Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao – Phạm Minh Tuấn Toán 12

Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao – Phạm Minh Tuấn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1: Cho s phc z tha mãn
1z
. Gi M và m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
2
11P z z z
. Tính giá tr ca M.n
A.
13 3
4
B.
39
4
C.
33
D.
13
4
Cách 1:
Re( )z
là phn thc ca s phc z, Im(z) là phn o ca s phc z,
1 . 1 z z z
Đặt
, ta có:
0 1 1 1 2 0;2z z z t


2
2
2
1 1 1 . 2 2Re( ) Re( )
2
t
t z z z z z z z z
2 2 2
1 . 1 3z z z z z z z z z t
Xét hàm s:
2
3 , 0;2f t t t t

. Xét 2 TH:
13
4
Maxf t
;
3Minf t
13 3
.
4
Mn
Cách 2:
cos sinz r x i x a bi
Do
2
22
.1
1
1
z z z
z
r a b


2 2cos 2cos 1P x x
, đặt
cos 1;1tx
2 2 2 1f t t t
TH1:
1
1;
2
t




13
1
' 2 0
1
3
22
2
maxf t f
ft
minf t f
t




TH1:
1
;1
2



t
1 7 7 13
' 2 0
8 8 4
22
f t t maxf t f
t



13
4
Maxf t
;
3Minf t
13 3
.
4
Mn
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Bài 2: Cho s phc z tha mãn
3 4 5zi
. Gi M và m là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
22
2P z z i
. Tính module s phc
w M mi
.
A.
2 314w
B.
1258w
C.
3 137w
D.
2 309w
Cách 1:
43
4 2 3
2
Px
P x y y

2
2 2 2
43
3 4 5 3 4 5 3 4 5
2
Px
z i x y x f x




' 8 3 8 4 11 0 0,2 1,6 0,1 1,7f x x P x x P y P
Thay vào
fx
ta được:
22
33
0,2 1,6 3 0,1 1,7 4 5 0
13
P
PP
P
Cách 2:
22
3 4 5 3 4 5:z i x y C
( ):4 2 3 0x y P
Tìm P sao cho đường thng
và đường tròn
C
có điểm chung
; 23 10 13 33d I R P P
Vy
33MaxP
;
13MinP
33 13 1258w i w
Bài 3: Cho s phc z tha mãn
1z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 2 1P z z
.
A.
max
25P
B.
max
2 10P
C.
max
35P
D.
max
32P
Gii: Theo BĐT Bunhiacopxki:
2 2 2
22
1 2 1 1 2 1 1 10 1 2 5P z z z z z
Bài 4: Cho s phc
z x yi
,x y R
tha mãn
2 4 2z i z i
m min z
. Tính
module s phc
w m x y i
.
A.
23w
B.
32w
C.
5w
D.
26w
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Cách 1:
2 4 2 4z i z i x y
2
2
22
4
22
22
xy
z x y
22min z
, Dấu “=” xảy ra khi
42
w 2 2 4 w 2 6
2
x y x
i
x y y




Chú ý: Vi mi x, y là s thc ta có:
2
22
2
xy
xy

Dấu “=” xảy ra khi
xy
Cách 2:
2 4 2 4z i z i y x
22
2 2 2
4 2 2 8 2 2z x y x x x
22min z
. Dấu “=” xảy ra khi
42
w 2 2 4 w 2 6
22
x y x
i
xy




Bài 5: Cho s phc
z x yi
,x y R
tha mãn
12z i z i
. Tìm môđun nhỏ nht
ca z.
A.
2min z
B.
1min z
C.
0min z
D.
1
2
min z
Cách 1:
1 2 1z i z i x y
2
22
1
22
xy
xy
22
11
2
2
z x y
Chú ý: Vi mi x, y là s thc ta có:
2
22
2
xy
xy

Cách 2:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
1 2 1z i z i y x
2
2
2 2 2
1 1 1 1
12
2 2 2
2
z x y x x x



Vy
1
2
min z
Bài 6: Cho s phc
z
tha mãn
1z
. Gi M và m là giá tr ln nht và nh nht ca
biu thc
3
3P z z z z z
. Tính
Mm
A.
7
4
B.
13
4
C.
3
4
D.
15
4
Sáng tác: Phm Minh Tun
Cách 1:
Ta có
2
1 . 1 z z z
Đặt
22
2 2 2
0;2 2 . 2 t z z t z z z z z z z z z z
2
3 2 2 2
3 3 1 1 z z z z z z t t
2
2
1 3 3
1
2 4 4



P t t t
Vy
3
4
minP
;
3maxP
khi
2t
15
4
Mn
Cách 2: Cách này ca bn Trịnh Văn Thoại
3
2
2
32
3
3 3 1

z z z
P z z z z z z z z z z z z z z z
z
2
3
1
4
P z z z z
. Đến đây các bạn t tìm max nhé
Bài 7: Cho các s phc
, , ,a b c z
tha
2
0az bz c
0a
. Gi
1
z
2
z
lần lượt là hai
nghim của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị ca biu thc
2
22
1 2 1 2 1 1
2P z z z z z z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
A.
2
c
P
a
C.
4
c
P
a
B.
c
P
a
D.
1
.
2
c
P
a
Gii:
Ta có :
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
22 z z z z z z z z z z z z z z
Khi đó
12
4P z z
Ta li có:
1 2 1 2
44
cc
z z P z z
aa
Bài 8: Cho 3 s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
0z z z
1 2 3
1z z z
. Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
z z z z z z
là s thun o
B.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
z z z z z z
là s nguyên t
C.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
z z z z z z
là s thc âm
D.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
z z z z z z
là s 1
Chng minh công thc:
2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3
z z z z z z z z z z z z
Ta có:
2
.z z z
1 2 1 2
... ...
nn
z z z z z z
. Áp dng tính cht này ta có
vế trái:
1 2 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1
1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 2 2 1 2 3 3 2 3 1 1 3
2 2 2
1 2 3 1 1 2 3 2 1 2 3 3 1 2 3
2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 3
2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
z z z z z z z z z z z z
z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z
z z z z z z z z z z z z z z z
z z z z z z z z z
z z z z z z
Áp dng công thức đã chứng minh suy ra:
2 2 2
1 2 2 3 3 1
3z z z z z z
là s
nguyến s
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Bài 9: Có bao nhiêu s phc z thỏa mãn hai điều kin
1z
1
zz
z
z

?
A . 5 B. 6 C. 7 D. 8
Gii:
Ta có:
2
1.z z z
Đặt
2
cos sin , 0;2 cos2 sin2
z x i x x z x i x
2
2
1
cos2
2
1 1 2 cos2 1
1
.
cos2
2

x
z z z z
x
z
z z z
x
Giải 2 phương trình lượng giác trên vi
0;2
x
nên ta chọn được các giá tr
5 7 11 2 4 5
; ; ; ; ; ; ;
6 6 6 6 3 3 3 3



x
Vy có 8 s phc thỏa 2 điều kiện đề cho
Bài 10: Cho các s phc
1 2 3
,,z z z
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
1 2 3
1999z z z
1 2 3
0z z z
. Tính
1 2 2 3 3 1
1 2 3
z z z z z z
P
z z z


.
A.
1999P
999,5P
B.
2
1999P
5997P
Gii
2
1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1
1 2 3
1 2 3
. . .z z z z z z z z z z z z
P
z z z
z z z









Mc khác:
2
1
1
2
2
1 2 3 1 1 2 2 3 3 2
2
2
3
3
1999
1999
1999 1999
1999
z
z
z z z z z z z z z z
z
z
z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Suy ra
2 2 2 2 2 2
22
1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1
222
1 2 3
1 2 3
1999 1999 1999 1999 1999 1999
...
1999
1999 1999 1999
z z z z z z z z z z z z
P
z z z
z z z














1999P
Tng quát:
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
z z z k z z z z z z k z z z
Bài 11: Cho s phc
z
tha mãn
3 3 2
1 2 3
1 2 2
i
zi
i
. Gi M và m lần lượt là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
33P z i
. Tính
.Mm
A)
. 25Mn
B)
. 20Mn
C)
. 24Mn
D)
. 30Mn
Dng tng quát: Cho s phc
z
tha mãn
12
z z z r
. Tính Min, Max ca
3
zz
. Ta có
22
33
11
11
;
zz
rr
Max z Min z
zz
zz
Áp dng Công thc trên vi
1 2 3
3 3 2
; 1 2 , 3 3 ; 3
1 2 2
i
z z i z i r
i
ta được
6; 4Max Min
Bài tp áp dng:
1) Cho s phc
z
tha mãn
2 2 1zi
. Gi M và m lần lượt là giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca
z
. Tính
.Mm
A)
.7Mn
B)
.5Mn
C)
.2Mn
D)
.4Mn
2) Cho s phc
z
tha mãn
12
21
1
i
z
i

. Gi M và m lần lượt là giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca
zi
. Tính
.Mm
A)
1
.
5
Mn
B)
1
.
3
Mn
C)
1
.
10
Mn
D)
1
.
4
Mn
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
3) Cho s phc
z
tha mãn
4 1 4
2
nn
z
ii
i

vi
n
. Gi M và m lần lượt là giá
tr ln nht và giá tr nh nht ca
3zi
. Tính
.Mm
A)
. 20Mn
B)
. 15Mn
C)
. 24Mn
D)
. 30Mn
Bài 12: Cho s phc z tha mãn
1 1 4zz
. Gi
m min z
M max z
, khi
đó
.Mn
bng:
A.
2
B.
23
C.
23
3
3
Gii:
Dng Tng quát:
1 2 1 2
z z z z z z k
vi
12
;;z a bi z c di z x yi
Ta có:
2
2
2
1
4
2
kz
Min z
z
1
2
k
Max z
z
Chng minh công thc:
Ta có:
1 2 1 2 1 2 1 2 1
1
2
2
k
k z z z z z z z z z z z z z z z
z
. Suy ra
1
2
k
Max z
z
Mc khác:
2 2 2 2
1 2 1 2
z z z z z z k ax by c ay bx d ax by c ay bx d k
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
2 2 2 2
1. 1.k ax by c ay bx d ax by c ay bx d
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
11
44
ax by c ay bx d ax by c ay bx d
a b x y c d



-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Suy ra
2
2 2 2
2
2
22
22
1
4
4
2
4
k c d
kz
z x y
z
ab

ADCT trên ta có:
2
12
44
3
2
1; 1; 4
4
2
2
m
z z k
M


Bài 13: Cho s phc z tha mãn
22
4
11
iz iz
ii

. Gi
m min z
M max z
, khi đó
.Mn
bng:
A.
2
B.
22
C.
23
D. 1
ADCT Câu 12 ta có:
12
2
2
; ; 4
1
2
m
z i z k
i
M
Bài 14: Cho các s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
13
22
z z z i
. Tính giá tr nh nht ca
biu thc
2 2 2
1 2 3
P z z z
.
A.
min
1P
C.
min
3P
B.
min
1
3
P
D.
min
2P
Gii:
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
2 2 2
3
1 2 3
3 . .P z z z
Mc Khác:
1 2 3 1 2 3 1 2 3
13
11
22
z z z i z z z z z z
Suy ra
3P
. Dấu “=” xảy ra khi
1 2 3
1z z z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Bài 15: Cho s phc
z x yi
vi x, y là các s thc không âm tha mãn

3
1
12
z
zi
và biu thc
22
22
11P z z i z z z i z i





. Giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca P lần lượt là:
A. 0 và
1
C. 3 và 0
B. 3 và
1
D. 2 và 0
Gii:
3
1 3 1 2 1
12
z
z z i x y
zi

22
16 8P x y xy
, Đặt
t xy
2
1
0
24
xy
t


2
1
16 8 , 0; 0; 1
4
P t t t MaxP MinP



Bài 16: Cho các s phc
z
tha mãn
1z
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
23
1 1 1P z z z
.
A.
min
1P
C.
min
3P
B.
min
4P
D.
min
2P
Gii:
Ta có:
11zz
2 3 2 3 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2P z z z z z z z z z z z
Bài 17: Cho s phc z tha mãn
6
1
23
zi
iz
. Tìm giá tr ln nht ca
z
.
A.
1
2
max z
C.
1
3
max z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
B.
3
4
max z
D.
1max z
Gii:
22
2
6
1 6 2 3 6 2 3
23
6 6 2 3 2 3 6 6 2 3 2 3
1 1 1
.
9 9 3
zi
z i iz z i iz
iz
z i z i iz iz z i z i iz iz
z z z z
Bài 18: Cho
,,z a bi a b
tha
2
42zz
22
8 12P b a
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
2
2
2Pz
C.
2
2Pz
B.
2
2
4Pz
D.
2
4Pz
Gii:
2
2
2 2 2 2 2
4 2 4 2 4 0z z a b ab a b
Chun hóa
42
0 4 16 0 1 3 1 3 4b a a a i z i P
Th đáp án: - ĐÁP ÁN A:
2
2
1 3 2 4Pi



Nhn
Bài 19: Cho s phc z tha mãn
2 3 1zi
. Gi
1M ma x z i
,
1m min z i
.
Tính giá tr ca biu thc
22
Mn
.
A.
22
28Mm
C.
22
26Mm
B.
22
24Mm
D.
22
20Mm
Gii:
22
2 3 1 2 3 1z i x y
(1)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Đặt
22
2
1 1 1P z i x y P
(2) vi
0P
Ly (1)-(2) ta được:
2
10 6
4
Px
y

. Thay vào (1) :
2
2
2
2 2 4 2
10 6
2 3 1 52 40 12 4 52 0
4
Px
x x P x P P




(*)
Để PT (*) có nghim thì:
2
2 4 2
40 12 4.52. 4 52 0 14 2 13 14 2 13P P P P
Vy
22
14 2 13, 14 2 13 28M m M m
Bài 20: Cho s thc
*
z
tha mãn
3
3
1
2z
z

1
M max z
z

. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
12M
C.
7
2
2
M
B.
5
1
2
M
D.
32
3M M M
Gii:
33
33
33
1 1 1 1 1 1
33z z z z z z
z z z z
zz
33
3
3
1 1 1 1 1
3 3 2z z z z z
z z z z
z
Mt khác:
33
1 1 1 1
33z z z z
z z z z
Suy ra:
3
11
32zz
zz
, đặt
1
0tz
z
, ta được:
2
3
1
3 2 0 2 1 0 2 2 2t t t t t z M
z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Bài 21: Cho s phc z tha mãn
2017
3 1 1z i i i
. Khi đó số thc
w1zi
có phn o bng:
A.
1008
( ) 2 1z
C.
1008
( ) 2z
B.
1008
( ) 2 3z
D.
1008
( ) 2 2z
Gii:
2017 2018
3 1 1 3 1 1 1z i i i z i i i i
1009
2
1009
1008
1
2
3 3 2 3
2
11
i
i
z i i i i
ii




1008 1008 1008
2 3 1 4 2 2 ( ) 2 2w i i i i z
Bài 22: Cho s phc z tha mãn
2 42
1 5 3 15i z i
z
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng:
A.
1
2
2
z
C.
5
4
2
z
B.
3
3
2
z
D.
35z
Gii:
2 2 2
2 42
1 5 3 15
2 42
1 5 3 1 5
2 42 2 42
1 5 3 1 5 3
2 42
6. 3 6 3 . 4.42 0 2
i z i
z
i z i i
z
i z i i z i
z
z
z z z z
z
Bài 23: Cho ba s phc
12
,,z z z
tha mãn
22z i iz
12
1zz
. Tính giá tr ca
biu thc
12
P z z
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
A.
3
2
P
C.
2P
B.
3P
D.
2
2
P
Gii:
Đặt
z x yi
,
22
2 2 1z i iz x y
Gọi A, B là hai điểm biu din
12
,zz
.
Ta có
12
1z z OA OB AB
Suy ra
AB OA OB
hay tam giác OAB đều.
12
3
2 2. 3
2
P z z OA OB OM
Bài 24: Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
1z z z
1 2 3
0z z z
. Tính giá tr
ca biu thc
222
1 2 3
P z z z
.
A.
1P
C.
1P 
B.
0P
D.
1Pi
Gii: Chun hóa
1 2 3
1 3 1 3
, , 1
2 2 2 2
z i z i z
Suy ra
0P
Bài 25: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
86z z i
12
2zz
. Tính giá tr ln nht
ca biu thc
12
P z z
.
A.
max
5 3 5P 
C.
max
46P
B.
max
2 26P
D.
max
34 3 2P 
Gii:
Ta có:
1 2 1 2
8 6 10z z i z z
2
2 2 2 2 2 2
12
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 52 2.52 2 26
2
zz
z z z z z z z z z z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Bài 26. Cho
1 2 3
,,z z z
các s phc tha mãn
1 2 3
1z z z
1 2 3
0z z z
. Khng
định nào dưới đây là sai.
A.
z z z z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
B.
z z z z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
C.
z z z z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
D.
z z z z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
Gii: Chun hóa
1 2 3
1 3 1 3
, , 1
2 2 2 2
z i z i z
Suy ra đáp áp D
Bài 27: Cho
z ,z ,z
1 2 3
các s phc tho mãn
z z z
1 2 3
1
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
z z z z z z z z z
1 2 3 1 2 2 3 3 1
B.
z z z z z z z z z
1 2 3 1 2 2 3 3 1
C.
z z z z z z z z z
1 2 3 1 2 2 3 3 1
D.
z z z z z z z z z
1 2 3 1 2 2 3 3 1
Gii: Chun hóa
1 2 3
1 3 1 3
, , 1
2 2 2 2
z i z i z
Suy ra đáp áp A
Bài 28: Cho
z ,z ,z
1 2 3
là các s phc tho mãn
1 2 3
1z z z
1 2 3
1z z z
. Biu thc
2 1 2 1 2 1
1 2 3
nnn
P z z z

,
n
nhn giá tr nào sao đây?
A. 1 B. 2
C. 4 D. 3
Gii: Chun hóa
1 2 3
1, 1, ,n z z i z i
Suy ra đáp áp A
Bài 29: Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
1z z z
. Tính giá tr nh nht ca
biu thc
1 2 1 3 2 1 2 3 3 1 3 2
1 1 1
P
z z z z z z z z z z z z
.
A.
min
3
4
P
C.
min
1
2
P
B.
min
1P
D.
min
5
2
P
Gii:
2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1
z z z z z z z z z z z z z z z z z z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
1 2 3 1 2 3
2
1 2 3
9
9
z z z z z z
z z z
Theo BĐT Cauchy- Schwarz:
2 2 2 2
1 2 1 3 2 1 2 3 2 1 2 3
1 2 2 3 3 1 1 2 3
9 9 9
9
P
z z z z z z z z z z z z
z z z z z z z z z
Do đó:
9
1
9
P 
(do
2
1 2 3
0z z z
)
Bài 30: Cho ba s phc z tha mãn
1z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2
zi
P
iz
:
A.
1
max
P
C.
3
4
max
P
B.
1
2
max
P
D.
2
max
P
Gii: Chun hóa
1
1
0
z
z
z

2
11
2
i
zP
i
do đó loại B, C
1
0
22
i
zP
do đó loại D, chọn đáp án A
Bài 31: Cho 3 s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
0z z z
1 2 3
22
3
z z z
. Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
22
3
z z z z z z
B.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
8
3
z z z z z z
C.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
22 z z z z z z
D.
2 2 2
1 2 2 3 3 1
1 z z z z z z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Gii:
2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3
8
3
z z z z z z z z z z z z
Bài 32: Gi S là tp hp các s phc z tha mãn
3zi
2 2 5zi
. Kí hiu
12
,zz
hai s phc thuc S và là nhng s phức có môđun lần lượt nh nht và ln nht. Tính
giá tr ca biu thc
21
2P z z
.
A.
26P
C.
33P
B.
32P
D.
8P
Gii:
3 1 2z i z z
o Dấu “=” xảy ra khi:
2
2
1
22
19
2
4
xy
zi
xy

2 2 2 2 5 5 2 2z z i z
o Dấu “=” xảy ra khi:
22
2
22
2 2 25
4 5 2 4 5 2
22
33 20 2
xy
zi
xy





4 5 2 4 5 2
4 33
22
P i i





Bài 33: Gi z là s phc có phn thc lớn hơn 1 và thỏa mãn
1 2 5 3z i z z i
sao
cho biu thc
22P z i
đạt giá tr nh nht. Tìm phn thc ca s phức z đó.
A.
87
()
2
z
C.
46
()
2
z
B.
82
()
2
z
D.
12 2
()
2
z
Gii:
2
1 2 5 3 2z i z z i y x
2
2 2 2
3 7 7
2 2 2
2 4 4
P x y y y y



-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Dấu “=” xảy ra khi:
2
3
4 6 3
2
22
2
y
zi
yx

Bài 34: Cho s phc z tha mãn
1z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3
2P z z
.
A.
max
11
2
P
B.
max
23P
C.
max
13
2
P
D.
max
35P
Gii:
Câu 35: Cho phương trình:
32
0z az bz c
,
,,a b c
. Nếu
12
1 , 2z i z
là hai
nghim của phương trình thì
a b c
bng:
A.
2
B.
1
C. 0 D. 1
Bài 36: Cho s phc z tha mãn
10 9
11 10 10 11 0z iz iz
.Tính
z
.
A.
1
2
z
B.
3
4
z
C.
max
1P
D.
max
2P
Bài 37: Cho phương trình:
4 3 2
0z az bz cz d
,
, , ,a b c d
có bn nghim phc là
1 2 3 4
, , ,z z z z
. Biết rng
1 2 3 4
13 , 3 4z z i z z i
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
53b
B.
50b
C.
55b
D.
51b
Bài 38: Cho s phc z tha mãn
1 2 3
1 z z z
1 2 3 2 3 1 3 1 2
;;z z z z z z z z z
là các s
thc. Tính
2017
1 2 3
z z z
.
A. 1 C.
1
B.
2017
2
D.
2017
2
Bài 39: Cho s phc z tha mãn đồng thi
2zz
3 2 3z z i z
. Khẳng định
nào sao đây đúng?
A.
1
2
2
z
C.
5
4
2
z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
B.
3
3
2
z
D.
35z
Bài 40: Cho
1 2 3 4
, , ,z z z z
là nghim phc của phương trình:
4
1
1
2
z
zi


. Tính giá tr ca
biu thc
2222
1 2 3 4
1111P z z z z
:
A.
1P
C.
18
5
P
B.
1P 
D.
17
9
P
Bài 41: Cho s phc
z
tha mãn
1z
. Gi M và m là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
32
11P z z z
. Tính
Mm
.
A. 2 B.7 C.6 D. 5
Bài 42: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
12
1
2
zz
zz
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
12
12
zz
P
zz

.
A. 2 B.0,75 C.0,5 D. 1
Bài 43: Trong mt phng phc vi gc tọa độ O, cho hai điểm A, B (khác O) biu din
hai s phc
12
,zz
tha mãn
22
1 2 1 2
z z z z
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
OAB
vuông cân ti A
B.
OAB
đều
C.
OAB
cân, không đều
D.
OAB
cân ti A
Bài 44: Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
2
2
z z z
1 2 3
0z z z
. Tính giá
tr ln nht ca biu thc
1 2 2 3 3 1
22P z z z z z z
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
A.
max
72
3
P
C.
max
36
2
P
B.
max
45
5
P
D.
max
10 2
3
P
Gii:
2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3
3
2
z z z z z z z z z z z z
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
2 2 2
22
1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1
36
2 2 1 2 2
2
P z z z z z z z z z z z z
Bài 45: Cho s phc z tha mãn
1z
. Gi M và m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
2
11P z z
. Tính
22
P M n
A. 12 C. 15
B. 20 D. 18
Bài 46: Cho bn s phc
, , ,a b c z
tha mãn
2
0az bz c
0a b c
. Gi
,M max z m mi n z
. Tính môđun của s phc
w M m i
.
A.
2w
C.
3w
B.
2w
D.
1w
Bài 47: Cho s phc z tha mãn
12z 
. Gi M và m lần lượt là giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca biu thc
2P z i z i
. Tính môđun của s phc
w M m i
.
A.
26w
C.
35w
B.
42w
D.
4w
Gii:
2
2
1 2 1 2z x y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
2 2 2 2 2
2
1 2 1 2 1 1 2 2
vecto
P x y x y x x y y
2 2 2 2
22
1 2 1 2.2 1 2 4
bunhiacopxki
P x y x y x y



4 2 2 2 6wi
Bài 48: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
34
55
z z i
,
12
3zz
và biu thc
33
1 2 1 2
4 4 3 3 5P z z z z
đạt giá tr nh nht . Tính
12
zz
.
A.
1
C.
2
B.
3
4
D.
3
Gii:
Ta có:
1 2 1 2 1 2
1; 3z z z z z z
2
2 2 2 2 2 2
12
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 3 2
2
zz
z z z z z z z z z z
3
33
1 2 1 2 1 2 1 2
4 3 5 3 5P z z z z z z z z
Xét hàm s:
32
1
3 5, 3;2 ; ' 3 3 0
1
t
f t t t t f t t
t




Do đó
3minf t
3minP
Dấu “=” xảy ra khi
12
1zz
Bài 49: Cho s phc z tha mãn
3
32z
z

. Gi
2
M max z
2
m min z
, tính
môđun của s phc
w M m i
.
A.
4 22w
C.
5 10w
B.
7 56w
D.
3 62w
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Gii:
2
42
2
22
2
2 2 2
42
2
2
33
3 6 9
3
3
3 2 18 18 18
69
18 12 3 15 12 3 15
zz
z z z z
z
z
z
z z z
zz
z
z


Do đó:
3 62w
Bài 50: Cho s phc z tha mãn
2
2 5 1 2 3 1z z z i z i
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
22P z i
.
A.
min
1
2
P
C.
min
2P
B.
min
1P
D.
min
3
2
P
Bài 51: Cho s phc z tha mãn
2z
. Gi M và m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca ca biu thc
zi
P
z
. Tính giá tr ca biu thc M.n :
A.
1
4
C. 1
B. 2 D.
3
4
Bài 52: Cho s phc z tha mãn
2
42zz
. Gi
M m ax z
m min z
, tính môđun
ca s phc
w M m i
.
A.
23w
C.
14w
B.
6
3
w
D.
2
3
w
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Bài 53: Cho s phc
z x yi
,
,xy
là s phc thỏa mãn hai điều kin
22
2 2 26zz
và biu thc
33
22
P z i
đạt giá tr ln nht. Tính giá tr ca
biu thc (x.y)
A.
9
4
xy
C.
9
2
xy
B.
16
9
xy
D.
17
2
xy
Bài 54: Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
1 15
44
z z z i
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
1 2 3 1 2 3
1 1 1 6
P
z z z z z z

.
A.
min
6P
C.
min
5P
B.
D.
min
3P
Bài 55: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
1zz
. Gi m là giá tr nh nht ca biu
thc
1 2 1 2
1 1 1P z z z z
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
7
3
4
m
C.
7
3
2
m
B.
11
1
5
m
D.
15
42
m
Bài 56: Cho s phc
0z a bi
sao cho z không phi là s thc và
3
1
z
w
z
là s
thc. Tính
2
2
1
z
z
.
A.
1
31a
C.
1
32a
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
B.
2
2a
D.
1
21a
Gii:
Theo đề:
2
2
33
0( )
0 1 0
1
1
1
2
b Loai
zz
z z z z z
z
z
z
a




2
2
1
1
2
21
21
1
2
z
a
a
a
z
a

Bài 57: Cho hai s phc
,zw
khác 0 và tha mãn
2z w z w
. Gi a, b lần lượt là
phn thc và phn o ca s phc
z
u
w
. Tính
22
?ab
A.
1
2
C.
1
8
B.
7
2
D.
1
4
Gii:
Chun hóa:
1w
. Theo đề ta có:
2
2 2 2
22
2
2
14
12
1 15 1 15 1
8 8 8 8 4
11
11
x y x y
zz
z i u i a b
z
xy




Bài 58: Cho hai s phc
,zw
khác 0 và tha mãn
5z w z w
. Gi a, b lần lượt là
phn thc và phn o ca s phc
.u z w
. Tính
22
?ab
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
A.
1
50
C.
1
100
C.
1
25
D.
1
10
Gii:
Chun hóa:
1w
. Theo đề ta có:
2
2 2 2
22
2
2
1 25
15
1 3 11 1 3 11 1
50 50 50 50 25
11
11
x y x y
zz
z i u i a b
z
xy




Bài 59: Cho s phc
w
và hai s thc a, b. Biết rng
wi
21w
là hai nghim ca
phương trình
2
0z az b
. Tính
?ab
A.
5
9
C.
5
9
B.
1
9
D.
1
9
Gii:
Theo định lý Viet ta có:
31
21
w i a
w i w b
1 2 2 2
1
33
i a i a
ib
2
2
21
2
2 1 2 4 5
9 9 3
13
9 9 3 9 9 9
24
0
9
99
aa
a
b
aa
a i b a b
b
a










Bài 60: Cho hai s phc
12
,zz
thỏa mãn điều kin
12
2017zz
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
22
1 2 1 2
22
1 2 1 2
2017 2017
z z z z
P
z z z z



A.
1
2017
C.
2
2
2017
B.
2
2017
D.
2
1
2017
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
Đặt
1
2017 cos2 sin2z x i x
2
2017 cos2 sin2z y i y
Ta có:
12
2
12
cos
cos2 sin2 cos2 sin2
2017cos
2017
2017 1 cos(2 2 ) sin(2 2 )
xy
zz
x i x y i y
xy
zz
x y i x y



Tương tự:
12
2
12
sin
2017 sin
2017
yx
zz
yx
zz
Suy ra
22
2 2 2 2
cos sin
2017 cos 2017 sin
x y x y
P
x y y x



2
2
cos 1
sin 1
xy
xy


nên
22
22
11
cos sin
2017 2017
P x y x y


Bài 61: Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
thỏa mãn điều kin
1 2 3
1z z z
2
22
3
12
2 3 3 1 1 2
10
z
zz
z z z z z z
. Khẳng đinh nào sau đây đúng? .
A.
1 2 3
3z z z
C.
1 2 3
2z z z
B.
1 2 3
1
3
z z z
D.
1 2 3
4z z z
Bài 62: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
1z
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2016 2017
1008 1 1 ... 1 1P z z z z
A.
2017
C.
2018
B.
1008
D.
2016
Bài 63: Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
thỏa mãn điều kin
1 2 3
1z z z
,
1 2 3
0z z z
222
1 2 3
0zzz
. Khẳng đinh nào sau đây sai? .
A.
2017 2017 2017
1 2 1
0zzz
C.
2017 2017 2017
1 2 1
1zzz
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
B.
2017 2017 2017
1 2 1
3zzz
D.
2017 2017 2017
1 2 1
4zzz
\z
Bài 64: Cho s phc
2
2
1
1
zz
w
zz


là s thc. Khẳng đinh nào sau đây
đúng? .
A.
02z
C.
13z
B.
24z
D.
35z
Bài 65: Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
thỏa mãn điều kin
1 2 3
0z z z
1 2 2 3 3 1
0z z z z z z
.
Tính giá tr ca biu thc
1 2 2 3 3 1
2
2
z z z z z z
P
z

A. 3 C. 2
B.
1
2
D.
1
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dn gii mt s bài tp s phc mc độ vn dng cao
Biên son: Phm Minh Tun - TOANMATH.com
| 1/27

Preview text:

Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2
P z  1  z z  1 . Tính giá trị của M.n 13 3 39 13 A. B. C. 3 3 D. 4 4 4  Cách 1:
Re(z) là phần thực của số phức z, Im(z) là phần ảo của số phức z, z 1  . z z  1
 Đặt t z  1 , ta có: 0  z 1 z  1  z  1  2  t0;2   
t    z  z 2 2 t 2 1 1  1 .
z z z z  2  2Re(z)  Re(z)  2  2 2 2
z z  1  z z  .
z z z z  1  z t  3
 Xét hàm số: f t 2
t t  3 ,t 0; 2   . Xét 2 TH:
Maxf t 13 
; Minf t  13 3 3  M .n  4 4  Cách 2:
z r cos x isin x  a bi 2
 .zz z   1  Do z 1  2 2
r a b 1
P  2  2cos x  2cos x 1 , đặt t  cos x 1  ; 
1  f t   2  2t  2t 1   1  TH1: t  1  ;    2 
maxf t  f   1  3  f t  1 '   2  0     2  2t minf  t 1  f  3     2   1  TH1: t  ;1   2    f t  1 7 
   t    maxf t 7 13 ' 2 0  f     2  2t 8  8  4
Maxf t 13 
; Minf t  13 3 3  M .n  4 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P z  2  z i . Tính module số phức w  M mi . A. w  2 314 B. w  1258 C. w  3 137 D. w  2 309  Cách 1:    P 4x 3
P  4x  2 y  3  y  2 2      z   i
 x  2   y  2   x  2 P 4x 3 3 4 5 3 4 5 3   4  5  f   x  2 
f 'x  8x  
3  8P  4x 1 
1  0  x  0, 2P 1,6  y  0,1P 1,7    P Thay vào 2 2 33
f x ta được: 0,2P 1,6  3  0,1P 1,7  4  5  0  P 13  Cách 2:
z   i
 x  2   y  2 3 4 5 3 4  5:C  ( )
 : 4x  2y  3 P  0
 Tìm P sao cho đường thẳng  và đường tròn C có điểm chung
d I;  R  23 P 10 13 P  33
 Vậy MaxP  33 ; MinP 13
w  33 13i w  1258
Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z  1  2 z  1 . A. P  2 5 B. P  2 10 C. P  3 5 D. P  3 2 max max max max
Giải: Theo BĐT Bunhiacopxki:
P z   z      2 2 z   z     2 2 2 1 2 1 1 2 1 1 10 z   1  2 5
Bài 4: Cho số phức z x yi  ,
x y R thỏa mãn z  2  4i z  2i m min z . Tính
module số phức w  m   x yi . A. w  2 3 B. w  3 2 C. w  5 D. w  2 6
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  Cách 1:
z  2  4i z  2i x y  4 x y 4 2 2  2 2
z x y    2 2 2 2       x y 4 x 2
min z  2 2 , Dấu “=” xảy ra khi   
 w  2 2  4i  w  2 6 x yy  2 x y 2 2  2
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x y  2
Dấu “=” xảy ra khi x yCách 2:
z  2  4i z  2i y  4  x
z x y x    x2  x  2 2 2 2 4 2 2  8  2 2       x y 4 x 2
min z  2 2 . Dấu “=” xảy ra khi   
 w  2 2  4i  w  2 6 x  2 y  2
Bài 5: Cho số phức z x yi  ,
x y R thỏa mãn z i 1  z  2i . Tìm môđun nhỏ nhất của z. 1 A. min z  2 B. min z 1 C. min z  0 D. min z  2  Cách 1:
z i 1  z  2i x y 1 x y 1 2 2  2  x y   2 2  1 1 2 2 z x y   2 2 x y 2 2  2
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x y  2  Cách 2:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
z i 1  z  2i y x 1 2    z x y
x   x  2 1 1 1 1 2 2 2 1  2 x        2  2 2 2  1 Vậy min z  2
Bài 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 3
P z  3z z z z . Tính M m 7 3 15 A. B. 13 C. D. 4 4 4 4
Sáng tác: Phạm Minh Tuấn  Cách 1:  Ta có 2 z  1  . z z 1
 Đặt t z z 
t  z zz z 2 2 2 2 2 0;2  z  2 .
z z z  2  z z  2 3 2 2 2
z  3z z z z  3  z t 1  t 1 2   1  3 3 2
P t t 1  t       2  4 4  3
Vậy minP  ; maxP  3 khi t  2 4  15 M n  4
Cách 2: Cách này của bạn Trịnh Văn Thoại 3
z  3z z  2 3 2
P z  3z z z z
z z z  3 z z z  z z2 1  z z z  2 3
P z z 1 z z
. Đến đây các bạn tự tìm max nhé 4
Bài 7: Cho các số phức , a , b , c z thỏa 2
az bz c  0 a  0 . Gọi z z lần lượt là hai 1 2
nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P z z
z z  2 z z 1 2 1 2  1 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- c c A. P  2 C. P  4 a a c 1 c B. P  D. P  . a 2 aGiải:  Ta có : 2 2 z zz z
 z z z z   z z z z  2 2  2 z  2 z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
 Khi đó P  4 z z 1 2  c c
Ta lại có: z z   P  4 z z  4 1 2 1 2 a a
Bài 8: Cho 3 số phức z , z , z thỏa mãn z z z  0 và z z z 1. Mệnh đề nào 1 2 3 1 2 3 1 2 3 dưới đây đúng? A. 2 2 2 z z
z z z z là số thuần ảo 1 2 2 3 3 1 B. 2 2 2 z z
z z z z là số nguyên tố 1 2 2 3 3 1 C. 2 2 2 z z
z z z z là số thực âm 1 2 2 3 3 1 D. 2 2 2 z z
z z z z là số 1 1 2 2 3 3 1  Chứng minh công thức:  2 2 2 2 2 2 2 z z
z z z z z z z z z z 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3  2 Ta có: z  .
z z z z  ...  z z z  ...  z . Áp dụng tính chất này ta có 1 2 n 1 2 n vế trái:
 z z z z z z z z z z z z 1 2   1 2 
 2 3 2 3  3 1 3 1
z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z z 1 1 2 2 3 3
z z z z 1 1 2 2
z z z 3 3  z  1 2 2 1
z z z  2  z 3 3 2 3
z z z 1 1 3 2 2 2 1 2 3 1 1 2 3 2 1 2 3 3 1 2 3 2 2 2
z z z z z z
z z z 1 2 3  1 2 3 1 2 3 2 2 2 2
z z z z z z 1 2 3 1 2 3
 Áp dụng công thức đã chứng minh suy ra: 2 2 2 z z
z z z z  3 là số 1 2 2 3 3 1 nguyến số
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- z z
Bài 9: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hai điều kiện z 1 và   1 ? z z A . 5 B. 6 C. 7 D. 8  Giải:  Ta có: 2 z  1  . z z  Đặt z x i x x   2 cos sin , 0;2
z  cos2x isin 2x  1 2 cos 2x  2  z z z   z 2  1 
1  2 cos2x 1   z z z.z  1 cos 2x    2
 Giải 2 phương trình lượng giác trên với x0;2  nên ta chọn được các giá trị
 5 7 11  2 4 5  x   ; ; ; ; ; ; ;   6 6 6 6 3 3 3 3 
 Vậy có 8 số phức thỏa 2 điều kiện đề cho
Bài 10: Cho các số phức z ,z ,z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z z z  1999 và 1 2 3 1 2 3
z z z z z z
z z z  0 . Tính 1 2 2 3 3 1 P  1 2 3 z z  . z 1 2 3 A. P  1999 P  999,5 B. P  2 1999 P  5997  Giải         z z z z z z z .z z .z z .z 2 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 P    
z z z       1 2 3 z z z  1 2 3  2  1999 z  1 z  1  2   1999 Mặc khác: 2
z z z  1999  z z z z z z  1999  z  1 2 3 1 1 2 2 3 3 2 z  2  2 1999 z  3  z  3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 2 2 2 2 2  1999 1999 1999 1999 1999 1999   .  .  .       z z z z z z z z z z z z Suy ra 2 1 2 2 3 3 1  1 2 2 3 3 1  2 P     1999 2 2 2
z z z    1999 1999 1999  1 2 3     z z z  1 2 3   P 1999
Tổng quát: z z z k z z z z z z k z z z 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 3  3 2i
Bài 11: Cho số phức z thỏa mãn
z  1 2i  3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị 1  2 2i
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  3  3i . Tính . M m A) . M n  25 B) . M n  20 C) . M n  24 D) . M n  30
Dạng tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z z z r . Tính Min, Max của 1 2 z r r z
z z . Ta có 2 2 Max   z  ; Min    z 3 3 3 z z z z 1 1 1 1   3 3 2i
Áp dụng Công thức trên với z
; z  1 2i, z  3  3 ; i r  3 ta được 1 2 3 1 2 2i
Max  6; Min  4 Bài tập áp dụng:
1) Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z . Tính . M m A) . M n  7 B) . M n  5 C) . M n  2 D) . M n  4 1  2i
2) Cho số phức z thỏa mãn z  2  1 1 
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất i
và giá trị nhỏ nhất của z i . Tính . M m A) 1 M.n  B) 1 M.n  C) 1 M.n  D) 1 M.n  5 3 10 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- z
3) Cho số phức z thỏa mãn 4n1 4nii i  với n
. Gọi M và m lần lượt là giá 2
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  3  i . Tính . M m A) . M n  20 B) . M n  15 C) . M n  24 D) . M n  30
Bài 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  1  4 . Gọi m min z M max z , khi đó . M n bằng: 2 3 A. 2 B. 2 3 C. 3 3  Giải:
Dạng Tổng quát: z z z z z z k với z a bi; z c di; z x yi 1 2 1 2 1 2 2 2 k  4 z k  Ta có: 2 Min z  và Max z  2 z 2 z 1 1
Chứng minh công thức: k
 Ta có: k z z z z z z z z z z z z  2z z z  . Suy ra 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 z1 k Max z  2 z1  Mặc khác: 2 2 2 2
z z z z z z k
ax by c ay bx d
ax by c ay bx d k 1 2 1 2        
 Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có: k
axbyc2 aybxd2  axbyc2 aybxd2 1. 1.
1 1 ax by c2 ay bx d2 ax by c2 ay bx d2 2 2                  4 2 2 a b  2 2
x y   4 2 2 c d
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
k  4 c d  2 2 2 2 2 k  4 z  Suy ra 2 2 2
z x y   4  2 2 a b  2 z1  2 4  4 m   3   ADCT trên ta có:     2 z 1; z 1; k 4  1 2  4 M   2  2 2 2
Bài 13: Cho số phức z thỏa mãn iz   iz   4  và 1  i 1  . Gọi m min z i
M max z , khi đó . M n bằng: A. 2 B. 2 2 C. 2 3 D. 1    2 m 2
ADCT Câu 12 ta có: z i; z  ; k  4   1 2 1 i M  2 1 3
Bài 14: Cho các số phức z , z , z thỏa mãn z z z  
i . Tính giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 1 2 3 2 2 2 2 2
biểu thức P zz z . 1 2 3 A. P  1 C. P  3 min min 1 B. P  D. P  2 min 3 min  Giải:  2 2 2 Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 3 P  3 z . z . z 1 2 3  1 3 Mặc Khác: z z z  
i z z z  1  z z z  1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2
 Suy ra P  3. Dấu “=” xảy ra khi z z z  1 1 2 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- z  3
Bài 15: Cho số phức z x yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn  z   1 1 2i 2 2   và biểu thức 2 2
P z z i z z
z1 i  z1 i   
 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P lần lượt là: A. 0 và 1  C. 3 và 0 B. 3 và 1  D. 2 và 0  Giải: z  3 
 1  z  3  z 1 2i x y  1 z  1 2i 2  x y   2 2 1
P  16x y  8xy , Đặt t xy  0  t      2  4    2 1
P  16t  8t,t  0;
MaxP  0; MinP  1     4
Bài 16: Cho các số phức z thỏa mãn z  1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3
P  1 z  1 z  1 z . A. P  1 C. P  3 min min B. P  4 D. P  2 min min  Giải:
 Ta có: z  1  z  1  2 3 2 3
P   z   z   z   z  z z   z   z z  2  z  3 1 1 1 1 1 1 1 1  1 z  2 6z i
Bài 17: Cho số phức z thỏa mãn  1 2 
. Tìm giá trị lớn nhất của z . 3iz 1 1 A. max z  C. max z  2 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 B. max z  D. max z  1 4  Giải: 6z i 2 2
 1  6z i  2  3iz  6z i  2  3iz 2  3iz
6zi6zi23iz23iz  6zi6zi 23iz23iz 1 2 1 1  . z z
z   z  9 9 3
Bài 18: Cho z a bi,a,b  thỏa 2
z  4  2 z P   2 2
8 b a  12 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P   z  2 2 2
C. P   z  2 2
B. P   z  2 2 4
D. P   z  2 4  Giải:
z   z  a b  2  ab2 2 2 2   2 2 4 2 4 2
4 a b   0  Chuẩn hóa 4 2
b  0  a  4a  16  0  a  1
  i 3  z  1
  i 3  P  4 2 2  
 Thử đáp án: - ĐÁP ÁN A: P  1
  i 3  2  4    Nhận  
Bài 19: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1. Gọi M max z  1 i , m min z  1 i .
Tính giá trị của biểu thức  2 2 M n  . A. 2 2 M m  28 C. 2 2 M m  26 B. 2 2 M m  24 D. 2 2 M m  20  Giải:
z   i   x  2  y  2 2 3 1 2 3  1 (1)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  2 2
Đặt P z   i  x    y   2 1 1
1  P (2) với P  0 2    P 10 6x
Lấy (1)-(2) ta được: y  . Thay vào (1) : 4 2 2       P x x  22 10 6 2  
 3  1  52x  2
40  12P x   4 2
P  4P  52  0 (*)  4 
 Để PT (*) có nghiệm thì:     P 2 2   4 2 40 12
4.52. P  4P  52  0  14  2 13  P  14  2 13  Vậy 2 2
M  14  2 13 ,m  14  2 13  M m  28 1 1
Bài 20: Cho số thức * z  thỏa mãn 3 z
 2 và M max z  . Khẳng định nào sau 3 z z đây đúng? 7 A. 1   M  2 C. 2  M  2 5 B. 1  M  D. 3 2
M M M  3 2  Giải: 3 3          1 3 1 1 3 1 1 1 z   z   3 z   z   z   3 z          3 3  z zz zz   z  3 3         3 1 1 1 1 1  z   z   3 z   z   3 z           2 3 zz   z   z   z  3 3      1 1 1 1 Mặt khác: z   3 z   z   3 z       z   z z z 3 1  1 1 Suy ra: z
 3 z   2 , đặt t z   0 , ta được: z z z
t t    t  t  2 3 1 3 2 0 2
1  0  t  2  z   2  M  2 z
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 21: Cho số phức z thỏa mãn z   i  i    i2017 3 1 1
. Khi đó số thức w  z  1 i có phần ảo bằng: A. 1008 (  z)  2 1 C. 1008 (  z)  2 B. 1008 (  z)  2  3 D. 1008 (  z)  2  2  Giải:
 z   i i    i2017  z   i i  i    i2018 3 1 1 3 1 1 1 1i 1009 2  1009   2i      z     i    i i   i
1 i1 i 1008 3 3 2 3 2  1008 w
i   i   i    1008   1008 2 3 1 4 2 2 i  (  z)  2  2
Bài 22: Cho số phức z thỏa mãn   i 2 42 1 5 z
 3i  15 . Mệnh đề nào dưới đây z đúng: 1 5 A.  z  2 C.  z  4 2 2 3 B.  z  3 D. 3  z  5 2  Giải:   i 2 42 1 5 z   3i  15 z
   iz i  i 2 42 1 5 3 1 5  z
   i z i 2 42 2 42 1 5 3 
 1 5i z  3i z z 2 2 42  6. z  3   6 2 z  3 2
. z  4.42  0  z  2 z
Bài 23: Cho ba số phức z, z , z thỏa mãn 2z i  2  iz z z  1 . Tính giá trị của 1 2 1 2
biểu thức P z z . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 A. P  C. P  2 2 2 B. P  3 D. P  2  Giải:
 Đặt z x yi , 2 2
2z i  2  iz x y  1
 Gọi A, B là hai điểm biểu diễn z ,z . 1 2
 Ta có z z OA OB AB  1 1 2
 Suy ra AB OA OB hay tam giác OAB đều.  3
P z z OA OB  2OM  2.  3 1 2 2
Bài 24: Cho ba số phức z ,z ,z thỏa mãn z z z  1 và z z z  0 . Tính giá trị 1 2 3 1 2 3 1 2 3 của biểu thức 2 2 2
P z z z . 1 2 3 A. P  1 C. P  1  B. P  0 D. P  1 i  1 3 1 3
Giải: Chuẩn hóa z   i, z   i, z  1  Suy ra P  0 1 2 3 2 2 2 2
Bài 25: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  8  6i z z  2 . Tính giá trị lớn nhất 1 2 1 2 1 2
của biểu thức P z z . 1 2 A. P  5  3 5 C. P  4 6 max max B. P  2 26 D. P  34  3 2 max max  Giải:
 Ta có: z z  8  6i z z  10 1 2 1 2 z z
z z z z
 2 z z   2 2 2 2 2 2 2 1 2
 52  z z
z z  2.52  2 26 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 26. Cho z ,z ,z là các số phức thỏa mãn z z z  1 và z z z  0 . Khẳng 1 2 3 1 2 3 1 2 3
định nào dưới đây là sai.
A. z3  z3  z3  z3  z3  z3
B. z3  z3  z3  z3  z3  z3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
C. z3  z3  z3  z3  z3  z3
D. z3  z3  z3  z3  z3  z3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3  1 3 1 3
Giải: Chuẩn hóa z   i, z   i, z  1  Suy ra đáp áp D 1 2 3 2 2 2 2
Bài 27: Cho z ,z ,z là các số phức thoả mãn z z z  1. Khẳng định nào sau đây 1 2 3 1 2 3 là đúng?
A. z z z z z z z z z
B. z z z z z z z z z 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z z z z z z z
D. z z z z z z z z z 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1  1 3 1 3
Giải: Chuẩn hóa z   i, z   i, z  1  Suy ra đáp áp A 1 2 3 2 2 2 2
Bài 28: Cho z ,z ,z là các số phức thoả mãn z z z  1 và z z z  1. Biểu thức 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2n1 2n1 2n1 P zzz , n  
 nhận giá trị nào sao đây? 1 2 3 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Giải: Chuẩn hóa n  1,z  1,z i,z i  Suy ra đáp áp A 1 2 3
Bài 29: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z z z  1. Tính giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 1 2 3 1 1 1 biểu thức P   
z z z z
z z z z z z z  . z 1 2 1 3 2 1 2 3 3 1 3 2 3 1 A. P  C. P  min 4 min 2 5 B. P  1 D. P  min min 2  Giải:  2 2 2 z z
z z z z z z
z z z z
z z z z z z 1 2 2 3 3 1
 1 2 1 2  2 3 2 3  3 1 3 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 9  z z z z z z 1 2 3   1 2 3  2
 9  z z z 1 2 3  Theo BĐT Cauchy- Schwarz: 9 9 9 P    2 2 2 2
z z z z z z z z z z z z         1 2 1 3 2 1 2 3 2 1 2 3 z z z z z z 9 z z z 1 2 2 3 3 1 1 2 3  9 2 Do đó: P
 1 (do z z z  0 ) 9 1 2 3 2z i
Bài 30: Cho ba số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  : 2  iz 3 A. P  1 C. Pmax max 4 1 B. P  D. P  2 max 2 maxz  1
Giải: Chuẩn hóa z  1 z   0   2 i
z  1  P
 1 do đó loại B, C 2  i   i 1
z  0  P
do đó loại D, chọn đáp án A 2 2 2 2
Bài 31: Cho 3 số phức z , z , z thỏa mãn z z z  0 và z z z  . Mệnh đề nào 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 dưới đây đúng? 2 2 A. 2 2 2 z z
z z z z  1 2 2 3 3 1 3 8 B. 2 2 2 z z
z z z z  1 2 2 3 3 1 3 C. 2 2 2 z z
z z z z  2 2 1 2 2 3 3 1 D. 2 2 2 z z
z z z z 1 1 2 2 3 3 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  8 Giải: 2 2 2 2 2 2 2 z z
z z z z z z z z z z  1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3 3
Bài 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z i  3 và z  2  2i  5 . Kí hiệu z ,z là 1 2
hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
giá trị của biểu thức P z  2z . 2 1 A. P  2 6 C. P  33 B. P  3 2 D. P  8  Giải:
 3  z i z  1 z  2
x  y  2 2  o 1 9
Dấu “=” xảy ra khi:   z  2  i 1 2 2
x y  4
z  2 2  z  2  2i  5  z  5  2 2
x 22 y 22  25     o 4 5 2 4 5 2
Dấu “=” xảy ra khi:   z    i 2   2 2 2 2
x y  33  20 2        4 5 2 4 5 2 P   
i  4i  33 2  2   
Bài 33: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 và thỏa mãn z  1  i  2z z  5  3i sao
cho biểu thức P z  2  2i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần thực của số phức z đó. 8  7 4  6 A. (  z)  C. (  z)  2 2 8  2 12  2 B. (  z)  D. (  z)  2 2  Giải:
z   i z z   i y  x  2 1 2 5 3 2 2  
P  x  2  y  2  y  y  2 3 7 7 2 2 2  y       2  4 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  3 y    4 6 3
Dấu “=” xảy ra khi:  2  z   i
y  x   2 2 2 2
Bài 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
P z z  2 . 11 13 A. P  B. P  2 3 C. P  D. P  3 5 max 2 max max 2 max  Giải:
Câu 35: Cho phương trình: 3 2
z az bz c  0 , a,b,c   . Nếu z  1 i,z  2 là hai 1 2
nghiệm của phương trình thì a b c bằng: A. 2  B. 1  C. 0 D. 1
Bài 36: Cho số phức z thỏa mãn 10 9
11z  10iz  10iz 11  0 .Tính z . A. 1 z  B. 3 z  C. P 1 D. P  2 max max 2 4
Bài 37: Cho phương trình: 4 3 2
z az bz cz d  0 , a,b,c,d  có bốn nghiệm phức là
z , z , z , z . Biết rằng z z  13  i, z z  3  4i , khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3 4 1 2 3 4 A. b  53 B. b  50 C. b  55 D. b  51
Bài 38: Cho số phức z thỏa mãn z z z 1và z z z ; z z z ; z z z là các số 1 2 3 1 2 3 2 3 1 3 1 2
thực. Tính z z z 2017 . 1 2 3 A. 1 C. 1  B. 2017 2  D. 2017 2
Bài 39: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời z z  2 và z  3z  2  i 3 z . Khẳng định nào sao đây đúng? 1 5 A.  z  2 C.  z  4 2 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 B.  z  3 D. 3  z  5 2 4  z 1 
Bài 40: Cho z , z , z , z là nghiệm phức của phương trình:    1 . Tính giá trị của 1 2 3 4  2z i
biểu thức P   2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z  1 : 1 2 3 4  18 A. P  1 C. P  5 17 B. P  1  D. P  9
Bài 41: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2
P z  1  z z  1 . Tính M m . A. 2 B.7 C.6 D. 5 z z 1
Bài 42: Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2
 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 z z 2 1 2 z z 1 2 P   . z z 1 2 A. 2 B.0,75 C.0,5 D. 1
Bài 43: Trong mặt phẳng phức với gốc tọa độ O, cho hai điểm A, B (khác O) biểu diễn
hai số phức z , z thỏa mãn 2 2
z z z z . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1 2 1 2 A. O
AB vuông cân tại A B. OAB đều C. O
AB cân, không đều D. OAB cân tại A 2
Bài 44: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z z z
z z z  0 . Tính giá 1 2 3 1 2 3 2 1 2 3
trị lớn nhất của biểu thức P z z  2 z z  2 z z . 1 2 2 3 3 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7 2 3 6 A. P  C. P  max 3 max 2 4 5 10 2 B. P  D. P  max 5 max 3  Giải:  2 2 2 2 2 2 2 3 z z
z z z z z z z z z z  1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3 2
 Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
P z z z z z z      2 2 2 2 2 3 6 2 2 1 2 2 z z
z z z z  1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1  2
Bài 45: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2
P z  1  1 z . Tính 2 2
P M n A. 12 C. 15 B. 20 D. 18
Bài 46: Cho bốn số phức a,b,c, z thỏa mãn 2
az bz c  0 và a b c  0 . Gọi
M max z ,m min z . Tính môđun của số phức w M mi . A. w  2 C. w  3 B. w  2 D. w  1
Bài 47: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z i z  2  i . Tính môđun của số phức w M mi . A. w  2 6 C. w  3 5 B. w  4 2 D. w  4  Giải:  z    x  2 2 1 2 1  y  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- vecto
P x  y  2    x2    y2  x   x2  y    y2 2 1 2 1 2 1 1  2 2 bunhiacopxkiP x
y 2  x2  y2 x 2 2 2 1 2 1 2.2 1 y 2             4  
w  4  2 2i  2 6 3 4
Bài 48: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z
i , z z  3 và biểu thức 1 2 1 2 5 5 1 2 3 3 P  4 z
 4 z  3 z  3 z  5 đạt giá trị nhỏ nhất . Tính z z . 1 2 1 2 1 2 A. 1 C. 2 3 B. D. 3 4  Giải:
 Ta có: z z  1; 3  z z z z 1 2 1 2 1 2 z z
z z z z  2 z z   2 2 2 2 2 2 2 1 2
 2  z z
 3  z z  2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 3 3 3
P  4 z z 3 z z  5  z z 3 z z  5 1 2
  1 2   1 2   1 2  t  1
 Xét hàm số: f t 3
t  3t  5,t   3; 2 ; f 't 2
 3t  3  0     t  1  
 Do đó minf t  3  minP  3
 Dấu “=” xảy ra khi z z  1 1 2 3 2 2
Bài 49: Cho số phức z thỏa mãn z
 3 2 . Gọi M max z m min z , tính z
môđun của số phức w M mi . A. w  4 22 C. w  5 10 B. w  7 56 D. w  3 62
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  Giải: 2 z  3       3  2z 3 2 2 z 3 z 3z z2 4 2 6 z 9 z   3 2   18   18   18 2 2 2 z z z z 4 2 z  6 z  9 2 
 18  12  3 15  z  12  3 15 2 z Do đó: w  3 62
Bài 50: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5  z 1 2iz  3i  
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z  2  2i . 1 A. P  C. P  2 min 2 min 3 B. P  1 D. P  min min 2
Bài 51: Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị z i
nhỏ nhất của của biểu thức P
. Tính giá trị của biểu thức M.n : z 1 A. C. 1 4 3 B. 2 D. 4
Bài 52: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  4  2 z . Gọi M max z m min z , tính môđun
của số phức w M mi . A. w  2 3 C. w  14 6 2 B. w  D. w  3 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 53: Cho số phức z x yi , x, y   là số phức thỏa mãn hai điều kiện 2 2 3 3
z  2  z  2  26 và biểu thức P z  
i đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của 2 2 biểu thức (x.y) 9 9 A. xy  C. xy  4 2 16 17 B. xy  D. xy  9 2 1 15
Bài 54: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z z z  
i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 1 2 3 4 4 1 1 1 6 biểu thức P     z z z z z  . z 1 2 3 1 2 3 A. P  6 C. P  5 min min B. P  4 D. P  3 min min
Bài 55: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  1. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2
thức P z  1  z  1  z z  1 . Khẳng định nào sau đây sai? 1 2 1 2 7 7 A.  m  3 C. 3  m  4 2 11 1 5 B. 1  m  D.  m  5 4 2 z
Bài 56: Cho số phức z a bi  0 sao cho z không phải là số thực và w  là số 3 1  z 2 z thực. Tính . 2 1  z 1 1 A. C. 3a  1 3a  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 1 B. D. a  2 2a  1  Giải:b  0(Loai)  z z 2 Theo đề: 0 z z 1 z  z z        0   2 3 3    1 1 z   1 z z    2a 1 2 z  1 2a   2 2a  1 2a   1 1 z 2a
Bài 57: Cho hai số phức z,w khác 0 và thỏa mãn z w  2 z w . Gọi a, b lần lượt là z
phần thực và phần ảo của số phức u  . Tính 2 2 a b  ? w 1 1 A. C. 2 8 7 1 B. D. 2 4  Giải:
 Chuẩn hóa: w  1 . Theo đề ta có:   z 1   2 zx  2 2 1  y  4 2 2 x y  1 15 1 15 2 2 1     z   i u  
i a b z  1   1  x  2 2 8 8 8 8 4 1  y  1
Bài 58: Cho hai số phức z,w khác 0 và thỏa mãn z w  5 z w . Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức u  . z w . Tính 2 2 a b  ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 1 A. C. 50 100 1 1 C. D. 25 10  Giải:
 Chuẩn hóa: w  1 . Theo đề ta có:   z 1   5 zx  2 2 1  y  25 2 2 x y  1 3 11 1 3 11 2 2 1     z   i u  
i a b z  1   1  x  2 2 50 50 50 50 25 1  y  1
Bài 59: Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng w i và 2w 1 là hai nghiệm của phương trình 2
z az b  0 . Tính a b  ? 5 5 A. C.  9 9 1 1 B.  D. 9 9  Giải:
3w i 1    a  1 i a
 2  2i  2a
 Theo định lý Viet ta có:    i 1     b w i  2w 1   b  3  3  2 2a a 1       ba  2  2 2a a 1  2 4    5 9 9 3  
    a  i b    
13  a b    9 9 3   9 9  2 4 b  9 a   0  9 9 9
Bài 60: Cho hai số phức z , z thỏa mãn điều kiện z z  2017 . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 2 2  z z   z z  của biểu thức 1 2 1 2 P        2   2 2017 z z   2017 z z     1 2 1 2  1 2 A. C. 2017 2 2017 2 1 B. D. 2017 2 2017
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đặt z  2017 cos 2x i sin 2x z  2017 cos 2y i sin 2y 2   1   z z
cos 2x i sin 2x  cos 2y i sin 2y cosx y Ta có: 1 2   2 2017  z z
2017  1 cos(2x  2y)  i sin(2x  2y)  2017 cos x y 1 2      z z
sin y x Tương tự: 1 2  2 2017  z z 2017 sin y x 1 2   2
cos x y 2
sin x y Suy ra P   2 2
2017 cos x y 2 2
2017 sin y x 2
cos x y   1 1 1 Vì  nên 2 P  cos  xy 2
 sin x y   2   2  sin 2  xy   1 2017 2017
Bài 61: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn điều kiện z z z  1 và 1 2 3 1 2 3 2 2 2 z z z 1 2 3  
 1  0 . Khẳng đinh nào sau đây đúng? . z z z z z z 2 3 3 1 1 2
A. z z z  3
C. z z z  2 1 2 3 1 2 3 1
B. z z z
D. z z z  4 1 2 3 3 1 2 3
Bài 62: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2016 2017
P  1008 1  z  1  z  ...  1  z  1 z A. 2017 C. 2018 B. 1008 D. 2016
Bài 63: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn điều kiện z z z  1, z z z  0 và 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 2
z z z  0 . Khẳng đinh nào sau đây sai? . 1 2 3 A. 2017 2017 2017 zzz  0 C. 2017 2017 2017 zzz  1 1 2 1 1 2 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. 2017 2017 2017 zzz  3 D. 2017 2017 2017 zzz  4 1 2 1 1 2 1 2 1  z z
Bài 64: Cho số phứ z  \ c và w
là số thực. Khẳng đinh nào sau đây 2 1  z z đúng? . A. 0  z  2 C. 1  z  3 B. 2  z  4 D. 3  z  5
Bài 65: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn điều kiện z z z  0 và z z z z z z  0 . 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z
Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 3 3 1 P  2 z2 A. 3 C. 2 1 1 B. D. 2 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn - TOANMATH.com