Khối đa diện và thể tích khối đa diện – Lư Sĩ Pháp Toán 12

Tài liệu chuyên đề khối đa diện và thể tích khối đa diện được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp, gồm 65 trang, là cuốn tài liệu tự học chuyên đề Hình học 12 chương 1. Tài liệu bao gồm tóm tắt lý thuyết hình học không gian, phân dạng toán và các bài tập về khối đa diện, thể tích khối đa diện cũng như các dạng toán liên quan như góc, khoảng cách .Mời các bạn đón xem.

HÌNH HOÏC 12
CHƯƠNG I
KHI ĐA DIN
TH TÍCH
KHI ĐA DIN
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán, tôi biên
son cun bài tp Hình Hc 12.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc và
Đào to quy định.
Bài tp Hình hc 12 gm 2 phn
Phn 1. Phn t lun
phn này tôi trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tp có hướng dn
gii tng bài hc. Vi mong mun mong các em nm được
phương pháp gii bài tp trước khi chuyn sang gii Toán trc
nghim.
Phn 2. Phn trc nghim
phn này tôi trình bày tóm tt các lý thuyết cn nm, kĩ năng
làm bài trc nghim, hướng dn s dng máy tính cm tay cn
thiết trong quá trình làm bài trc nghim.
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm khuyết. Rt
mong nhn được sp ý, đóng góp ca quý đồng nghip và các
em hc sinh đ ln sau cun bài tp hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 0939 98 99 66 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
Phn t lun .................................................................................... Trang 1 – 36
Phn trc nghim ............................................................................ Trang 37 – 59
Đáp án trc nghim ......................................................................... Trang 60 – 61
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Chương I. Kh
Ph
ần tự luậ
n
CHUYÊN ĐỀ
HÌNH HC KHÔNG GIAN
I. QUAN H SONG SONG
1. Hai đường thng song song
a) Định nghĩa: Hai đưng thng được gi là song song nếu chúng đồng phng và không có đim chung.
α
=
, ( )
/ /
a b
a b
a b
b) Tính cht
Định lí. (v giao tuyến ba mt phng)
Nếu ba mt phng phân bit đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến y hoc đồng
quy hoc đôi mt song song vi nhau.
α β γ
α β
α γ
β γ
=
=
=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) , ,
( ) ( ) / / / /
( ) ( )
a a b c ñoàng qui
b a b c
c
H qu: Nếu hai mt phng phân bit ln lượt cha hai đường thng song song thì giao tuyến ca chúng
(nếu có) cũng song song vi hai đường thng đó hoc trùng vi mt trong hai đường thng đó.
α β
α β
α β
=
( ) ( )
( ) ( ) / / / /
( ), ( ) ( )
/ /
d (neáu coù) d a b
a b d a d b
a b
Định lí. Hai đường thng phân bit cùng song song vi đường thng th ba thì song song vi nhau.
/ /
/ / , / /
a b
a b
a c b c
2. Đường thng song song vi mt phng
a) Định nghĩa: Mt đường thng và mt mt phng gi là song song vi nhau nếu chúng không có đim
chung.
α α
=
/ /( ) ( )
d d O
b) Các tính cht
Định lí 1. Nếu đường thng d không nm trong mt phng
α
( )
d song song vi đường thng d’ nm
trong
α
( )
thì d song song vi
α
( )
.
α
α
α
( )
/ / ' / /( )
' ( )
d
d d d
d
Định lí 2. Cho đường thng d song song vi mt phng
α
( )
. Nếu mt phng
β
( )
cha d ct
α
( )
theo
giao tuyến d’ thì d’ song song vi d:
α
β
β α
=
/ /( )
( ) / / '
( ) ( ) '
d
d d d
d
H qu 1. Nếu mt đường thng song song vi mt mt phng thì nó song song vi mt đường thng nào
đó trong mt phng.
H qu 2. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt đường thng thì giao tuyến ca chúng
(nếu có) cũng song song vi đường thng đó.
α
β
α β
=
( )/ /
( )/ / / / '
( ) ( ) '
d
d d d
d
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Chương I. Kh
Ph
ần tự luậ
n
Định lí 3. Cho hai đường thng chéo nhau. Có duy nht mt mt phng cha đường thng này và song
song vi đường thng kia.
3. Hai mt phng song song
a) Định nghĩa: Hai mt phng gi là song song nếu chúng không có đim chung.
α β α β
=
( )/ /( ) ( ) ( )
O
b) Các tính cht
Định lí. Nếu mt phng
α
( )
cha hai đường thng ct nhau a, ba, b cùng song vi mt phng
β
( )
thì
α
( )
song song vi
β
( )
.
α α
α β
β β
=
( ), ( )
( )/ /( )
/ /( ), / /( )
a b
a b M
a b
H qu. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì song song vi nhau.
α β
α γ α β
β γ
( ) ( )
( )/ /( ) ( )/ /( )
( )/ /( )
Định lí. Cho hai mt phng song. Nếu mt mt phng ct mt phng này thì cũng ct mt phng kia và hai
giao tuyến song song vi nhau.
α β
γ α
γ β
=
=
( )/ /( )
( ) ( ) / /
( ) ( )
a a b
b
4. Chng minh quan h song song
a) Chng minh hai đường thng song song
Có th s dng 1 trong các cách sau:
Chng minh 2 đường thng đó đồng phng, ri áp dng phương pháp chng minh song song trong
hình hc phng (như tính cht đường trung bình, định lí Talét đảo, …)
Chng minh 2 đường thng đó cùng song song vi đường thng th ba.
Áp dng các định lí v giao tuyến song song.
b) Chng minh đường thng song song vi mt phng
Để chng minh
α
( )
d
, ta chng minh d không nm trong
α
( )
và song song vi mt đường thng d nào
đó nm trong
α
( )
.
c) Chng minh hai mt phng song song
Chng minh mt phng này cha hai đường thng ct nhau ln lượt song song vi hai đường thng trong
mt phng kia.
II. QUAN H VUÔNG GÓC
1. Hai đường thng vuông góc
a) Định nghĩa: Hai đường thng được gi là vuông góc nếu góc gia chúng bng
0
90
(
)
=
0
, 90
a b a b
b) Tính cht
Gi s
u
là VTCP ca a,
v
là VTCP ca b. Khi đó
=
. 0
a b u v
.
⁄⁄
b c
a b
a c
2. Đường thng và mt phng vuông góc
a) Định nghĩa: Đường thng d được gi là vuông góc vi mt phng
α
( )
nếu d vuông góc vi mi đường
thng a nm trong mt phng
α
( )
.
α α
( ) , ( )
d d a a
b) Tính cht
Điu kin để đường thng vuông góc mt phng: Nếu mt đường thng vuông góc vi hai đường
thng ct nhau cùng thuc mt mt phng thì vuông góc vi mt phng y.
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Chương I. Kh
Ph
ần tự luậ
n
α
α
=
, ( ),
( )
,
a b a b O
d
d a d b
α
α
/ /
( )
( )
a b
b
a
α α
/ /
( ), ( )
a b
a b
a b
α β
β
α
( )/ /( )
( )
( )
a
a
α β
α β
α β
(
( ) ( )
( )/ / )
( ) ,( )a a
α
α
/ /( )
( )
a
b a
b
α
α
α
(
( )
/ / )
,( )
a
a
a b b
Mt phng trung trc ca mt đon thng là mt phng vuông góc vi đon thng ti
trung đim ca nó.
Mt phng trung trc ca đon thng là tp hp các đim cách đều hai đầu mút ca đon
thng đó.
Định lí ba đường vuông góc
Cho
( ), ( )
a P b P
, a
hình chiếu ca a trên (P). Khi đó b
a
b
a
3. Hai mt phng vuông góc
a) Định nghĩa: Hai mt phng gi là vuông góc vi nhau nếu góc hai mt phng đó là góc
vuông.
(
)
α β α β
=
0
( ) ( ) ( ),( ) 90
b) Tính cht
Điu kin để hai mt phng vuông góc vi nhau mt phng y cha mt đường thng vuông góc
vi mt kia.
α
α β
β
( )
( ) ( )
( )
a
a
o
α β α β
β
α
=
( ) ( ),( ) ( )
( )
( ),
c
a
a a c
o
α β
α α
β
( ) ( )
( ) ( )
, ( )
A a
a A a
o
α β
α γ γ
α γ
=
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
d
d
III. GÓC – KHONG CÁCH
1. Góc
a) Góc gia hai đường thng: Góc gia hai đường thng ab trong không gian là góc
gia hai đưng thng a’b’ cùng đi qua mt đim và ln lượt song song vi ab.
=
'/ /
( ; ) ( '; ')
'/ /
a a
a b a b
b b
. Lưu ý:
0 0
0 ( ; ) 90
a b
b) Góc gia đường thng vi mt phng:
Nếu
α
( )
d
thì
(
)
α
=
0
,( ) 90
d
.
Nếu
( )
d P
thì
(
)
(
)
α
=
,( ) , '
d d d
vi d
là hình chiếu ca d trên
α
( )
.
Lưu ý:
(
)
α
0 0
0 ,( ) 90
d
c) Góc gia hai mt phng: Góc gia hai mt phng là góc gia hai đường thng ln lượt
vuông góc vi hai mt phng.
( )
( )
α
α β
β
=
( )
( ),( ) ,
( )
a
a b
b
Hoc là góc gia 2 đường thng nm trong 2 mt phng cùng vuông góc vi giao tuyến ti 1 đim
Cách xác định góc gia hai mt phng ct nhau
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Khi hai mt phng
α
( )
β
( )
ct nhau theo mt giao tuyến là
, để tính góc gia chúng, ta ch
vic xét mt mt phng
γ
( )
vuông góc vi
, ln lượt ct
α
( )
β
( )
theo các giao tuyến a, b.
Lúc đó góc (
α
( )
,
β
( )
) = (a, b)
Nghĩa là:
( )
α β
γ
α β
γ α
γ β
=
=
=
=
( ) ( )
( )
( ),( ) ( , )
( ) ( )
( ) ( )
a b
a
b
Gi s (P)
(Q) = c. T I
c, dng :
( )
( )
α
α β
β
=
( ),
( ),( ) ,
( ),
a a c
a b
b b c
Lưu ý:
(
)
α β
0 0
0 ( ),( ) 90
d) Din tích hình chiếu ca mt đa giác
Gi S là din tích ca đa giác H trong
α
( )
, S
là din tích ca hình chiếu H
ca H
trên
β
( )
,
(
)
ϕ α β
=
( ),( )
. Khi đó:
ϕ
=
' .cos
S S
2. Khong cách
a) Khong cách t mt đim đến đường thng (mt phng) bng độ dài đon vuông góc v t đim đó
đến đường thng (mt phng).
b) Khong cách gia đường thng mt phng song song bng khong cách t mt đim bt kì trên
đường thng đến mt phng.
c) Khong cách gia hai mt phng song song bng khong cách t mt đim bt trên mt phng
này đến mt phng kia.
d) Khong cách gia hai đường thng chéo nhau bng:
Độ dài đon vuông góc chung ca hai đường thng đó.
Khong cách gia mt trong hai đưng thng vi mt phng cha đường thng kia song song
vi đường thng th nht.
Khong cách gia hai mt phng, mi mt phng cha đường thng này song song vi
đường thng kia.
IV. MT S CÔNG THC TRONG HÌNH HC PHNG
1. H thc lượng trong tam giác:
a) Cho
ABC vuông ti A, có đường cao AH.
+ =
2 2 2
AB AC BC
=
2
.
AB BC BH
=
2
.
AC BC CH
= +
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= =
.sin .cos
AB BC C BC B
= =
.tan .cot
AB AC C AC B
b) Cho
ABCđộ dài ba cnh là: a, b, c; đ dài các trung tuyến m
a
, m
b
, m
c
; bán kính đường tròn
ngoi tiếp R; n kính đường tròn ni tiếp r; na chu vi p.
Định lí cosin:
= +
2 2 2
2 cos
a b c bc A
;
= +
2 2 2
2 cos
b c a ca B
;
= +
2 2 2
2 cos
c a b ac C
Định lí sin:
= = =
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
Công thc độ dài trung tuyến:
+ + +
= = =
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ;
2 4 2 4 2 4
a b c
b c a c a b a b c
m m m
2. Các công thc tính din tích:
a) Tam giác:
= = =
1 1 1
. . .
2 2 2
a b c
S a h b h c h
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
= = =
1 1 1
sin .sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C
=
4
abc
S
R
=
S pr
(
)
(
)
(
)
=
S p p a p b p c
ABC vuông ti A:
= =
1 1
. . . .
2 2
S AB AC BC AH
ABC đều, cnh a:
=
2
3
4
a
S
, đường cao
a
AH
3
2
=
b) Hình vuông: S = a
2
(a: cnh hình vuông)
c) Hình ch nht: S = a.b (a, b: hai kích thước)
d) Hình bình hành: S = đáy
×
cao =
. .
AB AD sinBAD
e) Hình thoi:
= =
1
. . .
2
S AB AD sinBAD AC BD
f) Hình thang:
( )
= +
1
.
2
S a b h
(a, b: hai đáy, h: chiu cao)
g) T giác có hai đường chéo vuông góc:
=
1
.
2
S AC BD
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
KHI ĐA DIN VÀ TH TÍCH
§1. KHÁI NIM V KHI ĐA DIN
I. Khái nim v hình đa din
Hình đa din(gi tăt là đa din) là hình được to bi mt s hu hn các đa giác tha mãn hai tính cht:
a) Hai đa giác phân bit ch có th hoc không có đim chung, hoc có mt đỉnh chung, hoc có mt cnh
chung.
b) Mi cnh ca đa giác nào cũng là cnh chung ca đúng hai đa giác.
Mi đa giác như thế gi là mt mt ca hình đa din. Các đỉnh, cnh ca các đa giác y theo th t
được gi là các đỉnh, cnh ca hình đa din.
Mi hình đa din chia không gian thành hai phn: Phn bên trong và phn bên ngoài
II. Khái nim v khi đa din
Khi đa din là phn không gian được gii hn bi mt hình đa din, k cnh đa din đó
Nhng đim không thuc khi đa din được gi là đim ngoài ca khi đa din. Tp hp các đim
ngoài được gi là min ngoài ca khi đa din.
Nhng đim thuc khi đa din nhưng không thuc hình đa din tương ng vi khi đa din y được
gi là đim trong ca khi đa din. Tp hp các đim trong được gi là min trong ca khi đa din.
Mi khi đa din được hoàn toàn xác định theo hình đa din tương ng vi nó và đảo li.
III. Hai hình bng nhau
1. Phép di hình trong không gian
Trong không gian, quy tc đặt tương ng mi đim M vi đim
M
xác định duy nht được gi là phép
biến hình trong không gian.
Phép bin hình trong không gian được gi phép di hình nếu nó bo toàn khong cách gia hai đim
tùy ý.
Phép tnh tiến, phép đối xng tâm, phép đối xng trc, phép đối xng qua mt phng.
Thc hin liên tiếp các phép di hình s được mt phép di hình.
Phép di hình biến đa din
H
( )
thành đa din
H
( )
, biến đỉnh, cnh, mt ca
H
( )
thành đỉnh, cnh,
mt tương ng ca
H
( )
.
2. Hai hình bng nhau
Hai hình được gi bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
IV. Phân chia và lp ghép các khi đa din
Nếu mt khi đa din
H
( )
là hp ca hai khi đa din
(
)
1
H
,
(
)
2
H
sao cho
(
)
1
H
(
)
2
H
không có đim
trong nào chung thì ta nói có th chia được khi đa din
(
)
H
thành hai khi đa din
(
)
1
H
(
)
2
H
, hay có
th lp ghép đưc hai khi
(
)
1
H
(
)
2
H
vi nhau để được khi đa din
(
)
H
.
2. KHI ĐA DIN LI VÀ KHI ĐA DIN ĐỀU
I. Khi đa din li
Khi đa din (
H
) được gi khi đa din li nếu đon thng ni hai đim bt ca (
H
) luôn thuc (
H
).
khi đó đa din xác định (
H
) được gi là đa din li.
II. Khi đa din đều
1. Định nghĩa
Khi đa din đều là khi đa din li có tính cht sau đây:
a. Mi mt ca nó mt đa giác đều
p
cnh.
b. Mi đỉnh ca nó đỉnh chung ca đúng
q
mt.
Khi đa din đều như vy được gi là khi đa din đều loi
{
}
; .
p q
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
2. Bng tóm tt ca năm loi khi đa din đều
Khi đa din loi
{
}
;
p q
D
đỉnh,
C
cnh,
M
mt thì
. . 2
p M q D C
= =
hoc theo Euler:
2
D M C
+ = +
Khi đa din Loi S đỉnh S cnh S mt Th ch
T din đều
{3;3}
4 6 4
3
2
12
V a
=
L
p ph
ươ
ng
{4;3}
8 12 6
3
V a
=
Bát di
n
đ
u
{3;4}
6
12
8
3
2
3
V a
=
M
ườ
i hai m
t
đề
u
{5;3}
20 30 12
3
15 7 5
4
V a
+
=
Hai m
ươ
i m
t
đề
u
{3;5}
12 30 20
3
15 5 5
12
V a
+
=
§3. KHÁI NIM V TH TÍCH CA KHI ĐA DIN
1. Th tích ca khi hp ch nht:
=
V a b c
. .
, v
i
a
,
b
,
c
là ba kích th
ướ
c c
a kh
i h
p ch
nh
t.
2. Th tích ca khi lp phương:
=
V a
3
, v
i
a
c
nh c
a hình l
p ph
ươ
ng
3. Th tích ca khi chóp:
1
3
ñaùy
V S h
.
=
, v
i S
đáy
di
n tích
đ
áy,
h
là chi
u cao c
a kh
i chóp
4. Th tích ca khi lăng tr:
ñaùy
V S h
.
=
, v
i S
đáy
là di
n tích
đ
áy,
h
là chi
u cao c
a kh
i l
ă
ng tr
5. Mt s phương pháp tính thch khi đa din
a) Tính th tích bng công thc
Tính các y
ế
u t
c
n thi
ế
t:
độ
dài c
nh, di
n tích
đ
áy, chi
u cao, …
S
d
ng công th
c
để
tính th
tích.
b) Tính th tích bng cách chia nh
Ta chia kh
i
đ
a di
n thành nhi
u kh
i
đ
a di
n nh
mà có th
d
dàng tính
đượ
c th
tích c
a chúng. Sau
đ
ó,
c
ng các k
ế
t qu
ta
đượ
c th
tích c
a kh
i
đ
a di
n c
n tính.
c) Tính th tích bng cách b sung
Ta th
ghép thêm vào kh
i
đ
a di
n m
t kh
i
đ
a di
n khác sao cho kh
i
đ
a di
n thêm vào kh
i
đ
a
di
n m
i t
o thành có th
d
tính
đượ
c th
tích.
d) Tính th tích bng công thc t s th tích
Ta có th
v
n d
ng tính ch
t sau:
Cho ba tia O
x
, O
y
, O
z
không
đồ
ng ph
ng. V
i b
t kì các
đ
i
m
A
,
A
’ trên O
x
;
B
,
B
' trên O
y
;
C
,
C
' trên O
z
,
ta
đề
u có:
OABC
OA B C
V
OA OB OC
V OA OB OC
' ' '
. .
' ' '
=
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
BÀI TP
Bài 1
. Cho hình chóp
S ABC
.
có m
t bên
SBC
là tam giác
đề
u c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t
BAC
0
120
=
, tính th
tích c
a kh
i chóp
S.ABC
theo
a
.
HD
Gii
Ta có:
(
)
SA ABC SA AB SA AC
,
t hai tam giác vuông
SAB
SAC
, có:
SA chung
SB SC
=
SAB SAC AB AC
=
=
Áp d
ng
đị
nh lí côsin trong tam giác cân
BAC
, có:
a BC AB AC AB AC BAC
2 2 2 2
2 . cos= = +
( )
a
AB AB AB
2 0 2
3
2 1 cos120 3
3
= =
=
Tam giác vuông
SAB
có:
a a
SA SB AB a
2
2 2 2
3 6
3 3
= = =
Di
n tích:
ABC
a
S AB AC BAC AB
2
2 0
1 1 3
. sin sin120
2 2 12
= = =
Th
tích:
S ABC ABC
a a a
V SA S
2 3
.
1 1 6 3 2
. . .
3 3 3 12 36
= = =
a
a
a
C
B
A
S
120°
Bài 2
. Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy, góc gi
a m
t ph
ng
(
)
SBD
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60
. Tính th
tích c
a kh
i chóp
S.ABCD
theo
a
.
HD
Gii
G
i
O
là giao
đ
i
m c
a
AC
BD
ABCD
là hình vuông nên
AO BD
t
i
O
(
)
(
)
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
SBD ABCD BD
BD SAC doBD SC BD SA
SAC SBD SO
SAC ABCD AC
,
=
=
=
( ) ( )
(
)
(
)
SBD ABCD SO AC SOA
0
, , 60
= = =
Tam giác vuông
SAO
, có:
AC a a
SA OA SOA
0
2 6
.tan tan60 . 3
2 2 2
= = = =
Di
n tích:
ABCD
S a
2
=
Th
tích:
S ABCD ABCD
a a
V SA S a
3
2
.
1 1 6 6
. . .
3 3 2 6
= = =
a
a
60°
O
D
CB
A
S
Bài 3
. Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình thang vuông t
i
A
D
v
i
AD CD a AB a
, 3
= = =
.C
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy và c
nh bên
SC
t
o v
i m
t
đ
áy m
t
góc
0
45
. Tính th
tích c
a kh
i chóp
S.ABCD
theo
a
.
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
HD
Gii
45°
3a
a
a
D
C
B
A
S
Ta có:
(
)
SA ABCD
AC
là hình chi
ế
u c
a
SC
trên
(
)
ABCD
Nên
( )
(
)
(
)
SC ABCD SC AC SCA
0
, , 45
= = =
Tam giác
ACD
vuông cân t
i
D
nên
AC a
2
=
Tam giác
SAC
vuông cân t
i
A
nên
SA a
2
=
Di
n tích:
( ) ( )
ABCD
S AB DC AD a a a a
2
1 1
. 3 2
2 2
= + = + =
Th
tích:
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
3
2
.
1 1 2 2
. . 2.2
3 3 3
= = =
Bài 4
. Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
. ' ' '
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
B
BA BC a
= =
. Góc
gi
a
đườ
ng th
ng
A B
'
v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích kh
i l
ă
ng tr
ABC A B C
. ' ' '
theo
a
.
HD
Gii
a
a
60°
A'
B'
C'
C
B
A
Ta có:
(
)
AA ABC'
AB
là hình chi
ế
u c
a
A’B
trên
(
)
ABC
Nên
( )
(
)
(
)
A B ABC A B AB A BA
0
' , ' , ' 60
= = =
Tam giác vuông
A AB
'
, có:
AA AB A BA a a
0
' tan ' tan60 3
= = =
Di
n tích:
ABC
a
S AB BC
2
1
.
2 2
= =
Th
tích:
ABC A B C ABC
a a
V AA S a
2 3
. ' ' '
3
'. 3.
2 2
= = =
Bài 5
. Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy.
Đườ
ng th
ng
SD
t
o v
i m
t ph
ng
(
)
SAB
m
t góc
0
30
. Tính th
tích kh
i chóp
S ABCD
.
theo
a
.
HD
Gii
S
A
B
C
D
30°
a
a
Ta có:
(
)
(
)
,AD SAB do AD AB AD SA
SA
là hình chi
ế
u c
a
SD
trên
(
)
SAB
. Nên
( )
(
)
(
)
SD SAB SD SA DSA
0
, , 30
= = =
Tam giác vuông
SAD
, có:
SA AD DSA a a
0
cot cot30 3
= = =
Di
n tích:
ABCD
S a
2
=
Th
tích:
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
3
2
.
1 1 3
. . 3.
3 3 3
= = =
Bài 6
. Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
i
A
2 5
SC a
=
. Hình chi
ế
u vuông
c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
m
M
c
a
AB
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng SC và
(
)
ABC
b
ng
0
60
.
Tính th
tích kh
i chóp
.
S ABC
theo
a
.
HD
Gii
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Ta có:
(
)
( )
SM ABC
MC
SM ABC C
=
là hình chi
ế
u c
a
SC
trên
(
)
ABC
Suy ra:
( )
(
)
( )
0
, , 60
SC ABC SC MC SCM= = =
Tam giác
SMC
vuông t
i
M
, có:
0
.sin60 15
SM SC a= =
,
0
.cos60 5
MC SC a
= =
Tam giác
ABC
vuông cân t
i
A
nên
2
AC
AB AC AM=
=
t tam giác vuông
MAC
, ta có:
2
2 2 2 2 2
5 2
2
AC
AC AM MC AC a AC a
+ = + = =
2a 5
60°
S
A
B
C
M
Di
n tích
2 2
1
2
2
ABC
S AC a
= = . V
y th
tích:
3
.
1 2 15
. .
3 3
S ABC ABC
a
V SM S
= =
Bài 7.
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
B
,
AB a
=
,
BC a
3
=
,
SA
vuông góc
v
i m
t ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t góc gi
a
SC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích kh
i chóp
S ABC
.
theo
a
.
HD
Gii
a 3
a
60°
S
A
B
C
Ta có:
ABC
vuông t
i
B
ABC
a
S AB BC
2
1 3
.
2 2
= =
(
)
SA ABC
nên
AC
là hình chi
ế
u c
a
SC
lên
(
)
ABC
.
Do
đ
ó góc gi
a
SC
(
)
ABC
SCA
0
60
=
ABC
vuông t
i
B
AC AB BC a
2 2
2
= + =
SAC
vuông t
i
A
SA AC a
0
.tan60 2 3
= =
Th
tích kh
i chóp
S ABC
.
là:
S ABC ABC
V SA S a
3
.
1
.
3
= =
Bài 8.
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy;
góc gi
a
(
)
SBC
(
)
ABC
b
ng
0
30
. Tính th
tích kh
i chóp
S ABC
.
theo
a
HD
Gii
a
I
30°
C
B
A
S
a
G
i
I
là trung
đ
i
m
BC
. Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
ABC SBC BC
AI ABC AI BC
SI SBC SI BC
,
,
=
Do
đ
ó, góc gi
a
(
)
SBC
(
)
ABC
SIA
0
30
=
ABC
đề
u c
nh
a
ABC
a
S
2
3
4
=
a
AI
3
2
=
SAI
vuông t
i
A
a
SA AI
0
.tan30
2
= =
Th
tích kh
i chóp
S ABC
.
là:
S ABC ABC
a
V SA S
3
.
1 3
.
3 24
= =
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Bài 9.
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình thang vuông t
i
A
B
; bi
ế
t
AB BC a
= =
,
AD a
2
=
, hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc v
i
đ
áy, góc gi
a
SC
(
)
ABCD
b
ng
0
60
. Tính th
tích kh
i chóp
S ABCD
.
theo
a.
HD
Gii
S
A
B
C
D
a
a
2a
60°
Ta có:
(
)
(
)
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB SAC SA
SAB ABCD SA ABCD
SAC ABCD
=
AC
là hình chi
ế
u c
a
SC
lên
(
)
ABCD
.
Do
đ
ó, góc gi
a
SC
(
)
ABCD
SCA
0
60
=
ABC
vuông cân t
i
B
AC AB a
2 2
= =
SAC
vuông t
i
A
SA AC a
0
.tan60 6
= =
ABCD
là hình thang vuông t
i
A
B
(
)
ABCD
BC AD AB
a
S
2
3
2 2
+
= =
Th
tích kh
i chóp
S ABCD
.
là:
S ABCD ABCD
a
V SA S
3
.
1 6
.
3 2
= =
Bài 10.
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
i
B
,
AB a
=
. G
i
I
là trung
đ
i
m
AC
, tam giác
SAC
cân t
i
S
và n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy; bi
ế
t góc gi
a
SB
và m
t
ph
ng
đ
áy b
ng
0
45
. Tính th
tích kh
i chóp
S ABC
.
theo
a
.
HD
Gii
I
C
B
A
S
45°
a
Ta có:
(
)
(
)
( ) ( )
( )
( )
SAC ABC
SAC ABC AC SI ABC
SI SAC SI AC,
=
BI
là hình chi
ế
u c
a
SB
lên
(
)
ABC
.
Do
đ
ó, góc gi
a
SB
(
)
ABC
SBI
0
45
=
ABC
vuông cân t
i
B
AC AB a
2 2
= =
AC a
BI
2
2 2
= =
SBI
vuông t
i
I
a
SI BI
0
2
.tan45
2
= =
ABC
vuông cân t
i
B
ABC
a
S AB
2
2
1
2 2
= =
Th
tích kh
i chóp
S ABC
.
là:
S ABC ABC
a
V SI S
3
.
1 2
.
3 12
= =
Bài 11.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
/ / /
.
, có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
i
B
,
ACA
/ 0
60
=
,
A C a
/
2
=
. Tính th
tích kh
i l
ă
ng tr
ABC A B C
/ / /
.
theo
a
.
HD
Gii
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
A
B
C
C'
B'
A'
60°
2a
a
Tam giác
ACA
/
vuông t
i
A
AA A C a
/ / 0
.sin60 3
= =
Tam giác
ACA
/
vuông t
i
A
AC A C a
/ 0
.cos60
= =
Tam giác
ABC
vuông cân t
i
B
a 2
AB = BC =
2
Di
n tích tam giác
ABC
: S
ABC
=
a
AB BC
2
1
.
2 4
=
Th
tích kh
i l
ă
ng tr
ABC.A
/
B
/
C
/
là:
ABC A B C ABC
a
V AA S
3
. ' ' '
3
'.
4
= =
Bài 12.
Cho l
ă
ng tr
ABC A B C
.
đ
áy
ABC
là m
t tam giác
đề
u c
nh
a
. Bi
ế
t hình chi
ế
u vuông góc
c
a
A
trên mp(
ABC
) là trung
đ
i
m c
a
BC
và góc gi
a c
nh bên v
i
đ
áy là 60
0
a) Tính th
tích l
ă
ng tr
ABC A B C
.
theo
a.
b) Tính cosin c
a góc gi
a hai m
t ph
ng (ABC) và
ACC A
( ')
HD
Gii
a) Tính th
tích l
ă
ng tr
ABC A B C
.
theo
a
.
G
i
H
là trung
đ
i
m c
a
BC
(
)
A H ABC
Góc gi
a c
nh bên v
i
đ
áy b
ng góc
A AH
b
ng 60
0
Tam giác
ABC
đề
u c
nh
a
ABC
a a
S AH
2
3 3
;
4 2
= =
Tam giác
AA’H
vuông
H
A H
AA H
AH
'
tan( )
=
a a
A H AH AA H
3 3
.tan( ) 3
2 2
= =
V
y th
tích
ABC A B C ABC
a a a
V A H S
2 3
. ' ' '
3 3 3 3
. .
2 4 8
= = =
b) Tính cosin c
a góc gi
a hai m
t ph
ng (
ABC
) và
ACC A
( ')
K
HK
vuông góc
AC
t
i
K
A K AC
'
Góc gi
a hai m
t ph
ng (
ABC
) và
ACC A
( ')
A KH
ϕ
=
Tính
đượ
c
a a
HK A K
3 39
4 4
=
=
KH
A K
13
cos
13
ϕ
= =
a
a
K
60°
A
H
C
B
B'
C'
A'
Bài 13.
Cho hình chóp
đề
u
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
và c
nh bên t
o v
i
đ
áy m
t góc 60
o
.
a) Tính th
tích c
a kh
i hình chóp
đề
u theo
a.
b) Tính di
n tích xung quanh c
a hình nón ngo
i ti
ế
p hình chóp
HD
Gii
a)
Tính th
tích c
a hình chóp
đề
u.
G
i
O
là tâm c
a hình vuông
ABCD
. Vì hình chóp
S.ABCD
là hình chop
đề
u nên
SO ABCD
( )
Do
đ
ó hình chi
ế
u c
a
đườ
ng th
ng
SD
trên mp(
ABCD
) là
OD
( )
(
)
( )
SD ABCD SD DO SDO
0
, , 60
= = =
Th
tích:
S ABCD ABCD
V SO S SO AB
2
.
1 1
. .
3 3
= =
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
AB
=
a
o
a
SO OD
6
.tan60
2
= =
. Suy ra:
3
2
.
1 6
.
3 6
S ABCD
a
V AB SO= =
b) Tính di
n tích xung quanh c
a hình nón ngo
i ti
ế
p hình chóp
Hình nón ngo
i ti
ế
p hình chóp có
đỉ
nh
S
.
Đ
áy là
đườ
ng tròn
ngo
i ti
ế
p hình vuông
ABCD
Bán kính
đ
áy hình nón là
AC a
r OA
2
2 2
= = =
Đườ
ng sinh l =
SA
=
AC
= a
2
Di
n tích xung quanh hình nón là:
xq
S a
2
π
=
O
D
C
B
A
S
60°
a
a
Bài 14.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
.
đ
áy
ABC
vuông t
i
A
AC
=
b
,
C
= 60
0
.
Đườ
ng chéo
BC
t
o v
i
AA C C
( )
m
t góc là 30
0
.
a) Tính
AC
b) Tính
V
ABC.A B C
HD
Gii
a)
Tính
AC
BA
AC
(
ABC
vuông t
i
A
) và
BA
AA
(Tính ch
t c
a hình l
ă
ng tr
đứ
ng)
BA
AA C C
( )
AC
là hình chi
ế
u c
a
BC
trên
AA C C
( )
(
)
o
BC A BC AA C C
,( ) 30
= =
BA
AA C C
( )
BA
AC
ABC
vuông t
i
A
AC AB BC A
.cot
=
ABC
vuông t
i
A
AB
=
AC
.
C
tan
= b
3
AC b b
3. 3 3
= =
b) Tính
V
ABC.A B C
V S CC
.
=
ABC.A B C ABC
AB AC AC AC b b b b b
2 2 2 2 3
1 1
. . . 3 . 9 6
2 2
= = =
30°
60°
b
C'
A'
B'
B
C
A
Bài 15
. Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình thang vuông t
i
A
D
;
AB AD a
2
= =
,
CD a
=
;
góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABCD
b
ng
0
60
. G
i
I
là trung
đ
i
m c
nh
AD
. Bi
ế
t hai m
t ph
ng
(
)
SBI
(
)
SCI
cùng vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
. Tính th
tích kh
i chóp
S ABCD
.
theo
a
HD
Gii
Ta có
(
)
(
)
( ) ( )
( ) ( )
( )
SBI ABCD
SCI ABCD SI ABCD
SBI SCI SI
=
. K
(
)
(
)
,
IK BC K BC BC SKI
.
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
=
=
=
SBC ADBC BC
BC SKI
SKI SBC SK
SKI ABCD KI
( ) ( )
(
)
(
)
0
, , 60
= = =SBC ABCD SK KI SKI
Di
n tích hình thang:
( )
2
1
. 3
2
= + =
ABCD
S AB CD AD a
1 1
. .
2 2
+ = +
ABI ABI
S S IA AB ID DC
2 2
2
3
2 2
= + =
a a
a
2
3
2
=
IBC
a
S
( )
2
2
5
= + =
BC AB CD AD a
2
1 3
.
2 2
= =
IBC
a
S IK BC
2
3 5
5
= =
IBC
S
a
IK
BC
SIK
vuông t
i
I
, có:
3 15
tan
5
= =
a
SI IK SKI
Th
tích kh
i chóp
S ABCD
.
:
3
2
.
1 1 3 15 3 15
. . .3
3 3 5 5
= = =
S ABCD ABCD
a a
V SI S a
a
2a
2a
K
B
C
D
I
A
S
60°
Bài 16.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
. ' ' '
ABC A B C
'
=
BB a
,góc gi
a
đườ
ng th
ng
'
BB
m
t
ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
; tam giác
ABC
vuông t
i
C
0
60
=
BAC . Hình chi
ế
u vuông góc c
a
đ
i
m
'
B
lên m
t ph
ng
(
)
ABC
trùng v
i tr
ng tâm c
a tam giác ABC. Tính th
tích kh
i t
di
n '
A ABC
theo a
HD
Gii
G
i D là trung
đ
i
m AC, G là tr
ng tâm c
a tam giác ABC
Ta có:
( )
0
' ' 60
=
B G ABC B BG
'
BGB
có:
3
' 'sin '
2
= =
a
B G BB B BG ,
3
'.cos '
2 4
= = =
a a
BG BB B BG BD
Tam giác ABC có:
3
,
2 2 4
= = =
AB AB AB
BC AC CD
Tam giác vuông BCD có:
2 2 2
2 2 2
9 3 3 13
16 4 16 13
= + = + =
a AB AB a
BD BC CD AB
2
3 13 9 3
26 104
= =
ACB
a a
AC S
Th
tích kh
i t
di
n:
3
' '
1 9
' .
3 208
= = =
A ABC B ABC ABC
a
V V B G S
G
D
C'
A'
B'
B
C
A
60°
60°
Bài 17.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B,
, ' 2 , ' 3
= = =
AB a AA a A C a
. G
i M là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n th
ng
' '
A C
, Igiao
đ
i
m c
a AM
'
A C
.
a) Tính theo a th
tích kh
i t
di
n
IABC
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m A
đế
n m
t ph
ng
(
)
IBC
theo a
HD
Gii
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
a) H
(
)
( )
IH AC H AC IH ABC
; IH là
đườ
ng cao c
a t
di
n IABC
Ta có:
2
/ / '
' ' 3
= =
IH CI
IH AA
AA CA
2 4
'
3 3
= =
a
IH AA
2 2 2 2
' ' 5, 2
= = = =
AC A C A A a BC AC AB a
Diên tích tam giác ABC:
2
1
.
2
= =
ABC
S AB BC a
Th
tích kh
i t
di
n IABC:
3
1 4
.
3 9
= =
IABC ABC
a
V IH S
b) Ta có:
(
)
, ' ' '
BC AB BC AA BC ABB A
(
)
(
)
(
)
(
)
' ' ; ' ' '
=
IBC ABB A IBC ABB A A B
,
h
' ( ' )
AK A B K A B
(1)
Vì
(
)
' '
BC ABB A
n
AK BC
(2)
T
(1) và (2) suy ra:
(
)
AK IBC
Kho
ng cách t
đ
i
m A
đế
n mp(IBC) là AK
'
2 2
2
'. 2 5
' 5
'
= = =
+
AA B
S AA AB a
AK
A B
A A AB
a
3a
2a
H
K
I
M
A'
B'
C'
C
B
A
Bài 18.
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
, 2
= =
AB a SA a
. G
i M, NP l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
c
a các c
nh SA, SBCD.
a) Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng MN vuông góc v
i
đườ
ng th
ng SP.
b) Tính theo a th
tích kh
i chóp t
di
n AMNP.
HD
Gii
a) Ta có: Tam giác SCDn nên
SP CD
/ / (/ / )
MN CD AB
MN SP
SP CD
b) G
i Otâm c
a
đ
áy ABCD
Ta có:
2 2
6
2
= =
a
SO SA OA
Th
tích kh
i t
di
n AMNP:
3
2
.
1 1 1 1 6
. .
4 8 8 3 48
= = = =
AMNP ABSP S ABCD
a
V V V SO AB
a 2
a
O
P
N
M
D
C
B
A
S
Bài 19.
Cho hình chóp .
S ABCD
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a. G
i M N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
các c
nh ABAD; H là giao
đ
i
m c
a CNDM. Bi
ế
t SH vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
3
=
SH a
.
a) Tính th
tích kh
i chóp .
S CDMN
theo a.
b) Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng DM SC theo a.
HD
Gii
a) Tính th
tích kh
i chóp
.
S CDMN
Ta có:
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
3
=
SH a
=
CDMN ABCD AMN BCM
S S S S
2 2 2
2 2
1 1 5
. .
2 2 8 4 8
= = =
a a a
AB AM AN BC BM a
V
y:
3
.
1 5 3
.
3 24
= =
S CDMN CDMN
a
V SH S
b) Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng DM SC theo a.
Ta có:
= =
ADM DCN ADM DCN DM CN
SH DM
. Suy ra:
(
)
DM SHC DM SC
H
(
)
HK SC K SC
, suy ra HK
đ
o
n vuông góc
chung c
a DM SC
Do
đ
ó:
(
)
,
=
d DM SC HK
2
2 5
5
= =
CD a
HC
CN
,
2 2
. 2 57
19
= =
+
SH HC a
HK
SH HC
V
y:
( )
2 57
,
19
=
a
d DM SC
a 3
a
M
N
H
K
D
C
B
A
S
Bài 20.
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
=
AB a
, góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
'
A BC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. G
i G là tr
ng tâm c
a tam giác
'
A BC
.
a) Tính th
tích kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho theo a.
b) Tính bán kính m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n GABC theo a.
HD
Gii
a) Tính th
tích kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho theo a.
G
i D là trung
đ
i
m c
a BC, Ta có:
Tam giác ABC
đề
u nên
'
AD BC BC A D
(
Đị
nh lí ba
đườ
ng vuông góc).
Nh
ư
v
y:
(
)
(
)
( )
( )
'
' ' , '
,
=
A BC ABC BC
A D A BC A D BC
AD ABC AD BC
( ) ( )
(
)
(
)
0
' , ' , ' 60
= = =
A BC ABC A D AD A DA
2
3 3
' tan ' ,
2 4
= = =
ABC
a a
AA AD A DA S .
Do
đ
ó:
3
. ' ' '
3 3
'.
8
= =
ABC A B C ABC
a
V AA S
b) Tính bán kính m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
GABC
theo
a
.
G
i H là tr
ng tâm c
a tam giác ABC
Suy ra
(
)
/ / '
GH AA GH ABC
G
i I là tâm m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n GABC, ta có I
giao
đ
i
m c
a GH v
i
đườ
ng trung tr
c c
a AG trong
mp(AGH).
G
i E là trung
đ
i
m AG, ta có
Bán kính:
2
.
2
= = =
GE GA GA
R GI
GH GH
2
2 2 2
' 3 7
; ;
3 3 3 12
= = = = + =
AA a a a
GH AH GA GH AH
Do
đ
ó:
2
7 2 7
.
12 12
= =
a a
R
a
60°
E
H
I
D
G
A'
B'
C'
C
B
A
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Bài 21.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
nh vuông c
nh a, c
nh bên
SA a
=
; hình chi
ế
u vuông
góc c
a
đỉ
nh S trên m
t ph
ng
(
)
ABCD
H thu
c
đ
o
n AC,
4
AC
AH
=
. G
i CM
đườ
ng cao c
a tam
giác SAC.
a) Ch
ng minh M là trung
đ
i
m c
a SA
b) Tính th
tích kh
i t
di
n SMBC theo a.
HD
Gii
a) Ch
ng minh M là trung
đ
i
m c
a SA
Ta có:
T
giác ABCD là hình vuông c
nh a, nên
2
AC a
=
2
4 4
AC a
AH
= =
3 2
4
a
HC
=
(
)
SH ABCD SH AC
,
2 2
14
4
a
SH SA AH
= =
Trong tam giác SCH
2 2
2
SC SH HC a AC
= + = =
Do
đ
ó tam giác SAC cân t
i C. Suy ra M là trung
đ
i
m SA
b) Tính th
tích kh
i t
di
n
SMBC
theo
a
.
CM
đườ
ng trung tuy
ế
n thu
c c
nh SA c
a tam giác SAC
nên
SCM AMC
S S
=
1
2
SCM SCA
S S
=
1
2
BSCM BSAC
V V
=
BSAC SABC
V V
=
BSCM SBCM
V V
=
nên
1
2
SBCM SABC
V V
=
3
2
1 1 1 14 14
. . .
3 3 2 4 24
SABC ABC
a a
V SH S a
= = =
V
y:
3
1 14
2 48
SBCM SABC
a
V V
= =
a
a
M
H
D
C
B
A
S
Bài 22.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
nh vuông c
nh a, m
t ph
ng
(
)
SAB
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy,
SA SB
=
, góc gi
a
đườ
ng th
ng SC và m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
45
. Tính th
tích kh
i
chóp
.
S ABCD
theo a.
HD
Gii
G
i
I
là trung
đ
i
m
AB
. Ta có:
SA SB SI AB
=
(
)
(
)
SAB ABCD
(
)
(
)
SAB ABCD AB
=
nên
(
)
SI ABCD
( )
(
)
0
, 45SC ABCD SCI
= =
tam giác SCI vuông cân t
i I.
Do
đ
ó:
2 2
5
2
a
SI IC IB BC
= = + =
Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
:
3
.
1 5
.
3 6
S ABCD ABCD
a
V SI S
= =
Bài 23.
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
i B,
2
AB BC a
= =
; hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. G
i M là trung
đ
i
m c
a AB; m
t ph
ng qua SM
và song song v
i BC, c
t AC t
i N. Bi
ế
t góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABC
b
ng
0
60
a) Tính th
tích kh
i chóp S.BCNM theo a
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng ABSN theo a.
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
HD
Gii
a) Tính th
tích kh
i chóp S.BCNM theo a
Ta có:
(
)
(
)
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
=
. Suy ra SA là chi
u cao c
a hình chóp S.BCMN
(
)
SA ABC
BC SB
BC AB
. Suy ra:
SBA
là góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABC
0
60 tan 2 3
SBA SA AB SBA a
= = =
M
t ph
ng qua
SM
song song v
i BC, c
t AC t
i N
/ /
MN BC
N
là trung
đ
i
m c
a
AC
Suy ra:
SBA
là góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABC
0
60 tan 2 3
SBA SA AB SBA a
= = =
M
t ph
ng qua
SM
song song v
i
BC
, c
t
AC
t
i
N
/ /
MN BC
N
là trung
đ
i
m c
a
AC
T
giác
BCMN
là hình thang vuông, có hai
đ
áy
1
2 ,
2
BC a MN BC a
= = =
; chi
u cao
BM a
=
Do
đ
ó:
( )
2
1 3
.
2 2
BCMN
a
S BC MN BM
= + =
Th
tích kh
i chóp
S.BCMN
:
3
.
1
. 3
3
S BCMN BCMN
V SA S a
= =
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AB
SN
theo
a
Qua
N
, k
đườ
ng th
ng
song song v
i
AB
.
H
( )
AD D
,
(
)
/ / / /
ND AB AB SDN
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
, , ,
d AB SN d AB SDN d A SDN
= =
(
)
(
)
( , )
SAD SDN SA ND ND AD
(
)
(
)
SAD SAN SD
=
.
H
(
)
( )
AH SD H SD AH SDN
Tam giác SAD vuông t
i A, có
AH SD
AD MN a
= =
V
y:
( )
2 2
. 2 39
,
13
SA AD a
d AB SN AH
SA AD
= = =
+
2a
D
H
N
M
C
B
A
S
2a
60°
Bài 24.
Cho hình l
ă
ng tr
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
đ
áy ABCD là hình ch
nh
t,
, 3
AB a AD a
= =
. Hình
chi
ế
u vuông c
a
đ
i
m
1
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABCD
trùng v
i giao
đ
i
m c
a ACBD. Góc gi
a hai m
t
ph
ng
(
)
1 1
ADD A
(
)
ABCD
b
ng
0
60
.
a) Tính th
tích kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho theo a
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m
1
B
đề
n m
t ph
ng
(
)
1
A BD
theo a.
HD
Gii
a) Tính th
tích kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho theo a
G
i Ogiao
đ
i
m c
a ACBD. Ta có:
(
)
1
AO ABCD
1
A O
chi
u cao c
a hình l
ă
ng tr
G
i E là trung
đ
i
m c
a AD
(
)
1
1
A O ABCD
A E AD
OE AD
Suy ra
1
A EO
là góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
1 1
ADD A
( )
0
1
60
ABCD A EO =
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
1 1 1
3
tan tan
2 2
AB a
A O OE A OE A OE= = =
Di
n tích
đ
áy:
2
. 3
ABCD
S AB AD a
= =
Th
tích:
1 1 1 1
3
. 1
3
.
2
ABCD A B C D ABCD
a
V A O S= =
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m
1
B
đề
n m
t ph
ng
(
)
1
A BD
theo a. Ta có:
(
)
1 1 1 1
/ / / /
B C A D B C A BD
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1
, ,
d B A BD d C A BD
=
(
)
(
)
1
CDB A BD
(
)
(
)
1
CBD A BD BD
=
.
H
(
)
1
( )
CH BD H BD CH A BD
Tam giác BCD vuông t
i C, có
CH BD
, 3
CD a BC a
= =
V
y:
( )
( )
1 1
2 2
. 3
,
2
CD CB a
d B A BD CH
CD CB
= = =
+
a 3
a
H
D
1
C
1
B
1
A
1
E
O
B
C
D
A
60°
Bài 25.
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i B,
3 , 4
BA a BC a
= =
; m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. Bi
ế
t
2 3
SB a
=
0
30
SBC =
a) Tính th
tích kh
i chóp S.ABC theo a
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m B
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAC
theo a.
HD
Gii
a) Tính th
tích kh
i chóp S.ABC theo a. Ta có:
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
,
(
)
(
)
ABC SBC
;
H
(
)
SH BC SH ABC SH
là chi
u cao c
a hình chóp.
1
sin 2 3. 3
2
SH SB SBC a a
= = =
Diên tích:
2
1 1
. .3 .4 6
2 2
ABC
S BA BC a a a
= = =
Th
tích:
2 3
.
1 1
. . 3.6 2 3
3 3
S ABC ABC
V SH S a a a
= = =
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m B
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAC
theo a.
G
i D, K l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u c
a Hn c
nh ACSD.
Ta có:
(
)
(
)
,
HD AC D AC HK SD K SD
( )
SH AC
AC SHD AC HK
HD AC
Suy ra:
(
)
(
)
(
)
,
HK SAC HK d H SAC
=
3
cos 2 3. 3 4
2
BH SB SBC a a BC HC
= = = =
(
)
(
)
(
)
(
)
, 4. , 4
d B SAC d H SAC HK
= =
Tam giác ABC vuông t
i B, có
2 2
5
AC BA BC a
= + =
4 3
HC BC BH a a a
= = =
.
30°
2a 3
4a
H
K
D
C
A
B
S
3a
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
. 3
5
BA HC a
CBA CDH DH
AC
= =
Tam giác SHD vuông t
i H, có
2 2
. 3 7
14
SH HD a
HK
SH HD
= =
+
V
y:
( )
( )
6 7
, 4
7
a
d B SAC HK = =
Bài 26.
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
i B,
AB a
=
. SA vuông góc v
i m
t
ph
ng
(
)
ABC
, góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABC
b
ng
0
30
. G
i M là trung
đ
i
m c
a c
nh SC.
Tính th
tích kh
i chóp S.ABM theo a
HD
Gii
a
30°
M
C
B
A
S
Ta có:
(
)
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( , )
SBC ABC BC
SAB BC BC AB BC SA
SAB SBC SB
SAB ABC AB
=
=
=
( ) ( )
( )
(
)
0
, , 30
ABC ABC SB AB SBA = = =
Tam giác ABC vuông cân t
i B, có
BC AB a
= =
Tam giác SAB vuông t
i A, có
0
3
tan 30
3
a
SA AB= =
Th
tích:
3
. .
1 1 1 1 3
. . . .
2 2 3 6 36
S ABM S ABC ABC
a
V V SA S SA AB BC
= = = =
Bài 27.
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c
nh a. Hình chi
ế
u vuông góc c
a S lên m
t
ph
ng
(
)
ABC
đ
i
m H thuôc c
nh AB sao cho
2
HA HB
=
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng SCm
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính theo a
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABC
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng SABC
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp .
S ABC
Ta có:
(
)
SH ABC
HC là hình chi
ế
u c
a SCn
(
)
ABC
( )
( )
( )
0
, , 60
SC ABC SC HC SCH = = =
SH là chi
u cao c
a hình chóp.
G
i D là trung
đ
i
m c
a c
nh AB
2
a
CD AB BD
=
;
3
2
a
CD = ;
1
2
3 3
a
AH BH BH BA
= = =
Do
đ
ó:
2 3 6
a a a
HD BD BH
= = =
.
Tam giác CHD vuông t
i D, có:
2 2
7
3
a
HC HD CD= + =
Tam giác SHC vuông t
i H, có:
0
21
tan 60
3
a
SH HC= =
Di
n tích tam giác
đề
u ABC:
2
3
4
ABC
a
S
=
Th
tích:
2 3
.
1 1 21 3 7
. . .
3 3 3 4 12
S ABC ABC
a a a
V SH S
= = =
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng SABC
Qua A, k
Ax // BC. G
i N, K l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông góc
c
a H trên AxSN. Ta có
( )
( )
/ /
/ /
BC AN
BC SAN
AN SAN
( ) ( )
(
)
( )
(
)
(
)
, , hay ,
d SA BC d B SAN d C SAN = =
( )
( )
( )
( )
3 3
, ,
2 2
BA HA d B SAN d H SAN
= =
(
)
,
Ax HN Ax SH Ax SHN Ax HK
V
y:
(
)
,
HK SN HK AN HK SAN
(
)
(
)
, .
d H SAN HK
=
a
a
60°
a
x
K
N
D
H
C
B
A
S
2
3
a
AH
=
. Tam giác
AHN
vuông t
i
N
, có
0
60
= =HAN ABC
0
3
sin 60
3
a
HN AH = =
Tam giác
SHN
vuông t
i
H
, có:
2 2
. 42
12
SH HN a
HK
SH HN
= =
+
V
y
( )
( )
( )
( )
3 42
, ,
2 8
a
d B SAN d H SAN= =
Bài 28.
Cho hình chóp tam giác
đề
u
S.ABC
v
i
2 ,
SA a AB a
= =
. G
i
H
là hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
trên c
nh
SC
.
a) Ch
ng minh
SC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABH
b) Tính th
tích c
a kh
i chóp
.
S ABH
theo
a
HD
Gii
Hình chóp tam giác
đề
u
S.ABC
, G
i
O
là tâm c
a tam giác
ABC
(
)
SO ABC
a) Ch
ng minh
SC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABH
G
i
D
là trung
đ
i
m c
a
AB
. Ta có:
( )
( )
(do )
CD AB
AB SCD
SO AB SO ABC
( )
( )
( )
do
AH SC
SC ABH
AB SC AB SCD
b) Tính th
tích c
a kh
i chóp
.
S ABH
theo
a
(
)
SH ABH
SH
là chi
u cao c
a hình chóp
S.ABH
Th
tích:
.
1
.
3
S ABH ABH
V SH S
=
a
2a
O
H
D
C
B
A
S
CD
đườ
ng cao trong tam giác
đề
u
ABC
nên
3
2
a
CD =
;
2 3
3 3
a
OC CD= =
; trong tam giác vuông
SOC
, có:
( )
2
2
2 2
3 33
2
3 3
a a
SO SC OC a
= = =
SOC DHC
( hai tam giác vuông có cùng chung góc C)
3 33
.
. 11
2 3
2 4
a a
DH DC DC SO a
DH
SO SC SC a
= = = =
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Tam giác DCH vuông t
i H, có:
2 2
4
a
HC CD DH
= =
7
4
a
SH SC HC
= =
Di
n tích:
2
1 1 11 11
. . .
2 2 4 8
ABH
a a
S AB DH a
= = =
V
y th
tích:
3
.
1 7 11
.
3 96
S ABH ABH
a
V SH S
= =
Lưu ý:
Để
nh th
tích
.
S ABH
V ta c
ũ
ng có th
d
a vào công th
c t
s
th
tích:
.
.
7
7
4
2 8
S ABH
S ABC
a
V
SH
V SC a
= = =
,
3
.
1 11
.
3 12
S ABC ABC
a
V SO S
= =
Bài 29.
Cho hình h
p
đứ
ng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đ
áy là hình vuông, tam giác
'
A AC
vuông cân,
'
A C a
=
. Tính theo a
a) Th
tích c
a kh
i t
di
n
' '
ABB C
b) Kho
ng cách t
đ
i
m A
đế
n m
t ph
ng
(
)
'
BCD
HD
Gii
Hình h
p
đứ
ng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
n
(
)
'
AA ABCD
a) Th
tích c
a kh
i t
di
n
' '
ABB C
Ta có:
(
)
' '
AA ABCD AA AC
; tam giác
'
A AC
vuông cân t
i A nên
'
'
2 2
A C a
AA AC
= = =
.
Tam giác ABC vuông t
i B nên
1
.
2
2 2 2
AC a a
AB
= = =
(
)
' ' , ' ' ' ' ' '
B C AB B C BB B C ABB
' '
B C
đườ
ng cao t
di
n
' '
ABB C
' '
2
a
B C AB
= =
Th
tích:
' ' '
1 1 1
' '. ' '. . '
3 3 2
ABB C ABB
V B C S B C AB BB
= =
3
1 2
. . .
6 2 2 48
2
a a a a
= =
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m A
đế
n m
t ph
ng
(
)
'
BCD
Ta có:
(
)
(
)
' '
ABA A BC
(hi
n nhiên
(
)
(
)
' '
ABA D BC
)
(
)
(
)
' ' '
ABA A BC A B
=
. T
A, k
'
AH A B
Nh
ư
v
y:
( )
'
'
AH BC
AH A BC
AH A B
, hi
n nhiên
(
)
'
AH D BC
(
)
(
)
, '
d A D BC AH
=
Tam giác
'
A AB
vuông t
i
A
, có:
2 2 2 2
1 1 1 6
'
AH AB AA a
= + =
V
y:
( )
( )
6
, '
6
a
d A D BC AH
= =
a
H
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Bài 30.
Cho kh
i chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
i
A
, 2,
AB a SA SB SC
= = =
. Góc
gi
a
SA
m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính theo
a
a) Th
tích c
a kh
i t
di
n .
S ABC
b) Bán kính m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
.
S ABC
HD
Gii
a) Th
tích c
a kh
i t
di
n .
S ABC
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
G
i
H
trung
đ
i
m BC
HA HB HC
= =
(do tam giác
ABC
vuông cân t
i
A
)
Gi
thi
ế
t:
SA SB SC SH BC
= =
SHA SHB SHC
= =
(
)
SH ABC
0
60
SHA
=
ABC
vuông cân t
i
A
:
2 2
AC AB a BC a AH a
= = = =
SHA
vuông:
0
tan 60 3
SH AH a
= =
Th
tích:
3
.
1 1 1 3
. . ,
3 3 2 3
S ABC ABC
a
V SH S SH AB AC
= = =
b) Bán kính m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
.
S ABC
a 2
C
A
B
H
S
60°
G
i
O
,
R
l
n l
ượ
t là tâm, bán kính m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
.
S ABC
O
thu
c
đườ
ng th
ng
SH
O
thu
c m
t ph
ng
(
)
SBC R
là bán kính
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p
SBC
SHA
ta có:
0
2
sin 60
SH
SA a SBC
= =
đề
u
0
2 2 3
2sin 60 3
a a
R
= =
Bài 31.
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
A
,
0
30
ABC
=
,
SBC
tam giác
đề
u c
nh
a
và m
t bên
SBC
vuông góc v
i
đ
áy. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i chóp .
S ABC
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
C
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAB
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABC
G
i
H
trung
đ
i
m BC
SH BC
(do tam giác
SBC
đề
u)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
SBC ABC
SBC ABC BC SH ABC
BC SH
=
Ta có:
3
2
a
BC a SH
= =
; tam giác ABC vuông t
i A có:
0 0
3
sin 30 , cos30
2 2
a a
AC BC AB BC
= = = =
Th
tích:
3
.
1 1
. . .
3 6 16
S ABC ABC
a
V SH S SH AB AC
= = =
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m
C
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAB
Tam giác
ABC
vuông t
i
A
H
là trung
đ
i
m
BC
nên
HA HB HC SBH SHA SB SA a
= = = = =
G
i I là trung
đ
i
m AB
SI AB
(do
SAB
n)
Tam giác vuông
SBI
có:
2
2 2 2
13
4 4
AB a
SI SB BI SB
= = =
a
a
a
I
H
A
C
B
S
30°
( )
( )
.
1
, .
3
S ABC ABC
V d C SAB S
=
( )
( )
.
3
,
S ABC
SAB
V
d C SAB
S
=
.
6
39
. 13
S ABC
V
a
SI AB
= =
Bài 32.
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
, m
t bên
SAB
tam giác
đề
u và n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
G
i
H
là trung
đ
i
m
AB
SH AB
(do
SAB
đề
u)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
AB SH
=
Tam giác
SAB
đề
u nên
3
2
a
SH
=
3
2
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a a
V SH S a
= = =
a
a
I
H
K
D
C
B
A
S
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m
A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
( )
( )
/ /
/ /
AB CD
AB SCD
CD SCD
H AB
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d A SCD d H SCD
=
G
i
K
trung
đ
i
m
CD
I
hình chi
ế
u vuông góc c
a
H
n
SK
.
( ) ( )
( )
HK CD
CD SHK CD HI HI SHK
SH CD
( )
HI SK
HI SCD
HI CD
( )
( )
2 2
. 21
,
7
SH HK a
d A SCD HI
SH HK
= = =
+
Bài 33.
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy là hình thoi c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
0
120
BAD
=
,
M
là trung
đ
i
m c
a c
nh
BC
0
45
SMA
=
. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
D
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBC
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
ABCD
hình thoi và
0
120
BAD
=
0
60
ABC
=
ABC
đề
u
AM BC
3
2
a
AM
=
Di
n tích:
2
1 3
2 2. .
2 2
ABCD ABC
a
S S AM BC
= = =
Tam giác
SAM
vuông t
i
A
0
45
SMA
=
SAM
vuông cân t
i
A
3
2
a
SA AM
= =
Th
tích:
3
.
1
.
3 4
S ABCD ABCD
a
V SA S
= =
b) Tính kho
ng cách t
đ
i
m
D
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBC
( )
( )
/ /
/ /
AD BC
AD SBC
BC SBC
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d D SBC d A SBC
=
G
i
H
hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
lên
SM
( )
BC AM
BC SAM BC AH
BC SA
( )
AH BC
AH SBC
AH SM
(
)
(
)
,
d A SBC AH
=
120
0
45
0
a
a
H
M
D
B
A
C
S
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Tam giác
SAM
vuông cân t
i
A
nên
2 6
2 4
a
AH AM
= =
V
y:
( )
( )
6
,
4
a
d D SBC
=
Bài 34.
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
AB a
=
đườ
ng th
ng
'
A B
t
o v
i
đ
áy m
t góc b
ng
0
60
. G
i
M
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh
AC
' '
B C
. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
b)
Độ
dài
đ
o
n th
ng
MN
HD
Gii
60
0
K
M
N
A'
B'
C'
C
B
A
a) Th
tích kh
i l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
( ) ( )
(
)
0
' ' , ' 60
AA ABC A B ABC A BA
= =
'
A AB
có:
0
' tan ' tan 60 3
AA AB A BA a a
= = =
Th
tích:
3
. ' ' '
3
'.
4
ABC A B C ABC
a
V AA S
= =
b)
Độ
dài
đ
o
n th
ng
MN
G
i K là trung
đ
i
m BC
(
)
NK ABC NK MK
MNK
vuông t
i K,
, ' 3
2 2
AB a
MK NK AA a
= = = =
2 2
13
2
a
MN MK NK
= + =
Bài 35.
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
,
3
2
a
SD =
. Hình chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên
m
t ph
ng
(
)
ABCD
là trung
đ
i
m c
a c
nh
AB
. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i chóp .
S ABCD
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBD
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
G
i
H
trung
đ
i
m c
a
AB
, suy ra:
(
)
SH ABCD
Xét tam giác
SAD
vuông t
i
D
, có:
( )
2 2
2 2 2 2 2 2
3
2 2
a a
SH SD DH SD AH AD a a
= = + = + =
Di
n tích:
2 2
ABCD
S AB a
= =
. Th
tích:
3
.
1
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S= =
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBD
G
i
K
hình chi
ế
u vuông góc c
a
H
trên
BD
E
hình chi
ế
u
vuông góc c
a
H
trên
SK
.
Ta có:
( )
DB HK
BD SHK
BD SH
.
(
)
HE SHK HE DB
L
i có:
HE SK
.
Do
đ
ó:
(
)
(
)
,( )
HE SBD HE d H SBD
=
H
là trung
đ
i
m c
a
AB
nên
(
)
(
)
,( ) 2 ,( ) 2
d A SBD d H SBD HE
= =
3a
2
a
a
E
K
D
C
H
B
A
S
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Xét tam giác vuông
HBK
, có:
0
2
.sin .sin 45
2 4
a a
HK HB KBH= = =
Xét tam giác vuông
SHK
, có:
2
2 2 2
2 3 2
4 4
a a
SK SH HK a
= + = + =
2
.
.
4
. .
3
3 2
4
a
a
SH HK a
HE SK SH HK HE
SK
a
= = = =
. V
y:
( )
2
,( ) 2
3
a
d A SBD HE= =
Bài 36.
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy là tam giác
đề
u c
nh
a.
nh chi
ế
u vuông góc c
a
/
A
trên
m
t ph
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
m c
a c
nh
AB
, góc gi
a
đườ
ng th
ng
/
A C
và m
t
đ
áy b
ng
0
60
. Tính
theo
a
a) Th
tích kh
i tr
/ / /
.
ABC A B C
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
/ /
ACC A
HD
Gii
a) Th
tích kh
i tr
/ / /
.
ABC A B C
G
i
H
trung
đ
i
m c
a
AB
. Suy ra:
(
)
/
A H ABC
(
)
( )
( )
( )
( )
/
/ / / 0
/
,( ) , 60
A H ABC
A C ABC A C HC A CH
A C ABC C
= = =
=
Xét tam giác vuông
/
A HC
, có:
/ / 0
3 3
.tan .tan60
2 2
a a
A H CH A CH= = =
Di
n tích:
2
3
4
ABC
a
S
=
.
V
y Th
tích kh
i tr
/ / /
3
/
.
3 3
.
8
ABC
ABC A B C
a
V A H S
= =
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
/ /
ACC A
60°
a
a
a
K
I
H
A
B
C
C'
B'
A'
G
i
I
hình chi
ế
u vuông góc c
a
H
trên
AC
;
K
hình chi
ế
u vuông góc c
a
H
trên
/
A I
Ta có:
( )
/
/
AC A H
AC A HI AC HK
AC HI
Nh
ư
v
y:
( ) ( )
( )
/
/ / / /
,
HK A I
HK A ACC HK d H ACC A
HK AC
=
Xét tam giác vuông
AHI
, có:
0
3
.sin .sin60
2 4
a a
HI AH IAH
= = =
Xét tam giác vuông
/
A HI
, có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 52 3 13
26
3 9 9
16 4
a
HK
HK HI HA a a a
= + = + = =
Do
( )
( )
( )
( )
/ / / /
3 13
, 2 , 2
13
a
d B ACC A d H ACC A HK= = =
Bài 37.
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
i
A
, m
t bên
SBC
là tam giác
đề
u c
nh
a
và m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính theo
a
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABC
b) Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
,
BC
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABC
G
i
H
trung
đ
i
m
BC
. Tam giác
SBC
đề
u nên
SH BC
3
2
a
SH
=
Ta có:
(
)
(
)
( )
SBC ABC BC
SH ABC
SH BC
=
ABC
vuông n t
i
A
, nên
2 2
BC a
AH
= =
. Di
n tích:
2
1 1
. . .
2 2 2 4
ABC
a a
S AH BC a
= = =
Th
tích kh
i chóp là:
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SH S
= = =
b) Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
,
BC
G
i
K
hình chi
ế
u vuông góc c
a
H
trên
SA
, suy ra
HK SA
Ta có:
(
)
BC SHA BC HK HK
đườ
ng vuông góc
chung c
a
BC
SA
Do
đ
ó:
(
)
,
d SA BC HK
=
. Xét tam giác vuông
SHA
, có:
2 2 2 2
1 1 1 16 3
4
3
a
HK
HK SH AH a
= + = =
V
y:
( )
3
,
4
a
d SA BC HK= =
H
K
C
B
A
S
Bài 38.
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
SC
t
o
đ
áy m
t góc
b
ng
0
45
. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
0
, ,AC 45
SC ABCD C
SC ABCD SC SCA
SA ABCD
=
= = =
ABCD
hình vuông c
nh
a
nên
2
AC a
=
. Tam giác vuông
SAC
, có
.tan 2
SA AC SCA a
= =
Th
tích kh
i chóp là
3
.
1 2
. .
3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
b) Kho
ng cách t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
(
)
(
)
(
)
(
)
/ / , ,
AB CD d B SCD d A SCD
=
H
D
C
B
A
S
45°
G
i
H
hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
trên
SD
, có:
AH SD
Do
(
)
CD SAD CD AH
. Suy ra:
(
)
AH SCD
(
)
(
)
,
d A SCD AH
=
. Xét tam giác vuông SAH, có:
2 2 2 2
1 1 1 3
2
AH SA AD a
= + =
V
y:
( )
( )
( )
( )
6
, ,
3
a
d B SCD d A SCD AH
= = =
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Bài 39.
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
độ
i c
nh bên
đề
u b
ng 2
a
,
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
A
,
AB a AC a
, 3
= =
và hình chi
ế
u vuông góc c
a
đỉ
nh
A
'
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
m c
a c
nh
BC.
Tính theo
a
a) Th
tích kh
i chóp
'.
A ABC
b) Côsin c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
AA B C
', ' '
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
'.
A ABC
G
i H là trung
đ
i
m c
a BC. Ta có:
(
)
A H ABC
'
;
ABC
vuông t
i A, có:
BC AB AC a a a
2 2 2 2
3 2
= + = + =
AH BC a
1
2
= =
A HA
'
vuông t
i H, có:
A H A A AH a A H a
2 2 2 2
' ' 3 ' 3
= = =
Di
n tích:
ABC
a
S AB AC a a
2
1 1 3
. . . 3
2 2 2
= = =
Th
tích:
A ABC ABC
a a
V A H S a
2 3
'.
1 1 3
' . . 3.
3 3 2 2
= = =
b) Côsin c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
AA B C
', ' '
Ta có:
(
)
(
)
AA BB
AA B C BB BH B BH
BB BH
'/ / '
', ' ' ', '
'/ /
ϕ
= = =
a 3
a
2a
A'
B'
C'
H
C
B
A
A B H
' '
vuông t
i
A
'
có:
HB A B A H a BB H
2 2
' ' ' ' 2 '
= + =
cân t
i
B
'
BB H
'
:
HB BH BB BH BB
2 2 2
' ' 2 . 'cos
ϕ
= +
a
a
1
cos
2.2 4
ϕ
= =
Bài 40.
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
2
,
SA a SB a
, 3
= =
và m
t ph
ng
(
)
SAB
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. G
i
M
,
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh
AB
,
BC
. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i chóp
.
S BMDN
b) Côsin c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
SM DN
,
HD
Gii
a) Th
tích kh
i chóp
.
S BMDN
G
i
H
hình chi
ế
u c
a
S
lên
AB
. Ta có:
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=
SH
là chi
u cao c
a hình chóp
.
S BMDN
SA SB a a AB SAB
2 2 2 2 2
3+ = + =
vuông t
i S. Do
đ
ó:
AB
SM a AB MA
2
= = = =
SAM
đề
u
a
SH
3
2
=
a 3
a
2a
E
D
C
N
B
M
H
A
S
Di
n tích:
BMND BMD BND BAD BCD ABCD
S S S S S S a
2
1 1 1
2
2 2 2
= + = + = =
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Th
tích:
S BMDN BMDN
a
V SH S
3
.
1 3
.
3 3
= =
b) Côsin c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
SM DN
,
Ta k
ME ND E AD
/ / ( )
Ta có:
(
)
(
)
ME ND
SM ND SM ME SME
SM ME M
/ /
, ,
ϕ
= = =
=
AM AE
AME CDN
CD CN
=
AM CN a a
AE
CD a
2
.
2 2
= = =
SH AE SA AE
(
đị
nh lí ba
đườ
ng vuông góc).
a
SE SA AE
2 2
5
2
= + =
AME
vuông t
i
A
, có:
a
ME AM AE SE
2 2
5
2
= + = =
Áp d
ng
đị
nh lý côsin trong tam giác
AME
, có:
SE SM ME SM ME
2 2 2
2 . cos
ϕ
= +
a
SM
ME
a
5
2
cos
2 5
5
2
ϕ
= = =
Bài 41.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
. ' ' '
đ
áy
ABC
là tam giác vuông,
AB BC a
= =
, c
nh bên
AA a
' 2
=
. G
i
M
trung
đ
i
m c
a c
nh
BC
. Tính theo
a
a) Th
tích kh
i l
ă
ng tr
ABC A B C
. ' ' '
b) Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AM
,
B C
'
HD
Gii
a) Th
tích kh
i l
ă
ng tr
ABC A B C
. ' ' '
. Ta có:
ABC
là tam giác vuông và
AB BC a
= =
ABC
vuông cân t
i
B
.
Di
n tích:
ABC
a
S BA BC
2
1
.
2 2
= =
Th
tích:
ABC A B C ABC
a a
V AA S a
2 3
. ' ' '
2
'. 2.
2 2
= = =
b) Kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AM
,
B C
'
G
i
E
là trung
đ
i
m c
a
BB’
.
Khi
đ
ó m
t ph
ng (
AME
) song song v
i B’C nên kho
ng cách gi
a
hai
đườ
ng th
ng
AM,
B’C
b
ng kho
ng cách gi
a
B’C
đế
n m
t ph
ng
(
AME
)
H
ơ
n n
a
d B C AME d C AME
( ' ;( )) ( ;( ))
=
d B AME
( ;( ))
=
G
i
h
kho
ng cách t
B
đế
n mp(
AME
).
Do t
di
n
BAME
BA
,
BM
,
BE
đ
ôi m
t vuông góc nên
h BA BM BE
2 2 2 2
1 1 1 1
= + +
a a a a
2 2 2 2
1 4 2 7
= + + =
a
h
7
7
=
V
y kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AM
B’C
a
7
7
a 2
a
a
M
E
B'
C'
A'
A
C
B
Bài 42.
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình thang,
BAD ABC
0
90
= =
,
AB BC a AD a
, 2
= = =
,
SA
vuông góc v
i
đ
áy và
SA a
2
=
. G
i
M
,
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
SA
,
SD
.
a) Ch
ng minh r
ng
BCNM
hình ch
nh
t
b) Tính th
tích c
a kh
i chóp
S BCNM
.
theo
a
HD
Gii
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
a) Ch
ng minh r
ng
BCNM
hình ch
nh
t
MN
đườ
ng trung bình c
a tam giác
SAD
MN AD
MN BC
MN AD a
/ /
/ /
1
2
= =
MN BC a
= =
BCNM
là hình bình hành (1)
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
BC BM
(2)
T
(1) và (2) suy ra
BCNM
là hình ch
nh
t
b) Tính th
tích c
a kh
i chóp
S BCNM
.
theo
a
BCNM BCM S BCNM S BCM
S S V V
. .
2 2
= =
N
M
D
C
B
A
S
2a
a
a
S BCM C SBM SBM SAB
V V CB S CB S
. .
1 1
. .
3 6
= = =
a
CB SA AB a a a
3
1 1 1
. . . . .2
6 2 12 6
= = =
V
y th
tích kh
i chóp
S BCNM
a
V
3
.
3
=
Bài 43.
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
nh
a
, m
t bên
SAD
tam giác
đề
u và
n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy. G
i
M
,
N
,
P
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh
SB
,
SC
,
CD
.
a) Ch
ng minh r
ng
AM
vuông góc v
i
BP
b) Tính th
tích c
a kh
i t
di
n
CMNP
theo
a
HD
Gii
a) Ch
ng minh r
ng
AM
vuông góc v
i
BP
G
i
H
trung
đ
i
m
AD
. Tam giác
SAD
đề
u
SH AD
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
SAD ABCD
SAD ABCD AD SH ABCD
SH AD
=
SH BP
(1)
Hình vuông
ABCD
,
P
là trung
đ
i
m c
a
BC
H
trung
đ
i
m
AD
CDH BCP
=
B C
1 1
=
Mà:
B P C P
0 0
1 1
90 90
+ = + =
I
0
90
=
ɵ
Hay
CH BP
(2)
T
(1) và (2) suy ra
(
)
BP SCH
( )
( ) ( )
MN SC
AN CH
AMN SCH
NM AN N
MN AN AMN
/ /
/ /
/ /
,
=
Suy ra:
(
)
BP ANM BP AM
a
a
P
K
M
B
N
C
D
A
H
S
b) Tính th
tích c
a kh
i t
di
n
CMNP
theo
a
G
i
K
giao
đ
i
m c
a
AN
BH
K
trung
đ
i
m
BH
( )
( )
MK SH
MK ABCD
SH ABCD
/ /
CMNP M CNP CNP
V V MK S
.
1
.
3
= =
1
1
I
P
H
D
C
B
A
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
SAD
đề
u
a a
SH MK SH
3 1 3
2 2 4
=
= =
CNP
a a a
S CN CP
2
1 1
. . .
2 2 2 2 8
= = =
V
y:
CMNP M CNP
a a a
V V
2 3
.
1 3 3
. .
3 4 8 96
= = =
Bài 44.
Cho hình chóp t
giác
đề
u
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
. G
i
E
đ
i
m
đố
i x
ng
c
a
D
qua trung
đ
i
m c
a
SA
,
M
là trung
đ
i
m c
a
AE
,
N
là trung
đ
i
m c
a
BC
.
a) Ch
ng minh r
ng
MN
vuông góc v
i
BD
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
MN
AC
theo
a
HD
Gii
a) Ch
ng minh r
ng
MN
vuông góc v
i
BD
G
i
O
giao
đ
i
m c
a
AC
BD
. Hình chóp t
giác
đề
u
S ABCD
.
(
)
SO ABCD
G
i
P
là trung
đ
i
m c
a
SA
. Trong tam giác
EAD
có:
MP AD
a
MP AD
/ /
1
2 2
= =
MP NC
MP NC
/ /
=
MNCP
là hình bình hành
( )
( )
MN CP
MN SAC
CP SAC
/ /
/ /
(1)
( )
BD AC
BD SAC
BD SO
(2)
T
(1) và (2) suy ra
BD MN
b) Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
MN
AC
theo
a
(
)
MN SAC
/ /
(
)
(
)
(
)
d MN AC d N SAC
, ,
=
( )
( )
( )
( )
BC
NB d N SAC d B SAC
1
, ,
2 2
= =
a
BD
1 2
4 4
= =
V
y:
( )
a
d MN AC
2
,
4
=
a
a
P
E
M
D
C
N
B
A
O
S
Bài 45.
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình thang,
BAD ABC
0
90
= =
,
AB BC a AD a
, 2
= = =
,
SA
vuông góc v
i
đ
áy và
SA a
2
=
. G
i
H
hình chi
ế
u c
a
A
trên
SB
.
a) Ch
ng minh r
ng tam giác
SCD
vuông
b) Tính kho
ng cách t
H
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
theo
a
HD
Gii
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
a) Ch
ng minh r
ng tam giác
SCD
vuông
G
i
I
là trung
đ
i
m c
a
AD
IA IC ID a ACD
= = =
vuông t
i
C
hay
AC CD
(1)
(
)
SA ABCD SA CD
(2)
T
(1) và(2) suy ra
CD SC
hay
SCD
vuông t
i
C
b) Tính kho
ng cách t
H
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
theo
a
Trong tam giác SAB ta có:
SA SH SA
SH SB SA SH
SB SB
SB
2 2
2
2
. =
=
=
SAB
vuông t
i A,
SB SA AB a
2 2 2 2
3
= + =
a 2
2a
a
a
D
I
C
H
B
A
S
Do
đ
ó:
SH a
SB
a
2
2
2 2
3
3
= =
G
i
d
1
d
2
l
n l
ượ
t là kho
ng cách t
B
H
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
. Khi
đ
ó:
d d
1 2
/ /
nên
d
SH
d d
d SB
2
2 1
1
2 2
3 3
= =
=
B SCD BCD
B SCD SCD
SCD SCD
V SA S
V d S d
S S
.
. 1 1
3 .
1
3
=
= =
BCD
a
S AB BC
2
1
.
2 2
= =
;
SCD
S SC CD
1
.
2
=
SA AC IC ID
2 2 2 2
1
.
2
= + +
SA AB BC IC ID a
2 2 2 2 2 2
1
. 2
2
= + + + =
Suy ra:
a
a
a
d
a
2
1
2
2.
2
2
2
= =
. V
y kho
ng cách t
đ
i
m
H
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
là:
a
d d
2 1
2
3 3
= =
Bài 46.
Cho hình tr
có các
đ
áy là hai hình tròn tâm
O
O
'
, bán kính
đ
áy b
ng chi
u cao và b
ng
a
.
Trên
đườ
ng tròn tâm
O
l
y
đ
i
m
A
, trên
đườ
ng tròn tâm
O
'
l
y
đ
i
m
B
sao cho
AB a
2
=
. Tính th
tích
c
a kh
i t
di
n
OO AB
'
theo
a
HD
Gii
K
đườ
ng sinh
AA
'
. G
i D là
đ
i
m
đố
i x
ng c
a
A
'
qua
O
'
và H là hình chi
ế
u c
a B trên
đườ
ng th
ng
A D
'
Để
tính th
tích c
a kh
i t
di
n
OO AB
'
, ta tính th
tích kh
i chóp
B AOO
. '
( )
BH A O
BH AOO A
BH AA
'
' '
'
hay
(
)
BH AOO
'
BH
là chi
u cao hình chóp
B AOO
. '
.
B AOO AOO
V BH S
. ' '
1
.
3
=
AOO
'
vuông n.
AOO
a
S AA AO
2
'
1
'. '
2 2
= =
A AB
'
vuông, có:
A B AB AA a
2 2
' ' 3
= =
A BD
'
vuông, có:
BD A D A B a
2 2
' '
= =
BD BO DO a BDO
' ' '
= = =
đề
u
a
BH
3
2
=
V
y:
B AOO
a a a
V
2 3
. '
1 3 3
. .
3 2 2 12
= =
B
O'
H
D
O
A
A'
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Bài 47.
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t v
i
AB a AD a
, 2,
= =
SA a
=
và SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
. G
i
M
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
AD
SC
;
I
là giao
đ
i
m c
a
BM
AC
.
a) Ch
ng minh r
ng m
t ph
ng
(
)
SAC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
SMB
b) Tính th
tích c
a kh
i t
di
n
ANIB
theo
a
HD
Gii
a) Ch
ng minh r
ng m
t ph
ng
(
)
SAC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
SMB
(
)
SA ABCD SA BM
(1)
a
AD a AM
2
2
2
= = .
a
AM
AB a
2
2
2
2
= =
BA a
BC
a
2
2
2
= =
AM BA
ABM
AB BC
=
đồ
ng d
ng v
i
BCA
ABM BCA
=
BCA BAC ABM BAC AIB
0 0 0
90 90 90
+ =
+ =
=
hay
BM AC
(2)
T
(1) và (2) suy ra
(
)
(
)
(
)
BM SAC SBM SAC
b) Tính th
tích c
a kh
i t
di
n
ANIB
theo
a
G
i
H
trung
đ
i
m
AC
NH
đườ
ng trung bình c
a
SAC
NH SA
/ /
(
)
SA ABCD
(
)
NH ABCD
hay
(
)
NH ABI
.
NH
là chi
u cao hình chóp
N ABI
.
N ABI ABI
V NH S
.
1
.
3
= ;
SA a
NH
2 2
= =
ABM
, có:
a
AI
AI AB AM
2 2 2
1 1 1 3
3
= + =
,
ABI
, có
a a
BI AB AI a BI
2
2 2 2 2
3 6
9 3
= = =
ABI
a a a
S BI AI
2
1 1 6 3 2
. . .
2 2 3 3 6
= = =
V
y
N ABI
a a a
V
2 3
.
1 2 2
. .
3 2 6 36
= =
a
a 2
a
M
N
I
H
D
C
B
A
S
Bài 48.
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
nh
a
,
SA a
2
=
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
(
)
ABC
. G
i
M
N
l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
trên các
đườ
ng th
ng
SB
SC
. Tính
th
tích c
a kh
i chóp
A BCNM
.
theo
a
HD
Gii
G
i
K
trung
đ
i
m
BC
BC AK
BC SA
(
)
BC SAK
Trong tam giác
SAK
, k
AH AK
.
( )
AH SK
AH SBC
AH BC
hay
(
)
AH BCNM
AH
là chi
u
cao c
a hình chóp
A BCNM
.
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
A BCNM BCNM
V AH S
.
1
.
3
=
Xét tam giác
SAK
có:
AH SA AK
2 2 2
1 1 1
= +
( )
a
a
a
2 2 2
1 1 19
12
2
3
2
= + =
a
AH
2 3
19
=
Hai tam giác
SMN
SBC
có chung góc
ɵ
S
nên t
s
di
n tích
c
a chúng b
ng t
s
c c
nh bên.
ɵ
SMN
S SM SN S
1
. sin
2
= ,
ɵ
SBC
S SB SC S
1
. sin
2
=
SMN
SBC
S
SM SN
S SB SC
.
=
a
a
a
2a
K
H
M
N
C
B
A
S
Xét tam giác
SAB
:
SA SM SB
2
.
=
SM SA SA
SB
SB SA AB
2 2
2 2 2
4
5
= = =
+
Xét tam giác
SAC
:
SA SC SN
2
.
=
SN SA SA
SC
SC SA AC
2 2
2 2 2
4
5
= = =
+
Suy ra:
SMN
BCNM SBC
SBC
S
S S
S
16 9
25 25
= =
Xét tam giác
SAK
có:
a a
SK SA AK a
2
2 2 2
3 19
4
4 2
= + = + =
SBC
a a
S SK BC a
2
1 1 19 19
. . .
2 2 2 4
= = =
BCNM
a a
S
2 2
9 19 9 19
.
25 4 100
= =
V
y th
tích kh
i chóp
A BCNM
a a a
V
2 3
.
1 2 3 9 19 3 3
.
3 100 50
19
= =
Cách khác:
Áp d
ng công th
c t
s
th
tích, ta có:
S AMN
S AMN S ABC
S ABC
V
SA SM SN
V V
V SA SB SC
.
. .
.
16 16
. .
25 25
= =
=
A BCNM S ABC
V V
.. .
9
.
25
= .
S ABC ABC
a a
V SA S a
2 3
.
1 1 3 3
. . .2 .
3 3 4 6
= = =
V
y th
tích kh
i chóp
A BCNM
a a
V
3 3
..
9 3 3 3
.
25 6 50
= =
Bài 49.
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
vuông t
i C có
AB a CAB
0
2 , 30
= =
;
SA a
2
=
SA
vuông
góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. G
i
H
K
l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
trên các
đườ
ng th
ng
SB
SC
.
a) Tính th
tích c
a kh
i chóp
H ABC
.
theo
a
b) Ch
ng minh r
ng
AH SB
(
)
SB AHK
c) Tính th
tích c
a kh
i chóp
S AHK
.
theo
a
HD
Gii
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
a) Tính th
tích c
a kh
i chóp
H ABC
.
theo
a
Cách 1.
Trong m
t ph
ng
(
)
SAC
, k
HI song song v
i SA
(
)
HI ABC
V
y
H ABC ABC
V HI S
.
1
.
3
=
Ta có:
AC AB a
0
cos30 3
= =
.
ABC
a
S AB AC
2
0
1 3
. .sin30
2 2
= =
HI HC HC SC AC AC a
SA SC
SC SC SA AC a
2 2 2
2 2 2 2 2
. 3 3
7
7
= = = = = =
+
a
HI
6
7
=
H
K
I
S
B
C
A
2a
2a
30°
V
y:
H ABC
a a a
V
2 3
.
1 6 3 3
. .
3 7 2 7
= =
Cách 2.
H ABC B AHC AHC
V V BC S
. .
1
.
3
= =
b) Ch
ng minh r
ng
AH SB
(
)
SB AHK
Ta có:
( )
( )
( )
AH SC
AH SBC
AH CB do BC SAC
AH SB
( )
SB AH
SB AHK
SB AK
c) Tính th
tích c
a kh
i chóp
S AHK
.
theo
a
Cách 1.
S AHK
S ACB
V
SA SH SK SH SH SC SA
V SA SC SB SC
SC SA AC
2
.
2 2 2
,
1 1 . 1 2
. . . . .
2 2 2 7
= = = = =
+
S ABC ABC
a a
V SA S a
2 3
.
1 1 3 3
. .2 .
3 3 2 3
= = = . V
y
S AHK
a a
V
3 3
.
3 2 2 3
.
3 7 21
= =
Cách 2:
S AHK AHK
V SK S
.
1
.
3
=
Bài 50.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
là tam giác cân v
i
0
, 120
AB AC a BAC= = =
,
m
t ph
ng
( )
AB C
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
HD
Gii
G
i
I
trung
đ
i
m c
a
B C
. Suy ra:
0
(( ),( )) ( , ) 60
AB C A B C A I IA A IA
= = =
Ta có:
A B I
n
a tam giác
đề
u nên
2
3 1 3
, 3 .
2 2 2 4
A B C
a a a
A I B I B C a S A I B C
= = = = =
Ta l
i có:
0
3
tan 60 .
2
a
AA A I
= = V
y
3
3
. .
8
A B C
a
V AA S
= =
I
C'
B'
A'
C
B
A
Bài 51.
Cho hình chóp .
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t,
AB a
=
,
2
BC a
=
,
SA
vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy và
SA a
=
. Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng
AC
SB
.
HD
Gii
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
D
ng
đ
i
m
E
sao cho
ACBE
là hình bình hành,
Khi
đ
ó:
(
)
/
.
// /
AC EB AC SBE
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
, , , .
d AC SB d AC SBE d A SBE
= =
K
(
)
AI EB I EB
,
k
(
)
(
)
(
)
, .
AH SI H SI d A SEB AH
=
Tam giác
ABE
vuông t
i
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
4 4
AI AB AE a a a
= + = + =
Xét
SAI
, ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 5 9 2
.
4 4 3
AH a
AH SA AI a a a
= + = + = =
V
y :
( )
2
, .
3
a
h d AC SB
= =
H
I
E
D
C
B
A
S
Cách 2.
V
hình h
p ch
nh
t có ba c
nh liên ti
ế
p
. ,
AB AD AS
(
nh
ư
hình v
) thì
|| ( ).
SB ACD
( ,AC) ( ,( ')) ( ,( ')) ( ,( '))
d SB d SB ACD d B ACD d D ACD h
= = = =
( vì
B
,
D
hai
đ
i
m
đố
i x
ng nhau qua
O
) .
Do
, ,
DA DC DD
đ
ôi m
t vuông góc suy ra
2 2 2 2 2
1 1 1 1 9 2
' 4 3
a
h
h DA DC DD a
= + + = =
.
O
C'
B'
S
D'
D
C
B
A
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
37
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
CHƯƠNG I. KHI ĐA DIN
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho khi lăng tr có din tích đáy
B
và chiu cao
h
. Tính th tích V ca khi tr đã cho.
A.
=
2
. .
V B h
B.
=
1
. .
6
V B h
C.
=
. .
V B h
D.
=
1
. .
3
V B h
Câu 2: Cho nh chóp
S ABCD
.
đáy
ABCD
nh thang vuông ti
A
B
; biết
AB BC a
= =
,
AD a
2
=
, hai mt phng
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc vi đáy, góc gia
SC
(
)
ABCD
bng
0
60
. Th tích khi V ca chóp
S ABCD
.
.
A.
=
3
6
.
3
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
6
.
2
V a
D.
=
3
6
.
6
V a
Câu 3: Cho t din
ABCD
th tích bng 12 G trng tâm ca tam giác
.
BCD
Tính th tích V ca
khi chóp
. .
A GBC
A.
6.
V
=
B.
4.
V
=
C.
3.
V
=
D.
5.
V
=
Câu 4: Cho khi hp đứng
. ,
ABCD A B C D
trong đó
ABCD
hình thoi hai đưng chéo
, 3
AC a BD a
= =
và có đường chéo ca hình hp
3
AC a
=
. Tính th tích V ca khi hp đã cho.
A.
3
6
.
2
a
V =
B.
3
3
.
2
a
V =
C.
3
6
.
3
a
V =
D.
3
5.
V a=
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i A,
0
30
ABC =
, SBC là tam giác
đề
u c
nh
am
t bên SBC vuông góc v
i
đ
áy.
Đườ
ng cao h h
t
đỉ
nh
C
trong tam giác
SAB
theo
a
là.
A.
13
.
4
a
h
=
B.
=
13
.
2
a
h
C.
=
3
.
4
a
h
D.
=
2 13
.
3
a
h
Câu 6:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u. N
ế
u ta t
ă
ng chi
u dài c
a c
nh
đ
áy lên g
p hai l
n thì th
tích c
a
kh
i l
ă
ng tr
thu
đượ
c b
ng bao nhiêu l
n th
tích kh
i l
ă
ng tr
ban
đầ
u?
A.
4 l
n.
B.
8 l
n.
C.
2 l
n.
D.
1
4
l
n.
Câu 7:
Hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
4 m
t ph
ng.
B.
1 m
t ph
ng.
C.
2 m
t ph
ng.
D.
3 m
t ph
ng.
Câu 8:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
SC
t
o
đ
áy m
t góc
b
ng
0
45
. Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
tính theo
a
là.
A.
=
3
.
6
a
h
B.
=
6
.
6
a
h
C.
6
.
3
a
h
=
D.
=
3
.
3
a
h
Câu 9:
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
,
AB a
=
,
BC a
3
=
,
SA
vuông
góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t góc gi
a
SC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích kh
i
V
c
a chóp
S ABC
.
.
A.
=
3
.
2
a
V
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
.
V a
D.
=
3
.
3
a
V
Câu 10:
Cho hình chóp
đề
u
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
c
nh bên t
o v
i
đ
áy m
t góc 60
o
. Tính
di
n tích xung quanh
xq
S
c
a hình nón ngo
i ti
ế
p hình chóp.
A.
π
=
2
2
.
2
xq
S a
B.
π
=
2
.
xq
S a
C.
π
=
2
2 .
xq
S a
D.
π
=
2
2 .
xq
S a
Câu 11:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
S
lên m
t
ph
ng
(
)
ABC
đ
i
m
H
thuôc c
nh
AB
sao cho
2
HA HB
=
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC
m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính kho
ng cách
h
gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
.
BC
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
38
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
42
.
8
a
h
=
B.
=
42
.
4
a
h
C.
=
42
.
6
a
h
D.
=
42
2
a
h
Câu 12:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
m c
a c
nh AB, góc gi
a
đườ
ng th
ng
/
A C
m
t
đ
áy b
ng
0
60
. Th
tích V kh
i tr
/ / /
.
ABC A B C
theo a là.
A.
3
3 3
.
8
V a
=
B.
=
3
3 3
.
4
V a
C.
=
3
3
.
8
V a
D.
=
3
3
.
8
V a
Câu 13:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
đ
áy ABC tam giác vuông t
i A . Bi
ế
t
, 3
AB a AC a
= =
m
t bên
/ /
BB C C
hình vuông. Kho
ng cách h gi
a hai
đườ
ng th
ng
/
AA
/
BC
tính theo a là.
A.
=
3
.
3
a
h
B.
=
3
.
2
h a
C.
2
.
2
a
h
=
D.
3
.
2
a
h
=
Câu 14:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hai m
t n
( )
SAB
( )
SAC
vuông góc v
i m
t
đ
áy. C
nh bên
SB
t
a v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
60 .
nh th
tích V c
a kh
i chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
.
6
a
V
=
B.
3
.
4
a
V =
C.
3
.
V a
=
D.
3
3
.
12
a
V =
Câu 15:
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
B
,
AB a
=
. G
i
I
trung
đ
i
m
AC
, tam giác
SAC
n t
i
S
n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy; bi
ế
t góc gi
a
SB
m
t
ph
ng
đ
áy b
ng
0
45
. Th
tích V kh
i chóp
S ABC
.
theo a là.
A.
=
3
2 2
.
3
V a
B.
=
V a
3
2
.
12
C.
=
3
2
.
6
V a
D.
=
3
12
.
12
V a
Câu 16:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh AB, góc gi
a
đườ
ng th
ng
/
A C
m
t
đ
áy b
ng
0
60
.
Kho
ng cách h t
đ
i
m B
đế
n m
t ph
ng
(
)
/ /
ACC A
tính theo a là.
A.
=
3 39
.
13
a
h
B.
3 13
.
13
a
h =
C.
=
13
.
39
a
h
D.
=
13
.
13
a
h
Câu 17:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh a, m
t ph
ng
(
)
SAB
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy,
SA SB
=
, góc gi
a
đườ
ng th
ng SC m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
45
. Th
ch V c
a kh
i
chóp
.
S ABCD
theo a là.
A.
=
3
5
.
5
V a
B.
=
3
5
.
5
V a
C.
=
3
6
.
5
V a
D.
3
5
.
6
V a
=
Câu 18:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u. N
ế
u ta t
ă
ng chi
u cao c
a l
ă
ng tr
n g
p hai l
n thì th
tích c
a
kh
i l
ă
ng tr
thu
đượ
c b
ng bao nhiêu l
n th
tích kh
i l
ă
ng tr
ban
đầ
u?
A.
6 l
n.
B.
1
2
l
n.
C.
4 l
n.
D.
2 l
n.
Câu 19:
Cho nh chóp
S.ABCD
đ
áy là hình thoi c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
0
120
BAD =
,
M
là trung
đ
i
m c
a c
nh
BC
0
45
SMA =
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
2
.
3
V a
B.
=
3
.
12
a
V
C.
=
3
3
.
4
V a
D.
3
.
4
a
V
=
Câu 20:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
, m
t bên
SBC
tam giác
đề
u
c
nh
a
m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Kho
ng cách
h
gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
,
BC
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
39
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
tính theo
a
là:
A.
=
3
.
2
a
h
B.
3
.
4
a
h =
C.
=
3
.
8
a
h
D.
=
3
.
3
a
h
Câu 21:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
,
0
2 , 30
= =AC a ACB
. Hình chi
ế
u
vuông góc
H
c
a
đỉ
nh
S
trên m
t
đ
áy trung
đ
i
m c
a
AC
2
=
SH a
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABC
đượ
c tính theo
a
là.
A.
=
3
6
.
3
V a
B.
=
3
3
.
2
V a
C.
3
6
.
6
V a
=
D.
=
3
2 3
.
3
V a
Câu 22:
S
đỉ
nh c
a m
t hình bát di
n
đề
u là.
A.
8.
B.
10.
C.
6.
D.
12.
Câu 23:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
tích c
a kh
i chóp
S ABCD
.
theo
a
=
3
3
3
V a
. Góc
α
gi
a
đườ
ng th
ng
SD
m
t ph
ng (
SAB
) là bao nhiêu
độ
?
A.
α
=
0
90 .
B.
α
=
0
30 .
C.
α
=
0
60 .
D.
α
=
0
45 .
Câu 24:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a
13
.
2
a
SD =
Hình chi
ế
u c
a
S
lên
( )
ABCD
trung
đ
i
m
H
c
a
.
AB
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
2
.
3
a
V =
B.
3
3
.
4
a
V =
C.
3
2
.
3
a
V =
D.
3
.
6
a
V =
Câu 25:
Th
tích
V
c
a kh
i bát di
n
đề
u c
nh
a
là.
A.
=
3
2
.
3
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
3
.
2
V a
D.
=
3
8 .
V a
Câu 26:
N
ế
u m
t hình chóp
đề
u có chi
u cao c
nh
đ
áy cùng t
ă
ng lên
n
l
n thì th
tích
V
c
a t
ă
ng
lên.
A.
2
n
l
n.
B.
2
2
n
l
n.
C.
3
n
l
n.
D.
3
2
n
l
n.
Câu 27:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
,
a
góc gi
a c
nh bên m
t
đ
áy
b
ng
0
30 .
nh chi
ế
u c
a
đỉ
nh
A
trên m
t ph
ng
( )
ABC
trùng v
i trung
đ
i
m c
a c
nh
.
BC
nh th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
3
.
3
a
V =
B.
3
3
.
8
a
V =
C.
3
3
.
24
a
V =
D.
3
3
.
12
a
V =
Câu 28:
M
t kh
i chóp tam giác có các c
nh
đ
áy b
ng 6, 8, 10. M
t c
nh bên có
độ
dài b
ng 4 và t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ó là.
A.
=
8 3.
V
B.
=
16 3.
V
C.
=
16 3
.
3
V
D.
=
16 3
.
2
V
Câu 29:
M
t nh chóp tam giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
a
c
nh bên t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy b
ng m
t
góc
α
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp là.
A.
α
=
3
tan
.
12
a
V
B.
α
=
3
cot
.
12
a
V
C.
α
=
3
cot
.
8
a
V
D.
α
=
3
tan
.
24
a
V
Câu 30:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
,
0
2 , 30
= =AC a ACB
. Hình chi
ế
u
vuông góc
H
c
a
đỉ
nh
S
trên m
t
đ
áy là trung
đ
i
m c
a
AC
2
=
SH a
. Kho
ng ch
h
t
đ
i
m
C
đế
n
m
t ph
ng (
SAB
)
đượ
c tính theo
a
là.
A.
2 66
.
11
a
h =
B.
=
2 33
.
11
a
h
C.
=
2 55
.
11
a
h
D.
=
2 11
.
11
a
h
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
40
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
Câu 31:
Cho hình t
di
n
đề
u c
nh b
ng 2. Chi
u cao
h
c
a kh
i t
di
n là.
A.
2 3.
h =
B.
2 6.
h =
C.
6.
h =
D.
2 6
.
3
h =
Câu 32:
Cho kh
i chóp tam giác
.
S ABC
,
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân
,
AB AC
=
c
nh bên
3
SA a
=
t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc
0
30 .
Bi
ế
t th
tích c
a kh
i chóp b
ng
3
a
, tính
độ
dài c
nh
.
AB
A.
.
AB a
=
B.
2 .
AB a
=
C.
3.
AB a=
D.
2.
AB a
=
Câu 33:
S
c
nh c
a hình m
ườ
i hai m
t
đề
u là.
A.
20.
B.
12.
C.
30.
D.
16.
Câu 34:
Cho kh
i chóp có
đ
áy n_giác. Trong các m
nh
đề
sau
đ
ây, m
nh
đề
nào
đ
úng ?
A.
S
c
nh c
a kh
i chóp b
ng
1.
n
+
B.
S
đỉ
nh c
a kh
i chóp b
ng
2 1.
n
+
C.
S
m
t c
a kh
i chóp b
ng
2 .
n
D.
S
m
t kh
i chóp b
ng s
đỉ
nh c
a nó.
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC tam giác vuông n t
i B,
AB a
=
. SA vuông góc v
i m
t
ph
ng
(
)
ABC
, góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABC
b
ng
0
30
. G
i M trung
đ
i
m c
a c
nh
.
SC
Th
tích V c
a kh
i chóp S.ABM theo a là.
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
=
3
3
.
12
V a
C.
=
3
3
.
18
V a
D.
3
3
.
36
V a
=
Câu 36:
_
A.
ϕ
=
1
cos .
13
B.
ϕ
=
3
cos .
4
C.
ϕ
=
39
cos .
4
D.
ϕ
=
3
cos .
13
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh a,
3
2
a
SD
= . Hình chi
ế
u vuông góc c
a S trên
m
t ph
ng
(
)
ABCD
trung
đ
i
m c
a c
nh AB. Kho
ng ch h t
đ
i
m A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBD
theo a
là.
A.
=
2
.
3
a
h
B.
=
3 2
.
4
a
h
C.
=
2
.
4
a
h
D.
2
.
3
a
h =
Câu 38:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
2 ,
a
góc gi
a c
nh bên m
t
đ
áy
b
ng
0
60 .
Hình chi
ế
u c
a
đỉ
nh
A
trên m
t ph
ng
( )
ABC
trùng v
i tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
Tính
th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
4 3.
V a=
B.
3
3
.
4
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
2 3.
V a=
Câu 39:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông n t
i
B
,
2
=
AC a
. Hình chi
ế
u
vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng (
ABC
) là trung
đ
i
m c
a c
nh
AC
,
đườ
ng th
ng
/
A B
t
o v
i m
t ph
ng
(
ABC
) m
t góc
0
45
. Th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đượ
c tính theo
a
là.
A.
3
.
V a
=
B.
=
3
1
.
2
V a
C.
=
3
2 .
V a
D.
=
3
2 2 .
V a
Câu 40:
Cho hình chóp
đề
u
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
bi
ế
t th
tích kh
i chóp
=
3
6
6
V a
.
Tìm
α
là góc t
o b
i c
nh bên và m
t
đ
áy.
A.
α
=
0
90 .
B.
α
=
0
30 .
C.
α
=
0
45 .
D.
α
=
0
60 .
Câu 41:
Cho nh chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy.
Đườ
ng th
ng
SD
t
o v
i m
t ph
ng
(
)
SAB
m
t góc
0
30
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
S ABCD
.
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
2
.
3
V a
C.
=
3
5
.
5
V a
D.
=
3
3 3
.
2
V a
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
41
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
Câu 42:
Th
tích
V
c
a m
t kh
i chóp có di
n tích
đ
áy
B
và chi
u cao
h
là.
A.
=
1
. .
6
V B h
B.
=
3
1
. .
3
V B h
C.
=
1
. .
3
V B h
D.
=
. .
V B h
Câu 43:
Cho kh
i chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông n t
i
A
,
2,
AB a SA SB SC
= = =
. Góc
gi
a
SA
m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Th
tích
V
c
a kh
i t
di
n
.
S ABC
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
2
V a
B.
3
3
.
3
V a
=
C.
=
3
3
.
4
V a
D.
=
3
2 3
.
3
V a
Câu 44:
Cho hình chóp
S ABC
.
m
t bên
SBC
tam giác
đề
u c
nh
a
, c
nh n
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t
BAC
0
120
=
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABC
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
24
a
V
B.
=
3
3
.
8
a
V
C.
=
3
2
.
12
a
V
D.
=
3
2
.
36
a
V
Câu 45:
S
đỉ
nh c
a hình m
ườ
i hai m
t
đề
u là.
A.
12.
B.
20.
C.
15.
D.
30.
Câu 46:
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy;
góc gi
a
(
)
SBC
(
)
ABC
b
ng
0
30
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
S ABC
.
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
24
V a
B.
=
3
3 3
.
24
V a
C.
=
3
2 3
.
15
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 47:
Khi chi
u cao c
a m
t hình chóp
đề
u t
ă
ng lên
n
l
n nh
ư
ng m
i c
nh
đ
áy gi
m
đ
i
n
l
n thì th
tích
V
c
a nó.
A.
T
ă
ng lên
(
)
1
n
l
n.
B.
Không thay
đổ
i.
C.
T
ă
ng lên
n
l
n.
D.
Gi
m
đ
i
n
l
n.
Câu 48:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
nh vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy, góc gi
a m
t ph
ng
(
)
SBD
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
6
.
12
a
V
B.
=
3
3
.
6
a
V
C.
=
3
6
.
6
a
V
D.
=
3
2
.
6
a
V
Câu 49:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
đ
áy hình ch
nh
t,
, 3,
AB a AD a SA
= =
vuông góc v
i
đ
áy
m
t ph
ng
( )
SBC
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
3 .
=
V a
B.
3
.
=
V a
C.
3
.
3
=
a
V
D.
3
3
.
3
=
a
V
Câu 50:
Th
tích
V
c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
, bi
ế
t
/
3.
AC a
=
A.
=
3
3 6
.
4
V a
B.
3
3 3 .
V a
=
C.
=
3
1
.
3
V a
D.
=
3
.
V a
Câu 51:
Cho kh
i chóp
đề
u
,
S ABCD
có
.
AB a
=
Th
tích c
a kh
i chóp b
ng
3
2
.
3
a
Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
C
đế
n m
t ph
ng
( ).
SAB
A.
2
.
3
a
h =
B.
2
.
3
a
h
=
C.
2 3
.
3
a
h
=
D.
2 2
.
3
a
h
=
Câu 52:
Cho hình chóp
đề
u
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
c
nh bên t
o v
i
đ
áy m
t góc 60
o
. Th
tích
V
c
a kh
i hình chóp
đề
u theo
a
là.
A.
=
3
6
.
4
V a
B.
=
3
6
.
3
V a
C.
=
3
6
.
6
V a
D.
=
3
6
.
2
V a
Câu 53:
Cho hình chóp
.
S ABC
th
tích là
V
. Trên các
đ
o
n
, ,
SA SB SC
l
y l
n l
ượ
t các
đ
i
m
, ,
A B C
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
42
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
sao cho
2 ,
SA SA
=
3 , 4
SB SB SC SC
= =
. Tính th
tích
V
c
a hình chóp
.
S A B C
theo
V
.
A.
.
3
V
V
=
B.
.
12
V
V
=
C.
.
72
V
V
=
D.
.
24
V
V
=
Câu 54:
Cho t
di
n
ABCD
có các c
nh
AB
,
AC
AD
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau;
6 , 7
AB a AC a
= =
4
AD a
=
. G
i
M
,
N
,
P
t
ươ
ng
ng trung
đ
i
m c c
nh
BC
,
CD
,
DB
. Th
tích
V
c
a t
di
n
AMNP
là.
A.
=
3
7 .
V a
B.
=
3
28
.
3
V a
C.
3
14 .
V a
=
D.
=
3
7
.
2
V a
Câu 55:
N
ế
u ba kích th
ướ
c c
a m
t kh
i hình h
p ch
nh
t t
ă
ng lên
k
l
n thì th
tích c
a nó t
ă
ng lên.
A.
2
k
l
n.
B.
3
3
k
l
n.
C.
k
l
n.
D.
3
k
l
n.
Câu 56:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
,
3 , 4
BA a BC a
= =
; m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. Bi
ế
t
2 3
SB a
=
0
30
SBC
=
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABC
theo
a
là.
A.
3
2 3 .
V a
=
B.
=
3
3
.
2
V a
C.
=
3
3 2 .
V a
D.
=
3
2 5 .
V a
Câu 57:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy hình ch
nh
t v
i
2 , .
AB a AD a
= =
Hình chi
ế
u c
a
S
n
( )
ABCD
trung
đ
i
m
H
c
a
AB
,
SC
t
o v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
45 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
2
.
3
a
V
=
B.
3
3 3
.
4
a
V
=
C.
3
3 2
.
2
a
V
=
D.
3
2 2
.
3
a
V
=
Câu 58:
Cho hình chóp
S ABC
.
m
t bên
SBC
tam giác
đề
u c
nh
a
, c
nh n
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t
BAC
0
120
=
. Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng (
SAC
) theo
a
là.
A.
=
.
12
a
h
B.
=
.
6
a
h
C.
=
2
.
6
a
h
D.
=
.
4
a
h
Câu 59:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
S
lên m
t
ph
ng
(
)
ABC
đ
i
m
H
thuôc c
nh
AB
sao cho
2
HA HB
=
. c gi
a
đườ
ng th
ng
SC
m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
7
.
12
=
B.
=
3
3 2
.
7
V a
C.
=
3
7
.
7
V a
D.
=
3
3
.
12
V a
Câu 60:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
0
30
ABC
=
,
SBC
tam giác
đề
u
c
nh
a
và m
t bên
SBC
vuông góc v
i
đ
áy. Th
tích kh
i
V
c
a chóp
.
S ABC
theo
a
là.
A.
=
3
.
4
a
V
B.
=
3
.
32
a
V
C.
=
3
.
8
a
V
D.
3
.
16
a
V
=
Câu 61:
Cho nh chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
2 5
SC a
=
. nh chi
ế
u
vuông c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m
M
c
a
AB
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Di
n tích
S
c
a tam giác
ABC
tính theo
a
là.
A.
=
2
.
2
a
S
B.
=
2
2 15 .
S a
C.
=
2
2 .
S a
D.
=
2
.
S a
Câu 62:
M
t hình chóp tam giác
đề
u có c
nh
đ
áy b
ng
3
a
c
nh bên t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy b
ng
m
t góc
0
60
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp là.
A.
=
3
3
.
8
a
V
B.
=
3
3
.
2
a
V
C.
=
3
3
.
12
a
V
D.
=
3
3
.
4
a
V
Câu 63:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
, m
t bên
SBC
tam giác
đề
u
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
43
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
c
nh
a
m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
C
đế
n m
t ph
ng
(
SAB
) tính theo
a
là.
A.
=
7
.
21
a
h
B.
=
21
.
3
a
h
C.
=
21
.
21
a
h
D.
21
.
7
a
h
=
Câu 64:
Cho hình lâp ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
c
nh
a
tâm
O
. Tính th
tích
V
kh
i t
di
n
/
.
A ABC
A.
3
.
8
a
V
=
B.
3
.
12
a
V
=
C.
3
.
6
a
V
=
D.
3
2
.
3
a
V
=
Câu 65:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
,
a
SA
vuông góc v
i
đ
áy. Góc gi
a
SB
và m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính kho
ng cách
d
gi
a
AC
SB
theo
.
a
A.
3
.
2
a
d
=
B.
15
.
15
a
d
=
C.
15
.
5
a
d
=
D.
5
.
5
a
d
=
Câu 66:
T
ng di
n tích các m
t c
a m
t hình l
p ph
ươ
ng b
ng 150. Tính th
tích
V
c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
đ
ó.
A.
125.
V
=
B.
145.
V
=
C.
25.
V
=
D.
625.
V
=
Câu 67:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
AB a
=
đườ
ng th
ng
'
A B
t
o v
i
đ
áy m
t góc b
ng
0
60
. G
i
M
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh
AC
' '
B C
.
Độ
i
đ
o
n th
ng
MN
theo
a
là.
A.
=
13
.
4
a
MN
B.
13
.
2
a
MN
=
C.
=
13
.
6
a
MN
D.
=
13
.
3
a
MN
Câu 68:
Cho nh chóp
S.ABCD
đ
áy là hình thoi c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
0
120
BAD
=
,
M
trung
đ
i
m c
a c
nh
BC
0
45
SMA
=
. Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
D
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBC
theo
a
là.
A.
=
3
.
4
a
h
B.
6
.
4
a
h
=
C.
=
6
.
3
a
h
D.
=
6
.
2
a
h
Câu 69:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
AB a
=
đườ
ng th
ng
'
A B
t
o v
i
đ
áy m
t góc b
ng
0
60
. G
i
M
N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh
AC
' '
B C
. Th
tích
V
kh
i l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
theo
a
là.
A.
3
3
.
4
a
V
=
B.
=
3
3
.
4
V a
C.
=
3
3
.
8
V a
D.
=
3
3
.
2
a
V
Câu 70:
Cho nh chóp t
giác
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
nh vuông c
nh
a
, c m
t ph
ng (
SAB
),
(
SAD
) cùng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy, còn c
nh bên
SC
t
o v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
30
. Th
tích
V
c
a
kh
i chóp
.
S ABCD
là.
A.
=
3
6
.
9
V a
B.
=
3
6
.
3
V a
C.
=
3
9
.
9
V a
D.
=
3
6
.
6
V a
Câu 71:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
có
SAC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Tính th
tích
V
c
a kh
i
chóp
đ
ã cho.
A.
3
3
.
12
a
V
=
B.
3
3
.
4
a
V
=
C.
3
3
.
6
a
V
=
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 72:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
, m
t bên
SAB
là tam giác
đề
u và n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
theo
a
là.
A.
=
14
.
7
a
h
B.
=
2 21
.
7
a
h
C.
21
.
7
a
h
=
D.
=
7
.
21
a
h
Câu 73:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh
AB
, góc gi
a
đườ
ng th
ng
/
A C
m
t
đ
áy b
ng
0
60
.
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
44
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
Chi
u cao
h
c
a kh
i tr
tính theo
a
là.
A.
3
.
2
a
h
=
B.
=
3
.
3
a
h
C.
=
3.
h a
D.
=
3
.
4
a
h
Câu 74:
Xét kh
i t
di
n
ABCD
có c
nh
AB x
=
c c
nh n l
i
đề
u b
ng
2 3.
Tìm
x
để
th
tích
kh
i t
di
n
ABCD
đạ
t giá tr
l
n nh
t.
A.
2 3.
x =
B.
14.
x
=
C.
3 2.
x
=
D.
6.
x =
Câu 75:
S
c
nh c
a m
t hình bát di
n
đề
u là.
A.
16.
B.
10.
C.
12.
D.
8.
Câu 76:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
, m
t bên
SBC
tam giác
đề
u
c
nh
a
và m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Th
tích
V
kh
i chóp
.
S ABC
tính theo
a
là.
A.
=
3
3 3
.
8
V a
B.
=
3
3 3
.
4
V a
C.
3
3
.
24
V a
=
D.
=
3
3 3
.
2
V a
Câu 77:
Cho hình chóp t
giác
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
2
a
. Tam giác
SAD
cân t
i
S
m
t
bên (
SAD
) vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
b
ng
3
3
.
4
a
Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
B
đề
n m
t ph
ng (
SCD
) là.
A.
2
.
3
h a
=
B.
=
4
.
3
h a
C.
=
3
.
4
h a
D.
=
2
.
3
a
h
Câu 78:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o
Đúng
?
S
các
đỉ
nh ho
c s
m
t c
a b
t kì hình
đ
a di
n nào c
ũ
ng:
A.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 5.
B.
L
n h
ơ
n 5
C.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 4.
D.
L
n h
ơ
n 4.
Câu 79:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
BA BC a
= =
.
Bi
ế
t th
tích c
a kh
i tr
3
3
2
a
V
=
. Tìm
α
là góc h
p gi
a
đườ
ng th
ng
/
A B
m
t ph
ng
(
)
ABC
.
A.
0
36 47 '.
α
B.
0
60 .
α
=
C.
0
45 .
α
=
D.
0
30 .
α
=
Câu 80:
Cho kh
i chóp t
giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
,
a
c
nh bên g
p hai l
n c
nh
đ
áy. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
14
.
2
=
a
V
B.
3
2
.
2
=
a
V
C.
3
2
.
6
=
a
V
D.
3
14
.
6
=
a
V
Câu 81:
M
t hình chóp tam giác
đề
u có c
nh bên b
ng
b
c
nh bên t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc
α
.
Th
tích
V
c
a hình chóp là.
A.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
B.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
C.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
D.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
Câu 82:
Cho hình chóp
. ,
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
có tâm là
O
.
SA
vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy;
SB
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
45 .
Kho
ng cách
h
t
O
đế
n
( ).
SBC
A.
2
.
8
a
h
=
B.
2
.
2
a
h
=
C.
2
.
3
a
h
=
D.
2
.
4
a
h
=
Câu 83:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
a
, m
t bên
SAB
là tam giác
đề
u và n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
2
V a
B.
=
3
3
.
4
V a
C.
3
3
.
6
V a
=
D.
=
3
3
.
3
V a
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
45
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
Câu 84:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
t
t c
các c
nh
đề
u b
ng
.
a
Tính th
tích
V
c
a kh
i
chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
.
2
a
V
=
B.
3
2
.
6
a
V
=
C.
3
2
.
12
a
V
=
D.
3
2
.
16
a
V
=
Câu 85:
M
i
đỉ
nh c
a hình
đ
a di
n là
đỉ
nh chung c
a ít nh
t.
A.
B
n c
nh.
B.
N
ă
m c
nh.
C.
Ba c
nh.
D.
Hai c
nh.
Câu 86:
Hình chóp t
giác
đề
u có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng.
A.
M
t.
B.
B
n.
C.
Hai.
D.
Ba.
Câu 87:
Th
tích
V
c
a kh
i t
di
n
đề
u c
nh
a
là.
A.
=
3
3
.
12
V a
B.
=
3
2
.
12
V a
C.
=
3
4 .
V a
D.
=
3
2
.
6
V a
Câu 88:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
độ
dài c
nh bên b
ng 2
a
,
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
AB a AC a
, 3
= =
và hình chi
ế
u vuông góc c
a
đỉ
nh
A
'
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh
BC.
Côsin c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
AA B C
', ' '
là.
A.
1
.
6
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
1
.
4
Câu 89:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
. Bi
ế
t
, 2
AB a BC a
= =
/
3
AA a
=
. Th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
/ / /
.
ABC A B C
tính theo
a
là.
A.
3
3 .
V a
=
B.
=
3
2 .
V a
C.
=
3
.
V a
D.
3
3 .
V a
=
Câu 90:
Cho kh
i chóp tam giác
đề
u
.
S ABC
th
tích
24 3
V
=
, góc gi
a m
t n m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính chi
u cao
h
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
1.
h
=
B.
3.
h
=
C.
2.
h
=
D.
3.
h
=
Câu 91:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
/ / /
.
,
đ
áy
ABC
tam giác vuông n t
i
B
,
ACA
/ 0
60
=
,
A C a
/
2
=
. Th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
ABC A B C
/ / /
.
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
12
V a
B.
=
3
3
.
6
V a
C.
=
3
3
.
4
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 92:
Cho hình chóp t
giác
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy và
2
SA a
=
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABCD
là.
A.
=
3
2 3
.
3
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
2
.
4
V a
D.
=
3
2
.
3
V a
Câu 93:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a SA
vuông góc v
i
đ
áy kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
2
2
a
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
.
=
V a
B.
3
.
3
=
a
V
C.
3
3
.
9
=
a
V
D.
3
.
2
=
a
V
Câu 94:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
c
nh b
ng
a
. G
i
M
trung
đ
i
m c
a c
nh
/
AA
.
Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
/ /
MB D
là.
A.
=
6
.
3
a
h
B.
3
.
6
a
h
=
C.
=
6
.
6
a
h
D.
=
6
.
4
a
h
Câu 95:
Cho hình chóp t
giác
đề
u di
n tích
đ
áy b
ng 4 di
n ch c
a m
t m
t bên b
ng
2
. Th
tích
V
c
a hình chóp là.
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
46
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
=
4 2
.
3
V
B.
=
4.
V
C.
=
4 3
.
3
V
D.
=
4
.
3
V
Câu 96:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
ABCD
là nh thoi hai
đườ
ng chéo
a
2
a
.
C
nh bên
2
AA a
=
t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc b
ng
0
30 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
1
.
6
V a
=
B.
3
1
.
24
V a
=
C.
3
.
V a
=
D.
3
2 .
V a
=
Câu 97:
Hình
đ
a di
n nào d
ướ
i
đ
ây không có tâm
đố
i x
ng ?
A.
Hình bát di
n
đề
u.
B.
Hình l
p ph
ươ
ng.
C.
Hình t
di
n
đề
u.
D.
Hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u.
Câu 98:
S
đỉ
nh c
a hình hai m
ươ
i m
t
đề
u là.
A.
30.
B.
20.
C.
24.
D.
12.
Câu 99:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Bi
ế
t
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy th
tích c
a kh
i chóp
.
S ABC
3
3
24
a
V
=
. Tìm
α
góc h
p gi
a hai m
t ph
ng (
ABC
)
(
SBC
).
A.
0
45 .
α
=
B.
0
60 .
α
=
C.
0
30 .
α
=
D.
0
90 .
α
=
Câu 100:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o
Đúng
?
A.
S
đỉ
nh và s
m
t c
a m
t hình
đ
a di
n luôn b
ng nhau.
B.
T
n t
i m
t hình
đ
a di
n có s
c
nh b
ng s
đỉ
nh.
C.
T
n t
i hình
đ
a di
n có s
đỉ
nh và s
m
t b
ng nhau.
D.
T
n t
i m
t hình
đ
a di
n có s
c
nh và m
t b
ng nhau.
Câu 101:
Cho l
ă
ng tr
ABC A B C
.
đ
áy
ABC
m
t tam giác
đề
u c
nh
.
a
Bi
ế
t hình chi
ế
u vuông góc
c
a
A
trên mp(
ABC
) trung
đ
i
m c
a
BC
góc gi
a c
nh bên v
i
đ
áy 60
0
. Th
tích
V
c
a l
ă
ng tr
ABC A B C
.
theo
a
là.
A.
=
3
3 3
.
4
V a
B.
=
3
3 3
.
2
V a
C.
=
3
2 3
.
3
V a
D.
=
3
3 3
.
8
V a
Câu 102:
Cho hình chóp
.
S ABC
m
t bên
(
)
SBC
tam giác
đề
u c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy và
0
120
BAC
=
.
Độ
dài
đ
o
n th
ng
.
AB
A.
3
.
3
a
AB
=
B.
3
.
2
a
AB
=
C.
.
2
a
AB
=
D.
3.
AB a
=
Câu 103:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy
ABCD
nh vuông c
nh
a
, m
t ph
ng (
SAB
) vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy, tam giác
SAB
đề
u. G
i góc gi
a hai m
t ph
ng (
SCD
) và (
SAB
) là
α
. Tìm
tan
α
.
A.
2
.
3
tan
α
=
B.
3
.
2
tan
α
=
C.
1
.
2
tan
α
=
D.
3
.
2
tan
α
=
Câu 104:
Cho nh chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
0
30
ABC
=
,
SBC
là tam giác
đề
u
c
nh
a
và m
t bên
SBC
vuông góc v
i
đ
áy. Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
C
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAB
theo
a
là.
A.
=
39
.
3
a
h
B.
=
2 39
.
13
a
h
C.
39
.
13
a
h
=
D.
=
13
.
39
a
h
Câu 105:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy, góc gi
a m
t ph
ng
(
)
SBD
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60
. Kho
ng ch
h
t
đ
i
m
A
đế
n m
t
ph
ng (
SBC
)
theo
a
là.
A.
=
6
.
10
a
h
B.
=
5
.
10
a
h
C.
=
15
.
5
a
h
D.
=
5
.
5
a
h
Câu 106:
Cho hình chóp t
giác
đề
u các c
nh
đ
áy b
ng
a
c
nh n t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc
0
60
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ó là.
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
47
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
6
.
6
V a
C.
=
3
6
.
3
V a
D.
=
3
6
.
2
V a
Câu 107:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o
Sai
?
A.
Kh
i h
p là kh
i
đ
a di
n l
i.
B.
Kh
i t
di
n là kh
i
đ
a di
n l
i.
C.
Kh
i l
ă
ng tr
tam giác là kh
i
đ
a di
n l
i.
D.
L
p ghép hai kh
i h
p s
đượ
c m
t kh
i
đ
a di
n l
i.
Câu 108:
Xét kh
i chóp
.
S ABC
đ
áy tam giác vuông cân t
i
,
A SA
vuông góc v
i
đ
áy, kho
ng cách
t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng 3. G
i
α
góc gi
a hai m
t ph
ng
( )
SBC
( ).
ABC
Tính
cos
α
khi
th
tích kh
i chóp
.
S ABC
nh
nh
t.
A.
2
cos .
3
α
=
B.
1
cos .
3
α
=
C.
3
cos .
3
α
=
D.
2
cos .
2
α
=
Câu 109:
Cho kh
i chóp
. ,
S ABCD
trong
đ
ó
SABC
t
di
n
đề
u c
nh
a
ABCD
là hình thoi. Tính
th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2
.
6
a
V
=
B.
3
2
.
12
a
V
=
C.
3
3
.
3
a
V
=
D.
3
2
.
24
a
V
=
Câu 110:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
A ABD
t
di
n
đề
u c
nh
.
a
nh th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
2
.
2
a
V
=
B.
3
2
.
6
a
V
=
C.
3
3
.
2
a
V
=
D.
3
2.
V a
=
Câu 111:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
ABCD
hình thoi c
nh
0
, 30
a BAD
=
2
AA a
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
2
.
3
a
V
=
B.
3
.
V a
=
C.
3
4
.
3
a
V
=
D.
3
.
2
a
V
=
Câu 112:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o
Sai
?
A.
Hai kh
i tr
di
n tích
đ
áy và chi
u cao t
ươ
ng
ng b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
B.
Hai kh
i h
p ch
nh
t có di
n tích toàn ph
n b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
C.
Hai kh
i chóp có di
n tích
đ
áy và chi
u cao t
ươ
ng
ng b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
D.
Hai kh
i l
p ph
ươ
ng có di
n tích toàn ph
n b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
Câu 113:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
. ' ' '
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
B
BA BC a
= =
.
Góc gi
a
đườ
ng th
ng
A B
'
v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
ABC A B C
. ' ' '
tính
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
3
.
2
V a
C.
=
3
3
.
15
V a
D.
=
3
2 3
.
3
V a
Câu 114:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o
Đúng
?
S
các c
nh c
a hình
đ
a di
n luôn luôn:
A.
L
n h
ơ
n 6.
B.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 6.
C.
L
n h
ơ
n 7.
D.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 8.
Câu 115:
Cho hình chóp t
giác
đề
u các c
nh
đ
áy b
ng
a
c m
t n
đề
u t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy
m
t góc
0
60
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ó là.
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
=
3
3
.
8
V a
C.
=
3
3
.
24
V a
D.
=
3
3
.
6
V a
Câu 116:
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
có c
nh b
ng
.
a
G
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh
,
AB BC
E
đ
i
m
đố
i x
ng v
i
B
qua
.
D
M
t ph
ng
( )
MNE
chia t
di
n
ABCD
thành hai kh
i
đ
a
di
n, trong
đ
ó kh
i
đ
a di
n ch
a
đỉ
nh
A
có th
tích
.
V
Tính
.
V
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
48
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
3
11 2
.
216
=
a
V
B.
3
13 2
.
216
=
a
V
C.
3
2
.
18
=
a
V
D.
3
7 2
.
216
=
a
V
Câu 117:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
, c
nh
2 2.
AC
=
Bi
ế
t
AC
t
o v
i m
t ph
ng
( )
ABC
m
t góc
0
60
4.
AC
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i
đ
a
di
n
.
ABCB C
A.
16 3
.
3
V
=
B.
8 3
.
3
V
=
C.
16
.
3
V
=
D.
8
.
3
V
=
Câu 118:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng (
ABCD
),
góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC
và m
t ph
ng (
ABCD
) b
ng
0
45
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABCD
tính theo
a
là.
A.
=
3
3
.
2
V a
B.
3
2
.
3
V a
=
C.
=
3
2
.
2
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 119:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng (
ABCD
),
góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC
m
t ph
ng (
ABCD
) b
ng
0
45
. Kho
ng cách
h
gi
a hai
đườ
ng th
ng
SB
,
AC
đượ
c tính theo
a
là.
A.
=
5
.
10
a
h
B.
10
.
5
a
h
=
C.
=
5
.
5
a
h
D.
=
10
.
10
a
h
Câu 120:
Cho nh chóp
S.ABCD
đ
áy nh vuông c
nh
a
,
3
2
a
SD =
. Hình chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
ABCD
là trung
đ
i
m c
a c
nh
AB
. Th
tích
V
kh
i chóp
.
S ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
.
12
a
V
C.
3
.
3
a
V
=
D.
=
3
.
6
a
V
Câu 121:
Th
tích
V
c
a m
t kh
i hình ch
nh
t có kích th
ướ
c ba c
nh
, ,
a b c
là.
A.
=
3
.
V a
B.
=
. . .
V a b c
C.
=
3
.
V b
D.
=
3
.
V c
Câu 122:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
,
3 , 4
BA a BC a
= =
; m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. Bi
ế
t
2 3
SB a
=
0
30
SBC
=
. Kho
ng ch
h
t
đ
i
m
B
đế
n
m
t ph
ng
(
)
SAC
theo
a
là.
A.
=
3 5
.
14
a
h
B.
=
3 7
.
7
a
h
C.
=
2 7
.
7
a
h
D.
6 7
.
7
a
h
=
Câu 123:
Cho kh
i l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
,
BB a
=
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
B
2.
AC a=
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
.
6
=
a
V
B.
3
.
=
V a
C.
3
.
2
=
a
V
D.
3
.
3
=
a
V
Câu 124:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t,
, 3
AB a AD a
= =
các c
nh bên
đề
u có
độ
dài b
ng
5
a
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
6
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
2 3 .
V a
D.
=
3
3
.
3
V a
Câu 125:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
3 , 5
AB a BC a
= =
m
t ph
ng
( )
SAC
vuông góc v
i
đ
áy. Bi
ế
t
0
2 3, 30 .
SA a SAC
= =
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABC
A.
3
2 3.
V a=
B.
3
3.
V a=
C.
3
2 3
.
3
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V =
Câu 126:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
. Bi
ế
t
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
49
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
, 3
AB a AC a
= =
m
t bên
/ /
BB C C
hình vuông. Th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
/ / /
.
ABC A B C
tính theo
a
là.
A.
3
2 .
V a
=
B.
=
3
3 .
V a
C.
=
3
2 .
V a
D.
3
3 .
V a
=
Câu 127:
T
ng di
n tích các m
t c
a m
t hình l
p ph
ươ
ng b
ng 96. Th
tích c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
đ
ó là.
A.
84.
B.
64.
C.
46.
D.
48.
Câu 128:
Cho hình chóp
đề
u
.
S ABC
c
nh
đ
áy b
ng
, 2 .
a SA a
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABC
A.
3
11
.
12
a
V =
B.
3
12
.
12
a
V =
C.
3
3
.
3
a
V =
D.
3
3 3
.
7
a
V =
Câu 129:
Cho t
di
n
ABCD
2 .
AB CD a
= =
G
i
M
,
N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
BC
AD.
Bi
ế
t
3.
MN a=
Tính góc
ϕ
gi
a
AB
CD
.
A.
0
60 .
ϕ
=
B.
0
45 .
ϕ
=
C.
0
30 .
ϕ
=
D.
0
90 .
ϕ
=
Câu 130:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
nh
t v
i
2 , 3.
AB a BC a
= =
nh chi
ế
u c
a
S
n
( )
ABCD
trung
đ
i
m
H
c
a
AB
,
SD
t
o v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
13
.
2
a
V =
B.
3
3
.
3
a
V =
C.
3
21
.
3
a
V =
D.
3
11
.
3
a
V =
Câu 131:
Kh
i tám m
t
đề
u thu
c lo
i nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Lo
i
{
}
5;3 .
B.
Lo
i
{
}
4;3 .
C.
Lo
i
{
}
3;4 .
D.
Lo
i
{
}
3;3 .
Câu 132:
Khi
độ
i c
nh c
a hình l
p ph
ươ
ng t
ă
ng thêm
3
cm
thì th
tích c
a nó t
ă
ng thêm
3
387 .
cm
Tìm
c
nh
a
c
a hình l
p ph
ươ
ng.
A.
5 .
a cm
=
B.
6 .
a cm
=
C.
4 .
a cm
=
D.
3 .
a cm
=
Câu 133:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy, góc gi
a m
t ph
ng
(
)
SBD
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60
. Kho
ng ch
h
t
đ
i
m
B
đế
n m
t
ph
ng (
SCD
)
theo
a
là.
A.
=
6
.
10
a
h
B.
=
5
.
10
a
h
C.
=
15
.
5
a
h
D.
=
5
.
5
a
h
Câu 134:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình thang vuông t
i
A
D
v
i
AD CD a AB a
, 3
= = =
.C
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy c
nh n
SC
t
o v
i m
t
đ
áy m
t
góc
0
45
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
2
.
3
V a
B.
=
3
2 5
.
3
V a
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
2 2
.
3
V a
Câu 135:
Kh
i hai m
ươ
i m
t
đề
u thu
c lo
i nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
Lo
i
{
}
3;4 .
B.
Lo
i
{
}
4;5 .
C.
Lo
i
{
}
4;3 .
D.
Lo
i
{
}
3;5 .
Câu 136:
N
ế
u ta gi
m
độ
i m
i c
nh c
a hình l
p ph
ươ
ng 3 l
n thì ta thu
đượ
c kh
i l
p ph
ươ
ng m
i có
th
tích b
ng bao nhiêu l
n th
tích kh
i l
p ph
ươ
ng ban
đầ
u?
A.
27 l
n.
B.
1
27
l
n.
C.
9 l
n.
D.
1
9
l
n.
Câu 137:
Cho kh
i chóp t
giác
đỉ
nh
S
,
đ
áy là hình thoi c
nh
a
tâm
I
góc
A
b
ng
0
60 .
Hình
chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
đ
áy là
đ
i
m
I
. Kh
i chóp th
tích
3
2
.
4
a
V =
Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
C
đế
n m
t ph
ng
( ).
SAB
A.
6
.
3
a
h =
B.
3
.
6
a
h =
C.
6
.
2
a
h =
D.
.
2
a
h
=
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
50
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
Câu 138:
Ba kích th
ướ
c c
a m
t hình h
p ch
nh
t làm thành m
t c
p s
nhân có công b
i là 2. Th
tích
hình h
p
đ
ã cho là 1728. Các kích th
ướ
c c
a hình h
p là.
A.
8, 16, 32.
B.
6, 12, 24.
C.
6, 12, 48.
D.
2, 4, 8.
Câu 139:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
nh
.
a
SA
vuông góc v
i
đ
áy
SC
t
o v
i
m
t ph
ng
( )
SAB
m
t góc
0
30 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
6
.
3
=
a
V
B.
3
2
.
3
=
a
V
C.
3
2 .
=
V a
D.
3
2
.
3
=
a
V
Câu 140:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
độ
dài c
nh bên b
ng 2
a
,
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
AB a AC a
, 3
= =
và hình chi
ế
u vuông góc c
a
đỉ
nh
A
'
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh
BC.
Th
tích
V
c
a kh
i chóp
'.
A ABC
đượ
c tính theo
a
là.
A.
3
1
.
3
V a
=
B.
=
3
1
.
6
V a
C.
=
3
1
.
4
V a
D.
=
3
1
.
2
V a
Câu 141:
Đ
áy c
a m
t hình h
p
đứ
ng là m
t hình thoi
đườ
ng chéo nh
b
ng
d
góc nh
n b
ng
.
α
Bi
ế
t di
n tích c
a m
t m
t bên b
ng
S
. Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
1
cos .
6
V dS
α
=
B.
sin .
V dS
α
=
C.
sin .
2
V dS
α
=
D.
cos .
2
V dS
α
=
Câu 142:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
ABCD
hình thoi có hai
đườ
ng chéo
, 3
AC a BD a
= =
c
nh
2
AA a
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
6
.
6
a
V =
B.
3
3
.
3
a
V =
C.
3
6
.
4
a
V =
D.
3
6
.
2
a
V =
Câu 143:
M
t ph
ng
( )
AB C
chia kh
i l
ă
ng tr
.
ABC A B C
thành các kh
i
đ
a di
n nào ?
A.
Hai kh
i chóp tam giác.
B.
M
t kh
i chóp tam giác và m
t kh
i chóp ng
ũ
giác.
C.
M
t kh
i chóp tam giác và m
t kh
i chóp t
giác.
D.
Hai kh
i chóp t
giác.
Câu 144:
Cho nh chóp
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
SC
t
o
đ
áy m
t
góc b
ng
0
45
. Kho
ng cách
h
t
đ
i
m
D
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBC
tính theo
a
là.
A.
=
6
.
6
a
h
B.
=
3
.
6
a
h
C.
=
3
.
3
a
h
D.
6
.
3
a
h =
Câu 145:
Phép
đố
i x
ng qua m
t ph
ng (
P
) bi
ế
n
đườ
ng th
ng
d
thành chính nó khi và ch
khi.
A.
( ).
d P
B.
d
n
m trên (
P
).
C.
d
song song v
i (
P
).
D.
d
n
m trên (
P
) ho
c
( ).
d P
Câu 146:
Cho kh
i chóp
.
S ABC
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
4, 6, 10
SA AB BC
= = =
8
CA
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
192.
=
V
B.
24.
=
V
C.
32.
=
V
D.
40.
=
V
Câu 147:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
.
Đườ
ng chéo
/
A D
t
o v
i m
t ph
ng
(
)
/
A AB
m
t góc
0
30
. Th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
/ / / /
.
ABCD A B C D
tính theo
a
là.
A.
=
3
3
.
3
a
V
B.
=
3
3.
V a
C.
=
3
3
.
2
a
V
D.
3
3 .
V a
=
Câu 148:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
2
a
th
tích b
ng
3
.
a
Tính chi
u cao
h
c
a hình chóp
đ
ã cho.
A.
3
.
3
a
h =
B.
3.
h a=
C.
3
.
2
a
h =
D.
3
.
6
a
h =
Câu 149:
Cho hình bát di
n
đề
u c
nh
.
a
G
i
S
là t
ng di
n tích t
t c
các m
t c
a hình bát di
n
đ
ó. M
nh
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
51
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
2
2 3 .
S a
=
B.
2
8 .
S a
=
C.
2
3 .
S a
=
D.
2
4 3 .
S a
=
Câu 150:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác cân v
i
0
, 120
AB AC a BAC= = =
, m
t ph
ng
( )
AB C
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
3
.
8
a
V =
B.
3
9
.
8
a
V =
C.
3
.
8
a
V =
D.
3
3
.
4
a
V =
Câu 151:
Hình h
p ch
nh
t có ba kích th
ướ
c
đ
ôi m
t khác nhau có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
4 m
t ph
ng.
B.
3 m
t ph
ng.
C.
6 m
t ph
ng.
D.
9 m
t ph
ng.
Câu 152:
Cho nh chóp
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
SC
t
o
đ
áy m
t
góc b
ng
0
45
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
=
3
3 2
.
2
V a
B.
3
2
.
3
V a
=
C.
=
3
2
.
6
V a
D.
=
3
6
.
3
V a
Câu 153:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
2 5
SC a
=
. nh chi
ế
u
vuông c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m
M
c
a
AB
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng
SC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABC
.
A.
=
3
2 15
.
3
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
2 15
.
5
V a
D.
=
3
3 5
.
2
V a
Câu 154:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
,
a SA
vuông góc v
i m
t
đ
áy,
SD
t
o v
i
m
t ph
ng
( )
SAB
m
t góc b
ng
0
30
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
3
.
3
a
V =
B.
3
6
.
3
a
V =
C.
3
3 .
V a
=
D.
3
6
.
18
a
V =
[<br>]
Câu 155:
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
tam giác có t
t c
các c
nh b
ng
.
a
A.
3
3
.
4
a
V =
B.
3
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
3
.
6
a
V =
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
52
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
MT S CÂU HI TRONG ĐỀ THI THPT
Câu 1:
M
t hình chóp tam giác
đề
u có c
nh
đ
áy b
ng
a
c
nh bên t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy b
ng m
t góc
α
. Th
tích
V
c
a kh
i chóp là.
A.
α
=
3
tan
.
24
a
V
B.
α
=
3
cot
.
8
a
V
C.
α
=
3
cot
.
12
a
V
D.
α
=
3
tan
.
12
a
V
Câu 2:
Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
c
nh b
ng 1, l
n l
ượ
t n
m trên hai m
t ph
ng vuông
góc v
i nhau. G
i
S
đ
i
m
đố
i x
ng c
a
B
qua
đườ
ng th
ng
.
DE
Tính th
tích
V
c
a kh
i
đ
a di
n
.
ABCDSEF
A.
7
.
6
V
=
B.
11
.
12
V =
C.
2
.
3
V
=
D.
5
.
6
V
=
Câu 3:
Cho hình chóp
đề
u
.
S ABC
có c
nh
đ
áy b
ng
, 2 .
a SA a
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABC
A.
3
3
.
3
a
V
=
B.
3
11
.
12
a
V
=
C.
3
3 3
.
7
a
V
=
D.
3
12
.
12
a
V
=
Câu 4:
Cho nh chóp
.
S ABCD
có
đ
áy hình ch
nh
t th
a mãn
3
.
2
AD AB
=
M
t bên
SAB
tam
giác
đề
u và n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy. G
i
ϕ
góc gi
a hai m
t ph
ng
( )
SAB
( ).
SCD
Tìm
.
ϕ
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
45 .
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
0
30 .
ϕ
=
Câu 5:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
, kho
ng cách t
C
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
b
ng
5
, kho
ng cách
t
đ
i
m
A
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
CC
l
n l
ượ
t b
ng
1
2
, hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
n m
t
ph
ng
( )
A B C
trung
đ
i
m
M
c
a
B C
5.
A M
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i tr
đ
ã cho.
A.
2 15
.
3
V
=
B.
5.
V
=
C.
15
.
3
V
=
D.
2 5
.
3
V
=
Câu 6:
Cho t
di
n
OABC
, ,
OA OB OC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau,
OA a
=
2 .
OB OC a
= =
G
i
M
trung
đ
i
m c
a
.
BC
Kho
ng cách
d
gi
a hai
đườ
ng th
ng
OM
AB
b
ng bao nhiêu ? (tham
kh
o hình bên)
A.
2 5
.
5
a
d
=
B.
.
d a
=
C.
6
.
3
a
d
=
D.
2
.
2
a
d
=
2a
a
2a
M
B
A
C
O
Câu 7:
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Th
tích c
a kh
i chóp có di
n tích
đ
áy
B
, chi
u cao
h
1
. .
3
V B h
=
B.
Th
tích kh
i l
p ph
ươ
ng có c
nh b
ng
a
3
.
V a
=
C.
Th
tích kh
i h
p ch
nh
t có ba kích th
ướ
c
, ,
a b c
1
. . .
2
V a b c
=
D.
Th
tích kh
i l
ă
ng tr
di
n tích
đ
áy
B
, chi
u cao
h
. .
V B h
=
Câu 8:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
có tâm
.
O
G
i
I
tâm c
a hình vuông
A B C D
M
đ
i
m thu
c
đườ
ng th
ng
OI
sao cho
2
MO MI
=
(tham kh
o hình v
bên). G
i
ϕ
góc t
o b
i hai
m
t ph
ng
( )
MC D
( )
MAB
. Tìm
sin .
ϕ
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
53
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
17 13
sin .
65
ϕ
=
B.
6 85
sin .
85
ϕ
=
C.
6 13
sin .
65
ϕ
=
D.
7 85
sin .
85
ϕ
=
Câu 9:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
đ
áy hình ch
nh
t,
, 3,
AB a AD a SA
= =
vuông góc v
i
đ
áy
m
t ph
ng
( )
SBC
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
3
.
3
=
a
V
B.
3
3 .
=
V a
C.
3
.
3
=
a
V
D.
3
.
=
V a
Câu 10:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông
đỉ
nh
, ,
B AB a SA
=
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
2 .
SA a
=
Kho
ng cách
d
t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng bao nhiêu ?
A.
2 5
.
5
a
d
=
B.
.
d a
=
C.
6
.
3
a
d
=
D.
.
2
a
d
=
Câu 11:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
, kho
ng cách t
C
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
b
ng 2, kho
ng cách t
đ
i
m
A
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
CC
l
n l
ượ
t b
ng
1
3
, nh chi
ế
u vuông góc c
a
A
lên m
t
ph
ng
( )
A B C
trung
đ
i
m
M
c
a
B C
2 3
.
3
A M
=
nh th
tích
V
c
a kh
i tr
đ
ã cho.
A.
2 3
.
3
V
=
B.
3.
V
=
C.
1.
V
=
D.
2.
V
=
Câu 12:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
2.
SA a
=
Góc
ϕ
gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
đ
áy b
ng bao nhiêu ?
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
30 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 13:
Cho kh
i chóp
đ
áy hình vuông c
nh
a
chi
u cao b
ng
2 .
a
Tính th
tích
V
c
a kh
i
chóp
đ
ã cho.
A.
3
4 .
V a
=
B.
3
2
.
3
V a
=
C.
3
4
.
3
V a
=
D.
3
2 .
V a
=
Câu 14:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình ch
nh
t,
, 2 ,
AB a BC a SA
= =
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách
d
gi
a hai
đườ
ng th
ng
AC
SB
b
ng bao nhiêu ?
A.
.
2
a
d
=
B.
.
3
a
d
=
C.
6
.
2
a
d
=
D.
2
.
3
a
d
=
Câu 15:
Hình
đ
a di
n trong hình v
bên có bao nhiêu m
t ?
A.
6.
B.
10.
C.
11.
D.
12.
Câu 16:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
.
a
SA
vuông góc v
i
đ
áy
SC
t
o v
i
m
t ph
ng
( )
SAB
m
t góc
0
30 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2
.
3
=
a
V
B.
3
2
.
3
=
a
V
C.
3
2 .
=
V a
D.
3
6
.
3
=
a
V
Câu 17:
Cho hình bát di
n
đề
u c
nh
.
a
G
i
S
t
ng di
n tích t
t c
các m
t c
a hình bát di
n
đ
ó. M
nh
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
54
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
2
4 3 .
S a
=
B.
2
8 .
S a
=
C.
2
3 .
S a
=
D.
2
2 3 .
S a
=
Câu 18:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông
đỉ
nh
, ,
B AB a SA
=
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách
d
t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng bao nhiêu ?
A.
5
.
3
a
d
=
B.
2
.
2
a
d
=
C.
2 2
.
3
a
d
=
D.
5
.
5
a
d
=
Câu 19:
Hình
đ
a di
n nào d
ướ
i
đ
ây không có tâm
đố
i x
ng ?
A.
Hình t
di
n.
B.
Hình l
p ph
ươ
ng.
C.
Hình l
ă
ng tr
l
c giác
đề
u.
D.
Hình bát di
n
đề
u.
Câu 20:
Xét kh
i t
di
n
ABCD
có c
nh
AB x
=
c c
nh n l
i
đề
u b
ng
2 3.
Tìm
x
để
th
tích
kh
i t
di
n
ABCD
đạ
t giá tr
l
n nh
t.
A.
14.
x =
B.
6.
x =
C.
3 2.
x =
D.
2 3.
x =
Câu 21:
Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
AB a
=
2 .
SB a
=
Góc
ϕ
gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
đ
áy b
ng bao nhiêu ?
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 22:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a SA
vuông góc v
i m
t
đ
áy,
SD
t
o v
i
m
t ph
ng
( )
SAB
m
t góc b
ng
0
30
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
6
.
3
a
V =
B.
3
3
.
3
a
V =
C.
3
3 .
V a
=
D.
3
6
.
18
a
V =
Câu 23:
Cho kh
i t
di
n có th
tích b
ng
V
. G
i
V
th
tích c
a kh
i
đ
a di
n có các
đỉ
nh các trung
đ
i
m c
a các c
nh c
a kh
i t
di
n
đ
ã cho. Tính t
s
.
V
V
A.
5
.
8
V
V
=
B.
2
.
3
V
V
=
C.
1
.
4
V
V
=
D.
1
.
2
V
V
=
Câu 24:
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
tam giác
đề
u có t
t c
các c
nh b
ng
.
a
A.
3
3
.
4
a
V
=
B.
3
3
.
12
a
V
=
C.
3
3
.
6
a
V
=
D.
3
3
.
2
a
V
=
Câu 25:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
, m
t bên
SBC
tam giác
đề
u
c
nh
a
và m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính th
tích
V
kh
i chóp
. .
S ABC
A.
3
3
.
24
V a
=
B.
=
3
3 3
.
2
V a
C.
=
3
3 3
.
8
V a
D.
=
3
3 3
.
4
V a
Câu 26:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
2 .
SB a
=
Góc
ϕ
gi
a
đườ
ng th
ng
SB
và m
t ph
ng
đ
áy b
ng bao nhiêu ?
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
60 .
ϕ
=
C.
0
30 .
ϕ
=
D.
0
45 .
ϕ
=
Câu 27:
Cho kh
i chóp t
giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
,
a
c
nh bên g
p hai l
n c
nh
đ
áy. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2
.
6
=
a
V
B.
3
14
.
2
=
a
V
C.
3
2
.
2
=
a
V
D.
3
14
.
6
=
a
V
Câu 28:
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
c
nh b
ng
.
a
G
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh
,
AB BC
E
đ
i
m
đố
i x
ng v
i
B
qua
.
D
M
t ph
ng
( )
MNE
chia t
di
n
ABCD
thành hai kh
i
đ
a
di
n, trong
đ
ó kh
i
đ
a di
n ch
a
đỉ
nh
A
có th
tích
.
V
Tính
.
V
A.
3
13 2
.
216
=
a
V
B.
3
2
.
18
=
a
V
C.
3
11 2
.
216
=
a
V
D.
3
7 2
.
216
=
a
V
Câu 29:
Cho kh
i chóp
.
S ABC
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
4, 6, 10
SA AB BC
= = =
8
CA
=
. Tính th
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
55
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
192.
=
V
B.
40.
=
V
C.
32.
=
V
D.
24.
=
V
Câu 30:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thoi tâm
O
c
nh
2
a
, bi
ế
t
0
60 , ( )
BAD SO ABCD
=
3
.
4
a
SO
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2.
V a
=
B.
3
3
.
2
a
V
=
C.
3
2
.
2
a
V
=
D.
3
3.
V a
=
Câu 31:
Cho kh
i chóp
đ
áy hình vuông c
nh
a
chi
u cao b
ng
4 .
a
Tính th
tích
V
c
a kh
i
chóp
đ
ã cho.
A.
3
16 .
V a
=
B.
3
4 .
V a
=
C.
3
4
.
3
V a
=
D.
3
16
.
3
V a
=
Câu 32:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
,
A
c
nh
2 2.
AC
=
Bi
ế
t
AC
t
o v
i m
t ph
ng
( )
ABC
m
t góc
0
60
4.
AC
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i
đ
a
di
n
.
ABCB C
A.
16
.
3
V
=
B.
16 3
.
3
V
=
C.
8 3
.
3
V
=
D.
8
.
3
V
=
Câu 33:
Cho kh
i l
ă
ng tr
đ
áy hình vuông c
nh
a
chi
u cao b
ng
2 .
a
Tính th
tích
V
c
a kh
i
l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
4 .
V a
=
B.
3
4
.
3
a
V
=
C.
3
2 .
V a
=
D.
3
2
.
3
V a
=
Câu 34:
Xét kh
i chóp
.
S ABC
đ
áy là tam giác vuông cân t
i
,
A SA
vuông góc v
i
đ
áy, kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng 3. G
i
α
là góc gi
a hai m
t ph
ng
( )
SBC
( ).
ABC
Tính
cos
α
khi th
tích kh
i chóp
.
S ABC
nh
nh
t.
A.
2
cos .
3
α
=
B.
2
cos .
2
α
=
C.
1
cos .
3
α
=
D.
3
cos .
3
α
=
Câu 35:
Cho hình chóp t
giác
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
nh
2.
a
Tam giác
SAD
cân t
i
S
m
t bên
( )
SAD
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
b
ng
3
4
.
3
a
Tính kho
ng
cách
h
t
B
đề
n m
t ph
ng
( ).
SCD
A.
3
.
4
h a
=
B.
4
.
3
h a
=
C.
8
.
3
h a
=
D.
2
.
3
h a
=
Câu 36:
Cho nh chóp
.
S ABC
đ
áy tam giác vuông t
i
, , 2 ,
C AC a BC a
= =
SA
vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Góc
ϕ
gi
a
đườ
ng th
ng
SB
m
t ph
ng
đ
áy b
ng bao nhiêu ?
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 37:
Trong không gian, kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
B.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thi song song v
i nhau.
C.
N
ế
u ba m
t ph
ng c
t nhau theo ba giao tuy
ế
n phân bi
t thì bao giao tuy
ế
n
y ho
c
đồ
ng quy ho
c
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
D.
Cho hai
đườ
ng th
ng chéo nhau. Có duy nh
t m
t m
t ph
ng ch
a
đườ
ng th
ng này và song song
v
i
đườ
ng th
ng kia.
Câu 38:
Hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
4 m
t ph
ng.
B.
3 m
t ph
ng.
C.
1 m
t ph
ng.
D.
2 m
t ph
ng.
Câu 39:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
có tâm
.
O
G
i
I
tâm c
a hình vuông
A B C D
M
đ
i
m thu
c
đườ
ng th
ng
OI
sao cho
2
MO MI
=
(tham kh
o hình v
bên). G
i
ϕ
góc t
o b
i hai
m
t ph
ng
( )
MC D
( )
MAB
. Tìm
cos .
ϕ
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
56
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
6 13
cos .
65
ϕ
=
B.
6 85
cos .
85
ϕ
=
C.
17 13
cos .
65
ϕ
=
D.
7 85
cos .
85
ϕ
=
Câu 40:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
, ,
C BC a SA
=
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách
d
t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng bao nhiêu ?
A.
2
.
2
a
d
=
B.
3
.
2
a
d
=
C.
.
2
a
d
=
D.
2 .
d a
=
Câu 41:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình ch
nh
t,
, 2 ,
AB a BC a SA
= =
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ng cách
d
gi
a hai
đườ
ng th
ng
BD
SC
b
ng bao nhiêu ?
A.
30
.
6
a
d
=
B.
30
.
12
a
d
=
C.
2 21
.
21
a
d
=
D.
4 21
.
21
a
d
=
Câu 42:
Cho t
di
n
OABC
, ,
OA OB OC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau,
OA OB a
= =
2 .
OC a
=
G
i
M
là trung
đ
i
m c
a
.
AB
Kho
ng cách
d
gi
a hai
đườ
ng th
ng
OM
AC
b
ng bao nhiêu ?(tham
kh
o hình bên)
A.
2
.
3
a
d
=
B.
2
.
3
a
d
=
C.
2 5
.
5
a
d
=
D.
2
.
2
a
d
=
2a
a
a
M
B
A
C
O
Câu 43:
Cho hình chóp t
giác
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
,
a
c
nh bên
SA
vuông góc
v
i m
t ph
ng
đ
áy và
2.
SA a
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i
đ
ã cho.
A.
3
2 .
V a
=
B.
3
2
.
3
a
V
=
C.
3
2
.
6
a
V
=
D.
3
2
.
4
a
V
=
Câu 44:
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
, bi
ế
t
3.
AC a
=
A.
3
3 6
.
4
a
V
=
B.
3
3 3 .
V a
=
C.
3
.
V a
=
D.
3
.
3
a
V
=
Câu 45:
Cho t
di
n
ABCD
có các c
nh
,
AB AC
AD
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau;
6 , 7
AB a AC a
= =
4 .
AD a
=
G
i
, ,
M N P
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c c
nh
, , .
BC CD DB
Tính th
tích
V
c
a kh
i t
di
n
.
AMNP
A.
3
28
.
3
a
V
=
B.
3
14 .
V a
=
C.
3
7 .
V a
=
D.
3
7
.
2
a
V
=
Câu 46:
Cho kh
i l
ă
ng tr
di
n tích
đ
áy b
ng
2
30
a
th
tích b
ng
3
180 .
a
Tìm chi
u cao
h
c
a kh
i
l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
6.
h
=
B.
18.
h
=
C.
6 .
h a
=
D.
18 .
h a
=
Câu 47:
Cho kh
i l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
có
,
BB a
=
đ
áy
ABC
tam giác vuông n t
i
B
2.
AC a=
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
.
6
=
a
V
B.
3
.
=
V a
C.
3
.
3
=
a
V
D.
3
.
2
=
a
V
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
57
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
Câu 48:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
có tâm
.
O
G
i
I
tâm c
a hình vuông
A B C D
M
đ
i
m thu
c
đườ
ng th
ng
OI
sao cho
1
2
MO MI
=
(tham kh
o nh v
bên). G
i
ϕ
góc t
o b
i hai
m
t ph
ng
( )
MC D
( )
MAB
. Tìm
cos .
ϕ
A.
17 13
cos .
65
ϕ
=
B.
6 13
cos .
65
ϕ
=
C.
6 85
cos .
85
ϕ
=
D.
7 85
cos .
85
ϕ
=
Câu 49:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
có tâm
.
O
G
i
I
tâm c
a hình vuông
A B C D
M
đ
i
m thu
c
đườ
ng th
ng
OI
sao cho
1
2
MO MI
=
(tham kh
o nh v
bên). G
i
ϕ
góc t
o b
i hai
m
t ph
ng
( )
MC D
( )
MAB
. Tìm
sin .
ϕ
A.
6 13
sin .
65
ϕ
=
B.
17 13
sin .
65
ϕ
=
C.
6 85
sin .
85
ϕ
=
D.
7 85
sin .
85
ϕ
=
Câu 50:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
3,
a SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy
.
SA a
=
Kho
ng cách
d
t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng bao nhiêu ?
A.
3
.
2
a
d
=
B.
6
.
6
a
d
=
C.
3
.
3
a
d
=
D.
5
.
3
a
d
=
Câu 51:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
, kho
ng ch t
C
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
b
ng
5
, kho
ng
cách t
đ
i
m
A
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
CC
l
n l
ượ
t b
ng
1
2
, hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
lên m
t
ph
ng
( )
A B C
trung
đ
i
m
M
c
a
B C
15
.
3
A M
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i tr
đ
ã cho.
A.
2 15
.
3
V
=
B.
5.
V
=
C.
2 5
.
3
V
=
D.
15
.
3
V
=
Câu 52:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
, kho
ng cách t
C
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
b
ng
2
, kho
ng cách
t
đ
i
m
A
đế
n
đườ
ng th
ng
BB
CC
l
n l
ượ
t b
ng
1
3
, hình chi
ế
u vuông góc c
a
A
n m
t
ph
ng
( )
A B C
trung
đ
i
m
M
c
a
B C
2.
A M
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i tr
đ
ã cho. (tham kh
o
hình bên)
A.
2.
V
=
B.
3.
V
=
C.
2 3
.
3
V
=
D.
1.
V
=
C'
M
B'
A'
C
B
A
Câu 53:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy là tam giác
đề
u c
nh
2
a
th
tích b
ng
3
.
a
Tính chi
u cao
h
c
a
hình chóp
đ
ã cho.
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
58
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
3
.
2
h a
=
B.
3.
h a=
C.
3
.
3
h a
=
D.
3
.
6
h a
=
Câu 54:
Hình h
p ch
nh
t có ba kích th
ướ
c
đ
ôi m
t khác nhau có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
9 m
t ph
ng.
B.
6 m
t ph
ng.
C.
3 m
t ph
ng.
D.
4 m
t ph
ng.
Câu 55:
S
m
t
đố
i x
ng c
a hình t
di
n
đề
u là bao nhiêu ?
A.
6.
B.
1.
C.
8.
D.
4.
Câu 56:
Cho hình vuông
ABCD
có c
nh b
ng
3 .
a
Trên
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t ph
ng ch
a
hình vuông t
i
A
l
y
đ
i
m
S
sao cho tam giác
SBD
đề
u. Tính th
tích kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
9 3.
V a=
B.
3
9 .
V a
=
C.
3
9
.
2
a
V =
D.
3
234 3
.
4
a
V =
Câu 57:
Cho hình chóp
.
S ABC
, ,
SA SB SC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau. Tìm th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
1
. . .
6
V SA SB SC
=
B.
1
. . .
3
V SA SB SC
=
C.
1
. . .
2
V SA SB SC
=
D.
. . .
V SA SB SC
=
Câu 58:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
có c
nh
đ
áy b
ng
2
a
, g
i
O
tr
ng m c
a tam
giác
ABC
2 6
.
3
a
A O
=
Tính th
tích V c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
4
.
3
a
V =
B.
3
4 .
V a
=
C.
3
2 .
V a
=
D.
3
2
.
3
a
V =
Câu 59:
M
t ph
ng
( )
AB C
chia kh
i l
ă
ng tr
.
ABC A B C
thành các kh
i
đ
a di
n nào ?
A.
M
t kh
i chóp tam giác và m
t kh
i chóp ng
ũ
giác.
B.
M
t kh
i chóp tam giác và m
t kh
i chóp t
giác.
C.
Hai kh
i chóp t
giác.
D.
Hai kh
i chóp tam giác.
Câu 60:
N
ế
u m
t kh
i chóp có th
tích di
n tích m
t
đ
áy l
n l
ượ
t
3
a
2
a
thì chi
u cao h c
a
b
ng bao nhiêu ?
A.
3 .
h a
=
B.
2 .
h a
=
C.
.
h a
=
D.
.
3
a
h
=
Câu 61:
Cho kh
i l
p ph
ươ
ng
độ
dài
đườ
ng chéo b
ng
3 3 .
cm
Tính th
tích V c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
đ
ó.
A.
3
27 .
V cm
=
B.
3
181 .
V cm
=
C.
3
8 .
V cm
=
D.
3
64 .
V cm
=
Câu 62:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
nh
t v
i
, 2
AB a AD a
= =
, tam giác
SAB
cân t
i
S
n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy. Bi
ế
t kho
ng cách t
đ
i
m
D
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
2
.
3
a
Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2 10
.
15
a
V =
B.
3
2 2
.
15
a
V =
C.
3
10
.
15
a
V =
D.
3
2 5
.
15
a
V =
Câu 63:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
là tam giác cân v
i
0
, 120
AB AC a BAC= = =
,
m
t ph
ng
( )
AB C
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích V c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
3
.
4
a
V
=
B.
3
3
.
8
a
V
=
C.
3
9
.
8
a
V
=
D.
3
.
8
a
V
=
Câu 64:
Cho t
di
n
ABCD
có th
tích b
ng 12 G là tr
ng tâm c
a tam giác
.
BCD
Tính th
tích V
c
a kh
i chóp
. .
A GBC
A.
3.
V
=
B.
6.
V
=
C.
5.
V
=
D.
4.
V
=
Câu 65:
Cho t
di
n
,
ABCD G
tr
ng m c
a tam giác
.
ABD
Trên
BC
l
y
đ
i
m
M
sao cho
2 .
MB MC
=
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
59
Chương I. Kh
Ph
ần trắc nghiệm
A.
|| ( ).
MG ACB
B.
|| ( ).
MG ABD
C.
|| ( ).
MG ACD
D.
|| (B ).
MG CD
Câu 66:
Cho kh
i l
ă
ng tr
đ
áy hình vuông c
nh
a
chi
u cao b
ng
4 .
a
Tính th
tích V c
a kh
i
l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
4
.
3
a
V =
B.
3
16
.
3
V a
=
C.
3
16 .
V a
=
D.
3
4 .
V a
=
Câu 67:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a SA
vuông góc v
i
đ
áy kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
2
2
a
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
3
.
9
=
a
V
B.
3
.
2
=
a
V
C.
3
.
=
V a
D.
3
.
3
=
a
V
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
60
Chương I. Khối đa diện Phần trắc nghiệm
ĐÁP ÁN TRC NGHIM CHƯƠNG I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
Hình học 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
61
Chương I. Khối đa diện Phần trắc nghiệm
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
A
B
C
D
MT S CÂU TRONG ĐỀ THI THPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67
A
B
C
D
| 1/65

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong HÌNH HOÏC 12 CHƯƠNG I KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên
soạn cuốn bài tập Hình Học 12.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Bài tập Hình học 12 gồm 2 phần
Phần 1. Phần tự luận
Ở phần này tôi trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tập có hướng dẫn
giải ở từng bài học. Với mong muốn mong các em nắm được
phương pháp giải bài tập trước khi chuyển sang giải Toán trắc nghiệm. Ph
ần 2. Phần trắc nghiệm
Ở phần này tôi trình bày tóm tắt các lý thuyết cần nắm, kĩ năng
làm bài trắc nghiệm, hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay cần
thiết trong quá trình làm bài trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất
mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các
em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 0939 98 99 66 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp GV_ Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
Phần tự luận .................................................................................... Trang 1 – 36
Phần trắc nghiệm ............................................................................ Trang 37 – 59
Đáp án trắc nghiệm ......................................................................... Trang 60 – 61

Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp CHUYÊN ĐỀ
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN I. QUAN HỆ SONG SONG
1. Hai đường thẳng song song
a) Định nghĩa:
Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.  , a b ⊂ α ( ) a / /b ⇔  a b = ∅ b) Tính chất
Định lí. (về giao tuyến ba mặt phẳng)
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng
quy hoặc đôi một song song với nhau.  α ( ) ≡ (β) ≡ γ ( )   α ( ) ∩(β ) = aa, , b c ñoàng qui  ⇒  α ( ) γ  ∩( ) = b
a / / b / / c (β)∩ γ( ) = c
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.  α ( ) ≡ (β)   α
( ) ∩(β ) = d (neáu coù)
d / /a / / b  ⇒ a α ( ),b (β  ⊂ ⊂ )
d a (d b) a/ /b
Định lí. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. a b  ⇒ a / / b
a / / c, b / /c
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng
a) Định nghĩa:
Một đường thẳng và một mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. d / / α ( ) ⇔ d ∩ α ( ) = O b) Các tính chất
Định lí 1. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng α
( ) và d song song với đường thẳng d’ nằm d ⊂ α ( ) trong α
( ) thì d song song với α ( ) .
d / /d '  ⇒ d / / α ( ) d ' α  ⊂ ( )
Định lí 2. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng α
( ) . Nếu mặt phẳng (β) chứa d và cắt α ( ) theo d / / α ( )  
giao tuyến d’ thì d’ song song với d: (β ) ⊃ d
 ⇒ d / /d ' (β ) α  ∩( ) = d '
Hệ quả 1. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
Hệ quả 2. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng
(nếu có) cũng song song với đường thẳng đó. α ( ) / /d   (β ) / /d
 ⇒ d / /d ' α ( ) (β  ∩ ) = d ' 1
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
3. Hai mặt phẳng song song
a) Định nghĩa:
Hai mặt phẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. α ( ) / /(β ) ⇔ α ( )∩(β ) = O b) Các tính chất
Định lí. Nếu mặt phẳng α
( ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, ba, b cùng song với mặt phẳng (β) thì a ⊂ α ( ),b ⊂ α ( ) α ( )  song song với (β ) .
a b = M  ⇒ α ( ) / /(β )
a / /(β ),b / /(β  ) 
Hệ quả. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. α ( ) ≡ (β ) α ( ) / / γ ( )  ⇒ α ( ) / /(β) (β )/ / γ  ( ) 
Định lí. Cho hai mặt phẳng song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai α ( ) / /(β )  
giao tuyến song song với nhau. γ ( ) ∩ α
( ) = a ⇒ a / /b γ ( ) (β  ∩ ) = b
4. Chứng minh quan hệ song song
a) Chứng minh hai đường thẳng song song
Có thể sử dụng 1 trong các cách sau:
Chứng minh 2 đường thẳng đó đồng phẳng, rồi áp dụng phương pháp chứng minh song song trong
hình học phẳng (như tính chất đường trung bình, định lí Talét đảo, …)
Chứng minh 2 đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba.
Áp dụng các định lí về giao tuyến song song.
b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Để chứng minh d α
( ) , ta chứng minh d không nằm trong α
( ) và song song với một đường thẳng d′ nào đó nằm trong α ( ) .
c) Chứng minh hai mặt phẳng song song
Chứng minh mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng trong mặt phẳng kia.
II. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1. Hai đường thẳng vuông góc
a) Định nghĩa
: Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng bằng 0 90
a b ⇔ (a b) = 0 , 90 b) Tính chất
Giả sử u là VTCP của a, v là VTCP của b. Khi đó a b u.v = 0 . b c  ⇒ a b a c
2. Đường thẳng và mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa
: Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng α
( ) nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng a nằm trong mặt phẳng α ( ) . d ⊥ α
( ) ⇔ d a,∀a ⊂ α ( ) b) Tính chất
Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng: Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. 2
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp  , a b ⊂ α
( ),a b = O  ⇒ d ⊥ α ( ) d ⊥ , a d ba / /b  α ( ) ≡ (β )  ⇒ α ( ) ⊥ b  ⇒ α ( ) / /(β )  α ( ) ⊥ a  α ( ) ⊥ , a (β ) ⊥ aa ba / / α ( )  ⇒ a / /b  ⇒ b a a ⊥ α ( ),b ⊥ α ( ) b ⊥ α ( )  α ( ) / /(β ) a ⊄ α ( )  ⇒ a ⊥ (β )  ⇒ a / / α ( ) a ⊥ α ( ) a ⊥ , b α ( ) ⊥ b
Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
Định lí ba đường vuông góc
Cho a ⊥ (P),b ⊂ (P) , a′ là hình chiếu của a trên (P). Khi đó b a b a
3. Hai mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa: Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc hai mặt phẳng đó là góc vuông. α ⊥ β ⇔ ( α β ) = 0 ( ) ( ) ( ),( ) 90 b) Tính chất
Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc  α ( ) ⊃ a với mặt kia.  ⇒ α ( ) ⊥ (β ) a ⊥ (β )  α ( ) ⊥ (β), α ( ) ∩(β ) = c  α ( ) ∩(β) = d a ( ) o  ⇒ ⊥ β  a ⊂ α ( ),a c ( ) ( ) d ( ) o  α ⊥ γ ⇒ ⊥ γ   α ( ) ⊥ (β)  α ( ) ⊥ γ ( ) A ( ) a ( ) o  ∈ α ⇒ ⊂ α 
a A,a ⊥ (β )
III. GÓC – KHOẢNG CÁCH 1. Góc
a) Góc giữa hai đường thẳng:
Góc giữa hai đường thẳng ab trong không gian là góc
giữa hai đường thẳng a’b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với ab. a'/ /a  ⇒ ( ;
a b) = (a';b') . Lưu ý: 0 ≤ a b ≤ 0 0 ( ; ) 90 b '/ /b
b) Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng: Nếu d ⊥ α ( ) thì (d α ) = 0 ,( ) 90 .
Nếu d ⊥ (P) thì (d, α
( )) = (d,d ') với d′ là hình chiếu của d trên α ( ) .
Lưu ý: 0 ≤ (d α ) ≤ 0 0 ,( ) 90
c) Góc giữa hai mặt phẳng: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt a ⊥ α ( )
vuông góc với hai mặt phẳng.  ⇒ ( α ( ),(β )) = ( , a b) b ⊥ (β )
Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm trong 2 mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau 3
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp Khi hai mặt phẳng α
( ) và (β) cắt nhau theo một giao tuyến là ∆ , để tính góc giữa chúng, ta chỉ
việc xét một mặt phẳng γ
( ) vuông góc với ∆ , lần lượt cắt α
( ) và (β) theo các giao tuyến a, b. Lúc đó góc ( α
( ) ,(β) ) = (a, b) α ( ) ∩(β ) = ∆ γ  ( ) ⊥ ∆  Nghĩa là:  ⇒ ( α ( ),(β )) = ( ,ab) γ ( ) ∩ α ( ) = a  γ ( ) (β  ∩ ) = b a ⊂ α ( ),a c
Giả sử (P) ∩ (Q) = c. Từ I ∈ c, dựng :  ⇒ ( α ( ),(β)) = ( , a b)
b ⊂ (β ),b cLưu ý: 0 ≤ ( α β ) ≤ 0 0 ( ),( ) 90
d) Diện tích hình chiếu của một đa giác
Gọi S là diện tích của đa giác H trong α
( ) , S′ là diện tích của hình chiếu H′ của H trên (β ) , ϕ = ( α ( ),(β )) . Khi đó:
S ' = S.cosϕ 2. Khoảng cách
a) Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng (mặt phẳng)
bằng độ dài đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó
đến đường thẳng (mặt phẳng).
b) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên
đường thẳng đến mặt phẳng.
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng
này đến mặt phẳng kia.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng:
Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng với mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song
với đường thẳng thứ nhất.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng, mà mỗi mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC TRONG HÌNH HỌC PHẲNG
1. Hệ thức lượng trong tam giác:
a)
Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH. 2 + 2 = 2 AB AC BC 1 1 1 = + 2
AB = BC.BH 2 2 2 AH AB AC 2
AC = BC.CH
AB = BC.sinC = BC.cos B
AB = AC.tanC = AC.cot B
b) Cho ∆ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c; độ dài các trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn
ngoại tiếp R; bán kính đường tròn nội tiếp r; nửa chu vi p. • Định lí cosin: 2 a = 2 b + 2
c − 2bc cos A ; 2 b = 2 c + 2
a − 2ca cos B ; 2 c = 2 a + 2
b − 2ac cosC a b c • Định lí sin: = = = 2R
sin A sin B sinC
• Công thức độ dài trung tuyến: 2 2 b + 2 2 2 c a 2 c + 2 2 2 a b 2 a + 2 2 b c m = − ; m = − ; m = − a 2 4 b 2 4 c 2 4
2. Các công thức tính diện tích: a) Tam giác: 1 1 1 S = . a h = . b h = . c h 2 a 2 b 2 c 4
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1
S = bcsin A = c .
a sin B = absinC 2 2 2 = abc S 4R S = pr
S = p( p a)( p b)( p c) 1 1
ABC vuông tại A: S = .A .
B AC = .BC.AH 2 2 2 a 3 3 ∆ a
ABC đều, cạnh a: S = , đường cao AH = 4 2 b) Hình vuông: S = a2
(a: cạnh hình vuông) c) Hình chữ nhật: S = a.b
(a, b: hai kích thước)
d) Hình bình hành: S = đáy × cao = A . B AD.sinBAD 1 e) Hình thoi:
S = AB.AD.sinBAD = AC.BD 2 1 f) Hình thang:
S = (a + b).h 2
(a, b: hai đáy, h: chiều cao) 1
g) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc: S = AC.BD 2 5
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH
§1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
I. Khái niệm về hình đa diện
Hình đa diện(gọi tăt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như thế gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự
được gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
Mỗi hình đa diện chia không gian thành hai phần: Phần bên trong và phần bên ngoài
II. Khái niệm về khối đa diện
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kẻ cả hình đa diện đó
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Tập hợp các điểm
ngoài được gọi là miền ngoài của khối đa diện.
Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện tương ứng với khối đa diện ấy được
gọi là điểm trong của khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong của khối đa diện.
Mỗi khối đa diện được hoàn toàn xác định theo hình đa diện tương ứng với nó và đảo lại. III. Hai hình bằng nhau
1. Phép dời hình trong không gian

Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M ′ xác định duy nhất được gọi là phép
biến hình trong không gian.
Phép biền hình trong không gian được gọi phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tùy ý.
Phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, phép đối xứng trục, phép đối xứng qua mặt phẳng.
Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
Phép dời hình biến đa diện (H) thành đa diện (H′) , biến đỉnh, cạnh, mặt của (H) thành đỉnh, cạnh,
mặt tương ứng của (H′) .
2. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
IV. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện
Nếu một khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện (H , (H sao cho (H và(H không có điểm 2 ) 1 ) 2 ) 1 )
trong nào chung thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H ) thành hai khối đa diện (H và(H , hay có 2 ) 1 )
thể lắp ghép được hai khối (H và(H với nhau để được khối đa diện (H ) . 2 ) 1 )
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I. Khối đa diện lồi
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi.
II. Khối đa diện đều 1. Định nghĩa
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại { ; p } q . 6
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
2. Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Khối đa diện loại { ; p }
q D đỉnh, C cạnh, M mặt thì . p M = .
q D = 2C hoặc theo Euler: D + M = 2 + C Khối đa diện Loại Số đỉnh Số cạnh Số mặt Thể tích Tứ diện đều {3;3} 4 6 4 2 3 V = a 12 Lập phương {4;3} 8 12 6 3 V = a Bát diện đều {3; 4} 6 12 8 2 3 V = a 3 Mười hai mặt đều {5;3} 20 30 12 15 + 7 5 3 V = a 4 Hai mươi mặt đều {3;5} 12 30 20 15 + 5 5 3 V = a 12
§3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
1. Thể tích của khối hộp chữ nhật:
V = a b . c
. , với a, b, c là ba kích thước của khối hộp chữ nhật.
2. Thể tích của khối lập phương: V = a3 , với a cạnh của hình lập phương 1
3. Thể tích của khối chóp: V = S h . , với Sđ 3 ñaùy
áy là diện tích đáy, h là chiều cao của khối chóp
4. Thể tích của khối lăng trụ: V = S h . , với S ñaùy
đáy là diện tích đáy, h là chiều cao của khối lăng trụ
5. Một số phương pháp tính thể tích khối đa diện
a) Tính thể tích bằng công thức

• Tính các yếu tố cần thiết: độ dài cạnh, diện tích đáy, chiều cao, …
• Sử dụng công thức để tính thể tích.
b) Tính thể tích bằng cách chia nhỏ
Ta chia khối đa diện thành nhiều khối đa diện nhỏ mà có thể dễ dàng tính được thể tích của chúng. Sauđó,
cộng các kết quả ta được thể tích của khối đa diện cần tính.
c) Tính thể tích bằng cách bổ sung
Ta có thể ghép thêm vào khối đa diện một khối đa diện khác sao cho khối đa diện thêm vào và khối đa
diện mới tạo thành có thể dễ tính được thể tích.
d) Tính thể tích bằng công thức tỉ số thể tích
Ta có thể vận dụng tính chất sau:
Cho ba tia Ox, Oy, Oz không đồng phẳng. Với bất kì các điểm A, A’ trên Ox; B, B' trên Oy; C, C' trên Oz, ta đều có: V OA OB OC OABC = . . V
OA ' OB ' OC ' OA' B'C ' 7
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp BÀI TẬP
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết BAC 0
= 120 , tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. HD Giải Ta có: S
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA AB,SA AC SA chung
Xét hai tam giác vuông SABSAC, có:  SB = SCSAB = S
AC AB = AC a
Áp dụng định lí côsin trong tam giác cân BAC, có:
a2 = BC2 = AB2 + AC2 − 2AB.AC cos BAC a 3 2 = 2 ( 0 1− cos120 ) 2 a AB = 3AB AB = 3 C A 120° 2  3  6 a 2 2 2 a a
Tam giác vuông SAB có: SA = SB AB = a −   =  3  3   B 1 1 3 2 0 a2 Diện tích: S
= AB.AC sin BAC = AB sin120 = ∆ABC 2 2 12 1
1 a 6 a2 3 a3 2 Thể tích: V = SA S . = . . = S.ABC ABC 3 3 3 12 36
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. HD Giải
Gọi O là giao điểm của ACBD S
ABCD là hình vuông nên AO BD tại O
(SBD)∩(ABCD) = BD
BD ⊥ (SAC)(doBD SC,BD SA) (
SAC ) ∩(SBD) = SO (SAC  )∩(ABCD) = AC
⇒ ( SBD) (ABCD) = (SO AC) = SOA 0 , , = 60 A a D 60°
Tam giác vuông SAO, có: a AC a 2 a 6
SA = OA.tan SOA 0 = tan 60 = . 3 = O 2 2 2 Diện tích: S a2 = B C ABCD 1 1 a 6 6 2 a3 Thể tích: V = SA S . = . a . = S.ABCD ABCD 3 3 2 6
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD với
AD = CD = a, AB = a
3 .Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. 8
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải Ta có: S
SA ⊥ (ABCD) ⇒ AC là hình chiếu của SC trên ( ABCD)
Nên (SC (ABCD)) = (SC AC) = SCA 0 , , = 45
Tam giác ACD vuông cân tại D nên AC = a 2 3a
Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA = a 2 A B 1 1 Diện tích: S =
AB + DC .AD = a 3 + a a = 2a2 ABCD ( ) ( ) a 2 2 45° 1 1 2a3 2 2 = . = . 2.2 = D a C Thể tích: V SA S a a S.ABCD ABCD 3 3 3
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA = BC = a . Góc
giữa đường thẳng A' B với mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' theo a. HD Giải Ta có: A' C'
AA' ⊥ ( ABC) ⇒ AB là hình chiếu của A’B trên ( ABC) B'
Nên (A B (ABC)) = (A B AB) = A BA 0 ' , ' , ' = 60
Tam giác vuông A' AB , có: AA = AB A BA = a 0 ' tan ' tan 60 = a 3 a2 1 Diện tích: S = AB B . C = A C ABC 2 2 2 3 a 3 a 60° a a Thể tích: V = AA' S . = a 3. =
ABC.A'B 'C ' ABC 2 2 B
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. HD Giải Ta có: S
AD ⊥ (SAB)(do AD AB, AD SA) ⇒SA là hình chiếu của SD
trên (SAB) . Nên (SD (SAB)) = (SD SA) = DSA 0 , , = 30 30°
Tam giác vuông SAD , có: SA = AD DSA = a 0 cot cot 30 = a 3 A a Diện tích: S a2 = B ABCD 1 1 3 2 a3 a Thể tích: V = SA S . = a . 3 a . = S.ABCD ABCD 3 3 3 D C
Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ASC = 2a 5 . Hình chiếu vuông
của S trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và ( ABC) bằng 0 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. HD Giải 9
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp Ta có:
SM ⊥ (ABC) S
là hình chiếu của SC trên ( ABC)  ∩  ( ) ⇒ MC SM ABC = C
Suy ra: (SC (ABC) = (SC MC) 0 , , = SCM = 60
Tam giác SMC vuông tại M, có: 0
SM = SC.sin 60 = a 15 , 0
MC = SC.cos60 = a 5 2a 5 AC A
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AB = AC AM = M B 2 60°
Xét tam giác vuông MAC, ta có: 2   2 2 2 2 AC 2
AC + AM = MC AC + 
 = 5a AC = 2a  2  C 1 3 1 2a 15 Diện tích 2 2 S
= AC = 2a . Vậy thể tích: V = .SM.S = ∆ABC 2 S.ABC 3 ABC 3
Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ( ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. HD Giải Ta có: S a2 1 3 A
BC vuông tại B S = AB B . C = ABC 2 2
SA ⊥ ( ABC)nên AC là hình chiếu của SC lên ( ABC) .
Do đó góc giữa SC và ( ABC) là SCA 0 = 60 60° 2 2 A C A
BC vuông tại B AC = AB + BC = 2a 0 a 3 a
SAC vuông tại A SA = AC.tan 60 = 2a 3 1 B
Thể tích khối chóp S.ABC là:V = SA S . = a3 S.ABC ABC 3
Bài 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy;
góc giữa (SBC) và ( ABC) bằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a HD Giải
Gọi I là trung điểm BC. Ta có: S
(ABC)∩(SBC) = BC 
AI ⊂ ( ABC), AI BC  SI ⊂ 
(SBC),SI BC
Do đó, góc giữa (SBC) và ( ABC) là SIA 0 = 30 a2 3 a 3 C A
BC đều cạnh a S = và AI = A 30° ABC 4 2 a a I a
SAI vuông tại A SA = AI 0 .tan30 = 2 B 1 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABC là:V = SA S . = S.ABC ABC 3 24 10
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B ; biết AB = BC = a ,
AD = 2a , hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, góc giữa SC và ( ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. HD Giải Ta có: S
(SAB)∩(SAC) = SA  (
SAB) ⊥ ( ABCD)
SA ⊥ (ABCD) (SAC  ) ⊥ (ABCD)
AC là hình chiếu của SC lên (ABCD). 2a D A
Do đó, góc giữa SC và ( ABCD) là SCA 0 = 60 ∆ ⇒ = 2 = 2 a
ABC vuông cân tại B AC AB a 60° S
AC vuông tại A SA = AC 0 .tan 60 = a 6 B a C
ABCD là hình thang vuông tại A B
(BC + AD)AB a2 3 ⇒ S = = ABCD 2 2 1 a3 6
Thể tích khối chóp S.ABCD là:V = SA S . = S.ABCD ABCD 3 2
Bài 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm
AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. HD Giải Ta có: S
(SAC) ⊥ (ABC)  (
SAC ) ∩( ABC) = AC SI ⊥ ( ABC)  SI ⊂ 
(SAC),SI AC
BI là hình chiếu của SB lên ( ABC) .
Do đó, góc giữa SB và ( ABC) là SBI 0 = 45 A A
BC vuông cân tại B AC = AB 2 = a 2 I C 45° AC a 2 và = = a BI 2 2 a 2
SBI vuông tại I SI = BI 0 .tan 45 = B 2 2 1 2 a A
BC vuông cân tại B S = AB = ABC 2 2 1 a3 2
Thể tích khối chóp S.ABC là: V = SI S . = S.ABC ABC 3 12
Bài 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC A/ B/C/ .
, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , ACA/ 0 = 60 ,
A/C = 2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC A/ B/C/ . theo a. HD Giải 11
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp Tam giác A'
ACA/ vuông tại A C'
AA/ = A/C 0 .sin 60 = a 3 Tam giác / 0
ACA/ vuông tại A AC = A C.cos 60 = a B' a 2 2a
Tam giác ABC vuông cân tại B AB = BC = 2 a2 1 60°
Diện tích tam giác ABC: SABC = AB B . C = A C 2 4 a3 3 a
Thể tích khối lăng trụ ABC.A/B/C/ là: V = AA' S . =
ABC.A'B 'C ' ABC 4 B
Bài 12. Cho lăng trụ ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a . Biết hình chiếu vuông góc
của A′ trên mp(ABC) là trung điểm của BC và góc giữa cạnh bên với đáy là 600
a) Tính thể tích lăng trụ ABC.A BC ′ ′ theo a.
b) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACC A ′ ') HD Giải
a) Tính thể tích lăng trụ ABC.A BC ′ ′ theo a.
Gọi H là trung điểm của BC A H
′ ⊥ (ABC) ⇒ Góc giữa cạnh bên với đáy bằng góc A AH bằng 600 a2 3 a 3
Tam giác ABC đều cạnh aS = ; AH = ABC 4 2 A ' H Tam giác A'
AA’H vuông ở H ⇒ tan(AA H ′ ) = B' AH a 3 a 3 ⇒ A H
′ = AH.tan(AA H ′ ) 3 = 2 2 a 3 a2 3 a3 3 3 C' Vậy thể tích V = A HS . = . =
ABC.A'B 'C ' ABC 2 4 8
b) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACC A ′ ')
Kẻ HK vuông góc AC tại KA'K AC 60° a
⇒ Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACC A ′ ') là ϕ = A KH A B a 3 a 39 Tính được HK = ⇒ A K ′ = 4 4 H K a KH 13 ⇒ cosϕ = = C A K ′ 13
Bài 13. Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.
a) Tính thể tích của khối hình chóp đều theo a.
b) Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp HD Giải
a) Tính thể tích của hình chóp đều.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vì hình chóp S.ABCD là hình chop đều nên SO ⊥ (ABCD)
Do đó hình chiếu của đường thẳng SD trên mp(ABCD) là OD
⇒ (SD (ABCD) = (SD DO) = SDO 0 , , = 60 1 1 Thể tích: V = SO S . = SO.AB2 S.ABCD ABCD 3 3 12
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp a 6 3 1 a 6 Mà 2 AB = ao SO = OD.tan 60 = . Suy ra: V = AB .SO = 2 S.ABCD 3 6
b) Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp
Hình nón ngoại tiếp hình chóp có đỉnh S. Đáy là đường tròn S
ngoại tiếp hình vuông ABCD AC a 2
⇒ Bán kính đáy hình nón là r = OA = = 2 2
Đường sinh l = SA = AC = a 2 a A 60° D
Diện tích xung quanh hình nón là: S = a2 π xq O a B C
Bài 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ có đáy ∆ABC
vuông tại A AC = b, C = 600. Đường chéo BC′ tạo với (AA CC ′ ) một góc là 300. a) Tính AC′ b) Tính V ABC.AB′ ′ C HD Giải
a) Tính AC
BAAC (∆ABC vuông tại A) và BAAA′ (Tính chất của hình lăng trụ đứng) ⇒ BA ⊥ (AA CC ′ )
AC′ là hình chiếu của BC′ trên (AA CC ′ ) ⇒ ′ = ( ,′( ′ ′ )) o BC A BC AA C C = 30 BA ⊥ (AA CC
′ ) ⇒ BA ⊥ AC′ ⇒ ∆ABC′ vuông tại A C B
AC′ = AB.cot BC A ′ 60° b
mà ∆ABC vuông tại A AB = AC . tanC = b 3 A
AC′ = b 3. 3 = b 3 b) Tính V ABC.AB′ ′ C 30° V = S C . CABC.AB′ ′ C ∆ABC 1 1 B' = C'
AB.AC. AC 2
′ − AC2 = b. b
3 . 9b2 − b2 = b3 6 2 2 A'
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD; AB = AD = 2a , CD = a ;
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng 0
60 . Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết hai mặt phẳng
(SBI)và (SCI)cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a HD Giải Ta có
(SBI) ⊥ (ABCD)  (
SCI ) ⊥ ( ABCD) ⇒ SI ⊥ ( ABCD) . Kẻ IK BC,(K BC) ⇒ BC ⊥ (SKI ) . (SBI  )∩(SCI) = SI 13
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
(SBC)∩(ADBC) = BC  BC ⊥ (SKI )
⇒ ( SBC , ABCD ) = (SK,KI) 0 ( ( ) ( ) = SKI = 60
SKI ) ∩ (SBC) = SK
(SKI)∩(ABCD) = KI 1
Diện tích hình thang: S AB CD AD a S ABCD = ( + ) 2 . = 3 2 1 1 S S IA AB ID DC ABI + ABI = . + . ∆ ∆ 2 2 2 2 a 3 2 3 2 = + = a a aS IBC = 2 2 ∆ 2
BC = ( AB CD)2 2 + AD = a 5 2 1 3 2S 3a 5 a S IK BC ∆ ⇒ IK = IBC = 2a IBC = . = ∆ 2 2 A BC 5 B 3 15
SIK vuông tại I, có: = tan = a SI IK SKI 5 I 60°
Thể tích khối chóp S.ABCD : 2a 3 1 1 3 K a 15 3a 15 2 V SI S a a D C S ABCD = . ABCD = . .3 = . 3 3 5 5
Bài 16. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có BB ' = a ,góc giữa đường thẳng BB ' và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 ; tam giác ABC vuông tại C và 0
BAC = 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B '
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A' ABC theo a HD Giải
Gọi D là trung điểm AC, G là trọng tâm của tam giác ABC Ta có: B G ⊥ ( ABC) 0 ' ⇒ B ' BG = 60 3 B' A'BGB ' có: ' = 'sin ' = a B G BB B BG , 2 a 3 = '.cos ' = ⇒ = a BG BB B BG BD 2 4 C' AB 3 Tam giác AB AB ABC có: BC = , AC = ⇒ CD = 2 2 4 60°
Tam giác vuông BCD có: B A 60° 2 2 2 9a 3AB AB 3a 13 G 2 2 2
BD = BC + CD ⇔ = + ⇒ AB = D 16 4 16 13 2 3 C a 13 9a 3 AC = ⇒ S ACB = 26 ∆ 104 3 1 9
Thể tích khối tứ diện: a V V B G S A ABC = B ABC = ' . ABC = ' ' 3 ∆ 208
Bài 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C 'có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB = a, AA' = 2a, A'C = 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A'C ' , I là giao điểm của AMA'C .
a) Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC)theo a HD Giải 14
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Hạ IH AC(H AC) ⇒ IH ⊥ ( ABC) ; IH là đường cao của tứ diện IABC Ta có: IH CI 2 2 4 IH / / AA' ⇒ = = ⇒ = ' = a IH AA AA ' CA ' 3 3 3 2 2 2 2 AC =
A'C A' A = a 5, BC = AC AB = 2a 1
Diên tích tam giác ABC: 2 S AB BC a ABC = . = ∆ 2 3 1 4
Thể tích khối tứ diện a IABC: V IH S IABC = . ABC = 3 ∆ 9 b) Ta có: A' M
BC AB, BC AA' ⇒ BC ⊥ ( ABB' A') C'
(IBC) ⊥ (ABB' A');(IBC)∩(ABB' A') = A'B,
hạ AK A' B(K A' B) (1) I 3a 2a B'
BC ⊥ ( ABB ' A') nên AK BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AK ⊥ (IBC) K
Khoảng cách từ điểm A đến mp(IBC) là AK A H C 2S AA '.AB 2a 5 aAA' AK = B = = 2 2 A ' B A ' 5 A + AB B
Bài 18. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a, SA = a 2 . Gọi M, NP lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SBCD.
a) Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng SP.
b) Tính theo a thể tích khối chóp tứ diện AMNP. HD Giải
a) Ta có: Tam giác SCD cân nên SP CD
MN / /CD(/ / AB)  ⇒ MN SP SP CD
b) Gọi O là tâm của đáy ABCD S Ta có: 6 2 2 = − = a SO SA OA 2 M
Thể tích khối tứ diện AMNP: a 2 N 3 1 1 1 1 a 6 2 V V V SO AB A D AMNP = ABSP = S ABCD = . . = . 4 8 8 3 48 a P O B C
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M N lần lượt là trung điểm
các cạnh ABAD; H là giao điểm của CNDM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SH = a 3 .
a) Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo a.
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng DMSC theo a. HD Giải
a) Tính thể tích khối chóp S.CDMN Ta có: 15
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp SH = a 3 2 2 2 1 1 a a 5 a S S S S 2 2
= AB AM.AN BC.BM = a − − = CDMN = ABCD AMN BCM 2 2 8 4 8 3 1 5a 3 Vậy: V SH S S CDMN = . CDMN = . 3 24
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng DMSC theo a. S Ta có:
ADM = ∆DCN ADM = DCN DM CN
SH DM . Suy ra: DM ⊥ (SHC ) ⇒ DM SC Hạ K
HK SC ( K SC ) , suy ra HK là đoạn vuông góc a 3
chung của DMSC
Do đó: d (DM , SC) = HK N A D a 2 CD 2a 5 SH .HC 2a 57 H HC = = , HK = = CN 5 2 2 19 M SH + HC Vậy: ( ) 2 57 , = a B C d DM SC 19
Bài 20. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C 'có AB = a , góc giữa hai mặt phẳng ( A'BC) và ( ABC)bằng 0
60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác A' BC .
a) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.
b) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a. HD Giải
a) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.
Gọi D là trung điểm của BC, Ta có:
Tam giác ABC đều nên AD BC BC A' D (Định lí ba đường vuông góc).
(A'BC)∩(ABC) = BC
Như vậy: A' D ⊂ ( A' BC), A'D BC ⇒ ((A BC) (ABC)) = (A D AD) 0 ' , ' , = A' DA = 60 
AD ⊂ ( ABC ), AD BC 2 3a a 3 3 3a 3
AA' = AD tan A' DA = , S . Do đó: V AA S ABC A B C = '. ABC = ABC = 2 ∆ 4 . ' ' ' ∆ 8
b) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a. A' Gọi C'
H là trọng tâm của tam giác ABC
Suy ra GH / / AA' ⇒ GH ⊥ ( ABC)
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có IB'
giao điểm của GH với đường trung trực của AG trong mp(AGH). E G
Gọi E là trung điểm AG, ta có C A 2 GE. H Bán kính: = = GA = GA 60° R GI D GH 2GH I 2 AA ' a a 3 7 2 2 2 = = ; = ; = + = a GH AH GA GH AH B 3 3 3 12 2 7a 2 7 Do đó: = . = a R 12 a 12 16
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a ; hình chiếu vuông góc của đỉnh AC
S trên mặt phẳng ( ABCD) là H thuộc đoạn AC, AH =
. Gọi CM là đường cao của tam 4 giác SAC.
a) Chứng minh M là trung điểm của SA
b) Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a. HD Giải
a) Chứng minh M là trung điểm của SA Ta có:
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, nên AC = a 2 AC a 2 3a 2 AH = = và HC = 4 4 4 a 14
SH ⊥ ( ABCD) ⇒ SH AC , 2 2
SH = SA AH = 4
Trong tam giác SCH có 2 2
SC = SH + HC = a 2 = AC
Do đó tam giác SAC cân tại C. Suy ra M là trung điểm SA
b) Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.
CM là đường trung tuyến thuộc cạnh SA của tam giác SAC S nên S = 1 SS = S SCM AMC SCM 2 SCA 1 a V = VV = VV = V M BSCM 2 BSAC BSAC SABC BSCM SBCM 1 nên V = V SBCM 2 SABC a A B 3 1 1 1 a 14 a 14 2 V = SH.S = . a . = H SABC 3 ABC 3 2 4 24 3 1 a 14 Vậy: V = V = SBCM 2 SABC 48 D C
Bài 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = SB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0 45 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a. HD Giải
Gọi I là trung điểm AB. Ta có:
SA = SB SI AB
(SAB) ⊥ ( ABCD) và (SAB) ∩( ABCD) = AB nên SI ⊥ ( ABCD) (SC (ABCD)) 0 ,
= SCI = 45 ⇒ tam giác SCI vuông cân tại I. Do đó: 2 2 a 5
SI = IC = IB + BC = 2 3 1 a 5
Thể tích khối chóp S.ABCD : V = SI.S = S. ABCD 3 ABCD 6
Bài 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a ; hai mặt phẳng
(SAB)và (SAC)cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Gọi M là trung điểm của AB; mặt phẳng qua SM
và song song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 60
a) Tính thể tích khối chóp S.BCNM theo a
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSN theo a. 17
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
a) Tính thể tích khối chóp S.BCNM theo a Ta có:
(SAB) ⊥ (ABC)  (
SAC ) ⊥ ( ABC )
SA ⊥ ( ABC) . Suy ra SA là chiều cao của hình chóp S.BCMN (SAB  )∩(SAC) = SA
SA ⊥ ( ABC) 
BC SB . Suy ra: SBA là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) BC AB 0
SBA = 60 ⇒ SA = AB tan SBA = 2a 3
Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N ⇒ MN / /BC N là trung điểm của AC
Suy ra: SBA là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) 0
SBA = 60 ⇒ SA = AB tan SBA = 2a 3
Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại NMN / /BC N là trung điểm của AC 1
Tứ giác BCMN là hình thang vuông, có hai đáy BC = 2a, MN = BC = a ; chiều cao BM = a 2 2 1 3 Do đó: a S = BC + MN BM = BCMN ( ). 2 2 1
Thể tích khối chóp S.BCMN: 3 V = S . A S = a 3 S.BCMN 3 BCMN
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSN theo a S
Qua N, kẻ đường thẳng ∆ song song với AB.
Hạ AD ⊥ ∆(D ∈ ∆) , ND / / AB AB / / (SDN )
d ( AB, SN ) = d ( AB,(SDN )) = d ( , A (SDN ))
(SAD) ⊥ (SDN )(SA ND, ND AD) và (SAD) ∩(SAN ) = SD . H
Hạ AH SD(H SD) ⇒ AH ⊥ (SDN ) Tam giác D N
SAD vuông tại A, có AH SD AD = MN = a C A S . A AD 2a 39 2a
Vậy: d ( AB,SN ) = AH = = M 60° 2a 2 2 13 SA + AD B
Bài 24. Cho hình lăng trụ ABC . D = = . Hình 1 A 1 B 1 C 1
D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 chiếu vuông của điểm
trùng với giao điểm của 1
A trên mặt phẳng ( ABCD)
ACBD. Góc giữa hai mặt phẳng ( AD và ( ABCD) bằng 0 60 . 1 D 1 A )
a) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a
b) Tính khoảng cách từ điểm theo 1
B đền mặt phẳng ( 1 A BD ) a. HD Giải
a) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a
Gọi O là giao điểm của ACBD. Ta có: ⊥ ⇒
là chiều cao của hình lăng trụ 1 A O (ABCD) 1 A O
Gọi E là trung điểm của AD  ⊥ 1 A O (ABCD)  ⇒ ⊥ 1 A E AD O  E AD Suy ra và ( ABCD) 0 ⇒ A EO = 60 1
A EO là góc giữa hai mặt phẳng ( AD 1 D 1 A ) 1 18
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp AB a 3
A O = OE tan A OE = tan = 1 1 1 A OE 2 2 Diện tích đáy: 2 S = A . B AD = a 3 ABCD 3 3 Thể tích: = . a V A O S = ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D 1 ABCD 2 B1
b) Tính khoảng cách từ điểm C1 1
B đền mặt phẳng ( theo 1 A BD) a. Ta có: A D1 1
B C / / A D B C / / 1 1 1 ( 1ABD)
d (B , A BD = d C, 1 ( 1 )) ( ( 1ABD)) (CDB) ⊥ ( và (CBD) ∩( = . 1 A BD) 1 A BD) BD
Hạ CH BD(H BD) ⇒ CH ⊥ ( 1 A BD) B Tam giác C
BCD vuông tại C, có CH BD a 60°
CD = a, BC = a 3 O H A E D C . D CB a 3 a 3 Vậy: d (B , = = = 1 ( 1 A BD)) CH 2 2 2 CD + CB
Bài 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a ; mặt phẳng
(SBC)vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và 0 SBC = 30
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. HD Giải
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Ta có:
(SBC) ∩( ABC) = BC , ( ABC) ⊥ (SBC) ;
Hạ SH BC SH ⊥ ( ABC) ⇒ SH là chiều cao của hình chóp. 1
SH = SB sin SBC = 2a 3. = a 3 2 1 1 Diên tích: 2 S = B . A BC = .3 .
a 4a = 6a ABC 2 2 1 1 Thể tích: 2 3 V = SH.S
= .a 3.6a = 2a 3 S. ABC 3 ABC 3
b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. S
Gọi D, K lần lượt là hình chiếu của H lên cạnh ACSD.
Ta có: HD AC (D AC), HK SD(K SD) 2a 3SH AC
AC ⊥ (SHD) ⇒ AC HK HD AC K
Suy ra: HK ⊥ (SAC) ⇒ HK = d (H,(SAC)) 30° 4a B C 3 H
BH = SB cos SBC = 2a 3.
= 3a BC = 4HC 2 D 3a
d (B,(SAC)) = 4.d (H,(SAC)) = 4HK A
Tam giác ABC vuông tại B, có 2 2
AC = BA + BC = 5a
HC = BC BH = 4a − 3a = a . 19
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp B . A HC 3 a CBA CDH DH = = AC 5 SH.HD 3a 7
Tam giác SHD vuông tại H, có HK = = 2 2 14 SH + HD
Vậy: ⇒ d (B (SAC)) 6a 7 , = 4HK = 7
Bài 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0
30 . Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
Tính thể tích khối chóp S.ABM theo a HD Giải S Ta có:
(SBC)∩( ABC) = BCM
(SAB) ⊥ BC(BC AB,BC S ) A (
SAB) ∩ (SBC ) = SBC (SAB  )∩(ABC) = A AB 30° a
⇒ ( ABC) ( ABC)) = (SB AB) 0 , , = SBA = 30 B
Tam giác ABC vuông cân tại B, có BC = AB = a Tam giác a
SAB vuông tại A, có 0 3 SA = AB tan 30 = 3 3 1 1 1 1 a 3 Thể tích:V = V = . S . A S = S . A A . B BC = S . ABM S. 2 ABC 2 3 ABC 6 36
Bài 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là điểm H thuôc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 0 60 . Tính theo a
a) Thể tích khối chóp S.ABC
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.ABC Ta có:
SH ⊥ ( ABC) ⇒ HC là hình chiếu của SC lên ( ABC) ⇒ (SC ( ABC)) = (SC HC) 0 , , = SCH = 60
SH là chiều cao của hình chóp. a 3 1 Gọi a a
D là trung điểm của cạnh ABCD AB BD = ; CD =
; AH = 2BH BH = BA = 2 2 3 3 Do đó: a a a
HD = BD BH = − = . 2 3 6 Tam giác a
CHD vuông tại D, có: 2 2 7
HC = HD + CD = 3 Tam giác a
SHC vuông tại H, có: 0 21 SH = HC tan 60 = 3 2 a 3
Diện tích tam giác đều ABC: S = ABC 4 2 3 1 1 a 21 a 3 a 7 Thể tích: V = SH.S = . . = S. ABC 3 ABC 3 3 4 12 20
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC S
Qua A, kẻ Ax // BC. Gọi N, K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của H trên AxSN. Ta có BC / / AN  ⇒  AN
⊂ (SAN ) BC / / (SAN ) Kd (S ,
A BC ) = d (B,(SAN ))(hay = d (C,(SAN )) A a 60° C 3 3 a N BA =
HA d (B,(SAN )) = d (H,(SAN )) 2 2 D a H x
Ax HN, Ax SH Ax ⊥ (SHN ) ⇒ Ax HK B
Vậy: HK SN, HK AN HK ⊥ (SAN )
d (H,(SAN )) = HK. 2 a 3 a AH =
. Tam giác AHN vuông tại N, có 0 HAN = ABC = 60 0
HN = AH sin 60 = 3 3 SH .HN a 42
Tam giác SHN vuông tại H, có: HK = = 2 2 12 SH + HN 3 a 42
Vậy d (B,(SAN )) = d (H,(SAN )) = 2 8
Bài 28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC.
a) Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng ( ABH )
b) Tính thể tích của khối chóp S.ABH theo a HD Giải
Hình chóp tam giác đều S.ABC, Gọi O là tâm của tam giác S
ABC SO ⊥ ( ABC )
a) Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng ( ABH ) Gọi 2a
D là trung điểm của AB. Ta có: H C  D AB  ⇒ ⊥ SO  ⊥ AB SO ⊥ ( ABC ) AB (SCD) (do ) A C AH SC O  ⇒ ⊥ DAB SC
( AB ⊥ (SCD)) SC (ABH) do a
b) Tính thể tích của khối chóp S.ABH theo a B
SH ⊥ ( ABH ) ⇒ SH là chiều cao của hình chóp S.ABH 1 Thể tích: V = SH.S S. ABH 3 ABH a 3 2 a 3
CD là đường cao trong tam giác đều ABC nên CD = ; OC = CD = ; trong tam giác vuông 2 3 3 2   2 a 3 a 33 SOC, có: 2 2
SO = SC OC = (2a) −   =  3    3 ∆SOC D
HC ( hai tam giác vuông có cùng chung góc C) a 3 a 33 . DH DC DC.SO a 11 2 3 ⇒ = ⇒ DH = = = SO SC SC 2a 4 21
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp Tam giác a a
DCH vuông tại H, có: 2 2
HC = CD DH = 7
SH = SC HC = 4 4 2 1 1 a 11 a 11 Diện tích: S = A . B DH = . . a = ABH 2 2 4 8 3 1 7a 11 Vậy thề tích: V = SH.S = S . ABH 3 ABH 96
Lưu ý: Để tính thể tích V
ta cũng có thể dựa vào công thức tỉ số thể tích: S . ABH 7a V SH 7 3 1 a 11 S .ABH 4 = = = , V = S . O S = S. ∆ V SC 2a 8 ABC 3 ABC 12 S . ABC
Bài 29. Cho hình hộp đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân,
A 'C = a . Tính theo a
a) Thể tích của khối tứ diện ABB 'C '
b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD ') HD Giải
Hình hộp đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' nên AA' ⊥ ( ABCD)
a) Thể tích của khối tứ diện ABB 'C ' Ta có: A ' C a
AA ' ⊥ ( ABCD) ⇒ AA' ⊥ AC ; tam giác A' AC vuông cân tại A nên AA' = AC = = . 2 2 AC a 1 Tam giác a
ABC vuông tại B nên AB = = . = 2 2 2 2 a
B 'C ' ⊥ AB, B 'C ' ⊥ BB ' ⇒ B 'C ' ⊥ ( ABB ') ⇒ B 'C 'là đường cao tứ diện ABB 'C ' và B 'C ' = AB = 2 1 1 1 3 1 a a a a 2 Thể tích: V
= B 'C '.S
= B 'C '. A . B BB ' = . . . = ABB 'C ' ABB' 3 3 2 6 2 2 2 48
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD ') D' C' Ta có:
( ABA') ⊥ ( A'BC) (hiển nhiên ( ABA') ⊥ (D ' BC) ) B' A' ( a
ABA ') ∩ ( A' BC ) = A' B . Từ A, kẻ AH A' B AH BC Như vậy: 
AH ⊥ ( A' BC) , hiển nhiên
AH A' B H
AH ⊥ ( D ' BC ) ⇒ d ( ,
A (D ' BC )) = AH D C 1 1 1 6
Tam giác A' AB vuông tại A, có: = + = 2 2 2 2 AH AB AA ' a A B
Vậy: d ( A (D BC)) a 6 , ' = AH = 6
Bài 30. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2, SA = SB = SC . Góc
giữa SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0 60 . Tính theo a
a) Thể tích của khối tứ diện S.ABC
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC HD Giải
a) Thể tích của khối tứ diện S.ABC 22
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi H là trung điểm BC ⇒ HA = HB = HC (do tam giác ABC S vuông cân tại A)
Giả thiết: SA = SB = SC SH BC và ∆SHA = S
HB = ∆SHC SH ⊥ ( ABC) và 0 SHA = 60 A
BC vuông cân tại A: AC = AB = a 2 ⇒ BC = 2a AH = a SHA vuông: 0
SH = AH tan 60 = a 3 H 3 1 1 1 a 3 Thể tích: B C V = SH.S
= SH. AB, AC = 60° S. ABC 3 ABC 3 2 3
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 2 A
Gọi O, R lần lượt là tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC O thuộc đường thẳng SH
O thuộc mặt phẳng (SBC) ⇒ R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆SBC SH
SHA ta có: SA = = 2a SBC đều 0 sin 60 2a 2a 3 R = = 0 2sin 60 3
Bài 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC = 30 , SBC là tam giác đều cạnh
a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a
a) Thể tích khối chóp S.ABC
b) Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.ABC
Gọi H là trung điểm BC ⇒ SH BC (do tam giác SBC đều)
(SBC) ⊥ ( ABC)
(SBC)∩(ABC) = BC SH ⊥ (ABC) BC SHa 3 Ta có: S
BC = a SH =
; tam giác ABC vuông tại A có: 2 a a 3 0 0 AC = BC sin 30 =
, AB = BC cos30 = 2 2 a 3 1 1 Thể tích: = . = . . a a V SH S SH AB AC = S . ABC 3 ABC 6 16
b) Tính khoảng cách từ điểm B A
C đến mặt phẳng (SAB) I 30°
Tam giác ABC vuông tại AH là trung điểm BC nên H
HA = HB = HC SBH = S
HA SB = SA = a a
Gọi I là trung điểm AB ⇒ SI AB (do SAB cân) C
Tam giác vuông SBI có: 2 AB a 13 2 2 2
SI = SB BI = SB − = 4 4 1 3 6V a 39 V V
= d C, SAB .S
d (C,(SAB)) S . ABC = S . ABC = = S. ABC ( ( )) 3 ABC S SI.AB 13 ∆SAB
Bài 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a
a) Thể tích khối chóp S.ABCD
b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) 23
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.ABCD S
Gọi H là trung điểm ABSH AB (do SAB đều)
(SAB) ⊥ ( ABCD)
(SAB)∩(ABCD) = AB SH ⊥ ( ABCD)  AB SHI a 3 A a
Tam giác SAB đều nên SH = D 2 a 3 1 1 H a 3 a 3 K 2 V = SH.S = . .a = S. ABCD 3 ABCD 3 2 6 B C
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) AB / /CD  ⇒ và H AB d ( ,
A (SCD)) = d (H ,(SCD)) CD  ⊂ (SCD) AB / / (SCD)
Gọi K là trung điểm CDI là hình chiếu vuông góc của H lên SK. HK CDHI SK
CD ⊥ (SHK ) ⇒ CD HI(HI ⊂ (SHK )) 
HI ⊥ (SCD) SH CDHI CD SH .HK a 21 d ( ,
A (SCD)) = HI = = 2 2 7 SH + HK
Bài 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 0 BAD = 120 ,
M là trung điểm của cạnh BC và 0
SMA = 45 . Tính theo a
a) Thể tích khối chóp S.ABCD
b) Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.ABCD a 3
ABCD là hình thoi và 0 BAD = 120 0
ABC = 60 ⇒ A
BC đều ⇒ AM BC AM = 2 2 1 a 3 Diện tích: S = 2S = 2. AM.BC = ABCD ABC 2 2 a 3
Tam giác SAM vuông tại A có 0 SMA = 45 ⇒ S
AM vuông cân tại ASA = AM = 2 3 1 Thể tích: = . a V SA S = S S . ABCD 3 ABCD 4
b) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) AD / /BC  ⇒ BC  ⊂ (SBC) AD / / (SBC ) ⇒ H
d (D,(SBC)) = d ( , A (SBC)) Gọi A a
H là hình chiếu vuông góc của A lên SM D1200 BC AM
BC ⊥ (SAM ) ⇒ BC AH 450 aBC SA
AH BC
AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( ,
A (SBC )) = AH CAH SM B M 24
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 2 a 6
Tam giác SAM vuông cân tại A nên AH = AM = 2 4
Vậy: d (D (SBC)) a 6 , = 4
Bài 34. Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có AB = a và đường thẳng A' B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Gọi MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ACB 'C ' . Tính theo a
a) Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '
b) Độ dài đoạn thẳng MN HD Giải
a) Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' A' C'
AA ' ⊥ ABC ⇒ ( A'B, ABC ) 0 N ( ) ( ) = A'BA = 60 B' A ∆ ' AB có: 0
AA ' = AB tan A' BA = a tan 60 = a 3 3 3 Thể tích: = '. a V AA S =
ABC. A' B 'C ' ABC 4
b) Độ dài đoạn thẳng MN A M C
Gọi K là trung điểm BC ⇒ NK ⊥ ( ABC) ⇒ NK MK 600 K AB a M
NK vuông tại K, có MK =
= , NK = AA' = a 3 B 2 2 a 13 2 2
MN = MK + NK = 2 3a
Bài 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =
. Hình chiếu vuông góc của 2 S trên
mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a
a) Thể tích khối chóp S.ABCD
b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.ABCD
Gọi H là trung điểm của AB, suy ra: SH ⊥ ( ABCD)
Xét tam giác SAD vuông tại D, có: 2 2 3       2 2 2 SH SD DH SD ( 2 2 AH AD ) a a 2      a  = − = − + = − + = a 2  2        3 1 a Diện tích: 2 2 S
= AB = a . Thể tích: V = SH.S = S ABCD S.ABCD 3 ABCD 3
b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên BDE là hình chiếu
vuông góc của H trên SK.  3a DB HK Ta có: 
BD ⊥ (SHK) . 2 BD SH E B a C
HE ⊂ (SHK ) ⇒ HE DB Lại có: HE SK . K H
Do đó: HE ⊥ (SBD) ⇒ HE = d (H,(SBD)) a
H là trung điểm của AB nên d ( A,(SBD)) = 2d (H,(SBD)) = 2HE A D 25
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp a a 2
Xét tam giác vuông HBK, có: 0
HK = HB.sin KBH = .sin 45 = 2 4 2  a 2  3a 2 Xét tam giác vuông 2 2 2
SHK, có: SK = SH + HK = a +   =  4  4   a 2 . . a SH HK a a Và 4
HE.SK = SH.HK HE = =
= . Vậy: d (A SBD ) 2 ,( ) = 2HE = SK 3a 2 3 3 4
Bài 36. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của / A trên
mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng /
A C và mặt đáy bằng 0 60 . Tính theo a a) Thể tích khối trụ / / / ABC.A B C
b) Khoảng cách từ điểm / /
B đến mặt phẳng ( ACC A ) HD Giải a) Thể tích khối trụ / / / ABC.A B C Gọi /
H là trung điểm của AB. Suy ra: A H ⊥ ( ABC) /
A H ⊥ (ABC) A' C' / / / 0 
A C,(ABC) = A C,HC = A CH = 60 / A C ∩  (ABC) ( ) ( ) ( ) = C B' Xét tam giác vuông / A HC , có: a 3 3 / / 0 = .tan = .tan 60 a A H CH A CH = 2 2 K 2 a 3 Diện tích: S = . ABC 4 a 60° 3 3a 3 A C
Vậy Thể tích khối trụ là / I V = A H.S = a / / / ABC.A B C ABC 8 a H
b) Khoảng cách từ điểm / /
B đến mặt phẳng ( ACC A ) B
Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên AC; K là hình chiếu vuông góc của H trên / A I / AC A H Ta có: 
AC ⊥ ( /AHI ) ⇒ AC HK AC HI / HK A I Như vậy:  ⇒ HK ⊥ ( / /
A ACC ) ⇒ HK = d (H ( / / , ACC A ) HK AC a a 3
Xét tam giác vuông AHI, có: 0
HI = AH.sin IAH = .sin 60 = 2 4 1 1 1 1 1 52 3a 13 Xét tam giác vuông / A HI , có: = + = + = ⇒ HK = 2 2 2 2 2 2 HK HI HA 3a 9a 9a 26 16 4 3a 13 Do d (B,( / /
ACC A ) = 2d (H,( / / ACC A ) = 2HK = 13
Bài 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh
a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a 26
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Thể tích khối chóp S.ABC
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.ABC a 3
Gọi H là trung điểm BC. Tam giác SBC đều nên SH BC SH = 2
(SBC)∩(ABC) = BC Ta có: 
SH ⊥ (ABC) SH BC BC a 2 1 1 a a A
BC vuông cân tại A, nên AH = = . Diện tích: S
= AH.BC = . .a = 2 2 ∆ABC 2 2 2 4 2 3 1 1 a 3 a a 3
Thể tích khối chóp là: V = .SH.S = . . = S.ABC 3 ABC 3 2 4 24
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC S
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SA, suy ra HK SA
Ta có: BC ⊥ (SHA) ⇒ BC HK HK là đường vuông góc
chung của BCSA K
Do đó: d (SA,BC) = HK . Xét tam giác vuông SHA, có: 1 1 1 16 a 3 = + = ⇒ HK = B A 2 2 2 2 HK SH AH 3a 4 H a Vậy: d (SA BC) 3 , = HK = C 4
Bài 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 0 45 . Tính theo a
a) Thể tích khối chóp S.ABCD
b) Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.ABCD Ta có: S
SC ∩(ABCD) = C  ⇒ = = = SA ⊥  (ABCD)
(SC (ABCD) (SC ) (SCA) 0 , ,AC 45
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 . Tam giác vuông H
SAC, có SA = AC.tan SCA = a 2 3 1 a 2
Thể tích khối chóp là V = .S . A S = A S.ABCD 3 ABCD 3 D
b) Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) 45°
AB / /CD d (B,(SCD) = d (A,(SCD) B C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD, có: ⇒ AH SD
Do CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AH . Suy ra: AH ⊥ (SCD) 1 1 1 3
d (A,(SCD) = AH . Xét tam giác vuông SAH, có: = + = 2 2 2 2 AH SA AD 2a a
Vậy: d (B (SCD) = d (A (SCD) 6 , , = AH = 3 27
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 39. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C 'có độ dài cạnh bên đều bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh
BC. Tính theo a
a) Thể tích khối chóp A'.ABC
b) Côsin của góc giữa hai đường thẳng AA', B 'C ' HD Giải
a) Thể tích khối chóp A'.ABC
Gọi H là trung điểm của BC. Ta có: A' H ⊥ (ABC) ; 1 A
BC vuông tại A, có: BC = AB2 + AC2 = a2 + a2 3
= 2a AH = BC = a 2
A' HA vuông tại H, có: A' C'
A H 2 = A A2 − AH 2 = a2 ' '
3 ⇒ A'H = a 3 a2 1 1 3 B' Diện tích: S
= AB.AC = a . a . 3 = ∆ABC 2 2 2 2a 1 1 a2 3 a3 Thể tích: V = A'H S . = a . 3. = A'.ABC ABC 3 3 2 2
b) Côsin của góc giữa hai đường thẳng AA', B 'C ' a 3 Ta có: A CAA'/ /BB ' a H  ⇒ = = = ϕ  '/ /
(AA',B'C') (BB',BH) B'BH BB BH B A
∆ ' B'H vuông tại A' có: HB = A B 2 + A H2 ' ' ' '
= 2a ⇒ ∆BB'H cân tại B' a 1
BB ' H có: HB 2 = BH 2 + BB 2 ' ' − 2BH B . B 'cosϕ ⇒ cosϕ = = 2.2a 4
Bài 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a,SB = a 3 và mặt phẳng
(SAB)vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo a
a) Thể tích khối chóp S.BMDN
b) Côsin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN HD Giải
a) Thể tích khối chóp S.BMDN Gọi S
H là hình chiếu của S lên AB. Ta có:
(SAB) ⊥ (ABCD)
(SAB)∩(ABCD) = AB SH ⊥ (ABCD) SH  ⊥ ABa
SH là chiều cao của hình chóp S.BMDN a 3 A E 2a
SA2 + SB2 = a2 + a2 = AB2 3 ⇒ S
AB vuông tại S. Do đó: D AB H SM =
= a = AB = MA 2 M a 3
SAM đều ⇒ SH = 2 B N C 1 1 1 Diện tích: S = S + S = S + S = S = 2a2 BMND BMD BND BAD BCD ABCD 2 2 2 28
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 1 a3 3 Thể tích: V = SH S . = S.BMDN BMDN 3 3
b) Côsin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN
Ta kẻ ME / / ND(E AD) Ta có: ME / / ND  ⇒  ∩ =
(SM,ND)=(SM,ME)=SME SM ME M AM AE AM CN a2 . a
AME ∼ ∆CDN ⇒ = ⇒ AE = = = CD CN CD 2a 2 5 2 2 a
SH AE SA AE (định lí ba đường vuông góc). SE = SA + AE = 2 5 2 2 a
AME vuông tại A, có: ME = AM + AE = = SE 2
Áp dụng định lý côsin trong tam giác AME, có: a SM 5 2
SE2 = SM2 + ME2 − 2SM.ME cosϕ ⇒ cosϕ = = = 2ME a 5 5 2
Bài 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a , cạnh bên
AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a
a) Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B 'C HD Giải
a) Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . Ta có:
ABC là tam giác vuông và AB = BC = a A
BC vuông cân tại B. a2 1 Diện tích: S = BA B . C = A' ABC 2 2 B' a2 a3 2 Thể tích: V = AA' S . = a 2. =
ABC.A'B 'C ' ABC 2 2 C' a 2
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B 'C Gọi E
E là trung điểm của BB’.
Khi đó mặt phẳng (AME) song song với B’C nên khoảng cách giữa
hai đường thẳng AM, B’C bằng khoảng cách giữa B’C đến mặt phẳng a A (AME) B
Hơn nữa d(B 'C;(AME)) = d C
( ;(AME)) = d(B;(AME)) Gọi M
h là khoảng cách tử B đến mp(AME). a
Do tứ diện BAMEBA, BM, BE đôi một vuông góc nên C 1 1 1 1 1 4 2 7 7 = + + = + + = ah = h2 BA2 BM2 BE2 a2 a2 a2 a2 7 a 7
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AMB’C là 7
Bài 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, BAD = ABC 0
= 90 , AB = BC = a, AD = 2a ,
SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD.
a) Chứng minh rằng BCNM là hình chữ nhật
b) Tính thể tích của khối chóp S B . CNM theo a HD Giải 29
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Chứng minh rằng BCNM là hình chữ nhật S
MN là đường trung bình của tam giác SAD MN / / AD  ⇒  1
MN / /BC MN = BC = a NMN = AD = a M  2
BCNM là hình bình hành (1) BC AB 2a A D
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC BM (2) BC SA a
Từ (1) và (2) suy ra BCNM là hình chữ nhật
b) Tính thể tích của khối chóp S B . CNM theo a S = 2SV = V 2 a C B BCNM BCM S.BCNM S.BCM 1 1 a3 1 1 1 V = V = CB S . = CB S .
= CB. SA.AB = a . a . .2a = S.BCM C.SBM SBM SAB 3 6 6 2 12 6 a3
Vậy thể tích khối chóp là V = S.BCNM 3
Bài 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC, CD.
a) Chứng minh rằng AM vuông góc với BP
b) Tính thể tích của khối tứ diện CMNP theo a HD Giải
a) Chứng minh rằng AM vuông góc với BP
Gọi H là trung điểm AD. Tam giác SAD đều ⇒ SH AD
(SAD) ⊥ (ABCD)
(SAD)∩(ABCD) = AD SH ⊥(ABCD) ⇒ SH BP (1) SH  ⊥ AD
Hình vuông ABCD, P là trung điểm của BCH là trung S điểm AD C
DH = ∆BCP B = C 1 1 Mà: B + P 0 = 90 ⇒ C + P 0 = 90 ⇒ Iɵ 0 = 90 1 1
Hay CH BP (2) M
Từ (1) và (2) suy ra BP ⊥ (SCH ) MN / /SC  AN / /CH a A B
⇒ (AMN )/ / (SCH )
NM AN = NaK MN, AN ⊂  (AMN) N H
Suy ra: BP ⊥ (ANM) ⇒ BP AM D P C
b) Tính thể tích của khối tứ diện CMNP theo a A B
Gọi K là giao điểm của ANBHK là trung điểm BH MK / /SH 1  ⇒ ⊥ SH ⊥ 
(ABCD) MK (ABCD) H I 1 V = V = MK S . 1 CMNP M C . NP CNP 3 ∆ D P C 30
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp a 3 1 a 3
SAD đều ⇒ SH = ⇒ MK = SH = 2 2 4 a a a2 1 1 S = CN C . P = . . = ∆CNP 2 2 2 2 8 1 a 3 a2 a3 3 Vậy: V = V = . . = CMNP M C . NP 3 4 8 96
Bài 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng
của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng MN vuông góc với BD
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MNAC theo a HD Giải
a) Chứng minh rằng MN vuông góc với BD
Gọi O là giao điểm của AC BD. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD SO ⊥ (ABCD) MP / / AD  MP / / NC
Gọi P là trung điểm của SA. Trong tam giác EAD có:  1 a ⇒  MP = AD = MP = NC  2 2
MNCP là hình bình hành MN / /CP  ⇒ / / (1) CP ⊂ 
(SAC) MN (SAC) BD AC S 
BD ⊥ (SAC) (2) E BD SO
Từ (1) và (2) suy ra BD MN
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MNAC theo a P M
MN / / (SAC) ⇒ d (MN, AC) = d (N,(SAC) BC 1 1 a 2 a NB =
d (N,(SAC) = d (B,(SAC) = BD = A D 2 2 4 4 a 2 Vậy: ( , ) a d MN AC = O 4 B N C
Bài 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, BAD = ABC 0
= 90 , AB = BC = a, AD = 2a ,
SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Gọi H là hình chiếu của A trên SB.
a) Chứng minh rằng tam giác SCD vuông
b) Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) theo a HD Giải 31
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Chứng minh rằng tam giác SCD vuông S
Gọi I là trung điểm của AD
IA = IC = ID = a A
CD vuông tại C hay AC CD (1)
SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA CD (2)
Từ (1) và(2) suy ra CD SC hay S
CD vuông tại C a 2
b) Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) theo a H Trong tam giác SAB ta có: A I 2a D a 2 SA2 SH SA2 SH S
. B = SA SH = ⇒ = SB SB SB2 S
AB vuông tại A, có SB2 = SA2 + AB2 = a2 3 B a C SH 2a2 2 Do đó: = = SB a2 3 3
Gọi d d lần lượt là khoảng cách từ
SCD . Khi đó: d / /d nên 1 2
BH đến mặt phẳng ( ) 1 2 d SH 2 2 2 = = ⇒ d = d d SB 2 1 3 3 1 1 V 3 SA S . a2 1 B.SCD BCD V = d Sd = = S = AB B . C = ; B.SCD 1 SCD 1 3 S S BCD 2 2 ∆SCD SCD 1 1 1 S = SC C . D =
SA2 + AC2 . IC2 + ID2 =
SA2 + AB2 + BC2 . IC2 + ID2 = a2 2 ∆SCD 2 2 2 a2 a 2. 2 a 2 a Suy ra: d =
= . Vậy khoảng cách từ điểm
SCD là: d = d = 1
H đến mặt phẳng ( ) 2 1 a2 2 2 3 3
Bài 46. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm OO ', bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a.
Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O ' lấy điểm B sao cho AB = 2a . Tính thể tích
của khối tứ diện OO ' AB theo a HD Giải
Kẻ đường sinh AA' . Gọi D là điểm đối xứng của A' qua O ' và H là hình chiếu của B trên đường thẳng A ' D
Để tính thể tích của khối tứ diện OO ' AB , ta tính thể tích khối chóp B.AOO '
BH A'O
BH ⊥ (AOO' A') hay O' HBH AA ' A' D
BH ⊥ ( AOO') ⇒ BH là chiều cao hình chóp B.AOO' . 1 B V = BH S . B.AOO' AOO' 3 ∆ 1 a2
AOO ' vuông cân. S = AA'.AO ' = ∆AOO' 2 2
A' AB vuông, có: A B = AB2 − AA 2 ' ' = a 3 A O A
∆ ' BD vuông, có: BD = A D2 − A B2 ' ' = a a 3
BD = BO ' = DO ' = a ⇒ ∆BDO ' đều ⇒ BH = 2 1 a 3 a2 a3 3 Vậy: V = . . = B.AOO ' 3 2 2 12 32
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2, SA = a và SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSC; I là giao điểm của BMAC.
a) Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB)
b) Tính thể tích của khối tứ diện ANIB theo a HD Giải
a) Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB)
SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA BM (1) a 2 a 2 AM 2 BA a 2
AD = a 2 ⇒ AM = . 2 = = và = = 2 AB a 2 BC a 2 2 AM BA ⇒ = ⇒ A
BM đồng dạng với B
CA ABM = BCA AB BC BCA + BAC 0 = ⇒ ABM + BAC 0 = ⇒ AIB 0 90 90
= 90 hay BM AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BM ⊥ (SAC) ⇒ (SBM) ⊥ (SAC)
b) Tính thể tích của khối tứ diện ANIB theo a S
Gọi H là trung điểm ACNH là đường trung bình của
SAC NH / /SA SA ⊥ (ABCD) ⇒ NH ⊥ (ABCD) hay
NH ⊥ ( ABI ). NH là chiều cao hình chóp N.ABI a 1 SA a N V = NH S . ; NH = = N .ABI ABI 3 ∆ 2 2 A M a 2 D 1 1 1 a 3 ∆ABM , có: = + ⇒ AI = , I a AI 2 AB2 AM2 3 H a2 3 6 2 2 2 2 a
ABI , có BI = AB AI = a − ⇒ BI = 9 3 B C a a a2 1 1 6 3 2 S = BI.AI = . . = ABI 2 2 3 3 6 1 a a2 2 a3 2 Vậy V = . . = N .ABI 3 2 6 36
Bài 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) . Gọi MN lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SBSC. Tính
thể tích của khối chóp A B . CNM theo a HD Giải
Gọi K là trung điểm BCBC AK BC SA BC ⊥ (SAK) AH SK
Trong tam giác SAK, kẻ AH AK . 
AH ⊥ (SBC) hay AH ⊥ (BCNM) ⇒ AH là chiều AH BC
cao của hình chóp A B . CNM 33
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 1 V = AH S . S A.BCNM BCNM 3 1 1 1
Xét tam giác SAK có: = + AH 2 SA2 AK 2 2a 1 1 19 2 3 N = + = a ⇒ = ( ) AH 2 2   12 2 a2 a a 3 19   H  2    M a C A
Hai tam giác SMNSBC có chung góc ɵS nên tỉ số diện tích 1 a K
của chúng bằng tỉ số các cạnh bên. ɵ S = SM S . N sin S , a SMN 2 1 B ɵ S SM SN S = SB S . C sin S SMN ⇒ = . SBC 2 S SB SC SBC 2 2 4 Xét tam giác 2 SAB: SA = SM SA SA SM S . B ⇒ = = = SB SB2 SA2 + AB2 5 2 2 4 Xét tam giác 2 SAC: SA = SN SA SA SC S . N ⇒ = = = SC SC2 SA2 + AC2 5 S 16 9 Suy ra: SMN = ⇒ S = S BCNM SBC S 25 25 ∆SBC a2 3 19 2 2 2 a
Xét tam giác SAK có: SK = SA + AK = 4a + = 4 2 a a2 1 1 19 19 a2 a2 9 19 9 19 S = SK B . C = . a . = ⇒ S = . = ∆SBC 2 2 2 4 BCNM 25 4 100 1 2a 3 9a2 19 a3 3 3
Vậy thể tích khối chóp là V = . = A.BCNM 3 19 100 50
Cách khác: Áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có: V SA SM SN 16 16 S.AMN = . . = ⇒ V = V S.AMN S.ABC V SA SB SC 25 25 S.ABC 9 1 1 a2 3 a3 3 ⇒ V = V . . Mà V = S . A S . = .2a. = A..BCNM S.ABC 25 S.ABC ABC 3 3 4 6 9 a3 3 a3 3 3
Vậy thể tích khối chóp là V = . = A..BCNM 25 6 50
Bài 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại C có AB = a CAB 0 2 ,
= 30 ; SA = 2a SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABC) . Gọi HK lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SBSC.
a) Tính thể tích của khối chóp H.ABC theo a
b) Chứng minh rằng AH SB SB ⊥ (AHK)
c) Tính thể tích của khối chóp S.AHK theo a HD Giải 34
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Tính thể tích của khối chóp H.ABC theo a S Cách 1.
Trong mặt phẳng (SAC) , kẻ HI song song với SA ⇒ HI ⊥ ( ABC) 1 K Vậy V = HI S . H .ABC ABC 3 ∆ 2a Ta có: H 1 3 0 a2 2 AC = AB 0 cos30 = a 3 . S = AB.AC.sin30 = a B ABC 2 2 A 30° HI HC HC S . C AC2 AC2 a2 3 3 6a = = = = = = ⇒ HI = I SA SC SC2 SC2 SA2 + AC2 7a2 7 7 C 1 6a a2 3 a3 3 Vậy: V = . . = H .ABC 3 7 2 7 1 Cách 2. V = V = BC S . H .ABC B.AHC AHC 3 ∆
b) Chứng minh rằng AH SB SB ⊥ (AHK) AH  ⊥ SC Ta có:  ⇒ ⊥ ⇒ AH SB AH  ⊥ CB
(do BC ⊥(SAC) AH (SBC) SB AH
SB ⊥ (AHK) SB AK
c) Tính thể tích của khối chóp S.AHK theo a Cách 1. V SA SH SK 1 SH 1 SH S . C 1 SA2 2 S.AHK = . . = . = . = . = V SA SC SB 2 SC 2 SC2 2 SA2 + AC2 7 S ,ACB 1 1 a2 3 a3 3 a3 3 2 2a3 3 V = SA S . = .2a. = . Vậy V = . = S.ABC ABC 3 3 2 3 S.AHK 3 7 21 1 Cách 2: V = SK S . S.AHK AHK 3 ∆
Bài 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với 0 AB = AC = , a BAC = 120 , mặt phẳng (AB C
′ ′) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. HD Giải
Gọi I là trung điểm của B C ′ ′. Suy ra: C A 0 ((AB C
′ )′,(AB C
′ )′) = (AI, I ) A = A IA = 60 Ta có: A B
I′ là nữa tam giác đều nên 2 a a 3 1 a 3 B A I ′ = , B I′ = ⇒ B C
′ ′ = a 3 ⇒ S = A I′.B C ′ ′ = 2 2 A ∆ ′B C ′ ′ 2 4 a 3 3 3 Ta lại có: 0 a AA′ = A I ′ tan 60 =
. Vậy V = AA .′S = . A' C' 2 A ∆ ′B C ′ ′ 8 I B'
Bài 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB . HD Giải 35
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Dựng điểm E sao cho ACBE là hình bình hành, S
Khi đó: AC//EB AC / / (SBE).
d ( AC,SB) = d ( AC,(SBE)) = d ( , A (SBE)).
Kẻ AI EB(I EB), H
kẻ AH SI (H SI ) ⇒ d ( ,
A (SEB)) = AH. 1 1 1 1 1 5 A
Tam giác ABE vuông tại = + = + = E D 2 2 2 2 2 2 AI AB AE 4a a 4a Xét I SAI , ta có: 1 1 1 1 5 9 2 B C = + = + = ⇒ AH = a . 2 2 2 2 2 2 AH SA AI a 4a 4a 3 Vậy : = ( ) 2 , a h d AC SB = . 3
Cách 2. Vẽ hình hộp chữ nhật có ba cạnh liên tiếp A . B AD, AS ( S D'
như hình vẽ ) thì SB | (ACD ) ′ .
d(SB, AC) = d(SB,(ACD ')) = d(B,(ACD ')) = d(D,(ACD ')) = h B' C'
( vì B, D là hai điểm đối xứng nhau qua O ) . A Do D ,
A DC, DD′ đôi một vuông góc suy ra D 1 1 1 1 9 2a O = + + = ⇒ h = . 2 2 2 2 2 h DA DC DD ' 4a 3 C B 36
Chương I. Khối đa diện Phần tự luận
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 1 1 A. V = 2 B . . h B. V = . B . h V B h V B. . h 6 C. = . . D. = 3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B ; biết AB = BC = a ,
AD = 2a , hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, góc giữa SC và ( ABCD) bằng 0
60 . Thể tích khối V của chóp S.ABCD . 6 2 3 6 6 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 3 B. = 3 3 C. = 3 2 D. = 3 6
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BC .
D Tính thể tích V của khối chóp . A GBC. A. V = 6. B. V = 4. C. V = 3. D. V = 5.
Câu 4: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo
AC = a, BD = a 3 và có đường chéo của hình hộp AC′ = a 3 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 3 3 A. a 6 a 3 a 6 V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 5. 2 2 3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC = 30 , SBC là tam giác đều cạnh
a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Đường cao h hạ từ đỉnh C trong tam giác SAB theo a là. a 13 a 3 2a 13 A. a 13 h = . B. h = . C. h = . D. h = . 4 2 4 3
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều. Nếu ta tăng chiều dài của cạnh đáy lên gấp hai lần thì thể tích của
khối lăng trụ thu được bằng bao nhiêu lần thể tích khối lăng trụ ban đầu? A. 4 lần. B. 8 lần. C. 2 lần. D. 1 lần. 4
Câu 7: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc 0
bằng 45 . Khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) tính theo a là. a 3 a 6 a 3 A. a h = . h . h . 6 B. = 6 C. 6 h = . D. = 3 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông 0
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ( ABC) bằng 60 . Tính thể tích khối V của chóp S.ABC . 3 a 2 3 3 a A. V = . V a . V a V . 2 B. = 3 3 C. = 3. D. = 3
Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính
diện tích xung quanh S của hình nón ngoại tiếp hình chóp. xq 2 A. S = π 2 a . 2 B. S = π 2 a . C. S = π 2 2 a . D. S = π 2 a . xq 2 xq xq xq
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là điểm H thuôc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SABC. 37 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp a 42 a 42 a 42 A. a 42 h = . B. h = . C. h = . D. h = 8 4 6 2
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của / A / 0
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A C và mặt đáy bằng 60 . Thể tích V khối trụ / / /
ABC.A B C theo a là. 3 3 3 3 A. 3 3 3 V = a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 8 4 8 8
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a, AC = a 3 và mặt bên / /
BB C C là hình vuông. Khoảng cách h giữa hai đường thẳng / AA và /
BC tính theo a là. a 3 3 A. a a h = . h . a 3 B. = 2 C. 2 h = . D. 3 h = . 2 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hai mặt bên (SAB) và (SAC)
vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên SB tọa với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. a 6 a a 3 V = . B. V = . C. 3 V = a . D. V = . 6 4 12
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm
AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; biết góc giữa SB và mặt 0
phẳng đáy bằng 45 . Thể tích V khối chóp S.ABC theo a là. 2 2 2 2 12 A. V = 3 a . V a3. V a . V a . 3 B. = 12 C. = 3 6 D. = 3 12
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của / A / 0
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A C và mặt đáy bằng 60 . / /
Khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng ( ACC A ) tính theo a là. 3a 39 a 13 a 13 A. a h = . h . h . 13 B. 3 13 h = . C. = D. = 13 39 13
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = SB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Thể tích V của khối
chóp S.ABCD theo a là. 5 5 6 A. 5 V = 3 a . V a . V a . = 5 B. = 3 5 C. = 3 5 D. 3 V a . 6
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác đều. Nếu ta tăng chiều cao của lăng trụ lên gấp hai lần thì thể tích của
khối lăng trụ thu được bằng bao nhiêu lần thể tích khối lăng trụ ban đầu? A. 6 lần. B. 1 lần. C. 4 lần. D. 2 lần. 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 0
BAD = 120 , M là trung điểm của cạnh BC và 0
SMA = 45 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a là. 2 3 a 3 3 A. a V = 3 a . V . V a . 3 B. = 12 C. = 3 4 D. V = . 4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA, BC 38 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp tính theo a là: a 3 a 3 a 3 A. a h = . h . h . 2 B. 3 h = . C. = D. = 4 8 3
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 0
AC = 2a, ACB = 30 . Hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của ACSH = a 2 . Thể tích V của khối chóp
S.ABC được tính theo a là. 6 3 2 3 A. 6 V = 3 a . V a . = V a . 3 B. = 3 2 C. 3 V a . D. = 3 6 3
Câu 22: Số đỉnh của một hình bát diện đều là. A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 3
phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD theo aV = 3 a 3
. Góc α giữa đường thẳng SD
mặt phẳng (SAB) là bao nhiêu độ ? A. α = 0 90 . B. α = 0 30 . C. α = 0 60 . D. α = 0 45 . Câu 24: a 13
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =
. Hình chiếu của S lên 2
( ABCD) là trung điểm H của A .
B Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 A. a 2 a 3 2a a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 4 3 6
Câu 25: Thể tích V của khối bát diện đều cạnh a là. 2 2 3 A. V = 3 a . V a . V a . V a 3 B. = 3 6 C. = 3 2 D. = 3 8 .
Câu 26: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích V của nó tăng lên. A. 2 n lần. B. 2 2n lần. C. 3 n lần. D. 3 2n lần.
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
30 . Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 8 24 12
Câu 28: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích V của khối chóp đó là. 16 3 16 3 A. V = 8 3. B. V = 16 3. C. V = . V . 3 D. = 2
Câu 29: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy bằng một
góc α . Thể tích V của khối chóp là. 3 a tanα 3 a cotα 3 a cotα 3 a tanα A. V = . V = . V = . V = . 12 B. 12 C. 8 D. 24
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 0
AC = 2a, ACB = 30 . Hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của ACSH = a 2 . Khoảng cách h từ điểm C đến
mặt phẳng (SAB) được tính theo a là. 2a 33 2a 55 2a 11 A. 2a 66 h = . B. h = . C. h = . D. h = . 11 11 11 11 39 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 31:
Cho hình tứ diện đều cạnh bằng 2. Chiều cao h của khối tứ diện là. A. h = 2 3. B. h = 2 6. C. h = 6. D. 2 6 h = . 3
Câu 32: Cho khối chóp tam giác S.ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân AB = AC, cạnh bên SA = 3a
tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
30 . Biết thể tích của khối chóp bằng 3
a , tính độ dài cạnh A . B A. AB = . a B. AB = 2 . a
C. AB = a 3.
D. AB = a 2.
Câu 33: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là. A. 20. B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 34: Cho khối chóp có đáy n_giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n +1.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n +1.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2 . n
D. Số mặt khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0
30 . Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
Thể tích V của khối chóp S.ABM theo a là. 3 3 3 A. 3 V = 3 a . V a . V a . = 4 B. = 3 12 C. = 3 18 D. 3 V a . 36 Câu 36: _ 1 3 39 3 A. cosϕ = . B. cosϕ = . cos . cos . 13 4 C. ϕ = 4 D. ϕ = 13 3a
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)theo a là. a 2 3a 2 a 2 A. a h = . h . h . 3 B. = 4 C. = 4 D. 2 h = . 3
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính
thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 A. a 3 a 3 3 V = 4a 3. B. V = . C. V = . D. 3 V = 2a 3. 4 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a . Hình chiếu vuông góc của /
A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng /
A B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0
45 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' được tính theo a là. 1 A. 3 V = a . B. V = 3 a . V a V a 2 C. = 3 2 . D. = 3 2 2 . 6
Câu 40: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và biết thể tích khối chóp là V = 3 a 6 .
Tìm α là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy. A. α = 0 90 . B. α = 0 30 . C. α = 0 45 . D. α = 0 60 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 0
phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a là. 3 2 5 3 3 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 3 B. = 3 3 C. = 3 5 D. = 3 2 40 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 42: Thể tích V của một khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là. 1 1 1 A. V = . B . h V B . . h V . B . h V B h 6 B. = 3 3 C. = 3 D. = . .
Câu 43: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2, SA = SB = SC . Góc
giữa SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Thể tích V của khối tứ diện S.ABC theo a là. 3 3 2 3 A. 3 V = 3 a . = V a . V a . 2 B. 3 V a . C. = 3 D. = 3 3 4 3
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết BAC 0
= 120 . Thể tích V của khối chóp S.ABC theo a là. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. V = . V . V . V . 24 B. = 8 C. = 12 D. = 36
Câu 45: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là. A. 12. B. 20. C. 15. D. 30.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy; 0
góc giữa (SBC ) và ( ABC) bằng 30 . Thể tích V của khối chóp S.ABC theo a là. 3 3 3 2 3 3 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 24 B. = 3 24 C. = 3 15 D. = 3 2
Câu 47: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích V của nó.
A. Tăng lên (n − )
1 lần. B. Không thay đổi.
C. Tăng lên n lần.
D. Giảm đi n lần.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 0
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a là. 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. V = . V . V . V . 12 B. = 6 C. = 6 D. = 6
Câu 49: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = ,
a AD = a 3,SA vuông góc với đáy và 0
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 A. 3 3 V = 3a . B. 3 V = a . C. = a V . D. = a V . 3 3
Câu 50: Thể tích V của khối lập phương / / / / ABC . D A B C D , biết / AC = a 3. 3 6 1 A. V = 3 a . = V a . V a 4 B. 3 V 3 3a . C. = 3 3 D. = 3. 3 Câu 51: a 2
Cho khối chóp đều S, ABCD AB = .
a Thể tích của khối chóp bằng . Tính khoảng cách 3
h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). A. 2a a a a h = . B. 2 h = . C. 2 3 h = . D. 2 2 h = . 3 3 3 3
Câu 52: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể
tích V của khối hình chóp đều theo a là. 6 6 6 6 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 4 B. = 3 3 C. = 3 6 D. = 3 2
Câu 53: Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V. Trên các đoạn S ,
A SB, SC lấy lần lượt các điểm A , ′ B ,′C 41 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
sao cho SA = 2SA ,′ SB = 3SB ,′ SC = 4SC′ . Tính thể tích V ′ của hình chóp S.A BC ′ ′ theo V. A. V V V V V ′ = . B. V ′ = . C. V ′ = . D. V ′ = . 3 12 72 24
Câu 54: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, ACAD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a
AD = 4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là. 28 7 A. V = 3 7a . B. V = 3 a . = V a . 3 C. 3 V 14a . D. = 3 2
Câu 55: Nếu ba kích thước của một khối hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên. A. 2 k lần. B. 3 3k lần. C. k lần. D. 3 k lần.
Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a ; mặt phẳng
(SBC)vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và 0
SBC = 30 . Thể tích V của khối chóp
S.ABC theo a là. 3 A. 3 V = 2 3a . B. V = 3 a . V a 2 C. V = 3 3 2a . D. = 3 2 5 .
Câu 57: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = .
a Hình chiếu của S lên
( ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 A. 2a 3a 3 3a 2 2a 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 4 2 3
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết BAC 0
= 120 . Khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a là. a a a 2 a A. h = . h h . h 12 B. = . 6 C. = 6 D. = . 4
Câu 59: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là điểm H thuôc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Thể tích V của khối chóp S.ABC theo a là. 3 2 7 3 A. 7 3 V = a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 12 7 7 12
Câu 60: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC = 30 , SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Thể tích khối V của chóp S.ABC theo a là. 3 a 3 a 3 a 3 A. a V = . V . V . 4 B. = 32 C. = 8 D. V = . 16
Câu 61: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ASC = 2a 5 . Hình chiếu
vuông của S trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và ( ABC) bằng 0
60 . Diện tích S của tam giác ABC tính theo a là. 2 a A. S = . S a S a S a 2 B. = 2 2 15 . C. = 2 2 . D. = 2.
Câu 62: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy bằng một góc 0
60 . Thể tích V của khối chóp là. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V = . V . V . V . 8 B. = 2 C. = 12 D. = 4
Câu 63: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều 42 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
cạnh a và mặt phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng
(SAB) tính theo a là. a 7 a 21 a 21 A. a h = . h . h . 21 B. = 3 C. = 21 D. 21 h = . 7
Câu 64: Cho hình lâp phương / / / / ABC .
D A B C D cạnh a tâm O . Tính thể tích V khối tứ diện / A ABC. 3 3 3 3 A. a a a a 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 12 6 3
Câu 65: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách d giữa AC SB theo . a A. a 3 a a a d = . B. 15 d = . C. 15 d = . D. 5 d = . 2 15 5 5
Câu 66: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Tính thể tích V của khối lập phương đó. A. V =125. B. V =145. C. V = 25. D. V = 625.
Câu 67: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có AB = a và đường thẳng A' B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Gọi MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ACB 'C ' . Độ dài đoạn thẳng MN theo a là. a 13 a 13 a 13 A. a MN = . MN . MN . 4 B. 13 MN = . C. = D. = 2 6 3
Câu 68: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 0
BAD = 120 , M là trung điểm của cạnh BC và 0
SMA = 45 . Khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng
(SBC) theo a là. a 3 a 6 a 6 A. a h = . h . h . 4 B. 6 h = . C. = D. = 4 3 2
Câu 69: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có AB = a và đường thẳng A' B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Gọi MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ACB 'C ' . Thể tích V khối lăng trụ
ABC.A' B 'C ' theo a là. 3 3 3 3 3a A. 3a V = . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = . 4 4 8 2
Câu 70: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các mặt phẳng (SAB),
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 0
30 . Thể tích V của
khối chóp S.ABCD là. 6 6 9 6 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 9 B. = 3 3 C. = 3 9 D. = 3 6
Câu 71: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SAC là tam giác đều cạnh .
a Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 4 6 3
Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) theo a là. a 14 2a 21 a 7 A. a h = . h . h . 7 B. = 7 C. 21 h = . D. = 7 21 Câu 73: /
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của A / 0
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A C và mặt đáy bằng 60 . 43 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Chiều cao h của khối trụ tính theo a là. a 3 3a A. 3a h = . B. h = .
C. h = a 3. D. h = . 2 3 4
Câu 74: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x = 2 3. B. x = 14. C. x = 3 2. D. x = 6.
Câu 75: Số cạnh của một hình bát diện đều là. A. 16. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 76: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V khối chóp S.ABC tính theo a là. 3 3 3 3 3 3 A. 3 V = 3 a . V a . = V a . 8 B. = 3 4 C. 3 V a . D. = 3 24 2
Câu 77: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt 3
bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Khoảng cách h từ 4
điểm B đền mặt phẳng (SCD) là. 4 3 a 2 A. 2 h = . a B. h = . a C. h = . a D. h = . 3 3 4 3
Câu 78: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
Số các đỉnh hoặc số mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bằng 5. B. Lớn hơn 5
C. Lớn hơn hoặc bằng 4. D. Lớn hơn 4.
Câu 79: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA = BC = a . 3 a 3
Biết thể tích của khối trụ là V =
. Tìm α là góc hợp giữa đường thẳng /
A B và mặt phẳng ( ABC) . 2 A. 0 α ≈ 36 47'. B. 0 α = 60 . C. 0 α = 45 . D. 0 α = 30 .
Câu 80: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 14 = a 2 2 14 V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 2 2 6 6
Câu 81: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc α .
Thể tích V của hình chóp là. 3 3 A. V = 3 b cosα 2 sin α. V = 3 2 b cos sin . 4 B. α α 4 3 3 C. V = 3 2 b cos α sinα. V = 3 2 b cos sin . 4 D. α α 4
Câu 82: Cho hình chóp S.ABC ,
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có tâm là O. SA vuông góc với
mặt phẳng đáy; SB tạo với đáy một góc 0
45 . Khoảng cách h từ O đến (SBC). A. a 2 a a a h = . B. 2 h = . C. 2 h = . D. 2 h = . 8 2 3 4
Câu 83: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a là. 3 3 3 A. 3 V = 3 a . V a . = V a . 2 B. = 3 4 C. 3 V a . D. = 3 6 3 44 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 84: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 2 a 2 a 2 a 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 12 16
Câu 85: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất. A. Bốn cạnh. B. Năm cạnh. C. Ba cạnh. D. Hai cạnh.
Câu 86: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. Một. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Câu 87: Thể tích V của khối tứ diện đều cạnh a là. 3 2 2 A. V = 3 a . V a . V a V a . 12 B. = 3 12 C. = 3 4 . D. = 3 6
Câu 88: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh
BC. Côsin của góc giữa hai đường thẳng AA ', B 'C ' là. 1 1 1 A. . . . 6 B. 1 . C. 3 5 D. 4
Câu 89: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết
AB = a, BC = 2a và /
AA = 3a . Thể tích V của khối lăng trụ / / /
ABC.A B C tính theo a là. A. 3 V = 3a . B. V = 3 2a . C. V = 3 a . D. 3 V = 3a .
Câu 90: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có thể tích V = 24 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. A. h = 1. B. h = 3. C. h = 2. D. h = 3. Câu 91: / / /
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , ACA/ 0 = 60 , A/C = 2a / / /
. Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C theo a là. 3 3 3 3 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 12 B. = 3 6 C. = 3 4 D. = 3 2
Câu 92: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là. 2 3 2 2 2 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 3 B. = 3 6 C. = 3 4 D. = 3 3
Câu 93: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a 2
A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. 3 3 V = a . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 2
Câu 94: Cho hình lập phương / / / / ABC .
D A B C D có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh / AA .
Khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng ( / / MB D ) là. a 6 a 6 a 6 A. a h = . h . h . 3 B. 3 h = . C. = D. = 6 6 4
Câu 95: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2 . Thể
tích V của hình chóp là. 45 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 4 2 4 3 4 A. V = . V V . V . 3 B. = 4. C. = 3 D. = 3
Câu 96: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo a và 2a .
Cạnh bên AA′ = 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. A. 1 1 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = 2a . 6 24
Câu 97: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Hình tứ diện đều.
D. Hình lăng trụ tam giác đều.
Câu 98: Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là. A. 30. B. 20. C. 24. D. 12.
Câu 99: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với mặt phẳng 3 đ a 3
áy và thể tích của khối chóp S.ABC V =
. Tìm α là góc hợp giữa hai mặt phẳng (ABC) và 24 (SBC). A. 0 α = 45 . B. 0 α = 60 . C. 0 α = 30 . D. 0 α = 90 .
Câu 100: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 101: Cho lăng trụ ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc
của A′ trên mp(ABC) là trung điểm của BC và góc giữa cạnh bên với đáy là 600. Thể tích V của lăng trụ ABC.A BC ′ ′ theo a là. 3 3 3 3 2 3 3 3 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 4 B. = 3 2 C. = 3 3 D. = 3 8
Câu 102: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 0
BAC = 120 . Độ dài đoạn thẳng A . B A. a 3 a a AB = . B. 3 AB = . C. AB = .
D. AB = a 3. 3 2 2
Câu 103: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với
mặt phẳng đáy, tam giác SAB đều. Gọi góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) là α . Tìm tanα . A. 2 tanα = . B. 3 tanα = . C. 1 tanα = . D. 3 tanα = . 3 2 2 2
Câu 104: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC = 30 , SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) theo a là. a 39 2a 39 a 13 A. a h = . h . h . 3 B. = 13 C. 39 h = . D. = 13 39
Câu 105: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 0
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Khoảng cách h từ điểm A đến mặt
phẳng (SBC) theo a là. a 6 a 5 a 15 a 5 A. h = . h . h . h . 10 B. = 10 C. = 5 D. = 5
Câu 106: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Thể tích V của khối chóp đó là. 46 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 3 6 6 6 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 3 B. = 3 6 C. = 3 3 D. = 3 2
Câu 107: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Khối hợp là khối đa diện lồi.
B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 108: Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,SA vuông góc với đáy, khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính cosα khi
thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 2 1 3 2 A. cosα = . cosα = . cosα = . cosα = . 3 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 109: Cho khối chóp S.ABCD, trong đó SABC là tứ diện đều cạnh a ABCD là hình thoi. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a 2 a 2 a 3 a 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 3 24
Câu 110: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó AABD là tứ diện đều cạnh .
a Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 3 3 A. a 2 a 2 a 3 V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 2. 2 6 2
Câu 111: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó ABCD là hình thoi cạnh 0 a, BAD = 30 và
AA′ = 2a . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 3 3 A. 2a 4a a V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 3 3 2
Câu 112: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Hai khối trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 113: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA = BC = a . 0
Góc giữa đường thẳng A ' B với mặt phẳng ( ABC) bằng 60 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B'C '
tính theo a là. 3 3 3 2 3 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 3 B. = 3 2 C. = 3 15 D. = 3 3
Câu 114: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn: A. Lớn hơn 6.
B. Lớn hơn hoặc bằng 6. C. Lớn hơn 7.
D. Lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu 115: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Thể tích V của khối chóp đó là. 3 3 3 3 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 4 B. = 3 8 C. = 3 24 D. = 3 6
Câu 116: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V . 47 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 3 3 3 3 A. 11 2 = a 13 2 2 7 2 V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 216 216 18 216
Câu 117: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC = 2 2. Biết AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 và AC′ = 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB C ′ .′ A. 16 3 V = . B. 8 3 V = . C. 16 V = . D. 8 V = . 3 3 3 3
Câu 118: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD tính theo a là. 3 2 3 A. 2 V = 3 a . = V a . V a . 2 B. 3 V a . C. = 3 D. = 3 3 2 2
Câu 119: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB, AC
được tính theo a là. a 5 a 5 a 10 A. a h = . h . h . 10 B. 10 h = . C. = D. = 5 5 10 3a
Câu 120: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = 2 . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích V khối chóp S.ABCD theo a là. 3 3 a 3 3 a A. a V = 3 a . V . V . 3 B. = 12 C. V = . D. = 3 6
Câu 121: Thể tích V của một khối hình chữ nhật có kích thước ba cạnh a,b, c là. A. V = 3 a . B. V = . a . b . c C. V = 3 b . D. V = 3 c .
Câu 122: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a ; mặt phẳng
(SBC)vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và 0
SBC = 30 . Khoảng cách h từ điểm B đến
mặt phẳng (SAC) theo a là. 3a 5 3a 7 2a 7 A. a h = . h . h . 14 B. = 7 C. = 7 D. 6 7 h = . 7
Câu 123: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ có BB′ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. = a V . B. 3 V = a . C. = a V . D. = a V . 6 2 3
Câu 124: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 và các cạnh bên
đều có độ dài bằng a 5 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a là. 3 2 3 3 A. V = 3 a . V a . V a V a . 6 B. = 3 3 C. = 3 2 3 . D. = 3 3
Câu 125: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a và mặt phẳng
(SAC) vuông góc với đáy. Biết 0
SA = 2a 3, SAC = 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 A. 2a 3 a 3 3 V = 2a 3. B. 3 V = a 3. C. V = . D. V = . 3 3
Câu 126: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết 48 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
AB = a, AC = a 3 và mặt bên / /
BB C C là hình vuông. Thể tích V của khối lăng trụ / / /
ABC.A B C tính theo a là. A. 3 V = 2a . B. V = 3 3a . C. V = 3 2a . D. 3 V = 3a .
Câu 127: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là. A. 84. B. 64. C. 46. D. 48.
Câu 128: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA = 2 .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 A. a 11 a 12 a 3 3a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 3 7
Câu 129: Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2 .
a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BCAD. Biết
MN = a 3. Tính góc ϕ giữa ABCD. A. 0 ϕ = 60 . B. 0 ϕ = 45 . C. 0 ϕ = 30 . D. 0 ϕ = 90 .
Câu 130: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a 3. Hình chiếu của S lên
( ABCD) là trung điểm H của AB, SD tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 A. a 13 a 3 a 21 a 11 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 3 3
Câu 131: Khối tám mặt đều thuộc loại nào dưới đây ? A. Loại {5; } 3 . B. Loại {4; } 3 . C. Loại {3; } 4 . D. Loại {3; } 3 .
Câu 132: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 3cm thì thể tích của nó tăng thêm 3 387cm . Tìm
cạnh a của hình lập phương.
A. a = 5c . m
B. a = 6c . m
C. a = 4c . m
D. a = 3c . m
Câu 133: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 0
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Khoảng cách h từ điểm B đến mặt
phẳng (SCD) theo a là. a 6 a 5 a 15 a 5 A. h = . h . h . h . 10 B. = 10 C. = 5 D. = 5
Câu 134: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD với
AD = CD = a, AB = a
3 .Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một 0
góc 45 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a là. 2 2 5 2 2 2 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 3 B. = 3 3 C. = 3 3 D. = 3 3
Câu 135: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào dưới đây? A. Loại {3; } 4 . B. Loại {4; } 5 . C. Loại {4; } 3 . D. Loại {3; } 5 .
Câu 136: Nếu ta giảm độ dài mỗi cạnh của hình lập phương 3 lần thì ta thu được khối lập phương mới có
thể tích bằng bao nhiêu lần thể tích khối lập phương ban đầu? A. 27 lần. B. 1 lần. C. 9 lần. D. 1 lần. 27 9
Câu 137: Cho khối chóp tứ giác có đỉnh S , đáy là hình thoi cạnh a tâm I và có góc ở A bằng 0 60 . Hình 3 a 2
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm I. Khối chóp có thể tích V = . Tính khoảng cách 4
h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). A. a 6 a a a h = . B. 3 h = . C. 6 h = . D. h = . 3 6 2 2 49 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 138:
Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Các kích thước của hình hộp là. A. 8, 16, 32. B. 6, 12, 24. C. 6, 12, 48. D. 2, 4, 8.
Câu 139: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a SA vuông góc với đáy và SC tạo với 0
mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. 6 = a 2 2 V . B. = a V . C. 3 V = 2a . D. = a V . 3 3 3
Câu 140: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh
BC. Thể tích V của khối chóp A'.ABC được tính theo a là. 1 1 1 A. 1 3 V = a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 3 6 4 2
Câu 141: Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng α.
Biết diện tích của một mặt bên bằng S. Tính thể tích V của khối hộp đã cho. α α A. 1 V = dS cosα.
B. V = dS sinα.
C. V = dS sin .
D. V = dS cos . 6 2 2
Câu 142: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo
AC = a, BD = a 3 và cạnh AA′ = a 2 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 3 3 3 A. a 6 a 3 a 6 a 6 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 4 2
Câu 143: Mặt phẳng (AB C
′ )′ chia khối lăng trụ ABC.A BC
′ ′ thành các khối đa diện nào ?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 144: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một 0
góc bằng 45 . Khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) tính theo a là. a 6 a 3 a 3 A. a h = . h . h . 6 B. = 6 C. = 3 D. 6 h = . 3
Câu 145: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi.
A. d ⊥ (P).
B. d nằm trên (P).
C. d song song với (P).
D. d nằm trên (P) hoặc d ⊥ (P).
Câu 146: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6,BC = 10 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. A. V =192. B. V = 24. C. V = 32. D. V = 40.
Câu 147: Cho hình lăng trụ đứng / / / / ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường chéo /
A D tạo với mặt phẳng ( / A AB) một góc 0
30 . Thể tích V của khối lăng trụ / / / / ABC .
D A B C D tính theo a là. 3 a 3 3 a 3 A. V = . V a V . = 3 B. = 3 3. C. = 2 D. 3 V 3a .
Câu 148: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. a 3 a a h = .
B. h = a 3. C. 3 h = . D. 3 h = . 3 2 6
Câu 149: Cho hình bát diện đều cạnh .
a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh 50 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
đề nào dưới đây đúng ? A. 2 S = 2 3a . B. 2 S = 8a . C. 2 S = 3a . D. 2 S = 4 3a .
Câu 150: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với 0 AB = AC = , a BAC = 120 0 , mặt phẳng (AB C
′ )′ tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V = . V = . V = . V = . 8 B. 8 C. 8 D. 4
Câu 151: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 152: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một 0
góc bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 2 2 6 A. 2 V = 3 a . = V a . V a . 2 B. 3 V a . C. = 3 D. = 3 3 6 3
Câu 153: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ASC = 2a 5 . Hình chiếu
vuông của S trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và ( ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 15 2 3 2 15 3 5 A. V = 3 a . V a . V a . V a . 3 B. = 3 3 C. = 3 5 D. = 3 2
Câu 154: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với 0
mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 3a 3 6a 3 6a A. 3 V = . V = . V = 3a . V = . 3 B. 3 C. D. 18 [ ]
Câu 155: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có tất cả các cạnh bằng . a 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V = . V = . V = . V = . 4 B. 12 C. 2 D. 6 51 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
MỘT SỐ CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI THPT
Câu 1: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy bằng một góc
α . Thể tích V của khối chóp là. 3 a tanα 3 a cotα 3 a cotα 3 a tanα A. V = . V = . V = . V = . 24 B. 8 C. 12 D. 12
Câu 2: Cho hai hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông
góc với nhau. Gọi S điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE. Tính thể tích V của khối đa diện ABCDSEF. 7 11 2 5 A. V = . V = . V = . V = . 6 B. 12 C. 3 D. 6
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA = 2 .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 A. a 3 a 11 3a 3 a 12 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 12 7 12 Câu 4: 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật thỏa mãn AD = A .
B Mặt bên SAB là tam 2
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm ϕ. A. 0 ϕ = 90 . B. 0 ϕ = 45 . C. 0 ϕ = 60 . D. 0 ϕ = 30 .
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 5 , khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng ( AB C
′ )′ là trung điểm M của B C
′ ′ và AM = 5. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. A. 2 15 V = . B. V = 5. C. 15 V = . D. 2 5 V = . 3 3 3
Câu 6: Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a OB = OC = 2 . a Gọi
M là trung điểm của BC. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng OM AB bằng bao nhiêu ? (tham khảo hình bên) A A. 2 5a d = . B. d = . a 5 a C. 6a a d = . D. 2 d = . 3 2 O 2a B 2a M C
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây sai ? A. 1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao hV = . B . h 3
B. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là 3 V = a . C. 1
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c V = . a . b . c 2
D. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao hV = . B . h
Câu 8: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có tâm .
O Gọi I là tâm của hình vuông AB CD ′ ′ và M
là điểm thuộc đường thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ bên). Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC D
′ ′) và (MAB) . Tìm sinϕ. 52 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp A. 17 13 sin ϕ = . B. 6 85 sin ϕ = . 65 85 C. 6 13 sin ϕ = . D. 7 85 sin ϕ = . 65 85
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = ,
a AD = a 3,SA vuông góc với đáy và 0
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 A. 3 = a V . B. 3 V = 3a . C. = a V . D. 3 V = a . 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2 .
a Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu ? A. 2 5a a a d = . B. d = . a C. 6 d = . D. d = . 5 3 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 2, khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt 2 3
phẳng ( AB C
′ )′ là trung điểm M của B C ′ ′ và A M ′ =
. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 3 A. 2 3 V = . B. V = 3. C. V =1. D. V = 2. 3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2. Góc ϕ giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu ? A. 0 ϕ = 90 . B. 0 ϕ = 30 . C. 0 ϕ = 45 . D. 0 ϕ = 60 .
Câu 13: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2 .
a Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 2 4 3 V = 4a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = 2a . 3 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC SB bằng bao nhiêu ? A. a a a a d = . B. d = . C. 6 d = . D. 2 d = . 2 3 2 3
Câu 15: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 6. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a SA vuông góc với đáy và SC tạo với 0
mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. 2 = a 2 6 V . B. = a V . C. 3 V = 2a . D. = a V . 3 3 3
Câu 17: Cho hình bát diện đều cạnh .
a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh 53 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
đề nào dưới đây đúng ? A. 2 S = 4 3a . B. 2 S = 8a . C. 2 S = 3a . D. 2 S = 2 3a .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu ? A. 5a a a a d = . B. 2 d = . C. 2 2 d = . D. 5 d = . 3 2 3 5
Câu 19: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? A. Hình tứ diện.
B. Hình lập phương.
C. Hình lăng trụ lục giác đều.
D. Hình bát diện đều.
Câu 20: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x = 14. B. x = 6. C. x = 3 2. D. x = 2 3.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy AB = a SB = 2 . a Góc ϕ giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu ? A. 0 ϕ = 30 . B. 0 ϕ = 90 . C. 0 ϕ = 45 . D. 0 ϕ = 60 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với 0
mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 6a 3 3a 3 6a A. V = . V = . V = a V = . 3 B. 3 C. 3 3 . D. 18
Câu 23: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V ′ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung ′ đ V
iểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số . V ′ ′ ′ ′ A. V 5 = V V V . B. 2 = . C. 1 = . D. 1 = . V 8 V 3 V 4 V 2
Câu 24: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . a 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 12 6 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 3 3 A. 3 3 V = a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 24 2 8 4
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2 .
a Góc ϕ giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu ? A. 0 ϕ = 90 . B. 0 ϕ = 60 . C. 0 ϕ = 30 . D. 0 ϕ = 45 .
Câu 27: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 2 = a 14 2 14 V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 6 2 2 6
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V . 3 3 3 3 A. 13 2 = a 2 11 2 7 2 V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 216 18 216 216
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8 . Tính thể 54 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
tích V của khối chóp đã cho. A. V =192. B. V = 40. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh 2a , biết 0 3a
BAD = 60 , SO ⊥ (ABCD) và SO =
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 4 3 3 A. a 3 a 2 3 V = a 2. B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3. 2 2
Câu 31: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4 .
a Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 4 16 3 V = 16a . B. 3 V = 4a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A cạnh
AC = 2 2. Biết AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 và AC′ = 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB C ′ .′ A. 16 V = . B. 16 3 V = . C. 8 3 V = . D. 8 V = . 3 3 3 3
Câu 33: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. 4a 2 3 V = 4a . B. V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 34: Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính cosα khi thể
tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 2 2 1 3 A. cosα = . cosα = . cosα = . cosα = . 3 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2. Tam giác SAD cân tại S và 4
mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính khoảng 3
cách h từ B đền mặt phẳng (SCD). A. 3 h = . a B. 4 h = . a C. 8 h = . a D. 2 h = . a 4 3 3 3
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = .
a Góc ϕ giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu ? A. 0 ϕ = 30 . B. 0 ϕ = 90 . C. 0 ϕ = 45 . D. 0 ϕ = 60 .
Câu 37: Trong không gian, khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thi song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì bao giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
Câu 38: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
Câu 39: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có tâm .
O Gọi I là tâm của hình vuông A BCD ′ ′ và M
là điểm thuộc đường thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ bên). Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC D
′ ′) và (MAB) . Tìm cosϕ. 55 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp A. 6 13 cosϕ = . B. 6 85 cosϕ = . 65 85 C. 17 13 cosϕ = . D. 7 85 cosϕ = . 65 85
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu ? A. 2a a a d = . B. 3 d = . C. d = . D. d = 2 . a 2 2 2
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD SC bằng bao nhiêu ? A. 30a a a a d = . B. 30 d = . C. 2 21 d = . D. 4 21 d = . 6 12 21 21
Câu 42: Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a OC = 2 . a
Gọi M là trung điểm của A .
B Khoảng cách d giữa hai đường thẳng OM AC bằng bao nhiêu ?(tham khảo hình bên) C A. a 2 a d = . B. 2 d = . 3 3 2a C. 2 5a a d = . D. 2 d = . 5 2 O a B a M A
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối đã cho. 3 3 3 A. 3 2a 2a 2a V = 2a . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 4
Câu 44: Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 3. 3 3 A. 3 6a a V = . B. 3 V = 3 3a . C. 3 V = a . D. V = . 4 3
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau;
AB = 6a, AC = 7a AD = 4 .
a Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, D . B Tính thể tích
V của khối tứ diện AMN . P 3 3 A. 28a 7a V = . B. 3 V = 14a . C. 3 V = 7a . D. V = . 3 2
Câu 46: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
30a và thể tích bằng 3
180a . Tìm chiều cao h của khối lăng trụ đã cho. A. h = 6. B. h = 18. C. h = 6 . a D. h = 18 . a
Câu 47: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC ′ ′ có BB′ = ,
a đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. = a V . B. 3 V = a . C. = a V . D. = a V . 6 3 2 56 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 48: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có tâm .
O Gọi I là tâm của hình vuông A BCD ′ ′ và M 1
là điểm thuộc đường thẳng OI sao cho MO =
MI (tham khảo hình vẽ bên). Gọi ϕ là góc tạo bởi hai 2 mặt phẳng (MC D
′ ′) và (MAB) . Tìm cosϕ. A. 17 13 cosϕ = . B. 6 13 cosϕ = . 65 65 C. 6 85 cosϕ = . D. 7 85 cosϕ = . 85 85
Câu 49: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có tâm .
O Gọi I là tâm của hình vuông A BCD ′ ′ và M 1
là điểm thuộc đường thẳng OI sao cho MO =
MI (tham khảo hình vẽ bên). Gọi ϕ là góc tạo bởi hai 2 mặt phẳng (MC D
′ ′) và (MAB) . Tìm sinϕ. A. 6 13 sin ϕ = . B. 17 13 sin ϕ = . 65 65 C. 6 85 sin ϕ = . D. 7 85 sin ϕ = . 85 85
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu ? A. 3a a a a d = . B. 6 d = . C. 3 d = . D. 5 d = . 2 6 3 3
Câu 51: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 5 , khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt 15
phẳng ( AB C
′ )′ là trung điểm M của B C ′ ′ và A M ′ =
. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 3 A. 2 15 V = . B. V = 5. C. 2 5 V = . D. 15 V = . 3 3 3
Câu 52: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 2 , khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng ( AB C
′ )′ là trung điểm M của B C ′ ′ và A M
′ = 2. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. (tham khảo hình bên) A. V = 2. B. V = 3. A C C. 2 3 V = . D. V =1. B 3 A' C' M B'
Câu 53: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 57 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp A. 3 h = . a
B. h = a 3. C. 3 h = . a D. 3 h = . a 2 3 6
Câu 54: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 9 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 55: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu ? A. 6. B. 1. C. 8. D. 4.
Câu 56: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 .
a Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hình vuông tại A lấy điểm S sao cho tam giác SBD đều. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 3 A. 9a 234a 3 3 V = 9a 3. B. 3 V = 9a . C. V = . D. V = . 2 4
Câu 57: Cho hình chóp S.ABC S ,
A SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Tìm thể tích V của khối chóp đã cho. A. 1 V = S . A S . B SC. B. 1 V = S . A S . B SC. C. 1 V = S . A S . B SC.
D. V = S . A S . B SC. 6 3 2
Câu 58: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a , gọi O là trọng tâm của tam 2a 6
giác ABC AO =
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 4a 2a V = . B. 3 V = 4a . C. 3 V = 2a . D. V = . 3 3
Câu 59: Mặt phẳng (AB C
′ )′ chia khối lăng trụ ABC.A BC
′ ′ thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 60: Nếu một khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy lần lượt là 3 a và 2
a thì chiều cao h của nó bằng bao nhiêu ? A. a h = 3 . a B. h = 2 . a C. h = . a D. h = . 3
Câu 61: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3c .
m Tính thể tích V của khối lập phương đó. A. 3 V = 27cm . B. 3 V = 181cm . C. 3 V = 8cm . D. 3 V = 64cm .
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 3 A. 2a 10 2a 2 a 10 2a 5 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 15 15 Câu 63: 0
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = , a BAC = 120 , 0 mặt phẳng (AB C
′ ′) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3a 3 9a 3 a A. V = . V = . V = . V = . 4 B. 8 C. 8 D. 8
Câu 64: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BC .
D Tính thể tích V của khối chóp . A GBC. A. V = 3. B. V = 6. C. V = 5. D. V = 4.
Câu 65: Cho tứ diện ABCD,G là trọng tâm của tam giác AB .
D Trên BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC. Khẳng định nào dưới đây đúng ? 58 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
A. MG || (ACB).
B. MG || (ABD).
C. MG || (ACD).
D. MG || (BCD).
Câu 66: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. 4a 16 V = . B. 3 V = a . C. 3 V = 16a . D. 3 V = 4a . 3 3
Câu 67: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a 2
A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. 3 = a V . B. = a V . C. 3 V = a . D. = a V . 9 2 3 59 Chương I. Kh ối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 60
Chương I. Khối đa diện
Phần trắc nghiệm
Hình học 12 GV. Lư Sĩ Pháp 12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 A B C D
MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ THI THPT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D 61 62 63 64 65 66 67 A B C D 61
Chương I. Khối đa diện
Phần trắc nghiệm