Hướng dẫn làm tiểu luận cuối kỳ - Công nghệ thông tin | Đại học Hoa Sen
Hướng dẫn làm tiểu luận cuối kỳ - Công nghệ thông tin | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Công nghệ thông tin (asf-1243)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HƯỚNG DẪN TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
1. Cách thức thực hiện: sinh viên làm tiểu luận theo nhóm từ 8 – 10 người.
2. Cách thức nộp bài: mỗi nhóm cử 1 sinh viên đại diện nhóm upload tiểu luận (file word
hoặc pdf) trên link cte theo lịch thi do Phòng Khảo thí thông báo.
3. Yêu cầu về nội dung của tiểu luận
Mỗi nhóm chọn 01 doanh nghiệp bất kỳ trong lĩnh vực truyền thông hoặc có bộ
phận truyền thông. Sinh viên vận dụng kiến thức về văn hóa doanh nghiệp đã học vào phân
tích, đánh giá văn hóa doanh nghiệp truyền thông đã chọn; thiết kế mô hình văn hóa cho
doanh nghiệp; lập kế hoạch và thiết kế hoạt động QHCC, truyền thông nhằm xây dựng và
phát triển văn hóa doanh nghiệp.
4. Kết cấu của tiểu luận
Cấu trúc của tiểu luận cần phải đảm bảo các mục sau:
- Trang bìa (theo mẫu, lưu ý ghi rõ tên doanh nghiệp và sử dụng từ ngữ phù hợp với
nội dung, ví dụ hoạt động quan hệ công chúng hoặc hoạt động truyền thông hoặc cả 2)
- Danh sách nhóm: ghi rõ thông tin thành viên nhóm, số nhóm, tên nhóm và đánh giá
mức độ đóng góp của các thành viên - Mục lục
- Danh mục từ viết tắt (nếu có)
- Danh mục hình ảnh
- Danh mục bảng (nếu có)
Lưu ý: Danh mục hình ảnh và bảng biểu cần có số trang tương ứng với hình ảnh và bảng biểu. - Mở đầu
Nội dung phần này bao gồm:
Giới thiệu tổng quan về lĩnh vực truyền thông;
Trình bày vai trò, tầm quan trọng của văn hóa của doanh nghiệp;
Lý do chọn doanh nghiệp nghiên cứu. - 1 -
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1.
Khái niệm văn hóa doanh nghiệp 1.2.
Các yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp 1.3.
Các cấp độ văn hóa doanh nghiệp 1.4.
Các mô hình văn hóa doanh nghiệp 1.5.
Các thước đo giá trị văn hóa
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
QHCC, TRUYỀN THÔNG CỦA DN… (GHI TÊN DN)
2.1. Giới thiệu doanh nghiệp ….
Lưu ý: nội dung trình bày cần cụ thể, chi tiết về thông tin, kèm hình ảnh nhận
diện thương hiệu như logo, slogan, màu sắc, biểu tượng,…
2.2. Phân tích vai trò lãnh đạo của doanh nghiệp …
Lưu ý: nội dung trình bày cần cụ thể, chi tiết về thông tin của lãnh đạo, kèm câu
chuyện, giai thoại về lãnh đạo để minh họa (nếu có)
2.3. Phân tích triết lý kinh doanh của doanh nghiệp …
Lưu ý: nội dung trình bày cần cụ thể, chi tiết về tầm nhìn, sứ mạng, triết lý, mục
tiêu, giá trị cốt lõi,… (kèm hình ảnh minh họa)
2.4. Phân tích các hoạt động của doanh nghiệp …
Lưu ý: nội dung trình bày cần cụ thể, chi tiết về cấu trúc tổ chức, các chính
sách, hệ thống quy trình quy định, phong cách và thái độ làm việc,…; từ đó rút
ra nhận xét về ưu nhược điểm của các hoạt động đã thực hiện (kèm hình ảnh minh họa).
2.5. Phân tích các hoạt động truyền thông của doanh nghiệp …
Lưu ý: nội dung trình bày cần cụ thể, chi tiết về bộ phận truyền thông (nếu có),
cách thức truyền thông, kênh truyền thông, công cụ truyền thông,…; từ đó rút
ra nhận xét về ưu nhược điểm của hoạt động truyền thông (kèm hình ảnh minh họa).
2.6. Khảo sát ý kiến nhân viên về văn hóa doanh nghiệp …
Lưu ý: nội dung trình bày cần cụ thể, chi tiết về các ý kiến của nhân viên về văn
hóa doanh nghiệp hiện tại và mong muốn của họ về văn hóa doanh nghiệp
trong tương lai cần thay đổi như thế nào. Nội dung phân tích cần kèm hình ảnh,
biểu đồ, số liệu khảo sát. - 2 -
2.7. Đánh giá văn hóa doanh nghiệp
2.7.1. Các yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp
Lưu ý: từ nội dung chương 2, đánh giá ưu nhược điểm của các yếu tố 2.7.2. Cấp độ văn hóa
Lưu ý: từ nội dung chương 2, nhận định cấp độ văn hóa và đánh giá ưu nhược
điểm của các yếu tố trong từng cấp độ văn hóa. VD cấp độ 1 doanh nghiệp có
các yếu tố hữu hình nào và ưu nhược điểm của nó.
2.7.3. Mô hình văn hóa doanh nghiệp
Lưu ý: từ nội dung chương 2, nhận định doanh nghiệp đang áp dụng mô hình
văn hóa nào và đánh giá ưu nhược điểm của mô hình văn hóa này (mô hình văn
hóa thực tế của doanh nghiệp có thể kết hợp nhiều mô hình với nhau)
2.7.4. Thước đo giá trị văn hóa
Lưu ý: từ nội dung chương 2, nhận định các thước đo giá trị văn hóa mà doanh
nghiệp đang theo đuổi và đánh giá các thước đo này có phù hợp với các triết lý kinh doanh hay không.
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MÔ HÌNH VĂN HÓA DOANH NGHIỆP VÀ LẬP KẾ
HOẠCH TRUYỀN THÔNG NHẰM XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN VĂN HÓA
DOANH NGHIỆP … (GHI TÊN DN)
3.1. Đề xuất mô hình văn hóa nhằm xây dựng / phát triển văn hóa doanh nghiệp
Lưu ý: dựa trên mô hình văn hóa hiện tại, đề xuất mô hình thay đổi văn hóa
doanh nghiệp (cách thức thay đổi xem trong slide chương 6). Mô hình mới cần
nêu cụ thể các yêu cầu hoặc hoạt động sẽ thay đổi về lãnh đạo, về chính sách,
về tổ chức, về các hoạt động của doanh nghiệp,... Mô hình mới cần khắc phục
được nhược điểm đã nêu trong chương 2 và phù hợp với mong muốn của nhân viên đã khảo sát.
3.2. Lập kế hoạch truyền thông nhằm xây dựng / phát triển văn hóa doanh nghiệp
Lưu ý: nêu ý tưởng chính về hoạt động truyền thông
3.3. Thiết kế các hoạt động QHCC/ truyền thông nhằm xây dựng / phát triển văn hóa doanh nghiệp
Lưu ý: trình bày cụ thể các hoạt động truyền thông gồm kênh truyền thông,
phương tiện truyền thông, nội dung truyền thông, đối tượng truyền thông,…
3.4. Những khó khăn khi áp dụng mô hình văn hóa và kế hoạch truyền thông mới - Kết luận: - 3 -
Nội dung chương này bao gồm: 1. Kết luận
Lưu ý: Trình bày các kết quả của tiểu luận một cách ngắn gọn, không có lời bàn và bình luận thêm.
2. Khuyến nghị đối với Ban Lãnh đạo doanh nghiệp.
Lưu ý: Các khuyến nghị này chỉ dành cho lãnh đạo doanh nghiệp, đề cập đến
những điều họ cần chú ý thực hiện và thay đổi thì doanh nghiệp mới có thể thực
hiện được các giải pháp đã nêu trong chương 3.
- Tài liệu tham khảo: Chỉ trình bày các tài liệu được trích dẫn, sử dụng và đề cập
trong tiểu luận. Tài liệu tham khảo cần ghi đầy đủ thông tin bao gồm Tên tác giả, Năm
công bố/xuất bản tài liệu, Tên tài liệu, Nơi xuất bản tài liệu. Tài liệu được sắp xếp thứ tự
theo từ đầu tiên trong tên tác giả và được đánh số thứ tự. Tên sách được in nghiêng.
Ví dụ trình bày TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Edgar H. Schein, Peter Schein (2020). Lãnh đạo và văn hóa doanh nghiệp. Nhà xuất
bản Thế giới (Bản dịch của Lê Đào Anh Khương)
2. Joep Cornelissen (2013). Corporate communication: A guide to theory and practice. 4th edition, Sage Publications.
3. Kim S. Cameron, Robert E. Quinn (2006). Diagnosing and changing organizational
culture: Based on the competing values framework, Revised edition. John Wiley & Sons: USA.
4. Mats Alvesson, Stefan Sveningsson (2016). Changing Organizational Culture -
Cultural change work in progress, 2nd edition. Routledge: London and New York. PHỤ LỤC
Bản hỏi phỏng vấn, danh sách nhân viên được phỏng vấn, hình ảnh phỏng vấn,
link video phỏng vấn (nếu có)
5. Hình thức trình bày
5.1. Soạn thảo văn bản
Tiểu luận tối thiểu là 20 trang.
Khổ giấy A4 (210 x 297 mm);
Font chữ Times New Roman, cw chữ 13; line spacing 1,5lines; lề trái 2.5cm; lề
trên, lề dưới, lề phải 2cm; - 4 -
Số thứ tự trang đặt ở đầu trang và canh giữa;
Hình ảnh, bảng biểu được đánh số thứ tự, ghi tiêu đề, dẫn nguồn. Tiêu đề hình,
bảng được canh giữa trang và in đậm; nguồn được canh lề phải và in nghiêng. Ví dụ:
Hình 1. Cơ cấu tổ chức của Công ty A
(Nguồn: Website công ty)
Bảng 1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty A năm / giai đoạn …
(Nguồn: Báo cáo tài chính của công ty năm …) - 5 - 5.2.Tiểu mục
Các tiểu mục của tiểu luận được trình bày bày đánh số thành nhóm chữ số, nhiều nhất
3 chữ số với chữ số thứ nhất chỉ số chương (ví dụ 1.1.2. chỉ tiểu mục 2 thuộc mục 1 trong
chương 1). Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục, nghĩa là không thể có tiểu
mục 2.1.1 mà không có tiểu mục 2.1.2 tiếp theo. 5.3. Viết tắt
Không lạm dụng việc viết tắt trong tiểu luận. Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật
ngữ được sử dụng nhiều lần trong tiểu luận. Không viết tắt những cụm từ dài, những mệnh
đề; Không viết tắt những cụm từ xuất hiện ít trong tiểu luận. Nếu cần viết tắt những từ,
thuật ngữ, tên các cơ quan, tổ chức … thì được viết tắt sau lần viết thứ nhất có kèm theo
chữ viết tắt trong ngoặc đơn. Nếu tiểu luận có nhiều chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục
các chữ viết tắt (xếp thứ tự ABC) ở phần đầu tiểu luận.
6. Tiêu chí chấm điểm và thang điểm
Mỗi cá nhân được nhận mức điểm theo mức độ đóng góp do nhóm đánh giá. Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% <50% Áp dụng lý thuyết Phân tích không quản trị doanh Phân tích hợp lý, Phân tích hợp lý, Phân tích hợp lý, hợp lý, hoặc nhưng thiếu liên nghiệp vào phân dựa trên các lý dựa trên các lý không dựa trên tích đúng vai trò 5% thuyết về QTDN thuyết về QTDN kết với lý thuyết các lý thuyết về về QTDN hoặc của VH trong DN và có cơ sở, dẫn nhưng còn thiếu còn thiếu nhiều cơ QTDN, hoặc và có cơ sở, dẫn chứng cơ sở, dẫn chứng không có cơ sở, sở, dẫn chứng chứng dẫn chứng Phân tích không Áp dụng lý thuyết Phân tích hợp lý, quản trị doanh Phân tích hợp lý, Phân tích hợp lý, nhưng thiếu liên hợp lý, hoặc dựa trên các lý dựa trên các lý không dựa trên nghiệp vào phân 5% thuyết về QTDN thuyết về QTDN kết với lý thuyết các lý thuyết về tích đúng mức độ về QTDN hoặc và có cơ sở, dẫn nhưng còn thiếu QTDN, hoặc của VHDN và có chứng cơ sở, dẫn chứng còn thiếu nhiều cơ không có cơ sở, cơ sở, dẫn chứng sở, dẫn chứng dẫn chứng Xác định chính Áp dụng lý thuyết xác dưới 50% quản trị doanh Xác định chính Xác định chính Xác định chính yếu tố dựa trên nghiệp vào xác xác các yếu tố dựa xác 75% yếu tố xác 50% yếu tố các lý thuyết về định chính xác trên các lý thuyết dựa trên các lý dựa trên các lý QTDN và có cơ các yếu tố cấu 10% về QTDN và có thuyết về QTDN thuyết về QTDN sở, dẫn chứng thành VHDN và cơ sở, dẫn chứng và có cơ sở, dẫn và có cơ sở, dẫn minh họa; hoặc có cơ sở, dẫn minh họa chứng minh họa chứng minh họa không có cơ sở, chứng dẫn chứng minh họa Áp dụng lý thuyết 10% Phân tích hợp lý, Phân tích hợp lý, Phân tích hợp lý, Phân tích hợp quản trị doanh chính xác các yếu chính xác 75% chính xác 50% lý, chính xác nghiệp vào phân tố dựa trên các lý yếu tố, dựa trên yếu tố, dựa trên dưới 50% yếu tích đúng vai trò thuyết về QTDN các lý thuyết về các lý thuyết về tố, dựa trên các của các yếu tố và có cơ sở, dẫn QTDN và có cơ QTDN và có cơ lý thuyết về - 6 - cấu thành VHDN QTDN và có cơ và có cơ sở, dẫn chứng sở, dẫn chứng sở, dẫn chứng sở, dẫn chứng chứng Đánh giá chính Đánh giá chính xác, hợp lý, xác, hợp lý, thuyết Đánh giá khá hợp Đánh giá không Đánh giá hợp lý, lý, lý giải chưa hợp lý,lý giải thuyết phục thực 10% phục mô hình trạng mô hình VHDN dựa trên
lý giải thuyết phục được thuyết phục, không thuyết còn sai sót nhỏ phục VHDN kết quả phân tích Thiết kế mô hình xây dựng và phát Mô hình phù hợp Mô hình không triển VHDN phù 10% phù hợp với đặc với đặc điểm DN hợp với đặc điểm điểm DN DN Đánh giá chính Đánh giá chính xác, hợp lý, thuyết Đánh giá khá hợp Đánh giá không xác, hợp lý, phục các yếu tố Đánh giá hợp lý, lý, lý giải chưa hợp lý,lý giải thuyết phục thực 10% cấu thành VHDN
lý giải thuyết phục được thuyết phục, không thuyết trạng các yếu tố dựa trên kết quả còn sai sót nhỏ phục cấu thành VHDN phân tích Các hoạt động Thiết kế các hoạt động phù hợp Các hoạt động Các hoạt động Các hoạt động không phù hợp phù hợp với đặc phù khá hợp với chưa phù hợp với với đặc điểm nhằm xây dựng và phát triển 10% điểm DN và mô đặc điểm DN và
đặc điểm DN hoặc DN và mô hình hình VHDN, có mô hình VHDN, mô hình VHDN, VHDN hoặc VHDN, có mô tả mô tả cụ thể các có mô tả cụ thể có mô tả cụ thể không mô tả cụ cụ thể các hoạt hoạt động các hoạt động các hoạt động thể các hoạt động động Thiết kế mô hình QHCC, truyền Mô hình phù hợp Mô hình phù hợp Mô hình không thông phù hợp 10% với triết lý kinh với triết lý kinh phù hợp với đặc nhằm xây dựng doanh và lãnh đạo doanh của DN điểm DN và phát triển văn của DN hóa doanh nghiệp Lập kế hoạch Các hoạt động Các hoạt động Các hoạt động Các hoạt động không phù hợp hoạt động QHCC, phù hợp với đặc phù khá hợp với chưa phù hợp với với đặc điểm truyền thông phù điểm DN và mô đặc điểm DN và
đặc điểm DN hoặc DN và mô hình hợp nhằm xây 10% hình VHDN, có mô hình VHDN, mô hình VHDN, VHDN hoặc dựng và phát triển văn hóa doanh mô tả cụ thể các có mô tả cụ thể có mô tả cụ thể không mô tả cụ hoạt động các hoạt động các hoạt động thể các hoạt nghiệp động Hình ảnh, kỹ thuật Hình thức trình bày rõ ràng, đẹp 10% trình bày rõ ràng, Có 3 đặc điểm Có 2 đặc điểm Có dưới 2 đặc đẹp mắt, dễ theo phù hợp phù hợp điểm phù hợp mắt, dễ theo dõi dõi Giao tiếp tốt với nhóm khi thực hiện nhiệm vụ Nhóm đánh giá được giao Phối hợp nhóm tốt khi thực hiện nhiệm vụ được Nhóm đánh giá giao Tích cực thảo Nhóm đánh giá luận nhóm khi thực hiện nhiệm - 7 - vụ được giao Chủ động tìm kiếm và cung cấp đủ và đúng nội dung bài theo Nhóm đánh giá nhiệm vụ được giao Người biên soạn ThS. Phạm Kim Điền
ThS. Nguyễn Thị Bích Vân - 8 -
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA ….
TIỂU LUẬN HỌC PHẦN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
THIẾT KẾ MÔ HÌNH VĂN HÓA VÀ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG / TRUYỀN THÔNG NHẰM XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA CHO DOANH NGHIỆP …. Nhóm …
Giảng viên hướng dẫn: ….. Năm 2022 - 9 - DANH SÁCH NHÓM …. STT MSSV HỌ TÊN LỚP MỨC ĐỘ THAM GIA - 10 -