Kiểm tra định kỳ HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Võ Thành Trinh – An Giang

Đề kiểm tra định kỳ HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Võ Thành Trinh – An Giang là đề kiểm tra một tiết Đại số và Giải tích 11 chương 4, các nội dung kiểm tra gồm có: giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục

Chủ đề:

Đề thi Toán 11 549 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kiểm tra định kỳ HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Võ Thành Trinh – An Giang

Đề kiểm tra định kỳ HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Võ Thành Trinh – An Giang là đề kiểm tra một tiết Đại số và Giải tích 11 chương 4, các nội dung kiểm tra gồm có: giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục

57 29 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH
——————————–
Đề có 3 trang
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 11
Ngày kiểm tra: . . ./03/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
đề: 132
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các khẳng định sau:
(I) lim q
n
= 0, với q bất kỳ.
(II) lim
1
n
= 0.
(III) lim
2019
n
3
= 0.
(IV) Nếu u
n
= c (c hằng số ) thì lim u
n
= c.
Số khẳng định đúng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho các hàm số y = x
2
+ 3x + 4, y = sin x, y =
x 2
x + 1
, y =
x 1. Số hàm số liên tục trên
R
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Giá trị của lim lim
x→−1
(x
2
3x 5) bằng
A. 11. B. 1. C. 4. D. 7.
Câu 4. Tính giá trị của I = lim
n+
n + 2
2n 3
.
A. I = 1. B. I =
2
3
. C. I =
1
3
. D. I =
1
2
.
Câu 5.
Hàm số y = f(x) đồ thị như hình v gián đoạn tại điểm
hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
O
x
y
1
1
2
2
3
3
Câu 6. Biết rằng lim
x1
x
2
3x + 2
x 1
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 7. Giả sử (u
n
) và (v
n
) các dãy số lim u
n
= L và lim v
n
= M. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. lim(u
n
· v
n
) = L · M. B. lim(u
n
v
n
) = L M.
C. lim(u
n
+ v
n
) = L + M. D. lim
u
n
v
n
=
L
M
.
Câu 8. Tính lim
x→−∞
2x
2
+ 3x + 1
5x
2
+ 2019
.
A.
3
2019
. B.
1
5
. C.
2
5
. D. 0.
Trang 1/3 đề 132
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a) · f (b) > 0 thì phương trình f(x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f (x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f (x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) < 0 thì phương trình f (x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
Câu 10. Biết rằng lim
x0
x + 1 1
x
=
a
b
, trong đó
a
b
phân số tối giản. Tính P = a + 2b.
A. P = 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11. Cho hàm số f(x) =
3 x
x + 1 2
nếu x > 3
mx + 2 nếu x 3
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m
bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 4.
Câu 12. Tính lim
x→−∞
(x
3
4x
5
+ 2x + 1).
A. −∞. B. 1. C. 4. D. +.
Câu 13. Tìm m để hàm số f(x) =
x
2
x
x 1
khi x 6= 1
m 1 khi x = 1
liên tục tại x = 1.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 0.
Câu 14. Tính lim
x2
2x
2
5x + 2
x
2
4x + 4
.
A. 0. B. 2. C. −∞. D. 3.
Câu 15. Tính giá trị của L = lim
9n
2
+ 8n + 1
3n 7
.
A. L =
9
7
. B. L =
3
7
. C. L = 1. D. L = 3.
Câu 16. Cho phương trình 2x
4
5x
2
+ x + 1 = 0 (1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. Phương trình (1) chỉ 1 nghiệm trong khoảng (2; 1).
B. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (1; 1).
C. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (2; 0).
D. Phương trình (1) ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2).
Câu 17. Giá trị của lim
4
n
5
n
16 · 5
n
3
n
+ 1
bằng
A.
5
16
. B.
1
16
. C.
1
16
. D.
1
17
.
Câu 18. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) =
4 x
x + 5 3
khi x > 4
1 m khi x 4
liên tục tại x = 4.
A. m = 7. B. m = 5. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 19. Biết rằng lim
x1
x
3
1
5x
2
4x 1
= lim
x1
(x 1)(ax
2
+ x + c)
(x 1)(dx + c)
, với a, c, d Z. Giá trị của 3a +
2c + d bằng
A. 6. B. 11. C. 7. D. 10.
Trang 2/3 đề 132
Câu 20. Giá trị của lim
x1
x
2018
+ x 2
x
2017
+ x 2
bằng
a
b
, với
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của a
2
b
2
.
A. 4035. B. 4037. C. 4035. D. 4033.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính lim
x→−2
x 1 +
2x
2
+ 1
4 x
2
.
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x
6
7x
4
+ 5x
3
8x + 1 = 0 ít nhất ba nghiệm thực thuộc
(1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. . . Số báo danh . . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. . .. . .. . ..
Trang 3/3 đề 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH
——————————–
Đề có 3 trang
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 11
Ngày kiểm tra: . . . /03/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
đề: 203
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tính giá trị của I = lim
n+
n + 2
2n 3
.
A. I =
2
3
. B. I = 1. C. I =
1
3
. D. I =
1
2
.
Câu 2. Biết rằng lim
x1
x
2
3x + 2
x 1
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 3. Tính lim
x→−∞
2x
2
+ 3x + 1
5x
2
+ 2019
.
A. 0. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
3
2019
.
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
(I) lim q
n
= 0, với q bất kỳ.
(II) lim
1
n
= 0.
(III) lim
2019
n
3
= 0.
(IV) Nếu u
n
= c (c hằng số ) thì lim u
n
= c.
Số khẳng định đúng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5. Giả sử (u
n
) và (v
n
) các dãy số lim u
n
= L và lim v
n
= M. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. lim(u
n
· v
n
) = L · M. B. lim(u
n
+ v
n
) = L + M.
C. lim(u
n
v
n
) = L M. D. lim
u
n
v
n
=
L
M
.
Câu 6. Cho các hàm số y = x
2
+ 3x + 4, y = sin x, y =
x 2
x + 1
, y =
x 1. Số hàm số liên tục trên
R
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7.
Hàm số y = f(x) đồ thị như hình v gián đoạn tại điểm
hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
O
x
y
1
1
2
2
3
3
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f(x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
Trang 1/3 đề 203
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a) · f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f (x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
Câu 9. Giá trị của lim lim
x→−1
(x
2
3x 5) bằng
A. 4. B. 7. C. 11. D. 1.
Câu 10. Tính lim
x→−∞
(x
3
4x
5
+ 2x + 1).
A. 4. B. −∞. C. +. D. 1.
Câu 11. Tìm m để hàm số f(x) =
x
2
x
x 1
khi x 6= 1
m 1 khi x = 1
liên tục tại x = 1.
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 12. Cho phương trình 2x
4
5x
2
+ x + 1 = 0 (1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (1; 1).
B. Phương trình (1) chỉ 1 nghiệm trong khoảng (2; 1).
C. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (2; 0).
D. Phương trình (1) ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2).
Câu 13. Biết rằng lim
x1
x
3
1
5x
2
4x 1
= lim
x1
(x 1)(ax
2
+ x + c)
(x 1)(dx + c)
, với a, c, d Z. Giá trị của 3a +
2c + d bằng
A. 10. B. 11. C. 6. D. 7.
Câu 14. Giá trị của lim
4
n
5
n
16 · 5
n
3
n
+ 1
bằng
A.
1
16
. B.
5
16
. C.
1
17
. D.
1
16
.
Câu 15. Tính lim
x2
2x
2
5x + 2
x
2
4x + 4
.
A. 2. B. −∞. C. 0. D. 3.
Câu 16. Biết rằng lim
x0
x + 1 1
x
=
a
b
, trong đó
a
b
phân số tối giản. Tính P = a + 2b.
A. 4. B. 3. C. P = 5. D. 2.
Câu 17. Tính giá trị của L = lim
9n
2
+ 8n + 1
3n 7
.
A. L =
3
7
. B. L = 1. C. L = 3. D. L =
9
7
.
Câu 18. Cho hàm số f(x) =
3 x
x + 1 2
nếu x > 3
mx + 2 nếu x 3
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m
bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 4.
Câu 19. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) =
4 x
x + 5 3
khi x > 4
1 m khi x 4
liên tục tại x = 4.
A. m = 0. B. m = 5. C. m = 7. D. m = 2.
Câu 20. Giá trị của lim
x1
x
2018
+ x 2
x
2017
+ x 2
bằng
a
b
, với
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của a
2
b
2
.
A. 4035. B. 4033. C. 4035. D. 4037.
Trang 2/3 đề 203
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính lim
x→−2
x 1 +
2x
2
+ 1
4 x
2
.
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x
6
7x
4
+ 5x
3
8x + 1 = 0 ít nhất ba nghiệm thực thuộc
(1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. . . Số báo danh . . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. . .. . .. . ..
Trang 3/3 đề 203
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH
——————————–
Đề có 3 trang
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 11
Ngày kiểm tra: . . . /03/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
đề: 357
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Hàm số y = f(x) đồ thị như hình v gián đoạn tại điểm
hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
O
x
y
1
1
2
2
3
3
Câu 2. Tính lim
x→−∞
2x
2
+ 3x + 1
5x
2
+ 2019
.
A. 0. B.
1
5
. C.
3
2019
. D.
2
5
.
Câu 3. Cho các hàm số y = x
2
+ 3x + 4, y = sin x, y =
x 2
x + 1
, y =
x 1. Số hàm số liên tục trên
R
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4. Biết rằng lim
x1
x
2
3x + 2
x 1
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 5. Tính giá trị của I = lim
n+
n + 2
2n 3
.
A. I =
1
3
. B. I = 1. C. I =
2
3
. D. I =
1
2
.
Câu 6. Giả sử (u
n
) và (v
n
) các dãy số lim u
n
= L và lim v
n
= M. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. lim(u
n
· v
n
) = L · M. B. lim(u
n
+ v
n
) = L + M.
C. lim
u
n
v
n
=
L
M
. D. lim(u
n
v
n
) = L M.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f(x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f(x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
Câu 8. Giá trị của lim lim
x→−1
(x
2
3x 5) bằng
A. 7. B. 1. C. 11. D. 4.
Trang 1/3 đề 357
Câu 9. Cho các khẳng định sau:
(I) lim q
n
= 0, với q bất kỳ.
(II) lim
1
n
= 0.
(III) lim
2019
n
3
= 0.
(IV) Nếu u
n
= c (c hằng số ) thì lim u
n
= c.
Số khẳng định đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Giá trị của lim
4
n
5
n
16 · 5
n
3
n
+ 1
bằng
A.
1
16
. B.
1
16
. C.
5
16
. D.
1
17
.
Câu 11. Tính lim
x→−∞
(x
3
4x
5
+ 2x + 1).
A. −∞. B. 1. C. +. D. 4.
Câu 12. Biết rằng lim
x1
x
3
1
5x
2
4x 1
= lim
x1
(x 1)(ax
2
+ x + c)
(x 1)(dx + c)
, với a, c, d Z. Giá trị của 3a +
2c + d bằng
A. 10. B. 7. C. 11. D. 6.
Câu 13. Cho hàm số f(x) =
3 x
x + 1 2
nếu x > 3
mx + 2 nếu x 3
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m
bằng
A. 2. B. 2. C. 4. D. 4.
Câu 14. Cho phương trình 2x
4
5x
2
+ x + 1 = 0 (1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (1; 1).
B. Phương trình (1) chỉ 1 nghiệm trong khoảng (2; 1).
C. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (2; 0).
D. Phương trình (1) ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2).
Câu 15. Tính giá trị của L = lim
9n
2
+ 8n + 1
3n 7
.
A. L =
3
7
. B. L =
9
7
. C. L = 1. D. L = 3.
Câu 16. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) =
4 x
x + 5 3
khi x > 4
1 m khi x 4
liên tục tại x = 4.
A. m = 2. B. m = 5. C. m = 7. D. m = 0.
Câu 17. Biết rằng lim
x0
x + 1 1
x
=
a
b
, trong đó
a
b
phân số tối giản. Tính P = a + 2b.
A. 3. B. P = 5. C. 4. D. 2.
Câu 18. Tính lim
x2
2x
2
5x + 2
x
2
4x + 4
.
A. 2. B. 3. C. −∞. D. 0.
Câu 19. Tìm m để hàm số f(x) =
x
2
x
x 1
khi x 6= 1
m 1 khi x = 1
liên tục tại x = 1.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 20. Giá trị của lim
x1
x
2018
+ x 2
x
2017
+ x 2
bằng
a
b
, với
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của a
2
b
2
.
A. 4035. B. 4033. C. 4035. D. 4037.
Trang 2/3 đề 357
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính lim
x→−2
x 1 +
2x
2
+ 1
4 x
2
.
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x
6
7x
4
+ 5x
3
8x + 1 = 0 ít nhất ba nghiệm thực thuộc
(1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. . . Số báo danh . . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. . .. . .. . ..
Trang 3/3 đề 357
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH
——————————–
Đề có 3 trang
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 11
Ngày kiểm tra: . . . /03/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
đề: 485
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các khẳng định sau:
(I) lim q
n
= 0, với q bất kỳ.
(II) lim
1
n
= 0.
(III) lim
2019
n
3
= 0.
(IV) Nếu u
n
= c (c hằng số ) thì lim u
n
= c.
Số khẳng định đúng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Tính lim
x→−∞
2x
2
+ 3x + 1
5x
2
+ 2019
.
A.
2
5
. B.
3
2019
. C.
1
5
. D. 0.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f(x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a) · f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f(b) 0 thì phương trình f (x) = 0
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
Câu 4.
Hàm số y = f(x) đồ thị như hình v gián đoạn tại điểm
hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
O
x
y
1
1
2
2
3
3
Câu 5. Giả sử (u
n
) và (v
n
) các dãy số lim u
n
= L và lim v
n
= M. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. lim(u
n
+ v
n
) = L + M. B. lim(u
n
· v
n
) = L · M.
C. lim
u
n
v
n
=
L
M
. D. lim(u
n
v
n
) = L M.
Câu 6. Tính giá trị của I = lim
n+
n + 2
2n 3
.
A. I =
1
3
. B. I =
1
2
. C. I =
2
3
. D. I = 1.
Câu 7. Giá trị của lim lim
x→−1
(x
2
3x 5) bằng
A. 11. B. 1. C. 7. D. 4.
Trang 1/3 đề 485
Câu 8. Cho các hàm số y = x
2
+ 3x + 4, y = sin x, y =
x 2
x + 1
, y =
x 1. Số hàm số liên tục trên
R
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 9. Biết rằng lim
x1
x
2
3x + 2
x 1
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 1. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 10. Tính lim
x→−∞
(x
3
4x
5
+ 2x + 1).
A. −∞. B. +. C. 4. D. 1.
Câu 11. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) =
4 x
x + 5 3
khi x > 4
1 m khi x 4
liên tục tại x = 4.
A. m = 7. B. m = 5. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 12. Tìm m để hàm số f(x) =
x
2
x
x 1
khi x 6= 1
m 1 khi x = 1
liên tục tại x = 1.
A. m = 2. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 13. Biết rằng lim
x0
x + 1 1
x
=
a
b
, trong đó
a
b
phân số tối giản. Tính P = a + 2b.
A. P = 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14. Biết rằng lim
x1
x
3
1
5x
2
4x 1
= lim
x1
(x 1)(ax
2
+ x + c)
(x 1)(dx + c)
, với a, c, d Z. Giá trị của 3a +
2c + d bằng
A. 6. B. 7. C. 10. D. 11.
Câu 15. Cho phương trình 2x
4
5x
2
+ x + 1 = 0 (1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (1; 1).
B. Phương trình (1) ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2).
C. Phương trình (1) không nghiệm trong khoảng (2; 0).
D. Phương trình (1) chỉ 1 nghiệm trong khoảng (2; 1).
Câu 16. Cho hàm số f(x) =
3 x
x + 1 2
nếu x > 3
mx + 2 nếu x 3
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m
bằng
A. 2. B. 2. C. 4. D. 4.
Câu 17. Giá trị của lim
4
n
5
n
16 · 5
n
3
n
+ 1
bằng
A.
1
16
. B.
1
16
. C.
5
16
. D.
1
17
.
Câu 18. Tính giá trị của L = lim
9n
2
+ 8n + 1
3n 7
.
A. L =
9
7
. B. L = 3. C. L =
3
7
. D. L = 1.
Câu 19. Tính lim
x2
2x
2
5x + 2
x
2
4x + 4
.
A. 0. B. 2. C. −∞. D. 3.
Câu 20. Giá trị của lim
x1
x
2018
+ x 2
x
2017
+ x 2
bằng
a
b
, với
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của a
2
b
2
.
A. 4035. B. 4033. C. 4035. D. 4037.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Trang 2/3 đề 485
Câu 1. Tính lim
x→−2
x 1 +
2x
2
+ 1
4 x
2
.
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x
6
7x
4
+ 5x
3
8x + 1 = 0 ít nhất ba nghiệm thực thuộc
(1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. . . Số báo danh . . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. . .. . .. . ..
Trang 3/3 đề 485
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 132
1. B 2. B 3. B 4. D 5. B 6. B 7. D 8. C 9. D 10. A
11. C 12. D 13. B 14. C 15. C 16. D 17. C 18. A 19. D 20. B
đề thi 203
1. D 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. D 8. B 9. D 10. C
11. C 12. D 13. A 14. A 15. B 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D
đề thi 357
1. A 2. D 3. D 4. B 5. D 6. C 7. C 8. B 9. C 10. A
11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. C 19. A 20. D
đề thi 485
1. B 2. A 3. C 4. A 5. C 6. B 7. B 8. C 9. A 10. B
11. A 12. A 13. A 14. C 15. B 16. A 17. B 18. D 19. C 20. D
1
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP CHI TIẾT
Câu 1. Các khẳng định đúng lim
1
n
= 0, lim
2019
n
3
= 0, nếu u
n
= c (c hằng số ) thì lim u
n
= c.
Ta lim q
n
= 0 nếu |q| < 1 và lim q
n
= + nếu q > 1.
Chọn đáp án B
Câu 2. Các hàm số y = x
2
+ 3x + 4 và y = sin x xác định trên R nên liên tục trên R.
Hàm số y =
x 2
x + 1
xác định trên từng khoảng (−∞; 1), (1; +) nên chỉ liên tục trên mỗi
khoảng (−∞; 1), (1; +).
Hàm số y =
x 1 xác định trên [1; +) nên liên tục trên [1; +).
Chọn đáp án B
Câu 3. Ta lim lim
x→−1
(x
2
3x 5) = (1)
2
3 · (1) 5 = 1.
Chọn đáp án B
Câu 4. Ta I = lim
n+
n + 2
2n 3
= lim
n+
n
1 +
2
n
n
2
3
n
= lim
n+
1 +
2
n
2
3
n
=
1
2
.
Chọn đáp án D
Câu 5. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số bị gián đoạn tại điểm hoành độ bằng x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 6. Ta lim
x1
x
2
3x + 2
x 1
= lim
x1
(x 1)(x 2)
x 1
= lim
x1
(x 2) = 1.
Chọn đáp án B
Câu 7. Nếu lim u
n
= L và lim v
n
= M thì
lim(u
n
+ v
n
) = L + M.
lim(u
n
v
n
) = L M.
lim(u
n
· v
n
) = L · M.
lim
u
n
v
n
=
L
M
, với M 6= 0.
Chọn đáp án D
Câu 8. Ta lim
x→−∞
2x
2
+ 3x + 1
5x
2
+ 2019
= lim
x→−∞
x
2
2 +
3
x
+
1
x
2
x
2
5 +
2019
x
2
= lim
x→−∞
2 +
3
x
+
1
x
2
5 +
2019
x
2
=
2
5
.
Chọn đáp án C
Câu 9. Ta định Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] f (a) · f(b) < 0 thì phương
trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (a; b)”.
Chọn đáp án D
Câu 10. Ta lim
x0
x + 1 1
x
= lim
x0
x + 1 1
x(
x + 1 + 1)
= lim
x0
1
x + 1 + 1
=
1
2
.
Suy ra a = 1, b = 2. Do đó P = a + 2b = 5.
Chọn đáp án A
Câu 11.
2
Với x > 3 thì f(x) =
3 x
x + 1 2
xác định với mọi x > 3 nên liên tục trên (3; +).
Với x < 3 thì f(x) = mx + 2 hàm số đa thức nên liên tục trên (−∞; 3)
Tại x = 3, ta
lim
x3
+
f(x) = lim
x3
+
3 x
x + 1 2
= lim
x3
+
(3 x)(
x + 1 + 2)
x 3
= lim
x3
+
x + 1 2
= 4.
lim
x3
f(x) = lim
x3
(mx + 2) = 3m + 2.
f(3) = 3m + 2.
Hàm số đã cho liên tục trên R khi và chỉ khi liên tục tại x = 3, tức
3m + 2 = 4 3m = 6 m = 2.
Vy hàm số đã cho liên tục trên R khi m = 2.
Chọn đáp án C
Câu 12. Ta lim
x→−∞
(x
3
4x
5
+ 2x + 1) = lim
x→−∞
x
5
1
x
2
4 +
2
x
4
+
1
x
5

.
Mặt khác lim
x→−∞
x
5
= −∞ và lim
x→−∞
1
x
2
4 +
2
x
4
+
1
x
5
= 4.
Vy lim
x→−∞
(x
3
4x
5
+ 2x + 1) = +.
Chọn đáp án D
Câu 13. Hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
lim
x1
f(x) = f (1) lim
x1
x
2
x
x 1
= m 1 lim
x1
x = m 1 m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 14. Ta lim
x2
2x
2
5x + 2
x
2
4x + 4
= lim
x2
(x 2)(2x 1)
(x 2)
2
= lim
x2
2x 1
x 2
.
Mặt khác, lim
x2
(2x 1) = 3 và lim
x2
(x 2) = 0.
Thêm nữa, với mọi x < 2 thì x 2 < 0.
Do đó lim
x2
2x
2
5x + 2
x
2
4x + 4
= −∞.
Chọn đáp án C
Câu 15. Ta L = lim
9n
2
+ 8n + 1
3n 7
= lim
n
r
9 +
8
n
+
1
n
2
n
3
7
n
= lim
r
9 +
8
n
+
1
n
2
3
7
n
= 1.
Chọn đáp án C
Câu 16. Đặt f(x) = 2x
4
5x
2
+ x + 1.
Ta f (x) hàm số đa thức nên hàm số liên tục trên R suy ra hàm số liên tục trên các đoạn [0; 1]
và [1; 2].
Mặt khác f(0) = 1; f (1) = 1; f (2) = 47. Suy ra
(
f(0) · f (1) < 0
f(0) · f (1) < 0
(
x
1
(0; 1) : f(x
1
) = 0
x
2
(1; 2) : f(x
2
) = 0.
Hay phương trình đã cho ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2).
Chọn đáp án D
3
Câu 17. Ta lim
4
n
5
n
16 · 5
n
3
n
+ 1
= lim
4
5
n
1
16
3
5
n
+
1
5
n
=
1
16
.
Chọn đáp án C
Câu 18. Ta
lim
x4
+
f(x) = lim
x4
+
4 x
x + 5 3
= lim
x4
+
(4 x)
x + 5 + 3
x 4
= lim
x4
+
x + 5 + 3
= 6.
lim
x4
f(x) = lim
x4
(1 m) = 1 m.
f(4) = 1 m.
Để hàm số liên tục tại x = 4 thì 6 = 1 m hay m = 7.
Chọn đáp án A
Câu 19. Ta lim
x1
x
3
1
5x
2
4x 1
= lim
x1
(x 1)(x
2
+ x + 1)
(x 1)(5x + 1)
.
Suy ra a = 1, c = 1, d = 5. Do đó 3a + 2c + d = 3 + 2 + 5 = 10.
Chọn đáp án D
Câu 20.
lim
x1
x
2018
+ x 2
x
2017
+ x 2
= lim
x1
x
2018
1 + x 1
x
2017
1 + x 1
= lim
x1
(x 1)(x
2017
+ x
2016
+ ··· + x
2
+ x + 2)
(x 1)(x
2016
+ x
2015
+ ··· + x
2
+ x + 2)
= lim
x1
x
2017
+ x
2016
+ ··· + x
2
+ x + 2
x
2016
+ x
2015
+ ··· + x
2
+ x + 2
=
2019
2018
.
Vy a
2
b
2
= 2019
2
2018
2
= 4037.
Chọn đáp án B
Câu 1. Ta
lim
x→−2
x 1 +
2x
2
+ 1
4 x
2
= lim
x→−2
(x 1)
2
(2x
2
+ 1)
(4 x
2
)
x 1
2x
2
+ 1
.. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .0,25 đ
························ = lim
x→−2
x
2
2x
(2 x)(2 + x)
x 1
2x
2
+ 1
.. . .. . .. . .. . .. ... .. 0,25 đ
························ = lim
x→−2
x
(2 x)
x 1
2x
2
+ 1
.. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . 0,25 đ
························ =
2
4
3
p
2 · (2)
2
+ 1
=
1
12
.. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. .0,25 đ
Câu 2. Xét hàm số f(x) = x
6
7x
4
+ 5x
3
8x + 1.
Hàm số f liên tục trên các đoạn [1; 0] f (1) = 2, f(0) = 1. f (1)f (0) < 0 nên phương
trình f(x) = 0 ít nhất một nghiệm thuộc (1; 0).. ... .. . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. . .. . .. . .. . .0,25 đ
Hàm số f liên tục trên các đoạn [0; 1] f(0) = 1, f (1) = 8. f (0)f (1) < 0 nên phương trình
f(x) = 0 ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1). .. .. . .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. 0,25 đ
Hàm số f liên tục trên các đoạn [1; 3] f (1) = 8, f(3) = 274. f(1)f (3) < 0 nên phương trình
f(x) = 0 ít nhất một nghiệm thuộc (1; 3). .. .. . .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. 0,25 đ
Do (1; 0), (0; 1), (1; 3) không giao nhau nên phương trình f(x) = 0 ít nhất ba nghiệm thực thuộc
(1; 3). . .. ... ... .. . .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. . .. ... .. . .. . .. . .. . .. ... ... .. . .. . .. . .. . .. . 0,25 đ
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm.
4
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 11
——————————–
Ngày kiểm tra: . . . /03/2019 Đề có 3 trang
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các khẳng định sau:
(I) lim qn = 0, với q bất kỳ. 2019 (III) lim = 0. n3 1 (II) lim = 0. (IV) Nếu u n
n = c (c là hằng số ) thì lim un = c.
Số khẳng định đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. x − 2 √
Câu 2. Cho các hàm số y = x2 + 3x + 4, y = sin x, y = , y =
x − 1. Số hàm số liên tục trên x + 1 R là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Giá trị của lim lim (x2 − 3x − 5) bằng x→−1 A. −11. B. −1. C. −4. D. −7. n + 2
Câu 4. Tính giá trị của I = lim . n→+∞ 2n − 3 2 1 1 A. I = 1. B. I = − . C. I = − . D. I = . 3 3 2 Câu 5.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ gián đoạn tại điểm có y
hoành độ bằng bao nhiêu? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 3 2 1 O x 1 2 3 x2 − 3x + 2 Câu 6. Biết rằng lim
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu? x→1 x − 1 A. m = 3. B. m = −1. C. m = 0. D. m = −2.
Câu 7. Giả sử (un) và (vn) là các dãy số có lim un = L và lim vn = M . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. lim(un · vn) = L · M . B. lim(un − vn) = L − M . un L C. lim(un + vn) = L + M . D. lim = . vn M 2x2 + 3x + 1 Câu 8. Tính lim . x→−∞ 5x2 + 2019 3 1 2 A. . B. . C. . D. 0. 2019 5 5 Trang 1/3 Mã đề 132
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≥ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≤ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b). √x + 1 − 1 a a Câu 10. Biết rằng lim = , trong đó
là phân số tối giản. Tính P = a + 2b. x→0 x b b A. P = 5. B. 4. C. 2. D. 3.  3 − x  √ nếu x > 3 Câu 11. Cho hàm số f (x) = x + 1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m mx + 2 nếu x ≤ 3 bằng A. 2. B. 4. C. −2. D. −4.
Câu 12. Tính lim (x3 − 4x5 + 2x + 1). x→−∞ A. −∞. B. 1. C. −4. D. +∞.  x2 − x  khi x 6= 1
Câu 13. Tìm m để hàm số f (x) = x − 1 liên tục tại x = 1. m − 1 khi x = 1 A. m = 1. B. m = 2. C. m = −1. D. m = 0. 2x2 − 5x + 2 Câu 14. Tính lim . x→2− x2 − 4x + 4 A. 0. B. 2. C. −∞. D. 3. √9n2 + 8n + 1
Câu 15. Tính giá trị của L = lim . 3n − 7 9 3 A. L = − . B. L = − . C. L = 1. D. L = 3. 7 7
Câu 16. Cho phương trình 2x4 − 5x2 + x + 1 = 0
(1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (−2; 1).
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1; 1).
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−2; 0).
D. Phương trình (1) có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2). 4n − 5n Câu 17. Giá trị của lim bằng 16 · 5n − 3n + 1 5 1 1 1 A. − . B. . C. − . D. − . 16 16 16 17  4 − x  √ khi x > 4
Câu 18. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) = x + 5 − 3 liên tục tại x = 4. 1 − m khi x ≤ 4 A. m = 7. B. m = −5. C. m = 2. D. m = 0. x3 − 1 (x − 1)(ax2 + x + c) Câu 19. Biết rằng lim = lim
, với a, c, d ∈ Z. Giá trị của 3a + x→1 5x2 − 4x − 1 x→1 (x − 1)(dx + c) 2c + d bằng A. 6. B. 11. C. 7. D. 10. Trang 2/3 Mã đề 132 x2018 + x − 2 a a Câu 20. Giá trị của lim bằng , với
là phân số tối giản. Tính giá trị của a2 − b2. x→1 x2017 + x − 2 b b A. −4035. B. 4037. C. 4035. D. 4033. II. PHẦN TỰ LUẬN √ x − 1 + 2x2 + 1 Câu 1. Tính lim . x→−2 4 − x2
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x6 − 7x4 + 5x3 − 8x + 1 = 0 có ít nhất ba nghiệm thực thuộc (−1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 3/3 Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 11
——————————–
Ngày kiểm tra: . . . /03/2019 Đề có 3 trang
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 203 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM n + 2
Câu 1. Tính giá trị của I = lim . n→+∞ 2n − 3 2 1 1 A. I = − . B. I = 1. C. I = − . D. I = . 3 3 2 x2 − 3x + 2 Câu 2. Biết rằng lim
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu? x→1 x − 1 A. m = −2. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 3. 2x2 + 3x + 1 Câu 3. Tính lim . x→−∞ 5x2 + 2019 1 2 3 A. 0. B. . C. . D. . 5 5 2019
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
(I) lim qn = 0, với q bất kỳ. 2019 (III) lim = 0. n3 1 (II) lim = 0. (IV) Nếu u n
n = c (c là hằng số ) thì lim un = c.
Số khẳng định đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5. Giả sử (un) và (vn) là các dãy số có lim un = L và lim vn = M . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. lim(un · vn) = L · M . B. lim(un + vn) = L + M . un L C. lim(un − vn) = L − M . D. lim = . vn M x − 2 √
Câu 6. Cho các hàm số y = x2 + 3x + 4, y = sin x, y = , y =
x − 1. Số hàm số liên tục trên x + 1 R là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 7.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ gián đoạn tại điểm có y
hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 3 2 1 O x 1 2 3
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≥ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b). Trang 1/3 Mã đề 203
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≤ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
Câu 9. Giá trị của lim lim (x2 − 3x − 5) bằng x→−1 A. −4. B. −7. C. −11. D. −1.
Câu 10. Tính lim (x3 − 4x5 + 2x + 1). x→−∞ A. −4. B. −∞. C. +∞. D. 1.  x2 − x  khi x 6= 1
Câu 11. Tìm m để hàm số f (x) = x − 1 liên tục tại x = 1. m − 1 khi x = 1 A. m = −1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 12. Cho phương trình 2x4 − 5x2 + x + 1 = 0
(1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1; 1).
B. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (−2; 1).
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−2; 0).
D. Phương trình (1) có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2). x3 − 1 (x − 1)(ax2 + x + c) Câu 13. Biết rằng lim = lim
, với a, c, d ∈ Z. Giá trị của 3a + x→1 5x2 − 4x − 1 x→1 (x − 1)(dx + c) 2c + d bằng A. 10. B. 11. C. 6. D. 7. 4n − 5n Câu 14. Giá trị của lim bằng 16 · 5n − 3n + 1 1 5 1 1 A. − . B. − . C. − . D. . 16 16 17 16 2x2 − 5x + 2 Câu 15. Tính lim . x→2− x2 − 4x + 4 A. 2. B. −∞. C. 0. D. 3. √x + 1 − 1 a a Câu 16. Biết rằng lim = , trong đó
là phân số tối giản. Tính P = a + 2b. x→0 x b b A. 4. B. 3. C. P = 5. D. 2. √9n2 + 8n + 1
Câu 17. Tính giá trị của L = lim . 3n − 7 3 9 A. L = − . B. L = 1. C. L = 3. D. L = − . 7 7  3 − x  √ nếu x > 3 Câu 18. Cho hàm số f (x) = x + 1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m mx + 2 nếu x ≤ 3 bằng A. 2. B. 4. C. −2. D. −4.  4 − x  √ khi x > 4
Câu 19. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) = x + 5 − 3 liên tục tại x = 4. 1 − m khi x ≤ 4 A. m = 0. B. m = −5. C. m = 7. D. m = 2. x2018 + x − 2 a a Câu 20. Giá trị của lim bằng , với
là phân số tối giản. Tính giá trị của a2 − b2. x→1 x2017 + x − 2 b b A. 4035. B. 4033. C. −4035. D. 4037. Trang 2/3 Mã đề 203 II. PHẦN TỰ LUẬN √ x − 1 + 2x2 + 1 Câu 1. Tính lim . x→−2 4 − x2
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x6 − 7x4 + 5x3 − 8x + 1 = 0 có ít nhất ba nghiệm thực thuộc (−1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 3/3 Mã đề 203
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 11
——————————–
Ngày kiểm tra: . . . /03/2019 Đề có 3 trang
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 357 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ gián đoạn tại điểm có y
hoành độ bằng bao nhiêu? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. 3 2 1 O x 1 2 3 2x2 + 3x + 1 Câu 2. Tính lim . x→−∞ 5x2 + 2019 1 3 2 A. 0. B. . C. . D. . 5 2019 5 x − 2 √
Câu 3. Cho các hàm số y = x2 + 3x + 4, y = sin x, y = , y =
x − 1. Số hàm số liên tục trên x + 1 R là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. x2 − 3x + 2 Câu 4. Biết rằng lim
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu? x→1 x − 1 A. m = 0. B. m = −1. C. m = −2. D. m = 3. n + 2
Câu 5. Tính giá trị của I = lim . n→+∞ 2n − 3 1 2 1 A. I = − . B. I = 1. C. I = − . D. I = . 3 3 2
Câu 6. Giả sử (un) và (vn) là các dãy số có lim un = L và lim vn = M . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. lim(un · vn) = L · M . B. lim(un + vn) = L + M . un L C. lim = . D. lim(un − vn) = L − M . vn M
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≤ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≥ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
Câu 8. Giá trị của lim lim (x2 − 3x − 5) bằng x→−1 A. −7. B. −1. C. −11. D. −4. Trang 1/3 Mã đề 357
Câu 9. Cho các khẳng định sau:
(I) lim qn = 0, với q bất kỳ. 2019 (III) lim = 0. n3 1 (II) lim = 0. (IV) Nếu u n
n = c (c là hằng số ) thì lim un = c.
Số khẳng định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4n − 5n Câu 10. Giá trị của lim bằng 16 · 5n − 3n + 1 1 1 5 1 A. − . B. . C. − . D. − . 16 16 16 17
Câu 11. Tính lim (x3 − 4x5 + 2x + 1). x→−∞ A. −∞. B. 1. C. +∞. D. −4. x3 − 1 (x − 1)(ax2 + x + c) Câu 12. Biết rằng lim = lim
, với a, c, d ∈ Z. Giá trị của 3a + x→1 5x2 − 4x − 1 x→1 (x − 1)(dx + c) 2c + d bằng A. 10. B. 7. C. 11. D. 6.  3 − x  √ nếu x > 3 Câu 13. Cho hàm số f (x) = x + 1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m mx + 2 nếu x ≤ 3 bằng A. 2. B. −2. C. −4. D. 4.
Câu 14. Cho phương trình 2x4 − 5x2 + x + 1 = 0
(1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1; 1).
B. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (−2; 1).
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−2; 0).
D. Phương trình (1) có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2). √9n2 + 8n + 1
Câu 15. Tính giá trị của L = lim . 3n − 7 3 9 A. L = − . B. L = − . C. L = 1. D. L = 3. 7 7  4 − x  √ khi x > 4
Câu 16. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) = x + 5 − 3 liên tục tại x = 4. 1 − m khi x ≤ 4 A. m = 2. B. m = −5. C. m = 7. D. m = 0. √x + 1 − 1 a a Câu 17. Biết rằng lim = , trong đó
là phân số tối giản. Tính P = a + 2b. x→0 x b b A. 3. B. P = 5. C. 4. D. 2. 2x2 − 5x + 2 Câu 18. Tính lim . x→2− x2 − 4x + 4 A. 2. B. 3. C. −∞. D. 0.  x2 − x  khi x 6= 1
Câu 19. Tìm m để hàm số f (x) = x − 1 liên tục tại x = 1. m − 1 khi x = 1 A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = −1. x2018 + x − 2 a a Câu 20. Giá trị của lim bằng , với
là phân số tối giản. Tính giá trị của a2 − b2. x→1 x2017 + x − 2 b b A. 4035. B. 4033. C. −4035. D. 4037. Trang 2/3 Mã đề 357 II. PHẦN TỰ LUẬN √ x − 1 + 2x2 + 1 Câu 1. Tính lim . x→−2 4 − x2
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x6 − 7x4 + 5x3 − 8x + 1 = 0 có ít nhất ba nghiệm thực thuộc (−1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 3/3 Mã đề 357
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 11
——————————–
Ngày kiểm tra: . . . /03/2019 Đề có 3 trang
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 485 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các khẳng định sau:
(I) lim qn = 0, với q bất kỳ. 2019 (III) lim = 0. n3 1 (II) lim = 0. (IV) Nếu u n
n = c (c là hằng số ) thì lim un = c.
Số khẳng định đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2x2 + 3x + 1 Câu 2. Tính lim . x→−∞ 5x2 + 2019 2 3 1 A. . B. . C. . D. 0. 5 2019 5
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≤ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) ≥ 0 thì phương trình f (x) = 0 có
đầy đủ nghiệm thuộc khoảng (a; b). Câu 4.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ gián đoạn tại điểm có y
hoành độ bằng bao nhiêu? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 3 2 1 O x 1 2 3
Câu 5. Giả sử (un) và (vn) là các dãy số có lim un = L và lim vn = M . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. lim(un + vn) = L + M . B. lim(un · vn) = L · M . un L C. lim = . D. lim(un − vn) = L − M . vn M n + 2
Câu 6. Tính giá trị của I = lim . n→+∞ 2n − 3 1 1 2 A. I = − . B. I = . C. I = − . D. I = 1. 3 2 3
Câu 7. Giá trị của lim lim (x2 − 3x − 5) bằng x→−1 A. −11. B. −1. C. −7. D. −4. Trang 1/3 Mã đề 485 x − 2 √
Câu 8. Cho các hàm số y = x2 + 3x + 4, y = sin x, y = , y =
x − 1. Số hàm số liên tục trên x + 1 R là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. x2 − 3x + 2 Câu 9. Biết rằng lim
= m. Giá trị của m bằng bao nhiêu? x→1 x − 1 A. m = −1. B. m = 3. C. m = −2. D. m = 0.
Câu 10. Tính lim (x3 − 4x5 + 2x + 1). x→−∞ A. −∞. B. +∞. C. −4. D. 1.  4 − x  √ khi x > 4
Câu 11. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) = x + 5 − 3 liên tục tại x = 4. 1 − m khi x ≤ 4 A. m = 7. B. m = −5. C. m = 2. D. m = 0.  x2 − x  khi x 6= 1
Câu 12. Tìm m để hàm số f (x) = x − 1 liên tục tại x = 1. m − 1 khi x = 1 A. m = 2. B. m = 0. C. m = 1. D. m = −1. √x + 1 − 1 a a Câu 13. Biết rằng lim = , trong đó
là phân số tối giản. Tính P = a + 2b. x→0 x b b A. P = 5. B. 4. C. 2. D. 3. x3 − 1 (x − 1)(ax2 + x + c) Câu 14. Biết rằng lim = lim
, với a, c, d ∈ Z. Giá trị của 3a + x→1 5x2 − 4x − 1 x→1 (x − 1)(dx + c) 2c + d bằng A. 6. B. 7. C. 10. D. 11.
Câu 15. Cho phương trình 2x4 − 5x2 + x + 1 = 0
(1). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1; 1).
B. Phương trình (1) có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2).
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−2; 0).
D. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (−2; 1).  3 − x  √ nếu x > 3 Câu 16. Cho hàm số f (x) = x + 1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại trên R khi m mx + 2 nếu x ≤ 3 bằng A. −2. B. 2. C. 4. D. −4. 4n − 5n Câu 17. Giá trị của lim bằng 16 · 5n − 3n + 1 1 1 5 1 A. . B. − . C. − . D. − . 16 16 16 17 √9n2 + 8n + 1
Câu 18. Tính giá trị của L = lim . 3n − 7 9 3 A. L = − . B. L = 3. C. L = − . D. L = 1. 7 7 2x2 − 5x + 2 Câu 19. Tính lim . x→2− x2 − 4x + 4 A. 0. B. 2. C. −∞. D. 3. x2018 + x − 2 a a Câu 20. Giá trị của lim bằng , với
là phân số tối giản. Tính giá trị của a2 − b2. x→1 x2017 + x − 2 b b A. −4035. B. 4033. C. 4035. D. 4037. II. PHẦN TỰ LUẬN Trang 2/3 Mã đề 485 √ x − 1 + 2x2 + 1 Câu 1. Tính lim . x→−2 4 − x2
Câu 2. Chứng minh rằng phương trình x6 − 7x4 + 5x3 − 8x + 1 = 0 có ít nhất ba nghiệm thực thuộc (−1; 3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 3/3 Mã đề 485
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 132 1. B 2. B 3. B 4. D 5. B 6. B 7. D 8. C 9. D 10. A 11. C 12. D 13. B 14. C 15. C 16. D 17. C 18. A 19. D 20. B Mã đề thi 203 1. D 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. D 8. B 9. D 10. C 11. C 12. D 13. A 14. A 15. B 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D Mã đề thi 357 1. A 2. D 3. D 4. B 5. D 6. C 7. C 8. B 9. C 10. A 11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. C 19. A 20. D Mã đề thi 485 1. B 2. A 3. C 4. A 5. C 6. B 7. B 8. C 9. A 10. B 11. A 12. A 13. A 14. C 15. B 16. A 17. B 18. D 19. C 20. D 1
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP CHI TIẾT 1 2019
Câu 1. Các khẳng định đúng là lim = 0, lim
= 0, nếu un = c (c là hằng số ) thì lim un = c. n n3
Ta lim qn = 0 nếu |q| < 1 và lim qn = +∞ nếu q > 1. Chọn đáp án B
Câu 2. Các hàm số y = x2 + 3x + 4 và y = sin x xác định trên R nên nó liên tục trên R. x − 2 Hàm số y =
xác định trên từng khoảng (−∞; −1), (−1; +∞) nên nó chỉ liên tục trên mỗi x + 1
khoảng (−∞; −1), (−1; +∞). √ Hàm số y =
x − 1 xác định trên [1; +∞) nên nó liên tục trên [1; +∞). Chọn đáp án B
Câu 3. Ta có lim lim (x2 − 3x − 5) = (−1)2 − 3 · (−1) − 5 = −1. x→−1 Chọn đáp án B 2 n 1 + 2 n + 2 n 1 + 1 Câu 4. Ta có I = lim = lim = lim n = . n→+∞ 2n − 3 n→+∞ 3 n→+∞ 3 2 n 2 − 2 − n n Chọn đáp án D
Câu 5. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số bị gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng x = 1. Chọn đáp án B x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2) Câu 6. Ta có lim = lim = lim(x − 2) = −1. x→1 x − 1 x→1 x − 1 x→1 Chọn đáp án B
Câu 7. Nếu lim un = L và lim vn = M thì • lim(un + vn) = L + M . • lim(un · vn) = L · M . un L • lim(u • lim = , với M 6= 0. n − vn) = L − M . vn M Chọn đáp án D 3 1 x2 2 + + 3 1 2x2 + 3x + 1 x x2 2 + + 2 Câu 8. Ta có lim = lim = lim x x2 = . x→−∞ 5x2 + 2019 x→−∞ 2019 x→−∞ 2019 5 x2 5 + 5 + x2 x2 Chọn đáp án C
Câu 9. Ta có định lí “Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì phương
trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (a; b)”. Chọn đáp án D √x + 1 − 1 x + 1 − 1 1 1 Câu 10. Ta có lim = lim √ = lim √ = . x→0 x x→0 x( x + 1 + 1) x→0 x + 1 + 1 2
Suy ra a = 1, b = 2. Do đó P = a + 2b = 5. Chọn đáp án A Câu 11. 2 3 − x
• Với x > 3 thì f (x) = √
xác định với mọi x > 3 nên nó liên tục trên (3; +∞). x + 1 − 2
• Với x < 3 thì f (x) = mx + 2 là hàm số đa thức nên nó liên tục trên (−∞; 3) • Tại x = 3, ta có √ 3 − x (3 − x)( x + 1 + 2) √ lim f (x) = lim √ = lim = lim − x + 1 − 2 = −4. x→3+ x→3+ x + 1 − 2 x→3+ x − 3 x→3+
lim f (x) = lim (mx + 2) = 3m + 2. x→3− x→3− f (3) = 3m + 2.
Hàm số đã cho liên tục trên R khi và chỉ khi nó liên tục tại x = 3, tức là
3m + 2 = −4 ⇔ 3m = −6 ⇔ m = −2.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên R khi m = −2. Chọn đáp án C 1 2 1
Câu 12. Ta có lim (x3 − 4x5 + 2x + 1) = lim x5 − 4 + + . x→−∞ x→−∞ x2 x4 x5 1 2 1
Mặt khác lim x5 = −∞ và lim − 4 + + = −4. x→−∞ x→−∞ x2 x4 x5
Vậy lim (x3 − 4x5 + 2x + 1) = +∞. x→−∞ Chọn đáp án D
Câu 13. Hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi x2 − x lim f (x) = f (1) ⇔ lim
= m − 1 ⇔ lim x = m − 1 ⇔ m = 2. x→1 x→1 x − 1 x→1 Chọn đáp án B 2x2 − 5x + 2 (x − 2)(2x − 1) 2x − 1 Câu 14. Ta có lim = lim = lim . x→2− x2 − 4x + 4 x→2− (x − 2)2 x→2− x − 2
Mặt khác, lim (2x − 1) = 3 và lim (x − 2) = 0. x→2− x→2−
Thêm nữa, với mọi x < 2 thì x − 2 < 0. 2x2 − 5x + 2 Do đó lim = −∞. x→2− x2 − 4x + 4 Chọn đáp án C r r √ 8 1 8 1 n 9 + + 9 + + 9n2 + 8n + 1 n n2 n n2 Câu 15. Ta có L = lim = lim = lim = 1. 3n − 7 7 7 n 3 − 3 − n n Chọn đáp án C
Câu 16. Đặt f (x) = 2x4 − 5x2 + x + 1.
Ta có f (x) là hàm số đa thức nên hàm số liên tục trên R suy ra hàm số liên tục trên các đoạn [0; 1] và [1; 2].
Mặt khác f (0) = 1; f (1) = −1; f (2) = 47. Suy ra ( ( f (0) · f (1) < 0 ∃x1 ∈ (0; 1) : f (x1) = 0 ⇒ f (0) · f (1) < 0 ∃x2 ∈ (1; 2) : f (x2) = 0.
Hay phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0; 2). Chọn đáp án D 3 4 n − 1 4n − 5n 5 1 Câu 17. Ta có lim = lim . 16 · 5n − 3n + 1 3 n 1 n = − 16 16 − + 5 5 Chọn đáp án C Câu 18. Ta có √ 4 − x (4 − x) x + 5 + 3 √ lim f (x) = lim √ = lim = − lim x + 5 + 3 = −6. x→4+ x→4+ x + 5 − 3 x→4+ x − 4 x→4+
lim f (x) = lim (1 − m) = 1 − m. x→4− x→4− f (4) = 1 − m.
Để hàm số liên tục tại x = 4 thì −6 = 1 − m hay m = 7. Chọn đáp án A x3 − 1 (x − 1)(x2 + x + 1) Câu 19. Ta có lim = lim . x→1 5x2 − 4x − 1 x→1 (x − 1)(5x + 1)
Suy ra a = 1, c = 1, d = 5. Do đó 3a + 2c + d = 3 + 2 + 5 = 10. Chọn đáp án D Câu 20. x2018 + x − 2 x2018 − 1 + x − 1
(x − 1)(x2017 + x2016 + · · · + x2 + x + 2) lim = lim = lim x→1 x2017 + x − 2 x→1 x2017 − 1 + x − 1
x→1 (x − 1)(x2016 + x2015 + · · · + x2 + x + 2)
x2017 + x2016 + · · · + x2 + x + 2 2019 = lim = .
x→1 x2016 + x2015 + · · · + x2 + x + 2 2018
Vậy a2 − b2 = 20192 − 20182 = 4037. Chọn đáp án B Câu 1. Ta có √ x − 1 + 2x2 + 1 (x − 1)2 − (2x2 + 1) • lim = lim √
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ x→−2 4 − x2
x→−2 (4 − x2) x − 1 − 2x2 + 1 −x2 − 2x
• · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · = lim √
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ
x→−2 (2 − x)(2 + x) x − 1 − 2x2 + 1 −x
• · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · = lim √
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ x→−2 (2 − x) x − 1 − 2x2 + 1 2 1
• · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · = = −
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ 4 −3 − p2 · (−2)2 + 1 12
Câu 2. Xét hàm số f (x) = x6 − 7x4 + 5x3 − 8x + 1.
Hàm số f liên tục trên các đoạn [−1; 0] có f (−1) = −2, f (0) = 1. Vì f (−1)f (0) < 0 nên phương
trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (−1; 0). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ
Hàm số f liên tục trên các đoạn [0; 1] có f (0) = 1, f (1) = −8. Vì f (0)f (1) < 0 nên phương trình
f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ
Hàm số f liên tục trên các đoạn [1; 3] có f (1) = −8, f (3) = 274. Vì f (1)f (3) < 0 nên phương trình
f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (1; 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ
Do (−1; 0), (0; 1), (1; 3) không giao nhau nên phương trình f (x) = 0 có ít nhất ba nghiệm thực thuộc
(−1; 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm. 4