Học phần: Những Nguyên Lý CBCN Mác- Lênin (phần 2) - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể và lao động trừu tượng. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Học phần: Những Nguyên Lý CBCN Mác- Lênin (phần 2) - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể và lao động trừu tượng. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

16 8 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50408460
Phn 1
NI DUNG ÔN TP HC K 2, NĂM HỌC 2020- 2021
Hc phn: Nhng Nguyên Lý CBCN Mác- Lênin (phn 2)
PHN LÝ THUYT
Chương I: Hc thuyết giá tr
1. Điu kin ra i, ặc trưng và ưu thế ca sn xut hàng hóa.
2. Hàng hóa hai thuc tính ca hàng hóa, mi quan h gia hai thuc tính
ca hàng hóa.
3. Tính cht hai mt ca lao ng sn xut hàng hóa: lao ng c th và lao ng
trừu tượng.
4. ng giá tr hàng hóa các nhân t ảnh hưởng ến lượng giá tr hàng hóa.
5. Bn cht và các chức năng của tin t.
6. Quy lut giá tr.
Chương II: Hc thuyết giá tr thng
1. Công thc chung của tư bản và mâu thun ca công thc chung.
2. Hàng hóa sc lao ng.
3. Bn cht của tư bản. Tư bản bt biến, tư bản kh biến.
4. Các phương pháp sản xut giá tr thặng dư.
5. Quy lut kinh tế tuyt i ca CNTB. Tin công trong CNTB
6. Tích lũy tư bản, tích t và tập trung tư bản, cu to hữu cơ của tư bản.
7. Tun hoàn và chu chuyn của tư bản
8. Tư bản c ịnh, tư bản lưu ộng.
9. Chi phí sn xut TBCN, li nhun và t sut li nhun.
10. Li nhun bình quân và giá c sn xut.
11. Tư bản thương nghiệp và li nhuận thương nghiệp.
lOMoARcPSD|50408460
12. Tư bản cho vay và li tc.
13. Tư bản ngân hàng và li nhun ngân hàng.
14. Tư bản chng khoán (b sung).
15. Địa tô tư bản ch nghĩa
Chương III: CNTBĐQCNTBĐQNN
1. Đặc im kinh tế ca CNTB c quyn.
2. Quan h gia c quyn và cnh tranh.
3. Li nhun c quyn và giá c c quyn.
4. Bn cht ca CNTB c quyền nhà nước (b sung).
Chương IV: Sứ mnh lch s ca giai cp công nhân và cách mng XHCN
Hình thái kinh tế xã hi cng sn ch nghĩa.
Chương V: Một s vn chính tr có tính quy lut trong tiến trình cách
mng XHCN.
1. Xây dng nn dân ch XHCN.
2. Xây dựng nhà nước XHCN.
PHN BÀI TP
1. Bài tp v tích lũy tư bản.
2. Bài tp tính giá tr hàng hóa, cu to hu cơ, tư bản c ịnh, tư bản lưu ộng, tư
bn bt biến, tư bản kh biến, tc chu chuyn.
3. Bài tp v li nhun, t sut li nhun, li nhun bình quân, giá c sn
xut, li nhuận thương nghiệp, li tc.
4. Bài tp v a tô
Ghi chú: - Đề thi dạng không ược s dng tài liu.
- Kết cu thi kết thúc hc phn gm hai phn Lý thuyết và Bài tp.
lOMoARcPSD|50408460
- Thi gian làm bài thi kết thúc hc phn : 75 phút
PHN 2
BÀI TP B SUNG
1. Một nhà bản sn xut hàng tiêu dùng chi phí sn xut trong năm 2017
như sau:
- Khu hao máy móc, thiết b s dng trong sn xut: 3,5 t VNĐ
- Khấu hao kho hàng, nhà xưởng, công trình phc v cho sn xut: 2,5 t
VNĐ
- Chi phí cho nguyên liu, nhiên liu và vt liu: 12 t VNĐ
- Tin tr lương công nhân lao ng qun lý: 6 t VNĐ - T sut giá tr
thặng dư: 120%
Yêu cu:
a/ Xác nh tng giá tr tư bản bt biến, tng giá tr tư bản kh biến và tng
giá tr tư bản c nh, tng giá tr tư bản lưu ộng ca doanh nghip ã chi phí
trong năm.
b/ Xác nh tổng lượng tư bản c ịnh ược s dng là bao nhiêu, biết rng
bn c nh có thi gian s dụng là 15 năm?
c/ Xác nh cu to hữu của bản cấu giá tr ca tng s hàng
hóa ược sn xuất trong năm.
d/ Xác nh giá tr mi sn phm biết rng mỗi năm sản xuất ược 100000 sn
phm.
e/ Gi s cu to hữu của bn không thay i, nếu nhà tư bản dành
50% giá tr thặng dư tích lũydùng mở rng sn xuất cho năm 2018 thì
ợng bản bt biến bản kh biến ph thêm ( ầu tư thêm) bao
nhiêu? f/ Giá tr thặng dư thu ược của năm 2018 sẽ thay ổi như thế nào so
với năm 2017 nếu t sut giá tr thặng dư năm 2018 là 135%?
2. Mt doanh nghiệp bản sn xut kinh doanh bàn ghếgiá tr thặng
thu ược trong năm là 4560 ơn vị tin t; thi gian lao ng tt yếu (thi gian
lao ng cn thiết) bng 4/9 thi gian lao ng; cu to hữu cơ của tư bản là
15,3/1,2.
Yêu cu:
lOMoARcPSD|50408460
(a) Xác nh s ợng tư bản bt biến, tư bn kh biến; tư bản c ịnh, tư bản
lưu ng ca doanh nghip, biết rằng bản c nh chiếm 72% tng s
bn bt biến.
(b) Tính giá tr của ơn vị hàng hóa sn xuất trong năm với năng suất lao ng
ca doanh nghip là 4500 sn phẩm/nămtư bản c ịnh ược s dng
trong 18 năm (giả nh giá c bng giá tr và khấu hao tư bản c ịnh ược
phân b ều cho các năm)
3. Một nhà bản sn xut kinh doanh in thoi tng giá tr bản c nh
750000 ơn vị tin t, s dụng trong 15 năm và trích khu hao cho mi
năm bằng nhau. Hao phí nguyên, nhiên, vt liu cho mt sn phm 30
ơn vị tin t; chi phí tiền lương tr cho mt sn phm bng 40% chi phí
nguyên, nhiên, vt liu. T sut giá tr thặng dư là 150%.
a/ Tính giá tr ca mt sn phm ược sn xut ra với năng suất lao ng
5000 sn phẩm/năm (giả s giá c hàng hóa bng giá tr hàng hóa). b/ Tính
tng giá tr hàng hóa.
4. Thi gian lao ng tt yếu bng 5/6 thi gian lao ng thặng dư, cấu tao hu
cơ của tư bản là 5,2/1,2. Tính t sut li nhun của tư bản này.
5. Cho thi gian chu chuyn 1 vòng của các tư bản như sau:
- Tư bản X có thi gian chu chuyển 1 vòng là 1/3 năm;
- Tư bản Y có thi gian chu chuyn 1 vòng là 6 tháng;
- Tư bản Z có thi gian chu chuyn 1 vòng là 8 tun;
Hãy tính tc chu chuyn (N) của các tư bản trên và cho biết tư bản nào chu
chuyn nhanh nht? (gi s 1 năm có 52 tuần chn)
6. Gi s tư bản ca mt nhà ầu tư là 2496; cấu to hữu cơ của tư bản là
3.5/1.3; t sut giá tr thặng 150%; khối lượng giá tr thặng dành
cho tích lũy là 576. Hãy:
lOMoARcPSD|50408460
- Xác nh giá tr bản bt biến và tư bn kh biến sau khi thc hiện tích lũy
tư bản.
- T sut li nhuận sau khi tích lũy tư bản thay ổi như thế nào so với trước
khi tích lũy tư bản nếu t sut giá tr thặng dư sau tích lũy tư bản là 162%
7. Gi s trong xã hi có các ngành sn xut vi s liệu như sau:
Ngành A: tư bản bt biến là 5000 triu ô và chiếm t l 1,5/13,5 tng giá
tr tư bản; trình bóc lt là 120%.
Ngành B: bản bt biến 7000 triu ô; giá tr sc lao ng chiếm t l
2,3/18,4 tổng tư bản ầu tư; mức bóc lt là 150%.
Ngành C: giá tr bản ầu 13899 triệu ô; giá tr bản bt biến
chiếm t l 10,2/12,3 tng giá tr ầu tư; tỷ sut giá tr thặng dư là 85%.
Hãy xác nh t sut li nhun bình quân ca xã hi và giá c sn xut ca mi
ngành. (gi ịnh tư bn c nh chuyn hết giá tr vào sn phm).
8. Gi s bốn nbản nông nghip ầu tư vào 4 hạng t tốt, tương i tt,
trung bình, xu din tích kc nhau, trong ó s bản ầu t tt
4075, trên ất tương i tt là 4850, trên t trung bình 6500 và trên t xu
là 8875. T sut li nhun bình quân là 28%. Sản lượng thu ưc trong mt
niên v (v mùa trong năm) trên t tt 14 tn, trên ất tương i tt 16
tn, trên t trung bình là 20 tn và t xu là 25 tn.
Hãy xác nh a tô chênh lch I ca tng loi t.
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 50408460 Phần 1
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2020- 2021
Học phần: Những Nguyên Lý CBCN Mác- Lênin (phần 2)
PHẦN LÝ THUYẾT
Chương I: Học thuyết giá trị
1. Điều kiện ra ời, ặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa.
2. Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa, mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa.
3. Tính chất hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng.
4. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng ến lượng giá trị hàng hóa.
5. Bản chất và các chức năng của tiền tệ. 6. Quy luật giá trị.
Chương II: Học thuyết giá trị thặng dư 1.
Công thức chung của tư bản và mâu thuẫn của công thức chung. 2. Hàng hóa sức lao ộng. 3.
Bản chất của tư bản. Tư bản bất biến, tư bản khả biến. 4.
Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư. 5.
Quy luật kinh tế tuyệt ối của CNTB. Tiền công trong CNTB 6.
Tích lũy tư bản, tích tụ và tập trung tư bản, cấu tạo hữu cơ của tư bản. 7.
Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản 8.
Tư bản cố ịnh, tư bản lưu ộng. 9.
Chi phí sản xuất TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
10. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất.
11. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp. lOMoARcPSD| 50408460
12. Tư bản cho vay và lợi tức.
13. Tư bản ngân hàng và lợi nhuận ngân hàng.
14. Tư bản chứng khoán (bổ sung).
15. Địa tô tư bản chủ nghĩa
Chương III: CNTBĐQ và CNTBĐQNN
1. Đặc iểm kinh tế của CNTB ộc quyền.
2. Quan hệ giữa ộc quyền và cạnh tranh.
3. Lợi nhuận ộc quyền và giá cả ộc quyền.
4. Bản chất của CNTB ộc quyền nhà nước (bổ sung).
Chương IV: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng XHCN
Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Chương V: Một số vấn ề chính trị có tính quy luật trong tiến trình cách mạng XHCN.
1. Xây dựng nền dân chủ XHCN.
2. Xây dựng nhà nước XHCN.
PHẦN BÀI TẬP
1. Bài tập về tích lũy tư bản.
2. Bài tập tính giá trị hàng hóa, cấu tạo hữu cơ, tư bản cố ịnh, tư bản lưu ộng, tư
bản bất biến, tư bản khả biến, tốc ộ chu chuyển.
3. Bài tập về lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận, lợi nhuận bình quân, giá cả sản
xuất, lợi nhuận thương nghiệp, lợi tức.
4. Bài tập về ịa tô
Ghi chú: - Đề thi dạng không ược sử dụng tài liệu.
- Kết cấu ề thi kết thúc học phần gồm hai phần Lý thuyết và Bài tập. lOMoARcPSD| 50408460
- Thời gian làm bài thi kết thúc học phần : 75 phút PHẦN 2 BÀI TẬP BỔ SUNG
1. Một nhà tư bản sản xuất hàng tiêu dùng có chi phí sản xuất trong năm 2017 như sau:
- Khấu hao máy móc, thiết bị sử dụng trong sản xuất: 3,5 tỷ VNĐ
- Khấu hao kho hàng, nhà xưởng, công trình phục vụ cho sản xuất: 2,5 tỷ VNĐ
- Chi phí cho nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu: 12 tỷ VNĐ
- Tiền trả lương công nhân và lao ộng quản lý: 6 tỷ VNĐ - Tỷ suất giá trị thặng dư: 120% Yêu cầu:
a/ Xác ịnh tổng giá trị tư bản bất biến, tổng giá trị tư bản khả biến và tổng
giá trị tư bản cố ịnh, tổng giá trị tư bản lưu ộng của doanh nghiệp ã chi phí trong năm.
b/ Xác ịnh tổng lượng tư bản cố ịnh ược sử dụng là bao nhiêu, biết rằng
bản cố ịnh có thời gian sử dụng là 15 năm?
c/ Xác ịnh cấu tạo hữu cơ của tư bản và cơ cấu giá trị của tổng số hàng
hóa ược sản xuất trong năm.
d/ Xác ịnh giá trị mỗi sản phẩm biết rằng mỗi năm sản xuất ược 100000 sản phẩm.
e/ Giả sử cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay ổi, nếu nhà tư bản dành
50% giá trị thặng dư ể tích lũy và dùng mở rộng sản xuất cho năm 2018 thì
lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến phụ thêm ( ầu tư thêm) là bao
nhiêu? f/ Giá trị thặng dư thu ược của năm 2018 sẽ thay ổi như thế nào so
với năm 2017 nếu tỷ suất giá trị thặng dư năm 2018 là 135%?
2. Một doanh nghiệp tư bản sản xuất kinh doanh bàn ghế có giá trị thặng dư
thu ược trong năm là 4560 ơn vị tiền tệ; thời gian lao ộng tất yếu (thời gian
lao ộng cần thiết) bằng 4/9 thời gian lao ộng; cấu tạo hữu cơ của tư bản là 15,3/1,2. Yêu cầu: lOMoARcPSD| 50408460
(a) Xác ịnh số lượng tư bản bất biến, tư bản khả biến; tư bản cố ịnh, tư bản
lưu ộng của doanh nghiệp, biết rằng tư bản cố ịnh chiếm 72% tổng số tư bản bất biến.
(b) Tính giá trị của ơn vị hàng hóa sản xuất trong năm với năng suất lao ộng
của doanh nghiệp là 4500 sản phẩm/năm và tư bản cố ịnh ược sử dụng
trong 18 năm (giả ịnh giá cả bằng giá trị và khấu hao tư bản cố ịnh ược
phân bổ ều cho các năm)
3. Một nhà tư bản sản xuất kinh doanh iện thoại có tổng giá trị tư bản cố ịnh
là 750000 ơn vị tiền tệ, sử dụng trong 15 năm và trích khấu hao cho mỗi
năm bằng nhau. Hao phí nguyên, nhiên, vật liệu cho một sản phẩm là 30
ơn vị tiền tệ; chi phí tiền lương trả cho một sản phẩm bằng 40% chi phí
nguyên, nhiên, vật liệu. Tỷ suất giá trị thặng dư là 150%.
a/ Tính giá trị của một sản phẩm ược sản xuất ra với năng suất lao ộng là
5000 sản phẩm/năm (giả sử giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa). b/ Tính tổng giá trị hàng hóa.
4. Thời gian lao ộng tất yếu bằng 5/6 thời gian lao ộng thặng dư, cấu tao hữu
cơ của tư bản là 5,2/1,2. Tính tỷ suất lợi nhuận của tư bản này.
5. Cho thời gian chu chuyển 1 vòng của các tư bản như sau:
- Tư bản X có thời gian chu chuyển 1 vòng là 1/3 năm;
- Tư bản Y có thời gian chu chuyển 1 vòng là 6 tháng;
- Tư bản Z có thời gian chu chuyển 1 vòng là 8 tuần;
Hãy tính tốc ộ chu chuyển (N) của các tư bản trên và cho biết tư bản nào chu
chuyển nhanh nhất? (giả sử 1 năm có 52 tuần chẵn)
6. Giả sử tư bản của một nhà ầu tư là 2496; cấu tạo hữu cơ của tư bản là
3.5/1.3; tỷ suất giá trị thặng dư là 150%; khối lượng giá trị thặng dư dành cho tích lũy là 576. Hãy: lOMoARcPSD| 50408460
- Xác ịnh giá trị tư bản bất biến và tư bản khả biến sau khi thực hiện tích lũy tư bản.
- Tỷ suất lợi nhuận sau khi tích lũy tư bản thay ổi như thế nào so với trước
khi tích lũy tư bản nếu tỷ suất giá trị thặng dư sau tích lũy tư bản là 162%
7. Giả sử trong xã hội có các ngành sản xuất với số liệu như sau:
Ngành A: có tư bản bất biến là 5000 triệu ô và chiếm tỷ lệ 1,5/13,5 tổng giá
trị tư bản; trình ộ bóc lột là 120%.
Ngành B: tư bản bất biến là 7000 triệu ô; giá trị sức lao ộng chiếm tỷ lệ
2,3/18,4 tổng tư bản ầu tư; mức ộ bóc lột là 150%.
Ngành C: có giá trị tư bản ầu tư là 13899 triệu ô; giá trị tư bản bất biến
chiếm tỷ lệ 10,2/12,3 tổng giá trị ầu tư; tỷ suất giá trị thặng dư là 85%.
Hãy xác ịnh tỷ suất lợi nhuận bình quân của xã hội và giá cả sản xuất của mỗi
ngành. (giả ịnh tư bản cố ịnh chuyển hết giá trị vào sản phẩm).
8. Giả sử có bốn nhà tư bản nông nghiệp ầu tư vào 4 hạng ất tốt, tương ối tốt,
trung bình, xấu có diện tích khác nhau, trong ó số tư bản ầu tư ở ất tốt là
4075, trên ất tương ối tốt là 4850, trên ất trung bình là 6500 và trên ất xấu
là 8875. Tỷ suất lợi nhuận bình quân là 28%. Sản lượng thu ược trong một
niên vụ (vụ mùa trong năm) trên ất tốt là 14 tấn, trên ất tương ối tốt là 16
tấn, trên ất trung bình là 20 tấn và ất xấu là 25 tấn.
Hãy xác ịnh ịa tô chênh lệch I của từng loại ất.