


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61785836
TRƯỜNGĐẠIHỌCTHƯƠNGMẠI
KHOAKHÁCHSẠN-DULỊCH KHỞISỰKINHDOANH Giảngviên : ĐàoThịPhươngMai Nhóm :1 Lớphọcphần:2178CEMG3111 HàNội,tháng10,năm2021 1 lOMoAR cPSD| 61785836 MỤC LỤC Trang
I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN KINH DOANH ....................................................................................... 3
1. Giới thiệu tổng quan ......................................................................................................................... 3
2. Cơ sở hình thành ý tưởng ............................................................................................................... 5
II. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KINH DOANH ....................................................................... 5
1. Kế hoạch nghiên cứu thị trường ................................................................................................... 5
2. Kế hoạch Marketing và bán hàng .............................................................................................. 17
2.1. Sản phẩm ......................................................................................................................................... 17
2.1.1. Sản phẩm cốt lõi .......................................................................................................................... 17
2.1.2. Sản phẩm cụ thể ........................................................................................................................... 17
2.1.3. Sản phẩm bổ sung ....................................................................................................................... 18
2.1.4. Sản phẩm gia tăng ....................................................................................................................... 18
2.2. Giá thành ......................................................................................................................................... 19
2.3. Địa iểm phân phối ........................................................................................................................ 21
2.3.1. Địa iểm ........................................................................................................................................... 21
2.3.2. Kênh phân phối ............................................................................................................................ 21
2.4. Xúc tiến ............................................................................................................................................. 22
2.4.1. Kênh truyền thông, quảng cáo ................................................................................................. 22
2.4.2. Xúc tiến bán .................................................................................................................................. 22
2.5. Bán hàng và chăm sóc khách hàng ........................................................................................ 23
2.5.1. Bán hàng ........................................................................................................................................ 23
2.5.2. Chăm sóc khách hàng ................................................................................................................ 24
2.5.3. Kế hoạch bán hàng ...................................................................................................................... 25
2.6. Chi phí và kế hoạch marketing cho quán trong vòng 6 tháng ầu .............................. 26
2.6.1. Chi phí marketing cho quán ..................................................................................................... 26
2.6.2. Kế hoạch marketing cho quán ................................................................................................. 27
3. Kế hoạch sản xuất, vận hành ....................................................................................................... 28
3.1. Nguyên vật liệu, hàng hóa và thiết bị ........................................................................................ 28
3.2. Kế hoạch ảm bảo/ ạt chất lượng ................................................................................................. 37 2 lOMoAR cPSD| 61785836
4. Kế hoạch nhân sự ............................................................................................................................. 38
4.1. Nhu cầu nhân sự .............................................................................................................................. 38
4.2. Định hình việc quản lý nhân sự .................................................................................................. 41
4.2.1. Sơ ồ cơ cấu tổ chức ..................................................................................................................... 41
4.2.2. Phân công công việc ................................................................................................................... 41
4.2.3. Phân chia ca làm, ảo ca .............................................................................................................. 43
4.2.4. Mô tả công việc ........................................................................................................................... 46
4.2.5. Chế ộ ánh giá và khen thưởng người lao ộng ...................................................................... 47
4.2.6. Đào tạo nhân viên........................................................................................................................ 47
5. Kế hoạch tài chính ........................................................................................................................... 48
5.1. Vốn khởi sự ...................................................................................................................................... 48
5.1.1. Vốn cố ịnh ..................................................................................................................................... 48
5.1.2. Vốn lưu ộng .................................................................................................................................. 48
5.2. Nguồn vốn ........................................................................................................................................ 49
5.3. Ước tính doanh thu, chi phí và lợi nhuận ................................................................................. 49
6. Mô hình Canvas ................................................................................................................................ 59
Phụ lục về hình thức pháp lý ............................................................................................................ 61
I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN KINH DOANH
1. Giới thiệu tổng quan
- Tên mô hình kinh doanh: Xỉu Cafe.
- Mô hình: Kinh doanh quán cafe kết hợp cho khách tự pha chế.
- Phong cách quán: Có nhiều cây xanh, không gian rộng rãi, cơ sở vật chất, vật dụng mang
màu sắc trang nhã, trung tính. - Menu của quán:
+ Sản phẩm chủ yếu của quán là: các loại cafe và các loại bánh ăn kèm. Có thêm một
số loại sinh tố phổ biến.
+ Sản phẩm ặc trưng của quán là: các loại ồ uống khách ược tự pha chế như capuchino, latte, Moka Pot, Syphon. 3 lOMoAR cPSD| 61785836 Menu kinh doanh ồ uống
Menu cho khách tự pha chế
- Địa iểm: Đường Triệu Việt Vương, Phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Thành
phố Hà Nội. Nhà ở mặt ường, gần các văn phòng, có vỉa hè rộng, thuận tiện ỗ xe. Diện
tích mặt bằng: 200m2, mặt tiền 5.5 m (2 tầng, mỗi tầng 100m2). 4 lOMoAR cPSD| 61785836
- Hình thức pháp lý: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
- Người sáng lập: Bùi Tú Uyên - Tổng vốn ầu tư:
+ Bùi Tú Uyên: 200 triệu ồng
+ 13 thành viên còn lại: 50 triệu ồng/người
=> Tổng số vốn ầu tư: 850 triệu ồng - Trước mắt chỉ
ầu tư vào 1 cơ sở lớn, không chia nhiều cơ sở nhỏ.
2. Cơ sở hình thành ý tưởng
Nhận thấy cafe là thức uống
ược giới trẻ yêu thích, những con người có chung
niềm am mê mong muốn cùng nhau tạo nên Xỉu Cafe, nơi có thể cung cấp hương vị
cafe ậm à, ặc biệt nhất. Là những người trẻ, sáng tạo, Xỉu Cafe không chỉ i theo lối mòn sẵn
có mà còn cung cấp thêm dịch vụ cho khách hàng trải nghiệm pha chế cafe của riêng mình
trong không gian nhiều cây xanh, tươi mát, thoáng ãng.
II. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KINH DOANH
1. Kế hoạch nghiên cứu thị trường Sản Khách hàng Đối thủ cạnh tranh Khoảng phẩm Nhu cầu và sự (4) (2) trống (1) ưu tiên của (mà ối thủ khách hàng cạnh tranh chưa ạt tới) (3) (5) 5 lOMoAR cPSD| 61785836 Các loại Khách Nhu Tụ tập Starbuck Sản Không có cafe hàng 1: cầu bạn bè s (314 phẩm: các sản chị
Bà Triệu, cafe, trà, phẩm với Trang - Nghề Quận smoothie mức giá nghiệp: Hai Bà , bánh thấp, trung sinh viên Trưng, ngọt bình -> hạn Thành chế lượng - Thu phố Hà khách nhất nhập: 4 Nội) ịnh triệu/ tháng - Tuổi: 20t - Địa chỉ: Phố Huế, HBT, HN Thỏa Sản phẩm mãn sở Đối thiếu sự ộc Vấn ề thích tượng áo, chưa có của KH: khách: các sản phẩm thái ộ nhân ộc nhất nhân viên viên văn tệ, vệ sinh phòng, quán không doanh ược nhân, tự sạch sẽ do... (thu nhập cao) Đồ uống Giải tỏa Giá cả: Chưa sử smoothie tâm ~50.000 dụng ống hút trạng - tốt cho môi Hành vi: ~220.000 trường góp ý trên fanpage của quán 6 lOMoAR cPSD| 61785836 Học hỏi Đánh giá thêm chung: cách giá cả pha chế cao, có Mục café thương ích: hiệu uy KH hy tín, vọng Xỉu hương vị Café sẽ có ặc trưng nhân viên chuyên nghiệp, thái ộ phục vụ tốt, chú trọng vệ sinh quán Các loại Khách Thưởng Cư Xá Sản Đồ uống trà hàng 2: thức Cà Phê phẩm: chưa có chị cafe, (Ngách cafe, trà, hương Phương - Nghề các loại 60 Ngõ smoothie vị ặc nghiệp: ồ 40 Tạ , ồ ăn trưng nhân viên uống, Quang vặt văn phòng bánh Bửu, ngọt Quận - Thu Hai Bà nhập: 12 triệu/ tháng Trưng, Hà Nội) - Tuổi: 32t - Địa chỉ: Bà Triệu, HBT, HN 7 lOMoAR cPSD| 61785836 Vấn ề: Không khi gian Đối quán quán tượng ông ẹp khách: xảy ra sinh việc ể viên, nhầm checkin nhân lẫn loại viên văn ồ uống phòng, KH yêu tự do cầu (thu nhập trung bình) Bánh Sự ưu Giá cả Giá cả: ngọt tiên 15.000 - Giải 50.000 pháp: nói với nhân viên làm lại, tránh i vào giờ cao iểm của quán 8 lOMoAR cPSD| 61785836 Hương Mục vị Đánh giá ích: chung: mong giá cả muốn trung Xỉu Cafe bình, ã hạn chế xây dựng việc chờ ược dấu ợi khi ấn riêng, quán hương vị ông ổn, thích khách, hợp cho những vẫn người ả thích m bảo phong ược cách hương vintage vị ồ Dịch vụ uống dù Thái Lofita Sản Chưa ược trải khách Tea & phẩm: hoàn thiện về nghiệm ông ộ phục Coffee cocktails, sản phẩm tự pha vụ của cafe, trà, (một số sản chế cafe nhân (Tầng smoothie phẩm bị ánh viên 9,10 , sữa hạt, giá thấp) 338, bánh, Phố Huế, hoa Lê Đại quả... Hành, Địa Đối Một vài cơ sở Hai Bà iểm tượng có không Trưng, quán khách: gian chưa Hà Nội - sinh ược hợp 9 lOMoAR cPSD| 61785836 Khách Gần viên, lí hàng 3: Triệu nhân cô Thu Việt viên, - Nghề Vương) doanh nghiệp: nhân, tự giảng viên do (thu Đại học nhập - Thu trung nhập: 35 bình, triệu/ tháng cao) - Tuổi: 42tuổi - Địa chỉ: Nguyễn Bỉnh Khiêm, HBT, HN 10 lOMoAR cPSD| 61785836 Thời Giá cả: Vẫn nhận phản Vấn ề: gian 35.000 hồi chưa tốt về chờ ợi thái ộ phục vụ vệ sinh 400.000 quán (pha của không chế nhân viên sạch sẽ nhanh (có lông hay ộng vật chậm) trong không gian), từng trải nghiệm dịch vụ tự pha chế nhưng không có gì gây ấn tượng, chỗ ể xe nhỏ 11 lOMoAR cPSD| 61785836 Đánh giá Hành chung: vi: trao giá cả ổi với trung bình quản lí cao, có quán về nhiều cơ việc vệ sở, thu sinh hút nhiều quán, khách không hàng bằng quay lại sự tò mò trải về không nghiệm gian và dịch vụ các set ồ tự pha ặ chế, c không trưng có giải pháp cho việc chỗ ể xe nhỏ 12 lOMoAR cPSD| 61785836 Mục Cộng Cà Sản Không gian ích: Phê phẩm: nhỏ hơn so với muốn (152D
café, sinh các cơ sở khác Xỉu Triệu tố, trà, Cafe có Việt sữa chua, không Vương, nước trái gian Quận cây, ồ quán Hai Bà ăn vặt ảm bảo trong lành, sạch sẽ, có i ểm nhấn trong dịch vụ pha chế cafe khiến KH ấn tượng, có chỗ ể xe rộng rãi, gần quán cafe Nước ép Cách trang trí trái cây Đối quán còn gây tượng tranh cãi khách: sinh viên, nhân viên văn phòng, tự do… (thu nhập trung bình – cao ) 13 lOMoAR cPSD| 61785836 Soda Giá cả: 35.000 – 77.000 Đồ ăn Trưng, vặt Hà Nội) Đánh giá chung: quán café ã có thương hiệu, có cơ sở ở nước ngoài, không gian ậm chất Việt Nam cổ iển, ồ uống a dạng, có chất riêng Trung Đang có dấu Nguyên Sản hiệu dần ánh Legend phẩm: mất chất riêng Café café, sinh tố, sữa (61 Triệu chua, ồ Việt ăn (bánh Vương, mì, Bùi Thị salad), Xuân, bánh Hai Bà ngọt 14 lOMoAR cPSD| 61785836 Trưng, Scandal Hà Nội) Đối của tượng người sáng lập khách: Trung Nguyên doanh phần nào ảnh nhân, hưởng ến nhân viên, thương những hiệu người quán sành café (thu nhập trung bình – cao) Giá cả: 20.000 – 70.000 15 lOMoAR cPSD| 61785836 Đánh giá chung: có thương hiệu riêng, có sự tin tưởng từ khách hàng Việt, hương vị ồ uống riêng biệt,“là iểm ến thú vị và ặc biệt bên những ly cà phê năng lượng tuyệt hảo và những cuốn sách nền tảng ổi ời ể tìm thấy sự cân bằng, tỉnh thức về Thân – Tâm – Trí, hướng ến sự Giàu có và Hạnh phúc ích thực” 16 lOMoAR cPSD| 61785836
2. Kế hoạch Marketing và bán hàng 2.1. Sản phẩm
Xỉu Cafe cung cấp sản phẩm chính là cafe, các loại
ồ uống khác theo sở thích và dịch
vụ cho khách tự pha chế cafe.
2.1.1. Sản phẩm cốt lõi - Về kinh doanh
ồ uống: Khách hàng ược thưởng thức những loại cafe cũng
như những ồ uống khác mang hương vị ngon ặc trưng của quán nhưng vẫn phù hợp
với từng sở thích cá nhân khách hàng. Không những vậy, khách hàng sẽ có những khoảng
thời gian vui vẻ khi sử dụng sản phẩm của quán.
- Về dịch vụ cho cho khách tự pha chế: Khách hàng
ến quán học cũng như tự pha chế
ồ uống của mình sẽ có những giây phút thoải mái nhất, ược biết thêm kiến
thức cũng như các công thức pha chế
ặc biệt về cafe và các loại ồ uống khác.
2.1.2. Sản phẩm cụ thể
a) Chất lượng, tính năng sản phẩm - Về kinh doanh
ồ uống: Quán luôn chuẩn bị kỹ càng từ nguyên liệu
ến công thức pha chế. Các thực phẩm nhập về ều có nguồn gốc rõ ràng, từ
những cơ sở cung cấp uy tín và chất lượng. Món ăn và ồ uống ược phục vụ phải sạch sẽ,
ảm bảo an toàn vệ sinh ạt chuẩn, phù hợp với khẩu vị chung và yêu cầu của khách hàng.
- Về dịch vụ cho khách tự pha chế: Xỉu Cafe sẽ mở không gian cho khách tự
pha chế ồ uống trực tiếp tại quán. Quán sẽ tiến hành phân chia nhân viên hướng
dẫn cho khách theo tiêu chuẩn ã
ăng ký từ trước. Quán cam kết khách hàng sẽ
ược ảm bảo an toàn trong quá trình pha chế, ược hướng dẫn và
chỉ bảo một cách tận tình nhất từ nhân viên.
b) Mẫu mã, bao bì sản phẩm (Các loại cốc cho khách hàng mang về)
- Cốc bã mía nóng 2 lớp (NCC: ANECO) 17 lOMoAR cPSD| 61785836
- Cốc giấy (có thể thay khi cốc bã mía quá ắt ỏ hoặc không có nguồn cung) (NCC: Minhanhpapercups) 2.1.3. Sản phẩm bổ sung
- Quán sẽ luôn ghi nhận và tham khảo ý kiến của khách hàng sau mỗi lần sử dụng sản
phẩm ể từ ó iều chỉnh sản phẩm và dịch vụ của quán ể mang lại những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
- Chất lượng của sản phẩm cũng như dịch vụ của quán luôn ược ảm bảo. Nếu như có
sai sót trong quá trình vận hành của quán và mang lại sự không hài lòng cho khách hàng
thì quán sẽ có những chính sách bồi thường thỏa mãn dành cho khách hàng. 2.1.4. Sản phẩm gia tăng
- Bên cạnh các sản phẩm, không gian của quán cũng là một iểm cộng cần nhắc ến: quán
ược xây dựng với 2 tầng riêng biệt: tầng 1 cho khách ến tự pha chế
và tầng 2 với không gian cực
ẹp cho khách thưởng thức ồ uống, i tụ tập với bạn bè,… 18 lOMoAR cPSD| 61785836
- Đội ngũ nhân viên tận tình, có trách nhiệm với công việc, luôn nở nụ cười với khách.
Khách hàng sẽ luôn luôn hài lòng khi
ến quán, nhân viên phục vụ nhanh nhẹn, linh
hoạt, có mặt 24/24 khi khách hàng có nhu cầu gọi mời hoặc những lúc cần sự hỗ trợ từ nhân viên.
- Với mong muốn áp ứng ược nhu cầu của toàn bộ khách hàng, quán cũng xây dựng
một menu phong phú a dạng hơn với các loại nước uống, các loại ồ ăn vặt,... 2.2. Giá thành
Bảng 2.2. Bảng giá sản phẩm quán Khu vự c ồ uống STT Tên sản phẩm Định cộng Định cộng thêm/1 shot thêm/2 shots 1 Bạc xỉu 18,000 30,000 40,000 2 Cafe en 15,000 28,000 38,000 3 Latte 30,000 45,000 55,000 4 Cold brew 20,000 35,000 45,000 5 Espresso 32,000 45,000 55,000 6 Moka Pot 25,000 40,000 50,000 7 Syphon 26,000 40,000 50,000 19 lOMoAR cPSD| 61785836 8 Americano 28,000 40,000 50,000 9 Cafe trứng 24,000 50,000 10 Capuchino 35,000 45,000 11 Sinh tố xoài 31,000 45,000 12 Sinh tố bơ 40,000 55,000 13 28,000 40,000 Sinh tố Sapoche vị cafe 14 Almond latte 35,000 50,000 65,000 Khu vực pha chế Định giá bán Định giá cộng thêm 15 Capuchino 35,000 45,000 55,000 16 Latte 30,000 45,000 55,000 17 Espresso 32,000 45,000 55,000 20
