Hoạt động khai thác thủy sản
Thuận lợi
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt
- N c ta có vùng bi n r ng l n 1 tri u kmướ
2
mang l i ngu n l i h i s n phong phú.
- H n 2000 loài cá, h n 100 loài tôm, 1647 loài giáp xác và nhi u lo i đ c s n khác.ơ ơ
- Có 4 ng tr ng l nư ườ
- Nhi u bãi tri u, đ m phá, r ng ng p m n, vũng v nh…
- Nhi u sông su i, ao h n c ng t. ướ
* Dân cư và nguồn lao động
- Lao đ ng d i dào, có kinh nghi m.
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật
- C s v t ch t kí thu t, tàu thuy n, ng c ngày càng t t h n.ơ ư ơ
- Công nghi p ch bi n th y s n và d ch v th y s n phát tri n. ế ế
*Đường lối chính sách
- Cho vay vốn, đầu tư tàu thuyền khuyến khích đánh bắt xa bờ.
*Thị trường
- Thị trường trong và ngoài nước được mở rộng.
Khó khăn
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt
- Bão nhi t đ i.
- Lũ l t, ng p úng.
- Môi tr ng m t s n i đang b suy thoái, ngu n l i h i s n g n b suy gi m.ườ ơ
* Dân cư và nguồn lao động
- Trình đ dân trí vùng bi n còn th p so v i m t b ng chung.
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật
- Tàu thuy n ph n đa v n còn thô s , l c h u, h th ng c ng c ch a đáp ng đ c ơ ư ượ
yêu c u.
- Công nghi p ch bi n ch a phát huy h t hi u qu ch t l ng s n ph m. ế ế ư ế ượ
*Thị trường
- C nh tranh l n v i các n c khu v c B c M , châu Âu. ướ
Hoạt động nuôi trồng thủy sản:
Thuận lợi
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt
- Nhi u bãi tri u, đ m phá, r ng ng p m n, vũng v nh…là đi u ki n đ nuôi tr ng th y
s n.
- Nhi u sông su i, ao h n c ng t. ướ
* Dân cư và nguồn lao động
- Lao đ ng d i dào, có kinh nghi m.
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật
- C s v t ch t kí thu t v gi ng, th c ăn, kĩ thu t đang đ c đ u t nâng cao ch t ơ ượ ư
l ng.ượ
- Công nghi p ch bi n th y s n và d ch v th y s n phát tri n. ế ế
*Đường lối chính sách
- Cho vay vốn, tăng c ng t p hu n đào t o v các kĩ thu t nuôi…ườ
*Thị trường
- Thị trường trong và ngoài nước được mở rộng.
Khó khăn
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt
- Bão nhi t đ i.
- Lũ l t, ng p úng.
- Môi tr ng m t s n i đang b suy thoái, ngu n l i h i s n g n b suy gi m.ườ ơ
* Dân cư và nguồn lao động
- Trình đ dân trí vùng bi n còn th p so v i m t b ng chung.
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật
- Công nghi p ch bi n ch a phát huy h t hi u qu ch t l ng s n ph m. ế ế ư ế ượ
*Thị trường
- C nh tranh l n v i các n c khu v c B c M , châu Âu. ướ

Preview text:

Hoạt động khai thác thủy sản Thuận lợi
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt - N c ta có vùng bi ướ n r ể ng l ộ n 1 ớ tri u km ệ 2 mang l i ngu ạ n l ồ i ợ h i s ả n phong phú. ả - H n 2000 loài cá, h ơ
n 100 loài tôm, 1647 loài giáp xác và nhi ơ u lo ề i đ ạ c s ặ n khác. ả - Có 4 ng tr ư ng l ườ n ớ - Nhi u bãi tri ề u, ề đ m phá, r ầ ng ng ừ p m ậ n, vũng v ặ nh… ị - Nhi u sông su ề i, ao h ố n ồ c ng ướ t. ọ
* Dân cư và nguồn lao động - Lao đ ng d ộ i dào, có kinh nghi ồ ệm.
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật - C s ơ ở v t ch ậ t kí thu ấ t, tàu thuy ậ n, ng ề c ư ụ ngày càng t t h ố n. ơ - Công nghi p ch ệ ế bi n th ế ủy s n và d ả ch v ị th ụ y s ủ n phát tri ả n. ể
*Đường lối chính sách
- Cho vay vốn, đầu tư tàu thuyền khuyến khích đánh bắt xa bờ. *Thị trường
- Thị trường trong và ngoài nước được mở rộng.  Khó khăn
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt - Bão nhi t đ ệ i. ớ - Lũ l t, ng ụ p úng. ậ - Môi tr ng m ườ t ộ s n ố i đang b ơ s ị uy thoái, ngu n l ồ i h ợ i s ả n g ả n b ầ suy gi ờ m. ả
* Dân cư và nguồn lao động - Trình đ dân trí vùng bi ộ n còn th ể p so v ấ i m ớ t b ặ ng chung. ằ
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật - Tàu thuy n ph ề n đa v ầ n ẫ còn thô s , l ơ c h ạ u ậ , h th ệ ng c ố ng c ả ch ả a đáp ư ng đ ứ c ượ yêu c u. ầ - Công nghi p ch ệ ế bi n ch ế ưa phát huy h t hi ế u qu ệ ch ả t l ấ ng s ượ n ph ả m. ẩ *Thị trường - C nh tranh l ạ ớn với các n c khu v ướ c B ự c M ắ , châu Âu. ỹ
Hoạt động nuôi trồng thủy sản:Thuận lợi
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt - Nhi u bãi tri ề u, ề đ m phá, r ầ ng ng ừ p m ậ n, vũng v ặ nh…là đi ị u ki ề n đ ệ nuôi tr ể ng th ồ y ủ s n. ả - Nhi u sông su ề i, ao h ố n ồ c ng ướ t. ọ
* Dân cư và nguồn lao động - Lao đ ng d ộ i dào, có kinh nghi ồ ệm.
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật - C s ơ ở v t ch ậ t kí thu ấ t v ậ gi ề ng, th ố c ăn, kĩ thu ứ t đang đ ậ c đ ượ u t ầ nâng cao ch ư t ấ l ng. ượ - Công nghi p ch ệ ế bi n th ế ủy s n và d ả ch v ị th ụ ủy s n phát tri ả n. ể
*Đường lối chính sách - Cho vay vốn, tăng c ng t ườ p hu ậ n đào t ấ o v ạ các kĩ thu ề t nuôi… ậ *Thị trường
- Thị trường trong và ngoài nước được mở rộng. Khó khăn
* Nguồn lợi và điều kiện đánh bắt - Bão nhi t đ ệ i. ớ - Lũ l t, ng ụ p úng. ậ - Môi tr ng m ườ t ộ s n ố i đang b ơ s ị uy thoái, ngu n l ồ i h ợ i s ả n g ả n b ầ suy gi ờ m. ả
* Dân cư và nguồn lao động - Trình đ dân trí vùng bi ộ n còn th ể p so v ấ i m ớ t b ặ ng chung. ằ
* Cơ sở vật chất, kĩ thuật - Công nghi p ch ệ ế bi n ch ế ưa phát huy h t hi ế u qu ệ ch ả t l ấ ng s ượ n ph ả m. ẩ *Thị trường - C nh tranh l ạ ớn với các n c khu v ướ c B ự c M ắ , châu Âu. ỹ