Hướng dẫn ôn tập giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội

Đề cương hướng dẫn ôn tập giữa kì 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội được biên soạn bởi các giáo viên: Đặng Lương Phú và Hoàng Thị Uyên.

Trang 1/10
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN - LP 11
I. KIN THC TRNG TÂM
Hàm s ng giác: tập xác định, tp giá tr, tính chn - l, tính tun hoàn, s biến thiên và đồ th
ca các hàm s ng giác.
Phương trình lượng giác cơ bản.
Mt s phương trình lượng giác thường gp.
Các phép di hình phép đồng dng trong mt phng: định nghĩa tính chất ca các phép
biến hình (phép tnh tiến, phép quay, phép v t), hai hình bng nhau, hai hình đồng dng.
Đại cương về đường thng mt phng trong không gian: tp trung vào các bài toán bản
(giao tuyến ca hai mt phng, giao điểm của đường thng mt phng, thiết din ca hình
chóp khi ct bi mt mt phng).
II. BÀI TP T LUN
Đại s
Bài 1. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
1 sin
cos
x
y
x
=
;
b)
1 cos
1 cos
x
y
x
+
=
;
c)
cot
3
yx

=+


;
d)
tan 2
6
yx

=−


;
e)
2
cosy
x
=
;
f)
;
g)
cot
cos 1
x
y
x
=
;
h)
sin 2
cos 1
x
y
x
+
=
+
.
Bài 2. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s sau:
a)
2 3sinyx=+
;
b)
2cos 1
3
yx

=


;
c)
3 2 sinyx=−
;
d)
2
1 4cos
3
x
y
+
=
;
e)
22
3 4sin cosy x x=−
;
f)
2
4cos 2sin 2y x x= + +
;
g) *
2
tan tan 2021y x x= +
vi
;
44
x


−


;
h) **
3sin cos
.
sin 2cos 4
xx
y
xx
=
+−
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
sin sin
7
x
=
;
b)
3
cos
32
x

+ =


;
c)
( )
2sin 3 5x −=
;
d)
2cos(2 30 ) 2 0
o
x + =
vi
180 90x
;
e)
3tan 2 3 0
4
x

+ + =


;
f)
2
cot 3
33
x

−=


;
g)
tan2 tan
4
xx

=+


;
h)
sin sin 2 0
3
xx

=


vi
0 x

;
i)
sin 3 cos
2
xx

+=


;
j) *
sin( cos ) 0x
=
.
Bài 4. Gii các phương trình sau:
a)
2
2cos 3cos 1 0xx + =
;
b)
cos2 sin 1 0xx =
;
d)
2
cot 2 cot2 2 0xx =
;
e)
tan 2cot 3 0xx+ =
;
Trang 2/10
c)
22
4sin 2 8cos 9 0xx+ =
.
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
sin 3cos 1xx =
;
b)
sin3 cos3 2xx−=
;
c)
3sin2 4cos2 5xx+=
;
d) *
3cos3 sin3 2cos 0
6
x x x

+ =


;
e) *
sin7 3cos 3cos7 sinx x x x+ =
;
f) *
2
5sin 2 6sin 13xx−=
;
g) *
33
cos 3 3sin 3sin cosx x x x =
.
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
sin2 3cos 0xx−=
;
b)
16cos sin cos2 cos4 2x x x x =
;
c)
22
2sin 6sin cos 2cos 3x x x x + + =
;
d)
cos3 cos4 cos5 0x x x + =
;
e)
1
3sin cos
cos
xx
x
+=
;
f) *
sin cos 4sin 2 1x x x+ + =
;
g) *
2
cos2 2cos 2sin .
2
x
xx+=
Bài 7. Tìm giá tr ca m để các phương trình sau:
a)
2cos 2 cos 3x x m = +
có nghim;
b)
sin 1 sinm x x m = +
vô nghim;
c)
5sin 2cosx x m+=
có nghim và m nguyên dương;
d) *
2
cos 2cos 2 1 0x x m+ + =
c nghim;
e) *
22
2sin sin cos cosx x x x m =
có nghim;
f) **
3(sin cos ) 4sin2 1 2 0x x x m+ + =
có nghim.
Bài 8.** Giải các phương trình sau:
a) (ĐH 2010A)
(1 sin cos2 )sin
1
4
cos
1 tan
2
x x x
x
x

+ + +


=
+
;
b) (ĐH 2008A)
1 1 7
4sin
3
sin 4
sin
2
x
x
x

+ =





;
c) (ĐH 2003B)
2
cot tan 4sin2 .
sin 2
x x x
x
+ =
Hình học
Bài 9.
a) Trong mặt phẳng Oxy, cho
(2; 1)u =−
, điểm
(3;2)M
. Tìm tọa độ điểm
A
thỏa mãn
()
u
A T M=
,
()
u
M T A=
,
( )
( )
, 180O
A Q M
=
,
( )
( )
,3
.
M
A V O=
b) Tìm nh của đường thng
:2 3 3 0d x y + =
, đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0C x y x y+ + =
qua phép
tnh tiến
v
T
biết
( )
2; 1 .v =−
c) Hãy viết phương trình của đường tròn
( )
'C
nh của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 9C x y + + =
qua
phép v t tâm
( )
1;2I
t s
2.k =−
d) ** Cho hình ch nht ABCD. Gi O là tâm đối xng ca nó; E, F, G, H, I, J theo th t trung
điểm ca các cnh
, , , , , .AB BC CD DA AH OG
Chng minh rng hai hình thang AIOEGJFC bng
nhau.
Trang 3/10
Bài 10. Cho hình chp
.S ABCD
c đáy hình bình hành tâm
O
, hai điểm
,MN
lần lượt là trung
điểm của
,SB SD
, điểm
P
thuộc
SC
và không là trung điểm của
.SC
a) Tìm giao điểm của
SO
với mặt phẳng
( )
.MNP
b) Tìm giao điểm của
SA
với mặt phẳng
( )
.MNP
c) Gọi
,,F G H
lần lượt giao điểm của
QM
,AB
QP
,AC
QN
.AD
Chứng minh ba điểm
,,F G H
thẳng hàng.
Bài 11. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình thang
( )
// ,AD BC AD BC
. Gi
,MN
ln
ợt là các điểm thuc các cnh
,SB SC
sao cho
2 , 2 .SM MB SN NC==
a) Tìm giao tuyến ca mt phng
( )
SAB
( )
.SCD
b) Tìm giao điểm
E
ca
SA
và mt phng
( )
.CMD
c) Gi
.K AB CD=
Tìm thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
.KMN
Bài 12. Cho hình chp tứ giác
.S ABCD
với hai đường thẳng AB CD cắt nhau. Gọi
'A
một điểm
nằm giữa hai điểm S A. Hãy tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )
'A CD
với các mặt phẳng.
a)
( ) ( ) ( )
, , .ABCD SCD SDA
b)
( ) ( )
,.SBC SAB
Bài 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi M trung điểm AB, N điểm trên cạnh AD sao cho
2NA ND=
.
Điểm K là trọng tâm tam giác BCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (BCD).
b) Tìm giao điểm của BC và mặt phẳng (MNK).
c) Dựng thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) và tứ diện ABCD.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD t giác các cp cạnh đối không song song, M
một điểm thuc cnh BC, N là một điểm thuc cnh SD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SMD) và (SAC).
b) Tìm giao điểm I ca BN và (SAC), giao điểm J ca MN và (SAC).
c) Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng (BCN).
Bài 15.**
a) Cho hình chóp S.ABCD. Gi E là giao điểm ca ABCD. Trên các cnh SA, SB, SC, SD lần lượt
lấy các điểm Q, M, N, P sao cho AM ct DN ti I BQ ct CP ti J. Chng minh S, E, I, J thng
hàng.
b) Cho t din ABCD. Gi E, F, G lần lượt ba điểm trên ba cnh AB, AC, BD sao cho EF ct BC
ti I, EG ct AD ti H. Chng minh: CD, IG, HF đồng quy.
III. CÂU HI TRC NGHIM
Đại s
Câu 1. Tập xác định của hàm số
1 cos
sin
x
y
x
+
=
A.
\ 2 | .D k k
=
B.
\ | .D k k
=
C.
\ | .D k k
= +
D.
\ 2 | .D k k
= +
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số c tập xác định
A.
1
cos .y
x
=
B.
2
tan2
.
sin 1
x
y
x
=
+
Trang 4/10
C.
sin 2 3
.
cos4 5
x
y
x
+
=
+
D.
2cos .yx=
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
3
cos .sin .y x x=
B.
2016
sin .cos .y x x=
C.
D.
sin .cos6 .y x x=
Câu 4. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì
2
?
A.
tan .yx=
B.
sin 2 .yx=
C.
2
1.yx=+
D.
cos .yx=
Câu 5. Cho hàm số
sinyx=
, chn phát biểu đúng?
A. Đồng biến trên khoảng
3
;
22




và nghịch biến trên khoảng
;.
22




B. Đồng biến trên khoảng
;
22




và nghịch biến trên khoảng
3
;.
22




C. Đồng biến trên khoảng
;
2



và nghịch biến trên khoảng
( )
0; .
D. Đồng biến trên khoảng
35
;
22




và nghịch biến trên khoảng
;.
22




Câu 6. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A.
sin 2 .yx=
B.
cos2 .yx=
C.
cos .
2
x
y =
D.
cos3 .yx=
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
4 sin 3 1yx= +
lần lượt là
A.
2 và 2.
B.
2 4.
C.
4 2 và 8.
D.
4 2 1 và 7.
Trang 5/10
Câu 8.* Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng (hình vẽ).
Khoảng cách
h
từ vật đến vị trí cân bằng ở thời điểm
t
giây được tính theo công thức
||hd=
trong
đ
5sin6 4cos6d t t=−
với
d
được tính bằng centimet. Hỏi trong giây đầu tiên, c bao nhiêu thời
điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất?
A.
1
. B.
2.
C.
4.
D.
0.
Câu 9. Phương trình
1
sin
2
x =
c nghiệm thỏa mãn
22
x

A.
5
2 , .
6
x k k
= +
B.
.
6
x
=
C.
2 , .
3
x k k
= +
D.
.
3
x
=
Câu 10. Cho phương trình
( )
2
sin
1
m
x
m
+
+=
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình
c nghiệm?
A.
1
4
m −
. B.
1
.
2
m −
C.
.m
D. Không tồn tại giá trị của m.
Câu 11. Phương trình
cos3 cos
15
x
=
nghiệm là
A.
2 , .
15
x k k
= +
B.
2
,.
45 3
k
xk

= +
C.
2
,.
45 3
k
xk

= +
D.
2
,.
45 3
k
xk

= +
Câu 12. S nghim của phương trình
2 cos 1
3
x

+=


vi
02x

A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 13. Phương trình
2
tan 3x =
nghiệm là
A.
,.
3
x k k
= +
B.
,.
3
x k k
= +
C.
,.
6
x k k
= +
D.
,.
3
x k k
= +
Câu 14. Phương trình
cot .cot2 1 0xx−=
c nghiệm là
Trang 6/10
A.
,.
4
x k k
= +
B.
,
6
.
5
,
6
x k k
x k k
= +
= +
C.
,.
6
x k k
= +
D.
,.
23
k
xk

= +
Câu 15. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
sin5 2cos 1xx+=
c dạng
a
b
với
a,b
là các
số nguyên và nguyên tố cùng nhau. Giá trị của biểu thức
S a b=+
A.
3.
B.
7.
C.
15.
D.
17.
Câu 16. Trong các phương trình sau, số các phương trình vô nghiệm
(I)
3sin 2.x =
(II)
11
sin 2 .
42
x =
(III)
2sin 3cos 1.xx+=
(IV)
2
cot cot 5 0.xx + =
(V)
3sin2 cos2 2.xx−=
(VI)
3sin cos 3.xx =
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
sin cos 1xx+=
A.
2
( ).
2
2
xk
k
xk
=
=+
B.
2 ( )
4
x k k
= +
.
C.
2
4
( ).
2
4
xk
k
xk
=+
= +
D.
2 ( )x k k
=
.
Câu 18. Giá trị của m để phương trình
sin 5cos 1m x x m+ = +
c nghiệm
A.
24.m
B.
12m
. C.
24m
. D.
12.m
Câu 19. Nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
3 1 sin 2 3sin cos 3 1 cos 0x x x x+ + =
A.
(
4
xk
xk

=+
=+
Với
,tan 2 3).k
=
B.
(
8
xk
xk

= +
=+
Với
,tan 1 3).k
= +
C.
(
8
xk
xk

=+
=+
Với
,tan 1 3).k
=
Trang 7/10
D.
(
4
xk
xk

= +
=+
Với
,tan 2 3).k
= +
Câu 20. Giá trị nguyên lớn nhất của
a
để phương trình
22
sin 2sin 2 3 cos 2a x x a x+ + =
c nghiệm
A.
2.a =
B.
1.a =
C.
1.a =−
D.
3.a =
Câu 21. Phương trình
3
sin 2 sin
44
xx

= +
c tổng các nghiệm thuộc khoảng
(0; )
bằng
A.
3
.
2
B.
.
4
C.
7
.
2
D.
.
Câu 22. S nghim của phương trình
2
2cos cos 3 0xx+ =
trong khong
(0,3 )
A.
1
. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Nghim của phương trình
2
2sin 5sin 2 0xx + =
có dng
( )
2x k k

= +
( )
2x k k

= +
. Biết
,;
2

−



. Khi đ, hiệu

A.
3

−=
. B.
.
2

−=
C.
.
4

−=
D.
2
.
3

−=
Câu 24. Nghiệm của phương trình
2
3sin 2cos 2 0xx + =
A.
,.
2
x k k
= +
B.
,.x k k
=
C.
2 , .x k k
=
D.
2 , .
2
x k k
= +
Câu 25. Xét phương trình
2
43
tan tan 1 0
3
xx + =
trên đoạn
0;3 .
Chọn đáp án đúng?
A. Phương trình c 5 nghiệm.
B. Phương trình c 4 nghiệm.
C. Phương trình c 6 nghiệm.
D. Phương trình c 3 nghiệm.
Câu 26.* Phương trình
(1 2cos )(1 cos )
1
(1 2cos )sin
xx
xx
−+
=
+
c bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
(0;2018 )?
A. 3025. B. 3026.
C. 3027. D. 3028.
Hình học
Câu 27. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
c
3AB =
,
4AC =
. Phép v t tâm
B
t s
3k =−
biến
tam giác
ABC
thành tam giác
ABC
. Din tích
S
ca tam giác
ABC
bng
A.
12
đvdt. B.
54
đvdt. C.
48
đvdt. D.
18
đvdt.
Câu 28. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, nh của đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 3 4xy+ + =
qua phép tnh
tiến theo vectơ
( )
3;2v =
là đường tròn c phương trình
A.
( ) ( )
22
2 5 4.xy+ + + =
B.
( ) ( )
22
1 3 4.xy + + =
Trang 8/10
C.
( ) ( )
22
2 5 4.xy + =
D.
( ) ( )
22
4 1 4.xy+ + =
Câu 29. Cho đường thng
( )
:2 1 0d x y + =
, đường thẳng nào trong các đường thẳng c phương
trình sau là nh ca
( )
d
qua phép quay
( )
; 90O
Q
.
A.
B.
2 1 0.xy+ =
C.
D.
Câu 30. Trong hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Phép quay
( )
,120O
Q
biến điểm
E
thành điểm
nào?
A.
.C
B.
.A
C.
.D
D.
.F
Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Qua ba điểm phân bit không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
B. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nht mt mt phng.
D. Qua một đường thng và một điểm không thuộc n xác định duy nht mt mt phng.
Câu 33. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
(theo hình vẽ minh họa dưới đây). Gọi
M
điểm thuộc
cạnh
SC
,
N
một điểm thuộc cạnh
BC
,
O
giao điểm của
AC
BD
. Giao điểm của
SD
với
mặt phẳng
()AMN
Trang 9/10
A. đim
P
với
.AM SD
B. đim
K
với
IJK SD=
,
I DC AN=
,
.J SD AM=
C. đim
K
với
IJK SD=
,
I SO AN=
,
.J BD AM=
D. đim
K
với
IJK SD=
,
J SO AM=
,
.I AN BD=
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
c đáy
ABCD
là mt t giác
(
AB
không song song vi
CD
). Gi
M
trung điểm ca
SD
,
N
điểm trên cnh
SB
sao cho
2SN NB=
,
O
giao điểm
ca
AC
BD
. Gi
d
giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
.
Nhận xét nào sau đây là sai?
A.
d
ct
.CD
B.
d
ct
.MN
C.
d
ct
.AB
D.
d
ct
.SO
Câu 35. Trong hình v ới đây, hãy cho biết đim
L
không là điểm chung ca hai mt phng nào?
A.
()SBA
( ).SBC
B.
()SAD
( ).ALD
C.
()SBC
( ).SBD
D.
()SAB
( ).ALD
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
c đáy hình thang
ABCD
,
//AD BC
. Gi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
trung điểm
SC
.
DM
ct mt phng
( )
SAB
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
S
,
I
,
J
thng hàng.
B.
( )
.DM mp SCI
C.
( )
.JM mp SAB
D.
( ) ( )
.SI SAB SCD=
Câu 37. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
ln ợt trung điểm
AB
CD
. Mt phng
( )
qua
MN
ct
AD
và
BC
lần lưt ti
P
,
Q
. Biết
MP
ct
NQ
ti
I
. Ba điểm nào sau đây thngng?
A.
I
,
A
,
.C
B.
I
,
B
,
.D
C.
I
,
A
,
.B
D.
I
,
C
,
.D
Trang 10/10
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có hình biu diễn như sau.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nét v BE là nét đứt.
B. SOED là nét đứt.
C. SOEC ct nhau.
D. Bốn điểm E, B, C, D không đồng phng.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
,
G
điểm nm bên trong tam giác
SCD
. Gi
,EF
lần lượt
trung điểm ca các cnh
,AB AD
. Thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
( )
EFG
A. T giác. B. Tam giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 40.* Cho t din
ABCD
c các mt là nhng tam giác đều c độ dài các cnh bng
2a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cnh
AC
,
BC
P
là trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
( )
MNP
ct t din theo mt thiết din c din tích là
A.
2
11
.
4
a
B.
2
3
.
4
a
C.
2
2
.
4
a
D.
2
11
.
2
a
----------HT----------
Ghi chú:
1. Hc sinh làm bài vào mt quyn v riêng và np li cho giáo viên ging dy.
2. Các bài có du (*) là bài tp dành cho lp nâng cao, có du (**) là bài tp không bt buc.
Ngày 26 tháng 9 năm 2021
Giáo viên biên son Phê duyt ca t trưởng
1. Đặng Lương Phú.
2. Hoàng Th Uyên.
Hoàng Minh Có
| 1/10

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 11
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Hàm số lượng giác: tập xác định, tập giá trị, tính chẵn - lẻ, tính tuần hoàn, sự biến thiên và đồ thị
của các hàm số lượng giác.
Phương trình lượng giác cơ bản.
Một số phương trình lượng giác thường gặp.
Các phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng: định nghĩa và tính chất của các phép
biến hình (phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự), hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng.
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian: tập trung vào các bài toán cơ bản
(giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, thiết diện của hình
chóp khi cắt bởi một mặt phẳng). II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Đại số
Bài 1.
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1− sin x    cot x a) y = ;
d) y = tan 2x −   ; g) y = ; cos x  6  cos x −1 1+ cos x 2 sin x + 2 b) y = ; e) y = cos ; h) y = . 1− cos x x cos x +1    1+ x c) y = cot x +   ; f) y = sin  3  1− ; x
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y = 2 + 3sin x ; e) 2 2
y = 3 − 4sin x cos x ;    = + +
b) y = 2 cos x − −1   ; f) 2 y 4 cos x 2sin x 2 ;  3      g) * 2
y = tan x − tan x + 2021 với x  − ; ;
c) y = 3 − 2 sin x ;    4 4  2 1+ 4 cos x 3sin x − cos x d) y = ; h) ** y = . 3
sin x + 2 cos x − 4
Bài 3. Giải các phương trình sau:     2 a) sin x = sin ; f) cot 3x − =   ; 7  3  3    3    b) cos x + = −   ;
g) tan 2x = tan x + ;    3  2  4 
c) 2 sin ( x − 3) = 5 ;   
h) sin x − sin 2x − = 0  
với 0  x   ;   d) 2 cos(2 30o x +
) − 2 = 0 với −180  x  90 ; 3       + = e) 3 tan 2 − x + + 3 = 0   ; i) sin 3x cos x   ;    4  2
j) * sin( cos x) = 0 .
Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2
2 cos x − 3cos x +1 = 0 ; d) 2
cot 2x − cot 2x − 2 = 0 ;
b) cos 2x − sin x −1 = 0 ;
e) tan x + 2 cot x − 3 = 0 ; Trang 1/10 c) 2 2
4 sin 2x + 8 cos x − 9 = 0 .
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) sin x − 3 cos x = 1 − ;
e) * sin 7x + 3 cos x = 3 cos 7x − sin x ;
b) sin 3x − cos 3x = 2 ; f) * 2
5sin 2x − 6 sin x = 13 ;
c) 3sin 2x + 4 cos 2x = 5 ; g) * 3 3
cos x − 3 3 sin x = 3 sin x − cos x .   
d) * 3 cos 3x + sin 3x − 2 cos x − = 0   ;  6 
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a) sin 2x − 3 cos x = 0 ; 1
e) 3 sin x + cos x = ; cos x
b) 16 cos x sin x cos 2x cos 4x = 2 ;
f) * sin x + cos x + 4 sin 2x = 1 ; c) 2 2 2
− sin x + 6sin x cos x + 2cos x = 3 ;
d) cos 3x − cos 4x + cos 5x = 0 ; x g) * 2
cos 2x + 2 cos x = 2sin . 2
Bài 7. Tìm giá trị của m để các phương trình sau:
a) 2 cos x − 2 = − cos x + 3m có nghiệm;
b) m sin x −1 = sin x + m vô nghiệm;
c) 5sin x + 2 cos x = m có nghiệm và m nguyên dương; d) * 2
cos x + 2 cos x − 2m +1 = 0 có nghiệm; e) * 2 2
2 sin x − sin x cos x − cos x = m có nghiệm;
f) ** 3(sin x + cos x) − 4 sin 2x +1− 2m = 0 có nghiệm.
Bài 8.** Giải các phương trình sau:   
(1+ sin x + cos 2x) sin x +    4  1 a) (ĐH 2010A) = cos x ; 1+ tan x 2    b) (ĐH 2008A) 1 1 7 + = 4sin − x   ; sin x  3   4  sin x −    2  c) (ĐH 2003B) 2
cot x − tan x + 4sin 2x = . sin 2x Hình học Bài 9.
a) Trong mặt phẳng Oxy, cho u = (2; −1) , điểm M (3; 2) . Tìm tọa độ điểm A thỏa mãn A = T (M ) , u M = T ( ) A , A = Q M , A = V O . M ,3 ( ) u ( ( ) O − ) ( ) , 180
b) Tìm ảnh của đường thằng d : 2x − 3y + 3 = 0 , đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 qua phép
tịnh tiến T biết v = (2; − ) 1 . v 2 2
c) Hãy viết phương trình của đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) : ( x − 3) + ( y + ) 1 = 9 qua
phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k = 2. −
d) ** Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó; E, F, G, H, I, J theo thứ tự là trung
điểm của các cạnh AB, BC,CD, D , A AH , O .
G Chứng minh rằng hai hình thang AIOEGJFC bằng nhau. Trang 2/10
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , hai điểm M , N lần lượt là trung
điểm của SB, SD , điểm P thuộc SC và không là trung điểm của SC.
a) Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng (MNP).
b) Tìm giao điểm của SA với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi F,G, H lần lượt là giao điểm của QM AB, QP AC, QN và .
AD Chứng minh ba điểm
F , G, H thẳng hàng.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang ( AD // BC, AD BC ) . Gọi M , N lần
lượt là các điểm thuộc các cạnh SB, SC sao cho SM = 2MB, SN = 2NC.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và ( SCD).
b) Tìm giao điểm E của SA và mặt phẳng (CMD).
c) Gọi K = AB C .
D Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( KMN ).
Bài 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với hai đường thẳng AB CD cắt nhau. Gọi A ' là một điểm
nằm giữa hai điểm S A. Hãy tìm giao tuyến của mặt phẳng ( A'CD) với các mặt phẳng.
a) ( ABCD),(SCD),(SDA).
b) (SBC ),(SAB).
Bài 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh AD sao cho NA = 2ND .
Điểm K là trọng tâm tam giác BCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (BCD).
b) Tìm giao điểm của BC và mặt phẳng (MNK).
c) Dựng thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) và tứ diện ABCD.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, M
một điểm thuộc cạnh BC, N là một điểm thuộc cạnh SD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SMD) và (SAC).
b) Tìm giao điểm I của BN và (SAC), giao điểm J của MN và (SAC).
c) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BCN). Bài 15.**
a) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi E là giao điểm của ABCD. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt
lấy các điểm Q, M, N, P sao cho AM cắt DN tại I BQ cắt CP tại J. Chứng minh S, E, I, J thẳng hàng.
b) Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là ba điểm trên ba cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt BC
tại I, EG cắt AD tại H. Chứng minh: CD, IG, HF đồng quy.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Đại số + x
Câu 1. Tập xác định của hàm số 1 cos y = là sin x A. D =
\ k2 | k  . B. D =
\ k | k  . C. D =
\  + k | k  . D. D =
\  + k2 | k  .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số có tập xác định là là 1 tan 2x
A. y = cos . B. y = . x 2 sin x +1 Trang 3/10 sin 2x + 3 C. y = .
D. y = 2 cos x. cos 4x + 5
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 3 y = cos . x sin . x B. 2016 y = sin . x cos . x cot x C. y = . D. y = sin . x cos 6 . x 2 tan x +1
Câu 4. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì 2 ? A. y = tan . x B. y = sin 2 . x C. 2 y = x +1. D. y = cos . x
Câu 5. Cho hàm số y = sin x , chọn phát biểu đúng?        
A. Đồng biến trên khoảng 3 ; 
 và nghịch biến trên khoảng − ; .    2 2   2 2         
B. Đồng biến trên khoảng − ; 
 và nghịch biến trên khoảng 3 ; .    2 2   2 2    
C. Đồng biến trên khoảng ; 
 và nghịch biến trên khoảng (0; ).  2         
D. Đồng biến trên khoảng 3 5 ; 
 và nghịch biến trên khoảng − ; .    2 2   2 2 
Câu 6. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? x A. y = sin 2 . x B. y = cos 2 . x
C. y = cos . D. y = cos 3 . x 2
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 −1 lần lượt là A. 2 và 2. B. 2 và 4. C. 4 2 và 8. D. 4 2 −1 và 7. Trang 4/10
Câu 8.* Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng (hình vẽ).
Khoảng cách h từ vật đến vị trí cân bằng ở thời điểm t giây được tính theo công thức h | = d | trong
đó d = 5sin 6t − 4cos 6t với d được tính bằng centimet. Hỏi trong giây đầu tiên, có bao nhiêu thời
điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất? A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.  
Câu 9. Phương trình 1 sin x = có nghiệm thỏa mãn −  x  là 2 2 2 5  A. x =
+ k2 , k  . B. x = . 6 6   C. x =
+ k2 ,k  . D. x = . 3 3 m +
Câu 10. Cho phương trình (x + ) 2 sin =
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình m −1 có nghiệm? 1 1 A. m  − .
B. m  − . 4 2 C. m   .
D. Không tồn tại giá trị của m. 
Câu 11. Phương trình cos 3x = cos có nghiệm là 15   k 2 A. x = 
+ k2 ,k  . B. x =  + , k  . 15 45 3  k 2  k 2 C. x = − + , k  . D. x = + , k  . 45 3 45 3   
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + =1  
với 0  x  2 là  3  A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 13. Phương trình 2
tan x = 3 có nghiệm là   A. x = −
+ k , k  . B. x = 
+ k , k  . 3 3   C. x = 
+ k , k  . D. x =
+ k , k  . 6 3
Câu 14. Phương trình cot .
x cot 2x −1 = 0 có nghiệm là Trang 5/10   = +    x k , k  6 A. x =
+ k , k  . B.  . 4 5 x = + k ,k   6   kC. x =
+ k ,k  . D. x = + , k  . 6 2 3 
Câu 15. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
sin 5x + 2 cos x = 1 có dạng a với a, b là các b
số nguyên và nguyên tố cùng nhau. Giá trị của biểu thức S = a + b A. 3. B. 7. C. 15. D. 17.
Câu 16. Trong các phương trình sau, số các phương trình vô nghiệm là (I) 3 sin x = 2. (IV) 2
cot x − cot x + 5 = 0. 1 1
(V) 3 sin 2x − cos 2x = 2. (II) sin 2x = . 4 2
(VI) 3 sin x − cos x = 3 − .
(III) 2sin x + 3cos x = 1. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17. Nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 là x = k2   A.  (k  ). = +    B. x k 2 (k ) . x = + k2 4  2   x = + k2  4 C.  (k  ). =    D. x k 2 (k ) .
x = − + k2  4
Câu 18. Giá trị của m để phương trình m sin x + 5cos x = m +1 có nghiệm là
A. m  24.
B. m  12 .
C. m  24 . D. m  12.
Câu 19. Nghiệm của phương trình ( + ) 2 x x x + ( − ) 2 3 1 sin 2 3 sin cos
3 1 cos x = 0 là   x = + k  A. 4 (   = −  Với k , tan 2 3).
x =  + k   x = − + k  B. 8 (   = − +  Với k , tan 1 3).
x =  + k   x = + k  C. 8 (   = −  Với k , tan 1 3).
x =  + kTrang 6/10   x = − + kD.  4 ( Với   = − +  k , tan 2 3).
x =  + k
Câu 20. Giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình 2 2
a sin x + 2 sin 2x + 3a cos x = 2 có nghiệm là A. a = 2. B. a = 1. C. a = 1. − D. a = 3.      
Câu 21. Phương trình 3 sin 2x − = sin x +   
 có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; ) bằng  4   4  3  7 A. . B. . C. . D.  . 2 4 2
Câu 22. Số nghiệm của phương trình 2
2 cos x + cos x − 3 = 0 trong khoảng (0, 3 ) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2
2 sin x − 5sin x + 2 = 0 có dạng x =  + k 2 (k  ) và   
x =  + k 2 (k  ) . Biết ,   − ; 
 và    . Khi đó, hiệu  −  2     2 A.  − = . B.  − = . C.  − = . D.  − = . 3 2 4 3
Câu 24. Nghiệm của phương trình 2
3sin x − 2 cos x + 2 = 0 là  A. x =
+ k , k  . 2
B. x = k , k  .
C. x = k 2 , k  .  D. x =
+ k2 ,k  . 2 4 3
Câu 25. Xét phương trình 2 tan x
tan x +1 = 0 trên đoạn 0;3 . Chọn đáp án đúng? 3
A. Phương trình có 5 nghiệm.
B. Phương trình có 4 nghiệm.
C. Phương trình có 6 nghiệm.
D. Phương trình có 3 nghiệm. − x + x
Câu 26.* Phương trình (1 2 cos )(1 cos ) = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2018 ) ?
(1+ 2 cos x) sin x A. 3025. B. 3026. C. 3027. D. 3028. Hình học
Câu 27.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 , AC = 4 . Phép vị tự tâm B tỉ số k = 3 − biến
tam giác ABC thành tam giác AB C
  . Diện tích S của tam giác AB C   bằng A. 12 đvdt. B. 54 đvdt. C. 48 đvdt. D. 18 đvdt. 2 2
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn (C ) : ( x + )
1 + ( y − 3) = 4 qua phép tịnh
tiến theo vectơ v = (3; 2) là đường tròn có phương trình 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y + 5) = 4. B. ( x − ) 1 + ( y + 3) = 4. Trang 7/10 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y − 5) = 4.
D. ( x + 4) + ( y − ) 1 = 4.
Câu 29. Cho đường thẳng (d ) : 2x y +1 = 0 , đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương
trình sau là ảnh của (d ) qua phép quay ( Q . O; 90 − )
A. x − 2 y + 2 = 0.
B. x + 2 y −1 = 0.
C. 2x y − 2 = 0. D. 2x + y − 5 = 0.
Câu 30. Trong hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Phép quay ( Q
biến điểm E thành điểm O,120 ) nào? A. C. B. . A C. . D D. F.
Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD (theo hình vẽ minh họa dưới đây). Gọi M là điểm thuộc
cạnh SC , N là một điểm thuộc cạnh BC , O là giao điểm của AC BD . Giao điểm của SD với
mặt phẳng (AMN ) là Trang 8/10
A. điểm P với AM S . D
B. điểm K với K = IJ  SD , I = DC AN , J = SD AM .
C. điểm K với K = IJ  SD , I = SO AN , J = BD AM .
D. điểm K với K = IJ  SD , J = SO AM , I = AN B . D
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác
( AB không song song với CD ). Gọi M là trung điểm của SD ,
N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB , O là giao điểm
của AC BD . Gọi d là giao tuyến của (SAB) và (SCD) .
Nhận xét nào sau đây là sai? A. d cắt . CD
B. d cắt MN. C. d cắt . AB D. d cắt . SO
Câu 35. Trong hình vẽ dưới đây, hãy cho biết điểm L không là điểm chung của hai mặt phẳng nào? A. (SB )
A và (SBC).
B. (SAD) và ( ALD).
C. (SBC) và (SBD).
D. (SAB) và ( ALD).
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , AD / / BC . Gọi I là giao điểm của
AB DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng.
B. DM mp (SCI ).
C. JM mp (SAB).
D. SI = (SAB)  (SCD).
Câu 37. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB CD . Mặt phẳng ( ) qua MN
cắt AD BC lần lượt tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A , C.
B. I , B , . D
C. I , A , . B
D. I , C , . D Trang 9/10
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có hình biểu diễn như sau.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nét vẽ BE là nét đứt.
B. SOED là nét đứt.
C. SOEC cắt nhau.
D. Bốn điểm E, B, C, D không đồng phẳng.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD , G là điểm nằm bên trong tam giác SCD . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 40.* Cho tứ diện ABCD có các mặt là những tam giác đều có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AC , BC P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng
(MNP) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 a 11 2 a 3 2 a 2 2 a 11 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 2
----------HẾT---------- Ghi chú:
1. Học sinh làm bài vào một quyển vở riêng và nộp lại cho giáo viên giảng dạy.
2. Các bài có dấu (*) là bài tập dành cho lớp nâng cao, có dấu (**) là bài tập không bắt buộc.

Ngày 26 tháng 9 năm 2021
Giáo viên biên soạn
Phê duyệt của tổ trưởng
1. Đặng Lương Phú. 2. Hoàng Thị Uyên. Hoàng Minh Có Trang 10/10