BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
SỔ TAY HƯỚNG DẪN
BÁO CÁO THỰC TẬP QUẢN LÝ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
TP, Hồ Chí Minh năm 2022
A. TRÌNH TỰ SẮP XẾPO CÁO
Sắp xếp từ mẫu 1 đến mẫu 7
Mẫu 1: Trang bìa chính và bìa lót
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
(Bold, size 16)
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Bold, size 16)
BÁO CÁO THỰC
TẬP QUẢN LÝ
TẠI……………….
(Bold, size 20)
Giáo viên hướng dẫn: ........................ (Bold, size 14, in hoa)
Sinh viên thực hiện: ........................... (Bold, size 14, in hoa)
MSSV: ……………Lớp:………......... (Bold, size 14, in hoa)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng …… năm 2022 (Italic, size 14)
Mẫu 2
THÔNG TIN THỰC TẬP QUẢN LÝ
1. Đơn vị thực tập:
2. Bộ phận thực tập:
3. Nhiệm vụ thực tập: Tìm hiểu công tác …. tại Công ty …
4. Thời gian thực tập:
Mẫu 3
Mẫu 4
Mẫu 5
Mẫu 6
MỤC LỤC
Chương 1------------------------------------------------------------------Trang…
1.1---------------------------------------------------------------------------Trang…
1.1.1-------------------------------------------------------------------------Trang…
1.1.1.1-----------------------------------------------------------------------Trang…
……….
Chương 2------------------------------------------------------------------Trang…
2.1---------------------------------------------------------------------------Trang…
2.1.1-------------------------------------------------------------------------Trang…
2.1.1.1-----------------------------------------------------------------------Trang…
………
Mẫu 7
NỘI DUNG
Trình bày sắp xếp từ đầu đến cuối như sau:
Nội dung cơ bản cần có của báo cáo thực tập quản lý:
MỞ ĐẦU
1. Lý do thực tập
2. Mục tiêu thực tập
3. Phạm vi thực tập
4. Phương pháp tiếp cận công việc
5. Bố cục bài thực tập
Chương 1. Tổng quan về đơn vị thực tập
1.1 Khái quát về doanh nghiệp
1.1.1 Thông tin chung doanh nghiệp
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
1.1.3 Đăc điểm s n xuất kinh doan
1.1.4 Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
1.1.4.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức
1.1.4.2 Nhiêm vụ c a các phòng ba
1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong các năm gần đây
Chương 2. Công tác tổ chức quản trị tại bộ phận…
2.1 Giới thiệu bộ phận thực tập
2.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ phận thực tập
2.1.2 Nhiệm vụ từng vị trí
2.1.3 Quy trình phối hợp công việc
2.2 Công tác tổ chức qu n trị tại bộ phận thực tập
2.2.1 Giới thiệu công tác qu n trị tại bộ phận
2.2.2 Tiêu chí đánh giá công việc tại bộ phận (quản lý và nhân viên)
2.2.3 Quy trình đánh giá công việc tại bộ phận (nếu công ty chưa có quy
trình này thì sinh viên tự xây dựng quy trình đánh giá cho quản lý và nhân viên)
2.3 Đánh giá mức độ hoàn thành công việc trong bộ phận theo quy trình này
Chương 3. Kết luận và khuyến nghị
3.1. Kết luận chung
3.1.1 Sinh viên đứng ở góc độ nhà qu n trị đánh giá hoạt động chung c a
bộ phận mình thực tập
3.1.2 Nhận xét về những thuận lợi và khó khăn c a nhà qu n trị tại nơi thực tập
3.2 Khuyến nghị với quy trình qu n trị c a bộ phận thực tập
Kết luận (Kết luận theo hướng tóm tắt c a từng chương)
Tài liệu tham kh o
Phụ lục: Các b ng dữ liệu,...; nhật thực tập qu n lý (có thể để chung với báo
cáo và để phía sau phần phụ lục).
B. MỘT SỐ QUY ĐỊNH
I. MỘT SỐ LƯU Ý
- Bài thực tập qu n lý ph i phù hợp với chuyên ngành đang học.
- Bài thực tập qu n ph i đóng thành cuốn nộp theo quy định cho
gi ng viên hướng dẫn.
- 01 bài thực tập nghề nghiệp chỉ thực hiện tối đa (…SV/ Bài thực tập qu n
lý)
II. YÊU CẦU CHUNG VỚI GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN
1. Đối với giảng viên
- GVHD nhận danh sách nhóm hướng dẫn tại khoa (gửi mail).
- GVHD yêu cầu SV đăng tên công ty trong tuần đầu tiên (kể từ khi đăng ký
cho hết một tuần), sau đó gửi về văn phòng khoa cho giáo vụ tổng hợp.
- GVHD trách nhiệm hướng dẫn SV theo lịch gặp c a GVHD với SV
(thời gian do GVHD và SV ch động).
-
Thời gian bắt đầu hướng dẫn: 16/10/2022. Hình thức hướng dẫn gi ng viên
ch động: trực tiếp, trực tuyến, qua phương tiện internet.
- GVHD yêu cầu SV nộp báo cáo hoàn tất vào ngày
Mỗi SV nộp 01 b n cứng (in 2 mặt) File tổng hợp i làm thực tập
qu n c a SV cho GVHD. Yêu cầu tất c SV ph i tên vào
danh sách chấm điểm thực tập nghề nghiệp khi nộp bài.
2. Đối với Sinh viên
- SV ph i gặp GVHD hàng tuần theo lịch gặp c a GVHD thực hiện
đúng tiến độ GVHD đưa ra.
- Sau khi hoàn thành thực tập qu n lý, Sinh viên chịu trách nhiệm chỉnh sửa
theo yêu cầu c a GVHD.
III. I. MỘT SỐ QUI ĐỊNH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO
1. Hình thức định dạng trang giấy
- Khổ giấy A4;
- Lề trái: 3.5 cm;
- Lề ph i: 2.5 cm;
- Lề trên: 2.5 cm;
- Lề dưới: 2.5 cm;
16/10/20
2
2 – 15/11/20
2
2.
- Cỡ chữ: 13;
- Font chữ: Times New Roman; - Giãn dòng: 1.5 line.
- Không thể hiện nội dung trên header/footer (ngoại trừ thể hiện số thứ tự
trang)
2. Điểm đánh giá học phần: Thang điểm 10 Thang
điểm được đánh giá như sau:
Stt Nội dung đánh Điểm Ghi chú giá thành
phần
1 Thái độ thực tập 5 GVHD cắn cứ nhận xét đơn vị thực tập và c a
sinh viên trong quá trình làm bài, gặp GV,...
2 Hình thức bài 2 Đúng theo hình thức quy định báo cáo
3 Nội dung bài 3 Phù hợp mục tiêu, quy định nội dung, đúng báo
cáo sự thật và có đóng góp cho Doanh nghiệp
4 Tổng điểm 10
3. Quy định số trang và đánh số trang
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp từ 30-50 trang.
- Từ trang bìa đến trang “Mục lục” đánh chữ số La thường (i,ii, iii,iv)
giữa trang nằm dưới trang (Footer).
- Từ “Mở đầu” đến hết trang kết luận đánh theo số (1,2,3), giữa trang
nằm dưới trang (Footer)
- Tài liệu tham kh o và phụ lục không đánh số trang
4. Đánh số bảng, đồ thị, hình, sơ đồ
Mỗi loại ng cụ minh họa (b ng, đồ thị, hình, đồ ) được đặt tên đánh
số thứ tự trong mỗi chương có sử dụng b ng, đồ thị, hình, sơ đồ để minh họa. Số
đầu là số chương, sau đó là số thứ tự c a công cụ minh họa trong chương đó.
Tên b ng ở trên đầu b ng, tên hình, sơ đồ nằm ở cuối hình, sơ đồ.
dụ: B ng 2.6: Qui cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện,
nghĩa b ng số 6 chương 2 tên gọi “Qui cấu khách đến Việt
Nam phân theo phương tiện”.
B ng 2.6. Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện
Nguồn: n (2021)
VD: Hình 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound c a Việt Nam, có nghĩa là đồ thị số 4
trong chương 2 có tên gọi là “Cơ cấu thị trường Outbound c a Việt Nam”
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound c a Việt Nam
Nguồn: Sơn (2021)
5. Danh mục tài liệu tham khảo:
- Nếu c tài liệu tiếng Việt tiếng nước ngoài thì sắp xếp
riêng theo thứ tự từng ngôn ngữ (Việt, Anh, Pháp, Đức, Nga,
Trung, Nhật…).
- Sắp xếp tài liệu tham kh o theo thứ tự Alpha, beta.
5.1. Sách / chuyên khảo / luận văn:
5.1.1. Tiếng Việt:
Với các tài liệu tham kh o tiếng Việt sắp xếp tài liệu theo vần ABC
theo Tên tác gi ;
Liệt đầy đ theo trình tự sau: Tác gi (Năm xuất b n). n
sách / Tên bài viết. Nhà xuất b n, Nơi xuất b n, Trang.
Ví dụ:
- Bộ Y tế (2003). Tiêu chuẩn vệ sinh lao động. Nhà xuất b n y
học, Hà Nội, 17-30.
- Kiều Mai Phương (1998). Khảo sát thực trạng ô nhiễm vi khuẩn
thức ăn đường phố tại các cửa hàng ăn dọc quốc l1a thuộc
huyện Tiên sơn, Bắc ninh. Luận văn thạc sỹ Y tế công cộng, ĐH
YTCC.
- Anh (1997). Các nguyên bản của dịch tễ học. Nhà
xuất b n y học, Hà Nội, 139-47.
5.1.2. Tiếng nước ngoài:
Với các tài liệu tham kh o tiếng nước ngoài sắp xếp tài liệu theo vần
ABC theo Tên tác gi ;
Liệt đầy đ theo trình tự sau: Tác gi (Năm xuất b n). n
sách / Tên bài viết. Nhà xuất b n, Nơi xuất b n, Trang.
Ví dụ:
- Ueda K.A (1980). Demographic Guide to Asian Population.
SouthEast Asian Medical Information Center, Tokyo, 50-68.
5.2. Tin từ Internet hoặc báo điện tử:
5.2.1. Tài liệu là các bài báo, tạp chí đã được xuất bản:
Tác gi (Năm xuất b n). Tên bài báo. Tên tạp chí điện tử [trích dẫn
ngày]; Số tạp chí (kỳ xuất b n): [số trang/trang màn hình]. Lấy từ: URL: địa
chỉ internet.
dụ: Thu Trang (2004). Chấn thương đầu liên quan tới bệnh trầm cảm.
Tuần tin tức Y Dược [trích dẫn ngày 15/7/2004]; 282: [1 trang]. Lấy từ: URL:
http://khoahoc.vnn.vn/yduoc/.
5.2.2. Tài liệu các tin trên trang internet, không có tên báo, số xuất bản:
Tác gi (Năm xuất b n). Tên bài [Internet]. [trích dẫn ngày]. Lấy từ:
URL: địa chỉ internet.
Ví dụ: Trung Hiếu (2004). Những thách thức trong phòng, chống bệnh lao
[Internet]. [trích dẫn ngày 15/4/2004]. Lấy từ: URL:
http://www.nhandan.com.vn.
5.3. Cơ sở dữ liệu trên internet:
Tác gi (Năm xuất b n). Tên bài [Internet]. Chi tiết xuất b n
nếu có. Lấy từ: Tên và chi tiết xuất b n nếu có. [Ngày trích dẫn]
d: Kirkpatrick GL (1998). Viral infections of the respiratory tract
[Internet]. In: Family Medicine. 5th ed. [Online]. Available from: Stat!Ref.
Jackson (WY). Teton Data Systems; 2001. [cited 2001 Aug 31].
II. THỜI GIAN NỘP BÀI
- Thời gian bắt đầu đi thực tập qu n
lý: 0/2022
1/2022
- Gi ng viên nhận bài sinh viên gồm b n cứng file mềm. File mềm
gồmfile bài làm, file nh chụp tại doanh nghiệp. Tất c file mềm tập
hợp nộp lại cho Tởng bộ môn Tổ qu n trị qu n lý.
Bìa báo cáo: Màu xanh dương
đóng mộc tròn c a công ty thực tập khi nhận xét đóng mộc giáp
lai quyển báo cáo thực tập.
III. QUY ĐỊNH GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
- Thực hiện đúng tiến độ và quy định hướng dận.
- Nhận bài chấm điểm khách quan, đúng thời gian quy định
c aTrường, Khoa và Bộ môn.
- Sau thời gian 1 tuần hướng dẫn (chậm nhất 23/10/2022), gi ng viên
nộp lại thông tin danh sách sinh viên hướng dẫn đúng mẫu quy định.
ngày 16/1
- Thời gian nộp bài: 15/1

Preview text:

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
SỔ TAY HƯỚNG DẪN
BÁO CÁO THỰC TẬP QUẢN LÝ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
TP, Hồ Chí Minh năm 2022
A. TRÌNH TỰ SẮP XẾP BÁO CÁO
Sắp xếp từ mẫu 1 đến mẫu 7
Mẫu 1: Trang bìa chính và bìa lót
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM (Bold, size 16)
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH (Bold, size 16) BÁO CÁO THỰC TẬP QUẢN LÝ
TẠI………………. (Bold, size 20)
Giáo viên hướng dẫn: ........................ (Bold, size 14, in hoa)
Sinh viên thực hiện: ........................... (Bold, size 14, in hoa)
MSSV: ……………Lớp:………......... (Bold, size 14, in hoa)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng …… năm 2022 (Italic, size 14) Mẫu 2
THÔNG TIN THỰC TẬP QUẢN LÝ 1. Đơn vị thực tập: 2. Bộ phận thực tập: 3.
Nhiệm vụ thực tập: Tìm hiểu công tác …. tại Công ty … 4. Thời gian thực tập: LỜI CẢM ƠN Mẫu 3
(Bold, size 16, in hoa)
(size 13) ....................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
(Bold, size 16, in hoa) Mẫu 4
(size 13) ....................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
………………, ngày ……… tháng ……… năm …………
Xác nhận của đơn vị
(Ký tên, đóng dấu mộc tròn)
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
(Bold, size 16, in hoa) Mẫu 5
1. Thái độ thực tập của sinh viên------------------------------------------(5,0 điểm)
.........................................................................................................................
........................................................................................................................... .
..........................................................................................................................
2. Hình thức bài báo cáo thực tập -----------------------------------------(2,0 điểm)
.......................................................................................................................... .
.......................................................................................................................... .
.......................................................................................................................... .
3. Nội dung bài báo cáo-------------------------------------------------------(3,0 điểm)
........................................................................................................................... .
........................................................................................................................... .
..........................................................................................................................
4. Đánh giá chung kết quả thực tập (Tổng điểm của sinh viên)
.........................................................................................................................
………………, ngày ……… tháng ……… năm …………
Giáo viên hướng dẫn (Ký tên) PHỤ LỤC
(Bold, size 16, in hoa) Mẫu 6 MỤC LỤC
Chương 1------------------------------------------------------------------Trang…
1.1---------------------------------------------------------------------------Trang…
1.1.1-------------------------------------------------------------------------Trang…
1.1.1.1-----------------------------------------------------------------------Trang… ……….
Chương 2------------------------------------------------------------------Trang…
2.1---------------------------------------------------------------------------Trang…
2.1.1-------------------------------------------------------------------------Trang…
2.1.1.1-----------------------------------------------------------------------Trang… ……… Mẫu 7 NỘI DUNG
Trình bày sắp xếp từ đầu đến cuối như sau:
Nội dung cơ bản cần có của báo cáo thực tập quản lý: MỞ ĐẦU 1. Lý do thực tập 2. Mục tiêu thực tập 3. Phạm vi thực tập
4. Phương pháp tiếp cận công việc
5. Bố cục bài thực tập
Chương 1. Tổng quan về đơn vị thực tập
1.1 Khái quát về doanh nghiệp
1.1.1 Thông tin chung doanh nghiệp
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
1.1.3 Đăc điểm s愃ऀ n xuất kinh doanḥ
1.1.4 Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
1.1.4.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức
1.1.4.2 Nhiêm vụ c甃ऀ a các phòng baṇ
1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong các năm gần đây
Chương 2. Công tác tổ chức quản trị tại bộ phận…
2.1 Giới thiệu bộ phận thực tập
2.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ phận thực tập
2.1.2 Nhiệm vụ từng vị trí
2.1.3 Quy trình phối hợp công việc
2.2 Công tác tổ chức qu愃ऀ n trị tại bộ phận thực tập
2.2.1 Giới thiệu công tác qu愃ऀ n trị tại bộ phận
2.2.2 Tiêu chí đánh giá công việc tại bộ phận (quản lý và nhân viên)
2.2.3 Quy trình đánh giá công việc tại bộ phận (nếu công ty chưa có quy
trình này thì sinh viên tự xây dựng quy trình đánh giá cho quản lý và nhân viên)
2.3 Đánh giá mức độ hoàn thành công việc trong bộ phận theo quy trình này
Chương 3. Kết luận và khuyến nghị 3.1. Kết luận chung
3.1.1 Sinh viên đứng ở góc độ nhà qu愃ऀ n trị đánh giá hoạt động chung c甃ऀ a
bộ phận mình thực tập
3.1.2 Nhận xét về những thuận lợi và khó khăn c甃ऀ a nhà qu愃ऀ n trị tại nơi thực tập
3.2 Khuyến nghị với quy trình qu愃ऀ n trị c甃ऀ a bộ phận thực tập
Kết luận (Kết luận theo hướng tóm tắt c甃ऀ a từng chương) Tài liệu tham kh愃ऀ o
Phụ lục: Các b愃ऀ ng dữ liệu,...; nhật ký thực tập qu愃ऀ n lý (có thể để chung với báo
cáo và để phía sau phần phụ lục).
B. MỘT SỐ QUY ĐỊNH I. MỘT SỐ LƯU Ý
- Bài thực tập qu愃ऀ n lý ph愃ऀ i phù hợp với chuyên ngành đang học.
- Bài thực tập qu愃ऀ n lý ph愃ऀ i đóng thành cuốn nộp theo quy định cho
gi愃ऀ ng viên hướng dẫn.
- 01 bài thực tập nghề nghiệp chỉ thực hiện tối đa (…SV/ Bài thực tập qu愃ऀ n lý) II.
YÊU CẦU CHUNG VỚI GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN
1. Đối với giảng viên
- GVHD nhận danh sách nhóm hướng dẫn tại khoa (gửi mail).
- GVHD yêu cầu SV đăng ký tên công ty trong tuần đầu tiên (kể từ khi đăng ký
cho hết một tuần), sau đó gửi về văn phòng khoa cho giáo vụ tổng hợp.
- GVHD có trách nhiệm hướng dẫn SV theo lịch gặp c甃ऀ a GVHD với SV
(thời gian do GVHD và SV ch甃ऀ động).
- Thời gian bắt đầu hướng dẫn: 16/10/2022. Hình thức hướng dẫn gi愃ऀ ng viên
ch甃ऀ động: trực tiếp, trực tuyến, qua phương tiện internet.
- GVHD yêu cầu SV nộp báo cáo hoàn tất vào ngày 16/10/20 2 2 – 15/11/20 2 2.
Mỗi SV nộp 01 b愃ऀ n cứng (in 2 mặt) và File tổng hợp bài làm thực tập
qu愃ऀ n lý c甃ऀ a SV cho GVHD. Yêu cầu tất c愃ऀ SV ph愃ऀ i ký tên vào
danh sách chấm điểm thực tập nghề nghiệp khi nộp bài.
2. Đối với Sinh viên
- SV ph愃ऀ i gặp GVHD hàng tuần theo lịch gặp c甃ऀ a GVHD và thực hiện
đúng tiến độ GVHD đưa ra.
- Sau khi hoàn thành thực tập qu愃ऀ n lý, Sinh viên chịu trách nhiệm chỉnh sửa
theo yêu cầu c甃ऀ a GVHD.
III. I. MỘT SỐ QUI ĐỊNH TRÌNH BÀY BÀI BÁO CÁO 1.
Hình thức định dạng trang giấy - Khổ giấy A4; - Lề trái: 3.5 cm; - Lề ph愃ऀ i: 2.5 cm; - Lề trên: 2.5 cm; - Lề dưới: 2.5 cm; - Cỡ chữ: 13; -
Font chữ: Times New Roman; - Giãn dòng: 1.5 line. -
Không thể hiện nội dung trên header/footer (ngoại trừ thể hiện số thứ tự trang)
2. Điểm đánh giá học phần: Thang điểm 10 Thang
điểm được đánh giá như sau: Stt Nội dung đánh
Điểm Ghi chú giá thành phần 1 Thái độ thực tập 5
GVHD cắn cứ nhận xét đơn vị thực tập và c甃ऀ a sinh viên
trong quá trình làm bài, gặp GV,... 2 Hình thức bài 2
Đúng theo hình thức quy định báo cáo 3 Nội dung bài 3
Phù hợp mục tiêu, quy định nội dung, đúng báo
cáo sự thật và có đóng góp cho Doanh nghiệp 4 Tổng điểm 10 3.
Quy định số trang và đánh số trang -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp từ 30-50 trang. -
Từ trang bìa đến trang “Mục lục” đánh chữ số La Mã thường (i,ii, iii,iv)
giữa trang nằm dưới trang (Footer). -
Từ “Mở đầu” đến hết trang kết luận đánh theo số (1,2,3), giữa trang nằm dưới trang (Footer) -
Tài liệu tham kh愃ऀ o và phụ lục không đánh số trang 4.
Đánh số bảng, đồ thị, hình, sơ đồ
Mỗi loại công cụ minh họa (b愃ऀ ng, đồ thị, hình, sơ đồ ) được đặt tên và đánh
số thứ tự trong mỗi chương có sử dụng b愃ऀ ng, đồ thị, hình, sơ đồ để minh họa. Số
đầu là số chương, sau đó là số thứ tự c甃ऀ a công cụ minh họa trong chương đó.
Tên b愃ऀ ng ở trên đầu b愃ऀ ng, tên hình, sơ đồ nằm ở cuối hình, sơ đồ.
Ví dụ: B愃ऀ ng 2.6: Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện,
có nghĩa b愃ऀ ng số 6 ở chương 2 có tên gọi là “Qui mô và cơ cấu khách đến Việt
Nam phân theo phương tiện”.
B愃ऀ ng 2.6. Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện Nguồn: Sơn (2021)
VD: Hình 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound c甃ऀ a Việt Nam, có nghĩa là đồ thị số 4
trong chương 2 có tên gọi là “Cơ cấu thị trường Outbound c甃ऀ a Việt Nam”
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound c甃ऀ a Việt Nam Nguồn: Sơn (2021) 5.
Danh mục tài liệu tham khảo: -
Nếu có c愃ऀ tài liệu tiếng Việt và tiếng nước ngoài thì sắp xếp
riêng theo thứ tự từng ngôn ngữ (Việt, Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung, Nhật…). -
Sắp xếp tài liệu tham kh愃ऀ o theo thứ tự Alpha, beta.
5.1. Sách / chuyên khảo / luận văn:
5.1.1. Tiếng Việt:
Với các tài liệu tham kh愃ऀ o tiếng Việt sắp xếp tài liệu theo vần ABC theo Tên tác gi愃ऀ ;
Liệt kê đầy đ甃ऀ theo trình tự sau: Tác gi愃ऀ (Năm xuất b愃ऀ n). Tên
sách / Tên bài viết. Nhà xuất b愃ऀ n, Nơi xuất b愃ऀ n, Trang. Ví dụ: -
Bộ Y tế (2003). Tiêu chuẩn vệ sinh lao động. Nhà xuất b愃ऀ n y học, Hà Nội, 17-30. -
Kiều Mai Phương (1998). Khảo sát thực trạng ô nhiễm vi khuẩn
thức ăn đường phố tại các cửa hàng ăn dọc quốc lộ 1a thuộc
huyện Tiên sơn, Bắc ninh. Luận văn thạc sỹ Y tế công cộng, ĐH YTCC. -
Lê Vũ Anh (1997). Các nguyên lý cơ bản của dịch tễ học. Nhà
xuất b愃ऀ n y học, Hà Nội, 139-47.
5.1.2. Tiếng nước ngoài:
Với các tài liệu tham kh愃ऀ o tiếng nước ngoài sắp xếp tài liệu theo vần ABC theo Tên tác gi愃ऀ ;
Liệt kê đầy đ甃ऀ theo trình tự sau: Tác gi愃ऀ (Năm xuất b愃ऀ n). Tên
sách / Tên bài viết. Nhà xuất b愃ऀ n, Nơi xuất b愃ऀ n, Trang. Ví dụ: -
Ueda K.A (1980). Demographic Guide to Asian Population.
SouthEast Asian Medical Information Center, Tokyo, 50-68.
5.2. Tin từ Internet hoặc báo điện tử:
5.2.1. Tài liệu là các bài báo, tạp chí đã được xuất bản:
Tác gi愃ऀ (Năm xuất b愃ऀ n). Tên bài báo. Tên tạp chí điện tử [trích dẫn
ngày]; Số tạp chí (kỳ xuất b愃ऀ n): [số trang/trang màn hình]. Lấy từ: URL: địa chỉ internet.
Ví dụ: Thu Trang (2004). Chấn thương đầu có liên quan tới bệnh trầm cảm.
Tuần tin tức Y Dược [trích dẫn ngày 15/7/2004]; 282: [1 trang]. Lấy từ: URL: http://khoahoc.vnn.vn/yduoc/.
5.2.2. Tài liệu các tin trên trang internet, không có tên báo, số xuất bản:
Tác gi愃ऀ (Năm xuất b愃ऀ n). Tên bài [Internet]. [trích dẫn ngày]. Lấy từ: URL: địa chỉ internet.
Ví dụ: Trung Hiếu (2004). Những thách thức trong phòng, chống bệnh lao [Internet]. [trích dẫn ngày 15/4/2004]. Lấy từ: URL: http://www.nhandan.com.vn.
5.3. Cơ sở dữ liệu trên internet:
Tác gi愃ऀ (Năm xuất b愃ऀ n). Tên bài [Internet]. Chi tiết xuất b愃ऀ n
nếu có. Lấy từ: Tên và chi tiết xuất b愃ऀ n nếu có. [Ngày trích dẫn]
Ví dụ: Kirkpatrick GL (1998). Viral infections of the respiratory tract
[Internet]. In: Family Medicine. 5th ed. [Online]. Available from: Stat!Ref.
Jackson (WY). Teton Data Systems; 2001. [cited 2001 Aug 31].
II. THỜI GIAN NỘP BÀI
- Thời gian bắt đầu đi thực tập qu愃ऀ n ngày 16/1l ý: 0/2022
- Thời gian nộp bài: 15/1 1/2022
- Gi愃ऀ ng viên nhận bài sinh viên gồm b愃ऀ n cứng và file mềm. File mềm
gồmfile bài làm, file 愃ऀ nh chụp tại doanh nghiệp. Tất c愃ऀ file mềm tập
hợp nộp lại cho Trưởng bộ môn Tổ qu愃ऀ n trị qu愃ऀ n lý.
Bìa báo cáo: Màu xanh dương
Có đóng mộc tròn c甃ऀ a công ty thực tập khi nhận xét và đóng mộc giáp
lai quyển báo cáo thực tập.
III. QUY ĐỊNH GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
- Thực hiện đúng tiến độ và quy định hướng dận.
- Nhận bài và chấm điểm khách quan, đúng thời gian quy định
c甃ऀ aTrường, Khoa và Bộ môn.
- Sau thời gian 1 tuần hướng dẫn (chậm nhất 23/10/2022), gi愃ऀ ng viên
nộp lại thông tin danh sách sinh viên hướng dẫn đúng mẫu quy định.