



















Preview text:
  Kí Sinh Trùng  Phần thi 1: Phần 1 
Câu hỏi 1: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Ấu trùng giun có giai đoạn chu du qua tim phối ruột   *  A. N. americanus   B. A.lumbricoides   C. S.stecoralis   D. B.malayi 
Câu hỏi 2: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc (A.duodenale) xâm nhập vào cơ thể người ở giai đoạn nào   Giai đoạn 2   Giai đoạn 1   Giai đoạn 4   *  Giai đoạn 3 
Câu hỏi 3: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc có khả năng phát triển.   Đất cát, đất bazan 
 Đất cát sa mạc , đất rác mùn   Đất lẫn bụi than   * 
Đất cát, đất rác mùn đất lẫn bụi than 
Câu hỏi 4: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc mỏ (A.duodenale) xâm nhập vào người nhờ khả năng nào dưới đây   * 
Hướng lên cao, tới nơi có độ ẩm cao, tới nơi có vật chủ. 
 Hướng xuống dưới tới nơi có độ ẩm cao, tới nơi có vật chủ. 
 Hướng xuống dưới, tới nơi có độ ẩm thấp, tới nơi có vật chủ. 
 Hướng lên cao, tới nơi có độ ẩm thấp, tới nơi có vật chủ. 
Câu hỏi 5: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Ấu trùng giun móc mỏ ở ngoại cảnh có đặc điểm nào 
 Tồn tại được 12 tháng ở điều kiện thuận lợi. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-30 độ C, 
phát triển ở ngoại cảnh qua 2 giai đoạn 
 Tồn tại được 18 tháng ở mọi điều kiện. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-30 độ C, phát 
triển ở ngoại cảnh qua 3 giai đoạn     
 Tồn tại được 18 tháng ở điều kiện thuận lợi. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-40 độ C,  phát triển 
ở ngoại cảnh qua 4 giai đoạn   * 
Tồn tại được 18 tháng ở điều kiện thuận lợi. phát triển ở nhiệt độ thích hợp 25-30 độ C, 
phát triển ở ngoại cảnh qua 3 giai đoạn 
Câu hỏi 6: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Yếu tố làm tăng nguy cơ bệnh giun móc/ mỏ là 
 Khí hậu nóng ẩm, sử dụng phân người ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường kém vệ sinh cá  nhân kém.   * 
Khí hậu nóng ẩm, sử dụng phân người chưa ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường kém vệ  sinh cá nhân kém. 
 Khí hậu ôn đới , sử dụng phân người chưa ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường tốt vệ sinh  cá nhân sạch sẽ. 
 Khí hậu mát mẻ, sử dụng phân người chưa ủ trong canh tác, vệ sinh môi trường kém vệ sinh  cá nhân kém. 
Câu hỏi 7: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Vị trí ký sinh chủ yếu của E.histolytica trong cơ thể người là   Tiểu tràng   Tá tràng   *  Đại tràng   Trực tràng 
Câu hỏi 8: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Vật chủ phụ của kí sinh trùng là : 
 B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang 
 C.Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính   * 
D.Vật chủ mang kí sinh trùng ở thể ấu trùng hoặc có giai đoạn sinh sản vô tính. 
 A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành. 
Câu hỏi 9: (1 đáp án) 
(1 đáp án)B.malayi thuộc kiểu chu kỳ   1   *  5   2       4 
Câu hỏi 10: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Bệnh tưa lưỡi có thể do loại nấm nào  *  Nấm Candida   Nấm Malassezia   Nấm Aspergillus   NẤm Men 
Câu hỏi 11: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Các đặc điểm của bệnh ký sinh trùng gồm 
 Kéo dài, có thể gây bệnh cấp tính, vô thời hạn   * 
Phổ biến theo vùng, có thời hạn, cấp tính và diễn biến lâu dài 
 Có thể giết chết vật chủ, gây bệnh mãn tính, có thời hạn 
 Gây biến chứng nặng, có thể giết chết vật chủ 
Câu hỏi 12: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Các loại ký sinh trùng lây nhiễm qua da vào trong cơ thể người là   A.lumbricoides   *  N americanus, A. Duodenale   S.stecoralis, T.trichura   E.vermicularis 
Câu hỏi 13: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Các loại plasmodium có thể ngủ ở tế bào gan người là   *  P.ovale và P.vivax   P.knowlesi và P.vivax   P.malarie và P.ovale   P.falciparum và P.knowlesi 
Câu hỏi 14: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Căn cứ để đặt tên giun đũa A. lumbricoides dựa vào   Nội tạng   Màu da   Số lượng môi   *  Hình thể     
Câu hỏi 15: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng các loại giun nào*   *  Giun kim (E.vermicularis)  GIun đũa (A.lumbricoides)   Giun mỏ (N.americanus)   Giun lươn ( S.stecoralis) 
Câu hỏi 16: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Bào nang đơn bào không có đặc điểm nào sau đây   Có khả năng sinh sản 
 Là thể truyền nhiễm của đơn bào 
 Không có cơ quan hô hấp biệt hóa   *  *Chỉ có một nhân 
Câu hỏi 17: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Các hình thức dinh dưỡng của đơn bào bao gồm 
 Bằng cách khuếch tán thực bào và kiểu dinh dưỡng thực vật 
 Bằng cách thẩm thấu, thực bào và kiểu dinh dưỡng động vật   * 
Bằng cách thẩm, thấu thực bào và kiểu dinh dưỡng thực vật 
 Bằng cách khuếch tán, thực bào và kiểu dinh dưỡng động vật 
Câu hỏi 18: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Chống và diệt tiết túc bằng phương pháp sinh học có ưu điểm gì 
 Mang tính chủ động, không gây ô nhiễm môi trường, tác dụng nhanh 
 Mang tính chủ động, gây ô nhiễm môi trường, không tác hại đối với con người Mang 
tính bị động, gây ô nhiễm môi trường, không tác hại đối với con người   * 
Mang tính chủ động, không gây ô nhiễm môi trường, không tác hại đối với con người 
Câu hỏi 19: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Đặc điểm bệnh giun móc mỏ ( A.duodenale) là   * 
Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu nhược sắc, bạch cầu ái toan tăng 
 Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu vô sắc, bạch cầu ái toan tăng 
 Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu tiền tiến, bạch cầu trung tính tăng 
 Thiếu máu, thiếu sắt, thiếu máu tiền tiến, bạch cầu lympho tăng 
Câu hỏi 20: (1 đáp án)     
(1 đáp án)Để diệt thể ngủ của plasmodium ta dùng   Cloroquin   Astermisin   *  Primaquin.  Quinin 
Câu hỏi 21: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Điều trị triệt để cho bệnh nhân sốt rét gồm   * 
Diệt thể ngủ ở tế bào gan, diệt thể vô tính trong hồng cầu, diệt thể giao bào 
 Diệt thể vô tính trong hồng cầu, diệt thể giao bào 
 Diệt thể ngủ ở tế bào gan, diệt thể vô tính trong hồng cầu. 
 Diệt thể tư dưỡng, diệt thể vô tính trong hồng cầu, diệt thể giao bào 
Câu hỏi 22: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại plasmodium ở người có hạn định đời sống dài nhất là   P.ovale   *  P.malariae  P.vivax   P.falciparum   P.knowlesi 
Câu hỏi 23: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại Plasmodium ở người gây cơn sốt cách hai ngày là  P.knowlesi.   P.falciparum.   *  P.vivax.   P.malariae. 
Câu hỏi 24: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại Plasmodium ở người gây cơn sốt cách hai ngày là  P.knowlesi.   P.falciparum.   *  P.ovale.   P.malariae. 
Câu hỏi 25: (1 đáp án)     
(1 đáp án)Loại Plasmodium có thời gian ngắn nhất ở người là   P. knowlesi   *  P. falciparum P.  malarie   P. ovale  P. vivax 
Câu hỏi 26: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Thời gian hoàn thành chu kì giun đũa trong cơ thể người là   *  60-75 ngày.   1-2 năm 2-6  tuần   5-7 tuần 
Câu hỏi 27: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể người là   Dưỡng chấp   Nước   *  Máu.   Oxi 
Câu hỏi 28: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Thời gian tồn lưu của ICON phun trên tường, vách để phòng chống sốt rét là   5-10 tháng   *  3-6 tháng   3-5 ngày   1-2 tuần 
Câu hỏi 29: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Thời gian hoàn thành chu kỳ sán lá phổi (P.westermani) trong cơ thể người là   2-4 tháng   1-2 năm   *  5-6 tuần   2-6 tuần 
Câu hỏi 30: (1 đáp án)     
(1 đáp án)Trong chu kì của giun chỉ bạch huyết muỗi là Vừa là 
vật chủ chính vừa là vật chủ trung gian. 
 Vừa là vật chủ phụ vừa là vật chủ trung gian.   *  Vật chủ phụ   Vật chủ chính 
Câu hỏi 31: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Trong chu kì của Taenia solium người có thể là 
 Tenia solium không kí sinh ở người   Vật chủ chính   Vật chủ phụ   * 
Vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ. 
Câu hỏi 32: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Trong các loại plasmodium gây bệnh ở người loại thường gây thiếu máu nặng nhất   P. knowlesi   P. vivax   *  P. falciparum   P. ovale   P. maladie 
Câu hỏi 33: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Trong chu kì của trùng sốt rét muỗi anopheles là   *  Vật chủ chính   Vật trung gian 
 Vừa là vật chủ phụ vừa là vật trung gian 
 Vừa là vật chủ chính vừa là vật trung gian 
Câu hỏi 34: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.malariae   9 ngày   *  Từ 14 - 16 ngày 8 ngày   Từ 6-7 ngày 
Câu hỏi 35: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Sau một chu kỳ hồng cầu Plasmodium có số lượng merozoite nhiều nhất       P.vivax   P.knowlesi   P.ovale   P.malarie   *  P.falciparum 
Câu hỏi 36: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Sau một chu kỳ HC ở người loại Plasmodium nào có số lượng merozoite ít nhất   P.knowlesi   P.ovale   *  P.malariae  P.viavx   P.falciparum 
Câu hỏi 37: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Phòng bệnh SR lan tràn cần phải điều trị diệt thể nào của kí sinh trùng sốt rét   Thể phân liệt   Thể thoa trùng   Thể tư dưỡng   *  Thể giao báo 
Câu hỏi 38: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Muỗi truyền bệnh xuất huyết Dengue là   Culex   Masonia   *  Aedes aegypti   Anopheles 
Câu hỏi 39: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại KST lây qua da vào cơ thể vật chủ   giun kim   *  giun móc, mỏ   sán lá   sán dây   giun lươn     
Câu hỏi 40: (1 đáp án) 
(1 đáp án) Ký sinh trùng nào đào thải mầm bệnh ra ngoài qua đường máu   A.lumbricoides   * 
B. malayi ( giun chỉ bạch huyết).   N.americanus   A.duodenale 
Câu hỏi 41: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào đào thải mầm bệnh ra ngoài qua đường máu   A.lumbricoides   N.americanus   * 
W.bancrofti ( giun chỉ bạch huyết).   A.đuoenale 
Câu hỏi 42: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Kĩ thuật xét nghiệm để tìm trứng giun kim là   Xét nghiệm phân   Xét nghiệm máu   Xét nghiệm nước tiểu   *  Giấy bóng kính. 
Câu hỏi 43: (1 đáp án) 
(1 đáp án)KST đào thải mầm bệnh ra ngoài qua đường máu   Nấm, giun lươn   * 
Kí sinh trùng sốt rét, giun chỉ   Tiết túc   Đơn bào 
Câu hỏi 44: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Đặc điểm về sinh sản của kí sinh trùng là Chậm, nhiều, 
dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản. 
 Nhanh, ít, dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản.   * 
Nhanh, nhiều, dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản. 
 Nhanh, ít ,dễ dàng và có ít hình thức sinh sản.     
Câu hỏi 45: (1 đáp án) (1 đáp  án) 
 Đường lây nhiễm của A.duodenale (móc mỏ)là   * 
Lây qua da và đường tiêu hóa   Lây qua da 
 Lây qua đường tiêu hóa   Lây qua đường máu 
Câu hỏi 46: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại thuốc nào dưới đây không dùng để điều trị bệnh giun đũa  *  Tinidazol.   Albendazole   Mebendazole   Combantrin 
Câu hỏi 47: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại thuốc điều trị bệnh giun chỉ là   Albendazole   *  Dietylcabamazin.   Mebendazole   Praziquantel 
Câu hỏi 48: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Nấm gây bệnh lang ben ở người là   Epidermophyton floccosus   Candida   *  Malassezia furfur   Aspergillus 
Câu hỏi 49: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Nấm gây bệnh hắc lào là   Candida   * 
Epidermophyton floccosus và Trichophyton rubrum.   Aspergillus   Malassezia furfur     
Câu hỏi 50: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Nguyên nhân gây sốt rét tái phát xa ở người nhiễm P.vivax 
 Số lượng giao bào lớn 
 Thoa trùng kí sinh trong hồng cầu   * 
Hipnozoite ở TB gan ( có thể ngủ ở TB gan ) 
 Merozoite tiềm tàng ở hồng cầu. 
Câu hỏi 51: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Phun hóa chất diệt muỗi phòng chống SR vào tường, vách tới độ cao   *  2m  4m   3m   5m 
Câu hỏi 52: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Trứng giun đũa ở ngoại cảnh có thể 
 Sống tốt trong điều kiện thuận lợi 
 Chuyển từ thể hoạt động sang thể ngủ   * 
Bị tiêu diệt bởi ánh nắng mặt trời và thời tiết khô hanh 
 Sống tốt với bất kì điều kiện ngoại cảnh nào 
Câu hỏi 53: (1 đáp án) 
(1 đáp án)P.vivax kí sinh ở người thường có đặc điểm 
 Không có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh nhỏ hơn bình thường, trong hồng cầu có hạt sắc  tố maurer 
 Không có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh bình thường, trong hồng cầu có hạt sắc tố  schuffner 
 Có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh lớn hơn bình thường, trong hồng cầu có hạt sắc tố  maurer   * 
Có thể ngủ ở gan, hồng cầu ký sinh lớn hơn bình thường, trong hồng cầucó hạt sắc tố  schaffner 
Câu hỏi 54: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Người bị nhiễm Giun đũa (A.lumbricoides ) do ăn phải gì 
 Ăn phải ấu trùng giun đũa 
 Ăn phải trứng mới đẻ   Ăn rau quả sạch       * 
Ăn phải trứng có ấu trùng thành 
Câu hỏi 55: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Kỹ thuật xét nghiệm để tìm trứng giun kim (E.vermicularis) là   xét nghiệm máu   * 
kỹ thuật giấy bóng kính   xét nghiệm phân   xét nghiệm nước tiểu 
Câu hỏi 56: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Ký sinh trùng gây bệnh ở đường sinh dục tiết niệu là   Entamoeba tenax   *  Trichomonas vaginalis.  Entamoeba gingivalis   Entamoeba histolytica 
Câu hỏi 57: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Những yếu tố của dây truyền nhiễm kí sinh trùng là   * 
Nguồn bệnh, mầm bệnh, đường đào thải và xâm nhập của kí sinh trùng. 
 Nguồn bệnh, mầm bệnh, đường đào thải của kí sinh trùng. 
 Nguồn bệnh, đường đào thải và xâm nhập của kí sinh trùng. 
 Nguồn bệnh, mầm bệnh, xâm nhập của kí sinh trùng. 
Câu hỏi 58: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Liều lượng của ICON nguyên chất để tẩm màn phòng chống sốt rét ở Việt Nam   10 mg/m3 màn   *  20 mg/m3 màn   40 mg/m3 màn   50 mg/m3 màn 
Câu hỏi 59: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Kỹ thuật dùng trong phương pháp kí sinh trùng học để chẩn đoán bệnh kí sinh trùng là   Tìm kháng thể   Tìm kháng nguyên   Nuôi cấy   *      Soi trực tiếp. 
Câu hỏi 60: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Bọ chét không có đặc điểm nào sau đây   *  Có hai cánh   Có 3 đôi chân 
 Đôi chân thứ 3 to khỏe   Màu vàng, hơi hung 
Câu hỏi 61: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Chu kì A. duodenale không có đặc điểm nào dưới đây   * 
Ấu trùng có giai đoạn chu du qua gan, tim, phổi 
 Có chu kì thuộc kiểu đơn giản 
 Ấu trùng có giai đoạn chu du qua tim, phổi, ruột 
 Thời gian hoàn thành chu kì từ 5-7 tuần 
Câu hỏi 62: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Đặc điểm sinh học của giun móc cái  là Dài 8-11 mm 
 Ngắn hơn con đực đuôi nhọn miệng có bốn móc   * 
Dài hơn con đực đuôi nhọn miệng có bốn móc 
 Đuôi hình chân vịt chia 3 nhánh 
Câu hỏi 63: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Bội ký sinh trùng là gì 
 Một kí sinh trùng kí sinh trong virus 
 Một kí sinh trùng kí sinh trong vật chủ chính 
 Một kí sinh trùng kí sinh trong vi khuẩn   * 
Một kí sinh trùng ký sinh trên một kí sinh trùng khác 
Câu hỏi 64: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc kiểu chu kì 5   A.duodenale   A.lumbricoides   N.americanus   *  B. malayi.     
Câu hỏi 65: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại chu kì phức tạp là 
 Không cần bất kì vật chủ nào, có thể phát triển ngoài tự nhiên 
 Chỉ cần vật chủ phụ và vật chủ trung gian 
 Chỉ cần vật chủ chính   * 
Cần cả vật chủ chính vật chủ phụ. 
Câu hỏi 66: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Nguyên nhân lách to trong bệnh SR 
 Do hiện tượng tái phát gần và xa 
 Do độc tố của kí sinh trùng tiết ra   * 
Lách tăng cường chức năng, rối loạn thần kinh vận mạch và thần kinh giao cảm 
 Do xảy ra hiện tượng kết dính hồng cầu là kích thước hồng cầu to lên 
Câu hỏi 67: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Tuổi sinh lý của muỗi là 
 Là số chu kỳ G mà muỗi đã hoàn thành cho đến khi có khả năng gây 
bệnh Số ngày mà muỗi đã sống.   * 
Số lần muỗi đẻ lại một vết u nhỏ trên dây dẫn trứng 
Câu hỏi 68: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Tuổi thật của muỗi là 
 Là số chu kỳ G mà muỗi đã hoàn thành cho đến khi có khả năng gây bệnh   * 
Số ngày mà muỗi đã sống. 
 Số lần muỗi đẻ lại một vết u nhỏ trên dây dẫn trứng 
Câu hỏi 69: (1 đáp án)  (1 đáp án)Sella 1   Máu còn rất ít 
 Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi   * 
Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu 
 Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng 
 Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng 
 Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng 
 Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng     
Câu hỏi 70: (1 đáp 
án) (1 đáp án)Sella 2 
 Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng 
 Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng   * 
Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi 
 Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng 
 Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu 
 Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng   Máu còn rất ít 
Câu hỏi 71: (1 đáp 
án) (1 đáp án)Sella 3   * 
Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng 
 Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu 
 Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng 
 Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng  Máu còn rất ít 
 Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng 
 Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi 
Câu hỏi 72: (1 đáp 
án) (1 đáp án)Sella 6 
 Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng 
 Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng 
 Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi 
 Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng 
 Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu 
 Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng   *  Máu còn rất ít 
Câu hỏi 73: (1 đáp 
án) (1 đáp án)Sella 7 
 Máu màu đen và chỉ còn đầy 1 đốt bụng 
 Muỗi chưa ăn, bụng lép ko có máu 
 Máu chuyển sang màu đỏ nâu, chỉ còn đầy 3 đốt bụng 
 Máu có màu nâu và đầy 2 đốt bụng       Máu còn rất ít   * 
Máu tiêu hết, dạ dày không có máu nhưng bụng không lép mà chứa đầy trứng 
 Muỗi mới hút máu, dạ dày chứa đầy máu đỏ tươi 
Câu hỏi 74: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới kí sinh trùng sốt rét P.  Falciparum   S.v=105/t - 14,5   *  S.f=111/t- 16   S.m=144/t - 16,5 
Câu hỏi 75: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới kí sinh trùng sốt rét P.  vivax   S.m=144/t - 16,5   S.f=111/t- 16   *  S.v=105/t - 14,5 
Câu hỏi 76: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới kí sinh trùng sốt rét P.  malarie   *  S.m=144/t -  16,5  S.f=111/t- 16   S.v=105/t - 14,5 
Câu hỏi 77: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Đặc điểm hình thể Giun móc đực ( A.duodenale )   Chiều dài 11-13mm   Dài hơn con cái   *  Đuôi hình chân ếch   Đuôi thẳng 
Câu hỏi 78: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào dưới đây là kí sinh trùng đơn kí   *      A.lumbricoides   Clonorchis sinensis   Giun chỉ   Tenia saginata 
Câu hỏi 79: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Ký sinh trùng nào dưới đây là nội kí sinh trùng   Ghẻ   Chấy   Ruồi nhà   *  Brugia malayi.   Muỗi 
Câu hỏi 80: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Muỗi chủ yếu truyền bệnh viêm não nhật bản B là   Culex quinquefasciatus   Culex bitaeniorhynchus   *  Culex tritaeniorhynchus. 
Câu hỏi 81: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Đặc điểm con trưởng thành của lớp côn trùng là  * 
Cơ thể chia 3 phần rõ rệt, có chân, có cánh hoặc không có cánh 
Cơ thể chia 4 phần rõ rệt, có chân, có cánh   Có 2 đôi râu 
 Chiếm 1/4 số lượng của ngành động vật chân khớp 
Câu hỏi 82: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Enterobius vermicularis (giun kim) không gây tác hại nào sau đây   *  Thiếu máu.   Ngứa hậu môn   Rối loạn thần kinh   Viêm ruột thừa 
Câu hỏi 83: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Loại kí sinh trùng có ổ bệnh tự nhiên là   *  giun xoắn.       giun đũa   giun móc   giun lươn 
Câu hỏi 84: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Muỗi culex .quinquefasciatus truyền nhân bệnh nào sau đây   *  Giun chỉ W.bancrofti   Sốt xuất huyết   Sốt rét   Viêm não Nhật Bản B 
Câu hỏi 85: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Muỗi Culicinae không có đặc điểm nào sau đây   Trứng không có phao   *  Trứng có phao. 
 Xúc biện và vòi bằng nhau 
 Bọ gậy không có ống thở 
Câu hỏi 86: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Những loài giun lây nhiễm vào người ở giai đoạn trứng có ấu trùng 
 Giun đũa, giun lươn, giun kim 
 Giun đũa, giun tóc, giun chỉ   * 
Giun đũa, giun tóc, giun kim 
Giun đũa, giun mỏ, giun kim 
Câu hỏi 87: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Những loại giun nào lây nhiễm bằng ấu trùng   Giun tóc và giun kim   * 
Giun móc/ mỏ và giun chỉ   Giun đũa   GIun xoắn 
Câu hỏi 88: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Thuốc điều trị bệnh Giun đũa ( A.lumbricoides ) . 
 Santonin, Piperazin, Astermisin   * 
Santonin, Piperazin, Levamizol     
 Trilabendazole, Piperazin, Levamizol 
 Santonin, Primaquin, Levamizol 
Câu hỏi 89: (1 đáp án)  (1 đáp án)Christopher 1 
 Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng 
 Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng 
 Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ 
 tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng   * 
Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong 
Câu hỏi 90: (1 đáp án)  (1 đáp án)Christopher 2 
 Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng 
 Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ 
 Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng   * 
Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng 
 Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong 
Câu hỏi 91: (1 đáp án)  (1 đáp án)Christopher 3 
 Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng 
 Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ  * 
Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng 
Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng 
 Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong 
Câu hỏi 92: (1 đáp án)  (1 đáp án)Christopher 4 
 Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ 
 Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong   * 
Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng 
 Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng 
 Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng 
Câu hỏi 93: (1 đáp án)  (1 đáp án)Christopher 5       * 
Trứng phát triển hoàn chỉnh, sẵn sàng để có thể đẻ 
 Các tế bào của mầm trứng chưa phát triển, màu trong 
 Chất cấu tạo trứng chiếm gần hết trứng 
 Chất cấu tạo trứng chiếm quá nửa trứng 
 Tế bào trứng phát triển, chất cấu tạo trứng chiếm gần nửa trứng 
Câu hỏi 94: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Cloquin tác dụng với thể nào của kí sinh trùng sốt rét   * 
Thể vô giới trong hồng cầu   Thể thoa trùng   Thể giao bào   Thể tư dưỡng 
Câu hỏi 95: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Ki thật miễn dịch men ELISA dùng để phát 
hiện Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét. 
 Cả kháng nguyên hòa tan và kháng thể của ký sinh trùng sốt rét.   Không có ý nào đúng   * 
Kháng thể của ký sinh trùng sốt rét. 
Câu hỏi 96: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Kĩ thuật miễn dịch huỳnh quang gián tiếp (IFA) dùng để phát hiện thể nào của ký sinh  trùng sốt rét. 
 Tất cả các thể của kí sinh trùng sốt rét. 
 *Kháng thể của ký sinh trùng sốt rét. 
 Cả kháng nguyên hòa tan và kháng thể của ký sinh trùng sốt rét. 
 Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét. 
Câu hỏi 97: (1 đáp án) 
(1 đáp án)Kĩ thuật nhuộm HE để phát hiện thể nào của ký sinh trùng sốt rét. 
 Cả kháng nguyên hòa tan và kháng thể của ký sinh trùng sốt rét. 
 Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét.   * 
Tất cả các thể của kí sinh trùng sốt rét. 
 Kháng thể của ký sinh trùng sốt rét. 
Câu hỏi 98: (1 đáp án)