Hình học tọa độ Oxyz (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông

Hình học tọa độ Oxyz (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ST&BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 1: HTRỤC TỌA Đ
A – LÝ THUYT CHUNG
1.1. Khái nim m đầu
Trong không gian cho ba trc
, ,
Ox Oy Oz
phân bit và vuông góc từng đôi mt. Gc tọa độ
,
O
truc hoành
,
Ox
trc tung
,
Oy
trc cao
Oz
các mt ta đ
, , .
Oxy Oyz Ozx
1.2. Khái nim v h trc tọa độ
Khi không gian có h ta độ thì gi là không gian ta độ
Oxyz
hay không gian
.
Oxyz
Chú ý:
1.3. Tọa độ véc tơ
1.4. Tọa độ điểm
1.5. Các công thc tọa độ cn nh
Cho
'
'
'
a a
u v b b
c c
1.6. Chú ý
Góc của 2 véc là góc hình hc (nh) gia 2 tia mang véc , giá trị trong là:
1.7. Chia t l đoạn thng
M chia AB theo t s k nghĩa là
i j k
a a
ij ik jk
2 2 2
2
2
1
0

u x y z u x y z u xi yj zk
( ; ; ) ( ; ; )
M x y z OM xi yj zk
( ; ; )
u a b c v a b c
( ; ; ), ( ; ; )
u v a a b b c c
; ;
ku ka kb kc
( ; ; )
u v u v u v aa bb cc
. . .cos( , )
uv aa bb cc
u v
u v u v
.
cos( , )
. .
u u a b c
2
2 2 2
u v u v
. 0
B A B A B A
AB x x y y z z
; ;

B A B A B A
AB AB x x y y z z
2 2 2
u v
,
0;
u v u v
2
sin , 1 cos , 0
MA kMB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Công thc ta độ ca M là :
1.8. Công thức trung điểm
Nếu
M
là trung đim
AB
thì
1.9. Công thc trng tâm tam giác
Nếu
G
là trng tâm ca
ABC
thì
1.10. Công thc trng tâm t din
Nếu
G
là trng tâm ca t din
ABCD
thì
1.11. Tích có hướng 2 véc tơ
Cho 2 véc tơ và ta định nghĩa tích hướng của 2 véc tơ đó là mt véc tơ, kí
hiu hay có to đ:
1.12. Tính chất tích có hướng 2 véc tơ
,
u v
vuông góc vi
u
v
, . sin ,
u v u v u v
, 0 ,
u v u v
cùng phương
1.13. ng dụng tích có hướng 2 véc tơ
Din tích hình bình hành
ABCD
:
A B
M
A B
M
A B
M
x kx
x
k
y ky
y
k
z kz
z
k
1
1
1
MA MB
0
A B
M
A B
M
A B
M
x x
x
y y
y
z z
z
2
2
2
GA GB GC
0
A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
z z z
z
3
3
3
GA GB GC GD
0
A B C D
G
A B C D
G
A B C D
G
x x x x
x
y y y y
y
z z z z
z
4
4
4
u a b c
( ; ; )
v a b c
( ; ; )
u v
,
u v
b c c a a b
u v
b c c a a b
, ; ;
bc b c ca ac ab ba
; ;
S AB AD
,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Din tích
ABC
:
Ba véc tơ đồng phng:
Thch khi hộp có đáy hình bình hành
ABCD
và cnh bên
AA
:
Thch khi t din
.
S ABC
:
2. Phương pháp giải 1 s bài toán thường gp
2.1. Các phép toán v to độ của vectơ và của điểm
Phương pháp giải
S dng các công thc v to độ của vectơ và của đim trong không gian.
S dng các phép toán v vectơ trong không gian.
2.2. Xác định điểm trong không gian. Chng minh tính cht hình hc. Din tích – Th tích
Phương pháp giải
S dng các công thc v to độ của vectơ và của đim trong không gian.
S dng các phép toán v vectơ trong không gian.
Công thc xác định to đ của các điểm đặc bit.
Tính cht hình hc của các điểm đặc bit:
, ,
A B C
thng hàng cùng phương
ABCD
là hình bình hành
Cho có các chân của các đường phân giác trong và ngoài ca góc ca
trên . Ta có: ,
, , ,
A B C D
không đồng phng không đồng phng
B – BÀI TP
Câu 1: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
3 2 2
u i j k
. Tìm ta đ ca
u
.
A.
2;3; 2
u
. B.
3;2; 2
u
. C.
3; 2;2
u
. D.
2;3;2
u
.
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;2; 1 ,
a
3;4;3
b
. Tìm ta độ ca
x
biết
x b a
.
A.
2;2;4 .
x
B.
2; 2;4 .
x
C.
2; 2; 4 .
x
D.
1;1;2 .
x
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
1; 1;2
a
,
3;0; 1
b
2;5;1
c
. To độ ca
vectơ
u a b c
là:
A.
6; 6;0
u
B.
6;0; 6
u
C.
0;6; 6
u
D.
6;6;0
u
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
cho hai véctơ
1; 2;1
u
2;1;1
v
, góc giữa hai vectơ đã cho
bng
A.
6
. B.
2
3
. C.
3
. D.
5
6
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho ba vectơ
1;1;0
a
,
1;1;0
b
,
1;1;1
c
. Mnh đ
nào ới đây sai?
S AB AC
1
. ,
2
u v w
, ,
u v w
, . 0
V AB AD AA
, .
V AB AC SA
1
. , .
6
AB AC
,
 
AB k AC
 
AB AC
, 0
AB DC
ABC
E F
,
A
ABC
BC
AB
EB EC
AC
.
AB
FB FC
AC
.

AB AC AD
, ,
 
AB AC AD
, . 0
  
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
.
b a
B.
3.
c
C.
.
b c
D.
2.
a
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho hai véc tơ
2;3; 1
u
5; 4; .
v m
Tìm
m
để
.
u v
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho 2 vectơ
1;1;0
a
;
1;1;0
b
. Trong các kết
lun :
I
.
a b
;
II
.
b a
;
III
.
a b
;
IV
.
a b
, có bao nhiêu kết lun sai ?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
; ; ;
O i j k
, cho hai vectơ
2; 1;4
a
3
b i k
. Tính
.
a b
.
A.
. 5
a b
. B.
. 10
a b
. C.
. 11
a b
. D.
. 13
a b
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 4; 2
a
1; 2; 3
b
. Tích vô hướng ca hai
vectơ
a
b
bng
A.
12
. B.
30
. C.
6
. D.
22
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2
u
,
1;0;
v m
. Tìm
m
để góc gia
hai vectơ
,
u v
bng
45
.
A.
2
m
. B.
2 6
m . C.
2 6
m . D.
2 6
m .
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
3; 2;1
A
,
1; 0; 5
B
. Tìm ta độ trung
điểm của đoạn
AB
.
A.
(2; 2; 6)
I
. B.
( 1; 1;1)
I
. C.
(2;1; 3)
I
. D.
(1;1; 3)
I
.
Câu 12: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1;2;3
A
5;2;0
B
. Khi đó:
A.
61
AB
. B.
3
AB
. C.
5
AB
. D.
2 3
AB
.
Câu 13: Cho ba đim
2 1 5
A ; ;
,
5 5 7
B ; ;
1
M x; y;
. Vi giá tr nào ca
x, y
thì ba đim
A,B,M
thng hàng ?
A.
4
x
7
y
. B.
4
x
7
y
.
C.
4
x
7
y
. D.
4
x
7
x
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3
A và
2;1;2
B . Tìm ta độ điểm
M
tha
2
MB MA
.
A.
4;3;1
M . B.
4;3;4
M . C.
1;3;5
M . D.
1 3 5
; ;
2 2 2
M
.
Câu 15: Tìm ta độ điểm
M
trên trc
Ox
cách đều hai đim
1;2; 1
A
và điểm
2;1;2
B
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
;0;0
2
M
. B.
3
;0;0
2
M
. C.
2
;0;0
3
M
. D.
1
;0;0
3
M
.
Câu 16: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, điểm thuc trc
Oy
cách đều hai điểm
(3;4;1)
A
(1;2;1)
B
là
A.
(0;5;0).
M
B.
(0; 5;0).
M
C.
(0;4;0).
M
D.
(5;0;0).
M
Câu 17: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai vec tơ
1; 2;0
a
2;3;1
b
. Khẳng đnh
o sau đây sai?
A.
14
b
. B.
. 8
a b
.
C.
2 2; 4;0
a
. D.
1;1; 1
a b
.
Câu 18: Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc trc ?
A.
1 0 0
M ; ;
. B.
0 0 3
M ; ;
. C.
0 2 0
M ; ;
. D.
1 0 2
M ; ;
.
Câu 19: Trong không gian
,
Oxyz
cho đim
1; 2;3
A
. Hình chiếu vng góc của đim
A
trên mt
phng
Oyz
là điểm
.
M
Tọa độ của đim
M
là
A.
1; 2;0
M
. B.
0; 2;3
M
. C.
1;0;0
M
. D.
1;0;3
M
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;5;2
OM
,
3;7; 4
ON
. Gi
P
là điểm đối
xng vi
M
qua
N
. Tìm ta độ điểm
P
.
A.
2;6; 1
P
. B.
5;9; 10
P
. C.
7;9; 10
P
. D.
5;9; 3
P
.
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
2;4;6
K
, gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
K
lên
Oz
, khi đó trung đim ca
OK
có tọa độ là:
A.
0;0;3
. B.
1;0;0
. C.
1;2;3
. D.
0;2;0
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc mt phng
Oxy
?
A.
1;0;2
N . B.
0;1;2
P . C.
0;0;2
Q . D.
1;2;0
M .
Câu 23: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 4
A
3;2;2
B
. To độ ca
AB

A.
2;4; 2
. B.
4;0;6
. C.
4;0; 6
. D.
1;2; 1
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biu din của các vectơ đơn vị
2 3
a i k j
. Ta đ
của vectơ
a
A.
1; 3;2
. B.
1;2; 3
. C.
2; 3;1
. D.
2;1; 3
.
Câu 25: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
cho điểm
1;2;4
A
,
2;4; 1
B
. Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác
OAB
.
A.
1;2;1
G
. B.
2;1;1
G
. C.
2;1;1
G
. D.
6;3;3
G
.
Câu 26: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
3;4;2 , 1; 2;2
A B
1;1;3
G
là trng tâm ca tam
giác
ABC
. Tọa độ điểm
C
Oxyz
Oy
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0;1;2
C
. B.
0;0;2
C
. C.
1;1;5
C
. D.
1;3;2
C
.
Câu 27: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho ba đim
1; 2; 1
A
,
2; 1; 3
B
,
3;5;1
C
.
Tìm ta đ đim
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
2; 8; 3
D
. B.
2; 2;5
D
. C.
4;8; 5
D
. D.
4; 8; 3
D
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
1; 4;2
A
,
4;2; 3
B
,
3;1;5
C
. Tìm ta độ đỉnh
D
ca hình bình hành
ABCD
.
A.
6; 5 10
D
. B.
0;7;0
D
. C.
6; 5;10
D
. D.
2; 1;3
G
.
Câu 29: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho điểm
4;1; 2
A
. Tọa độ đim đối xng vi
A
qua mt phng
Oxz
là
A.
4; 1;2
A
. B.
4; 1;2
A
. C.
4; 1; 2
A
. D.
4;1;2
A
.
Câu 30: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
3;4;5
A
,
1;0;1
B
. Tìm ta độ đim
M
thõa mãn
0
MA MB

.
A.
4;4;4
M
.
B.
1;2;3
M
. C.
4; 4; 4
M
. D.
2;4;6
M
.
Câu 31: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1;2;3
A và
5;2;0
B . Khi đó:
A.
3
AB
. B.
2 3
AB
. C.
61
AB
. D.
5
AB
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho
3;2;1
a
và đim
4;6; 3
A
. Tìm tọa độ đim
B
tha mãn
AB a
.
A.
7; 4;4
. B.
1; 8;2
. C.
7;4; 4
. D.
1;8; 2
.
Câu 33: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2
A B C
2;2;2
D
. Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
. Ta độ trung đim
I
ca
MN
là:
A.
1; 1;2
I
. B.
1;1;0
I
. C.
1 1
; ;1
2 2
I
. D.
1;1;1
I
.
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho các đim
4;2;1
3; 4;0 ; 0;2;4 ;A CB
. Ta độ dim
D
trên
trc
Ox
sao cho
AD BC
là:
A.
0;0;0 0;0; 6
D D
. B.
0;0; 3 0;0;3
D D
.
C.
0;0;0 6;0;0
D D
. D.
0;0;2 0;0;8
D D
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho các điểm
0; 2; 1
A
1; 1; 2
A . Tọa độ
điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2
MA MB
là
A.
2 4
; ; 1
3 3
M
. B.
1 3 1
; ;
2 2 2
M
. C.
2; 0; 5
M . D.
1; 3; 4
M
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1;2; 1
A
,
2; 1;3
B
,
4;7;5
C
. Ta độ
chân đường phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
là
A.
2;11;1
. B.
11
; 2;1
3
. C.
2 11 1
; ;
3 3 3
. D.
2 11
; ;1
3 3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 37: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai vectơ
0;3;1
a
,
3;0; 1
b
. Tính
cos ,
a b
.
A.
1
cos ,
10
a b
. B.
1
cos ,
10
a b
.
C.
1
cos ,
100
a b
. D.
1
cos ,
100
a b
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai đim
3; 2;3 , 1;0;4 .
M I
Tìm ta độ đim
N
sao cho
I
là trung đim của đon
.
MN
A.
5; 4;2
N . B.
0;1;2
N
. C.
7
2; 1;
2
N
D.
1;2;5
N .
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
3; 4;3
A
. Tng khong cách t
A
đến ba trc ta độ bng
A.
34
2
. B.
10 3 2
. C.
34
. D.
10
.
Câu 40: Cho các vectơ
1; 2;3
u
,
1;2; 3
v
. Tính độ dài của vectơ
2
w u v
A.
85
w
. B.
185
w
. C.
26
w
. D.
126
w
.
Câu 41: Trong không gian
O
xyz
, cho
5;2;3
E
,
F
là điểm đối xng vi
E
qua trc
Oy
. Độ dài
EF
là.
A.
2 34
. B.
2 13
. C.
2 29
. D.
14
.
Câu 42: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
0; 0; 3
A
,
0; 0; 1
B
,
1; 0; 1
C
,
0; 1; 1
D
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
AB BD
. B.
AB BC
. C.
AB AC
. D.
AB CD
.
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
,cho
1;2;4
A
,
1;1;4
B
,
0;0;4
C
. Tìm s đo của góc
ABC
.
A.
O
60
. B.
135
. C.
O
120
. D.
O
45
.
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hình hp .
ABCD A B C D
. Biết
2;4;0
A
,
4;0;0
B
,
1;4; 7
C
6;8;10
D
. Tọa độ đim
B
là
A.
8;4;10
B
. B.
6;12;0
B
. C.
10;8;6
B
. D.
13;0;17
B
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp .
ABCD A B C D
1;0;1
A
,
2;1;2
B
,
1; 1;1
D
,
4;5; 5
C
. Tính ta đ đỉnh
A
ca hình hp.
A.
3;4; 6
A
. B.
4;6; 5
A
. C.
2;0;2
A
. D.
3;5; 6
A
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ cho hình hp
. Ta độ trng tâm ca tam giác là.
A.
1;2; 1
.
B.
2;1; 2
. C.
2;1; 1
. D.
1;1; 2
.
,
Oxyz
.
ABCD A B C D
0;0;0 ,
A
3;0;0 ,
B
0;3;0
D
0;3; 3
D
A B C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vector
1 2 3 1 2 3
, , , , ,
a a a a b b b b
khác
0
. Tích có hướng ca
a
b
c
. Câu o sau đây đúng?
A.
1 3 3 1 2 2 1 2 3 2 2 3
, ,
c a b a b a b a b a b a b
. B.
3 1 1 3 1 2 2 1 2 3 3 1
, ,
c a b a b a b a b a b a b
.
C.
2 3 3 2 3 1 1 1 2 2 1
, ,
b
c a b a b a b a b a b a b
. D.
1 3 2 1 2 3 3 2 3 1 1 3
, ,
c a b a b a b a b a b a b
.
Câu 48: Cho
2 ;0; 1 , 1; 3; 2
a b
. Trong các khẳng đnh sau khng định nào đúng ?
A.
, 3; 3; 6
a b
.
. B.
, 3; 3; 6
a b
.
C.
, 1; 1; 2
a b
. D.
, 1; 1; 2
a b
.
Câu 49: Cho
1;0; 3
a
;
2;1;2
b
. Khi đó
;
a b
có giá tr là
A.
8
. B.
3
. C.
74
. D.
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT CẦU
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Phương trình mt cu
1.1. Phương trình chính tc
Phương trình ca mt cu tâm bán kính là:
Phương trình được gi phương trình chính tc ca mt cu
Đặc bit: Khi thì
1.2. Phương trình tng quát
Phương trình : vi là phương trình ca mt
cu có tâm bán kính .
2. Mt s bài toán liên quan
2.1. Dng 1: có tâm và bán kính t
2.2. Dng 2: có tâm và đi qua đim t bán kính .
2.3. Dng 3: nhận đon thng cho trước làm đường kính:
m là trung đim của đoạn thng
Bán kính .
2.4. Dng 4: đi qua bốn đim mt cu ngoi tiếp t din)
Gi s phương trình mt cu có dng:
Thay lần lượt to độ của các đim vào ta được 4 phương trình.
THAM KHO THÊM SAU KHI HC BÀI PT MT PHẲNG, PT ĐƯỜNG THNG
2.5. Dng 5: đi qua ba điểm và có tâm nm trên mt phng cho trước thì giải tương t
dng 4
6. Dng 6: Viết phương trình mt cu có tâm , tiếp xúc vi mt phng cho trước t n
kính mt cu
2.7. Dng 7: Viết phương trình mt cu tâm , ct mt phng cho trước theo giao tuyến
là mt đường tròn tho điều kin .
Đường tn cho trước (bán kính hoc din tích hoc chu vi) t t ng thc diện tích đường tròn
hoặc chu vi đường tròn ta tìm được bán kính đường tròn giao tuyến .
Tính
Tính bán kính mt cu
S
I a b c
; ; ,
R
S x a y b z c R
2 2 2 2
( ):( ) ( ) ( )
1
1
I O
C x y z R
2 2 2 2
( ):
x y z ax by cz d
2 2 2
2 2 2 0
a b c d
2 2 2
0
S
I a b c
; ; ,
R a b c d
2 2 2
S
I a b c
; ;
R
S x a y b z c R
2 2 2 2
:( ) ( ) ( )
S
I a b c
; ;
A
R IA
S
AB
I
A B A B A B
I I I
x x y
A yB
y z z
x z; ;:
2 2 2
AB
R IA
2
S
A B C D
, , , (
S
x y z ax by cz d
2 2 2
2 2
*
2 0
.
A B C D
, , ,
* ,
S
A B C
, ,
I
P
S
I a b c
; ;
P
R d I P
;
S
I a b c
; ;
P
S r
P r
2
r
d d I P
,
R d r
2 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Kết lun phương trình mt cu.
B – BÀI TP
Câu 1: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, mt cu
2 2
2
: 2 1 4
S x y z
có tâm
I
bán kính
R
lần lượt là
A.
2; 1;0 , 4
I R
. B.
2; 1;0 , 2
I R
. C.
2;1;0 , 2
I R
. D.
2;1;0 , 4
I R
.
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tìm ta độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
2 2
2
: 1 1 4
S x y z
.
A.
1;0;1 , 2
I R
. B.
1;0; 1 , 4
I R
.
C.
1;0; 1 , 2
I R
. D.
1;0;1 , 4
I R
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
1 2 3 4
x y z
có tâm và bán kính lần lượt
A.
1;2; 3
I
;
2
R
. B.
1;2; 3
I
;
4
R
.
C.
1; 2;3
I ;
4
R
. D.
1; 2;3
I ;
2
R
.
Câu 4: Phương trình mt cu tâm
1;2; 3
I
bán kính
2
R
là:
A.
2 2 2
2
1 2 3 2
x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 10 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 2
x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 10 0
x y z x y z
.
Câu 5: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình:
2 2 2
1 2 3 4
x y z
. Tìm to đ tâm
I
và bán kính
R
ca
S
.
A.
( 1;2; 3)
I
4
R
. B.
(1; 2;3)
I
2
R
.
C.
( 1;2; 3)
I
2
R
. D.
(1; 2;3)
I
4
R
.
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
cho hai điểm
6;2; 5
M
,
4;0;7
N
. Viết phương
tnh mt cầu đường kính
MN
?
A.
2 2 2
1 1 1 62
x y z
. B.
2 2 2
5 1 6 62
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 62
x y z
. D.
2 2 2
5 1 6 62
x y z
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 1 0
S x y z x y
. Tâm
I
và bán kính
R
ca
S
A.
1
;1;0
2
I
1
2
R
B.
1
; 1;0
2
I
1
2
R
C.
1
; 1;0
2
I
1
2
R
D.
1
;1;0
2
I
1
4
R
Câu 8: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 0
S x y z x y z
, to độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
là.
A.
1; 2;1 , 6
I R . B.
1; 2;1 , 6
I R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1;2; 1 , 6
I R . D.
1;2; 1 , 6
I R
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 6 5 0
S x y z x y z
. Mt cu
S
có bán
kính là
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 2 2
2 6 1 0
x y z x y
. Tính ta đ tâm
I
, bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
1;3;0
3
I
R
. B.
1; 3;0
3
I
R
. C.
1;3;0
9
I
R
. D.
1; 3;0
10
I
R
.
Câu 11: Trong không gian vi h to đ , cho mt cu . Tìm
to độ tâm và tính bán kính ca .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 8 4 2 4 0
S x y z x y z
bán kính
R
A.
5
R
. B.
25
R
. C.
2
R
. D.
5
R
.
Câu 13: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
I
và mt phng
P
:
2 2 10 0
x y z
. Tính bán kính
r
ca mt cu
S
, biết rng
S
tâm
I
và nó ct
P
theo một đường tròn
T
có chu vi bng
10
.
A.
5
r
B.
34
r
C.
5
r
D.
34
r
Câu 14: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho
(1;1;3), B( 1;3;2),C( 1;2;3)
A
. Mt cu tâm
O
và tiếp
xúc mt phng
(ABC)
có bán kính
R
A.
3
2
R . B.
3
R
. C.
3
2
R
. D.
3
R
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
3; 4; 2
A
,
5; 6; 2
B
,
10; 17; 7
C
. Viết phương
tnh mt cu tâm
C
bán kính
AB
.
A.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
. B.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
.
C.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
. D.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
A
1;2;3
và B
1;4;1 .
Phương trình mt
cầu đường kính
AB
là:
A.
2 2
2
3 2 12
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 12
x y z
.
C.
2 2 2
1 4 1 12
x y z
. D.
2 2
2
3 2 3
x y z
.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình mt cu tâm
1;2; 4
I
và th tích ca khi cầu tương ứng bng
36 .
Oxyz
2 2 2
: 4 2 6 2 0
S x y z x y z
I
R
S
2;1;3 , 4
I R
2; 1; 3 , 4
I R
2;1;3 , 2 3
I R
2; 1; 3 , 12
I R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 2 2
1 2 4 3.
x y z
B.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
. D.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
.
Câu 18: Mt cu
S
tâm
1;2; 1
I
và tiếp xúc vi mt phng
P
:
2 2 8 0
x y z
có phương
tnh
A.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu có phương trình
2 2
2
1 3 9
x y z
.
Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
1;3;0
I
;
3
R
. B.
1; 3;0
I
;
9
R
.
C.
1; 3;0
I
;
3
R
. D.
1;3;0
I
;
9
R
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu tâm
2; 1;3
I tiếp xúc vi mt phng
Oxy
phương trình
A.
2 2 2
2 1 3 3
x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 4
x y z
.
C.
2 2 2
2 1 3 2
x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 9
x y z
.
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho đim
1;3;2
A và mt phng
:3 6 2 4 0.
P x y z
Phương trình mt cu tâm
,
A
tiếp xúc vi mt phng
P
là
A.
2 2 2
1 3 2 49
x y z
. B.
2 2 2
1
1 3 2
49
x y z .
C.
2 2 2
1 3 2 7
x y z
. D.
2 2 2
1 3 2 1
x y z
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 3 0
x y z
và đim
1;2 3
I
. Mt cu
S
tâm
I
và tiếp xúc
mp P
có phương trình:
A.
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 4
S x y z
B.
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 2
S x y z
.
C.
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 4
S x y z
D.
2 2 2
( ) :( 1) ( 2) ( 3) 16
S x y z
;
Câu 23: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
1;4;2
I
và tiếp xúc mt phng
: 2 2 15 0
P x y z
. Khi đó phương trình ca mt cu
S
A.
2 2 2
1 4 2 9
x y z
. B.
2 2 2
1 4 2 81
x y z
.
C.
2 2 2
1 4 2 9
x y z
. D.
2 2 2
1 4 2 81
x y z
.
Câu 24: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
2;1; 4
I
và mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Biết rng mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn
bán kính bng
1
. Viết phương trình mt cu
S
.
A.
2 2 2
: 2 1 4 25
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 4 13
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 1 4 25
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 4 13
S x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT)
A – LÝ THUYT CHUNG
1.1 Khái nim v véc tơ pháp tuyến
khác và có giá vuông góc
mp P
được gi là véc tơ pháp tuyến ca
.
P
1.2. Tính cht của véc tơ pháp tuyến
Nếu là c tơ pháp tuyến ca
P
thì
, ( 0)
kn k
cũng là véc tơ pháp tuyến ca
.
P
2.1 Phương trình tng quát ca
mp P
Phương trình tng quát ca
mp P
qua véc tơ pháp tuyến là
2.2. Khai trin của phương trình tng quát
Dng khai trin của phương trình tng quát là:
(trong đó
, ,
A B C
không đồng thi
bng 0)
2.3. Những trường hp riêng của phương trình tng quát
P
qua gc ta đ
0
D
P
song song hoc trùng
0
Oxy A B
P
song song hoc trùng
0
Oyz B C
P
song song hoc trùng
0
Ozx A C
P
song song hoc cha
0
Ox A
P
song song hoc cha
0
Oy B
P
song song hoc cha
0
Oz C
P
ct
Ox
ti
;0;0 ,
A a
ct
Oy
ti
0; ;0
B b
ct
Oz
ti
0;0;
C c P
phương trình
3. V trí tương đối ca hai mt phng
Cho hai mt phng
Khi đó:
ct
4.1 Khong cách t 1 điểm đến mt phng
Cho ;
4.2. Khong cách gia 2 mt phng song song
Khong cách gia hai mt phng song song bng khong cách t mt đim bt kì trên mt phng này đến
mt phng kia.
5.1. Hình chiếu của 1 điểm lên mt phng
n
0
n
M x y z
0 0 0
( ; ; )
n A B C
( ; ; )
A x x B y y C z z
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0
Ax By Cz D
0
x y z
a b c
a b c
1 , , 0
: 0
P A B Dx y Cz
: 0.
xA zP B Cy D
P
P
: : :
.
:
A B C A B C
//
P P
.
A B C D
A B C D
P P
A B C D
A B C D
P P
. 0 0.
P P P P
n n n n AA BB CC
M x y z
0 0 0
; ;
P Ax By Cz D
(
: 0
)
Ax By Cz D
d M P
A B C
0 0 0
2 2 2
( ,( ))
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điểm là hình chiếu của điểm trên .
5.2. Điểm đối xng của 1 điểm qua mt phng
Điểm đối xng với điểm qua
6. Góc gia hai mt phng
Cho hai mt phng có phương trình:
Góc gia bng hoc bù vic gia hai VTPT .
Chú ý:
0 0
0 , 90
;
7. V trí tương đối gia mt phng và mt cầu. Phương trình mt phng tiếp xúc mt cu
Cho mt phng và mt cu tâm
I
không có đim chung
tiếp xúc vi vi là tiếp din
Để tìm to độ tiếp điểm ta có th thc hiện như sau:
Viết phương trình đường thng đi qua tâm ca và vuông góc vi .
Tìm to đ giao điểm ca . là tiếp điểm ca vi .
ct theo một đường tròn
Để xác định tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến ta có th thc hiện như sau:
Viết phương trình đường thng đi qua tâm ca và vuông góc vi .
Tìm to độ giao đim ca . Vi là tâm của đường tròn giao tuyến ca vi
.
Bán kính của đường tròn giao tuyến:
8. Viết phương trình mt phng
Để lập phương trình mt phng ta cần xác đnh một đim thuc và mt VTPT ca nó.
8.1. Dng 1: đi qua điểm có VTPT thì:
8.2. Dng 2: đi qua điểm có cp VTCP t mt VTPT ca
8.3. Dng 3: đi qua điểm và song song vi
: 0
Ax By Cz
thì
H
M
MH n cung phuong
H P
P
,
( )
M
'
M
MM MH
P 2
 
,
Ax B y C z D
1 1 1 1
: 0
A x B y C z D
2 2 2 2
: 0
,
n n
1 2
,
n n AA B B C C
n n
A B C A B C
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
1 1 1 2 2 2
.
cos ( ),( )
.
.
AA B B C C
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 0
Ax By Cz D
: 0
S x a y b z c R
2 2 2 2
:( ) ( ) ( )
S
d I R
( ,( ))
S
d I R
( ,( ))
d
I
S
H
d
H
S
S
d I R
( ,( ))
H
r
d
I
S
H
d
H
S
r
r R IH
2 2
M x y z
0 0 0
; ;
n A B C
; ;
A x x B y y C z z
0 0 0
: 0
M x y z
0 0 0
; ;
a b
,
n a b
,
M x y z
0 0 0
; ;
A x x B y y C z z
0 0 0
: 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
8.4. Dng 4: đi qua 3 đim không thng hàng . Khi đó ta có thể xác đnh mt VTPT ca
là:
THAM KHO THÊM SAU KHI HỌC BÀI ĐƯỜNG THNG
8.5. Dng 5: đi qua mt đim
M
một đường thng không cha
M
:
Trên lấy điểm và VTCP .
Mt VTPT ca là:
8.6. Dng 6: đi qua mt đim
M
, vuông c với đường thng t VTCP của đường thng
là mt VTPT ca .
8.7. Dng 7: chứa đường thng ct nhau
Xác định các VTCP của các đường thng
Mt VTPT ca là: .
Ly một điểm
M
thuc d
1
hoc
8.8. Dng 8: chứa đường thng và song song với đường thng
2
d
(
1 2
,
d d
chéo nhau
Xác định các VTCP của các đường thng
Mt VTPT ca là: .
Ly một điểm
M
thuc
8.9. Dng 9: đi qua điểm
M
và song song với hai đường thng chéo nhau
1 2
,
d d
:
Xác định các VTCP của các đường thng
Mt VTPT ca là: .
8.10. Dng 10: cha một đường thng
d
và vuông góc vi mt mt phng
Xác định VTCP ca
d
và VTPT ca
Mt VTPT ca là: .
Ly một điểm
M
thuc
8.11. Dng 11: đi qua điểm
M
và vng góc vi hai mt phng ct nhau
Xác định các VTPT ca
Mt VTPT ca là: .
8.12. Dng 12: chứa đường thng
d
cho trước và cách điểm
M
cho trước mt khong cho trước:
Gi s () phương trình: .
Lấy 2 điểm ta được hai phương trình
1 , 2
)
T điu kin khong cách , ta được phương trình
A B C
, ,
n AB AC
,

d
d
A
u
n AM u
,
d
u
d
d d
1 2
,
:
a b
,
d d
1 2
, .
n a b
,
d M
2
.
d
1
)
:
a b
,
d d
1 2
, .
n a b
,
d M
1
.
a b
,
d d
1 2
, .
n a b
,
:
u
n
.
n u n
,
d M
, :
n n
,
.
n u n
,
k
Ax By Cz+D
0
A B C
2 2 2
0
A B d A B
, , (
d M k
( ,( ))
3 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gii h phương trình
1 , 2 , 3
(bng cách cho giá tr mt n, tìm các n còn li).
8.13. Dng 13: là tiếp xúc vi mt cu tại điểm
Gi s mt cu có tâm bán kính
Mt VTPT ca là:
B – BÀI TP
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt phng
:2 1 0.
P x y z
Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến ca
?
P
A.
2; 1; 1 .
n
B.
2; 1; 1 .
n
C.
1; 1; 1 .
n
D.
2; 1; 1 .
n
Câu 2: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho phương trình mt phng
:2 3 4 5 0
P x y z
.
Vectơ nào sau đây mt véctơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
A.
2;3; 4
n
. B.
2;3;4
n
. C.
2;3;5
n
. D.
4;3;2
n
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
1
: 2 5 0
2
P x y z
. Vectơ nào dưới đây vectơ
pháp tuyến ca mt phng
P
?
A.
2
1; 2;1
n
. B.
3
1; 4;2
n
. C.
1
2; 2;1
n
. D.
4
2;1;5
n
.
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng qua điểm
2; 3;4
M
và nhn
2;4;1
n
làm vectơ pháp tuyến
A.
2 4 11 0
x y z
. B.
2 4 12 0
x y z
.
C.
2 4 12 0
x y z
. D.
2 4 10 0
x y z
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
3;0;0
M
,
0; 2;0
N
0;0;1
P
. Mt phng
MNP
phương trình
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
3 2 1
x y z
. C.
1
3 2 1
x y z
. D.
1
3 2 1
x y z
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;3;4
M
. Gi
A
,
B
,
C
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
lên các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mt phng
ABC
.
A.
1
4 4 3
x y z
B.
1
3 4 2
x y z
C.
1
3 2 4
x y z
D.
1
2 3 4
x y z
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, gi (P) là mt phng ct ba trc ta độ tại ba điểm
(8,0,0); (0, 2,0);
A B
(0,0,4)
C
. Phương trình ca mt phng (P) là:
A.
1
4 1 2
x y z
. B.
0
8 2 4
x y z
.
C.
4 2 0
x y z
. D.
4 2 8 0
x y z
.
S
H
:
S
I
R
.
n IH
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho đim
12;8;6 .
M
Viết phương trình mt phng
đi
qua các hình chiếu ca
M
trên các trc ta độ.
A.
2 3 4 24 0.
x y z
B.
1.
12 8 6
x y z
C.
1.
6 4 3
x y z
D.
26 0.
x y z
Câu 9: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho ba đim
1;2;1
A
,
2; 1;0
B
,
1;1;3
C
. Viết phương
tnh mt phẳng đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
.
A.
7 2 10 0
x y z
. B.
4 0
x y z
.
C.
4 7 0
x y z
. D.
7 2 12 0
x y z
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
4;0;1
A
2;2;3
B . Phương trình
o dưới đây là phương trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
6 2 2 1 0
x y z
. B.
3 0
x y z
.
C.
3 6 0
x y z
. D.
3 1 0
x y z
.
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;2; 3
A
,
3;2;9
B
. Mt phng trung trc ca
đoạn thng
AB
có phương trình là:
A.
3 10 0
x z
. B.
4 12 10 0
x z
.
C.
3 1 0
x z
. D.
3 10 0
x z
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, phương trình mt phẳng đi qua ba điểm
1;3;2
M
,
5;2;4
N
,
2; 6; 1
P
có dng
0
Ax By Cz D
. Tính tng
S A B C D
.
A.
3
S
. B.
1
S
. C.
6
S
. D.
5
S
.
Câu 13: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;0;0 , 0; 2;0
A B
. Phương trình nào
dưới đây là phương trình ca mt phng
OAB
?
A.
0
z
. B.
1 2 0
x y
.
C.
1
1 2
x y
. D.
0
1 2
x y
z
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;2;1
A
và mt phng
:P x y z
3 2 2 0
.Phương
tnh mt phng
Q
đi qua
A
và song song mt phng
P
là:
A.
:3 2 9 0
Q x y z
. B.
: 3 2 1 0
Q x y z
.
C.
: 3 2 4 0
Q x y z
. D.
: 3 2 1 0
Q x y z
.
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
cho các điểm
0;1;2
A
,
2; 2;1
B
,
2;0;1
C
.
Phương trình mt phẳng đi qua
A
và vng góc vi
BC
A.
2 3 0
y z
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 5 0
y z
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
3; 1; 2
M
mt phng
:3 2 4 0
x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mt phẳng đi qua
M
song song vi
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 2 6 0
x y z
. B.
3 2 14 0
x y z
.
C.
3 2 6 0
x y z
. D.
3 2 6 0
x y z
.
Câu 17: Trong h tọa độ
Oxyz
, cho bốn đim
(0;1;1)
A
,
(1;0;1)
B
,
(0;0;1)
C
, và
(1;1;1)
I
. Mt phng qua
I
, song song vi mt phng
ABC
có phương trình là:
A.
1 0
z
B.
1 0
y
C.
3 0
x y z
D.
1 0
x
Câu 18: Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song vi trục
Ox
?
A.
2 1 0
x y
. B.
3 1 0
x
. C.
2 1 0
y z
. D.
2 0
y z
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, mt phng cha đim
(1;0;1)
A
1;2;2
B
song
song vi trc
Ox
có phương trình là
A.
0
x y z
. B.
2 1 0
y z
. C.
2 2 0
y z
. D.
2 3 0
x z
.
Câu 20: Gi
là mt phẳng đi qua
1; 1;2
M
và cha trc
Ox
. Điểm nào trong các đim sau đây
thuc mt phng
?
A.
2;2;4
P
. B.
0;4;2
Q
. C.
0;4; 2
M
. D.
2;2; 4
N
.
Câu 21: Phương trình ca mt phng
qua
2; 1;4
A ,
3;2; 1
B
và vuông góc vi mt phng
: 2 3 0
x y z
A.
11 7 2 21 0.
x y z
B.
11 7 2 21 0.
x y z
C.
11 7 2 21 0.
x y z
D.
11 7 2 21 0.
x y z
Câu 22: Trong không gian h ta độ
Oxyz
, cho
1;2; 1
A
;
1;0;1
B
và mt phng
( ): 2 1 0
P x y z
. Viết phương trình mt phng
( )
Q
qua
A
;
B
và vng góc vi
( )
P
A.
( ):2 3 0
Q x y
. B.
( ): 0
Q x z
.
C.
( ): 0
Q x y z
. D.
( ):3 0
Q x y z
.
Câu 23: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai đim
2;4;1
A
,
1;1;3
B
mt phng
: 3 2 5 0
P x y z
. Mt mt phng
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vng góc vi
P
dng:
11 0
ax by cz
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a b c
. B.
5
a b c
. C.
;
a b c
. D.
a b c
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
H . Mt phng
P
đi qua đim
,
H
ct
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình ca mt phng
P
A.
( ) : 3 2 11 0.
P x y z
B.
( ):3 2 10 0.
P x y z
C.
( ): 3 2 13 0.
P x y z
D.
( ): 2 3 14 0.
P x y z
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình tng quát ca mt phng
P
đi qua đim
0; 1; 4
M
và nhn
(3,2,1)
u
,
( 3,0,1)
v
làm vectơ chỉ phương là:
A.
3 0
x y z
B.
12 0
x y z
C.
3 3 15 0
x y z
D.
3 3 0
x y z
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1;1;1
A
và hai mt phng
:2 3 1 0
P x y z
,
: 0
Q y
. Viết phương trình mt phng
R
cha
A
, vuông góc vi
c hai mt phng
P
Q
.
A.
3 2 1 0
x z
. B.
3 2 2 0
x y z
.
C.
3 2 0
x z
. D.
3 2 4 0
x y z
.
Câu 27: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai mt phng
P
Q
ln lượt có phương
tnh
0
x y z
,
2 3 4
x y z
và điểm
1; 2;5
M
. Tìm phương trình mt phng
đi
qua đim
M
đồng thi vuông góc vi hai mt phng
P
,
Q
.
A.
4 3 6 0
x y z
. B.
5 2 4 0
x y z
.
C.
5 2 14 0
x y z
. D.
4 3 6 0
x y z
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 5 9
S x y z
. Mt phng
P
tiếp
xúc vi mt cu
S
tại điểm
2; 4;3
A
có phương trình là
A.
6 8 50 0
x y z
. B.
3 6 8 54 0
x y z
.
C.
2 2 4 0
x y z
. D.
2 2 4 0
x y z
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 4 0
S x y z x y z
. Mt
phng tiếp xúc vi
S
tại điểm
3;4;3
A
có phương trình.
A.
2 2 17 0
x y z
. B.
4 4 2 17 0
x y z
.
C.
17 0
x y z
. D.
2 4 17 0
x y z
.
Câu 30: Cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 2 0
S x y z x y z
và mt phng
( ): 4 3 12 10 0
x y z
. Mt
phng tiếp xúc vi (S) và song song vi
( )
có phương trình là:
A.
4 3 12 78 0
x y z
. B.
4 3 12 78 0
x y z
hoc
4 3 12 26 0
x y z
.
C.
4 3 12 26 0
x y z
. D.
4 3 12 78 0
x y z
hoc
4 3 12 26 0
x y z
.
Câu 31: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0
2 3
x y z
P a
a a a
ct ba
trc
, ,
Ox Oy Oz
ln lưt tại ba đim
, ,
A B C
. Tính th tích
V
ca khi t din
OABC
.
A.
3
4
V a
. B.
3
V a
. C.
3
3
V a
. D.
3
3
V a
.
Câu 32: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, phương trình mt phng
P
cha trc
Oy
và đi qua điểm
(1; 1;1)
M
là:
A.
0
x y
. B.
0
x y
. C.
0
x z
. D.
0
x z
.
Câu 33: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 1 0
x y z
: 2 2 2 0
x my z
. Tìm
m
để
song song vi
.
A.
2
m
. B.
5
m
.
C. Không tn ti
m
.
D.
2
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 5 0.
S x y z x y z
Tiếp
din ca
S
tại đim
1;2;0
M
có phương trình
A.
0.
z
B.
0.
x
C.
2 0.
x y
D.
0.
y
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 2
: 1
4
x t
d y t
z t
. Mt phẳng đi qua
2; 1;1
A
và vng
góc với đường thng
d
có phương trình là:
A.
3 2 5 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
.
C.
3 2 3 0
x y z
. D.
3 2 3 0
x y z
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;1;1
H . Viết phương trình mt phng qua
H
và ct các
trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
A.
0
x y z
B.
2 6 0
x y z
C.
2 6 0
x y z
D.
1
2 1 1
x y z
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0
P x y z
hai điểm
1; 2;3
A
,
3;2; 1
B
. Phương trình mt phng
Q
qua
,
A B
và vng góc vi
P
A.
:2 2 3 7 0
Q x y z
. B.
:2 2 3 7 0
Q x y z
.
C.
:2 2 3 9 0
Q x y z
. D.
: 2 3 7 0
Q x y z
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
1;1;1
A
0;2;2
B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lưt ti
2
đim
M
,
N
(không trùng vi gc ta độ
O
) sao cho 2
OM ON
.
A.
:2 3 4 0
P x y z
. B.
:2 4 0
P x y z
.
C.
: 2 2 0
P x y z
. D.
:3 2 6 0
P x y z
.
Câu 39: Trong không gian vi trc h ta độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
H
là trc tâm ca
ABC
vi
, ,
A B C
là ba điểm lần lượt nm trên các trc
, ,
Ox Oy Oz
(khác gc tọa độ). Phương trình mt
phẳng đi qua ba đim
, ,
A B C
là
A.
3 2 9 0
x y z
B.
2 3 14 0
x y z
C.
3 2 10 0
x y z
D.
1
1 2 3
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG CÓ SỬ DỤNG PTĐT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
. Trong các mt phẳng dưới đây,
tìm mt mt phng vuông góc với đường thng
d
A.
2 2 2 4 0
x y z
. B.
4 2 2 4 0
x y z
.
C.
4 2 2 4 0
x y z
. D.
4 2 2 4 0
x y z
.
Câu 2: Mt phng
P
đi qua đim
1;2;0
A
và vng góc với đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
phương trình là :
A.
2 4 0
x y z
. B.
2 4 0
x y z
.
C.
2 4 0
x y z
. D.
2 4 0
x y z
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
d
phương trình
1 3
2 ;
3 2
x t
y t t
z t
. Mt phng
P
đi
qua
( 1; 2;1)
A
P
vuông góc với đường thng
d
t
P
phương trình là:
A.
: 3 2 3 0
P x y z
. B.
: 2 3 2 0
P x y z
.
C.
: 3 2 3 0
P x y z
. D.
: 2 3 2 0
P x y z
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phng chứa đường thng
3 2 1
:
1 1 2
x y z
d
song song với đường thng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
là
A.
2 2 0
x y z
B.
2 6 0
x z
C.
1
1 1 2
x y z
D.
2 7 0
x z
Câu 5: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt phng
P
song song vi hai đường thng
1
2 1
:
2 3 4
x y z
,
2
2
: 3 2
1
x t
y t
z t
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
5; 6;7
n
B.
5;6;7
n
C.
5;6; 7
n
D.
5; 6;7
n
Câu 6: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, viết phương trình mt phng
( )
P
chứa đường thng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
và đi qua đim
'(0;2;2).
A
.
A.
5x 2 2 0.
y z
. B.
5x 2 2 0.
y z
C.
5x 5z 2 0.
. D.
2 0.
x z
Câu 7: Phương trình mt phng
P
đi qua
1 ;2 ; 3
M
và chứa đường thng
2 1 4
1 3 4
x y z
là.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
11 8 1 0
x y z
. B.
11 8 45 0
x y z
.
C.
11 8 45 0
x y z
. D.
11 8 3 0
x y z
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A
và đường thng
1
: 3
3 4
x y
d z
.
Phương trình mt phng chứa điểm A và đường thng d .
A.
23 17 60 0
x y z
. B.
23 17 14 0
x y z
.
C.
23 17 14 0
x y z
. D.
23 17 14 0
x y z
.
Câu 9: Trong không gian
,
Oxyz
mt phng
P
đi qua hai điểm
1; 2; 0
A
,
2; 3;1
B
và song song vi
trc
Oz
có phương trình là.
A.
3 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
3 0
x y
. D.
3 0
x z
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
3; 4;7
M
cha trc
Oz
.
A.
:3 4 0
P x y
. B.
: 4 3 0
P y z
. C.
:3 4 0
P x z
. D.
: 4 3 0
P x y
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 5 0
P x y z
và các điểm
1;2;3
A
,
1;1; 2
B
,
3;3;2
C
. Gi
0 0 0
; ;
M x y z
là điểm thuc
P
sao cho
MA MB MC
.
Tính
0 0 0
x y z
.
A.
4
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 7 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
. Mt phng song song vi
P
và ct
S
theo mt
đường tròn có chu vi bng
6
phương trình
A.
:2 2 19 0
P x y z
B.
:2 2 17 0
P x y z
C.
:2 2 17 0
P x y z
D.
:2 2 7 0
P x y z
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
1 2 4
2 1 3
x y z
1 2
1 1 3
x y z
có phương trình là
A.
2 0
x y z B.
6 9 8 0
x y z
C.
6 9 8 0
x y z D.
2 9 36 0
x y z
Câu 14: Viết phương trình mt phng
P
chứa đường thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
và vng góc vi mt
phng
: 2 0
Q x y z
.
A.
2 1 0
x y
. B.
2 0
x y z
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2 3
:
2 1 3
x y z
d
và đim
B( 1;0;2)
. Viết phương trình mt phng
P
đi qua
B
và vng góc đường thng
d
.
A.
2 3 8 0
x y z
. B.
2 3 4 0
x y z
.
C.
2 3 8 0
x y z
. D.
2 3 4 0
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Vectơ chỉ phương của đường thng
1.1. Ðnh nghĩa
Cho đường thng . Nếu vectơ giá song song hoc trùng với đường phng t đưc
gọi là vectơ chỉ phương của đường phng . hiu:
1.2. Chú ý
là VTCP ca t cũng là VTCP ca
Nếu đi qua hai điểm t là mt VTCP ca
Trc có vectơ chỉ phương
Trc có vectơ chỉ phương
Trc có vectơ chỉ phương
1.3. Phương trình tham s của đường thng
Phương trình tham s của đường thng đi qua điểm và nhn làm VTCP
là :
1.4. Phương trình chính tc của đường thng
Phương trình chính tc của đường thng đi qua đim và nhn làm VTCP
2. V trí tương đối
2.1. V trí tương đối của đường thng và mt phng
d
a
0
d
a
d
a a a a
1 2 3
( ; ; )
a
d
k a
.
k
( 0)
d
d
A B
,
AB
d
Ox
a i
(1;0;0)
Oy
a j
(0;1;0)
Oz
a k
(0;0;1)
( )
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
a a a a
1 2 3
( ; ; )
x x ta
y y ta t
z z ta
0 1
0 2
0 3
( ):
( )
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
a a a a
1 2 3
( ; ; )
x x y y z z
a a a
a a a
0 0 0
1 2 3
1 2 3
( ): , , 0
O
z
y
x
)(
0
M
),,( zyxM
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2.1.1. Phương pháp hình hc
Định lý
Trong không gian
Oxyz
cho đường thng có VTCP và qua và mt phng có VTPT
Khi đó :
1 2 3
. 0 0
a n Aa Ba Ca
1 2 3
0 0 0 0
. 0
0
/ /
0
a n
Aa Ba Ca
M P Ax By Cz
1 2 3
0 0 0 0
. 0
0
0
a n
Aa Ba Ca
M P Ax By Cz
Đặc bit
cùng phương
2.1.2. Phương pháp đại s
Mun tìm giao đim
M
ca và ta gii h phương trình: tìm Suy ra: .
Thế vào phương trình và rút gọn dưa về dng:
d
ct
mp P
ti mt điểm
*
pt
mt nghim
t
.
d
song song vi
*
P pt
nghim.
nm trong có vô s nghim .
vuông góc và cùng phương
2.2. V trí tương đối của hai đường thng
2.2.1. Phương pháp hình hc
Cho hai đưng thng: đi qua
M
và có mt vectơ chỉ phương
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đi qua
N
và có mt vectơ chỉ phương
ct
và chéo nhau
2.2.2. Phương pháp đại s
Mun tìm giao đim
M
ca ta gii h phương trình : tìm Suy ra:
2.3. V trí tương đối giữa đường thng và mt cu
Cho đường thng
:
d
và mt cu có tâm , bán kính
2.3.1. Phương pháp đại s
Thế vào phương trình và rút gọn đưa về phương trình bc hai theo
Nếu phương trình
*
vô nghim t không ct
S
Nếu phương trình có mt nghim t tiếp xúc
Nếu phương trình có hai nghim thì ct tại hai điểm phân bit
Chú ý:
Ð tìm ta độ ta thay giá tr vào phương trình đường thng
3. Lp phương trình đường thng
Để lập phương trình đường thng ta cần xác định 1 điểm thuc và mt VTCP ca nó.
3.1. Dng 1
đi qua điểm và có VTCP là.
3.2. Dng 2
đi qua hai điểm Mt VTCP ca là .
3.3. Dng 3
đi qua điểm và song song với đường thng cho trước: Vì nên VTCP ca cũng là VTCP ca .
3.4. Dng 4
đi qua điểm và vuông góc vi mt phng cho trước: Vì n VTPT ca cũng là VTCP ca .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3.5. Dng 5
là giao tuyến ca hai mt phng
,
P Q
:
Cách 1:
Tìm mt đim và mt VTCP.
Tìm to đ mt đim bng cách gii h phương trình (vi vic chn giá tr cho mt n)
Tìm mt VTCP ca
Cách 2:
Tìm hai điểm thuc , ri viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
3.6. Dng 6
đi qua điểm và vuông góc với hai đường thng
Vì nên mt VTCP ca là:
3.7. Dng 7
đi qua điểm , vuông góc và cắt đường thng .
Cách 1:
Gi là hình chiếu vuông c ca trên đường thng . T . Khi đó đường thng là đường thẳng đi
qua
Cách 2:
Gi là mt phẳng đi qua và vng góc vi là mt phẳng đi qua và cha Khi đó
3.8. Dng 8
đi qua điểm và cắt hai đưng thng
Cách 1:
Gi T điều kin thng hàng ta tìm được T đó suy ra phương trình đường thng .
Cách 2:
Gi , . Khi đó Do đó, mt VTCP cacó th chn là .
3.9. Dng 9
nm trong mt phng và ct c hai đường thng
Tìm các giao điểm
Khi đó chính là đường thng
3.10. Dng 10
Viết phương trình mt phng cha và mt phng cha
Khi đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3.11. Dng 11
là đường vuông góc chung của hai đưng thng chéo nhau:
Cách 1:
Gi T điều kin , ta tìm đưc
Khi đó,
là đường thng
Cách 2:
và nên mt VTCP ca có th là: .
Lập phương trình mt phng chavà bng cách:
Ly mt điểm trên
Mt VTPT ca có th là: .
Tương t lập phương trình mt phng chavà Khi đó
3.12. Dng 12
là hình chiếu của đường thng lên mt phng
P
t ta Lập phương trình mt phng cha vng
góc vi mt phng bng cách:
Ly .
cha và vuông góc vi nên .
Khi đó
3.13. Dng 13
đi qua điểm
M
, vuông góc vi và ct
Cách 1:
Gi là giao đim cavà T điu kin ta tìm được Khi đó, là đường thng
Cách 2:
Viết phương trình mt phng qua và vuông góc vi
Viết phương trình mt phng cha và
Khi đó
B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho
1; 2; 3
A
,
1; 0; 2
B
. Phát biểu o sau đây là đúng?
A.
0; 2; 1
u
là một vectơ chỉ phương của đường thng
.
AB
B.
0; 2; 1
u
là mt vectơ chỉ phương của đường thng
.
AB
C.
0; 2; 1
u
là một vectơ chỉ phương của đường thng
.
AB
D.
2; 2; 5
u
là một vectơ chỉ phương của đường thng
.
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;2
A
,
3; 2;0
B
. Một vectơ chỉ phương
của đường thng
AB
là:
A.
2;4; 2
u
B.
1;2; 1
u
C.
2; 4;2
u
D.
1;2;1
u
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây không phi là phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm
4;2;0
A ,
2;3;1
B .
A.
2 3 1
2 1 1
x y z
. B.
4 2
2 1 1
x y z
.
C.
1 2
4
2
x t
y t
z t
. D.
4 2
2
x t
y t
z t
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, tìm mt vectơ chỉ pơng của đường thng
d
:
4 5 7
7 4 5
x y z
.
A.
4;5; 7
u
. B.
7; 4; 5
u
. C.
7;4; 5
u
. D.
5; 4; 7
u
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
1; 2;3
A và có vectơ chỉ
phương
2; 1;6
u
A.
2 1 6
1 2 3
x y z
. B.
2 1 6
1 2 3
x y z
.
C.
1 2 3
2 1 6
x y z
. D.
1 2 3
2 1 6
x y z
.
Câu 6: Cho đường thng
d
có phương trình tham s
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
Viết phương trình chính tc của đường
thng
d
.
A.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
B.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
C.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
D.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
2 1 3
:
3 1
2
x y z
d
. Điểm nào sau đây không thuộc
đường thng
d
?
A.
2; 1; 3
N
B.
5; 2; 1
P
C.
1;0; 5
Q
D.
2;1;3
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
có phương trình
2 2
1 3
4 3
x t
y t
z t
. Mt
trong bn điểm được lit bốn phương án
, , ,
A B C D
dưới đây nằm trên đường thng
. Đó
là điểm nào?
A.
2; 7;10
Q
.
B.
0; 4; 7
M
. C.
0; 4;7
N
. D.
4;2;1
P
.
Câu 9: . Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2
: 3
5 3
x t
d y
z t
. Trong các vecto sau, vecto nào là mt
vecto ch phương của đường thng
d
.
A.
1
2;3;3
a
. B.
3
2;0;3
a
. C.
1
2;3;3
a
. D.
1
1;3;5
a
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, đường thng cha trc
Oy
có phương trình tham s là
A.
0
1
x
y
z t
B.
0
0
x
y t
z
C.
0
0
x t
y
z
D.
0
0
x
y
z t
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
1 2
1 3 2
x y z
, vectơ nào dưới
đây là vtcp của đường thng
d
?
A.
1;3; 2
u
. B.
1;3;2
u
. C.
1; 3; 2
u
. D.
1; 3;2
u
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, đường thng đi qua điểm
1;4; 7
A
và vuông góc vi mt phng
2 2 3 0
x y z
có phương trình là
A.
1 4 7
1 4 7
x y z
. B.
1 4 7
1 2 2
x y z
.
C.
1 4 7
1 2 2
x y z
. D.
1 4 7
1 2 2
x y z
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, đường thng đi qua điểm
1;2;3
A
và vuông góc vi mt phng
4 3 3 1 0
x y z
có phương trình là.
A.
1 4
2 3
3
x t
y t
z t
. B.
1 4
2 3
3 3
x t
y t
z t
. C.
1 4
2 3
3 3
x t
y t
z t
. D.
1 4
2 3
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, đường thng đi qua điểm
3; 1;2
A
và vuông góc vi mt phng
: 3 5 0
P x y z
có phương trình là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 1 2
:
1 1 3
x y z
d
. B.
3 1 2
:
1 1 3
x y z
d
.
C.
1 1 3
:
3 1 2
x y z
d
. D.
1 1 3
:
3 1 2
x y z
d
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
d
phương trình
1 2 3
3 2 4
x y z
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thng
d
?
A.
7;2;1
P
. B.
2; 4;7
Q
. C.
4;0; 1
N
. D.
1; 2;3
M
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ chỉ phương của đường thng
2
: 1
1
x t
y t
z
A.
2; 1;0
v
. B.
2;1;1
u
. C.
2; 1;1
m
. D.
2; 1;0
n
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 2 0
P x y z
. Đường thng
d
vuông góc vi
mt phng
P
có mt vectơ chỉ phương là
A.
4
1;2;3
u
B.
3
1; 3; 2
u
C.
1
1; 2; 2
u
D.
2
1; 2; 3
u
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
3 2 1
:
2 1 4
x y z
d
. Điểm nào sau
đây không thuộc đường thng
d
?
A.
1; 1; 5
P
. B.
5; 3;3
Q
. C.
1; 1; 3
M
. D.
3; 2; 1
N
.
Câu 19: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
0; 2; 0
M
và đường thng
4 3
: 2
1
x t
d y t
z t
.
Đường thẳng đi qua
M
, ct và vng góc vi
d
có phương trình
A.
2
1 1 2
x y z
B.
1
1 1 2
x y z
C.
1 1
1 1 2
x y z
D.
1
1 1 2
x y z
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, đường thng
2 2
:
1 2 3
x y z
d
đi qua những điểm nào
sau đây?
A.
2;2;0
B
B.
3;0;3
C
C.
3;0;3
D
D.
2;2;0
A
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 2z 2 0
P x y
: 3 2z 1 0
Q x y
.
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
và song song với hai mặt phẳng
P
,
Q
A.
9 12 2
x y z
. B.
12 2 9
x y z
. C.
9 12 2
x y z
. D.
12 2 9
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;1; 5
A
, hai mt phng
P
:
4 0
x y z
Q
:
2 4 0
x y z
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
đồng thi
song song vi hai
mt phng
P
Q
.
A.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
. B.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
C.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
. D.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 2; 1
A
, đường thng
d
phương trình
3 3
1 3 2
x y z
và mt phng
α
có phương trình
3 0
x y z
. Đường thng
đi qua
điểm
A
, ct
d
và song song vi mt phng
α
có phương trình là
A.
1 2 1
1 2 1
x y z
B.
1 2 1
1 2 1
x y z
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
D.
1 2 1
1 2 1
x y z
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 5 0
P x y z
và đường thng
1 1
:
2 2 1
x y z
d
. Đường thng
nm trên mt phng
P
, đồng thi vuông góc và ct
đường thng
d
có phương trình
A.
1 1 1
2 3 2
x y z
B.
1 1 1
2 3 2
x y z
.
C.
1 1 1
2 3 2
x y z
. D.
1 1 1
2 3 2
x y z
.
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai đường thng
1
1 2 1
:
3 1 2
x y z
2
1 1
:
1 2 3
x y z
. Phương trình đường thng song song vi
3
: 1
4
x
d y t
z t
và cắt hai đường
thng
1 2
;
là
A.
2
3
3
x
y t
z t
. B.
2
3
3
x
y t
z t
. C.
2
3
3
x
y t
z t
. D.
2
3
3
x
y t
z t
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho đim
1;0;2
A và đường thng
d
có phương trình:
1 1
1 1 2
x y z
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
.
A.
1 2
:
1 1 1
x y z
. B.
1 2
:
2 1 1
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1 2
:
1 3 1
x y z
. D.
1 2
:
1 1 1
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 6: TOÁN TỔNG HỢP VỀ PP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 3 0
x y z
và đim
1; 2;13
M
. Tính khong cách t đim
M
đến mt phng
.
A.
5
,
3
d M
. B.
, 4
d M
. C.
4
,
3
d M
. D.
2
,
3
d M
.
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 5 0
P x y z
và đim
1;3; 2 .
A
Khong cách
d
t đim
A
đến mt phng
P
bng
A.
1
d
. B.
2
3
d
. C.
3 14
14
d . D.
14
7
d .
Câu 3: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
: 2 2 1 0
Q x y z
. Khong cách gia hai mt phẳng đã cho là
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
4
. D.
4
9
.
Câu 4: Trong không gian
Ox
yz
, cho hai mt phng
:2 3 4 0
P x y z
;
:5 3 2 7 0
Q x y z
V trí tương đối ca
&
P Q
là
A. Vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 5: Khong cách t đim
2; 4;3
M
đến mt phng
P
có phương trình
2 2 3 0
x y z
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. Đáp án khác.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
M . Hình chiếu vuông góc ca
M
trên
Oxz
là điểm
o sau đây.
A.
0;2;3
K . B.
1;2;0
H . C.
0;2;0
F . D.
1;0;3
E .
Câu 7: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;1
M
, tìm ta độ
M
là hình chiếu vuông
góc ca
M
trên mt phng
Oxy
.
A.
2;1; 1
M
. B.
0;0;1
M
. C.
2; 1;0
M
. D.
2;1;0
M
.
Câu 8: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 4 0
P x y z
và đim
( 1;2; 2)
A
. Tính khong cách
d
t
A
đến mt phng
P
.
A.
4
3
d
. B.
8
9
d
. C.
2
3
d
. D.
5
9
d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
:3 4 2 4 0
P x y z
và đim
1;–2;3 .
A Tính khong cách
d
t đim
A
đến mt phng
.
P
A.
5
.
3
d B.
5
.
9
d
C.
5
.
29
d D.
5
.
29
d
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2; 3;5
A
. Tìm ta độ
A
là điểm đối xng vi
A
qua trc
Oy
.
A.
2; 3;5
A
B.
2; 3; 5
A
C.
2;3;5
A
D.
2; 3; 5
A
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
5;7; 13
M . Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
mt phng
Oyz
. Ta đ đim
H
là?
A.
5;0; 13
H B.
0;7; 13
H C.
5;7;0
H D.
0; 7;13
H
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
cho đim
1;2;1
A
, hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
ta độ
Oxy
A.
0;2;1
P
B.
1;0;1
N
C.
0;2;0
Q
D.
1;2;0
M
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 6 19 0
P x y z
và điểm
2;4;3
A
. Gi
d
khong cách t
A
đến mt phng
P
. Khi đó
d
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
0, 1,2
A
và mt phng
có phương trình
4 2 3 0
x y z
. Tính khong cách
d
t
A
đến mt phng
.
A.
8
21
d . B.
8
21
d
.
C.
7
21
d
.
D.
8
21
d
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tính khong cách t đim
1; 2; 3
M
đến mt phng
: 2 2 2 0
P x y z
.
A.
3
. B.
11
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 16: Trong không gian
Ox
yz
, góc gia hai mt phng
:8 4 8 11 0
P x y z
;
: 2 2 7 0
Q x y
.
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phng
:2 3 4 12 0
P x y z
ct trc
Oy
tại đim
có ta đ là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0; 4;0
B.
0;6; 0
C.
0;3;0
D.
0; 4;0
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc
'
M
của đim
)2;1;1(
M
trên
Oy
ta độ là
A.
)2;0;0(
. B.
)0;1;0(
. C.
)0;1;0(
. D.
)0;0;1(
.
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, hình chiếu của điểm
1; 3; 5
M
trên mt phng
Oyz
có ta đ là
A.
0; 3;0
. B.
0; 3; 5
. C.
0; 3;5
. D.
1; 3;0
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai đường thng
1
3 1 2
:
2 1 3
x y z
d
và
2
1 5 1
:
4 2 6
x y z
d
. t v trí tương đối gia
1
d
2
d
.
A.
1
d
chéo
2
d
. B.
1
d
ct
2
d
.
C.
1
d
song song vi
2
d
. D.
1
d
trùng
2
d
.
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;1
A
,
4;2; 2
B
,
1; 1; 2
C
,
5; 5;2
D
. Tính khong cách t đim
D
đến mt phng
ABC
A.
3 3
d
. B.
4 3
d
. C.
3
d
. D.
2 3
d
.
Câu 22: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1
:
1 1 2
x y z
d
2
1 3
:
1 1 1
x y z
d
. Góc giữa hai đưng thẳng đó bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 23: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Hi
trong các mt phẳng sau, đâu là mt phẳng không có đim chung vi mt cu
S
?
A.
3
: 2 2 3 0
x y z
. B.
4
:2 2 10 0
x y z
.
C.
1
: 2 2 1 0
x y z
. D.
2
:2 2 4 0
x y z
.
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 8 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 6 4 2 2 0
S x y z x y z
. Gi
, ,
I a b c
là tâm đường tròn giao tuyến ca mt cu
S
vi mt phng
P
. Giá tr ca tng
S a b c
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 6 0
x y z
và đường thng
1 1 3
:
1 1 1
x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
ct và không vuông góc vi
. B.
.
C.
//
. D.
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1;0;1
A
,
1;2; 3
B
. Đưng thng
AB
ct
mt phng tọa đ
Oyz
tại đim
; ;
M M M
M x y z
. Giá tr ca biu thc
M M M
T x y z
là
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 27: Cho mt phng
( ) : 2 3 1 0
P x y z
và đường thng
3
: 2 2
1
x t
d y t
z
.
Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d
ct
P
. B.
//
d P
. C.
d P
. D.
d P
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho
1;3; 2
A
,
3;5; 12
B
. Đường thng
AB
ct mt phng
Oyz
ti
N
. Tính t s
BN
AN
.
A.
2
BN
AN
. B.
5
BN
AN
. C.
3
BN
AN
. D.
4
BN
AN
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
: 2 2 1 0
Q x y z
. Khong cách gia hai mt phng
P
Q
là:
A.
4
9
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
: 2 5 0
P x y z
và đường thng
1 2
:
2 1 3
x y z
. Gi
A
là giao đim ca
P
; và
M
là điểm thuộc đường thng
sao cho
84
AM
. Tính khong cách t
M
đến mt phng
P
.
A.
3
B.
5
C.
6
D.
14
Câu 31: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1 1 1
:
2 3 2
x y z
d
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. Tính khong cách
h
giữa hai đường thng
d
d
.
A.
10 21
.
21
h B.
4 21
.
21
h C.
22 21
.
21
h D.
8 21
.
21
h
Câu 32: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 1;1
A
,
4;2; 3
B
. Gi
A
là hình chiếu
vuông góc ca
A
trên mt phng
Oxy
B
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên mt phng
Oyz
. Độ dài đon thng
A B
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
3
. C.
2 3
. D.
3 3
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 1 0
x y z
: 2 4 2 0
x y mz
.
Tìm
m
để
song song vi nhau.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D. Không tn ti
m
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 4 3 5 0
P x y z
: 6 2 0
Q mx ny z
. Giá tr ca
m
,
n
sao cho
P
song song vi
Q
là:
A.
4
m
;
8
n
B.
4
m n
C.
4
m
;
8
n
D.
4
m n
Câu 35: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, khong cách
h
t điểm
4;3;2
A
đến trc
Ox
là
A.
13
h
. B.
3
h
. C.
2 5
h
. D.
4
h
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1 3
; ;0
2 2
M
và mt cu
2 2 2
: 8
S x y z
. Đường
thng
d
thay đổi, đi qua điểm
M
, ct mt cu
S
tại hai điểm
,
A B
phân bit. Tính din tích
ln nht
S
ca tam giác
OAB
.
A.
2 7.
S B.
2 2.
S C.
7.
S D.
4.
S
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z x y z
và đường
thng
2
:
x mt
d y m t
z mt
vi
m
là tham s. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
tiếp xúc vi mt cu
S
.
A.
2
m
. B.
2
0
m
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
,
0; 1;2
A
1;0; 2
B
lần lượt lành chiếu vuông góc
của đim
( ; ; )
I a b c
trên
1 2
:
4 1 1
x y z
: 2 2 6 0
P x y z
. Tính
S a b c
.
A. 0. B.
4 3
. C.
3 2
. D.
5 3
.
Câu 39: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2 1
:
2 2 1
x y z
và đim
2;1; 1
I
. Mt cu tâm
I
tiếp xúc với đường thng
ct trc
Ox
tại hai điểm
A
,
B
. Tính độ
dài đon
AB
.
A.
6
AB
. B.
24
AB
. C.
4
AB
. D.
2 6
AB
.
Câu 40: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 9 0
P x y z
, mt cu
S
tâm
O
tiếp xúc vi mt phng
P
ti
; ;
H a b c
. Tng
a b c
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 1: HTRỤC TỌA Đ
A – LÝ THUYT CHUNG
1.1. Khái nim m đầu
Trong không gian cho ba trc
, ,
Ox Oy Oz
phân bitvuông góc từng đôi mt. Gc tọa độ
,
O
truc hoành
,
Ox
trc tung
,
Oy
trc cao
Oz
các mt ta đ
, , .
Oxy Oyz Ozx
1.2. Khái nim v h trc tọa độ
Khi không gian có h ta độ thì gi là không gian ta độ
Oxyz
hay không gian
.
Oxyz
Chú ý:
1.3. Tọa độ véc tơ
1.4. Tọa độ điểm
1.5. Các công thc tọa độ cn nh
Cho
'
'
'
a a
u v b b
c c
1.6. Chú ý
Góc của 2 véc tơ là c hình hc (nh) giữa 2 tia mang véc , giá trị trong là:
1.7. Chia t l đoạn thng
M chia AB theo t s k nghĩa là
i j k
a a
ij ik jk
2 2 2
2
2
1
0

u x y z u x y z u xi yj zk
( ; ; ) ( ; ; )
M x y z OM xi yj zk
( ; ; )
u a b c v a b c
( ; ; ), ( ; ; )
u v a a b b c c
; ;
ku ka kb kc
( ; ; )
u v u v u v aa bb cc
. . .cos( , )
uv aa bb cc
u v
u v u v
.
cos( , )
. .
u u a b c
2
2 2 2
u v u v
. 0
B A B A B A
AB x x y y z z
; ;

B A B A B A
AB AB x x y y z z
2 2 2
u v
,
0;
u v u v
2
sin , 1 cos , 0
MA kMB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Công thc ta độ ca M là :
1.8. Công thức trung điểm
Nếu
M
là trung đim
AB
thì
1.9. Công thc trng tâm tam giác
Nếu
G
là trng tâm ca
ABC
thì
1.10. Công thc trng tâm t din
Nếu
G
là trng tâm ca t din
ABCD
thì
1.11. Tích có hướng 2 véc tơ
Cho 2 véc tơ và ta định nghĩa tích hướng của 2 véc tơ đó là mt véc tơ, kí
hiu hay có to đ:
1.12. Tính chất tích có hướng 2 véc tơ
,
u v
vuông góc vi
u
v
, . sin ,
u v u v u v
, 0 ,
u v u v
cùng phương
1.13. ng dụng tích có hướng 2 véc tơ
Din tích hình bình hành
ABCD
:
A B
M
A B
M
A B
M
x kx
x
k
y ky
y
k
z kz
z
k
1
1
1
MA MB
0
A B
M
A B
M
A B
M
x x
x
y y
y
z z
z
2
2
2
GA GB GC
0
A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
z z z
z
3
3
3
GA GB GC GD
0
A B C D
G
A B C D
G
A B C D
G
x x x x
x
y y y y
y
z z z z
z
4
4
4
u a b c
( ; ; )
v a b c
( ; ; )
u v
,
u v
b c c a a b
u v
b c c a a b
, ; ;
bc b c ca ac ab ba
; ;
S AB AD
,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Din tích
ABC
:
Ba véc tơ đồng phng:
Thch khi hộp có đáy hình bình hành
ABCD
và cnh bên
AA
:
Thch khi t din
.
S ABC
:
2. Phương pháp giải 1 s bài toán thường gp
2.1. Các phép toán v to độ của vectơ và của điểm
Phương pháp giải
S dng các công thc v to độ của vectơ và của đim trong không gian.
S dng các phép toán v vectơ trong không gian.
2.2. Xác định điểm trong không gian. Chng minh tính cht hình hc. Din tích – Th tích
Phương pháp giải
S dng các công thc v to độ của vectơ và của đim trong không gian.
S dng các phép toán v vectơ trong không gian.
Công thc xác định to đ của các điểm đặc bit.
Tính cht hình hc của các điểm đặc bit:
, ,
A B C
thng hàng cùng phương
ABCD
là hình bình hành
Cho có các chân của các đường phân giác trong và ngoài ca góc ca
trên . Ta có: ,
, , ,
A B C D
không đồng phng không đồng phng
B – BÀI TP
Câu 1: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
3 2 2
u i j k
. Tìm ta đ ca
u
.
A.
2;3; 2
u
. B.
3;2; 2
u
. C.
3; 2;2
u
. D.
2;3;2
u
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
3 2 2
u i j k
3; 2;2
u
.
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;2; 1 ,
a
3;4;3
b
. Tìm ta độ ca
x
biết
x b a
.
A.
2;2;4 .
x
B.
2; 2;4 .
x
C.
2; 2; 4 .
x
D.
1;1;2 .
x
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
3 1;4 2;3 1 2;2;4 .
x b a
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
1; 1;2
a
,
3;0; 1
b
2;5;1
c
. To độ ca
vectơ
u a b c
là:
A.
6; 6;0
u
B.
6;0; 6
u
C.
0;6; 6
u
D.
6;6;0
u
Hướng dn gii
S AB AC
1
. ,
2
u v w
, ,
u v w
, . 0
V AB AD AA
, .
V AB AC SA
1
. , .
6
AB AC
,
 
AB k AC
 
AB AC
, 0
AB DC
ABC
E F
,
A
ABC
BC
AB
EB EC
AC
.
AB
FB FC
AC
.

AB AC AD
, ,
 
AB AC AD
, . 0
  
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
u a b c
1 3 2; 1 0 5;2 1 1
6; 6;0
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
cho hai véctơ
1; 2;1
u
2;1;1
v
, góc giữa hai vectơ đã cho
bng
A.
6
. B.
2
3
. C.
3
. D.
5
6
.
Hướng dn gii
Chn B.
. 3 1 2
cos ; ;
2 3
6. 6
.
u v
u v u v
u v
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho ba vectơ
1;1;0
a
,
1;1;0
b
,
1;1;1
c
. Mnh đ
nào ới đây sai?
A.
.
b a
B.
3.
c
C.
.
b c
D.
2.
a
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
. 1.1 1.1 0.1 2 0
b c b
không vuông góc vi
c
.
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho hai véc tơ
2;3; 1
u
5; 4; .
v m
Tìm
m
để
.
u v
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
u v
. 0
u v
10 12 0
m
2 0
m
2
m
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho 2 vectơ
1;1;0
a
;
1;1;0
b
. Trong các kết
lun :
I
.
a b
;
II
.
b a
;
III
.
a b
;
IV
.
a b
, có bao nhiêu kết lun sai ?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
1;1;0 1; 1;0
a b
. Do đó
;
I III
sai.
Ta có
2
a b
. Do đó
II
đúng.
Ta có
. 1 .1 1.1 0
ab
. Do đó
a b
hay
IV
đúng.
Vy
2
kết lun sai.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
; ; ;
O i j k
, cho hai vectơ
2; 1;4
a
3
b i k
. Tính
.
a b
.
A.
. 5
a b
. B.
. 10
a b
. C.
. 11
a b
. D.
. 13
a b
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Ta có
1;0; 3
b
nên
. 2 12 10
a b
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 4; 2
a
1; 2; 3
b
. Tích vô hướng ca hai
vectơ
a
b
bng
A.
12
. B.
30
. C.
6
. D.
22
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
.
a b
2.1 4. 2 2.3
12
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2
u
,
1;0;
v m
. Tìm
m
để góc gia
hai vectơ
,
u v
bng
45
.
A.
2
m
. B.
2 6
m . C.
2 6
m . D.
2 6
m .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
.
cos ,
.
u v
u v
u v
2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 . 1
m
m
2
1 2 2
2
6. 1
m
m
2
1 2 3 1
m m
2 2
4 4 1 3 3
m m m
(điều kin
1
2
m
).
2
4 2 0
m m
2 6
2 6
m
m
. Đối chiếu đk ta có
2 6
m .
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
3; 2;1
A
,
1; 0; 5
B
. Tìm ta độ trung
điểm của đoạn
AB
.
A.
(2; 2; 6)
I
. B.
( 1; 1;1)
I
. C.
(2;1; 3)
I
. D.
(1;1; 3)
I
.
Hướng dn gii
Chn D
Da vào công thức trung đim
( ; ; )
I I I
I x y z
của đon
AB
.
2
2
2
A B
I
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
z z
z
(1;1;3)
I
.
Câu 12: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1;2;3
A
5;2;0
B
. Khi đó:
A.
61
AB
. B.
3
AB
. C.
5
AB
. D.
2 3
AB
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
4;0; 3
AB
. Suy ra:
2
2 2
4 0 3 5
AB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: Cho ba đim
2 1 5
A ; ;
,
5 5 7
B ; ;
1
M x; y;
. Vi giá tr nào ca
x, y
thì ba đim
A,B,M
thng hàng ?
A.
4
x
7
y
. B.
4
x
7
y
.
C.
4
x
7
y
. D.
4
x
7
x
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
3 4 2
AB ; ;
,
2 1 4
AM x ; y ;
.
Để ba điểm
A,B,M
thng hàng t
4
2 1 4
7
3 4 2
x
x y
y
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3
A và
2;1;2
B . Tìm ta độ điểm
M
tha
2
MB MA
.
A.
4;3;1
M . B.
4;3;4
M . C.
1;3;5
M . D.
1 3 5
; ;
2 2 2
M
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
; ;
M x y z
,
2
MB MA
2 2 1
1 2 2
2 2 3
x x
y y
z z
4
3
4
x
y
z
4;3;4
M .
Câu 15: Tìm ta độ điểm
M
trên trc
Ox
cách đều hai đim
1;2; 1
A
và điểm
2;1;2
B
.
A.
1
;0;0
2
M
. B.
3
;0;0
2
M
. C.
2
;0;0
3
M
. D.
1
;0;0
3
M
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
;0;0
M x Ox
.
Ta có:
2 2
2 2
3 3
1 4 1 2 1 4 ;0;0
2 2
MA MB MA MB x x x M
.
Câu 16: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, điểm thuc trc
Oy
cách đều hai điểm
(3;4;1)
A
(1;2;1)
B
là
A.
(0;5;0).
M
B.
(0; 5;0).
M
C.
(0;4;0).
M
D.
(5;0;0).
M
Hướng dn gii
Chn A
Gi
0; ;0
M b Oy
.
Theo đề:
2 2
10 4 2 2 4 20 5.
MA MB b b b b
Vy
0;5;0
M
.
Câu 17: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai vec tơ
1; 2;0
a
2;3;1
b
. Khẳng đnh
o sau đây sai?
A.
14
b
. B.
. 8
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2 2; 4;0
a
. D.
1;1; 1
a b
.
Hướng dn gii
Chn D
1;1;1
a b
.
Câu 18: Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc trc ?
A.
1 0 0
M ; ;
. B.
0 0 3
M ; ;
. C.
0 2 0
M ; ;
. D.
1 0 2
M ; ;
.
Hướng dn gii
Chn C
Điểm
0
M M M M M
M x ;y ;z Oy x z
.
Câu 19: Trong không gian
,
Oxyz
cho đim
1; 2;3
A
. Hình chiếu vng góc của đim
A
trên mt
phng
Oyz
là điểm
.
M
Tọa độ của đim
M
là
A.
1; 2;0
M
. B.
0; 2;3
M
. C.
1;0;0
M
. D.
1;0;3
M
.
Hướng dn gii
Chn B
Điểm
M
là hình chiếu vuông góc của đim
A
trên mt phng
Oyz
, khi đó hoành độ đim
A
:
0
A
x
Do đó tọa độ đim
0; 2;3
M
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;5;2
OM
,
3;7; 4
ON
. Gi
P
là điểm đối
xng vi
M
qua
N
. Tìm ta độ điểm
P
.
A.
2;6; 1
P
. B.
5;9; 10
P
. C.
7;9; 10
P
. D.
5;9; 3
P
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
1;5;2 1;5;2
OM M
,
3;7; 4 3;7; 4
ON N
.
P
là điểm đối xng vi
M
qua
N
nên
N
là trung đim ca
MP
nên ta suy ra được
2 5
2 9 5;9; 10
2 10
P N M
P N M
P N M
x x x
y y y P
z z z
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
2;4;6
K
, gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
K
lên
Oz
, khi đó trung đim ca
OK
có tọa độ là:
A.
0;0;3
. B.
1;0;0
. C.
1;2;3
. D.
0;2;0
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
'
OK
.
Ta có
' 0;0;6
K
là hình chiếu vuông góc ca
K
lên
Oz
0;0;3
I
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc mt phng
Oxy
?
A.
1;0;2
N . B.
0;1;2
P . C.
0;0;2
Q . D.
1;2;0
M .
Hướng dn gii
Chn D
Oxyz
Oy
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình mt phng
: 0
Oxy z
. Kim tra ta đ các đim ta thy
D Oxy
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 4
A
3;2;2
B
. To độ ca
AB

A.
2;4; 2
. B.
4;0;6
. C.
4;0; 6
. D.
1;2; 1
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
4;0;6
AB
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biu din của các vectơ đơn vị
2 3
a i k j
. Ta đ
của vectơ
a
A.
1; 3;2
. B.
1;2; 3
. C.
2; 3;1
. D.
2;1; 3
.
Hướng dn gii
Chn C
2 3 2 3
a i k j i j k
nên
2; 3;1
a
.
Câu 25: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
cho điểm
1;2;4
A
,
2;4; 1
B
. Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác
OAB
.
A.
1;2;1
G
. B.
2;1;1
G
. C.
2;1;1
G
. D.
6;3;3
G
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
G
là trng tâm ca tam giác theo công thc ta có
3
3
3
A B O
G
A B O
G
A B O
G
x x x
x
y y y
y
z z z
z
1
2
1
G
G
G
x
y
z
.
Vy
1;2;1
G
.
Câu 26: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
3;4;2 , 1; 2;2
A B
1;1;3
G
là trng tâm ca tam
giác
ABC
. Tọa độ điểm
C
A.
0;1;2
C
. B.
0;0;2
C
. C.
1;1;5
C
. D.
1;3;2
C
.
Hướng dn gii
Chn C
Do
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên ta
3
3 1
3 1 1;1;5
3
3 5
3
A B C
G
C G A B
A B C
G C G A B
C G A B
A B C
G
x x x
x
x x x x
y y y
y y y y y C
z z z z
z z z
z
.
Câu 27: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho ba đim
1; 2; 1
A
,
2; 1; 3
B
,
3;5;1
C
.
Tìm ta đ đim
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2; 8; 3
D
. B.
2; 2;5
D
. C.
4;8; 5
D
. D.
4; 8; 3
D
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
AD BC
1; 2; 1 5;6; 2
D D D
x y z
1 5
2 6
1 2
D
D
D
x
y
z
4;8; 3
D
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
1; 4;2
A
,
4;2; 3
B
,
3;1;5
C
. Tìm ta độ đỉnh
D
ca hình bình hành
ABCD
.
A.
6; 5 10
D
. B.
0;7;0
D
. C.
6; 5;10
D
. D.
2; 1;3
G
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
; ;
D x y z
.
ABCD
là hình bình hành
AB DC
3 3
1 6
5 5
x
y
z
6
5
10
x
y
z
6; 5;10
D
.
Câu 29: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho điểm
4;1; 2
A
. Tọa độ đim đối xng vi
A
qua mt phng
Oxz
là
A.
4; 1;2
A
. B.
4; 1;2
A
. C.
4; 1; 2
A
. D.
4;1;2
A
.
Hướng dn gii
Chn C
Hình chiếu ca
A
lên mt phng
Oxz
là
4;0; 2
H
.
tọa độ đim đối xng là
4; 1; 2
A
.
Câu 30: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
3;4;5
A
,
1;0;1
B
. Tìm ta độ đim
M
thõa mãn
0
MA MB

.
A.
4;4;4
M
.
B.
1;2;3
M
. C.
4; 4; 4
M
. D.
2;4;6
M
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi tọa độ đim
M
là :
; ;
M x y z
Vy
3 ; 4 ;5
MA x y z
1 ;0 ;1
MB x y z
Vy
1
2 2 ; 4 2 ; 6 2 0 2
3
x
MA MB x y z y
z
.
Câu 31: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1;2;3
A và
5;2;0
B . Khi đó:
A.
3
AB
. B.
2 3
AB
. C.
61
AB
. D.
5
AB
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
4;0; 3
AB
. Suy ra:
2
2 2
4 0 3 5
AB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho
3;2;1
a
và đim
4;6; 3
A
. Tìm tọa độ đim
B
tha mãn
AB a
.
A.
7; 4;4
. B.
1; 8;2
. C.
7;4; 4
. D.
1;8; 2
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi s
; ;
B a b c
khi đó
4; 6; 3
AB a b c
.
Khi đó
AB a
4 3
6 2
3 1
a
b
c
1
8
2
a
b
c
1;8; 2
B
.
Câu 33: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2
A B C
2;2;2
D
. Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
. Ta độ trung đim
I
ca
MN
là:
A.
1; 1;2
I
. B.
1;1;0
I
. C.
1 1
; ;1
2 2
I
. D.
1;1;1
I
.
Hướng dn gii
Chn D
Cách 1: Ta
,
M N
lần lượt trung điểm ca
AB
CD
nên
1;1;0 , 1;1;2
M N
, t đó
suy ra trung điểm ca
MN
1;1;1
I
.
Cách 2: T gi thiết suy ra
I
là trng tâm t din.Vy
1;1;1
I
.
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho các đim
4;2;1
3; 4;0 ; 0;2;4 ;A CB
. Ta độ dim
D
trên
trc
Ox
sao cho
AD BC
là:
A.
0;0;0 0;0; 6
D D
. B.
0;0; 3 0;0;3
D D
.
C.
0;0;0 6;0;0
D D
. D.
0;0;2 0;0;8
D D
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
;0;0
xD
.
Ta có:
2
2 2
3;4;0
3 4 0
0
6
4;0; 3
5
AD x
AD x
x
x
BC
BC
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho các điểm
0; 2; 1
A
1; 1; 2
A . Tọa độ
điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2
MA MB
là
A.
2 4
; ; 1
3 3
M
. B.
1 3 1
; ;
2 2 2
M
. C.
2; 0; 5
M . D.
1; 3; 4
M
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
2
AM MB
 
2( )
2( )
2( )
M A B M
M A B M
M A B M
x x x x
y y y y
z z z z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3
3 2
4
3 2
3
3 2
1
M
M B A
M B A M
M B A
M
x
x x x
y y y y
z z z
z
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1;2; 1
A
,
2; 1;3
B
,
4;7;5
C
. Ta độ
chân đường phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
là
A.
2;11;1
. B.
11
; 2;1
3
. C.
2 11 1
; ;
3 3 3
. D.
2 11
; ;1
3 3
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
1; 3;4 26; 6;8;2 2 26
BA BA BC BC
.
Gi
D
là chân đường phân giác trong k t
B
lên
AC
ca tam giác
ABC
Suy ra :
DA BA
DC BC
2
DC DA

2 11
; ;1
3 3
D
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai vectơ
0;3;1
a
,
3;0; 1
b
. Tính
cos ,
a b
.
A.
1
cos ,
10
a b
. B.
1
cos ,
10
a b
.
C.
1
cos ,
100
a b
. D.
1
cos ,
100
a b
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
2
2 2 2 2 2
0.3 3.0 1. 1
.
cos ,
.
0 3 1 . 3 0 1
a b
a b
a b
1
cos ,
10
a b
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai đim
3; 2;3 , 1;0;4 .
M I
Tìm ta độ đim
N
sao cho
I
là trung đim của đon
.
MN
A.
5; 4;2
N . B.
0;1;2
N
. C.
7
2; 1;
2
N
D.
1;2;5
N .
Hướng dn gii
Chn D
Gi s
( ; ; )
N x y z
. Do
I
là trung đim ca
MN
nên
2
2 1
2 2 ( 1;2;5)
2
2 5
2
M N
I
N I M N
M N
I N I M N
N I M N
M N
I
x x
x
x x x x
y y
y y y y y M
z z z z
z z
z
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
3; 4;3
A
. Tng khong cách t
A
đến ba trc ta độ bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
34
2
. B.
10 3 2
. C.
34
. D.
10
.
Hướng dn gii
Chn B
Hình chiếu ca
A
lên trc
Ox
là
1
3;0;0
A
nên
1
, 5
d A Ox AA
.
Hình chiếu ca
A
lên trc
Oy
là
2
0; 4;0
A
nên
2
, 3 2
d A Oy AA
.
Hình chiếu ca
A
lên trc
Oz
là
3
0;0;3
A
nên
3
, 5
d A Oz AA
.
Tng khong cách t
A
đến ba trc ta độ bng
10 3 2
.
Câu 40: Cho các vectơ
1; 2;3
u
,
1;2; 3
v
. Tính độ dài của vectơ
2
w u v
A.
85
w
. B.
185
w
. C.
26
w
. D.
126
w
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2
w u v
3; 6;9
2
2 2
3 6 9
w
126
.
Câu 41: Trong không gian
O
xyz
, cho
5;2;3
E
,
F
là điểm đối xng vi
E
qua trc
Oy
. Độ dài
EF
là.
A.
2 34
. B.
2 13
. C.
2 29
. D.
14
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
E
lên
Oy
0;2;0
H
.
F
là điểm đối xng vi
E
qua trc
Oy
nên
H
là trung đim
EF
.
Suy ra
2 ;2 ;2 5;2; 3
H E H E H E
F x x y y z z
.
Ta có :
10;0; 6
EF
.
2 34
EF EF
.
Câu 42: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
0; 0; 3
A
,
0; 0; 1
B
,
1; 0; 1
C
,
0; 1; 1
D
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
AB BD
. B.
AB BC
. C.
AB AC
. D.
AB CD
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
0; 0; 4
AB
,
1; 0; 4
AC
. 16 0
AB AC
AB
AC
không vuông góc.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
,cho
1;2;4
A
,
1;1;4
B
,
0;0;4
C
. Tìm s đo của góc
ABC
.
A.
O
60
. B.
135
. C.
O
120
. D.
O
45
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
0;1;0
BA
,
1; 1;0
BC
. 1
cos
.
2
BA BC
ABC
BA BC

O
135
ABC
.
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hình hp .
ABCD A B C D
. Biết
2;4;0
A
,
4;0;0
B
,
1;4; 7
C
6;8;10
D
. Tọa độ đim
B
là
A.
8;4;10
B
. B.
6;12;0
B
. C.
10;8;6
B
. D.
13;0;17
B
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi s
; ;
D a b c
,
; ;
B a b c
Gi
O AC BD
1 7
;4;
2 2
O
3
8
7
a
b
c
.
Vy
9;0;17
DD
,
4; ;
BB a b c
. Do .
ABCD A B C D
là hình hp nên
DD BB
 
13
0
17
a
b
c
. Vy
13;0;17
B
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp .
ABCD A B C D
1;0;1
A
,
2;1;2
B
,
1; 1;1
D
,
4;5; 5
C
. Tính ta đ đỉnh
A
ca hình hp.
A.
3;4; 6
A
. B.
4;6; 5
A
. C.
2;0;2
A
. D.
3;5; 6
A
.
Hướng dn gii
Chn D
C
(-1; 4;-7)
B
(4; 0; 0)
A
(2; 4; 0)
C'
A'
B'
D'
(6; 8; 10)
D
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo quy tc hình hp ta có:
AB AD AA AC
.
Suy ra
AA AC AB AD

.
Li :
3;5; 6
AC
,
1;1;1
AB
,
0; 1;0
AD
.
Do đó:
2;5; 7
AA
.
Suy ra
3;5; 6
A
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ cho hình hp
. Ta độ trng tâm ca tam giác là.
A.
1;2; 1
.
B.
2;1; 2
. C.
2;1; 1
. D.
1;1; 2
.
Hướng dn gii
Chn B
.
Gi , , .
Do tính cht hình hp ta có:
.
.
.
Ta đ trng tâm ca tam giác là: .
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vector
1 2 3 1 2 3
, , , , ,
a a a a b b b b
khác
0
. Tích có hướng ca
a
b
c
. Câu o sau đây đúng?
A.
1 3 3 1 2 2 1 2 3 2 2 3
, ,
c a b a b a b a b a b a b
. B.
3 1 1 3 1 2 2 1 2 3 3 1
, ,
c a b a b a b a b a b a b
.
C.
2 3 3 2 3 1 1 1 2 2 1
, ,
b
c a b a b a b a b a b a b
. D.
1 3 2 1 2 3 3 2 3 1 1 3
, ,
c a b a b a b a b a b a b
.
Hướng dn gii
Chn C
,
Oxyz
.
ABCD A B C D
0;0;0 ,
A
3;0;0 ,
B
0;3;0
D
0;3; 3
D
A B C
1 2 3
; ;
A a a a
1 2 3
; ;
B b b b
1 2 3
; ;
C c c c
1
2
3
0
0
3
a
AA DD a
a
0;0; 3
A
1 1
2 2
3 3
3 0 3
0 0 3;0; 3
3 3
b b
BB DD b b B
b b
1 1
2 2
3 3
3 3
3 0 3 3;3;0
0 0
c c
DC AB c c C
c c
G
A B C
2;1; 2
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
; ; ; , ,
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
.
Câu 48: Cho
2 ;0; 1 , 1; 3; 2
a b
. Trong các khẳng đnh sau khng định nào đúng ?
A.
, 3; 3; 6
a b
.
. B.
, 3; 3; 6
a b
.
C.
, 1; 1; 2
a b
. D.
, 1; 1; 2
a b
.
Hướng dn gii
Chn A
Với các vectơ
2;0;1 , 1;3; 2
a b
.
*
0 1 1 2 2 0
, ; ; 3; 3; 6
3 2 2 1 1 3
a b
.
Vy
, 3; 3; 6
a b
.
Câu 49: Cho
1;0; 3
a
;
2;1;2
b
. Khi đó
;
a b
có giá tr là
A.
8
. B.
3
. C.
74
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
; 3; 8;1
a b
nên
2
2 2
; 3 8 1 74
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT CẦU
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Phương trình mt cu
1.1. Phương trình chính tc
Phương trình ca mt cu tâm bán kính là:
Phương trình được gi phương trình chính tc ca mt cu
Đặc bit: Khi thì
1.2. Phương trình tng quát
Phương trình : vi là phương trình ca mt
cu có tâm bán kính .
2. Mt s bài toán liên quan
2.1. Dng 1: có tâm và bán kính t
2.2. Dng 2: có tâm và đi qua đim t bán kính .
2.3. Dng 3: nhận đon thng cho trước làm đường kính:
m là trung đim của đoạn thng
Bán kính .
2.4. Dng 4: đi qua bốn đim mt cu ngoi tiếp t din)
Gi s phương trình mt cu có dng:
Thay lần lượt to độ của các đim vào ta được 4 phương trình.
THAM KHO THÊM SAU KHI HC BÀI PT MT PHẲNG, PT ĐƯỜNG THNG
2.5. Dng 5: đi qua ba điểm và có tâm nm trên mt phng cho trước thì giải tương t
dng 4
6. Dng 6: Viết phương trình mt cu có tâm , tiếp xúc vi mt phng cho trước t n
kính mt cu
2.7. Dng 7: Viết phương trình mt cu tâm , ct mt phng cho trước theo giao tuyến
là mt đường tròn tho điều kin .
Đường tn cho trước (bán kính hoc din tích hoc chu vi) t t ng thc diện tích đường tròn
hoặc chu vi đường tròn ta tìm được bán kính đường tròn giao tuyến .
Tính
Tính bán kính mt cu
S
I a b c
; ; ,
R
S x a y b z c R
2 2 2 2
( ):( ) ( ) ( )
1
1
I O
C x y z R
2 2 2 2
( ):
x y z ax by cz d
2 2 2
2 2 2 0
a b c d
2 2 2
0
S
I a b c
; ; ,
R a b c d
2 2 2
S
I a b c
; ;
R
S x a y b z c R
2 2 2 2
:( ) ( ) ( )
S
I a b c
; ;
A
R IA
S
AB
I
A B A B A B
I I I
x x y
A yB
y z z
x z; ;:
2 2 2
AB
R IA
2
S
A B C D
, , , (
S
x y z ax by cz d
2 2 2
2 2
*
2 0
.
A B C D
, , ,
* ,
S
A B C
, ,
I
P
S
I a b c
; ;
P
R d I P
;
S
I a b c
; ;
P
S r
P r
2
r
d d I P
,
R d r
2 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Kết lun phương trình mt cu.
B – BÀI TP
Câu 1: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, mt cu
2 2
2
: 2 1 4
S x y z
có tâm
I
bán kính
R
lần lượt là
A.
2; 1;0 , 4
I R
. B.
2; 1;0 , 2
I R
. C.
2;1;0 , 2
I R
. D.
2;1;0 , 4
I R
.
Hướng dn gii
Chn C
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tìm ta độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
2 2
2
: 1 1 4
S x y z
.
A.
1;0;1 , 2
I R
. B.
1;0; 1 , 4
I R
.
C.
1;0; 1 , 2
I R
. D.
1;0;1 , 4
I R
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta đ tâm
1;0; 1
I
và bán kính
2
R
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
1 2 3 4
x y z
có tâm và bán kính lần lượt
A.
1;2; 3
I
;
2
R
. B.
1;2; 3
I
;
4
R
.
C.
1; 2;3
I ;
4
R
. D.
1; 2;3
I ;
2
R
.
Hướng dn gii
Chn A
Câu 4: Phương trình mt cu tâm
1;2; 3
I
bán kính
2
R
là:
A.
2 2 2
2
1 2 3 2
x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 10 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 2
x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 10 0
x y z x y z
.
Hướng dn gii
Chn
A
2 2 2
R a b c d
4
;
1;2; 2
I
.
Câu 5: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình:
2 2 2
1 2 3 4
x y z
. Tìm to đ tâm
I
và bán kính
R
ca
S
.
A.
( 1;2; 3)
I
4
R
. B.
(1; 2;3)
I
2
R
.
C.
( 1;2; 3)
I
2
R
. D.
(1; 2;3)
I
4
R
.
Hướng dn gii
Chn B
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
cho hai điểm
6;2; 5
M
,
4;0;7
N
. Viết phương
tnh mt cầu đường kính
MN
?
A.
2 2 2
1 1 1 62
x y z
. B.
2 2 2
5 1 6 62
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 62
x y z
. D.
2 2 2
5 1 6 62
x y z
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
m ca mt cầu là trung điểm ca
MN
, ta có.
Bán kính mt cu:
62
r IM
.
Phương trình mt cu là
2 2 2
1 1 1 62
x y z
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 1 0
S x y z x y
. Tâm
I
và bán kính
R
ca
S
A.
1
;1;0
2
I
1
2
R
B.
1
; 1;0
2
I
1
2
R
C.
1
; 1;0
2
I
1
2
R
D.
1
;1;0
2
I
1
4
R
Hướng dn gii
Chn A
Phương trình mt cu
S
có dng
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
vi
2 1
2 2
2 0
1
a
b
c
d
1
2
1
0
1
a
b
c
d
.
Do đó
S
có tâm
1
;1;0
2
I
bán kính
2 2 2
R a b c d
2
2
1 1
1 1
2 2
.
Câu 8: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 0
S x y z x y z
, to độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
là.
A.
1; 2;1 , 6
I R . B.
1; 2;1 , 6
I R
.
C.
1;2; 1 , 6
I R . D.
1;2; 1 , 6
I R
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 4 2 0 1 2 1 6
x y z x y z x y z
Do đó mt cu
S
tâm
1;2; 1
I
bán kính
6
R
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 6 5 0
S x y z x y z
. Mt cu
S
có bán
kính là
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Hướng dn gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
2;1; 3
I
và bán kính
2 2
2
2 1 3 5 3
R
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 2 2
2 6 1 0
x y z x y
. Tính ta đ tâm
I
, bán kính
R
ca mt cu
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1;3;0
3
I
R
. B.
1; 3;0
3
I
R
. C.
1;3;0
9
I
R
. D.
1; 3;0
10
I
R
.
Hướng dn gii
Chn A
T phương trình mt cu
S
suy ra tâm
1;3;0
I
và bán kính
2 2 2
3
R a b c d
.
Câu 11: Trong không gian vi h to đ , cho mt cu . Tìm
to độ tâm và tính bán kính ca .
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Mt cu (vi )
có tâm , bán kính .
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 8 4 2 4 0
S x y z x y z
bán kính
R
A.
5
R
. B.
25
R
. C.
2
R
. D.
5
R
.
Hướng dn gii
Chn D
Bán kính mt cu là
2 2
2
4 2 1 4 5
R
.
Câu 13: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
I
và mt phng
P
:
2 2 10 0
x y z
. Tính bán kính
r
ca mt cu
S
, biết rng
S
tâm
I
và nó ct
P
theo một đường tròn
T
có chu vi bng
10
.
A.
5
r
B.
34
r
C.
5
r
D.
34
r
Hướng dn gii
Chn D
Đường tròn
T
có bán kính
5
R
.
, 3
d I P
Mt cu
S
ct mt phng
P
theo mt đường tròn
T
nên bán kính:
2
2
,r R d I P
34
.
Câu 14: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho
(1;1;3), B( 1;3;2),C( 1;2;3)
A
. Mt cu tâm
O
và tiếp
xúc mt phng
(ABC)
có bán kính
R
A.
3
2
R . B.
3
R
. C.
3
2
R
. D.
3
R
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
2;2; 1 , 2;1;0
AB AC
.
Oxyz
2 2 2
: 4 2 6 2 0
S x y z x y z
I
R
S
2;1;3 , 4
I R
2; 1; 3 , 4
I R
2;1;3 , 2 3
I R
2; 1; 3 , 12
I R
2 2 2
( ): 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
2; 1; 3, 2
a b c d
( ; ; ) (2; 1; 3)
I a b c
2 2 2
4
R a b c d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt phng
ABC
qua
1;1;3
A vecto pháp tuyến
, 1;2;2
n AB AC
.
Phương trình mt phng
ABC
là:
1 2 1 2 3 0 2 2 9 0
x y z x y z
.
Vy
9
, 3
3
R d O ABC
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
3; 4; 2
A
,
5; 6; 2
B
,
10; 17; 7
C
. Viết phương
tnh mt cu tâm
C
bán kính
AB
.
A.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
. B.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
.
C.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
. D.
2 2 2
10 17 7 8
x y z
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
2 2
AB
.
Phương trình mt cu tâm
C
bán kính
AB
:
2 2 2
10 17 7 8
x y z
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
A
1;2;3
và B
1;4;1 .
Phương trình mt
cầu đường kính
AB
là:
A.
2 2
2
3 2 12
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 12
x y z
.
C.
2 2 2
1 4 1 12
x y z
. D.
2 2
2
3 2 3
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Trung đim ca
AB
là:
0;3;2
I
, mt khác
2 2
1 1 1 3
R IA
Phương trình mt cu cn tìm là:
2 2
2
3 2 3
x y z
.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình mt cu tâm
1;2; 4
I
và th tích ca khi cầu tương ứng bng
36 .
A.
2 2 2
1 2 4 3.
x y z
B.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
. D.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
3
4
36 3.
3
V R R
Phương trình mt cu tâm
1;2; 4
I
và bán kính
3
R
là :
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
.
Câu 18: Mt cu
S
tâm
1;2; 1
I
và tiếp xúc vi mt phng
P
:
2 2 8 0
x y z
có phương
tnh
A.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
Hướng dn gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng
P
nên
1 4 2 8
; 3
1 4 4
d I P R R
.
Phương trình mt cu
S
:
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu có phương trình
2 2
2
1 3 9
x y z
.
Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
1;3;0
I
;
3
R
. B.
1; 3;0
I
;
9
R
.
C.
1; 3;0
I
;
3
R
. D.
1;3;0
I
;
9
R
.
Hướng dn gii
Chn C
Mt cầu đã cho có tâm
1; 3;0
I
và bán kính
3
R
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu tâm
2; 1;3
I tiếp xúc vi mt phng
Oxy
phương trình
A.
2 2 2
2 1 3 3
x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 4
x y z
.
C.
2 2 2
2 1 3 2
x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 9
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có mt phng
Oxy
có phương trình
0
z
nên
; 3
d I Oxy
phương trình mt cu là
2 2 2
2 1 3 9
x y z
.
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho đim
1;3;2
A và mt phng
:3 6 2 4 0.
P x y z
Phương trình mt cu tâm
,
A
tiếp xúc vi mt phng
P
là
A.
2 2 2
1 3 2 49
x y z
. B.
2 2 2
1
1 3 2
49
x y z .
C.
2 2 2
1 3 2 7
x y z
. D.
2 2 2
1 3 2 1
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Bán kính mt cu cn tìm:
2
2 2
3 18 4 4
, 1
3 6 2
d A P
Do đó,
2 2 2
: 1 3 2 1
S x y z
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 3 0
x y z
và đim
1;2 3
I
. Mt cu
S
tâm
I
và tiếp xúc
mp P
có phương trình:
A.
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 4
S x y z
B.
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 2
S x y z
.
C.
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 4
S x y z
D.
2 2 2
( ) :( 1) ( 2) ( 3) 16
S x y z
;
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
( )
S
là mt cu có tâm
1;2; 3
I
và bán kính
R
.
( )
S
tiếp xúc vi mt phng
P
:
2 2 3 0
x y z
nên ta
; 2
R d I P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình mt cu cn tìm là:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 4
x y z
.
Câu 23: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
1;4;2
I
và tiếp xúc mt phng
: 2 2 15 0
P x y z
. Khi đó phương trình ca mt cu
S
A.
2 2 2
1 4 2 9
x y z
. B.
2 2 2
1 4 2 81
x y z
.
C.
2 2 2
1 4 2 9
x y z
. D.
2 2 2
1 4 2 81
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2 2 2
2. 1 2.4 2 15
27
, 9
3
2 2 1
r d I P
.
Vậy phương trình mt cu
S
2 2 2
1 4 2 81
x y z
.
Câu 24: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
2;1; 4
I
và mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Biết rng mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn
bán kính bng
1
. Viết phương trình mt cu
S
.
A.
2 2 2
: 2 1 4 25
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 4 13
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 1 4 25
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 4 13
S x y z
.
Hướng dn gii
Chn C
2 2 2
2 1 2. 4 1
, 2 6
1 1 2
h d I P
. Bán kính mt cu:
2 2
5
R h r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT)
A – LÝ THUYT CHUNG
1.1 Khái nim v véc tơ pháp tuyến
khác và có giá vuông góc
mp P
được gi là véc tơ pháp tuyến ca
.
P
1.2. Tính cht của véc tơ pháp tuyến
Nếu là c tơ pháp tuyến ca
P
thì
, ( 0)
kn k
cũng là véc tơ pháp tuyến ca
.
P
2.1 Phương trình tng quát ca
mp P
Phương trình tng quát ca
mp P
qua véc tơ pháp tuyến là
2.2. Khai trin của phương trình tng quát
Dng khai trin của phương trình tng quát là:
(trong đó
, ,
A B C
không đồng thi
bng 0)
2.3. Những trường hp riêng của phương trình tng quát
P
qua gc ta đ
0
D
P
song song hoc trùng
0
Oxy A B
P
song song hoc trùng
0
Oyz B C
P
song song hoc trùng
0
Ozx A C
P
song song hoc cha
0
Ox A
P
song song hoc cha
0
Oy B
P
song song hoc cha
0
Oz C
P
ct
Ox
ti
;0;0 ,
A a
ct
Oy
ti
0; ;0
B b
ct
Oz
ti
0;0;
C c P
phương trình
3. V trí tương đối ca hai mt phng
Cho hai mt phng
Khi đó:
ct
4.1 Khong cách t 1 điểm đến mt phng
Cho ;
4.2. Khong cách gia 2 mt phng song song
Khong cách gia hai mt phng song song bng khong cách t mt đim bt kì trên mt phng này đến
mt phng kia.
5.1. Hình chiếu của 1 điểm lên mt phng
n
0
n
M x y z
0 0 0
( ; ; )
n A B C
( ; ; )
A x x B y y C z z
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0
Ax By Cz D
0
x y z
a b c
a b c
1 , , 0
: 0
P A B Dx y Cz
: 0.
xA zP B Cy D
P
P
: : :
.
:
A B C A B C
//
P P
.
A B C D
A B C D
P P
A B C D
A B C D
P P
. 0 0.
P P P P
n n n n AA BB CC
M x y z
0 0 0
; ;
P Ax By Cz D
(
: 0
)
Ax By Cz D
d M P
A B C
0 0 0
2 2 2
( ,( ))
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điểm là hình chiếu của điểm trên .
5.2. Điểm đối xng của 1 điểm qua mt phng
Điểm đối xng với điểm qua
6. Góc gia hai mt phng
Cho hai mt phng có phương trình:
Góc gia bng hoc bù vic gia hai VTPT .
Chú ý:
0 0
0 , 90
;
7. V trí tương đối gia mt phng và mt cầu. Phương trình mt phng tiếp xúc mt cu
Cho mt phng và mt cu tâm
I
không có đim chung
tiếp xúc vi vi là tiếp din
Để tìm to độ tiếp điểm ta có th thc hiện như sau:
Viết phương trình đường thng đi qua tâm ca và vuông góc vi .
Tìm to đ giao điểm ca . là tiếp điểm ca vi .
ct theo một đường tròn
Để xác định tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến ta có th thc hiện như sau:
Viết phương trình đường thng đi qua tâm ca và vuông góc vi .
Tìm to độ giao đim ca . Vi là tâm của đường tròn giao tuyến ca vi
.
Bán kính của đường tròn giao tuyến:
8. Viết phương trình mt phng
Để lập phương trình mt phng ta cần xác đnh một đim thuc và mt VTPT ca nó.
8.1. Dng 1: đi qua điểm có VTPT thì:
8.2. Dng 2: đi qua điểm có cp VTCP t mt VTPT ca
8.3. Dng 3: đi qua điểm và song song vi
: 0
Ax By Cz
thì
H
M
MH n cung phuong
H P
P
,
( )
M
'
M
MM MH
P 2
 
,
Ax B y C z D
1 1 1 1
: 0
A x B y C z D
2 2 2 2
: 0
,
n n
1 2
,
n n AA B B C C
n n
A B C A B C
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
1 1 1 2 2 2
.
cos ( ),( )
.
.
AA B B C C
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 0
Ax By Cz D
: 0
S x a y b z c R
2 2 2 2
:( ) ( ) ( )
S
d I R
( ,( ))
S
d I R
( ,( ))
d
I
S
H
d
H
S
S
d I R
( ,( ))
H
r
d
I
S
H
d
H
S
r
r R IH
2 2
M x y z
0 0 0
; ;
n A B C
; ;
A x x B y y C z z
0 0 0
: 0
M x y z
0 0 0
; ;
a b
,
n a b
,
M x y z
0 0 0
; ;
A x x B y y C z z
0 0 0
: 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
8.4. Dng 4: đi qua 3 đim không thng hàng . Khi đó ta có thể xác đnh mt VTPT ca
là:
THAM KHO THÊM SAU KHI HỌC BÀI ĐƯỜNG THNG
8.5. Dng 5: đi qua mt đim
M
một đường thng không cha
M
:
Trên lấy điểm và VTCP .
Mt VTPT ca là:
8.6. Dng 6: đi qua mt đim
M
, vuông c với đường thng t VTCP của đường thng
là mt VTPT ca .
8.7. Dng 7: chứa đường thng ct nhau
Xác định các VTCP của các đường thng
Mt VTPT ca là: .
Ly một điểm
M
thuc d
1
hoc
8.8. Dng 8: chứa đường thng và song song với đường thng
2
d
(
1 2
,
d d
chéo nhau
Xác định các VTCP của các đường thng
Mt VTPT ca là: .
Ly một điểm
M
thuc
8.9. Dng 9: đi qua điểm
M
và song song với hai đường thng chéo nhau
1 2
,
d d
:
Xác định các VTCP của các đường thng
Mt VTPT ca là: .
8.10. Dng 10: cha một đường thng
d
và vuông góc vi mt mt phng
Xác định VTCP ca
d
và VTPT ca
Mt VTPT ca là: .
Ly một điểm
M
thuc
8.11. Dng 11: đi qua điểm
M
và vng góc vi hai mt phng ct nhau
Xác định các VTPT ca
Mt VTPT ca là: .
8.12. Dng 12: chứa đường thng
d
cho trước và cách điểm
M
cho trước mt khong cho trước:
Gi s () phương trình: .
Lấy 2 điểm ta được hai phương trình
1 , 2
)
T điu kin khong cách , ta được phương trình
A B C
, ,
n AB AC
,

d
d
A
u
n AM u
,
d
u
d
d d
1 2
,
:
a b
,
d d
1 2
, .
n a b
,
d M
2
.
d
1
)
:
a b
,
d d
1 2
, .
n a b
,
d M
1
.
a b
,
d d
1 2
, .
n a b
,
:
u
n
.
n u n
,
d M
, :
n n
,
.
n u n
,
k
Ax By Cz+D
0
A B C
2 2 2
0
A B d A B
, , (
d M k
( ,( ))
3 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gii h phương trình
1 , 2 , 3
(bng cách cho giá tr mt n, tìm các n còn li).
8.13. Dng 13: là tiếp xúc vi mt cu tại điểm
Gi s mt cu có tâm bán kính
Mt VTPT ca là:
B – BÀI TP
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt phng
:2 1 0.
P x y z
Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến ca
?
P
A.
2; 1; 1 .
n
B.
2; 1; 1 .
n
C.
1; 1; 1 .
n
D.
2; 1; 1 .
n
Hướng dn gii
Chn A
:2 1 0
P x y z
. Vec tơ pháp tuyến ca
P
là
2; 1;1
n
.
Câu 2: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho phương trình mt phng
:2 3 4 5 0
P x y z
.
Vectơ nào sau đây mt véctơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
A.
2;3; 4
n
. B.
2;3;4
n
. C.
2;3;5
n
. D.
4;3;2
n
.
Hướng dn gii:
Chn A
T phương trình
:2 3 4 5 0
P x y z
ta có VTPT là
2;3; 4
n
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
1
: 2 5 0
2
P x y z
. Vectơ nào dưới đây vectơ
pháp tuyến ca mt phng
P
?
A.
2
1; 2;1
n
. B.
3
1; 4;2
n
. C.
1
2; 2;1
n
. D.
4
2;1;5
n
.
Hướng dn gii
Chn B
T phương trình ca
P
suy ra một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
1
; 2;1
2
n
.
Mt khác
3
1
1; 4;2 2 ; 2;1 2
2
n n
nên
3
1; 4;2
n
cũng là mt vectơ pháp tuyến ca
mt phng
P
.
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng qua điểm
2; 3;4
M
và nhn
2;4;1
n
làm vectơ pháp tuyến
A.
2 4 11 0
x y z
. B.
2 4 12 0
x y z
.
C.
2 4 12 0
x y z
. D.
2 4 10 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn C
Mt phẳng có phương trình là:
: 2 2 4 3 1. 4 0
P x y z
2 4 12 0
x y z
S
H
:
S
I
R
.
n IH
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
3;0;0
M
,
0; 2;0
N
0;0;1
P
. Mt phng
MNP
phương trình
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
3 2 1
x y z
. C.
1
3 2 1
x y z
. D.
1
3 2 1
x y z
.
Hướng dn gii
Chn B
Phương trình theo đoạn chn ca mt phng
MNP
:
1
3 2 1
x y z
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;3;4
M
. Gi
A
,
B
,
C
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
lên các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mt phng
ABC
.
A.
1
4 4 3
x y z
B.
1
3 4 2
x y z
C.
1
3 2 4
x y z
D.
1
2 3 4
x y z
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
2;0;0
A
,
0;3;0
B
,
0;0;4
C
.
Vy
: 1
2 3 4
x y z
ABC
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, gi (P) là mt phng ct ba trc ta độ tại ba điểm
(8,0,0); (0, 2,0);
A B
(0,0,4)
C
. Phương trình ca mt phng (P) là:
A.
1
4 1 2
x y z
. B.
0
8 2 4
x y z
.
C.
4 2 0
x y z
. D.
4 2 8 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho đim
12;8;6 .
M
Viết phương trình mt phng
đi
qua các hình chiếu ca
M
trên các trc ta độ.
A.
2 3 4 24 0.
x y z
B.
1.
12 8 6
x y z
C.
1.
6 4 3
x y z
D.
26 0.
x y z
Hướng dn gii
Chn A
Mt phng
ct các trc tại các điểm
12;0;0 , 0;8;0 , 0;0;6
A B C
nên phương trình
1 2 3 4 24 0
12 8 6
x y z
x y z
.
Câu 9: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho ba đim
1;2;1
A
,
2; 1;0
B
,
1;1;3
C
. Viết phương
tnh mt phẳng đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
.
A.
7 2 10 0
x y z
. B.
4 0
x y z
.
C.
4 7 0
x y z
. D.
7 2 12 0
x y z
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Ta có
1; 3; 1
AB
,
0; 1;2
AC
suy ra
, 7; 2; 1 1 7;2;1
AB AC

.
Mt phng
ABC
đi qua đim
1;2;1
A
có véc tơ pháp tuyến
7;2;1
n
có phương trình
7 2 12 0
x y z
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
4;0;1
A
2;2;3
B . Phương trình
o dưới đây là phương trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
6 2 2 1 0
x y z
. B.
3 0
x y z
.
C.
3 6 0
x y z
. D.
3 1 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
P
là mt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
Véc tơ pháp tuyến ca
P
là
6;2;2
P
n AB
P
đi qua trung đim
M
ca
AB
. Ta độ trung đim
1;1;2
M
Vậy phương trình trung trc của đoạn thng
AB
là:
:3 0
P x y z
.
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;2; 3
A
,
3;2;9
B
. Mt phng trung trc ca
đoạn thng
AB
có phương trình là:
A.
3 10 0
x z
. B.
4 12 10 0
x z
.
C.
3 1 0
x z
. D.
3 10 0
x z
.
Hướng dn gii
Chn A
Trung đim ca đon thng
AB
là
1;2;3
I
.
Ngoài ra
4;0;12
AB
.
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
đi qua
1;2;3
I
, nhn
1;0; 3
n
làm vecto pháp
tuyến nên có phương trình
1 1 3 3 0
x z
3 10 0
x z
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, phương trình mt phẳng đi qua ba điểm
1;3;2
M
,
5;2;4
N
,
2; 6; 1
P
có dng
0
Ax By Cz D
. Tính tng
S A B C D
.
A.
3
S
. B.
1
S
. C.
6
S
. D.
5
S
.
Hướng dn gii
Chn B
4; 1;2
MN
;
1; 9; 3
MP
, 21;14; 35
MN MP
3;2; 5
n
là vectơ pháp tuyến ca
MNP
Phương trình
:3 2 5 1 0
MNP x y z
1
A B C D
.
Câu 13: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;0;0 , 0; 2;0
A B
. Phương trình nào
dưới đây là phương trình ca mt phng
OAB
?
A.
0
z
. B.
1 2 0
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1
1 2
x y
. D.
0
1 2
x y
z
.
Hướng dn gii
Chn A
Nhn thấy các đim
1;0;0 , 0; 2;0
A B
0;0;0
O
đều thuc mt phng
Oxy
, nên mt
phng
OAB
trùng vi mt phng
: 0
Oxy z
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;2;1
A
và mt phng
:P x y z
3 2 2 0
.Phương
tnh mt phng
Q
đi qua
A
và song song mt phng
P
là:
A.
:3 2 9 0
Q x y z
. B.
: 3 2 1 0
Q x y z
.
C.
: 3 2 4 0
Q x y z
. D.
: 3 2 1 0
Q x y z
.
Hướng dn gii
Chn B
Vì mt phng
Q
song song
: 3 2 2 0
P x y z
nên phương trình
Q
có dng
: 3 2 0 2
Q x y z m m
Q
đi qua
3;2;1
A
n thay ta độ vào ta có
1
m
.
Vậy phương trình
: 3 2 1 0
Q x y z
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
cho các điểm
0;1;2
A
,
2; 2;1
B
,
2;0;1
C
.
Phương trình mt phẳng đi qua
A
và vng góc vi
BC
A.
2 3 0
y z
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 5 0
y z
. D.
2 1 0
x y
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
2;1;0
n BC
.
Vậy phương trình mt phẳng đi qua
A
và vng góc vi
BC
có dng:
2 0 1 1 0
x y
2 1 0
x y
2 1 0
x y
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
3; 1; 2
M
mt phng
:3 2 4 0
x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mt phẳng đi qua
M
song song vi
?
A.
3 2 6 0
x y z
. B.
3 2 14 0
x y z
.
C.
3 2 6 0
x y z
. D.
3 2 6 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Mt phng qua
M
song song vi
có phương trình là:
3 3 1 2 2 0
x y z
hay
3 2 6 0
x y z
.
Vậy phương trình mt phng cn tìm là:
3 2 6 0
x y z
.
Câu 17: Trong h tọa độ
Oxyz
, cho bốn đim
(0;1;1)
A
,
(1;0;1)
B
,
(0;0;1)
C
, và
(1;1;1)
I
. Mt phng qua
I
, song song vi mt phng
ABC
có phương trình là:
A.
1 0
z
B.
1 0
y
C.
3 0
x y z
D.
1 0
x
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Ta có
1; 1;0
AB
0; 1;0
AC
nên mt phng
ABC
vectơ pháp tuyến là
, 0;0; 1
n AB AC

. Mt phng cn tìm song song vi mt phng
ABC
nên có phương
tnh
1 0
z
.
Câu 18: Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song vi trục
Ox
?
A.
2 1 0
x y
. B.
3 1 0
x
. C.
2 1 0
y z
. D.
2 0
y z
.
Hướng dn gii
Chn C
Trc
Ox
có mt véc tơ chỉ phương là
1;0;0
i
và đi qua điểm
0;0;0
O
.
Mặt phẳng
2 1 0
y z
có mt vectơ pháp tuyến là
0;1; 2
n
.
Do
. 1.0 0.1 0 2 0
ni
và điểm
0;0;0
O
không thuộc mặt phẳng
2 1 0
y z
nên mặt
phẳng
2 1 0
y z
song song vi trục
Ox
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, mt phng cha đim
(1;0;1)
A
1;2;2
B
song
song vi trc
Ox
có phương trình là
A.
0
x y z
. B.
2 1 0
y z
. C.
2 2 0
y z
. D.
2 3 0
x z
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
: 2 2 0
P y z
Mt phng
P
có mt VTPT
0;1; 2
n
.
Trc
Ox
có mt VTCP
1;0;0
i
. Mà:
0;0;0 / /
0;0;0
n i
O Ox Ox P
O P
Li đim
(1;0;1)
A
1;2;2
B
cùng thuc mt phng
P
.
Vy mt phng
: 2 2 0
P y z
cha đim
(1;0;1)
A
1;2;2
B
và song song vi trc
Ox
.
Cách 2: Mt phng cn tìm qua
(1;0;1)
A
nhn
, 0;1; 2
AB i
làm vectơ pháp tuyến, suy ra
mp cn tìm
: 2 2 0
P y z
.
Câu 20: Gi
là mt phẳng đi qua
1; 1;2
M
và cha trc
Ox
. Điểm nào trong các đim sau đây
thuc mt phng
?
A.
2;2;4
P
. B.
0;4;2
Q
. C.
0;4; 2
M
. D.
2;2; 4
N
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
n
là mt véc tơ pháp tuyến ca mt phng
khi đó ta có
,
n OM i

. Vi
1; 1;2
OM
,
1;0;0
i
0;2;1
n
.
Phương trình mt phng
đi qua đim
0;0;0
O
mt véc tơ pháp tuyến
0;2;1
n
là
2 0
y z
.
Do
2.2 4 0
nên điểm
2;2; 4
N
thuc mt phng
.
2
2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Phương trình ca mt phng
qua
2; 1;4
A ,
3;2; 1
B
và vuông góc vi mt phng
: 2 3 0
x y z
A.
11 7 2 21 0.
x y z
B.
11 7 2 21 0.
x y z
C.
11 7 2 21 0.
x y z
D.
11 7 2 21 0.
x y z
Hướng dn gii
Chn A
Mt phng
có mt vectơ pháp tuyến là:
, 11; 7; 2
n AB n
Vy
:11 7 2 21 0
x y z
Câu 22: Trong không gian h ta độ
Oxyz
, cho
1;2; 1
A
;
1;0;1
B
và mt phng
( ): 2 1 0
P x y z
. Viết phương trình mt phng
( )
Q
qua
A
;
B
và vng góc vi
( )
P
A.
( ):2 3 0
Q x y
. B.
( ): 0
Q x z
.
C.
( ): 0
Q x y z
. D.
( ):3 0
Q x y z
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2; 2;2

AB
( )
P
có VTPT
1;2; 1
n
( )
Q
qua
A
;
B
và vng góc vi
( )
P
nên
VTPT ca
( )
Q
1
; 2;0; 2 2 1;0;1

n AB n .
Phương trình mt phng
( )
Q
qua
1;0;1
B
VTPT
1
1;0;1
n
là:
1 1 1 1 0 0
x z x z
.
Câu 23: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai đim
2;4;1
A
,
1;1;3
B
mt phng
: 3 2 5 0
P x y z
. Mt mt phng
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vng góc vi
P
dng:
11 0
ax by cz
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a b c
. B.
5
a b c
. C.
;
a b c
. D.
a b c
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
2;4;1
A
,
1;1;3
B
3; 3;2
AB

.
Véc tơ pháp tuyến ca
P
là:
1; 3;2
n
.
Do mt phng
Q
đi qua
AB
và vng góc vi
P
nên
Q
nhn véc tơ
, 0; 8; 12
AB n

làm mt véc pháp tuyến nên phương trình ca
Q
s là:
2 4 3 1 0
y z
2 3 11 0
y z
.
Suy ra
0
a
,
2
b
,
3
c
5
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
H . Mt phng
P
đi qua đim
,
H
ct
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình ca mt phng
P
A.
( ) : 3 2 11 0.
P x y z
B.
( ):3 2 10 0.
P x y z
C.
( ): 3 2 13 0.
P x y z
D.
( ): 2 3 14 0.
P x y z
Hướng dn gii
Chn D
Do t din
OABC
có ba cnh
, ,
OA OB OC
đôi mt vuông góc nên nếu
H
là trc tâm ca tam
giác
ABC
d dàng chng minh đưc
OH ABC
hay
OH P
.
Vy mt phng
P
đi qua điểm
1;2;3
H và có VTPT
1;2;3
OH

nên phương trình
P
là
1 2 2 3 3 0 2 3 14 0.
x y z x y z
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình tng quát ca mt phng
P
đi qua đim
0; 1; 4
M
và nhn
(3,2,1)
u
,
( 3,0,1)
v
làm vectơ chỉ phương là:
A.
3 0
x y z
B.
12 0
x y z
C.
3 3 15 0
x y z
D.
3 3 0
x y z
Hướng dn gii
Chn C
P
có vectơ pháp tuyến
, 2 1; -3; 3
n u v
và đi qua
M
nên có phương trình
3 3 15 0
x y z
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1;1;1
A
và hai mt phng
:2 3 1 0
P x y z
,
: 0
Q y
. Viết phương trình mt phng
R
cha
A
, vuông góc vi
c hai mt phng
P
Q
.
A.
3 2 1 0
x z
. B.
3 2 2 0
x y z
.
C.
3 2 0
x z
. D.
3 2 4 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn A
:2 3 1 0
P x y z
có véctơ pháp tuyến
2; 1;3
P
n
.
: 0
Q y
có véctơ pháp tuyến
0;1;0
Q
n
.
Do mt phng
R
vuông góc vi c hai mt phng
P
Q
nên véctơ pháp tuyến
,
R P Q
n n n
.
3;0;2
R
n
.
Vậy phương trình mt phng
R
là:
3 2 1 0
x z
3 2 1 0
x z
.
Câu 27: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai mt phng
P
Q
ln lượt có phương
tnh
0
x y z
,
2 3 4
x y z
và điểm
1; 2;5
M
. Tìm phương trình mt phng
đi
qua đim
M
đồng thi vuông góc vi hai mt phng
P
,
Q
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4 3 6 0
x y z
. B.
5 2 4 0
x y z
.
C.
5 2 14 0
x y z
. D.
4 3 6 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Vectơ pháp tuyến ca
P
1
1;1; 1
n
.
Vectơ pháp tuyến ca
Q
2
1; 2;3
n
.
1 2
; 1; 4; 3
n n n
vuông góc vi
P
Q
nên
có vectơ pháp tuyến là
n
.
Mt phng
có phương trình
1 1 4 2 3 5 0
x y z
hay
4 3 6 0
x y z
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 5 9
S x y z
. Mt phng
P
tiếp
xúc vi mt cu
S
tại điểm
2; 4;3
A
có phương trình là
A.
6 8 50 0
x y z
. B.
3 6 8 54 0
x y z
.
C.
2 2 4 0
x y z
. D.
2 2 4 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm
1; 2;5
I
.
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1; 2; 2
IA
và đi qua đim
2; 4;3
A
nên có
phương trinh:
1. 2 2 4 2 3 0
x y z
2 2 4 0
x y z
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 4 0
S x y z x y z
. Mt
phng tiếp xúc vi
S
tại điểm
3;4;3
A
có phương trình.
A.
2 2 17 0
x y z
. B.
4 4 2 17 0
x y z
.
C.
17 0
x y z
. D.
2 4 17 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
1;2;2
I
, vec tơ pháp tuyến ca mt phng
P
là
2;2;1
IA
nên phương
tnh ca
P
2 2 17 0.
x y z
.
Câu 30: Cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 2 0
S x y z x y z
và mt phng
( ): 4 3 12 10 0
x y z
. Mt
phng tiếp xúc vi (S) và song song vi
( )
có phương trình là:
A.
4 3 12 78 0
x y z
. B.
4 3 12 78 0
x y z
hoc
4 3 12 26 0
x y z
.
C.
4 3 12 26 0
x y z
. D.
4 3 12 78 0
x y z
hoc
4 3 12 26 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
là mt phng thỏa đề phương trình có dng
:4 3 12 0 10
x y z D D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt cu
S
có tâm
1;2;3
I
và bán kính là :
1 4 9 2 4
r
tiếp xúc
S
khi
0 0 0
26
4 3 12 26
, 4 4
78
13
16 9 144
D
x y z D D
d I r
D
Vậy phương trình mt phng cn tìm
4 3 12 78 0
x y z
hoc
4 3 12 26 0
x y z
Câu 31: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0
2 3
x y z
P a
a a a
ct ba
trc
, ,
Ox Oy Oz
ln lưt tại ba đim
, ,
A B C
. Tính th tích
V
ca khi t din
OABC
.
A.
3
4
V a
. B.
3
V a
. C.
3
3
V a
. D.
3
3
V a
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
;0;0 , 0;2 ;0 , 0;0;3
A a B a C a
, 2 , 3
OA a OB a OC a
.
Vy
3
1 1 1
. .
3 3 2
OBC
V S OA OB OC OA a
.
Câu 32: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, phương trình mt phng
P
cha trc
Oy
và đi qua điểm
(1; 1;1)
M
là:
A.
0
x y
. B.
0
x y
. C.
0
x z
. D.
0
x z
.
Hướng dn gii
Chn C
P
qua
O
và có VTPT là
; 1;0; 1
n j OM
.
Vậy phương trình
P
là
0
x z
.
Câu 33: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 1 0
x y z
: 2 2 2 0
x my z
. Tìm
m
để
song song vi
.
A.
2
m
. B.
5
m
.
C. Không tn ti
m
.
D.
2
m
.
Hướng dn gii
Chn C
Mt phng
có VTPT là
1
1;1; 1
n
0;0;1A
Mt phng
có VTPT là
2
2; ;2
n m
.
Để
//
thì
1
n
,
2
n
cùng phương
A
2 2 2
1 1 1 1
2 0
m
không tn ti
m
.
Vy không tn ti
m
để
//
.
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 5 0.
S x y z x y z
Tiếp
din ca
S
tại đim
1;2;0
M
có phương trình
A.
0.
z
B.
0.
x
C.
2 0.
x y
D.
0.
y
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1;2; 3 ; 3
S I R
Gi
P
là mt phng tiếp din ca
S
ti
M
Ta có
0;0;3 3 0,0,1
IM P IM
là VTPT ca mt phng
P
Phương trình mt phng
P
:
0
z
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 2
: 1
4
x t
d y t
z t
. Mt phẳng đi qua
2; 1;1
A
và vng
góc với đường thng
d
có phương trình là:
A.
3 2 5 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
.
C.
3 2 3 0
x y z
. D.
3 2 3 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
P
là mt phng đi qua
2; 1;1
A
và vuông góc vi đường thng
d
;
P
n
là vectơ pháp tuyến
ca
P
.
d
có véctơ chỉ phương
2;1; 1
d
u
.
d
vuông góc vi mt phng
P
nên
d
P
n u
, suy ra
2;1; 1
P
n
.
Mt phng
P
đi qua
A
nên
P
:
2 2 0
x y z
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;1;1
H . Viết phương trình mt phng qua
H
và ct các
trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
A.
0
x y z
B.
2 6 0
x y z
C.
2 6 0
x y z
D.
1
2 1 1
x y z
Hướng dn gii
Chn B
Vì t din
OABC
đôi mt vuông góc ti
O
H
là trc tâm tam giác
ABC
nên
OH ABC
.
Do đó
2;1;1
OH
là một vectơ pháp tuyến ca
ABC
H
thuc
ABC
.
Vy
:2 2 1 1 0
ABC x y z
2 6 0
x y z
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0
P x y z
hai điểm
1; 2;3
A
,
3;2; 1
B
. Phương trình mt phng
Q
qua
,
A B
và vng góc vi
P
A.
:2 2 3 7 0
Q x y z
. B.
:2 2 3 7 0
Q x y z
.
C.
:2 2 3 9 0
Q x y z
. D.
: 2 3 7 0
Q x y z
.
P
I
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn A
2;4; 4
AB
; VTPT ca
P
là
2;1; 2
n
VTPT ca
Q
; 2;2;3
Q
n AB n
.
Phương trình ca mt phng
Q
:
2 2 3 7 0
x y z
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
1;1;1
A
0;2;2
B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lưt ti
2
đim
M
,
N
(không trùng vi gc ta độ
O
) sao cho 2
OM ON
.
A.
:2 3 4 0
P x y z
. B.
:2 4 0
P x y z
.
C.
: 2 2 0
P x y z
. D.
:3 2 6 0
P x y z
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
;0;0
M m
,
0; ;0
N n
,
0;0;
P p
ln lượt là giao điểm ca
P
và trc
Ox
,
Oy
,
Oz
.
M
,
N
lần lưt thuc tia
Ox
,
Oy
nên
0
m
,
0
n
.
Phương trình mt phng
: 1
x y z
P
m n p
.
Ta có:
2 2
OM ON m n
1 1 1
1
A P
m n p
,
0 2 2
1
B P
m n p
Suy ra:
2
m
,
1
n
,
2
p
: 2 2 0
P x y z
.
Câu 39: Trong không gian vi trc h ta độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
H
là trc tâm ca
ABC
vi
, ,
A B C
là ba điểm lần lượt nm trên các trc
, ,
Ox Oy Oz
(khác gc tọa độ). Phương trình mt
phẳng đi qua ba đim
, ,
A B C
là
A.
3 2 9 0
x y z
B.
2 3 14 0
x y z
C.
3 2 10 0
x y z
D.
1
1 2 3
x y z
Hướng dn gii
Chn B
Gi s
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;c
A a B b C
1 ;2;3 ; 1;2 ;3 ; 0; b;c ; a;0;c
AH a BH b BC AC
   
Do
H
là trc tâm nên ta có:
. 0 2 3 0
3 0
. 0
AH BC b c
a c
BH AC
 
 
Phương trình mt phng
: 1
x y z
ABC
a b c
.
1 2 3
1.
H ABC
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó ta có h phương trình:
2
2 3 0 14
2
3 0 7
3
1 2 3 14
1 2 9
1
1
3
2 2
a b
b c a
b
a c c b
c
a b c
b b b
.
Vậy phương trình mt phng
3
: 1 2 3 14 0.
14 7 14
x y z
ABC x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG CÓ SỬ DỤNG PTĐT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
. Trong các mặt phẳng dưới đây,
tìm mt mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 2 2 4 0
x y z
. B.
4 2 2 4 0
x y z
.
C.
4 2 2 4 0
x y z
. D.
4 2 2 4 0
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường thẳng
d
có vec tơ chỉ phương là
2; 1;1
u
.
Mặt phẳng
4 2 2 4 0
x y z
có vectơ pháp tuyến
4; 2;2
n
.
Ta có
2 1 1
4 2 2
nên
u
cùng phương với
n
do đó đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
4 2 2 4 0
x y z
.
Câu 2: Mt phẳng
P
đi qua điểm
1;2;0
A và vuông góc với đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
phương trình là :
A.
2 4 0
x y z
. B.
2 4 0
x y z
.
C.
2 4 0
x y z
. D.
2 4 0
x y z
.
Hướng dn gii
Chọn A
Đường thng
d
có mt VTCP là
2;1; 1
u
.
Ta có
P
d
P
nhn
2;1; 1
u
là mt VTPT.
Kết hp vi
P
qua
1;2;0
A
:2 1 1. 2 1. 0 0
P x y z
2 4 0
x y z
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
d
phương trình
1 3
2 ;
3 2
x t
y t t
z t
. Mặt phẳng
P
đi
qua
( 1; 2;1)
A
P
vuông góc với đường thẳng
d
t
P
phương trình là:
A.
: 3 2 3 0
P x y z
. B.
: 2 3 2 0
P x y z
.
C.
: 3 2 3 0
P x y z
. D.
: 2 3 2 0
P x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường thẳng
d
có véc tơ chỉ phương
( 3;1;2)
u
.
P
vuông góc với đường thẳng
d
nên
P
nhận véc tơ chỉ phương của
d
( 3;1;2)
u
làm véc tơ pháp tuyến.
P
đi qua
( 1; 2;1)
A
, véc tơ pháp tuyến là
( 3;1;2)
n u
nên
P
phương trình
: 3( 1) 1( 2) 2( 1) 0
P x y z
: 3 2 3 0
P x y z
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
3 2 1
:
1 1 2
x y z
d
song song với đường thẳng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
là
A.
2 2 0
x y z
B.
2 6 0
x z
C.
1
1 1 2
x y z
D.
2 7 0
x z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường thẳng
d
đi qua điểm
3;2;1
M
có VTCP
1; 1;2
d
u
Đường thẳng
d
có VTCP
1;3;2
d
u
.
mp
P
chứa
d
và song song với
d
nên VTPT của
P
là
, 4 2;0; 1
d d
u u
.
Khi đó mặt phẳng
P
đi qua điểm
3;2;1
M d
nhận
2;0; 1
n
là VTPT nên phương
tnh
2 7 0
x z
.
Câu 5: Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, mặt phẳng
P
song song vi hai đường thẳng
1
2 1
:
2 3 4
x y z
,
2
2
: 3 2
1
x t
y t
z t
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
5; 6;7
n
B.
5;6;7
n
C.
5;6; 7
n
D.
5; 6;7
n
Hướng dẫn giải
Chọn B
P
song song vi hai đường thẳng
2
nên
1 2
2 3 4
, 5;6;7
1 2 1
P
n u u

.
Câu 6: Trong không gian với hệ ta độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
và đi qua điểm
'(0;2;2).
A .
A.
5x 2 2 0.
y z
. B.
5x 2 2 0.
y z
C.
5x 5z 2 0.
. D.
2 0.
x z
Hướng dẫn giải
Chọn D
(1;2; 1)
d
u
. Gọi
(1; 1;1) (1; 3; 1).
M d AM
.
( )
( )
d P
A P
nên
(P)
; ( 5;0; 5).
d
n u AM
.
( )
( 5;0; 5)
( ): ( ) : 5( 0) 5(z 2) 0 2 0.
(0;2;2) ( )
P
n
P P x x z
A P
.
Câu 7: Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
1 ;2 ; 3
M
và chứa đường thẳng
2 1 4
1 3 4
x y z
là.
A.
11 8 1 0
x y z
. B.
11 8 45 0
x y z
.
C.
11 8 45 0
x y z
. D.
11 8 3 0
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1:
Lấy điểm
2;1; 4 3; 1; 1
N d MN
.
d
có vectơ chỉ phương
1;3;4
u
.
P
có vectơ pháp tuyến
, 1;11; 8 1; 11;8 .
n MN u
.
Khi đó,
:1 1 11 2 8 3 0 11 8 45 0
P x y z x y z
.
Cách 2:
VTCP ca
d
vuông góc vi VTPT ca
P
loi C,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
M P
Chọn C
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A đường thẳng
1
: 3
3 4
x y
d z
.
Phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là.
A.
23 17 60 0
x y z
. B.
23 17 14 0
x y z
.
C.
23 17 14 0
x y z
. D.
23 17 14 0
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường thẳng qua điểm . Vec tơ pháp tuyến của .
Phương trình của là .
Câu 9: Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
1; 2; 0
A
,
2; 3;1
B
và song song với
trục
Oz
có phương trình là.
A.
3 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
3 0
x y
. D.
3 0
x z
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
P
//
Oz
: 0
P ax by d
.
,
A B P
2 0
2 3 0
a b d
a b d
2 0
0
a b d
a b
.
Chọn
1
b
ta suy ra
1
a
,
1
d
.
Vậy
: 1 0
P x y
.
Cách 2
Thay ta độ các đim
A
,
B
vào các phương án đã cho. Ch phương án A thỏa mãn.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
3; 4;7
M
chứa trục
Oz
.
A.
:3 4 0
P x y
. B.
: 4 3 0
P y z
. C.
:3 4 0
P x z
. D.
: 4 3 0
P x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
3; 4;7
OM
, vecto ch phương của trục
Oz
là
0;0;1
k
Mặt phẳng
P
qua
3; 4;7
M
có vectơ pháp tuyến
, 4;3;0
n k OM
Phương trình mặt phẳng
: 4 3 0
P x y
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 5 0
P x y z
và các điểm
1;2;3
A
,
1;1; 2
B
,
3;3;2
C
. Gọi
0 0 0
; ;
M x y z
là điểm thuộc
P
sao cho
MA MB MC
.
Tính
0 0 0
x y z
.
A.
4
B.
7
C.
5
D.
6
Hướng dẫn giải
Chọn C
d
0;1; 3
I
P
; 23; 17; 1
d
n u IA
P
23 17 14 0.
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
M P
MA MB
MA MC
0 0 0
0 0 0
0 0 0
2 5 0
4 2 10 8 0
4 2 2 8 0
x y z
x y z
x y z
0
0
0
9
14
0
x
y
z
0 0 0
9 14 0 5
x y z
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 7 0
P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
. Mặt phẳng song song với
P
và cắt
S
theo mt
đường tròn có chu vi bằng
6
phương trình
A.
:2 2 19 0
P x y z
B.
:2 2 17 0
P x y z
C.
:2 2 17 0
P x y z
D.
:2 2 7 0
P x y z
Hướng dẫn giải
Chọn B
Mt cu
S
có tâm
1; 2;3
I
, bán kính
5
R
; bán kính đưng tròn giao tuyến là
3
r
.
Mt phng
Q
song song vi mt phng
:2 2 7 0
P x y z
phương trình
2 2 0 7
x y z m m
.
Ta có
2 2
;
d I Q R r
2 4 3
25 9
3
m
5 12
m
17
7
m
m
.
Do
7
m
nên
17
m
. Vậy phương trình mt phng
:2 2 17 0
Q x y z
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
1 2 4
2 1 3
x y z
1 2
1 1 3
x y z
có phương trình là
A.
2 0
x y z
B.
6 9 8 0
x y z
C.
6 9 8 0
x y z
D.
2 9 36 0
x y z
Hướng dn gii
Chọn B
Đường thng
1
1 2 4
:
2 1 3
x y z
d
đi qua điểm
1; 2;4
M
, có mt VTCP là
1
2;1;3
u
.
Đường thng
2
1 2
:
1 1 3
x y z
d
có một VTCP là
2
1; 1;3
u
.
Mt phng
P
chứa hai đường thẳng cắt nhau
1 2
,
d d
P
qua điểm
1; 2;4 ,
M
có một
VTPT là
1 2
, 6;9;1
n u u
. Phương trình mt phng
P
là :
:6 1 9 2 4 0 6 9 8 0
P x y z x y z
.
Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
và vng góc với mặt
phẳng
: 2 0
Q x y z
.
A.
2 1 0
x y
. B.
2 0
x y z
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
P d
P Q
n u
n n
; 4; 8;0
Q d
n u
. Nên chọn
1; 2;0
P
n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì mặt phẳng
P
đi qua điểm
1;0; 1
M
nên phương trình mặt phẳng
P
là
2 1 0
x y
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 3
:
2 1 3
x y z
d
và điểm
B( 1;0;2)
. Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua
B
và vng góc đường thẳng
d
.
A.
2 3 8 0
x y z
. B.
2 3 4 0
x y z
.
C.
2 3 8 0
x y z
. D.
2 3 4 0
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
d
có VTCP là
2; 1; 3
u
.
P
đi qua
B( 1;0;2)
và vng góc đường thẳng
d
nên có VTPT là
2; 1; 3
u
.
Vậy phương trình
P
là:
2 1 1 0 3 2 0 2 3 8 0
x y z x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1.1. Ðịnh nghĩa
Cho đường thẳng . Nếu vectơ giá song song hoặc trùng với đường phẳng t được
gọi là vectơ chỉ phương của đường phẳng . hiệu:
1.2. Chú ý
là VTCP ca t cũng là VTCP ca
Nếu đi qua hai điểm t là mt VTCP ca
Trc có vectơ chỉ phương
Trc có vectơ chỉ phương
Trc có vectơ chỉ phương
1.3. Phương trình tham số của đường thẳng
Phương trình tham s của đường thẳng đi qua điểm nhận làm
VTCP là :
1.4. Phương trình chính tắc của đường thẳng
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua đim nhận m
VTCP là
2. V trí tương đối
2.1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
2.1.1. Phương pháp hình học
Định lý
Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng VTCP
qua mặt phẳng có VTPT
d
a
0
d
a
d
a a a a
1 2 3
( ; ; )
a
d
k a
.
k
( 0)
d
d
A B
,
AB
d
Ox
a i
(1;0;0)
Oy
a j
(0;1;0)
Oz
a k
(0;0;1)
( )
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
a a a a
1 2 3
( ; ; )
x x ta
y y ta t
z z ta
0 1
0 2
0 3
( ):
( )
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
a a a a
1 2 3
( ; ; )
x x y y z z
a a a
a a a
0 0 0
1 2 3
1 2 3
( ): , , 0
x x a t
y y a t
z z a t
0 1
0 2
0 3
(1)
( ): (2)
(3)
a a a a
1 2 3
( ; ; )
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
Ax By Cz D
( ): 0
n A B C
( ; ; )
O
z
y
x
)(
0
M
),,( zyxM
a
a
n
M
)(
a
a
n
M
)(
a
a
n
M
)(
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó :
1 2 3
. 0 0
a n Aa Ba Ca
1 2 3
0 0 0 0
. 0
0
/ /
0
a n
Aa Ba Ca
M P
Ax By Cz
1 2 3
0 0 0 0
. 0
0
0
a n
Aa Ba Ca
M P
Ax By Cz
Đặc biệt
cùng phương
2.1.2. Phương pháp đại số
Muốn tìm giao điểm
M
của và ta giải hệ phương trình: tìm Suy ra: .
Thế vào phương trình và rút gọn dưa về dạng:
d
ct
mp P
ti mt điểm
*
pt
mt nghim
t
.
d
song song vi
*
P pt
nghim.
nm trong có vô s nghim .
vuông góc cùng phương
2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
2.2.1. Phương pháp hình học
Cho hai đường thẳng: đi qua
M
và có mt vectơ chỉ phương
đi qua
N
và có mt vectơ chỉ phương
cắt
chéo nhau
2.2.2. Phương pháp đại số
Muốn tìm giao điểm
M
của ta gii hệ phương trình : tìm Suy ra:
( ) (
)
a
n
1
a a a A B C
2 3
: : : :
pt
pt
( )
( )
x y z
, , .
M x y z
, ,
1 , 2 , 3
mp P
at b
0 (*)
d
P Pt
*
t
d
P
a
n
1
1
.
u
2
2
.
u
1 2
1 2 1
, , 0.
u u u MN

1 2
//
 
1 2
1
, 0
.
, 0
u u
u MN
1
2
1 2
1 2
, 0
.
, . 0
u u
u u MN
1
2
1 2
, . 0.
u u MN
2
va (
1
( ) )
pt
pt
1
2
( )
( )
x y z
, , .
M x y z
, ,
a
a
n
0
M
'
0
M
a
1
2
b
0
M
u
'u
1
2
'
0
M
0
M
'
0
M
u
'u
1
2
u
'u
0
M
'
0
M
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2.3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu
Cho đường thẳng
:
d
mặt cầu tâm
, bán kính
2.3.1. Phương pháp đại số
Thế vào phương trình và rút gọn đưa về phương trình bậc hai theo
Nếu phương trình
*
vô nghiệm thì không cắt
S
Nếu phương trình có mt nghiệm thì tiếp xúc
Nếu phương trình có hai nghiệm thì cắt tại hai điểm phân biệt
Chú ý:
Ðể tìm ta độ ta thay giá tr vào phương trình đường thẳng
3. Lập phương trình đường thng
Để lập phương trình đường thẳng ta cần xác định 1 điểm thuộc và mt VTCP của nó.
3.1. Dạng 1
đi qua điểm và có VTCP là .
3.2. Dạng 2
đi qua hai điểm Một VTCP của là .
3.3. Dạng 3
đi qua điểm song song vi đường thẳng cho trước: Vì nên VTCP của
cũng là VTCP của .
3.4. Dạng 4
đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng cho trước: Vì nên VTPT của
cũng là VTCP của .
3.5. Dạng 5
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,
P Q
:
Cách 1:
Tìm mt đim và mt VTCP.
Tìm to độ mt điểm bng cách gii h phương trình (vi vic chn gtr cho
mt n)
Tìm mt VTCP ca
Cách 2:
Tìm hai điểm thuc , ri viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
3.6. Dạng 6
đi qua điểm và vng góc với hai đường thẳng
nên mt VTCP của là:
x x at
y y a t
z z a t
0 1
0 2
0 3
(1)
(2)
(3)
x a y bS
z c R
2 2 2 2
( ) ) ( ): (
I a b c
( ; ; )
R
.
1 , 2 , 3
S
t
*
d
*
d
S
*
d
S
M N
,
M N
,
t
d
d
d
d
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
a a a a
1 2 3
( ; ; )
o
o
o
x x at
d y y at t R
z z a t
1
2
3
( ): ( )
d
A B
, :
d
AB
d
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
d
//
d
d
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
P
d P
P
d
d
A d
:
P
Q
( )
( )
P Q
a n n
d ,:
A B
,
d
d
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
d d
1 2
, :
d d d d
1 2
,
d
d d
a a a
1 2
,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3.7. Dạng 7
đi qua điểm , vuông góc và cắt đường thẳng .
Cách 1:
Gi là hình chiếu vuông c ca trên đường thng . Thì . Khi đó đường
thng là đường thẳng đi qua
Cách 2:
Gi là mt phẳng đi qua và vuông góc vi là mt phẳng đi qua và cha Khi
đó
3.8. Dạng 8
đi qua điểm và cắt hai đường thẳng
Cách 1:
Gi T điều kin thng hàng ta tìm đưc T đó suy ra
phương trình đường thng .
Cách 2:
Gi , . Khi đó Do đó, mt VTCP ca th chn
.
3.9. Dạng 9
nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng
Tìm các giao điểm
Khi đó chính là đường thẳng
3.10. Dạng 10
Viết phương trình mặt phẳng chứa mặt phẳng chứa
Khi đó
3.11. Dạng 11
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
Cách 1:
Gi T điu kin , ta tìm đưc
Khi đó,
là đường
thng
Cách 2:
nên mt VTCP ca có th là: .
Lập phương trình mt phng cha bng cách:
Ly mt điểm trên
Mt VTPT ca có th là: .
Tương t lập phương trình mt phng cha và Khi đó
3.12. Dạng 12
d
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
H
M
0
H
M H u
0
d
M H
0
, .
P
A
d
Q
;
A
d
d P Q
d
M x y z
0 0 0 0
( ; ; )
d d
1 2
, :
M d M d
1 1 2 2
, .
M M M
1 2
, ,
M M
1 2
, .
d
M d
P
0 1
( , )
M d
Q
0 2
( , )
d P Q
.
d
P Q
a n n
,
d
P
d d
1 2
, :
A d P B d P
1 2
, .
d
AB
P
d
1
,
Q
d
2
d P Q
.
d
d d
1 2
,
M d M d
1 1 2 2
, .
MN d
MN d
1
2
M N
, .
d
MN
.
d d
1
d d
2
d
d d
a a a
1 2
,
P
d
d
1
,
A
d
1
.
P
P d
n a a
1
,
Q
d
d
2
.
d P Q
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
là hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng
P
thì ta Lập phương trình mặt phẳng chứa
vuông góc với mặt phẳng bng cách:
Ly .
Vì cha và vuông góc vi nên .
Khi đó
3.13. Dạng 13
đi qua điểm
M
, vuông góc với và cắt
Cách 1:
Gi là giao đim ca T điu kin ta tìm được Khi đó, đưng
thng
Cách 2:
Viết phương trình mt phng qua và vuông góc vi
Viết phương trình mt phng cha
Khi đó
B – BÀI TP
Câu 1: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho
1; 2; 3
A
,
1; 0; 2
B
. Phát biểu o sau đây là đúng?
A.
0; 2; 1
u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
B.
0; 2;1
u
là mt vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
C.
0; 2; 1
u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
D.
2; 2; 5
u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
Hướng dẫn giải
Chọn A
Có:
0; 2; 1
AB
Vậy:
0;2;1
u AB

. Vậy
0;2;1
u
cũng là mt vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
Câu 2: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;2
A
,
3; 2;0
B
. Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
AB
là:
A.
2;4; 2
u
B.
1;2; 1
u
C.
2; 4;2
u
D.
1;2;1
u
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2; 4; 2
AB
2 1;2;1
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm
4;2;0
A
,
2;3;1
B
.
A.
2 3 1
2 1 1
x y z
. B.
4 2
2 1 1
x y z
.
C.
1 2
4
2
x t
y t
z t
. D.
4 2
2
x t
y t
z t
.
d
Q
P
M
Q
P
Q P
n a n
,
d P Q
.
d
d
1
d
2
:
N
d
d
2
MN d
1
N
.
d
MN
.
P
M
d
1
.
Q
M
d
2
d P Q
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vectơ chỉ phương của
AB
là
2;1;1
AB
.
Phương trình của đường thẳng
AB
có dạng :
2 3 1
2 1 1
x y z
.
Xét đáp án
C
ta có:
1;4;2
M
không nằm trên đường thẳng
AB
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, tìm mt vectơ chỉ pơng của đường thẳng
d
:
4 5 7
7 4 5
x y z
.
A.
4;5; 7
u
. B.
7; 4; 5
u
. C.
7;4; 5
u
. D.
5; 4; 7
u
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
d
:
4 5 7
7 4 5
x y z
một vectơ chỉ phương
7;4; 5
u
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
1; 2;3
A
và có vectơ chỉ
phương
2; 1;6
u
A.
2 1 6
1 2 3
x y z
. B.
2 1 6
1 2 3
x y z
.
C.
1 2 3
2 1 6
x y z
. D.
1 2 3
2 1 6
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có phương trình chính tắc đường thẳng đi qua
1; 2;3
A
và vectơ chỉ phương
2; 1;6
u
là:
1 2 3
2 1 6
x y z
.
Câu 6: Cho đường thng
d
có phương trình tham s
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
Viết phương trình chính tc của đường
thng
d
.
A.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
B.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
C.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
D.
: .
x y z
d
1 2 3
2 1 1
Hướng dn gii
Chn D
T phương trình tham s ta thấy đường thng
d
đi qua đim ta độ
; ;
1 2 3
và có VTCP
; ;
u
2 1 1
.
Suy ra phương trình chính tc ca
d
là:
.
x y z
1 2 3
2 1 1
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
2 1 3
:
3 1
2
x y z
d
. Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
d
?
A.
2; 1; 3
N
B.
5; 2; 1
P
C.
1;0; 5
Q
D.
2;1;3
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chọn D
Nhận xét
, ,
N P Q
thuộc đường thẳng
d
.
Ta đ đim
M
không thuộc đường thng
d
.
Câu 8: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
có phương trình
2 2
1 3
4 3
x t
y t
z t
. Một
trong bn điểm được liệt kê ở bốn phương án
, , ,
A B C D
dưới đây nằm trên đường thẳng
. Đó
là điểm nào?
A.
2; 7;10
Q
.
B.
0; 4; 7
M
. C.
0; 4;7
N
. D.
4;2;1
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 9: . Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 3
5 3
x t
d y
z t
. Trong các vecto sau, vecto nào là mt
vecto ch phương của đường thẳng
d
.
A.
1
2;3;3
a
. B.
3
2;0;3
a
. C.
1
2;3;3
a
. D.
1
1;3;5
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta dễ thấy
3
2;0;3
d
u a
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng chứa trục
Oy
có phương trình tham slà
A.
0
1
x
y
z t
B.
0
0
x
y t
z
C.
0
0
x t
y
z
D.
0
0
x
y
z t
Hướng dẫn giải
Chọn B
Trục
Oy
qua
0;0;0
O
và có vectơ chỉ phương
0;1;0
j
nên phương trình
0
0
x
y t
z
.
Câu 11: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
1 2
1 3 2
x y z
, vectơ nào dưới
đây là vtcp của đường thẳng
d
?
A.
1;3; 2
u
. B.
1;3;2
u
. C.
1; 3; 2
u
. D.
1; 3;2
u
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
d
có vtcp
1; 3;2
u
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1;4; 7
A
và vuông góc với mặt phẳng
2 2 3 0
x y z
có phương trình là
A.
1 4 7
1 4 7
x y z
. B.
1 4 7
1 2 2
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1 4 7
1 2 2
x y z
. D.
1 4 7
1 2 2
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm
1;4; 7
A
và vng góc với mặt phẳng
2 2 3 0
x y z
nên
mt vectơ chỉ phương
1;2; 2
u
phương trình là:
1 4 7
.
1 2 2
x y z
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1;2;3
A
và vuông góc với mặt phẳng
4 3 3 1 0
x y z
có phương trình là.
A.
1 4
2 3
3
x t
y t
z t
. B.
1 4
2 3
3 3
x t
y t
z t
. C.
1 4
2 3
3 3
x t
y t
z t
. D.
1 4
2 3
3 3
x t
y t
z t
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi
d
là đường thng cn tìm. Ta có vectơ chỉ phương của
d
4;3; 3
u
.
Phương trình đường thẳng
d
là:
1 4
2 3
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3; 1;2
A
và vuông góc với mặt phẳng
: 3 5 0
P x y z
có phương trình là:
A.
3 1 2
:
1 1 3
x y z
d
. B.
3 1 2
:
1 1 3
x y z
d
.
C.
1 1 3
:
3 1 2
x y z
d
. D.
1 1 3
:
3 1 2
x y z
d
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đường thẳng
d
đi qua điểm
3; 1;2
A
nhn vectơ pháp tuyến
1;1; 3
P
n
là vectơ chỉ
phương nên
3 1 2
:
1 1 3
x y z
d
.
Câu 15: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
phương trình
1 2 3
3 2 4
x y z
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d
?
A.
7;2;1
P
. B.
2; 4;7
Q
. C.
4;0; 1
N
. D.
1; 2;3
M
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thế tọa độ
M
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
1 1 1
(đúng), loi A
Thế tọa độ
N
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
0 0 0
(đúng), loi B
Thế tọa độ
P
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
1
2 2 !
2
, nhận C
Thế tọa độ
Q
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
1 1 1
(đúng), loi D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
: 1
1
x t
y t
z
A.
2; 1;0
v
. B.
2;1;1
u
. C.
2; 1;1
m
. D.
2; 1;0
n
.
Hướng dn gii
Chn D
Da vào h s trước
t
trong phương trình tham s của đường thng
ta mt vectơ ch
phương là
2;1;0
a
nên ta chọn đáp án B vì vectơ
2; 1;0
n
cùng phương vi
a
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 2 0
P x y z
. Đường thẳng
d
vuông góc với
mt phẳng
P
có mt vectơ chỉ phương là
A.
4
1;2;3
u
B.
3
1; 3; 2
u
C.
1
1; 2; 2
u
D.
2
1; 2; 3
u
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
: 2 3 2 0
P x y z
, suy ra mt VTPT của
P
là
2
1; 2; 3
u
.
Câu 18: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 4
x y z
d
. Điểm nào sau
đây không thuộc đường thẳng
d
?
A.
1; 1; 5
P
. B.
5; 3;3
Q
. C.
1; 1; 3
M
. D.
3; 2; 1
N
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thay ta độ đim
M
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
2 1 2
2 1 4
(vô lí). Vậy điểm
M
không thuộc đường thẳng
d
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0; 2; 0
M
và đường thẳng
4 3
: 2
1
x t
d y t
z t
.
Đường thẳng đi qua
M
, cắt và vng góc với
d
có phương trình
A.
2
1 1 2
x y z
B.
1
1 1 2
x y z
C.
1 1
1 1 2
x y z
D.
1
1 1 2
x y z
Hướng dn gii
Chọn A
Ta có :
4;2; 1
:
3;1;1
d
qua N
d
vtcpu
Gọi
H
là hình chiếu vuông c của
M
lên
d
MH d
H d
. 0
d
MH u
H d

4 3
2
1
3 2 0
x t
y t
z t
x y z
1;1; 2
H
.
Đường thẳng
đi qua
M
và vng góc với
d
véctơ chỉ phương là
1; 1; 2
MH
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
2
:
1 1 2
x y z
.
Câu 20: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, đường thẳng
2 2
:
1 2 3
x y z
d
đi qua những điểm nào
sau đây?
A.
2;2;0
B
B.
3;0;3
C
C.
3;0;3
D
D.
2;2;0
A
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3 2 0 2 3
1
1 2 3
nên đường thẳng
d
đi qua điểm
D
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 2z 2 0
P x y
: 3 2z 1 0
Q x y
.
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
và song song với hai mặt phẳng
P
,
Q
A.
9 12 2
x y z
. B.
12 2 9
x y z
. C.
9 12 2
x y z
. D.
12 2 9
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
P
có VTPT
2;3;2
n
,
Q
có VTPT
1; 3;2
n
.
Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
song song với hai mặt phẳng
P
,
Q
nên đường
thẳng có VTCP
, 12; 2; 9
u n n
.
Vậy phương trình đường thẳng là
12 2 9
x y z
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;1; 5
A , hai mặt phẳng
P
:
4 0
x y z
Q
:
2 4 0
x y z . Viết phương trình đường thẳng
đi qua
A
đồng thời
song song vi hai
mt phẳng
P
Q
.
A.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
. B.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
C.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
. D.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
là
1
1; 1;1
n .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Q
là
1
2;1;1
n .
1 1 1
2 1 1
1
n
2
n
không cùng phương.
P
Q
cắt nhau.
Mặt khác:
A P
,
A Q
.
Ta có:
1 2
,
n n
2;1;3
.
Đường thẳng
đi qua
3;1; 5
A và nhận vectơ
2; 1; 3
n làm vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 2; 1
A
, đường thẳng
d
phương trình
3 3
1 3 2
x y z
và mặt phẳng
α
có phương trình
3 0
x y z
. Đường thẳng
đi qua
điểm
A
, cắt
d
và song song với mặt phẳng
α
có phương trình là
A.
1 2 1
1 2 1
x y z
B.
1 2 1
1 2 1
x y z
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
D.
1 2 1
1 2 1
x y z
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gi
3 ; 3 3 ; 2
B t t t
là giao đim ca
d
và
. Đường thng
nhn
2 ;1 3 ; 2t 1
AB t t
làm vec tơ chỉ phương.
α
nên
. 0
α
AB n

. Suy ra
2 1 3 2 1 0
t t t
2 2 0
t
1
t
. Suy ra
2; 0; 2
B
.
Vec tơ chỉ phương của đường thng
:
1; 2; 1
AB
Phương trình đường thng
:
1 2 1
1 2 1
x y z
.
Câu 24: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
: 2 2 5 0
P x y z
và đường thẳng
1 1
:
2 2 1
x y z
d
. Đường thẳng
nằm trên mt phẳng
P
, đồng thời vuông góc và cắt
đường thẳng
d
có phương trình
A.
1 1 1
2 3 2
x y z
B.
1 1 1
2 3 2
x y z
.
C.
1 1 1
2 3 2
x y z
. D.
1 1 1
2 3 2
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của
P
là
3;2; 1
n
.
Vectơ chỉ phương của
d
là
2; 2; 1
u
.
, 2; 3; 2
u n
là vectơ chỉ phương của
.
Mặt khác, do
cắt
d
nên
đi qua giao điểm
M
của
d
và mặt phẳng
P
.
Ta đ giao đim
M
của
d
P
là nghiệm hệ phương trình sau:
1 2 1
1 2 1
1
2 2 5 0 1
x t t
y t x
z t y
x y z z
1; 1; 1
M
.
Vậy phương trình đường thẳng
là
1 1 1
2 3 2
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Trong không gian vi hệ ta đ
,
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 2 1
:
3 1 2
x y z
2
1 1
:
1 2 3
x y z
. Phương trình đường thẳng song song với
3
: 1
4
x
d y t
z t
và cắt hai đường
thng
1 2
;
là
A.
2
3
3
x
y t
z t
. B.
2
3
3
x
y t
z t
. C.
2
3
3
x
y t
z t
. D.
2
3
3
x
y t
z t
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
là đường thẳng cần tìm. Gi
1 2
,A B
1
2
1 3 ;2 ;1 2
1 ;2 ; 1 3
3 2; 2 2; 2 3 2
A A a a a
B B b b b
AB a b a b a b
d
có vectơ chỉ phương
0;1;1
d
a
/ / ,
d
d AB a
cùng phương
có mt số
k
thỏa
d
AB ka

3 2 0 3 2 1
2 2 2 2 1
2 3 2 2 3 2 1
a b a b a
a b k a b k b
a b k a b k k
Ta có
2;3;3 ; 2;2;2
A B
đi qua điểm
2;3;3
A
và có vectơ chỉ phương
0; 1; 1
AB
Vậy phương trình của
là
2
3
3
x
y t
z t
.
Câu 26: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
cho điểm
1;0;2
A và đường thẳng
d
có phương trình:
1 1
1 1 2
x y z
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc và cắt
d
.
A.
1 2
:
1 1 1
x y z
. B.
1 2
:
2 1 1
x y z
.
C.
1 2
:
1 3 1
x y z
. D.
1 2
:
1 1 1
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do
cắt
d
nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi
B
B d
B d
Phương trình tham scủa
1
: ,
1
x t
d y t t
z t
. Do
B d
, suy ra
1; ; 1
B t t t
; ; 2 3
AB t t t
. Do
,A B
nên
AB
là vectơ chỉ phương của
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo đề bài,
vuông góc
d
nên
AB u
,
1;1;2
u
( là vector ch phương của
d
). Suy ra
. 0
AB u
. Giải được
1
t
1;1; 1
AB

. Vậy
1 2
:
1 1 1
x y z
(1;1;2)
u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI 6: TOÁN TỔNG HỢP VỀ PP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 3 0
x y z
và đim
1; 2;13
M
. Tính khong cách t đim
M
đến mt phng
.
A.
5
,
3
d M
. B.
, 4
d M
. C.
4
,
3
d M
. D.
2
,
3
d M
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có
2.1 2. 2 13 3
4
,
3
4 4 1
d M
.
Câu 2: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 5 0
P x y z
và điểm
1;3; 2 .
A
Khoảng cách
d
từ đim
A
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
1
d
. B.
2
3
d
. C.
3 14
14
d . D.
14
7
d .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
P
là:
2 2
2
1 2.3 2. 2 5
2
d
3
1 2 2
.
Câu 3: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho hai mt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
: 2 2 1 0
Q x y z
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
4
. D.
4
9
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Lấy
1;1;3
A P
.Do
P
song song vi
Q
nên Ta
2
2 2
1 2.1 2.3 1
4
, ,
3
1 2 2
d P Q d A Q
Câu 4: Trong không gian
Ox
yz
, cho hai mt phng
:2 3 4 0
P x y z
;
:5 3 2 7 0
Q x y z
V trí tương đối ca
&
P Q
là
A. Vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Cắt nhưng không vuông góc.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2; 3;1 ; 5; 3; 2 . 0
P Q P Q
n n n k n k
.
. 0
P Q
n n
. Vy v trí tương đối ca
&
P Q
là cắt nhưng không vuông góc.
Câu 5: Khoảng cách từ điểm
2; 4;3
M
đến mặt phẳng
P
có phương trình
2 2 3 0
x y z
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. Đáp án khác.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
M
. Hình chiếu vuông góc của
M
trên
Oxz
là điểm
o sau đây.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0;2;3
K
. B.
1;2;0
H
. C.
0;2;0
F
. D.
1;0;3
E
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hình chiếu vng góc của
1;2;3
M
trên
Oxz
là điểm
1;0;3
E
.
Câu 7: Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;1
M
, tìm ta độ
M
là hình chiếu vuông
góc của
M
trên mặt phẳng
Oxy
.
A.
2;1; 1
M
. B.
0;0;1
M
. C.
2; 1;0
M
. D.
2;1;0
M
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Câu 8: Trong không gian vi hệ toạ đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 4 0
P x y z
và điểm
( 1;2; 2)
A
. Tính khoảng cách
d
t
A
đến mặt phẳng
P
.
A.
4
3
d
. B.
8
9
d
. C.
2
3
d
. D.
5
9
d
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 2 4 4
4
,
3
4 1 4
d A P
.
Câu 9: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
:3 4 2 4 0
P x y z
và đim
1;–2;3 .
A
Tính khong cách
d
t đim
A
đến mt phng
.
P
A.
5
.
3
d B.
5
.
9
d
C.
5
.
29
d
D.
5
.
29
d
Hướng dn gii
Chn D
2 2 2
3.1 4. 2 2.3 4
5
;
29
3 4 2
d A P
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2; 3;5
A
. Tìm ta độ
A
là điểm đối xứng với
A
qua trục
Oy
.
A.
2; 3;5
A
B.
2; 3; 5
A
C.
2;3;5
A
D.
2; 3; 5
A
Hướng dn gii
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
2; 3;5
A
lên
Oy
. Suy ra
0; 3;0
H
Khi đó
H
là trung đim đoạn
AA
.
2 2
2 3
2 5
A H A
A H A
A H A
x x x
y y y
z z z
2; 3; 5
A
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
5;7; 13
M
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
mt phẳng
Oyz
. Ta đ điểm
H
là?
A.
5;0; 13
H
B.
0;7; 13
H
C.
5;7;0
H
D.
0; 7;13
H
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng ta độ
Oyz
nên
0;7; 13
H
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1;2;1
A
, hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
ta độ
Oxy
A.
0;2;1
P
B.
1;0;1
N
C.
0;2;0
Q
D.
1;2;0
M
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
A
và vng góc với mặt phẳng
Oxy
.
Phương trình tham scủa đường thẳng
d
có dạng:
1
2
1
x
y
z t
.
Gọi
A
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
Oxy
. Ta có
A d Oxy
.
Vậy ta đ của
A
là nghiệm của phương trình
1
2
1
0
x
y
z t
z
1
2
0
1
x
y
z
t
.
Vậy hình chiếu vuông góc của
1;2;1
A
lên mặt phẳng ta độ
Oxy
là
1;2;0
M
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 6 19 0
P x y z
và điểm
2;4;3
A
. Gi
d
khong cách t
A
đến mt phng
P
. Khi đó
d
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2 2
4 12 18 19
21
3
7
2 3 6
d
.
Câu 14: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho đim
0, 1,2
A
và mặt phẳng
có phương trình
4 2 3 0
x y z
. Tính khoảng cách
d
t
A
đến mặt phẳng
.
A.
8
21
d . B.
8
21
d
.
C.
7
21
d
.
D.
8
21
d .
Câu 15: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, tính khoảng cách từ đim
1; 2; 3
M
đến mặt phẳng
: 2 2 2 0
P x y z
.
A.
3
. B.
11
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
1 4 6 2
, 3
1 4 4
d M P
.
Câu 16: Trong không gian
Ox
yz
, góc gia hai mt phng
:8 4 8 11 0
P x y z
;
: 2 2 7 0
Q x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
8; 4; 8 ; 2; 2;0
P Q
n n
.
Gi
là góc gia hai mt phng
&
P Q
ta có
.
12 2 2
cos
24 2
.
P Q
P Q
n n
n n
.
Vy
4
.
Câu 17: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, mặt phẳng
:2 3 4 12 0
P x y z
cắt trục
Oy
tại đim
có ta đ là
A.
0; 4;0
B.
0; 6; 0
C.
0;3;0
D.
0; 4; 0
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
M Oy P
0; ; 0
M b
.
M P
3 12 0
b
4
b
. Vy
0; 4; 0
M
.
Câu 18: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc
'
M
của điềm
)2;1;1(
M
trên
Oy
ta độ là
A.
)2;0;0(
. B.
)0;1;0(
. C.
)0;1;0(
. D.
)0;0;1(
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 19: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, hình chiếu của điểm
1; 3; 5
M
trên mặt phẳng
Oyz
có ta đ là
A.
0; 3;0
. B.
0; 3; 5
. C.
0; 3;5
. D.
1; 3;0
.
Hướng dn gii
Chn B
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai đường thng
1
3 1 2
:
2 1 3
x y z
d
2
1 5 1
:
4 2 6
x y z
d
. Xét v t tương đối gia
1
d
2
d
.
A.
1
d
chéo
2
d
. B.
1
d
cắt
2
d
.
C.
1
d
song song vi
2
d
. D.
1
d
trùng
2
d
.
Hướng dẫn giải
Chn C
1
d
qua
1
3;1; 2
M
và có VTCP
1
2;1;3
u
2
d
qua
2
1; 5;1
M
và có VTCP
2
4;2;6
u
Dễ thấy
1
u
cùng phương với
2
u
1 2
M d
nên suy ra
1
d
song song vi
2
d
.
Câu 21: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;1
A
,
4;2; 2
B
,
1; 1; 2
C
,
5; 5;2
D
. Tính khoảng cách từ đim
D
đến mặt phẳng
ABC
A.
3 3
d . B.
4 3
d . C.
3
d . D.
2 3
d .
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3;0; 3
AB
,
0; 3; 3
AC
; 9; 9;9
n AB AC
Phương trình mặt phẳng
ABC
là:
0
x y z
2
2 2
5 5 2
; 4 3
1 1 1
d D ABC
.
Câu 22: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1
:
1 1 2
x y z
d
2
1 3
:
1 1 1
x y z
d
. Góc giữa hai đưng thẳng đó bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Đường thng
1
d
có véctơ chỉ phương
1
1; 1;2
u
.
Đường thng
2
d
có véctơ chỉ phương
2
1;1;1
u
.
Gi
là góc giữa hai đường thng trên,ta có:
Khi đó
1 2
2 2
2 2 2 2
1. 1 1 .1 2.1
cos cos ; 0
1 1 2 . 1 1 1
u u
1 2
; 90
d d
.
Câu 23: Trong không gian vi hệ toạ đ
Oxyz
, cho mt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có đim chung với mặt cầu
S
?
A.
3
: 2 2 3 0
x y z
. B.
4
:2 2 10 0
x y z
.
C.
1
: 2 2 1 0
x y z
. D.
2
:2 2 4 0
x y z
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
có tâm
1; 2;1
I
và bán kính
3
R
.
Lần lượt tính khoảng cách từ
I
đến
i
1,2,3,4
i
và so sánh với
R
.
Ta có
i
S
không có đim chung khi và ch khi
,
i
d I R
.
Ta có
2
10
,
3
d I R
.
Câu 24: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 8 0
P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 6 4 2 2 0
S x y z x y z
. Gọi
, ,
I a b c
là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu
S
với mặt phẳng
P
. Giá tr của tổng
S a b c
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chọn C
Mt phng
P
có mt véc tơ pháp tuyến
2;2; 1
n
.
Mt cu
2 2 2
: 6 4 2 2 0
S x y z x y z
2 2 2
3 2 1 16
x y z
tâm
3; 2;1
I
và bán kính
4
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2 2
2.3 2 2 1 8
, 3
2 2 1
d I P R
nên mt phng
P
ct mt cu
S
.
Gi
là đường thẳng đi qua
3; 2;1
I
vuông c vi mt phng
P
khi đó
mt véc
tơ chỉ phương là
2;2; 1
u
, phương trình đường thng
3 2
: 2 2
1
x t
y t
z t
.
Gi
I
là tâm đưng tn giao tuyến khi đó
I d P
. Thay phương trình đường thng
vào
phương trình mt phng
P
ta được:
2 3 2 2 2 2 1 8 0
t t t
1
t
.
Với
1
t
thì
1; 4;2
I
1 4 2 1
S a b c
.
Câu 25: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
: 2 3 6 0
x y z
và đường thẳng
1 1 3
:
1 1 1
x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cắt và không vuông góc với
. B.
.
C.
//
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đường thẳng
qua
1; 1;3
A
và có vectơ chỉ phương
1; 1;1
u
.
Mặt phẳng
có mt vectơ pháp tuyến là
1;2;3
n
.
Nhận thấy:
. 0
u n
A
nên
.
Câu 26: Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;0;1
A
,
1;2; 3
B
. Đường thẳng
AB
cắt
mặt phẳng tọa độ
Oyz
tại điểm
; ;
M M M
M x y z
. Giá tr của biểu thức
M M M
T x y z
là
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đường thẳng
AB
có vectơ chỉ phương
2;2; 4
AB
.
Phương trình
1 2
: 2
1 4
x t
AB y t
z t
.
Ta đ giao đim
; ;
M M M
M x y z
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng tọa độ
Oyz
thỏa hệ
1 2
0
2
1
1 4
1
0
x t
x
y t
y
z t
z
x
.
Vậy
0;1; 1
M
, do đó giá tr của biểu thức
0
M M M
T x y z
.
Câu 27: Cho mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0
P x y z
và đường thẳng
3
: 2 2
1
x t
d y t
z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d
cắt
P
. B.
//
d P
. C.
d P
. D.
d P
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mp
P
có VTPT
2; 1; 3
n
, đường thẳng
d
đi qua điểm
3; 2;1
M
và có VTCP
1; 2;0
a
.
Ta xét:
. 0
n a
và điểm
M P
nên
(P)
d
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho
1;3; 2
A
,
3;5; 12
B
. Đường thng
AB
ct mt phng
Oyz
ti
N
. Tính t s
BN
AN
.
A.
2
BN
AN
. B.
5
BN
AN
. C.
3
BN
AN
. D.
4
BN
AN
.
Hướng dẫn giải
Chn
D
Đường thng
qua 1;3; 2
:
VTCP 2;2; 10 2 1;1; 5
A
AB
AB
1
: 3
2 5
x t
AB y t
z t
N AB Oyz
.
1 ;3 ; 2 5
N AB N t t t
,
1 0 1
N Oyz t t
0;2;3
N
3 3, 9 3 3
BN
AN BN
AN
.
Câu 29: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
: 2 2 1 0
Q x y z
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
Q
là:
A.
4
9
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
//
P Q
nên chn điểm
3
0;0;
2
A P
.
Khi đó:
2
2 2
3
0 2.0 2. 1
4
2
; ;
3
1 2 2
d P Q d A Q
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 5 0
P x y z
và đường thẳng
1 2
:
2 1 3
x y z
. Gọi
A
là giao điểm của
P
; và
M
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho
84
AM . Tính khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
P
.
A.
3
B.
5
C.
6
D.
14
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
.
sin ,
.
P
P
u n
P
u n
3 21
14
6. 14
.
Gi
H
là hình chiếu của điểm
M
lên mt phẳng. Khi đó ta có tam giác
AMH
là tam giác
vuông ti
H
nên
sin , sin
MH
P MAH
MA
3
MH
.
Câu 31: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 1 1
:
2 3 2
x y z
d
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. Tính khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
d
d
.
A.
10 21
.
21
h B.
4 21
.
21
h C.
22 21
.
21
h D.
8 21
.
21
h
Hướng dẫn giải
Chọn D
d
có vectơ chỉ phương
2;3;2
u
, đi qua
1; 1;1
M
.
d
có vectơ chỉ phương
2;1;1
u
, đi qua
1; 2;3
M
.
Ta có:
, 1;2; 4
u u
,
2; 1;2
MM
, . 1.2 2. 1 4 .2 8 0
u u MM

,
d d
chéo nhau.
Khi đó: khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
d
d
là:
, .
8 8 21
.
21
21
,
u u MM
h
u u
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 1;1
A
,
4;2; 3
B
. Gi
A
là hình chiếu
vuông góc của
A
trên mặt phẳng
Oxy
B
là hình chiếu vuông góc của
B
trên mặt phẳng
Oyz
. Độ dài đoạn thẳng
A B
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
2 3
. D.
3 3
.
Hướng dn gii
Chn D
Do
A
là hình chiếu vuông góc ca
3; 1;1
A
trên mt phng
Oxy
nên
3; 1;0
A
.
Do
B
là hình chiếu vuông góc ca
4;2; 3
B
trên mt phng
Oyz
nên
0;2; 3
B
Ta có
3;3; 3
A B
2 2
2
3 3 3 3 3
A B
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 1 0
x y z
: 2 4 2 0
x y mz
.
Tìm
m
để
song song vi nhau.
A.
1
m
. B.
2
m
.
C.
2
m
. D. Không tn tại
m
.
Hướng dn gii
Chn D
Mt phng
có mt VTPT là
1
1;2; 1
n
.
Mt phng
có mt VTPT là
2
2;4;
n m
.
Ta có
//
2 4 2
1 2 1 1
m
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 4 3 5 0
P x y z
: 6 2 0
Q mx ny z
. Giá trị của
m
,
n
sao cho
P
song song vi
Q
là:
A.
4
m
;
8
n
B.
4
m n
C.
4
m
;
8
n
D.
4
m n
Hướng dn gii
Chọn C
P
song song vi
Q
khi và ch khi:
6 2
2 4 3 5
m n
.
Do đó:
2
2
2
4
m
n
4
8
m
n
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, khong cách
h
t điểm
4;3;2
A
đến trc
Ox
là
A.
13
h . B.
3
h
. C.
2 5
h . D.
4
h
.
Hướng dn gii
Chn A
Điểm
4;0;0
H
là hình chiếu ca
A
lên trc
Ox
nên
13
h AH .
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1 3
; ;0
2 2
M
và mặt cầu
2 2 2
: 8
S x y z
. Đường
thng
d
thay đổi, đi qua điểm
M
, cắt mặt cầu
S
tại hai điểm
,
A B
phân biệt. Tính diện tích
lớn nhất
S
của tam giác
OAB
.
A.
2 7.
S
B.
2 2.
S
C.
7.
S
D.
4.
S
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1: Mt cầu
S
có tâm
0;0;0
O
và bán kính
2 2
R
.
2
2
1 3
1
2 2
OM
nên M nằm trong mặt cầu
Khi đó din tích AOB lớn nhất khi OM AB. Khi đó
2 2
2 2 7
AB R OM
1
. 7
2
AOB
S OM AB
Cách 2: gọi H là hình chiếu của O xuống đường thẳng d, đặt
0 1
OH x x
Khi đó
2 2 2
2 2 8
AB R OH x
2
1
. 8
2
AOB
S OH AB x x
.
Khảo sát hàm s
2
8
f x x x
trên
0;1
thu được giá trị lớn nhất của hàm số là
7
Đạt
được tại
1
x
Câu 37: Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z x y z
và đường
thng
2
:
x mt
d y m t
z mt
với
m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
d
tiếp xúc với mặt cầu
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
m
. B.
2
0
m
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z x y z
2 2 2
1 1 1 3
x y z
.
Dựa vào phương trình tham s của đường thẳng
d
ta thấy vectơ chỉ phương của
d
2
; ;
u m m m
và đi qua điểm
0;0;0
O
.
Đường thẳng
d
tiếp xúc với mặt cầu
S
;I d
d R
với
1;1;1
I
3
R là tâm bán
kính mặt cầu
S
. Ta có
2 2
, ;0;
OI u m m m m
.
,OI u
R
u
2 2
2 2
2 4 2
3
m m m m
m m m
2
2
4 2
2
3
2
m m
m m
4 3 2 4 2
2 4 2 3 6
m m m m m
4 3 2
4 4 0
m m m
0
2
m
m
.
Loi đáp án
0
m
khi
0
m
thì
0;0;0
u
không thể là vectơ chỉ phương của
d
.
Vậy
2
m
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
,
0; 1;2
A
1;0; 2
B
lần lượt lành chiếu vuông góc
của đim
( ; ; )
I a b c
trên
1 2
:
4 1 1
x y z
: 2 2 6 0
P x y z
. Tính
S a b c
.
A. 0. B.
4 3
. C.
3 2
. D.
5 3
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
1 2
:
4 1 1
x y z
4;1; 1
a
: 2 2 6 0
P x y z
2; 1; 2
n
Gi d là đường thẳng đi qua
1;0; 2
B
và vng góc vi mp(P), phương trình tham s ca d là:
1 2
2 2
x t
y t
z t
Bnh chiếu ca I trên (P) nên
I d
1 2 ; ; 2 2
I t t t
1 2 ;1 ; 4 2
AI t t t
Anh chiếu ca I trên
nên
AI a
. 0
AI a
4 1 2 1 4 2 0
t t t
1
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
1 2 ; ; 2 2 1;1;0
I t t t
1; 1; 0
a b c
Vy
0
a b c
.
Câu 39: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2 1
:
2 2 1
x y z
và đim
2;1; 1
I
. Mt cu tâm
I
tiếp xúc với đường thng
ct trc
Ox
tại hai điểm
A
,
B
. Tính độ
dài đon
AB
.
A.
6
AB . B.
24
AB
. C.
4
AB
. D.
2 6
AB .
Hướng dn gii
Chn D
2 1
:
2 2 1
x y z
qua
2;1;0
A
và có mt véctơ chỉ phương là
2;2; 1
n
.
Mt cu tâm
I
tiếp xúc với đường thng
nên bán kính ca mt cu là
,
, 2 2
AI n
R d I
n
.
Phương trình mt cu
2 2 2
: 2 1 1 8
S x y z
.
Mt cu
S
ct trc
Ox
ti
2 6;0;0
A
2 6;0;0
B
.
Suy ra độ dài đoạn
2 6
AB .
Câu 40: Trong không gian vi hệ toạ đ
Oxyz
, cho mt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z
, mặt cầu
S
tâm
O
tiếp xúc với mặt phẳng
P
tại
; ;
H a b c
. Tổng
a b c
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tiếp điểm
; ;
H a b c
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
mp P
.
Đường thẳng
qua
O
P
có phương trình
: 2
2
x t
y t
z t
H P
, giải hệ phương trình
2
2
2 2 9 0
x t
y t
z t
x y z
được
1
1; 2; 2
t
x y z
Vậy
1;2; 2
H
nên
1 2 2 1
a b c
.
| 1/106

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ A – LÝ THUYẾT CHUNG
1.1. Khái niệm mở đầu

Trong không gian cho ba trục Ox, Oy, Oz phân biệt và vuông góc từng đôi một. Gốc tọa độ O, truc hoành
Ox, trục tung Oy, trục cao Oz, các mặt tọa độ Oxy,Oyz ,Ozx.
1.2. Khái niệm về hệ trục tọa độ
Khi không gian có hệ tọa độ thì gọi là không gian tọa độ Oxyz hay không gian Oxyz. 2  2 2
i j k  1 2  2 Chú ý: a a   
i j ik jk  0      
1.3. Tọa độ véc tơ u x
( ;y;z)  u x
( ;y;z)  u xi y j zk    
1.4. Tọa độ điểm M x
( ;y;z)  OM xi y j zk
1.5. Các công thức tọa độ cần nhớ   Cho u a ( ;b;c), v a ( ;b ;c )  a   a '    
u v b   b'  c   c'   
u v  a a ;b b ;c c   ku k
( a;kb;kc)       u v
.  u . v .cos u ( v
, )  aa  bb  cc   u v .
aa  bb  cc  cos u ( v , )       u . v u . v  2  u u a2 b2 c2        
u v u v .  0 
AB  x x ;y y ;z z B A B A B A   2 2 2
AB AB  x xy yz z B A   B A   B A 1.6. Chú ý  
Góc của 2 véc tơ u, v là góc hình học (nhỏ) giữa 2 tia mang véc tơ có, giá trị trong 0; là:         u v 2 sin , 
1  cos u,v  0
1.7. Chia tỉ lệ đoạn thẳng  
M chia AB theo tỉ số k nghĩa là MA kMB
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x kx A B x   M 1  k   y ky
Công thức tọa độ của M là : A B y   M 1  kz kzA B z M  1  k
1.8. Công thức trung điểm x x A B x   M    2   y y
Nếu M là trung điểm AB thì MA MB  0 A By   M 2  z zA B z M  2 
1.9. Công thức trọng tâm tam giác
x x x A B C x   G
    3  
y y y
Nếu G là trọng tâm của ABC thì GA GB GC  0 A B Cy   G 3 
z z zA B C z G  3 
1.10. Công thức trọng tâm tứ diện
Nếu G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì 
x x x x A B C D x   G
     4  
y y y y
GA GB GC GD  0 A B C Dy   G 4 
z z z zA B C D z G  4 
1.11. Tích có hướng 2 véc tơ  
Cho 2 véc tơ u a
( ;b;c) và v a ( ;b ;c )
 ta định nghĩa tích có hướng của 2 véc tơ đó là một véc tơ, kí     hiệu u
 ,v hay u v có toạ độ:      b c c a a b u  ,v   ; ;
  bc  b c;ca  ac ;ab  ba  
bccaab   
1.12. Tính chất tích có hướng 2 véc tơ    
 u, v  vuông góc với u v      
 u, v   u . v sin u, v      
 u, v   0  u, v cùng phương
1.13. Ứng dụng tích có hướng 2 véc tơ  
 Diện tích hình bình hành ABCD : S AB,AD    
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 1  
 Diện tích ABC : S . AB,AC   2        
 Ba véc tơ u,v,w đồng phẳng: u, v w .  0  
  
 Thể tích khối hộp có đáy hình bình hành ABCD và cạnh bên A
A : V A
B,ADA . A   1
  
 Thể tích khối tứ diện S.ABC : V . AB,AC   S . A 6  
2. Phương pháp giải 1 số bài toán thường gặp
2.1. Các phép toán về toạ độ của vectơ và của điểm
Phương pháp giải
 Sử dụng các công thức về toạ độ của vectơ và của điểm trong không gian.
 Sử dụng các phép toán về vectơ trong không gian.
2.2. Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học. Diện tích – Thể tích Phương pháp giải
 Sử dụng các công thức về toạ độ của vectơ và của điểm trong không gian.
 Sử dụng các phép toán về vectơ trong không gian.
 Công thức xác định toạ độ của các điểm đặc biệt.
 Tính chất hình học của các điểm đặc biệt:         ,
A B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương  AB k AC  AB, AC   0    
ABCD là hình bình hành  AB DC
 Cho ABC có các chân E, F của các đường phân giác trong và ngoài của góc A của 
AB   AB 
ABC trên BC . Ta có: EB   EC . , FB F . C AC AC
  
    ,
A B, C, D không đồng phẳng  AB, AC , AD không đồng phẳng AB,AC   A . D  0   B – BÀI TẬP     
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3i  2 j  2k . Tìm tọa độ của u .    
A. u  2;3; 2   .
B. u  3;2; 2   . C. u  3; 2  ;2 . D. u   2  ;3;2 .      
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 1;2;  
1 , b 3; 4;3 . Tìm tọa độ của x biết x b a .    
A. x 2;2; 4. B. x  2  ; 2  ; 4. C. x  2  ; 2  ; 4  .
D. x 1;1;2.   
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;1; 2 , b  3;0;   1 và c   2  ;5;  1 . Toạ độ của    
vectơ u a b c là:    
A. u  6;  6;0
B. u  6;0; 6
C. u  0;6; 6 D. u   6  ;6;0  
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u  1;  2  ;1 và v   2  ;1 
;1 , góc giữa hai vectơ đã cho bằng 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6   
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a   1
 ;1;0 , b  1;1;0 , c  1;1;  1 . Mệnh đề
nào dưới đây sai?
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz       A. b  . a
B. c  3. C. b  . c
D. a  2.  
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ u 2;3;  1 và v 5; 4
 ;m. Tìm m để   u  . v
A. m  0 .
B. m  2 .
C. m  4 . D. m  2  .  
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 vectơ a   1
 ;1;0 ; b  1;1;0 . Trong các kết luận :  
I . a  b ;  
II . b a ;  
III  . a b ;  
IV . a b , có bao nhiêu kết luận sai ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .         
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ O;i ; j; k  , cho hai vectơ a  2; 1
 ; 4 và b i  3k . Tính . a b .         A. . a b  5 . B. . a b  1  0 .
C. a.b  11 .
D. a.b  13 .  
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  2; 4;  2 và b  1;  2; 
3 . Tích vô hướng của hai  
vectơ a b bằng A. 1  2 . B. 30 . C. 6 . D. 2  2 .  
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  1;1; 2 , v  1;0;m . Tìm m để góc giữa  
hai vectơ u, v bằng 45 .
A. m  2 .
B. m  2  6 .
C. m  2  6 .
D. m  2  6 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2;  1 , B  1
 ; 0; 5 . Tìm tọa độ trung
điểm của đoạn AB .
A. I (2; 2; 6) .
B. I (1; 1; 1) .
C. I (2; 1; 3) .
D. I (1; 1; 3) .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 5; 2;0 . Khi đó:    
A. AB  61 .
B. AB  3 .
C. AB  5 .
D. AB  2 3 .
Câu 13: Cho ba điểm A2; 1
;5 , B5; 5
;7 và M x; y;
1 . Với giá trị nào của x, y thì ba điểm
A,B,M thẳng hàng ?
A. x  4 và y  7 . B. x  4
 và y  7 . C. x  4
 và y  7 .
D. x  4 x  7 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 2;1;2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa  
MB  2MA .  1 3 5  A. M 4;3;  1 .
B. M 4;3; 4 . C. M  1  ;3;5 . D. M  ; ;   .  2 2 2 
Câu 15: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A1;2; 
1 và điểm B 2;1; 2 .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz  1   3   2   1  A. M ; 0; 0   . B. M ; 0; 0   . C. M ; 0; 0   . D. M ; 0; 0   .  2   2   3   3 
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm ( A 3; 4;1)
B(1; 2;1) là
A. M (0;5;0).
B. M (0; 5;0).
C. M (0; 4; 0).
D. M (5;0;0).  
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ a 1; 2;0 và b  2  ;3;  1 . Khẳng định
nào sau đây là sai?   
A. b  14 .
B. a.b  8  .   
C. 2a  2; 4;0 .
D. a b   1  ;1;  1 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục Oy ?
A. M 1;0;0 .
B. M 0;0;  3 .
C. M 0; 2  ;0 . D. M  1
;0;2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2
 ;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz là điểm M. Tọa độ của điểm M A. M 1; 2  ;0 . B. M 0; 2  ;  3 .
C. M 1;0;0 .
D. M 1;0;3 .  
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  1;5;2 , ON  3;7; 4
  . Gọi P là điểm đối
xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P2;6;  1 . B. P 5;9; 1  0 . C. P 7;9; 1  0.
D. P5;9;  3 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm K 2;4;6 , gọi K là hình chiếu vuông góc của
K lên Oz , khi đó trung điểm của OK có tọa độ là: A. 0;0;  3 .
B. 1;0;0 . C. 1; 2;  3 .
D. 0;2;0 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy ?
A. N 1; 0; 2 .
B. P 0;1; 2 .
C. Q 0;0; 2 .
D. M 1; 2; 0 .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 4 và B  3
 ; 2; 2 . Toạ độ của  AB
A. 2;4; 2 . B.  4  ; 0;6 . C. 4;0; 6   . D.  1  ; 2;   1 .     
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa độ  của vectơ a
A. 1;  3; 2 .
B. 1; 2;  3 . C. 2;  3;  1 . D. 2;1;  3 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A1;2;4 , B2;4; 
1 . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác OAB . A. G 1;2;  1 . B. G 2;1;  1 . C. G 2;1;  1 . D. G 6;3;  3 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;4;2, B 1  ; 2
 ;2 và G1;1;  3 là trọng tâm của tam
giác ABC . Tọa độ điểm C
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
A. C 0;1; 2 .
B. C 0;0;2 .
C. C 1;1;5 .
D. C 1;3; 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2;  
1 , B 2; 1; 3 , C  3  ; 5;  1 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D  2  ; 8;  3 . B. D  2  ; 2; 5 . C. D  4  ; 8;  5 . D. D  4  ; 8;  3 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 4; 2 , B 4; 2;  3 , C 3;1;5 . Tìm tọa độ đỉnh D
của hình bình hành ABCD . A. D 6  ;  5 10 .
B. D 0;7;0 .
C. D 6; 5;10 .
D. G 2; 1;3 .
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A4;1; 2 . Tọa độ điểm đối xứng với A
qua mặt phẳng Oxz là
A. A4;1;2 .
B. A4; 1; 2 .
C. A4; 1;  2 .
D. A4;1; 2 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 4;5 , B 1; 0;1 . Tìm tọa độ điểm M   
thõa mãn MA MB  0 .
A. M  4; 4; 4 .
B. M 1; 2;3 .
C. M 4; 4; 4 .
D. M 2; 4; 6 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 5; 2;0 . Khi đó:    
A. AB  3 .
B. AB  2 3 .
C. AB  61 .
D. AB  5 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho a   3  ; 2; 
1 và điểm A4;6; 
3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn  
AB a . A.  7  ; 4  ;4 . B.  1  ; 8  ;2 . C. 7; 4; 4   . D. 1;8; 2   .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A2;0;0, B0;2;0 ,C 0;0;2 và
D2;2;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tọa độ trung điểm I của MN là:  1 1  A. I 1; 1  ; 2 .
B. I 1;1;0 . C. I ; ;1   . D. I 1;1;  1 .  2 2 
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4
 ;0; B0;2;4;C 4;2; 
1 . Tọa độ diểm D trên
trục Ox sao cho AD BC là:
A. D 0;0;0  D 0;0; 6   . B. D 0;0; 3
   D0;0;3 .
C. D 0;0;0  D 6;0;0 .
D. D 0;0; 2  D 0;0;8 .
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A0;  2;  
1 và A1; 1; 2 . Tọa độ
điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2MB  2 4   1 3 1 
A. M  ; ; 1 .
B. M  ; ;  .
C. M 2; 0; 5 . D. M  1  ; 3  ; 4   .  3 3   2 2 2 
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B2;1;  3 , C  4  ;7;5 . Tọa độ
chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC 11   2 11 1   2 11  A.  2  ;11;  1 . B. ;  2;1   . C. ; ;   . D.  ; ;1   .  3   3 3 3   3 3 
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz  
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  0;3; 
1 , b  3;0;  1 . Tính  
cos a,b .     A. a b 1 cos ,   . B. a b 1 cos ,  . 10 10     C. a b 1 cos ,   . D. a b 1 cos ,  . 100 100
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 3; 2  ; 
3 , I 1;0;4. Tìm tọa độ điểm N
sao cho I là trung điểm của đoạn MN.  7  A. N 5; 4  ; 2 .
B. N 0;1;2 . C. N 2; 1;   D. N  1  ; 2;5 .  2 
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho điểm A3; 4  ; 
3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 34 A. . B. 10  3 2 . C. 34 . D. 10 . 2     
Câu 40: Cho các vectơ u  1; 2;3 , v  1; 2;3 . Tính độ dài của vectơ w u  2v    
A. w  85 .
B. w  185 .
C. w  26 .
D. w  126 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho E  5
 ; 2;3 , F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là. A. 2 34 . B. 2 13 . C. 2 29 . D. 14 .
Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A0; 0; 3 , B 0; 0;   1 , C 1; 0;   1 , D 0; 1;  
1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB BD .
B. AB BC .
C. AB AC .
D. AB CD .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A 1  ; 2; 4 , B  1
 ;1; 4 , C 0;0;4 . Tìm số đo của góc  ABC . A. O 60 . B. 135 . C. O 120 . D. O 45 .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Biết A2;4;0 , B 4;0;0 , C  1
 ; 4;  7 và D6;8;10 . Tọa độ điểm B là
A. B8;4;10 .
B. B6;12;0 .
C. B10;8;6 .
D. B13;0;17 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A1;0; 
1 , B 2;1; 2 , D1; 1;  1 ,
C4;5; 5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A3;4; 6 .
B. A4;6; 5 .
C. A2;0;2 .
D. A3;5; 6 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A0;0;0, B3;0;0,
D0;3;0 và D0;3; 3
  . Tọa độ trọng tâm của tam giác AB C  là. A. 1; 2;  1  . 2;1; 2   2;1;  1  1;1; 2   B. . C. . D. .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz   
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai vector a  a , a ,a ,b b ,b ,b khác 0. Tích có hướng của 1 2 3   1 2 3    
abc . Câu nào sau đây đúng?  
A. c  a b a b , a b a b , a b a b .
B. c  a b a b , a b a b , a b a b . 3 1 1 3 1 2 2 1 2 3 3 1  1 3 3 1 2 2 1 2 3 2 2 3   
C. c  a b a b , a b a b , a b a b .
D. c  a b a b , a b a b , a b a b . 1 3 2 1 2 3 3 2 3 1 1 3  2 3 3 2 3 1 1 b 1 2 2 1   
Câu 48: Cho a   2  ;0; 
1 ,b  1; 3;  2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?      ,
a b   3
 ;  3;  6 .
B. a, b  3; 3;  6 . A.   .      
C. a, b  1; 1;  2 . D.  ,
a b   1  ; 1; 2 .        
Câu 49: Cho a  1;0;3 ; b  2;1;2 . Khi đó  ;
a b có giá trị là   A. 8 . B. 3 . C. 74 . D. 4 .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Phương trình mặt cầu
1.1. Phương trình chính tắc

Phương trình của mặt cầu S  tâm I a;b;c , bán kính R là: S
x a 2  y b 2  z c 2  R2 ( ) : ( ) ( ) ( ) 1
Phương trình 1 được gọi là phương trình chính tắc của mặt cầu 2 2 2 2
Đặc biệt: Khi I O thì C
( ) : x y z R
1.2. Phương trình tổng quát 2 2 2
Phương trình : x y z a 2 x b 2 y c
2 z d  0 với a2  b2  c2  d  0 là phương trình của mặt
cầu S  có tâm I a;b;c , bán kính R a2 b2 c2     d .
2. Một số bài toán liên quan
2.1. Dạng 1: S  có tâm I a;b;c  và bán kính R thì S x a 2  y b 2  z c 2  R2 : ( ) ( ) ( )
2.2. Dạng 2: S  có tâm I a;b;c và đi qua điểm A thì bán kính R IA.
2.3. Dạng 3: S  nhận đoạn thẳng AB cho trước làm đường kính:
 Tâm I là trung điểm của đoạn thẳng x x y y z z A B A B A B AB : x  ; y  ; z I I I 2 2 2 AB
 Bán kính R IA  . 2
2.4. Dạng 4: S  đi qua bốn điểm A,B,C,D ( mặt cầu ngoại tiếp tứ diện)
 Giả sử phương trình mặt cầu S  có dạng:
x 2  y2  z2  a 2 x b 2 y c
2 z d  0 *.
 Thay lần lượt toạ độ của các điểm A,B,C , D vào *, ta được 4 phương trình.
THAM KHẢO THÊM SAU KHI HỌC BÀI PT MẶT PHẲNG, PT ĐƯỜNG THẲNG
2.5. Dạng 5: S  đi qua ba điểm A,B,C và có tâm I nằm trên mặt phẳng P  cho trước thì giải tương tự dạng 4
6. Dạng 6: Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I a;b;c  , tiếp xúc với mặt phẳng P  cho trước thì bán
kính mặt cầu R d I;P
2.7. Dạng 7: Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I a;b;c  , cắt mặt phẳng P  cho trước theo giao tuyến
là một đường tròn thoả điều kiện .
 Đường tròn cho trước (bán kính hoặc diện tích hoặc chu vi) thì từ công thức diện tích đường tròn S r 2
hoặc chu vi đường tròn P  2r ta tìm được bán kính đường tròn giao tuyến r .
 Tính d d I,P  
 Tính bán kính mặt cầu R d2 r 2  
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
 Kết luận phương trình mặt cầu. B – BÀI TẬP Câu 1: 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S   x     y   2 : 2
1  z  4 có tâm I
bán kính R lần lượt là A. I 2; 1
 ;0, R  4 . B. I 2; 1
 ;0, R  2 . C. I  2
 ;1;0, R  2 . D. I  2  ;1;0, R  4 .
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S   x  2  y   z  2 2 : 1 1  4 . A. I  1  ;0;  1 , R  2 .
B. I 1;0;  1 , R  4 .
C. I 1;0;  1 , R  2 . D. I  1  ;0;  1 , R  4 . Câu 3: 2 2 2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  
1   y  2   z  3  4 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I 1; 2; 3 ; R  2 .
B. I 1; 2; 3 ; R  4 . C. I  1
 ; 2;3 ; R  4 . D. I  1
 ; 2;3 ; R  2 .
Câu 4: Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 
3 bán kính R  2 là: 2 2 2
A. x     y     z   2 1 2 3  2 . B. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 . 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  2 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình:
x  2   y  2   z  2 1 2 3
 4 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của  S  .
A. I (1; 2; 3) và R  4 .
B. I (1; 2; 3) và R  2 .
C. I (1; 2; 3) và R  2 .
D. I (1; 2; 3) và R  4 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M 6;2; 5   , N  4  ;0;7 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính MN ? 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  62 .
B. x  5   y   1
  z  6  62 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  62 .
D. x  5   y   1
  z  6  62 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z x  2 y 1  0 . Tâm I và bán kính R của S  là  1  1  1  1 A. I ;1; 0   R B. I ; 1; 0   R  2  2  2  2  1  1  1  1 C. I ; 1; 0   R D. I  ;1; 0   R  2  2  2  4
Câu 8: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  0 , toạ độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu  S  là. A. I 1; 2   ;1 , R  6 . B. I 1; 2  ;  1 , R  6.
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz C. I  1  ; 2;   1 , R  6 . D. I  1  ; 2;  1 , R  6 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  5  0 . Mặt cầu  S  có bán kính là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  6 y 1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu  S  .  I  1  ;3; 0  I 1; 3  ; 0  I  1  ;3; 0 I  1; 3  ; 0 A.  . B.  . C.  . D.  . R  3  R  3  R  9  R  10 
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  2  0 . Tìm
toạ độ tâm I và tính bán kính R của  S  . A. I  2
 ;1;3, R  4 .
B. I 2; 1; 3
  , R  4 .
C. I 2;1;3, R  2 3 .
D. I 2;1; 3
 , R  12 .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  2 2 2
: x y z 8x  4y  2z  4  0 có
bán kính R
A. R  5 .
B. R  25 .
C. R  2 .
D. R  5 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm I  2  ;1; 
3 và mặt phẳng  P :
2x y  2z 10  0 . Tính bán kính r của mặt cầu  S  , biết rằng  S  có tâm I và nó cắt  P
theo một đường tròn T  có chu vi bằng 10. A. r  5
B. r  34
C. r  5 D. r  34
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;1; 3), B(1; 3; 2), C(1; 2; 3) . Mặt cầu tâm O và tiếp
xúc mặt phẳng (ABC) có bán kính R 3 3 A. R  . B. R  3 . C. R  .
D. R  3 . 2 2
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A 3  ; 4; 2 , B 5  ; 6; 2 , C  1  0; 17; 7   . Viết phương
trình mặt cầu tâm C bán kính AB . 2 2 2 2 2 2
A. x 10   y 17   z  7  8 .
B. x 10   y 17   z  7  8 . 2 2 2 2 2 2
C. x 10   y 17   z  7  8 .
D. x 10   y 17   z  7  8 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;  3 và B  1  ;4;  1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là: 2 2 2 2 2 A. 2
x   y  3   z  2  12 . B. x   1
  y  2   z  3  12 . 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  4   z   1  12 . D. 2
x   y  3   z  2  3 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I 1;2; 4 và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36.
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  4  3. B. x  
1   y  2   z  4  9.. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  9.. D. x   1
  y  2   z  4  9. .
Câu 18: Mặt cầu S  có tâm I 1;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x – 2 y – 2z – 8  0 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y – 2   z   1  3 . B. x  
1   y – 2   z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y – 2   z   1  9 . D. x  
1   y – 2   z   1  3 . Câu 19: 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x     y   2 1 3  z  9 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I  1
 ;3;0 ; R  3 . B. I 1; 3
 ;0 ; R  9 . C. I 1; 3
 ;0 ; R  3 . D. I  1
 ;3;0 ; R  9 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 
3 tiếp xúc với mặt phẳng Oxy có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x   2   y   1   z   3  3 . B. x   2   y   1   z   3  4 . 2 2 2 2 2 2 C. x   2   y   1   z   3  2 . D. x   2   y   1   z   3  9 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1
 ;3; 2 và mặt phẳng
P : 3x  6y  2z  4  0. Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng P là 2 2 2 2 2 2 1 A. x  
1   y  3   z  2  49 . B. x  
1   y  3   z  2  . 49 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  3   z  2  7 . D. x  
1   y  3   z  2  1.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y z  3  0 và điểm I 1;2 3
. Mặt cầu  S  tâm I và tiếp xúc mpP có phương trình: A. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  4 B. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 . C. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  4 D. 2 2 2
(S ) : ( x 1)  ( y  2)  ( z  3)  16 ;
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1
 ;4;2 và tiếp xúc mặt phẳng P : 2
x  2y z 15  0 . Khi đó phương trình của mặt cầu  S  là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  4   z  2  9 . B. x  
1   y  4   z  2  81. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  2  9 . D. x  
1   y  4   z  2  81 .
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 2;1;  4 và mặt phẳng
P : x y  2z 1  0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S  . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y  
1   z  4  25 .
B. S  :  x  2   y  
1   z  4  13 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y  
1   z  4  25 .
D. S  :  x  2   y  
1   z  4 13.
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT) A – LÝ THUYẾT CHUNG
1.1 Khái niệm về véc tơ pháp tuyến
 
n khác 0 và có giá vuông góc mpP được gọi là véc tơ pháp tuyến của   P .
1.2. Tính chất của véc tơ pháp tuyến  
Nếu n là véc tơ pháp tuyến của P thì kn, (k  0) cũng là véc tơ pháp tuyến của   P .
2.1 Phương trình tổng quát của mpP 
Phương trình tổng quát của mpPqua M x
( ;y ;z ) và có véc tơ pháp tuyến n A ( ;B C ; ) là 0 0 0 A x
(  x )  B y
(  y )  C z (  z )  0 0 0 0
2.2. Khai triển của phương trình tổng quát
Dạng khai triển của phương trình tổng quát là: Ax By Cz D  0 (trong đó ,
A B, C không đồng thời bằng 0)
2.3. Những trường hợp riêng của phương trình tổng quát
 P qua gốc tọa độ  D  0
 P song song hoặc trùng Oxy  A B  0
 P song song hoặc trùng Oyz  B C  0
 P song song hoặc trùng Ozx  A C  0
 P song song hoặc chứa Ox A  0
 P song song hoặc chứa Oy B  0
 P song song hoặc chứa Oz C  0
 P cắt Ox tại A ; a 0; 
0 , cắt Oy tại B0; ; b
0 và cắt Oz tại C 0;0;c  P có phương trình x y z  
 1a,b,c  0 a b c
3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng P : Ax By Cz D  0 và P : A x   B y   C z   D  0. Khi đó:
 P cắt P  A : B : C A : B : C . A B C D
 P  // P     . ABCDA B C D
 P  P     . ABCD    
 P  P  n nn .n
 0  AA  BB  CC  0. P P P P
4.1 Khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng
Ax By Cz D 0 0 0
Cho M x ;y ;z P
( ) : Ax By Cz D  0 d M ( , P ( ))  0 0 0  và ;
A2  B2  C 2
4.2. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
5.1. Hình chiếu của 1 điểm lên mặt phẳng
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz   M
H, n cung phuong
Điểm H là hình chiếu của điểm M trên P    . H P ( )  
5.2. Điểm đối xứng của 1 điểm qua mặt phẳng  
Điểm M ' đối xứng với điểm M qua P   MM   2MH
6. Góc giữa hai mặt phẳng Cho hai mặt phẳng
,  có phương trình:
 : Ax B y C z D  0 1 1 1 1
 : A x B y C z D  0 2 2 2 2  
Góc giữa ,  bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n ,n . 1 2   n n .
A A B B C C
cos(),( 1 2 1 2 1 2 1 2 )     n . n
A2  B2 C 2 . A2  B2 C 2 1 2 1 1 1 2 2 2 Chú ý:
0       0 0 ,
 90 ; ()  ()  A A B B C C  0 1 2 1 2 1 2
7. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu Cho mặt phẳng  
: Ax By C
z D  0 và mặt cầu Sx a 2  y b 2  z c 2  R2 : ( ) ( ) ( ) có tâm I
  và S  không có điểm chung  d I
( ,())  R
  tiếp xúc với S   d I
( ,())  R với  là tiếp diện
Để tìm toạ độ tiếp điểm ta có thể thực hiện như sau:
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của S  và vuông góc với .
 Tìm toạ độ giao điểm H của d và . H là tiếp điểm của S  với .
  cắt S  theo một đường tròn  d I
( ,())  R
Để xác định tâm H và bán kính r của đường tròn giao tuyến ta có thể thực hiện như sau:
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của S  và vuông góc với .
 Tìm toạ độ giao điểm H của d và  . Với H là tâm của đường tròn giao tuyến của S  với  .
 Bán kính r của đường tròn giao tuyến: r R2 IH 2  
8. Viết phương trình mặt phẳng
Để lập phương trình mặt phẳng  ta cần xác định một điểm thuộc  và một VTPT của nó. 
8.1. Dạng 1: đi qua điểm M x ;y ;z
n A;B C ; 0 0 0  có VTPT thì:  
 : Ax x   B y y   C z z  0 0 0 0      
8.2. Dạng 2: đi qua điểm M x ;y ;z có cặp VTCP a,b thì n a  ,b  
 là một VTPT của   0 0 0 
8.3. Dạng 3:  đi qua điểm M x ;y ;z và song song với : Ax By Cz  0 thì  0 0 0
 : Ax x   B y y   C z z  0 0 0 0 
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
8.4. Dạng 4: đi qua 3 điểm không thẳng hàng A,B,C . Khi đó ta có thể xác định một VTPT của     là: nAB,AC    
THAM KHẢO THÊM SAU KHI HỌC BÀI ĐƯỜNG THẲNG
8.5. Dạng 5: đi qua một điểm M và một đường thẳng d  không chứa M :
 Trên d  lấy điểm A và VTCP u .   
 Một VTPT của là: nAM,u       
8.6. Dạng 6: đi qua một điểm M , vuông góc với đường thẳng d  thì VTCP u của đường thẳng d
là một VTPT của  .
8.7. Dạng 7: chứa đường thẳng cắt nhau d , d : 1 2  
 Xác định các VTCP a,b của các đường thẳng d , d . 1 2   
 Một VTPT của  là: n a  ,b  .  
 Lấy một điểm M thuộc d1 hoặc d M . 2  
8.8. Dạng 8: chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d ( d , d chéo nhau) : 1 2 1 2  
 Xác định các VTCP a,b của các đường thẳng d , d . 1 2   
 Một VTPT của  là: n a  ,b  .  
 Lấy một điểm M thuộc d M . 1  
8.9. Dạng 9: đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng chéo nhau d , d : 1 2  
 Xác định các VTCP a,b của các đường thẳng d , d . 1 2   
 Một VTPT của  là: n a  ,b    .
8.10. Dạng 10:  chứa một đường thẳng d và vuông góc với một mặt phẳng  :  
 Xác định VTCP u của d và VTPT n của .   
 Một VTPT của  là: n u  ,n  .  
 Lấy một điểm M thuộc d M  .
8.11. Dạng 11: đi qua điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau  ,  :  
 Xác định các VTPT n ,n của  và .   
 Một VTPT của  là: n  u ,n  .  
8.12. Dạng 12: chứa đường thẳng d cho trước và cách điểm M cho trước một khoảng k cho trước:
 Giả sử () có phương trình: Ax By Cz+D  0 A2  B2  C 2  0 .  
 Lấy 2 điểm A, B  d   A, B   ( ta được hai phương trình   1 ,2)
 Từ điều kiện khoảng cách d M
( ,())  k , ta được phương trình 3.
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
 Giải hệ phương trình   1 ,  2 , 
3 (bằng cách cho giá trị một ẩn, tìm các ẩn còn lại).
8.13. Dạng 13: là tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm H :
 Giả sử mặt cầu S có tâm I và bán kính R.  
 Một VTPT của là: n IH   B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x y z 1  0. Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của  P ?     A. n   2  ; 1;   1 .
B. n  2; 1;   1 . C. n   1  ; 1;   1 .
D. n  2;1;   1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P :2x  3y  4z  5  0 .
Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P .    
A. n  2;3; 4   .
B. n  2;3; 4 .
C. n  2;3;5 .
D. n  4;3;2 . 1
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y z  5  0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ 2
pháp tuyến của mặt phẳng  P ?     A. n  1; 2  ;1 . B. n  1; 4  ; 2 .
C. n  2; 2;1 . D. n  2  ;1;5 . 4   1   3   2  
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M 2; 3  ;4 và nhận  n  2; 4; 
1 làm vectơ pháp tuyến
A. 2 x  4 y z  11  0 .
B. 2 x  4 y z  12  0 .
C. 2 x  4 y z  12  0 .
D. 2 x  4 y z  10  0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 3;0;0 , N 0; 2
 ;0 và P0;0; 
1 . Mặt phẳng MNP có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    1  3 2 1 3 2  1 3 2 1  3 2  1 .
Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3;4 . Gọi A, B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng  ABC . x y z x y z x y z x y z A.    1 B.    1 C.    1 D.    1 4 4 3 3 4 2 3 2 4 2 3 4
Câu 7: Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8, 0, 0); B(0, 2, 0);
C (0, 0, 4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z x y z A.    1. B.    0 . 4 1  2 8 2 4
C. x  4y  2z  0 .
D. x  4y  2z  8  0 .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 12;8;6. Viết phương trình mặt phẳng  đi
qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. x y z
A. 2 x  3 y  4 z  24  0. B.    1. 1  2 8 6 x y z C.    1.
D. x y z  26  0. 6 4 3
Câu 9: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B 2; 1
 ;0 , C 1;1;  3 . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C .
A. 7x  2y z 10  0 .
B. x y z  4  0.
C. 4x y z  7  0 .
D. 7x  2y z 12  0 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0; 
1 và B  2; 2;3 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6x  2y  2z 1  0 .
B. 3x y z  0 .
C. 3x y z  6  0 .
D. 3x y z 1  0 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;2;  3 , B 3
 ;2;9 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  3z 10  0 . B. 4
x 12z 10  0 .
C. x  3z 1  0 .
D. x  3z 10  0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M 1;3;  2 ,
N 5;2;4, P2; 6  ; 
1 có dạng Ax By Cz D  0 . Tính tổng S A B C D . A. S  3  .
B. S 1 .
C. S  6 . D. S  5  .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;0;0, B0; 2
 ;0 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng OAB ?
A. z  0 . B. x  
1   y  2  0. x y x y C.   1 . D.   z  0 . 1 2  1 2 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;2; 
1 và mặt phẳng P: x3y 2z 2  0 .Phương
trình mặt phẳng Q đi qua A và song song mặt phẳng P là:
A. Q : 3x y  2z 9  0 .
B. Q : x 3y  2z 1  0.
C. Q : x 3y  2z  4  0 .
D. Q : x 3y  2z 1  0 .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A0;1;2 , B2; 2;  1 , C  2  ;0;  1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC
A. y  2z  3  0 .
B. 2x y 1  0 .
C. y  2z  5  0 .
D. 2x y 1  0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 1;  2 và mặt phẳng
 : 3x y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M
song song với  ?
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
A. 3x y  2z  6  0 .
B. 3x y  2z 14  0 .
C. 3x y  2z  6  0 .
D. 3x y  2z  6  0 .
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A( 0;1;1) , B(1; 0;1) , C( 0; 0;1) , và I (1;1;1) . Mặt phẳng qua
I , song song với mặt phẳng  ABC có phương trình là:
A. z 1  0
B. y 1  0
C. x y z  3  0 D. x 1  0
Câu 18: Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?
A. 2x y 1  0 .
B. 3x 1  0 .
C. y  2z 1  0 .
D. 2y z  0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A(1; 0;1) và B 1  ; 2; 2 và song
song với trục Ox có phương trình là
A. x y z  0 .
B. 2 y z  1  0 .
C. y  2 z  2  0 .
D. x  2z  3  0 .
Câu 20: Gọi  là mặt phẳng đi qua M 1; 1
 ; 2 và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
thuộc mặt phẳng  ?
A. P 2; 2; 4 .
B. Q 0;4; 2 . C. M 0;4; 2   . D. N 2;2; 4   .
Câu 21: Phương trình của mặt phẳng  qua A2;1; 4 , B 3; 2;  
1 và vuông góc với mặt phẳng
 : x y  2z  3  0 là
A. 11x  7 y  2 z  21  0.
B. 11x  7 y  2 z  21  0.
C. 11x  7 y  2 z  21  0.
D. 11x  7 y  2 z  21  0.
Câu 22: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 2;  1 ; B 1  ;0;  1 và mặt phẳng ( )
P : x 2y z 1
  0. Viết phương trình mặt phẳng ( )
Q qua A ; B và vuông góc với (P) A. ( )
Q : 2xy 3  0 . B. ( )
Q : x z  0 . C. ( ) Q : x
  y z  0 . D. ( )
Q : 3x y z  0 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A2;4;  1 , B 1  ;1;  3 và mặt phẳng
P: x3y 2z5  0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P có
dạng: ax by cz 11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c .
B. a b c  5 . C. a   ; b c .
D. a b c .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;3 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. (P) : 3x y  2 z 11  0.
B. (P) : 3x  2 y z  10  0.
C. (P) : x  3 y  2 z  13  0.
D. (P) : x  2 y  3z  14  0.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng  P đi qua điểm  
M 0; –1; 4 và nhận u  (3,2,1) , v  ( 3
 ,0,1) làm vectơ chỉ phương là:
A. x y z – 3  0
B. x y z – 12  0
C. x – 3y  3z – 15  0
D. 3x  3y z  0
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;  1 và hai mặt phẳng
P : 2x y  3z 1  0 , Q : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng R chứa A , vuông góc với
cả hai mặt phẳng  P và Q .
A. 3x  2z 1  0 .
B. 3x y  2z  2  0 .
C. 3x  2z  0 .
D. 3x y  2z  4  0 .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P và Q lần lượt có phương
trình là x y z  0 , x  2 y  3z  4 và điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình mặt phẳng  đi
qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  P , Q .
A. x  4 y  3z  6  0 .
B. 5x  2 y z  4  0 .
C. 5x  2 y z 14  0 .
D. x  4 y  3z  6  0 . Câu 28: 2 2 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  
1   y  2   z  5  9 . Mặt phẳng  P tiếp
xúc với mặt cầu  S  tại điểm A2; 4  ; 
3 có phương trình là
A. x  6y  8z  50  0 .
B. 3x  6y  8z  54  0 .
C. x  2y  2z  4  0 .
D. x  2y  2z  4  0 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  4z  0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với  S  tại điểm A3; 4;3 có phương trình.
A. 2x  2 y z 17  0 .
B. 4x  4 y  2z 17  0 .
C. x y z 17  0 .
D. 2x  4 y z 17  0 .
Câu 30: Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  6z  2  0 và mặt phẳng () : 4x  3y  12z  10  0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với (S) và song song với () có phương trình là:
A. 4x  3y  12z  78  0 . B.
4x  3y  12z  78  0 hoặc
4x  3y  12z  26  0 .
C. 4x  3y  12z  26  0 . D.
4x  3y  12z  78  0 hoặc
4x  3y  12z  26  0 . x y z
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P :  
 1 a  0 cắt ba a 2a 3a
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C . Tính thể tích V của khối tứ diện OABC . A. 3
V  4a . B. 3
V a . C. 3
V  3a . D. 3
V  3a .
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P chứa trục Oy và đi qua điểm M (1; 1;1) là:
A. x y  0 .
B. x y  0 .
C. x z  0 .
D. x z  0 .
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z  1  0 và  : 2
x my  2z  2  0. Tìm m để  song song với  .
A. m  2 .
B. m  5 .
C. Không tồn tại m . D. m  2  .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  5  0. Tiếp
diện của  S  tại điểm M  1
 ;2;0 có phương trình là
A. z  0.
B. x  0.
C. 2 x y  0.
D. y  0.
x  2 2t 
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t A 2; 1  ;1  . Mặt phẳng đi qua   và vuông
z  4t 
góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. x  3y  2z  5  0 .
B. 2x y z  2  0 .
C. x  3y  2z  3  0 .
D. x  3y  2z  3  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 2;1; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các
trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . x y z
A. x y z  0
B. 2x y z  6  0
C. 2x y z  6  0 D.    1 2 1 1
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z 1  0 và hai điểm A1; 2  ;  3 , B 3;2; 
1 . Phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với  P là
A. Q : 2x  2y  3z  7  0 .
B. Q : 2x  2y  3z  7  0 .
C. Q : 2x  2y  3z 9  0 .
D. Q : x  2y  3z  7  0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm A1;1;  1 và
B 0;2;2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM  2ON .
A. P : 2x  3y z  4  0 .
B. P : 2x y z  4  0 .
C. P : x  2y z  2  0 .
D. P : 3x y  2z  6  0 .
Câu 39: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1;2; 
3 là trực tâm của ABC với , A ,
B C là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , A , B C
A. 3x y  2z  9  0
B. x  2 y  3z 14  0 x y z
C. 3x  2y z 10  0 D.    1 1 2 3
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG CÓ SỬ DỤNG PTĐT x  1 y  2 z  1
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  
. Trong các mặt phẳng dưới đây, 2 1  1
tìm một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d
A. 2x  2 y  2z  4  0 .
B. 4x  2 y  2z  4  0 .
C. 4x  2 y  2z  4  0 .
D. 4x  2 y  2z  4  0 . x 1 y z 1
Câu 2: Mặt phẳng  P đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với đường thẳng d :   có 2 1 1  phương trình là :
A. 2x y z  4  0 .
B. 2x y z  4  0 .
C. x  2 y z  4  0 .
D. 2x y z  4  0 .
x  1  3t
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d  có phương trình  y  2  t ;t   . Mặt phẳng  P đi
z  3  2t  qua ( A 1
 ; 2;1) và  P vuông góc với đường thẳng d  thì  P có phương trình là: A. P : 3
x y  2z  3  0 .
B. P : x  2y  3z  2  0 . C. P : 3
x y  2z  3  0 .
D. P : x  2y  3z  2  0 . x  3 y  2 z 1
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và 1 1  2 x  3 y  3 z
song song với đường thẳng d :   là 1 3 2 x y z
A. x y  2z  2  0
B. 2x z  6  0 C.    1
D. 2x z  7  0 1 1 2 
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P song song với hai đường thẳng x  2  t x  2 y  1 z   :  
,  :  y  3  2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của  P ? 1 2 2 3  4 z 1 t      A. n  5; 6  ; 7
B. n  5;6;7 C. n   5  ; 6; 7 D. n   5  ; 6  ; 7
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x 1 y 1 z 1 d :  
và đi qua điểm A '(0; 2; 2). . 1 2 1
A. 5x  2 y z  2  0. .
B. 5x  2 y z  2  0.
C. 5x  5z  2  0. .
D. x z  2  0. x  2 y 1 z  4
Câu 7: Phương trình mặt phẳng  P đi qua M 1 ; 2 ; 3
  và chứa đường thẳng   là. 1 3 4
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
A. x  11y  8z  1  0 .
B. x – 11y  8z – 45  0 .
C. x 11y  8z  45  0 .
D. x – 11y – 8z – 3  0 . x y 1
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d :   z  3 . 3 4
Phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là.
A. 23x 17 y z  60  0 .
B. 23x 17 y z 14  0 .
C. 23x 17 y z 14  0 .
D. 23x 17 y z  14  0 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P đi qua hai điểm A1; 2; 0 , B2; 3;  1 và song song với
trục Oz có phương trình là.
A. x y  3  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y  3  0 .
D. x z  3  0 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 3; 4; 7
và chứa trục Oz .
A. P : 3x  4 y  0 .
B. P : 4 y  3z  0 .
C. P : 3x  4z  0 . D.
P : 4x  3y  0 .
P : x y  2z 5  0 A1;2;  3
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng và các điểm , B 1
 ;1; 2 C3;3;2
M x ; y ; zP 0 0 0  , . Gọi là điểm thuộc
sao cho MA MB MC .
Tính x y z . 0 0 0 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  7  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 11  0 . Mặt phẳng song song với  P và cắt  S  theo một
đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là
A. P : 2x  2y z 19  0
B. P : 2x  2y z 17  0
C. P : 2x  2y z 17  0
D. P : 2x  2y z  7  0 x 1 y  2 z  4
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau   và 2  1 3 x 1 y z  2  
có phương trình là 1 1  3
A. 2x y z  0
B. 6x  9y z  8  0
C. 6x  9 y z  8  0 D. 2
x y  9z  36  0 x 1 y z 1
Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d :   và vuông góc với mặt 2 1 3
phẳng Q  : 2x y z  0 .
A. x  2 y 1  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. x  2 y  1  0 .
D. x  2 y z  0 .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x  2 y z  3
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   và điểm 2 1 3
B(1; 0; 2) . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua B và vuông góc đường thẳng  d  .
A. 2 x y  3z  8  0 .
B. 2 x y  3z  4  0 .
C. 2 x y  3z  8  0 .
D. 2 x y  3z  4  0 .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1.1. Ðịnh nghĩa   
Cho đường thẳng d . Nếu vectơ a  0 và có giá song song hoặc trùng với đường phẳng d thì a được 
gọi là vectơ chỉ phương của đường phẳng d . Kí hiệu: a a ( ;a ;a ) 1 2 3 1.2. Chú ý  
a là VTCP của d thì k a . k
(  0) cũng là VTCP của d 
 Nếu d đi qua hai điểm A, B thì AB là một VTCP của d  
 Trục Ox có vectơ chỉ phương a i  (1; 0; 0)  
 Trục Oy có vectơ chỉ phương a j  (0;1; 0)  
 Trục Oz có vectơ chỉ phương a k  (0; 0;1)
1.3. Phương trình tham số của đường thẳng
Phương trình tham số của đường thẳng ( )  đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và nhận a a
( ;a ;a ) làm VTCP 0 0 0 0 1 2 3 là :  z a x   x ta 0 1  (  ) () : y
  y ta 0 2 tM z  0  z ta
M (x, y, z) 0 3 y  O x
1.4. Phương trình chính tắc của đường thẳng
Phương trình chính tắc của đường thẳng ( )  đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và nhận a a
( ;a ;a ) làm VTCP 0 0 0 0 1 2 3 x x y y z z là  0 ( ) :  0 
0 a ,a ,a  0 1 2 3  a a a 1 2 3
2. Vị trí tương đối
2.1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
2.1.1. Phương pháp hình học Định lý
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có VTCP và qua và mặt phẳng có VTPT Khi đó :     
   a.n  0  Aa Ba Ca  0 1 2 3    a.n  0
Aa Ba Ca  0       / / 1 2 3      M  P
Ax By Cz  0  0   0 0 0   a  .n  0
Aa Ba Ca  0        1 2 3      M  P
Ax By Cz  0  0   0 0 0 Đặc biệt và cùng phương
2.1.2. Phương pháp đại số
Muốn tìm giao điểm M của và ta giải hệ phương trình: tìm Suy ra: .
Thế vào phương trình và rút gọn dưa về dạng:
d cắt mpP tại một điểm  pt  
* có một nghiệm t .
d song song với P  pt   * vô nghiệm.
 nằm trong có vô số nghiệm .
 vuông góc và cùng phương
2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
2.2.1. Phương pháp hình học
Cho hai đường thẳng: đi qua M và có một vectơ chỉ phương
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
đi qua N và có một vectơ chỉ phương    cắt  và chéo nhau
2.2.2. Phương pháp đại số
Muốn tìm giao điểm M của ta giải hệ phương trình : tìm Suy ra:
2.3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu
Cho đường thẳng d : và mặt cầu có tâm , bán kính
2.3.1. Phương pháp đại số
Thế vào phương trình và rút gọn đưa về phương trình bậc hai theo
 Nếu phương trình  
* vô nghiệm thì không cắt S
 Nếu phương trình có một nghiệm thì tiếp xúc
 Nếu phương trình có hai nghiệm thì cắt tại hai điểm phân biệt Chú ý:
Ðể tìm tọa độ ta thay giá trị vào phương trình đường thẳng
3. Lập phương trình đường thẳng
Để lập phương trình đường thẳng ta cần xác định 1 điểm thuộc và một VTCP của nó. 3.1. Dạng 1
đi qua điểm và có VTCP là. 3.2. Dạng 2
đi qua hai điểm Một VTCP của là . 3.3. Dạng 3
đi qua điểm và song song với đường thẳng cho trước: Vì nên VTCP của cũng là VTCP của . 3.4. Dạng 4
đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng cho trước: Vì nên VTPT của cũng là VTCP của .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 3.5. Dạng 5
là giao tuyến của hai mặt phẳng P,Q:  Cách 1:
Tìm một điểm và một VTCP.
 Tìm toạ độ một điểm bằng cách giải hệ phương trình (với việc chọn giá trị cho một ẩn)
 Tìm một VTCP của  Cách 2:
Tìm hai điểm thuộc , rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó. 3.6. Dạng 6
đi qua điểm và vuông góc với hai đường thẳng
Vì nên một VTCP của là: 3.7. Dạng 7
đi qua điểm , vuông góc và cắt đường thẳng .  Cách 1:
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng . Thì . Khi đó đường thẳng là đường thẳng đi qua  Cách 2:
Gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với là mặt phẳng đi qua và chứa Khi đó 3.8. Dạng 8
đi qua điểm và cắt hai đường thẳng  Cách 1:
Gọi Từ điều kiện thẳng hàng ta tìm được Từ đó suy ra phương trình đường thẳng .  Cách 2:
Gọi , . Khi đó Do đó, một VTCP củacó thể chọn là . 3.9. Dạng 9
nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng
Tìm các giao điểm
Khi đó chính là đường thẳng 3.10. Dạng 10
Viết phương trình mặt phẳng chứa và mặt phẳng chứa và Khi đó
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 3.11. Dạng 11
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:  Cách 1:
Gọi Từ điều kiện , ta tìm được Khi đó, là đường thẳng  Cách 2:
 Vì và nên một VTCP của có thể là: .
 Lập phương trình mặt phẳng chứavà bằng cách:
 Lấy một điểm trên
 Một VTPT của có thể là: .
 Tương tự lập phương trình mặt phẳng chứavà Khi đó 3.12. Dạng 12
là hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng P thì ta Lập phương trình mặt phẳng chứa và vuông
góc với mặt phẳng bằng cách:  Lấy .
 Vì chứa và vuông góc với nên .  Khi đó 3.13. Dạng 13
đi qua điểm M , vuông góc với và cắt  Cách 1:
Gọi là giao điểm củavà Từ điều kiện ta tìm được Khi đó, là đường thẳng  Cách 2:
 Viết phương trình mặt phẳng qua và vuông góc với
 Viết phương trình mặt phẳng chứa và  Khi đó B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1; 2; 
3 , B1; 0; 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. u  0; 2; 
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B B. u  0; 2  ; 
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B
C. u  0; 2;  
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B
D. u  2; 2; 5 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 , B3; 2
 ;0 . Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB là:    
A. u  2; 4; 2  
B. u  1; 2;   1 C. u  2; 4  ; 2 D. u   1  ;2;  1
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm A 4; 2; 0 , B 2;3;  1 . x  2 y  3 z 1 x y  4 z  2 A.   . B.   . 2  1 1 2 1 1 x  1 2t
x  4  2t  
C. y  4  t .
D. y  2  t . z  2  t   z tx  4 y  5 z  7
Câu 4: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :   . 7 4 5     
A. u  4;5; 7   . B. u  7; 4  ; 5   .
C. u  7;4; 5   . D. u  5; 4  ; 7   .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và có vectơ chỉ  phương u  2; 1  ; 6 là x  2 y 1 z  6 x  2 y 1 z  6 A.   . B.   . 1 2  3 1 2 3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 2 1  6 2 1  6 x  1 2t
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  2  t . Viết phương trình chính tắc của đường
z  3  t  thẳng d . x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 A. d :   . B. d :   . 2 1 1 2 1 1 x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 C. d :   . D. d :   . 2 1 1 2 1 1 x  2 y 1 z  3
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây không thuộc 3 1  2
đường thẳng d ? A. N 2; 1  ;   3 B. P 5; 2  ;   1 C. Q  1  ;0; 5   D. M  2  ;1;  3
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
x  2  2t
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng  có phương trình y  1  3t . Một
z  4  3t
trong bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C,D dưới đây nằm trên đường thẳng . Đó là điểm nào?
Q 2;7;10
B. M 0; 4; 7 .
C. N 0; 4;7 .
D. P 4;2;1 . A. . x  1 2t
Câu 9: . Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  3
. Trong các vecto sau, vecto nào là một
z  5  3t
vecto chỉ phương của đường thẳng d .    
A. a  2;3;3 . B. a  2  ;0;3 . C. a  2  ;3;3 .
D. a  1;3;5 . 1   1   3   1  
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là x  0 x  0 x tx  0    
A. y  1
B. y t
C. y  0 D. y  0 z t     z  0  z  0  z tx 1 y  2 z
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới 1 3 2 
đây là vtcp của đường thẳng d ?     A. u   1  ;3; 2   .
B. u  1;3; 2 . C. u  1; 3  ; 2   . D. u   1  ; 3  ;2 . A 1; 4; 7  
Câu 12: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
x  2 y  2z  3  0 có phương trình là x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7 A.   . B.   . 1 4 7 1 2 2 x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7 C.   . D.   . 1 2 2 1 2 2
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1;2; 
3 và vuông góc với mặt phẳng
4x  3y  3z 1  0 có phương trình là. x  1 4tx  1 4tx  1 4tx  1   4t    
A. y  2  3t .
B. y  2  3t .
C. y  2  3t . D. y  2   3t . z  3 t     z  3  3tz  3  3tz  3   3t
Câu 14: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A3; 1
 ; 2 và vuông góc với mặt phẳng
P : x y 3z 5  0 có phương trình là:
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 A. d :   . B. d :   . 1 1 3  1 1 3 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 C. d :   . D. d :   . 3 1  2 3 1  2 x 1 y  2 z  3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   . 3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. P7;2;  1 . B. Q 2  ; 4  ;7 .
C. N 4;0;  1 . D. M 1; 2  ;  3 . x  2t
Câu 16: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1   t z  1      A. v  2; 1  ; 0 .
B. u  2;1  ;1 . C. m  2; 1   ;1 .
D. n  2;1;0 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  3z  2  0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng  P có một vectơ chỉ phương là    
A. u  1; 2;3 B. u  1; 3  ; 2 C. u  1; 2  ; 2 D. u  1; 2  ; 3  2   1   3   4   x  3 y  2 z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau 2 1  4
đây không thuộc đường thẳng d ? A. P1; 1  ;   5 . B. Q5; 3  ;  3 . C. M 1; 1  ; 3   . D. N 3; 2  ;   1 .
x  4  3t
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 2; 0 và đường thẳng d : y  2  t . z  1   t
Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là x y  2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1 A.   B.   C.   D.   1  1 2 1 1  2 1 1 2 1 1 2 x  2 y  2 z
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :   đi qua những điểm nào 1 2 3 sau đây?
A. B 2; 2;0 B. C  3  ;0;  3 C. D 3;0;  3 D. A 2  ; 2;0
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y  2z  2  0 và Q : x  3y  2z 1  0 .
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng  P , Q là x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 9 12 2  12 2 9 9 12 2  12 2 9 
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1; 5
  , hai mặt phẳng  P : x y z  4  0 và Q :
2x y z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A đồng thời  song song với hai
mặt phẳng  P và Q . x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5 A.  :   . B.  :   . 2 1  3  2 1  3  x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5 C.  :   . D.  :   . 2 1 3  2  1  3
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;  
1 , đường thẳng d có phương trình x  3 y  3 z  
và mặt phẳng α có phương trình x y z  3  0 . Đường thẳng  đi qua 1 3 2
điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng α có phương trình là x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1 A.   B.   1 2  1 1 2 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z  1 C.   D.   1 2 1 1 2  1
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  5  0 và đường thẳng x 1 y 1 z d :  
. Đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P , đồng thời vuông góc và cắt 2 2 1
đường thẳng d có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   B.   . 2 3  2 2 3 2  x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 3 2 2 3 2 x 1 y  2 z 1
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  :   và 1 3 1 2 x  3 x 1 y z 1   :  
. Phương trình đường thẳng song song với d :  y  1 t và cắt hai đường 2 1 2 3 z  4  t  thẳng  ;  là 1 2 x  2  x  2 x  2 x  2     A. y  3   t . B. y  3   t .
C. y  3  t .
D. y  3  t . z  3   t     z  3  tz  3  tz  3   t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1;0; 2 và đường thẳng d có phương trình: x 1 y z 1  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d . 1 1 2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.  :   . B.  :   . 1 1 1  2 1 1
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 1 3  1 1 1 1
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 6: TOÁN TỔNG HỢP VỀ PP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x  2y z  3  0 và điểm M 1; 2  ;1 
3 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  .
A. d M  5 ,  .
B. d M,  4.
C. d M  4 ,  .
D. d M  2 ,  . 3 3 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  5  0 và điểm A 1  ;3; 2
 . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 2 3 14 14
A. d  1. B. d  . C. d  . D. d  . 3 14 7
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 và
Q : x  2y  2z 1  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là 4 2 4 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 9
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : 2x 3y z  4  0 ; Q :5x  3y  2z  7  0
Vị trí tương đối của  P &Q là A. Vuông góc. B. Trùng nhau. C. Song song.
D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 5: Khoảng cách từ điểm M  2  ; 4  ; 
3 đến mặt phẳng  P có phương trình 2x y  2z  3  0 là: A. 3. B. 1. C. 2 .
D. Đáp án khác.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của M trên Oxz là điểm nào sau đây.
A. K 0; 2;3 .
B. H 1; 2; 0 .
C. F 0; 2;0 .
D. E 1; 0;3 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1  ; 
1 , tìm tọa độ M  là hình chiếu vuông
góc của M trên mặt phẳng Oxy .
A. M 2;1;  1 .
B. M 0;0;  1 . C. M 2; 1  ;0 . D. M  2  ;1;0 .
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z  4  0 và điểm
A(1; 2; 2) . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  P . 4 8 2 5 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 9 3 9
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  4y  2z  4  0 và điểm
A1; –2;3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  P. 5 5 5 5 A. d . B. d  . C. d  . D. d  . 3 9 29 29
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 3  ; 
5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. A 2  ; 3  ;5 B. A 2  ; 3  ; 5  
C. A2;3;  5 D. A2; 3  ; 5  
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 5;7; 13 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên
mặt phẳng Oyz . Tọa độ điểm H là? A. H 5; 0; 1  3
B. H 0; 7; 13
C. H 5; 7; 0 D. H 0; 7  ;13
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1  ;2; 
1 , hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
tọa độ Oxy là
A. P 0; 2;  1 B. N  1  ;0;  1
C. Q 0; 2;0 D. M  1  ;2;0
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y  6z 19  0 và điểm A 2  ; 4;  3 . Gọi d
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P . Khi đó d bằng A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0, 1
 , 2 và mặt phẳng  có phương trình
4 x y  2 z  3  0 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  . 8 8 7 8 A. d  . B. d  . d D. d  . 21 21 C. 21 . 21
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  3 đến mặt phẳng
P : x  2y  2z  2  0 . 11 1 A. 3. B. . C. . D. 1. 3 3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P :8x  4y 8z 11  0 ;
Q : 2x  2y  7  0 . A. . B. . C. . D. . 6 3 4 2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P : 2x  3y  4z 12  0 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
A. 0; 4; 0
B. 0; 6; 0
C. 0; 3; 0
D. 0;  4; 0
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc M ' của điềm M ; 1 (  ; 1 2) trên Oy có tọa độ là A. (0;0;2) . B. (0 ; 1 ; 0) . C. ( ; 0  ; 1 0) . D. ; 1 ( ; 0 0) .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3  ; 5
  trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là
A. 0; 3;0 . B. 0; 3  ; 5   . C. 0; 3  ;  5 . D. 1; 3  ;0 . x  3 y 1 z  2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1 3 x 1 y  5 z 1 d :  
. Xét vị trí tương đối giữa d d . 2 4 2 6 1 2
A. d chéo d .
B. d cắt d . 1 2 1 2
C. d song song với d .
D. d trùng d . 1 2 1 2
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1  ;2;  1 , B 4  ; 2; 2   , C  1  ; 1  ; 2   , D 5  ; 5
 ; 2 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ABC
A. d  3 3 .
B. d  4 3 .
C. d  3 .
D. d  2 3 . x y 1 z 1
Câu 22: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 1 1 2 x 1 y z  3 d :  
. Góc giữa hai đường thẳng đó bằng 2 1  1 1 A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu  S  ?
A. : x  2y  2z 3  0 .
B. : 2x  2y z 10  0 . 4  3 
C. : x  2y  2z 1  0.
D. : 2x y  2z  4  0 . 2  1 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z 8  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4y  2z  2  0 . Gọi I  , a ,
b c là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu
S  với mặt phẳng P . Giá trị của tổng S a b c bằng A. 1. B. 2 . C. 1  . D. 2  .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : x  2y  3z  6  0 và đường thẳng x 1 y 1 z  3  :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  1  1
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
A.  cắt và không vuông góc với  .
B.    .
C. //  .
D.    .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1  ;0;  1 , B1;2; 
3 . Đường thẳng AB cắt
mặt phẳng tọa độ Oyz tại điểm M x ; y ; z
. Giá trị của biểu thức T x y z M M M M M M A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 4  .
x  3  t
Câu 27: Cho mặt phẳng (P) : 2x y  3z  1  0 và đường thẳng d : y  2  2t . z 1 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d cắt  P .
B. d //  P .
C. d   P .
D. d   P .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A1;3; 2 , B3;5;12 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại BN N . Tính tỉ số . AN BN BN BN BN A.  2 . B.  5 . C.  3. D.  4 . AN AN AN AN
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 và
Q : x  2y  2z 1  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q là: 4 2 4 4 A. . B. . C. . D.  . 9 3 3 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : x y  2z  5  0 và đường thẳng x 1 y  2 z  :  
. Gọi A là giao điểm của  và  P ; và M là điểm thuộc đường thẳng  2 1 3
sao cho AM  84 . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P . A. 3 B. 5 C. 6 D. 14 x 1 y 1 z 1
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 2 3 2 x 1 y  2 z  3 d :  
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d d  . 2 1 1 10 21 4 21 22 21 8 21 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 21 21 21 21
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 1  ;  1 , B4;2; 
3 . Gọi A là hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng Oxy và B là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng
Oyz . Độ dài đoạn thẳng A B   bằng
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz A. 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : x  2 y z 1  0 và  : 2x  4y mz  2  0 .
Tìm m để  và   song song với nhau.
A. m  1. B. m  2 . C. m  2
 . D. Không tồn tại m .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : 2x  4y  3z  5  0 và
Q : mx ny  6z  2  0 . Giá trị của m , n sao cho P song song với Q là:
A. m  4 ; n  8
B. m n  4 C. m  4  ; n  8
D. m n  4 
Câu 35: Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách h từ điểm A 4
 ;3; 2 đến trục Ox
A. h  13 .
B. h  3 .
C. h  2 5 .
D. h  4 .  1 3 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ;
;0  và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8 . Đường 2 2  
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm ,
A B phân biệt. Tính diện tích
lớn nhất S của tam giác OAB .
A. S  2 7.
B. S  2 2. C. S  7.
D. S  4.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  2z  0 và đường x mt  thẳng 2
d :  y m t với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d z mt
tiếp xúc với mặt cầu  S  . m  2 A. m  2  . B.  .
C. m  0 .
D. m  1. m  0 
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A 0; 1
 ; 2 và B 1;0; 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc x y 1 z  2 của điểm I ( ; a ; b c) trên  :  
và  P : 2x y  2z  6  0 . Tính S a b c . 4 1 1  A. 0. B. 4  3 . C. 3  2 . D. 5  3 . x  2 y 1 z
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và điểm 2 2 1 I 2;1;  
1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng  cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính độ
dài đoạn AB . A. AB  6 .
B. AB  24 .
C. AB  4 .
D. AB  2 6 .
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  9  0 , mặt cầu  S  tâm
O tiếp xúc với mặt phẳng  P tại H a; ;
b c . Tổng a b c bằng A. 1. B. 1  . C. 2 . D. 2 .
ĐT liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ A – LÝ THUYẾT CHUNG
1.1. Khái niệm mở đầu

Trong không gian cho ba trục Ox, Oy, Oz phân biệt và vuông góc từng đôi một. Gốc tọa độ O, truc hoành
Ox, trục tung Oy, trục cao Oz, các mặt tọa độ Oxy,Oyz ,Ozx.
1.2. Khái niệm về hệ trục tọa độ
Khi không gian có hệ tọa độ thì gọi là không gian tọa độ Oxyz hay không gian Oxyz. 2  2 2
i j k  1 2  2 Chú ý: a a   
i j ik jk  0      
1.3. Tọa độ véc tơ u x
( ;y;z)  u x
( ;y;z)  u xi y j zk    
1.4. Tọa độ điểm M x
( ;y;z)  OM xi y j zk
1.5. Các công thức tọa độ cần nhớ   Cho u a ( ;b;c), v a ( ;b ;c )  a   a '    
u v b   b'  c   c'   
u v  a a ;b b ;c c   ku k
( a;kb;kc)       u v
.  u . v .cos u ( v
, )  aa  bb  cc   u v .
aa  bb  cc  cos u ( v , )       u . v u . v  2  u u a2 b2 c2        
u v u v .  0 
AB  x x ;y y ;z z B A B A B A   2 2 2
AB AB  x xy yz z B A   B A   B A 1.6. Chú ý  
Góc của 2 véc tơ u, v là góc hình học (nhỏ) giữa 2 tia mang véc tơ có, giá trị trong 0; là:         u v 2 sin , 
1  cos u,v  0
1.7. Chia tỉ lệ đoạn thẳng  
M chia AB theo tỉ số k nghĩa là MA kMB
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x kx A B x   M 1  k   y ky
Công thức tọa độ của M là : A B y   M 1  kz kzA B z M  1  k
1.8. Công thức trung điểm x x A B x   M    2   y y
Nếu M là trung điểm AB thì MA MB  0 A By   M 2  z zA B z M  2 
1.9. Công thức trọng tâm tam giác
x x x A B C x   G
    3  
y y y
Nếu G là trọng tâm của ABC thì GA GB GC  0 A B Cy   G 3 
z z zA B C z G  3 
1.10. Công thức trọng tâm tứ diện
Nếu G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì 
x x x x A B C D x   G
     4  
y y y y
GA GB GC GD  0 A B C Dy   G 4 
z z z zA B C D z G  4 
1.11. Tích có hướng 2 véc tơ  
Cho 2 véc tơ u a
( ;b;c) và v a ( ;b ;c )
 ta định nghĩa tích có hướng của 2 véc tơ đó là một véc tơ, kí     hiệu u
 ,v hay u v có toạ độ:      b c c a a b u  ,v   ; ;
  bc  b c;ca  ac ;ab  ba  
bccaab   
1.12. Tính chất tích có hướng 2 véc tơ    
 u, v  vuông góc với u v      
 u, v   u . v sin u, v      
 u, v   0  u, v cùng phương
1.13. Ứng dụng tích có hướng 2 véc tơ  
 Diện tích hình bình hành ABCD : S AB,AD    
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 1  
 Diện tích ABC : S . AB,AC   2        
 Ba véc tơ u,v,w đồng phẳng: u, v w .  0  
  
 Thể tích khối hộp có đáy hình bình hành ABCD và cạnh bên A
A : V A
B,ADA . A   1
  
 Thể tích khối tứ diện S.ABC : V . AB,AC   S . A 6  
2. Phương pháp giải 1 số bài toán thường gặp
2.1. Các phép toán về toạ độ của vectơ và của điểm
Phương pháp giải
 Sử dụng các công thức về toạ độ của vectơ và của điểm trong không gian.
 Sử dụng các phép toán về vectơ trong không gian.
2.2. Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học. Diện tích – Thể tích Phương pháp giải
 Sử dụng các công thức về toạ độ của vectơ và của điểm trong không gian.
 Sử dụng các phép toán về vectơ trong không gian.
 Công thức xác định toạ độ của các điểm đặc biệt.
 Tính chất hình học của các điểm đặc biệt:         ,
A B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương  AB k AC  AB, AC   0    
ABCD là hình bình hành  AB DC
 Cho ABC có các chân E, F của các đường phân giác trong và ngoài của góc A của 
AB   AB 
ABC trên BC . Ta có: EB   EC . , FB F . C AC AC
  
    ,
A B, C, D không đồng phẳng  AB, AC , AD không đồng phẳng AB,AC   A . D  0   B – BÀI TẬP     
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3i  2 j  2k . Tìm tọa độ của u .    
A. u  2;3; 2   .
B. u  3;2; 2   . C. u  3; 2  ;2 . D. u   2  ;3;2 . Hướng dẫn giải Chọn C     
Ta có: u  3i  2 j  2k u  3; 2  ;2 .      
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 1;2;  
1 , b 3; 4;3 . Tìm tọa độ của x biết x b a .    
A. x 2;2; 4. B. x  2  ; 2  ; 4. C. x  2  ; 2  ; 4  .
D. x 1;1;2. Hướng dẫn giải Chọn A   
Ta có x b a  31;4  2;3   1  2;2; 4.   
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;1; 2 , b  3;0;   1 và c   2  ;5;  1 . Toạ độ của    
vectơ u a b c là:    
A. u  6;  6;0
B. u  6;0; 6
C. u  0;6; 6 D. u   6  ;6;0 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Chọn A    
u a b c  1 3  2;1 0  5; 2 1  1  6; 6;0 .  
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u  1;  2  ;1 và v   2  ;1 
;1 , góc giữa hai vectơ đã cho bằng 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6 Hướng dẫn giải Chọn B.         u vu.v 3 1        u v 2 cos ; ;  . u . v 6. 6 2 3   
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a   1
 ;1;0 , b  1;1;0 , c  1;1;  1 . Mệnh đề
nào dưới đây sai?       A. b  . a
B. c  3. C. b  . c
D. a  2. Hướng dẫn giải Chọn C     Ta có .
b c  1.11.1  0.1  2  0  b không vuông góc với c .  
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ u 2;3;  1 và v 5; 4
 ;m. Tìm m để   u  . v
A. m  0 .
B. m  2 .
C. m  4 . D. m  2  . Hướng dẫn giải Chọn D    
Ta có u v  .
u v  0  10 12  m  0  2
  m  0  m  2  .  
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 vectơ a   1
 ;1;0 ; b  1;1;0 . Trong các kết luận :  
I . a  b ;  
II . b a ;  
III  . a b ;  
IV . a b , có bao nhiêu kết luận sai ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn A   Ta có a   1  ;1;0  1; 1
 ;0  b . Do đó  I ; III  sai.  
Ta có a  2  b . Do đó  II  đúng.     Ta có . a b   
1 .11.1  0 . Do đó a b hay  IV  đúng.
Vậy có 2 kết luận sai.         
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ O;i ; j; k  , cho hai vectơ a  2; 1
 ; 4 và b i  3k . Tính . a b .         A. . a b  5 . B. . a b  1  0 .
C. a.b  11 .
D. a.b  13 . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Chọn B    Ta có b  1;0; 3   nên . a b  2 12  1  0 .  
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  2; 4;  2 và b  1;  2; 
3 . Tích vô hướng của hai  
vectơ a b bằng A. 1  2 . B. 30 . C. 6 . D. 2  2 . Hướng dẫn giải Chọn A   Ta có: . a b  2.1 4. 2    2.3  1  2 .  
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  1;1; 2 , v  1;0;m . Tìm m để góc giữa  
hai vectơ u, v bằng 45 .
A. m  2 .
B. m  2  6 .
C. m  2  6 .
D. m  2  6 . Hướng dẫn giải Chọn B      u v 1 2m 1 2m 2 Ta có: u v . cos ,       u . v 2 1 1   2  2 2 2 2 2 . 1  m 2 6. 1 m 2
 1 2m  3 1 m 1 2 2
 4m  4m  1  3  3m (điều kiện m  ). 2 m  2  6 2
m  4m  2  0  
. Đối chiếu đk ta có m  2  6 . m  2  6 
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2;  1 , B  1
 ; 0; 5 . Tìm tọa độ trung
điểm của đoạn AB .
A. I (2; 2; 6) .
B. I (1; 1; 1) .
C. I (2; 1; 3) .
D. I (1; 1; 3) . Hướng dẫn giải Chọn D
Dựa vào công thức trung điểm I ( x ; y ; z ) của đoạn AB . I I Ix x A B x I  2   y y A By   I (1;1; 3) . I 2   z z A B z I   2
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 5; 2;0 . Khi đó:    
A. AB  61 .
B. AB  3 .
C. AB  5 .
D. AB  2 3 . Hướng dẫn giải Chọn C  
Ta có: AB  4;0;3 . Suy ra: AB     2 2 2 4 0 3  5 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 13: Cho ba điểm A2; 1
;5 , B5; 5
;7 và M x; y;
1 . Với giá trị nào của x, y thì ba điểm
A,B,M thẳng hàng ?
A. x  4 và y  7 . B. x  4
 và y  7 . C. x  4
 và y  7 .
D. x  4 x  7 . Hướng dẫn giải Chọn C  
Ta có AB  3; 4
;2 , AM   x  2; y 1; 4   . x  2 y 1 4  x  4 
Để ba điểm A,B,M thẳng hàng thì     . 3 4  2 y  7 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 2;1;2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa  
MB  2MA .  1 3 5  A. M 4;3;  1 .
B. M 4;3; 4 . C. M  1  ;3;5 . D. M  ; ;   .  2 2 2  Hướng dẫn giải Chọn B
2  x  2 1 x   x  4  
Gọi M x; y; z  , MB  2MA  1
  y  22  y    y  3  M  4;3; 4 .  
2  z  2 3  z z  4  
Câu 15: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A1;2; 
1 và điểm B 2;1; 2 .  1   3   2   1  A. M ; 0; 0   . B. M ; 0; 0   . C. M ; 0; 0   . D. M ; 0; 0   .  2   2   3   3  Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M  ;
x 0; 0 Ox . 2 2 3  3  Ta có: 2 2
MA MB MA MB  1 x  4 1  2  x 1 4  x   M ;0; 0   . 2  2 
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm ( A 3; 4;1)
B(1; 2;1) là
A. M (0;5;0).
B. M (0; 5;0).
C. M (0; 4; 0).
D. M (5;0;0). Hướng dẫn giải Chọn A Gọi M 0; ; b 0 Oy . 2 2
Theo đề: MA MB  10  4  b  2  2  b  4b  20  b  5.
Vậy M 0;5;0 .  
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ a 1; 2;0 và b  2  ;3;  1 . Khẳng định
nào sau đây là sai?   
A. b  14 .
B. a.b  8  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz   
C. 2a  2; 4;0 .
D. a b   1  ;1;  1 . Hướng dẫn giải Chọn D
a b   1  ;1;  1 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục Oy ?
A. M 1;0;0 .
B. M 0;0;  3 .
C. M 0; 2  ;0 . D. M  1
;0;2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Điểm M x ; y ; z  Oy x z  0 . M M M M M
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2
 ;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz là điểm M. Tọa độ của điểm M A. M 1; 2  ;0 . B. M 0; 2  ;  3 .
C. M 1;0;0 .
D. M 1;0;3 . Hướng dẫn giải Chọn B
Điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz , khi đó hoành độ điểm A: x  0 A
Do đó tọa độ điểm M 0; 2  ;  3 .  
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  1;5;2 , ON  3;7; 4
  . Gọi P là điểm đối
xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P2;6;  1 . B. P 5;9; 1  0 . C. P 7;9; 1  0.
D. P5;9;  3 . Hướng dẫn giải Chọn B  
Ta có: OM  1;5;2  M 1;5;2 , ON  3;7; 4    N 3;7; 4   .
P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP nên ta suy ra được
x  2x x  5 P N M
y  2 y y  9  PP N M 5;9; 10
z  2z z  1  0  P N M
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm K 2;4;6 , gọi K là hình chiếu vuông góc của
K lên Oz , khi đó trung điểm của OK có tọa độ là: A. 0;0;  3 .
B. 1;0;0 . C. 1; 2;  3 .
D. 0;2;0 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của OK ' .
Ta có K '0;0;6 là hình chiếu vuông góc của K lên Oz I 0;0;  3 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy ?
A. N 1; 0; 2 .
B. P 0;1; 2 .
C. Q 0;0; 2 .
D. M 1; 2; 0 . Hướng dẫn giải Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Phương trình mặt phẳng Oxy : z  0 . Kiểm tra tọa độ các điểm ta thấy D  Oxy  .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 4 và B  3
 ; 2; 2 . Toạ độ của  AB
A. 2;4; 2 . B.  4  ; 0;6 . C. 4;0; 6   . D.  1  ; 2;   1 . Hướng dẫn giải Chọn B  Ta có AB   4  ;0;6 .     
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa độ  của vectơ a
A. 1;  3; 2 .
B. 1; 2;  3 . C. 2;  3;  1 . D. 2;1;  3 . Hướng dẫn giải Chọn C        
a  2i k  3 j  2i  3 j k nên a  2;3  ;1 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A1;2;4 , B2;4; 
1 . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác OAB . A. G 1;2;  1 . B. G 2;1;  1 . C. G 2;1;  1 . D. G 6;3;  3 . Hướng dẫn giải Chọn A
x x x A B O x G  3  x  1 G
y y y
Gọi G là trọng tâm của tam giác theo công thức ta có A B Oy    y  2 . G 3 G  z  1 
z z zG A B O z G   3 Vậy G 1;2;  1 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;4;2, B 1  ; 2
 ;2 và G1;1;  3 là trọng tâm của tam
giác ABC . Tọa độ điểm C
A. C 0;1; 2 .
B. C 0;0;2 .
C. C 1;1;5 .
D. C 1;3; 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có 
x x x A B C x G  3 
x  3x x x  1 C G A B
y y yA B Cy
  y  3y y y  1  C . G C G A B 1;1;5 3 
z  3z z z  5  C G A B
z z z A B C z G   3
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2;  
1 , B 2; 1; 3 , C  3  ; 5;  1 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz A. D  2  ; 8;  3 . B. D  2  ; 2; 5 . C. D  4  ; 8;  5 . D. D  4  ; 8;  3 . Hướng dẫn giải Chọn D.   x 1  5  D
Ta có: AD BC   x 1; y  2; z   1   5  ; 6; 2 
  y  2  6  D4;8;3 . D D DDz 1  2  D
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 4; 2 , B 4; 2;  3 , C 3;1;5 . Tìm tọa độ đỉnh D
của hình bình hành ABCD . A. D 6  ;  5 10 .
B. D 0;7;0 .
C. D 6; 5;10 .
D. G 2; 1;3 . Hướng dẫn giải Chọn C Gọi D  ; x y; z .   3  x  3 x  6  
ABCD là hình bình hành  AB DC  1   y  6
  y  5  D 6; 5;10 . 5  z  5    z  10 
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A4;1; 2 . Tọa độ điểm đối xứng với A
qua mặt phẳng Oxz là
A. A4;1;2 .
B. A4; 1; 2 .
C. A4; 1;  2 .
D. A4;1; 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Hình chiếu của A lên mặt phẳng Oxz là H 4;0; 2   .
 tọa độ điểm đối xứng là A 4; 1  ; 2   .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 4;5 , B 1; 0;1 . Tìm tọa độ điểm M   
thõa mãn MA MB  0 .
A. M  4; 4; 4 .
B. M 1; 2;3 .
C. M 4; 4; 4 .
D. M 2; 4; 6 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi tọa độ điểm M là : M x; y; z   
Vậy  MA  3  ; x 4  ;
y 5  z  và MB   1   ; x 0  ; y 1 z  x  1    
Vậy MA MB  2  2 ;
x 4  2 y; 6  2z   0   y  2 . z  3 
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 5; 2;0 . Khi đó:    
A. AB  3 .
B. AB  2 3 .
C. AB  61 .
D. AB  5 . Hướng dẫn giải Chọn D  
Ta có: AB  4;0;3 . Suy ra: AB     2 2 2 4 0 3  5 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho a   3  ; 2; 
1 và điểm A4;6; 
3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn  
AB a . A.  7  ; 4  ;4 . B.  1  ; 8  ;2 . C. 7; 4; 4   . D. 1;8; 2   . Hướng dẫn giải Chọn D  Giả sử B  ; a ;
b c khi đó AB  a  4;b  6;c   3 .   a  4  3 a  1  
Khi đó AB a b   6  2  b
  8  B 1;8; 2   . c  3 1   c  2  
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A2;0;0, B0;2;0 ,C 0;0;2 và
D2;2;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tọa độ trung điểm I của MN là:  1 1  A. I 1; 1  ; 2 .
B. I 1;1;0 . C. I ; ;1   . D. I 1;1;  1 .  2 2  Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1: Ta có M , N lần lượt là trung điểm của AB CD nên M 1;1;0, N 1;1;2 , từ đó
suy ra trung điểm của MN I 1;1;  1 .
Cách 2: Từ giả thiết suy ra I là trọng tâm tứ diện.Vậy I 1;1;  1 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4
 ;0; B0;2;4;C 4;2; 
1 . Tọa độ diểm D trên
trục Ox sao cho AD BC là:
A. D 0;0;0  D 0;0; 6   . B. D 0;0; 3
   D0;0;3 .
C. D 0;0;0  D 6;0;0 .
D. D 0;0; 2  D 0;0;8 . Hướng dẫn giải Chọn C Gọi D  ; x 0; 0 .     AD   x   2
AD   x   2 2 3;4;0 3  4  0  x  0 Ta có:       . BC 4; 0; 3   x  6   BC  5  
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A0;  2;  
1 và A1; 1; 2 . Tọa độ
điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2MB  2 4   1 3 1 
A. M  ; ; 1 .
B. M  ; ;  .
C. M 2; 0; 5 . D. M  1  ; 3  ; 4   .  3 3   2 2 2  Hướng dẫn giải Chọn A  
Ta có: AM  2MB
x x  2(x x ) M A B M
  y y  2( y y ) M A B M
z z  2(z z )  M A B M
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz  2 xM  3 3  x  2x x M B A    4  3  y
 2 y y y   . M B A M  3 3
z  2z z   M B A z  1  M
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B2;1;  3 , C  4  ;7;5 . Tọa độ
chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC 11   2 11 1   2 11  A.  2  ;11;  1 . B. ;  2;1   . C. ; ;   . D.  ; ;1   .  3   3 3 3   3 3  Hướng dẫn giải Chọn D    
Ta có: BA  1;  3;4  BA  26; BC   6
 ;8; 2  BC  2 26 .
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ B lên AC của tam giác ABC DA BA    2 11  Suy ra : 
DC  2DA D  ; ;1   . DC BC  3 3   
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  0;3; 
1 , b  3;0;  1 . Tính  
cos a,b .     A. a b 1 cos ,   . B. a b 1 cos ,  . 10 10     C. a b 1 cos ,   . D. a b 1 cos ,  . 100 100 Hướng dẫn giải Chọn A     . a b 0.3  3.0  1. 1   
Ta có cos a,b        a b 1 cos ,   . a . b
0  3  1 . 3  0   2 2 2 2 2 2 1 10
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 3; 2  ; 
3 , I 1;0;4. Tìm tọa độ điểm N
sao cho I là trung điểm của đoạn MN.  7  A. N 5; 4  ; 2 .
B. N 0;1;2 . C. N 2; 1;   D. N  1  ; 2;5 .  2  Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử N ( x; y; z) . Do I là trung điểm của MN nên  x x M N x I  2 
x  2x xx  1  N I M Ny y   M Ny
  y  2 y y   y  2  M ( 1  ; 2;5) . I 2 N I M N  z 2z z    z  5  N I MNz z M N z I   2
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho điểm A3; 4  ; 
3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 34 A. . B. 10  3 2 . C. 34 . D. 10 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Hình chiếu của A lên trục Ox A 3;0;0 nên d  ,
A Ox  AA  5 . 1   1
Hình chiếu của A lên trục Oy A 0; 4  ;0 nên d  ,
A Oy  AA  3 2 . 2   2
Hình chiếu của A lên trục Oz A 0;0;3 nên d  ,
A Oz  AA  5 . 3   3
Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 10  3 2 .     
Câu 40: Cho các vectơ u  1; 2;3 , v  1; 2;3 . Tính độ dài của vectơ w u  2v    
A. w  85 .
B. w  185 .
C. w  26 .
D. w  126 . Hướng dẫn giải Chọn D    
Ta có w u  2v  3; 6;9  w    2 2 2 3 6  9  126 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho E  5
 ; 2;3 , F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là. A. 2 34 . B. 2 13 . C. 2 29 . D. 14 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên Oy H 0;2;0 .
F là điểm đối xứng với E qua trục Oy nên H là trung điểm EF .
Suy ra F 2x x ;2 y y ; 2z z   5; 2; 3  . H E H E H E   
Ta có : EF  10;0;6 . EF EF  2 34 .
Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A0; 0; 3 , B 0; 0;   1 , C 1; 0;   1 , D 0; 1;  
1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB BD .
B. AB BC .
C. AB AC .
D. AB CD . Hướng dẫn giải Chọn C    
Ta có AB  0; 0;  4 , AC  1; 0;  4  A .
B AC  16  0  AB AC không vuông góc.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A 1  ; 2; 4 , B  1
 ;1; 4 , C 0;0;4 . Tìm số đo của góc  ABC . A. O 60 . B. 135 . C. O 120 . D. O 45 . Hướng dẫn giải Chọn B      B . A BC 1
Ta có: BA  0;1;0 , BC  1; 1
 ; 0  cos ABC     O
ABC  135 . B . A BC 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Biết A2;4;0 , B 4;0;0 , C  1
 ; 4;  7 và D6;8;10 . Tọa độ điểm B là
A. B8;4;10 .
B. B6;12;0 .
C. B10;8;6 .
D. B13;0;17 . Hướng dẫn giải Chọn D A' B' C'
D'(6; 8; 10)
A(2; 4; 0)
B(4; 0; 0) O D
C(-1; 4;-7) Giả sử D  ; a ;
b c , Ba ;b ;c a  3  1 7   
Gọi O AC BD O ; 4;    b   8 .  2 2  c  7      
Vậy DD  9;0;17 , BB  a  4;b ;c . Do ABC . D A BCD
  là hình hộp nên DD  BB a  13 
 b  0 . Vậy B13;0;17 . c 17 
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A1;0; 
1 , B 2;1; 2 , D1; 1;  1 ,
C4;5; 5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A3;4; 6 .
B. A4;6; 5 .
C. A2;0;2 .
D. A3;5; 6 . Hướng dẫn giải Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
   
Theo quy tắc hình hộp ta có: AB AD AA  AC .
   
Suy ra AA  AC  AB AD .   
Lại có: AC  3;5; 6 , AB  1;1 
;1 , AD  0; 1;0 . 
Do đó: AA  2;5; 7 .
Suy ra A3;5; 6 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABC . D AB CD
  có A0;0;0, B3;0;0,
D0;3;0 và D0;3; 3
  . Tọa độ trọng tâm của tam giác AB C  là. A. 1; 2;  1  . 2;1; 2   2;1;  1  1;1; 2   B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B .
Gọi Aa ;a ; a
Bb ;b ;b
C c ;c ;c 1 2 3  1 2 3  1 2 3  , , .
Do tính chất hình hộp ta có: a  0 1   
AA  DD  a  0  A0;0;  3 . 2 a  3   3 b  3  0 b   3 1 1    
BB  DD  b  0  b
 0  B 3; 0;  3 2 2   . b 3 b     3   3  3 c  3 c  3 1 1    
DC AB  c  3  0  c  3  C 3;3;0 2 2   . c 0   c  0  3  3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác AB C
 là: G 2;1;  2 .   
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai vector a  a , a ,a ,b b ,b ,b khác 0. Tích có hướng của 1 2 3   1 2 3    
abc . Câu nào sau đây đúng?  
A. c  a b a b , a b a b , a b a b .
B. c  a b a b , a b a b , a b a b . 3 1 1 3 1 2 2 1 2 3 3 1  1 3 3 1 2 2 1 2 3 2 2 3   
C. c  a b a b , a b a b , a b a b .
D. c  a b a b , a b a b , a b a b . 1 3 2 1 2 3 3 2 3 1 1 3  2 3 3 2 3 1 1 b 1 2 2 1  Hướng dẫn giải Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz    a a a a a a  Ta có: 2 3 3 1 1 2  ; a b   ; ;
  a b a b , a b a b , a b a b . 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1    b b b b b b 2 3 3 1 1 2    
Câu 48: Cho a   2  ;0; 
1 ,b  1; 3;  2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?      ,
a b   3
 ;  3;  6 .
B. a, b  3; 3;  6 . A.   .      
C. a, b  1; 1;  2 . D.  ,
a b   1  ; 1; 2 .     Hướng dẫn giải Chọn A  
Với các vectơ a   2  ;0;  1 ,b  1;3; 2   .    0 1 1 2 2 0 
* a,b   ; ;    3  ; 3  ; 6   .   3 2  2  1 1 3    
Vậy a,b   3  ; 3; 6   .      
Câu 49: Cho a  1;0;3 ; b  2;1;2 . Khi đó  ;
a b có giá trị là   A. 8 . B. 3 . C. 74 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C     Ta có  ; a b  3; 8  ;  1 nên a b    2 2 2 ; 3 8 1  74 .    
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Phương trình mặt cầu
1.1. Phương trình chính tắc

Phương trình của mặt cầu S  tâm I a;b;c , bán kính R là: S
x a 2  y b 2  z c 2  R2 ( ) : ( ) ( ) ( ) 1
Phương trình 1 được gọi là phương trình chính tắc của mặt cầu 2 2 2 2
Đặc biệt: Khi I O thì C
( ) : x y z R
1.2. Phương trình tổng quát 2 2 2
Phương trình : x y z a 2 x b 2 y c
2 z d  0 với a2  b2  c2  d  0 là phương trình của mặt
cầu S  có tâm I a;b;c , bán kính R a2 b2 c2     d .
2. Một số bài toán liên quan
2.1. Dạng 1: S  có tâm I a;b;c  và bán kính R thì S x a 2  y b 2  z c 2  R2 : ( ) ( ) ( )
2.2. Dạng 2: S  có tâm I a;b;c và đi qua điểm A thì bán kính R IA.
2.3. Dạng 3: S  nhận đoạn thẳng AB cho trước làm đường kính:
 Tâm I là trung điểm của đoạn thẳng x x y y z z A B A B A B AB : x  ; y  ; z I I I 2 2 2 AB
 Bán kính R IA  . 2
2.4. Dạng 4: S  đi qua bốn điểm A,B,C,D ( mặt cầu ngoại tiếp tứ diện)
 Giả sử phương trình mặt cầu S  có dạng:
x 2  y2  z2  a 2 x b 2 y c
2 z d  0 *.
 Thay lần lượt toạ độ của các điểm A, B,C, D vào *, ta được 4 phương trình.
THAM KHẢO THÊM SAU KHI HỌC BÀI PT MẶT PHẲNG, PT ĐƯỜNG THẲNG
2.5. Dạng 5: S  đi qua ba điểm A,B,C và có tâm I nằm trên mặt phẳng P  cho trước thì giải tương tự dạng 4
6. Dạng 6: Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I a;b;c  , tiếp xúc với mặt phẳng P  cho trước thì bán
kính mặt cầu R d I;P
2.7. Dạng 7: Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I a;b;c  , cắt mặt phẳng P  cho trước theo giao tuyến
là một đường tròn thoả điều kiện .
 Đường tròn cho trước (bán kính hoặc diện tích hoặc chu vi) thì từ công thức diện tích đường tròn S r 2
hoặc chu vi đường tròn P  2r ta tìm được bán kính đường tròn giao tuyến r .
 Tính d d I,P  
 Tính bán kính mặt cầu R d2 r 2  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
 Kết luận phương trình mặt cầu. B – BÀI TẬP Câu 1: 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S   x     y   2 : 2
1  z  4 có tâm I
bán kính R lần lượt là A. I 2; 1
 ;0, R  4 . B. I 2; 1
 ;0, R  2 . C. I  2
 ;1;0, R  2 . D. I  2  ;1;0, R  4 . Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S   x  2  y   z  2 2 : 1 1  4 . A. I  1  ;0;  1 , R  2 .
B. I 1;0;  1 , R  4 .
C. I 1;0;  1 , R  2 . D. I  1  ;0;  1 , R  4 . Hướng dẫn giải Chọn C
Tọa độ tâm I 1;0; 
1 và bán kính R  2 . Câu 3: 2 2 2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  
1   y  2   z  3  4 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I 1; 2; 3 ; R  2 .
B. I 1; 2; 3 ; R  4 . C. I  1
 ; 2;3 ; R  4 . D. I  1
 ; 2;3 ; R  2 . Hướng dẫn giải Chọn A
Câu 4: Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 
3 bán kính R  2 là: 2 2 2
A. x     y     z   2 1 2 3  2 . B. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 . 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  2 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 2
R a b c d  4; I 1;2; 2   .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình:
x  2   y  2   z  2 1 2 3
 4 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của  S  .
A. I (1; 2; 3) và R  4 .
B. I (1; 2; 3) và R  2 .
C. I (1; 2; 3) và R  2 .
D. I (1; 2; 3) và R  4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M 6;2; 5   , N  4  ;0;7 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính MN ? 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  62 .
B. x  5   y   1
  z  6  62 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  62 .
D. x  5   y   1
  z  6  62 . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Chọn C
Tâm của mặt cầu là trung điểm của MN , ta có.
Bán kính mặt cầu: r IM  62 . 2 2 2
Phương trình mặt cầu là  x   1   y   1   z   1  62 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z x  2 y 1  0 . Tâm I và bán kính R của S  là  1  1  1  1 A. I ;1; 0   R B. I ; 1; 0   R  2  2  2  2  1  1  1  1 C. I ; 1; 0   R D. I  ;1; 0   R  2  2  2  4 Hướng dẫn giải Chọn A
Phương trình mặt cầu  S  có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với  1  2  a  1 a     2  2  b  2      b  1  . 2  c  0  c  0 d  1   d  1  2  1   1  1
Do đó  S  có tâm I ;1; 0 2   và bán kính 2 2 2
R a b c d   1 1    .  2   2  2
Câu 8: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  0 , toạ độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu  S  là. A. I 1; 2   ;1 , R  6 . B. I 1; 2  ;  1 , R  6. C. I  1  ; 2;   1 , R  6 . D. I  1  ; 2;  1 , R  6 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 2 Ta có 2 2 2
x y z  2x  4 y  2z  0   x  
1   y  2   z   1  6
Do đó mặt cầu  S  có tâm I  1  ;2; 
1 và bán kính R  6 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  5  0 . Mặt cầu  S  có bán kính là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 2
Mặt cầu  S  có tâm I  2  ;1; 
3 và bán kính R    2 2  1   3    5  3 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  6 y 1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu  S  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz  I  1  ;3; 0  I 1; 3  ; 0  I  1  ;3; 0 I  1; 3  ; 0 A.  . B.  . C.  . D.  . R  3  R  3  R  9  R  10  Hướng dẫn giải Chọn A
Từ phương trình mặt cầu  S  suy ra tâm I  1  ;3;0 và bán kính 2 2 2
R a b c d  3.
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  2  0 . Tìm
toạ độ tâm I và tính bán kính R của  S  . A. I  2
 ;1;3, R  4 .
B. I 2; 1; 3
  , R  4 .
C. I 2;1;3, R  2 3 .
D. I 2;1; 3
 , R  12 . Hướng dẫn giải Chọn B Mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2ax  2by  2cz d  0 (với a  2;b  1;c  3, d  2 )
có tâm I  (a;  ;
b c)  (2;1; 3) , bán kính 2 2 2
R a b c d  4 .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  2 2 2
: x y z 8x  4y  2z  4  0 có
bán kính R
A. R  5 .
B. R  25 .
C. R  2 .
D. R  5 . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 Bán kính mặt cầu là 2 R  4   2     
1  4  5 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm I  2  ;1; 
3 và mặt phẳng  P :
2x y  2z 10  0 . Tính bán kính r của mặt cầu  S  , biết rằng  S  có tâm I và nó cắt  P
theo một đường tròn T  có chu vi bằng 10. A. r  5
B. r  34
C. r  5 D. r  34 Hướng dẫn giải Chọn D
Đường tròn T  có bán kính R  5 .
d I,P  3
Mặt cầu  S  cắt mặt phẳng  P theo một đường tròn T  nên có bán kính: r
R  d I P2 2 ,  34 .
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;1; 3), B(1; 3; 2), C(1; 2; 3) . Mặt cầu tâm O và tiếp
xúc mặt phẳng (ABC) có bán kính R 3 3 A. R  . B. R  3 . C. R  .
D. R  3 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D   Ta có: AB  2  ; 2;   1 , AC  2  ;1;0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz     
Mặt phẳng  ABC  qua A1;1;3 và có vecto pháp tuyến là n AB, AC  1;2;2 .    
Phương trình mặt phẳng  ABC  là:  x   1  2  y  
1  2  z  3  0  x  2 y  2z  9  0 . 9 
Vậy R d O, ABC    3   . 3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A 3  ; 4; 2 , B 5  ; 6; 2 , C  1  0; 17; 7   . Viết phương
trình mặt cầu tâm C bán kính AB . 2 2 2 2 2 2
A. x 10   y 17   z  7  8 .
B. x 10   y 17   z  7  8 . 2 2 2 2 2 2
C. x 10   y 17   z  7  8 .
D. x 10   y 17   z  7  8 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có AB  2 2 . Phương tr 2 2 2
ình mặt cầu tâm C bán kính AB :  x 10   y 17   z  7  8 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;  3 và B  1  ;4;  1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là: 2 2 2 2 2 A. 2
x   y  3   z  2  12 . B. x   1
  y  2   z  3  12 . 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  4   z   1  12 . D. 2
x   y  3   z  2  3 . Hướng dẫn giải Chọn D
Trung điểm của AB là: I 0;3;2 , mặt khác 2 2
R IA  1  1  1  3 2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm là: 2
x   y  3   z  2  3 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I 1;2; 4 và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36. 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  4  3. B. x  
1   y  2   z  4  9.. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  9.. D. x   1
  y  2   z  4  9. . Hướng dẫn giải Chọn B 4 Ta có 3 V
 R  36R  3. 3 2 2 2
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;  4 và bán kính R  3 là :  x  
1   y  2   z  4  9..
Câu 18: Mặt cầu S  có tâm I 1;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x – 2 y – 2z – 8  0 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y – 2   z   1  3 . B. x  
1   y – 2   z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y – 2   z   1  9 . D. x  
1   y – 2   z   1  3 . Hướng dẫn giải Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 1 4  2  8
Do mặt cầu S  tiếp xúc với mặt phẳng  P nên d I;P  R R   3 . 1 4  4 2 2 2
Phương trình mặt cầu S  :  x  
1   y – 2   z   1  9 . Câu 19: 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x     y   2 1 3  z  9 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I  1
 ;3;0 ; R  3 . B. I 1; 3
 ;0 ; R  9 . C. I 1; 3
 ;0 ; R  3 . D. I  1
 ;3;0 ; R  9 . Hướng dẫn giải Chọn C
Mặt cầu đã cho có tâm I 1; 3
 ;0 và bán kính R  3 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 
3 tiếp xúc với mặt phẳng Oxy có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x   2   y   1   z   3  3 . B. x   2   y   1   z   3  4 . 2 2 2 2 2 2 C. x   2   y   1   z   3  2 . D. x   2   y   1   z   3  9 . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có mặt phẳng Oxy có phương trình z  0 nên d I;Oxy  3 2 2 2
 phương trình mặt cầu là  x   2   y   1   z   3  9 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1
 ;3; 2 và mặt phẳng
P : 3x  6y  2z  4  0. Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng P là 2 2 2 2 2 2 1 A. x  
1   y  3   z  2  49 . B. x  
1   y  3   z  2  . 49 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  3   z  2  7 . D. x  
1   y  3   z  2  1. Hướng dẫn giải Chọn D 3  18  4  4
Bán kính mặt cầu cần tìm: d  ,
A P   1 3  6   2  2 2 2 2 2 2
Do đó,  S  :  x  
1   y  3   z  2  1.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y z  3  0 và điểm I 1;2 3
. Mặt cầu  S  tâm I và tiếp xúc mpP có phương trình: A. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  4 B. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 . C. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  4 D. 2 2 2
(S ) : ( x 1)  ( y  2)  ( z  3)  16 ; Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có (S ) là mặt cầu có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R .
Vì (S ) tiếp xúc với mặt phẳng  P : 2x  2 y z  3  0 nên ta có
R d I; P  2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  ( z  3)  4 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1
 ;4;2 và tiếp xúc mặt phẳng P : 2
x  2y z 15  0 . Khi đó phương trình của mặt cầu  S  là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  4   z  2  9 . B. x  
1   y  4   z  2  81. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  2  9 . D. x  
1   y  4   z  2  81 . Hướng dẫn giải Chọn D 2  .  1  2.4  2 15 27
Ta có r d I,P    9 . 2 2 2 3 2  2 1 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  
1   y  4   z  2  81 .
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 2;1;  4 và mặt phẳng
P : x y  2z 1  0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S  . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y  
1   z  4  25 .
B. S  :  x  2   y  
1   z  4  13 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y  
1   z  4  25 .
D. S  :  x  2   y  
1   z  4 13. Hướng dẫn giải Chọn C 2 1 2.4 1
h d I,  P 
 2 6 . Bán kính mặt cầu: 2 2 R
h r  5 . 2 2 2 1 1  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT) A – LÝ THUYẾT CHUNG
1.1 Khái niệm về véc tơ pháp tuyến
 
n khác 0 và có giá vuông góc mpP được gọi là véc tơ pháp tuyến của   P .
1.2. Tính chất của véc tơ pháp tuyến  
Nếu n là véc tơ pháp tuyến của P thì kn, (k  0) cũng là véc tơ pháp tuyến của   P .
2.1 Phương trình tổng quát của mpP 
Phương trình tổng quát của mpPqua M x
( ;y ;z ) và có véc tơ pháp tuyến n A ( ;B C ; ) là 0 0 0 A x
(  x )  B y
(  y )  C z (  z )  0 0 0 0
2.2. Khai triển của phương trình tổng quát
Dạng khai triển của phương trình tổng quát là: Ax By Cz D  0 (trong đó ,
A B, C không đồng thời bằng 0)
2.3. Những trường hợp riêng của phương trình tổng quát
 P qua gốc tọa độ  D  0
 P song song hoặc trùng Oxy  A B  0
 P song song hoặc trùng Oyz  B C  0
 P song song hoặc trùng Ozx  A C  0
 P song song hoặc chứa Ox A  0
 P song song hoặc chứa Oy B  0
 P song song hoặc chứa Oz C  0
 P cắt Ox tại A ; a 0; 
0 , cắt Oy tại B0; ; b
0 và cắt Oz tại C 0;0;c  P có phương trình x y z  
 1a,b,c  0 a b c
3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng P : Ax By Cz D  0 và P : A x   B y   C z   D  0. Khi đó:
 P cắt P  A : B : C A : B : C . A B C D
 P  // P     . ABCDA B C D
 P  P     . ABCD    
 P  P  n nn .n
 0  AA  BB  CC  0. P P P P
4.1 Khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng
Ax By Cz D 0 0 0
Cho M x ;y ;z P
( ) : Ax By Cz D  0 d M ( , P ( ))  0 0 0  và ;
A2  B2  C 2
4.2. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
5.1. Hình chiếu của 1 điểm lên mặt phẳng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz   M
H, n cung phuong
Điểm H là hình chiếu của điểm M trên P    . H P ( )  
5.2. Điểm đối xứng của 1 điểm qua mặt phẳng  
Điểm M ' đối xứng với điểm M qua P   MM   2MH
6. Góc giữa hai mặt phẳng Cho hai mặt phẳng
,  có phương trình:
 : Ax B y C z D  0 1 1 1 1
 : A x B y C z D  0 2 2 2 2  
Góc giữa ,  bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n ,n . 1 2   n n .
A A B B C C
cos(),( 1 2 1 2 1 2 1 2 )     n . n
A2  B2 C 2 . A2  B2 C 2 1 2 1 1 1 2 2 2 Chú ý:
0       0 0 ,
 90 ; ()  ()  A A B B C C  0 1 2 1 2 1 2
7. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu Cho mặt phẳng  
: Ax By C
z D  0 và mặt cầu Sx a 2  y b 2  z c 2  R2 : ( ) ( ) ( ) có tâm I
  và S  không có điểm chung  d I
( ,())  R
  tiếp xúc với S   d I
( ,())  R với  là tiếp diện
Để tìm toạ độ tiếp điểm ta có thể thực hiện như sau:
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của S  và vuông góc với .
 Tìm toạ độ giao điểm H của d và . H là tiếp điểm của S  với .
  cắt S  theo một đường tròn  d I
( ,())  R
Để xác định tâm H và bán kính r của đường tròn giao tuyến ta có thể thực hiện như sau:
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của S  và vuông góc với .
 Tìm toạ độ giao điểm H của d và  . Với H là tâm của đường tròn giao tuyến của S  với  .
 Bán kính r của đường tròn giao tuyến: r R2 IH 2  
8. Viết phương trình mặt phẳng
Để lập phương trình mặt phẳng  ta cần xác định một điểm thuộc  và một VTPT của nó. 
8.1. Dạng 1: đi qua điểm M x ;y ;z
n A;B C ; 0 0 0  có VTPT thì:  
 : Ax x   B y y   C z z  0 0 0 0      
8.2. Dạng 2: đi qua điểm M x ;y ;z có cặp VTCP a,b thì n a  ,b  
 là một VTPT của   0 0 0 
8.3. Dạng 3:  đi qua điểm M x ;y ;z và song song với : Ax By Cz  0 thì  0 0 0
 : Ax x   B y y   C z z  0 0 0 0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
8.4. Dạng 4: đi qua 3 điểm không thẳng hàng A,B,C . Khi đó ta có thể xác định một VTPT của     là: nAB,AC    
THAM KHẢO THÊM SAU KHI HỌC BÀI ĐƯỜNG THẲNG
8.5. Dạng 5: đi qua một điểm M và một đường thẳng d  không chứa M :
 Trên d  lấy điểm A và VTCP u .   
 Một VTPT của là: nAM,u       
8.6. Dạng 6: đi qua một điểm M , vuông góc với đường thẳng d  thì VTCP u của đường thẳng d
là một VTPT của  .
8.7. Dạng 7: chứa đường thẳng cắt nhau d , d : 1 2  
 Xác định các VTCP a,b của các đường thẳng d , d . 1 2   
 Một VTPT của  là: n a  ,b  .  
 Lấy một điểm M thuộc d1 hoặc d M . 2  
8.8. Dạng 8: chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d ( d , d chéo nhau) : 1 2 1 2  
 Xác định các VTCP a,b của các đường thẳng d , d . 1 2   
 Một VTPT của  là: n a  ,b  .  
 Lấy một điểm M thuộc d M . 1  
8.9. Dạng 9: đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng chéo nhau d , d : 1 2  
 Xác định các VTCP a,b của các đường thẳng d , d . 1 2   
 Một VTPT của  là: n a  ,b    .
8.10. Dạng 10:  chứa một đường thẳng d và vuông góc với một mặt phẳng  :  
 Xác định VTCP u của d và VTPT n của .   
 Một VTPT của  là: n u  ,n  .  
 Lấy một điểm M thuộc d M  .
8.11. Dạng 11: đi qua điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau  ,  :  
 Xác định các VTPT n ,n của  và .   
 Một VTPT của  là: n  u ,n  .  
8.12. Dạng 12: chứa đường thẳng d cho trước và cách điểm M cho trước một khoảng k cho trước:
 Giả sử () có phương trình: Ax By Cz+D  0 A2  B2  C 2  0 .  
 Lấy 2 điểm A, B  d   A, B   ( ta được hai phương trình   1 ,2)
 Từ điều kiện khoảng cách d M
( ,())  k , ta được phương trình 3.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
 Giải hệ phương trình   1 ,  2 , 
3 (bằng cách cho giá trị một ẩn, tìm các ẩn còn lại).
8.13. Dạng 13: là tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm H :
 Giả sử mặt cầu S có tâm I và bán kính R.  
 Một VTPT của là: n IH   B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x y z 1  0. Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của  P ?     A. n   2  ; 1;   1 .
B. n  2; 1;   1 . C. n   1  ; 1;   1 .
D. n  2;1;   1 . Hướng dẫn giải Chọn A
P : 2x y z 1 0. Vec tơ pháp tuyến của P là n  2; 1  ;  1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P :2x  3y  4z  5  0 .
Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P .    
A. n  2;3; 4   .
B. n  2;3; 4 .
C. n  2;3;5 .
D. n  4;3;2 . Hướng dẫn giải: Chọn A
Từ phương trình  P :2x  3y  4z  5  0 ta có VTPT là n  2;3; 4   1
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y z  5  0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ 2
pháp tuyến của mặt phẳng  P ?     A. n  1; 2  ;1 . B. n  1; 4  ; 2 .
C. n  2; 2;1 . D. n  2  ;1;5 . 4   1   3   2   Hướng dẫn giải Chọn B   1 
Từ phương trình của  P suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n  ; 2  ;1   .  2     1  
Mặt khác n  1; 4  ; 2  2 ; 2
 ;1  2n nên n  1; 4
 ; 2 cũng là một vectơ pháp tuyến của 3   3      2 
mặt phẳng  P .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M 2; 3  ;4 và nhận  n  2; 4; 
1 làm vectơ pháp tuyến
A. 2 x  4 y z  11  0 .
B. 2 x  4 y z  12  0 .
C. 2 x  4 y z  12  0 .
D. 2 x  4 y z  10  0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Mặt phẳng có phương trình là:  P : 2
  x  2  4 y  
3 1. z  4  0  2
x  4y z 12  0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 3;0;0 , N 0; 2
 ;0 và P0;0; 
1 . Mặt phẳng MNP có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    1  3 2 1 3 2  1 3 2 1  3 2  1 . Hướng dẫn giải Chọn B x y z
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng MNP :    1. 3 2  1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3;4 . Gọi A, B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng  ABC . x y z x y z x y z x y z A.    1 B.    1 C.    1 D.    1 4 4 3 3 4 2 3 2 4 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: A2;0;0 , B0;3;0 , C 0;0;4 . x y z Vậy  ABC  :    1. 2 3 4
Câu 7: Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8, 0, 0); B(0, 2, 0);
C (0, 0, 4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z x y z A.    1. B.    0 . 4 1  2 8 2 4
C. x  4y  2z  0 .
D. x  4y  2z  8  0 . Hướng dẫn giải Chọn D
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 12;8;6. Viết phương trình mặt phẳng  đi
qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. x y z
A. 2 x  3 y  4 z  24  0. B.    1. 1  2 8 6 x y z C.    1.
D. x y z  26  0. 6 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Mặt phẳng  cắt các trục tại các điểm A12;0;0, B0;8;0,C 0;0;6 nên phương trình  là x y z  
 1  2x  3y  4z  24  0 . 12 8 6
Câu 9: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B 2; 1
 ;0 , C 1;1;  3 . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C .
A. 7x  2y z 10  0 .
B. x y z  4  0.
C. 4x y z  7  0 .
D. 7x  2y z 12  0 . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Chọn D     Ta có AB  1; 3  ;  
1 , AC  0;1;2 suy ra  AB, AC   7  ; 2  ;   1  1  7; 2;  1 .   
Mặt phẳng  ABC đi qua điểm A1; 2; 
1 có véc tơ pháp tuyến n  7;2  ;1 có phương trình là
7x  2y z 12  0.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0; 
1 và B  2; 2;3 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6x  2y  2z 1  0 .
B. 3x y z  0 .
C. 3x y z  6  0 .
D. 3x y z 1  0 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi  P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .  
Véc tơ pháp tuyến của  P là n
AB  6; 2; 2 P   
P đi qua trung điểm M của AB . Tọa độ trung điểm M 1;1; 2
Vậy phương trình trung trực của đoạn thẳng AB là:  P : 3x y z  0 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;2;  3 , B 3
 ;2;9 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  3z 10  0 . B. 4
x 12z 10  0 .
C. x  3z 1  0 .
D. x  3z 10  0 . Hướng dẫn giải Chọn A
Trung điểm của đoạn thẳng AB I  1  ;2;  3 .  Ngoài ra AB   4  ;0;12 . 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I  1  ;2; 
3 , nhận n1;0; 3 làm vecto pháp
tuyến nên có phương trình  1 x   1  3 z  
3  0  x  3z 10  0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M 1;3;  2 ,
N 5;2;4, P2; 6  ; 
1 có dạng Ax By Cz D  0 . Tính tổng S A B C D . A. S  3  .
B. S 1 .
C. S  6 . D. S  5  . Hướng dẫn giải Chọn B   MN  4; 1  ;  2 ; MP  1; 9  ;  3
  
MN , MP  21;14;35       n 3;2; 
5 là vectơ pháp tuyến của MNP
Phương trình MNP: 3x  2 y 5z 1 0
A B C D 1.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;0;0, B0; 2
 ;0 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng OAB ?
A. z  0 . B. x  
1   y  2  0.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x y x y C.   1 . D.   z  0 . 1 2  1 2  Hướng dẫn giải Chọn A
Nhận thấy các điểm A1;0;0, B0; 2
 ;0 và O0;0;0 đều thuộc mặt phẳng Oxy , nên mặt
phẳng OAB trùng với mặt phẳng Oxy : z  0 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;2; 
1 và mặt phẳng P: x3y 2z 2  0 .Phương
trình mặt phẳng Q đi qua A và song song mặt phẳng P là:
A. Q : 3x y  2z 9  0 .
B. Q : x 3y  2z 1  0.
C. Q : x 3y  2z  4  0 .
D. Q : x 3y  2z 1  0 . Hướng dẫn giải Chọn B
Vì mặt phẳng Q song song  P : x 3y  2z  2  0 nên phương trình Q có dạng
Q : x 3y  2z m  0m  2  
Q đi qua A3;2; 
1 nên thay tọa độ vào ta có m  1.
Vậy phương trình Q : x  3y  2z 1  0
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A0;1;2 , B2; 2;  1 , C  2  ;0;  1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC
A. y  2z  3  0 .
B. 2x y 1  0 .
C. y  2z  5  0 .
D. 2x y 1  0 . Hướng dẫn giải Chọn B  
Ta có: n BC   2  ;1;0 .
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng: 2
  x  0   1 y   1  0  2
x y 1  0  2x y 1  0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 1;  2 và mặt phẳng
 : 3x y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M
song song với  ?
A. 3x y  2z  6  0 .
B. 3x y  2z 14  0 .
C. 3x y  2z  6  0 .
D. 3x y  2z  6  0 . Hướng dẫn giải Chọn D
Mặt phẳng qua M song song với  có phương trình là:
3 x  3   y  
1  2  z  2  0 hay 3x y  2z  6  0 .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 3x y  2z  6  0 .
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A( 0;1;1) , B(1; 0;1) , C( 0; 0;1) , và I (1;1;1) . Mặt phẳng qua
I , song song với mặt phẳng  ABC có phương trình là:
A. z 1  0
B. y 1  0
C. x y z  3  0 D. x 1  0 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Chọn A  
Ta có AB  1;1;0 và AC  0;1;0 nên mặt phẳng  ABC có vectơ pháp tuyến là   
n   AB, AC   0; 0;  
1 . Mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng  ABC nên có phương  
trình là z 1  0 .
Câu 18: Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?
A. 2x y 1  0 .
B. 3x 1  0 .
C. y  2z 1  0 .
D. 2y z  0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Trục Ox có một véc tơ chỉ phương là i  1;0;0 và đi qua điểm O0;0;0 . 
Mặt phẳng y  2z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là n  0;1; 2   .   Do .
n i 1.0  0.1 0 2
   0 và điểm O0;0;0 không thuộc mặt phẳng y  2z 1  0 nên mặt
phẳng y  2z 1  0 song song với trục Ox .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A(1; 0;1) và B 1  ; 2; 2 và song
song với trục Ox có phương trình là
A. x y z  0 .
B. 2 y z  1  0 .
C. y  2 z  2  0 .
D. x  2z  3  0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi  P : y  2z  2  0 Mặt phẳng  P có một VTPT n  0;1;2 .   n i  
Trục Ox có một VTCP i 1;0;0 . Mà: O
 0; 0; 0  Ox Ox / /  P
O0;0;0P 
Lại có 2 điểm A(1; 0;1) và B  1
 ; 2; 2 cùng thuộc mặt phẳng P .
Vậy mặt phẳng  P : y  2z  2  0 chứa 2 điểm A(1; 0;1) và B 1
 ; 2; 2 và song song với trục Ox .  
Cách 2: Mặt phẳng cần tìm qua A(1; 0;1) nhận  AB,i  0;1; 2
  làm vectơ pháp tuyến, suy ra  
mp cần tìm  P : y  2z  2  0 .
Câu 20: Gọi  là mặt phẳng đi qua M 1; 1
 ; 2 và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
thuộc mặt phẳng  ?
A. P 2; 2; 4 .
B. Q 0;4; 2 . C. M 0;4; 2   . D. N 2;2; 4   . Hướng dẫn giải Chọn D     
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  khi đó ta có n  OM , i . Với OM  1; 1  ; 2    
, i  1;0;0  n  0; 2  ;1 . 
Phương trình mặt phẳng  đi qua điểm O0;0;0 và có một véc tơ pháp tuyến n  0; 2  ;1 là
2 y z  0 .
Do 2.2  4  0 nên điểm N 2;2; 4
  thuộc mặt phẳng  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 21: Phương trình của mặt phẳng  qua A2;1; 4 , B 3; 2;  
1 và vuông góc với mặt phẳng
 : x y  2z  3  0 là
A. 11x  7 y  2 z  21  0.
B. 11x  7 y  2 z  21  0.
C. 11x  7 y  2 z  21  0.
D. 11x  7 y  2 z  21  0. Hướng dẫn giải Chọn A   
Mặt phẳng  có một vectơ pháp tuyến là: n   AB, n     11; 7; 2  
Vậy  :11x  7 y  2z  21  0
Câu 22: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 2;  1 ; B 1  ;0;  1 và mặt phẳng ( )
P : x 2y z 1
  0. Viết phương trình mặt phẳng ( )
Q qua A ; B và vuông góc với (P) A. ( )
Q : 2xy 3  0 . B. ( )
Q : x z  0 . C. ( ) Q : x
  y z  0 . D. ( )
Q : 3x y z  0 . Hướng dẫn giải Chọn B 
Ta có AB  2;2; 2 
(P) có VTPT n  1; 2;  1 Vì ( )
Q qua A ; B và vuông góc với (P) nên    VTPT của ( )
Q n A ; B n   2  ;0; 2   2  1;0;  1 . 1     
Phương trình mặt phẳng ( ) Q qua B 1  ;0; 
1 và có VTPT n  1;0;  1 là: 1  1 x   1   1 z  
1  0  x z  0 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A2;4;  1 , B 1  ;1;  3 và mặt phẳng
P: x3y 2z5  0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P có
dạng: ax by cz 11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c .
B. a b c  5 . C. a   ; b c .
D. a b c . Hướng dẫn giải Chọn B  Ta có: A2;4;  1 , B 1  ;1; 
3  AB  3;3; 2 . 
Véc tơ pháp tuyến củaP là: n  1;3; 2.  
Do mặt phẳng Q đi qua AB và vuông góc với P nên Q nhận véc tơ A , B n  0; 8  ; 1  2    
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q sẽ là: 2 y   4  3z   1  0
 2 y  3z 11  0 .
Suy ra a  0 , b  2 , c  3  a b c  5 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;3 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. (P) : 3x y  2 z 11  0.
B. (P) : 3x  2 y z  10  0.
C. (P) : x  3 y  2 z  13  0.
D. (P) : x  2 y  3z  14  0. Hướng dẫn giải Chọn D
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nên nếu H là trực tâm của tam
giác ABC dễ dàng chứng minh được OH   ABC  hay OH   P . 
Vậy mặt phẳng  P  đi qua điểm H 1; 2; 3 và có VTPT OH 1;2;3 nên phương trình  P  là  x  
1  2  y  2  3 z  3  0  x  2 y  3z 14  0.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng  P đi qua điểm  
M 0; –1; 4 và nhận u  (3,2,1) , v  ( 3
 ,0,1) làm vectơ chỉ phương là:
A. x y z – 3  0
B. x y z – 12  0
C. x – 3y  3z – 15  0
D. 3x  3y z  0 Hướng dẫn giải Chọn C   
P có vectơ pháp tuyến n  u,v  21; -3; 3  
và đi qua M nên có phương trình
x – 3y  3z – 15  0 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;  1 và hai mặt phẳng
P : 2x y  3z 1  0 , Q : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng R chứa A , vuông góc với
cả hai mặt phẳng  P và Q .
A. 3x  2z 1  0 .
B. 3x y  2z  2  0 .
C. 3x  2z  0 .
D. 3x y  2z  4  0 . Hướng dẫn giải Chọn A
P : 2x y  3z 1  0 có véctơ pháp tuyến n  2;1;3 . P    
Q : y  0 có véctơ pháp tuyến n  0;1;0 . Q   
Do mặt phẳng  R vuông góc với cả hai mặt phẳng  P và Q nên có véctơ pháp tuyến     n  n , n  .  n   3  ; 0; 2 . R  R P Q    
Vậy phương trình mặt phẳng  R là: 3
x  2z 1  0  3x  2z 1  0 .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P và Q lần lượt có phương
trình là x y z  0 , x  2 y  3z  4 và điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình mặt phẳng  đi
qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  P , Q .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
A. x  4 y  3z  6  0 .
B. 5x  2 y z  4  0 .
C. 5x  2 y z 14  0 .
D. x  4 y  3z  6  0 . Hướng dẫn giải Chọn D 
Vectơ pháp tuyến của  P là n  1;1;1 . 1   
Vectơ pháp tuyến của Q là n  1; 2;3 . 2     
n  n ; n   1;  4;  3 1 2     
Vì  vuông góc với  P và Q nên  có vectơ pháp tuyến là n .
Mặt phẳng  có phương trình là 1 x  
1  4 y  2  3 z  5  0 hay x  4 y  3z  6  0 . Câu 28: 2 2 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  
1   y  2   z  5  9 . Mặt phẳng  P tiếp
xúc với mặt cầu  S  tại điểm A2; 4  ; 
3 có phương trình là
A. x  6y  8z  50  0 .
B. 3x  6y  8z  54  0 .
C. x  2y  2z  4  0 .
D. x  2y  2z  4  0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2  ;5 . 
Mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là IA  1;2; 2
  và đi qua điểm A2; 4  ;  3 nên có
phương trinh: 1. x  2  2 y  4  2 z  
3  0  x  2y  2z  4  0 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  4z  0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với  S  tại điểm A3; 4;3 có phương trình.
A. 2x  2 y z 17  0 .
B. 4x  4 y  2z 17  0 .
C. x y z 17  0 .
D. 2x  4 y z 17  0 . Hướng dẫn giải Chọn A 
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;2 , vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là IA  2;2  ;1 nên phương
trình của  P là 2x  2 y z 17  0. .
Câu 30: Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  6z  2  0 và mặt phẳng () : 4x  3y  12z  10  0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với (S) và song song với () có phương trình là:
A. 4x  3y  12z  78  0 . B.
4x  3y  12z  78  0 hoặc
4x  3y  12z  26  0 .
C. 4x  3y  12z  26  0 . D.
4x  3y  12z  78  0 hoặc
4x  3y  12z  26  0 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi   là mặt phẳng thỏa đề phương trình có dạng  : 4x  3y 12z D  0 D 10
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 
3 và bán kính là : r  1 4  9  2  4
4x  3y 12z D 26   DD  26 
 tiếp xúc S  khi d I, 0 0 0  r   4   4   16  9 144 13 D  78 
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 4x  3y  12z  78  0 hoặc 4x  3y  12z  26  0 x y z
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P :  
 1 a  0 cắt ba a 2a 3a
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C . Tính thể tích V của khối tứ diện OABC . A. 3
V  4a . B. 3
V a . C. 3
V  3a . D. 3
V  3a . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: A ;
a 0;0, B0;2 ;
a 0,C 0;0;3a  OA a,OB  2a,OC  3a . 1 1 1 Vậy 3 V SOA   O .
B OC.OA a . 3 OBC 3 2
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P chứa trục Oy và đi qua điểm M (1; 1;1) là:
A. x y  0 .
B. x y  0 .
C. x z  0 .
D. x z  0 . Hướng dẫn giải Chọn C    P  
qua O và có VTPT là n j;OM  1; 0;   1 .    
Vậy phương trình  P x z  0 .
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z  1  0 và  : 2
x my  2z  2  0. Tìm m để  song song với  .
A. m  2 .
B. m  5 .
C. Không tồn tại m . D. m  2  . Hướng dẫn giải Chọn C
Mặt phẳng  có VTPT là n  1;1; 1  và A0;0;  1  1   
Mặt phẳng   có VTPT là n  2  ; ; m 2 . 2    2  m 2 2       
Để  //  thì n , n cùng phương và A   1 1 1 
1  không tồn tại m . 1 2  2   0 
Vậy không tồn tại m để  //  .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  5  0. Tiếp
diện của  S  tại điểm M  1
 ;2;0 có phương trình là
A. z  0.
B. x  0.
C. 2 x y  0.
D. y  0. Hướng dẫn giải Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz I M P
S   I  1  ;2;  3 ; R  3
Gọi  P là mặt phẳng tiếp diện của  S  tại M 
Ta có IM   P  IM 0;0;3  30, 0, 
1 là VTPT của mặt phẳng  P
Phương trình mặt phẳng  P : z  0
x  2 2t 
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t A 2; 1  ;1  . Mặt phẳng đi qua   và vuông
z  4t 
góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. x  3y  2z  5  0 .
B. 2x y z  2  0 .
C. x  3y  2z  3  0 .
D. x  3y  2z  3  0 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi  P là mặt phẳng đi qua A2; 1  ; 
1 và vuông góc với đường thẳng d ; n là vectơ pháp tuyến P của  P . 
d có véctơ chỉ phương là ud  2;1;  1 .   
d vuông góc với mặt phẳng  P nên n ud , suy ra n   . P 2;1;  1 P
Mặt phẳng  P đi qua A nên  P : 2x y z  2  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 2;1; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các
trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . x y z
A. x y z  0
B. 2x y z  6  0
C. 2x y z  6  0 D.    1 2 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B
Vì tứ diện OABC đôi một vuông góc tại O H là trực tâm tam giác ABC nên OH   ABC  . 
Do đó OH  2;1 
;1 là một vectơ pháp tuyến của  ABC  và H thuộc  ABC  .
Vậy  ABC  : 2  x  2   y   1   z  
1  0  2x y z  6  0 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z 1  0 và hai điểm A1; 2  ;  3 , B 3;2; 
1 . Phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với  P là
A. Q : 2x  2y  3z  7  0 .
B. Q : 2x  2y  3z  7  0 .
C. Q : 2x  2y  3z 9  0 .
D. Q : x  2y  3z  7  0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Hướng dẫn giải Chọn A   AB  2; 4; 4
  ; VTPT của  P là n2;1; 2     
VTPT của Q là n   A ; B n  2; 2;3 . Q   
Phương trình của mặt phẳng Q : 2x  2 y  3z  7  0
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm A1;1;  1 và
B 0;2;2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM  2ON .
A. P : 2x  3y z  4  0 .
B. P : 2x y z  4  0 .
C. P : x  2y z  2  0 .
D. P : 3x y  2z  6  0 . Hướng dẫn giải Chọn C Gọi M  ;
m 0;0 , N 0; ;
n 0 , P0;0; p lần lượt là giao điểm của  P và trục Ox , Oy , Oz .
M , N lần lượt thuộc tia Ox , Oy nên m  0 , n  0 . x y z
Phương trình mặt phẳng  P :    1 . m n p
Ta có: OM  2ON m  2n 1 1 1 0 2 2
A  P   
 1 , B  P     1 m n p m n p
Suy ra: m  2 , n  1 , p  2   P : x  2y z  2  0 .
Câu 39: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1;2; 
3 là trực tâm của ABC với , A ,
B C là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , A , B C
A. 3x y  2z  9  0
B. x  2 y  3z 14  0 x y z
C. 3x  2y z 10  0 D.    1 1 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B Giả sử A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c    
AH 1 a;2;3; BH 1;2  ;
b 3; BC 0;  b;c; AC  a;0;c     AH.BC  0
2b  3c  0
Do H là trực tâm nên ta có:    
a  3c  0 BH .AC  0   x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1. a b c 1 2 3
H   ABC      1. a b c
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz    a  2b  2
b  3c  0 a  14    2b
Do đó ta có hệ phương trình: a  3c  0  c   b   7 . 3  1 2 3   14     1  1 2 9 c     1  a b c   3  2b b 2b x y 3z
Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  :  
 1  x  2 y  3z 14  0. 14 7 14
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG CÓ SỬ DỤNG PTĐT x  1 y  2 z  1
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  
. Trong các mặt phẳng dưới đây, 2 1  1
tìm một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d
A. 2x  2 y  2z  4  0 .
B. 4x  2 y  2z  4  0 .
C. 4x  2 y  2z  4  0 .
D. 4x  2 y  2z  4  0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương là u  2;1;  1 . 
Mặt phẳng 4x  2 y  2z  4  0 có vectơ pháp tuyến n  4; 2;2 . 2 1  1   Ta có  
nên u cùng phương với n do đó đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng 4 2  2
4x  2 y  2z  4  0 . x 1 y z 1
Câu 2: Mặt phẳng  P đi qua điểm A1; 2;0 và vuông góc với đường thẳng d :   có 2 1 1  phương trình là :
A. 2x y z  4  0 .
B. 2x y z  4  0 .
C. x  2 y z  4  0 .
D. 2x y z  4  0 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đường thẳng d có một VTCP là u  2;1;  1 . 
Ta có  P  d   P nhận u  2;1;  1 là một VTPT.
Kết hợp với  P qua A1; 2;0
  P : 2 x  
1 1. y  2 1. z  0  0  2x y z  4  0 . x  1 3t
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d  có phương trình  y  2  t ;t   . Mặt phẳng  P đi
z  3  2t  qua ( A 1  ; 2
 ;1) và  P vuông góc với đường thẳng d  thì  P có phương trình là: A. P : 3
x y  2z  3  0 .
B. P : x  2y  3z  2  0 . C. P : 3
x y  2z  3  0 .
D. P : x  2y  3z  2  0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đường thẳng d  có véc tơ chỉ phương là u  ( 3  ;1;2) . 
Vì  P vuông góc với đường thẳng d  nên  P nhận véc tơ chỉ phương của d  là u  ( 3  ;1;2) làm véc tơ pháp tuyến.    P đi qua ( A 1  ; 2
 ;1) , véc tơ pháp tuyến là n u  ( 3
 ;1;2) nên  P có phương trình là  P : 3
 (x 1) 1( y  2)  2(z 1)  0   P : 3
x y  2z  3  0 . x  3 y  2 z 1
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và 1 1  2 x  3 y  3 z
song song với đường thẳng d :   là 1 3 2 x y z
A. x y  2z  2  0
B. 2x z  6  0 C.    1
D. 2x z  7  0 1 1 2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Hướng dẫn giải Chọn D 
Đường thẳng d đi qua điểm M 3; 2; 
1 có VTCP u  1; 1; 2 d  
Đường thẳng d  có VTCP u  .  1;3;2 d   
Vì mp  P  chứa d và song song với d nên VTPT của  P  là u ,u   4  .  2;0;  1 d d   
Khi đó mặt phẳng  P  đi qua điểm M 3; 2; 
1  d nhận n  2;0;   1 là VTPT nên có phương
trình 2x z  7  0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P song song với hai đường thẳng x  2  t x  2 y  1 z   :  
,  : y  3  2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của  P ? 1 2 3  4 2 z 1 t      A. n  5; 6  ; 7
B. n  5;6;7 C. n   5  ; 6; 7 D. n   5  ; 6  ; 7 Hướng dẫn giải Chọn B     2  3 4 
Vì  P song song với hai đường thẳng  và  nên n
 u ,u     . P      5;6;7 1 2   1 2   1 2 1  
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x 1 y 1 z 1 d :  
và đi qua điểm A '(0; 2; 2). . 1 2 1
A. 5x  2 y z  2  0. .
B. 5x  2 y z  2  0.
C. 5x  5z  2  0. .
D. x z  2  0. Hướng dẫn giải Chọn D  
u  (1; 2; 1) . Gọi M (1; 1
 ;1)  d AM  (1; 3  ;1). . dd  (P)    Vì  nên nu  ; AM   ( 5  ; 0; 5  ). . A (P) (P) d      n  (5; 0; 5  ) ( P) (P) : 
 (P) : 5(x  0)  5(z 2)  0  x z  2  0. .  (
A 0; 2; 2)  (P)  x  2 y 1 z  4
Câu 7: Phương trình mặt phẳng  P đi qua M 1 ; 2 ; 3 và chứa đường thẳng   là. 1 3 4
A. x  11y  8z  1  0 .
B. x – 11y  8z – 45  0 .
C. x 11y  8z  45  0 .
D. x – 11y – 8z – 3  0 . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1:  Lấy điểm N  2  ;1; 4
   d MN   3  ; 1  ;   1 . 
d có vectơ chỉ phương u  1;3; 4 .   
P có vectơ pháp tuyến n  MN,u   1  ;11; 8     1; 11  ;8. .  
Khi đó,  P  :1 x  
1 11 y  2  8 z  3  0  x 11y  8z  45  0 . Cách 2:
VTCP của d vuông góc với VTPT của  P  loại C,
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz D.
M   P   Chọn C x y 1
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và đường thẳng d :   z  3 . 3 4
Phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là.
A. 23x 17 y z  60  0 .
B. 23x 17 y z 14  0 .
C. 23x 17 y z 14  0 .
D. 23x 17 y z 14  0 . Hướng dẫn giải Chọn C   
Đường thẳng d qua điểm I 0;1;3 . Vec tơ pháp tuyến của  P là n  u ; IA    d 23; 17;  1 .  
Phương trình của  P là 23x 17 y z 14  0..
Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P đi qua hai điểm A1; 2; 0 , B 2; 3;  1 và song song với
trục Oz có phương trình là.
A. x y  3  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y  3  0 .
D. x z  3  0 . Hướng dẫn giải Chọn B
P // Oz   P : ax by d  0 .
a  2b d  0
a  2b d  0 ,
A B   P     .
2a  3b d  0  a b  0 
Chọn b  1 ta suy ra a  1, d  1 .
Vậy  P : x y 1  0 . Cách 2
Thay tọa độ các điểm A, B vào các phương án đã cho. Chỉ có phương án A thỏa mãn.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 3; 4; 7
và chứa trục Oz .
A. P  : 3x  4 y  0 .
B. P  : 4 y  3z  0 .
C. P : 3x  4z  0 . D.
P : 4x  3y  0 . Hướng dẫn giải Chọn D   Ta có OM  3; 4
 ;7 , vecto chỉ phương của trục Oz k  0;0;  1   
Mặt phẳng  P  qua M 3; 4; 7 có vectơ pháp tuyến n  k,OM   4;3;0  
Phương trình mặt phẳng  P  : 4x  3y  0
P : x y  2z  5  0 A1;2;  3
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng và các điểm , B 1
 ;1; 2 C 3;3;2
M x ; y ; zP 0 0 0  , . Gọi là điểm thuộc
sao cho MA MB MC .
Tính x y z . 0 0 0 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
M   P
x y  2z  5  0 x  9  0 0 0 0   
MA MB  4x  2 y 10z  8   0  y  
14  x y z  9 14  0  5 . 0 0 0 0 0 0 0 MA MC   
4x  2 y  2z  8  0  z  0 0 0 0  0
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  7  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 11  0 . Mặt phẳng song song với  P và cắt  S  theo một
đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là
A. P : 2x  2y z 19  0
B. P : 2x  2y z 17  0
C. P : 2x  2y z 17  0
D. P : 2x  2y z  7  0 Hướng dẫn giải Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 
3 , bán kính R  5; bán kính đường tròn giao tuyến là r  3.
Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P : 2x  2y z  7  0 có phương trình là
2x  2y z m  0 m  7   . 2  4  3  mm  17
Ta có d I Q 2 2 ;  R r
 25  9  m  5  12   . 3 m  7  Do m  7
 nên m  17 . Vậy phương trình mặt phẳng Q : 2x  2y z 17  0. x 1 y  2 z  4
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau   và 2  1 3 x 1 y z  2  
có phương trình là 1 1 3
A. 2x y z  0
B. 6x  9 y z  8  0
C. 6x  9y z  8  0 D. 2
x y  9z  36  0 Hướng dẫn giải Chọn B x 1 y  2 z  4  Đường thẳng d :  
đi qua điểm M 1; 2
 ;4 , có một VTCP là u  2  ;1;3 . 1   1 2  1 3 x 1 y z  2  Đường thẳng d :  
có một VTCP là u  1; 1  ;3 . 2   2 1 1  3
Mặt phẳng  P chứa hai đường thẳng cắt nhau d , d   P qua điểm M 1; 2  ;4, có một 1 2   
VTPT là n  u ,u   6;9;1 . Phương trình mặt phẳng  P là : 1 2    
P : 6 x  
1  9 y  2   z  4  0  6x  9y z  8  0 . x 1 y z 1
Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d :   và vuông góc với mặt 2 1 3
phẳng Q  : 2x y z  0 .
A. x  2 y  1  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. x  2 y  1  0 .
D. x  2 y z  0 . Hướng dẫn giải Chọn A   n     P  ud   Ta có   và n  Q ; u d
 4; 8; 0 . Nên chọn  n P  1; 2  ;0 .   n
 P  nQ 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;0;  
1 nên phương trình mặt phẳng  P  là x  2 y  1  0 x  2 y z  3
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   và điểm 2 1  3 
B(1; 0; 2) . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua B và vuông góc đường thẳng  d  .
A. 2 x y  3z  8  0 .
B. 2 x y  3z  4  0 .
C. 2 x y  3z  8  0 .
D. 2 x y  3z  4  0 . Hướng dẫn giải Chọn C
d có VTCP là u 2; 1  ; 3   . 
P đi qua B(1;0;2) và vuông góc đường thẳng d  nên có VTPT là u 2; 1  ; 3   .
Vậy phương trình  P là: 2 x   1  
1 y  0 3 z  2  0  2x y  3z  8  0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1.1. Ðịnh nghĩa   
Cho đường thẳng d . Nếu vectơ a  0 và có giá song song hoặc trùng với đường phẳng d thì a được 
gọi là vectơ chỉ phương của đường phẳng d . Kí hiệu: a a ( ;a ;a ) 1 2 3 1.2. Chú ý  
a là VTCP của d thì k a . k
(  0) cũng là VTCP của d 
 Nếu d đi qua hai điểm A, B thì AB là một VTCP của d  
 Trục Ox có vectơ chỉ phương a i  (1; 0; 0)  
 Trục Oy có vectơ chỉ phương a j  (0;1; 0)  
 Trục Oz có vectơ chỉ phương a k  (0; 0;1)
1.3. Phương trình tham số của đường thẳng
Phương trình tham số của đường thẳng ( )  đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và nhận a a ( ;a ;a ) làm 0 0 0 0 1 2 3 VTCP là :  z a x   x ta 0 1  (  ) () : y
  y ta 0 2 tM z  0  z ta
M (x, y, z) 0 3 y O x
1.4. Phương trình chính tắc của đường thẳng
Phương trình chính tắc của đường thẳng ( )  đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và nhận a a ( ;a ;a ) làm 0 0 0 0 1 2 3 x x y y z z VTCP là  0 ( ) :  0 
0 a ,a ,a  0 1 2 3  a a a 1 2 3
2. Vị trí tương đối
2.1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
M a () ()   a n   n n M M  () a a a a
2.1.1. Phương pháp hình học Định lý
x
  x a t (1) 0 1  
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng () : y
  y a t (2) có VTCP a a ( ;a ;a ) và 0 2 1 2 3 z
  z a t (3) 0 3   qua M x
( ;y ;z ) và mặt phẳng () : Ax By Cz D  0 có VTPT n A ( ;B C ; ) 0 0 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Khi đó :     
   a.n  0  Aa Ba Ca  0 1 2 3     aa.n  0
Aa Ba Ca  0   n     / / 1 2 3      M P
Ax By Cz  0  0     0 0 0   a.n  0
Aa Ba Ca  0        1 2 3      a M P
Ax By Cz  0  0     0 0 0 Đặc biệt  
( ) ( )  a n cùng phương  a : a : a A : B : C 1 2 3
2.1.2. Phương pháp đại số pt( )  
Muốn tìm giao điểm M của  và ta giải hệ phương trình: 
tìm x,y, z. Suy ra: M x, y, z .       pt()  
Thế 1 , 2 , 3 vào phương trình mp P và rút gọn dưa về dạng: at b  0 (*)        
d cắt mpP tại một điểm  pt  
* có một nghiệm t .
d song song với P  pt   * vô nghiệm.
d nằm trong P Pt * có vô số nghiệm t .      
d vuông góc P a n cùng phương  
2.2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng     1 1 u ' M a MM 0 0 u 0  1   bM ' M u u'  u' 0  0 1    2 u' 2 2 ' M M ' M 0  0 0 2
2.2.1. Phương pháp hình học
Cho hai đường thẳng:  đi qua M và có một vectơ chỉ phương u . 1 1 
 đi qua N và có một vectơ chỉ phương u . 2 2          u ,uu , MN       0. 1 2  1 2  1       u  ,u   0  1 2    / /       . 1 2 u  , MN   0 1     
u ,u   0     cắt  1 2    .   1 2
u ,u  .MN  0  1 2    
  và  chéo nhau  u ,u  .MN  0. 1 2  1 2 
2.2.2. Phương pháp đại số pt( ) 
Muốn tìm giao điểm M của (
) va (  ) ta giải hệ phương trình : 1 
tìm x,y, z.Suy ra: 1 2 pt( )  2 
M x, y, z  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
2.3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu x
  x a t (1) 0 1 
Cho đường thẳng d : y 2 2 2 2
  y a t (2) và mặt cầu S : (  )  (  )  z
(  c)  R có tâm   x a y b 0 2 z
  z a t (3) 0 3  I a
( ;b;c) , bán kính R.
2.3.1. Phương pháp đại số
Thế 1 , 2 , 3 vào phương trình S và rút gọn đưa về phương trình bậc hai theo t *          
 Nếu phương trình  
* vô nghiệm thì d không cắt S
 Nếu phương trình * có một nghiệm thì d tiếp xúc S    
 Nếu phương trình * có hai nghiệm thì d cắt S tại hai điểm phân biệt M , N     Chú ý:
Ðể tìm tọa độ M , N ta thay giá trị t vào phương trình đường thẳng d
3. Lập phương trình đường thẳng
Để lập phương trình đường thẳng d ta cần xác định 1 điểm thuộc d và một VTCP của nó. 3.1. Dạng 1 x   x a to 1 
d đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và có VTCP a a
( ;a ;a ) là d ( ): y   y a t (t R). 0 0 0 0 1 2 3 o 2 z   z a t o 3  3.2. Dạng 2 
d đi qua hai điểm A, B : Một VTCP của d AB . 3.3. Dạng 3
d đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và song song với đường thẳng  cho trước: Vì d / / nên VTCP của  0 0 0 0
cũng là VTCP của d . 3.4. Dạng 4
d đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và vuông góc với mặt phẳng P cho trước: Vì d  P nên VTPT của 0 0 0 0
P cũng là VTCP của d . 3.5. Dạng 5
d là giao tuyến của hai mặt phẳng P,Q:  Cách 1:
Tìm một điểm và một VTCP. P ( ) 
 Tìm toạ độ một điểm A d : bằng cách giải hệ phương trình 
(với việc chọn giá trị cho Q ( )   một ẩn)   
 Tìm một VTCP của d : a n  ,n P Q    Cách 2:
Tìm hai điểm A, B thuộc d , rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó. 3.6. Dạng 6
d đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và vuông góc với hai đường thẳng d ,d : 0 0 0 0 1 2   
d d , d d nên một VTCP của d là: a a  ,a  1 2 d d  1 2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 3.7. Dạng 7
d đi qua điểm M x
( ;y ;z ), vuông góc và cắt đường thẳng  . 0 0 0 0  Cách 1: H    
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng  . Thì    . Khi đó đường 0 M H u  0  
thẳng d là đường thẳng đi qua M , H . 0  Cách 2:
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d ; Q là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khi
đó d   P   Q 3.8. Dạng 8
d đi qua điểm M x
( ;y ;z ) và cắt hai đường thẳng d ,d : 0 0 0 0 1 2  Cách 1:
Gọi M d , M d . Từ điều kiện M, M , M thẳng hàng ta tìm được M , M . Từ đó suy ra 1 1 2 2 1 2 1 2
phương trình đường thẳng d .  Cách 2:
Gọi P   M (
,d ), Q   M (
,d ). Khi đó d  P   Q . Do đó, một VTCP củad có thể chọn 0 1 0 2    là a n  ,n  . P Q   3.9. Dạng 9
d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d ,d : 1 2
Tìm các giao điểm A d  P , B d  P . 1 2 
Khi đó d chính là đường thẳng AB. 3.10. Dạng 10
Viết phương trình mặt phẳng P chứa  và d , mặt phẳng Q chứa  và d . 1 2
Khi đó d  P   Q . 3.11. Dạng 11
d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d , d chéo nhau: 1 2  Cách 1: MN d
Gọi M d , M d . Từ điều kiện 1 
, ta tìm được M, N . d 1 1 2 2 Khi đó, là đường MN d  2  thẳng MN.  Cách 2:   
 Vì d d d d nên một VTCP của d có thể là: a a  ,a  . 1 2 d d  1 2 
 Lập phương trình mặt phẳng P chứad d , bằng cách: 1
 Lấy một điểm A trên d . 1   
 Một VTPT của P có thể là: n a  ,a  . P d  1 
 Tương tự lập phương trình mặt phẳng Q  chứad d . Khi đó d  P   Q . 2 3.12. Dạng 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
d là hình chiếu của đường thẳng  lên mặt phẳng P thì ta Lập phương trình mặt phẳng Q chứa 
và vuông góc với mặt phẳng P bằng cách:  Lấy M   .   
 Vì Q chứa  và vuông góc với P nên n a  ,n  . Q   P
 Khi đó d  P   Q . 3.13. Dạng 13
d đi qua điểm M , vuông góc với d và cắt d : 1 2  Cách 1:
Gọi N là giao điểm củad d . Từ điều kiện MN d , ta tìm được N . Khi đó, d là đường 2 1 thẳng MN.  Cách 2:
 Viết phương trình mặt phẳng P qua M và vuông góc với d . 1
 Viết phương trình mặt phẳng Q chứa M d . 2
 Khi đó d  P   Q . B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1; 2; 
3 , B 1; 0; 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. u  0; 2; 
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B B. u  0; 2  ; 
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B
C. u  0; 2;  
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B
D. u  2; 2; 5 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B Hướng dẫn giải Chọn A  Có: AB  0; 2  ;   1   
Vậy: u  0; 2 
;1   AB . Vậy u  0;2 
;1 cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A . B
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2 , B3; 2
 ;0 . Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB là:    
A. u  2; 4; 2  
B. u  1; 2;  1 C. u  2; 4  ; 2 D. u   1  ; 2;  1 Hướng dẫn giải Chọn D  Ta có: AB  2; 4  ; 2    2   1  ; 2;  1 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm A 4; 2; 0 , B 2;3;  1 . x  2 y  3 z 1 x y  4 z  2 A.   . B.   . 2  1 1 2 1 1 x  1 2t
x  4  2t  
C. y  4  t .
D. y  2  t . z  2  t   z t
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Hướng dẫn giải Chọn C 
Vectơ chỉ phương của AB AB  2  ;1  ;1 . x  2 y  3 z 1
Phương trình của đường thẳng AB có dạng :   . 2  1 1
Xét đáp án C ta có: M 1; 4; 2 không nằm trên đường thẳng AB . x  4 y  5 z  7
Câu 4: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :   . 7 4 5     
A. u  4;5; 7   . B. u  7; 4  ; 5   .
C. u  7;4; 5   . D. u  5; 4  ; 7   . Hướng dẫn giải Chọn C x  4 y  5 z  7  d :  
có một vectơ chỉ phương là u  7;4; 5   . 7 4 5 
Câu 5: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A1; 2;3 và có vectơ chỉ  phương u  2; 1  ; 6 là x  2 y 1 z  6 x  2 y 1 z  6 A.   . B.   . 1 2 3 1 2  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 2 1  6 2 1  6 Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có phương trình chính tắc đường thẳng đi qua A1; 2;3 và có vectơ chỉ phương  x 1 y  2 z  3 u  2; 1  ; 6 là:   . 2 1  6 x  1 2t
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số y  2  t . 
Viết phương trình chính tắc của đường
z  3  t  thẳng d . x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 A. d :   . B. d :   . 2 1 1 2 1 1 x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 C. d :   . D. d :   . 2 1 1 2 1 1 Hướng dẫn giải Chọn D
Từ phương trình tham số ta thấy đường thẳng d đi qua điểm tọa độ  ; 1 ; 2 3 và có VTCP
u   ;2 ;11. x  1 y  2 z  3
Suy ra phương trình chính tắc của d là:   . 2 1 1 x  2 y 1 z  3
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây không thuộc 3 1  2
đường thẳng d ? A. N 2; 1  ;   3 B. P 5; 2  ;   1 C. Q  1  ;0; 5   D. M  2  ;1;  3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz Hướng dẫn giải Chọn D Nhận xét N, ,
P Q thuộc đường thẳng d .
Tọa độ điểm M không thuộc đường thẳng d .
x  2  2t
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng  có phương trình y  1  3t . Một
z  4  3t
trong bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C,D dưới đây nằm trên đường thẳng . Đó là điểm nào?
Q 2;7;10
B. M 0; 4; 7 .
C. N 0; 4;7 .
D. P 4;2;1 . A. . Hướng dẫn giải Chọn B x  1 2t
Câu 9: . Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  3
. Trong các vecto sau, vecto nào là một
z  5  3t
vecto chỉ phương của đường thẳng d .    
A. a  2; 3;3 . B. a  2  ;0;3 . C. a  2  ;3;3 .
D. a  1;3;5 . 1   1   3   1   Hướng dẫn giải Chọn B  
Ta dễ thấy u a  2  ;0;3 . d 3  
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là x  0 x  0 x tx  0    
A. y  1
B. y t
C. y  0 D. y  0 z t     z  0  z  0  z tHướng dẫn giải Chọn B  x  0 
Trục Oy qua O 0; 0; 0 và có vectơ chỉ phương j  0;1;0 nên có phương trình  y t . z  0  x 1 y  2 z
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới 1 3 2 
đây là vtcp của đường thẳng d ?     A. u   1  ;3; 2   .
B. u  1;3; 2 . C. u  1; 3  ; 2   . D. u   1  ; 3  ;2 . Hướng dẫn giải Chọn D
d có vtcp u   1  ; 3  ;2 . A1; 4; 7
Câu 12: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
x  2y  2z  3  0 có phương trình là x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7 A.   . B.   . 1 4 7 1 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7 C.   . D.   . 1 2 2 1 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C A1; 4; 7
Đường thẳng đi qua điểm    
và vuông góc với mặt phẳng x
2y 2z 3 0 nên có  u  1;2; 2   x 1 y  4 z  7 một vectơ chỉ phương có phương trình là:   . 1 2 2
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng
4x  3y  3z 1  0 có phương trình là. x  1 4tx  1 4tx 1 4tx  1   4t    
A. y  2  3t .
B. y  2  3t .
C. y  2  3t . D. y  2   3t . z  3t     z  3  3tz  3  3tz  3   3tHướng dẫn giải Chọn C
Gọi d là đường thẳng cần tìm. Ta có vectơ chỉ phương của d u  4;3;   3 . x 1 4t
Phương trình đường thẳng d là:  y  2  3t . z  33t
Câu 14: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A3; 1
 ; 2 và vuông góc với mặt phẳng
P : x y 3z 5  0 có phương trình là: x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 A. d :   . B. d :   . 1 1 3  1 1 3  x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 C. d :   . D. d :   . 3 1 2 3 1  2 Hướng dẫn giải Chọn B 
Đường thẳng d đi qua điểm A3; 1
 ; 2 nhận vectơ pháp tuyến n  1;1;   3 là vectơ chỉ P x  3 y 1 z  2 phương nên d :   . 1 1 3  x 1 y  2 z  3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   . 3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. P 7;2;  1 . B. Q 2  ; 4  ;7 .
C. N 4;0;  1 . D. M 1; 2  ;  3 . Hướng dẫn giải Chọn A
Thế tọa độ M vào phương trình đường thẳng d ta được 1  1  1 (đúng), loại A
Thế tọa độ N vào phương trình đường thẳng d ta được 0  0  0 (đúng), loại B 1
Thế tọa độ P vào phương trình đường thẳng d ta được 2  2    ! , nhận C 2
Thế tọa độ Q vào phương trình đường thẳng d ta được 1   1   1  (đúng), loại D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x  2t
Câu 16: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1   t z  1     
A. v  2;1;0 .
B. u  2;1;  1 . C. m  2; 1   ;1 .
D. n  2;1;0 . Hướng dẫn giải Chọn D
Dựa vào hệ số trước t trong phương trình tham số của đường thẳng  ta có một vectơ chỉ   
phương là a  2;1;0 nên ta chọn đáp án B vì vectơ n  2;1;0 cùng phương với a .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y  3z  2  0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng  P  có một vectơ chỉ phương là    
A. u  1; 2;3 B. u  1; 3  ; 2 C. u  1; 2  ; 2 D. u  1; 2  ; 3  2   1   3   4   Hướng dẫn giải Chọn D 
Ta có  P  : x  2 y  3z  2  0 , suy ra một VTPT của  P  là u  1; 2  ; 3  . 2   x  3 y  2 z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau 2 1  4
đây không thuộc đường thẳng d ? A. P 1; 1  ; 5   . B. Q5; 3  ;  3 . C. M 1; 1  ;  3 . D. N 3; 2  ;   1 . Hướng dẫn giải Chọn C 2  1 2 
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được   (vô lí). Vậy điểm 2 1  4
M không thuộc đường thẳng d .
x  4  3t
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 2; 0 và đường thẳng d : y  2  t . z  1   t
Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là x y  2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1 A.   B.   C.   D.   1  1 2 1 1 2  1 1 2 1 1 2 Hướng dẫn giải Chọn A qua N 4;2;  1  Ta có : d :  vtcp u   3;1;  1  dMH d Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d   H d
x  4  3t     MH .u  0
y  2  t d    
H 1;1; 2 . H dz  1 t  3
x y  2  z  0  
Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là MH  1;1; 2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x y  2 z Phương trình  :   . 1 1 2 x  2 y  2 z
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :   đi qua những điểm nào 1 2 3 sau đây?
A. B 2; 2;0 B. C  3  ;0;  3 C. D 3;0;  3 D. A 2  ;2;0 Hướng dẫn giải Chọn C 3  2 0  2 3 Ta có  
 1 nên đường thẳng d đi qua điểm D . 1 2 3
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y  2z  2  0 và Q : x 3y  2z 1  0 .
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng  P , Q là x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 9 12 2  12 2  9 9 12 2  12 2 9  Hướng dẫn giải Chọn C  
P có VTPT n  2;3;2 , Q có VTPT n  1; 3  ;2 .
Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng  P , Q nên đường   
thẳng có VTCP u   , n n  12; 2  ; 9   . x y z
Vậy phương trình đường thẳng là   . 12 2  9
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1; 5
  , hai mặt phẳng  P : x y z  4  0 và Q :
2x y z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A đồng thời  song song với hai
mặt phẳng  P và Q . x  3 y 1 z  5 x  3 y  1 z  5 A.  :   . B.  :   . 2 1  3  2 1  3  x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5 C.  :   . D.  :   . 2 1 3  2  1  3 Hướng dẫn giải Chọn A 
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n  1; 1  ;1 . 1   
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là n  2;1;1 . 1   1 1  1     
n n không cùng phương. 2 1 1 1 2
  P và Q cắt nhau.
Mặt khác: AP , AQ .  
Ta có: n , n    2  ;1;3 . 1 2   
Đường thẳng  đi qua A3;1; 5
  và nhận vectơ n  2; 1
 ; 3 làm vectơ chỉ phương. x  3 y 1 z  5
Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:   . 2 1  3 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;  
1 , đường thẳng d có phương trình x  3 y  3 z  
và mặt phẳng α có phương trình x y z  3  0 . Đường thẳng  đi qua 1 3 2
điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng α có phương trình là x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1 A.   B.   1 2  1 1 2 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z  1 C.   D.   1 2 1 1 2  1 Hướng dẫn giải Chọn D 
Gọi B 3  t; 3  3t; 2t  là giao điểm của d và  . Đường thẳng  nhận AB2  t; 1 3t; 2 t  1 làm vec tơ chỉ phương.  
Vì € α nên A . B n  0 . Suy ra α
2  t   1 3t   2t  
1  0  2  2t  0  t  1. Suy ra B 2; 0;  2 . 
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng  : AB  1;  2;   1 x 1 y  2 z  1
Phương trình đường thẳng  :   . 1 2  1
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  5  0 và đường thẳng x 1 y 1 z d :  
. Đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P , đồng thời vuông góc và cắt 2 2 1
đường thẳng d có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   B.   . 2 3 2 2 3 2  x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 3 2 2 3 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Vectơ pháp tuyến của  P là n  3; 2;   1 . 
Vectơ chỉ phương của d u  2; 2;  1 .  
u, n  2;  3; 2 là vectơ chỉ phương của .  
Mặt khác, do  cắt d nên  đi qua giao điểm M của d và mặt phẳng  P .
Tọa độ giao điểm M của d và  P là nghiệm hệ phương trình sau: x  1 2t t   1  
y  1 2tx  1     M  1  ; 1;   1 . z t y  1   
x  2y  2z  5  0 z  1    x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình đường thẳng  là   . 2 3 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz x 1 y  2 z 1
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  :   và 1 3 1 2 x  3 x 1 y z 1   :  
. Phương trình đường thẳng song song với d :  y  1 t và cắt hai đường 2 1 2 3 z  4  t  thẳng  ;  là 1 2 x  2  x  2 x  2 x  2      A. y  3   t . B. y  3   t .
C. y  3  t . D. y  3   t . z  3   t     z  3  tz  3  tz  3   tHướng dẫn giải Chọn C
Gọi  là đường thẳng cần tìm. Gọi A     , B     1 2 A    A 1   3 ; a 2  ;1 a  2a 1  
B    B 1 ; b 2 ; b 1   3b 2    AB   3
a b  2; a  2b  2; 2a  3b  2 
d có vectơ chỉ phương a  0;1  ;1 d  
 / / d AB, a cùng phương d  
3a b  2  0
3a b  2  a  1   
 có một số k thỏa AB k a  a  2b  2  k  a  2b k  2  b  1 d
 2a 3b 2 k  2a 3b k 2          k  1    
Ta có A2;3;3; B 2; 2; 2 
 đi qua điểm A 2;3;3 và có vectơ chỉ phương AB  0; 1  ;   1 x  2 
Vậy phương trình của  là  y  3  t . z  3  t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1;0; 2 và đường thẳng d có phương trình: x 1 y z 1  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d . 1 1 2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.  :   . B.  :   . 1 1 1  2 1 1 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 1 3 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn A B  
Do  cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B    d   B d  x t  1 
Phương trình tham số của d :  y t
, t   . Do B d , suy ra z t 1   
B t 1; t; t  
1  AB  t; t; 2t  3 . Do ,
A B   nên AB là vectơ chỉ phương của  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz    
Theo đề bài,  vuông góc d nên AB u , u  1;1; 2 (u  (1; 1; 2) là vector chỉ phương của    x 1 y z  2 d ). Suy ra A .
B u  0 . Giải được t  1  AB  1;1;   1 . Vậy  :   1 1 1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
BÀI 6: TOÁN TỔNG HỢP VỀ PP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x  2y z  3  0 và điểm M 1; 2  ;1 
3 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  .
A. d M  5 ,  .
B. d M ,  4.
C. d M  4 ,  .
D. d M  2 ,  . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C 2.1 2. 2   13  3 4
Ta có d M ,    . 4  4 1 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  5  0 và điểm A 1  ;3; 2
 . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  P bằng 2 3 14 14
A. d 1. B. d  . C. d  . D. d  . 3 14 7 Hướng dẫn giải Chọn B 1
  2.3  2.2  5 2
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P là: d   .
  2   2 2 3 1 2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 và
Q : x  2y  2z 1 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là 4 2 4 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 9 Hướng dẫn giải Chọn A Lấy A1;1; 
3  P .Do  P song song với Q nên Ta có 1 2.1 2.3 1 d  4
P,Q  d  , A Q      2 2 2 3 1 2 2
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : 2x 3y z  4  0 ; Q : 5x 3y  2z  7  0
Vị trí tương đối của  P & Q là A. Vuông góc. B. Trùng nhau. C. Song song.
D. Cắt nhưng không vuông góc. Hướng dẫn giải Chọn D    
nP  2; 3  
;1 ; nQ  5; 3
 ; 2  nP  k.nQ k  0 .    n P. 
n Q  0 . Vậy vị trí tương đối của  P &Q là cắt nhưng không vuông góc.
Câu 5: Khoảng cách từ điểm M  2  ; 4  ; 
3 đến mặt phẳng  P có phương trình 2x y  2z  3  0 là: A. 3 . B. 1. C. 2 .
D. Đáp án khác.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của M trên Oxz  là điểm nào sau đây.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
A. K 0; 2;3 .
B. H 1; 2;0 .
C. F 0; 2;0 .
D. E 1; 0;3 . Hướng dẫn giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của M 1; 2;3 trên Oxz  là điểm E 1; 0;3 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1  ; 
1 , tìm tọa độ M  là hình chiếu vuông
góc của M trên mặt phẳng Oxy .
A. M 2;1;  1 .
B. M 0;0;  1 . C. M 2; 1  ;0 . D. M  2  ;1;0 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z  4  0 và điểm
A(1; 2; 2) . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  P . 4 8 2 5 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Chọn A 2  2  4  4 4 Ta có d  ,
A P   . 4 1 4 3
Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  4y  2z  4  0 và điểm
A1; –2;3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  P . 5 5 5 5 A. d . B. d  . C. d  . D. d  . 3 9 29 29 Hướng dẫn giải Chọn D 3.1 4. 2    2.3  4 d  5 ;
A P   . 2 2 2 3  4  2 29
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 3
 ;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. A 2  ; 3  ;5 B. A 2  ; 3  ; 5  
C. A2;3;5 D. A2; 3  ; 5   Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A2; 3
 ;5 lên Oy . Suy ra H 0; 3  ;0
Khi đó H là trung điểm đoạn AA .
x  2x x  2  AH A
y  2 y y  3   A 2  ; 3  ; 5   . AH A
z  2z z  5  AH A
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 5; 7; 13 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên
mặt phẳng Oyz  . Tọa độ điểm H là?
A. H 5; 0; 13
B. H 0; 7; 13
C. H 5; 7; 0
D. H 0; 7;13 Hướng dẫn giải Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Do H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng tọa độ Oyz  nên H 0; 7; 13 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1  ;2; 
1 , hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
tọa độ Oxy là A. P 0;2;  1 B. N  1  ;0;  1
C. Q 0; 2;0 D. M  1  ;2;0 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng Oxy . x  1  
Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng:  y  2 . z  1 t
Gọi A là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy . Ta có A
  d Oxy . x  1  x  1    y  2  y  2
Vậy tọa độ của A là nghiệm của phương trình    . z  1 tz  0  z  0  t   1  
Vậy hình chiếu vuông góc của A 1  ;2; 
1 lên mặt phẳng tọa độ Oxy là M  1  ;2;0 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y  6z 19  0 và điểm A 2  ;4;  3 . Gọi d
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P . Khi đó d bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 4  12 18 19 21 d    3. 2 2 2 7 2  3  6
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0, 1
 , 2 và mặt phẳng  có phương trình
4 x y  2 z  3  0 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  . 8 8 7 8 A. d  . B. d  . d D. d  . 21 21 C. 21 . 21
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  3 đến mặt phẳng
P : x  2y  2z  2  0 . 11 1 A. 3 . B. . C. . D. 1. 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A 1 4  6  2
Ta có d M , P   3. 1 4  4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P : 8x  4y 8z 11  0 ;
Q : 2x  2y  7  0 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz A. . B. . C. . D. . 6 3 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C  
nP  8; 4
 ; 8;nQ   2; 2;0 .  
nP.nQ 12 2 2
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng  P & Q ta có cos     .
nP . nQ 24 2 Vậy  . 4
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P : 2x  3y  4z 12  0 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là
A. 0; 4; 0
B. 0; 6; 0
C. 0; 3; 0
D. 0;  4; 0 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi M Oy   P  M 0; ;
b 0 . M  P  3b 12  0  b  4 . Vậy M 0; 4; 0 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc M ' của điềm M ; 1 (  ; 1 2) trên Oy có tọa độ là A. (0;0;2) . B. (0 ; 1 ; 0) . C. ( ; 0  ; 1 0) . D. ; 1 ( 0;0) . Hướng dẫn giải Chọn B
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3  ; 5
  trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là
A. 0; 3; 0 . B. 0; 3  ; 5   . C. 0; 3  ;5 . D. 1; 3  ;0 . Hướng dẫn giải Chọn B x  3 y 1 z  2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1 3 x 1 y  5 z 1 d :  
. Xét vị trí tương đối giữa d d . 2 4 2 6 1 2
A. d chéo d .
B. d cắt d . 1 2 1 2
C. d song song với d .
D. d trùng d . 1 2 1 2 Hướng dẫn giải Chọn C  d qua M 3;1; 2 
và có VTCP u  2;1;3 1   1   1  d qua M 1  ; 5
 ;1 và có VTCP u  4; 2; 6 2   2   2  
Dễ thấy u cùng phương với u M d nên suy ra d song song với d . 1 2 1 2 1 2
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1  ;2;  1 , B  4  ;2; 2   , C  1  ; 1  ; 2   , D 5  ; 5
 ; 2 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ABC
A. d  3 3 .
B. d  4 3 .
C. d  3 .
D. d  2 3 . Hướng dẫn giải Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz      Ta có AB   3  ; 0; 3
  , AC  0; 3
 ; 3  n   A ; B AC    9  ; 9  ;9  
 Phương trình mặt phẳng  ABC là: x y z  0 5   5  2  d  ;
D ABC    4 3   . 1 1   2 2 2 1 x y 1 z 1
Câu 22: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 1 1  2 x 1 y z  3 d :  
. Góc giữa hai đường thẳng đó bằng 2 1  1 1 A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  1; 1  ; 2 . 1   1 
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  1  ;1;1 . 2   2
Gọi là góc giữa hai đường thẳng trên,ta có:   1.  1    1 .1 2.1
Khi đó cos cosu ;u   0  
d ;d  90 . 1 2  1 2  1   2 1  2 .  2 2 2 2 2 1 1 1
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu  S  ?
A. : x  2y  2z  3  0 .
B. : 2x  2y z 10  0 . 4  3 
C. : x  2y  2z 1  0.
D. : 2x y  2z  4  0 . 2  1  Hướng dẫn giải Chọn D
S  có tâm I 1; 2  ; 
1 và bán kính R  3 .
Lần lượt tính khoảng cách từ I đến i  1,2,3,4 và so sánh với R . i
Ta có và  S  không có điểm chung khi và chỉ khi d I,R . i  i  10
Ta có d I,   R . 2   3
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z 8  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4y  2z  2  0 . Gọi I  , a ,
b c là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu
S  với mặt phẳng P . Giá trị của tổng S a b c bằng A. 1. B. 2 . C. 1  . D. 2  . Hướng dẫn giải Chọn C  Pn  2; 2;  1 Mặt phẳng
có một véc tơ pháp tuyến là .  2 2 2 S  2 2 2
: x y z  6x  4y  2z  2  0   x  3   y  2   z   1  16 Mặt cầu có tâm I3; 2  ; 
1 và bán kính R  4 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz 2.3  2 2 1 8
Ta có d I , P 
 3  R nên mặt phẳng  P cắt mặt cầu  S  . 2  2   2 2 2 1 I3; 2  ;  1 P
Gọi  là đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng khi đó  có một véc 
x  3  2t
tơ chỉ phương là u  2; 2; 
1 , phương trình đường thẳng  :  y  2   2t .  z  1 t
Gọi I là tâm đường tròn giao tuyến khi đó I d   P . Thay phương trình đường thẳng  vào P phương trình mặt phẳng
ta được: 23 2t   2 2
  2t   1 t  8  0  t  1  .
Với t  1 thì I 1; 4
 ;2  S a b c  1 4  2  1  .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : x  2y  3z  6  0 và đường thẳng x 1 y 1 z  3  :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  1  1
A.  cắt và không vuông góc với  .
B.    .
C. //  .
D.    . Hướng dẫn giải Chọn B
Đường thẳng  qua A 1  ; 1
 ;3 và có vectơ chỉ phương u   1  ; 1  ;  1 . 
Mặt phẳng  có một vectơ pháp tuyến là n  1;2;3 .  
Nhận thấy: u.n  0 và A nên    .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1  ;0;  1 , B 1; 2; 3
  . Đường thẳng AB cắt
mặt phẳng tọa độ Oyz tại điểm M x ; y ; z
. Giá trị của biểu thức T x y z M M M M M M A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 4  . Hướng dẫn giải Chọn A 
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB  2; 2; 4   .
x  1  2t  Phương trình AB : y  2t  . z 1 4t
Tọa độ giao điểm M x ; y ; z
của đường thẳng AB và mặt phẳng tọa độ Oyz thỏa hệ M M M  x  1   2tx  0   y  2t     y  1 . z  1 4t  z  1  x  0  Vậy M 0;1; 
1 , do đó giá trị của biểu thức T x y z  0 . M M M
x  3  t
Câu 27: Cho mặt phẳng (P) : 2x y  3z  1  0 và đường thẳng d : y  2  2t  . z 1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d cắt  P .
B. d //  P .
C. d   P .
D. d   P . Hướng dẫn giải Chọn C
Mp  P có VTPT n  2; 1; 3 , đường thẳng d đi qua điểm M  3  ; 2;  1 và có VTCP 
a  1; 2;0 .   Ta xét: .
n a  0 và điểm M  P nên d  (P) .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A1;3; 2 , B3;5;12 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại BN N . Tính tỉ số . AN BN BN BN BN A.  2 . B.  5 . C.  3. D.  4 . AN AN AN AN Hướng dẫn giải Chọn D x  1  t qua A1;3; 2    
Đường thẳng AB :  
AB : y  3  t
VTCP AB  2; 2; 10  21;1; 5    
z  2  5t
N AB  Oyz . N  AB  N 1 t;3 t; 2 5t , N Oyz 1 t  0  t  1   N 0; 2;  3 BN
AN  3 3, BN  9 3   3. AN
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z  3  0 và
Q : x  2 y  2z 1  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q là: 4 2 4 4 A. . B. . C. . D.  . 9 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C  3 
Ta có:  P  // Q nên chọn điểm A 0;0;    P .  2  3 0  2.0  2. 1 2 4
Khi đó: d P;Q  d  ; A Q   .    2 2 2 3 1 2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : x y  2z  5  0 và đường thẳng x 1 y  2 z  :  
. Gọi A là giao điểm của  và  P ; và M là điểm thuộc đường thẳng  2 1 3
sao cho AM  84 . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P . A. 3 B. 5 C. 6 D. 14 Hướng dẫn giải Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz   u .nP 3 21
Ta có: sin , P      . u . n 6. 14 14  P
Gọi H là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng. Khi đó ta có tam giác AMH là tam giác MH vuông tại H nên  P  sin ,  sin MAH   MH  3 . MA x 1 y 1 z 1
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 2 3 2 x 1 y  2 z  3 d :  
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d d  . 2 1 1 10 21 4 21 22 21 8 21 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 21 21 21 21 Hướng dẫn giải Chọn D
d có vectơ chỉ phương u  2;3; 2 , đi qua M  1  ; 1  ;  1 . 
d  có vectơ chỉ phương u  2;1; 
1 , đi qua M 1; 2  ;  3 .      
Ta có: u, u  1;2; 4
  , MM   2;1; 2  u,u .MM   1.2  2.  1   4        .2 8 0  
d , d  chéo nhau.   
u,u .MM    8 8 21
Khi đó: khoảng cách h giữa hai đường thẳng d d  là: h      . u,u 21 21  
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 1  ;  1 , B 4;2;  
3 . Gọi A là hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng Oxy và B là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng
Oyz . Độ dài đoạn thẳng A B   bằng A. 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3 3 . Hướng dẫn giải Chọn D
Do A là hình chiếu vuông góc của A3; 1  ; 
1 trên mặt phẳng Oxy nên A3; 1  ;0 . B 4;2;   3
Do B là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng Oyz nên B0;2;  3   2 2 Ta có A B     3  ;3; 3    A B      2 3  3   3    3 3 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : x  2 y z 1  0 và  : 2x  4 y mz  2  0 .
Tìm m để  và   song song với nhau.
A. m  1.
B. m  2 . C. m  2  .
D. Không tồn tại m . Hướng dẫn giải Chọn D 
Mặt phẳng  có một VTPT là n  1; 2; 1  . 1   
Mặt phẳng   có một VTPT là n  2; 4; m . 2   2 4 m 2 
Ta có  //       m  . 1 2 1  1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : 2x  4y  3z  5  0 và
Q : mx ny  6z  2  0 . Giá trị của m , n sao cho P song song với Q là:
A. m  4 ; n  8
B. m n  4 C. m  4  ; n  8
D. m n  4  Hướng dẫn giải Chọn C mn 6  2
P song song với Q khi và chỉ khi:    . 2 4 3 5   m  2    2 m  4 Do đó:    . nn  8  2     4
Câu 35: Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách h từ điểm A 4
 ;3; 2 đến trục Ox
A. h  13 .
B. h  3 .
C. h  2 5 .
D. h  4 . Hướng dẫn giải Chọn A Điểm H  4
 ;0;0 là hình chiếu của A lên trục Ox nên h AH  13 .  1 3 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ;
;0  và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8 . Đường 2 2  
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm ,
A B phân biệt. Tính diện tích
lớn nhất S của tam giác OAB .
A. S  2 7.
B. S  2 2. C. S  7.
D. S  4. Hướng dẫn giải Chọn C
Cách 1: Mặt cầu  S  có tâm O0;0;0 và bán kính R  2 2 . 2 2 1  3    Có OM     
  1 nên M nằm trong mặt cầu  2  2  
Khi đó diện tích AOB lớn nhất khi OM ⊥ AB. Khi đó 2 2
AB  2 R OM  2 7 và 1 SOM .AB  7 AOB 2
Cách 2: gọi H là hình chiếu của O xuống đường thẳng d, đặt OH x 0  x   1 Khi đó 1 2 2 2
AB  2 R OH  2 8  x và 2 S
OH .AB x 8  x . AOB 2
Khảo sát hàm số f x 2
x 8  x trên 0; 
1 thu được giá trị lớn nhất của hàm số là 7 Đạt
được tại x  1
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z  0 và đường x mt  thẳng 2
d :  y m t với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d z mt
tiếp xúc với mặt cầu  S  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz m  2 A. m  2  . B.  .
C. m  0 .
D. m  1. m  0  Hướng dẫn giải Chọn A  2 2 2 S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z  0   x   1   y   1   z   1  3 .
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta thấy vectơ chỉ phương của d là u   2 ;
m m ; m và đi qua điểm O0;0;0 .
Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu  S   d
R với I 1;1; 
1 và R  3 là tâm và bán I ;d   
kính mặt cầu  S  . Ta có OI u    2 2 , m  ;
m 0; m m  .     2 2 OI ,u  2 2  
m m  m m  2 m m2 2    R   3   3 u 2 4 2 4 2
m m m m  2mm  0 4 3 2 4 2
 2m  4m  2m  3m  6m 4 3 2
m  4m  4m  0   . m  2   
Loại đáp án m  0 vì khi m  0 thì u  0;0;0 không thể là vectơ chỉ phương của d . Vậy m  2  .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A 0; 1; 2 và B 1; 0; 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc x y 1 z  2 của điểm I ( ; a ; b c) trên  :  
và  P  : 2x y  2z  6  0 . Tính S a b c . 4 1 1  A. 0. B. 4  3 . C. 3  2 . D. 5  3 . Hướng dẫn giải Chọn A x y 1 z  2  Ta có  :  
a  4;1;  1 4 1 1  
P : 2x y  2z  6  0  n  2; 1  ; 2  
Gọi d là đường thẳng đi qua B 1; 0; 2 và vuông góc với mp(P), phương trình tham số của d là:
x  1  2ty  t
z  2  2t
B là hình chiếu của I trên (P) nên I d I 1 2t; t; 2  2t  
AI  1 2t;1 t;4  2t
A là hình chiếu của I trên  nên    
AI a AI.a  0  4 1 2t  1 t  4  2t   0  t  1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
Do đó I 1 2t; t; 2  2t   1;1; 0  a  1
 ;b 1;c  0
Vậy a b c  0 . x  2 y 1 z
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và điểm 2 2 1 I 2;1;  
1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng  cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính độ
dài đoạn AB . A. AB  6 .
B. AB  24 .
C. AB  4 .
D. AB  2 6 . Hướng dẫn giải Chọn D x  2 y 1 z   :  
qua A2;1;0 và có một véctơ chỉ phương là n  2;2;  1 . 2 2 1
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng  nên bán kính của mặt cầu là    AI, n  
R d I,     2 2 . n 2 2 2
Phương trình mặt cầu S  :  x  2   y   1   z   1  8 .
Mặt cầu S  cắt trục Ox tại A2  6;0;0 và B2  6;0;0.
Suy ra độ dài đoạn AB  2 6 .
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  9  0 , mặt cầu  S  tâm
O tiếp xúc với mặt phẳng  P tại H a; ;
b c . Tổng a b c bằng A. 1. B. 1  . C. 2 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B
Tiếp điểm H a;b;c là hình chiếu vuông góc của O lên mpP . x t
Đường thẳng  qua O và    P  có phương trình  :  y  2  t z  2t  x t   y  2  t t   1 
H     P  , giải hệ phương trình  được  z  2tx  1
 ; y  2; z  2  
x  2y  2z  9  0 
Vậy H 1; 2;  2 nên a b c  1 2  2  1.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Document Outline

  • BT HÌNH HỌC OXYZ_THEO BÀI (1)
  • HDG HÌNH HỌC OXYZ_THEO BÀI