



















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÀI CHÍNH - MARKETING
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 5 năm 2025
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 2
Đối với sinh viên khóa 22D, hệ chính quy,
đào tạo theo học chế tín chỉ - Ngành Kinh doanh quốc tế
Học kỳ 2 - Năm học 2025
- Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-ĐHTCM ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Hiệu
trưởng trường Đại học Tài chính - Marketing về việc ban hành Quy định đào tạo Đại học
hệ chính quy theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Tài chính – Marketing;
Căn cứ Quy định T chức th c hành nghề nghiệ đối v i sinh vi n tr nh đ đại học
chính quy tại Trường Đại học Tài chính – Mar eting an hành m theo Quyết định số
658/QĐ - ĐHTCM – QLĐT ngày 14/3/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính – Marketing);
- Căn cứ vào chư ng tr nh đào tạo và t nh h nh đăng học h n của sinh vi n hệ
chính quy đào tạo theo học chế tín chỉ Ngành Kinh doanh quốc tế học ỳ 2 năm 2025,
Khoa Thư ng mại và u ịch y d ng và tri n ế hoạch th c hành nghề nghiệ 2
(THNN 2 đối v i sinh vi n các h a, hệ chính quy, đào tạo theo học chế tín chỉ của ngành
Kinh doanh quốc tế - Học ỳ 2– Năm 2025 như sau.
1. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 2 1.1. Mục đích
Th c hành nghề nghiệ 2 (THNN 2) là học h n th c hành nhằm mục đích giúp sinh viên:
- Củng cố những iến thức lý thuyết đã được trang bị trên giảng đường và vận dụng
chúng đ giải thích những vấn đề phát sinh từ th c tiễn hoạt đ ng kinh doanh.
- Làm quen v i th c tiễn hoạt đ ng nghề nghiệ , đồng thời hát tri n các ỹ năng
nghề nghiệ và giải quyết các t nh huống hát sinh tại doanh nghiệ .
- Chu n bị tiền đề cho th c tậ tốt nghiệ và c h i t m iếm việc àm h hợ cho
sinh vi n sau hi tốt nghiệ . 1.2. Yêu cầu 1
1- inh vi n hải chấ hành đ ng ế hoạch THNN 2 của Khoa s hư ng d n của
giảng vi n n i quy, quy chế àm việc của doanh nghiệ .
2- inh vi n chủ đ ng i n hệ doanh nghiệ đ THNN 2. Trường hợ c n thiết, sinh
vi n được cấ giấy gi i thiệu của Khoa đ i n hệ doanh nghiệ và n bản hoto minh
chứng tiế nhận sinh vi n của đ n vị th c tậ về Khoa th ng qua giảng vi n hư ng d n
trong tu n th c hành đ u ti n.
3- Sinh vi n hải tích c c và chủ đ ng tham gia các hoạt đ ng nghề nghiệ , t m hi u
t nh h nh th c tế tại doanh nghiệ , ngành hàng thu c nh v c ngành/chuy n ngành đào tạo
đ a chọn đề tài và viết báo cáo THNN 2.
4- Trong quá tr nh th c hành nghề nghiệ , sinh vi n hải i n hệ thường uy n v i
giảng vi n hư ng d n đ giải quyết các vấn đề vư ng m c trong thời gian THNN 2. Đồng
thời, sinh vi n c n tham vấn iến của các chuy n gia, các nhà quản trị, c ng nh n ành
nghề tại doanh nghiệ , ho c trong ngành hàng đ giải quyết các t nh huống th c tại doanh nghiệ .
5- Trong quá tr nh THNN 2 sinh vi n viết báo cáo THNN và n ại giảng vi n
hư ng d n khi ết thúc thời hạn THNN. Báo cáo THNN 2 là báo cáo thu hoạch về t nh h nh
t chức hoạt đ ng nghề nghiệ tại doanh nghiệ của từng sinh vi n thu nhận được từ hoạt
đ ng THNN. Trong đ , đề tài viết báo cáo THNN 2 h ng được tr ng v i đề tài viết báo
cáo THNN1 và bao gồm các n i dung sau đ y
Chương 1: Tổng quan về doanh nghiệp
Chư ng này yêu c u sinh viên tr nh bày các n i dung sau đ y
- Quá tr nh h nh thành và phát tri n của doanh nghiệ
- Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệ
- C cấu t chức kinh doanh và quản lý của doanh nghiệ
- T nh h nh và ết quả kinh doanh của doanh nghiệ
- Định hư ng phát tri n của doanh nghiệ .
Chương 2: Tình hình tổ chức hoạt động nghề nghiệp tại doanh nghiệp
Chủ đề này được ác định cho hoạt đ ng nghề nghiệ được trải nghiệm tại doanh
nghiệ mà sinh vi n c điều iện và năng c i m chứng tốt nhất. Chư ng này à trọng
t m của báo cáo THNN 2 và y u c u sinh vi n tr nh bày các n i dung sau đ y
- T chức hoạt đ ng nghề nghiệ diễn ra tại doanh nghiệ được trải nghiệm 2
- Đánh giá hoạt đ ng nghề nghiệ diễn ra tại doanh nghiệ được trải nghiệm ưu
đi m, tồn tại, hạn chế và uận giải nguy n nh n . Trong đ , y u c u sinh vi n ấy iến
tham vấn thảo uận nh m, ho c hỏng vấn s u của các chuy n gia, các nhà quản trị, c ng
nh n ành nghề tại doanh nghiệ đ tr nh bày n i dung này.
Chương 3: Kiến nghị
N i dung của chư ng này à đối chứng v i thuyết và những y u c u đ t ra đối
hoạt đ ng nghề nghiệ trong giai đoạn hiện nay, từ đ đề uất các iến nghị nhằm cải tiến
hoàn thiện hoạt đ ng nghề nghiệ tại doanh nghiệ .
Trong quá tr nh th c hiện các n i dung của h n này, y u c u sinh viên bám sát t nh
h nh th c tế tại doanh nghiệ , đối chứng, vận dụng v i thuyết, ho c inh nghiệm từ các
doanh nghiệ thành c ng, ết hợ tham vấn iến của các chuy n gia, nhà quản trị, c ng
nh n ành nghề đ đánh giá cụ th những đi m đã hoàn thiện và chưa hoàn thiện của hoạt
đ ng nghề nghiệ tại doanh nghiệ và đề uất các iến nghị.
Hình thức trình bày báo cáo THNN 2 được quy định như sau:
- áo cáo THNN được in 02 m t tr n giấy tr ng h 4, soạn thảo bằng M –
ord, s dụng bảng mã nicode, ont chữ Times Ne Roman, si e chữ 13, số d ng/trang
30 – 32, ề tr n 2,5 cm, ề dư i 2,5 cm, ề trái 3 cm, ề hải 2 cm. mật đ chữ b nh
thường, h ng được nén, ho c éo dãn hoảng cách giữa các chữ. ố trang tr nh bày n i
dung của báo cáo THNN cả Lời gi i thiệu và ết uận tối thi u à 15 trang tối đa 25
trang h ng bao gồm h n hụ ục . ố trang được đánh giữa, hía dư i m i trang giấy.
- Ng n ngữ s dụng tr nh bày áo cáo THNN 2 à tiếng iệt. Trong đ , n i dung
tr nh bày hải r ràng, mạch ạc, h c chiết và h ng t y a.
- Trang b a chính b a cứng và trang b a hụ và tr nh t các trang tiế theo được
tr nh bày theo m u theo quy định Phụ ục 1 .
2. CÁC DẠNG ĐỀ TÀI VIẾT BÁO CÁO THNN 2
Đề tài viết báo cáo THNN 2 tậ trung vào các nh v c hoạt đ ng, nghiệ vụ thư ng
mại quốc tế và quản trị inh doanh quốc tế diễn ra tại doanh nghiệ mà sinh vi n đã được
tiế cận th ng qua các học h n chuy n ngành trong chư ng tr nh đào tạo, ho c t nghiên cứu sau đ y
1- Giao dịch thư ng mại quốc tế
2- Đàm phán trong kinh doanh quốc tế 3- Marketing quốc tế 4- Đ u tư quốc tế 5- Thanh toán quốc tế 3
6- Quản trị kinh doanh quốc tế 7. Quản trị Logistics
8- Quản trị uất h u, nhâp h u
9- Quản trị chu i cung ứng
10- Chiến ược kinh doanh quốc tế
11. ận tải và bào hi m hàng hóa ngoại thư ng
12- Thư ng mại điện t trong kinh doanh
13- Phân tích hoạt đ ng kinh doanh uất h u, nhậ h u
14- Các nh v c, nghiệ vụ khác
Tr n c sở nh v c đề tài được ác định, sinh vi n đăng đề tài viết báo cáo
THNN 2 đối v i những hoạt đ ng nghề nghiệ sinh vi n tr c tiế th c hiện, ho c ít nhất
quan sát được theo s hư ng d n của giảng vi n. Ch ng hạn
- C ng tác t chức đàm hán, ết hợ đồng uất h u nhậ h u, gia c ng, vv. tại doanh nghiệ .
- T nh h nh t chức th c hiện hợ đồng uất h u nhậ h u, gia c ng, vv. tại
doanh nghiệ y u c u gi i hạn hạm vi th c hiện m t số c ng đoạn sinh vi n c điều iện trải nghiệm .
- Hoàn thiện việc t chức th c hiện các nghiệ vụ thanh toán quốc tế tại doanh nghiệ /ng n hàng.
- Các rủi ro, biện h ng ngừa rủi ro trong thanh toán quốc tế theo hư ng thức tín
dụng chứng từ tại doanh nghiệ /ng n hàng.
- Hoàn thiện quy tr nh th c hiện các nghiệ vụ thanh toán nhờ thu tín dụng chứng
từ , vv. tại doanh nghiệ /ng n hàng.
- Các rủi ro và biện h ng ngừa rủi ro trong thanh toán quốc tế theo hư ng thức tín
dụng chứng từ tại doanh nghiệ /ng n hàng.
- Hoàn thiện quy tr nh nghiệ vụ hai báo hải quan hàng uất h u nhậ h u tại
doanh nghiệ /chi cục hải quan.
- Đánh giá công tác t chức khai thác nguồn hàng uất h u của doanh nghiệ .
- T chức quản trị hoạt đ ng sản uất mar eting, h n hối, nh n s , thu mua, d
trữ, tồn ho, vv.) tại doanh nghiệ .
- Quản trị rủi ro và bảo hi m trong kinh doanh quốc tế tại doang nghiệ .
- T chức phân tích hoạt đ ng kinh doanh uất nhậ h u tại doanh nghiệ .
- Ứng dụng thư ng mại điện t trong kinh doanh quốc tế tại doanh nghiệ .
- Ứng dụng thuyết đ ác định các nh n tố ảnh hưởng đến năng c hai thác
nguồn hàng uất h u năng c mở r ng, th m nhậ thị trường uất h u, nhậ h u, vv. ) của doanh nghiệ . 4
- Chiến ược phát tri n sản h m uất h u tại doanh nghiệ .
- Chiến ược xúc tiến thư ng mại của doanh nghiệ .
- Chiến ược mở r ng (thâm nhậ thị trường uất h u nhậ h u của doanh nghiệ
- Đ u tư quốc tế của doanh nghiệ và bài học kinh nghiệm.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THNN 2
3.1. Xây dựng và triển khai THNN 2
- Khoa đào tạo t chức xây d ng và điều hành ế hoạch THNN 2. Trong đ , H i
đồng điều hành THNN 2 bao gồm 1. TS. Nguyễn Xuân Hiệ Chủ tịch 2. TS. Lê Quang Huy: Ủy viên 3. TS. Phạm Ngọc ưỡng Ủy viên
4. PGS.TS. Nông Thị Như Mai : Ủy viên 5. TS. Lê Thị Giang: Ủy viên 6. TS. Nguyễn Thanh Hùng: Ủy viên 7. Cô Phạm Thị Hiền Ủy viên Thư ký
- Khoa c ng bố ế hoạch THNN 2 đến các các giảng vi n hư ng d n và sinh vi n
chậm nhất trong ngày 19/5/2025.
3.2. Liên hệ doanh nghiệp THNN 2 và đăng ký đề tài viết báo cáo THNN 2
inh vi n chủ đ ng i n hệ doanh nghiệ đ THNN và đăng nh v c đề tài viết
báo cáo THNN 2 v i Giảng vi n cố vấn chậm nhất đến hết ngày 23/5/2025. au ngày
23/5/2025, những sinh vi n h ng đăng nh v c đề tài viết báo cáo THNN 2, Khoa s
chỉ định nh v c đề tài và h n c ng giảng vi n hư ng d n. Trường hợ c n thiết, sinh
vi n i n hệ v i ăn h ng Khoa đ được cấ giấy gi i thiệu i n hệ đ n vị THNN từ ngày 20/5/2025 - 30/5/2025
3.3. Phân công giảng viên hướng dẫn sinh viên THNN 2
Căn cứ vào số ượng và nh v c đề tài viết báo cáo THNN 2 sinh vi n đăng ,
Khoa h n c ng giảng vi n hư ng d n sinh vi n THNN 2 chậm nhất đến hết ngày
02/06/2025. Trong đ , danh sách giảng vi n hư ng d n bao gồm các giảng vi n thu c b
môn Kinh doanh quốc tế và Logistics của Khoa TM& L.
3.4. Tổ chức hướng dẫn sinh viên THNN 5
- Giảng vi n đăng v i Thư H i đồng điều hành ịch tr nh hư ng d n sinh vi n
chậm nhất trong ngày 30/5/2025, đồng thời t chức hư ng d n sinh vi n THNN 2 theo ịch
tr nh đăng b t đ u từ ngày 09/6/2025 đến 20/7/2025 theo ịch tr nh sau đ y ảng 1).
- inh vi n tri n hai THNN 2 ết hợ viết báo cáo THNN trong th i gian 6 tu n
từ ngày 09/6/2025 đến ngày 20/7/2025. Hết thời hạn sinh vi n n báo cáo THNN 2 cho
giảng vi n hư ng d n đ chuy n về ăn h ng Khoa Thư ng mại chậm nhất đến hết ngày 21/7/2025.
Bảng 1: Lịch trình tổ chức thực hành nghề nghiệp 2 Lịch trình
Trách nhiệm của sinh viên
Trách nhiệm của giảng viên Chu n bị - Khảo sát doanh nghiệ
Tư vấn cho sinh viên t m hi u
- Liên hệ v i giảng viên đ bàn thảo
hoạt đ ng nghề nghiệ và a
đề tài h a uận c th a chọn chọn đề tài Tu n thứ 1 - THNN tại doanh nghiệ
Hư ng d n t m hi u hoạt đ ng
- ác định đề tài viết báo cáo THNN nghề nghiệ và a chọn đề tài
h ng được tr ng v i đề tài viết báo viết báo cáo THNN 2 và y cáo THNN1) d ng đề cư ng. Tu n thứ 2 - THNN tại doanh nghiệ
Hư ng d n chỉnh s a đề cư ng
- Xây d ng và n đề cư ng viết báo thu thậ tài iệu và trình bày các cáo THNN cho giảng viên n i dung báo cáo THNN Tu n thứ 3 - THNN tại doanh nghiệ
Hư ng d n chỉnh s a các n i
- Hoàn chỉnh cư ng và viết chư ng 1
dung chư ng 1 và trình bày n i dung chư ng 2, chư ng 3 Tu n thứ 4 - THNN tại doanh nghiệ
Hư ng d n chỉnh s a n i dung
- Hoàn chỉnh n i dung chư ng 1 chư ng 2, chư ng 3
- iết chư ng 2 và chư ng 3 Tu n thứ 5 - THNN tại doanh nghiệ
Hư ng d n chỉnh s a n i dung
- Hoàn thành n i dung chư ng 2 và
chư ng 2, chư ng 3 và hoàn thiện chư ng 3
các n i dung của báo cáo THNN Tu n thứ 6 - THNN tại doanh nghiệ
- Hư ng d n chỉnh trang n i
- Hoàn chỉnh báo báo THNN và n
dung và h nh thức báo cáo cho giảng vi n hư ng d n THNN. - Thu báo cáo THNN 6
3.5. Đánh giá kết quả THNN 2 của sinh viên
Kết quả th c hiện học h n THNN 2 của sinh viên gồm 2 thành h n đi m đánh giá
quá tr nh 40 và đi m viết báo cáo THNN 2 60 . Trong đ
- Các đi m thành h n s dụng thang đi m 10 được àm tr n đến đến 01 chữ số thậ phân.
- Đi m trung b nh chung ết quả th c hiện học h n TTNN 2 s dụng theo thang
đi m 10 làm tròn đến đến 01 chữ số thậ phân.
- Kết quả th c hiện học h n THNN 2 đạt y u c u hải đạt đi m 4,0 trở n. Trường
hợ , h ng đạt y u c u đi m trung b nh chung 4,0 th sinh vi n hải đăng và th c
hiện ại học h n THNN 2 ở học ỳ tiế theo.
- Các trường hợ sau đ y, sinh vi n m c nhi n bị đánh giá ết quả th c hiện học h n THNN h ng đạt y u c u
+ Nhật ký và báo cáo iến tậ không có xác nhận của doanh nghiệ .
+ Sinh viên đi iến tậ tại doanh nghiệ ít h n 10 bu i.
inh vi n v ng m t các bu i g hư ng d n mà h ng được G H cho hé từ 2 bu i trở n.
iệc đánh giá đi m quá tr nh và đi m viết báo cáo THNN 2 được quy định như sau:
3.5.1 Đánh giá điểm quá trình THNN 2
Được đánh giá căn cứ vào thang đi m tối đa như sau:
- Ý thức chấ hành s hư ng d n của giảng viên: 6.0 đi m
- Ý thức chấ hành n i quy, ỷ uật tại doanh nghiệ 4.0 đi m
Các trường hợp bị trừ điểm (trừ lùi vào điểm cộng dồn)
a) Đăng ký đề tài chậm trễ - Sau tu n thứ 2: Trừ 0,5 đi m - Thay đ i đề tài : Trừ 0,5 đi m
b) N đề cư ng chi tiết chậm trễ - Sau tu n thứ 3: Trừ 0,5 đi m
- Chỉnh s a đề cư ng chưa đạt yêu c u Trừ 0,5 đi m
c) Hoàn thành các n i dung trễ hạn theo quy định của giảng viên hư ng d n - M i n trễ hạn Trừ 0,5 đi m - Chuyên c n và thái đ
- M i bu i v ng m t không được s đồng ý của Giảng viên: Trừ 1,0 đi m
3.5.2. Đánh giá điểm viết báo cáo THNN 2
- Đi m viết báo cáo THNN 2 do 02 giảng viên chấm giảng viên hư ng d n và giảng
vi n hản biện chấm đ c ậ theo thang đi m 10, àm tr n đến 01 chữ số thậ h n và
được quy định theo thang đi m như sau 7
- Kết cấu n i dung (các chư ng mục phù hợ v i đề tài: 1.0 đi m
- Các n i dung được tr nh bày rõ ràng, ết nối ch t ch , logic v i nhau: 1.5 đi m
- N i dung báo cáo hản ánh trung th c th c tiễn các hoạt đ ng
nghề nghiệ chuyên môn chủ c diễn ra tại doanh nghiệ 3.0 đi m
- Các iến nghị cải tiến, hoàn thiện các nghiệ vụ chuyên môn phù hợ 1.5 đi m
- ăn phong mạnh ạc, ít i chính tả b nh quân không quá 02 i/ trang): 1.5 đi m
- Tr nh bày h nh thức đ và đ ng quy định 1.5 đi m
Đi m THNN 2 là đi m trung b nh làm tròn đến 01 chữ số thâp phân của 02 giảng viên chấm.
- Trường hợ , ch nh ệch đi m giữa 2 giảng vi n từ 01 đi m trở n th 2 giảng vi n
h i đ thống nhất đi m đánh giá h a uận. Trường hợ h ng thống nhất được, Trường
Khoa, ho c Trưởng m n được h n c ng th c hiện chấm ại. Đi m viết THNN à đi m
trung b nh c ng của 3 giảng vi n và àm tr n đến 01 chữ số th h n.
- Trường hợ sinh vi n hiếu nại đi m THNN 2, Trưởng hoa h n c ng 02 Giảng
vi n chấm h c hảo h ng hải à Giảng vi n hư ng d n, ho c đã chấm hản biện n 1
và đi m THNN 2 s à đi m trung b nh c ng của các Giảng vi n đã chấm h c hảo và làm
tr n đến 01 chữ số th h n.
Căn cứ vào thang đi m tr n đ y, giảng vi n hư ng d n và giảng vi n được h n
công hản biện chấm báo cáo THNN 2 của sinh viên và n bảng đi m về ăn h ng Khoa
Thư ng mại cho Thư H i đồng điều hành THNN 2 chậm nhất đến hết ngày 04/8/2025.
- Khoa t ng hợ ết quả đi m đánh giá ết quả THNN 2 và công bố đi m trư c ngày 20/8/2025.
Trường hợ sinh viên yêu c u phúc hảo ết quả đánh giá THNN, việc t chức chấm
h c hảo được th c hiện theo quy định hiện hành của Trường về i m tra, đánh giá ết
quả học tậ theo học chế tín chỉ.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN VÀ QUẢN LÝ SINH VIÊN
4.1. Trách nhiệm của giảng viên hướng dẫn
- Giảng vi n hư ng d n c trách nhiệm quản về chuy n m n và thức chấ hành
ỷ cư ng, ỷ uật của sinh vi n trong quá tr nh THNN 2.
- Giảng viên hư ng d n có trách nhiệm đăng ký ịch tr nh hư ng d n v i Thư ký H i
đồng điều hành Thư Khoa . Trong đ , giảng vi n bố trí 01 tu n ít nhất 01 bu i g sinh
vi n đ hư ng d n 1 bu i g tối đa h ng quá 30 sinh vi n. Trường hợ thay đ i ịch
tr nh hải th ng báo trư c v i sinh vi n.
- au 02 tu n THNN đ u ti n, giảng vi n hư ng d n hải n danh sách sinh viên
đăng đề tài và đề cư ng báo cáo THNN về Thư H i đồng điều hành THNN đ tr nh 8
Trưởng Khoa phê duyệt. Trường hợ c n thiết hải điều chỉnh, b sung n i dung, ho c thay
đ i đề tài do đề tài chưa h hợ , ho c tr ng , giảng vi n hư ng d n sinh vi n điều
chỉnh thay đ i theo quyết định của Trưởng Khoa.
- Hư ng d n sinh viên THNN 2 và viết báo cáo THNN 2 theo đ ng ế hoạch này.
- Phản ánh tình hình THNN 2 và viết báo cáo THNN 2 của sinh viên ị thời cho
H i đồng điều hành THNN 2 và ghi vào Phiếu nhật ký THNN 2.
- Quản lý Phiếu nhật ký THNN 2 và bàn giao Thư ký H i đồng điều hành THNN 2
khi ết thúc thời gian th c hành.
- Đánh giá ết quả THNN 2 của sinh vi n và n đi m về ăn h ng Khoa Thư ng
mại chậm nhất đến hết ngày 04/8/2025.
4.2. Quản lý sinh viên
- Khoa quản quá tr nh THNN 2 của sinh vi n th ng qua giảng vi n hư ng d n và
doanh nghiệ tiế nhận sinh vi n THNN 2.
- inh vi n h ng được t v ng m t các bu i g giảng vi n hư ng d n mà h ng
c do chính đáng. inh vi n v ng m t quá 2 n các bu i g v i giảng vi n hư ng d n
mà h ng c hé của giảng vi n hư ng d n, ho c của Khoa s bị đ nh chỉ THNN 2 và
nhận đi m 0,0 của học h n THNN 2.
- au 2 tu n THNN, nếu sinh vi n h ng g giảng vi n hư ng d n, s hải dừng
tiến đ THNN 2 và nhận đi m 0,0 của học h n THNN.
- Trong thời gian THNN, trường hợ sinh vi n b t bu c hải thay đ i đề tài đã đăng
ký, sinh viên hải àm đ n và được s đồng của giảng viên hư ng d n tr nh Trưởng Khoa
quyết định cho thay đ i đề tài THNN, đồng thời th c hiện việc hư ng d n sinh vi n th c
hiện trong quỹ thởi gian c n ại của Kế hoạch THNN đã c ng bố trong trường hợ được
Trưởng Khoa chấ thuận thay cho đ i đề tài,
- inh vi n th c hiện THNN nhưng h ng th ng qua đề cư ng TNNN v i giảng
vi n hư ng d n theo ế hoạch THNN th bị đ nh chỉ việc THNN và nhận đi m 0 h ng
đối v i học h n th c hành nghề nghiệ . inh vi n n đ cư ng, bản thảo, ho c bản chính
báo cáo THNN trễn hạn quy định trong v ng 7 bảy ngày, nếu h ng c do chinh đáng
s bị trừ 10 đi m quá tr nh trường hợ quá thời hạn 7 ngày àm việc th em như h ng
hoàn thành THNN và nhận đi m 0 h ng đối v i học h n THNN.
- inh vi n t chịu trách nhiệm về tính trung th c của báo cáo THNN theo quy định
của Nhà trường về trích d n và chống đạo văn. Trường hợ hát hiện báo cáo THNN c sai
s t n i dung, ho c nhờ người hác àm h th t y theo mức đ sai hạm s bị theo
quy định của Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường. 9
- Trong thời gian THNN 2 tại doanh nghiệ , sinh viên hải tu n thủ n i quy, quy chế
của doanh nghiệ về giờ giấc, chế đ bảo mật và an toàn ao đ ng. Khi đến THNN 2 tại
doanh nghiệ hải ăn m c sạch đ , ịch s , giao tiế ễ hé , h a nhã v i cán b , nh n viên.
- Kết th c thời gian THNN 2, sinh vi n hải n 01 bản in báo cáo THNN 2 m
theo i e mềm báo cáo THNN 2 i e ord và Pd cho giảng vi n hư ng d n đ chuy n về
ăn h ng Khoa cho Thư H i đồng điều hành THNN 2.
4.3. Xử lý vi phạm
- Giảng vi n h ng hoàn thành các trách nhiệm tr n đ y s bị em ét h ng h n
c ng hư ng d n trong những đợt THNN 2 tiế theo. Trường hợ c dấu hiệu vi hạm th
hải chịu h nh thức ỷ uật theo quy định của Trường Đại học Tài chính – Mar eting, ho c
các quy định của há uật c i n quan.
- Trường hợ c căn cứ ác định đề tài viết báo cáo THNN 2 tr ng v i đề tài viết
báo cáo THNN1 ho c báo cáo THNN 2 sao ché các tài iệu, c ng tr nh nghi n cứu đã
được c ng bố, ho c đã được nghiệm thu của người hác th bị coi à vi hạm và bị ỷ
uật theo quy định của Trường Đại học Tài chính – Marketing và các văn bản há uật c liên quan.
- inh vi n vi hạm ỷ uật v i giảng vi n hư ng d n, ho c tại doanh nghiệ THNN
2 hải chịu trách nhiệm về hành vi vi hạm của m nh theo các quy định của Nhà trường và
các quy định hác của há uật c i n quan. TRƯỞNG KHOA Đã ký)
TS. Nguyễn Xuân Hiệp 10
PHỤ LỤC 1: TRÌNH BÀY TRANG BÌA
1. Trang bìa chính (bên ngoài)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MAKETING
KHOA THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN Mã số SV: ….. Lớp: …..
TÊN ĐỀ TÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 2
TP. HỒ CHÍ MINH: tháng/năm 11
PHỤ LỤC 1: TRÌNH BÀY TRANG BÌA
2. Trang bìa phụ (bên trong)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MAKETING
KHOA THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
Mã số SV: ............... Lớp:……
TÊN ĐỀ TÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP
Chuyên ngành: ………
BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 2
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
------------------------------
TP. HỒ CHÍ MINH: tháng/năm 12
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1. Xác nhận thời gian sinh viên: ....................................................................th c tậ
tại doanh nghiệ ………………………………………………………...
………………………………………........................................... ………
2. Nhận xét về ý thức thái đ chấ hành n i qui, ỷ uật của sinh viên tại doanh nghiệ
..……………………………………………. ………………………………
..……………………………………………………………….. …………………..
…………………………………………………………………….. ……………….
3. Xác nhận số iệu, n i dung sinh viên tr nh bày trong báo cáo THNN phù hợ v i
th c tế của doanh nghiệ ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………… ……………. :
4. Nhận xét về hả năng ứng dụng vào th c tiễn của báo cáo THNN………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………… ……...
………………………………………………………………………………………
…, ngày … tháng … năm Người nhận xét
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) 13
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TP. Hồ Chí minh, ngày … tháng … năm …..
Giảng viên hướng dẫn
(ký và ghi rõ họ, tên) 14 LỜI CAM ĐO N
Lời cam đoan hải có n i dung như sau:
T i cam đoan báo cáo th c hành nghề nghiệ này à ết quả nghi n cứu, t m hi u của
ri ng t i, được th c hiện dư i s hư ng d n hoa học của ghi học hàm, học vị và họ, tên
giảng viên hướng dẫn), đảm bảo tính trung th c về các n i dung báo cáo. Tôi xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm về ời cam đoan này”.
NHẬN XÉT CỦ GIẢNG VIÊN HƯỚNG ẪN
au hi đánh giá báo cáo th c hành nghề nghiệ của sinh vi n, giảng vi n hư ng
d n hải nhận ét theo các n i dung
- Mức đ phù hợ về m t h nh thức của báo cáo
- Mức đ phù hợ về ết cấu n i dung và tính logic giữa các n i dung
- Mức đ bám sát th c tiễn hoạt đ ng ngh nghiệ của báo cáo
- Mức đ chuyên sâu của các n i dung báo cáo
- Giá trị th c tiễn của báo cáo MỤC LỤC
Tr nh bày theo thứ t các mục Gi i thiệu Ph n 1 và các mục Ph n 2 và các mục
ết uận, danh mục tài iệu tham hảo, hụ ục. Trong đ , s dụng chữ in hoa các cụm từ
Gi i thiệu, Ph n 1, Ph n 2, ết uận, danh mục tài iệu tham hảo, hụ ục số hiệu các
mục, ti u mục s dụng chữ số ẢRậ 1, 2, 3 .
Các mục, ti u mục trong các h n được tr nh bày và đánh số thành các nh m chữ số
và nhiều nhất à 4 chữ số 3 cấ , trong đ chữ số thứ nhất chỉ số hiệu của h n ví dụ
2.1.2.1 chỉ ti u mục 1, nh m ti u mục 2, mục 1, h n 2 và m i nh m ti u mục hải c ít nhất 2 ti u mục.
DANH MỤC CHỮ IẾT TẮT
Tr nh bày theo thứ t chữ cái , , C... Trong đ , h ng ạm dụng viết t t, mà chỉ
viết t t những từ, cụm từ, ho c thuật ngữ được s dụng nhiều n trong báo cáo THNN.
Kh ng viết t t những cụm từ dài, những mệnh đề. Nếu c n viết t t những từ, thuật ngữ, t n
các c quan, t chức, vv. th được viết t t sau n viết thứ nhất c m theo chữ viết t t đ t trong dấu ngo c đ n. DANH MỤC HÌNH
Tr nh bày theo thứ t từ h nh đ u tiên đến h nh cuối cùng được tr nh bày trong khóa uận.
Trong đ , tất cả các h nh (tên gọi của s đồ, bi u đồ, đồ thị được tr nh bày trong
khóa uận hải có số hiệu và tiêu đề được ghi ở phía dư i h nh, v i quy ư c chữ số đứng 15
trư c là số hiệu của h n chữ số phía sau là thứ t của h nh trong h n. Ch ng hạn H nh
2.3 máy t chức quản trị của C ng ty TNHH Trường Thịnh - Ngh a à h nh thứ 3 của Ph n 2.
Phía dư i số hiệu và ti u đề của h nh hải trích d n r nguồn thông tin được s dụng
và nguồn này hải được iệt đ y đủ trong danh mục tài iệu tham hảo. Ch ng hạn
Nguồn áo cáo của Ph ng T chức C ng ty TNHH Trường Thịnh năm 2016.
Trường hợ , nguồn thông tin trong h nh là do t ng hợ , tính toán từ các nguồn th ng
tin hác, th ghi Nguồn Tác giả t ng hợ , tính toán từ các nguồn th ng tin đ .
Trường hợ , nguồn th ng tin trong h nh à do ết quả hảo sát, ết quả h n tích từ
dữ iệu hảo sát, th ghi Nguồn Kết quả hảo sát của tác giả, ho c Kết quả h n tích từ dữ
iệu hảo sát của tác giả.
Lưu ý: tất cả các h nh được tr nh bày h ng dài quá 01 trang. Trường hợ c n thiết c th
tr nh bày h nh h n 01 trang, ho c tr nh bày h nh theo chiều ngang của trang giấy, nhưng c n hạn chế. DANH MỤC ẢNG
Tr nh bày theo thứ t từ bảng đ u tiên đến bảng cuối cùng được tr nh bày trong khóa uận.
Trong đ , tất cả các bảng được tr nh bày trong khóa uận hải có số hiệu và tiêu đề
được ghi ở hía tr n bảng, v i quy ư c chữ số đứng trư c à số hiệu của h n chữ số hía
sau là thứ t bảng trong h n. Ch ng hạn ảng 2.3: Kết quả uất h u sản h m đồ g của
C ng ty TNHH Trường Thịnh - Ngh a à bảng thứ 3 của h n 2.
Phía dư i bảng hải trích d n r nguồn th ng tin được tr nh bày trong bảng và
nguồn này hải được iệt đ y đủ trong danh mục tài iệu tham hảo. Ch ng hạn Nguồn
áo cáo tài chính của C ng ty TNHH Trường Thịnh các năm 2014, 2015, 2016.
Trường hợ , nguồn th ng tin trong bảng à do t ng hợ , tính toán từ các nguồn
th ng tin hác, th ghi Nguồn Tác giả t ng hợ , tính toán từ các nguồn th ng tin đ .
Trường hợ , nguồn th ng tin trong bảng à do ết quả hảo sát, ết quả h n tích từ
dữ iệu hảo sát, th ghi Nguồn Kết quả hảo sát của tác giả ho c Kết quả h n tích từ dữ
iệu hảo sát của tác giả.
Lưu ý: tất cả các bảng được tr nh bày h ng dài quá 01 trang c n gọi à bảng h ng bị
gãy . Trường hợ c n thiết c th tr nh bày bảng h n 01 trang, ho c tr nh bày bảng theo
chiều ngang của trang giấy, nhưng c n hạn chế. GIỚI THIỆ 16
u c u tr nh bày do,mục đích chọn đề tài viết báo cáo th c hành nghề nghiệ và
ết cấu của báo cáo th c hành nghề nghiệ đ dài h ng quá 01 trang.
CHƯƠNG 1 TỔNG Q N Ề O NH NGHIỆP Điền doanh nghiệ cụ th vào đ y 1.1 ………….. 1.1.1. …………… ……………………. 1.1.h. ……………….
………………………………. 1.2. . ……………
1.2.1 ……………………. 1.2.k. ……………….
…………………………….
Tóm tắt Chương 1: Yêu c u tóm t t các n i dung nghiên cứu chính của chư ng và
ết quả đạt được đ dài h ng quá 01 trang .
CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TẠI
DOANH NGHIỆP Điền hoạt đ ng nghề nghiệ của doanh nghiệ cụ th vào đ y 2.1………….. 2.1.1. …………… ……………………. 2.1.m. ……………….
………………………………. 2.2 ………….. 2.2.1. …………… ……………………. 2.2.n. ………………. ……………………
Tóm tắt Chương 2 u c u t m t t các n i dung nghi n cứu chính của chư ng và ết
quả đạt được đ dài h ng quá 01 trang .
CHƯƠNG 3: KIẾN NGHỊ Điền vấn đề iến nghị vào đ y 3.1 ………….. 3.1.1. …………… ……………………. 3.1.m. ………………. 17
………………………………. 3.2 ………….. 3.2.1. …………… ……………………. 3.2.n. ………………. KẾT LUẬN
u c u t ng ết, đánh giá những vấn đề đã được àm sáng tỏ th ng qua báo cáo
này giá trị và ngh a th c tiễn của ch ng cho bản th n và doanh nghiệ .
TÀI LIỆU THAM KHẢO
u c u của n i dung này à tr nh bày các tài iệu được tham hảo hục vụ cho quá
tr nh nghi n cứu đề tài h a uận theo đ ng nguy n t c C trích m i d n và ngược ại”.
iệc tr nh bày danh mục tài iệu tham hảo được theo quy định thống nhất của các c sở
đào tạo hiện nay à á dụng theo chu n của Hiệ h i t m Hoa Kỳ The merican
Psycho ogica ssociation - P - Phụ 2 m theo . PHỤ LỤC
Ph n này tr nh bày các tài iệu c n thiết nhằm minh họa, b trợ, giải thích cho các
n i dung chính của h a uận như bi u m u, bảng c u hỏi, dữ iệu hảo sát, ết quả h n
tích dữ iệu, h nh ảnh, vv. 18
PHỤ LỤC 2: QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY TRÍCH DẪN VÀ TÀI LIÊU THAM KHẢO THEO CHUẨN APA1
A. Định dạng, trích dẫn, và trình bày biểu bảng theo APA
1 Định dạng (formatting)
1.1 Lề trang giấy (margins) theo ti u chu n canh ề của P sty e à 2.5 cm 1 inch cho
tất cả 4 ề của trang giấy
1.2 Phông chữ (font): phông chữ s dụng là Times New Roman ho c Courier, kích cỡ luôn là 12-pt.
1.3 Khoảng cách dòng (spacing): s dụng hoảng cách là 2.0 (double space).
Lưu Khi s dụng hoảng cách giữa các d ng à 2.0 th KH NG C N hải tạo m t
hoảng cách giữa các đoạn v i nhau trong bài viết. N i dung b n trong bài viết định dạng
theo ề trái. ng đ u m i đoạn định dạng à 5 s aces.
2 Trích dẫn trong bài viết (in-text citations)
Lưu 1 Những tài iệu nào được trích d n trong bài viết đều hải iệt ở mục
Re erences/Tài iệu tham hảo và ngược ại.
Lưu 2 Trong bài viết bằng tiếng nh, d ng họ của tác giả thường đứng sau t n t và
t n . Trong bài viết bằng tiếng iệt, d ng cả họ, t n t, và t n.
2.1 Trường hợp trình bày (viết) bằng tiếng Anh
2.1.1 Trích dẫn tài liệu sơ cấp
Trích tr c tiế (khi các cụm từ có 5 từ trở n ho c cả đoạn văn, c n đ trong ngo c kép các
cụm ho c đoạn văn đ và hải ghi số trang hía sau
Trích dẫn những đoạn ngắn (short quotations): Nếu trích d n ít h n 40 từ th hải
đ t ch ng trong dấu ngo c é ” và c các cách tr nh bày:
s mith 2008 conc udes, there is signi icant evidence to suggest that the earth is round” .123
More recent y, scientists have ound signi icant evidence to suggest that the earth is round” mith, 2008, .123
Trích dẫn những đoạn dài (long quotations): Nếu trích d n từ 40 từ trở n th cả
đoạn được định dạng 5 s aces từ ề trái và được tr nh bày như sau
To ensure that lifelong learning is exercised by every individual, a timely policy is
needed to guide the learning activities sufficiently and effectively. By the same token, Riordan (2004) asserted:
1 American Psychological Association. 19
It is commonly recognized today that the knowledge and skills endowment of a
country’s abor orce, rather than its hysica ca ita , determines its economic and
social progress, and its ability to compete in the world economy. Promoting
innovation, productivity, and competitiveness of individuals, enterprises, and
countries therefore underlies contemporary learning and training policies and provision. (p.50)
Trích dẫn ý trong bài viết:
Đối với trích dẫn của một tác giả:
+ According to Joyner (1998), highly satisfied faculty will generally be innovative
and motivated to establish and maintain an environment conductive to learning.
+ Joyner (1998) found/showed that highly satisfied faculty will generally be
innovative and motivated to establish and maintain an environment conductive to learning.
+ Highly satisfied faculty will generally be innovative and motivated to establish and
maintain an environment conductive to learning (Joyner, 1998). Lưu ý:
+ Khi tác giả chỉ đề c d a vào iến của người hác chứ h ng iến hay nhận
ét của chính tác giả th hải d ng từ see):
The correlation between education and income is strong (see Shultz, 1962).
Đối với trích dẫn có hai và ba tác giả:
+ According to Joyner and Price (1998), highly satisfied faculty will generally be
innovative and motivated to establish and maintain an environment conductive to learning.
+ Joyner and Price (1998) found/showed that highly satisfied faculty will generally
be innovative and motivated to establish and maintain an environment conductive to learning.
+ Highly satisfied faculty will generally be innovative and motivated to establish and
maintain an environment conductive to learning (Joyner & Price, 1998).
Đối với trích dẫn trên ba tác giả:
+ According to Joyner et al. (1998), highly satisfied faculty will generally be
innovative and motivated to establish and maintain an environment conductive to learning.
+ Joyner et al. (1998) found/showed that highly satisfied faculty will generally be
innovative and motivated to establish and maintain an environment conductive to learning.
+ Highly satisfied faculty will generally be innovative and motivated to establish and
maintain an environment conductive to learning (Joyner et al., 1998).
Trích dẫn nhiều tác giả cho 1 nội dung: nếu c nhiều tác giả c ng th hiện chung
m t quan đi m, n i dung th trích d n các tác giả theo thứ t ưu ti n a, b, c. 20