Kế hoạch sử dụng phương tiện truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa

Kế hoạch sử dụng phương tiện truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
15 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch sử dụng phương tiện truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa

Kế hoạch sử dụng phương tiện truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

48 24 lượt tải Tải xuống
1
K hoch s dng phương
tin truyn thông
7
7
7
77
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
C tri mc bư c ph t n t k hoch s dng
phương truyn thôngtin
Đa nh gi
Phân tch th trưng
Thit lp mc tiêu
Ph tri chit n n lưc
Th nc hi
2
1. Phân tch trưng v trưng mc tiêuth th
% s ngưi s dng trong 1
phân c nhân kh khu
% s dân trong 1 phân
khc
Index =
X 100
Index Number
a.To Whom Shall We Advertise (Truyn thông đn ai)?
3
b. Cc yu t bên trong v bên ngoi nh hưng
đn k hoch s dng phương tin truyn thông
Cc yu t bên trong:
- Quy mô ngân s n thôngch truy
- Kh năng qun l v hnh chnh
- t ca doanh nghip chc truyn thông (agency)
Cc yu t bên ngoi:
- Vic tăng gi ca phương tin truyn thông
- Thay đi công ngh
- Cc yu t cnh tranh
c. Truyn thông  đâu (Khu vc đa l thc hin
hot đng truyn thông)
1. o s sc muaKh t
4
c. Truyn thông  đâu (Khu vc đa l thc hin
hot đng truyn thông)
% thương hi u n c th ph
ti th trưng
% dân s trên th trưng
so v s dân i tng
BDI = X 100
2.Brand Development Index: Ch s ph n thương hiut tri
5
3. Ch s ph tri s mt n n ph
% chng n phloi s m trên th
trưng so v tng doanh thui
% dân s c trưng so a th
vi tng dân s
CDI = X 100
Category Development Index
Brand and Category Analysis
Th phn cao
Tim năng th
trư ttng
Low CDI
High CDI
High BDI
Th phn thp
Tim năng th
trư ttng
Low BDI
Th phn cao
Tim năng th
trư png th
Th phn thp
Tim năng th
trư png th
6
Brand and Category Analysis
Th trưng thưng đi
din cho tim năng
doanh thu tt cho c sn
phm v thương hiu.
Low CDI High CDI
High BDI
Th trưng cho sn phm
c tim năng doanh thu
nhưng thương hiu không
tt nên tm hiu.
Low BDI
Loi hng ha ny không
tt nhưng thương hiu l
mt th trưng tt đ đ
truyn thông nhưng cn
đưc theo dõi s st
gim doanh thu.
Th trưng cho sn phm
v thương hiu không tt
không nên thc hin
truyn thông.
2. Thit l truyp mc tiêu ca phương tin n
thông
Sử dụng phương tin truyn thông ph sóng cho
80% thị trường mục tiêu trong thời gian su thng.
Tip cận % khn gi mục tiêu ít nhất ba lần trong 60
cùng khong thời gian su thng.
To hình nh thương hiu tích cực thông qua tâm
trng v sự sng to.
7
3. Ph trit n v th c chic hin c n lưc s dng
phương truyn thông tin
a. Sự kt hợp giữa cc phương tin truyn thông
b. Độ bao ph thị trường mục tiêu
c. Độ bao ph theo phm vi địa l
d. Thời gian biu sử dụng phương truyn thôngtin
e. Phm vi v tần suất
f. Cc khía cnh sng to v cm xc
g. Tính linh hot
h. Cân nhắc v ngân sch
3. Ph trit n v th c chic hin c n lưc s dng
phương truyn thông tin
a. Sự kt hợp giữa các phương tiện truyn thông:
Bằng cch sử dụng kt hợp phương tin truyn thông hợp
l /, nh qung coch th truyn thông có th tăng thêm
tính linh hot cho chin lược truyn thông ca h vì mỗi
phương tin đu đóng góp những lợi th riêng bit
8
b. Độ bao ph thị trường mục tiêu
Th trưng
mc tiêu
Bao ph
ton b
th trưng
mc tiêu
Bao ph
ton b 1
th trưng
mc tiêu
e
Bao ph
dư 1
th trưng
mc tiêu
Population excluding target market
Target market
Media coverage
Media overexposure
c. Độ bao ph theo phm vi địa l
Mc tiêu đnh gi cao cc khu vc đa l nht đnh
hơn cc khu vc khc trong chi n thông ln lưc truy
hp l chin lưc nỗ lc qung co v chi tiêu nhiu
tin hơn vo cc khu vc ny
9
d.Thời gian biu sử dụng phương tin truyn thông
Liên tc
Nh đp
Gi nn đo
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
e. Phm vi v tần suất
Đnh phngha m vi:
• Mô tả khả năng tip xúc với đối tượng của phương tiện.
• Xác đnh bằng lượng người sử dụng phương tiện trong một thời
điểm nhất đnh:
Rating: % người xem.
Impressions: S người/lượt xem.
Cách đo ờng:
Bo/ í: t tp ch S lượng ph hnh (C) v S người đc (R)
Circulation
Readership
TV, radio Rating chương : trình
Rating chương trình = S gia đình mở xem chương trình/S gia
đình ………………
10
e. Phm vi v tần suất
Đ nh ngha tn su t:
Xc định bằng s lần m mu qung co xuất hin trong một
khong thời gian cụ th ca một k hoch phương tin.
Tần suất có nh hưởng đn qu trình lập k hoch phương tin.
Tn suất trung bình (Average Frequency):
• Fre 1+: cơ hội xem QC ít nhất 1 lần
• Fre 2+: cơ hội xem QC ít nhất 2 lần
Theo 3 cch:
X đị l l h vc nh s lần p i thông đi p m đ kh ch ng tri n ng
nhận sự hin din cthc được a qung co
X được định ợng ình b cần tr y thi t t đ đ c mục tiêu qung
co (sự hiu bi đ v sn phm, sự thay đ độ hay dự t đầy i th i
định mua)
Lựa ch n phương n đ có tần ti su t cần thit trong giai đon
chi chn dị
Thi lật p mục tiêu v Phm vi v tần suất
A. Reach of One Program B. Reach of Two Programs
C. Duplicated Reach of Both D. Unduplicated Reach of Both
11
Đim đnh gi chung GRP
Tng s đim rating hay s lần p x đip ti c vi thông truyn
thông trong ời gian thông đip xuấ hin trên phương n th t ti
truyn thông.
GRP m vi x t= ph n suất
Graph of Effective Reach (Phm vi hiu qu)
VD: percent of audience is reached 50 1 time.
30 percent of audience is reached 5 times.
20 percent of audience is reached 10 times.
Average frequency 4=
12
Tip xc c th đy khch hng đưa ra quyt đnh
mua hng (recency)
Cc chin dịch lập k hoch tip cận khch h l ching n
dịch tập trung vo hot động tip xc khch hng tương
đi liên tục vi mc tần suất ti thiu cng gần vi quyt
định mua hng cng tt.
f.Khía cnh s tng o v cm xc
Message Complexity
Message Uniqueness
New Vs. Continuing Campaigns
Image Versus Product Sell
Message Variation
Wearout
Advertising Units
Message
or Creative
Factors
13
g.Linh hot
Market
opportunities
Market threats
Availability of
media
Changes in
media or media
vehicle
Flexibility
h. Ngân sch
Gi ca không
gian ng coqu
(chi ph tuyt
đi)
Tng s pht
hnh
CPM = X 1000
Cost per thousand (CPM)
chi ph ph n ngn
14
Calculating CPM Based on Target Audience
Determining Relative Cost of Broadcast Media
CPRP =
Chi ph ca thi lưng qung
co
S đim rating
ca chương trnh
Cost per rating point (CPRP)
Chi trên m ratingph đi
15
Theo dõi v đ nh gi
S dng li hoặc phân tch sai st
Những chin lưc ny đã đt đưc mc tiêu
truyn thông tt đn mức no?
K hoch truyn thông đã đng gp tt
như th no vo vic đt đưc cc mc tiêu
tip th v truyn thông tng th?
Super bowl ads
| 1/15

Preview text:

7
K hoch s dng phương tin truyn thông
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. Cc bưc pht t rin m
t k hoch s dng phương tin t ruyn thông Phân tch th trưng Thit lp mc tiêu Pht tri n chi n lưc Thc h  i n Đanh gi 1 1. Phân tch t  h trưng v t  h trưng mc tiêu
a.To Whom Shall We Advertise (Truyn thông đn ai)? Index Number
% s ngưi s dng trong 1 phân k c nhân h khu Index = % s dân trong 1 phân X 100 khc 2
b. Cc yu t bên trong v bên ngoi nh hưng
đn k hoch s dng phương tin truyn thông Cc yu t bên trong: - Quy mô ngân sch tru  y n thông
- Kh năng qun l v hnh chnh
- t chc ca doanh nghip truyn thông (agency)
Cc yu t bên ngoi:
- Vic tăng gi ca phương tin truyn thông - Thay đi công ngh
- Cc yu t cnh tranh
c. Truyn thông  đâu (Khu vc đa l thc hin
hot đng truyn thông) 1. K  h o st s c mua 3
c. Truyn thông  đâu (Khu vc đa l thc hin
hot đng truyn thông)
2.Brand Development Index: Ch s pht trin thương hiu % thương h  i u c th phn ti th trưng BDI = X 100
% dân s trên th trưng so vi tng s dân 4
3. Ch s pht trin s n phm
Category Development Index % chng loi n s phm trên t  h
trưng so vi tng doanh thu CDI = % dân s ca t  h trưng so X 100 vi tng dân s Brand and Category Analysis High BDI Low BDI Th phn cao Th phn thp I D Tim năng t  h Tim năng t  h trưng tt trưng tt igh C H Th phn cao Th phn thp I D Tim năng t  h Tim năng t  h C ow trưng t p h trưng t p h L 5 Brand and Category Analysis High BDI Low BDI
Th trưng thưng đi
Th trưng cho sn phm din cho tim năng c tim năng doanh thu I D
doanh thu tt cho c sn nhưng thương hiu không phm v thương hiu. tt nên tm hiu. igh C H
Loi hng ha ny không
Th trưng cho sn phm I
tt nhưng thương hiu l
v thương hiu không tt D
mt th trưng tt đ đ không nên thc hin C truyn thông nhưng cn truyn thông. ow L đưc theo dõi s st gim doanh thu.
2. Thit lp m c tiêu ca phương tin t ruyn thông
■ Sử dụng phương tin truyn thông ph sóng cho
80% thị trường mục tiêu trong thời gian su thng.
■ Tip cận 60% khn gi mục tiêu ít nhất ba lần trong
cùng khong thời gian su thng.
■ To hình nh thương hiu tích cực thông qua tâm
trng v sự sng to. 6 3. Pht t
rin v thc hin c
c chin lưc s dng phương tin t ruyn thông
a. Sự kt hợp giữa cc phương tin truyn thông
b. Độ bao ph thị trường mục tiêu
c. Độ bao ph theo phm vi địa l
d. Thời gian biu sử dụng phương tin t ruyn thông e. Phm vi v tần suất
f. Cc khía cnh sng to v cm xc g. Tính linh hot
h. Cân nhắc v ngân sch 3. Pht t
rin v thc hin c
c chin lưc s dng phương tin t ruyn thông
a. Sự kt hợp giữa các phương tiện truyn thông:
Bằng cch sử dụng kt hợp phương tin truyn thông hợp l, nh ch t 
h qung co/truyn thông có th tăng thêm
tính linh hot cho chin lược truyn thông ca h vì mỗi
phương tin đu đóng góp những lợi th riêng bit 7
b. Độ bao ph thị trường mục tiêu
Population excluding target market Target market Media coverage Media overexposure Bao ph Bao ph Bao ph Th trưng ton b ton b 1 dư 1 mc tiêu th trưng th trưng th trưng mc tiêu mc tiêu mc tiêu e
c. Độ bao ph theo phm vi địa l
Mc tiêu đnh gi cao cc khu vc đa l nht đnh
hơn cc khu vc khc trong chin lưc tru  y n thông l
hp l → chin lưc nỗ lc qung co v chi tiêu nhiu
tin hơn vo cc khu vc ny 8
d.Thời gian biu sử dụng phương tin truyn thông Liên tc Gin đ n o Nhp đ Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec e. Phm vi v tần suất Đnh ngha phm vi:
• Mô tả khả năng tip xúc với đối tượng của phương tiện.
• Xác đnh bằng lượng người sử dụng phương tiện trong một thời điểm nhất đnh:
Rating: % người xem.
Impressions: S người/lượt xem. Cách đo lường: Bo/ tp c í h : S lư t
ợng ph hnh (C) v S người đc (R) Circulation Readership
• TV, radio: Rating chương trình
Rating chương trình = S gia đình mở xem chương trình/S gia đình ……………… 9 e. Phm vi v tần suất
Đnh ngha tn suất:
Xc định bằng s lần m mu qung co xuất hin trong một
khong thời gian cụ th ca một k hoch phương tin.
Tần suất có nh hưởng đn qu trình lập k hoch phương tin.
Tn suất trung bình (Average Frequency):
• Fre 1+: cơ hội xem QC ít nhất 1 lần
• Fre 2+: cơ hội xem QC ít nhất 2 lần Theo 3 cch: Xc đ
ịnh s lần lp l i thông đ  i p m đ k  h ch h ng tr  i n vng
nhận thc được sự hin din ca qung co Xc định l ợng ư
trình by cần thit đ đt đ ược mục tiêu qung
co (sự hiu bit đầy đ v sn phm, sự thay đi thi đ ộ hay dự định mua)
Lựa chn phương tin đ có tần suất cần thit trong giai đon chin dịch
Thit lập mục tiêu v Phm vi v tần suất A. Reach of One Program B. Reach of Two Programs C. Duplicated Reach of Both D. Unduplicated Reach of Both 10
Đim đnh gi chung GRP
Tng s đim rating hay s lần tip xc vi thông đip truyn
thông trong thời gian thông đip xuất h in trên phương tin truyn thông. GRP = p m h vi x tn suất
Graph of Effective Reach (Phm vi hiu qu)
VD: 50 percent of audience is reached 1 time.
30 percent of audience is reached 5 times.
20 percent of audience is reached 10 times. Average frequency = 4 11
Tip xc thc đy khch hng đưa ra quyt đnh mua hng (recency)
Cc chin dịch lập k hoch tip cận khch hng l chin
dịch tập trung vo hot động tip xc khch hng tương
đi liên tục vi mc tần suất ti thiu cng gần vi quyt
định mua hng cng tt.
f.Khía cnh sng to v cm xc Message Message Complexity or Creative Factors Message Uniqueness New Vs. Continuing Campaigns Image Versus Product Sell Message Variation Wearout Advertising Units 12 g.Linh hot Market Market threats opportunities Flexibility Changes in Availability of media or media media vehicle h. Ngân sch
Cost per thousand (CPM)
chi ph phn ngn Gi ca không gian qung co (chi ph tuyt đi) CPM = X 1000 Tng s pht hnh 13
Calculating CPM Based on Target Audience
Determining Relative Cost of Broadcast Media
Cost per rating point (CPRP)
Chi ph trên đim rating
Chi ph ca thi lưng qung co CPRP = S đim rating ca chương trnh 14 Theo dõi v đnh gi
Những chin lưc ny đã đt đưc mc tiêu
truyn thông tt đn mức no?
K hoch truyn thông đã đng gp tt
như th no vo vic đt đưc cc mc tiêu
tip th v truyn thông tng th?
S dng li hoặc phân tch sai st Super bowl ads 15