CHUYÊN ĐỀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
ÔN THI VÀO LỚP 10
I. Một số ví dụ
Ví dụ 1: Cho a, b,c là các số không âm chứng minh rằng
(a+b)(b+c)(c+a) 8abc
Giải:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức phụ:

xyyx 4
2
Ta có

abba 4
2
;

bccb 4
2
;

acac 4
2

2
ba

2
cb

2
ac 

2
222
864 abccba
(a+b)(b+c)(c+a)
8abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Ví dụ 2:
1) Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1 CMR: 9
111
cba
(403-1001)
2) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1 CMR:x + 2y + z
)1)(1)(1(4 zyx
3) Cho a > 0, b > 0, c > 0
CMR:
2
3
ba
c
ac
b
cb
a
4) Cho x
0 ,y 0 thỏa mãn 12 yx ;CMR: x+y
5
1
Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và
1
222
cba
Chứng minh rằng
333
1
2
abc
bc ac ab


Giải:
Do a, b, c đối xứng,giả sử a b c
ba
c
ca
b
cb
a
cba
222
Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có
ba
c
ca
b
cb
acba
ba
c
c
ca
b
b
cb
a
a .
3
...
222
222
=
2
3
.
3
1
=
2
1
Vậy
2
1
333
ba
c
ca
b
cb
a
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
3
1
Ví dụ 4:
Cho a, b, c, d > 0 và abcd = 1.Chứng minh rằng :

10
2222
acddcbcbadcba
Giải:
Ta có abba 2
22
cddc 2
22
Do abcd =1 nên cd =
ab
1
(dùng
2
11
x
x )
Ta có
4)
1
(2)(2
222
ab
abcdabcba (1)
Mặt khác:

acddcbcba
=(ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)
= 222
111
bc
bc
ac
ac
ab
ab
Vậy

10
2222
acddcbcbadcba
Ví dụ 5: Cho 4 số a, b, c, d bất kỳ chứng minh rằng:
222222
)()( dcbadbca
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
tacó ac+bd
2222
. dcba

2222
22
2 dcbdacbadbca

22222222
.2 dcdcbaba
222222
)()( dcbadbca
II. Một số bài tập thường gặp trong các đề thi vào lớp 10
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c. CMR:
cb
a
2
+
ca
b
2
+
ab
c
2
2
cba
Bài gii:
Với a, b, c > 0 ta có:
cb
a
2
+
4
cb
a (áp dụng bất đẳng thức Cô si)
Tương tự ta có:
ca
b
2
+
4
ca
b; và
ab
c
2
+
4
ba
c
cb
a
2
+
ca
b
2
+
ab
c
2
+
2
cba
a + b + c
cb
a
2
+
ca
b
2
+
ab
c
2
2
cba
(đpcm)
Vậy
cb
a
2
+
ca
b
2
+
ab
c
2
2
cba
Bài 2: Cho x, y > 0; thoả x + y = 1. Tìm Min A =
22
1
xy
+
1
xy
.Bài gii:
Ap dụng bất đẳng thức (a + b)
2
4ab =>
ab
ab
4
ab
11
ab
4
ab
(a, b > 0)
Mặt khác: x + y
2xy=> xy
2
(x y)
4
=
1
4
(áp dụng bất đẳng thức Cô si)
A =
22
1
xy
+
1
2xy
+
1
2xy
22
4
xy2xy

+
1
2xy
=
2
4
(x y)
+
1
2xy
4 +
1
1
2.
4
= 4 + 2 = 6
Vậy Min
A
= 6 khi x = y =
1
2
Bài 3.
22 22 22
,, 0: 1
1111
:
23 23 232
Choabc abc
CMR
ab bc ca



Hướng dẫn
Ta có:
22 2 2 2
2 ; 1 2 2 3 2 1a b ab b b a b ab b

22
11
232 1ab abb


Tương tự =>
22 22 22
1111111
23 23 232 1 1 1ab bc ca abb bcc caa





Mặt khác:
2
1111
1
1111
ab b
ab b bc c ca a ab b ab c abc ab bca ab b

 
=>
22 22 22
1111
23 23 232ab bc ca


1abc
Bài 4: Cho ba số x,y,z dương và xyz = 1.
CMR :
Bài giải
Ta có
33 33
3
13 3
x
yxyxy
33 33
3
13 3zy zy zy
3
33 33
13 3
x
zxzxz
Nên vế trái =
3
33
3111 1
33333
xy zy
xz
xy zy xz
xy zy xz xy zy xz





Vì xyz = 1. Dấu “ = “ khi x = y = z
Bài 5: Cho 3 số dương a, b, c chứng minh rằng:
333
333
abcabc
bcabca

Giải
Vận dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:


33
33
33
33
aa a
13 (1)
b
bb
bb b
13 (2)
c
cc

33
33
cc c
13 (3)
a
aa
Cộng vế theo vế (1) (2) và (3) ta có:
333
333
abc abcabc
2( ) 3 2( )
bca bcabca
abc
2( ) 3
bca
 

Vậy:
333
333
abcabc
bcabca

Bài 6. (1đ) (Đắc Lắc 12 – 13)
Cho hai số dương x, y thõa mãn: x + 2y = 3. Chứng minh rằng:
12
3
xy

HD: Áp dụng 1/x + 1/y + 1/z
9/(x + y + z)
Bài 7: (Hải Dương 12 – 13)
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn
11
2
ab

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
42 2 42 2
11
22
Q
a b ab b a ba


.
Hướng dẫn
Với
0; 0ab
ta có:
22 4 2 2 42 2
()0 2 0 2ab a abb ab ab
42 2 2 2
222a b ab a b ab

42 2
11
(1)
22a b ab ab a b


Tương tự có

42 2
11
(2)
22ba ab abab

. Từ (1) và (2)

1
Q
ab a b

11
22ab ab
ab

21a b ab ab
2
11
2( ) 2
Q
ab

.
Khi a = b = 1 thì
1
2
Q
. Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là
1
2
Bài 8: (Hà Nội 12 13) Với x, y các số dương thỏa mãn điều kiện
x2y
, tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
22
xy
M
xy
Hướng dẫn
Ta có M =
22 2 2
3
()
44
x
yxyxy xy x
x
yxyxyyxyxy

Vì x, y > 0, áp dụng bdt Co si cho 2 số dương
;
4
x
y
yx
ta có 2.1
44
xy xy
yx yx
 ,
dấu “=” xảy ra
x = 2y
Vì x ≥ 2y
363
2.
442
xx
yy

, dấu “=” xảy ra x = 2y
Từ đó ta có M ≥ 1 +
3
2
=
5
2
, dấu “=” xảy ra x = 2y
Vậy GTNN của M là
5
2
, đạt được khi x = 2y
Bài 9:
Hướng dẫn:
Bài 10 (Hà Nam: 12 – 13)
Cho ba số thực a, b, c thoả mãn
a1;b4;c9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
b
ca1 cab 4 abc 9
P
abc

Hướng dẫn:
Bài 11: (Hưng Yên 12 – 13)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 4.
Chứng minh rằng
11
1
yxz

HD

11111 4 4
4





x
yxz xyz xyz x x
Bài 12: (Thanh Hóa 12 – 13)
Cho hai số thực a; b thay đổi, thoả mãn điều kiện a + b 1 và a > 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
2
4
8
b
a
ba
Hướng dẫn
a = b = 0,5
Bài 13: (Quảng Ngãi 12 – 13)
Cho
0, 0xy thỏa mãn
22
1xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
x
y
A
x
y
.
Hướng dn: Với 0, 0xy ta có
22
131224
1
2 2 21 31 3
xy
xy xy xy
xy xy


Do đó
2242
22
1133
xy
A
xy xy


.
Dấu “=” xảy ra khi
x
y .
Từ
22
0, 0
2
2
1
xy
xy xy
xy



Vậy
2
min
3
A 
khi
2
2
xy
.
Bài 14: (Quảng nam 12 – 13)
Cho a, b ≥ 0 và a + b ≤ 2. Chứng minh :
2a12b 8
1a 12b 7



Hướng dẫn:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
128
1127

ab
Ta có:
12
12 1ab

=
11 1
2
1
1
1
(1)( )
2
2
a
b
ab


(1) (bđt Côsi)
1
1
17
2
(1)( )
224


ab
ab
(bđt Cô si)
28
7
1
(1)( )
2
ab
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
128
1127

ab
Dấu “=” xảy ra chỉ khi : a + 1 = b +
1
2
và a + b = 2 a =
3
4
và b =
5
4
Bài 15
: Chuyên lam Sơn Thanh Hóa 11 – 12 (Vòng 01)
Cho a, b, c là ba số thực dương t/m a + b + c = 2 Tìm Max P
biết
bac
ca
abc
bc
cab
ab
P
222
Hướng dẫn
* Vì a + b+ c = 2
2c+ab = c(a+b+c)+ab= ca+cb+c
2
+ ab = (ca+ c
2
)+(bc + ab)
= c(a+c) + b(a+c)=(c+a)(c+b)
2c+ab = (c+a)(c+b)
vì a ; b ; c > 0 nên
0
1
ca
0
1
cb
áp dụng cosi ta có
ca
1
cb
1
2.
))((
1
cbca
dấu (=)
ca
1
cb
1
a + c = b + c a = b
hay
)
11
(
2
1
))((
1
bcac
bcac

bc
ab
ac
ab
bcac
ab
abc
ab
2
1
)(2
(1) dấu bằng a = b
Tương tự:
ca
bc
ba
cb
abc
bc
2
1
2
(2) dấu bằng b = c
ab
ca
bc
ca
cab
ac
2
1
2
(3) dấu bằng a = c
cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta có
: P=
bca
ca
abc
bc
cab
ab
222
2
1
(
bc
ab
ac
ab
+
ac
cb
ab
cb
+
bc
ac
ab
ac
)
P
2
1
ba
ac
ba
cb
bc
ac
cb
ab
ac
cb
ac
ab
()()(
=
2
1
ba
abc
cb
cba
ac
bca ).().().(

12.
2
1
2
1
cba
P=
bca
ca
abc
bc
cab
ab
222
≤ 1 dấu bằng a = b = c =
3
2
Vậy min P = 1 khi a = b = c =
3
2
Bài 16: (Vĩnh Phúc 11 – 12)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: P =
ab bc ca
cab abc bca


.
Hướng dẫn: Từ a + b + c = 1 => ac + bc + c
2
= c (Do c > 0)
Vì vậy: c + ab = ac + ab + bc + c
2
= (b+c)(c+a)
Do đó
()() 2
ab
ab ab
ac bc
cab bcca



(Cô – si)
Tương tự:
2
bc
bc
bc ca
abc

;
2
ca
ca
ca ab
bca

Vậy
3
22
ac bc ab
ac bc ab
P




Do đó: MinP = 3/2, xảy ra khi a = b= c = 1/2
Bài 17: (Hà Ni 11 – 12)
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1
M 4x 3x 2011
4x

.
Hướng dẫn
22
2
11
4 3 2011 4 4 1 2010
44
1
(2 1) ( ) 2010
4
Mxx x x x
xx
xx
x
 

2
(2 1) 0x  và x > 0
1
0
4
x

, Áp dụng bdt Cosi cho 2 số dương ta có: x +
1
4
x
11
2. 2. 1
42
x
x

M =
2
1
(2 1) ( ) 2010
4
xx
x

0 + 1 + 2010 = 2011
M 2011 ; Dấu “=” xảy ra
2
1
2
1
210
2
11
1
44
2
0
0
1
2
0
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x








x =
1
2
Vậy M
min
= 2011 đạt được khi x =
1
2
Bài 18. (Hải Dương 11 – 12)
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:
1
333

 
xyz
x x yz y y zx z z xy
.
Hướng dẫn
Từ
2
2
xyz 0xyz2xyz (*) Dấu “=” khi x
2
= yz
Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x
2
+ yz + x(y + z) x(y z) 2x yz
Suy ra
3x yz x(y z) 2x yz x( y z) (Áp dụng (*))
xx
x3xyz x(x yz)
x3xyz x yz


(1)
Tương tự ta có:
y
y
y3yzx x yz

(2),
zz
z3zxy x yz

(3)
Từ (1), (2), (3) ta có
xyz
1
x3xyzy3yzxz3zxy

 
Dấu “=” xả
y
ra khi x =
y
= z = 1
Bài 19: Cho các số a, b, c đều lớn hơn
25
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
252525
abc
Q
bca


.
Do a, b, c >
25
4
(*) nên suy ra:
250a 
,
250b 
,
250c 
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có:
252
25
a
ba
b

(1)
252
25
b
cb
c

(2)
252
25
c
ac
a

(3)
Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có:
5.3 15Q 
.
Dấu “=” xẩy ra
25abc
(thỏa mãn điều kiện (*))
Vậy Min Q = 15
25abc

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO LỚP 10 I. Một số ví dụ
Ví dụ 1: Cho a, b,c là các số không âm chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a)  8abc Giải:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức phụ: x y2  4xy
Ta có a b2  4ab ; b c2  bc 4
; c a2  4ac  a  2 b b  2 c c  2 a  2 2 2
64a b c  8abc2  (a+b)(b+c)(c+a)  8abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c Ví dụ 2:
1) Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1 CMR: 1 1 1    9 (403-1001) a b c
2) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1 CMR:x + 2y + z  4 1 (  x 1 )(  y 1 )(  z)
3) Cho a > 0, b > 0, c > 0 CMR: a b c 3    b c c a a b 2 4) Cho x  1
0 ,y  0 thỏa mãn 2 x y  1 ;CMR: x+y  5
Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và 2 2 2
a b c  1 3 3 3 Chứng minh rằng a b c 1   
b c a c a b 2 Giải: 
a2  b2  c2
Do a, b, c đối xứng,giả sử a  b  c   a b c    b c a c a b
Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có 2 2 2 1 3 1 2 a 2 b 2 c
a b c a b c a .  b .  c .  .    = . = b c a c a b 3
b c a c a b  3 2 2 3 3 3 Vậy a b c 1  
 Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= 1 b c a c a b 2 3 Ví dụ 4:
Cho a, b, c, d > 0 và abcd = 1.Chứng minh rằng : 2 2 2 2
a b c d ab c  bc d   dc a  10 Giải:
Ta có a2  b2  2ab
c2  d 2  cd 2 Do abcd =1 nên cd = 1 (dùng 1 1 x   ) ab x 2 Ta có 2 2 2 1
a b c  (
2 ab cd)  ( 2 ab  )  4 (1) ab
Mặt khác: ab c bc d  dc a =(ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad) =  1   1   1  ab    ac    bc    2  2  2  ab   ac   bc  Vậy 2 2 2 2
a b c d ab c  bc d   dc a  10
Ví dụ 5: Cho 4 số a, b, c, d bất kỳ chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2
(a c)  (b d)  a b c d
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski tacó ac+bd  2 2 2 2
a b . c d
mà a c2  b d 2 2 2
a b   2 ac bd  2 2  c d   2 2 a b  2 2 2 2 2 2
 2 a b . c d c d  2 2 2 2 2 2
(a c)  (b d)  a b c d
II. Một số bài tập thường gặp trong các đề thi vào lớp 10 2 2 2
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c. CMR: a + b + c    a b c b c a c b a 2 Bài giải: 2
Với a, b, c > 0 ta có: a + b c  a (áp dụng bất đẳng thức Cô si) b c 4 2 2
Tương tự ta có: b + a c  b; và c + a b  c a c 4 b a 4 2 2 2
a + b + c + a b c  a + b + c b c a c b a 2 2 2 2
a + b + c    a b c (đpcm) b c a c b a 2 2 2 2
Vậy a + b + c    a b c b c a c b a 2 1 1
Bài 2: Cho x, y > 0; thoả x + y = 1. Tìm Min A = + .Bài giải: 2 2 x  y xy a  b 4 1 1 4
Ap dụng bất đẳng thức (a + b)2  4ab =>     (a, b > 0) ab a  b a b a  b 2 1 Mặt khác: x + y (x  y)  2 xy => xy 
= (áp dụng bất đẳng thức Cô si) 4 4 1 1 4 1 4 1 A = 1 + +  + = +  4 + 1 = 4 + 2 = 6 2 2 x 2 2 2  y 2xy 2xy x  y  2xy 2xy (x  y) 2xy 1 2. 4 1 Vậy MinA = 6 khi x = y = 2
Bài 3. Cho a,b,c 0:abc 1 1 1 1 1 CMR :    2 2 2 2 2 2
a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2 Hướng dẫn Ta có: 2 2 2 2 2 a b  2 ;
ab b 1 2b a  2b  3  2ab b   1 1 1   2 2
a  2b  3 2ab b   1 Tương tự => 1 1 1 1  1 1 1       2 2 2 2 2 2  
a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2  ab b 1 bc c 1 ca a 1 Mặt khác: 1 1 1 1 ab b      1 2
ab b 1 bc c 1 ca a 1 ab b 1 ab c abc ab bca ab b 1 1 1 1 =>  
  a b c 1 2 2 2 2 2 2
a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2
Bài 4: Cho ba số x,y,z dương và xyz = 1. CMR : Bài giải Ta có 3 3 3 3 3
x y 1  3 x y  3xy 3 3 3 3 3
z y 1  3 z y  3zy 3 3 3 3 3
x z 1  3 x z  3xz   Nên vế trái = 3xy 3zy 3xz 1 1 1 1    3      3 3 3  3 3 xy zy xzxy zy xz xy zy xz  
Vì xyz = 1. Dấu “ = “ khi x = y = z
Bài 5: Cho 3 số dương a, b, c chứng minh rằng: 3 3 3 a b c a b c      3 3 3 b c a b c a Giải
Vận dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 3 3 a  a   a 1 3 (1) 3 3 b b b 3 3 b  b   b 1 3 (2) 3 3 c c c 3 3 c c c   1  3 (3) 3 3 a a a
Cộng vế theo vế (1) (2) và (3) ta có: 3 3 3 a b c a b c a b c 2(   )  3  2(   )    3 3 3 b c a b c a b c a a b c  2(   )  3 b c a 3 3 3 a b c a b c Vậy:      3 3 3 b c a b c a
Bài 6. (1đ) (Đắc Lắc 12 – 13)
Cho hai số dương x, y thõa mãn: x + 2y = 3. Chứng minh rằng: 1 2   3 x y
HD: Áp dụng 1/x + 1/y + 1/z  9/(x + y + z)
Bài 7: (Hải Dương 12 – 13)
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn 1 1
  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b 1 1 Q   . 4 2 2 4 2 2
a b  2ab
b a  2ba Hướng dẫn
Với a  0;b  0 ta có: 2 2 4 2 2 4 2 2
(a b)  0  a  2a b b  0  a b  2a b 4 2 2 2 2  1 1
a b  2ab  2a b  2ab   (1) 4 2 2
a b  2ab
2ab a b Tương tự có 1 1  1
(2) . Từ (1) và (2)  Q  4 2 2
b a  2a b
2ab a b
aba b Vì 1 1   1 1
2  a b  2ab a b  2 ab ab  1  Q   . a b 2 2(ab) 2 Khi a = b = 1 thì 1
Q  . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 1 2 2
Bài 8: (Hà Nội 12 – 13) Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x  2y , tìm giá trị 2 2
nhỏ nhất của biểu thức: x  y M  xy Hướng dẫn 2 2 2 2
Ta có M = x y x y x y x y 3x      (  )  xy xy xy y x 4 y x 4 y
Vì x, y > 0, áp dụng bdt Co si cho 2 số dương x y x y x y ; ta có   2 . 1, 4 y x 4 y x 4 y x
dấu “=” xảy ra  x = 2y Vì x ≥ 2y  x 3 x 6 3
 2  .   , dấu “=” xảy ra  x = 2y y 4 y 4 2
Từ đó ta có M ≥ 1 + 3 = 5 , dấu “=” xảy ra  x = 2y 2 2
Vậy GTNN của M là 5 , đạt được khi x = 2y 2 Bài 9: Hướng dẫn:
Bài 10 (Hà Nam: 12 – 13)
Cho ba số thực a, b, c thoả mãn a 1;b  4;c  9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
bc a 1  ca b  4  ab c  9 P  abc Hướng dẫn:
Bài 11: (Hưng Yên 12 – 13)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 4. Chứng minh rằng 1 1  1 xy xz   HD 1 1 1 1 1 4 4     xy xz
x y z xy z     x 4  x
Bài 12: (Thanh Hóa 12 – 13)
Cho hai số thực a; b thay đổi, thoả mãn điều kiện a + b  1 và a > 0 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 8a b 2  b 4a Hướng dẫn a = b = 0,5
Bài 13: (Quảng Ngãi 12 – 13) Cho  xy
x  0, y  0 thỏa mãn 2 2
x y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A  . 1 xy
Hướng dẫn: Với x  0, y  0 ta có 2 2 x y 1 3 1 2 2 4
xy xy   1 xy      2 2 2 1 xy 3 1 xy 3 Do đó 2  xy 2 4 2 A   2    2     . 1 xy 1 xy 3 3
Dấu “=” xảy ra khi x y .
x  0, y  0 Từ  2 x yx y  2  2 2 x y  1 Vậy 2 min A   khi 2 x y  . 3 2
Bài 14: (Quảng nam 12 – 13) 2  a 1 2b 8
Cho a, b ≥ 0 và a + b ≤ 2. Chứng minh :   1 a 1 2b 7 Hướng dẫn:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: 1 2 8   1 a 1 2b 7 Ta có: 1 2  = 1 1 1   2 (1) (bđt Côsi) a 1 2b 1 a 1 1 1 b  (a 1)(b  ) 2 2 1 a 1 b  1 7 2
(a 1)(b  )   (bđt Cô si) 2 2 4  2 8  (2) 1 7 (a 1)(b  ) 2 Từ (1) và (2) suy ra: 1 2 8   1 a 1 2b 7
Dấu “=” xảy ra chỉ khi : a + 1 = b + 1 và a + b = 2  a = 3 và b = 5 2 4 4
Bài 15: Chuyên lam Sơn Thanh Hóa 11 – 12 (Vòng 01)
Cho a, b, c là ba số thực dương t/m a + b + c = 2 Tìm Max P biết ab bc ca P    ab c 2 bc  2a ac b 2 Hướng dẫn
* Vì a + b+ c = 2 2c+ab = c(a+b+c)+ab= ca+cb+c2+ ab = (ca+ c2)+(bc + ab) 
= c(a+c) + b(a+c)=(c+a)(c+b)  2c+ab = (c+a)(c+b)
vì a ; b ; c > 0 nên 1  1 0 và  0 áp dụng cosi ta có a c b c 1  1 2. 1
dấu (=)  1  1  a + c = b + c  a = b a c b c
(a c)(b c) a c b c hay 1 1 1 1  (  )
(c a)(c b) 2 c a c bab ab 1  ab ab   (1) dấu bằng  a = b c 2  abc a     (c b)
2  c a c b  Tương tự: bc 1  cb bc    
 (2) dấu bằng  b = c bc  2a
2  a b a c ac 1  ca ca    
 (3) dấu bằng  a = c b 2  ca
2  c b b a
cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta có  : P= ab bc ca   1  ( ab ab  + cb cb  + ac ac  ) ab c 2 bc  2a ca b 2 2 c a
c b b a c a b a c b  P 1   ab cb ab ac cb ac  (  )  (  )  (  2  
c a c a b c c b a b a b
= 1 (a c b ). a b .(  c) c b .(  a)   1
 a b c 1  2 .  1 2    c a b c a b  2 2  P= ab bc ca  
≤ 1 dấu bằng  a = b = c = 2 ab c 2 bc  2a ca b 2 3
Vậy min P = 1 khi a = b = c = 2 3
Bài 16: (Vĩnh Phúc 11 – 12)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: P = ab bc ca   . c  ab a  bc b  ca
Hướng dẫn: Từ a + b + c = 1 => ac + bc + c2 = c (Do c > 0)
Vì vậy: c + ab = ac + ab + bc + c2 = (b+c)(c+a) a b  Do đó ab ab
a c b c   (Cô – si) c ab
(b c)(c a) 2 b cc a  Tương tự: bc
b c c a  ; ca
c a a ba bc 2 b ca 2
a c b c a b   Vậy
a c b c a b 3 P   2 2
Do đó: MinP = 3/2, xảy ra khi a = b= c = 1/2
Bài 17: (Hà Nội 11 – 12)
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 M  4x  3x   2011. 4x Hướng dẫn 1 1 2 2
M  4x  3x
 2011  4x  4x 1 x   2010 4x 4x 1 2
 (2x 1)  (x  )  2010 4x Vì 2
(2x 1)  0 và x > 0 1 
 0 , Áp dụng bdt Cosi cho 2 số dương ta có: x + 4x 1 1 1  2 . x  2.  1 4x 4x 2  M = 1 2
(2x 1)  (x
)  2010  0 + 1 + 2010 = 2011 4x  1 x  1   2   2 1  0 x x  2    
 M  2011 ; Dấu “=” xảy ra   1   2 1  1 x
 x    x   x = 1 4x 4  2    2 x  0 x  0  1  x       2  x  0
Vậy Mmin = 2011 đạt được khi x = 1 2
Bài 18. (Hải Dương 11 – 12)
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng: xyz  1.
x  3x yz
y  3y zx
z  3z xy Hướng dẫn Từ   2 2 x yz
 0  x  yz  2x yz (*) Dấu “=” khi x2 = yz
Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x2 + yz + x(y + z)  x(y  z)  2x yz
Suy ra 3x  yz  x(y  z)  2x yz  x( y  z) (Áp dụng (*)) x x
x  3x  yz  x ( x  y  z)   (1) x  3x  yz x  y  z Tương tự ta có: y y  (2), z z  (3) y  3y  zx x  y  z z  3z  xy x  y  z Từ (1), (2), (3) ta có x y z   1 x  3x  yz y  3y  zx z  3z  xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 25
Bài 19: Cho các số a, b, c đều lớn hơn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 a b c Q  
2 b 5 2 c 5 2 a  . 5 25 Do a, b, c >
(*) nên suy ra: 2 a 5  0, 2 b 5  0 , 2 c 5  0 4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có: a
2 b 5  2 a (1) 2 b 5 b
 2 c 5  2 b (2) 2 c 5 c
 2 a 5  2 c (3) 2 a 5
Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có: Q  5.3 15 .
Dấu “=” xẩy ra  a b c  25 (thỏa mãn điều kiện (*))
Vậy Min Q = 15  a b c  25