key đáp án câu hỏi ngắn môn kinh tế vĩ mô

  Nếu nền kinh tế có sinh lợi không ổi theo quy mô tăng gấp đôi trữ lượng vốn vật chất, nguồn lực tài nguyên sẵn có và vốn nhân lực nhưng lực lượng lao động không: sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế sẽ tăng, nhưng ít hơn hai lần.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
1. Nếu lãi suất chiết khấu giảm, ngân hàng sẽ chọn vay: nhiều hơn từ ngân hàng trung
ương vì vậy dự trữ tăng.
2. Tài nguyên thiên nhiên: tất cả ều úng.
3. Cái nào sau ây ược tính vào GDP: tất cả ều sai.
4. Theo quy luật 70, nếu lãi suất là 10%, bao lâu giá trị của tài khoản tiết kiệm tăng gấp
ôi: khoảng 7 năm.
5. Nếu nền kinh tế có sinh lợi không ổi theo quy mô tăng gấp ôi trữ lượng vốn vật cht,
nguồn lực tài nguyên sẵn vốn nhân lực nhưng lực lượng lao ộng không: sản
lượng và năng suất lao ộng của nền kinh tế sẽ tăng, nhưng ít hơn hai lần.
6. Loi tiền mặt nào sau ây có giá trị thc cht: tin hàng hóa.
7. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu của công ty Cedar Valley Furniture có giá của cổ
phiếu cao hơn giá trhiện tại: cổ phiếu bị ịnh giá cao, bạn không nên xem xét ể thêm
cổ phiếu này vào danh mục ầu tư.
8. GDP: không bao gồm giá trcủa hàng hóa trung gian giá trị của chúng ã ược tính
trong giá trị của hàng hóa cuối cùng.
9. Theo thuyết sở thích thanh khoản, cân bằng trên thị trường tiền tệ ạt ược bằng cách
iều chỉnh: lãi suất.
10. Khi công oàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp, trong ngành ó: số người
tht nghiệp và lương tăng.
11. Điều nào sau ây làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn sang phải: tăng di
từ nước ngoài.
12. Thập niên 1980, thâm hụt ngân sách chính phủ Mỹ tăng. Cùng thời gian, cán cân
thương mại Mỹ thâm hụt lớn hơn, tỉ giá hối oái thực của ồng dollar tăng giá, dòng
vốn ra ròng ca Mỹ giảm. Sự kiện nào sau ây trái ngược với iều màhình kinh tế
của nền kinh tế mở dự oán kiên quan ến tác ộng của việc tăng thâm hụt ngân
sách: không iều nào kể trên trái ngược với dự oán của mô hình.
13. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, nếu mức giá tăng, lãi suất cân bằng: tăng vì vậy
tổng cầu hàng hóa gim.
14. Khối lượng, ược báo cáo trong bảng chứng khoán ề cập: số lượng cổ phiếu ược trao
i.
15. Khi thuế giảm, tiêu dùng tăng thể hiện bởi: dịch chuyển ường tổng cầu sang phải.
lOMoARcPSD| 47206071
16.Khi tính GDP, ầu phụ thuộc vào: máy móc bản mới, tồn kho xây dựng, bao
gồm cả xây nhà mi.
17. Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và lãi suất thc là 2%, tỉ lệ lạm phát là: 4%.
18. Giả sử không có hiện tượng lấn át, gia tốc ầu tư, hay tác ộng số nhân, mua sắm chính
phủ tăng $100 tỉ làm dch chuyển tổng cầu: sang phải $100 tỉ. igtfgia
19. Không giống như thu nhập quốc gia, thu nhập cá nhân: không bao gồm lợi nhuận giữ
lại, thuế thu nhập doanh nghiệp óng góp bảo hiểm hội, bao gồm tiền lãi
các khoản trợ cấp mà hộ gia ình nhận ược từ chính phủ.
20. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền: làm gim lãi suất và tăng tổng cầu.
21. Nếu bạn gởi $3.000 vào Vietcombank: dự trbắt buộc của ngân hàng tăng bằng tỉ lệ
dự trữ nhân $3.000.
22. Bạn gởi tiền vào tài khoản lãi suất thực 6%, lạm phát 2%, thuế suất biên
là 20%. Lãi sut thc sau thuế là bao nhiêu: tất cả ều sai.
23. Trong giai oạn suy thoái: tất cả ều úng.
24. Logic ẩn sau hiệu ng bắt kịp là: tr lượng vốn quốc gia giàu giảm sút với tốc
nhanh hơn vì nó ã có nhiều vốn.
25. Tổng cầu dịch sang phi khi: mua sắm chính phủ hoặc cung tiền tăng.
26. Lan ược mời một công việc Đồng Nai với mức lương $50.000. ta cũng ược
mời một ng việc Đà Nẵng với mức lương $60.000. Cặp CPI nào sau ây cho
thấy 2 mức lương có cùng sức mua: 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng.
27. Khoảng cuối những năm 1970, lãi suất danh nghĩa rất cao tỉ lệ lạm phát rất cao.
Kết quả, lãi suất thc: thấp và trong vài năm là âm.
28. Để duy trì mức giá ổn ịnh, ngân hàng trung ương phải: kiểm soát cung tiền chặt chẽ.
29. Khoản trcấp hội: không ược tính vào GDP không thể hiện chi tiêu của
chính phủ về hàng hóa và dịch vụ hiện tại.
30. Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra công chúng, dự trữ ngân hàng
có xu hướng: giảm và cung tiền giảm.
lOMoARcPSD| 47206071
31. 1 trong 10 nguyên lý của kinh tế học là con người ối diện với ánh ổi. Tăng trưởng từ
tích lũy vốn không phải là miễn phí: nó òi hỏi xã hội: hy sinh tiêu dùng hàng hóa
dịch vụ hiện tại ể có thtiêu dùng nhiều hơn trong tương lai.
32.Nếu nền kinh tế ban u cân bằng dài hạn, thì dịch chuyển tổng cầu ảnh hưởng ến
giá: trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
33. Giả sử chính phủ tìm thấy một khiếm khuyết lớn trong sản phẩm của công ty và yêu
cầu công ty thu hồi hàng hóa. Chúng ta kvọng rằng: cầu cổ phiếu giá cổ phiếu
ều giảm.
34. Trong nền kinh tế thị trường, chúng ta biết rằng nguồn lực sẽ trở nên khan hiếm hơn
khi: giá của nó tăng tương ối so với giá khác.
35. Cái nào sau ây là ví dụ của ầu tư gián tiếp ớc ngoài của Mỹ: Ruth, cư dân Mỹ, mua
trái phiếu phát hành bởi công ty Đức.
36. Nếu chính phủ Ấn Độ thực hiện chính sách làm tăng tiết kiệm quốc gia, tỉ giá hối oái
thực của ồng rupee sẽ: giảm giá và xut khẩu ròng của Ấn Độ sẽ tăng.
37. Gisử giá tôm Mau $10 giá tôm cùng loại ở TPHCM $30. Một ngưi
có thể có lợi nhuận bằng cách: mua tômCà Mau và bán ở TPHCM. Hành ộng này
làm giảm giá tôm TPHCM.
38. Gisử CPI hiện tại 200 bằng 40 vào m 1950. Theo CPI, $1 vào năm 1950
mua ược lượng hàng hóa và dịch vụ như: $5 ngày nay.
39. Cái nào ược tính là thành phần ầu của GDP: mua hàng hóa bản ược sản xuất
nước ngoài của một công ty nước ngoài.
40. Thu là ầu bếp ở một nhà hàng. Vân tự nấu ăn trong quý 1 của năm 2017, và sau ó ăn
nhà hàng của Thu hàng ngày trong suốt quý 2/2017. Thay i thói quen của Vân:
nhất thiết làm tăng GDP.
41. Tỉ lệ lạm phát ược tính bằng CPI thể hiện tỉ lệ thay ổi của: giá của một số loại hàng
tiêu dùng.
42. Giá trị xuất khẩu ròng bằng giá trị: tiết kim quốc gia – ầu tư trong nước.
43. Điều nào sau ây i ôi với loại thất nghiệp ược tạo ra bởi luật lương tối thiểu: Phương
quyết ịnh óng cửa nhà hàng Thái của anh ấy anh ấy không thể trtiền lương tăng
cao cho nhân viên.
lOMoARcPSD| 47206071
44. Giả sử tỉ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng có khoản tiền gởi là $1.000. Khoản dự trbắt
buộc là: $50.
45. Theo thuyết sở thích thanh khoản, mức tăng giá dịch chuyển: ường cầu tiền sang
phải vì vậy lãi suất tăng.
46.Hoàng mất việc và ngay lập tức anh ta bắt ầu tìm kiếm công việc mới. Các yếu tố khác
không ổi, tỉ lệ thất nghiệp: tăng tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng không bị ảnh
hưởng.
47. Khi chính phủ chi tiêu nhiều hơn, tác ộng ban ầu làm cho: tổng cầu sang phải.
48. Người tiêu dùng bắt ầu mua nhà sử dụng inh tán thay cột gỗ sau khi giá gỗ tăng.
Tình huống này thể hiện tốt vấn ề nào trong xây dựng CPI: thiên lệch thay thế.
49. Tại mức lãi suất n bằng trong hình kinh tế mở, lượng tiền người ta muốn tiết
kiệm bằng với lượng: dòng vốn ra ròng cộng ầu tư trong nước mong muốn.
50. Tỉ lệ lạm phát, ược o bằng CPI, giữa năm 2009 và 2010 là bao nhiêu: -8,89%.
51. Điều nào sau ây thể hiện cách thức thúc ẩy ầu tư: gia tăng mua sắm chính phủ làm
tăng tổng cầu vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương thấy rằng họ có khả năng có lợi
nhuận khi xây vài khách sạn mới.
52. Vòng quay ở quốc gia Nemedia là ổn ịnh. Trong năm 2016, cung tiền là $100 ngàn tỉ
GDP thực $300 ngàn tỉ. Trong năm 2017, cung tiền tăng 10%, GDP thực tăng
5% và GDP danh nghĩa bằng $660 ngàn tỉ. Mức giá tăng lên bao nhiêu trong khoảng
năm 2016 và 2017: 4,76%.
53. Nếu giá giày thể thao nhập khẩu ược sản xuất bởi một công ty Việt Nam mở Thái
Lan tăng. Bản thân việc này nh hưởng như thế nào ến chỉ số khử lạm phát CPI:
chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng và CPI tăng.
54. Khi ngân hàng trung ương một quốc gia tăng cung tiền, một ơn vị tiền: giảm giá trị
cả về số lượng hàng hóa và dịch vụ nội ịa họ có thể mua và về ồng ngoại tệ họ th
mua.
55. Trong ngôn ngữ kinh tế vĩ mô, ầu tư ề cập ến: mua tư bản mi.
56. Phương ang cân nhắc việc mở rộng cửa hàng thời trang. Nếu lãi suất tăng, anh ấy: ít
có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc xuống.
lOMoARcPSD| 47206071
57. Nếu doanh nghiệp của bạn lợi thế không ổi theo quy mô, khi bạn tăng gấp ôi yếu
tố ầu vào, sản lượng doanh nghiệp bạn sẽ: gấp ôi.
58. Ở Ireland, 1 ly bia có giá 2 ồng Ireland.Úc, 1 ly bia có giá 4 dollar Úc. Nếu tỉ giá
là 0,4 ồng Ireland ổi 1 dollar Úc, tỉ giá hối oái thực là bao nhiêu: 0,8 ly bia Ireland/ly
bia Úc.
59. Nếu lãi suất thực 6% lạm phát dự kiến là 4% thì sau 1 năm, người ta mong muốn
nhận ược: số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua ược nhiều hành hóa hơn 6%.
60.Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm ược $12.000/năm. Chị của anh ta là
Lisa Smith bác kiếm ược $175.000 vào năm 2001. Chỉ số gnăm 1945
17,6 và chỉ số giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập của Lisa tính theo dollar năm 1945
là bao nhiêu: $17.401.
61. GDP thực bình quân ầu người 21.000 ở Aquilonia, 15.000 Nemedia 6.000
Shem. Tiết kiệm trên ầu người 2.000 cả 3 quốc gia. c yếu tố khác như nhau,
chúng ta kỳ vọng rằng: Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
62. Lãi sut chiết khấu là: lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho ngân hàng.
63. Công ty nội thất Thanh Dũng sử dụng 5 lao ộng làm việc trong 8 giờ tạo ra 80 cái
ghế. Năng suất của những lao ộng này là: 2 ghế/giờ.
64. Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết: số tiền trong tài khoản ngân ng của bạn tăng
nhanh như thế nào qua thời gian.
65. Sự phân ôi cổ iển liên quan ến ý tưởng rằng cung tiền: xác ịnh biến danh nghĩa, nhưng
không xác ịnh biến thực.
66. Chỉ số giá vào năm ầu tiên là 100, năm thứ hai là 90, và năm thứ ba là 80. Tỉ lệ giảm
phát giữa năm ầu tiên năm thứ 2 giữa năm thứ 2 năm thứ 3 bao nhiêu:
10% giữa năm ầu tiên và năm thứ 2, 11% giữa năm thứ 2 và năm thứ 3.
67. Nếu Y V cố ịnh, M tăng gấp ôi, phương trình số lượng hàm ý rằng mức giá:
tăng gấp ôi.
68. Lãi sut thc thấp hơn làm giảm lượng: cung vốn vay.
69. Điều nào sau ây không bao gồm trong tổng cầu hàng hóa dịch vụ: mua cổ phiếu
và trái phiếu.
70. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, ường cung tiền: thằng ứng.
lOMoARcPSD| 47206071
71. Chsố giá 270 trong một năm 300 trong năm tiếp theo. Tlệ lạm phát bao
nhiêu: 11,1%.
72. Nếu số lượng lao ộng trong nền kinh tế tăng gấp ôi, các yếu tố sản xuất khác không
ổi, năng suất s: giảm nhưng ít hơn một na.
73. Hàng hóa ở trong kho và không ược bán trong khoảng thời gian hiện ti: ược tính vào
GDP hiện tại như là khoản ầu tư tồn kho.
74. Bột: B và C ều úng.
75. Nếu nhưsinh lợi không ổi theo quy mô, hàm sản xuất thể ược viết: Y/L = A.F
(1, K/L, H/L, N/L).
76.Cái gì sau ây ược xem là vốn nhân lực: tất cều úng.
77. Đa dạng hóa: làm giảm chỉ rủi ro ặc thù.
78. Việc tăng giá hàng hóa hàng ngày sản xuất trong nước ược phản ánh: cả chskhử
lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
79. Tăng mức giá và giảm GDP thực có thể do: thiên tai như bão hoặc nạn ói.
80. Ethel mua một giỏ lương thực vào năm 1970 là $8. Cô ta mua một giỏ tương tự như
vậy vào năm 2003 là $25. Nếu chỉ số giá là 38,8 vào năm 1970 và 180 vào năm 2003,
giá của giỏ hàng năm 1970 theo giá năm 2003 là bao nhiêu: $37,11.
81. Một người mua cổ phiếu vừa mới phát hành của một công ty như Hoàng Anh Gia
Lai cung cấp: tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của
Hoàng Anh – Gia Lai.
82. Điều nào sau ây liên quan ến tầm quan trọng của tác ộng giúp giải thích dốc của
ường tổng cầu úng: tác ộng tỉ giá hối oái là ơng ối nhỏ vì xuất khẩu nhập khẩu
chiếm phần nhỏ trong GDP thực.
83. Phát biểu nào sau thể hiện sự hiểu biết của các nhà kinh tế về mối quan hệ giữa nguồn
tài nguyên và tăng trưởng kinh tế: nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi
dào có thể làm cho quốc gia giàu có, nhưng ngay cả quốc gia có ít nguồn tài nguyên
thiên nhiên có thể có mức sống cao.
84. Với lãi suất là bao nhiêu thì giá trị hiện tại của $360 sau 3 năm bằng $320 ngày hôm
nay: 4%.
lOMoARcPSD| 47206071
85. Trong mô hình nền kinh tế mở, tỉ giá hối oái thực ược xác ịnh trên thị trường nơi ồng
nội tệ trao ổi với ồng ngoại tệ bởi lượng cung nội tệ, ến từ: dòng vốn ra ròng và cầu
nội tệ cho xuất khu ròng.
86. Vài người không ược tính vào lực lượng lao ng họ không nỗ lực tìm kiếm vic
làm. Tuy nhiên những người này muốn làm việc ngay ckhi họ chán nản trong việc
nỗ lực tìm kiếm việc làm. Nếu những người này ược tính là thất nghiệp thay vì nằm
ngoài lực lượng lao ộng: cả tỉ lthất nghiệp tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ
tăng.
87. Samantha, CEO của một tập oàn hoạt ộng Uganda, quyết ịnh tăng lương lao ộng
ngay cả khi cô ta ang ối mt với dư thừa lao ộng. Quyết ịnh của cô ta: thể tăng li
nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao ủ ể cho lao ộng ăn uống ầy dinh dưỡng hơn
ể họ có thể làm việc năng suất hơn.
88.Thuật ngữ “lạm phát” dùng ể mô tả tình huống trong ó: mức giá chung của nền kinh
tế gia tăng.
89. Nhà máy Mỹ mua cá từ Morocco và trả bằng USD. Các yếu tố khác không ổi, xuất
khẩu ròng của M: giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
90. Phát biểu nào sau ây chính xác nhất: chính sách thương mại có tác dụng vi mô hơn
vĩ mô.
91. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng ể: quản lý thay ổi chi phí sinh hot.
92. Chsố giá vào m ầu tiên 125, năm thứ hai 150, năm thứ ba 200. Tlệ
lạm phát giữa m ầu tiên năm thứ 2 giữa năm thứ 2 năm thứ 3 bao
nhiêu: 20% giữa năm ầu tiên và năm thứ 2, 33% giữa năm thứ 2 và năm thứ 3.
93. Điều nào sau ây làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn như không làm dịch
chuyển ường tổng cung dài hạn: giảm mc giá kỳ vọng.
94. An ã học xong và bắt ầu tìm việc nhưng chưa tìm ược. Vì vậy, tỉ lệ tht nghiệp: tăng
và tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng tăng.
95. GDP của nền kinh tế óng bằng: Y = C + I + G.
96. ngân sách chính phthâm hụt thể hiện: tiết kiệm chính phủ âm, làm giảm tiết
kiệm quốc gia.
97. Điều nào sau ây làm mức dịch chuyển của tổng cầu do thay ổi thuế nhỏ hơn so
với những thay ổi khác: tác ộng lấn át.
lOMoARcPSD| 47206071
98. Giả sử lãi suất là 4%, cái nào sau ây có giá trị hiện tại lớn nhất: $250 hôm nay cộng
với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay.
99. Trong CPI, hàng hóa dịch vụ ược tính ttrọng dựa trên: ợng ng của chúng
mà người tiêu dùng mua.
100. Bảo hiểm thất nghiệp: giảm ộng cơ tìm việc và tăng thất nghiệp.
101. Để tính GDP, chúng ta: tổng giá thị trường của hàng hóa và dịch vcui cùng.
102. Lý thuyết sở thích thanh khoản thể hiện nguyên lý là: chính sách tiền tệ có thể ược
mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dưới dạng lãi suất.
103. CPI o lường chi phí chung của: hàng hóa dịch vược mua bởi người tiêu dùng
iển hình.
104. Thu nhập khả dụng cá nhân là thu nhập của: hộ gia ình và hộ kinh doanh cá thể còn
lại sau khi trthuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.
105. Gisử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có gia tăng
mạnh lương tối thiểu, khai thác nguồn dầu mới, một ợng lớn người nhập cư,
quy ịnh môi trường mới làm giảm sản xuất iện. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngn
hạn: tất cả ều có thể xảy ra.
106. Khi giá giảm, số tiền cần thiết ể mua một rổ hàng hóa iển hình: giảm, vì vậy giá tr
tiền tệ tăng.
107. Giả sử MPC bằng 0,75. Số nhân bằng: 4.
108. Gisử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 giá của áo thun ng từ 8 lên 10. Nếu
CPI tăng từ 150 lên 175, người ta smua: ít sữa và áo hơn.
109. Điều nào sau ây không phải do thị trường lao ộng thực tế thất nghiệp:
lương linh hoạt.
110. Điều nào sau ây xu hướng làm dịch chuyển ường cung nội ttrên thtrường ngoại
hối trong mô hình kinh tế mở sang bên phải: lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước
giảm.
111. Gisử Vit Nam ấn ịnh thuế quan cao hơn với nhập khẩu thép. Thuế quan này
thường: m giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng
hóa khác của Việt Nam một lượng bằng.
lOMoARcPSD| 47206071
112. Các yếu tố khác không ổi, khi mức giá tăng, giá trị thực của tiền: giảm và tgiá tăng
giá.
113. Điều nào sau ây úng: Lý thuyết sở thích thanh khoản giả ịnh rằng lãi suất iều chỉnh
làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. Lý thuyết cổ iển giả ịnh rằng mức giá iều
chỉnh ể làm cho thị trường tiền tệ cân bằng.
114. Nếu hộ gia ình Việt Nam mua một túi ch trị giá $75 từ Ý, tiêu dùng Việt Nam
ng lên $75: nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
115. Rổ hàng hóa nào ược dùng ể xây dựng CPI: hàng hóa và dịch vụ iển hình ược mua
bởi người tiêu dùng, theo khảo sát của cơ quan thống kê.
116. Năm 1931, Tổng thống Herbert Hoover ược trả lương 75,000. Chỉ số giá năm
1931 15,2 chỉ số giá năm 2001 177. Lương tổng thống ngày hôm nay
400,000: lương của tổng thống Hoover tính theo giá dollar năm 2001 nhiều hơn so
với tổng thống hiện tại.
117. Tiền pháp ịnh: không có giá trị thc cht.
118. Giả sử sau 10 năm năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn so với Freedonia và dân s
của 2 quốc gia không i: GDP thực bình quân ầu người Oceania stăng nhanh
hơn cao hơn so với Freedonia.
119. Phát minh iện thoại di ộng liên quan ến vấn nào nhất trong xây dựng CPI: giới
thiệu sản phẩm mi.
120. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính trên khoản cho vay ngân ng trung ương
cho ngân hàng vay gọi là: lãi suất chiết khấu.
121. hình kinh tế của nền kinh tế mở: bao gồm cả thtrường vốn vay thị
trường ngoại hối.
122. Mai là CEO mới ược bnhiệm của một công ty sản xuất CD theo y chuyền. Nhân
viên của ấy nói cho ấy biết với mức sản lượng công ty sản xuất, với số
lượng lao ộng ang làm việc, cho thấy một số lao ộng ang trốn việc. Theo thuyết
tiền lương hiệu quả, ta thể m gì: trcho tất cả lao ộng mức lương cao n
mức lương cân bằng.
123. Dùng hàm sản xuất và hiệu trong bài, K/L o lường: vốn vật chất trên một lao ộng.
124. Từ năm 2014 ến năm 2015, CPI cho chi phí y tế tăng từ 260,8 lên 272,8. Tỉ lệ lạm
phát tính cho chi phí y tế là bao nhiêu: 4.6%.
lOMoARcPSD| 47206071
125. Trong sơ ồ chu chuyển kinh tế giản ơn, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền
kinh tế: bằng nhau vì mối giao dịch ều có một người mua và một người bán.
126. Tháo chạy vốn Mexico vào năm 1994, dòng vốn ra ròng của Mexico: xuất khẩu
ròng của Mexico tăng.
127. Thay ổi giá dầu: gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.
128. Mục ích của việc o lường mức giá chung của nền kinh tế là gì: cho phép so sánh số
tiền ở các thời iểm khác nhau.
129. Lãi suất tăng lên kích thích người dân: tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc
lên.
130. Khi ồng nội tệ tăng giá: xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
131. Nếu nhập khẩu quốc gia lớn hơn xuất khẩu, quốc gia ó có: thâm hụt thương mại.
132. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở, cung tiền:
tăng và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
133. Trái phiếu nào rủi ro nhất: trái phiếu rác.
134. Chính sách tài khóa tác ộng ến nền kinh tế: cả trong ngắn hạn và dài hạn.
135. Mức GDP thực o lường iều gì sau ây: tổng thu nhập thực.
136. Phát minh máy tính btúi liên quan ến vấn nào nhất trong xây dựng CPI: giới
thiệu sản phẩm mi.
137. Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ trả bằng ồng Bolivianos ( ồng tiền Bolivia).
Bản thân giao dịch này: làm tăng cả xuất khẩu ròng ầu nước ngoài ròng của
Mỹ.
138. Chi phí thực ơn ề cập ến: chi phí của việc thay ổi giá thường xuyên do lạm phát cao.
139. Nhà máy bột của Nga mua lúa tMỹ trả bằng ruble. Các yếu tkhác không
i: xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
140. George mua sống trong một căn nmới xây anh ta phải trả 200.000 o năm
2016. Anh ta bán căn nhà này vào năm 2017 với giá 225.000: việc mua bán năm
2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng ến GDP 2016.
141. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền: tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền
ít hơn.
lOMoARcPSD| 47206071
142. Gisử y cắt cỏ một phần của rổ ng hóa ược dùng tình CPI. Giả sử cht
lượng của máy cắt cỏ ược cải thiện trong khi giá máy cắt cỏ không thay ổi. Nếu
quan thống iều chỉnh chính c việc cải thiện chất lượng, nếu các yếu tố khác
không ổi, thì: CPI sẽ giảm.
143. Khi ngân hàng trung ương iều hành hoạt ộng trên thị trường mở, h: mua hay bán
trái phiếu chính phủ ra công chúng.
144. Bằng chứng ược từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy cung tiền lạm phát:
i ôi với nhau, ược ủng hộ bởi lý thuyết số lượng.
145. Ai nằm trong lực lượng lao ộng: Công, người không việc làm, nhưng ang tìm
việc.
146. Khi ngân hàng trung ương iều hành hoạt ộng trên thị trường mở thực hiện nghiệp
vụ bán: họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.
147. Mô hình tổng cung và tổng cầu giải thích mối quan hệ giữa: GDP thực và mc giá.
148. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại cao hơn mức cân bằng, thì: dư thừa vốn vay và
lãi sut sgim.
149. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể: giảm dtrữ bắt buộc.
150. Jack Jill ồng sở hữu công ty khai thác dầu của Mỹ. Jack vay tiền khai thác
giếng dầu ở Texas. Jill vay tiền ể khai thác giếng dầu ở Venezuela: vic mua tài sản
của cả Jack và Jill ược tính vào cầu vốn vay ca thị trường vốn vay của Mỹ.
151. Cái sau ây ược xem vốn nhân lực: hiểu cách thức sử dụng phần mềm kế toán
công ty.
152. Mức dao ng của giá thị trường qua thời gian cho thấy nguồn tài nguyên thiên nhiên:
không là giới hạn của quá trình tăng trưởng.
153. Chính phủ mua một cây cầu. Chủ doanh nghiệp xây cầu trả cho công nhân. Công
nhân tăng mua sắm. Doanh nghiệp mà có công nhân mua hàng hóa tăng sản lượng.
Loại tác ộng lên chỉ tiêu này thể hiện: tác ộng số nhân.
154. Một quốc gia không có trao ổi với quốc gia khác. GDP20 tỉ. Chính phủ chi mua
hàng hóa dịch vụ mỗi năm 3 tỉ, thu thuế 3 tỉ và chi chuyển nhượng cho hộ gia ình
là 2 tỉ. Tiết kiệm tư nhân ở quốc gia này là 4 tỉ. Đầu tư ở quốc gia này là bao nhiêu:
2 tỉ.
lOMoARcPSD| 47206071
155. Các yếu tố khác không ổi, khi mức giá giảm, tgiá hối oái của quốc gia: giảm giá
và lãi suất giảm.
156. Nhà máy dược của Anh mua thuốc từ công ty Mỹ và trả cho họ bằng ng bảng Anh.
Giao dịch y: làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
157. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, xuất khẩu ròng của Mexico: tăng.
158. Nếu thị trường chứng khoán sụp : tổng cầu giảm, khi ó ngân hàng trung ương
thể bù trừ bằng cách tăng cung tiền.
159. Thực tế cư dân quốc gia không tiết kiệm nhiều, tốt hơn là: người nước ngoài ầu
tư vào kinh tế trong nước hơn là không có ai.
160. Các yếu tố khác không ổi, quốc gia tương ối nghèo hơn xu hướng tăng: nhanh
hơn các quốc gia tương ối giàu hơn, iều này gọi là hiệu ứng bắt kịp.
161. Ai không nằm trong lực lượng lao ộng: Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc.
162. Ingrid làm trgiảng dạy tại một trường ại học vào năm 1974 với mức lương
$10.000. Vào năm 2003, ta ược thăng chức thành giáo sư, với mức lương
$50.000. Nếu chỉ số giá năm 1974 là 50, và chỉ số giá năm 2003 là 180, tiền lương
của Ingrid vào năm 2003 tính theo dollar năm 1974 là bao nhiêu: $13.889.
163. Nếu tiền là trung lập và vòng quay là ổn ịnh, gia tăng cung tiền một phần gây ra gia
tăng: sản lượng thực và sản lượng danh nghĩa.
164. Điều nào sau ây làm tăng năng suất: tất cả ều úng.
165. Y = C + I + G + NX là ồng nhất thc vì: cân bằng xảy ra do cách thức các biến ược
ịnh nghĩa.
166. Cái nào sau ây ược tính vào GDP Mỹ: hàng hóa ược sản xuất bởi cư dân nước ngoài
làm vic tại Mỹ.
167. Nếu tỉ giá hối oái thay i từ 35 Thai bhat/dollar thành 40 Thai bhat/dollar, ồng dollar:
tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.
168. Trong mô hình vĩ mô ca nền kinh tế mở, cầu vốn vay ến từ: tổng ầu tư trong nước
và dòng vốn ra ròng.
169. Nhật năm 2000 lãi suất danh nghĩa là 1,5% và tỉ lệ lạm phát -0,5%. Lãi suất thc
là: 2%.
lOMoARcPSD| 47206071
170. Connie, công dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi hãng xe hơi Thụy Điển. Chi tiêu
của cô ấy là: u tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
171. Nếu nguồn tài nguyên trở nên khan hiếm hơn, chúng ta kỳ vọng rằng: giá tài nguyên
tăng tương ối so với giá khác, nhưng chúng không diễn ra.
172. Tính trung lập của tiền ngụ ý rằng gia tăng số lượng tiền sẽ: tăng mức giá.
173. Thương mại quốc tế: làm tăng mức sống của các nước tham gia thương mại.
174. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng ể: quản lý thay ổi chi phí sinh hot.
175. Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ giảm thuế ánh trên thu nhập
từ tiền lãi: sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay.
176. Một trang trại Ninh Thuận mua một turbin gió lớn ược sản xuất bởi một công ty
của Thụy Điển ặt tại Bình Thuận, sử dụng lao ộng ịa phương: ầu GDP Việt
Nam tăng một lượng bằng nhau nhưng GNP Việt Nam tăng một lượng nhỏ hơn.
177. Thuế lạm phát: tất cả ều úng.
178. Lượng hàng hóa dịch vụ trung bình ược sản xuất trên mỗi giờ của một lao ộng
gọi là: năng suất.
179. Sản phẩm mới ược phát minh mỗi năm. Kết quả, tốc tăng GDP thực: thể ánh
giá thấp tốc ộ tăng trưởng kinh tế thc.
180. Giả sử ban ầu thị trường tiền tệ cân bằng. Nếu mức giá tăng, theo lý thuyết sở thích
thanh khoản, có sự dư: cầu tiền cho tới khi lãi suất tăng.
181. Điều nào sau ây mô tả tác ộng lãi suất: khi mức giá tăng, lãi suất ng, vậy chi
tiêu gim.
182. Sụt giảm của GDP trong giai oạn suy thoái: phần lớn do sụt giảm trong chi tiêu
ầu tư.
183. Một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và lưu chúng vào kho trong quý 3. Đến
quý 4, doanh nghiệp bán hết hàng này ở cửa hàng bán lẻ. Kết quả của hành ộng này,
thành phần nào của GDP thực thay ổi trong quý 4: ầu tư giảm và tiêu dùng tăng.
184. Công ty Hưng ang xem xét xây dựng một tòa nhà mới trồng cà chua. Hội ng ã
họp quyết ịnh ây việc cần làm. Trước khi họ thể bắt ầu kế hoạch, lãi suất
tăng. Giá trị hiện tại của dự án ầu tư: giảm, vậy công ty Hưng ít khả năng
xây dựng tòa nhà.
lOMoARcPSD| 47206071
185. Nếu tỉ giá hối oái thực của VND thấp hơn mức cân bằng, lượng cung VND trên th
trường ngoại hối: lớn hơn lượng cầu và VND sẽ giảm giá.
186. Chỉ số khử lạm phát là tỉ số của: GDP danh nghĩa và GDP thực, nhân 100.
187. Chính phcó thể thích thuế lạm phát hơn so với các loại thuế khác vì thuế lạm phát:
dễ áp dụng.
188. Nếu như sự thiếu hụt vốn vay, thì: không ường nào dịch chuyển, nhưng lượng
cung vốn vay tăng và lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng lên ạt mức cân bằng.
189. Cái nào sau ây là ví dụ của nguồn lực không thể tái tạo: than.
190. Tính thanh khoản ể ch: sự dễ dàng chuyển ổi một tài sản thành trung gian trao ổi.
191. Điều nào sau ây bao gồm danh sách chỉ nhng việc sẽ giảm khi thâm hụt ngân sách
chính phủ Việt Nam tăng: xuất khẩu ròng Việt Nam, ầu tư trong nước của Việt Nam,
dòng vốn ra ròng của Việt Nam.
192. Tăng giá tỉ giá hối oái thực của Việt Nam làm người tiêu dùng Việt Nam mua: ít
hàng hóa trong nước và nhiều hàng hóa nước ngoài.
193. Năm 1949 Tân An, Long An xây dựng một bệnh viện với chi phí $500,000. Năm
1987 chính quyền sửa chữa toà án với chi phí khoảng $2,4 triệu. Chỉ số giá cho xây
dựng phi công dân 14 vào năm 1949, 92 vào năm 1987 114,5 vào năm 2000.
Theo ó, chi phí xây dựng bệnh viên khoảng: $4,1 triệu theo thời giá m 2000, nhiều
hơn chi phí sửa chữa tòa án tính theo thời giá năm 2000.
194. Tích lũy vốn: òi hỏi xã hội hy sinh tiêu dùng hàng hóa trong hiện tại.
195. Khi thị trường tiền tệ ược vẽ với trục tung giá trị của tiền, nếu mức giá cao hơn
mức cân bằng, sẽ có: thiếu hụt, vì vậy mức giá sẽ giảm.
196. Arnie là chủ một doanh nghiệp sản xuất nước óng chai ở Washington. Có rất nhiều
doanh nghiệp nvậy trong khu vực. Arnie quyết ịnh nếu anh ta trả cho lao ộng
mức lương cao hơn mức lương thị trường hiện có, lợi nhuận anh ta sẽ tăng. Điều
nào sau ây giải thích quyết ịnh của anh ấy: lương cao hơn, lao ộng của anh ấy sẽ ít
lựa chọn rời bỏ doanh nghiệp của anh ấy hơn.
197. Phương trình nào thể hiện ơn giản GDP trong nền kinh tế óng: Y = C + I + G.
198. Ai ược nằm trong lực lượng lao ộng: tất cả ều úng.
lOMoARcPSD| 47206071
199. Grant Smith bác vào m 1944 kiếm ược $12.000/năm. Chị của anh ta
Lisa Smith bác kiếm ược $175.000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945
17,6 chsố giá 177 vào năm 2001. Thu nhập của Grant tính theo dollar năm
2001 là bao nhiêu: $120.682.
200. Khi Hằng dùng ồng tiền ể ghi chép thu nhập và chi tiêu, cô ta sử dụng ồng tiền như
là: ơn vị tính toán.
201. So với trái phiếu, cổ phiếu cung cấp cho người nắm gi: một phần sở hữu.
202. Lãi suất danh nghĩa là 3% và lạm phát là 2%. Lãi suất thực là bao nhiêu: 1%.
203. Một công ty Nhật sản xuất xe hơi Việt Nam, một phần xe hơi này sẽ xuất khẩu
sang nước khác. Nếu giá xe hơi này tăng, chỉ số khử lạm phát: và CPI ều tăng.
204. Trong tài khoản ngân hàng chữ T: dự trữ là tài sản, tiền gởi là nguồn vốn.
205. Nếu công dân Việt Nam quyết ịnh tiết kiệm ít hơn trên thu nhập của họ, ầu tư trong
nước Việt Nam: giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam gim.
206. Khi thuế tăng, tiêu dùng giảm thể hiện bởi: dịch chuyển ường tổng cầu sang phải.
207. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, ường cung tiền dịch chuyển sang phải: chỉ khi
ngân hàng trung ương lựa chọn tăng cung tiền.
208. Tỉ lệ thất nghiệp tính bằng cách lấy số người thất nghiệp: chia cho lực lượng lao ộng
nhân 100.
209. Khi giá trị tiền ng, số tiền cần thiết mua một rổ hàng hóa iển hình: giảm,
vậy mức giá gim.
210. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở
hữu căn hộ ban ầu họ thuê. Giả sử giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở của chủ căn hộ
chung cư bằng với giá họ thuê trước ây: GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước
ây ược tính vào GDP, giược thay thế bằng giá trị ước tính ca dịch vụ nhà ở.
211. Dịch chuyển cơ cấu trong nền kinh tế: tăng thất nghiệp do phải tìm việc.
212. Phát biểu nào sau ây không úng cho nền kinh tế mở: một quốc gia thương mại
thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương.
213. Thông tin riêng lẻ quan trọng nhất của một cổ phiếu là: giá.
lOMoARcPSD| 47206071
214. Gisử tỉ giá hối oái thực ½ lít xăng Canada/lít xăng Mỹ, 1 lít xăng Mỹ giá
$1,50 USD 1 lít xăng Canada giá $3,90 dollar Canada. Tỉ giá hối oái danh
nghĩa là bao nhiêu: 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ.
215. Sụt giảm kinh tế gây ra bởi dịch chuyển tổng cầu làm giá: giảm trong ngắn hạn,
giá giảm nhiều hơn trong dài hạn.
216. Chi chuyển nhượng: không ược tính vào GDP vì nó không phải là khoản chi trả cho
hàng hóa và dịch vược sản xuất hiện tại.
217. Công oàn: làm lương của lao ộng không trong công oàn giảm.
218. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh Romania. Giá trị hàng hóa
dịch vụ nhà hàng ó sản xuất ược tính: trong GDP Romania, nhưng không tính
trong GDP Mỹ.
219. Trên thị trường ngoại hối trong hình nền kinh tế mở, tỉ giá hối oái thực
Việt Nam tăng giá làm cho: hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương ối so với hàng
nước ngoài và gim cu nội tệ.
220. Tuyền biết rằng những người trong gia ình cô ấy chết trẻ, vì vậy cô ấy mua bảo
hiểm nhân thọ. Minh biết rằng anh ta là tài xế thiếu thận trọng và vậy anh ta mua
bảo hiểm xe: ây là cả 2 ví dụ của lựa chọn ngưc.
221. Trong hình mô của nền kinh tế mở, tình trạng thị trường vốn vay thể ược
viết như sau: S = I + NCO.
222. Trong thế kỷ 14, Đại ế Tây Phi Kankan Musa ến Cairo, nơi mà ông ta tiêu rất nhiều
vàng, ược sử dụng như trung gian trao ổi. Chúng ta dự oán việc gia tăng vàng này
làm: tăng mức giá, nhưng làm giảm giá trcủa vàng tại Cairo.
223. Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu: 6%.
224. Cái nào sau ây nằm trong M2 nhưng không nằm trong M1: tiền gởi tiết kim.
225. Giả sử Mexico tăng tỉ lệ tiết kiệm. Trong dài hạn: năng suất và GDP thực bình quân
ầu người tăng.
226. Khi lãi suất thực Việt Nam giảm, sở hữu tài sản Việt Nam trở nên: kém hấp dẫn hơn
và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
227. Nếu số nhân là 5, thì MPC bằng: 0.8.
lOMoARcPSD| 47206071
228. Ngân ang tìm việc phù hợp với sở thích của cô ấy về nơi sống và những người làm
việc chung. Lan tìm kiếm việc làm phù hợp với kỹ năng của cô ấy: Ngân và Lan ều
là tht nghiệp cọ xát.
229. CPI năm 2012 là 177 và CPI năm 1982 là 96,5. Nếu ba mẹ bạn cho bạn $1.000 vào
năm 1982, bạn cần phải có bao nhiêu vào năm 2012 ể mua lượng hàng tương ương
với 1.000 vào 1982: $1.834,20.
230. Nếu tỉ giá là 125 yen = $1, một chai rượu gạo có giá là 2.500 yen trị giá: $20.
231. Sonya, công dân Đan Mạch, bán giày Mỹ. Bản thân của việc mua bán này: làm
giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng Đan Mạch.
232. GDP thực: cũng ể o thu nhập.
233. Nếu mua ng hóa Mỹ tốn số dollar bằng số tiền mua cùng loại hàng hóa n
Độ, tỉ giá hối oái thực tính theo hàng hóa Ấn Độ/hàng hóa Mỹ là: 1.
234. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ có tác ộng số nhân, tăng mua sắm chính phủ lên
$200 tỉ sẽ làm dịch chuyển ường tổng cầu sang: phải $800 tỉ.
235. Khi một quốc gia có tỉ lệ tiết kiệm cao trên GDP, quốc gia sẽ có: nhiều vốn ầu tư và
vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
236. Phát biểu nào sau ây úng: tất cả ều úng.
237. Biến liên hệ giữa thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là: dòng vốn ra ròng.
238. Tỉ lệ thất nghiệp là phần trăm của: lực lượng lao ộng mà không có việc làm.
239. Công dân của Rập Saudi dùng ồng USD dành trước ây mua táo từ Mỹ. Giao
dịch này: làm giảm dòng vốn ra ng của Saudi, làm tăng xuất khẩu ròng của
Mỹ.
240. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn sẽ làm tăng: mức thu
nhập.
241. Điều nào sau ây làm ggiảm GDP thực tăng trong ngắn hạn: ường tổng cung
ngắn hạn sang phải.
242. Darla, dân Canadian, chỉ làm việc tại Mỹ. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ
công vic ca cô ta: chược tính trong GDP ca Mỹ.
lOMoARcPSD| 47206071
243. Điều nào sau ây phải lý do làm ường tổng cầu dốc xuống? Khi giá tăng: tiền lương
thc gim.
244. Rổ hàng hóa của chỉ giá tiêu dùng thay i: thỉnh thoảng, trong khi rổ hàng hóa ược
dùng ể tính chỉ số khử lạm phát thay ổi hàng năm.
245. Giả sử thtrường chứng khoán sụp ổ làm mọi người thấy nghèo i. Sụt giảm của cải
làm cho mọi người: giảm tiêu dùng, dịch chuyển ường tổng cầu sang trái.
246. Một hãng phim sản xuất 500.000 DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này bán
300.000 DVD trước cuối quý 2 giữ phần còn lại trong kho: DVD sẽ ược tính
thay ổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ ược tính trong GDP quý 2.
247. Chính sách nào sau ây chính phủ nên thực hiện theo uổi chính sách bình ổn chủ
ộng khi nền kinh tế trải qua tình trạng thất nghiệp cao hơn mức tự nhiên: giảm thuế
sut.
248. Thúy bỏ tiền vào heo ất ta thể sử dụng sau này. Chức năng nào sau ây của
tiền ược minh họa: lưu trữ giá trị.
249. Nếu mọi người muốn tiết kiệm nhiều hơn cho lúc nghỉ u: hoặc nếu chính phng
thuế, tổng cầu sang trái.
250. Gisử trong nền kinh tế óng, GDP 10.000, thuế 2.500, tiêu dùng 6.500,
chi tiêu chính phlà 2.000. Tiết kiệm nhân, tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc
gia là bao nhiêu: 1000, 500, 1500.
251. Chính sách thương mại: không ảnh ởng ến cán cân thương mại tổng quát của
quốc gia, nhưng ảnh hưởng ến doanh nghiệp và ngành khác nhau.
252. Gisử nền kinh tế cân bằng dài hạn. Nếu cắt giảm thuế cùng thời iểm với nguồn
lực quan trọng như dầu ược tìm thấy ở trong nước, thì chúng ta kỳ vọng rằng trong
ngắn hạn: GDP thực stăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không ổi.
253. Nền kinh tế ang n bằng dài hạn. Thay i công nghệ làm dịch chuyển tổng cung
dài hạn sang phải $60 tỉ. Cùng thời gian, mua sắm chính phủ tăng $30 tỉ. Nếu MPC
bằng 0,8 tác ộng lấn át $60 tỉ, chúng ta kvọng rằng trong i hạn: cả GDP
thc và mức giá ều tăng.
254. Khi ngân hàng trung ương một quốc gia tăng cung tiền: mức giá sẽ tăng và ồng nội
tệ giảm giá so với các ồng tiền khác trên thế gii.
lOMoARcPSD| 47206071
255. Cán cân thương mại của một quốc gia: lớn hơn 0 chỉ khi xuất khẩu lớn hơn nhập
khẩu.
256. Khi ngân hàng trung ương iều hành hoạt ộng trên thị trường mở thực hiện nghiệp
vụ mua: họ mua trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.
257. Nguyên lý tính trung lập của tiền cho rằng khi gia tăng cung tiền sẽ: tăng mức giá,
nhưng GDP thực không tăng.
258. Giả sử lãi suất là 6%, cái nào sau ây có giá trị hiện tại lớn nhất: $285 hôm nay.
259. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) ược ịnh nghĩa là tỉ lệ của: phần tăng thêm thu
nhập mà hộ gia ình tiêu dùng hơn là tiết kiệm.
260. Phát biểu nào sau ây là úng nhất về tác ộng của thay ổi chất lượng lên CPI: Ngay cả
khi quan thống iều chỉnh giá của hàng hóa trong rổ CPI khi chất lượng sản
phẩm thay ổi, thay ổi chất lượng cũng một vấn chất lượng kthể o lường.
261. Ngày nay, tình trạng ổ xô ến ngân hàng rút tiền: không phổ biến vì bảo hiểm tiền
gởi.
262. Một quc gia có thể tăng yếu tố nào sau ây trong dài hạn khi tăng tốc ộ tăng trưởng
của tiền: tất cả ều sai.
263. Quốc gia Freedonia GDP $2.000, tiêu dùng là $1.200, mua sắm chính phủ
là $400. Điều này cho thấy họ có: ầu tư cộng xuất khẩu ròng là $400.
264. Lợi nhuận trả cho cổ ông gọi là: cổ tức.
265. Suy thoái thường i ôi với iều gì sau ây: tất cả ều úng.
266. Phương trình nào thể hiện tiết kim quốc gia trong nền kinh tế óng: Y C G.
267. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn: năng suất GDP thực bình
quân ầu người cao hơn.
268. Câu nào sau ây úng: tất cả ều sai.
269. GDP thực: ịnh giá mức sản xuất hiện tại với mức giá của một năm nhất ịnh trong
quá khứ.
270. Nếu ồng yen Nhật “mạnh lên” so với ồng dollar Mỹ: không trường hợp o
trên nhất thiết xảy ra.
271. Người dân có thể tránh thuế lạm phát bằng cách: tất cả ều sai.
lOMoARcPSD| 47206071
272. Nếu Canada tăng thâm hụt ngân sách, iều này sẽ làm giảm: tiết kiệm chính ph
dịch chuyển cung vốn vay sang trái.
273. Giả sử quốc hội ặt ra quy ịnh hoàn thuế ầu tư. Chuyện gì xảy ra trên thị trường vốn
vay: cầu vốn vay sẽ sang phải.
274. Một công ty Ý mở một công ty Ý ở Mỹ. Lợi nhuận từ công ty mì này ược tính:
GDP của Mỹ và GNP của Ý.
275. Dựa trên phương trình số lượng, nếu M = 100, V = 3, và Y = 200, thì P = 1,5.
276. Đan quyết ịnh thuê thêm lao ộng m việc trong nhà máy của anh ta. Lương cân
bằng $12/giờ. thuyết lương hiệu quả cho thấy shợp khi Đan ưa ra mức
lương: nhiều hơn $12/giờ, vì vậy có thể thu hút một lượng lớn ứng viên tốt hơn.
277. Một doanh nghiệp ở Ấn Độ bán áo khoác cho chuỗi cửa hàng thương mại của Mỹ.
Bản thân của việc mua bán này: làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu
ròng ca Ấn Độ.
278. Giả sửng quay và sản lượng khôngi, và thuyết số lượng hiệu ứng Fisher
ều úng. Nếu lãi suất danh nghĩa 5% và tăng trưởng tiền là 3%, theo ó lãi suất thực
là: 2% và tiền lương danh nghĩa ang tăng.
279. Điều nào sau ây làm giá và GDP thực tăng trong ngắn hạn: tổng cầu sang phải.
280. Trong giai oạn suy thoái: tất cả ều úng.
281. Theo sự phân ôi cổ iển, khi cung tiền tăng gấp ôi, iều nào sau ây cũng sẽ ng gấp
ôi: mức giá và GDP danh nghĩa.
282. Khi tỉ lệ dự trữ tăng, số nhân tiền: giảm.
283. Một công ty bán cổ phiếu thông thường: họ ang tài trợ vốn chủ shữu tiền lời
mà cổ ông nhận ược phụ thuộc vào khả năng lợi nhuận của công ty.
284. Oceania mua $100 rượu từ Escudia và Escudia mua $40 len tOceania. Giá trị xuất
khẩu ròng của Oceania và Escudia theo thứ tự là bao nhiêu: tất cả ều sai.
285. Cái nào ược tính là thành phần ầu tư của GDP: tất cả ều úng.
286. Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn khoản thu, chính phủ sẽ có khả năng: bán trái phiếu
trc tiếp cho công chúng.
| 1/24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
1. Nếu lãi suất chiết khấu giảm, ngân hàng sẽ chọn vay: nhiều hơn từ ngân hàng trung
ương vì vậy dự trữ tăng.
2. Tài nguyên thiên nhiên: tất cả ều úng.
3. Cái nào sau ây ược tính vào GDP: tất cả ều sai.
4. Theo quy luật 70, nếu lãi suất là 10%, bao lâu giá trị của tài khoản tiết kiệm tăng gấp ôi: khoảng 7 năm.
5. Nếu nền kinh tế có sinh lợi không ổi theo quy mô tăng gấp ôi trữ lượng vốn vật chất,
nguồn lực tài nguyên sẵn có và vốn nhân lực nhưng lực lượng lao ộng không: sản
lượng và năng suất lao ộng của nền kinh tế sẽ tăng, nhưng ít hơn hai lần.
6. Loại tiền mặt nào sau ây có giá trị thực chất: tiền hàng hóa.
7. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu của công ty Cedar Valley Furniture có giá của cổ
phiếu cao hơn giá trị hiện tại: cổ phiếu bị ịnh giá cao, bạn không nên xem xét ể thêm
cổ phiếu này vào danh mục ầu tư.
8. GDP: không bao gồm giá trị của hàng hóa trung gian vì giá trị của chúng ã ược tính
trong giá trị của hàng hóa cuối cùng.
9. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, cân bằng trên thị trường tiền tệ ạt ược bằng cách iều chỉnh: lãi suất.
10. Khi công oàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp, trong ngành ó: số người
thất nghiệp và lương tăng.
11. Điều nào sau ây làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn sang phải: tăng di cư từ nước ngoài.
12. Thập niên 1980, thâm hụt ngân sách chính phủ Mỹ tăng. Cùng thời gian, cán cân
thương mại Mỹ thâm hụt lớn hơn, tỉ giá hối oái thực của ồng dollar tăng giá, và dòng
vốn ra ròng của Mỹ giảm. Sự kiện nào sau ây trái ngược với iều mà mô hình kinh tế
vĩ mô của nền kinh tế mở dự oán kiên quan ến tác ộng của việc tăng thâm hụt ngân
sách: không iều nào kể trên trái ngược với dự oán của mô hình.
13. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, nếu mức giá tăng, lãi suất cân bằng: tăng vì vậy
tổng cầu hàng hóa giảm.
14. Khối lượng, ược báo cáo trong bảng chứng khoán ề cập: số lượng cổ phiếu ược trao ổi.
15. Khi thuế giảm, tiêu dùng tăng thể hiện bởi: dịch chuyển ường tổng cầu sang phải. lOMoAR cPSD| 47206071
16.Khi tính GDP, ầu tư phụ thuộc vào: máy móc tư bản mới, tồn kho và xây dựng, bao gồm cả xây nhà mới.
17. Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và lãi suất thực là 2%, tỉ lệ lạm phát là: 4%.
18. Giả sử không có hiện tượng lấn át, gia tốc ầu tư, hay tác ộng số nhân, mua sắm chính
phủ tăng $100 tỉ làm dịch chuyển tổng cầu: sang phải $100 tỉ. igtfgia
19. Không giống như thu nhập quốc gia, thu nhập cá nhân: không bao gồm lợi nhuận giữ
lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và óng góp bảo hiểm xã hội, và bao gồm tiền lãi và
các khoản trợ cấp mà hộ gia ình nhận ược từ chính phủ.
20. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền: làm giảm lãi suất và tăng tổng cầu.
21. Nếu bạn gởi $3.000 vào Vietcombank: dự trữ bắt buộc của ngân hàng tăng bằng tỉ lệ dự trữ nhân $3.000.
22. Bạn gởi tiền vào tài khoản và có lãi suất thực là 6%, lạm phát là 2%, thuế suất biên
là 20%. Lãi suất thực sau thuế là bao nhiêu: tất cả ều sai.
23. Trong giai oạn suy thoái: tất cả ều úng.
24. Logic ẩn sau hiệu ứng bắt kịp là: trữ lượng vốn ở quốc gia giàu giảm sút với tốc ộ
nhanh hơn vì nó ã có nhiều vốn.
25. Tổng cầu dịch sang phải khi: mua sắm chính phủ hoặc cung tiền tăng.
26. Lan ược mời một công việc ở Đồng Nai với mức lương là $50.000. Cô ta cũng ược
mời một công việc ở Đà Nẵng với mức lương là $60.000. Cặp CPI nào sau ây cho
thấy 2 mức lương có cùng sức mua: 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng.
27. Khoảng cuối những năm 1970, lãi suất danh nghĩa rất cao và tỉ lệ lạm phát rất cao.
Kết quả, lãi suất thực: thấp và trong vài năm là âm.
28. Để duy trì mức giá ổn ịnh, ngân hàng trung ương phải: kiểm soát cung tiền chặt chẽ.
29. Khoản trợ cấp xã hội: không ược tính vào GDP vì nó không thể hiện chi tiêu của
chính phủ về hàng hóa và dịch vụ hiện tại.
30. Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra công chúng, dự trữ ngân hàng
có xu hướng: giảm và cung tiền giảm. lOMoAR cPSD| 47206071
31. 1 trong 10 nguyên lý của kinh tế học là con người ối diện với ánh ổi. Tăng trưởng từ
tích lũy vốn không phải là miễn phí: nó òi hỏi xã hội: hy sinh tiêu dùng hàng hóa và
dịch vụ hiện tại ể có thể tiêu dùng nhiều hơn trong tương lai.
32.Nếu nền kinh tế ban ầu ở cân bằng dài hạn, thì dịch chuyển tổng cầu ảnh hưởng ến
giá: trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
33. Giả sử chính phủ tìm thấy một khiếm khuyết lớn trong sản phẩm của công ty và yêu
cầu công ty thu hồi hàng hóa. Chúng ta kỳ vọng rằng: cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu ều giảm.
34. Trong nền kinh tế thị trường, chúng ta biết rằng nguồn lực sẽ trở nên khan hiếm hơn
khi: giá của nó tăng tương ối so với giá khác.
35. Cái nào sau ây là ví dụ của ầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ: Ruth, cư dân Mỹ, mua
trái phiếu phát hành bởi công ty Đức.
36. Nếu chính phủ Ấn Độ thực hiện chính sách làm tăng tiết kiệm quốc gia, tỉ giá hối oái
thực của ồng rupee sẽ: giảm giá và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ tăng.
37. Giả sử giá tôm ở Cà Mau là $10 và giá tôm cùng loại ở TPHCM là $30. Một người
có thể có lợi nhuận bằng cách: mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành ộng này
làm giảm giá tôm ở TPHCM.
38. Giả sử CPI hiện tại là 200 và bằng 40 vào năm 1950. Theo CPI, $1 vào năm 1950
mua ược lượng hàng hóa và dịch vụ như: $5 ngày nay.
39. Cái nào ược tính là thành phần ầu tư của GDP: mua hàng hóa tư bản ược sản xuất ở
nước ngoài của một công ty nước ngoài.
40. Thu là ầu bếp ở một nhà hàng. Vân tự nấu ăn trong quý 1 của năm 2017, và sau ó ăn
ở nhà hàng của Thu hàng ngày trong suốt quý 2/2017. Thay ổi thói quen của Vân:
nhất thiết làm tăng GDP.
41. Tỉ lệ lạm phát ược tính bằng CPI thể hiện tỉ lệ thay ổi của: giá của một số loại hàng tiêu dùng.
42. Giá trị xuất khẩu ròng bằng giá trị: tiết kiệm quốc gia – ầu tư trong nước.
43. Điều nào sau ây i ôi với loại thất nghiệp ược tạo ra bởi luật lương tối thiểu: Phương
quyết ịnh óng cửa nhà hàng Thái của anh ấy vì anh ấy không thể trả tiền lương tăng cao cho nhân viên. lOMoAR cPSD| 47206071
44. Giả sử tỉ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng có khoản tiền gởi là $1.000. Khoản dự trữ bắt buộc là: $50.
45. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, mức tăng giá dịch chuyển: ường cầu tiền sang
phải vì vậy lãi suất tăng.
46.Hoàng mất việc và ngay lập tức anh ta bắt ầu tìm kiếm công việc mới. Các yếu tố khác
không ổi, tỉ lệ thất nghiệp: tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng không bị ảnh hưởng.
47. Khi chính phủ chi tiêu nhiều hơn, tác ộng ban ầu làm cho: tổng cầu sang phải.
48. Người tiêu dùng bắt ầu mua nhà sử dụng inh tán thay vì cột gỗ sau khi giá gỗ tăng.
Tình huống này thể hiện tốt vấn ề nào trong xây dựng CPI: thiên lệch thay thế.
49. Tại mức lãi suất cân bằng trong mô hình kinh tế mở, lượng tiền người ta muốn tiết
kiệm bằng với lượng: dòng vốn ra ròng cộng ầu tư trong nước mong muốn.
50. Tỉ lệ lạm phát, ược o bằng CPI, giữa năm 2009 và 2010 là bao nhiêu: -8,89%.
51. Điều nào sau ây thể hiện cách thức thúc ẩy ầu tư: gia tăng mua sắm chính phủ làm
tăng tổng cầu vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương thấy rằng họ có khả năng có lợi
nhuận khi xây vài khách sạn mới.
52. Vòng quay ở quốc gia Nemedia là ổn ịnh. Trong năm 2016, cung tiền là $100 ngàn tỉ
và GDP thực là $300 ngàn tỉ. Trong năm 2017, cung tiền tăng 10%, GDP thực tăng
5% và GDP danh nghĩa bằng $660 ngàn tỉ. Mức giá tăng lên bao nhiêu trong khoảng năm 2016 và 2017: 4,76%.
53. Nếu giá giày thể thao nhập khẩu ược sản xuất bởi một công ty ở Việt Nam mở ở Thái
Lan tăng. Bản thân việc này ảnh hưởng như thế nào ến chỉ số khử lạm phát và CPI:
chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng và CPI tăng.
54. Khi ngân hàng trung ương một quốc gia tăng cung tiền, một ơn vị tiền: giảm giá trị
cả về số lượng hàng hóa và dịch vụ nội ịa họ có thể mua và về ồng ngoại tệ họ có thể mua.
55. Trong ngôn ngữ kinh tế vĩ mô, ầu tư ề cập ến: mua tư bản mới.
56. Phương ang cân nhắc việc mở rộng cửa hàng thời trang. Nếu lãi suất tăng, anh ấy: ít
có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc xuống. lOMoAR cPSD| 47206071
57. Nếu doanh nghiệp của bạn có lợi thế không ổi theo quy mô, khi bạn tăng gấp ôi yếu
tố ầu vào, sản lượng doanh nghiệp bạn sẽ: gấp ôi.
58. Ở Ireland, 1 ly bia có giá 2 ồng Ireland. Ở Úc, 1 ly bia có giá 4 dollar Úc. Nếu tỉ giá
là 0,4 ồng Ireland ổi 1 dollar Úc, tỉ giá hối oái thực là bao nhiêu: 0,8 ly bia Ireland/ly bia Úc.
59. Nếu lãi suất thực là 6% và lạm phát dự kiến là 4% thì sau 1 năm, người ta mong muốn
nhận ược: số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua ược nhiều hành hóa hơn 6%.
60.Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm ược $12.000/năm. Chị của anh ta là
Lisa Smith là bác sĩ và kiếm ược $175.000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là
17,6 và chỉ số giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập của Lisa tính theo dollar năm 1945 là bao nhiêu: $17.401.
61. GDP thực bình quân ầu người là 21.000 ở Aquilonia, 15.000 ở Nemedia và 6.000 ở
Shem. Tiết kiệm trên ầu người là 2.000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau,
chúng ta kỳ vọng rằng: Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
62. Lãi suất chiết khấu là: lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho ngân hàng.
63. Công ty nội thất Thanh Dũng sử dụng 5 lao ộng làm việc trong 8 giờ ể tạo ra 80 cái
ghế. Năng suất của những lao ộng này là: 2 ghế/giờ.
64. Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết: số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng
nhanh như thế nào qua thời gian.
65. Sự phân ôi cổ iển liên quan ến ý tưởng rằng cung tiền: xác ịnh biến danh nghĩa, nhưng
không xác ịnh biến thực.
66. Chỉ số giá vào năm ầu tiên là 100, năm thứ hai là 90, và năm thứ ba là 80. Tỉ lệ giảm
phát giữa năm ầu tiên và năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao nhiêu:
10% giữa năm ầu tiên và năm thứ 2, 11% giữa năm thứ 2 và năm thứ 3.
67. Nếu Y và V cố ịnh, và M tăng gấp ôi, phương trình số lượng hàm ý rằng mức giá: tăng gấp ôi.
68. Lãi suất thực thấp hơn làm giảm lượng: cung vốn vay.
69. Điều nào sau ây không bao gồm trong tổng cầu hàng hóa và dịch vụ: mua cổ phiếu và trái phiếu.
70. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, ường cung tiền: thằng ứng. lOMoAR cPSD| 47206071
71. Chỉ số giá là 270 trong một năm và 300 trong năm tiếp theo. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu: 11,1%.
72. Nếu số lượng lao ộng trong nền kinh tế tăng gấp ôi, các yếu tố sản xuất khác không
ổi, năng suất sẽ: giảm nhưng ít hơn một nửa.
73. Hàng hóa ở trong kho và không ược bán trong khoảng thời gian hiện tại: ược tính vào
GDP hiện tại như là khoản ầu tư tồn kho. 74. Bột: B và C ều úng.
75. Nếu như có sinh lợi không ổi theo quy mô, hàm sản xuất có thể ược viết: Y/L = A.F (1, K/L, H/L, N/L).
76.Cái gì sau ây ược xem là vốn nhân lực: tất cả ều úng.
77. Đa dạng hóa: làm giảm chỉ rủi ro ặc thù.
78. Việc tăng giá hàng hóa hàng ngày sản xuất trong nước ược phản ánh: cả chỉ số khử
lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
79. Tăng mức giá và giảm GDP thực có thể do: thiên tai như bão hoặc nạn ói.
80. Ethel mua một giỏ lương thực vào năm 1970 là $8. Cô ta mua một giỏ tương tự như
vậy vào năm 2003 là $25. Nếu chỉ số giá là 38,8 vào năm 1970 và 180 vào năm 2003,
giá của giỏ hàng năm 1970 theo giá năm 2003 là bao nhiêu: $37,11.
81. Một người mua cổ phiếu vừa mới phát hành của một công ty như Hoàng Anh – Gia
Lai cung cấp: tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh – Gia Lai.
82. Điều nào sau ây liên quan ến tầm quan trọng của tác ộng giúp giải thích ộ dốc của
ường tổng cầu là úng: tác ộng tỉ giá hối oái là tương ối nhỏ vì xuất khẩu và nhập khẩu
chiếm phần nhỏ trong GDP thực.
83. Phát biểu nào sau thể hiện sự hiểu biết của các nhà kinh tế về mối quan hệ giữa nguồn
tài nguyên và tăng trưởng kinh tế: nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi
dào có thể làm cho quốc gia giàu có, nhưng ngay cả quốc gia có ít nguồn tài nguyên
thiên nhiên có thể có mức sống cao.
84. Với lãi suất là bao nhiêu thì giá trị hiện tại của $360 sau 3 năm bằng $320 ngày hôm nay: 4%. lOMoAR cPSD| 47206071
85. Trong mô hình nền kinh tế mở, tỉ giá hối oái thực ược xác ịnh trên thị trường nơi ồng
nội tệ trao ổi với ồng ngoại tệ bởi lượng cung nội tệ, ến từ: dòng vốn ra ròng và cầu
nội tệ cho xuất khẩu ròng.
86. Vài người không ược tính vào lực lượng lao ộng vì họ không nỗ lực tìm kiếm việc
làm. Tuy nhiên những người này muốn làm việc ngay cả khi họ chán nản trong việc
nỗ lực tìm kiếm việc làm. Nếu những người này ược tính là thất nghiệp thay vì nằm
ngoài lực lượng lao ộng: cả tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ tăng.
87. Samantha, CEO của một tập oàn hoạt ộng ở Uganda, quyết ịnh tăng lương lao ộng
ngay cả khi cô ta ang ối mặt với dư thừa lao ộng. Quyết ịnh của cô ta: có thể tăng lợi
nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao ủ ể cho lao ộng ăn uống ầy ủ dinh dưỡng hơn
ể họ có thể làm việc năng suất hơn.
88.Thuật ngữ “lạm phát” dùng ể mô tả tình huống trong ó: mức giá chung của nền kinh tế gia tăng.
89. Nhà máy Mỹ mua cá từ Morocco và trả bằng USD. Các yếu tố khác không ổi, xuất
khẩu ròng của Mỹ: giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
90. Phát biểu nào sau ây chính xác nhất: chính sách thương mại có tác dụng vi mô hơn vĩ mô.
91. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng ể: quản lý thay ổi chi phí sinh hoạt.
92. Chỉ số giá vào năm ầu tiên là 125, năm thứ hai là 150, và năm thứ ba là 200. Tỉ lệ
lạm phát giữa năm ầu tiên và năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao
nhiêu: 20% giữa năm ầu tiên và năm thứ 2, 33% giữa năm thứ 2 và năm thứ 3.
93. Điều nào sau ây làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn như không làm dịch
chuyển ường tổng cung dài hạn: giảm mức giá kỳ vọng.
94. An ã học xong và bắt ầu tìm việc nhưng chưa tìm ược. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp: tăng
và tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng tăng.
95. GDP của nền kinh tế óng bằng: Y = C + I + G.
96. Vì ngân sách chính phủ thâm hụt thể hiện: tiết kiệm chính phủ âm, làm giảm tiết kiệm quốc gia.
97. Điều nào sau ây làm mức ộ dịch chuyển của tổng cầu do thay ổi thuế nhỏ hơn so
với những thay ổi khác: tác ộng lấn át. lOMoAR cPSD| 47206071
98. Giả sử lãi suất là 4%, cái nào sau ây có giá trị hiện tại lớn nhất: $250 hôm nay cộng
với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay.
99. Trong CPI, hàng hóa và dịch vụ ược tính tỉ trọng dựa trên: lượng hàng của chúng mà người tiêu dùng mua.
100. Bảo hiểm thất nghiệp: giảm ộng cơ tìm việc và tăng thất nghiệp.
101. Để tính GDP, chúng ta: tổng giá thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
102. Lý thuyết sở thích thanh khoản thể hiện nguyên lý là: chính sách tiền tệ có thể ược
mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dưới dạng lãi suất.
103. CPI o lường chi phí chung của: hàng hóa và dịch vụ ược mua bởi người tiêu dùng iển hình.
104. Thu nhập khả dụng cá nhân là thu nhập của: hộ gia ình và hộ kinh doanh cá thể còn
lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.
105. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có gia tăng
mạnh lương tối thiểu, khai thác nguồn dầu mới, một lượng lớn người nhập cư, và
quy ịnh môi trường mới làm giảm sản xuất iện. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn
hạn: tất cả ều có thể xảy ra.
106. Khi giá giảm, số tiền cần thiết ể mua một rổ hàng hóa iển hình: giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
107. Giả sử MPC bằng 0,75. Số nhân bằng: 4.
108. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu
CPI tăng từ 150 lên 175, người ta sẽ mua: ít sữa và áo hơn.
109. Điều nào sau ây không phải là lý do mà thị trường lao ộng thực tế có thất nghiệp: lương linh hoạt.
110. Điều nào sau ây có xu hướng làm dịch chuyển ường cung nội tệ trên thị trường ngoại
hối trong mô hình kinh tế mở sang bên phải: lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước giảm.
111. Giả sử Việt Nam ấn ịnh thuế quan cao hơn với nhập khẩu thép. Thuế quan này
thường: làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng
hóa khác của Việt Nam một lượng bằng. lOMoAR cPSD| 47206071
112. Các yếu tố khác không ổi, khi mức giá tăng, giá trị thực của tiền: giảm và tỉ giá tăng giá.
113. Điều nào sau ây úng: Lý thuyết sở thích thanh khoản giả ịnh rằng lãi suất iều chỉnh
ể làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. Lý thuyết cổ iển giả ịnh rằng mức giá iều
chỉnh ể làm cho thị trường tiền tệ cân bằng.
114. Nếu hộ gia ình Việt Nam mua một túi xách trị giá $75 từ Ý, tiêu dùng Việt Nam
tăng lên $75: nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
115. Rổ hàng hóa nào ược dùng ể xây dựng CPI: hàng hóa và dịch vụ iển hình ược mua
bởi người tiêu dùng, theo khảo sát của cơ quan thống kê.
116. Năm 1931, Tổng thống Herbert Hoover ược trả lương là 75,000. Chỉ số giá năm
1931 là 15,2 và chỉ số giá năm 2001 là 177. Lương tổng thống ngày hôm nay là
400,000: lương của tổng thống Hoover tính theo giá dollar năm 2001 nhiều hơn so
với tổng thống hiện tại.
117. Tiền pháp ịnh: không có giá trị thực chất.
118. Giả sử sau 10 năm năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn so với Freedonia và dân số
của 2 quốc gia không ổi: GDP thực bình quân ầu người ở Oceania sẽ tăng nhanh
hơn cao hơn so với Freedonia.
119. Phát minh iện thoại di ộng liên quan ến vấn ề nào nhất trong xây dựng CPI: giới thiệu sản phẩm mới.
120. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính trên khoản cho vay mà ngân hàng trung ương
cho ngân hàng vay gọi là: lãi suất chiết khấu.
121. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở: bao gồm cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.
122. Mai là CEO mới ược bổ nhiệm của một công ty sản xuất CD theo dây chuyền. Nhân
viên của cô ấy nói cho cô ấy biết với mức sản lượng mà công ty sản xuất, với số
lượng lao ộng ang làm việc, cho thấy một số lao ộng ang trốn việc. Theo lý thuyết
tiền lương hiệu quả, cô ta có thể làm gì: trả cho tất cả lao ộng mức lương cao hơn mức lương cân bằng.
123. Dùng hàm sản xuất và ký hiệu trong bài, K/L o lường: vốn vật chất trên một lao ộng.
124. Từ năm 2014 ến năm 2015, CPI cho chi phí y tế tăng từ 260,8 lên 272,8. Tỉ lệ lạm
phát tính cho chi phí y tế là bao nhiêu: 4.6%. lOMoAR cPSD| 47206071
125. Trong sơ ồ chu chuyển kinh tế giản ơn, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền
kinh tế: bằng nhau vì mối giao dịch ều có một người mua và một người bán.
126. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, dòng vốn ra ròng của Mexico: và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.
127. Thay ổi giá dầu: gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.
128. Mục ích của việc o lường mức giá chung của nền kinh tế là gì: cho phép so sánh số
tiền ở các thời iểm khác nhau.
129. Lãi suất tăng lên kích thích người dân: tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.
130. Khi ồng nội tệ tăng giá: xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
131. Nếu nhập khẩu quốc gia lớn hơn xuất khẩu, quốc gia ó có: thâm hụt thương mại.
132. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở, cung tiền:
tăng và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
133. Trái phiếu nào rủi ro nhất: trái phiếu rác.
134. Chính sách tài khóa tác ộng ến nền kinh tế: cả trong ngắn hạn và dài hạn.
135. Mức GDP thực o lường iều gì sau ây: tổng thu nhập thực.
136. Phát minh máy tính bỏ túi liên quan ến vấn ề nào nhất trong xây dựng CPI: giới thiệu sản phẩm mới.
137. Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng ồng Bolivianos ( ồng tiền Bolivia).
Bản thân giao dịch này: làm tăng cả xuất khẩu ròng và ầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
138. Chi phí thực ơn ề cập ến: chi phí của việc thay ổi giá thường xuyên do lạm phát cao.
139. Nhà máy bột mì của Nga mua lúa mì từ Mỹ và trả bằng ruble. Các yếu tố khác không
ổi: xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
140. George mua và sống trong một căn nhà mới xây mà anh ta phải trả 200.000 vào năm
2016. Anh ta bán căn nhà này vào năm 2017 với giá 225.000: việc mua bán năm
2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng ến GDP 2016.
141. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền: tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn. lOMoAR cPSD| 47206071
142. Giả sử máy cắt cỏ là một phần của rổ hàng hóa ược dùng ể tình CPI. Giả sử chất
lượng của máy cắt cỏ ược cải thiện trong khi giá máy cắt cỏ không thay ổi. Nếu cơ
quan thống kê iều chỉnh chính xác việc cải thiện chất lượng, nếu các yếu tố khác
không ổi, thì: CPI sẽ giảm.
143. Khi ngân hàng trung ương iều hành hoạt ộng trên thị trường mở, họ: mua hay bán
trái phiếu chính phủ ra công chúng.
144. Bằng chứng có ược từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy cung tiền và lạm phát:
i ôi với nhau, ược ủng hộ bởi lý thuyết số lượng.
145. Ai nằm trong lực lượng lao ộng: Công, người không có việc làm, nhưng ang tìm việc.
146. Khi ngân hàng trung ương iều hành hoạt ộng trên thị trường mở thực hiện nghiệp
vụ bán: họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.
147. Mô hình tổng cung và tổng cầu giải thích mối quan hệ giữa: GDP thực và mức giá.
148. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại cao hơn mức cân bằng, thì: dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
149. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể: giảm dự trữ bắt buộc.
150. Jack và Jill là ồng sở hữu công ty khai thác dầu của Mỹ. Jack vay tiền ể khai thác
giếng dầu ở Texas. Jill vay tiền ể khai thác giếng dầu ở Venezuela: việc mua tài sản
của cả Jack và Jill ược tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.
151. Cái gì sau ây ược xem là vốn nhân lực: hiểu cách thức sử dụng phần mềm kế toán công ty.
152. Mức dao ộng của giá thị trường qua thời gian cho thấy nguồn tài nguyên thiên nhiên:
không là giới hạn của quá trình tăng trưởng.
153. Chính phủ mua một cây cầu. Chủ doanh nghiệp xây cầu trả cho công nhân. Công
nhân tăng mua sắm. Doanh nghiệp mà có công nhân mua hàng hóa tăng sản lượng.
Loại tác ộng lên chỉ tiêu này thể hiện: tác ộng số nhân.
154. Một quốc gia không có trao ổi với quốc gia khác. GDP là 20 tỉ. Chính phủ chi mua
hàng hóa dịch vụ mỗi năm là 3 tỉ, thu thuế 3 tỉ và chi chuyển nhượng cho hộ gia ình
là 2 tỉ. Tiết kiệm tư nhân ở quốc gia này là 4 tỉ. Đầu tư ở quốc gia này là bao nhiêu: 2 tỉ. lOMoAR cPSD| 47206071
155. Các yếu tố khác không ổi, khi mức giá giảm, tỉ giá hối oái của quốc gia: giảm giá và lãi suất giảm.
156. Nhà máy dược của Anh mua thuốc từ công ty Mỹ và trả cho họ bằng ồng bảng Anh.
Giao dịch này: làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
157. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, xuất khẩu ròng của Mexico: tăng.
158. Nếu thị trường chứng khoán sụp ổ: tổng cầu giảm, khi ó ngân hàng trung ương có
thể bù trừ bằng cách tăng cung tiền.
159. Thực tế cư dân quốc gia không tiết kiệm nhiều, tốt hơn là: có người nước ngoài ầu
tư vào kinh tế trong nước hơn là không có ai.
160. Các yếu tố khác không ổi, quốc gia tương ối nghèo hơn có xu hướng tăng: nhanh
hơn các quốc gia tương ối giàu hơn, iều này gọi là hiệu ứng bắt kịp.
161. Ai không nằm trong lực lượng lao ộng: Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc.
162. Ingrid làm trợ lý giảng dạy tại một trường ại học vào năm 1974 với mức lương là
$10.000. Vào năm 2003, cô ta ược thăng chức thành giáo sư, với mức lương là
$50.000. Nếu chỉ số giá năm 1974 là 50, và chỉ số giá năm 2003 là 180, tiền lương
của Ingrid vào năm 2003 tính theo dollar năm 1974 là bao nhiêu: $13.889.
163. Nếu tiền là trung lập và vòng quay là ổn ịnh, gia tăng cung tiền một phần gây ra gia
tăng: sản lượng thực và sản lượng danh nghĩa.
164. Điều nào sau ây làm tăng năng suất: tất cả ều úng.
165. Y = C + I + G + NX là ồng nhất thức vì: cân bằng xảy ra do cách thức các biến ược ịnh nghĩa.
166. Cái nào sau ây ược tính vào GDP Mỹ: hàng hóa ược sản xuất bởi cư dân nước ngoài làm việc tại Mỹ.
167. Nếu tỉ giá hối oái thay ổi từ 35 Thai bhat/dollar thành 40 Thai bhat/dollar, ồng dollar:
tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.
168. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, cầu vốn vay ến từ: tổng ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
169. Ở Nhật năm 2000 lãi suất danh nghĩa là 1,5% và tỉ lệ lạm phát -0,5%. Lãi suất thực là: 2%. lOMoAR cPSD| 47206071
170. Connie, công dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi hãng xe hơi Thụy Điển. Chi tiêu
của cô ấy là: ầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
171. Nếu nguồn tài nguyên trở nên khan hiếm hơn, chúng ta kỳ vọng rằng: giá tài nguyên
tăng tương ối so với giá khác, nhưng chúng không diễn ra.
172. Tính trung lập của tiền ngụ ý rằng gia tăng số lượng tiền sẽ: tăng mức giá.
173. Thương mại quốc tế: làm tăng mức sống của các nước tham gia thương mại.
174. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng ể: quản lý thay ổi chi phí sinh hoạt.
175. Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ giảm thuế ánh trên thu nhập
từ tiền lãi: sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay.
176. Một trang trại ở Ninh Thuận mua một turbin gió lớn ược sản xuất bởi một công ty
của Thụy Điển ặt tại Bình Thuận, sử dụng lao ộng ịa phương: ầu tư và GDP Việt
Nam tăng một lượng bằng nhau nhưng GNP Việt Nam tăng một lượng nhỏ hơn.
177. Thuế lạm phát: tất cả ều úng.
178. Lượng hàng hóa và dịch vụ trung bình ược sản xuất trên mỗi giờ của một lao ộng gọi là: năng suất.
179. Sản phẩm mới ược phát minh mỗi năm. Kết quả, tốc ộ tăng GDP thực: có thể ánh
giá thấp tốc ộ tăng trưởng kinh tế thực.
180. Giả sử ban ầu thị trường tiền tệ cân bằng. Nếu mức giá tăng, theo lý thuyết sở thích
thanh khoản, có sự dư: cầu tiền cho tới khi lãi suất tăng.
181. Điều nào sau ây mô tả tác ộng lãi suất: khi mức giá tăng, lãi suất tăng, vì vậy chi tiêu giảm.
182. Sụt giảm của GDP trong giai oạn suy thoái: phần lớn là do sụt giảm trong chi tiêu ầu tư.
183. Một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và lưu chúng vào kho trong quý 3. Đến
quý 4, doanh nghiệp bán hết hàng này ở cửa hàng bán lẻ. Kết quả của hành ộng này,
thành phần nào của GDP thực thay ổi trong quý 4: ầu tư giảm và tiêu dùng tăng.
184. Công ty Hưng ang xem xét xây dựng một tòa nhà mới ể trồng cà chua. Hội ồng ã
họp và quyết ịnh ây là việc cần làm. Trước khi họ có thể bắt ầu kế hoạch, lãi suất
tăng. Giá trị hiện tại của dự án ầu tư: giảm, và vì vậy công ty Hưng ít có khả năng xây dựng tòa nhà. lOMoAR cPSD| 47206071
185. Nếu tỉ giá hối oái thực của VND thấp hơn mức cân bằng, lượng cung VND trên thị
trường ngoại hối: lớn hơn lượng cầu và VND sẽ giảm giá.
186. Chỉ số khử lạm phát là tỉ số của: GDP danh nghĩa và GDP thực, nhân 100.
187. Chính phủ có thể thích thuế lạm phát hơn so với các loại thuế khác vì thuế lạm phát: dễ áp dụng.
188. Nếu như có sự thiếu hụt vốn vay, thì: không ường nào dịch chuyển, nhưng lượng
cung vốn vay tăng và lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng lên ạt mức cân bằng.
189. Cái nào sau ây là ví dụ của nguồn lực không thể tái tạo: than.
190. Tính thanh khoản ể chỉ: sự dễ dàng chuyển ổi một tài sản thành trung gian trao ổi.
191. Điều nào sau ây bao gồm danh sách chỉ những việc sẽ giảm khi thâm hụt ngân sách
chính phủ Việt Nam tăng: xuất khẩu ròng Việt Nam, ầu tư trong nước của Việt Nam,
dòng vốn ra ròng của Việt Nam.
192. Tăng giá tỉ giá hối oái thực của Việt Nam làm người tiêu dùng Việt Nam mua: ít
hàng hóa trong nước và nhiều hàng hóa nước ngoài.
193. Năm 1949 Tân An, Long An xây dựng một bệnh viện với chi phí $500,000. Năm
1987 chính quyền sửa chữa toà án với chi phí khoảng $2,4 triệu. Chỉ số giá cho xây
dựng phi công dân là 14 vào năm 1949, 92 vào năm 1987 và 114,5 vào năm 2000.
Theo ó, chi phí xây dựng bệnh viên khoảng: $4,1 triệu theo thời giá năm 2000, nhiều
hơn chi phí sửa chữa tòa án tính theo thời giá năm 2000.
194. Tích lũy vốn: òi hỏi xã hội hy sinh tiêu dùng hàng hóa trong hiện tại.
195. Khi thị trường tiền tệ ược vẽ với trục tung là giá trị của tiền, nếu mức giá cao hơn
mức cân bằng, sẽ có: thiếu hụt, vì vậy mức giá sẽ giảm.
196. Arnie là chủ một doanh nghiệp sản xuất nước óng chai ở Washington. Có rất nhiều
doanh nghiệp như vậy trong khu vực. Arnie quyết ịnh nếu anh ta trả cho lao ộng
mức lương cao hơn mức lương thị trường hiện có, lợi nhuận anh ta sẽ tăng. Điều
nào sau ây giải thích quyết ịnh của anh ấy: lương cao hơn, lao ộng của anh ấy sẽ ít
lựa chọn rời bỏ doanh nghiệp của anh ấy hơn.
197. Phương trình nào thể hiện ơn giản GDP trong nền kinh tế óng: Y = C + I + G.
198. Ai ược nằm trong lực lượng lao ộng: tất cả ều úng. lOMoAR cPSD| 47206071
199. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm ược $12.000/năm. Chị của anh ta là
Lisa Smith là bác sĩ và kiếm ược $175.000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là
17,6 và chỉ số giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập của Grant tính theo dollar năm
2001 là bao nhiêu: $120.682.
200. Khi Hằng dùng ồng tiền ể ghi chép thu nhập và chi tiêu, cô ta sử dụng ồng tiền như là: ơn vị tính toán.
201. So với trái phiếu, cổ phiếu cung cấp cho người nắm giữ: một phần sở hữu.
202. Lãi suất danh nghĩa là 3% và lạm phát là 2%. Lãi suất thực là bao nhiêu: 1%.
203. Một công ty Nhật sản xuất xe hơi ở Việt Nam, một phần xe hơi này sẽ xuất khẩu
sang nước khác. Nếu giá xe hơi này tăng, chỉ số khử lạm phát: và CPI ều tăng.
204. Trong tài khoản ngân hàng chữ T: dự trữ là tài sản, tiền gởi là nguồn vốn.
205. Nếu công dân Việt Nam quyết ịnh tiết kiệm ít hơn trên thu nhập của họ, ầu tư trong
nước Việt Nam: giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
206. Khi thuế tăng, tiêu dùng giảm thể hiện bởi: dịch chuyển ường tổng cầu sang phải.
207. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, ường cung tiền dịch chuyển sang phải: chỉ khi
ngân hàng trung ương lựa chọn tăng cung tiền.
208. Tỉ lệ thất nghiệp tính bằng cách lấy số người thất nghiệp: chia cho lực lượng lao ộng nhân 100.
209. Khi giá trị tiền tăng, số tiền cần thiết ể mua một rổ hàng hóa iển hình: giảm, và vì vậy mức giá giảm.
210. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở
hữu căn hộ ban ầu họ thuê. Giả sử giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở của chủ căn hộ
chung cư bằng với giá họ thuê trước ây: GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước
ây ược tính vào GDP, giờ ược thay thế bằng giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở.
211. Dịch chuyển cơ cấu trong nền kinh tế: tăng thất nghiệp do phải tìm việc.
212. Phát biểu nào sau ây không úng cho nền kinh tế mở: một quốc gia có thương mại
thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương.
213. Thông tin riêng lẻ quan trọng nhất của một cổ phiếu là: giá. lOMoAR cPSD| 47206071
214. Giả sử tỉ giá hối oái thực là ½ lít xăng Canada/lít xăng Mỹ, 1 lít xăng Mỹ có giá
$1,50 USD và 1 lít xăng Canada có giá $3,90 dollar Canada. Tỉ giá hối oái danh
nghĩa là bao nhiêu: 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ.
215. Sụt giảm kinh tế gây ra bởi dịch chuyển tổng cầu làm giá: giảm trong ngắn hạn, và
giá giảm nhiều hơn trong dài hạn.
216. Chi chuyển nhượng: không ược tính vào GDP vì nó không phải là khoản chi trả cho
hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất hiện tại.
217. Công oàn: làm lương của lao ộng không trong công oàn giảm.
218. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh ở Romania. Giá trị hàng hóa
và dịch vụ mà nhà hàng ó sản xuất ược tính: trong GDP Romania, nhưng không tính trong GDP Mỹ.
219. Trên thị trường ngoại hối trong mô hình vĩ mô nền kinh tế mở, tỉ giá hối oái thực
Việt Nam tăng giá làm cho: hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương ối so với hàng
nước ngoài và giảm cầu nội tệ.
220. Tuyền biết rằng những người trong gia ình cô ấy chết trẻ, và vì vậy cô ấy mua bảo
hiểm nhân thọ. Minh biết rằng anh ta là tài xế thiếu thận trọng và vì vậy anh ta mua
bảo hiểm xe: ây là cả 2 ví dụ của lựa chọn ngược.
221. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, tình trạng thị trường vốn vay có thể ược viết như sau: S = I + NCO.
222. Trong thế kỷ 14, Đại ế Tây Phi Kankan Musa ến Cairo, nơi mà ông ta tiêu rất nhiều
vàng, ược sử dụng như trung gian trao ổi. Chúng ta dự oán việc gia tăng vàng này
làm: tăng mức giá, nhưng làm giảm giá trị của vàng tại Cairo.
223. Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu: 6%.
224. Cái nào sau ây nằm trong M2 nhưng không nằm trong M1: tiền gởi tiết kiệm.
225. Giả sử Mexico tăng tỉ lệ tiết kiệm. Trong dài hạn: năng suất và GDP thực bình quân ầu người tăng.
226. Khi lãi suất thực Việt Nam giảm, sở hữu tài sản Việt Nam trở nên: kém hấp dẫn hơn
và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
227. Nếu số nhân là 5, thì MPC bằng: 0.8. lOMoAR cPSD| 47206071
228. Ngân ang tìm việc phù hợp với sở thích của cô ấy về nơi sống và những người làm
việc chung. Lan tìm kiếm việc làm phù hợp với kỹ năng của cô ấy: Ngân và Lan ều
là thất nghiệp cọ xát.
229. CPI năm 2012 là 177 và CPI năm 1982 là 96,5. Nếu ba mẹ bạn cho bạn $1.000 vào
năm 1982, bạn cần phải có bao nhiêu vào năm 2012 ể mua lượng hàng tương ương
với 1.000 vào 1982: $1.834,20.
230. Nếu tỉ giá là 125 yen = $1, một chai rượu gạo có giá là 2.500 yen trị giá: $20.
231. Sonya, công dân Đan Mạch, bán giày ở Mỹ. Bản thân của việc mua bán này: làm
giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng Đan Mạch.
232. GDP thực: cũng ể o thu nhập.
233. Nếu mua hàng hóa ở Mỹ tốn số dollar bằng số tiền mua cùng loại hàng hóa ở Ấn
Độ, tỉ giá hối oái thực tính theo hàng hóa Ấn Độ/hàng hóa Mỹ là: 1.
234. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ có tác ộng số nhân, tăng mua sắm chính phủ lên
$200 tỉ sẽ làm dịch chuyển ường tổng cầu sang: phải $800 tỉ.
235. Khi một quốc gia có tỉ lệ tiết kiệm cao trên GDP, quốc gia sẽ có: nhiều vốn ầu tư và
vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
236. Phát biểu nào sau ây úng: tất cả ều úng.
237. Biến liên hệ giữa thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là: dòng vốn ra ròng.
238. Tỉ lệ thất nghiệp là phần trăm của: lực lượng lao ộng mà không có việc làm.
239. Công dân của Ả Rập Saudi dùng ồng USD ể dành trước ây ể mua táo từ Mỹ. Giao
dịch này: làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
240. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn nó sẽ làm tăng: mức thu nhập.
241. Điều nào sau ây làm giá giảm và GDP thực tăng trong ngắn hạn: ường tổng cung ngắn hạn sang phải.
242. Darla, cư dân Canadian, chỉ làm việc tại Mỹ. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ
công việc của cô ta: chỉ ược tính trong GDP của Mỹ. lOMoAR cPSD| 47206071
243. Điều nào sau ây phải lý do làm ường tổng cầu dốc xuống? Khi giá tăng: tiền lương thực giảm.
244. Rổ hàng hóa của chỉ giá tiêu dùng thay ổi: thỉnh thoảng, trong khi rổ hàng hóa ược
dùng ể tính chỉ số khử lạm phát thay ổi hàng năm.
245. Giả sử thị trường chứng khoán sụp ổ làm mọi người thấy nghèo i. Sụt giảm của cải
làm cho mọi người: giảm tiêu dùng, dịch chuyển ường tổng cầu sang trái.
246. Một hãng phim sản xuất 500.000 DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này bán
300.000 DVD trước cuối quý 2 và giữ phần còn lại trong kho: DVD sẽ ược tính là
thay ổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ ược tính trong GDP quý 2.
247. Chính sách nào sau ây chính phủ nên thực hiện ể theo uổi chính sách bình ổn chủ
ộng khi nền kinh tế trải qua tình trạng thất nghiệp cao hơn mức tự nhiên: giảm thuế suất.
248. Thúy bỏ tiền vào heo ất ể cô ta có thể sử dụng sau này. Chức năng nào sau ây của
tiền ược minh họa: lưu trữ giá trị.
249. Nếu mọi người muốn tiết kiệm nhiều hơn cho lúc nghỉ hưu: hoặc nếu chính phủ tăng
thuế, tổng cầu sang trái.
250. Giả sử trong nền kinh tế óng, GDP là 10.000, thuế là 2.500, tiêu dùng là 6.500, và
chi tiêu chính phủ là 2.000. Tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc
gia là bao nhiêu: 1000, 500, 1500.
251. Chính sách thương mại: không ảnh hưởng ến cán cân thương mại tổng quát của
quốc gia, nhưng ảnh hưởng ến doanh nghiệp và ngành khác nhau.
252. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Nếu có cắt giảm thuế cùng thời iểm với nguồn
lực quan trọng như dầu ược tìm thấy ở trong nước, thì chúng ta kỳ vọng rằng trong
ngắn hạn: GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không ổi.
253. Nền kinh tế ang cân bằng dài hạn. Thay ổi công nghệ làm dịch chuyển tổng cung
dài hạn sang phải $60 tỉ. Cùng thời gian, mua sắm chính phủ tăng $30 tỉ. Nếu MPC
bằng 0,8 và tác ộng lấn át là $60 tỉ, chúng ta kỳ vọng rằng trong dài hạn: cả GDP
thực và mức giá ều tăng.
254. Khi ngân hàng trung ương một quốc gia tăng cung tiền: mức giá sẽ tăng và ồng nội
tệ giảm giá so với các ồng tiền khác trên thế giới. lOMoAR cPSD| 47206071
255. Cán cân thương mại của một quốc gia: lớn hơn 0 chỉ khi xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
256. Khi ngân hàng trung ương iều hành hoạt ộng trên thị trường mở thực hiện nghiệp
vụ mua: họ mua trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.
257. Nguyên lý tính trung lập của tiền cho rằng khi gia tăng cung tiền sẽ: tăng mức giá,
nhưng GDP thực không tăng.
258. Giả sử lãi suất là 6%, cái nào sau ây có giá trị hiện tại lớn nhất: $285 hôm nay.
259. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) ược ịnh nghĩa là tỉ lệ của: phần tăng thêm thu
nhập mà hộ gia ình tiêu dùng hơn là tiết kiệm.
260. Phát biểu nào sau ây là úng nhất về tác ộng của thay ổi chất lượng lên CPI: Ngay cả
khi cơ quan thống kê iều chỉnh giá của hàng hóa trong rổ CPI khi chất lượng sản
phẩm thay ổi, thay ổi chất lượng cũng là một vấn ề vì chất lượng khó có thể o lường.
261. Ngày nay, tình trạng ổ xô ến ngân hàng rút tiền: không phổ biến vì có bảo hiểm tiền gởi.
262. Một quốc gia có thể tăng yếu tố nào sau ây trong dài hạn khi tăng tốc ộ tăng trưởng
của tiền: tất cả ều sai.
263. Quốc gia Freedonia có GDP là $2.000, tiêu dùng là $1.200, và mua sắm chính phủ
là $400. Điều này cho thấy họ có: ầu tư cộng xuất khẩu ròng là $400.
264. Lợi nhuận trả cho cổ ông gọi là: cổ tức.
265. Suy thoái thường i ôi với iều gì sau ây: tất cả ều úng.
266. Phương trình nào thể hiện tiết kiệm quốc gia trong nền kinh tế óng: Y – C – G.
267. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn: năng suất và GDP thực bình quân ầu người cao hơn.
268. Câu nào sau ây úng: tất cả ều sai.
269. GDP thực: ịnh giá mức sản xuất hiện tại với mức giá của một năm nhất ịnh trong quá khứ.
270. Nếu ồng yen Nhật “mạnh lên” so với ồng dollar Mỹ: không có trường hợp nào ở
trên nhất thiết xảy ra.
271. Người dân có thể tránh thuế lạm phát bằng cách: tất cả ều sai. lOMoAR cPSD| 47206071
272. Nếu Canada tăng thâm hụt ngân sách, iều này sẽ làm giảm: tiết kiệm chính phủ và
dịch chuyển cung vốn vay sang trái.
273. Giả sử quốc hội ặt ra quy ịnh hoàn thuế ầu tư. Chuyện gì xảy ra trên thị trường vốn
vay: cầu vốn vay sẽ sang phải.
274. Một công ty Ý mở một công ty mì Ý ở Mỹ. Lợi nhuận từ công ty mì này ược tính:
GDP của Mỹ và GNP của Ý.
275. Dựa trên phương trình số lượng, nếu M = 100, V = 3, và Y = 200, thì P = 1,5.
276. Đan quyết ịnh thuê thêm lao ộng làm việc trong nhà máy của anh ta. Lương cân
bằng là $12/giờ. Lý thuyết lương hiệu quả cho thấy sự hợp lý khi Đan ưa ra mức
lương: nhiều hơn $12/giờ, vì vậy có thể thu hút một lượng lớn ứng viên tốt hơn.
277. Một doanh nghiệp ở Ấn Độ bán áo khoác cho chuỗi cửa hàng thương mại của Mỹ.
Bản thân của việc mua bán này: làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng của Ấn Độ.
278. Giả sử vòng quay và sản lượng không ổi, và lý thuyết số lượng và hiệu ứng Fisher
ều úng. Nếu lãi suất danh nghĩa là 5% và tăng trưởng tiền là 3%, theo ó lãi suất thực
là: 2% và tiền lương danh nghĩa ang tăng.
279. Điều nào sau ây làm giá và GDP thực tăng trong ngắn hạn: tổng cầu sang phải.
280. Trong giai oạn suy thoái: tất cả ều úng.
281. Theo sự phân ôi cổ iển, khi cung tiền tăng gấp ôi, iều nào sau ây cũng sẽ tăng gấp
ôi: mức giá và GDP danh nghĩa.
282. Khi tỉ lệ dự trữ tăng, số nhân tiền: giảm.
283. Một công ty bán cổ phiếu thông thường: họ ang tài trợ vốn chủ sở hữu và tiền lời
mà cổ ông nhận ược phụ thuộc vào khả năng lợi nhuận của công ty.
284. Oceania mua $100 rượu từ Escudia và Escudia mua $40 len từ Oceania. Giá trị xuất
khẩu ròng của Oceania và Escudia theo thứ tự là bao nhiêu: tất cả ều sai.
285. Cái nào ược tính là thành phần ầu tư của GDP: tất cả ều úng.
286. Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn khoản thu, chính phủ sẽ có khả năng: bán trái phiếu
trực tiếp cho công chúng.