TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KINH TẾ
BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: KHỞI SỰ KINH DOANH
MÃ LHP: 241_CEMG4111_09
GVGD: Hoàng Cao Cường
MÃ SỐ ĐỀ/ TÊN ĐỀ TÀI: 01
S
báo
danh
H và tên Mã s
SV/HV
Lp
hành
chính
Ký n p Điểm bài t p Điểm
kết
lun
Ghi
chú Chm
1
Chm
2
20 Đỗ Th Kim
Chi
23D160215 K59F5
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Giảng viên chấm 2
(Ký & ghi rõ họ tên)
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…
Giảng viên chấm 1
(Ký & ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
NỘI DUNG ..................................................................................................................... 2
Phần A. Khái quát ý tưởng kinh doanh ...................................................................... 2
I. Các kĩ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh ............................................................. 2
1. Học hỏi từ trải nghiệm mua hang ............................................................................ 2
2. Khảo sát kinh nghiệm của người khởi nghiệp ........................................................ 2
3. Khảo sát thực tế ......................................................................................................... 2
4. Khảo sát môi trường địa phương ............................................................................. 2
II. Đặc điểm của lĩnh vực ............................................................................................... 3
1. Tên ý tưởng ................................................................................................................ 3
2. Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................................. 3
3. Thị trường .................................................................................................................. 3
4. Đặc điểm sản phẩm: .................................................................................................. 3
5. Điểm mạnh: ................................................................................................................ 3
6. Thách thức: ................................................................................................................ 3
Phn B. Kế hoch kinh doanh ...................................................................................... 4
I. Nghiên cu th trường............................................................................................... 4
II. Kế ch marketing và bán hàngho ........................................................................... 4
1. S n phm .................................................................................................................... 4
2. Giá sn ph nh giá cẩm (Phương pháp đị nh tranh) ............................................... 4
3. Địa điểm, phân phi .................................................................................................. 5
4. Xúc tiến....................................................................................................................... 6
5. Bán hàng và chăm sóc khách hàng .......................................................................... 7
III. Kế ch s n xu n hànhho t v .................................................................................. 8
1. Nguyên v u, hàng hóa và trang thi t bt li ế ............................................................ 8
2. Công và quy trình s n xungh t ............................................................................. 8
3. B trí m kinh doanh t bằng cơ sở ............................................................................ 8
4. L ch trình công vi c ................................................................................................... 9
5. K o chế hoạch đảm b ất lượng .................................................................................. 9
IV. Kế ch t c và qu n lý nhân sho ch .................................................................. 10
1. Nhu cu v nhân s ................................................................................................. 10
2. Tuyn dng: ............................................................................................................. 10
3. o: Đào tạ .................................................................................................................... 10
4. Đãi ngộ: .................................................................................................................... 10
V.Kế hoch tài chính ................................................................................................... 11
1. V n kh i s .............................................................................................................. 11
2, Nguồn vốn ................................................................................................................. 11
3.Chi phí, doanh thu, lợi nhuận.................................................................................. 11
IV.Tóm tắt kế hoạch kinh doang bằng mô hình Canvas ......................................... 13
1. Vấn đề ....................................................................................................................... 13
2. .................................................................................................................. 13 Gii pháp
3. ............................................................................ 13 Giá tr mang l i cho khách hàng
4. ................................................................................................... 13 Li thế cnh tranh
5. ............................................................................................ 14 Phân khúc khách hàng
6. .............................................................................................. 14 Các ch s quan tr ng
7. .......................................................................................................................... 14 Kênh
8. ....................................................................................................... 14 Cu trúc chi phí
9. ........................................................................................................ 14 Dòng doanh thu
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 15
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh ô nhiễm môi trƣờng ngày càng nghiêm trọng, việc chuyển đổi
sang các sản phẩm thân thiện với môi trƣờng không chỉ xu ớng còn trách
nhiệm của mỗi nhân doanh nghiệp. Ý tƣởng kinh doanh bao thân thiện với
môi trƣờng, cthể là túi cotton, ra đời nhằm mang đến giải pháp bền vững, giảm thiểu
rác thải nhựa nâng cao nhận thức bảo vệ môi trƣờng. Với sự kết hợp giữa thiết kế
sáng tạo, chất liệu tự nhiên tính ứng dụng cao, sản phẩm y không chỉ đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng xanh mà còn góp phần xây dựng một tƣơng lai xanh hơn.
2
NỘI DUNG
Phần A. Khái quát ý tưởng kinh doanh
I. Các kĩ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh
1. Học hỏi từ trải nghiệm mua hang
- Quan sát tại siêu thị: Ghi nhận tại các siêu thị lớn nhƣ Big C, VinMart: khách
hàng thƣờng mua túi vải để đựng thực phẩm hoặc thay thế túi nhựa.
- Phản hồi của ngƣời dùng: Khách hàng mong muốn túi bền, tái sử dụng nhiều
lần, và dễ vệ sinh.
2. Khảo sát kinh nghiệm của người khởi nghiệp
- Phỏng vấn doanh nghiệp nhỏ: Ecobag Vietnam chia sẻ: doanh số tăng mạnh sau
khi họ kết hợp dịch vụ in logo cá nhân hóa, đặc biệt là phục vụ các sự kiện.
- Thực tiễn: Khởi nghiệp cần chọn nguồn cung cấp nguyên liệu giá tốt để giảm
chi phí. Marketing tập trung vào kênh Facebook, TikTok với video ngắn giới thiệu sản
phẩm.
3. Khảo sát thực tế
- Tham gia hội chợ sản phẩm xanh: Quan sát tại các sự kiện nhƣ “Hội chợ tiêu
dùng xanh Nội”: Túi vải đƣợc thiết kế với nhiều màu sắc bắt mắt, Khách hàng yêu
thích túi có slogan về môi trƣờng nhƣ “Say No to Plastic Bags”.
- Thăm sở sản xuất: Tìm hiểu quy trình sản xuất tại một xƣởng nhỏ Bắc
Ninh: nguyên liệu chủ yếu là cotton dệt tay, giảm thiểu hóa chất.
4. Khảo sát môi trường địa phương
- Nguồn nguyên liệu: Các làng nghề dệt vải nhƣ Nam Định, Nam cung cấp
nguồn vải cotton tự nhiên với giá hợp lý, giảm chi phí vận chuyển.
5. Brainstorming (Động não)
- Ý tƣởng sản phẩm độc đáo: Túi vải gấp gọn thành ví nhỏ, tiện lợi khi đi chợ, Bộ
túi vải đa năng (một i đựng thực phẩm, một túi đựng đồ khô), Túi vải in thông điệp
bảo vệ môi trƣờng phù hợp cho các sự kiện.
- Cách tiếp cận thị trƣờng: Hợp tác với các chuỗi phê (Highlands, Phúc Long)
để bán kèm túi vải nhƣ phụ kiện xanh.
6. Tìm kiếm từ các nguồn thông tin đại chúng
- Mạng xã hội:
Facebook: các nhóm nhƣ “Cộng đồng sống xanh” thƣờng chia sẻ về túi vải thân
thiện. Nhiều ngƣời tìm kiếm sản phẩm bền, đẹp,..
TikTok xu hƣớng quảng cáo ngắn giới thiệu túi cotton tiện lợi, dễ thu hút
giới trẻ.
Sàn thƣơng mại điện tử: Shopee: túi vải bán chạy thƣờng thiết kế đa năng
(chống thấm, khóa kéo
3
- Báo “VnExpress” có bài viết về xu hƣớng sử dụng túi vải tại Việt Nam, ghi
nhận nhu cầu gia tăng mạnh trong các thành phố lớn.
II. Đặc điểm của lĩnh vực
1. Tên ý tưởng
My GreenBag - Túi cotton, nâng tầm lối sống xanh!
2. Lĩnh vực kinh doanh
Mô hình kinh doanh túi vải thân thiện môi trƣờng thuộc lĩnh vực kinh doanh sản
xuất và dịch vụ.
3. Thị trường
- Nhu cầu tiêu dùng xanh ngày càng tăng, đặc biệt tại các đô thị lớn.
- Nhiều doanh nghiệp nhƣ Ecobag Vietnam đã tham gia khai thác thị trƣờng này.
- Khách ng mục tiêu: nhân quan tâm môi trƣờng, doanh nghiệp cần bao
bền vững.
4. Đặc điểm sản phẩm:
- Nguyên liệu: Cotton tự nhiên, dễ phân hủy.
- Kiểu dáng: Túi tote, túi dây rút, túi thực phẩm, có thể in ấn cá nhân hóa.
- Ứng dụng: Đi học, đi làm, mua sắm, quà tặng.
5. Điểm mạnh:
- Thân thiện môi trƣờng, phù hợp xu thế tiêu dùng.
- Có thể tái sử dụng, tiết kiệm chi phí lâu dài.
6. T hách thức:
- Chi phí cao hơn túi nhựa, cần thay đổi thói quen tiêu dùng.
- Phụ thuộc vào nguồn cung nguyên liệu ổn định.
4
Phần B. Kế hoạch kinh doanh
I. Nghiên cứu thị trường
Sản
phẩm
Khách hàng
Nhu cầu và sự ƣu tiên
của khách hàng
Đối thủ
cạnh tranh
Khoảng trống (đối thủ
chƣa đạt tới)
Túi
tote
Học sinh,
sinh viên,
nhân viên
văn phòng
Thiết kế đẹp, bền, dễ s
dụng, giá hợp lý
Túi giá rẻ,
thiết kế
phổ thông.
Chƣa tập trung vào
chất liệu tái chế cao
cấp, thiết kế độc
quyền, kích thƣớc linh
hoạt.
Túi đi
chợ
Hộ gia đình
Chịu lực tốt, kích thƣớc
lớn, dễ vệ sinh, giá hợp
lý.
Túi nhựa
tái chế, túi
vải giá rẻ.
Thiếu thiết kế tiện
dụng (gấp gọn, ngăn
nhỏ), dây kéo an toàn.
Túi
lƣới đi
chợ
Hộ gia đình Thoáng khí, bền, chống
rách, thiết kế nhẹ
nhàng, phù hợp xu
hƣớng sống xanh.
Túi lƣới
giá thấp,
đơn giản.
Chƣa đa dạng kích
thƣớc
Túi
đựng
quà
Công ty tổ
chức sự kiện,
cá nhân tặng
quà
Thiết kế bắt mắt, thân
thiện môi trƣờng, có
thể in logo, slogan hoặc
hình ảnh cá nhân hóa.
Túi giấy,
túi nhựa in
hình.
Chƣa cung cấp túi vải
cao cấp, thiết kế sang
trọng, dịch vụ in ấn cá
nhân hóa nhanh.
II. Kế hoch marketing và bán hàng
1. Sản phẩm
- Sản phẩm cốt lõi: Túi vải thân thiện môi trƣờng, tái sử dụng, bảo vệ môi trƣờng.
- Sản phẩm cụ thể:
Chủng loại: Túi tote, túi đi chợ, túi lƣới, túi dây rút, túi đựng quà.
Chất liệu: Vải bố, cotton tái chế, lƣới thoáng khí.
Thiết kế: Hiện đại, đa dạng kích thƣớc, họa tiết tùy chỉnh.
- Sản phẩm giá trị gia tăng: Dịch vụ in logo theo yêu cầu, bảo hành đƣờng may,
giao hàng nhanh, chính sách đổi trả.
2. G iá sản phẩm Phương pháp định giá cạnh tranh ( )
Khi mới khai trƣơng, giá của các sản phẩm của quán sẽ mức thấp nhất thể(
thấp hơn một chút so với giá thị trƣờng), cộng với một số chƣơng trình khuyến mãi để
thể thu hút nhiều khách hàng, sau khoảng thời gian 10 ngày khai trƣơng tất cả sản
phẩm và dịch vụ về giá cố định.
5
Sản phẩm Hình ảnh Giá (VNĐ)
Túi tote
130.000
Túi đi chợ
100.000
Túi lƣới đi chợ
110.000
Túi đựng quà
120.000
Túi đa ngăn
170.000
Các chương trình ưu đãi như
Hỗ trợ thiết kế hình khách hàng chƣa có mẫu sẵn với giá siêu ƣu đãi.in cho
Giảm 10% tổng giá trị đơn hàng khi đặt từ 5 sản phẩm cùng loại.
Giá in ấn cá nhân hóa giao động từ 25 50.000 VNĐ, giá in ấn số ợng lớn -
khoảng từ 15.000 VNĐ, trong khoảng thời gian khai trƣơng giá in giảm 30%
3. Địa điểm, phân phối
Địa điểm: Đặt cửa hàng tại khu vực đông dân cƣ, gần trung tâm mua sắm hoặc
chợ truyền thống để thu hút nhiều đối tƣợng khách hàng tiềm năng, từ nhân đến
6
doanh nghiệp, giao thông thuận tiện, tăng khả năng nhận diện thƣơng hiệu tiếp cận
khách hàng.
Kênh phân phối
Kênh phân phối 1: Nhà sản xuất Ngƣời tiêu dùng cá nhân
Mô tả: Sản phẩm túi vải đƣợc sản xuất tại xƣởng và bán trực tiếp cho khách hàng
nhân thông qua các kênh nhƣ: Website thƣơng mại điện tử của My GreenBag, Các
sàn thƣơng mại điện tử nhƣ Shopee, Lazada, Tiki, Gian hàng mạng hội (Tik Tok,
Facebook, Instagram, Zalo), website: MyGreenBag.vn
Kênh phân phối 2: Nhà sản xuất Đại lý, môi giới Ngƣời tiêu dùng cá nhân
Mô tả: My GreenBag hợp tác với các đại lý hoặc môi giới để mở rộng mạng lƣới
phân phối, đại lý sẽ bán hàng qua cửa hàng của họ hoặc qua kênh trực tuyến.
Kênh phân phối 3: Nhà sản xuất Bán lẻ Ngƣời tiêu dùng Bán buôn
nhân
tả: cung cấp túi vải số ợng lớn cho các nhà bán buôn ôn sẽ -> nhà bán bu
phân phối tiếp đến các cửa hàng bán lẻ.
Kênh phân phối 4: Nhà sản xuất Khách hàng công nghiệp Bán buôn
(Doanh nghiệp)
tả: Sản phẩm đƣợc bán buôn cho các doanh nghiệp sử dụng túi vải m quà
tặng, bao cho sản phẩm hoặc chiến dịch quảng cáo. dụ: Các công ty tổ chức sự
kiện, cửa hàng mỹ phẩm, thƣơng hiệu thời trang.
Kênh phân phối 5: N sản xuất Đại lý, môi giới Khách hàng công
nghiệp (Doanh nghiệp)
tả: My GreenBag hợp tác với các đại chuyên cung cấp sản phẩm cho
doanh nghiệp Đại sẽ hỗ trợ việc kết nối chào hàng với các khách hàng công ->
nghiệp lớn.
4. Xúc tiến
Quảng cáo
Mục tiêu: Đƣa thƣơng hiệu túi vải tiếp cận đến khách hàng tiềm năng và thúc đẩy
nhận diện thƣơng hiệu.
7
Chạy quảng cáo Facebook Ads nhắm vào đối tƣợng sống xanh, yêu môi trƣờng,
thƣờng xuyên mua sắm online.
Đăng bài quảng trên các nhóm Facebook, Instagram, tạo video ngắn về lối
sống xanh.
Phát tờ rơi tại siêu thị lớn, trung tâm thƣơng mại nhƣ Vincom, Big C, Mega
Market.
Xúc tiến bán hàng
Khuyến mãi: tặng quà khi ra mắt tại cửa hàng đầu tiên Giảm giá 10 Mua 1 , -20%
khi mua combo từ 5 túi trở lên.
Chƣơng trình đổi túi nhựa lấy túi vải: Tổ chức điểm đổi túi tại các trƣờng học,
công ty, và hội chợ xanh.
Quan hệ công chúng:
Hợp tác với các nhóm và tổ chức sống xanh
Hợp tác KOLs: Mời các KOLs chuyên về sống quảng túi qua bài viết hoặc
video.
Thông điệp
- Đối tƣợng mục tiêu: Học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, và doanh nghiệp
nhỏ.
- Thông điệp: “Mua túi vải Góp phần xanh sạch môi trƣờng!”, “Hành động
nhỏ, thay đổi lớn – Túi vải cho tƣơng lai xanh.”
- Kênh triển khai: Kết hợp mạng xã hội, gian hàng trực tiếp, và báo chí để tạo sức
lan tỏa mạnh mẽ.
5. Bán hàng và chăm sóc khách hàng
Bán hàng:
Chất lƣợng: Túi vải bền, thiết kế đẹp, dễ tái sử dụng.
Dịch vụ: vấn nhiệt tình tại cửa ình ảnh, video ràng khi bán online, hang, h
giao hàng đúng hẹn.
Chiến lƣợc: Tham gia hội chợ, liên kết siêu thị Ƣu đãi mua số lƣợng lớn cho ,
doanh nghiệp.
Chăm sóc khách hàng:
Khách hàng thân thiết: Giảm giá cho lần mua sau.
Hỗ trợ: Phản hồi nhanh qua hotline/chatbot, cải thiện dịch vụ dựa trên góp ý.
Tƣơng tác: Workshop tái chế túi, gửi lời cảm ơn sau mua hàng.
8
III. Kế hoạch sản xuất vận hành
1. Nguyên vật liệu, hàng hóa và trang thiết bị
Nguyên vật liệu đầu vào: Vải canvas
- Nguồn nhập: Nhà cung cấp vải canvas: Công ty Dệt May Nam Định hoặc Vải
Thái Tuấn, độ dày: 12-16 oz
- Phụ kiện:
Dây đeo: dây thừng hoặc dây cotton
Khóa kéo: loại kim loại không gỉ, khóa nhựa tái chế.
Chỉ may: chất lƣợng
Trang thiết bị:
Máy móc sản xuất: may công nghiệp Brother S Máy cắt vải tự Máy -7300A,
động JUKI LU y in lụa MR Series-2810,
Công cụ hỗ trợ: Bàn cắt lớn có thƣớc đo.
2. Công nghệ và quy trình sản xuất
- Công nghệ sản xuất:
Máy cắt vải tự động: Cắt nhanh chuẩn xác, tiết kiệm thời gian nguyên
liệu.
Máy in lụa: In màu sắc nét, dùng mực in gốc ớc, không độc hại bền
màu.
Phần mềm quản sản xuất: ERP (Enterprise Resource Planning): Quản từ
khâu nguyên liệu đầu vào đến kiểm tra chất lƣợng đầu ra.
- Quy trình sản xuất chi tiết:
B1.Nhập nguyên liệu: Kiểm tra chất lƣợng vải, y đeo, phụ kiện trƣớc khi
nhập kho.
B2. Cắt vải: y cắt tự động thực hiện theo mẫu thiết kế đƣợc nạp sẵn trên y
tính.
B3. May túi: Dây chuyền gồm 5 bƣớc: may thân túi, lắp dây đeo, may đáy túi,
may khóa kéo , hoàn thiện viền túi.
B4. In ấn: Thiết kế in đƣợc gửi trực tiếp từ phần mềm lên máy in lụa.
B5. Kiểm tra chất lƣợng: kiểm tra đƣờng may, độ bền, mẫu in
3. Bố trí mặt bằng cơ sở kinh doanh
Mặt bằng tại phố Nguyễn Khang, Cầu giấy, diện tích 150m2 với giá thuê
30tr/tháng sẽ được bố trí như sau:
*Khu vực sản xuất(100 ) m2
Khu cắt vải (20 m2 Bố trí bàn cắt lớn, máy cắt vải tự động không gian lƣu ): ,
trữ tạm thời cho vải đã cắt.
9
Khu may ( 35m2): Dây chuyền y may công nghiệp Khu vực này cần ánh ,
sáng đầy đủ để nhân viên dễ thao tác.
Khu in ấn (20m2): y in lụa và máy ép nhiệt.
Khu kiểm tra chất lƣợng đóng gói(15m2) Bố trí kệ để tạm sản phẩm trƣớc :
khi đóng gói.
*Khu vực thƣơng mại ( 50m2)
Trƣng bày sản phẩm (40m²): Kệ, giá trƣng bày túi canvas đƣợc bố trí dọc tƣờng
hoặc trung tâm, giúp khách hàng dễ dàng xem sản phẩm.
Quầy thu ngân (10m²): Đặt gần lối ra/vào, thuận tiện cho khách hàng thanh
toán.
4. Lịch trình công việc
- Lịch trình sản xuất:
Hàng loạt: Nhập nguyên liệu, cắt vải thƣơng hiệu > Đóng ->May túi -> In logo -
gói, chuyển kho.
nhân hóa: Nhận thiết kế, xác nhận mẫu in > in theo yêu cầu -> May - ->
Kiểm tra và đóng gói
-Lịch trình định kỳ:
Hàng tuần: Kiểm tra tồn kho nguyên liệu.
Hàng tháng: Đánh giá hiệu quả máy móc.
Hàng quý: Cải tiến quy trình sản xuất, thay thế thiết bị lỗi.
5. Kế hoạch đảm bảo chất lượng
Tiêu chuẩn chất lƣợng sản phẩm:
Đƣờng may: Chắc chắn, không bị lỗi, đều đặn.
Hình in: Đúng vị trí thiết kế, bền màu, không bong tróc.
Kiểm tra tải trọng: Túi chịu đƣợc trọng lƣợng từ 5 g mà không bị rách.-10k
Quy trình kiểm tra chi tiết:
Kiểm tra nguyên liệu đầu vào: Sử dụng bảng checklist để loại bỏ vải lỗi, phụ
kiện kém chất lƣợng.
Kiểm tra từng khâu sản xuất: May thử túi mẫu, in thử để kiểm tra độ chính xác.
Kiểm tra trƣớc đóng gói: Sản phẩm phải qua kiểm duyệt.
Dịch vụ sau bán hàng: Hỗ trợ đổi sản phẩm trong 1 tuần nếu phát hiện lỗi.
10
IV. Kế hoạch tổ chức và quản lý nhân sự
1. Nhu cầu về nhân sự
Vị trí Mô tả công việc Yêu cầu
Số
lƣợng
Giám đốc
điều hành
Quản tổng thể, ra quyết định
chiến lƣợc, giám sát mọi hoạt
động kinh doanh.
Kinh nghiệm quản
trên 3 năm, k năng
lãnh đạo, hiểu biết.
1
Quản sản
xuất
Giám sát quy trình sản xuất,
phân công công việc, đảm bảo
tiến độ và chất lƣợng.
Kinh nghiệm quản
kỹ năng giao tiếp tốt,
am hiểu quy trình sản
xuất.
1
Marketing
Phát triển thị trƣờng, quảng
sản phẩm, chăm sóc khách hàng.
Kinh nghiệm kỹ ,
năng quảng bá online,
hiểu biết về kênh
TMĐT.
2
Nhân viên sản
xuất
Thực hiện các công đoạn cắt vải,
may in ấn hoàn thiện sản
phẩm túi vải.
tay nghề, cẩn
thận, tỉ mỉ.
5
Nhân viên
đóng gói
Kiểm tra chất ợng đóng gói
sản phẩm hoàn chỉnh.
Cẩn thận, tinh thần
trách nhiệm.
1
Nhân viên
bán hàng &
CSKH
vấn, giới thiệu sản phẩm,
chăm sóc khách hàng trực tiếp
và trực tuyến.
Kỹ năng giao tiếp,
hiểu biết về sản
phẩm, kỹ năng xử
tình huống.
2
Kế toán
Theo dõi thu chi, lập báo cáo tài
chính, quản lý tiền lƣơng.
Kinh nghiệm, cẩn
thận
1
2. Tuyển dụng:
Tuyển dụng qua các kênh: trang tuyển dụng trực tuyến, mạng lƣới nội bộ, sự
kiện việc làm.
Quy trình gồm: Đăng tin, sàng lọc hồ sơ, phỏng vấn bộ, kiểm tra tay nghề
phỏng vấn cuối.
3. Đào tạo:
Đào tạo ban đầu về an toàn lao động, quy trình làm việc.
Đào tạo nâng cao: Kỹ thuật may, cắt vải, in ấn và chăm sóc khách hàng.
Đào tạo định kỳ về cải tiến kỹ thuật và chất lƣợng sản phẩm.
4. Đãi ngộ:
Chính sách lƣơng: Lƣơng cơ bản + Thƣởng theo hiệu suất.
11
Chế độ bảo hiểm đầy đủ: BHXH, BHYT, BHTN.
Phúc lợi khác: Du lịch công ty, quà tặng dịp lễ, hỗ trợ xăng xe, hội thăng
tiến.
V.Kế hoạch tài chính
1. Vốn khởi sự
Hạng mục Số tiền (VNĐ)
Vốn cố định
Thuê mặt bằng (6 tháng) 180 triệu
Máy may (5 cái) 60 triệu
Máy in (2 cái) 24 triệu
Bàn cắt và dụng cụ cắt 5 triệu
Thiết kế không gian (k, giá, thu ngân..) 10 triệu
Phí đăng kí kinh doanh 1 triệu
Thiết kế logo, website 1 triệu
Phí tìm hiểu thị trƣờng 2 triệu
Vốn lưu động (tính cho 6 tháng)
Nguyên liệu(vải, mực in,.) 100 triệu
Lƣơng nhân viên 200 triệu
Quảng cáo, xúc tiến 30 triệu
Điện, nƣớc 18 triệu
Chi phí phát sinh 10 triệu
Tổng vốn khởi sự 641 triệu
2, Nguồn vốn
Nguồn vốn Gía trị (VNĐ)
Vốn chủ sở hữu 600 triệu
Vốn vay 200 triệu
3.Chi phí, doanh thu, lợi nhuận
Ước tính khối lượng bán ra
12
(Chiến lƣợc: Những tháng đầu tập trung giới thiệu sản phẩm, khuyến mãi, tặng
quà, quảng o,..những tháng sau tăng cƣờng hợp tác với các doanh nghiệp, mở rộng
thị trƣờng,..)
Bảng dự tính doanh thu, chi phí, lợi nhuận
Tháng Chi phí Doanh thu Lợi nhuận
1 262000000 281000000 19000000
2 305000000 330600000 25600000
3 339900000 389900000 50000000
4 388500000 453900000 65400000
5 405200000 537240000 132040000
6 441500000 633000000 191500000
Cụ thể
*Chi phí
13
*Doanh thu
*Lợi nhuận
IV.Tóm tắt kế hoạch kinh doang bằng mô hình Canvas
1. V ấn đề
Ô nhiễm môi trƣờng do túi nylon, nha dùng mt ln.
Nhu cu s d ng bao bì b n v ng c a các doanh nghi p và cá nhân.
Thiếu s l n túi v p cho nhi a ch ải đẹp, đa năng, phù h u mục đích.
2. Gii pháp
Cung cp túi v i canvas thân thi ng, d ng nhi u l ện môi trƣờ tái s n.
Dch v in n cá nhân hóa cho c nhân và doanh nghip.
Đa dạ ẫu mã: túi tote, túi lƣới đi ch ặng, túi đa ng hóa m , túi thc phm, túi quà t
ngăn.
3. Giá tr mang l i cho khách hàng
Thân thin v u rác th ới môi trƣng: Gi m thi i nha.
Tính thm m và ti n l i: Thi t kế ế đẹp, đa dạng công năng.
Cá nhân hóa cao: In n theo yêu c u, ph c v c doanh nghi p và cá nhân.
Nâng cao hình ảnh thƣơng hiệu cho doanh nghip thông qua bao bì xanh.
4. Li thế cnh tranh
Sn ph m in n cá nhân hóa theo yêu c u.
Sn ph m ch ất lƣợng cao, b n, thân thi ng. ện môi trƣ
14
Kh n xu t linh ho t, phù h p c ng l n. năng sả đặt l và đặt s lƣợ
5. Phân khúc khách hàng
nhân: ng, h c sinh, sinh viên, nhân Ngƣời tiêu dùng quan tâm đến môi trƣờ
viên văn phòng.
Doanh nghi Công ty quà t ng, c a hàng th i trang, doanh nghi p c n bao p:
xanh cho s ki u. ện và thƣơng hiệ
6. Các ch s quan tr ng
S lƣợng túi bán ra m i tháng.
Doanh thu t d in n cá nhân hóa. ch v
T l khách hàng quay l i.
Tăng trƣởng doanh s theo quý.
7. Kênh
Bán tr p: T ng C u Gi y, Hà N c tiế i cửa hàng trên đƣờ i.
Kênh online: Website riêng, Facebook, Shopee, TikTok Shop.
Bán s và h p tác doanh nghi p: Liên h c ti n viên. tr ếp qua tƣ vấ
8. Cu trúc chi phí
Chi phí c định:
o Thuê m ng, trang thi s n xu t b ết b t.
o Chi phí marketing (chy qu ng cáo, thi ết kế).
Chi phí biến đổi:
o Nguyên v t li u (v i canvas, dây kéo, ch ).
o Nhân công sn xu t và in n.
o Chi phí đóng gói, vậ n chuy n.
9. Dòng doanh thu
Bán l : Doanh thu t bán các lo i túi v i.
Dch v n nhân hóa: Doanh thu t n theo yêu c u doanh nghi p in in
nhân.
Đơn hàng số lƣợng ln: Cung cp túi vi cho s kin, hi tho, quà tng doanh
nghip.
15
KẾT LUẬN
Ý tƣởng kinh doanh i vải thân thiện môi trƣờng mang đến giải pháp bao bền
vững, với các dòng sản phẩm túi vải canvas chất lƣợng cao, đáp ng nhu cầu sử dụng
trong cả đời sống hàng ngày hoạt động kinh doanh. Điểm khác biệt nằm việc
cung cấp dịch vụ in ấn nhân hóa, giúp khách hàng thể hiện phong cách riêng h
trợ doanh nghiệp y dựng hình ảnh thƣơng hiệu xanh. Việc sử dụng chất liệu an toàn,
bền vững kết hợp cùng chiến lƣợc marketing hƣớng đến cộng đồng yêu môi trƣờng
không chỉ góp phần giảm thiểu rác thải nhựa còn truyền cảm hứng cho lối sống
xanh, trách nhiệm. Đây hình kinh doanh tiềm năng, vừa mang lại giá trị tích
cực cho xã hội, vừa đảm bảo lợi nhuận bền vững và khả năng mở rộng trong tƣơng lai.

Preview text:


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA KINH TẾ BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: KHỞI SỰ KINH DOANH
MÃ LHP: 241_CEMG4111_09
GVGD: Hoàng Cao Cường
MÃ SỐ ĐỀ/ TÊN ĐỀ TÀI: 01 Số Họ và tên Mã số Lớp Ký nộp
Điểm bài tập Điểm Ghi báo SV/HV hành Chấm Chấm kết chú danh chính 1 2 luận 20 Đỗ Thị Kim 23D160215 K59F5 Chi
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… Giảng viên chấm 2 Giảng viên chấm 1
(Ký & ghi rõ họ tên)
(Ký & ghi rõ họ tên)
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
NỘI DUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Phần A. Khái quát ý tưởng kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
I. Các kĩ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1. Học hỏi từ trải nghiệm mua hang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
2. Khảo sát kinh nghiệm của người khởi nghiệp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
3. Khảo sát thực tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
4. Khảo sát môi trường địa phương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
II. Đặc điểm của lĩnh vực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1. Tên ý tưởng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2. Lĩnh vực kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
3. Thị trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
4. Đặc điểm sản phẩm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
5. Điểm mạnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
6. Thách thức: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Phần B. Kế hoạch kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
I. Nghiên cứu thị trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
II. Kế hoạch marketing và bán hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1. Sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2. Giá sản phẩm (Phương pháp định giá cạnh tranh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
3. Địa điểm, phân phối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
4. Xúc tiến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
5. Bán hàng và chăm sóc khách hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
III. Kế hoạch sản xuất vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1. Nguyên vật liệu, hàng hóa và trang thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2. Công nghệ và quy trình sản xuất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
3. Bố trí mặt bằng cơ sở kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
4. Lịch trình công việc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
5. Kế hoạch đảm bảo chất lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
IV. Kế hoạch tổ chức và quản lý nhân sự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1. Nhu cầu về nhân sự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2. Tuyển dụng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
3. Đào tạo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
4. Đãi ngộ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
V.Kế hoạch tài chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1. Vốn khởi sự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2, Nguồn vốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
3.Chi phí, doanh thu, lợi nhuận. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
IV.Tóm tắt kế hoạch kinh doang bằng mô hình Canvas . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1. Vấn đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2. Giải pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
3. Giá trị mang lại cho khách hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
4. Lợi thế cạnh tranh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
5. Phân khúc khách hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
6. Các chỉ số quan trọng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
7. Kênh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
8. Cấu trúc chi phí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
9. Dòng doanh thu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
KẾT LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 1 LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh ô nhiễm môi trƣờng ngày càng nghiêm trọng, việc chuyển đổi
sang các sản phẩm thân thiện với môi trƣờng không chỉ là xu hƣớng mà còn là trách
nhiệm của mỗi cá nhân và doanh nghiệp. Ý tƣởng kinh doanh bao bì thân thiện với
môi trƣờng, cụ thể là túi cotton, ra đời nhằm mang đến giải pháp bền vững, giảm thiểu
rác thải nhựa và nâng cao nhận thức bảo vệ môi trƣờng. Với sự kết hợp giữa thiết kế
sáng tạo, chất liệu tự nhiên và tính ứng dụng cao, sản phẩm này không chỉ đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng xanh mà còn góp phần xây dựng một tƣơng lai xanh hơn. 2 NỘI DUNG
Phần A. Khái quát ý tưởng kinh doanh
I. Các kĩ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh
1. Học hỏi từ trải nghiệm mua hang
- Quan sát tại siêu thị: Ghi nhận tại các siêu thị lớn nhƣ Big C, VinMart: khách
hàng thƣờng mua túi vải để đựng thực phẩm hoặc thay thế túi nhựa.
- Phản hồi của ngƣời dùng: Khách hàng mong muốn túi bền, tái sử dụng nhiều lần, và dễ vệ sinh.
2. Khảo sát kinh nghiệm của người khởi nghiệp
- Phỏng vấn doanh nghiệp nhỏ: Ecobag Vietnam chia sẻ: doanh số tăng mạnh sau
khi họ kết hợp dịch vụ in logo cá nhân hóa, đặc biệt là phục vụ các sự kiện.
- Thực tiễn: Khởi nghiệp cần chọn nguồn cung cấp nguyên liệu giá tốt để giảm
chi phí. Marketing tập trung vào kênh Facebook, TikTok với video ngắn giới thiệu sản phẩm. 3. Khảo sát thực tế
- Tham gia hội chợ sản phẩm xanh: Quan sát tại các sự kiện nhƣ “Hội chợ tiêu
dùng xanh Hà Nội”: Túi vải đƣợc thiết kế với nhiều màu sắc bắt mắt, Khách hàng yêu
thích túi có slogan về môi trƣờng nhƣ “Say No to Plastic Bags”.
- Thăm cơ sở sản xuất: Tìm hiểu quy trình sản xuất tại một xƣởng nhỏ ở Bắc
Ninh: nguyên liệu chủ yếu là cotton dệt tay, giảm thiểu hóa chất.
4. Khảo sát môi trường địa phương
- Nguồn nguyên liệu: Các làng nghề dệt vải nhƣ Nam Định, Hà Nam cung cấp
nguồn vải cotton tự nhiên với giá hợp lý, giảm chi phí vận chuyển.
5. Brainstorming (Động não)
- Ý tƣởng sản phẩm độc đáo: Túi vải gấp gọn thành ví nhỏ, tiện lợi khi đi chợ, Bộ
túi vải đa năng (một túi đựng thực phẩm, một túi đựng đồ khô), Túi vải in thông điệp
bảo vệ môi trƣờng phù hợp cho các sự kiện.
- Cách tiếp cận thị trƣờng: Hợp tác với các chuỗi cà phê (Highlands, Phúc Long)
để bán kèm túi vải nhƣ phụ kiện xanh.
6. Tìm kiếm từ các nguồn thông tin đại chúng - Mạng xã hội:
 Facebook: các nhóm nhƣ “Cộng đồng sống xanh” thƣờng chia sẻ về túi vải thân
thiện. Nhiều ngƣời tìm kiếm sản phẩm bền, đẹp,..
 TikTok có xu hƣớng quảng cáo ngắn giới thiệu túi cotton tiện lợi, dễ thu hút giới trẻ.
 Sàn thƣơng mại điện tử: Shopee: túi vải bán chạy thƣờng có thiết kế đa năng (chống thấm, khóa kéo 3
- Báo “VnExpress” có bài viết về xu hƣớng sử dụng túi vải tại Việt Nam, ghi
nhận nhu cầu gia tăng mạnh trong các thành phố lớn.
II. Đặc điểm của lĩnh vực 1. Tên ý tưởng
My GreenBag - Túi cotton, nâng tầm lối sống xanh! 2. Lĩnh vực kinh doanh
Mô hình kinh doanh túi vải thân thiện môi trƣờng thuộc lĩnh vực kinh doanh sản xuất và dịch vụ. 3. Thị trường
- Nhu cầu tiêu dùng xanh ngày càng tăng, đặc biệt tại các đô thị lớn.
- Nhiều doanh nghiệp nhƣ Ecobag Vietnam đã tham gia khai thác thị trƣờng này.
- Khách hàng mục tiêu: cá nhân quan tâm môi trƣờng, doanh nghiệp cần bao bì bền vững.
4. Đặc điểm sản phẩm:
- Nguyên liệu: Cotton tự nhiên, dễ phân hủy.
- Kiểu dáng: Túi tote, túi dây rút, túi thực phẩm, có thể in ấn cá nhân hóa.
- Ứng dụng: Đi học, đi làm, mua sắm, quà tặng. 5. Điểm mạnh:
- Thân thiện môi trƣờng, phù hợp xu thế tiêu dùng.
- Có thể tái sử dụng, tiết kiệm chi phí lâu dài. 6. Thách thức:
- Chi phí cao hơn túi nhựa, cần thay đổi thói quen tiêu dùng.
- Phụ thuộc vào nguồn cung nguyên liệu ổn định. 4
Phần B. Kế hoạch kinh doanh
I. Nghiên cứu thị trường Sản
Khách hàng Nhu cầu và sự ƣu tiên Đối thủ
Khoảng trống (đối thủ phẩm của khách hàng cạnh tranh chƣa đạt tới) Túi Học sinh,
Thiết kế đẹp, bền, dễ sử Túi giá rẻ, Chƣa tập trung vào tote sinh viên, dụng, giá hợp lý thiết kế chất liệu tái chế cao nhân viên
phổ thông. cấp, thiết kế độc văn phòng quyền, kích thƣớc linh hoạt.
Túi đi Hộ gia đình Chịu lực tốt, kích thƣớc Túi nhựa Thiếu thiết kế tiện chợ
lớn, dễ vệ sinh, giá hợp tái chế, túi dụng (gấp gọn, ngăn lý.
vải giá rẻ. nhỏ), dây kéo an toàn. Túi Hộ gia đình
Thoáng khí, bền, chống Túi lƣới Chƣa đa dạng kích lƣới đi rách, thiết kế nhẹ giá thấp, thƣớc chợ nhàng, phù hợp xu đơn giản. hƣớng sống xanh. Túi Công ty tổ
Thiết kế bắt mắt, thân Túi giấy, Chƣa cung cấp túi vải đựng
chức sự kiện, thiện môi trƣờng, có
túi nhựa in cao cấp, thiết kế sang quà
cá nhân tặng thể in logo, slogan hoặc hình.
trọng, dịch vụ in ấn cá quà hình ảnh cá nhân hóa. nhân hóa nhanh.
II. Kế hoạch marketing và bán hàng 1. Sản phẩm
- Sản phẩm cốt lõi: Túi vải thân thiện môi trƣờng, tái sử dụng, bảo vệ môi trƣờng. - Sản phẩm cụ thể:
 Chủng loại: Túi tote, túi đi chợ, túi lƣới, túi dây rút, túi đựng quà.
 Chất liệu: Vải bố, cotton tái chế, lƣới thoáng khí.
 Thiết kế: Hiện đại, đa dạng kích thƣớc, họa tiết tùy chỉnh.
- Sản phẩm giá trị gia tăng: Dịch vụ in logo theo yêu cầu, bảo hành đƣờng may,
giao hàng nhanh, chính sách đổi trả.
2. Giá sản phẩm (Phương pháp định giá cạnh tranh)
Khi mới khai trƣơng, giá của các sản phẩm của quán sẽ ở mức thấp nhất có thể(
thấp hơn một chút so với giá thị trƣờng), cộng với một số chƣơng trình khuyến mãi để
có thể thu hút nhiều khách hàng, sau khoảng thời gian 10 ngày khai trƣơng tất cả sản
phẩm và dịch vụ về giá cố định. 5 Sản phẩm Hình ảnh Giá (VNĐ) Túi tote 130.000 Túi đi chợ 100.000 Túi lƣới đi chợ 110.000 Túi đựng quà 120.000 Túi đa ngăn 170.000
Các chương trình ưu đãi như
 Hỗ trợ thiết kế hình in cho khách hàng chƣa có mẫu sẵn với giá siêu ƣu đãi.
 Giảm 10% tổng giá trị đơn hàng khi đặt từ 5 sản phẩm cùng loại.
 Giá in ấn cá nhân hóa giao động từ 25- 50.000 VNĐ, giá in ấn số lƣợng lớn
khoảng từ 15.000 VNĐ, trong khoảng thời gian khai trƣơng giá in giảm 30%
3. Địa điểm, phân phối
 Địa điểm: Đặt cửa hàng tại khu vực đông dân cƣ, gần trung tâm mua sắm hoặc
chợ truyền thống để thu hút nhiều đối tƣợng khách hàng tiềm năng, từ cá nhân đến 6
doanh nghiệp, giao thông thuận tiện, tăng khả năng nhận diện thƣơng hiệu và tiếp cận khách hàng.  Kênh phân phối
 Kênh phân phối 1: Nhà sản xuất ➔ Ngƣời tiêu dùng cá nhân
Mô tả: Sản phẩm túi vải đƣợc sản xuất tại xƣởng và bán trực tiếp cho khách hàng
cá nhân thông qua các kênh nhƣ: Website thƣơng mại điện tử của My GreenBag, Các
sàn thƣơng mại điện tử nhƣ Shopee, Lazada, Tiki, Gian hàng mạng xã hội (Tik Tok,
Facebook, Instagram, Zalo), website: MyGreenBag.vn
 Kênh phân phối 2: Nhà sản xuất ➔ Đại lý, môi giới ➔ Ngƣời tiêu dùng cá nhân
Mô tả: My GreenBag hợp tác với các đại lý hoặc môi giới để mở rộng mạng lƣới
phân phối, đại lý sẽ bán hàng qua cửa hàng của họ hoặc qua kênh trực tuyến.
 Kênh phân phối 3: Nhà sản xuất ➔ Bán buôn ➔ Bán lẻ ➔ Ngƣời tiêu dùng cá nhân
Mô tả: cung cấp túi vải số lƣợng lớn cho các nhà bán buôn -> nhà bán buôn sẽ
phân phối tiếp đến các cửa hàng bán lẻ.
 Kênh phân phối 4: Nhà sản xuất ➔ Bán buôn ➔ Khách hàng công nghiệp (Doanh nghiệp)
Mô tả: Sản phẩm đƣợc bán buôn cho các doanh nghiệp sử dụng túi vải làm quà
tặng, bao bì cho sản phẩm hoặc chiến dịch quảng cáo. Ví dụ: Các công ty tổ chức sự
kiện, cửa hàng mỹ phẩm, thƣơng hiệu thời trang.
 Kênh phân phối 5: Nhà sản xuất ➔ Đại lý, môi giới ➔ Khách hàng công nghiệp (Doanh nghiệp)
Mô tả: My GreenBag hợp tác với các đại lý chuyên cung cấp sản phẩm cho
doanh nghiệp -> Đại lý sẽ hỗ trợ việc kết nối và chào hàng với các khách hàng công nghiệp lớn. 4. Xúc tiến Quảng cáo
Mục tiêu: Đƣa thƣơng hiệu túi vải tiếp cận đến khách hàng tiềm năng và thúc đẩy
nhận diện thƣơng hiệu. 7
 Chạy quảng cáo Facebook Ads nhắm vào đối tƣợng sống xanh, yêu môi trƣờng,
thƣờng xuyên mua sắm online.
 Đăng bài quảng bá trên các nhóm Facebook, Instagram, tạo video ngắn về lối sống xanh.
 Phát tờ rơi tại siêu thị lớn, trung tâm thƣơng mại nhƣ Vincom, Big C, Mega Market. Xúc tiến bán hàng
Khuyến mãi: Mua 1 tặng quà khi ra mắt tại cửa hàng đầu tiên, Giảm giá 10-20%
khi mua combo từ 5 túi trở lên.
Chƣơng trình đổi túi nhựa lấy túi vải: Tổ chức điểm đổi túi tại các trƣờng học,
công ty, và hội chợ xanh.
Quan hệ công chúng:
Hợp tác với các nhóm và tổ chức sống xanh
Hợp tác KOLs: Mời các KOLs chuyên về sống quảng bá túi qua bài viết hoặc video. Thông điệp
- Đối tƣợng mục tiêu: Học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, và doanh nghiệp nhỏ.
- Thông điệp: “Mua túi vải – Góp phần xanh sạch môi trƣờng!”, “Hành động
nhỏ, thay đổi lớn – Túi vải cho tƣơng lai xanh.”
- Kênh triển khai: Kết hợp mạng xã hội, gian hàng trực tiếp, và báo chí để tạo sức lan tỏa mạnh mẽ.
5. Bán hàng và chăm sóc khách hàng Bán hàng:
 Chất lƣợng: Túi vải bền, thiết kế đẹp, dễ tái sử dụng.
 Dịch vụ: Tƣ vấn nhiệt tình tại cửa hang, hình ảnh, video rõ ràng khi bán online, giao hàng đúng hẹn.
 Chiến lƣợc: Tham gia hội chợ, liên kết siêu thị, Ƣu đãi mua số lƣợng lớn cho doanh nghiệp.
Chăm sóc khách hàng:
 Khách hàng thân thiết: Giảm giá cho lần mua sau.
 Hỗ trợ: Phản hồi nhanh qua hotline/chatbot, cải thiện dịch vụ dựa trên góp ý.
 Tƣơng tác: Workshop tái chế túi, gửi lời cảm ơn sau mua hàng. 8
III. Kế hoạch sản xuất vận hành
1. Nguyên vật liệu, hàng hóa và trang thiết bị
Nguyên vật liệu đầu vào: Vải canvas
- Nguồn nhập: Nhà cung cấp vải canvas: Công ty Dệt May Nam Định hoặc Vải
Thái Tuấn, độ dày: 12-16 oz - Phụ kiện:
 Dây đeo: dây thừng hoặc dây cotton
 Khóa kéo: loại kim loại không gỉ, khóa nhựa tái chế.
 Chỉ may: chất lƣợng Trang thiết bị:
 Máy móc sản xuất: Máy may công nghiệp Brother S-7300A, Máy cắt vải tự
động JUKI LU-2810, Máy in lụa MR Series
 Công cụ hỗ trợ: Bàn cắt lớn có thƣớc đo.
2. Công nghệ và quy trình sản xuất
- Công nghệ sản xuất:
 Máy cắt vải tự động: Cắt nhanh và chuẩn xác, tiết kiệm thời gian và nguyên liệu.
 Máy in lụa: In màu sắc rõ nét, dùng mực in gốc nƣớc, không độc hại và bền màu.
 Phần mềm quản lý sản xuất: ERP (Enterprise Resource Planning): Quản lý từ
khâu nguyên liệu đầu vào đến kiểm tra chất lƣợng đầu ra.
- Quy trình sản xuất chi tiết:
B1.Nhập nguyên liệu: Kiểm tra chất lƣợng vải, dây đeo, và phụ kiện trƣớc khi nhập kho.
B2. Cắt vải: Máy cắt tự động thực hiện theo mẫu thiết kế đƣợc nạp sẵn trên máy tính.
B3. May túi: Dây chuyền gồm 5 bƣớc: may thân túi, lắp dây đeo, may đáy túi,
may khóa kéo, hoàn thiện viền túi.
B4. In ấn: Thiết kế in đƣợc gửi trực tiếp từ phần mềm lên máy in lụa.
B5. Kiểm tra chất lƣợng: kiểm tra đƣờng may, độ bền, mẫu in
3. Bố trí mặt bằng cơ sở kinh doanh
Mặt bằng tại phố Nguyễn Khang, Cầu giấy, diện tích 150m2 với giá thuê
30tr/tháng sẽ được bố trí như sau:
*Khu vực sản xuất(100 m2)
 Khu cắt vải (20 m2): Bố trí bàn cắt lớn, máy cắt vải tự động, Có không gian lƣu
trữ tạm thời cho vải đã cắt. 9
 Khu may ( 35m2): Dây chuyền máy may công nghiệp, Khu vực này cần ánh
sáng đầy đủ để nhân viên dễ thao tác.
 Khu in ấn (20m2): Máy in lụa và máy ép nhiệt.
 Khu kiểm tra chất lƣợng và đóng gói(15m2): Bố trí kệ để tạm sản phẩm trƣớc khi đóng gói.
*Khu vực thƣơng mại ( 50m2)
 Trƣng bày sản phẩm (40m²): Kệ, giá trƣng bày túi canvas đƣợc bố trí dọc tƣờng
hoặc trung tâm, giúp khách hàng dễ dàng xem sản phẩm.
 Quầy thu ngân (10m²): Đặt gần lối ra/vào, thuận tiện cho khách hàng thanh toán.
4. Lịch trình công việc
- Lịch trình sản xuất:
 Hàng loạt: Nhập nguyên liệu, cắt vải->May túi -> In logo thƣơng hiệu-> Đóng gói, chuyển kho.
 Cá nhân hóa: Nhận thiết kế, xác nhận mẫu in -> May -> in theo yêu cầu -> Kiểm tra và đóng gói -Lịch trình định kỳ:
 Hàng tuần: Kiểm tra tồn kho nguyên liệu.
 Hàng tháng: Đánh giá hiệu quả máy móc.
 Hàng quý: Cải tiến quy trình sản xuất, thay thế thiết bị lỗi.
5. Kế hoạch đảm bảo chất lượng
Tiêu chuẩn chất lƣợng sản phẩm:
 Đƣờng may: Chắc chắn, không bị lỗi, đều đặn.
 Hình in: Đúng vị trí thiết kế, bền màu, không bong tróc.
 Kiểm tra tải trọng: Túi chịu đƣợc trọng lƣợng từ 5-10kg mà không bị rách.
Quy trình kiểm tra chi tiết:
 Kiểm tra nguyên liệu đầu vào: Sử dụng bảng checklist để loại bỏ vải lỗi, phụ kiện kém chất lƣợng.
 Kiểm tra từng khâu sản xuất: May thử túi mẫu, in thử để kiểm tra độ chính xác.
 Kiểm tra trƣớc đóng gói: Sản phẩm phải qua kiểm duyệt.
Dịch vụ sau bán hàng: Hỗ trợ đổi sản phẩm trong 1 tuần nếu phát hiện lỗi. 10
IV. Kế hoạch tổ chức và quản lý nhân sự
1. Nhu cầu về nhân sự
Vị trí Mô tả công việc Yêu cầu Số lƣợng 1 Giám
đốc Quản lý tổng thể, ra quyết định Kinh nghiệm quản lý điều hành
chiến lƣợc, giám sát mọi hoạt trên 3 năm, kỹ năng động kinh doanh. lãnh đạo, hiểu biết. 1
Quản lý sản Giám sát quy trình sản xuất, Kinh nghiệm quản lý xuất
phân công công việc, đảm bảo kỹ năng giao tiếp tốt,
tiến độ và chất lƣợng. am hiểu quy trình sản xuất. Marketing Kinh nghiệm, kỹ 2
Phát triển thị trƣờng, quảng bá
sản phẩm, chăm sóc khách hàng. năng quảng bá online, hiểu biết về kênh TMĐT. 5
Nhân viên sản Thực hiện các công đoạn cắt vải, Có tay nghề, cẩn xuất thận, tỉ mỉ.
may và in ấn hoàn thiện sản phẩm túi vải. Nhân viên 1
Kiểm tra chất lƣợng và đóng gói Cẩn thận, có tinh thần đóng gói sản phẩm hoàn chỉnh. trách nhiệm. Nhân viên Kỹ năng giao tiếp, 2
bán hàng & Tƣ vấn, giới thiệu sản phẩm, hiểu biết về sản CSKH
chăm sóc khách hàng trực tiếp và trực tuyến. phẩm, kỹ năng xử lý tình huống. Kế toán 1
Theo dõi thu chi, lập báo cáo tài Kinh nghiệm, cẩn
chính, quản lý tiền lƣơng. thận 2. Tuyển dụng:
 Tuyển dụng qua các kênh: trang tuyển dụng trực tuyến, mạng lƣới nội bộ, sự kiện việc làm.
 Quy trình gồm: Đăng tin, sàng lọc hồ sơ, phỏng vấn sơ bộ, kiểm tra tay nghề và phỏng vấn cuối. 3. Đào tạo:
 Đào tạo ban đầu về an toàn lao động, quy trình làm việc.
 Đào tạo nâng cao: Kỹ thuật may, cắt vải, in ấn và chăm sóc khách hàng.
 Đào tạo định kỳ về cải tiến kỹ thuật và chất lƣợng sản phẩm. 4. Đãi ngộ:
 Chính sách lƣơng: Lƣơng cơ bản + Thƣởng theo hiệu suất. 11
 Chế độ bảo hiểm đầy đủ: BHXH, BHYT, BHTN.
 Phúc lợi khác: Du lịch công ty, quà tặng dịp lễ, hỗ trợ xăng xe, cơ hội thăng tiến.
V.Kế hoạch tài chính 1. Vốn khởi sự Hạng mục Số tiền (VNĐ) Vốn cố định Thuê mặt bằng (6 tháng) 180 triệu Máy may (5 cái) 60 triệu Máy in (2 cái) 24 triệu
Bàn cắt và dụng cụ cắt 5 triệu
Thiết kế không gian (kệ, giá, thu ngân. ) 10 triệu Phí đăng kí kinh doanh 1 triệu Thiết kế logo, website 1 triệu
Phí tìm hiểu thị trƣờng 2 triệu
Vốn lưu động (tính cho 6 tháng)
Nguyên liệu(vải, mực in,.) 100 triệu Lƣơng nhân viên 200 triệu Quảng cáo, xúc tiến 30 triệu Điện, nƣớc 18 triệu Chi phí phát sinh 10 triệu
Tổng vốn khởi sự 641 triệu 2, Nguồn vốn Nguồn vốn Gía trị (VNĐ) Vốn chủ sở hữu 600 triệu Vốn vay 200 triệu
3.Chi phí, doanh thu, lợi nhuận
Ước tính khối lượng bán ra 12
(Chiến lƣợc: Những tháng đầu tập trung giới thiệu sản phẩm, khuyến mãi, tặng
quà, quảng cáo,..những tháng sau tăng cƣờng hợp tác với các doanh nghiệp, mở rộng thị trƣờng,..)
Bảng dự tính doanh thu, chi phí, lợi nhuận Tháng Chi phí Doanh thu Lợi nhuận 1 262000000 281000000 19000000 2 305000000 330600000 25600000 3 339900000 389900000 50000000 4 388500000 453900000 65400000 5 405200000 537240000 132040000 6 441500000 633000000 191500000 Cụ thể *Chi phí 13 *Doanh thu *Lợi nhuận
IV.Tóm tắt kế hoạch kinh doang bằng mô hình Canvas 1. Vấn đề
 Ô nhiễm môi trƣờng do túi nylon, nhựa dùng một lần.
 Nhu cầu sử dụng bao bì bền vững của các doanh nghiệp và cá nhân.
 Thiếu sự lựa chọn túi vải đẹp, đa năng, phù hợp cho nhiều mục đích. 2. Giải pháp
 Cung cấp túi vải canvas thân thiện môi trƣờng, tái sử dụng nhiều lần.
 Dịch vụ in ấn cá nhân hóa cho cả cá nhân và doanh nghiệp.
 Đa dạng hóa mẫu mã: túi tote, túi lƣới đi chợ, túi thực phẩm, túi quà tặng, túi đa ngăn.
3. Giá trị mang lại cho khách hàng
 Thân thiện với môi trƣờng: Giảm thiểu rác thải nhựa.
 Tính thẩm mỹ và tiện lợi: Thiết kế đẹp, đa dạng công năng.
 Cá nhân hóa cao: In ấn theo yêu cầu, phục vụ cả doanh nghiệp và cá nhân.
 Nâng cao hình ảnh thƣơng hiệu cho doanh nghiệp thông qua bao bì xanh.
4. Lợi thế cạnh tranh
 Sản phẩm in ấn cá nhân hóa theo yêu cầu.
 Sản phẩm chất lƣợng cao, bền, thân thiện môi trƣờng. 14
 Khả năng sản xuất linh hoạt, phù hợp cả đặt lẻ và đặt số lƣợng lớn.
5. Phân khúc khách hàng
 Cá nhân: Ngƣời tiêu dùng quan tâm đến môi trƣờng, học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng.
 Doanh nghiệp: Công ty quà tặng, cửa hàng thời trang, doanh nghiệp cần bao bì
xanh cho sự kiện và thƣơng hiệu.
6. Các chỉ số quan trọng
 Số lƣợng túi bán ra mỗi tháng.
 Doanh thu từ dịch vụ in ấn cá nhân hóa.
 Tỷ lệ khách hàng quay lại.
 Tăng trƣởng doanh số theo quý. 7. Kênh
 Bán trực tiếp: Tại cửa hàng trên đƣờng Cầu Giấy, Hà Nội.
 Kênh online: Website riêng, Facebook, Shopee, TikTok Shop.
 Bán sỉ và hợp tác doanh nghiệp: Liên hệ trực tiếp qua tƣ vấn viên.
8. Cấu trúc chi phí  Chi phí cố định:
o Thuê mặt bằng, trang thiết bị sản xuất.
o Chi phí marketing (chạy quảng cáo, thiết kế).  Chi phí biến đổi:
o Nguyên vật liệu (vải canvas, dây kéo, chỉ).
o Nhân công sản xuất và in ấn.
o Chi phí đóng gói, vận chuyển. 9. Dòng doanh thu
 Bán lẻ: Doanh thu từ bán các loại túi vải.
 Dịch vụ in ấn cá nhân hóa: Doanh thu từ in ấn theo yêu cầu doanh nghiệp và cá nhân.
 Đơn hàng số lƣợng lớn: Cung cấp túi vải cho sự kiện, hội thảo, quà tặng doanh nghiệp. 15 KẾT LUẬN
Ý tƣởng kinh doanh túi vải thân thiện môi trƣờng mang đến giải pháp bao bì bền
vững, với các dòng sản phẩm túi vải canvas chất lƣợng cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng
trong cả đời sống hàng ngày và hoạt động kinh doanh. Điểm khác biệt nằm ở việc
cung cấp dịch vụ in ấn cá nhân hóa, giúp khách hàng thể hiện phong cách riêng và hỗ
trợ doanh nghiệp xây dựng hình ảnh thƣơng hiệu xanh. Việc sử dụng chất liệu an toàn,
bền vững kết hợp cùng chiến lƣợc marketing hƣớng đến cộng đồng yêu môi trƣờng
không chỉ góp phần giảm thiểu rác thải nhựa mà còn truyền cảm hứng cho lối sống
xanh, có trách nhiệm. Đây là mô hình kinh doanh tiềm năng, vừa mang lại giá trị tích
cực cho xã hội, vừa đảm bảo lợi nhuận bền vững và khả năng mở rộng trong tƣơng lai.