Hướng dẫn giải một số bài tập tọa độ trong không gian nâng cao – Phạm Minh Tuấn Toán 12

Hướng dẫn giải một số bài tập tọa độ trong không gian nâng cao – Phạm Minh Tuấn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Tìm
m
để góc gia hai vectơ:

35
1;log 5;log 2 , 3;log 3;4
m
uv

1; lo g 5; lo g 2

u
1; lo g 5; lo g 2
1; lo g 5; lo g 2
là góc nhn. Chn
phương án đúng và đầy đủ nht.
A.
1
,1
2
mm!z
B.
1m !
hoc
1
0
2
m
C.
1
0
2
m
D.
1m !
¾ Gii:
Ta có


35
3 log 5.log 3 4log 2
.
cos ,
..
m
uv
uv
uv uv
. Do mu s luôn ln hơn 0 nên ta
đi tìm điu kin để t s dương.
Mt khác
!!
35
3 log 5.log 3 4log 2 0 4log 2 4
mm
!!
1
log 2 1 log 2 log
mmm
m
Vi
01m
thì
!
11
2.
2
m
m
Kết hp vi điu kin suy ra

1
0.
2
m
Vi
1m !
thì
!
11
2.
2
m
m
Kết hp điu kin suy ra
1.m !
Vy
1m !
hoc
1
0
2
m
Câu 2: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
332370 xyz
các
đim

4;1;5A
,

3; 0;1B
,

1; 2; 0C
. Đim

;;M abc
thuc (P) sao cho biu thc
.. .

PMAMBMBMCMCMA
đạt giá tr nh nht, khi đó
abc
bng:
A.
10
B.
13
C.
9
D.
1
¾ Gii:

22 2
;; 32125
ªº

¬¼
M abc P a b c

3323703 23 12 2 44 MP a b c a b c
Áp dng BĐT Bunhiacpxki ta có:





2
2 22 2
222
2
22 2
222
44323122332212
44
212 88
332
ªº
ªºd
¬¼
¬¼
 t

abc abc
abc
Du “=” xy ra khi và ch khi:

212
4; 7; 2 1
332


abc
M abc
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
Câu 3: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
220 xy
đường thng


21 1 10
:
21 4 20

°
®

°
¯
m
mx mym
d
mx m z m
( m là tham s ). Tìm m để đường
thng
m
d
song song vi mt phng (P).
A.
1
2
m
B.
1 m
C.
1
2
m
D.
1m
¾ Gii:
m
d
//

P
h PT n x , y, z sau vô nghim:


220
21 1 10
21 4 20

°

®
°

¯
xy
mx mym
mx m z m
(1)
22 yx
. Thay vào (2) ta được:
124
33

mm
xy
Thay x, y vào (3) ta được:


2
1
21 116
3
mz m m
. Để PT này vô nghim thì
1
2
m
Câu 4: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, mt mt phng đi qua đim

1; 3; 9M
ct các tia Ox, Oy, Oz ln lượt ti

;0;0Aa
,

0; ; 0Bb
,

0; 0;Cc
vi a, b, c là các s thc
dương. Tìm giá tr ca biu thc
Pabc
để th tích t din OABC đạt giá tr nh
nht.
A.
44P
B.
39P
C.
27P
D.
16P
¾ Gii:
11
..
66
OABC
V OAOB OC abc
Phương trình mt phng đi qua A, B ,C :
1
xyz
abc


139
1 M ABC
abc
Áp dng BĐT Côsi:
3
1 3 9 1 3 9 27.27 1
1 3 . . 1 121,5
6
OABC
abc minV
a b c a b c abc
t t t
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
Du “=” xy ra khi và ch khi:
139
3
1
939
139
27
a
abc
b abc
c
abc

°
°°

®®
°°
¯
°
¯
Câu 5: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
11
:
12 1
xyz
'
và ba
đim

3; 2; 1A
,

3; 2; 3B 
,

5; 4; 7C
. Gi ta độ đim

;;M abc
nm trên
'
sao cho
MA MB
nh nht, khi đó giá tr ca biu thc
Pabc
là:
A.
16 6 6
5
P
B.
42 6 6
5
P
C.
16 6 6
5
P
D.
16 12 6
5
P
¾ Gii
M '
nên

1;2;1Mtt t

2
2
2; 2 2; 6 12 8
4; 2 2; 4 6 24 36
AM t t t AM t t
BM t t t BM t t
AM
t
t
AM
BM t
t
t
t
 

22
22
1
61286 2436 61 2 2
3
ªº
«»
«»
«»
«»
¬¼
»

3
»
3
»

3
»
»
»

fx
MA MB t t t t t t
Áp dng BĐT Vectơ ta có:

22
2
11
12 29 2
33
§·§·
t
¨¸¨¸
©¹©¹
fx t t
Du “=” xy ra khi và ch khi:
12836
1
5
2
3
tt
t

Do đó:
13 3 6 16 6 6 3 6 13 16 6 6
;;
555 5
§·

¨¸
¨¸
©¹
MP
Câu 6: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
A trùng vi gc ca h ta độ. Cho

;0;0Ba
,

0; ; 0Da
,

'0;0;Ab
vi
,0!ab
. Gi M là
trung đim ca cnh CC’. Xác định t s
a
b
để hai mt phng

'ABD

BDM
vuông
góc vi nhau.
A.
2
a
b
B.
1
2
a
b
C.
3
a
b
D.
1
a
b
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
-T gi thiết ta có:

;;0Caa
;

;; ;;
2
§·
¨¸
©¹
b
Caab M aa
-Mt phng (BDM) có VTPT là:
2
1
,;;
22
§·
ªº
¨¸
¬¼
©¹
1
§
ªº
¨
§
§
ª
ª
ª
ª
ab ab
nBDBM a
-Mt phng (A’BD) có VTPT là:

2
2
,' ;;
ªº
¬¼
ªº
'
ª
ª
'
ª
ª
n BDBA ababa
-Yêu câu ca bài toán tương đương vi:
22 22
4
12
.0 0 1
22
0
0
ab ab a
nn a a b
b
Câu 7: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
11
:
21 1
xyz
'
và mt
phng (P):
2210xy z
. Mt phng (Q) cha
'
và to vi (P) mt góc
D
nh nht,
khi đó góc
D
gn vi giá tr nào nht sau đây?
A.
0
6
B.
0
8
C.
0
10
D.
0
5
¾ Gii:
'
:
12
1
xt
yt
zt
°
®
°
¯
Chn 2 đim

1; 0; 1

3;1; 2
vi
1t
(Q) cha
'
suy ra

:1 10 0Qax bycz axbyczac

3;1; 2 3 2 0 2 0 2 Q ab cac abc c ab
Vy (Q):

20 ax by a b z a b
. Gi

0
(),(), 0;90
DD
ªº
¬¼
o
PQ
Ta có:
22
22
22 2
.
6
11236
cos
32 4 5
.
3(2)
D



.
3
PQ
PQ
nn
ba
baba
baba
nn
ab ab
Nếu
0a
1
cos
32
D
Nếu
0a z
, đặt
b
t
a
thì ta có:

222
222
12 36 12 36
245 245


babatt
ft
baba tt

7
'0
10
6
t
ft
t
ª
«
«
«
¬
. T bng biến thiến ta có th d nhn thy:
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao

10
753 153
cos 8
10 6 3 6
D
§·
§·
|
¨¸
¨¸
¨¸
©¹
©¹
maxf t f
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim

0;1;1A
,

1; 0; 3B
,

1; 2; 3C
và mt cu (S):
222
2220 xyz xz
. Đim

;;D abc
trên mt cu (S) sao cho t din
ABCD có th tích ln nht, khi đó
abc
bng:
A.
2
3
B.
2
3
C. 1 D.
4
3
¾ Gii:
Tâm

1;0; 1I
, bán kính R=2. (ABC):
22 10xyz
2


1
;.
3
ABCD ABC
VdDABDS
khi đó
ABCD
V
max khi và ch khi


;d D ABC
max
Gi
12
DD
đường kính ca (S) vuông góc vi (ABC). Ta thy vi D là đim bt
k thuc (S) thì






^`
12
;;,;dd D ABC m ax d D ABC d D ABC
Du “=” xy ra khi D trùng vi
1
D
hoc
2
D
12
12
:2
1
°
®
°
¯
xt
DD y t
zt
thay vào (S) ta suy ra:
12
2
741 145
3
;; , ;;
2
333 333
3
ª
«
§·§·

«
¨¸¨¸
©¹©¹
«
«
¬
t
DD
t




12
;;!d D ABC d D ABC
nên
741 2
;;
333 3
§·

¨¸
©¹
D abc
Câu 9: Cho mt cu

222
:2410Sx y z x z
đường thng
2
:.
xt
dyt
zmt
°
®
°
¯
Tìm
m
để
d
ct

S
ti hai đim phân bit
,AB
sao cho các mt phng tiếp din ca

S
ti
A
ti
B
vuông góc vi nhau.
A.
1m
hoc
4m
B.
0m
hoc
4m
C.
1m
hoc
0m
D. C A, B, C đều sai
¾ Gii:
¾ Bình lun: Ta có nếu hai mt phng tiếp din ca

S
ti AB vuông góc vi
nhau thì hai vtpt ca hai mt phng này cũng vuông góc vi nhau. Mà hai vtpt
ca hai mt phng này chính là
,IA IB
IA IB
. Vi

1; 0; 2I
là tâm ca mt cu

S
.
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
Vy ta có hai điu kin sau:
1. d ct

S
ti hai đim phân bit.
2.
.0IA IB
0
IA
IB
.
Để tha mãn yêu cu đềi thì trước tiên d phi ct mt cu, tc là phương trình
 
22
2
22.24.10ttmt t mt
có hai nghim phân bit.

22
32 1 410tmtmm 
Phương trình có hai nghim phân bit khi

2
2
'0 1 3 12 30mmm'! !
2
510mm
.
Vi phương trình có hai nghim phân bit , áp dng định lí Viet ta có

2
12 1 2
41 2
;1
33
mm
tt t t m

Khi đó

11 1 22 2
1;; 2 , 1;; 2IA t t m t IB t t m t

IA t t m t IB t

1
2
1
1;; 2 1;;; 2 1
2

.
Vy

1212 1 2
.11 2 2 0IA IB t t t t m t m t
IA
IB

2
12 1 2
31 210tt m t t m

22
2
2
41 1 210
3
mm m m 
1
4
m
m
ª
«
¬
(TM).
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba đim

1;1;1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2AB C
. Đim

;;Mabc
thuc đường thng
11
:
21 1
y
xz
'
sao cho biu thc
22 2
234PMA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính
?abc
A.
5
3
C.
11
3
B.
0
D.
16
3
¾ Gii:
Gi

;;Dxyz
đim tha
2340DA DB DC
0
A
DC
3
4
3
4

234023 4 0 43DA DB DC DA DA AB DA AC DA AC AB 
DA
DB
DC
DA
DA
A

3
40
23
04
DA AB DA AC

34 02 3402
34 02
044
AB
AC
A
3

14.23.2
1 4.2 3.1 13;12; 6
14.13.1
x
yD
z
°

®
°
¯
Khi đó:

22 2
234P MDDA MDDB MDDC 
 
2
2
2
  
   
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao

2222
2222
22 34 2 3 4
234
MD MD DA DB DC AD BD DC
MD AD BD DC
ACA
2
34
2
34 242
34
Do
22 2
234AD BD DC
không đổi nên P nh nht khi MD nh nht. Mà M thuc
'
nên MD nh nht khi M là hình chiếu ca D lên
'

12;;1Mttt
. Ta có:
11 8 11 5 11
.0 ;;
6366 3
DM u t M a b c
'
§·
¨¸
©¹
DM
0
0
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho ba đim

1;1;1 , 1; 2;0 , 3; 1; 2AB C
. Đim

;;Mabc
thuc mt phng

:2 2 7 0xy z
D

sao cho biu thc
357PMAMBMC
MA MB MC
575
55
đạt giá tr nh nht. Tính
?abc
A. 4 C. 13
B.
5
D. 7
¾ Gii:
Gi

;;F xyz
đim tha

3 5 7 0 3 5 23;20; 11FA FB FC CF CA CB F
57 0 3 5
ACCCAC
57 0 3 5
57 0 3 5
57 0 3 5
70 35
57 0 3 5
Khi đó:

357P MFFA MFFB MFFC MF 
 
M
   
Do đó P nh nht khi M là hình chiếu ca F lên

D
. Đim

23 2 ;20 ; 11 2Mttt
. Vì M thuc

D
nên:

2232 20 2112 70 9 5;11;7 13tt t tM abc
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba đim

1;1;1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2AB C
. Đim

;;Mabc
thuc mt cu

22
2
: 1 1 861Sx y z
sao cho biu thc
22 2
274PMA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính
?abc
A. 8 C. 5
B.
5
D. 3
¾ Gii:
Gi

;;K xyz
đim tha

2 7 4 0 21;16;10KA KB KC K
740
AC
740740
7
40
Khi đó:
2222
274PMK KA KB KC
Do đó P nh nht khi MK ln nht. Mt cu (S) có tâm

1;0; 1 22; 16; 11IKI
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
Phương trình đường thng KI:
122
16
111
xt
yt
zt
°
®
°
¯
. Thay x, y, z vào (S) ta được:

222
22 16 11 861 1ttt t  r
. Suy ra KI ct (S) ti hai đim


1
2
23; 16; 12
21;16;10
K
K
ª
«
«
¬
12
KK KK!
nên MK ln nht khi và ch khi

1
23; 16; 12MK{
. Vy

23; 16; 12M
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai đim

1;1; 1 , 3; 5; 5AB
. Đim

;;Mabc
thuc
mt phng

:2 2 8 0xy z
D

sao cho biu thc
PMAMB
đạt giá tr nh nht.
Tính
?abc
A. 7 C. 2
B. 3 D. 4
¾ Gii:

;;Mabc
. Đặt

228fM a b c
Ta có

.0fA fB!
, nên A, B v cùng mt phía so vi

D
. Gi A’ là đim đối
xng ca A qua

D
Phương trình đường thng AA’:
12
1
12
xt
yt
zt
°
®
°
¯
. Ta độ giao đim I ca AA’ và

D
là nghim ca h:

12
1
3;0;1
12
2280
xt
yt
I
zt
xy z
°
°
®
°
°

¯
Vì I là trung đim AA’ nên

'5; 1;3A
và A’, B nm khác phía so vi

D
. Khi đó
vi mi đim M thuc

D
ta luôn có:
''MA MB A M MB A B t
. Đẳng thc xy ra khi

'MAB
D
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao

54
'8;6;2': 13
3
xt
AB AB y t
zt
°
®
°
¯
'
A
'
. Ta độ giao đim M ca A’B và

D
là nghim
ca h:

54
13
1; 2; 4
3
2280
xt
yt
M
zt
xy z
°
°
®
°
°

¯
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho hai đim

1;1; 1 , 7; 4; 4AC
. Đim

;;Mabc
thuc
mt phng

:2 2 8 0xy z
D

sao cho biu thc
PMAMC
đạt giá tr ln nht.
Tính
?abc
A. 7 C. 2
B. 3 D. 4
¾ Gii:

;;Mabc
. Đặt

228fM a b c
Ta có

.0fA fC
nên A và C nm v hai phía so vi

D
Gi A’ là đim đối xng ca A qua

D
Phương trình đường thng AA’:
12
1
12
xt
yt
zt
°
®
°
¯
. Ta độ giao đim I ca AA’ và

D
là nghim ca h:

12
1
3;0;1
12
2280
xt
yt
I
zt
xy z
°
°
®
°
°

¯
Vì I là trung đim AA’ nên

'5; 1;3A
. Khi đó vi mi đim M thuc

D
ta luôn
có:
''MA MC MA MC A Cd
. Đẳng thc xy ra khi

'MAC
D
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao

52
'2;3;1 ': 13
3
xt
AC AC y t
zt
°
®
°
¯
'
A
'
. Ta độ giao đim M ca A’C và

D
là nghim
ca h:

52
13
3;2;2
3
2280
xt
yt
M
zt
xy z
°
°
®
°
°

¯
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thng
1
1
:
122
y
xz
'
và mt phng

:30Paxbycz
cha
'
và cách O mt khong ln nht. Tính
?abc
A.
2
C. 1
B.
3
D.
1
¾ Gii:
Gi K là hình chiếu vuông góc ca O lên
'
, suy ra

1;12;2Kt tt
,

1;12;2OK t t t
OK
1
1
OK A'
nên
21 2
;;
33 3
1
.0
3
21 2
;;
33 3
K
OK u t
OK
'
§·
°
¨¸
°
©¹
®
§·
°
¨¸
°
©¹
¯
OK u
0
0
OK
©
§
2
¨
;
§
§
2
Gi H là hình chiếu ca O lên (P), ta có:


;1dO P OH OK d
. Đẳng thc xy ra
khi
HK{
. Do đó (P) cách O mt khong ln nht khi và ch khi (P) đi qua K và
vuông góc vi OK. T đó ta suy ra phương trình ca (P) là:
2230 1xy z abc
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thng
1
1
:
122
y
xz
'
và mt phng

:2250xyz
D

. Mt phng

:30Qaxbycz
cha
'
và to vi

D
mt góc
nh nht. Tính
?abc
A.
1
C. 5
B.
3
D. 1
¾ Gii:
¾ Công thc gii nhanh:

,,
Q
nnnn
D
''
ªº
ªº
«»
¬¼
¬¼
n
ªº
n
n
n
n
º
º
n
n
n
¾ Chng minh công thc:
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao

1;1; 0A '
. Gi d là đường thng đi qua A và vuông góc vi

D
,
suy ra
1
:12
2
xt
dy t
zt
°
®
°
¯
, chn

2; 1;2 ,CdCAz
. Gi H, K ln lượt là hình chiếu ca
C lên

Q
'
, khi đó
ACH
M
AH AK
sin sinACH
AC AC
M
t
. Mà
AK
AC
không đổi
nên suy ra
M
nh nht
HK{
hay

Q
là mt phng đi qua
'
và vuông góc vi
mt phng

ACK
Mt phng

ACK
đi qua
'
và vuông góc vi

D
nên:

,
ACK
nnn
D
'
ªº
¬¼
n
ªº
n
n
Do

Q
đi qua
'
và vuông góc vi mt phng

ACK
nên:

,,,
QACK
nnn nnn
D
'''
ªº
ªºªº
«»
¬¼¬¼
¬¼
n
ªº
n
ªº
nnnn
ª
nnnn
º
º
n
nnnn
Áp dng công thc trên ta có


8;20; 16
Q
n
n
suy ra:

:8 1 20 1 16 0 2 5 4 3 0 1Qx y z xyz abc
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho đường thng
1
1
:
122
y
xz
'
và hai đim

1;2;1 , 1;0;2MN
. Mt phng

:430ax by cz
E

đi qua M, N và to vi

'
mt
góc ln nht. Tính
?abc
A.
22
C.
33
B.
3
3 D. 11
¾ Gii:
¾ Công thc gii nhanh:

,,
NM NM
nnnn
E
'
ªº
ªº
«»
¬¼
¬¼
n
ªº
nnn
nn
nn
º
º
nnn
nn
nn
Chng mình tương t câu 15:


1;10; 22n
E
n
suy ra

:1 1 10 2 22 1 0 10 22 43 0 33xy z xyz abc
E

Câu 17: Trong không gian Oxyz cho ba đim

1;2;3 , 1;0; 3 , 2; 3; 1AB C
. Đim

;;Mabc
thuc mt phng

:2 2 1 0xy z
D

sao cho biu thc
222
346PMA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính
?abc
A. 15 C. 20
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
B. 12 D. 7
¾ Gii:

;; 2 2 1 0Mabc a b c
D


222
222
26 48 6 2 11 25 1 2 2 2 1 747 747Pa b c a b c a b c ab c   t
Du “=” xy ra khi:
11; 25; 1 15abcabc
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho ba đim

1;2;3 , 1;0; 3 , 2; 3; 1AB C
. Đim

;;Mabc
thuc đường thng
1
11
:
23 1
y
xz

'
sao cho biu thc
75PMA MB MC
MA MB M
C
75
MA
7
đạt giá tr ln nht. Tính
?abc
A.
31
4
C.
12
5
B.
11
3
D.
55
7
¾ Gii:

12;13;1MMttt'

7 5 2 19;3 14; 20MA MB MC t t t
MA MB MC
75
2
75
2

2
222
12 6411 6411
2 19 3 14 20 14
77 7
Pt t t t
§·
t
¨¸
©¹
Du “=” xy ra khi:
12 55
77
tabc
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho ba đim

1;2;3 , 1;0; 3 , 2; 3; 1AB C
. Đim

;;Mabc
thuc mt cu

222
283
:2 2 8
2
Sxyz
sao cho biu thc
22 2
42PMA MB MC
đạt giá tr ln nht. Tính
?abc
C.
28
C. 6
D.
7
D.
3
¾ Gii:
Gi

;;Exyz
đim tha

420 9;4;13EA EB EC E
EA
E
EC
E
420
20
42
0
Khi đó:
22 2 2
42PEMEA EB EC
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
P ln nht khi EM nh nht. Mt cu (S) có tâm

211
2;2;8 11;2; 21 : 2 2
821
xt
IIE IEyt
zt
°
®
°
¯
. Thay x, y, z vào (S) ta được
1
2
t r
.
Suy ra IE ct (S) ti hai đim
1
2
75
;3;
22
15 37
;1;
22
E
E
ª
§·

«
¨¸
©¹
«
«
§·
«
¨¸
©¹
¬
12
EE EE
nên EM nh nht khi và ch khi
1
75
;3;
22
ME
§·
{
¨¸
©¹
, suy ra

6;0;12M
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho đường thng
1
2
:
y
xz
d
ab c
ct đường thng
12
':
21 1
y
xz
d

sao cho khong cách t đim

2;1;1B
đến đường thng d là nh nht.
Tính
?abc
A.
28
C. 6
B.
7
D. 18
¾ Gii:
Gi


'
12;;2
0; 1;2
Mdd
Mttt
Ad
°

®

°
¯
, suy ra

,1;1;42
21;1;
d
AB AM t t
uAM t t t
ªº
°
¬¼
®
°
¯
1
º
AB AM
1
uAM t
2
¬¼
,
AB
,
AM
2
 
2
2
,
51818
,
622
AB AM
tt
dBd ft
tt
AM
ªº

¬¼

º
AB AM
AM
¼
,
BAM
,
  
0
1
'0 2 3;3;2 4
2
11
d
t
ft minft f u abc
t
ª
«
¬
u
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho đường thng
1
2
:
y
xz
d
ab c
ct đường thng
12
':
21 1
y
xz
d

sao cho khong cách gia d và
5
:
221
y
xz
'
là ln nht. Tính
?abc
A.
8
C. 1
B.
1
D. 12
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
¾ Gii:
Gi


'
12;;2
0; 1;2
Mdd
Mttt
Ad
°

®

°
¯
, suy ra

21;1;
d
uAM t t t
uA
Mt
2
AM
2

5;0;0N
,

2; 2;1 , 1;4 1;6uuAMttt
''
ªº
¬¼

u
ªº
A



2
2
,.
2
,33
53 10 2
,
uAMAN
t
dd f t
tt
uAM
'
'
ªº
¬¼
'

ªº
¬¼
A
N
º
uA
M
¼
,
º
uA
M
  
4
41
'0 29;41;4 8
37
37 37
2
d
t
ft minft f u abc
t
ª
§·
«
¨¸
«
©¹
«
¬
1
u
Câu 22: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai mt phng

:2210,Px y z

:210Qxy z
đim

1; 1 2 .I
Mt cu

S
tâm I, tiếp xúc vi

P
và mt
phng

:0ax by cz m
D

vuông góc vi

,PQ
sao cho khong cách t I đến (α)
bng
29
. Biết rng tng h s
abcm
dương .
Cho các mnh đề sau đây:
(1) Đim

1; 1; 0A

1; 1; 2B 
thuc mt cu

.S
(2) Mt phng (α) đi qua

0; 5; 3 .C 
(3) Mt phng (α) song song vi đường thng
x2t
(d) y 5 t
z3
°
®
°
¯
(4) Mt cu

S
có bán kính
2.R
(5) Mt phng (α) và Mt cu

S
giao nhau bng mt đường tròn có bán kính ln hơn
2.
Hi có bao nhu mnh đề sai ?
A . 1 B . 3 C . 2 D . 4
¾ Gii: Chn đáp án C


,2RdIP
. Phương trình mt cu:

22 2
1124.xyz

2; 3; 4 : 2 4 3 0
D
D
nxyzm
.


;29 29dI m
D
r
Vy

:2 4 3 29 0
D
r xyz
chn

:2 4 3 29 0
D
 xyz
do
0.abcm !
Đối chiếu:
(1) Đúng: Thay ta độ điêmo mt cu ta thy .
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
(2) Đúng: Thay ta độ điêmo mt phng
(3) Sai: Thc cht ta tưởng lm rng mt phng phng (α) song song (d) nhưng
thc cht là (d) thuc phng phng (α), các em kim tra bng cách tính khong
cách 2 đim bt k đến (α) đều bng 0 .
(4) Đúng
(5) Sai: Do khong cách t tâm mt cu đến mt phng ln hơn bán kính mt cu
nên hai m
t không giao nhau .
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho các đim


2;3;0 , 0; 2;0AB
đường thng d
có phương trình
0
2
xt
y
zt
°
®
°
¯
. Đim

;;Cabc
trên đường thng d sao cho tam giác ABC có
chu vi nh nht. Tính
?abc
A. 2 C. 1
B. 3 D. 4
¾ Gii:
Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nh nht khi CA+CB nh nht
Gi

;0;2Ct t
. Ta có
 
22
22
223, 21 2CA t CB t
Đặt


22;3ut
u


21 ;2 2;5vtuv



v

uv
Áp dng tính cht
uvuvt
uvuv
t
vu
vu
. Du “=’’ xy ra khi
u
u
cùng hướng vi
v
v
22533CA CB u v u v t
2
2
uv
uv
Du “=” xy ra khi


22
37
2
25
21
t
tabc
t
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đim

;;Mabc
vi
0c
thuc mt cu

222
:2 1 19Sx y z
sao cho biu thc
22Pa b c
đạt giá tr ln nht. Khi
đó
?abc
A. 1 C.
1
B. 9 D. 3
¾ Gii

222
;; 2 1 1 9Mabc S a b c 
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
 
222
22 12 16 144 2 1 1 9615Pa b c a b c
ªº
d 
«»
¬¼
Du “=” xy ra khi:

222
1
2
2
1
21
2
2119
b
a
c
aabc
abc
°
°
°
®
°
°

°
¯
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho 4 đim

2;4; 1A
,

1;4; 1B
,

2;4;3C
,

2;2; 1D
đim

;;Mabc
sao cho biu thc
22 2 2
PMA MB MC MD
đạt giá
tr nh nht, khi đó
?abc
A.
7
4
C.
21
4
B.
23
4
D.
3
4
¾ Gii:
Gi G là trong tâm ca ABCD suy ra
714
;;0
44
G
§·
¨¸
©¹
22222
4PMGGAGBGCGD
. Vì
22 2 2
GA GB GC GD
không đổi nên P
nh nht khi MG nh nht hay
714
;;0
44
MG
§·
{
¨¸
©¹
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho mt cu

222
: 42650Sxyz xyz
mt phng

:2 2 16 0Pxyz
. Đim

;;Mabc
di động trên (S) và đim

;;Nmnp
di động trên (P) sao cho độ dài đon thng MN là ngn nht, khi đó
?abcmnp
A. 3 C. 0
B. 2 D. 1
¾ Gii:
Mt cu (S) có tâm

2; 1;3I
và bán kính
3R


;5dI P R !
. Do đó (S) và (P) không có đim chung. Suy ra
532minMN
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
Trong trường hp này, M v trí
0
M
và N v trí
0
N
. D thy
0
N
là hình chiếu
vuông góc ca I lên mt phng (P) và
0
M
là giao đim ca đon thng
0
IN
vi
mt cu (S). Gi d là đường thng đi qua I và vuông góc vi (P) thì

0
NdP
,
khi đó
22
:12
3
yt
dy t
zt
°
®
°
¯
. Ta độ
0
N
là nghim ca h:
0
22
12
41314
;;
3
333
22 160
yt
yt
N
zt
xyz
°
§·
°

®
¨¸
©¹
°
°

¯

00
3
0; 3;4 0
5
IM IN M a b c m n p
3
IM IN M
3
IN M
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mt cu

222
:682230Sxyz xyz
mt phng

:30Pxyz
. Đim

;;Mabc
nm trên mt cu (S) sao cho khong
cách t M đến mt phng (P) là ln nht, khi đó
?abc
A. 1 C. 7
B. 5 D. 9
¾ Gii:
Mt cu (S) có tâm

3;4;1I
và bán kính
3R
Gi d là đường thng đi qua I và vuông góc vi (P),
3
:4
1
yt
dy t
zt
°
®
°
¯
. Khi đó

Md S
hay ta độ M là nghim ca h:


1
2
222
3
4;5;0
4
:
1
2;3;2
682230
yt
M
yt
d
zt
M
xyz xyz
°
ª
°
«
®
«
°
¬
°

¯
Ta thy




12
;;dM P dM P!
. Do đó

4;5;0 9Mabc
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mt cu

222
:460Sxyz xym
đường
thng d là giao tuyến ca hai mt phng

:2 2 1 0Pxyz 
,

:2240Qx y z
.
Tìm m để mt cu (S) ct đường thng d ti hai đim M, N sao cho
8MN
A.
12m
C.
3m
B.
5m
D.
12m
¾ Gii:
Mt cu (S) có tâm

2;3;0I
và bán kính

13 13RmIMm
Gi H là trung đim ca MN suy ra
4MH
.

;3IH d I d m
. (d) qua A có
VTCP

;
2;1;2 ; 3
uAI
udId
u
ªº
¬¼
º
uAI
;
u
3
u
¼
AI
¼
. Vy
33 12mm
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đim

2;1;5E
,

4;3;9F
. Gi
'
là giao tuyến
ca hai mt phng

:2 1 0Pxyz
,

:270Qxy z
. Đim

;;Iabc
thuc
'
sao cho biu thc
PIEIF
ln nht. Tính
?abc
A. 4 C. 3
B. 1 D. 2
¾ Gii:
1
:5
33
xt
yt
zt
 
°
'
®
°
¯
,
2'
:1'
52'
xt
EF y t
zt
°
®
°
¯
Xét h:
12'
0
51'
'1
33 52'
tt
t
tt
t
tt

ª
°
®
«
¬
°
¯
EF ct
'
ti

1; 0; 3A
Trong mt phng

;EF'
mi đim I thuc
'
ta có
IE IF EFd
Du “=” xy ra khi I, E, F thng hàng, suy ra

1;0;3IA{
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai đim

1; 1; 2A 
,

2; 2;1B 
và mt phng

:3 20Px yz
. Gi (Q) là mt phng trung trc ca đon AB,
'
là giao tuyến ca
(P) và (Q). Đim

;;Mabc
thuc
'
sao cho độ dài đon thng OM là nh nht, khi đó
?abc
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
A.
3
2
C. 1
B.
3
2
D. 4
¾ Gii:
Gi I là trung đim AB suy ra
333
;;
222
I
§·

¨¸
©¹
,

3
:0
2
Qxyz
'
là giao tuyến ca (P) và (Q) suy ra
7
2
4
71
:2;;
44
1
4
xt
yt M tt t
zt
°
°
§·
'
®
¨¸
©¹
°
°
¯
2
52525
6
83232
OM t
§·
t
¨¸
©¹
Du “=” xy ra khi
5153
;;
8 288
tM
§·
¨¸
©¹
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đim

2;3;4A
, mt phng

:2 50Px yz
đường thng
1
33
:
211
y
xz
d

. Gi
'
đường thng nm trên (P) đi qua giao
đim ca d và (P) đồng thi vuông góc vi d. Đim

;;Mabc
thuc
'
sao cho độ dài
đon thng AM là nh nht, khi đó
?abc
A.
13
3
C.
7
2
B.
3
2
D. 0
¾ Gii:
Gi

Id P
suy ra

1;0;4I


, 3;3;3
d
P
uun
'
ªº
¬¼
u
ªº
u
suy ra

1
:1;;4
4
xt
yt M tt t
zt
 
°
'
®
°
¯
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
AM ngn nht khi và ch khi
4
.0
3
AM AM u t
'
A'
AM
0
AM u
0
Vy
7416
;;
33 3
M
§·
¨¸
©¹
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba đim

5;8; 11A
,

3;5; 4B
,

2;1; 6C
đường thng
2
11
:
211
y
xz
d

. Đim

;;Mabc
thuc d sao cho biu thc
PMAMBMC
M
A
M
B
M
C
đạt giá tr nh nht, khi đó
?abc
A.
15
4
C.
7
2
B.
14
9
D. 2
¾ Gii:

12;22;1Mtttd

2
22
2
10 53 53
21 24 9
999
Pt t t t
§·
t
¨¸
©¹
Du “=” xy ra khi
10 11 2 1
;;
9999
tM
§·
¨¸
©¹
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai đim

1; 5; 0A
,

3;3;6B
đường thng
1
1
:
212
y
xz
d
. Đim

;;Mabc
thuc d sao cho
MAB'
có din tích nh nht, khi đó
?abc
A. 3 C. 4
B. 1 D. 2
¾ Gii:

12;1 ;2Mtttd

2
1
, 18 1 198 198
2
MAB
SAMABt
'
ªº
t
¬¼
º
AM AB
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
Du “=” xy ra khi

11;0;2tM
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai đim

1; 1; 2A
,

3; 4; 2B 
đường thng
24
:6
18
xt
dy t
zt
°
®
°
¯
. Đim

;;Iabc
thuc d sao cho
IA IB
đạt giá tr nh nht, khi đó
?abc
A.
43
29
C.
65
29
B.
23
58
D.
21
58
¾ Gii:

2; 3; 4 / /AB AB d
. Gi A’ là đim đối xng ca A qua d
''IA IB IA IB A B t
. Du “=” xy ra khi A’, I, B thng hàng suy ra
'IABd
.
Vì AB//d nên I là trung đim ca A’B.
Gi H là hình chiếu ca A lên d suy ra
36 33 15
;;
29 29 29
H
§·
¨¸
©¹
suy ra
43 95 28
';;
29 29 29
A
§·
¨¸
©¹
.
Vì I là trung đim ca A’B nên
65 21 43
;;
29 58 29
I
§·

¨¸
©¹
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
1
:1
2
xt
dy t
z
 
°
®
°
¯
1
3
':
121
y
xz
d
. Đim

;;Aabc d

;; 'Bmnp d
sao cho đon AB có độ dài
ngn nht, khi đó
?abcmnp
C. 4 C. 6
D. 1 D. 5
¾ Gii:

1;1;2At t

3';12';'Bt tt
suy ra

2';22';'2AB t t t t t
AB
2
2
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
AB có độ dài nh nh nht khi AB là đon vuông góc chung ca d và d’ hay:

'
.0
' 0 1; 1; 2 , 3; 1; 0
.0
d
d
AB u
tt A B
AB u
°
®
°
¯
0
AB u
.0
0
d
AB
.
AB u
0
AB
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
_
____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
| 1/22

Preview text:

HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u 1; 1 log lo l g o 5; 5 log lo l g o 2,v 3;log 3;4 3 là góc nhọn. Chọn m 5
phương án đúng và đầy đủ nhất. 1 1
A. m ! ,m z 1
B. m !1 hoặc 0 m 2 2 1 C. 0 m D. m !1 2 ¾ Giải: . u v 3 log 5.log 3 4log 2 Ta có cosu,v 3 5 m
. Do mẫu số luôn lớn hơn 0 nên ta u . v u . v
đi tìm điều kiện để tử số dương.
Mặt khác 3 log 5.log 3 4log 2 ! 0 4log 2 ! 4 ! ! 1 log 2 1 log 2 log 3 5 m m m m m m 1 1 Với 0 m 1 thì
! 2 m . Kết hợp với điều kiện suy ra m 1 0 . m 2 2 1 1 Với m ! 1 thì
2 m ! . Kết hợp điều kiện suy ra m !1. m 2 1
Vậy m !1 hoặc 0 m 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 3y 2z 37 0 các
điểm A4;1;5 , B3;0; 1 , C 1 ;2;0 . Điểm M ; a ;
b c thuộc (P) sao cho biểu thức P M . A MB M .
B MC MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a b c bằng: A. 10 B. 13 C. 9 D. 1 ¾ Giải:
M a b c P
ª a 2 b 2 c 2 ; ; 3 2 1 2 5º ¬ ¼
M P 3a 3b 2c 37 0 3a 2 3b 1 2c 2 4 4
Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki ta có: 4 42 ª3 ¬ a 2 3b 1 2c 2 2 º d ¼ 3 3 2 ªa22 b 2 1 c 22 2 2 2 º ¬ ¼ 2 a 22 b 2 1 c 22 44 t 88 2 2 2 3 3 2 a b c 2 1 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: M 4; 7; 2
a b c 1 3 3 2
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y 2 0 và ­ 2m °
1 x 1 m y m 1 0 đường thẳng d :
( m là tham số ). Tìm m để đường m ® °mx ¯ 2m 1 z 4m 2 0
thẳng d song song với mặt phẳng (P). m 1 1 A. m B. m 1 C. m D. m 1 2 2 ¾ Giải: ­2x y 2 0 °
d // P hệ PT ẩn x , y, z sau vô nghiệm: ® 2m
1 x 1 m y m 1 0 m °mx ¯
2m 1z 4m 2 0 m m 1 2 4
(1) y 2x 2 . Thay vào (2) ta được: x y 3 3 1
Thay x, y vào (3) ta được: 2m 1 z 2
m 11m 6 . Để PT này vô nghiệm thì 3 1 m 2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M 1;3;9 và
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A ;0 a ;0 , B0; ;
b 0 , C 0;0;c với a, b, c là các số thực
dương. Tìm giá trị của biểu thức P a b c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. A. P 44 B. P 39 C. P 27 D. P 16 ¾ Giải: 1 1 V O . A O . B OC abc OABC 6 6 x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua A, B ,C : 1 a b cM ABC 1 3 9 1 a b c 1 3 9 1 3 9 27.27 1 Áp dụng BĐT Côsi: 3 1 t 3 . . 1t abc t121,5 minV a b c a b c abc 6 OABC
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ­1 3 9 1 ­a 3 ° ° °
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a b c ® b
® 9 a b c 39 1 3 9 ° ° c 27 ¯ °¯a b c x 1 y z 1
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ' : và ba 1 2 1 điểm A3;2; 1 , B 3; 2 ;3 , C5;4; 7
. Gọi tọa độ điểm M ; a ;
b c nằm trên ' sao cho
MA MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của biểu thức P a b c là: 16 6 6 42 6 6 A. P B. P 5 5 16 6 6 16 12 6 C. P D. P 5 5 ¾ Giải
M ' nên M 1 t;2t; 1 t
AM t 2;2t 2; t 2
AM 6t 12t 8
BM t 4;2t 2; t 4 2
BM 6t 24t 36 ª º « » MA MB t t t t « t2 1 6 12 8 6 24 36 6 1 t 22 2 2 2» 3 « » «¬ f x »¼ 2 2 § · § · 2 1 1
Áp dụng BĐT Vectơ ta có: f x t 1 t t 2 2 9 2 ¨ ¸ ¨ ¸ © 3 ¹ © 3 ¹ 1 t t 2 8 3 6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 1 t 2 5 3 § · 13 3 6 16 6 6 3 6 13 16 6 6 Do đó: M ¨ ; ; ¸ P ¨ 5 5 5 ¸ 5 © ¹
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật . ABCD '
A B' C' D' có
A trùng với gốc của hệ tọa độ. Cho B ;0 a ;0 , D0; ;
a 0 , A'0;0;b với , a b ! 0 . Gọi M là a
trung điểm của cạnh CC’. Xác định tỉ số để hai mặt phẳng A'BDBDM vuông b góc với nhau. a a 1 a a A. 2 B. C. 3 D. 1 b b 2 b b
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ § b ·
-Từ giả thiết ta có: C ; a ; a 0 ; C ; a ; a b M ; a ; ¨ a ¸ © 2 ¹
- Mặt phẳng (BDM) có VTPT là: § ab ab 2 · n ªBD BM º 1 ª 1 , ; ; ¬ ¼ ¨ a ¸ © 2 2 ¹
- Mặt phẳng (A’BD) có VTPT là: n ªB , D BA'º ¬ ¼ 2 a ;ba ; 2 b a
-Yêu câu của bài toán tương đương với: 2 2 2 2 a b a b 4 . 0 0 a n n a a b 1 1 2 2 2 b x 1 y z 1
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ' : và mặt 2 1 1
phẳng (P): 2x y 2z 1 0. Mặt phẳng (Q) chứa ' và tạo với (P) một góc D nhỏ nhất,
khi đó góc D gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0 6 B. 0 8 C. 0 10 D. 0 5 ¾ Giải: ­x 1 2t ' ° : ® y t Chọn 2 điểm 1;0; 1 và 3;1; 2 với t 1 °z 1 t ¯
(Q) chứa ' suy ra Q: ax
1 by cz
1 0 ax by cz a c 0 Và 3;1; 2
Q 3a b 2c a c 0 2a b c 0 c 2a b
Vậy (Q): ax by 2a b z a b 0 . Gọi D 0 ( ),( ) ,D 0 ª ;90o P Q º ¬ ¼ 2 2 n .n P Q b 6a 1 b 12ab 36 a Ta có: cosD 2 2 2 2 2 n . n 3 b ab a a b a b P Q (2 ) 3 2 4 5 1 Nếu a 0 cosD 3 2 2 2 2 b ab a t t 12 36 12 36
Nếu a z 0 , đặt b t thì ta có: f t 2 2 2 a
2b 4ab 5a 2t 4t 5 ª 7 t « f 't 0 10 «
. Từ bảng biến thiến ta có thể dễ nhận thấy: «¬t 6
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ § · § · maxf t 7 53 1 53 1 0 f D cos ¨ ¸ ¨ ¸ | 8 10 6 ¨ 3 6 ¸ © ¹ © ¹
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A0;1; 1 , B1;0; 3 , C 1 ; 2 ; 3 và mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 2z 2 0 . Điểm D ; a ;
b c trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện
ABCD có thể tích lớn nhất, khi đó a b c bằng: 2 2 4 A. B. C. 1 D. 3 3 3 ¾ Giải: Tâm I 1;0;
1 , bán kính R=2. (ABC): 2x 2y z 1 0 2 1 V d D ABD S khi đó V
max khi và chỉ khi d ; D ABC max ABCD ; . 3 ABC ABCD Gọi 1 D 2
D là đường kính của (S) vuông góc với (ABC). Ta thấy với D là điểm bất
kỳ thuộc (S) thì d ;
D ABC d max^d D ; ABC ,d D ; 1 2 ABC`
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với 1 D hoặc 2 D ­ ª 2 x 1 2t t « ° 3 § 7 4 1 · § 1 4 5 · D D : ® y 2 thay vào (S) ta suy ra: « D ; ; , D ; ; 1 2 t 1 ¨ ¸ 2 ¨ ¸ ° « 2 © 3 3 3 ¹ © 3 3 3 ¹ z 1 ¯ t t «¬ 3 § 7 4 1 · 2
d D ; ABC ! d D ; D ; ;
a b c 1 2 ABC nên ¨ ¸ © 3 3 3 ¹ 3 ­ x 2 t °
Câu 9: Cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4z 1 0 và đường thẳng d : ® y t . Tìm m để °z m t ¯
d cắt S tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A
tại B vuông góc với nhau. A. m 1 hoặc m 4
B. m 0 hoặc m 4 C. m 1 hoặc m 0
D. Cả A, B, C đều sai ¾ Giải:
¾ Bình luận: Ta có nếu hai mặt phẳng tiếp diện của S tại AB vuông góc với
nhau thì hai vtpt của hai mặt phẳng này cũng vuông góc với nhau. Mà hai vtpt
của hai mặt phẳng này chính là IA, IB . Với I 1; 0; 2
là tâm của mặt cầu S .
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Vậy ta có hai điều kiện sau:
1. d cắt S tại hai điểm phân biệt. 2. . IA IB 0 .
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phải cắt mặt cầu, tức là phương trình
t2 t m t2 2 2
2.2 t 4.m t 1 0 có hai nghiệm phân biệt. 2 t m 2 3 2
1 t m 4m 1 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ' ! m 2 2 ' 0 1 3m 12m 3 ! 0 2 m 5m 1 0 .
Với phương trình có hai nghiệm phân biệt , áp dụng định lí Viet ta có 2 m 4m 1 2 t t ; t t m 1 1 2 1 2 3 3
Khi đó IA 1t ;t ;m 2 t ,IB 1t ;t ;m 2 t . 1 1 1 2 2 2 Vậy . IA IB 1 t
1 t t t m 2 t m 2 t 0 1 2 1 2 1 2 3t t m
1 t t m 22 1 0 1 2 1 2 ª m
m m m 2 m 2 2 2 4 1 1 2 1 1 0 « (TM). 3 m 4 ¬
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;1;1,B 1; 2;0,C3; 1; 2 . Điểm x 1 y z 1 M a; ;
b c thuộc đường thẳng ' : sao cho biểu thức 2 1 1 2 2 2
P 2MA 3MB 4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ? 5 11 A. C. 3 3 16 B. 0 D. 3 ¾ Giải:
Gọi Dx; y;z là điểm thỏa 2DA
A 3DB 4DC 0
2DA 3DB 4DC 0 2DA 3DA AB 4DA AC 0 DA 4AC A 3AB A 1 ­ x 4.2 3.2 ° 1 ® y 4 .2 3.1 D 13; 12; 6 °1 z 4.1 3.1 ¯ 2 2 2
Khi đó: P 2MD DA 3MD DB 4MD DC
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ 2
MD 2MD2DAA 3DB 4DCC 2 2 2 2AD A 3BD 4DC 2 2 2 2
MD 2AD 3BD 4DC Do 2 2 2
2AD 3BD 4DC không đổi nên P nhỏ nhất khi MD nhỏ nhất. Mà M thuộc
' nên MD nhỏ nhất khi M là hình chiếu của D lên ' § · 11 8 11 5 11
M1 2t;t; 1
t . Ta có: DM.u 0 t M ¨ ; ; ¸ a b c ' 6 © 3 6 6 ¹ 3
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;1;1,B 1; 2;0,C3; 1; 2 . Điểm M a; ;
b c thuộc mặt phẳng D : 2x y 2z 7 0 sao cho biểu thức P 3MA MA 5MB MB 7MC
MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ? A. 4 C. 13 B. 5 D. 7 ¾ Giải:
Gọi Fx; y;z là điểm thỏa 3FA
A 5FB 7FC C 0 CF C 3C 3 A C 5C 5 B C F 23; 20; 1 1
Khi đó: P 3MF FA 5MF FB 7MF FC MF M
Do đó P nhỏ nhất khi M là hình chiếu của F lên D . Điểm M 23 2t;20 t; 1
1 2t. Vì M thuộc D nên: 2 2 3 2t 20 t 2 1
1 2t 7 0 t 9 M 5
;11;7 a b c 13
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;1; 1 , B 1; 2;0,C3; 1; 2 . Điểm 2 2 M a; ;
b c thuộc mặt cầu S x 2 : 1 y z 1 861 sao cho biểu thức 2 2 2
P 2MA 7MB 4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ? A. 8 C. 5 B. 5 D. 3 ¾ Giải:
Gọi Kx; y;z là điểm thỏa 2KA
A 7KB 4KC C 0 K 21 ;16;10 Khi đó: 2 2 2 2
P MK 2KA 7KB 4KC
Do đó P nhỏ nhất khi MK lớn nhất. Mặt cầu (S) có tâm I 1;0; 1 KI 22; 1 6; 1 1
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ­x 1 22t °
Phương trình đường thẳng KI: ®y 16 t
. Thay x, y, z vào (S) ta được: °z 1 11t ¯ t2 t2 t2 22 16 11 861 t 1
r . Suy ra KI cắt (S) tại hai điểm ªK 23; 16 ; 1 2 1 « «K 21 ;16;10 ¬ 2
KK ! KK nên MK lớn nhất khi và chỉ khi M { K 23; 16 ; 1 2 . Vậy 1 1 2 M 23; 1 6; 12
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;1; 1 , B 3
;5;5. Điểm Ma; ; b c thuộc
mặt phẳng D : 2x y 2z 8 0 sao cho biểu thức P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính a b c ? A. 7 C. 2 B. 3 D. 4 ¾ Giải: Ma; ;
b c . Đặt f M 2a b 2c 8
Ta có f A. f B ! 0 , nên A, B ở về cùng một phía so với D . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua D ­x 1 2t °
Phương trình đường thẳng AA’: ®y 1 t
. Tọa độ giao điểm I của AA’ và D °z 1 2t ¯ ­x 1 2t ° °y 1 t là nghiệm của hệ: ® I 3;0;1 z 1 2t °
°2x y 2z 8 ¯ 0
Vì I là trung điểm AA’ nên A'5; 1
;3 và A’, B nằm khác phía so với D . Khi đó
với mọi điểm M thuộc D ta luôn có:
MA MB A' M MB t A'B . Đẳng thức xảy ra khi M A' B D
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ­x 5 4t ° A' B 8
;6;2 A'B : ®y 1
3t . Tọa độ giao điểm M của A’B và D là nghiệm °z 3 t ¯ ­x 5 4t ° °y 1 3t của hệ: ® M1;2;4 z 3 t °
°2x y 2z 8 ¯ 0
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;1; 1 ,C7; 4
;4 . Điểm Ma; ; b c thuộc
mặt phẳng D : 2x y 2z 8 0 sao cho biểu thức P MA MC đạt giá trị lớn nhất.
Tính a b c ? A. 7 C. 2 B. 3 D. 4 ¾ Giải: Ma; ;
b c . Đặt f M 2a b 2c 8
Ta có f A. f C 0 nên A và C nằm về hai phía so với D
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua D ­x 1 2t °
Phương trình đường thẳng AA’: ®y 1 t
. Tọa độ giao điểm I của AA’ và D °z 1 2t ¯ ­x 1 2t ° °y 1 t là nghiệm của hệ: ® I 3;0;1 z 1 2t °
°2x y 2z 8 ¯ 0
Vì I là trung điểm AA’ nên A'5; 1
;3 . Khi đó với mọi điểm M thuộc D ta luôn có:
MA MC MA' MC d A'C . Đẳng thức xảy ra khi M A'C D
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ­x 5 2t ° A'C 2; 3
;1 A'C : ®y 1
3t . Tọa độ giao điểm M của A’C và D là nghiệm °z 3 t ¯ ­x 5 2t ° °y 1 3t của hệ: ® M3;2;2 z 3 t °
°2x y 2z 8 ¯ 0 x 1 y 1 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ' : và mặt phẳng 1 2 2
P:axby cz 3 0 chứa ' và cách O một khoảng lớn nhất. Tính abc ? A. 2 C. 1 B. 3 D. 1 ¾ Giải:
Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên ' , suy ra K1 t;1 2t;2t ,
OK 1 t;1 2t;2t ­ § 2 1 2 · °K ¨ ; ; ¸ 1 ° © 3 3 3 ¹
OK A ' nên OK.u 0 t ' ® 3 § 2 1 2 · °OK ¨ ; ; ¨ ¸ °¯ © 3 3 3 ¹
Gọi H là hình chiếu của O lên (P), ta có: d ;
O P OH d OK 1. Đẳng thức xảy ra
khi H { K . Do đó (P) cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi (P) đi qua K và
vuông góc với OK. Từ đó ta suy ra phương trình của (P) là:
2x y 2z 3 0 a b c 1 x 1 y 1 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ' : và mặt phẳng 1 2 2
D:x2y 2z5 0. Mặt phẳng Q:axby cz 3 0 chứa ' và tạo với D một góc
nhỏ nhất. Tính a b c ? A. 1 C. 5 B. 3 D. 1 ¾ Giải:
¾ Công thức giải nhanh: ªª º º n ª «¬¬
n D ,n ,n Q ' ' ¼ »¼
¾ Chứng minh công thức:
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
A1;1;0' . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với D , ­x 1 t °
suy ra d : ®y 1 2t , chọn C2; 1
;2d,C z A . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của °z 2t ¯ AH AK AK
C lên Q và ' , khi đó M ACH sinM sinACH t . Mà không đổi AC AC AC
nên suy ra M nhỏ nhất H { K hay Q là mặt phẳng đi qua ' và vuông góc với mặt phẳng ACK
Mặt phẳng ACK đi qua ' và vuông góc với D nên: ª º n ª ¬ n D ,n ACK ' ¼
Do Q đi qua ' và vuông góc với mặt phẳng ACK nên: ª º ªª º º n ª ¬ n ,n ' ¼ «¬¬
n D ,n ,n Q ACK ' ' ¼ »¼
Áp dụng công thức trên ta có n 8; 20; 1 6 suy ra: Q Q: 8 x 1 20y
1 16z 0 2x 5y 4z 3 0 a b c 1 x 1 y 1 z
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ' : và hai điểm 1 2 2 M1;2; 1 ,N 1
;0;2 . Mặt phẳng E : ax by cz 43 0 đi qua M, N và tạo với ' một
góc lớn nhất. Tính a b c ? A. 22 C. 33 B. 3 3 D. 11 ¾ Giải:
¾ Công thức giải nhanh: ª n ª º º n n ,n ,n E « NM ' NM ¬¬ ¼ »¼
Chứng mình tương tự câu 15: n E 1;10; 22 suy ra
E:1x 110y222z 1 0 x10y22z43 0abc 33
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;3,B 1 ;0; 3 ,C2; 3 ; 1 . Điểm M a; ;
b c thuộc mặt phẳng D : 2x y 2z 1 0 sao cho biểu thức 2 2 2
P 3MA 4MB 6MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ? A. 15 C. 20
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ B. 12 D. 7 ¾ Giải: M ; a ;
b cD 2a b 2c 1 0
P a b c a b c a 2 b 2 c 2 2 2 2 26 48 6 2 11 25
1 22a b 2c 1 747 t 747
Dấu “=” xảy ra khi: a 11
;b 25;c 1 a b c 15
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;3,B 1 ;0; 3 ,C2; 3 ; 1 . Điểm x 1 y 1 z 1 M a; ;
b c thuộc đường thẳng ' : sao cho biểu thức 2 3 1 P MA MA 7MB MB 5MC
M đạt giá trị lớn nhất. Tính a b c ? 31 12 A. C. 4 5 11 55 B. D. 3 7 ¾ Giải:
M' M1 2t; 1 3t;1 t
MA 7MB 5MC 2t 2 19; 3t 14; t 20 2 § ·
P t 2 t 2 t2 12 6411 6411 2 19 3 14 20 14 t t ¨ ¸ © 7 ¹ 7 7 12 55
Dấu “=” xảy ra khi: t
a b c 7 7
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;3,B 1 ;0; 3 ,C2; 3 ; 1 . Điểm 2 2 2 283 M a; ;
b c thuộc mặt cầu S : x 2 y 2 z 8 sao cho biểu thức 2 2 2 2
P MA 4MB 2MC đạt giá trị lớn nhất. Tính a b c ? C. 28 C. 6 D. 7 D. 3 ¾ Giải:
Gọi Ex; y;z là điểm thỏa EA 4EB
E 2EC 0 E 9 ;4; 1 3 Khi đó: 2 2 2 2
P EM EA 4EB 2EC
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
P lớn nhất khi EM nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có tâm ­x 2 11t ° 1 I 2; 2;8 IE 1 1;2; 2
1 IE : ®y 2 2t . Thay x, y, z vào (S) ta được t r . ° 2 z 8 21t ¯ ª § 7 5 · «E ¨ ; 3; ¸ 1 « © 2 2 ¹
Suy ra IE cắt (S) tại hai điểm « § 15 37 · «E ¨ ;1; ¸ 2 ¬ © 2 2 ¹ § · 7 5
EE EE nên EM nhỏ nhất khi và chỉ khi M { E ¨ ; 3; , suy ra 1 2 ¸ 1 © 2 2 ¹ M 6;0;12 x y 1 z 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : cắt đường thẳng a b c x 1 y z 2 d' :
sao cho khoảng cách từ điểm B2;1;1 đến đường thẳng d là nhỏ nhất. 2 1 1
Tính a b c ? A. 28 C. 6 B. 7 D. 18 ¾ Giải: ­ ­ M d ° d' ªAB,AMº AB AM ° 1t;1;4 2t Gọi ® , suy ra ¬ ¼ ® ¯
M t t t A 0; 1 ;2 1 2 ; ;2 ° d u ° AM A AM ¯
2t2 1;t 1; t d ªABB,AMº AB AM AM 2 ¬ ¼ dB d 5t 18t 18 , f t 2 AM 6t 2t 2 ª f t t 0 «
minf t f 1 ' 0 2 u 3;3; 2
a b c 4 t ¬ 2 11 d x y 1 z 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : cắt đường thẳng a b c x 1 y z 2 x 5 y z d' :
sao cho khoảng cách giữa d và ' : là lớn nhất. Tính 2 1 1 2 2 1
a b c ? A. 8 C. 1 B. 1 D. 12
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ¾ Giải: ­M d ° d' Gọi ® , suy ra u AM A AM 2t 2 1;t 1; t d ¯
M t t t A 0; 1 ;2 1 2 ; ;2 ° d
N5;0;0 , u 2; 2; 1 u ª ,AMº A
t 1;4t 1;6t ' ' ¬ ¼ ª º 2 u , AM A .AN ' A ¼ 2 ¬ ¼ t dd,' 3 3 f t 2 ª º 53t 10t 2 u , AM ' ¬ A ¼ ª 4 § · t « 1 f t 37 minf t 4 ' 0 f u
a b c ¨ ¸ d 29; 41;4 8 « © 37 ¹ 37 «¬t 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0,
Q: x y 2z 1 0 và điểm I 1;12.Mặt cầu S tâm I, tiếp xúc với P và mặt
phẳng D : ax by cz m 0 vuông góc với P,Q sao cho khoảng cách từ I đến (α)
bằng 29 . Biết rằng tổng hệ số a b c m dương .
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Điểm A1;1;0 và B 1 ;1; 2
thuộc mặt cầu S .
(2) Mặt phẳng (α) đi qua C 0; 5 ; 3 . ­x 2t °
(3) Mặt phẳng (α) song song với đường thẳng (d) ®y 5 t °z 3 ¯
(4) Mặt cầu S có bán kính R 2.
(5) Mặt phẳng (α) và Mặt cầu S giao nhau bằng một đường tròn có bán kính lớn hơn 2.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai ? A . 1 B . 3 C . 2 D . 4
¾ Giải: Chọn đáp án C 2 2 2
R dI,P 2 . Phương trình mặt cầu: x 1 y 1 z 2 4.
n 2;3;4 D : 2x 4y 3z m 0 d I; D r D . 29 m 29
Vậy D : 2x 4y 3z r 29 0 chọn D : 2x 4y 3z 29 0 do a b c m ! 0. Đối chiếu:
(1) Đúng: Thay tọa độ điêm vào mặt cầu ta thấy .
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
(2) Đúng: Thay tọa độ điêm vào mặt phẳng
(3) Sai: Thực chất ta tưởng lầm rằng mặt phẳng phẳng (α) song song (d) nhưng
thực chất là (d) thuộc phẳng phẳng (α), các em kiểm tra bằng cách tính khoảng
cách 2 điểm bất kỳ đến (α) đều bằng 0 . (4) Đúng
(5) Sai: Do khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng lớn hơn bán kính mặt cầu
nên hai mặt không giao nhau .
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2; 3;0 ,B0; 2; 0 và đường thẳng d ­x t °
có phương trình ®y 0 . Điểm Ca; ;
b c trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có °z 2 t ¯
chu vi nhỏ nhất. Tính a b c ? A. 2 C. 1 B. 3 D. 4 ¾ Giải:
Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA+CB nhỏ nhất 2 2
Gọi Ct;0;2 t . Ta có CA t 2 CB t 2 2 2 3 , 2 1 2
Đặt u 2t 2;3 v 21t;2 u v 2;5
Áp dụng tính chất u v t u v . Dấu “=’’ xảy ra khi u cùng hướng với v
CA CB u v t u v 2 25 3 3 2 t 2 3 7 Dấu “=” xảy ra khi
t a b c 2 1 t 2 2 5
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm Ma; ;
b c với c 0 thuộc mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 2 1
1 9 sao cho biểu thức P a 2b 2c đạt giá trị lớn nhất. Khi
đó a b c ? A. 1 C. 1 B. 9 D. 3 ¾ Giải
Ma b cS a 2 b 2 c 2 ; ; 2 1 1 9
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ P a b c
ªa 2 b 2 c 2 2 2 1 2 1 6 1 4 4 2 1 1 º d 9 6 15 «¬ »¼ ­ b 1 a 2 ° 2 ° ° c 1
Dấu “=” xảy ra khi: ®a 2
a b c 1 2
°°a22 b12 c12 9 °¯
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A2; 4; 1 , B1;4; 1 , C 2; 4; 3 , D2; 2; 1 và điểm M ; a ;
b c sao cho biểu thức 2 2 2 2
P MA MB MC MD đạt giá
trị nhỏ nhất, khi đó a b c ? 7 21 A. C. 4 4 23 3 B. D. 4 4 ¾ Giải: § · 7 14
Gọi G là trong tâm của ABCD suy ra G ¨ ; ; 0 ¸ © 4 4 ¹ 2 2 2 2 2
P 4MG GA GB GC GD . Vì 2 2 2 2
GA GB GC GD không đổi nên P § 7 14 ·
nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất hay M { G ¨ ; ; 0 ¸ © 4 4 ¹
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 6z 5 0 và
mặt phẳng P : 2x 2y z 16 0 . Điểm M ; a ;
b c di động trên (S) và điểm N ; m ; n p
di động trên (P) sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất, khi đó
a b c m n p ? A. 3 C. 0 B. 2 D. 1 ¾ Giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 2; 1
; 3 và bán kính R 3
dI;P 5 ! R. Do đó (S) và (P) không có điểm chung. Suy ra minMN 5 3 2
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Trong trường hợp này, M ở vị trí M và N ở vị trí N . Dễ thấy N là hình chiếu 0 0 0
vuông góc của I lên mặt phẳng (P) và M là giao điểm của đoạn thẳng IN với 0 0
mặt cầu (S). Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) thì N d P , 0 ­y 2 2t °
khi đó d : ®y 1
2t . Tọa độ N là nghiệm của hệ: ° 0 z 3 t ¯ ­y 2 2t ° °y 1 2t § 4 13 14 · ® N ¨ ; ; ¸ 0 z 3 t ° © 3 3 3 ¹
°2x 2y z 16 ¯ 0 3
IM IN M 0; 3
;4 a b c m n p 0 0 0 5
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 6x 8y 2z 23 0 và
mặt phẳng P : x y z 3 0 . Điểm M ; a ;
b c nằm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất, khi đó a b c ? A. 1 C. 7 B. 5 D. 9 ¾ Giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 3; 4; 1 và bán kính R 3 ­y 3 t °
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P), d : ®y 4 t . Khi đó °z 1t ¯
M d S hay tọa độ M là nghiệm của hệ: ­y 3 t ° °y 4 t ªM 4;5;0 1 d : ® « z 1 t ° «M 2;3;2 ¬ 2 2 2 2
°x y z 6x 8y 2z 23 ¯ 0
Ta thấy dM ; P ! d M ; P . Do đó M4;5;0 a b c 9 1 2
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 6y m 0 và đường
thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 2x 2y z 1 0 , Q : x 2y 2z 4 0 .
Tìm m để mặt cầu (S) cắt đường thẳng d tại hai điểm M, N sao cho MN 8 A. m 12 C. m 3 B. m 5 D. m 12 ¾ Giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 2;
3;0 và bán kính R 13 m IMm 13
Gọi H là trung điểm của MN suy ra MH 4 . IH dI;d m 3 . (d) qua A có ªu; AIº ¬ AI AI ¼ VTCP u dI d ; 2;1; 2 ; 3 . Vậy m 3 3 m 1 2 u
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm E2;1; 5 , F4;3;9 . Gọi ' là giao tuyến
của hai mặt phẳng P : 2x y z 1 0 , Q : x y 2z 7 0 . Điểm I a; ; b c thuộc '
sao cho biểu thức P IE IF lớn nhất. Tính a b c ? A. 4 C. 3 B. 1 D. 2 ¾ Giải: ­x 1 t ­x 2 t' ° °
' : ®y 5t , EF : ®y 1 t' ° ° z 3 3t ¯ z 5 2t ' ¯ 1 ­ t 2 t' ° ªt 0 Xét hệ: ® 5 t 1 t' «
EF cắt ' tại A1;0;3 t ' 1 ° ¬ 3 3t 5 2t ' ¯
Trong mặt phẳng '; EF mọi điểm I thuộc ' ta có IE IF d EF
Dấu “=” xảy ra khi I, E, F thẳng hàng, suy ra I { A1;0;3
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 2; 2; 1 và mặt phẳng
P: x3yz2 0. Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB, ' là giao tuyến của
(P) và (Q). Điểm Ma; ;
b c thuộc ' sao cho độ dài đoạn thẳng OM là nhỏ nhất, khi đó
a b c ?
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ 3 A. C. 1 2 3 B. D. 4 2 ¾ Giải: § · 3 3 3
Gọi I là trung điểm AB suy ra I ; ¨ ; ¸ , Q 3
: x y z 0 © 2 2 2 ¹ 2 ­ 7 x 2t ° 4 ° § · ' 7 1
là giao tuyến của (P) và (Q) suy ra ' : ®y t M ¨ 2t; t ; t ¸ ° © 4 4 ¹ 1 °z t ¯ 4 2 § · 5 25 25 OM 6 t t ¨ ¸ © 8 ¹ 32 32 § · 5 1 5 3
Dấu “=” xảy ra khi t M ; ; ¨ ¸ 8 © 2 8 8 ¹
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;
3;4 , mặt phẳng P : x 2y z 5 0 x 3 y 1 z 3
và đường thẳng d :
. Gọi ' là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao 2 1 1
điểm của d và (P) đồng thời vuông góc với d. Điểm Ma; ;
b c thuộc ' sao cho độ dài
đoạn thẳng AM là nhỏ nhất, khi đó a b c ? 13 7 A. C. 3 2 3 B. D. 0 2 ¾ Giải:
Gọi I d P suy ra I 1 ;0; 4 ­x 1 t ° u u ª ,n º u ' ® ' 3;3;3 suy ra : y t
M 1 t;t; 4 t d P ¬ ¼ °z 4t ¯
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________ 4
AM ngắn nhất khi và chỉ khi AM A ' AM.u 0 t ' 3 § · 7 4 16 Vậy M ¨ ; ; ¸ © 3 3 3 ¹
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A5;8; 11 , B3;5; 4 , C2;1; 6 và x 1 y 2 z 1 đường thẳng d : . Điểm Ma; ;
b c thuộc d sao cho biểu thức 2 1 1 P MA M MB M MC
M đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a b c ? 15 7 A. C. 4 2 14 B. D. 2 9 ¾ Giải:
M1 2t;2 2t;1td 2 § ·
P t 2 t 2 2 10 53 53 2 1 2 4 t 9 t t ¨ ¸ © 9 ¹ 9 9 § · 10 11 2 1
Dấu “=” xảy ra khi t M ; ; ¨ ¸ 9 © 9 9 9 ¹
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 5;0 , B3; 3; 6 và đường thẳng x 1 y 1 z d :
. Điểm Ma; ;bc thuộc d sao cho MA '
B có diện tích nhỏ nhất, khi đó 2 1 2
a b c ? A. 3 C. 4 B. 1 D. 2 ¾ Giải: M 1
2t;1t; 2td 1 S ªAM, ABº AM AB 18 t t MA ' B 2 1 198 198 2 ¬ ¼
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Dấu “=” xảy ra khi t 1 M1;0;2
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 1; 2, B3; 4; 2 và đường thẳng ­x 2 4t ° d : ®y 6 t . Điểm I a; ;
b c thuộc d sao cho IA IB đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó °z 1 8t ¯
a b c ? 43 65 A. C. 29 29 23 21 B. D. 58 58 ¾ Giải: AB 2; 3 ; 4
AB / /d . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua d
IA IB IA' IB t A' B. Dấu “=” xảy ra khi A’, I, B thẳng hàng suy ra I A' Bd .
Vì AB//d nên I là trung điểm của A’B. § · § · 36 33 15 43 95 28
Gọi H là hình chiếu của A lên d suy ra H ¨ ; ; ¸ suy ra A' ; ; ¨ ¸ . © 29 29 29 ¹ © 29 29 29 ¹ § · 65 21 43
Vì I là trung điểm của A’B nên I ; ; ¨ ¸ © 29 58 29 ¹ ­x 1 t °
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : ®y 1 t và °z 2 ¯ x 3 y 1 z d' :
. Điểm A ;a ;
b cd B ; m ;
n pd' sao cho đoạn AB có độ dài 1 2 1
ngắn nhất, khi đó a b c m n p ? C. 4 C. 6 D. 1 D. 5 ¾ Giải: A1 t; 1
t; 2 và B3t';1 2t';t' suy ra AB 2 t t';2 t 2t';t' 2
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com
HчԒng dӢn giӚi mԐt sԈ bài tӤp tԄa ¶Ԑ trong không gian nâng cao
_____________________________________________________________________________________________________________________________
AB có độ dài nhỏ nhỏ nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d và d’ hay: ­° . AB u 0 d ®
t t' 0 A1; 1; 2,B3;1;0 ° . AB u 0 ¯ d'
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Tác giӚ: PHӗM MINH TUӛN - TOANMATH.com