









































Preview text:
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
HÌNH KHÔNG GIAN THỂ TÍCH
TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO FULL
Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt HÌNH KHÔNG GIAN THỂ TÍCH
ÔN TẬP 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 – 10
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Cho AB
C vuông ở A . Ta có: a) Định lý Pitago : 2 2 2
BC AB AC A b) 2 2
BA BH.BC;CA CH.CB c b c) .
AB AC BC.AH 1 1 1 d) B C 2 2 2 AH AB AC H M a e) BC 2 AM b c b c f) sin B
,cos B , tan B ,cot B a a c b b b g) b . a sin B .
a cos C, c . a sin C .
a cos B, a sin B cosC b .t c an B . c cot C
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Định lý hàm số côsin: 2 2 2
a b c 2b . c cos A a b c Định lý hàm số sin: 2R sin A sin B sin C
3. Các công thức tính diện tích
a) Công thức tính diện tích tam giác 1 1 abc S a b c . a h . a bsin C pr
p p a p b p c p a với 2 2 4R 2 1 Đặc biệt: AB
C vuông ở A : S A . B AC 2 2 a 3 AB
C đều cạnh AB C : S 4
b) Diện tích hình vuông: S cạnh x cạnh
c) Diện tích hình chữ nhật: S dài x rộng 1
d) Diện tích hình thoi: S (chéo dài x chéo ngắn) 2
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 1 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan 1
e) Diện tích hình thang: S (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao 2
f) Diện tích hình bình hành: S đáy x chiều cao
g) Diện tích hình tròn: 2 S R
ÔN TẬP 2: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11 A. QUAN HỆ SONG SONG
§1.ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG 1. Định nghĩa
Đường thẳng và mặt phẳng gọi là a & PaP a
song song với nhau nếu chúng
không có điểm nào chung. (P) 2.Các định lý:
Định lý 1: Nếu đường thẳng a a a
không nằm trên mặt phẳng và b & a a &
song song với một đường thẳng b b α
nào đó nằm trên thì a song song với .
Định lý 2: Nếu đường thẳng a
a & P Q
song song với mặt phẳng P thì a a (Q) b & a b
mọi mặt phẳng Q chứa a mà P
Q b P cắt
P thì cắt theo giao tuyến song song với a .
Định lý 3: Nếu hai mặt phẳng cắt
PQ b Q
nhau cùng song song với một P & a b & a
đường thẳng thì giao tuyến của b
chúng cũng song song với đường Q & a P thẳng đó. a
§2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 1. Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là song P & Q P Q
song với nhau nếu chúng không có P điểm nào chung. Q
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 2 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan 2. Các định lý:
Định lý 1: Nếu mặt phẳng P a,b P a
chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau a b I
P & Q P I b
và cùng song song với mặt phẳng
a & Q,b & Q Q thì P và Q song song Q với nhau.
Định lý 2: Nếu một đường thẳng P& Q a
nằm một trong hai mặt phẳng song
a & Q a P P
song thì song song với mặt phẳng kia. Q
Định lý 3: Nếu hai mặt phẳng P
P& Q R và
Q song song thì mọi mặt RP a a & b a phẳng R đã cắt
P thì phải cắt R Q b P
Q và các giao tuyến của chúng b Q song song. B. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
§1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa:
Một đường thẳng được gọi là a
P a c, c P
vuông góc với một mặt phẳng nếu a
nó vuông góc với mọi đường thẳng
nằm trên mặt phẳng đó. P c 2. Các định lý:
Định lý 1: Nếu đường thẳng d d a , d b
vuông góc với hai đường thẳng cắt d a ,b P
d P
nhau a và b cùng nằm trong mặt ab
phẳng P thì đường thẳng d b
vuông góc với mặt phẳng P. P a
Định lý 3: (Ba đường vuông góc) a P ,b P
Cho đường thẳng a không vuông b ab a'
góc với mặt phẳng P và đường
thẳng b nằm trong P . Khi đó,
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 3 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
điều kiện cần và đủ để b vuông góc
với a là b vuông góc với hình
chiếu a ' của a trên P .
§2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 1. Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900. 2. Các định lý:
Định lý 1: Nếu một mặt phẳng a P Q
chứa một đường thẳng vuông góc
Q P a Q a
với một mặt phẳng khác thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau. P
Định lý 2: Nếu hai mặt phẳng P P Q P
và Q vuông góc với nhau thì bất
P Q d a Q a
cứ đường thẳng a nào nằm trong a P,a d
P, vuông góc với giao tuyến của
P và Q đều vuông góc với d Q mặt phẳng Q.
Định lý 3: Nếu hai mặt phẳng P P Q P
và Q vuông góc với nhau và A A P
a P a
là một điểm trong P thì đường Aa A
thẳng a đi qua điểm A và vuông a Q
góc với Q sẽ nằm trong P Q
Định lý 4: Nếu hai mặt phẳng cắt PQ a
nhau và cùng vuông góc với mặt Q P R P a R a
phẳng thứ ba thì giao tuyến của
chúng vuông góc với mặt phẳng
Q R thứ ba. R §3.KHOẢNG CÁCH
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 4 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng, đến 1 O mặt phẳng:
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a (hoặc đến mặt phẳng
P ) là khoảng cách giữa hai điểm M O
và H , trong đó H là hình chiếu của điểm M trên H H
đường thẳng a ( hoặc trên mặt phẳng P) a P d ;
O a OH;d ; O P OH
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song: a O
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng P
song song với a là khoảng cách từ một điểm nào đó
của a đến mặt phẳng P . H P d a; P OH
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này O P đến mặt phẳng kia. d
P ;Q OH H Q
4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: A
là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng a đó. d ; a b AB b B §4.GÓC
1. Góc giữa hai đường thẳng a và b
là góc giữa hai đường thẳng a ' và b ' cùng đi qua một a a'
điểm và lần lượt cùng phương với a và b . b' b
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 5 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
2. Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với a mặt phẳng P
là góc giữa a và hình chiếu a ' của nó trên mặt phẳng P.
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt phẳng P thì ta a' P
nói rằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P là 90 .
3. Góc giữa hai mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm trong 2 mặt a b a b
phẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm P Q P Q
4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện tích của đa S
giác H trong mặt phẳng
P và S ' là diện tích
hình chiếu H ' của H trên mặt phẳng P ' thì:
S ' S cos
trong đó là góc giữa hai mặt phẳng P và P '. A M C B
ÔN TẬP 3: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12
A. CÁC CÔNG THỨC THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN:
1. Thể tích khối lăng trụ:
V S.h Trong đó:
S : Diện tích đa giác đáy.
h : Đường cao của hình lăng trụ.
a) Thể tích khối hộp chữ nhật: A' D' V a. . b c
với a,b, c là ba kích thước B' C' A D B C
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 6 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
b) Thể tích khối lập phương: A' D' 3 V a B' C'
với a là độ dài cạnh A D B C 2. Thể tích khối chóp: 1 V S.h 3 Trong đó:
S : Diện tích đa giác đáy.
h : Đường cao của hình chóp.
3. Tỉ số thể tích tứ diện: S
Hai khối chóp S.ABC và S.MNP có chung đỉnh S
và các góc ở đỉnh S . Khi đó: M P V SM SN SP S.MNP . . V SA SB SC S.ABC N A C B
4. Thể tích khối chóp cụt: A' B' h
V B B' BB' C' 3 Trong đó:
B, B ' : Diện tích hai đáy. A B h : Chiều cao. C Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d a 2 ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d a 3 ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước a,b, c là 2 2 2
d a b c , a 3
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h 2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều,
hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 7 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan PHÂN DẠNG BÀI TẬP
A. LOẠI 1: THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
1. Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy
Ví dụ 1. Cho (H ) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H ) bằng: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 3 Hướng dẫn giải: 3 a 3 A' C' V S .AA' SBC 4 B' A C B
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có AA a , tam giác ABC đều cạnh a . Tính theo a thể tích của
khối lăng trụ ABC.A B C . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. V V V V ABC. A B C . B. 12 ABC. A B C . C. 8 ABC. A B C . D. 4 ABC.A B C . 6 Hướng dẫn giải: 2 3 a 3 a 3 A B S
, h AA' a V S .h ABC 4 ABC 4 C A' B' C'
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông, BA BC a , AA a 2 . Tính theo
a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 2.a 3 2.a 3 2.a 3 a A. V V V V ABC.A B C . B. 3 ABC.A B C . C. 2 ABC.A B C . D. 4 ABC.A B C . 3 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 8 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan 3 1 a 2 B' C' V A . B BC.AA' 2 2 A' B C A
Ví dụ 4. Lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại , A BC 2 ,
a AB a . Mặt bên ’
BB C’C là hình vuông. Khi đó thể tı́ch lăng trụ là: 3 a 3 A. . B. 3 a 2 . C. 3 2a 3 . D. 3 a 3 . 3 Hướng dẫn giải:
Ta có: BB 'C 'C là hình vuông B' C'
h BB 2a 2 2
AC BC AB a 3 A' 2 1 a 3 S A . B AC ABC 2 2 B C 3 V BB . S a 3 ABC. ’ A B’C’ ABC A
Ví dụ 5. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC a 2
và biết A' B 3a . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 3 a . B. 3 a 2 . C. 3 a 3 . D. 3 2a . Hướng dẫn giải:
ABC vuông cân tại A nên AB AC a A' C'
ABC.A' B 'C ' là lăng trụ đứng AA' AB B' 2 2 AA'
A' B AB 2a 2 3 V . B h S .AA' a 2 ABC A C B
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 9 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Ví dụ 6. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' là tam giác đều cạnh a 4 và biết diện tích tam giác
A' BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. 8 2 8 A. . B. . C. 8 2 . D. 8 . 3 3 Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm BC .Ta có: A' C' ABC đều nên AB 3 AI
2 3; AI BC A' I BC 2 B' 1 2SA' S
BC.A' I A' BC I 4 A' BC 2 BC
AA' ABC AA' AI 2 2 AA' A C
A' I AI 2 I V S .AA' 8 3
ABC.A' B 'C ' ABC B
Ví dụ 7. Cho lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a . Tính thể tích khối lăng trụ này. A. 3 9a . B. 9 . C. 3 3a . D. 3 . Hướng dẫn giải: ABC .
D A' B 'C ' D ' là lăng trụ đứng nên 2 2
BD BD ' DD ' 3a A' D' 3a
ABCD là hình vuông AB 2 B' C' 2 9a
Suy ra B SABCD 4 A 3 D V . B h S .AA' 9a ABCD B C
Ví dụ 8. Cho hình hộp đứng AB . CD A B C D
có đáy ABCD là hình vuông, tam giác A A C vuông cân và A C
a . Tính theo a thể tích của khối hộp AB . CD A B C D . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V V V V ABCD.A B C D . B. 24 ABCD.A B C D . C. 48 ABCD.A B C D . D. 16 ABCD.A B C D . 8 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 10 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan a a A A'C D
a AC AA' AB 2 2 3 a 2 C B V S .AA' ABCD 8 A' D' B' C'
Ví dụ 9. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 60. Đường chéo lớn của đáy
bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Tính thể tích hình hộp . 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 Hướng dẫn giải: 2 a 3 A'
Ta có tam giác ABD đều nên BD D' a và S 2S ABCD ABD 2
Theo đề bài BD ' AC a 3 B' 3 a 6 C' 2 2
DD ' BD ' BD a 2 V S .DD ' ABCD 2 A D B C
Ví dụ 10. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44cm , người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh
12cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này. A. 3 1200cm . B. 3 1600cm . C. 3 2400cm . D. 3 4800cm . Hướng dẫn giải:
Theo đề bài, ta có: AA' BB ' CC ' DD ' 12cm A' D'
nên ABCD là hình vuông.
AB 44 cm 24 cm 20 ; cm h 12 cm B' 3 C' V S .h 4800cm ABCD A D B C
2. Dạng 2: Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 11 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Ví dụ 1. Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA BC a , A B hợp
với mặt đáy một góc 60. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C . 3 a 3 A. V V . C. 3 V . D. 3 V . 5a 2 a a 3 ABC. A B C . B. 3 2 ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C Hướng dẫn giải:
AA' ABC AA',ABC A'B, AB n ABA ' 60 A' C' 3 1 a 3 AA' .
AB tan 60 a 3 V . . AB BC.AA' 2 2 B' A C B
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác cân tại C , góc giữa BC và ABB A bằng
60, AB AA a . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 15.a 3 18.a 3 15a 3 18a A. V V V V ABC.A B C . B. 4 ABC.A B C . C. 4 ABC.A B C . D. 4 ABC.A B C . 4 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của A' B ' . A' C'
C ' M ABB ' AC M
BC ',ABB' A ' BC ', BM n MBC ' 60 B' a 15 2 2
MC ' BB ' MB ' . tan 60 2 A C 2 3 a 15 a 15 S V S .AA' A'B 'C ' A' B 'C ' 4 4 B
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A , n
AC a, ACB 60 , góc giữa
BC và mặt phẳng AA C C
bằng 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C . A. 3 V . B. 3 V . C. 3 V . D. 3 V . a 5 2 2a a 3 a 6 ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 12 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
AC a AB a 3, BC 2a B' C'
AB AA'C 'C A'
BC ',AA'C 'C BC ', AC n
' AC ' B 30 2 2
AC ' 3a CC '
AC ' AC 2a 2 1 3 V A .
B AC.CC ' a 6 2 B C A
Ví dụ 4. Cho lăng trụ đứng AB . CD A B C D
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD của
lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30. Tính thể tích của khối lăng trụ AB . CD A B C D . 3 a 3 3 a 2 3 a 6 A. V V V ABCD.A B C D . B. 3 ABCD.A B C D . C. 2 ABCD.A B C D . D. Kết quả khác. 3 Hướng dẫn giải:
DD ' ABCD A D
BD';ABCD BD ', BD n DBD ' 30 C B a 6 DD ' . BD tan 30 3 3 a 6 A' D' V S .DD ' ABCD 3 B' C'
Ví dụ 5. Cho hình hộp đứng AB . CD A B C D
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và n 60o BAD . Biết AB hợp
với đáy ABCD một góc 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ AB . CD A B C D . 3 a 3 a 3 A. V V . C. 3 V . D. V a a 5 ABCD.A B C D . B. 3 2 ABCD.A B C D ABCD.A B C D ABCD.A B C D . 2 Hướng dẫn giải:
BB ' ABCD A D
AB',ABCD AB', AB n BAB ' 30 C B a 3 BB ' . AB tan 30 3 3 a A' D' V S .BB ' 2S .BB ' ABCD ABD 2 B' C'
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 13 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Ví dụ 6. Cho lăng trụ tứ giác đều AB . CD A B C D
có cạnh đáy bằng a , góc giữa AC ' và mặt phẳng BCC B
bằng 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ AB . CD A B C D . 3 2a A. 3 V . B. 3 V . C. V V . a 2a 2a ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C . D. 3 2 ABC.A B C Hướng dẫn giải:
AB BCC 'B ' A D
AC ',BCC 'B ' AC ',BC n
' AC ' B 30 C B BC ' .
AB cot 30 a 3 2 2
BB ' BC ' B 'C ' a 2 A' D' 3 V S .BB ' a 2 ABCD B' C'
Ví dụ 7. Cho lăng trụ tứ giác đều AB . CD A B C D
có cạnh đáy bằng a , đường chéo AC ' tạo với mặt bên BCC B
một góc 0 45o
. Khi đó, thể tích khối lăng trụ bằng: A. 3 2 a cot 1 . B. 3 a cot 2 . C. 3 2 a cot 1 . D. 3 2 a tan 1 . Hướng dẫn giải:
AB BCC 'B ' A D
AC ',BCC 'B ' AC ', BC n
' AC ' B C B 2 BC ' A .
B cot BB ' a cot 1 3 2 A' D' V S
.BB ' a cot 1 ABCD B' C'
3. Dạng 3: Lăng trụ đứng có góc giữa hai mặt phẳng
Ví dụ 1. Cho lăng trụ đứng . ABC A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA BC a , A B hợp
với mặt đáy một góc 60. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ . ABC A B C . 3 a 3 A. V V . C. 3 V . D. 3 V . 5a 2 a a 3 ABC.A B C . B. 3 2 ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 14 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
AA' ABC AA',ABC A'B, AB n ABA ' 60 A' C' 3 1 a 3 AA ' .
AB tan 60 a 3 V . . AB BC.AA' 2 2 B' A C B
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác cân tại A , AC 2 , a n
CAB 120, góc giữa A B
C và mặt phẳng ABC bằng 45. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . A. 3 V . B. 3 V . C. 3 V . D. 3 V . 2a 3 3a 3a 3 a 3 ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC . A' C'
AM AC.cos 60 a B' 2 2
BC AC AB 2A .
B AC.cos120 2a 3
A' M BC, AM BC
A'BC,ABC A'M, AM n AMA' 45 A C 1 M 3
AA' AM a V
BC.AM .AA' a 3 2 B
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng AB 'C ' tạo với mặt đáy góc 0
60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 A. a 3 V . B. V . C. V . D. V . 2 4 8 8 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm B 'C ' A C
A' M B 'C ' 0 60
AB'C ',A'B'C ' AM, A'M n AMA' B a 3 n 3a A' M
; AA' A' M.tan AMA' 2 2 2 3 a 3 3a 3 S V S .AA'
A'B 'C ' 4 ABC 8 C' A' M B'
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 15 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Ví dụ 4. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng A B C và
ABC bằng 30. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V V V V ABC.A B C . B. 8 ABC.A B C . C. 4 ABC.A B C . D. 2 ABC.A B C . 2 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC . A' C'
A' M BC, AM BC
A'BC,ABC A'M, AM n
A' MA 30 B' 3 a a 3
AA' AM .tan 30 V S .AA' 2 ABC 8 A C M B
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC a , mặt phẳng
A'BC tạo với đáy một góc 30 và tam giác A'BC có diện tích bằng 2 a
3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2 Hướng dẫn giải: BC AB A' C'
BC A' B BC AA'
BC AB ABC B' BC
A' B A'BC
BC ABCA'BC
ABC,A'BC AB, A'B n ABA' A C 2 1 2.S 2.a 3 A' S A' . B BC A' BC B 2a 3 A'BC 2 BC a B n 0 n 0 AB A' .
B cos ABA' 2a 3.cos30 3 ; a AA' A' .s
B in ABA' 2a 3.sin 30 a 3 3 1 1 3a 3 V . B h S .AA' .A .
B BC.AA' .3 . a . a a 3
ABC.A'B'C ' ABC 2 2 2
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 16 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Ví dụ 6. Cho lăng trụ tứ giác đều AB . CD A B C D
có cạnh đáy bằng a , mặt phẳng BC ' D hợp với đáy AB
CD một góc 60. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ AB . CD A B C D . 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V V V ABCD.A B C D . B. 6 ABCD.A B C D . C. 2 ABCD.A B C D . D. Kết quả khác. 2 Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của BD . A' D'
AC BD,C ' I BD
BC 'DABCD BD B' C'
BC 'D;ABCD AC,C 'I n CIC ' 60 1 a 2 a 6 A CI AC
CC ' CI.tan 60 D 2 2 2 3 I a 6 V S .CC ' B ABCD C 2
Ví dụ 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng A'BC hợp với đáy ABCD một góc 0 60 ,
A'C hợp với đáy ABCD một góc 0
30 và AA' a 3 . Tính theo a thể tích khối hộp. 3 2a 6 A. 3 V 2a 6 . B. V . C. 3 V 2a 2 . D. 3 V a . 3 Hướng dẫn giải:
AA' ABCD A' D' 0
30 A'C,ABC
D A'C, AC n A'CA B' C' 0 60
A'BC,ABCD A'B, A n
B A' BA AA' AA' AB n a; AC n 3a A tan A' BA tan A'CA D 2 2 2
BC AC AB 2a 2; S . AB BC 2a 2 ABCD B C 3 V S .AA' 2a 6
ABCD.A' B 'C ' D' ABCD
4. Dạng 4: Khối lăng trụ xiên Ví dụ 1. Cho lăng trụ . ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết cạnh bên bằng a 3 và hợp với
đáy ABC một góc 60. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ . ABC A B C . 3 a 3 3 3a 3 3 5a 3 A. V V V ABC.A B C . B. 8 ABC.A B C . C. 8 ABC.A B C . D. Đáp án khác. 8 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 17 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Kẻ A' H ABC C' B'
AA ABC AA AH n ', ',
A ' AH 60 A' 3 3a 3a 3
A' H AA'.sin 60 V S .A' H 2 ABC 8 C B H A Ví dụ 2. Cho lăng trụ . ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , điểm A' cách đều ba điểm , A , B C .
Góc giữa AA' và ABC bằng 60. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ . ABC A B C . 3 3a 4 3 a 3 3 a 3 3 5a 3 A. V V V V ABC.A B C . B. 4 ABC.A B C . C. 2 ABC.A B C . D. 4 ABC.A B C . 4 Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm của ABC A 'G ABC C' B'
AA',ABC AA', AG n GAA ' 60 3 a 3 A'
A'G AG. tan 60 a V S .A'G ABC 4 C G B A
Ví dụ 3. Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a ; cạnh bên AA 2a
. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AC . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A B C . 1 3 a 3 2a A. 3 V a . B. V . C. 3 V a . D. V . 2 3 3 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 18 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Vì ABC là tam giác vuông cân tại B nên trung tuyến A' C' BH cũng là đường cao của nó và 1
HB HA HC AC a . 2 B' 2 2 2 2
A' H A' A AH 2a a a 1 A B 3 V
A ' H S
A' H BH AC a ABC.A B C ABC 2 H C
Ví dụ 4. Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A' lên mặt
phẳng ABC trùng với tâm O của tam giác ABC . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ a 3 ABC.A B C
, biết khoảng cách giữa AA' và BC là . 4 3 a 3 3 a 3 3 4a 3 A. V V V ABC.A B C . B. 12 ABC.A B C . C. 4 ABC.A B C . D. Kết quả khác. 5 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC BC AA'M C' B'
Gọi H là hình chiếu của M lên AA' a 3 n HM 1 HM d
sin A' AO A' AA',BC 8 AM 2 n n a
A' AO 30 A'O A .
O tan A' AO 3 M H C B 3 a 3 V S .A'O O ABC 12 A
Ví dụ 5. Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A' trên
ABC là trung điểm của BC , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30. Tính theo a thể tích của
khối lăng trụ ABC.A B C . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V V V V ABC. A B C . B. 4 ABC. A B C . C. 3 ABC. A B C . D. 12 ABC. A B C . 8 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 19 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Gọi M là trung điểm của BC C' B'
A' M ABC
AA',ABC AA', AM n
A' AM 30 A' 3 a a 3
A' M AM . tan 30 V S .A' M 2 ABC 8 C M B A
Ví dụ 6. Cho lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của A' trên
ABC là trung điểm của AB , góc giữa mặt phẳng AAC C
và mặt đáy bằng 60. Tính theo a
thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 3a 3 A. 3 V . B. 3 V . C. V V . a 3 3a 3 2a 3 ABC.A B C ABC.A B C ABC.A B C . D. 3 2 ABC.A B C Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của AB , kẻ MH AC C' B'
A' M ABC
ACC ' A ',ABC A'H,HM n
A' HM 60 A' 2 1 1 a 3 2 S a 3; S
AC.MH S ABC AMC 2 2 ABC 2 a 3 3a MH
A' M MH. tan 60 C B 2 2 3 3a 3 H M V S .A' M ABC 2 A a 10
Ví dụ 7. Cho lăng trụ ABC.A B C có n AA
, AC a 2, BC a, ACB 135o . Hình chiếu vuông góc của 4
C lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AB . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 a 6 3 3a A. 3 V . B. V V V . 3a 3 a ABC.A B C ABC.A B C . C. 8 ABC.A B C . D. 3 8 ABC.A B C Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 20 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan 2 2 n AB A' B'
AC BC 2AC.BC.cos ACB a 5 2 2 2 AC BC 2 AB a MC C' 4 2 a 6 2 2
MC ' CC ' MC 4 A M B 3 1 a 6 V
AC.BC.sin135.MC ' 2 8 C
Ví dụ 8. Cho lăng trụ ABC.A B C
có độ dài cạnh bên bằng a , đáy ABC là tam giác vuông tại C , n 60o BAC
, góc giữa BB ' và ABC bằng 60. Hình chiếu vuông góc của B' lên ABC trùng với trọng tâm
của tam giác ABC . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 27a 3 27a 3 73a 3 27a A. V V V V ABC.A B C . B. 208 ABC.A B C . C. 280 ABC.A B C . D. 208 ABC.A B C . 802 Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm AB
C , M là trung điểm AC B 'G ABC A' B'
BB',ABC BB', BG n
B ' BG 60 a 3 a C'
B 'G BB '.sin 60
, BG BB '.cos 60 2 2 AB AB 3 AC . AB cos 60 , BC . AB sin 60 2 2 A B 2 AB 3 S G ABC 8 M C 3 3a 2 2 2 AB BC 2 AC AB 13 3a BM BG AB 2 4 4 4 13 2 3 9a 3 27a S V S .B 'G ABC 104 ABC 208
Ví dụ 9. Cho hình hộp AB . CD A B C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3, AD 7 . Hai mặt bên
ABB' A ' và ADD' A ' lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60. Tính theo thể tích của khối hộp AB . CD A B C D
biết cạnh bên bằng 1. A. 1. B. 3. C. 6. D. 9. Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 21 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Kẻ A' H ABCD, HM AB, HN AD A' D' n n
A' M AB, A' N AD A' MH 45 ,
A' NH 60
Đặt A' H x . Khi đó: B' 2 x 2x 3 C' 4x 2 2 A' N
; AN AA' A' N HM sin 60 3 3 A N Mà HM .
x cot 45 x M D 2 3 4x 3 H x x 3 7 B C V A . B A . D x 3
ABCD.A' B'C 'D '
Ví dụ 10. Cho lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và AB a, AD a 3 ; A'O
vuông góc với đáy ABCD. Cạnh bên AA' hợp với mặt đáy ABCD một góc 45. Tính theo a
thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. V . B. V . C. V . D. 3 V a 3 . 6 3 2 Hướng dẫn giải: 2 S A . B AD a 3 A' D' ABCD AC 2 2
AC AB AD 2a AO a B' C' 2
A'O ABCD
45 AA',
ABCD AA', n
AO A' AO A 3 D
A'O AO a V S
.A'O a 3
ABCD.A'B 'C 'D ' ABCD O B C
B. LOẠI 2: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Một số hình chóp đặc biệt:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 22 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Hình chóp tam giác đều: S
Hình chóp tam giác đều:
‒ Đáy là tam giác đều.
‒ Các mặt bên là các tam giác cân.
Hình tứ diện đều:
‒ Đáy là tam giác đều.
‒ Các mặt bên là các tam giác đều. A C Cách vẽ: H
‒ Vẽ đáy ABC . I
‒ Vẽ trung tuyến AI . B
‒ Dựng trọng tâm H .
‒ Vẽ SH ABC. Ta có:
‒ SH là chiều cao của hình chóp.
‒ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: n SAH .
‒ Góc giữa mặt bên và mặt đáy: n SIH .
Hình chóp tứ giác đều: S
Hình chóp tứ giác đều: ‒ Đáy là hình vuông.
‒ Các mặt bên là các tam giác cân. Cách vẽ:
‒ Vẽ đáy ABCD .
‒ Dựng giao điểm H của hai đường chéo AC và BD .
‒ Vẽ SH ABCD. A D Ta có:
‒ SH là chiều cao của hình chóp. O
‒ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: n SAH B . C
‒ Góc giữa mặt bên và mặt đáy: n SIH .
Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 23 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
‒ SA ABC. S
‒ Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy: n SBA .
‒ Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy: n SCA . A C B
‒ SA ABCD. S
‒ Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy: n SBA .
‒ Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy: n SCA .
‒ Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy: n SDA . A D B C Chú ý:
a) Đường chéo của hình vuông cạnh a là d a 2 .
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d a 3 .
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, , b c là 2 2 2
d a b c . a 3
b) Đường cao của tam giác đều cạnh a là h . 2
c) Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng nhau ( hoặc có đáy là đa giác
đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
1. Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC SB SC BC CA a . Hai mặt ABC và ASC cùng vuông góc với SB
C . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 12 S.ABC 2 S.ABC 6 S.ABC 3 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 24 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan AB C S BC ,AS C S
BC AC S BC A 3 1 a 3
SB SC BC SBC
đều V .S .CA 3 SBC 12 B C S
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB ,
a AC a 3 , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA a 2 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 a 2 3 a 3 A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 3 S.ABc 3 S.ABM 3 S.ABM 2 Hướng dẫn giải: 3 1 1 a 2 2 S
BC AC AB a 2 V . .A . B . BC SA 3 2 3 A C B
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SB 2a .
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 4 S.ABC 3 S.ABC 2 S.ABC 7 Hướng dẫn giải: 2 2 S
SA SB AB a 3 2 3 1 1 a 3 a V .S .SA . .a 3 3 ABC 3 4 4 A C B
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 25 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a . Biết bên SA vuông góc với đáy
và SB hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 24 24 Hướng dẫn giải:
SA ABCD S
SB,ABCD SB, AB n SBA 60 2 a 2 1 a AB BC ; S . AB BC 2 ABC 2 4 3 a 6 1 a 6 SA A . B tan 60 V S .SA 2 3 ABC 24 A C B
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy ABC và
SBC hợp với đáy ABC một góc 60. Tính thể tích hình chóp. 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm BC .Ta có: S ABC đều nên
AM BC SA BC
SBC,ABC n SMA 60 3 3a 1 a 3
SA AM .tan 60 V S .SA 2 3 ABC 8 A C M B
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc BAC bằng 120. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 2.a 3 2.a 3 2.a 3 2.a A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 36 S.ABC 12 S.ABC 6 S.ABC 3
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 26 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan Hướng dẫn giải:
SB SC AB AC A
BC cân tại A . S Có 2 2 2
BC AB AC 2.A . B . AC cos120 a 3 a 6 2 2
AB AC
; SA SB AB 3 3 3 1 1 a 2
V . .AB.AC.sin120.SA 3 2 36 A C M B Ví dụ 7. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, n
AB a 2, BC ,
a SCA 60, cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp . S ABCD . A. 3 V a 2 . B. 3 V a 3 . C. 3 V 3a . D. 3 V 2a . S.ABCD S.ABCD S.ABCD S.ABCD Hướng dẫn giải: 2 2 n
AC AB BC ; SCA 60 S
SA AC. tan 60 3a 1 3 V .A .
B BC.SA a 2 3 A D B C
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC D
và mặt bên SCD hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 2 3 4 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 27 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
SA ABCD;CD AD CD SD S
SCD,ABCD n SDA 60 SA A .t
D an 60 a 3 3 1 a 3 V S .SA 3 ABCD 3 A D B C Ví dụ 9. Cho hình chóp .
S ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy AB CD
. Biết góc giữa SC và mặt phẳng AB
CD bằng 60 . Tính thể tích khối chóp . S ABCD . 3 3a 3 2a 3 6a A. . B. 3 3a . C. . D. . 6 3 3 Hướng dẫn giải: 2 2
AC AB BC a 2 S
SA ABCD SA AC
SC,ABCD n SCA 60
SA tan60 SA AC tan60 a 6 A AC B 3 1 1 a 6 2 V S
.SA a .a 6 D C 3 ABCD 3 3 Ví dụ 10. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AD CD a, AB 3a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC với mặt đáy bằng 45. Tính theo a thể tích của khối chóp . S ABCD . 3 a 2 3 2a 3 2a 2 3 a A. V V V V S.ABCD . B. . C. . D. . 3 S.ABCD 3 S.ABCD 3 S.ABCD 3 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 28 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan SA AB
CD SC,ABC
D SC, AC n SCA 45 S 2 2
SA AC AD CD a 2 3 1 1 2a 2
V . .AB C D .A . D SA 3 2 3 A B D C
2. Dạng 2: Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , n 2 , 30o AC a ACB . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC và SH a 2 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 17 S.ABC 3 S.ABC 5 S.ABC 6 Hướng dẫn giải: AB A .s
C in30 a BC a 3 S 3 1 1 a 6 V . .A . B A . C SH 3 2 6 A H C B
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D , ABC BCD
và AD hợp với BCD một góc 60. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V V V V a . ABCD . B. . C. . D. 3 3 9 ABCD 6 ABCD 3 ABCD Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 29 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Gọi H là trung điểm của BC . A
Ta có tam giác ABC đều nên AH BC D
ABC,BCD AH BCD
AH HD AH A .
D tan 60 a 3 a 3 2a 3 HD . AD cot 60 ; BC 2HD 3 3 D C 3 1 a 3 V S .AH 3 BCD 9 H B
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SC 2a 5 . Hình chiếu vuông góc của
S lên AB
C là trung điểm M của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng
60 o . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 2a 15 3 a 15 3 2a 3 3a 15 A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 3 S.ABC 3 S.ABC 3 S.ABC 2 Hướng dẫn giải: S B M C A M B A C
SM ABCSC ABC SC CM n , , SCM 60
CM SC.cos 60 a 5; SM a 15 3 1 1 2a 15
Tam giác MAC vuông tại A AC 2a V . .A . B A . C SM 3 2 3
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , BC a . Mặt bên SAC vuông góc với
đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. V V V V S .ABC . B. . C. . D. . 4 S.ABC 4 S.ABC 2 S .ABC 12 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 30 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Kẻ SH BC . Gọi I, J lần lượt là hình chiếu của H S
trên AB và BC .
SAC,ABC SH ABC n n
SI AB, SJ BC SIH SJH 45 SHI SHJ HI HJ
BH là đường phân giác của ABC H
H là trung điểm của AC . A C 3 a 1 a
HI HJ SH V S .SH S . 2 ABC 3 ABC 12 I J B
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB , a SB
C ABC. Hai mặt bên còn
lại hợp với đáy một góc 60 o . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 7a 3 A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 12 S.ABC 5 S.ABC 18 S.ABC 12 Hướng dẫn giải: S B H D B C H D E A A C E
Kẻ SH BC . Do S BC
ABC SH AB C Kẻ n n HD ,
AB HE AC SDH SEH 60
Do tam giác ABC vuông cân tại A nên a HD HE
H là trung điểm của BC 2 3 a 3 1 1 a 3 SH H .t D an60 V . .A . B A . C SH . 2 3 2 12
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 6 4 2
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 31 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm của AB S
SAB đều SH AB
SABABC
D SH ABCD 3 AB 3 a 3 1 a 3 SH V S .SH 2 2 3 ABCD 6 A D H B C Ví dụ 7. Cho hình chóp .
S ABCD có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB cân tại S .
Tính theo a thể tích của khối chóp .
S ABCD , biết rằng: đáy ABCD là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt SB
D và mặt đáy bằng 60. 3 a 6 3 a 3 a 6 A. 3 V a 6 . B. V V . D. V S.ABCD S.ABCD . C. . 5 S.ABCD 12 S.ABCD 12 Hướng dẫn giải: S A D M O A D N M N O B B C C
Gọi M là trung điểm của AB . SA B ABC
D SM ABC D
Gọi O là giao điểm của AC và BD , N là trung điểm của OB .
MN BD BD SMN BD SN SM BD
SBD,ABCD SN,MN n SNM 60 3 a 6 1 a 6 2
SM MN.tan 60
V .AB .SM 4 3 12 Ví dụ 8. Cho hình chóp .
S ABCD có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB cân tại S .
Tính theo a thể tích của khối chóp .
S ABCD , biết rằng: đáy ABCD là hình chữ nhật, AB ,
a AD a 2 , góc giữa mặt SAC và mặt đáy bằng 60.
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 32 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan 3 a 3 a 3 a 3 a A. V V V V S.ABCD . B. . C. . D. . 3 S.ABCD 6 S.ABCD 2 S.ABCD 8 Hướng dẫn giải: S A D N H M A D M H N B B C C
Gọi M là trung điểm của AB . SA B ABC
D SM ABC D
Kẻ BH vuông góc với AC , gọi N là trung điểm của AH MN AC
MN AC AC SMN AC SN SM AC
SAC,ABCD SN,MN n SNM 60 1 1 1 a 6 BH a 6 BH MN 2 2 2 BH AB BC 3 2 6 3 a 2 1 a
SM MN.tan 60 V .A . B . AD SM 2 3 3 Ví dụ 9. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi, AB BC BD a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp . S ABCD 3 a 3 5a 3 5a 3 11a A. V V V V S.ABCD . B. . C. . D. . 4 S.ABCD 6 S.ABCD 2 S.ABCD 8 Hướng dẫn giải: S A D A D M B C B C
Gọi M là trung điểm của AB .
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 33 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan SA B ABC
D SM ABC D 2 3 a 3 a 3 1 a SM , S 2S V .S .SM 2 ABCD ABD 2 3 ABCD 4 Ví dụ 10. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB 3 , a AD 2 , a CD a ,
tam giác SAD cân tại S , mặt phẳng SA
D vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt
đáy bằng 60. Tính thể tích của khối chóp . S ABCD . 3 4a 6 3 2a 6 3 5a 6 3 a 6 A. V V V V S.ABCD . B. . C. . D. . 3 S.ABCD 3 S.ABCD 3 S.ABCD 3 Hướng dẫn giải: S D C A B M M D C A B
Gọi M là trung điểm của AD .
SAD ABCD SM ABCD SM BC BC SMC BC SC MC BC
SBC,ABCD SC,MC n
SCM 60 SM MC. tan 60 a 6 3 1 1 4a 6
V . .AB CD.AD.SM 3 2 3
3. Dạng 3: Khối chóp đều
Ví dụ 1. Cho H là khối tứ diện đều cạnh a . Thể tích của H bằng bao nhiêu? 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 12 4 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 34 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Gọi G là trọng tâm tam giác C
AB SG B A C S 2 a 3 a 3 a 6 2 2 AG .
SG SA AG 3 2 3 3 2 3 1 1 a 3 a 6 a 2 V .S .SG . . 3 ABC 3 4 3 12 A C G B
Ví dụ 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 11 3 a 11 3 a 11 3 a 11 A. . B. . C. . D. . 36 12 6 24 Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác C
AB SG B A C S AB 3 a 3 AG ; SA 2a 3 3 a 33 2 2
SG SA AG 3 2 2 3 AB 3 a 3 1 a 11 S V S .SG A C ABC S. 4 4 ABC 3 ABC 12 2 3 1 a 3 a a 3 G V . . 3 4 3 36 B
Ví dụ 3. Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , M là trung điểm của CD . Tính thể tích hình chóp M .ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V V V V M .ABC . B. . C. . D. . 24 M .ABC 16 M .ABC 12 M .ABC 8 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 35 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Gọi G là trọng tâm ABC . Kẻ MH & DG D
DG ABC MH ABC 1 1 a 6 2 2 MH M DG CD GC 2 2 3 2 2 3 AB 3 a 3 1 a 3 S V S .MH ABC A C 4 4 3 ABC 24 H G B
Ví dụ 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của
cạnh BC . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABI . 3 a 41 3 a 11 3 a 31 3 a 21 A. V V V V S.ABC . B. . C. . D. . 24 S.ABC 24 S.ABC 24 S.ABC 24 Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC SG ABC S 2 AB 3 a 33 2 2 2 SG SA AG SA 3 3 3 1 1 1 a 11 V V . .S .SG S.ABI S. 2 ABC 2 3 ABC 24 A C G I B
Ví dụ 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 3 4 6 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 36 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Gọi O là giao điểm của AC và BD S
SO AB CD 1 a 2 a 2 2 2 AO AC
; SO SA AO 2 2 2 3 1 1 a 2 V S .SO . AB BC.SO 3 ABCD 3 6 A D O B C
Ví dụ 6. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60. Tính
theo a thể tích của khối chóp . S ABCD . 3 a 3 2 a 6 3 a 6 2 a 6 A. V V V V S.ABCD . B. . C. . D. . 6 S.ABCD 6 S.ABCD 5 S.ABCD 5 Hướng dẫn giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm của CD . S
OM CD, SM CD
SCD,ABCD OM,SM n SMO 60 a 3
SO OM .tan 60 2 A 3 D 1 a 3 V .S .SO 3 ABCD 6 O M B C
Ví dụ 7. Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy.
Khi đó thể tích của khối chóp là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 12 6 3 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 37 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm của CD . S 1 2 2 S 4S 4. . . CD SM 2 .
a SM ; S AB a xq SCD 2 d 2 S 2S 2 .
a SM 2a SM a xq d A a 3 2 2
SO SM OM D 2 O M B 3 1 a 3 C V .S .SO 3 ABCD 6
4. Dạng 4: Khối chóp và phương pháp tỉ số thể tích
Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C ' lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB 'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 4 6 8 Hướng dẫn giải: V
AB' AC' AD 1 AB'C'D A . . V AB AC AD 4 ABCD B' C' B D C
Ví dụ 2. Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi A , B lần lượt là trung điểm của SA và SB. Mặt phẳng A B C
chia hình chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 4 3 Hướng dẫn giải: V
SA' SB' SC 1 V 1
S.A'B'D S.A'B' S . . D V SA SB SC 4 V 3 S.ABC ABCDA'B' A' B' A C B
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 38 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng qua AG và song song với BC , cắt
SC, SB lần lượt tại M , N . Tính thể tích của khối chóp S.AMN . 3 a 3 a 3 2a 3 2a A. V V V V S.AMN . B. . C. . D. . 9 S.AMN 27 S.AMN 27 S.AMN 9 Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của BC S
AC a 2 AB BC a SM SN SG 2
& BC MN & BC SB SC SI 3 N V SM SN 4 S. AMN . G V SB SC 9 S.ABC A C 3 4 4 1 1 2a M V V . . A . B BC.SA S.AMN S. 9 ABC 9 3 2 27 I B
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mặt phẳng
ABC lấy điểm D sao cho CD a. Mặt phẳng qua C vuông góc với BD , cắt BD tại F và cắt
AD tại E . Tính theo a thể tích khối tứ diện CDEF . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 36 18 24 12 Hướng dẫn giải: 3 1 a V D S .CD ABCD 3 ABC 6 2 2 DE.DA DC DE DC 1 2
DE.DA DC 2 2 2 DA DA DA DA 2 E 2 DF DC 1 CMTT : 2 DB DB 3 F 3 V DE DF 1 1 a CDEF . V V A C V DA DB 6 CDEF 6 ABCD 36 ABCD B
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 39 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan Ví dụ 5. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AMN và . S ABD . A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 4 4 2 5 Hướng dẫn giải: V SA SM SN 1 S S.AMN . . V SA SB SD 4 S.ABD N M A D B C Ví dụ 6. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi A', B',C', D' lần lượt là trung điểm của , SA , SB ,
SC SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A' B 'C ' D ' và . S ABCD là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 8 6 4 2 Hướng dẫn giải: S A' D' B' C' A D B C V
SA' SB' SC ' 1 V
SA' SD' SC ' 1
S.A'B'C '
S.A'D'C ' . . ; . . V SA SB SC 8 V SA SD SC 8 S.ABC S.ADC V V V V V 1
S.A'B'C '
S.A'D'C '
S.A'B'C '
S.A'D'C '
S.A'B'C 'D' V V V V V 8 S.ABC S.ADC S.ABC S.ADC S.ABCD
Ví dụ 7. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng đi qua ,
A B và trung điểm M của SC . Tỉ số
thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là: 1 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 5 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 40 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
Kẻ MN & CDN CD, suy ra hình thang ABMN S
là thiết diện của khối chóp. V SM 1 S. V V V ; ABM S.ABMN S.ABM S.AMN V SC 2 S.ABC N 1 1 V V V S.ABM S .ABC S. 2 4 ABCD M V SM SN 1 1 A S.AMN . V V D S.AMN S. V SC SD 4 8 ABCD S.ACD 1 1 3 O V V V V S.ABMN S.ABCD S .ABCD S . 4 8 8 ABCD B C 5 V 3 S.ABMN V V ABMNDC S . 8 ABCD V 5 ABMNDC
Ví dụ 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy góc
60. Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và
cắt SD tại F . Tính theo a thể tích khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 36 18 9 6 Hướng dẫn giải:
Gọi I SO AM S
AEMF& BD EF & BD 3 a 6 1 a 6 SO O . A tan 60 V S .SO S. M 2 ABCD 3 ABCD 6 E V SM SF 1 1 1 I S.AMF . V V V S.AMF S.ACD S. V SC SD 3 3 6 ABCD B S.ACD F C 3 1 a 6 V V V 2V V S.AEMF S.AMF S .AME S.AMF S. 3 ABCD 18 O A D
Ví dụ 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 .
Gọi B ', D ' lần lượt là hình chiếu của A lên ,
SB SD . Mặt phẳng AB'D ' cắt SC tại C '. Tính theo
a thể tích khối chóp S.AB 'C ' D '. 3 2a 2 3 a 2 3 2a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 27 18 Hướng dẫn giải:
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 41 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG
http://www.toanmath.com/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan 2 SB ' SA 2 SC ' 1 S ; 2 SB SB 3 SC 2 V SB ' SC ' 1 1
S.AB 'C ' . V V S.AB 'C ' S. V SB SC 3 3 ABC S.ABC D' 3 C' 2 2a 2 V V V 2V V
S.AB 'C 'D ' S.AB 'C ' S.AC 'D' S.AB 'C ' S. 3 ABC 9 B' A D B C
Ví dụ 10. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C ' là trung điểm
cạnh SC . Mặt phẳng qua AC' và song song với BD cắt các cạnh ,
SB SD lần lượt tại B', D' . Khi đó
thể tích của khối chóp S.A' B 'C ' D ' bằng: A. V . B. 2V . C. V . D. V . 3 3 4 2 Hướng dẫn giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD , gọi I là giao điểm của SO và AC'. S
Qua I kẻ B' D' song song với BD . Khi đó mặt phẳng qua AC' và song song
với BD là mặt phẳng AB'C'D '. C' D'
Ta dễ dàng nhận thấy rằng I là trọng tâm của tam giác SAC nên SI 2 SO 3 B' I
Theo định lí Ta lét ta có SD ' SI SB ' 2 A D SD SO SB 3 O V SA SD' SC ' 2 1 1 B C SAD'C ' . . 1. . V SA SD SC 3 2 3 SADC V SA SB' SC ' 2 1 1 SAB'C ' . . 1. . V SA SB SC 3 2 3 SABC 1 V V V SADC SABC 2 SABCD 1 1 V V V V .2. V SAD'C 'B' SAD'C ' SAB'C ' 2 2 SABCD 3
BẠN KHÔNG THÊ THAY ĐÔI ĐICH ĐÊN NÊU BẠN KHÔNG 42 ĐÔI THAY CON ĐƯƠNG