Key từ khóa trả lời các câu hỏi trắc nghiệm ngắn | Môn Kinh tế vĩ mô
Một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000, chi tiêu của chính phủ là 200, thuế là 150 và đầu tư là 250(tất cả các đại lượng trên đều tính bằng đơn vị tiền). Tiết kiệm cá nhân.Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, tại bất kỳ thời iểm nào, giá thị trường là ước tính tốt nhất cho giá trị của công ty dựa vào thông tin công bố sẵn có. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071
1. Nếu xuất khẩu ròng âm, thì
a. dòng vốn ra ròng âm, vì vậy tài sản người Việt Nam mua của nước ngoài lớn hơn tài sản
người nước ngoài mua của Việt Nam
b. dòng vốn ra ròng là dương, vì vậy tài sản người Việt Nam mua của nước ngoài lớn hơn tài
sản người nước ngoài mua của Việt Nam
c. dòng vốn ra ròng âm, vì vậy tài sản người nước ngoài mua của Việt Nam lớn hơn tài
sản người Việt Nam mua của nước ngoài
d. dòng vốn ra ròng dương, vì vậy tài sản người nước ngoài mua của Việt Nam lớn hơn tài sản
người Việt Nam mua của nước ngoài
2. Lập luận nào sau ây là sai a. Theo giả
ịnh thị trường hiệu quả, con số những người nghĩ về một cổ phiếu bị ịnh
giá cao sẽ chính xác cân bằng với số người nghĩ về một cổ phiếu bị ịnh giá thấp.
b. Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, tại bất kỳ thời iểm nào, giá thị trường là ước tính tốt
nhất cho giá trị của công ty dựa vào thông tin công bố sẵn có.
c. Theo phân tích nền tảng (fundamental analysis), khi chọn cổ phiếu cho danh mục ầu
tư của bạn, bạn sẽ thích những cổ phiếu ịnh giá thấp
d. Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, các cổ phiếu theo bước ngẫu nhiên (random walk)
vì vậy mà các cổ phiếu tăng giá ở một năm thì nhiều khả năng tăng giá hơn là giảm giá ở năm tiếp theo
3. Nếu cộng ồng doanh nghiệp trở nên lạc quan hơn về khả năng sinh lời của vốn, ường
______ vốn vay sẽ dịch chuyển, làm lãi suất cân bằng ________. a. cung; giảm b. cầu; tăng c. cung; tăng d. cầu; giảm 4. Bột
a. (**) và (***) ều úng
b. luôn ược tính là hàng hóa trung gian (*) c.
ược tính là hàng hóa trung gian chỉ khi ược nhà máy sử dụng ể sản xuất bánh mì (**)
d. ược tính là hàng hóa cuối cùng khi ược người tiêu dùng sử dụng làm bánh mì cho tiêu dùng của chính họ (***)
5.Chỉ số CPI khác với chỉ số giảm phát GDP (chỉ số khử lạm phát), trong ó:
a. sự thay thế hông phải là một vấn ề với chỉ số CPI, nhưng nó là một vấn ề với chỉ số giảm phát GDP lOMoAR cPSD| 47206071
b. hàng hóa nhập khẩu có thể xuất hiện trong CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP
c. hàng hóa sản xuất trong nước bán cho chính phủ xuất hiện trong CPI nhưng không nằm
trong chỉ số giảm phát GDP
d. CPI là chỉ số giá, trong khi chỉ số giảm phát của GDP là chỉ số lạm phát
6. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách sẽ
a. giảm lãi suất thực và tăng lượng vốn vay ể ầu tư
b. tăng lãi suất thực và giảm lượng vốn vay ể ầu tư
c. tăng lãi suất thực và tăng lượng vốn vay ể ầu tư
d. giảm lãi suất thực và giảm lượng vốn vay ể ầu tư
7. Những hoạt ộng nào sau ây có thể làm giảm tỷ giá hối oái thực (nếu tỷ giá hối oái danh
nghĩa ược viết theo kiểu số ơn vị nội tệ chào ổi 1 ơn vị ngoại tệ)
a. Phá giá ồng tiền trong nước liên tục
b. Đánh thuế vào hàng hóa nhập khẩu
c. Trợ cấp sản xuất hàng hóa xuất khẩu d. Hạn chế nhập khẩu
8. Cái nào sau ây ược tính trong GDP?
a. Doanh số của cổ phiếu và trái phiếu
b. giá trị cho thuê ước tính của căn nhà chủ sở hữu ở
c. sản xuất hàng hóa và dịch vụ ở nhà không phải thanh toán d. tất cả ều úng
9. Một nền kinh tế óng có thu nhập là 1000, chi tiêu của chính phủ là 200, thuế là 150 và ầu tư là
250(tất cả các ại lượng trên ều tính bằng ơn vị tiền). Tiết kiệm cá nhân là a. 400 b. 100 c. 300 d. 200
10. Giả sử mức giá giảm nhưng các nhà cung cấp chỉ nhận thấy rằng giá của sản phẩm cụ thể của họ ã giảm. Nghĩ rằng
ã có sự giảm giá tương
ối của sản phẩm của họ, họ cắt giảm sản
xuất. Đây là một minh chứng của
a. lý thuyết phản ối cổ iển về ường tổng cung ngắn hạn
b. lý thuyết về sự ngộ nhận về ường tổng cung ngắn hạn
c. lý thuyết tiền lương kết dính của
ường tổng cung ngắn hạn
d. lý thuyết giá kết dính của ường tổng cung ngắn hạn
11. Tìm câu phát biểu úng sau: “Minh, người có thu nhập duy nhất trong gia ình có 5 người,
vừa mất công việc lương 30 triệu
ồng trong vị trí Marketing tại công ty bất ộng sản. Ngay lập
tức, Minh có một công việc bán thời gian ở cửa hàng Phúc Long cho
ến khi Minh có thể tìm một
công việc trong lĩnh vực của mình. Lúc này Minh ược xếp vào: lOMoAR cPSD| 47206071
a. Minh ược xếp vào người thất nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp tăng và thị trường lao ộng vẫn bình thường b. Minh vẫn
ược xếp vào người có việc làm. Tỷ lệ thất nghiệp không ổi và thị trường lao ộng là ang xấu i
c. Minh ược xếp vào người thất nghiệp vì
ã mất công việc chính thức. Tỷ lệ thất nghiệp
tăng và thị trường lao ộng ang xấu i d. Minh vẫn
ược xếp vào người có việc làm. Tỷ lệ thất nghiệp không ổi và thị trường lao ộng là bình thường
12. Loại chứng khoán nào dưới ây của thị trường tài chính có thể trả lãi cao nhất?
a. Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành
b. Một trái phiếu chính phủ do chính phủ Pháp phát hành
c. Trái phiếu do công ty blue chip phát hành d. Một quỹ
ầu tư với danh mục trái phiếu doanh nghiệp do công ty blue chip phát hành
13. Nếu lãi suất tăng lên mức rất cao, nhiều khả năng mọi người sẽ nắm giữ
a. Nhiều tiền hơn trong tài khoản tiết kiệm và nhiều tiền mặt hơn
b. Ít tiền trong tài khoản tiết kiệm và ít tiền mặt hơn
c. nhiều tiền hơn trong tài khoản tiết kiệm và ít tiền mặt hơn
d. ít tiền trong tài khoản tiết kiệm và nhiều tiền mặt hơn
14. Chính sách bình ổn chủ ộng
a. Chính phủ luôn giảm lượng cung tiền, giảm lãi suất
b. Chính phủ luôn tăng thuế, tăng thu ngân sách
c. Chính phủ chủ ộng áp dụng các chính sách ể ạt mục tiêu
d. Chính phủ luôn tăng lượng cung tiền, giảm lãi suất
15. Một lý do khiến ường tổng cung trong ngắn hạn dốc lên là do mức giá cao hơn
a. làm giảm tiền lương thực nếu lương danh nghĩa bị cứng nhắc
b. làm tăng tiền lương thực nếu lương danh nghĩa bị cứng nhắc
c. làm giảm lương danh nghĩa nếu tiền lương thực bị cứng nhắc
d. làm tăng lương danh nghĩa nếu tiền lương thực bị cứng nhắc
16. Một cú sốc cung bất lợi sẽ khiến ường cong Phil ips ngắn hạn dịch chuyển
a. sang phải và tăng tỷ lệ thất nghiệp
b. sang phải và giảm tỷ lệ thất nghiệp
c. sang trái và tăng tỷ lệ thất nghiệp
d. sang trái và giảm tỷ lệ thất nghiệp
17. Ngân hàng trung ương có thể trực tiếp bảo vệ ngân hàng trung gian bằng cách
a. tăng yêu cầu dự trữ
b. bán trái phiếu chính phủ cho Ngân hàng
c. cho Ngân hàng trung gian vay lOMoAR cPSD| 47206071
d. thực hiện bất kỳ iều nào ở trên
18.Trong một thị trường lao ộng cạnh tranh hoàn hảo, khi tiền lương tối thiểu ược ấn ịnh thấp
hơn mức lương cân bằng thị trường, số người thất nghiệp sẽ a. Giảm b. Không ổi
c. Giảm trong ngắn hạn, tăng trong dài hạn d. tăng
19. Lập luận nào sau ây là CHÍNH XÁC?
a. Mức giá giảm làm cho người tiêu dùng cảm thấy giàu có hơn, vì vậy mà họ mua sắm nhiều
hơn. Logic này giúp giải thích tại sao ường AS dốc lên
b. Mô hình AS-AD giúp chúng ta hiểu cả về những biến
ộng kinh tế trong ngắn hạn và
cách thức nền kinh tế di chuyển từ ngắn hạn sang dài hạn.
c. Đường tổng cầu chỉ ra lượng hàng hóa và dịch vụ trong nước mà các hộ gia ình,
các doanh nghiệp và khách hàng nước ngoài muốn mua ứng với mỗi mức giá.
d. Những lời giải thích về
ộ dốc của các ường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn cũng
giống như những lời giải thích các ường cung và cầu của một hàng hóa dịch vụ cụ thể.
20. Trải qua hai thập niên vừa rồi, Mexico lạm phát cao, Nhật có lạm phát thấp, bạn dự oán iều
gì xảy ra với số peso Mexico
ể mua ược một yên Nhật a. Nhiều hơn b. Như cũ c. Ít hơn d. Không thể kết luận
21. Lập luận nào sau ây KHÔNG CHÍNH XÁC?
a. Trong một nền kinh tế dựa vào cơ chế hàng ổi hàng, việc trao
ổi yêu cầu các bên tham
gia phải có nhu cầu trùng hợp về nhu cầu. b. Sinh muốn
ổi trứng lấy phô mai. Bình muốn
ổi phô mai lấy trừng. Sinh và Bình có nhu
cầu trùng hợp về nhu cầu
c. Các nhà kinh tế tin rằng việc trao ổi hàng hóa qua lại một cách dễ dàng hơn sẽ làm giảm sản xuất
d. Việc sử dụng tiền làm trung gian trao ổi sẽ cho phép việc giao dịch ược thực hiện qua lại dễ dàng hơn
22. Chỉ số giá là 128,96 trong năm 2022, tỷ lệ lạm phát là 6% của năm 2022 so năm 2021. Chỉ số giá năm 2021 là a. 122,96 b. 121,66 c. 152,96 d. Số khác
23. Điều nào sau ây KHÔNG úng? lOMoAR cPSD| 47206071
a. Chỉ số giá tiêu dùng ược sử dụng ể
o lường số lượng hàng hóa và dịch vụ mà
nền kinh tế ang sản xuất
b. Chỉ số giá tiêu dùng ược sử dụng ể theo dõi sự thay ổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian
c. Chỉ số giá tiêu dùng cung cấp cho các nhà kinh tế một cách
ể biến số liệu ô la thành các thước
o có ý nghĩa về sức mua
d. Chỉ số giá tiêu dùng ược các nhà kinh tế sử dụng ể
o lường tỷ lệ lạm phát
24. Để ánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia,người ta quan tâm ến a. Tỷ giá hối oái cố ịnh b. Tỷ giá hối oái danh nghĩa
c. Tỷ giá hối oái thực
d. Tỷ giá hối oái ngang bằng sức mua
25. Một công ty ở Ấn Độ thuê một công ty Hoa Kỳ cung cấp các dự báo kinh tế. Bản thân giao dịch này
a. làm tăng xuất khẩu của Hoa Kỳ và do
ó làm giảm cán cân thương mại của Hoa Kỳ
b. làm tăng nhập khẩu của Hoa Kỳ và do
ó giảm cán cân thương mại của Hoa Kỳ
c. làm tăng xuất khẩu của Mỹ và do ó cải thiện cán cân thương mại của Mỹ
d. làm tăng nhập khẩu của Hoa Kỳ do ó cải thiện cán cân thương mại của Hoa Kỳ
26. Một cuộc nội chiến ở nước ngoài khiến các nhà ầu tư nước ngoài chuyển tiền của họ ến
nơi an toàn là Hoa Kỳ, dẫn ến lãi suất thực ở Hoa Kỳ______và ô- la Mỹ _______.
a. cao hơn; mạnh hơn b. thấp hơn; mạnh hơn c. cao hơn; yếu hơn d. thấp hơn; yếu hơn
27. Tìm câu phát biểu úng
a. chính sách tài khóa thường không có ộ trễ.
b. Khi chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ khiến cho
ngân sách chính phủ bị thâm hụt và dẫn
ến giảm lãi trên thị trường và làm tăng ầu
tư của khu vực tư nhân.
c. Khi chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ khiến
cho ngân sách chính phủ bị thâm hụt và dẫn
ến tăng lãi suất trên thị trường và làm
giảm ầu tư của khu vực tư nhân
d. chính sách tài khóa thường không gây ra tác ộng lấn át
ối với ầu tư khu vực tư
nhân và khu vực xuất khẩu ròng.
28. Đa dạng hóa rủi ro là
a. Thay thế rủi ro ơn lẻ bằng một lượng lớn những rủi ro nhỏ hơn và chúng không liên quan với nhau
b. Thay thế rủi ro ơn lẻ bằng một lượng lớn những rủi ro nhỏ hơn và chúng có liên quan với nhau lOMoAR cPSD| 47206071
c. Thay thế rủi ro ơn lẻ bằng việc a dạng ầu tư trong cùng một ngành
d. thay thế rủi ro ơn lẻ bằng việc gia tăng ầu tư vào thị trường có tính ặc thù
29. Cầu tiền và lãi suất có mối
a. ôi khi có liên quan tích cực và những lúc khác có liên quan tiêu cực, tùy thuộc vào iều kiện của nền kinh tế b. không liên quan
c. tương quan nghịch d. tương quan thuận
30. Một quốc gia rơi vào tình huống sau: ngân sách chính phủ thâm hụt 800 ô la; tiết kiệm tư
nhân là 1800 ô la và tổng vốn
ầu tư trong nước là 1300
ô la. Dựa vào mối quan hệ giữa
tổng ầu tư và tiết kiệm quốc gia, cán cân thương mại là bao nhiêu? a. thâm hụt $300 b. thặng dư $300 c. thặng dư $1300 d. thâm hụt $1300
31. Dung mượn Trung 250$, Trung muốn kiếm
ược 5% tiền lãi thực từ số tiền của mình, vì vậy cả hai ều
ồng ý về mức lãi suất 5%
ược trả vào năm tới. Cả hai ều không lường trước ược
mức lạm phát 5% trong năm tới. Trong trường hợp này
a. Dung sẽ trả 15 ô la một năm kể từ bây giờ
b. Trung ược hưởng lợi
c. Trung sẽ nhận ược hơn 5% tỷ lệ hoàn vốn thực một năm kể từ bây giờ
d. Dung ược hưởng lợi
32. Một công ty Ý mở một công ty mì Ý ở Mỹ. Lợi nhuận từ công ty mì này ược tính
a. GNP của Mỹ và GDP của Ý
b. GDP của Mỹ và GNP của Ý
c. cả trong GDP của Mỹ và Ý
d. cả trong GNP của Mỹ và Ý
33. Lập luận nào sau ây KHÔNG CHÍNH XÁC?
a. Dự trữ bắt buộc là lượng dự trữ tối thiểu mà các ngân hàng phải giữ lại từ tiền gửi. Yêu cầu dự trữ này ược quy
ịnh bởi ngân hàng trung ương
b. Tỷ lệ dự trữ là tỷ phần của tiền gửi mà các ngân hàng giữ lại dưới dạng dự trữ
c. Dự trữ dư là việc các ngân hàng có thể giữ lại phần dự trữ cao hơn mức tối thiểu mà ngân hàng trung ương quy ịnh
d. Hoạt ộng ngân hàng dự trữ một phần ược mô tả là việc các ngân hàng giữ lại phần
lớn hay hoàn toàn tiền gửi dưới dạng dự trữ chứ không cho vay ra.
34. Khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, các yếu tố khác không ổi:
a. Tổng cầu sẽ tăng và mức giá sẽ giảm
b. Tổng cầu sẽ giảm và mức giá sẽ giảm lOMoAR cPSD| 47206071
c. Tổng cầu sẽ giảm và mức giá sẽ tăng
d. Tổng cầu sẽ tăng và mức giá sẽ tăng
35. Lập luận nào sau ây là KHÔNG CHÍNH XÁC?
a. Khi bạn mua những thứ văn phòng phẩm tại một hiệu sách và thanh toán bằng tiền mặt,
bạn ang dùng tiền với chức năng trung gian trao ổi
b. Tiền là loại tài sản duy nhất có chức năng dự trữ giá trị
c. Xuân hằng ngày sử dụng tiền mua rau quả. Xuân ang sử dụng tiền mặt như là một trung gian trao ổi.
d. Mai ghi giá bán lên những tấm ván lướt sóng và các bộ quần áo bơi tại cửa hàng thể thao của mình. Cô Mai
ang sử dụng tiền với chức năng ơn vị tính toán 36. Câu nào sau ây là KHÔNG CHÍNH XÁC?
a. GDP không bao gồm giá trị của những sản phẩm trung gian bởi vì chúng ã ược tính
trong giá trị của những sản phẩm cuối cùng.
b. GDP bao gồm giá trị của những chiếc kẹp giấy nhưng không tính giá trị của kim loại ược dùng ể làm ra chúng.
c. Giá trị của những chiếc bánh Hamburgers mà một nhà hàng bán ra thì ược tính trong
GDP nhưng giá trị của thịt bò ược dùng
ể làm ra những chiếc bánh này thì không ược tính. d. Những gì
ược ưa thêm vào tồn kho thì
ược trừ ra khỏi GDP và khi các sản phẩm này ược bán
i thì phần giảm của tồn kho ược cộng vào GDP. 37. Cái nào sau ây ược tính trong GDP?
a. Doanh số của cổ phiếu và trái phiếu.
b. Giá trị cho thuê ước tính của căn nhà chủ sở hữu ở.
c. Sản xuất hàng hóa và dịch vụ nhà ở không phải thanh toán. d. Tất cả ều úng.
38. Đường cong Phil ips là một
a. Mối quan hệ nhân quả giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
b. Mối quan hệ hài hòa giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
c. Mối quan hệ tương quan giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
d. Hàm số của tỷ lệ lạm phát theo tỷ lệ thất nghiệp
39. Một quốc gia có thể ạt
ược tăng trưởng kinh tế cao hơn nếu:
a. Nhiều nguồn lực hơn ược phân bổ cho hàng tiêu dùng
b. dành nhiều nguồn lực hơn cho nghiên cứu và phát triển c. tăng số lượng lao ộng
d. ầu tư vốn bị ánh thuế
40. Theo quy luật số 70, số năm cần thiết ể GDP bình quân của một nước tăng gấp ôi là bao nhiêu, biết tốc
ộ tăng bình quân của chi tiêu này là 3%/năm, giả ịnh các yếu tố khác ổn ịnh a. 27,77 năm lOMoAR cPSD| 47206071 b. 25,55 năm c. 30,25 năm d. 23,33 năm
41. Khi người dân sử dụng nhiều nguồn lực hơn ể giảm số tiền nằm giữ do lạm phát cao, ây là ví dụ của a. chi phí thực ơn
b. biến dạng thuế lạm phát gây ra. c. chi phí biến ổi giá - tương ối. d. chi phí mòn giày
42. Chính phủ có thể óng 1 vai trò tích cực trong việc thúc ẩy tăng trưởng kinh tế bằng cách
a. chính phủ có thể hỗ trợ nghiên cứu khoa học và truyền bá công nghệ mới.
b. chính phủ cung cấp một môi trường pháp lý bảo vệ khả năng thu lợi nhuận từ các phát minh của họ c. chính phủ ầu tư cơ sở hạ tầng
d. tất cả các cách trên 43. Giả sử ban
ầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau ó, giả sử có sự gia tăng
chi tiêu quân sự do căng thẳng quốc tế gia tăng, theo mô hình tổng cầu và tổng cung, iều
gì xảy ra với giá cả và sản lượng trong dài hạn?
a. Giá tăng; sản lượng không thay ổi so với giá trị ban ầu của nó.
b. Giá giảm; sản lượng không thay
ổi so với giá trị ban ầu của nó
c. Sản lượng và mức giá không thay ổi so với giá trị ban ầu
d. Sản lượng giảm; giá không ổi so với giá trị ban ầu
44. Anh Biên vừa bị mất việc làm và quyết ịnh nghỉ ngơi một thời gian rồi mới i tìm việc. Anh Biên ược xem là:
a. Không tham gia lực lượng lao ộng. b. Thất nghiệp
c. Tạm thời nghỉ việc
d. Lực lượng lao ộng phi chính thức
45. Khi dòng vốn “tháo chạy” khỏi một quốc gia, sẽ làm cho lãi suất
a. tăng và nội tệ mất giá
b. giảm và nội tệ mất giá
c. tăng và nội tệ lên giá
d. giảm và nội tệ lên giá
46. Thuật ngữ nào sau ây có thể ược o bởi mức GDP thực bình quân ầu người
a. không phải năng suất lao ộng và mức sống
b. năng suất lao ộng nhưng không phải mức sống
c. mức sống nhưng không phải năng suất lao ộng
d. năng suất lao ộng và mức sống lOMoAR cPSD| 47206071
47. Phát biểu nào sau ây là KHÔNG CHÍNH XÁC? a. GDP là chi tiêu ược iều chỉnh
ể phản ánh những thay
ổi về chất lượng
môi trường như là thay
ổi của chất lượng nước và không khí.
b. Tình trạng chung ở những quốc gia có mức GDP thực bình quân ầu người thấp hơn thì có
tỷ lệ phần trăm dân số biết ọc biết viết cũng thấp hơn.
c. Các yếu tố khác tương tự như nhau, ở các nước có mức GDP thực bình quân ầu người
cao hơn, tuổi thọ và tỷ lệ biết ọc biết viết cũng cao hơn những nước có mức GDP bình quân ầu người thấp hơn.
d. GDP là chi tiêu không ược iều chỉnh
ối với thời gian nhàn rỗi chất lượng môi trường,
hay các công việc thiện nguyện
48. Bạn gửi ngân hàng 5 triệu
ồng, lãi suất 10%/năm. Để có ược 15 triệu ồng thì bạn phải gửi trong mấy năm a. khoảng 8,5 năm b. khoảng 12,5 năm c. khoảng 10,5 năm d. khoảng 11,5 năm
49. nếu lãi suất chiết khấu ược hạ xuống, các ngân hàng chọn vay
a. ít hơn từ Ngân hàng Trung ương nên cung tiền giảm
b. nhiều hơn từ Ngân hàng Trung ương nên cung tiền tăng
c. nhiều hơn từ Ngân hàng Trung ương nên cung tiền giảm
d. ít hơn từ ngân hàng trung ương nên cung tiền tăng
50. Khi các ngân hàng thương mại giữ ít dự trữ hơn, việc tạo tiền a. giảm
b. có thể tăng hoặc giảm
c. giữ nguyên, miên là các ngân hàng không có dự trữ dư d. tăng lên
51. Tìm câu phát biểu úng
a. Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) mua trái phiếu chính phủ thông qua hoạt ộng thị trường mở
sẽ làm cho cung tiền giảm và lãi suất giảm
b. Thẻ tín dụng tăng mức
ộ phổ biến khiến người dân nắm giữ ít tiền mặt hơn và iều này dẫn
ến cầu tiền giảm và lãi suất giảm
c. Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) giảm yêu cầu dự trữ bắt buộc
ối với các ngân hàng sẽ
làm cho cung tiền giảm và lãi suất tăng lên.
d. Làn sóng lạc quan thúc ẩy
ầu tư kinh doanh và mở rộng tổng cầu làm tăng cung
tiền và ẩy lãi suất tăng lên.
52. Nếu xuất khẩu ròng âm, thì
a. Dòng vốn ra ròng âm, vì vậy tài sản người Việt Nam mua của nước ngoài lớn hơn tài sản
người nước ngoài mua của Việt Nam. lOMoAR cPSD| 47206071
b. Dòng vốn ra ròng là dương, vì vậy tài sản người Việt Nam mua của nước ngoài lớn hơn tài
sản người nước ngoài mua của Việt Nam.
c. Dòng vốn ra ròng âm, vì vậy tài sản người nước ngoài mua của Việt Nam lớn hơn
tàisản người Việt Nam mua của nước ngoài.
d. Dòng vốn ra ròng dương, vì vậy tài sản người nước ngoài mua của Việt Nam lớn hơn tài sản
người Việt Nam mua của nước ngoài.
53. Lập luận nào sau ây là SAI? a. Theo giả
ịnh thị trường hiệu quả con số những người nghĩ về mặt cổ phiếu bị ịnh
giá cao sẽ chính xác cân bằng với số người nghĩ về một cổ phiếu bị ịnh giá thấp
b. Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, tại bất kỳ thời iểm nào, giá thị trường là ước tinh tốt
nhất cho giá trị của công ty dựa vào thông tin công bố sẵn có