Hướng dẫn và thực hiện viết tiểu luận môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Tiểu luận cuối môn là văn bản khoa học, có cấu trúc gồm các mục vàtiểu mục, nội dung tiểu luận được viết tay trong khoảng từ 8 đến 12 trang nội dung (Không tính trang Bìa, trang Mục lục, trang Lời nói đầu, trang Kết luận và Tài liệu tham khảo - nếu có). Viết tiểu luận trên giấy khổ A4. Định lề trang văn bản: Lề trên: cách mép trên từ 20
- 25 mm.
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47270246
1
TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
Khoa Triết học & KHXH
Tổ Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Hà Nội, ngày 4 tháng 01 năm 2024
---------------------------------------------
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIẾT TIỂU LUẬN
MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Tài liệu này gồm 6 phần, ược cung cấp ầy ủ ến mọi sinh viên của lớp:
PHẦN 1: Nhiệm vụ cán bộ lớp thực hiện
PHẦN 2: Quy ịnh chung về thực hiện tiểu luận
PHẦN 3: Minh họa ề cương của 1 ề tài cụ thể
PHẦN 4: Minh họa trình bày 1 trang Mục lục
PHẦN 5: Hướng dẫn cách viết 1 Kết luận khoa học PHẦN
6: Danh sách ề tài tiểu luận
---------------------------------------------------------------------
PHẦN 1: NHIỆM VỤ CÁN BỘ LỚP THỰC HIỆN
- Cán bộ lớp share văn bản này ến tất cả SV trong lớp.
- Cán bộ lớp lập danh sách ăng ký số ề tài có 3 cột theo úng mẫu dưới ây:
+ Cột 1 - Số thứ tự ề tài từ 1 ến hết ể sinh viên ăng ký. + Cột 2 -
Họ tên sinh viên ăng ký ề tài.
+ Cột 3 - Mã sinh viên.
Số thứ tự ề tài
Sinh viên thực hiện
sinh viên
1
Nguyễn Văn Xuân
123456
2
Trần Thị Tú Oanh
234567
3
Lê Trung Hiếu Nghĩa
345678
…………
……………………..
…………………….
- Mỗi ề tài chỉ chấp nhận 1 SV ăng ký thực hiện. Cán bộ lớp ưu tiên SV nào ăng ký số ề
tài sớm nhất, những người ăng ký muộn phải ăng ký lại ề tài khác.
- Cán bộ lớp công bố danh sách ăng ề tài cho lớp mình biết thực hiện và gửi danh
sách cho GV theo dõi, chấm iểm.
lOMoARcPSD| 47270246
2
- Thu nộp tiểu luận: cán bộ lớp thu tiểu luận và sắp xếp theo thứ tự danh sách lớp, nộp 1
lần duy nhất theo yêu cầu cụ thể của GV.
PHẦN 2: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỰC HIỆN TIỂU LUẬN
- Tiểu luận cuối môn là văn bản khoa học, có cấu trúc gồm các mục và tiểu mục, nội
dung tiểu luận ược viết tay trong khoảng từ 8 ến 12 trang nội dung (Không tính trang Bìa,
trang Mục lục, trang Lời nói ầu, trang Kết luận và Tài liệu tham khảo - nếu có).
- Viết tiểu luận trên giấy khổ A4. Định lề trang văn bản: Lề trên: cách mép trên từ 20
- 25 mm; Lề dưới: cách mép dưới từ 20 - 25 mm; Lề trái: cách mép trái t30mm; Lề phải:
cách mép phải từ 15 - 20 mm.
- Không ược sử dụng chữ cái A, B, C ể tách Phần, Chương (tiểu luận không ủ iều kiện
số trang tách gọi thành các Phần hoặc thành các Chương); Không ược sử dụng số La
mã (I;II;III…) ể ký hiệu Mục;
- Chỉ ược sử dụng số Ả Rập (1;2;3…) ể ặt thứ tự Mục và ký hiệu (1.1; 1.2; 1.3…; 2.1;
2.2; 2.3…) ặt thứ tự Tiểu mục.
- Trật tự trình bày tiểu luận: (1) a ngoài (bìa có ầy ủ tên Trường, môn học, tên tài,
họ tên, lớp, sinh viên, tên giáo viên hướng dẫn); (2) trang Mục lục (có thứ tự mục, tên
mục/tiểu mục và trang số của mục/tiểu mục ó); (3) trang Lời nói ầu; ( 4) các trang mục/ tiểu
mục viết nội dung tiểu luận; (5) Trang Kết luận và trang Tài liệu tham khảo (nếu có).
- Phải tách riêng các trang Mục lục, Lời nói ầu và Kết luận.
- Không ược tách bỏ trang, không ược tách bỏ dòng, phải viết liền trang, dòng ở nội
dung mục, tiểu mục.
- KHÔNG ĐÁNH MÁY NỘI DUNG TIỂU LUẬN, phải viết tay và chỉ sử dụng màu
mực xanh ể viết tiểu luận.
- Kết cấu tiểu luận từ 2 mục trở lên, tối a là 4 mục (tùy ộ phức tạp của nội dung), mỗi
mục phải có tối thiểu từ 2 tiểu mục trở lên (không nên quá nhiều tiểu mục).
- Cách ặt tên mục, tiểu mục: Không ược dùng câu nghi vấn, câu mệnh lệnh, câu khẩu
hiệu và câu phủ ịnh. Chỉ ược dùng câu khẳng ịnh ặt tên các mục/tiểu mc. Tên mc/tiểu mục
phải gồm ủ 2 bphận: (1) hướng tiếp cận ối tượng nghiên cứu (2) ối tượng nghiên cứu
của mục/tiểu mục ó.
lOMoARcPSD| 47270246
3
Xem k ví dụ ặt tên mục và tiểu mc dưới ây. Trong ví dụ này, những chữ in nghiêng
hướng tiếp cận ối tượng nghiên cứu, còn những chữ béo không nghiêng ối tượng nghiên
cứu của mục/tiểu mục ó.
1. Định nghĩa cương lĩnh, hoàn cnh ra ời và nội dung cơ bản của Cương lĩnh
ầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam
1.1. Định nghĩa cương lĩnh chính tr
1.2. Hoàn cảnh ra ời của Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng ta 1.3.
Nội dung cơ bản của Cương lĩnh chính tr ầu tiên của Đảng ta
- Trang Mục lục: Tên Mục/Tiểu mục phải ầy ủ, ràng, phải cột trang số cho c
mục/tiểu mục.
- Trang Lời nói ầu: Nội dung trang Lời nói ầu chứng minh rằng người viết hiểu mình
ang viết cái gì, khẳng ịnh văn bản phải ạt tới giá trị nhận thức chung nhất nào. Do ó, Lời nói
ầu phải giới thiệu ược vị trí, tầm quan trọng của ề tài; viết rõ ược những nội dung lớn trong ề
tài; chỉ ra mục tiêu ý nghĩa của việc nghiên cứu tài ó. Lời nói ầu của Tiểu luận chỉ nên
trình bày gọn ẹp trong 1 trang A4.
- Các nội dung trong mục/tiểu mục: Phải giải quyết ược vấn ề mà tên mục/tiểu mục ặt
ra. Tổng thể nội dung trong tất cả các mục phải giải quyết ược vấn ề mà tên ề tài ặt ra.
Trang Kết luận: Phải thể hiện ược: (1) Kết luận ược những nội dung lớn ã phân tích
trong phần mục và tiểu mục; (2) Nội dung của mỗi kết luận phải rõ ràng, tường minh, không
chồng chéo với các kết luận khác; (3) Thứ tự các kết luận phải logic chặt chẽ, hệ thống; (4)
Không kết luận cho những vấn ề ngoài nội dung ở mc/tiểu mục. - Tiểu luận óng bìa xanh.
Copy tiểu luận sẽ bị xử lý cấm thi.
PHẦN 3: MINH HỌA ĐỀ CƯƠNG 1 ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN CỤ THỂ
Tên ề tài:
THÀNH PHẦN KINH TẾ TƯ NHÂN
VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ Ở NƯỚC TA
Lời nói ầu
1. Khái niệm, ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân
1.1. Khái niệm thuật ng thành phần kinh tế tư nhân
1.2. Những ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân trong so sánh với thành
phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể ở nước ta
2. Vai trò của thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập ở nước ta
lOMoARcPSD| 47270246
4
2.1. Quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về thành phần kinh tế tư nhân hiện nay
2.2. Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập kinh tế
2.3. Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập văn hóa
2.4. Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong phát triển con người
2.5. nh tất yếu phát triển thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập ở nước ta Kết
luận
Tài liệu tham khảo
PHẦN 4: MINH HỌA TRÌNH BÀY TRANG MỤC LỤC
MỤC LỤC
ĐỀ TÀI: Thành phần kinh tế tư nhân và vai trò của nó trong hội nhập quốc tế ở nước
ta
MỤC TÊN MỤC TRANG Lời nói ầu 1
1 Khái niệm, ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân 2
1.1 Khái niệm thuật ngữ thành phần kinh tế tư nhân 2
1.2 Những ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân trong so sánh với thành phần 3 kinh tế
nhà nước và kinh tế tập thể ở nước ta
2 Vai trò của thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, hội nhập ở nước ta 4
2.1 Quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về thành phần kinh tế tư nhân hiện nay 4
2.2 Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, hội nhập kinh tế 5
2.3 Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, hội nhập văn hóa 6
2.4 Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, phát triển con người 7
2.5 Tính tất yếu phát triển thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập ở nước ta 8
Kết luận 9
Tài liệu tham khảo 10
PHẦN 5: HƯỚNG DẪN CÁCH VIẾT KẾT LUẬN KHOA HỌC
Trang Kết luận của Tiểu luận là trang khái quát kết quả nghiên cứu của toàn bộ nội dung ã hiện
diện Mục Tiểu mục. Không ược phép kết luận những vấn bên ngoài nội dung ã hiện diện trong
Mục và Tiểu mục. Để viết Kết luận dễ dàng, rõ ràng, thuyết phục, SV nên thực hiện theo cách dưới
ây:
lOMoARcPSD| 47270246
5
Xây dựng khổ văn dẫn vào kết luận {khổ văn dẫn vào kết luận khoảng 5 ến 7 dòng}, và dẫn
vào ý: Sau khi nghiên cứu tài (nhắc lại tên tài) ………… với c nội dung chủ yếu (nhắc lại
tên các mục lớn) …………cho phép tác giả rút ra một số kết luận cơ bản sau:
Thứ nhất : ……………………… …(tối thiểu 5 ến 6 dòng) Thứ
hai là,…………………………….. (tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Thứ ba là,……………………………… (tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Thứ tư là,……………………………….(tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Cuối cùng là, (kết luận tổng quát cho ề tài)…….. (tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Đặc biệt chú ý:
- Kết luận không phải là công việc nhắc lại nội dung bất kỳ nào.
- Mỗi kết luận nên xuất phát từ nội dung của một hoặc một nhóm các tiểu mục.
- Mỗi kết luận ều phải tách khổ riêng, dễ nhìn, dễ thuyết phục người ọc.
- Nếu phải nhắc lại một nội dung nào ó trong kết luận thì việc ó chỉ là cơ sở cho một
kết luận mới liên quan trực tiếp ến nội dung ó.
- Trang kết luận viết từ 1 ến 2 trang, gọn, ẹp, rõ nét, dễ nhìn, dễ ọc, dễ hiểu.
PHẦN 6: DANH SÁCH ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
1. Hoàn cảnh lịch sử và tính tất yếu của sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
2. Tinh thần ộc lập sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong Cương lĩnh Chính trị ầu tiên của Đảng.
3. Hoàn cảnh lịch sử khách quan sự phát triển của phong trào cách mạng giải phóng dân tộc
nước ta giai oạn 1939 - 1945.
4. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 và ý nghĩa của nó ối với lịch sử dân tộc Việt Nam.
5. Ý nghĩa thời ại của Cách mạng tháng 8 năm 1945 ối các dân tộc thuộc ịa.
6. Vai trò lãnh ạo của Đảng Cộng sản Việt Nam ối với nền ộc lập dân tộc Việt Nam.
7. Những ặc iểm quan trọng của quá trình xây dựng bảo vệ chính quyền cách mạng giai oạn
1945 - 1946.
8. Thắng lợi của kháng chiến chống thực dân Pháp 1946 - 1954. Bài học kinh nghiệm lãnh ạo cách
mạng của Đảng ta và ý nghĩa lịch sử.
9. Những nội dung bản trong lãnh ạo cách mạng y dựng Chủ nghĩa hội Miền Bắc giai
oạn 1954 - 1975 của Đảng ta.
lOMoARcPSD| 47270246
6
10. Phân tích nghệ thuật chớp thời cơ trong thực hiện Cách mạng tháng Tám 1945 và rút ra bài học
cho giai oạn hội nhập của nước ta hiện nay.
11. Hoàn cảnh lịch sử và nghệ thuật ngoại giao của Đảng CS Việt Nam giai oạn 1945 - 1946.
12. Hoàn cảnh lịch sử và ường lối cách mạng hai miền Bắc - Nam nước ta giai oạn 1954 - 1975.
13. Bài học thành công về sự lãnh ạo của Đảng i với cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ
giai oạn 1945 - 1954.
14. Bài học thành công về sự lãnh ạo của Đảng ối với cuộc kháng chiến chống M giai oạn 1954 -
1975.
15. Các ặc iểm của mô hình kinh tế tập trung bao cấp ở nước ta và những giá trị lịch sử của nó.
16. Vai trò lịch sử của mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp ối với sự nghiệp giải phóng
dân tộc và thống nhất ất nước giai oạn 1954 - 1975.
17. Các ặc trưng cơ bản của tư duy mới của Đảng và hiệu quả của nó trong thực tiễn.
18. Những cải cách về thể chế chính trị và tác ộng tích cực củaến phát triển ở nước ta hiện nay.
19. Quan iểm ối ngoại hiện nay của Đảng Cộng sản Việt Nam và những thành tựu của nó trong
giai oạn từ 1991 ến nay.
20. Quan iểm cơ bản về công nghiệp hóa, hiện ại hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam trong phát triển
ất nước từ 1996 ến nay.
21. Tính tất yếu lịch sử của việc chuyển từ nhà ớc chuyên chính vô sản sang nhà ớc pháp quyền
xã hội chủ nghĩa ở nước ta.
22. Những thành tựu hạn chế trong phát triển của Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa Việt
Nam.
23. Tính tất yếu của việc xây dựng mô hình tăng trưởng kết hợp phát triển chiều rộng với chiều sâu,
chú trọng phát triển chiều sâu của Đảng ta.
24. Những giá trị của văn hóa truyền thống nước ta trong thời ại toàn cầu hóa hiện nay.
25. Những giá trị của con người Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế hiện nay.
26. Tính tất yếu việc ổi mới mô hình tăng trưởng hiện naynhững thành tựu cơ bản
27. Những thành tựu và hạn chế trong chống tham nhũng của Đảng ta hiện nay.
28. Những thành tựu, hạn chế về quản lý phát triển xã hội ở nước ta hiện nay và kiến nghị phát triển
dưới góc ộ chính sách xã hội.
29. Những tác ộng tích cực của cuộc chiến thương mại M- Trung ến Việt Nam hiện nay.
lOMoARcPSD| 47270246
7
30. Những tác ộng tiêu cực của cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung ến Việt Nam hiện nay. Đề xuất
chính sách có lợi cho phát triển kinh tế nước ta.
31. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong phát triển ất nước giai oạn 1986 ến nay.
32. Cơ sở khách quan trong ổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế nước ta hiện nay.
33. Phân tích tính tất yếu trong chủ trương xây dựng mô hình tăng trưởng kết hợp có hiệu quả giữa
phát triển chiều rộng với chiều sâu, chú trọng phát triển chiều sâu của Đảng ta.
34. Tính tất yếu và thành tựu của ổi mới thể chế quản lý sản xuất nông nghiệp từ 1988 ến nay.
35. Thành tựu và hạn chế của thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay.
36. Thành tựu và hạn chế của công nghiệp hóa ở nước ta từ 1996 ến nay.
37. Giá trị lịch sử của hiệu lệnh “Đảng phải ổi mới về nhiều mặt, trước hết là ổi mới tư duy” từ Đại
hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam - Liên hệ bản thân.
38. sở luận thực tiễn cho việc thực hiện ường lối ội ngoại a phương hóa, a dạng hóa của
Đảng ta hiện nay.
39. sở khách quan của việc chuyển ổi từ nhà nước trực tiếp can thiệp vào nền kinh tế sang nhà
nước kiến tạo phát triển ở VN hiện nay.
40. Quản lý phát triển xã hội ở nước ta hiện nay và những hạn chế chủ yếu của nó.
41. Chủ trương phát triển văn hóa truyền thống của Đảng ta những gtrị của trong thời k
hội nhập hiện nay.
42. Văn hóa và vai trò của nó trong xây dựng xã hội Việt Nam vừa truyền thống vừa hiện ại.
43. Văn hóa và vai trò của nó trong phát triển ất nước bền vững giai oạn hiện nay.
44. Phân tích ộng lực xây dựng ất nước phồn vinh, hạnh phúc của Đảng Cộng sản Việt Nam.
45. Sự phát triển tư tưởng chỉ ạo của Đảng thông qua chủ ề các Đại hội Đảng trong thời kỳ ổi mới.
46. Hoàn cảnh lịch sử và các bước ột phá vàoduy kinh tế của Đảng ta trước Đại hội ại biểu toàn
quốc lần thứ VI (1986).
47. Thành tựu và hạn chế của “Khoán hộ” ối với nền nông nghiệp Việt Nam.
48. Cơ sở khách quan và nhu cầu chủ quan thúc ẩy Đảng ta lãnh ạo ất nước hội nhập quốc tế.
49. Những luận iểm chiến lược ý nghĩa ột phá trong nhận thức về quan hệ ối ngoại của Đảng ta
qua các kỳ Đại hội VII, IX và XI.
50. Cơ hội phát triển của Việt Nam trong mở cửa hội nhập quốc tế - Liên hệ bản thân.
51. Thách thức trong phát triển của Việt Nam thời kỳ hội nhập quốc tế - Liên hệ bản thân.
lOMoARcPSD| 47270246
8
52. Sự phát triển tư tưởng hội nhập quốc tế và những thành tựu cơ bản của quá trình hội nhập trong
thời kỳ ổi mới của nước ta.
53. Khái quát thành tựu cơ bản và những hạn chế của nước ta trong xây dựng và hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường.
54. Những thành tựu và hạn chế trong phát triển văn hóa con người ở nước ta hiện nay.
55. Những thành tựu và hạn chế trong thực hiện công bằng xã hội ở nước ta hiện nay.
56. Sự phát triển ường lối ối ngoại của Đảng ta từ năm 1991 ến nay.
57. Phân tích những thành tựu và hạn chế của ổi mới thể chế ối ngoại ở Việt Nam.
58. Những thách thức của toàn cầu hóa ến sự phát triển hội nhập quốc tế của nước ta hiện nay.
59. Vai trò và ộng lực của kinh tế thị trường ối với sự phát triển của Việt Nam từ năm 1986 ến nay.
60. Sự phát triển quan iểm của Đảng ta về thành phần kinh tế tư nhân từ Đại hội VII ến nay.
----------------
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
Khoa Triết học & KHXH
Tổ Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Hà Nội, ngày 4 tháng 01 năm 2024
---------------------------------------------
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIẾT TIỂU LUẬN
MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Tài liệu này gồm 6 phần, ược cung cấp ầy ủ ến mọi sinh viên của lớp:
PHẦN 1: Nhiệm vụ cán bộ lớp thực hiện
PHẦN 2: Quy ịnh chung về thực hiện tiểu luận
PHẦN 3: Minh họa ề cương của 1 ề tài cụ thể
PHẦN 4: Minh họa trình bày 1 trang Mục lục
PHẦN 5: Hướng dẫn cách viết 1 Kết luận khoa học PHẦN
6: Danh sách ề tài tiểu luận
---------------------------------------------------------------------
PHẦN 1: NHIỆM VỤ CÁN BỘ LỚP THỰC HIỆN
- Cán bộ lớp share văn bản này ến tất cả SV trong lớp.
- Cán bộ lớp lập danh sách ăng ký số ề tài có 3 cột theo úng mẫu dưới ây:
+ Cột 1 - Số thứ tự ề tài từ 1 ến hết ể sinh viên ăng ký. + Cột 2 -
Họ tên sinh viên ăng ký ề tài.
+ Cột 3 - Mã sinh viên.
Số thứ tự ề tài
Sinh viên thực hiện Mã sinh viên 1 Nguyễn Văn Xuân 123456 2 Trần Thị Tú Oanh 234567 3 Lê Trung Hiếu Nghĩa 345678 ………… …………………….. …………………….
- Mỗi ề tài chỉ chấp nhận 1 SV ăng ký thực hiện. Cán bộ lớp ưu tiên SV nào ăng ký số ề
tài sớm nhất, những người ăng ký muộn phải ăng ký lại ề tài khác.
- Cán bộ lớp công bố danh sách ăng ký ề tài cho lớp mình biết ể thực hiện và gửi danh
sách cho GV theo dõi, chấm iểm. 1 lOMoAR cPSD| 47270246
- Thu nộp tiểu luận: cán bộ lớp thu tiểu luận và sắp xếp theo thứ tự danh sách lớp, nộp 1
lần duy nhất theo yêu cầu cụ thể của GV.
PHẦN 2: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỰC HIỆN TIỂU LUẬN
- Tiểu luận cuối môn là văn bản khoa học, có cấu trúc gồm các mục và tiểu mục, nội
dung tiểu luận ược viết tay trong khoảng từ 8 ến 12 trang nội dung (Không tính trang Bìa,
trang Mục lục, trang Lời nói ầu, trang Kết luận và Tài liệu tham khảo - nếu có).
- Viết tiểu luận trên giấy khổ A4. Định lề trang văn bản: Lề trên: cách mép trên từ 20
- 25 mm; Lề dưới: cách mép dưới từ 20 - 25 mm; Lề trái: cách mép trái từ 30mm; Lề phải:
cách mép phải từ 15 - 20 mm.
- Không ược sử dụng chữ cái A, B, C ể tách Phần, Chương (tiểu luận không ủ iều kiện
số trang ể tách và gọi thành các Phần hoặc thành các Chương); Không ược sử dụng số La
mã (I;II;III…) ể ký hiệu Mục;
- Chỉ ược sử dụng số Ả Rập (1;2;3…) ể ặt thứ tự Mục và ký hiệu (1.1; 1.2; 1.3…; 2.1;
2.2; 2.3…) ặt thứ tự Tiểu mục.
- Trật tự trình bày tiểu luận: (1) Bìa ngoài (bìa có ầy ủ tên Trường, môn học, tên ề tài,
họ tên, lớp, mã sinh viên, tên giáo viên hướng dẫn); (2) trang Mục lục (có thứ tự mục, tên
mục/tiểu mục và trang số của mục/tiểu mục ó); (3) trang Lời nói ầu; ( 4) các trang mục/ tiểu
mục viết nội dung tiểu luận; (5) Trang Kết luận và trang Tài liệu tham khảo (nếu có).
- Phải tách riêng các trang Mục lục, Lời nói ầu và Kết luận.
- Không ược tách bỏ trang, không ược tách bỏ dòng, phải viết liền trang, dòng ở nội dung mục, tiểu mục.
- KHÔNG ĐÁNH MÁY NỘI DUNG TIỂU LUẬN, phải viết tay và chỉ sử dụng màu
mực xanh ể viết tiểu luận.
- Kết cấu tiểu luận từ 2 mục trở lên, tối a là 4 mục (tùy ộ phức tạp của nội dung), mỗi
mục phải có tối thiểu từ 2 tiểu mục trở lên (không nên quá nhiều tiểu mục).
- Cách ặt tên mục, tiểu mục: Không ược dùng câu nghi vấn, câu mệnh lệnh, câu khẩu
hiệu và câu phủ ịnh. Chỉ ược dùng câu khẳng ịnh ặt tên các mục/tiểu mục. Tên mục/tiểu mục
phải gồm ủ 2 bộ phận: (1) hướng tiếp cận ối tượng nghiên cứu (2) ối tượng nghiên cứu của mục/tiểu mục ó. 2 lOMoAR cPSD| 47270246
Xem kỹ ví dụ ặt tên mục và tiểu mục dưới ây. Trong ví dụ này, những chữ in nghiêng
hướng tiếp cận ối tượng nghiên cứu, còn những chữ béo không nghiêngối tượng nghiên
cứu
của mục/tiểu mục ó. 1.
Định nghĩa cương lĩnh, hoàn cảnh ra ời và nội dung cơ bản của Cương lĩnh
ầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam
1.1. Định nghĩa cương lĩnh chính trị
1.2. Hoàn cảnh ra ời của Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng ta 1.3.
Nội dung cơ bản của Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng ta
- Trang Mục lục: Tên Mục/Tiểu mục phải ầy ủ, rõ ràng, phải có cột trang số cho các mục/tiểu mục.
- Trang Lời nói ầu: Nội dung trang Lời nói ầu chứng minh rằng người viết hiểu rõ mình
ang viết cái gì, khẳng ịnh văn bản phải ạt tới giá trị nhận thức chung nhất nào. Do ó, Lời nói
ầu phải giới thiệu ược vị trí, tầm quan trọng của ề tài; viết rõ ược những nội dung lớn trong ề
tài; chỉ ra mục tiêu và ý nghĩa của việc nghiên cứu ề tài ó. Lời nói ầu của Tiểu luận chỉ nên
trình bày gọn ẹp trong 1 trang A4.
- Các nội dung trong mục/tiểu mục: Phải giải quyết ược vấn ề mà tên mục/tiểu mục ặt
ra. Tổng thể nội dung trong tất cả các mục phải giải quyết ược vấn ề mà tên ề tài ặt ra.
Trang Kết luận: Phải thể hiện ược: (1) Kết luận ược những nội dung lớn ã phân tích
trong phần mục và tiểu mục; (2) Nội dung của mỗi kết luận phải rõ ràng, tường minh, không
chồng chéo với các kết luận khác; (3) Thứ tự các kết luận phải logic chặt chẽ, hệ thống; (4)
Không kết luận cho những vấn ề ngoài nội dung ở mục/tiểu mục. - Tiểu luận óng bìa xanh.
Copy tiểu luận sẽ bị xử lý cấm thi.

PHẦN 3: MINH HỌA ĐỀ CƯƠNG 1 ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN CỤ THỂ Tên ề tài:
THÀNH PHẦN KINH TẾ TƯ NHÂN
VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ Ở NƯỚC TA Lời nói ầu
1. Khái niệm, ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân
1.1. Khái niệm thuật ng thành phần kinh tế tư nhân
1.2. Những ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân trong so sánh với thành
phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể ở nước ta
2. Vai trò của thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập ở nước ta 3 lOMoAR cPSD| 47270246
2.1. Quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về thành phần kinh tế tư nhân hiện nay
2.2. Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập kinh tế
2.3. Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập văn hóa
2.4. Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong phát triển con người
2.5. Tính tất yếu phát triển thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập ở nước ta Kết luận
Tài liệu tham khảo
PHẦN 4: MINH HỌA TRÌNH BÀY TRANG MỤC LỤC MỤC LỤC
ĐỀ TÀI: Thành phần kinh tế tư nhân và vai trò của nó trong hội nhập quốc tế ở nước ta MỤC TÊN MỤC
TRANG Lời nói ầu 1 1
Khái niệm, ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân 2 1.1
Khái niệm thuật ngữ thành phần kinh tế tư nhân 2 1.2
Những ặc iểm cơ bản của thành phần kinh tế tư nhân trong so sánh với thành phần 3 kinh tế
nhà nước và kinh tế tập thể ở nước ta 2
Vai trò của thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, hội nhập ở nước ta 4 2.1
Quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về thành phần kinh tế tư nhân hiện nay 4 2.2
Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, hội nhập kinh tế 5 2.3
Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, hội nhập văn hóa 6 2.4
Vai trò thành phần kinh tế tư nhân trong ổi mới, phát triển con người 7 2.5
Tính tất yếu phát triển thành phần kinh tế tư nhân trong hội nhập ở nước ta 8 Kết luận 9
Tài liệu tham khảo 10
PHẦN 5: HƯỚNG DẪN CÁCH VIẾT KẾT LUẬN KHOA HỌC
Trang Kết luận của Tiểu luận là trang khái quát kết quả nghiên cứu của toàn bộ nội dung ã hiện
diện ở Mục và Tiểu mục. Không ược phép kết luận những vấn ề bên ngoài nội dung ã hiện diện trong
Mục và Tiểu mục. Để viết Kết luận dễ dàng, rõ ràng, thuyết phục, SV nên thực hiện theo cách dưới ây: 4 lOMoAR cPSD| 47270246
Xây dựng khổ văn dẫn vào kết luận {khổ văn dẫn vào kết luận khoảng 5 ến 7 dòng}, và dẫn
vào ý: Sau khi nghiên cứu ề tài (nhắc lại tên ề tài) ………… với các nội dung chủ yếu là (nhắc lại
tên các mục lớn) …………cho phép tác giả rút ra một số kết luận cơ bản sau:
Thứ nhất là: ………………………… …(tối thiểu 5 ến 6 dòng) Thứ
hai là,…………………………….. (tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Thứ ba là,……………………………… (tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Thứ tư là,……………………………….(tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Cuối cùng là, (kết luận tổng quát cho ề tài)…….. (tối thiểu 5 ến 6 dòng)
Đặc biệt chú ý:
- Kết luận không phải là công việc nhắc lại nội dung bất kỳ nào.
- Mỗi kết luận nên xuất phát từ nội dung của một hoặc một nhóm các tiểu mục.
- Mỗi kết luận ều phải tách khổ riêng, dễ nhìn, dễ thuyết phục người ọc.
- Nếu phải nhắc lại một nội dung nào ó trong kết luận thì việc ó chỉ là cơ sở cho một
kết luận mới liên quan trực tiếp ến nội dung ó.
- Trang kết luận viết từ 1 ến 2 trang, gọn, ẹp, rõ nét, dễ nhìn, dễ ọc, dễ hiểu.
PHẦN 6: DANH SÁCH ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
1. Hoàn cảnh lịch sử và tính tất yếu của sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
2. Tinh thần ộc lập sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong Cương lĩnh Chính trị ầu tiên của Đảng.
3. Hoàn cảnh lịch sử khách quan và sự phát triển của phong trào cách mạng giải phóng dân tộc
nước ta giai oạn 1939 - 1945.
4. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 và ý nghĩa của nó ối với lịch sử dân tộc Việt Nam.
5. Ý nghĩa thời ại của Cách mạng tháng 8 năm 1945 ối các dân tộc thuộc ịa.
6. Vai trò lãnh ạo của Đảng Cộng sản Việt Nam ối với nền ộc lập dân tộc Việt Nam.
7. Những ặc iểm quan trọng của quá trình xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng giai oạn 1945 - 1946.
8. Thắng lợi của kháng chiến chống thực dân Pháp 1946 - 1954. Bài học kinh nghiệm lãnh ạo cách
mạng của Đảng ta và ý nghĩa lịch sử.
9. Những nội dung cơ bản trong lãnh ạo cách mạng xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc giai
oạn 1954 - 1975 của Đảng ta. 5 lOMoAR cPSD| 47270246
10. Phân tích nghệ thuật chớp thời cơ trong thực hiện Cách mạng tháng Tám 1945 và rút ra bài học
cho giai oạn hội nhập của nước ta hiện nay.
11. Hoàn cảnh lịch sử và nghệ thuật ngoại giao của Đảng CS Việt Nam giai oạn 1945 - 1946.
12. Hoàn cảnh lịch sử và ường lối cách mạng hai miền Bắc - Nam nước ta giai oạn 1954 - 1975.
13. Bài học thành công về sự lãnh ạo của Đảng ối với cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ giai oạn 1945 - 1954.
14. Bài học thành công về sự lãnh ạo của Đảng ối với cuộc kháng chiến chống Mỹ giai oạn 1954 - 1975.
15. Các ặc iểm của mô hình kinh tế tập trung bao cấp ở nước ta và những giá trị lịch sử của nó.
16. Vai trò lịch sử của mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp ối với sự nghiệp giải phóng
dân tộc và thống nhất ất nước giai oạn 1954 - 1975.
17. Các ặc trưng cơ bản của tư duy mới của Đảng và hiệu quả của nó trong thực tiễn.
18. Những cải cách về thể chế chính trị và tác ộng tích cực của nó ến phát triển ở nước ta hiện nay.
19. Quan iểm ối ngoại hiện nay của Đảng Cộng sản Việt Nam và những thành tựu của nó trong
giai oạn từ 1991 ến nay.
20. Quan iểm cơ bản về công nghiệp hóa, hiện ại hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam trong phát triển
ất nước từ 1996 ến nay.
21. Tính tất yếu lịch sử của việc chuyển từ nhà nước chuyên chính vô sản sang nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa ở nước ta.
22. Những thành tựu và hạn chế trong phát triển của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
23. Tính tất yếu của việc xây dựng mô hình tăng trưởng kết hợp phát triển chiều rộng với chiều sâu,
chú trọng phát triển chiều sâu của Đảng ta.
24. Những giá trị của văn hóa truyền thống nước ta trong thời ại toàn cầu hóa hiện nay.
25. Những giá trị của con người Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế hiện nay.
26. Tính tất yếu việc ổi mới mô hình tăng trưởng hiện nay và những thành tựu cơ bản
27. Những thành tựu và hạn chế trong chống tham nhũng của Đảng ta hiện nay.
28. Những thành tựu, hạn chế về quản lý phát triển xã hội ở nước ta hiện nay và kiến nghị phát triển
dưới góc ộ chính sách xã hội.
29. Những tác ộng tích cực của cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung ến Việt Nam hiện nay. 6 lOMoAR cPSD| 47270246
30. Những tác ộng tiêu cực của cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung ến Việt Nam hiện nay. Đề xuất
chính sách có lợi cho phát triển kinh tế nước ta.
31. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong phát triển ất nước giai oạn 1986 ến nay.
32. Cơ sở khách quan trong ổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế nước ta hiện nay.
33. Phân tích tính tất yếu trong chủ trương xây dựng mô hình tăng trưởng kết hợp có hiệu quả giữa
phát triển chiều rộng với chiều sâu, chú trọng phát triển chiều sâu của Đảng ta.
34. Tính tất yếu và thành tựu của ổi mới thể chế quản lý sản xuất nông nghiệp từ 1988 ến nay.
35. Thành tựu và hạn chế của thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay.
36. Thành tựu và hạn chế của công nghiệp hóa ở nước ta từ 1996 ến nay.
37. Giá trị lịch sử của hiệu lệnh “Đảng phải ổi mới về nhiều mặt, trước hết là ổi mới tư duy” từ Đại
hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam - Liên hệ bản thân.
38. Cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc thực hiện ường lối ội ngoại a phương hóa, a dạng hóa của Đảng ta hiện nay.
39. Cơ sở khách quan của việc chuyển ổi từ nhà nước trực tiếp can thiệp vào nền kinh tế sang nhà
nước kiến tạo phát triển ở VN hiện nay.
40. Quản lý phát triển xã hội ở nước ta hiện nay và những hạn chế chủ yếu của nó.
41. Chủ trương phát triển văn hóa truyền thống của Đảng ta và những giá trị của nó trong thời kỳ hội nhập hiện nay.
42. Văn hóa và vai trò của nó trong xây dựng xã hội Việt Nam vừa truyền thống vừa hiện ại.
43. Văn hóa và vai trò của nó trong phát triển ất nước bền vững giai oạn hiện nay.
44. Phân tích ộng lực xây dựng ất nước phồn vinh, hạnh phúc của Đảng Cộng sản Việt Nam.
45. Sự phát triển tư tưởng chỉ ạo của Đảng thông qua chủ ề các Đại hội Đảng trong thời kỳ ổi mới.
46. Hoàn cảnh lịch sử và các bước ột phá vào tư duy kinh tế của Đảng ta trước Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986).
47. Thành tựu và hạn chế của “Khoán hộ” ối với nền nông nghiệp Việt Nam.
48. Cơ sở khách quan và nhu cầu chủ quan thúc ẩy Đảng ta lãnh ạo ất nước hội nhập quốc tế.
49. Những luận iểm chiến lược có ý nghĩa ột phá trong nhận thức về quan hệ ối ngoại của Đảng ta
qua các kỳ Đại hội VII, IX và XI.
50. Cơ hội phát triển của Việt Nam trong mở cửa hội nhập quốc tế - Liên hệ bản thân.
51. Thách thức trong phát triển của Việt Nam thời kỳ hội nhập quốc tế - Liên hệ bản thân. 7 lOMoAR cPSD| 47270246
52. Sự phát triển tư tưởng hội nhập quốc tế và những thành tựu cơ bản của quá trình hội nhập trong
thời kỳ ổi mới của nước ta.
53. Khái quát thành tựu cơ bản và những hạn chế của nước ta trong xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường.
54. Những thành tựu và hạn chế trong phát triển văn hóa con người ở nước ta hiện nay.
55. Những thành tựu và hạn chế trong thực hiện công bằng xã hội ở nước ta hiện nay.
56. Sự phát triển ường lối ối ngoại của Đảng ta từ năm 1991 ến nay.
57. Phân tích những thành tựu và hạn chế của ổi mới thể chế ối ngoại ở Việt Nam.
58. Những thách thức của toàn cầu hóa ến sự phát triển hội nhập quốc tế của nước ta hiện nay.
59. Vai trò và ộng lực của kinh tế thị trường ối với sự phát triển của Việt Nam từ năm 1986 ến nay.
60. Sự phát triển quan iểm của Đảng ta về thành phần kinh tế tư nhân từ Đại hội VII ến nay. ---------------- 8