








Preview text:
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY HÌNH THỨC TIỂU LUẬN
VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC 1.
Khổ giấy: Kh ऀ giấy A4 (21 x 29,7cm) in môt mặt.̣ 2.
Canh lề: L tr愃Āi: 3,0 cm; L ph愃ऀ i: 2,0 cm; L trên: 2,0 cm; L dưới: 2,0 cm. 3.
Font chữ: sử dụng font Times New Roman, bô mã Unicode, cỡ chữ 13.̣ 4.
Khoảng cách dòng và đoạn (parapgaph): c愃Āch dòng line spacing
1,5 line, c愃Āch đoạn 6 pt (thực hiện paragraph spacing before và after 6 pt). Không
để tiêu đ /đ mục ở cuối trang. Lùi dòng 1 cm cho dòng đầu tiên của c愃Āc đoạn viết.
Nội dung bài viết: chọn canh đ u văn b愃ऀ n. 5.
Đánh số trang: Phần bài viết được đ愃Ānh số Á Rập. Trang 1 được bắt
đầu từ phần mục lục, trang được đ愃Ānh số ở giữa, bên trên đầu mỗi trang. 6. Mục
C愃Āc mục được trình bày theo quy đ椃⌀nh 3 tiểu mục như sau:
Mục cấp 1: Số thứ tự mục cấp 1 được đ愃Ānh theo chương, số thứ tự số Á Rập
s愃Āt l tr愃Āi, chữ thường, in đậm.
Mục cấp 2: Được đ愃Ānh theo mục cấp 1, số thứ tự Á Rập, c愃Āch l tr愃Āi
0,5cm, chữ thường, in đậm nghiêng.
Mục cấp 3: Được đ愃Ānh theo mục cấp 2, số thứ tự Á Rập, c愃Āch l tr愃Āi 1
cm, chữ thường, in nghiêng. Ghi chú:
Tại mỗi nhóm tiểu mục ph愃ऀ i có ít nhất hai tiểu mục nhỏ bên trong, ngh椃̀a là
không thể có tiểu mục 2.1.1 mà không có tiểu mục 2.1.2 tiếp theo.
Sau tiểu mục cấp 3 nếu sinh viên v n còn nhi u 礃Ā ph愃ऀ i trình bày có thể sử
dụng c愃Āc dấu k礃Ā hiệu để chia nhỏ c愃Āc 礃Ā. 7. Hình
Hình vẽ, hình chụp, đồ th椃⌀, b愃ऀ n đồ, sơ đồ... ph愃ऀ i được đặt theo ngay sau
phần mà nó được đ cập trong bài viết. Tên gọi chung các loại trên là HÌNH, được
đ愃Ānh số Á Rập theo thứ tự từ 1 đến hết. Tên hình được đặt ở phía dưới hình, được
đặt giữa, chữ thường, in nghiêng đậm. Dưới hình ph愃ऀ i có trích nguồn (Trích nguồn
ghi bên ph愃ऀ i, trong ngoặc đơn và in nghiêng). Nếu hình được trình bày theo kh ऀ
giấy nằm ngang, thì đầu hình ph愃ऀ i quay vào chỗ đóng bìa. Thường thì hình được
trình bày gọn trong môṭ trang riêng. Nếu hình nhỏ thì có thể trình bày chung với bài
viết. Ví dụ: Hình 1: …. 8. Bảng
B愃ऀ ng ph愃ऀ i được đặt tiếp theo ngay sau phần mà nó được đ cập trong bài
viết lần đầu tiên. Tên b愃ऀ ng và số thứ tự của b愃ऀ ng (được đ愃Ānh số Á Rập theo
thứ tự từ 1 đến hết) được đặt ở phía trên mỗi b愃ऀ ng, canh giữa, in nghiêng đậm. Dưới
b愃ऀ ng ph愃ऀ i có trích nguồn (Trích nguồn ghi bên ph愃ऀ i, trong ngoặc đơn và in nghiêng).
Tên b愃ऀ ng: Yêu cầu ngắn gọn, đầy đủ, r漃̀ ràng và ph愃ऀ i chứa đựng nôi dung,
thờị gian, không gian mà số liệu được biểu hiện trong b愃ऀ ng. Ví dụ: Bảng 1:...
Đơn v椃⌀ tính:
- Đơn v椃⌀ tính dùng chung cho toàn bô số liệu trong b愃ऀ ng thống kê, trường
hợp ̣ này đơn v椃⌀ tính được ghi góc trên, bên ph愃ऀ i của b愃ऀ ng.
- Đơn v椃⌀ tính theo từng chỉ tiêu trong côt, trong trường hợp này đơn v椃⌀ tính
sẽ ̣ được đặt dưới chỉ tiêu của côt.̣
- Đơn v椃⌀ tính theo từng chỉ tiêu trong hàng, trong trường hợp này đơn v椃⌀
tính sẽ được đặt sau chỉ tiêu theo mỗi hàng hoặc có thêm côt đơn v椃⌀ tính.̣
C愃Āch ghi số liệu trong b愃ऀ ng: Số liệu trong từng hàng (côt) có cùng đơn v椃⌀
tínḥ ph愃ऀ i nhận cùng môt số lẻ. Số liệu ở c愃Āc hàng (cộ t) kh愃Āc nhau đơn v椃⌀
tính không nhấṭ thiết có cùng số lẻ với hàng (côt) tương ứng; dấu phân c愃Āch số liệu
là dấu chấm chọ phần ngàn và dấu phẩy cho phần thập phân (ví dụ: 1.000; 1,23…). Môt
số k礃Ā hiệu qui ước ghi trên b愃ऀ ng số liệụ
+ Gạch ngang “-”: không có dữ liệu;
+ Dấu 3 chấm “...”: số liệu còn thiếu, sẽ b ऀ sung sau;
+ Gạch chéo “x”: hiện tượng không có liên quan đến chỉ tiêu đó, nếu ghi số
liệu vào ô đó sẽ vô ngh椃̀a hoặc thừa.
Phần ghi chú ở cuối b愃ऀ ng: được đặt giữa, chữ thường và in nghiêng, dùng để
gi愃ऀ i thích r漃̀ c愃Āc nôi dung chỉ tiêu trong b愃ऀ ng:̣
+ Nguồn tài liệu: nêu r漃̀ thời gian, không gian.
+ C愃Āc chỉ tiêu cần gi愃ऀ i thích.
Thường thì b愃ऀ ng được trình bày gọn trong môt trang riêng. Nếu b愃ऀ ng ngắn
có thệ̉ trình bày chung với bài viết. Không được cắt môt b愃ऀ ng trình bày ở 2 trang.
Trường ̣ hợp b愃ऀ ng qu愃Ā dài không trình bày đủ trong môt trang thì có thể qua trang,
trang kế tiếp ̣ không cần viết lại tựa b愃ऀ ng nhưng ph愃ऀ i có tựa của c愃Āc côt.̣
Nếu b愃ऀ ng được trình bày theo kh ऀ giấy nằm ngang thì đầu b愃ऀ ng ph愃ऀ i quay vào chỗ đóng bìa. 9. Viết tắt
Nguyên tắc chung, trong bài b愃Āo c愃Āo hạn chế tối đa viết tắt. Nhưng trong
môt sộ́ trường hợp đặc biệt, cụm từ qu愃Ā dài và được lập lại nhi u lần trong bài
b愃Āo c愃Āo thì có thể viết tắt. Tất c愃ऀ những chữ viết tắt, không ph愃ऀ i là chữ
thông dụng, thì ph愃ऀ i được viết nguyên ra lần đầu tiên và có chữ viết tắt kèm theo
trong ngoặc đơn. Chữ viết tắt lấy c愃Āc k礃Ā tự đầu tiên của c愃Āc từ, bỏ giới từ, viết
hoa. Nếu b愃Āo c愃Āo thực tập tốt nghiệp có nhi u chữ viết tắt thì ph愃ऀ i có b愃ऀ ng
danh mục c愃Āc chữ viết tắt (xếp theo thứ tự ABC). Không được viết tắt ở đầu câu. 10. Tài liệu tham khảo
Liệt kê c愃Āc tài liệu tham kh愃ऀ o theo thứ tự a, b, c... theo tên t愃Āc gi愃ऀ .
- Nếu là s愃Āch theo trình tự sau: Họ tên t愃Āc gi愃ऀ (năm xuất b愃ऀ n), “Tên
s愃Āch”, Nhà xuất b愃ऀ n, Nơi xuất b愃ऀ n.
Ví dụ: Bùi Văn Dương (2009), “Kinh t Ā vi mô”, NXB Gi愃Āo dục, Hà Nôi.̣
- Nếu là bài b愃Āo theo trình tự sau: Họ tên t愃Āc gi愃ऀ (năm), “Tên bài b愃Āo”, Tên tạp chí, số, trang.
Ví dụ: Tạ Quang Th愃ऀ o (2011), “Gi愃Āo dục kỹ năng m m trong c愃Āc
trường Đ愃⌀i học, Cao đẳng và d愃⌀y ngh ”, Tạp chí Lao đông xã hộ i, số 407, tr 26- 27.̣
- Nếu là tài liệu trên Internet: Họ tên t愃Āc gi愃ऀ (năm), “Tên tài liệu”. Đọc từ:
đường link, thời gian trích d n (thời gian công bố).
Ví dụ: Ánh Hồng (2012), “N Āu ti n d n dập ra th椃⌀ trường”. Đọc từ:
http://tuoitre.vn/Kinh-te/Tai-chinh-Chung-khoan/507555/Neu-tien-don-dap-ra-
thitruong.html, trích d n 20/8/2012.
11. Trình tự sắp xếp nội dung trong đề án
- Trang bìa chính (xem thứ tự mục 12 của phụ lục)
- Danh s愃Āch nhóm SV thực hiện (xem thứ tự mục 12 của phụ lục) - Mục lục - Danh mục b愃ऀ ng - Danh mục hình
- Danh mục c愃Āc cụm từ viết tắt (nếu có)
- Tóm tắt dự 愃Ān (xem thứ tự mục 13 của phụ lục)
- Nội dung đ 愃Ān (xem thứ tự mục 14 của phụ lục) - Kết luận - Tài liệu tham kh愃ऀ o - Phụ lục
Mỗi nội dung bắt đầu ở một trang mới
12. Các biểu mẫu- Biểu m u trang bìa:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA KINH TẾ
TIỂU LUẬN HỌC PHẦN KHỞI NGHIỆP
NHÓM THỰC HIỆN:…..
LỚP HỌC PHẦN: EC4281 - SR01
Đồng Tháp, Tháng …/20....
- M u danh s愃Āch thành viên tham gia
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA
LỚP HỌC PHẦN: SR01
NHÓM THỰC HIỆN: 01 Số thứ Mức độ Họ và tên St tự trong tham gia thành Ký tên Ghi t MSSV lớp HP Lớp thực hiện chú viên (%) 1 15 ĐHQTKD.. 100 SR01 2 15 ĐHTCNH.. 80 SR03 3 Nhóm trưởng: - Họ và tên:
- Số điện thoại liên hệ: - Email liên hệ: Lưu ý:
Mức độ tham gia để tính điểm c愃Ā nhân từng thành viên như 100%, 80%; 60%...
Mức độ tối đa 100% tham gia đầy đủ, tích cực Mức độ 0% là không tham gia.
13. Tóm tắt dự án
Nội dung tóm tắt ph愃ऀ i thể hiện được 2 vấn để:
(1) Ý tưởng chính của dự 愃Ān (từ 01-02 dòng);
(2) Mô t愃ऀ s愃ऀ n phẩm/d椃⌀ch vụ, gi愃Ā tr椃⌀ của dự 愃Ān mang lại (từ 3-5 dòng)
14. Nội dung chính của dự án
A. TỔNG QUAN ĐỀ ÁN
Trình bày dưới dạng Business Model Canvas (Lưu ý chỉ điền nhữg thông tin tối
giản, cốt lõi nhất của dự án) 8. ĐỐI TÁC 6. HOẠT ĐỘNG 2. GIẢI 4. QUAN HỆ 1. PHÂN CHÍNH CHÍNH PHÁP KHÁCH HÀNG KHÚC Mô tả Mô tả nhũng GIÁ TRỊ Sản Mô tả mối quan hệ mà KHÁCH những mối hoạt động phẩm doanh nghiệp HÀNG quan hệ quan trọng hoặc dịch xây dựng với khách Một hoặc quan nhất cần thực vụ mang lại hàng (VD: Tự phục một số trọng hiện để giữ cho giá trị cho
vụ, hỗ trợ cá nhân, dịch nhóm nhất bên doanh khách vụ tự động người mà ngoài
nghiệp họat động hàng mục hoá, cộng đồng, doanh doanh (VD: tiêu (VD:
thành viên, chính sách nghiệp cố nghiệp, giữ
Sản xuất, cung đáp ứng nhu
chăm sóc khách hàng,..) gắng
cho doanh cấp nền tảng, cầu…, phục vụ nghiệp đào giải trị, (khách hàng hoạt tạo, nghiên cá nhân mục tiêu, động
cứu phát triển…) hoá, tiết dùng các (VD: Nhà đối kiệm tiền,…) 7. TÀI 3. CÁC KÊNH tiêu tác chính, NGUYÊN CHÍNH THÔNG TIN VÀ thức phân Những nhà
KÊNH PHÂN PHỐI Kênh khúc để Mô tả những tài cung cấp, mà doanh nghiệp giao miêu tả sản quan trọng Những tiếp chân nhất nhà đầu với khách hàng và dung cần có để giữ tư,….) mang lại giá trị cho khách hàng) cho doanh nghiệp hoạt động khách hàng (VD: (VD: thông tin qua kênh Công nghệ, con chiêu thị như người, tài chính, quảng cáo, sự tài sản…) kiện…; Bán hàng
trực tuyến (online)
thông qua website, kênh
thương mại điện tử, mạng xã
hội; bán hàng trực
tiếp như cửa hàng, siêu thị,…)
9. CẤU TRÚC CHI PHÍ 5. DÒNG DOANH THU
Toàn bộ chi phí cần thiết để duy trì
Mô tả dòng tiền mà doanh nghiệp thu được
doanh nghiệp (VD: Phí dịch vụ, quảng
từ việc cung cấp giá trị (VD: Tiền thu về do cáo, phí môi
bán SP; tiền thu từ dịch vụ/SP tăng thêm)
giới, phí nguyên nhiên vật liệu, đầu tư
cơ sở vật chất…)
B. MÔ TẢ THÊM VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
(Trong từng mục, Sinh viên có thể đặt thêm các tiểu mục như
1.1; 1.2; 2.1…cho phù hợp với nội dung sinh viên trình bày)
1. Tính cần thiết của sản phẩm, dịch vụTính cấp thiết phải giải quyết được các câu hỏi sau:
- Dự án đã có sản phẩm dịch vụ hay mới là ý tưởng?
- Mục tiêu, giá trị, tầm nhìn của sản phẩm dịch vụ.
- Sản phẩm tạo ra giá trị cho những đối tượng nào?
- Đối tượng khách hàng quan trọng nhất của sản phẩm dịch vụ.
- Lý do khách hàng chọn SP, giải pháp của dự án thay vì lựa chọncác SP khác.
- Đánh giá về giá trị của sản phẩm dịch vụ mang lại cộng đồngvà xã hội (cung cấp minh chứng nếu có). 2. Tính khả thi
Tính khả thi phải giải quyết được các câu hỏi sau:
- Việc sản xuất sản phẩm là khả thi?
- Cơ cấu chi phí và giá thành hợp lý?
- Nêu rõ những thuận lợi, khó khăn trong quá trình SX, kinhdoanh SP dịch vụ.
- Sản phẩm có tính cạnh tranh (minh chứng nếu có)
3. Tính độc đáo, sáng tạo
Tính độc đáo, sáng tạo phải giải quyết được các câu hỏi sau:
- Sản phẩm dịch vụ là hoàn toàn mới chưa có trên thị trường? Nếulà sản phẩm
đã có trên thị trường thì cần nêu giá trị khác biệt của sản phẩm so với các sản phẩm khác?
- Tính khác biệt, tính độc đáo, có áp dụng công nghệ mà các đốithủ không thể
cạnh tranh hoặc sản xuất được?
- Việc sản xuất sản phẩm được tạo ra bởi quá trình đổi mới sángtạo dẫn đến có
chỉ phi thấp, giá cả cạnh tranh vượt trội so với các đối thủ khác?
4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Bằng dữ liệu, phân tích và lập luận,… Kế hoạch SX, kinh doanh phải trả lời được các vấn đề sau:
- Có kế hoạch sản xuất hàng hóa dịch vụ rõ ràng.
- Phân tích và đánh giá rủi ro.
- Giải pháp xây dựng các kênh phân phối hàng hóa.
- Phát triển, mở rộng thị trường.
5. Kết quả tiềm năng của dự án
Kết quả tiềm năng phải trả lời được các vấn đề sau:
- Các nguồn thu chính của dự án. - Dự kiến doanh thu. - Tính toán chi phí.
- Khả năng hoàn vốn, thời điểm hoàn vốn và khả năng thu lợinhuận của dự án.
- Khả năng tăng trưởng, tác động xã hội của dự án.
6. Nguồn lực thực hiện
Nguồn lực thực hiện phải trả lời được các vấn đề sau:
- Dự án đã có doanh nghiệp nào tư vấn hỗ trợ hay chưa?
- Đánh giá nguồn nhân lực, tính sẵn sàng tham gia của độinhóm.
- Cơ cấu tổ chức bộ máy nhân sự cho dự án.
- Các đối tác chính hỗ trợ triển khai dự án.
- Giải pháp huy động vốn triển khai dự án bao gồm nguồn lựcsẵn có từ gia đình.
đồng nghiệp, số vốn cần huy động.
7. Các kênh truyền thông
Ở mục 7 cần phải trả lời được các vấn đề sau:
- Lập kế hoạch truyền thông tổng thể.
- Xây dựng công cụ truyền thông.
- Giải pháp truyền thông độc đáo và khác biệt.
- Dự kiến kênh truyền thông để tiếp cận khách hàng, đánh giáhiệu quả của kênh
truyền thông đó. 15. Thang điểm chấm tiểu luận ST T Tiêu chí Thang điểm 1
B愃ऀ n mô t愃ऀ Canvas thể hiện được mô hình kinh doanh: 5 5 điểm điểm 2 -
Sự cần thiết của sản phẩm, dịch vụ đối với nhucầu thị 15 điểm trường: 5 điểm. -
Giá trị của sản phẩm, dịch vụ đem lại cho kháchhàng,
cộng đồng và xã hội: 5 điểm. -
Xác định và đánh giá đúng đối tượng, phân khúckhách
hàng mục tiêu của sản phẩm, dịch vụ: 5 điểm. 3 -
Tính khả thi trong sản xuất, kinh doanh: 5 điểm. 15 điểm -
Tính hiệu quả của dự án bao gồm cơ cấu chi phí,giá
thành cạnh tranh so với các loại sản phẩm, dịch vụ đã có trên thị trường: 5 điểm. -
Hệ thống giám sát và kế hoạch ứng phó rủi ro: 5 điểm. 4
- Tính độc đáo, sáng tạo của sản phẩm, dịch vụ so với các sản 10 điểm
phẩm đã có trên thị trường: 5 điểm. - Lợi thế cạnh tranh của
sản phẩm, dịch vụ: 5 điểm. 5
- Kế hoạch sản xuất, kinh doanh: 3 điểm. 10 điểm
- Phân tích và đánh giá rủi ro: 2 điểm.
- Giải pháp xây dựng các kênh phân phối hàng hóa dịch vụ: 2 điểm
- Kế hoạch phát triển, mở rộng thị trường: 3 điểm. 6 -
Kết quả của dự án: doanh thu, lợi nhuận dự kiến: 5 10 điểm điểm. -
Khả năng tăng trưởng, tốc độ phát triển dự án: 5 điểm. 7 -
Đánh giá nguồn lực thực hiện: Tính sẵn sàngtham gia 10 điểm
của đội ngũ nhân sự, cơ cấu tổ chức bộ máy nhân sự cho dự
án; Các đối tác chính: 5 điểm. -
Giải pháp huy động vốn để triển khai dự án: điểm. 8 -
Kênh truyền thông: Lập kế hoạch truyền thôngtổng thể: 10 điểm 5 điểm. -
Giải pháp truyền thông độc đáo và khác biệt: 5 điểm 9
- Hình thức trình bày đúng quy đ椃⌀nh, ấn tượng: 15 điểm 15 điểm