N . 1 1   1 
Bài 4. Cho hai điểm A4, 0, 0; B0, 4, 0 và mặt phẳng  P : 3x  2 y z  4  0 . Gọi I
trung điểm của AB . Tìm điểm K cách đều gốc tọa độ và mặt phẳng P sao cho IK   P . x  1 tx  3 y 1 z
Bài 5. Cho hai đường thẳng d :  y  1 t và d :   2  1   1 2 1 z  2 
Tìm điểm Ad , B d sao cho độ dài AB nhỏ nhất. 1   2  x  3 y  2 z 1
Bài 6. Cho đường thẳng d  :  
và mặt phẳng  P : x y z  2  0 . 2 1 1 
Xác định giao điểm M của d ,  P . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt
phẳng P , vuông góc với d  sao cho khoảng cách từ M đến  bằng 42 . x 1 y  3 z x  5 y z  5
Bài 7. Cho hai đường thẳng d :   và d :   và mặt phẳng 2  1  2 3 2 6 4 5
P : x  2y  2z 1  0. Tìm tọa độ điểm M d , N d sao cho MN song song với P 1   2 
và cách  P một khoảng bằng 2.
Bài 8. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M  4  , 9
 ,12 và cắt các trục tọa độ O
C OA OBO ,
x Oy, Oz lần lượt tại ,
A B, C sao cho  4 1 1 .    OC OA OB x  3 y  3 z  3
Bài 9. Cho điểm I 0,1,3 và hai đường thẳng d :   và 1  2 2 1 5
x  6 y  6z 13  0 d : 2 
x 6y  6z  7  0 
(i). Chứng minh rằng d , d chéo nhau. 1   2  41
(ii). Tìm điểm Ad , B d sao cho tam giác IAB có diện tích bằng . 1   2  42 728 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN x  1 t x y 1 z 1 
Bài 10. Cho điểm A0,1, 2 và hai đường thẳng d :  
và d :  y  1 2t 2  1  2 1 1 z  2  t
Tìm tọa độ điểm M d , N d sao cho ,
A M , N thẳng hàng. 1   2  x 1 y  2 z  3
Bài 11. Cho điểm A0,1, 0; B  2, 2, 2;C 2, 3, 
1 và đường thẳng d  :   . 2 1  2
(i). Tìm điểm M  d  để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
(ii). Tìm điểm N d  để cho diện tích tam giác NAB nhỏ nhất.
Bài 12. Cho mặt phẳng  P : 2x y z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua giao
tuyến của P và mặt phẳng  xOy và Q tạo với ba mặt phẳng tọa độ một tứ diện có thể 125 tích bằng . 36 x 1 y z  2
Bài 13. Tìm trên đường thẳng Ox điểm A cách đều đường thẳng d  :   và 1 2 2
mặt phẳng  P : 2x y  2z  0 .
Bài 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  4  0 và mặt phẳng (P) : x  2 y  2z  9  0 . Viết phương trình
đường thẳng  tiếp xúc với mặt cầu S  , nằm trên (P) và cắt trục hoành.
Bài 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm (
A 3; 2;1) , 2 điểm B, D nằm trên x 1 y  2 z  2 đường thẳng  :  
, điểm C nằm trên mặt phẳng (P) : 2x y z  3  0 . 1 2 1
Tìm tọa độ điểm B biết tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Bài 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P , P có các 1   2 
phương trình tuuowng ứng là 2x y  2z 1  0 và 2x y  2z  5  0 và điểm A 1  ;1;  1 nằm
trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi S  là mặt cầu bất kỳ qua A và tiếp xúc với cả hai
mặt phẳng P , P . Gọi I là tâm của mặt cầu S  . Chứng tỏ rằng I thuộc một đường tròn 1   2 
cố định. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA
ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng a. 1 1 1 1
(i). Tính theo a khoảng cách giữa A B B D . 1 1
(ii). Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BB , CD, A D . Tính góc giữa MP và 1 1 1 C N . 1
Bài 2. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng a. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm 1 1 1 1 các cạnh A ,
D CD . Lấy điểm P BB , BP  3PB . Tính diện tích thiết diện do mặt phẳng 1 1
MNP cắt hình lập phương. 729 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D AB a, AD  2a, AA a . 1 1 1 1 1
(i). Tính theo a khoảng cách giữa AD , B C . 1 1 AM
(ii). Gọi M là điểm chia đoạn AD theo tỷ số
 3 . Tính khoảng cách từ M đến mặt MD phẳng  AB C . 1 
(iii). Tính thể tích tứ diện AB D C . 1 1
Bài 4. Cho tứ diện ABCD AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Và có
AC AD  4, AB  3, BC  5 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD .
Bài 5. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm 1 1 1 1 của BC, DD . 1
(i). Chứng minh rằng MN / /  A BD . 1 
(ii). Tính khoảng cách giữa BD MN theo a.
Bài 6. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng 1. Lấy M , N , P theo thứ tự thuộc 1 1 1 1
BB , CD, A D sao cho B M CN D P a(0  a  1) . 1 1 1 1 1     
Chứng minh rằng MN a AB AD   a  
1 AA AC vuông góc với mặt phẳng MNP . 1 1
Bài 7. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D . Gọi H , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc 1 1 1 1   của ,
A C xuống mặt phẳng CB D . Chứng minh rằng AH  2KC . 1 1  1 1 730 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 731 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam