Kế toán tiền mặt | Bài tập Môn Kế toán tài chính Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Bài 1: Tại một đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ 2. Chi tiền mặt mua công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động HCSN bằng nguồn NSNN cấp có giá mua chưa thuế GTGT 800.000đ, thuế GTGT 10%. 3. Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động HCSN 550.000đ bằng nguồn NSNN cấp trong đó thuế GTGT 50.000đ 4. Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 4.000.000đ 5. Chi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
1
Bài tập chương 2
Kế toán tiền mặt
Bài 1: Tại một đơn vị HCSN các nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập qu tiền mặt 10.000.000đ
2. Chi tiền mặt mua công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động HCSN bằng
nguồn NSNN cấp giá mua chưa thuế GTGT 800.000đ, thuế GTGT
10%.
3. Chi tiền mặt tr tiền dịch vụ dùng cho hoạt động HCSN 550.000đ bằng
nguồn NSNN cấp trong đó thuế GTGT 50.000đ
4. Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 4.000.000đ
5. Chi tiền mặt để tạm ứng cho công chức viên chức đi công tác 1.000.00
6. Chi tiền mặt trả lương cho công chức viên chức 3.000.000đ bằng nguồn
NSNN cấp
7. Thu phí bằng tiền mặt 18.000.000đ
8. Chi tiền mặt nộp vào kho bạc 18.000.000đ chưa nhận được giấy báo có.
Sau đó đã nhận được giấy báo của kho bạc
9. Chi tiền mặt mua một tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động HCSN
giá mua chưa thuế GTGT 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 200.000đ bằng nguồn NSNN cấp.
10. Chi tiền mặt tr tiền sửa chữa nhỏ một tài sản cố định dùng cho hoạt động
HCSN 80.000đ bằng nguồn phí được khấu trừ để lại.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Bài 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập qu tiền mặt 15.000.000đ
2. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 2.000.000đ
3. Nhập kho vật liệu dụng cụ dùng cho hoạt động sự nghiệp trả bằng tiền
mặt từ nguồn NSNN cấp:
- Vật liệu giá mua chưa thuế GTGT 5.000.000d, thuế GTGT 10%
- Dụng cụ giá mua chưa thuế GTGT 1.000.000đ, thuế GTGT 10%
4. Chi tiền mặt trả ơng cho công chức viên chức 3.000.000đ từ nguồn
NSNN cấp
KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
2
5. Thu hoạt động sự nghiệp nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ
6. Chi tiền mặt 8.000.00 để gửi vào kho bạc đã nhận được giấy báo của
kho bạc
7. Dùng tiền gửi kho bạc thanh toán tiền dịch vụ cho hoạt động sự nghiệp
2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 200.000đ từ nguồn phí khấu trừ để lại.
8. Chuyển tiền gửi kho bạc để cấp kinh phí cho cấp dưới 3.000.000đ.
9. Thu tiền bán sản phẩm bằng tiền gửi ngân hàng 8.800.000đ, trong đó thuế
GTGT 800.000đ
10. Trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm bằng tiền gửi
ngân hàng 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 100.000đ
11. Chuyển tiền gửi ngân hàng để thanh toán nợ cho người cung cấp
6.000.000đ đã nhận được giấy báo của ngân hàng bằng nguồn vốn kinh
doanh.
12. Nhập kho vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất trả bằng tiền gửi ngân
hàng, giá mua chưa thuế GTGT 4.000.000đ, thuế GTGT 10%.
13. Chi tiền mặt 1.000.000đ để nộp BHYT cho công chức viên chức bằng
nguồn NSNN cấp
14. Thu tiền khoản nợ phải thu khách hàng bằng tiền mặt 6.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
Bài 3: Tại một đơn vị HCSN tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh phát
sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Thu tiền bán sản phẩm bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế GTGT
10.000.000đ, thuế GTGT 10%.
2. Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu nhập kho:
- Dùng cho hoạt động HCSN, giá mua chưa thuế 800.000đ, thuế GTGT
10% bằng nguồn phí khấu trừ đ lại
- Dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh giá mua chưa thuế GTGT
2.000.000đ, thuế GTGT 10%
3. Thu tiền mặt 4.000.000đ để dùng cho hoạt động HCSN bằng lệnh chi tiền.
KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
3
4. Chi tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT
4.000.000đ, thuế GTGT 10%.
5. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 2.000.000đ
6. Chi tiền mặt để trả ơng cho công chức viên chức 1.500.000đ bằng
nguồn NSNN cấp.
7. Mua một tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh trả bằng tiền gửi ngân hàng giá mua chưa thuế GTGT
15.000.000đ, thuế GTGT 10%.
8. Mua một tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động HCSN trả bằng
tiền gửi kho bạc, giá mua chưa thuế 10.000.000đ, thuế GTGT 10% bằng
nguồn phí khấu trừ để lại.
9. Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ dùng cho các hoạt động:
- Dùng cho hoạt động HCSN giá thanh toán 550.000đ, trong đó thuế
GTGT 50.000đ lấy từ nguồn phí khấu trừ để lại
- Dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh 1.100.000đ, trong đó thuế
GTGT 100.000đ
10. Chi tiền mặt 400.000đ mua văn phòng phẩm ng ngay cho hoạt động
sản xuất kinh doanh.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 4: Tại đơn vị hành chính sự nghiệp X tháng 8/N các tài liệu sau (Đvt:
1.000đ)
a. Số đầu tháng 8:
- TK 111: 530.000
- TK 112: 700.000
- Các tài khoản khác số hợp
b. Trong tháng, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi kho bạc
280.000 chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng để thanh toán lương qua
thẻ ATM 640.000
2. Rút tiền gửi kho bạc nhập quỹ tiền mặt 280.000
KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
4
3. Nhận giấy báo của ngân hàng xác nhận đã thanh toán lương cho viên chức
vào thẻ ATM 640.000 bằng nguồn NSNN cấp
4. Thu phí sự nghiệp theo hợp đồng bằng tiền mặt 1.000.000
5. Nộp vào i khoản tiền gửi kho bạc thuộc nguồn sự nghiệp số tiền mặt thu
được 1.000.000
6. Thu s nghiệp khác bằng tiền mặt 1.240.000
7. Nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000, đã nhận giấy báo của kho bạc.
8. Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200
9. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho thuộc nguồn NSNN cấp
theo giá mua 68.800
10. Chi phí hội họp định kỳ tháng thuộc nguồn phí khấu trừ để lại chi bằng tiền
mặt 6.000
11. Chuyển khoản từ tiền gửi kho bạc thanh toán cho nhà cung cấp M thuộc
nguồn phí khấu trừ để lại 50.000
12. Thanh toán số thực chi hoạt động thường xuyên từ tiền tạm ứng 11.200 lấy
từ nguồn NSNN cấp, số còn lại nộp hoàn quỹ tiền mặt 4.000
13. Thu kinh doanh dịch vụ bằng tiền mặt 1.844.000
14. Chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch v được hạch toán vào giá vốn hàng
bán 1.044.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phản ánh vào tài
khoản 111, 112.
Bài 5: Định khoản c nghiệp vụ sau tại quan hành chính: (Đvt: 1.000đ)
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động về nhập quỹ để mua văn phòng phẩm:
3.000, nhiên liệu: 5.000, vệ sinh môi trường: 2.000, vật văn phòng: 4.000
2. Xuất quỹ chi tạm ứng công tác phí cho anh A để tham dự hội nghị 2.000
3. Xuất quỹ chi mua văn phòng phẩm 3.000 ng ngay cho các bộ phận
4. Anh A thanh toán công tác phí 1.500 gồm máy bay 1.000, phòng 300,
phụ cấp công tác phí 200, số chi không hết nhập lại quỹ tiền mặt anh A đã
thanh toán.
5. Thu phí bằng tiền mặt 10.000, xuất quỹ nộp ngân sách theo tỷ lệ 50%, phần
còn lại nộp vào tài khoản tiền gửi kho bạc.
KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
5
6. Rút tạm ứng dự toán hoạt động không thường xuyên về nhập quỹ để mua
máy vi tính 12.000. Sau đó xuất quỹ thuộc ngân sách không thường xuyên mua
máy vi tính 10.000 (đã bao gồm VAT)
7. Đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với kho bạc nhà nước số thực chi.
KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
6
Rút dự
nhập quỹ tiền mặt 50.000.000
Rút dự toán về nhập quỹ tiền mặt để chi lương
KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
7
KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
UTE 2023
8
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Bài 9: Tại 1 đơn vị hành chính sự nghiệp tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ phát sinh các nghiệp vụ liên
quan đến tiền như sau:
1. Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 25.000.000đ
2. Mua nguyên vật liệu dụng cụ nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên
trả bằng tiền mặt vừa rút dự toán chi hoạt động
- Vật liệu giá mua chưa thuế 4.000.000đ, thuế GTGT 10%
- Dụng cụ giá mua chưa thuế 2.000.000đ, thuế GTGT 10%
3. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 50.000.000đ. Đến cuối ngày, kế toán không
nhập quỹ làm thủ tục nộp ngay số tiền đã thu vào tài khoản TGKB đã
nhận được giấy báo có. Biết rằng toàn bộ s phí, lệ phí được để lại để đơn vị sử
dụng cho hoạt động thường xuyên
4. Tiền ơng phải trả cho nhân viên thực hiện hoạt động thường xuyên
20.000.000đ. Chuyển TGNH thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại trả ơng
cho nhân viên.
5. Chuyển TGKB thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại thanh toán tiền dịch v
cho hoạt động thường xuyên 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 100.000Đ
6. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho nhà cung cấp, giá mua chưa thuế
8.000.000đ, thuế GTGT 10%.
7. Chuyển TGNH để thanh toán nợ cho nhà cung cấp hàng hóa nhưng cuối
tháng chưa nhận được giấy báo nợ ( nghiệp v 6)
8. Chuyển TGNH trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động quản SXKD với giá
chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT được khấu trừ 10%.
9. Bán hàng hóa thu bằng TGNH, giá bán chưa thuế 9.000.000đ, thuế GTGT
phải nộp 10%.
10. Thu hồi khoản nợ phải thu khác bằng tiền mặt 7.000.000đ
| 1/8

Preview text:

KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2 Bài tập chương 2 Kế toán tiền mặt
Bài 1: Tại một đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1.
Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ 2.
Chi tiền mặt mua công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động HCSN bằng
nguồn NSNN cấp có giá mua chưa thuế GTGT 800.000đ, thuế GTGT 10%. 3.
Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động HCSN 550.000đ bằng
nguồn NSNN cấp trong đó thuế GTGT 50.000đ 4.
Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 4.000.000đ 5.
Chi tiền mặt để tạm ứng cho công chức viên chức đi công tác 1.000.000đ 6.
Chi tiền mặt trả lương cho công chức viên chức 3.000.000đ bằng nguồn NSNN cấp 7.
Thu phí bằng tiền mặt 18.000.000đ 8.
Chi tiền mặt nộp vào kho bạc 18.000.000đ chưa nhận được giấy báo có.
Sau đó đã nhận được giấy báo có của kho bạc 9.
Chi tiền mặt mua một tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động HCSN
có giá mua chưa thuế GTGT 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 200.000đ bằng nguồn NSNN cấp.
10. Chi tiền mặt trả tiền sửa chữa nhỏ một tài sản cố định dùng cho hoạt động
HCSN là 80.000đ bằng nguồn phí được khấu trừ để lại.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Bài 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: 1.
Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 15.000.000đ 2.
Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 2.000.000đ 3.
Nhập kho vật liệu và dụng cụ dùng cho hoạt động sự nghiệp trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN cấp:
- Vật liệu có giá mua chưa thuế GTGT 5.000.000d, thuế GTGT 10%
- Dụng cụ có giá mua chưa thuế GTGT 1.000.000đ, thuế GTGT 10% 4.
Chi tiền mặt trả lương cho công chức viên chức 3.000.000đ từ nguồn NSNN cấp UTE 2023 1 KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2 5.
Thu hoạt động sự nghiệp nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ 6.
Chi tiền mặt 8.000.000đ để gửi vào kho bạc và đã nhận được giấy báo của kho bạc 7.
Dùng tiền gửi kho bạc thanh toán tiền dịch vụ cho hoạt động sự nghiệp là
2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 200.000đ từ nguồn phí khấu trừ để lại. 8.
Chuyển tiền gửi kho bạc để cấp kinh phí cho cấp dưới 3.000.000đ. 9.
Thu tiền bán sản phẩm bằng tiền gửi ngân hàng 8.800.000đ, trong đó thuế GTGT 800.000đ
10. Trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm bằng tiền gửi
ngân hàng là 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 100.000đ
11. Chuyển tiền gửi ngân hàng để thanh toán nợ cho người cung cấp
6.000.000đ và đã nhận được giấy báo của ngân hàng bằng nguồn vốn kinh doanh.
12. Nhập kho vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất trả bằng tiền gửi ngân
hàng, giá mua chưa thuế GTGT 4.000.000đ, thuế GTGT 10%.
13. Chi tiền mặt 1.000.000đ để nộp BHYT cho công chức viên chức bằng nguồn NSNN cấp
14. Thu tiền khoản nợ phải thu khách hàng bằng tiền mặt 6.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
Bài 3: Tại một đơn vị HCSN có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có phát
sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau: 1.
Thu tiền bán sản phẩm bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế GTGT 10.000.000đ, thuế GTGT 10%. 2.
Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu nhập kho:
- Dùng cho hoạt động HCSN, giá mua chưa thuế 800.000đ, thuế GTGT
10% bằng nguồn phí khấu trừ để lại
- Dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh có giá mua chưa thuế GTGT 2.000.000đ, thuế GTGT 10% 3.
Thu tiền mặt 4.000.000đ để dùng cho hoạt động HCSN bằng lệnh chi tiền. UTE 2023 2 KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2 4.
Chi tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 4.000.000đ, thuế GTGT 10%. 5.
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 2.000.000đ 6.
Chi tiền mặt để trả lương cho công chức viên chức 1.500.000đ bằng nguồn NSNN cấp. 7.
Mua một tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh trả bằng tiền gửi ngân hàng có giá mua chưa thuế GTGT 15.000.000đ, thuế GTGT 10%. 8.
Mua một tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động HCSN trả bằng
tiền gửi kho bạc, giá mua chưa thuế 10.000.000đ, thuế GTGT 10% bằng
nguồn phí khấu trừ để lại. 9.
Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ dùng cho các hoạt động:
- Dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán 550.000đ, trong đó thuế
GTGT 50.000đ lấy từ nguồn phí khấu trừ để lại
- Dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 100.000đ
10. Chi tiền mặt 400.000đ mua văn phòng phẩm dùng ngay cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 4: Tại đơn vị hành chính sự nghiệp X tháng 8/N có các tài liệu sau (Đvt: 1.000đ) a. Số dư đầu tháng 8: - TK 111: 530.000 - TK 112: 700.000
- Các tài khoản khác có số dư hợp lý
b. Trong tháng, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi kho bạc
280.000 và chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng để thanh toán lương qua thẻ ATM 640.000
2. Rút tiền gửi kho bạc nhập quỹ tiền mặt 280.000 UTE 2023 3 KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
3. Nhận giấy báo của ngân hàng xác nhận đã thanh toán lương cho viên chức
vào thẻ ATM 640.000 bằng nguồn NSNN cấp
4. Thu phí sự nghiệp theo hợp đồng bằng tiền mặt 1.000.000
5. Nộp vào tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc nguồn sự nghiệp số tiền mặt thu được 1.000.000
6. Thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt 1.240.000
7. Nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000, đã nhận giấy báo có của kho bạc.
8. Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200
9. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho thuộc nguồn NSNN cấp theo giá mua 68.800
10. Chi phí hội họp định kỳ tháng thuộc nguồn phí khấu trừ để lại chi bằng tiền mặt 6.000
11. Chuyển khoản từ tiền gửi kho bạc thanh toán cho nhà cung cấp M thuộc
nguồn phí khấu trừ để lại 50.000
12. Thanh toán số thực chi hoạt động thường xuyên từ tiền tạm ứng 11.200 lấy
từ nguồn NSNN cấp, số còn lại nộp hoàn quỹ tiền mặt 4.000
13. Thu kinh doanh dịch vụ bằng tiền mặt 1.844.000
14. Chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ được hạch toán vào giá vốn hàng bán là 1.044.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phản ánh vào tài khoản 111, 112.
Bài 5: Định khoản các nghiệp vụ sau tại cơ quan hành chính: (Đvt: 1.000đ)
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động về nhập quỹ để mua văn phòng phẩm:
3.000, nhiên liệu: 5.000, vệ sinh môi trường: 2.000, vật tư văn phòng: 4.000
2. Xuất quỹ chi tạm ứng công tác phí cho anh A để tham dự hội nghị 2.000
3. Xuất quỹ chi mua văn phòng phẩm 3.000 dùng ngay cho các bộ phận
4. Anh A thanh toán công tác phí 1.500 gồm vé máy bay 1.000, phòng ở 300,
phụ cấp công tác phí 200, số chi không hết nhập lại quỹ tiền mặt và anh A đã thanh toán.
5. Thu phí bằng tiền mặt 10.000, xuất quỹ nộp ngân sách theo tỷ lệ 50%, phần
còn lại nộp vào tài khoản tiền gửi kho bạc. UTE 2023 4 KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
6. Rút tạm ứng dự toán hoạt động không thường xuyên về nhập quỹ để mua
máy vi tính 12.000. Sau đó xuất quỹ thuộc ngân sách không thường xuyên mua
máy vi tính 10.000 (đã bao gồm VAT)
7. Đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với kho bạc nhà nước số thực chi. UTE 2023 5 KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2 Rút dự
nhập quỹ tiền mặt 50.000.000
Rút dự toán về nhập quỹ tiền mặt để chi lương UTE 2023 6 KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2 UTE 2023 7 KẾ TOÁN HCSN Bài tập chương 2
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Bài 9: Tại 1 đơn vị hành chính sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tiền như sau:
1. Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 25.000.000đ
2. Mua nguyên vật liệu và dụng cụ nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên
trả bằng tiền mặt vừa rút dự toán chi hoạt động
- Vật liệu có giá mua chưa thuế 4.000.000đ, thuế GTGT 10%
- Dụng cụ có giá mua chưa thuế 2.000.000đ, thuế GTGT 10%
3. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 50.000.000đ. Đến cuối ngày, kế toán không
nhập quỹ mà làm thủ tục nộp ngay số tiền đã thu vào tài khoản TGKB và đã
nhận được giấy báo có. Biết rằng toàn bộ số phí, lệ phí được để lại để đơn vị sử
dụng cho hoạt động thường xuyên
4. Tiền lương phải trả cho nhân viên thực hiện hoạt động thường xuyên
20.000.000đ. Chuyển TGNH thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại trả lương cho nhân viên.
5. Chuyển TGKB thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại thanh toán tiền dịch vụ
cho hoạt động thường xuyên 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 100.000Đ
6. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho nhà cung cấp, giá mua chưa thuế là 8.000.000đ, thuế GTGT 10%.
7. Chuyển TGNH để thanh toán nợ cho nhà cung cấp hàng hóa nhưng cuối
tháng chưa nhận được giấy báo nợ ( nghiệp vụ 6)
8. Chuyển TGNH trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động quản lý SXKD với giá
chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT được khấu trừ 10%.
9. Bán hàng hóa thu bằng TGNH, giá bán chưa thuế 9.000.000đ, thuế GTGT phải nộp 10%.
10. Thu hồi khoản nợ phải thu khác bằng tiền mặt 7.000.000đ UTE 2023 8