HSK6 H61009 reading 93 96 3 | Chinese | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

HSK6 H61009 Reading 93-96 3 là một phần trong chương trình tiếng Trung của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM. Trong phần này, sinh viên sẽ được trang bị các kỹ năng đọc hiểu cấp độ cao, phù hợp với kỳ thi HSK cấp độ 6. Nội dung bao gồm các văn bản phức tạp về nhiều chủ đề khác nhau, từ văn học đến khoa học xã hội và văn hóa. Sinh viên sẽ được khuyến khích phát triển khả năng đọc hiểu sâu sắc, vận dụng kiến thức ngôn ngữ và văn hóa để hiểu và phân tích các văn bản một cách tỉ mỉ và logic.

lOMoARcPSD| 39651089
HSK6 H61009 reading 93 96 3
Chinese (Đại hc Khoa hc Xã hội và Nhân văn, Đại hc Quc gia Thành ph H Chí
Minh)
lOMoARcPSD| 39651089
有时, 事情就是这样,你目的 性越强,越容易把事情搞糟。你越是特别在意什么,它给你带 来的
困扰就越大。打个比方说,噪声达到同样的分贝,有的人 觉要强烈一些,有的人感觉就没那么
显。只缘前者更在意 声,所受的影响和危害也就更大。即使是同一个人,听到同 样分贝的噪声,
当他心不在焉的时候,就不会觉得噪声有多么 重;当他被噪声牵制了注意力,搞得心神不宁的时
候,就会感到噪声大得难 容忍。 有时, 受伤带来的疼痛,也和人的注意力有关
一个人精力高度集中时意外 受伤,往往感觉不到疼痛,也不知道自己受伤。一旦看到伤口在流血
,他就会慢 慢恢复痛感。很多人都有过这样的体验,其实受伤时疼痛已经造成,只是人全神 贯注
于别的地方,感觉都倾注到了别的因素上,所以掩盖了本身的痛觉。
有时【yǒushí sometimes; at times; now and then.
事情【shìqing affair; matter; thing; business.
就是【jiùshì quite right; exactly; precisely; <conj.> even if; even.
这样【zhèyàng so; such; like this; this way.
目的【mùdì purpose; aim; goal; objective; end.
容易【róngyì easy; easily; likely; liable; apt.
特别【tèbié special; particular; out of the ordinary; especially; particularly; going out
of one's way to (do sth.); specially.
在意【zàiyì take notice of; care about; mind; take to heart.
什么【shénme what.
困扰【kùnrǎo perplex; puzzle.
比方说【bǐfangshuō to make an analogy...; for example; say for instance.
噪声【zàoshēng noise.
达到【dádào achieve; attain; reach.
同样【tóngyàng same; equal; similar.
分贝【fēnbèi <physics> decibel (db).
有的【yǒudé some.
感觉【gǎnjué to feel; to become aware of; feeling; sense; perception.
要强【yàoqiáng be eager to excel; be anxious to outdo others.
一些【yīxiē <measure> a number of; certain; some; a few; a little.
那么【nàme like that; in that way; about; or so; <conj.> then; in that case; such
being the case.
明显【míngxiǎn clear; obvious; evident; distinct.
前者【qiánzhě the former.
影响【yǐngxiǎng influence; effect; affect.
危害【wēihài harm; endanger; jeopardize.
即使【jíshǐ even; even if; even though.
同一【tóngyī same; identical.
个人【gèrén individual (person); I.
听到【tīngdào hear.
心不在焉【xīnbùzàiyān absent-minded; inattentive; preoccupied (with something
else).
lOMoARcPSD| 39651089
时候【shíhòu (the duration of) time; (a point in) time; moment.
不会【bùhuì be unlikely; will not (act, happen, etc.); have not learned to; be unable to.
觉得【juéde feel; think.
多么【duōme <adv.> .
严重【yánzhòng serious; grave; critical.
牵制【qiānzhì pin down; tie up; check.
注意【zhùyì pay attention to; take note (or notice) of.
心神【xīnshén mind; state of mind.
感到【gǎndào to feel; to sense; to have the feeling that; think that; to move; to affect.
难以【nányǐ difficult to.
容忍【róngrěn tolerate; put up with; condone.
受伤【shòushāng be injured; be wounded; sustain an injury.
带来【dàilái bring about.
疼痛【téngtòng pain; ache; soreness.
有关【yǒuguān have something to do with; have a bearing on; relate to; concern.
精力【jīnglì energy; vigour; vim.
高度【gāodù altitude; height; a high degree of; highly.
集中【jízhōng concentrate; centralize; focus; amass; put together.
意外【yìwài unexpected; unforeseen; accident; mishap.
往往【wǎngwǎng <adv.> often, frequently; more often than not.
不知【bùzhī unknowing(ly).
自己【zìjǐ oneself; closely related; own.
一旦【yīdàn in a single day; once; in case; now that.
看到【kàndào catch sight of; see.
伤口【shāngkǒu wound; cut.
流血【liúxuè bleed; shed blood.
恢复【huīfù resume; renew; recover; regain; restore; reinstate; rehabilitate.
痛感【tònggǎn keenly feel.
体验【tǐyàn learn through practice; learn through one's personal experience.
其实【qíshí <adv.> actually; in fact; as a matter of fact.
已经【yǐjīng already.
造成【zàochéng create; cause; give rise to; bring about.
只是【zhǐshì merely; only; just; simply; however; but then.
贯注【guànzhù concentrate on; be absorbed in; be connected in meaning or feeling.
别的【biéde else; other.
地方【dìfang place; space; room; part; respect.
倾注【qīngzhù pour into; throw (energy, etc.) into.
因素【yīnsù factor; element.
所以【suǒyǐ <conj.> so; therefore; as a result.
掩盖【yǎngài cover; conceal.
lOMoARcPSD| 39651089
本身【běnshēn itself; in itself.
痛觉【tòngjué <physiology> sense of pain.
Đôi khi, đó là nh
ng gì b
n đang có, m
c đích c
a b
n là m
nh mẽẽ h
ơ
n, b
ncàng dễẽ dàng đ
làm cho
m
i th
i
t h
ơ
n. B
n càng quan tâm nhiễồu
ơ
h n đễến bâết
c
điễồu gì, nógcócànhiễồu rắếc rôếi mà nó
n,
m
t
ế ng
ườ
i
c m thâếy ít rõ ràng
ơ
h n. Ch
n
ướ
tr
c đây quan tâm nhiễồu
ơ
h ếtễếng ôn,
nh
ưở
h
ng và tác
h
i c
a nó là l
n h
ơ
n. Ngay c
cùng m
t ng
ườ
i, ngh tễếng ôn
c
a cùng m t dcibl, khi anh ta không tp
trung, sẽẽ không
c m thâếy tễếng ôn nghim
tr ng
ư
nh
thễế nào; Khiaanhb
kiễồmt
chễếb
i tễếng ôn và làm
cho anh ta không tho
i mái, anh ta sẽẽ
c m thâếy tễếng ôn
l n đễến nôita khônganh th
ch
u đ
ng đ
ượ
c.
Đôi khi, đau đ
n do châến th
ươ
ng cũng có liễn quan đễến
s
chú ý
c a
m i ng
ườ
. Mi
t ng
ườ
i t
p trung
nng l
ượ
ng cao khi tai n
n, th
ườ
ng không c
m thâếy đau đ
n, cũng không biễết mình b
th
ươ
ng. M
t khi
anh ta nhìn thâếy vễết
ươ
th ng
ch y máu, anh ta sẽẽ
t
t
khôi
ph
c l
i c iácmgđau đ
n . Râết nhiễồu ng
ườ
i
đã có kinh nghi
m nh
ư
v
y, trn th
c tễế, khi b
th
ươ
ng đau đ
n đã gây ra,ch
là m
i ng
ườ
i t
p trung vào
nhng nơi khác, cm giác đ vào các yễếu tôế khác, v y ch giâếu c m giácđau đn ca ring mình.
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 39651089 HSK6 H61009 reading 93 96 3
Chinese (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) lOMoAR cPSD| 39651089
有时, 事情就是这样,你目的 性越强,越容易把事情搞糟。你越是特别在意什么,它给你带 来的
困扰就越大。打个比方说,噪声达到同样的分贝,有的人 感觉要强烈一些,有的人感觉就没那么明
显。只缘前者更在意 噪声,所受的影响和危害也就更大。即使是同一个人,听到同 样分贝的噪声,
当他心不在焉的时候,就不会觉得噪声有多么 严重;当他被噪声牵制了注意力,搞得心神不宁的时
候,就会感到噪声大得难以 容忍。 有时, 受伤带来的疼痛,也和人的注意力有关。
一个人精力高度集中时意外 受伤,往往感觉不到疼痛,也不知道自己受伤。一旦看到伤口在流血
,他就会慢 慢恢复痛感。很多人都有过这样的体验,其实受伤时疼痛已经造成,只是人全神 贯注
于别的地方,感觉都倾注到了别的因素上,所以掩盖了本身的痛觉。
有时【yǒushí】 sometimes; at times; now and then.
事情【shìqing】 affair; matter; thing; business.
就是【jiùshì】 quite right; exactly; precisely; even if; even.
这样【zhèyàng】 so; such; like this; this way.
目的【mùdì】 purpose; aim; goal; objective; end.
容易【róngyì】 easy; easily; likely; liable; apt.
特别【tèbié】 special; particular; out of the ordinary; especially; particularly; going out
of one's way to (do sth.); specially.
在意【zàiyì】 take notice of; care about; mind; take to heart. 什么【shénme】 what.
困扰【kùnrǎo】 perplex; puzzle.
比方说【bǐfangshuō】 to make an analogy...; for example; say for instance. 噪声【zàoshēng】 noise.
达到【dádào】 achieve; attain; reach.
同样【tóngyàng】 same; equal; similar.
分贝【fēnbèi】 decibel (db). 有的【yǒudé】 some.
感觉【gǎnjué】 to feel; to become aware of; feeling; sense; perception.
要强【yàoqiáng】 be eager to excel; be anxious to outdo others.
一些【yīxiē】 a number of; certain; some; a few; a little.
那么【nàme】 like that; in that way; about; or so; then; in that case; such being the case.
明显【míngxiǎn】 clear; obvious; evident; distinct.
前者【qiánzhě】 the former.
影响【yǐngxiǎng】 influence; effect; affect.
危害【wēihài】 harm; endanger; jeopardize.
即使【jíshǐ】 even; even if; even though.
同一【tóngyī】 same; identical.
个人【gèrén】 individual (person); I. 听到【tīngdào】 hear.
心不在焉【xīnbùzàiyān】 absent-minded; inattentive; preoccupied (with something else). lOMoAR cPSD| 39651089
时候【shíhòu】 (the duration of) time; (a point in) time; moment.
不会【bùhuì】 be unlikely; will not (act, happen, etc.); have not learned to; be unable to.
觉得【juéde】 feel; think. 多么【duōme】 .
严重【yánzhòng】 serious; grave; critical.
牵制【qiānzhì】 pin down; tie up; check.
注意【zhùyì】 pay attention to; take note (or notice) of.
心神【xīnshén】 mind; state of mind.
感到【gǎndào】 to feel; to sense; to have the feeling that; think that; to move; to affect.
难以【nányǐ】 difficult to.
容忍【róngrěn】 tolerate; put up with; condone.
受伤【shòushāng】 be injured; be wounded; sustain an injury.
带来【dàilái】 bring about.
疼痛【téngtòng】 pain; ache; soreness.
有关【yǒuguān】 have something to do with; have a bearing on; relate to; concern.
精力【jīnglì】 energy; vigour; vim.
高度【gāodù】 altitude; height; a high degree of; highly.
集中【jízhōng】 concentrate; centralize; focus; amass; put together.
意外【yìwài】 unexpected; unforeseen; accident; mishap.
往往【wǎngwǎng】 often, frequently; more often than not.
不知【bùzhī】 unknowing(ly).
自己【zìjǐ】 oneself; closely related; own.
一旦【yīdàn】 in a single day; once; in case; now that.
看到【kàndào】 catch sight of; see.
伤口【shāngkǒu】 wound; cut.
流血【liúxuè】 bleed; shed blood.
恢复【huīfù】 resume; renew; recover; regain; restore; reinstate; rehabilitate.
痛感【tònggǎn】 keenly feel.
体验【tǐyàn】 learn through practice; learn through one's personal experience.
其实【qíshí】 actually; in fact; as a matter of fact. 已经【yǐjīng】 already.
造成【zàochéng】 create; cause; give rise to; bring about.
只是【zhǐshì】 merely; only; just; simply; however; but then.
贯注【guànzhù】 concentrate on; be absorbed in; be connected in meaning or feeling.
别的【biéde】 else; other.
地方【dìfang】 place; space; room; part; respect.
倾注【qīngzhù】 pour into; throw (energy, etc.) into.
因素【yīnsù】 factor; element.
所以【suǒyǐ】 so; therefore; as a result.
掩盖【yǎngài】 cover; conceal. lOMoAR cPSD| 39651089
本身【běnshēn】 itself; in itself.
痛觉【tòngjué】 sense of pain.
Đôi khi, đó là những gì bạn đang có, mục đích của bạn là mạnh mẽẽ hơ n, bạ ncàng dễẽ dàng để làm cho
mọi thứ tôồi ệt hơ n. Bạ n càng quan tâm nhiễồuơh n đễến bâếtứ c điễồu gì, nógcócànhiễồu rắếc rôếi mà nó
mang lại cho bạn. Ví dụ, tễếng ôồnạđ t đễến cùngộ m t dẽcibẽl,ộ m t sôếường ả i c mếythâmạ nh mẽẽơh n, ộm t
sôế ngườ i ảc m thâếy ít rõ ràngơh n. Chỉ câồnướtr c đây quan tâm nhiễồuơ h ếnđễtễếng ôồn,ả nhưởh ng và tác
hạ i của nó là lớn hơn. Ngay cả cùng một người, nghẽ tễếng ôồnủ c a cùng ộm t dẽcibẽl, khi anh ta không tập
trung, sẽẽ không ảc m thâếy tễếng ôồn nghiễmọ tr ngư nh thễế nào; Khiaanhbịkiễồmt chễếởb i tễếng ôồn và làm
cho anh ta không thoải mái, anh ta sẽẽ ảc m thâếy tễếng ôồnớ l n đễến nôẽita khônganh thể chịu đựng được.
Đôi khi, đau đớn do châến thươ ng cũng có liễn quan đễếnựs chú ýủ c a ọm i ngườ . Miột người tập trung
nắng lượng cao khi tai nạn, thường không cảm thâếy đau đớ n, cũng không biễết mình bị thươ ng. Mộ t khi
anh ta nhìn thâếy vễết ươth ng ảch y máu, anh ta sẽẽừ từ t khôiụphạ c lả i c iácmgđau đớn . Râết nhiễồu ngườ i
đã có kinh nghiệm như vậy, trễn thực tễế, khi bị thươ ng đau đớ n đã gây ra,chỉ là mọi người tập trung vào
những nơi khác, cảm giác đổ vào các yễếu tôế khác, vìậ v y chẽ giâếuả c m giácđau đớn của riễng mình.