



















Preview text:
Kí Sinh Trùng Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
(1 đáp án) Ấu trùng giun có giai đoạn chu du qua tim phối ruột * A. N. americanus B. A.lumbricoides C. S.stecoralis D. B.malayi
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc (A.duodenale) xâm nhập vào cơ thể người ở giai đoạn nào Giai đoạn 2 Giai đoạn 1 Giai đoạn 4 * Giai đoạn 3
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc có khả năng phát triển. Đất cát, đất bazan
Đất cát sa mạc , đất rác mùn Đất lẫn bụi than *
Đất cát, đất rác mùn đất lẫn bụi than
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc mỏ (A.duodenale) xâm nhập vào người nhờ khả năng nào dưới đây *
Hướng lên cao, tới nơi có độ ẩm cao, tới nơi có vật chủ.
Hướng xuống dưới tới nơi có độ ẩm cao, tới nơi có vật chủ.
Hướng xuống dưới, tới nơi có độ ẩm thấp, tới nơi có vật chủ.
Hướng lên cao, tới nơi có độ ẩm thấp, tới nơi có vật chủ.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc mỏ ở ngoại cảnh có đặc điểm nào
Tồn tại được 12 tháng ở điều kiện thuận lợi. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-30 độ C,
phát triển ở ngoại cảnh qua 2 giai đoạn
Tồn tại được 18 tháng ở mọi điều kiện. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-30 độ C, phát
triển ở ngoại cảnh qua 3 giai đoạn
Tồn tại được 18 tháng ở điều kiện thuận lợi. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-40 độ C, phát triển
ở ngoại cảnh qua 4 giai đoạn *
Tồn tại được 18 tháng ở điều kiện thuận lợi. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-30 độ C,
phát triển ở ngoại cảnh qua 3 giai đoạn
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
(1 đáp án)Yếu tố làm tăng nguy cơ bệnh giun móc/ mỏ là
Khí hậu nóng ẩm, sử dụng phân người ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường kém vệ sinh cá nhân kém. *
Khí hậu nóng ẩm, sử dụng phân người chưa ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường kém vệ sinh cá nhân kém.
Khí hậu ôn đới , sử dụng phân người chưa ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường tốt vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Khí hậu mát mẻ, sử dụng phân người chưa ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường kém vệ sinh cá nhân kém.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
(1 đáp án)Vị trí ký sinh chủ yếu của E.histolytica trong cơ thể người là Tiểu tràng Tá tràng * Đại tràng Trực tràng
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
(1 đáp án)Vật chủ phụ của kí sinh trùng là :
B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
C.Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính *
D.Vật chủ mang kí sinh trùng ở thể ấu trùng hoặc có giai đoạn sinh sản vô tính.
A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
(1 đáp án)B.malayi thuộc kiểu chu kỳ 1 * 5 2 4
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
(1 đáp án)Bệnh tưa lưỡi có thể do loại nấm nào * Nấm Candida Nấm Malassezia Nấm Aspergillus NẤm Men
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
(1 đáp án)Các đặc điểm của bệnh ký sinh trùng gồm
Kéo dài, có thể gây bệnh cấp tính, vô thời hạn *
Phổ biến theo vùng, có thời hạn, cấp tính và diễn biến lâu dài
Có thể giết chết vật chủ, gây bệnh mãn tính, có thời hạn
Gây biến chứng nặng, có thể giết chết vật chủ
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
(1 đáp án)Các loại ký sinh trùng lây nhiễm qua da vào trong cơ thể người là A.lumbricoides * N americanus, A. Duodenale S.stecoralis, T.trichura E.vermicularis
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
(1 đáp án) Các loại plasmodium có thể ngủ ở tế bào gan người là * P.ovale và P.vivax P.knowlesi và P.vivax P.malarie và P.ovale P.falciparum và P.knowlesi
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
(1 đáp án) Căn cứ để đặt tên giun đũa A. lumbricoides dựa vào Nội tạng Màu da Số lượng môi * Hình thể
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
(1 đáp án) Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng các loại giun nào* * Giun kim (E.vermicularis) GIun đũa (A.lumbricoides) Giun mỏ (N.americanus) Giun lươn ( S.stecoralis)
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
(1 đáp án)Bào nang đơn bào không có đặc điểm nào sau đây Có khả năng sinh sản
Là thể truyền nhiễm của đơn bào
Không có cơ quan hô hấp biệt hóa * *Chỉ có một nhân
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
(1 đáp án)Các hình thức dinh dưỡng của đơn bào bao gồm
Bằng cách khuếch tán thực bào và kiểu dinh dưỡng thực vật
Bằng cách thẩm thấu, thực bào và kiểu dinh dưỡng động vật *
Bằng cách thẩm, thấu thực bào và kiểu dinh dưỡng thực vật
Bằng cách khuếch tán, thực bào và kiểu dinh dưỡng động vật
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
(1 đáp án)Chống và diệt tiết túc bằng phương pháp sinh học có ưu điểm gì
Mang tính chủ động, không gây ô nhiễm môi trường, tác dụng nhanh
Mang tính chủ động, gây ô nhiễm môi trường, không tác hại đối với con người Mang
tính bị động, gây ô nhiễm môi trường, không tác hại đối với con người *
Mang tính chủ động, không gây ô nhiễm môi trường, không tác hại đối với con người
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
(1 đáp án)Đặc điểm bệnh giun móc mỏ ( A.duodenale) là *
Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu nhược sắc, bạch cầu ái toan tăng
Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu vô sắc, bạch cầu ái toan tăng
Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu tiền tiến, bạch cầu trung tính tăng
Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu tiền tiến, bạch cầu lympho tăng
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
(1 đáp án)Để diệt thể ngủ của plasmodium ta dùng Cloroquin Astermisin * Primaquin. Quinin
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
(1 đáp án) Điều trị triệt để cho bệnh nhân sốt rét gồm *
Diệt thể ngủ ở tế bào gan, diệt thể vô tính trong hồng cầu, diệt thể giao bào
Diệt thể vô tính trong hồng cầu, diệt thể giao bào
Diệt thể ngủ ở tế bào gan, diệt thể vô tính trong hồng cầu.
Diệt thể tư dưỡng, diệt thể vô tính trong hồng cầu, diệt thể giao bào
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại plasmodium ở người có hạn định đời sống dài nhất là P.ovale * P.malariae P.vivax P.falciparum P.knowlesi
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại Plasmodium ở người gây cơn sốt cách hai ngày là P.knowlesi. P.falciparum. * P.vivax. P.malariae.
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại Plasmodium ở người gây cơn sốt cách hai ngày là P.knowlesi. P.falciparum. * P.ovale. P.malariae.
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại Plasmodium có thời gian ngắn nhất ở người là P. knowlesi * P. falciparum P. malarie P. ovale P. vivax
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
(1 đáp án)Thời gian hoàn thành chu kì giun đũa trong cơ thể người là * 60-75 ngày. 1-2 năm 2-6 tuần 5-7 tuần
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
(1 đáp án)Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể người là Dưỡng chấp Nước * Máu. Oxi
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
(1 đáp án)Thời gian tồn lưu của ICON phun trên tường, vách để phòng chống sốt rét là 5-10 tháng * 3-6 tháng 3-5 ngày 1-2 tuần
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
(1 đáp án)Thời gian hoàn thành chu kỳ sán lá phổi (P.westermani) trong cơ thể người là 2-4 tháng 1-2 năm * 5-6 tuần 2-6 tuần
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
(1 đáp án)Trong chu kì của giun chỉ bạch huyết muỗi là Vừa là
vật chủ chính vừa là vật chủ trung gian.
Vừa là vật chủ phụ vừa là vật chủ trung gian. * Vật chủ phụ Vật chủ chính
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
(1 đáp án)Trong chu kì của Taenia solium người có thể là
Tenia solium không kí sinh ở người Vật chủ chính Vật chủ phụ *
Vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ.
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
(1 đáp án)Trong các loại plasmodium gây bệnh ở người loại thường gây thiếu máu nặng nhất P. knowlesi P. vivax * P. falciparum P. ovale P. maladie
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
(1 đáp án) Trong chu kì của trùng sốt rét muỗi anopheles là * Vật chủ chính Vật trung gian
Vừa là vật chủ phụ vừa là vật trung gian
Vừa là vật chủ chính vừa là vật trung gian
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
(1 đáp án)Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.malariae 9 ngày * Từ 14 - 16 ngày 8 ngày Từ 6-7 ngày
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
(1 đáp án)Sau một chu kỳ hồng cầu Plasmodium có số lượng merozoite nhiều nhất P.vivax P.knowlesi P.ovale P.malarie * P.falciparum
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
(1 đáp án)Sau một chu kỳ HC ở người loại Plasmodium nào có số lượng merozoite ít nhất P.knowlesi P.ovale * P.malariae P.viavx P.falciparum
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
(1 đáp án)Phòng bệnh SR lan tràn cần phải điều trị diệt thể nào của kí sinh trùng sốt rét Thể phân liệt Thể thoa trùng Thể tư dưỡng * Thể giao báo
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
(1 đáp án)Muỗi truyền bệnh xuất huyết Dengue là Culex Masonia * Aedes aegypti Anopheles
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại KST lây qua da vào cơ thể vật chủ giun kim * giun móc, mỏ sán lá sán dây giun lươn
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
(1 đáp án) Ký sinh trùng nào đào thải mầm bệnh ra ngoài qua đường máu A.lumbricoides *
B. malayi ( giun chỉ bạch huyết). N.americanus A.duodenale
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào đào thải mầm bệnh ra ngoài qua đường máu A.lumbricoides N.americanus *
W.bancrofti ( giun chỉ bạch huyết). A.đuoenale
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
(1 đáp án)Kĩ thuật xét nghiệm để tìm trứng giun kim là Xét nghiệm phân Xét nghiệm máu Xét nghiệm nước tiểu * Giấy bóng kính.
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
(1 đáp án)KST đào thải mầm bệnh ra ngoài qua đường máu Nấm, giun lươn *
Kí sinh trùng sốt rét, giun chỉ Tiết túc Đơn bào
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
(1 đáp án)Đặc điểm về sinh sản của kí sinh trùng là Chậm, nhiều,
dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản.
Nhanh, ít, dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản. *
Nhanh, nhiều, dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản.
Nhanh, ít ,dễ dàng và có ít hình thức sinh sản.
Câu hỏi 45: (1 đáp án) (1 đáp án)
Đường lây nhiễm của A.duodenale (móc mỏ)là *
Lây qua da và đường tiêu hóa Lây qua da
Lây qua đường tiêu hóa Lây qua đường máu
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại thuốc nào dưới đây không dùng để điều trị bệnh giun đũa * Tinidazol. Albendazole Mebendazole Combantrin
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại thuốc điều trị bệnh giun chỉ là Albendazole * Dietylcabamazin. Mebendazole Praziquantel
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
(1 đáp án)Nấm gây bệnh lang ben ở người là Epidermophyton floccosus Candida * Malassezia furfur Aspergillus
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
(1 đáp án)Nấm gây bệnh hắc lào là Candida *
Epidermophyton floccosus và Trichophyton rubrum. Aspergillus Malassezia furfur
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
(1 đáp án)Nguyên nhân gây sốt rét tái phát xa ở người nhiễm P.vivax
Số lượng giao bào lớn
Thoa trùng kí sinh trong hồng cầu *
Hipnozoite ở TB gan ( có thể ngủ ở TB gan )
Merozoite tiềm tàng ở hồng cầu.
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
(1 đáp án)Phun hóa chất diệt muỗi phòng chống SR vào tường, vách tới độ cao * 2m 4m 3m 5m
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
(1 đáp án)Trứng giun đũa ở ngoại cảnh có thể
Sống tốt trong điều kiện thuận lợi
Chuyển từ thể hoạt động sang thể ngủ *
Bị tiêu diệt bởi ánh nắng mặt trời và thời tiết khô hanh
Sống tốt với bất kì điều kiện ngoại cảnh nào
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
(1 đáp án)P.vivax kí sinh ở người thường có đặc điểm
Không có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh nhỏ hơn bình thường, trong hồng cầu có hạt sắc tố maurer
Không có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh bình thường, trong hồng cầu có hạt sắc tố schuffner
Có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh lớn hơn bình thường, trong hồng cầu có hạt sắc tố maurer *
Có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh lớn hơn bình thường, trong hồng cầucó hạt sắc tố schaffner
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
(1 đáp án)Người bị nhiễm Giun đũa (A.lumbricoides ) do ăn phải gì
Ăn phải ấu trùng giun đũa
Ăn phải trứng mới đẻ Ăn rau quả sạch *
Ăn phải trứng có ấu trùng thành
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
(1 đáp án)Kỹ thuật xét nghiệm để tìm trứng giun kim (E.vermicularis) là xét nghiệm máu *
kỹ thuật giấy bóng kính xét nghiệm phân xét nghiệm nước tiểu
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
(1 đáp án)Ký sinh trùng gây bệnh ở đường sinh dục tiết niệu là Entamoeba tenax * Trichomonas vaginalis. Entamoeba gingivalis Entamoeba histolytica
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
(1 đáp án)Những yếu tố của dây truyền nhiễm kí sinh trùng là *
Nguồn bệnh, mầm bệnh, đường đào thải và xâm nhập của kí sinh trùng.
Nguồn bệnh, mầm bệnh, đường đào thải của kí sinh trùng.
Nguồn bệnh, đường đào thải và xâm nhập của kí sinh trùng.
Nguồn bệnh, mầm bệnh, xâm nhập của kí sinh trùng.
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
(1 đáp án)Liều lượng của ICON nguyên chất để tẩm màn phòng chống sốt rét ở Việt Nam 10 mg/m3 màn * 20 mg/m3 màn 40 mg/m3 màn 50 mg/m3 màn
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
(1 đáp án)Kỹ thuật dùng trong phương pháp kí sinh trùng học để chẩn đoán bệnh kí sinh trùng là Tìm kháng thể Tìm kháng nguyên Nuôi cấy * Soi trực tiếp.
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
(1 đáp án)Bọ chét không có đặc điểm nào sau đây * Có hai cánh Có 3 đôi chân
Đôi chân thứ 3 to khỏe Màu vàng, hơi hung
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
(1 đáp án)Chu kì A. duodenale không có đặc điểm nào dưới đây *
Ấu trùng có giai đoạn chu du qua gan, tim, phổi
Có chu kì thuộc kiểu đơn giản
Ấu trùng có giai đoạn chu du qua tim, phổi, ruột
Thời gian hoàn thành chu kì từ 5-7 tuần
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
(1 đáp án)Đặc điểm sinh học của giun móc cái là Dài 8-11 mm
Ngắn hơn con đực đuôi nhọn miệng có bốn móc *
Dài hơn con đực đuôi nhọn miệng có bốn móc
Đuôi hình chân vịt chia 3 nhánh
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
(1 đáp án)Bội ký sinh trùng là gì
Một kí sinh trùng kí sinh trong virus
Một kí sinh trùng kí sinh trong vật chủ chính
Một kí sinh trùng kí sinh trong vi khuẩn *
Một kí sinh trùng ký sinh trên một kí sinh trùng khác
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc kiểu chu kì 5 A.duodenale A.lumbricoides N.americanus * B. malayi.
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại chu kì phức tạp là
Không cần bất kì vật chủ nào, có thể phát triển ngoài tự nhiên
Chỉ cần vật chủ phụ và vật chủ trung gian
Chỉ cần vật chủ chính *
Cần cả vật chủ chính vật chủ phụ.
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
(1 đáp án)Nguyên nhân lách to trong bệnh SR
Do hiện tượng tái phát gần và xa
Do độc tố của kí sinh trùng tiết ra *
Lách tăng cường chức năng, rối loạn thần kinh vận mạch và thần kinh giao cảm
Do xảy ra hiện tượng kết dính hồng cầu là kích thước hồng cầu to lên
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
(1 đáp án)Tuổi sinh lý của muỗi là
Là số chu kỳ G mà muỗi đã hoàn thành cho đến khi có khả năng gây
bệnh Số ngày mà muỗi đã sống. *
Số lần muỗi đẻ lại một vết u nhỏ trên dây dẫn trứng
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
(1 đáp án)Tuổi thật của muỗi là
Là số chu kỳ G mà muỗi đã hoàn thành cho đến khi có khả năng gây bệnh *
Số ngày mà muỗi đã sống.
Số lần muỗi đẻ lại một vết u nhỏ trên dây dẫn trứng
Câu hỏi 69: (1 đáp án) (1 đáp án)Sella 1 Máu còn rất ít
Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi *
Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu
Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng
Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng
Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng
Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng
Câu hỏi 70: (1 đáp
án) (1 đáp án)Sella 2
Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng
Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng *
Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi
Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng
Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu
Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng Máu còn rất ít
Câu hỏi 71: (1 đáp
án) (1 đáp án)Sella 3 *
Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng
Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu
Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng
Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng Máu còn rất ít
Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng
Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi
Câu hỏi 72: (1 đáp
án) (1 đáp án)Sella 6
Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng
Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng
Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi
Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng
Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu
Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng * Máu còn rất ít
Câu hỏi 73: (1 đáp
án) (1 đáp án)Sella 7
Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng
Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu
Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng
Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng Máu còn rất ít *
Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng
Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
(1 đáp án)Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới kí sinh trùng sốt rét P. Falciparum S.v=105/t - 14,5 * S.f=111/t- 16 S.m=144/t - 16,5
Câu hỏi 75: (1 đáp án)
(1 đáp án)Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới kí sinh trùng sốt rét P. vivax S.m=144/t - 16,5 S.f=111/t- 16 * S.v=105/t - 14,5
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
(1 đáp án)Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới kí sinh trùng sốt rét P. malarie * S.m=144/t - 16,5 S.f=111/t- 16 S.v=105/t - 14,5
Câu hỏi 77: (1 đáp án)
(1 đáp án)Đặc điểm hình thể Giun móc đực ( A.duodenale ) Chiều dài 11-13mm Dài hơn con cái * Đuôi hình chân ếch Đuôi thẳng
Câu hỏi 78: (1 đáp án)
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào dưới đây là kí sinh trùng đơn kí * A.lumbricoides Clonorchis sinensis Giun chỉ Tenia saginata
Câu hỏi 79: (1 đáp án)
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào dưới đây là nội kí sinh trùng Ghẻ Chấy Ruồi nhà * Brugia malayi. Muỗi
Câu hỏi 80: (1 đáp án)
(1 đáp án)Muỗi chủ yếu truyền bệnh viêm não nhật bản B là Culex quinquefasciatus Culex bitaeniorhynchus * Culex tritaeniorhynchus.
Câu hỏi 81: (1 đáp án)
(1 đáp án)Đặc điểm con trưởng thành của lớp côn trùng là *
Cơ thể chia 3 phần rõ rệt, có chân, có cánh hoặc không có cánh
Cơ thể chia 4 phần rõ rệt, có chân, có cánh Có 2 đôi râu
Chiếm 1/4 số lượng của ngành động vật chân khớp
Câu hỏi 82: (1 đáp án)
(1 đáp án)Enterobius vermicularis (giun kim) không gây tác hại nào sau đây * Thiếu máu. Ngứa hậu môn Rối loạn thần kinh Viêm ruột thừa
Câu hỏi 83: (1 đáp án)
(1 đáp án)Loại kí sinh trùng có ổ bệnh tự nhiên là * giun xoắn. giun đũa giun móc giun lươn
Câu hỏi 84: (1 đáp án)
(1 đáp án)Muỗi culex .quinquefasciatus truyền nhân bệnh nào sau đây * Giun chỉ W.bancrofti Sốt xuất huyết Sốt rét Viêm não Nhật Bản B
Câu hỏi 85: (1 đáp án)
(1 đáp án)Muỗi Culicinae không có đặc điểm nào sau đây Trứng không có phao * Trứng có phao.
Xúc biện và vòi bằng nhau
Bọ gậy không có ống thở
Câu hỏi 86: (1 đáp án)
(1 đáp án)Những loài giun lây nhiễm vào người ở giai đoạn trứng có ấu trùng
Giun đũa, giun lươn, giun kim
Giun đũa, giun tóc, giun chỉ *
Giun đũa, giun tóc, giun kim
Giun đũa, giun mỏ, giun kim
Câu hỏi 87: (1 đáp án)
(1 đáp án)Những loại giun nào lây nhiễm bằng ấu trùng Giun tóc và giun kim *
Giun móc/ mỏ và giun chỉ Giun đũa GIun xoắn
Câu hỏi 88: (1 đáp án)
(1 đáp án)Thuốc điều trị bệnh Giun đũa ( A.lumbricoides ) .
Santonin, Piperazin, Astermisin *
Santonin, Piperazin, Levamizol
Trilabendazole, Piperazin, Levamizol
Santonin, Primaquin, Levamizol
Câu hỏi 89: (1 đáp án) (1 đáp án)Christopher 1
Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng
Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng
Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ
tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng *
Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong
Câu hỏi 90: (1 đáp án) (1 đáp án)Christopher 2
Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng
Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ
Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng *
Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng
Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong
Câu hỏi 91: (1 đáp án) (1 đáp án)Christopher 3
Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng
Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ *
Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng
Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng
Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong
Câu hỏi 92: (1 đáp án) (1 đáp án)Christopher 4
Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ
Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong *
Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng
Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng
Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng
Câu hỏi 93: (1 đáp án) (1 đáp án)Christopher 5 *
Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ
Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong
Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng
Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng
Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng
Câu hỏi 94: (1 đáp án)
(1 đáp án)Cloquin tác dụng với thể nào của kí sinh trùng sốt rét *
Thể vô giới trong hồng cầu Thể thoa trùng Thể giao bào Thể tư dưỡng
Câu hỏi 95: (1 đáp án)
(1 đáp án)Ki thật miễn dịch men ELISA dùng để phát
hiện Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét.
Cả kháng nguyên hòa tan và kháng thể của ký sinh trùng sốt rét. Không có ý nào đúng *
Kháng thể của ký sinh trùng sốt rét.
Câu hỏi 96: (1 đáp án)
(1 đáp án)Kĩ thuật miễn dịch huỳnh quang gián tiếp (IFA) dùng để phát hiện thể nào của ký sinh trùng sốt rét.
Tất cả các thể của kí sinh trùng sốt rét.
*Kháng thể của ký sinh trùng sốt rét.
Cả kháng nguyên hòa tan và kháng thể của ký sinh trùng sốt rét.
Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét.
Câu hỏi 97: (1 đáp án)
(1 đáp án)Kĩ thuật nhuộm HE để phát hiện thể nào của ký sinh trùng sốt rét.
Cả kháng nguyên hòa tan và kháng thể của ký sinh trùng sốt rét.
Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét. *
Tất cả các thể của kí sinh trùng sốt rét.
Kháng thể của ký sinh trùng sốt rét.
Câu hỏi 98: (1 đáp án)