Kế hoạch học tập mô tả vắn tắt môn công nghệ kỹ thuật cơ khí | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Học phần cung cấp những kiến thức nền tảng về cơ học vật rắn tuyệt đối để sinh viên giải quyết một số bài toán liên quan đến vật rắn tuyệt đối trong cơ khí. Đồng thời, kiến thức của môn học cũng là nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở ngành và chuyên ngành liên quan về cơ học của lĩnh vực cơ khí. nội dung học phần bao gồm: tĩnh học lực, moment và ngẫu lực, liên kết, phản lực liên kết, lực ma sát và điều kiện cân bằng của hệ lực), Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Trưởng ngành
Trương Quang Tri
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
Học kỳ 1:
TT Mã MH Tên MH Số TC
Mã MH trước,
MH tiên quyết
1.
PHED110513 Giáo dục thể chất 1 0(1)
D,p
2.
GDQP008031 Giáo dục quốc phòng 0
D,p
3.
LLCT130105
Tri't h(c Mác – Lênin 3
p
4. p
EHQT130137 Anh văn 1 3
5.
INME130125
Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật
(2+1)
3
p
6.
MATH132401 Toán 1 3
p
7. p
PHYS130902 Vật lý 1 3
8.
MEDR141123 Vẽ kỹ thuật cơ khí (3+1) 4
Lại
Tổng 19
Học kỳ 2:
TT Mã MH Tên MH Số TC Mã MH trước,
MH tiên quyết
1.
PHED110613 Giáo dục thể chất 2 0(1)
P
2.
LLCT120205
Kinh t' chính trG Mác - Lênin 2
3.
LLCT120405
ChI nghJa xM hô N
i khoa h(c 2
D,p
4.
LLCT120314
Tư tưPng HQ Chí Minh 2
5.
MHAP110127 Thực tập nguội 1
P
6.
EHQT130237 Anh văn 2 3
D
7.
COPR134529 Tin h(c trong kỹ thuật 3
8.
MATH132501 Toán 2 3
D
9.
ENME130620 Cơ kỹ thuật 3
D
10.
ENMA220230 Vật liệu h(c 2
11.
Tự ch(n Đại cương 1 2
Tổng 23
Học kỳ 3:
TT Mã MH Tên MH Số TC
Mã MH trước,
MH tiên quyết
1.
Tự ch(n Đại cương 2 2
2.
LLCT220514 LGch sW ĐXng Cô N
ng sXn V Nt Nam 2
3.
PHED130715 Giáo dục thể chất 3 0
4.
GELA220405 Pháp luật đại cương 2
5.
PHYS111202 Thí nghiệm vật lý 1 1
D,p
6.
MATE210330 TN vật liệu h(c 1
7.
EXMM210325 TN Đo lường cơ khí 1
8.
WEPR210430 Thực tập Kỹ thuật Hàn 1
9.
TOMT220225 Dung sai – Kỹ thuật đo 2
10.
EHQT230337 Anh văn 3 3
11.
MATH132601 Toán 3 3
12. p
GCHE130603 Hoá đại cương 3
13.
MEMA230720 Sức bền vật liệu (Cơ khí) 3
Tổng 24
Học kỳ 4:
TT Mã MH Tên MH Số TC
Mã MH trước,
MH tiên quyết
1.
EHQT 230437 Anh Văn 4 3
2.
MATH132901 Xác suất - Thống kê ứng dụng 3
3.
MMCD230323 Nguyên lý chi ti't máy 3
4.
FMMT330825 Cơ sP CN CTM 3
5.
PNHY330529 CN thIy lực và khí nén 3
6.
MEPR240227 Thực tập Cơ khí 1 4
7.
Tự ch(n cơ sP ngành 1 5
Tổng 24
Học kỳ 5:
TT Mã MH Tên MH Số TC
Mã MH trước,
MH tiên quyết
1.
Tự ch(n cơ sP ngành 2 3
2.
EHQT330537 Anh Văn 5 3
3.
MDPR310423 ĐQ án thi't k' máy 1
4.
EPHT310629 TN ThIy lực và khí nén 1
5.
CACC320224 CAD/CAM-CNC 2
6.
ECCC310324 TN CAD/CAM-CNC 1
7.
CAED321024 Ứng dụng CAE trong cơ khí 2
8.
MMAT444225 Công nghệ Ch' tạo máy 4
9.
MOLD431224 Thi't k', ch' tạo khuôn mẫu 3
10.
Tự ch(n chuyên ngành 1 6 3HK7a
Tổng 26
Học kỳ 6:
TT Mã MH Tên MH
Số
TC
Mã MH trước,
MH tiên quyết
1.
SEMI323524
Chuyên đề Doanh nghiệp
(CNKTCK)
2
H(c từ HK1, HK6 sẽ tổng
hợp điểm
2.
PCNC322124 Thực tập CNC 2
3.
MDMP421324
TN Thi't k', ch' tạo khuôn
mẫu
2
4.
PLAP322224 Thực tập Công nghệ nhựa 2
5.
ACCC330524 CAD/CAM-CNC nâng cao 3
6.
PACC320624
Thực tập CAD/CAM-CNC
nâng cao
2
7.
MPAU320729 Tự động hóa QT SX 2
8.
Tự ch(n chuyên ngành 8
Tổng 23
Học kỳ 7:
TT Mã MH Tên MH
Số
TC
Mã MH
trước,
MH tiên
quyết
1.
LEBU323524
LMnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật
(CNKTCK)
0(2)
2.
FAIN442324 Thực tập Tốt nghiệp (CNKTCK) 4
Tổng 13
Học kỳ 8:
TT Mã MH Tên MH Số TC
Mã MH trước,
MH tiên quyết
1
GRAT472424
Khóa luận tốt
nghiệp
7
MH tiên quy't
MDPR310423
Tổng 7
Môn học tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương (4 tín chỉ):
STT Mã MH Tên học phần Số TC Ghi chú
1.
TEWR12352
5
Vi't tài liệu kỹ thuật dành cho kỹ sư 2
2.
BPLA121808 K' hoạch khPi nghiệp 2
3.
IQMA220205 Nhập môn quXn trG chất lượng 2
4.
INMA220305 Nhập môn QuXn trG h(c 2
5.
INLO220405 Nhập môn Logic h(c 2
6.
SYTH220491 Tư duy hệ thống 2
7.
PLSK120290 Kỹ năng xây dựng k' hoạch 2
8.
WOPS120390 Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật 2
9.
REME320690 Phương pháp nghiên cứu khoa h(c 2
10.
HIDE120124 LGch sW tạo dáng 2
11.
AEST220224 Mỹ thuật công nghiệp 2
Ghi chú: sinh viên ch(n 2 h(c phần, 4 tín chỉ
Kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành (8 tín chỉ):
STT Mã MH Tên học phần Số TC Ghi chú
1.
EEEN230129 Kỹ thuật điện - điện tW 3
2.
AUCO330329 Điều khiển tự động 3 Nên-1
3.
CFDY433624 Cơ lưu chất ứng dụng 3
Nên-2
4.
MEVI220820 Dao động kỹ thuật 2
5.
AIAP324025 Trí tuê N nhân tạo 2
6.
OPTE322925 Tối ưu hóa trong kỹ thuật 2
Nên-2
7.
COIN220424 Màu sắc trong công nghiệp 2
8.
SCDR130324 Kỹ thuật vẽ phác 3
pass
9.
AMDR221223 Vẽ kỹ thuật cơ khí nâng cao 2
Nên-1
Ghi chú: sinh viên tích luỹ ít nhất 8 tín chỉ
Kiến thức chuyên ngành (14 tín chỉ):(cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
1.
MODS433424 Tính toán và mô phỏng khuôn 3
2.
IFEM230220 Phương pháp phần tW hữu hạn - Căn bXn 3
2+1
3.
IMAS330625 BXo trì và bXo dưỡng công nghiệp 3
2+1
4.
NUMC330424 Hệ thống điều khiển chương trình số 3
5.
PMMT411625 DA CNCTM 1
6.
NATE322625 Công nghệ nano 2
7.
EMPA310829 TN Tự động hóa QT SX 1
Môn h(c trước: MPAU320729
8.
DEIP331225 Thi't k' sXn phẩm công nghiệp 3
9.
PDIP311124 ĐQ án Thi't k' sXn phẩm công nghiệp 1
10.
INDE330524 Thi't k' Tạo dáng sXn phẩm 3
11.
ERGO221626 Ergonomics 2
12.
INDE434025 Kỹ thuật thi't k' ngược 3
2+1
13.
PIDE321024 Thực tập Tạo dáng sXn phẩm 2
14.
PCIN310524 Thực tập Màu sắc trong công nghiệp 1
Ghi chú: sinh viên tích luỹ ít nhất 14 tín chỉ
MÔ TẢ VẮN TẮT MÔN HỌC
Lưu ý: Trong phần Mô tX vắn tắt môn h(c, mục có nghJa: Tín Cấu trúc học phần: ) 5(5/0/10 5
chỉ, trong đó có [ tín chỉ / tín chỉ / tín chỉ ]5 Lý thuyết 0 Thực hành 10 Tự học, tự nghiên cứu
1. Nhâ Vp môn Công nghệ Kỹ thuật
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6)
Mô tả học phần:
H(c phần này trang bG cho sinh viên các ki'n thức cơ bXn nhất về lJnh vực công nghê N kỹ thuâ Nt cơ
khí, đGnh hướng nghề nghiệp, các kỹ năng mềm cần thi't để có thể ti'n hành h(c Np nâng cao P
các môn h(c cơ sP ngành và chuyên ngành ti'p theo.
2. Vẽ kỹ thuật cơ khí
Cấu trúc học phần: 4 (3:1:8)
Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên ki'n thức bXn về hình h(a vẽ kỹ thuật bao gQm: 1- các tiêu
chuẩn, qui đGnh sW dụng trong trình bày bXn vẽ kỹ thuật, 2- phép chi'u & phương pháp các hình
chi'u vuông góc áp dụng trong vẽ kỹ thuật, 3- các tiêu chuẩn biểu diễn vật thể, trình bày bXn vẽ
kỹ thuật bao gQm bXn vẽ chi ti't & bXn vẽ lắp.
Môn h(c giúp sinh viên phát triển kỹ năng đ(c hiểu & xây dựng bXn vẽ kỹ thuật cho các chi ti't
máy, cụm lắp khí cũng nh rèn luyện tác phong làm việc khoa h(c, tính cẩn thận, ý thức tổƣ
chức kỷ luật cIa người làm công tác kỹ thuật.
3. Cơ kỹ thuật
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Vật lý 1
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp những ki'n thức nền tXng vềh(c vật rắn tuyệt đối để sinh viên giXi quy't
một số bài toán liên quan đ'n vật rắn tuyệt đối trong khí. ĐQng thời, ki'n thức cIa môn h(c
cũng nền tXng để ti'p thu những h(c phần sP ngành chuyên ngành liên quan về cơ h(c
cIa lJnh vực khí. Nội dung h(c phần bao gQm: tJnh h(c (lực, moment ngẫu lực, liên k't,
phXn lực liên k't, lực ma sát và điều kiện cân bằng cIa hệ lực), động h(c (các đặc trưng chuyển
động cIa điểm và vật thể, chuyển động tGnh ti'n và chuyển động quay, chuyển động song phẳng
và hợp các chuyển động), động lực h(c (các đGnh luật, đGnh lý cơ bXn cIa động lực h(c). Sau khi
hoàn thành môn h(c, sinh viên thể tính toán, phân tích điều kiện cân bằng cho các hệ tJnh
đGnh, phân tích được động h(c cho các cơ cấu máy, phân tích được phXn lực động trong các bài
toán phẳng, vận dụng được đGnh lý động năng để giXi quy't một số bài toán động lực h(c trong
thực t'.
4. Sức bền vật liệu
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Cơ kỹ thuật
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp ki'n thức nền tXng về cơ h(c vật rắn bi'n dạng, các khái niệm cơ bXn về nội
lực, ứng suất và chuyển vG, các trạng thái chGu lực phẳng và không gian, các thuy't bền,. Từ đó,
sinh viên tính toán được: nội lực, ứng suất, bi'n dạng, chuyển vG cIa chi ti't hoặc k't cấu cơ khí
trong miền đàn hQi cIa vật liệu; giXi quy't được các bài toán cơ bXn như: xác đGnh điều kiện bền,
điều kiện cứng vững cIa chi ti't/k't cấu khung, máy điều kiện ổn đGnh cIa thanh chGu nén;
giXi được một số bài toán siêu tJnh thường gặp trong thực t' kỹ thuật.
5. Nguyên lý - Chi tiết máy
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Sức bền vật liệu
Mô tả học phần:
H(c phần nghiên cứu cấu trúc, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán thi't k' động h(c và
động lực h(c cIa cấu truyền động và bi'n đổi chuyển động, các mối ghép và các chi ti't máy
thường dùng trong cơ khí. Sau khi h(c, sinh viên khX năng độc lập giXi quy't những vấn đề
tính toán và thi't k' các chi ti't máy, làmsP để vận dụng trong quá trình tính toán thi't k'
chi ti't máy trong thực t' kỹ thuật sau này.
6. Dung sai - Kỹ thuật đo
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp các ki'n thức bXn về: Tính đổi lẫn chức năng trong ngành ch' tạo máy.
Dung sai lắp ghép các mối thông dụng trong ngành ch' tạo máy như mối ghép hình trụ trơn,
mối ghép then và then hoa, mối ghép ren, phương pháp giXi bài toán chuỗi kích thước và nguyên
tắc cơ bXn để ghi kích thước trên bXn vẽ chi ti't, một số loại dụng cụ đo và phương pháp đo các
thông số cơ bXn cIa chi ti't.Thí nghiệm kỹ thuật đo lường cơ khí đề cập đ'n những phương pháp
đo các thông số cơ bXn cIa chi ti't khí ch' tạo máy, giới thiệu dụng cụ thi't bG đo, độ chính
xác, thao tác, tính sai số và xW lý k't quX đo.
7. Đồ án Thiết kế máy
Cấu trúc học phần: 1 (0:2:4)
Môn học trước: Nguyên lý - Chi ti't máy
Mô tả học phần:
Thông qua ĐQ án thi't k' trạm dẫn động khí, môn h(c giúp sinh viên tổ chức việc hệ thống
hóa, thực tập vận dụng khối ki'n thức sP ngành (Cơ kỹ thuật, Sức bền vật liệu, Nguyên -
Chi ti't máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí) trong công tác tính toán thi't k' các k't cấu cơ khí, cụ thể:
Hiểu cơ sP lựa ch(n các phương án truyền đô Nng cơ khí, bố trí không gian các bô N truyền
Tính toán lực cXn kỹ thuâ Nt bô N phâ Nn công tác, tốc đôN cần thi't cIa trục công tác
Hiểu cơ sP lựa ch(n đô Nng cơ điê Nn theo công suất cần thi't và tốc đô N hợp lý
Tính toán các bô N truyền (đai, xích, bánh răng), tính toán thi't k' trục, ch(n ổ lăn
Thi't k' k't cấu hợp lý thân vỏ máy, chi ti't đúc, gia công kim loại
Xây dựng tài liệu thi't k' (bXn vẽ lắp, bXn vẽ ch' tạo...).
Môn h(c giúp sinh viên hình thành duy thi't k' - thi't k' chi ti't máy, k't cấu khí dựa trên
cơ sP điều kiện làm việc cIa đối tượng như ch' độ làm việc, vG trí chi ti't trong cụm lắp, điều kiện
tXi tr(ng...
Môn h(c giúp sinh viên phát triển kỹ năng tra cứu, đ(c hiểu các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật
vận dụng trong công tác thi't k' kỹ thuật.
Môn h(c giúp sinh viên rèn luyện tác phong, thái độ làm việc khoa h(c, tính cẩn thận, ý thức tổ
chức kỷ luật cIa người làm công tác kỹ thuật.
8. Cơ lưu chất ứng dụng
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Sức bền vật liệu
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên các ki'n thức cơ bXn về tJnh h(c, động h(c và động lực h(c lưu
chất, khXo sát hệ lưu chất tưPng những ứng dụng cIa chúng trong thực t' kỹ thuật. Ứng
dụng cIa CFD trong các bài toán kỹ thuật.
9. Dao động kỹ thuật
Cấu trục học phần: 2 (2, 0, 4)
Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên các ki'n thức để mô hình hóa được các hệ dao động trong cơ khí,
các phương pháp xây dựng mô hình toán cho hệ dao động, phương pháp giXi tích và phương pháp
số để tìm đáp ứng cIa hệ, phân tích được sự truyền dao động cũng như lực do dao động tác
dụng lên nền, phân tích các mode dao dộng cIa cơ hệ, các hiện tượng quan tr(ng trong dao động
như cộng hưPng, hiện tượng phách, để sinh viên thể sW dụng các ki'n thức này trong việc
thi't k' máy, phân tích các dữ liệu thực nghiệm đo dao động, bXo trì bXo dưỡng các dây chuyền
máy móc liên quan đ'n dao động.
10. Vật liệu học
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên: ki'n thức chung về cấu tạo kim loại hợp kim, vật liệu kim
loại trong ch' tạo khí các ki'n thức bXn trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bXo
đXm tính làm việc; cung cấp ki'n thức bXn về cấu tạo, tính chất sW dụng các vật liệu
polime, chất dẻo, vật liệu composite, cao su, vật liệu keo, v.v.Thí nghiệm vật liệu h(c trang bG
cho sinh viên các ki'n thức kỹ năng để thể kiểm tra đă Nc tính cơ, lý, hóa, cIa Nt liê Nu
bằng các thi't bG đo lường hiê Nn đại.
11. Kỹ thuật điện – điện tử
Cấu trúc học phần: 4 (3:1:8)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên không chuyên ngành điện: ki'n thức cơ bXn về mạch điện, cách
tính toán mạch điện, nguyên cấu tạo, tính năng ứng dụng các loại máy điện bXn; cung
cấp khái quát về đo lường các đại lượng điện, trên cơ sP đó thể hiểu được các máy điện, khí
cụ điện thường gặp trong sXn xuấtđời sống; ki'n thức về điện tW bXn dạng mạch rời, các
mạch tích hợp tương tựsố, giúp sinh viên hiểu được các ứng dụng cIa kỹ thuật điện tW trong
ngành chuyên môn cIa mình; thí nghiệm kỹ thuật điện điện tW ứng dụng giúp sinh viên rèn
luyện các kỹ năng về sW dụng dụng cụ đo kiểm ; các công cụ tháo lắp, bXo dưỡng, sWa chữa thi't
bG điện, điện tW; phân biệt, lựa ch(n, sW dụng vật liệu điện, dây dẫn linh kiện điện – điện tW ;
hình thành kỹ năng cơ bXn về lắp đặt, sWa chữa thi't bG điện điện tW ; lắp đặt các phụ tXi 1 pha
và 3 pha; thực hiện đấu nối, đXo chiều các động cơ điện thông dụng.
12. CAD/CAM-CNC
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp: hệ t(a độ trên máy CNC; tập lệnh G,MbXn cIa máy CNC; phương pháp
lập trình thI công; phương pháp lập trình tự động; mối quan hệ giữa CAD-CAM và CNC.
13. TN CAD/CAM-CNC
Cấu trục học phần: 1 (0:1:2)
Mô tả học phần:
H(c phần hướng dẫn thực hiện các kỹ năng cơ bXn như: ch(n thứ tự nguyên công, ch(n dụng cắt,
lập trình gia công trên máy CNC; cách khai thác các phần mềm theo các thành phần cIa công
nghệ CAD/CAM.
14. Hệ thống điều khiển chương trình số
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
Trang bG cho sinh viên các khái niệm về máy điều khiển theo chương trình số, cung cấp các ki'n
thức cơ bXn về máy NC, CNC bao gQm hệ thống điều khiển máy, hệ thống truyền động và các bộ
phận đặc biệt cIa máy NC, CNC.
15. Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cơ sPthuy't về cắt g(t kim loại,sP lý thuy't cIa các phương pháp gia
công; độ chính xác gia công và chất lượng bề mặt cIa chi ti't gia công, các y'u tố Xnh hưPng
hướng khắc phục; ch(n chuẩn đặt khi gia công; đặc trưng các quá trình gia công cắt g(t
trên các máy vạn năng, chuyên dùng, ...
16. Công nghệ thủy lực và khí nén
Cấu trúc học phần: 3 (3,0,6)
Mô tả học phần:
H(c phần này trang bG cho người h(c những ki'n thức bXn về nguyên làm việc cIa hệ
thống điều khiển khí nén, điện khí nén, thIy lực, điện thIy lực. Ưu nhược điểm cIa hệ thống
điều khiển bằng khí nén, thIy lực so với điện. Giới thiệu các phần tW trong hệ thống. Nguyên tắc
bXn để thi't k' mạch điều khiển khí nén, thuỷ lực. Biện pháp phát hiện lỗi cIa phần tWhệ
thống, sWa chữa và bXo dưỡng hệ thống.
17. CAD/CAM-CNC nâng cao
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
Giới thiệu một số lệnh G, M nâng cao cIa máy CNC, ứng dụng các phần mềm CAD\CAM
chuyên dùng để thi't k' chi ti't có biên dạng phức tạp, lập trình, mô phỏng quá trình gia công và
tạo chương trình NC gia công chi ti't (lập trình tự động).
18. Thiết kế, chế tạo khuôn mẫu
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
Môn h(c: giới thiệu về khuôn, mẫu các loại khuôn để ch' tạo sXn phẩm; trang bG ki'n thức
thi't k', đường lối thi't k' và ch' tạo hoàn thiện một bộ khuôn; thi't k' qui trình công nghệ gia
công khuôn.
19. Ứng dụng CAE trong cơ khí
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
Giới thiệu các phương pháp thi't k', tính toán và phần mềm CAD/CAE hiện nay, khX năng ứng
dụng cIa vào việc phân tích tính toán k't cấu khí. Ứng dụng một phần mềm cụ thể để
minh h(a.
20. Công nghê
V
chế tạo máy
Cấu trục học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
H(c phầncung cấp cho sinh viên các ki'n thức về phương pháp thi't k' quá trình công nghệ gia
công chi ti't máy; phương pháp thi't k' đQ gia công cơ; giới thiệu các quy trình công nghệ
điển hình; công nghệ lắp ráp các sXn phẩm cơ khí.
21. Tự đô
V
ng hóa quá trình son xuất
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên ki'n thức về nguyên làm việc cIa các phần tW và hệ thống
điều khiển khí nén, điện - khí nén. Giới thiệu nguyên tắc cơ bXn để thi't k' mạch điều khiển khí
nén, điện - khí nén. Các ki'n thức về phương tiện tự động hoá cIa các lJnh vực sau: điều khiển;
cấp phôi; kiểm tra. Cung cấp một số khái niệm cơ bXn về dây chuyền sXn xuất và dây chuyền lắp
ráp tự động hoá.
22. Điều khiển tự động
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp các ki'n thức bXn về thuy't điều khiển tự động các hệ tuy'n tính liên
tục và rời rạc. Cách thi't lập mô hình toán h(c cIa các phần tW và hệ thống. SW dụng các công cụ
phân tích đặc tính thời gian, đặc tính tần số, các tiêu chuẩn ổn đGnh để phân tích, thi't k', đánh
giá chất lượng hệ thống điều khiển. Giới thiệu ứng dụng phần mềm Matlab trong điều khiển.
23. Boo trì và boo dưỡng công nghiệp
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6)
Mô tả học phần:
H(c phần giới thiệu các ki'n thức về: tổ chức quXn bXo trì bXo dưỡng công nghiệp; lập k'
hoặch bXo trì bXo dưỡng cụ thể cho một thi't bG công nghiệp; lập k' hoặch tháo lắp chi ti't máy;
điều chỉnh các hệ thống thi't bG công nghiệp; bXo trì cụm thi't bG theo k' hoạch; thí nghiê
N
m BXo
trì và bXo dưỡng công nghiê
N
p trang bG cho sinh viên các ki'n thức và kỹ năng để có thể ti'n hành
hoạt đô
N
ng bXo trì, bXo dưỡng cho các cấu,
N phâ
N
n máy theo đúng qui trìnhđXm bXo an
toàn, …
24. Công nghê
V
nano
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4)
Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên những ki'n thức cơ bXn về khoa h(c công nghệ tạo các vật liệu,
các cấu trúc chức năng và linh kiện P thang nano. Các ứng dụng hiện nay và xu th' áp dụng công
nghệ nano trong tương lai. Người h(c được trang bG các ki'n thức cơ bXn về cấu trúc cIa vật liệu
nano cũng như các quy trình tiền xW lý, xWvật liệu nano. Hiểu được các đặc tính vật lý, sinh
hoá các đặc tính khi khXo sát vật liệu nano P các kích thước khác nhau. Phương pháp tạo ra
một cấu trúc nano cơ bXn và ứng dụng cIa công nghệ nano trong ngành vi điện tW.
25. Mô hình hóa & Phương pháp Phần tử hữu hạn
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6)
Mô tả học phần:
H(c phần trang bG các ki'n thức cơ bXn về cơ h(c vật rắn bi'n dạng, các nguyên lý bi'n phân, các
khái niệm nền tXng cùng các bước bXn để phân tích một bài toán bằng phương pháp phần tW
hữu hạncho sinh viên. Môn h(c tập trung vào các bài toán thanh, dầmgiúp sinh viên nắm được
các bước quan tr(ng trong việc giXi một bài toán bằng phương pháp PTHH cũng như các y'u tố
Xnh hưPng đ'n lời giXi cIa bài toán. Bên cạnh đó, sinh viên cũng được trXi nghiệm thông qua
việc lập trình và ứng dụng phần mềm FEM cụ thể vào việc phân tích các bài toán k't cấu thanh,
dầm.
26. Đồ án công nghê
V
chế tạo máy
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2)
Mô tả học phần:
H(c phần nhằm giúp sinh viên có khX năng vận dụng các ki'n thức cơ bXn đM h(c để thi't k' qui
trình công nghệ gia công cơ cho một chi ti't cụ thể.
27. Thực tập nguội
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2)
Mô tả học phần:
H(c phầncung cấp cho sinh viên các ki'n thức kỹ năng bXn trong công nghệ gia công cơ
khí với dụng cụ cầm tay và một số thi't bG gia công đơn giXn: Vạch dấu, đục, dũa, cưa, uốn nắn,
khoan khoét doa, cắt ren, cao,... đo các kích thước bằng tay, các dụng cụ cầm tay: Thước cặp,
thước vuông, pan me, ca líp .v.v.
28. Thực tập kỹ thuật hàn
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2)
Mô tả học phần:
H(c phần hướng dẫn: khái niệm, đGnh nghJa về hàn điện hQ quang; Cấu tạo nguyên lý hoạt động
cIa máy hàn thông thường, các loại que hàn; cấu tạo nguyên hoạt động cIa máy hàn TIG,
MIG; thực hành được bài tập căn bXn nhất về hàn điện hQ quang.
29. Thực tập cơ khí 1
Cấu trúc học phần: 4 (0:4:8)
Mô tả học phần:
H(c phần hướng dẫn thực tập gQm các bài gia công cơ bXn về: tiện, mài nhằm giúp cho sinh viên
cIng cố ki'n thức thuy't đM h(c được P các môn cốt lõi, chuẩn bG cho việc h(c tập các ki'n
thức chuyên ngành trang bG một số kỹ năng cơ bXn cIa nghề tiện, mài làm sP cho các nội
dung lý thuy't chuyên ngành và thực tập k' ti'p.
30. TN đo lường cơ khí
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2)
Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên các ki'n thức kỹ năng H(c phần này giúp cho sinh viên
có khX năng giXi quy't bài toán đo kiểm về độ chính xác cIa các chi ti't máy trên sP các yêu
cầu kỹ thuật cIa chi ti't máy hay bộ phận máy. Từ đó sinh viên sẽ vận dụng các ki'n thức trong
h(c phần này để giXi quy't các vấn đề về thi't k' máy khi thực hiện đQ án môn h(c, đQ án tốt
nghiệp.
31. Thực tập CNC
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4)
Mô tả học phần:
Môn h(c này giúp người h(c ti'p cận với các máy CNC công nghiệp, các phần mềm CAD\CAM
chuyên nghiệp đề gia công những sXn phẩm tinh xXo có độ phức tạp về biên dạng.
32. TT công nghệ nhựa
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4)
Mô tả học phần:
Môn h(c này giúp người h(c ti'p cận với máy ép nhựa công nghiệp, các phần mềm CAD\CAE
chuyên nghiệp đề phân tích dòng chXy, các khuy't tật trong sXn phẩm nhựa, trực ti'p tạo ra các
sXn phẩm nhựa bằng công nghệ ép phun.
33. TN thiết kế, chế tạo khuôn mẫu
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4)
Mô tả học phần:
Môn h(c này giúp người h(c ti'p cận với các phần mềm CAD\CAM\CAE chuyên nghiệp để
thi't k' hoàn thiện một bộ khuôn, sI dụng máy CNC để gia công bộ khuôn đó.
34. TTCAD/CAM-CNC nâng cao
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4)
Mô tả học phần:
Tạo chương trình NC bằng phương pháp lập trình tự động(CAD|CAM), gia công chi ti't để kiểm
chứng lại sự mô phỏng trên phầm mềm CAD\CAM.
35. Ergonomics
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4)
Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên ngành Kỹ thuật Công nghiệp, Thi't k' Công nghiệp
những ki'n thức về đặc tính cIa con người như đặc tính tâm sinh nhân trắc h(c, sự vận
động cIa người; mối quan hệ tương hỗ giữa người với môi trường sống bao gQm: thG giác,
thính giác, xúc giác, khứu giác, kích thước và sự vận động cơ thể người với môi trường. Trêncơ
sP khoa h(c đó giúp sinh viên bi't vận dụng ki'n thức Ergonomics trong thi't k' sXn phẩm công
nghiệp, thi't k' vùng làm việc, thi't k' chỗ đứng và chỗ ngQi cho công nhân khi làm việc, thi't
k' bộ phận điều khiển, hiển thG và thông tin.
36. Kỹ thuật vẽ phác
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Mô tả học phần:
Môn h(c mang đ'n cho sinh viên những ki'n thức kỹ năng bXn nền tXng về hội h(a
(mỹ thuật). KhPi nguQn ý tưPng cho các sinh viên đang theo h(c các ngành thi't k' đQ h(a, thi't
k' thời trang, vẽ truyện tranh, xây dựng,khí, xăm hình, nhân vật game 3D… dành cho tất cX
m(i người yêu thích sáng tạo, không phân biệt độ tuổi, nghề nghiệp.
37. Màu sắc trong công nghiệp
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4)
Mô tả học phần:
Môn h(c nhằm trang bG cho sinh viên những ki'n thức bXn màu sắc, thuy't màu sắc, màu
sắc trong tâm sinh con người, phân tích màu sắc trên phương diện màu cIa sXn phẩm. Tìm
hiểu về văn hoá và ứng dụng màu sắc trong thi't k' sXn phẩm. Sinh viên sau khi h(c về phần này
sẽ thực hành các bài tập trên cơ sP thuy't đM h(c và bi't cách cách phối màu ứng dụng trong
thi't k' sXn phẩm, đQng thời cũng hiểu về văn hoá phong cách trong thi't k' thông qua màu
sắc và kiểu dáng.
38. Thực tập tốt nghiệp
Cấu trúc học phần: 4 (0:4:8)
Mô tả học phần:
nội dung giúp sinh viên làm quen với tổ chức sXn xuất trong lJnh vực khí, sinh viên được
tổ chức tham quan ki'n tập tại các nghiệp cơ khí, tìm hiểu cơ cấu tổ chức xí nghiệp, tham gia
trực ti'p vào một công đ(an cIa nhà máy, xí nghiệp.
39. Khóa luận tốt nghiệp
Cấu trúc học phần: 7 (7:0:14)
Mô tả học phần:
Khóa luận tốt nghiệp các đề tài nghiên cứu ứng dụng để giXi quy't một vấn đề công nghệ kỹ
thuật cụ thể mang tính thực t' liên quan đ'n ngành h(c do sinh viên tự ch(n hoặc theo gợi ý cIa
giáo viên hướng dẫn. Môn h(c trang bG cho sinh viên kỹ năng vận dụng những ki'n thức đM h(c
để giXi quy't một vấn đề cụ thể trong thực t'. Nội dung bao gQm ki'n thức lý thuy't cơ sP để giXi
quy't vấn đề, phân tích lựa ch(n phương án và cách thức giXi quy't vấn đề, đánh giá k't quX
bXo vệ đề tài trước hội đQng đánh giá.
| 1/17

Preview text:

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ Trưởng ngành Trương Quang Tri
KẾ HOẠCH HỌC TẬP Học kỳ 1: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH
Số TC MH tiên quyết 1. PHED110513 Giáo dục thể chất 1 0(1) D,p 2. GDQP008031 Giáo dục quốc phòng 0 D,p LLCT130105 3. Tri't h(c Mác – Lênin 3 p 4. EHQT130137 Anh văn 1 3 p
Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật 5. INME130125 3 (2+1) p 6. MATH132401 Toán 1 3 p 7. PHYS130902 Vật lý 1 3 p
8. MEDR141123 Vẽ kỹ thuật cơ khí (3+1) 4 Lại Tổng 19 Học kỳ 2: TT Mã MH Tên MH
Số TC Mã MH trước, MH tiên quyết 1. PHED110613 Giáo dục thể chất 2 0(1) P LLCT120205 2.
Kinh t' chính trG Mác - Lênin 2 LLCT120405 3. ChI nghJa xM hô N i khoa h(c 2 D,p LLCT120314 4. Tư tưPng HQ Chí Minh 2
5. MHAP110127 Thực tập nguội 1 P 6. EHQT130237 Anh văn 2 3 D 7. COPR134529 Tin h(c trong kỹ thuật 3 8. MATH132501 Toán 2 3 D 9. ENME130620 Cơ kỹ thuật 3 D 10.ENMA220230 Vật liệu h(c 2 11. Tự ch(n Đại cương 1 2 Tổng 23 Học kỳ 3: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH
Số TC MH tiên quyết 1. Tự ch(n Đại cương 2 2 2. LLCT220514 LGch sW ĐXng Cô N ng sXn Viê N t Nam 2 3. PHED130715 Giáo dục thể chất 3 0 4. GELA220405 Pháp luật đại cương 2 5. PHYS111202 Thí nghiệm vật lý 1 1 D,p 6. MATE210330 TN vật liệu h(c 1
7. EXMM210325 TN Đo lường cơ khí 1 8. WEPR210430 Thực tập Kỹ thuật Hàn 1 9. TOMT220225 Dung sai – Kỹ thuật đo 2 10.EHQT230337 Anh văn 3 3 11.MATH132601 Toán 3 3 12.GCHE130603 Hoá đại cương 3 p
13.MEMA230720 Sức bền vật liệu (Cơ khí) 3 Tổng 24 Học kỳ 4: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH
Số TC MH tiên quyết 1. EHQT 230437 Anh Văn 4 3 2. MATH132901
Xác suất - Thống kê ứng dụng 3
3. MMCD230323 Nguyên lý chi ti't máy 3 4. FMMT330825 Cơ sP CN CTM 3 5. PNHY330529 CN thIy lực và khí nén 3 6. MEPR240227 Thực tập Cơ khí 1 4 7. Tự ch(n cơ sP ngành 1 5 Tổng 24 Học kỳ 5: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH
Số TC MH tiên quyết 1. Tự ch(n cơ sP ngành 2 3 2. EHQT330537 Anh Văn 5 3 3. MDPR310423 ĐQ án thi't k' máy 1 4. EPHT310629 TN ThIy lực và khí nén 1 5. CACC320224 CAD/CAM-CNC 2 6. ECCC310324 TN CAD/CAM-CNC 1 7. CAED321024
Ứng dụng CAE trong cơ khí 2
8. MMAT444225 Công nghệ Ch' tạo máy 4
9. MOLD431224 Thi't k', ch' tạo khuôn mẫu 3 10. Tự ch(n chuyên ngành 1 6 3HK7a Tổng 26 Học kỳ 6: Số Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH TC MH tiên quyết Chuyên đề Doanh nghiệp H(c từ HK1, HK6 sẽ tổng 1. SEMI323524 2 (CNKTCK) hợp điểm 2. PCNC322124 Thực tập CNC 2 TN Thi't k', ch' tạo khuôn 3. MDMP421324 2 mẫu 4. PLAP322224
Thực tập Công nghệ nhựa 2 5. ACCC330524 CAD/CAM-CNC nâng cao 3 Thực tập CAD/CAM-CNC 6. PACC320624 2 nâng cao 7. MPAU320729 Tự động hóa QT SX 2 8. Tự ch(n chuyên ngành 8 Tổng 23 Học kỳ 7: Mã MH Số trước, TT Mã MH Tên MH TC MH tiên quyết
LMnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật 1. LEBU323524 0(2) (CNKTCK) 2. FAIN442324
Thực tập Tốt nghiệp (CNKTCK) 4 Tổng 13 Học kỳ 8: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH
Số TC MH tiên quyết 1 Khóa luận tốt GRAT472424 MH tiên quy't 7 nghiệp MDPR310423 Tổng 7 Môn học tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương (4 tín chỉ): STT Mã MH Tên học phần Số TC Ghi chú TEWR12352 1.
Vi't tài liệu kỹ thuật dành cho kỹ sư 2 5 2. BPLA121808 K' hoạch khPi nghiệp 2 3.
IQMA220205 Nhập môn quXn trG chất lượng 2 4.
INMA220305 Nhập môn QuXn trG h(c 2 5. INLO220405 Nhập môn Logic h(c 2 6. SYTH220491 Tư duy hệ thống 2 7. PLSK120290
Kỹ năng xây dựng k' hoạch 2 8.
WOPS120390 Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật 2 9.
REME320690 Phương pháp nghiên cứu khoa h(c 2 10. HIDE120124 LGch sW tạo dáng 2 11. AEST220224 Mỹ thuật công nghiệp 2
Ghi chú: sinh viên ch(n 2 h(c phần, 4 tín chỉ
Kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành (8 tín chỉ): STT Mã MH Tên học phần Số TC Ghi chú 1. EEEN230129
Kỹ thuật điện - điện tW 3 AUCO330329 Điều khiển tự động 3 Nên-1 2. Nên-2 3. CFDY433624 Cơ lưu chất ứng dụng 3 4. MEVI220820 Dao động kỹ thuật 2 5. AIAP324025 Trí tuê N nhân tạo 2 Nên-2 6. OPTE322925
Tối ưu hóa trong kỹ thuật 2 7. COIN220424
Màu sắc trong công nghiệp 2 pass 8. SCDR130324 Kỹ thuật vẽ phác 3 Nên-1
9. AMDR221223 Vẽ kỹ thuật cơ khí nâng cao 2
Ghi chú: sinh viên tích luỹ ít nhất 8 tín chỉ
Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm) (14 tín chỉ): STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú 1.
MODS433424 Tính toán và mô phỏng khuôn 3 2. IFEM230220
Phương pháp phần tW hữu hạn - Căn bXn 3 2+1
3. IMAS330625 BXo trì và bXo dưỡng công nghiệp 3 2+1
4. NUMC330424 Hệ thống điều khiển chương trình số 3 5. PMMT411625 DA CNCTM 1
6. NATE322625 Công nghệ nano 2
7. EMPA310829 TN Tự động hóa QT SX 1 Môn h(c trước: MPAU320729 8. DEIP331225
Thi't k' sXn phẩm công nghiệp 3 9. PDIP311124
ĐQ án Thi't k' sXn phẩm công nghiệp 1 10. INDE330524
Thi't k' Tạo dáng sXn phẩm 3 11. ERGO221626 Ergonomics 2 12. INDE434025 Kỹ thuật thi't k' ngược 3 2+1 13. PIDE321024
Thực tập Tạo dáng sXn phẩm 2 14. PCIN310524
Thực tập Màu sắc trong công nghiệp 1
Ghi chú: sinh viên tích luỹ ít nhất 14 tín chỉ
MÔ TẢ VẮN TẮT MÔN HỌC
Lưu ý:
Trong phần Mô tX vắn tắt môn h(c, mục Cấu trúc học phần: 5(5/0/10 có nghJa: ) Tín 5
chỉ, trong đó có [ tín chỉ 5
Lý thuyết / tín chỉ 0
Thực hành / tín chỉ 10 ]
Tự học, tự nghiên cứu 1. Nhâ V
p môn Công nghệ Kỹ thuật
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6) Mô tả học phần:
H(c phần này trang bG cho sinh viên các ki'n thức cơ bXn nhất về lJnh vực công nghê N kỹ thuâ N t cơ
khí, đGnh hướng nghề nghiệp, các kỹ năng mềm cần thi't để có thể ti'n hành h(c tâ N p nâng cao P
các môn h(c cơ sP ngành và chuyên ngành ti'p theo. 2.
Vẽ kỹ thuật cơ khí
Cấu trúc học phần: 4 (3:1:8) Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên ki'n thức cơ bXn về hình h(a vẽ kỹ thuật bao gQm: 1- các tiêu
chuẩn, qui đGnh sW dụng trong trình bày bXn vẽ kỹ thuật, 2- phép chi'u & phương pháp các hình
chi'u vuông góc áp dụng trong vẽ kỹ thuật, 3- các tiêu chuẩn biểu diễn vật thể, trình bày bXn vẽ
kỹ thuật bao gQm bXn vẽ chi ti't & bXn vẽ lắp.
Môn h(c giúp sinh viên phát triển kỹ năng đ(c hiểu & xây dựng bXn vẽ kỹ thuật cho các chi ti't
máy, cụm lắp cơ khí cũng nhƣ rèn luyện tác phong làm việc khoa h(c, tính cẩn thận, ý thức tổ
chức kỷ luật cIa người làm công tác kỹ thuật. 3. Cơ kỹ thuật
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Vật lý 1 Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp những ki'n thức nền tXng về cơ h(c vật rắn tuyệt đối để sinh viên giXi quy't
một số bài toán liên quan đ'n vật rắn tuyệt đối trong cơ khí. ĐQng thời, ki'n thức cIa môn h(c
cũng là nền tXng để ti'p thu những h(c phần cơ sP ngành và chuyên ngành liên quan về cơ h(c
cIa lJnh vực cơ khí. Nội dung h(c phần bao gQm: tJnh h(c (lực, moment và ngẫu lực, liên k't,
phXn lực liên k't, lực ma sát và điều kiện cân bằng cIa hệ lực), động h(c (các đặc trưng chuyển
động cIa điểm và vật thể, chuyển động tGnh ti'n và chuyển động quay, chuyển động song phẳng
và hợp các chuyển động), động lực h(c (các đGnh luật, đGnh lý cơ bXn cIa động lực h(c). Sau khi
hoàn thành môn h(c, sinh viên có thể tính toán, phân tích điều kiện cân bằng cho các hệ tJnh
đGnh, phân tích được động h(c cho các cơ cấu máy, phân tích được phXn lực động trong các bài
toán phẳng, vận dụng được đGnh lý động năng để giXi quy't một số bài toán động lực h(c trong thực t'. 4.
Sức bền vật liệu
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Cơ kỹ thuật Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp ki'n thức nền tXng về cơ h(c vật rắn bi'n dạng, các khái niệm cơ bXn về nội
lực, ứng suất và chuyển vG, các trạng thái chGu lực phẳng và không gian, các thuy't bền,. Từ đó,
sinh viên tính toán được: nội lực, ứng suất, bi'n dạng, chuyển vG cIa chi ti't hoặc k't cấu cơ khí
trong miền đàn hQi cIa vật liệu; giXi quy't được các bài toán cơ bXn như: xác đGnh điều kiện bền,
điều kiện cứng vững cIa chi ti't/k't cấu khung, máy và điều kiện ổn đGnh cIa thanh chGu nén;
giXi được một số bài toán siêu tJnh thường gặp trong thực t' kỹ thuật. 5.
Nguyên lý - Chi tiết máy
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Sức bền vật liệu Mô tả học phần:
H(c phần nghiên cứu cấu trúc, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán thi't k' động h(c và
động lực h(c cIa cơ cấu truyền động và bi'n đổi chuyển động, các mối ghép và các chi ti't máy
thường dùng trong cơ khí. Sau khi h(c, sinh viên có khX năng độc lập giXi quy't những vấn đề
tính toán và thi't k' các chi ti't máy, làm cơ sP để vận dụng trong quá trình tính toán thi't k' và
chi ti't máy trong thực t' kỹ thuật sau này. 6. Dung sai - Kỹ thuật đo
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp các ki'n thức cơ bXn về: Tính đổi lẫn chức năng trong ngành ch' tạo máy.
Dung sai và lắp ghép các mối thông dụng trong ngành ch' tạo máy như mối ghép hình trụ trơn,
mối ghép then và then hoa, mối ghép ren, phương pháp giXi bài toán chuỗi kích thước và nguyên
tắc cơ bXn để ghi kích thước trên bXn vẽ chi ti't, một số loại dụng cụ đo và phương pháp đo các
thông số cơ bXn cIa chi ti't.Thí nghiệm kỹ thuật đo lường cơ khí đề cập đ'n những phương pháp
đo các thông số cơ bXn cIa chi ti't cơ khí ch' tạo máy, giới thiệu dụng cụ thi't bG đo, độ chính
xác, thao tác, tính sai số và xW lý k't quX đo. 7.
Đồ án Thiết kế máy
Cấu trúc học phần: 1 (0:2:4)
Môn học trước: Nguyên lý - Chi ti't máy Mô tả học phần:
Thông qua ĐQ án thi't k' trạm dẫn động cơ khí, môn h(c giúp sinh viên tổ chức việc hệ thống
hóa, thực tập vận dụng khối ki'n thức cơ sP ngành (Cơ kỹ thuật, Sức bền vật liệu, Nguyên lý -
Chi ti't máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí) trong công tác tính toán thi't k' các k't cấu cơ khí, cụ thể:
 Hiểu cơ sP lựa ch(n các phương án truyền đô N
ng cơ khí, bố trí không gian các bô N truyền
 Tính toán lực cXn kỹ thuâ N t bô N phâ N n công tác, tốc đô N
cần thi't cIa trục công tác
 Hiểu cơ sP lựa ch(n đô N ng cơ điê N
n theo công suất cần thi't và tốc đô N hợp lý  Tính toán các bô N
truyền (đai, xích, bánh răng), tính toán thi't k' trục, ch(n ổ lăn
 Thi't k' k't cấu hợp lý thân vỏ máy, chi ti't đúc, gia công kim loại
 Xây dựng tài liệu thi't k' (bXn vẽ lắp, bXn vẽ ch' tạo...).
Môn h(c giúp sinh viên hình thành tư duy thi't k' - thi't k' chi ti't máy, k't cấu cơ khí dựa trên
cơ sP điều kiện làm việc cIa đối tượng như ch' độ làm việc, vG trí chi ti't trong cụm lắp, điều kiện tXi tr(ng...
Môn h(c giúp sinh viên phát triển kỹ năng tra cứu, đ(c hiểu các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật và
vận dụng trong công tác thi't k' kỹ thuật.
Môn h(c giúp sinh viên rèn luyện tác phong, thái độ làm việc khoa h(c, tính cẩn thận, ý thức tổ
chức kỷ luật cIa người làm công tác kỹ thuật. 8.
Cơ lưu chất ứng dụng
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6)
Môn học trước: Sức bền vật liệu Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên các ki'n thức cơ bXn về tJnh h(c, động h(c và động lực h(c lưu
chất, khXo sát hệ lưu chất lý tưPng và những ứng dụng cIa chúng trong thực t' kỹ thuật. Ứng
dụng cIa CFD trong các bài toán kỹ thuật. 9. Dao động kỹ thuật
Cấu trục học phần: 2 (2, 0, 4) Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên các ki'n thức để mô hình hóa được các hệ dao động trong cơ khí,
các phương pháp xây dựng mô hình toán cho hệ dao động, phương pháp giXi tích và phương pháp
số để tìm đáp ứng cIa cơ hệ, phân tích được sự truyền dao động cũng như lực do dao động tác
dụng lên nền, phân tích các mode dao dộng cIa cơ hệ, các hiện tượng quan tr(ng trong dao động
như cộng hưPng, hiện tượng phách, … để sinh viên có thể sW dụng các ki'n thức này trong việc
thi't k' máy, phân tích các dữ liệu thực nghiệm đo dao động, bXo trì bXo dưỡng các dây chuyền
máy móc liên quan đ'n dao động. 10. Vật liệu học
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên: ki'n thức chung về cấu tạo kim loại và hợp kim, vật liệu kim
loại trong ch' tạo cơ khí và các ki'n thức cơ bXn trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bXo
đXm cơ tính làm việc; cung cấp ki'n thức cơ bXn về cấu tạo, tính chất sW dụng các vật liệu
polime, chất dẻo, vật liệu composite, cao su, vật liệu keo, v.v.Thí nghiệm vật liệu h(c trang bG
cho sinh viên các ki'n thức và kỹ năng để có thể kiểm tra đă N
c tính cơ, lý, hóa, … cIa vâ N t liê N u
bằng các thi't bG đo lường hiê N n đại. 11.
Kỹ thuật điện – điện tử
Cấu trúc học phần: 4 (3:1:8) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên không chuyên ngành điện: ki'n thức cơ bXn về mạch điện, cách
tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện cơ bXn; cung
cấp khái quát về đo lường các đại lượng điện, trên cơ sP đó có thể hiểu được các máy điện, khí
cụ điện thường gặp trong sXn xuất và đời sống; ki'n thức về điện tW cơ bXn dạng mạch rời, các
mạch tích hợp tương tự và số, giúp sinh viên hiểu được các ứng dụng cIa kỹ thuật điện tW trong
ngành chuyên môn cIa mình; thí nghiệm kỹ thuật điện – điện tW ứng dụng giúp sinh viên rèn
luyện các kỹ năng về sW dụng dụng cụ đo kiểm ; các công cụ tháo lắp, bXo dưỡng, sWa chữa thi't
bG điện, điện tW; phân biệt, lựa ch(n, sW dụng vật liệu điện, dây dẫn và linh kiện điện – điện tW ;
hình thành kỹ năng cơ bXn về lắp đặt, sWa chữa thi't bG điện – điện tW ; lắp đặt các phụ tXi 1 pha
và 3 pha; thực hiện đấu nối, đXo chiều các động cơ điện thông dụng. 12. CAD/CAM-CNC
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp: hệ t(a độ trên máy CNC; tập lệnh G,M cơ bXn cIa máy CNC; phương pháp
lập trình thI công; phương pháp lập trình tự động; mối quan hệ giữa CAD-CAM và CNC. 13. TN CAD/CAM-CNC
Cấu trục học phần: 1 (0:1:2) Mô tả học phần:
H(c phần hướng dẫn thực hiện các kỹ năng cơ bXn như: ch(n thứ tự nguyên công, ch(n dụng cắt,
lập trình gia công trên máy CNC; cách khai thác các phần mềm theo các thành phần cIa công nghệ CAD/CAM. 14.
Hệ thống điều khiển chương trình số
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
Trang bG cho sinh viên các khái niệm về máy điều khiển theo chương trình số, cung cấp các ki'n
thức cơ bXn về máy NC, CNC bao gQm hệ thống điều khiển máy, hệ thống truyền động và các bộ
phận đặc biệt cIa máy NC, CNC. 15.
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cơ sP lý thuy't về cắt g(t kim loại, cơ sP lý thuy't cIa các phương pháp gia
công; độ chính xác gia công và chất lượng bề mặt cIa chi ti't gia công, các y'u tố Xnh hưPng và
hướng khắc phục; ch(n chuẩn và gá đặt khi gia công; đặc trưng các quá trình gia công cắt g(t
trên các máy vạn năng, chuyên dùng, ... 16.
Công nghệ thủy lực và khí nén
Cấu trúc học phần: 3 (3,0,6) Mô tả học phần:
H(c phần này trang bG cho người h(c những ki'n thức cơ bXn về nguyên lý làm việc cIa hệ
thống điều khiển khí nén, điện khí nén, thIy lực, điện thIy lực. Ưu nhược điểm cIa hệ thống
điều khiển bằng khí nén, thIy lực so với điện. Giới thiệu các phần tW trong hệ thống. Nguyên tắc
cơ bXn để thi't k' mạch điều khiển khí nén, thuỷ lực. Biện pháp phát hiện lỗi cIa phần tW và hệ
thống, sWa chữa và bXo dưỡng hệ thống. 17. CAD/CAM-CNC nâng cao
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
Giới thiệu một số lệnh G, M nâng cao cIa máy CNC, ứng dụng các phần mềm CAD\CAM
chuyên dùng để thi't k' chi ti't có biên dạng phức tạp, lập trình, mô phỏng quá trình gia công và
tạo chương trình NC gia công chi ti't (lập trình tự động). 18.
Thiết kế, chế tạo khuôn mẫu
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
Môn h(c: giới thiệu về khuôn, mẫu và các loại khuôn để ch' tạo sXn phẩm; trang bG ki'n thức
thi't k', đường lối thi't k' và ch' tạo hoàn thiện một bộ khuôn; thi't k' qui trình công nghệ gia công khuôn. 19.
Ứng dụng CAE trong cơ khí
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
Giới thiệu các phương pháp thi't k', tính toán và phần mềm CAD/CAE hiện nay, khX năng ứng
dụng cIa nó vào việc phân tích tính toán k't cấu cơ khí. Ứng dụng một phần mềm cụ thể để minh h(a. 20. Công nghê V chế tạo máy
Cấu trục học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
H(c phầncung cấp cho sinh viên các ki'n thức về phương pháp thi't k' quá trình công nghệ gia
công chi ti't máy; phương pháp thi't k' đQ gá gia công cơ; giới thiệu các quy trình công nghệ
điển hình; công nghệ lắp ráp các sXn phẩm cơ khí. 21. Tự đô V
ng hóa quá trình son xuất
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên ki'n thức về nguyên lý làm việc cIa các phần tW và hệ thống
điều khiển khí nén, điện - khí nén. Giới thiệu nguyên tắc cơ bXn để thi't k' mạch điều khiển khí
nén, điện - khí nén. Các ki'n thức về phương tiện tự động hoá cIa các lJnh vực sau: điều khiển;
cấp phôi; kiểm tra. Cung cấp một số khái niệm cơ bXn về dây chuyền sXn xuất và dây chuyền lắp ráp tự động hoá. 22.
Điều khiển tự động
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp các ki'n thức cơ bXn về lý thuy't điều khiển tự động các hệ tuy'n tính liên
tục và rời rạc. Cách thi't lập mô hình toán h(c cIa các phần tW và hệ thống. SW dụng các công cụ
phân tích đặc tính thời gian, đặc tính tần số, các tiêu chuẩn ổn đGnh để phân tích, thi't k', đánh
giá chất lượng hệ thống điều khiển. Giới thiệu ứng dụng phần mềm Matlab trong điều khiển. 23.
Boo trì và boo dưỡng công nghiệp
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6) Mô tả học phần:
H(c phần giới thiệu các ki'n thức về: tổ chức quXn lý bXo trì bXo dưỡng công nghiệp; lập k'
hoặch bXo trì bXo dưỡng cụ thể cho một thi't bG công nghiệp; lập k' hoặch tháo lắp chi ti't máy;
điều chỉnh các hệ thống thi't bG công nghiệp; bXo trì cụm thi't bG theo k' hoạch; thí nghiê m N BXo
trì và bXo dưỡng công nghiê N
p trang bG cho sinh viên các ki'n thức và kỹ năng để có thể ti'n hành hoạt đô N
ng bXo trì, bXo dưỡng cho các cơ cấu, bô N phâ n N
máy theo đúng qui trình và đXm bXo an toàn, … 24. Công nghê V nano
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4) Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên những ki'n thức cơ bXn về khoa h(c công nghệ tạo các vật liệu,
các cấu trúc chức năng và linh kiện P thang nano. Các ứng dụng hiện nay và xu th' áp dụng công
nghệ nano trong tương lai. Người h(c được trang bG các ki'n thức cơ bXn về cấu trúc cIa vật liệu
nano cũng như các quy trình tiền xW lý, xW lý vật liệu nano. Hiểu được các đặc tính vật lý, sinh
hoá và các đặc tính khi khXo sát vật liệu nano P các kích thước khác nhau. Phương pháp tạo ra
một cấu trúc nano cơ bXn và ứng dụng cIa công nghệ nano trong ngành vi điện tW. 25.
Mô hình hóa & Phương pháp Phần tử hữu hạn
Cấu trúc học phần: 3 (2:1:6) Mô tả học phần:
H(c phần trang bG các ki'n thức cơ bXn về cơ h(c vật rắn bi'n dạng, các nguyên lý bi'n phân, các
khái niệm nền tXng cùng các bước cơ bXn để phân tích một bài toán bằng phương pháp phần tW
hữu hạncho sinh viên. Môn h(c tập trung vào các bài toán thanh, dầmgiúp sinh viên nắm được
các bước quan tr(ng trong việc giXi một bài toán bằng phương pháp PTHH cũng như các y'u tố
Xnh hưPng đ'n lời giXi cIa bài toán. Bên cạnh đó, sinh viên cũng được trXi nghiệm thông qua
việc lập trình và ứng dụng phần mềm FEM cụ thể vào việc phân tích các bài toán k't cấu thanh, dầm. 26. Đồ án công nghê V chế tạo máy
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2) Mô tả học phần:
H(c phần nhằm giúp sinh viên có khX năng vận dụng các ki'n thức cơ bXn đM h(c để thi't k' qui
trình công nghệ gia công cơ cho một chi ti't cụ thể. 27. Thực tập nguội
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2) Mô tả học phần:
H(c phầncung cấp cho sinh viên các ki'n thức và kỹ năng cơ bXn trong công nghệ gia công cơ
khí với dụng cụ cầm tay và một số thi't bG gia công đơn giXn: Vạch dấu, đục, dũa, cưa, uốn nắn,
khoan khoét doa, cắt ren, cao,... đo các kích thước bằng tay, các dụng cụ cầm tay: Thước cặp,
thước vuông, pan me, ca líp .v.v. 28.
Thực tập kỹ thuật hàn
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2) Mô tả học phần:
H(c phần hướng dẫn: khái niệm, đGnh nghJa về hàn điện hQ quang; Cấu tạo nguyên lý hoạt động
cIa máy hàn thông thường, các loại que hàn; cấu tạo nguyên lý hoạt động cIa máy hàn TIG,
MIG; thực hành được bài tập căn bXn nhất về hàn điện hQ quang. 29. Thực tập cơ khí 1
Cấu trúc học phần: 4 (0:4:8) Mô tả học phần:
H(c phần hướng dẫn thực tập gQm các bài gia công cơ bXn về: tiện, mài nhằm giúp cho sinh viên
cIng cố ki'n thức lý thuy't đM h(c được P các môn cốt lõi, chuẩn bG cho việc h(c tập các ki'n
thức chuyên ngành và trang bG một số kỹ năng cơ bXn cIa nghề tiện, mài làm cơ sP cho các nội
dung lý thuy't chuyên ngành và thực tập k' ti'p. 30.
TN đo lường cơ khí
Cấu trúc học phần: 1 (0:1:2) Mô tả học phần:
H(c phần cung cấp cho sinh viên các ki'n thức và kỹ năng cơ H(c phần này giúp cho sinh viên
có khX năng giXi quy't bài toán đo kiểm về độ chính xác cIa các chi ti't máy trên cơ sP các yêu
cầu kỹ thuật cIa chi ti't máy hay bộ phận máy. Từ đó sinh viên sẽ vận dụng các ki'n thức trong
h(c phần này để giXi quy't các vấn đề về thi't k' máy khi thực hiện đQ án môn h(c, đQ án tốt nghiệp. 31. Thực tập CNC
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4) Mô tả học phần:
Môn h(c này giúp người h(c ti'p cận với các máy CNC công nghiệp, các phần mềm CAD\CAM
chuyên nghiệp đề gia công những sXn phẩm tinh xXo có độ phức tạp về biên dạng. 32. TT công nghệ nhựa
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4) Mô tả học phần:
Môn h(c này giúp người h(c ti'p cận với máy ép nhựa công nghiệp, các phần mềm CAD\CAE
chuyên nghiệp đề phân tích dòng chXy, các khuy't tật trong sXn phẩm nhựa, trực ti'p tạo ra các
sXn phẩm nhựa bằng công nghệ ép phun. 33.
TN thiết kế, chế tạo khuôn mẫu
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4) Mô tả học phần:
Môn h(c này giúp người h(c ti'p cận với các phần mềm CAD\CAM\CAE chuyên nghiệp để
thi't k' hoàn thiện một bộ khuôn, sI dụng máy CNC để gia công bộ khuôn đó. 34. TTCAD/CAM-CNC nâng cao
Cấu trúc học phần: 2 (0:2:4) Mô tả học phần:
Tạo chương trình NC bằng phương pháp lập trình tự động(CAD|CAM), gia công chi ti't để kiểm
chứng lại sự mô phỏng trên phầm mềm CAD\CAM. 35. Ergonomics
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4) Mô tả học phần:
H(c phần trang bG cho sinh viên ngành Kỹ thuật Công nghiệp, Thi't k' Công nghiệp
những ki'n thức về đặc tính cIa con người như đặc tính tâm sinh lý nhân trắc h(c, sự vận
động cIa người; mối quan hệ tương hỗ giữa người với môi trường sống bao gQm: thG giác,
thính giác, xúc giác, khứu giác, kích thước và sự vận động cơ thể người với môi trường. Trêncơ
sP khoa h(c đó giúp sinh viên bi't vận dụng ki'n thức Ergonomics trong thi't k' sXn phẩm công
nghiệp, thi't k' vùng làm việc, thi't k' chỗ đứng và chỗ ngQi cho công nhân khi làm việc, thi't
k' bộ phận điều khiển, hiển thG và thông tin. 36. Kỹ thuật vẽ phác
Cấu trúc học phần: 3 (3:0:6) Mô tả học phần:
Môn h(c mang đ'n cho sinh viên những ki'n thức và kỹ năng cơ bXn nền tXng về hội h(a
(mỹ thuật). KhPi nguQn ý tưPng cho các sinh viên đang theo h(c các ngành thi't k' đQ h(a, thi't
k' thời trang, vẽ truyện tranh, xây dựng, cơ khí, xăm hình, nhân vật game 3D… dành cho tất cX
m(i người yêu thích sáng tạo, không phân biệt độ tuổi, nghề nghiệp. 37.
Màu sắc trong công nghiệp
Cấu trúc học phần: 2 (2:0:4) Mô tả học phần:
Môn h(c nhằm trang bG cho sinh viên những ki'n thức cơ bXn màu sắc, lý thuy't màu sắc, màu
sắc trong tâm sinh lý con người, phân tích màu sắc trên phương diện màu cIa sXn phẩm. Tìm
hiểu về văn hoá và ứng dụng màu sắc trong thi't k' sXn phẩm. Sinh viên sau khi h(c về phần này
sẽ thực hành các bài tập trên cơ sP lý thuy't đM h(c và bi't cách cách phối màu ứng dụng trong
thi't k' sXn phẩm, đQng thời cũng hiểu về văn hoá và phong cách trong thi't k' thông qua màu sắc và kiểu dáng. 38.
Thực tập tốt nghiệp
Cấu trúc học phần: 4 (0:4:8) Mô tả học phần:
Là nội dung giúp sinh viên làm quen với tổ chức sXn xuất trong lJnh vực cơ khí, sinh viên được
tổ chức tham quan ki'n tập tại các xí nghiệp cơ khí, tìm hiểu cơ cấu tổ chức xí nghiệp, tham gia
trực ti'p vào một công đ(an cIa nhà máy, xí nghiệp. 39.
Khóa luận tốt nghiệp
Cấu trúc học phần: 7 (7:0:14) Mô tả học phần:
Khóa luận tốt nghiệp là các đề tài nghiên cứu ứng dụng để giXi quy't một vấn đề công nghệ kỹ
thuật cụ thể mang tính thực t' liên quan đ'n ngành h(c do sinh viên tự ch(n hoặc theo gợi ý cIa
giáo viên hướng dẫn. Môn h(c trang bG cho sinh viên kỹ năng vận dụng những ki'n thức đM h(c
để giXi quy't một vấn đề cụ thể trong thực t'. Nội dung bao gQm ki'n thức lý thuy't cơ sP để giXi
quy't vấn đề, phân tích lựa ch(n phương án và cách thức giXi quy't vấn đề, đánh giá k't quX và
bXo vệ đề tài trước hội đQng đánh giá.