KHTN 8 Bài 29: Khái quát về cơ thể người - Chân trời sáng tạo

KHTN 8 Bài 29: Khái quát về cơ thể người Chân trời sáng tạo được biên soạn dưới dạng file PDF cho học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức đẻ chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

KHTN 8 Bài 29: Khái quát về cơ thể người - Chân trời sáng tạo

KHTN 8 Bài 29: Khái quát về cơ thể người Chân trời sáng tạo được biên soạn dưới dạng file PDF cho học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức đẻ chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

89 45 lượt tải Tải xuống
Câu hi tho lun KHTN 8 Bài 29 CTST
Câu 1
Quan sát Hình 29.1, hãy lit kê mt s cơ quan trong cơ thể ngưi và d đoán vai trò
ca chúng đi với cơ th bng cách hoàn thành bng theo mu sau:
Tr li:
Tên cơ
quan
Vai trò
Tim
Co bóp, đy máu đi nuôi cơ thể.
Phi
Thc hin trao đổi khí giữa cơ thể và môi trưng.
Gan
Phân gii cht đc, thi sn phm phân gii hng cu; chuyn hóa các
chất như carbohydrate, protein, lipid; thực hin tng hp mt s cht
như yếu t đông máu, hormone angiotensinogen, albumin,…
Rut
già
Hp th nước và mt s mui khoáng; to phân.
hoành
Ngăn gia v trí lng ngc và bng; tham gia c động hô hp.
D dày
Co bóp, nhào trn thức ăn; tiêu hóa một phn protein trong thc ăn.
Rut
non
Biến đổi thc ăn thành các chất dinh dưng; hp th các cht dinh
dưỡng.
Bàng
quang
Tích tr nước tiu.
Niu
đạo
Đưa nước tiu t bàng quang ra ngoài cơ thể.
Câu 2
Quan sát Hình 29.2 và hoàn thành bng theo mu sau:
Tr li:
H
quan
Cơ quan
Vai trò chính
H
vn
Cơ, xương
Định hình cơ thể, bo v ni quan,
giúp cơ thể c động và di chuyn.
động
H
tiêu
hóa
ng tiêu hóa: Khoang ming,
hu, thc qun, dy, rut
non, rut già, hu môn
Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước
bt, tuyến v, tuyến gan, tuyến
ty, tuyến rut
Biến đổi thc ăn thành các cht dinh
dưỡng mà cơ thể hp th được và thi
cht bã ra ngoài.
H
tun
hoàn
Tim, mạch máu (động mch,
mao mạch, tĩnh mạch)
Vn chuyn chất dinh dưỡng, oxygen,
hormone,… đến các tế bào và vn
chuyn các cht thi t tế bào đến các
cơ quan bài tiết đ thi ra ngoài.
H
hp
Mũi, hng, thanh qun, khí
qun, phế qun, phi
Giúp cơ thể ly khí oxygen t môi
trưng và thi khí carbon dioxide ra
khỏi cơ thể.
H bài
tiết
Phi, da, thn, bàng quang, niu
đạo
Lc các cht thi có hi cho cơ th t
máu và thải ra môi trưng.
H
thn
kinh
Não, ty sng, dây thn kinh,
hch thn kinh
Thu nhn các kích thích t môi
trường, điều khiển, điu hòa hoạt động
ca các cơ quan giúp cho cơ th thích
nghi với môi trường.
H ni
tiết
Các tuyến ni tiết: tuyến tùng,
vùng dưới đi, tuyến yên, tuyến
giáp, tuyến c, tuyến ty, tuyến
trên thn, tinh hoàn, bung
trng
Điu hòa hot đng ca các cơ quan
trong cơ th thông qua vic tiết mt s
loại hormone tác động đến cơ quan
nht đnh.
H
n: Bung trng, ng dn
Giúp cơ thể sinh sn, duy trì nòi
sinh
dc
trng, t cung, âm đo, âm h
ging.
Luyn tp Khoa hc t nhiên 8 Bài 29 CTST
Nêu tên các cơ quan, h cơ quan của cơ th có s phi hp hot động khi cơ thể đang
chy.
Tr li:
Khi chy, có s phi hp hot đng của các cơ quan và hệ cơ quan là: Hệ vận đng
(cơ và xương), h tun hoàn (tim và h mch), h hô hấp (mũi, họng, thanh qun, khí
qun, phế qun, phi), h bài tiết (da), h thn kinh (não, dây thn kinh), h ni tiết.
| 1/5

Preview text:


Câu hỏi thảo luận KHTN 8 Bài 29 CTST Câu 1
Quan sát Hình 29.1, hãy liệt kê một số cơ quan trong cơ thể người và dự đoán vai trò
của chúng đối với cơ thể bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau: Trả lời: Tên cơ Vai trò quan Tim
Co bóp, đẩy máu đi nuôi cơ thể. Phổi
Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
Phân giải chất độc, thải sản phẩm phân giải hồng cầu; chuyển hóa các Gan
chất như carbohydrate, protein, lipid; thực hiện tổng hợp một số chất
như yếu tố đông máu, hormone angiotensinogen, albumin,… Ruột
Hấp thụ nước và một số muối khoáng; tạo phân. già Cơ
Ngăn giữa vị trí lồng ngực và ổ bụng; tham gia cử động hô hấp. hoành
Dạ dày Co bóp, nhào trộn thức ăn; tiêu hóa một phần protein trong thức ăn. Ruột
Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng; hấp thụ các chất dinh non dưỡng. Bàng Tích trữ nước tiểu. quang Niệu
Đưa nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể. đạo Câu 2
Quan sát Hình 29.2 và hoàn thành bảng theo mẫu sau: Trả lời: Hệ cơ Cơ quan Vai trò chính quan Định hình cơ thể Hệ , bảo vệ nội quan, Cơ, xương giúp cơ thể vận
cử động và di chuyển. động
Ống tiêu hóa: Khoang miệng,
hầu, thực quản, dạ dày, ruột Hệ
Biến đổi thức ăn thành các chất dinh non, ruột già, hậu môn tiêu
dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải
Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước hóa chất bã ra ngoài.
bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến ruột
Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxygen, Hệ
Tim, mạch máu (động mạch,
hormone,… đến các tế bào và vận
tuần mao mạch, tĩnh mạch)
chuyển các chất thải từ tế bào đến các hoàn
cơ quan bài tiết để thải ra ngoài.
Giúp cơ thể lấy khí oxygen từ môi
Hệ hô Mũi, họng, thanh quản, khí
trường và thải khí carbon dioxide ra hấp quản, phế quản, phổi khỏi cơ thể.
Hệ bài Phổi, da, thận, bàng quang, niệu Lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ tiết đạo
máu và thải ra môi trường.
Thu nhận các kích thích từ môi Hệ
Não, tủy sống, dây thần kinh,
trường, điều khiển, điều hòa hoạt động thần hạch thần kinh
của các cơ quan giúp cho cơ thể thích kinh nghi với môi trường.
Các tuyến nội tiết: tuyến tùng, Điều hòa hoạt động của các cơ quan
vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến Hệ nội
trong cơ thể thông qua việc tiết một số
giáp, tuyến ức, tuyến tụy, tuyến tiết
loại hormone tác động đến cơ quan
trên thận, tinh hoàn, buồng nhất định. trứng Hệ
Ở nữ: Buồng trứng, ống dẫn
Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi sinh
trứng, tử cung, âm đạo, âm hộ giống. dục
Luyện tập Khoa học tự nhiên 8 Bài 29 CTST
Nêu tên các cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể có sự phối hợp hoạt động khi cơ thể đang chạy. Trả lời:
Khi chạy, có sự phối hợp hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan là: Hệ vận động
(cơ và xương), hệ tuần hoàn (tim và hệ mạch), hệ hô hấp (mũi, họng, thanh quản, khí
quản, phế quản, phổi), hệ bài tiết (da), hệ thần kinh (não, dây thần kinh), hệ nội tiết.