Key trả lời trắc nghiệm ngắn CPI , GDP và thất nghiệp | Môn Kinh tế vĩ mô
Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm Thất nghiệp chu kỳ 2/ Hàng hóa trung gian là hàng hóa: Được dùng như một thành phần hay nguyên liệu để sản xuất ra một hàng hóa khác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
GDP CPI và Thất Nghiệp
1/ Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm Thất nghiệp chu kỳ
2/ Hàng hóa trung gian là hàng hóa:
Được dùng như một thành phần hay nguyên liệu ể sản xuất ra một hàng hóa khác.
3/ Phát biểu nào sau ây là úng?
CPI có thể ược dùng ể iều chỉnh giá trị tiền tệ ở các thời iểm khác nhau.
4/ Gỉa sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp , nhưng thật ra họ ang làm việc ở khu
vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này ược tính là ang có việc làm, khi ó.
Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng
5/ Sự thay ổi của GDP thực phản ánh Chỉ
thay ổi về lượng sản xuất.
6/ Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi: Nền kinh tế suy thoái.
7/ Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát. Bảo hiểm thất nghiệp.
8/ Thất nghiệp do người lao ộng phải tốn thời gian tìm kiếm công việc sao cho phù hợp với sở
thích và kỹ năng của họ là : Thất nghiệp cọ xát
9/ Khi chính phủ quy ịnh mức lương tối thiểu cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường lao
ộng phổ thông, sẽ có tình trạng:
Thất nghiệp cơ cấu trong nhóm lao ộng ít kỹ năng
10/ Loại thất nghiệp nào sau ây dùng ể giải thích thích hợp nhất cho trường hợp giảm công ăn
việc làm trong ngành dược phẩm do suy thóai kinh tế tòan cầu gây ra: Thất nghiệp chu kỳ
11/ Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng?
Sinh viên các trường ại học.:
12/ Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, và 96 trong năm 3. Nền kinh tế nước này trải qua
Gỉam phát 9,1% ở năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% ở năm 3 so với năm 2
13/ Loại thất nghiệp nào sau ây ược xếp vào nhóm thất nghiệp tự nhiên
Cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu lOMoAR cPSD| 47207194
14/ Khi thị trường lao ộng ạt ược trạng thái cân bằng
: Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
15/ Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà họ ……………….
: Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
16/ Khoản nào sau ây không ược tổng hợp trong GDP của Việt Nam :
Việt kiều gửi tiền cho người trong nước.
17/ Tỉ lệ thất nghiệp ược tính bằng số người thất nghiệp chia cho: a.
Số người trong ộ tuổi lao ộng (I). b. ( II) và (III) úng. c.
Tổng số người thất nghiệp và có việc làm (III). d. Lực lượng lao ộng (II) (II) và (III) úng.
18/ Khi tỉ lệ lạm phát cao hơn tỉ lệ tăng trưởng GDP và cả 2 cùng lớn hơn 0, mức sống trung bình của dân cư: tăng
19/ CPI có xu hướng phóng ại sự gia tăng của chi phí sinh hoạt là vì
Rổ hàng hóa ể tính CPI ược cố ịnh ở kỳ gốc
20/ Khi GDP danh nghĩa của năm 2014 cao hơn GDP danh nghĩa của năm 2013 và lạm phát bằng 0,
Tỉ lệ tăng trưởng GDP năm 2014 là dương
21/ GDP thực khác với GDP danh nghĩa ở chỗ GDP thực
ã ược iều chỉnh ể loại trừ lạm phát.
22/ Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
: Bảo hiểm thất nghiệp.
23/ Quá trình àm phán giữa công oàn và quản lý ể i ến một hợp ồng lao ộng ược gọi là thương lượng tập thể. lOMoAR cPSD| 47207194
24/ Tiền lương hiệu quả là cao hơn so với mức lương thị trường,
giúp tăng năng suất lao ộng.
25/ Ý tưởng về mức lương hiệu quả là người lao ộng có
ộng lực ể làm việc chất lượng cao.
26/ Henry Ford nhận thấy rằng bằng cách trả một mức lương hiệu quả,
công nhân giảm lãng công và bỏ việc.
27/ Ông Chanh, một thợ cơ khí sửa chữa ô tô vẫn chưa có việc làm vì ông từ chối làm việc với
tiền công ưới 20 triệu mỗi tháng. Ông ược xếp vào nhóm lực lượng lao ộng và ang thất nghiệp.
28/ Sự tồn tại của nhiều người lao ộng nản chí trong một nền kinh tế có thể khiến tỷ
lệ thất nghiệp bị giảm nhẹ.
29/ GDP là tổng giá trị của:
: tổng giá trị gia tăng của toàn bộ các hoạt ộng kinh tế trong nước.
30/ Chỉ số giá tiêu dùng thường có xu hướng phóng ại vì:
Tất cả (I), (II) và (III) ều úng.
31/ GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
: chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
32/ Những bộ phận nào sau ây ược tính vào tổng ầu tư của nền kinh tế:
Lượng hàng tồn kho tăng lên.
33/ Sự tăng giá bánh mì sản xuất trong nước ược phản ảnh trong Cả
hai, trong chỉ só giá tiêu dùng và trong chỉ số giảm phát GDP.
34/ Để tính GNI từ GDP, phải cộng vào GDP:
: thu nhập ròng từ nước ngoài.
35/ Biện pháp nào sau ây có thể làm tăng thất nghiệp cọ xát, ít nhất là trong ngắn hạn:
Chính phủ thực hiện bảo hiểm thất nghiệp cho người lao ộng.
36/ Nếu tỉ lệ lạm phát là 10%, lãi suất danh nghĩa là 8%. Chọn câu phát biểu Đ唃ĀNG:
Người i vay ược lợi do lãi suất thực là -2%
37/ Khi sản lượng bằng mức sản lượng tiềm năng, thất nghiệp trong nền kinh tế bằng: Thất nghiệp tự nhiên.
38/ Thất nghiệp tự nhiên bao gồm : lOMoAR cPSD| 47207194 : Cả (I) và (II) ều úng
39/ Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩa của năm 2006 là
2000, GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700 .Vậy tốc ộ tăng trưởng GDP của năm 2007 so với năm 2006 là: 8%
40/ Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu ược cho như sau: tiêu dùng của các hộ gia ình
là:1000, ầu tư ròng 120, khấu hao: 480, chi tiêu của chính phủ về sản phẩm và dịch vụ là
400, xuất khẩu ròng là 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 400. Vậy tổng thu nhập quốc gia (GNI) là: : 2500
41/ Trong chỉ tiêu GDP của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào:
Chi cho bảo hiểm thất nghiệp .
Sản xuất và tài chính
1/ Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay
Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng.
2/ Công ty mỹ phẩm A ang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. Các
chuyên viên kế toán và ban giám ốc nhóm họp và quyết ịnh rằng xây dựng nhà máy không phải
là ý tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này
Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
3/ Một công ty có một dự án ầu tư có chi phí 10 triệu$ bỏ ra hôm nay và mang lại một khoản tiền
15 triệu $ sau 4 năm. Công ty không nên thực hiện dự án nếu lãi suất là : 11%
4/ Loại bảo hiểm nào sau ây có hành vi ược cho là lựa chọn bất lợi (adverse selection) Bảo hiểm y tế.
5/ Trái phiếu A trả 8000$ sau 20 năm, trái phiếu B trả 8000$ sau 40 năm (giả sử trái phiếu không
trả lãi). Nếu lãi suất trái phiếu A là 3,5%, trái phiếu B có lãi suất 4%. Trái phiếu nào có giá trị hơn?
: Trái phiếu A có giá trị hơn trái phiếu B.
6/ Gỉa sử một quốc gia áp dụng quy ịnh mới hạn chế số giờ lao ộng. Nếu như quy ịnh này làm
giảm i tổng số giờ lao ộng của nền kinh tế, khi ó
Năng suất không ổi và sản lượng giảm lOMoAR cPSD| 47207194
7/ Gỉả sử lãi suất là 5%, hãy xem xét ba phương án thanh toán sau ây: Phương án 1. 500$ hôm
nay; Phương án 2. 520$ sau một năm kể từ hôm nay và Phương án 3. 550$ sau 2 năm kể từ hôm
nay. Mô tả nào sau ây là chính xác
2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất
8/ Các nước còn nghèo là vì những lý do sau ây, ngoại trừ :
lực lượng lao ộng của họ là quá nhỏ.
9/ Đầu tư vào vốn con người thường ít ược quan tâm vì chúng giúp tăng năng suất nhưng với
chi phí cơ hội cao cho cả người lao ộng và doanh nghiệp.
10/ Một lý do khiến giá một số tài nguyên thiên nhiên ã giảm là vì tiến
bộ kỹ thuật ã giúp tăng cung của chúng.
11/ Bằng chứng lịch sử cho thấy rằng sự khan hiếm các nguồn tài nguyên thiên nhiên có :
không giới hạn tăng trưởng kinh tế.
12/ Trên thị trường vốn vay, khi cung vốn vay giảm
Lãi suất tăng, ầu tư trong nước giảm
13/ Nếu thuế giảm và chi tiêu chính phủ không ổi, và mọi người tiêu dùng hết phần thuế ược
giảm, cung vốn vay sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
14/ Nếu thuế giảm và chi tiêu chính phủ không ổi và người dân tiết kiệm hết phần thuế giảm,
cầu và cung vốn vay không bị ảnh hưởng.
15/ Nếu chính phủ Việt Nam muốn tăng số việc làm và sản lượng thực, nó có thể ưu
ãi thuế cho ầu tư mới.
16/ Giả sử một nền kinh tế óng ang ở trong trạng thái cân bằng, sử dụng các thông tin sau ây ể
xác ịnh tình trạng ngân sách của chính phủ. Tiêu dùng C= 3,5 nghìn tỷ; Thuế ròng NT= 2,7 nghìn
tỷ; Hộ gia ình tiết kiệm S=2,5 nghìn tỷ; Đầu tư I=2,2 nghìn tỷ; Vậy ngân sách của chính phủ là
: thâm hụt 0,3 nghìn tỷ .
17/ Thâm hụt ngân sách diễn ra khi chính phủ
chi tiêu nhiều hơn thu từ thuế.
18/ Chính phủ khuyến khích ầu tư nên ã giảm thuế ánh vào các khoản ầu tư:
Cầu vốn vay tăng, lãi suất tăng.
19/ Chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của hộ gia ình không ổi thì: Câu (I) và (II) ều úng.
20/ Ngân sách quốc gia bị thâm hụt nhiều hơn, iều này sẽ làm cho Cung vốn vay giảm lOMoAR cPSD| 47207194
21/ Câu nào sau ây không úng
Người mua trái phiếu không thể bán trái phiếu trước thời gian áo hạn.
22/ Giả sử ba mẹ tiết kiệm cho bạn một số tiền là 10 triệu ồng vào ngày bạn chào ời và lãi suất
tiền gửi là 7%/năm. Vận dụng quy tắc 70, hãy cho biết khi bạn 20 tuổi, số tiền trong tài khoản của bạn là bao nhiêu? 40 triệu
23/ Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là
Qúa trình sản xuất vốn vật chất ược thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân lực ược
sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục.
24/ Mức sống của một quốc gia ược quyết ịnh bởi yếu tố:
Năng suất sản xuất. 25/ Yếu tố nào sau ây không ảnh hưởng
ến năng suất sản xuất:
Lực lượng lao ộng (L).
26/ Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại (PV) của doanh thu trong tương lai từ một dự án ầu tư sẽ: Giảm, và ầu tư giảm.
27/ Khi bội chi ngân sách tăng,
Lãi suất tăng khiến ầu tư giảm.
28/ Năm 2009, chính phủ quôc gia A có số thu ngân sách là 1.100 tỷ ồng , cũng trong năm chính
phủ chi trợ cấp 250 tỷ ồng, chi mua hàng hóa và dịch vụ 700 tỷ ồng và thanh tóan tiền lãi vay
100 tỷ ồng. Trong năm 2009, chính phủ A có
Thăng dư ngân sách 50 tỷ ồng
29/ Chính sách khuyến khích tiết kiệm sẽ:
Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống.
30/ Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ có thể ược tài trợ bằng cách: lOMoAR cPSD| 47207194 a. Vay nước ngoài (I) b.
( I), (II) và (III) êu có thể. c.
Bán trái phiếu cho công chú ng (II) d.
Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương (III)
(I), (II) và (III) êu có thể.
31/ Loại bảo hiểm nào sau ây có hành vi ược cho là rủi ro ạo ức: Bảo hiểm xe hơi.
32/ Một công ty sản xuất linh kiện vi tính ang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà công ty
kỳ vọng sẽ tăng ược lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng, hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này
Giảm và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị.
Tiền tệ Ngân Hàng và Lý thuyết Tiền tệ
18/ Chức năng của ngân hàng trung ương không bao gồm:
Cho doanh nghiệp vay tiền ể ầu tư.
35/ Ngân hàng Trung ương có chức năng:
: Giử tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại.
32/ Lý thuyết phân ôi cổ iển và trung tính của tiền
: Chỉ úng trong dài hạn nhưng không úng trong ngắn hạn 3/
Ngân Hàng Trung Ương thu hẹp tiền tệ bằng cách: a.
tăng dự trữ bắt buộc (I) b.
tăng lãi suất chiết khấu (II) lOMoAR cPSD| 47207194 c.
tất cả (I), (II) và (III) ều úng. d.
bán ra trái phiếu của chính phủ (III).
tất cả (I), (II) và (III) ều úng.
13/ Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự trữ thực tế là
10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng tiền giao dịch là 120
26/ Lãi suất tiền ồng, ô-la Mỷ và vàng lần lượt là 7%, 4% và 0%, tỉ lệ tăng giá kỳ vọng của ô-la
Mỷ và vàng lần lượt là: 3% và 7%
37/ Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay ổi lượng cung tiền sẽ làm a.
sản lượng thực không ổi (I) b.
thay ổi mức giá chung trong nền kinh tế (II). c.
Các câu (I), (II) và (III) ều úng d.
thay ổi tiền lương danh nghĩa (III) Các
câu (I), (II) và (III) ều úng
8/ Trong công thức MV=PY, Y là GDP thực
10/ Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự trữ thực tế là
10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng là: 20 lOMoAR cPSD| 47207194
17/ Mức lãi suất danh nghĩa là 16%, tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là 10%, nhưng tỷ lệ lạm phát thực tế là 20%. Khi ó:
: Người i vay ược lợi.
9/ Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự trữ thực tế là 10%,
lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng tiền gửi trong ngân hàng là: 100
36/ Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại là 10%. Nếu Ngân Hàng Trung Ương bán trái
phiếu của chính phủ ra công chúng một lượng là 100, lượng cung ứng tiền thay ổi là: Giảm nhiều hơn 100.
31/ Tìm câu phát biểu sai:
Tờ séc ược xem là tiền.
5/ Khi các Ngân Hàng Thương Mại tăng tỉ lệ dự trữ thừa, cung tiền giảm
21/ Lạm phát của các nến kinh tế có thể ược giải thích là do: a.
tất cả (I), (II), (III) ều úng.
b. công chúng kỳ vọng một mức giá chung (CPI hay chỉ sổ khử lạm phát GDP) cao hơn (III). c.
tổng cung về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế giảm (II). d.
tổng cầu về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế tăng (I). Phản hồi
tất cả (I), (II), (III) ều úng.
24/ Tác ộng nào sau ây của lạm phát ối với việc phân phối lại thu nhập là không úng:
Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người bán hàng trả góp thiệt hại.
27/ Trong hệ thống ngân hàng,
: NHTW tạo ra cơ sở tiền tệ lOMoAR cPSD| 47207194 6/ Cung tiền giảm khi
Ngân Hàng Thương Mại giảm cho vay ra
11/ Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự trữ thực tế là
10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Cơ sở tiền tệ là: 30
28/ Thanh khoản là ặc tính khiến tiền
có thể làm ơn vị hạch toán BÀI 3
1/ Thuyết lưỡng phân cổ iển ề cập ến ý tưởng cho rằng cung tiền
Quyết ịnh biến danh nghĩa nhưng không quyết ịnh biến thực.
2/ Hiệu ứng Fisher phản ánh: khi lạm phát tăng 1% thì lãi
suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
3/ Ngân Hàng Trung Ương thu hẹp tiền tệ bằng cách:
a.bán ra trái phiếu của chính phủ (III).
b.tăng lãi suất chiết khấu (II)
c.tăng dự trữ bắt buộc (I)
d.tất cả (I), (II) và (III) ều úng. Đúng
Phản hồi: The correct answer is: tất cả (I), (II) và (III) ều úng.
4/ Cơ sở tiền tệ tăng khi
a.Ngân Hàng Trung Ương bán ra trái phiếu của chính phủ.
b.Ngân Hàng Trung Ương cho Ngân Hàng Thương Mại vay
c.Ngân Hàng Trung Ương giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc. Sai
d.Lượng tiền gửi vào các Ngân Hàng Thương Mại tăng
Phản hồi: The correct answer is: Ngân Hàng Trung Ương cho Ngân Hàng Thương Mại vay 6/ Cung tiền giảm khi
a. Ngân Hàng Trung Ương mua vào trái phiếu của chính phủ. Sai
b. Lãi suất chiết khấu giảm.
c. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm.
d. Ngân Hàng Thương Mại giảm cho vay ra lOMoAR cPSD| 47207194
Phản hồi: The correct answer is: Ngân Hàng Thương Mại giảm cho vay ra
7/ Theo lý thuyết tiền tệ, lạm phát là do a. cầu kéo. b. chi phí ẩy.
c. cung tiền tăng nhanh hơn tăng trưởng GDP. Đúng d. kỳ vọng.
Phản hồi: The correct answer is: cung tiền tăng nhanh hơn tăng trưởng GDP.
8/ Trong công thức MV=PY, Y là a.GDP thực Đúng b.GNI c.GDP danh nghĩa d. Giá trị giao dịch
Phản hồi: The correct answer is: GDP thực
9/ Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự trữ thực tế là 10%, lượng
tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng tiền gửi trong ngân hàng là: a.100 b.10 c.200 Sai d.50
Phản hồi: The correct answer is: 100
10/ Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự trữ thực tế là 10%, lượng
tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng là: a.20 b.200 c.10 d.100 Sai
Phản hồi: The correct answer is: 20
11/ Cho biết tỉ lệ nắm giử tiền mặt trong dân là 20% (của tổng tiền gửi), tỉ lệ dự trữ thực tế là 10%, lượng
tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Cơ sở tiền tệ là: a.30 b.120 lOMoAR cPSD| 47207194 c.100 Sai d.10
Phản hồi: The correct answer is: 30
12/ Một sự ổi mới tài chính làm cho khách hàng chuyển từ tài khỏan tiền gởi không kỳ hạn sang tài
khỏan tiết kiệm. Hoạt ộng này sẽ là cho M1....................và M2 ......................... giảm, không ổi
14/ Lãi suất mà Ngân Hàng Trung Ương cho các Ngân Hàng Thương Mại vay ược gọi là a.lãi
suất chiết khấu. b.lãi suất trái phiếu.
c.lãi suất liên ngân hàng. d.lãi suất cho vay. Sai
Phản hồi: The correct answer is: lãi suất chiết khấu. 15/ Trong kinh tế vĩ mô,
a.tiền là một yếu tố sản xuất. Sai
b.tiền là thanh khoản. c. tiền là tài sản.
d. tiền là sức mạnh kinh tế.
Phản hồi: The correct answer is: tiền là thanh khoản 16/
Các chi phí và tác ộng tiêu cực của lạm phát là :
Tất cả (I), (II) và (III) ều úng.
17/ Mức lãi suất danh nghĩa là 16%, tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là 10%, nhưng tỷ lệ lạm phát thực tế là 20%. Khi ó:
a.Người cho vay ược lợi. b.Không ai ược lợi. Sai
c.Người i vay ược lợi.
d.Không ai bị tổn thất.
Phản hồi: The correct answer is: Người i vay ược lợi.
18/ Chức năng của ngân hàng trung ương không bao gồm: lOMoAR cPSD| 47207194
Cho doanh nghiệp vay tiền ể ầu tư. 19/
Chính phủ sử dụng thuế lạm phát vì:
a. Chính phủ không hiểu nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.
b.Thuế lạm phát có tính lũy tiến (người càng giàu trả thuế càng nhiều). Sai
c. Bội chi ngân sách không thể ược tài trợ từ các nguồn khác.
d. Thuế lạm phát là loại thuế công bằng nhất.
Phản hồi: The correct answer is: Bội chi ngân sách không thể ược tài trợ từ các nguồn khác.
20/ Giá trị tiền tệ của một nước so với tiền của một nước khác là: a.không có ý nghĩa kinh tế.
b.tỉ giá hối oái thực.
c.tỉ giá hối oái danh nghĩa. Đúng
d. tương quan sức mạnh kinh tế giữa hai nước.
Phản hồi: The correct answer is: tỉ giá hối oái danh nghĩa.
21/ Lạm phát của các nến kinh tế có thể ược giải thích là do:
a. công chúng kỳ vọng một mức giá chung (CPI hay chỉ sổ khử lạm phát GDP) cao hơn (III).
b. tổng cung về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế giảm (II). Sai
c. tất cả (I), (II), (III) ều úng.
d. tổng cầu về sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế tăng (I).
Phản hồi: The correct answer is: tất cả (I), (II), (III) ều úng.
22/ Lý thuyết về thanh khoản (liquidity preference) xác ịnh rằng: cầu tiền của nền kinh tế phụ thuộc vào
các biến sau ây, ngoại trừ: a.GDP thực.
b.Mức giá chung của nền kinh tế.
c.Mức giá kỳ vọng của công chúng.
d. Mức lãi suất danh nghĩa. Sai
Phản hồi: The correct answer is: Mức giá kỳ vọng của công chúng.
23/ Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại?
Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
24/ Tác ộng nào sau ây của lạm phát ối với việc phân phối lại thu nhập là không úng: lOMoAR cPSD| 47207194
Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người bán hàng trả góp thiệt hại. 25/ Khi
Ngân Hàng Trung Ương mua vào 1000 tỷ trái phiếu của chính phủ, cung tiền sẽ tăng: a.-1000 tỷ. b.ít hơn 1000 tỷ c. trên 1000 tỷ d.1000 tỷ Sai Phản hồi
The correct answer is: trên 1000 tỷ
26/ Lãi suất tiền ồng, ô-la Mỷ và vàng lần lượt là 7%, 4% và 0%, tỉ lệ tăng giá kỳ vọng của ô-la Mỷ và vàng lần lượt là: a.4% và 0% b.7% và 4% c.3% và 7% Đúng d. 3% và 4%
Phản hồi: The correct answer is: 3% và 7%
28/ Thanh khoản là ặc tính khiến tiền
có thể làm ơn vị hạch toán
29/ Ngân Hàng Trung Ương muốn tăng cung tiền thêm 500 ơn vị tiền. Biết công chúng chỉ nắm giử 10%
tiền mặt so với lượng tiền gửi vào ngân hàng (C/D=0,1), các Ngân Hàng Thương Mại dự trữ 12% tổng
lượng tiền gửi (R/D=0.12. Bằng nghiệp vụ trên thị trường mở, Ngân Hàng Trung Ương cần: a. Bán 100
ơn vị tiền trái phiếu chính phủ.
b. Mua 100 ơn vị tiền trái phiếu chính phủ.
c. Mua 100 ơn vị tiền trái phiếu công ty. Sai
d. Bán 100 ơn vị tiền trái phiếu công ty
Phản hồi: The correct answer is: Mua 100 ơn vị tiền trái phiếu chính phủ.
30/ Về nguyên tắc tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ a.
thấp hơn với tiển gửi dài hạn hơn
b. bằng nhau cho các hạn tiền gửi Sai
c. không có nguyên tắc chắc chắn lOMoAR cPSD| 47207194
d. cao hơn với tiển gửi dài hạn hơn
Phản hồi: The correct answer is: thấp hơn với tiển gửi dài hạn hơn
31/ Tìm câu phát biểu sai:
Tờ séc ược xem là tiền.
32/ Lý thuyết phân ôi cổ iển và trung tính của tiền
Chỉ úng trong dài hạn nhưng không úng trong ngắn hạn
33/ Phát biểu nào sau ây là sai
a. Lạm phát làm nản lòng các nhà ầu tư
b. Lạm phát sẽ gây ra phân phối lại thu nhập thực
c.Tỷ lệ lạm phát thấp là biện pháp ể giảm tỷ lệ thất nghiệp cao. Đúng
d.Lạm phát không làm giảm thu nhập thực của nền kinh tế.
Phản hồi: The correct answer is: Tỷ lệ lạm phát thấp là biện pháp ể giảm tỷ lệ thất nghiệp cao.
35/ Ngân hàng Trung ương có chức năng:
Giử tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
34/ Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế ngày nay chủ yếu ược tạo ra qua: Hoạt
ộng cho vay ra của các Ngân hàng Thương Mại.
37/ Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay ổi lượng cung tiền sẽ làm
Các câu (I), (II) và (III) ều úng KINH TẾ MỞ
1/ Khi giá trị ồng nội tệ tăng so với ồng ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến:
Lượng cung nội tệ (NCO) không ổi, lượng cầu nội tệ (NX) giảm
3/ Các yếu tố khác không ổi, người nước ngoài ến Việt Nam du lịch giảm sẽ làm cho:
Cầu nội tệ giảm, khiến nội tệ (VND) giảm giá.
4/ Với tỷ giá ược niêm yết dưới dạng VND/USD, khi cán cân thanh toán của Việt Nam thặng dư,
trong cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi thì:
Tỷ giá hối oái có xu hướng giảm
5/ Khi tỉ giá danh nghĩa (số nội tệ/1 ơn vị ngoại tệ) tăng, nội tệ giảm giá lOMoAR cPSD| 47207194
6/ Trong năm, tỉ giá danh nghĩa (số nội tệ/1 ơn vị ngoại tệ) tăng 5%, lạm phát trong nước 8% và lạm
phát ở nước ngoài là 2%, tỉ giá thực ã thay ổi: -1%
7/ Chính phủ quyết ịnh tăng bội chi ngân sách, ộng thái này sẽ khiến tiết kiệm quốc gia
giảm, lãi suất thực tăng, dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng giảm.
8/ So sánh nền kinh tế Hoa Kỳ ngày nay với nền kinh tế năm 1950, người ta thấy rằng ngày nay,
tính theo phần trăm GDP, xuất khẩu và nhập khẩu ều cao hơn.
9/ Trong nền kinh tế mở, tiết kiệm quốc gia bằng với ầu tư trong nước cộng
với dòng vốn ròng ra nước ngoài.
10/ Nếu giá trị hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa xuất khẩu của quốc
gia ó, iều nào sau ây KHÔNG úng?
Quốc gia ang có dòng vốn ra vốn ra ròng dương.
11/ Nếu ồng tiền của một quốc gia tăng gấp ôi giá trị trên thị trường ngoại hối, ồng tiền ó ược coi
là ________, phản ánh sự thay ổi trong tỷ giá hối oái ________. lên giá, danh nghĩa
12/ Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì
Tiết kiệm quốc gia thấp hơn ầu tư nội ịa và Y < C+I+G
12/ Trong nền kinh tế Việt Nam, giả sử lãi suất của nội tệ, ô-la Mỹ và vàng lần lượt là 11%, 4%
và 2%. Thông tin này cho biết công chúng ang kỳ vọng về tỉ lệ tăng giá của ô-la Mỹ và vàng so
với VN Đồng lần lượt là: 7% và 9%
13/ Nếu một tách cà phê có giá 2 euro ở Paris và 6 ô la ở New York và ngang giá sức mua, tỷ giá hối oái là bao nhiêu? 1/3 euro mỗi ô la
14/ Lý thuyết ngang giá sức mua nói rằng lạm phát cao hơn ở một quốc gia khiến ồng tiền của quốc
gia ó ________, khiến tỷ giá hối oái ________ không ổi. mất giá, thực
15/ Giữ những thứ khác không ổi, lãi suất của một quốc gia tăng lên sẽ làm giảm ầu
tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
16/ Giữ cho những thứ khác không ổi, sự tăng giá thực của ồng tiền của một quốc gia gây ra
xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng. ] lOMoAR cPSD| 47207194
17/ Chính phủ trong nền kinh tế mở cắt giảm chi tiêu ể giảm thâm hụt ngân sách. Kết quả là, lãi suất
________, dẫn ến vốn ________ và tỷ giá hối oái thực ________. giảm, chảy ra, mất giá
18/ Quốc gia Ectenia từ lâu ã cấm xuất khẩu các loại sò puka ược ánh giá cao của mình. Tuy
nhiên, một tổng thống mới ắc cử ã xóa bỏ lệnh cấm xuất khẩu. Sự thay ổi trong chính sách này sẽ
khiến ồng tiền của quốc gia trở nên ________, làm cho hàng hoá mà Ectenia nhập khẩu trở nên ________ ắt ỏ. lên giá, bớt
19/ Một cuộc nội chiến ở nước ngoài khiến các nhà ầu tư nước ngoài tìm kiếm một nơi trú ẩn an
toàn cho các quỹ của họ ở Hoa Kỳ, dẫn ến lãi suất Hoa Kỳ ________ và ô la Mỹ ________. thấp hơn, mạnh hơn
20/ Nếu các nhà lãnh ạo doanh nghiệp ở Anh ngày càng tin tưởng hơn vào nền kinh tế của
mình, thì sự lạc quan của họ sẽ khiến họ tăng cường ầu tư, khiến ồng bảng Anh ________ và
ẩy cán cân thương mại của Anh về phía ________. lên giá, thâm hụt
21/ Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua?
Tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghĩa
22/ Trong cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi
Tỷ giá hối oái sẽ luôn thay ổi theo cung cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối 23/
Để ánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm ến: Tỷ giá hối oái thực.
24/ Nếu tình trạng thâm hụt ngân sách của chính phủ gia tăng thì lãi suất sẽ:
tăng, và cán cân thương mại sẽ xấu i
25/ Khi dòng vốn ‘tháo chạy’ khỏi một quốc gia, sẽ làm cho lãi suất: tăng
vì ường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải.
26. So sánh nền kinh tế Hoa Kỳ ngày nay với nền kinh tế năm 1950, người ta thấy rằng ngày
nay, tính theo phần trăm GDP, : xuất khẩu và nhập khẩu ều cao hơn.
26/ Phá giá tiền tệ có thể gây ra:
A. (I), (II) và (III) ều úng.
b. trả ũa từ phía bạn hàng (II). c. lạm phát (I).
d. thâm hụt thương mại trầm trọng hơn nếu xuất nhập khẩu không co giãn với tỉ giá (III). lOMoAR cPSD| 47207194 Phản hồi
The correct answer is: (I), (II) và (III) ều úng. 27.
Trong nền kinh tế mở, tiết kiệm quốc dân ngang với ầu tư trong nước cộng với dòng vốn ròng ra nước ngoài.
27/ Khi tỉ giá là cố ịnh và vốn tự do luân chuyển, Ngân hàng trung ương phải
bảo ảm lãi suất trong nước cố ịnh theo lãi suất nước ngoài. 28.
Nếu giá trị hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa xuất khẩu của
quốc gia ó, iều nào sau ây KHÔNG úng?
Quốc gia ang trải qua một dòng chảy ròng vốn. 29.
Nếu ồng tiền của một quốc gia tăng gấp ôi giá trị trên thị trường ngoại hối, ồng tiền ó ược
coi là ________, phản ánh sự thay ổi trong tỷ giá hối oái ________. ánh giá cao, danh nghĩa
30. Nếu một tách cà phê có giá 2 euro ở Paris và 6 ô la ở New York và ngang giá sức mua, thì tỷ
giá hối oái là bao nhiêu? 1/3 euro mỗi ô la
31. Lý thuyết ngang giá sức mua nói rằng lạm phát cao hơn ở một quốc gia khiến ồng tiền của quốc
gia ó giảm xuống mức ________, khiến tỷ giá hối oái ________ không ổi. mất giá, thực KINH TẾ MỞ
30. Nếu một tách cà phê có giá 2 euro ở Paris và 6 ô la ở New York và ngang giá sức mua, thì tỷ giá hối oái là bao nhiêu?
The correct answer is: 1/3 euro mỗi ô la
19/ Một cuộc nội chiến ở nước ngoài khiến các nhà ầu tư nước ngoài tìm kiếm một nơi trú ẩn an toàn cho các
quỹ của họ ở Hoa Kỳ, dẫn ến lãi suất Hoa Kỳ ________ và ô la Mỹ ________. The correct answer is: thấp hơn, mạnh hơn
21/ Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua?
The correct answer is: Tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghĩa 1/ Khi
giá trị ồng nội tệ tăng so với ồng ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến: The
correct answer is: Lượng cung nội tệ (NCO) không ổi, lượng cầu nội tệ (NX) giảm
7/ Chính phủ quyết ịnh tăng bội chi ngân sách, ộng thái này sẽ khiến
The correct answer is: tiết kiệm quốc gia giảm, lãi suất thực tăng, dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng giảm.
5/ Khi tỉ giá danh nghĩa (số nội tệ/1 ơn vị ngoại tệ) tăng, The correct answer is: nội tệ giảm giá
20/ Nếu các nhà lãnh ạo doanh nghiệp ở Anh ngày càng tin tưởng hơn vào nền kinh tế của mình, thì sự lạc
quan của họ sẽ khiến họ tăng cường ầu tư, khiến ồng bảng Anh ________ và ẩy cán cân thương mại của Anh về phía ________.
The correct answer is: lên giá, thâm hụt
27/ Khi tỉ giá là cố ịnh và vốn tự do luân chuyển, Ngân hàng trung ương
The correct answer is: phải bảo ảm lãi suất trong nước cố ịnh theo lãi suất nước ngoài 26/
Phá giá tiền tệ có thể gây ra:
The correct answer is: (I), (II) và (III) ều úng lOMoAR cPSD| 47207194
11/ Nếu ồng tiền của một quốc gia tăng gấp ôi giá trị trên thị trường ngoại hối, ồng tiền ó ược coi là
________, phản ánh sự thay ổi trong tỷ giá hối oái ________. The correct answer is: lên giá, danh nghĩa
8/ So sánh nền kinh tế Hoa Kỳ ngày nay với nền kinh tế năm 1950, người ta thấy rằng ngày nay, tính theo phần trăm GDP,
The correct answer is: xuất khẩu và nhập khẩu ều cao hơn.
22/ Trong cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi
The correct answer is: Tỷ giá hối oái sẽ luôn thay ổi theo cung cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
4/ Với tỷ giá ược niêm yết dưới dạng VND/USD, khi cán cân thanh toán của Việt Nam thặng dư, trong cơ chế
tỷ giá hối oái thả nổi thì:
The correct answer is: Tỷ giá hối oái có xu hướng giảm.
3/ Các yếu tố khác không ổi, người nước ngoài ến Việt Nam du lịch giảm sẽ làm cho: The
correct answer is: Cầu nội tệ giảm, khiến nội tệ (VND) giảm giá.
17/ Chính phủ trong nền kinh tế mở cắt giảm chi tiêu ể giảm thâm hụt ngân sách. Kết quả là, lãi suất
________, dẫn ến vốn ________ và tỷ giá hối oái thực ________. The correct answer is: giảm, chảy ra, mất giá
28. Nếu giá trị hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa xuất khẩu của quốc gia ó, iều nào sau ây KHÔNG úng?
The correct answer is: Quốc gia ang trải qua một dòng chảy ròng vốn.
26. So sánh nền kinh tế Hoa Kỳ ngày nay với nền kinh tế năm 1950, người ta thấy rằng ngày nay, tính theo phần trăm GDP,
The correct answer is: xuất khẩu và nhập khẩu ều cao hơn.
15/ Giữ những thứ khác không ổi, lãi suất của một quốc gia tăng lên sẽ làm giảm The
correct answer is: ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
25/ Khi dòng vốn ‘tháo chạy’ khỏi một quốc gia, sẽ làm cho lãi suất:
The correct answer is: tăng vì ường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải.
14/ Lý thuyết ngang giá sức mua nói rằng lạm phát cao hơn ở một quốc gia khiến ồng tiền của quốc gia ó
________, khiến tỷ giá hối oái ________ không ổi.
The correct answer is: mất giá, thực KINH TẾ MỞ
24/ Nếu tình trạng thâm hụt ngân sách của chính phủ gia tăng thì lãi suất sẽ:
tăng, và cán cân thương mại sẽ xấu i
7/ Chính phủ quyết ịnh tăng bội chi ngân sách, ộng thái này sẽ khiến tiết kiệm quốc gia
giảm, lãi suất thực tăng, dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng giảm. 1/ Khi giá trị ồng
nội tệ tăng so với ồng ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến:
Lượng cung nội tệ (NCO) không ổi, lượng cầu nội tệ (NX) giảm
29. Nếu ồng tiền của một quốc gia tăng gấp ôi giá trị trên thị trường ngoại hối, ồng tiền ó ược coi
là ________, phản ánh sự thay ổi trong tỷ giá hối oái ________. ánh giá cao, danh nghĩa
26. So sánh nền kinh tế Hoa Kỳ ngày nay với nền kinh tế năm 1950, người ta thấy rằng ngày nay, tính theo phần trăm GDP, lOMoAR cPSD| 47207194
: xuất khẩu và nhập khẩu ều cao hơn.
15/ Giữ những thứ khác không ổi, lãi suất của một quốc gia tăng lên sẽ làm giảm ầu
tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
11/ Nếu ồng tiền của một quốc gia tăng gấp ôi giá trị trên thị trường ngoại hối, ồng tiền ó ược coi
là ________, phản ánh sự thay ổi trong tỷ giá hối oái ________. lên giá, danh nghĩa
18/ Quốc gia Ectenia từ lâu ã cấm xuất khẩu các loại sò puka ược ánh giá cao của mình. Tuy
nhiên, một tổng thống mới ắc cử ã xóa bỏ lệnh cấm xuất khẩu. Sự thay ổi trong chính sách này sẽ
khiến ồng tiền của quốc gia trở nên ________, làm cho hàng hoá mà Ectenia nhập khẩu trở nên ________ ắt ỏ. lên giá, bớt
27. Trong nền kinh tế mở, tiết kiệm quốc dân ngang với ầu tư trong nước cộng
với dòng vốn ròng ra nước ngoài.
8/ So sánh nền kinh tế Hoa Kỳ ngày nay với nền kinh tế năm 1950, người ta thấy rằng ngày nay,
tính theo phần trăm GDP, xuất khẩu và nhập khẩu ều cao hơn.
21/ Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua?
Tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghĩa
20/ Nếu các nhà lãnh ạo doanh nghiệp ở Anh ngày càng tin tưởng hơn vào nền kinh tế của mình,
thì sự lạc quan của họ sẽ khiến họ tăng cường ầu tư, khiến ồng bảng Anh ________ và ẩy cán cân
thương mại của Anh về phía ________. lên giá, thâm hụt
12/ Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì
Tiết kiệm quốc gia thấp hơn ầu tư nội ịa và Y < C+I+G
3/ Các yếu tố khác không ổi, người nước ngoài ến Việt Nam du lịch giảm sẽ làm cho:
Cầu nội tệ giảm, khiến nội tệ (VND) giảm giá.
28. Nếu giá trị hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa xuất khẩu của
quốc gia ó, iều nào sau ây KHÔNG úng?