kiểm tra giữa kì chương 4,5,6 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Phân phối xác suất của tất cả các giá trị có thể có của giá trị trung bình mẫu x ̅ là. Một cửa hàng bách hóa đã xác định rằng 25% hóa đơn của họ được thanh toán bằng thẻ tín dụng. Một mẫu ngẫu nhiên 75 hóa đơn được chọn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47151201
Câu hi 1
Hoàn thành
Đt
đim 1,00 trên 1,00
Đt c
Đon văn câu hi
Phân phi xác sut ca tt c các giá tr th ca giá
tr trung bình mu x
Select one:
a. trung bình tng th, xem xét tt c các
giá tr th ca trung bình mu b.
phân phi mu ca x
c. mt, xem xét tt c
các giá tr th ca mu
d.
hàm mt đ xác sut ca x
Câu hi 2
Hoàn thành
Đt đim 2,00 trên
2,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Mt ca hàng bách hóa đã xác đnh rng 25% hóa đơn ca h được thanh
toán bng th n dng. Mt mu ngu nhiên 75 hóa đơn được chn.
Xác sut
t l mu s
ln hơn 0,34
Đim
20,00/20,00
Đim
10,00 out of 10,00
(100%)
0,0359
lOMoARcPSD| 47151201
bao nhiêu?Answer
1
Xác sut t l mu s nm trong khong t 0,196 đến
0,354 bao nhiêu? Answer 2
Xác sut
t l mu s
nh hơn 0,25
bao nhiêu?Answer
3
Xác sut
t l
mu s nh hơn
0,10 bao nhiêu?
Answer 4
Câu hi 3
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Trong các thí nghim thng kê, mi ln thí nghim được lp li
Select one:
a.
kết qu tương t không th xy ra
b.
kết qu tương t phi xy ra
c. mt kết qu
khác phi xy ra
0,8411
0,5
0,0014
lOMoARcPSD| 47151201
d.
mt kết qu khác th xy ra
Câu hi 4
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Trong s 100 khách hàng bước vào mt ca hàng y nh, 25 người đã mua
mt máy nh. Nếu phương pháp c đin cho xác sut nh toán được s dng,
xác sut khách hàng ếp theo s mua máy nh
Select one:
a.
0,25
b.
1,00
c.
0,50
d.
0,75
Câu hi 5
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Không gian mu đ cp đến
lOMoARcPSD| 47151201
Select one:
a.
bt k kết qu thí nghim c th nào
b.
mt biến c
c. c mu
tr đi mt
d.
tp hp tt c các kết qu thí nghim th
Câu hi 6
Hoàn thành
Đt đim 2,00 trên
2,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Mc lương khi đim trung bình cho sinh viên tt nghip năm nay ti
trường đi hc LU 20.000 đô la vi đ lch chun 8.000 đô
la. Hơn na, người ta biết rng mc lương khi đim thường có phân phi
chun.
Mc
lương
khi
đim
ti
đa
ca
95%
sinh
viên
tt
nghip
35.680
lOMoARcPSD| 47151201
LU
gia
phân
phi
bao
Answer
1
nhiêu?
Nếu 189 sinh viên tt nghip gn đây mc lương ít nht
32.240 đô la, thì bao Answer 2 nhiêu sinh viên
tt nghip năm nay t trường đi hc này?
Xác sut
mt
sinh
viên
LU
tt
nghip
được
chn
ngu
nhiên
s
mc
lương
khi
Answer
3
đim ít nht 30.400 đô la bao nhiêu?
Các
nhân
mc
lương
khi
đim
dưới
3.000
0,0968
lOMoARcPSD| 47151201
15.600
đô
la
được
min
thuế
thu
nhp.
Bao
Answer
4
nhiêu phn trăm sinh viên tt nghip s được min thuế thu nhp?
Câu hi 7
Hoàn thành
Đt đim 2,00 trên
2,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Thi gian mt công nhân trên dây chuyn lp ráp hoàn thành mt nhim v
phân phi vi thi gian trung bình 8 phút.
Xác sut
mt công
nhân s
mt ít
hơn 4
phút đ
hoàn thành
nhim v
bao
Answer
1
nhiêu?
29,12
lOMoARcPSD| 47151201
Xác sut mt công nhân s mt t 6 đến 10 phút đ hoàn
thành nhim v
Answer 2
bao nhiêu?
Câu hi 8
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi X s được ến hành bng cách s dng ba chiếc bình. Mi
chiếc bình cha các chip được đánh st 0 đến 9. Mt chip được chn ngu
nhiên t mi chiếc bình. Tng s đim mu trong không gian mu
Select one:
a.
100
b.
1000
c.
729
d.
30
Câu hi 9
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Khi kết qu th nghim hoc d liu lch s được s dng đ gán
giá tr xác sut, phương pháp được s dng đ gán xác sut này được
gi
lOMoARcPSD| 47151201
Select one:
a. phương pháp tn
sut
b. phương pháp hu
nghim
c.
phương pháp c đin
d.
Phương pháp ch quan
Câu hi 10
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Mt s đĩa CD do nhà sn xut sn xut b li. T dây chuyn
sn xut, 5 đĩa CD được chn kim tra. bao nhiêu đim mu tn
ti trong thí nghim này?
Select one:
a.
32
b.
25
c.
30
d.
10
lOMoARcPSD| 47151201
Câu hi 11
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Mt t v phân phi các giá tr ca mt biến ngu nhiên xác
sut ca các giá tr này được gi
Select one:
a.
biến ngu nhiên
b.
phân phi xác sut
c. giá
tri k
vong
d.
phương sai ngu nhiên
Câu hi 12
Hoàn thành
Đt đim 2,00 trên
2,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Mt nhân viên bán hàng liên lc vi tám khách hàng m năng mi ngày. T
kinh nghim trong quá kh, chúng tôi biết rng xác sut khách hàng m năng
mua hàng 0.1
lOMoARcPSD| 47151201
Xác sut nhân viên bán hàng s chính xác hai ln bán
được hàng trong mt
Answer 1
ngày bao nhiêu?
Xác sut nhân viên bán hàng s ít nht hai ln bán
được hàng trong mt ngày
Answer 2
bao nhiêu?
Answer
3 S lượng ln bán được hàng k vng mi ngày bao nhiêu?
Answer
4
Xác sut
nhân viên bán hàng s không bán được hàng?
Câu hi 13
Hoàn thành
Đt đim 1,00 trên
1,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Mt mu gm 2.500 người được hi bao nhiêu tách phê h ung vào
bui sáng. Bn được cung cp các thông n mu sau.
Ly phê Tn s
0 700
1 900
2 600
0.1869
lOMoARcPSD| 47151201
3 300 2,500
S lượng tách phê k vng phương sai ca s tách
phê ln lượt
Select one:
a.
1,7 2,4
b.
1,2 0,96
c.
1 0,9798
d.
1,5 1
Câu hi 14
Hoàn thành
Đt đim 3,00 trên
3,00 Đt
c
Đon văn câu hi
Tng th 1.000 sinh viên chi trung bình 10,50 USD mi ngày cho ba ti. Đ
lch chun ca chi êu 3 USD. Mt mu ngu nhiên đơn gin gm 64 sinh
viên được ly.
Answer 1 Hình dng
ca phân phi ca trung bình mu thế nào?
Xác sut 64 sinh viên này s chi tng cng t
703,59 đến 728,45
Answer 2
USD bao nhiêu?
Phân phi chun
Phân phi student
10,5
lOMoARcPSD| 47151201
Answer 3 Giá tr
k vng ca phân phi ca trung nh mu thế nào?
Xác sut 64 sinh viên này s chi tng cng hơn
715,21 USD bao
Answer 4
nhiêu?
Answer 5
Đ lch chun
ca phân phi ca trung bình mu thế nào?
Finish review
Kim
tra 1
(chương 1,2,3) Chuyn ti...
Kim tra s 3 (chương 8, 9, 10)
B qua <span id="mod_quiz_navblock_tle">Quiz navigaon</span>
Quiz navigaon
Queson 1 This page Queson 2 This page Queson 3 This page
Queson 4 This page Queson 5
This page Queson 6 This page Queson 7 This page Queson 8 This
page Queson 9 This page
Queson 10 This page Queson 11 This page Queson 12 This page
Queson 13 This page Queson
14 This page
Finish review
Quay li
0,0314
0,363
Chuyn ti...
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Điểm 20,00/20,00 hỏi 1 Hoàn 10,00 out of 10,00 thành Điểm (100%) Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Phân phối xác suất của tất cả các giá trị có thể có của giá trị trung bình mẫu x ̅ là Select one: a. trung bình tổng thể, vì nó xem xét tất cả các giá trị có thể có của trung bình mẫu b. phân phối mẫu của x ̅ c. một, vì nó xem xét tất cả các giá trị có thể có của mẫu d. hàm mật độ xác suất của x ̅ Câu hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 2,00 trên 2,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Một cửa hàng bách hóa đã xác định rằng 25% hóa đơn của họ được thanh toán bằng thẻ tín dụng. Một mẫu ngẫu nhiên 75 hóa đơn được chọn. Xác suất 0,0359 tỷ lệ mẫu sẽ lớn hơn 0,34 là lOMoAR cPSD| 47151201 bao nhiêu?Answer 1 Xác suất tỷ lệ mẫu sẽ nằm trong khoảng từ 0,196 đến 0,8411 0,354 là bao nhiêu? Answer 2 Xác suất 0,5 tỷ lệ mẫu sẽ nhỏ hơn 0,25 là bao nhiêu?Answer 3 Xác suất 0,0014 tỷ lệ mẫu sẽ nhỏ hơn 0,10 là bao nhiêu? Answer 4 Câu hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Trong các thí nghiệm thống kê, mỗi lần thí nghiệm được lặp lại Select one: a. kết quả tương tự không thể xảy ra b. kết quả tương tự phải xảy ra c. một kết quả khác phải xảy ra lOMoAR cPSD| 47151201 d. một kết quả khác có thể xảy ra Câu hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Trong số 100 khách hàng bước vào
một cửa hàng máy tính, 25 người đã mua
một máy tính. Nếu phương pháp cổ điển cho xác
suất tính toán được sử dụng, xác suất mà khách hàng tiếp theo sẽ mua máy tính là Select one: a. 0,25 b. 1,00 c. 0,50 d. 0,75 Câu hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Không gian mẫu đề cập đến lOMoAR cPSD| 47151201 Select one: a. bất kỳ kết quả thí nghiệm cụ thể nào b. một biến cố c. cỡ mẫu trừ đi một d. tập hợp tất cả các kết quả thí nghiệm có thể có Câu hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 2,00 trên 2,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mức lương khởi điểm trung bình cho sinh viên tốt nghiệp năm nay tại trường đại học LU là 20.000 đô la với độ lệch chuẩn là 8.000 đô la. Hơn nữa, người ta
biết rằng mức lương khởi điểm thường có phân phối chuẩn. Mức 35.680 lương khởi điểm tối đa của 95% sinh viên tốt nghiệp lOMoAR cPSD| 47151201 LU ở giữa phân phối là bao Answer 1 nhiêu? Nếu 189 sinh viên tốt nghiệp gần đây có mức lương ít nhất là 32.240 đô la, thì có bao Answer 2 nhiêu sinh viên 3.000 tốt nghiệp năm nay từ trường đại học này? Xác suất mà một sinh viên LU tốt nghiệp được chọn ngẫu nhiên sẽ có mức lương khởi Answer 3 điểm ít nhất là 30.400 đô la là bao nhiêu? 0,0968 Các cá nhân có mức lương khởi điểm dưới lOMoAR cPSD| 47151201 15.600 đô la được miễn thuế thu nhập. Bao Answer 4
nhiêu phần trăm sinh viên tốt nghiệp sẽ được miễn thuế thu nhập? 29,12 Câu hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 2,00 trên 2,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thời gian một công nhân trên dây chuyền lắp ráp
hoàn thành một nhiệm vụ có phân phối mũ với thời gian trung bình là 8 phút. Xác suất 0,3935 mà một công nhân sẽ mất ít hơn 4 phút để hoàn thành nhiệm vụ là bao Answer 1 nhiêu? 0,1859 lOMoAR cPSD| 47151201 Xác suất mà một công nhân sẽ mất từ 6 đến 10 phút để hoàn thành nhiệm vụ là Answer 2 bao nhiêu? Câu hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Xổ số
được tiến hành bằng cách sử dụng ba chiếc bình. Mỗi chiếc bình chứa các
chip được đánh số từ 0 đến 9.
Một chip được chọn ngẫu nhiên từ
mỗi chiếc bình. Tổng số
điểm mẫu trong không gian mẫu là Select one: a. 100 b. 1000 c. 729 d. 30 Câu hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Khi kết quả thử nghiệm hoặc dữ liệu lịch sử được sử dụng để gán giá trị xác suất, phương pháp được sử dụng để gán xác suất này được gọi là lOMoAR cPSD| 47151201 Select one: a. phương pháp tần suất b. phương pháp hậu nghiệm c. phương pháp cổ điển d. Phương pháp chủ quan Câu hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Một số đĩa CD do nhà sản xuất sản xuất bị lỗi. Từ dây chuyền sản xuất, 5 đĩa CD được chọn và kiểm tra. Có bao nhiêu điểm mẫu tồn tại trong thí nghiệm này? Select one: a. 32 b. 25 c. 30 d. 10 lOMoAR cPSD| 47151201 Câu hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Một mô tả về phân phối các giá trị của
một biến ngẫu nhiên và xác suất của các giá trị này được gọi là Select one: a. biến ngẫu nhiên b. phân phối xác suất c. giá trị kỳ vọng d. phương sai ngẫu nhiên Câu hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 2,00 trên 2,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Một nhân viên bán hàng liên lạc với
tám khách hàng tiềm năng mỗi ngày. Từ kinh nghiệm trong quá khứ, chúng tôi biết rằng xác
suất khách hàng tiềm năng mua hàng là 0.1 lOMoAR cPSD| 47151201 Xác suất nhân viên bán hàng sẽ có chính xác hai lần bán 0.1488
được hàng trong một Answer 1 ngày là bao nhiêu? Xác suất nhân viên bán hàng sẽ có ít nhất hai lần bán 0.1869
được hàng trong một ngày là Answer 2 bao nhiêu? 0.8000 Answer 3 Số lượng lần bán được hàng kỳ vọng mỗi ngày là bao nhiêu? 0.4305 Answer 4 Xác suất nhân viên bán hàng sẽ không bán được hàng? Câu hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Một mẫu gồm 2.500 người được hỏi có bao nhiêu tách cà phê họ uống vào
buổi sáng. Bạn được cung cấp các thông tin mẫu sau. Ly phê Tần số 0 700 1 900 2 600 lOMoAR cPSD| 47151201 3 300 2,500 Số lượng tách cà phê kỳ vọng và phương sai của số tách cà phê lần lượt là Select one: a. 1,7 và 2,4 b. 1,2 và 0,96 c. 1 và 0,9798 d. 1,5 và 1 Câu hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 3,00 trên 3,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Tổng thể 1.000 sinh viên chi
trung bình 10,50 USD mỗi ngày cho bữa tối. Độ lệch chuẩn của chi tiêu là 3
USD. Một mẫu ngẫu nhiên đơn giản gồm 64 sinh viên được lấy. Phân phối chuẩn Answer 1 Hình dạng của phân phối của trung bình mẫu thế nào? Xác suất mà 64 sinh viên này sẽ chi tổng cộng từ Phân phối student 703,59 đến 728,45 Answer 2 USD là bao nhiêu? 10,5 lOMoAR cPSD| 47151201 Answer 3 Giá trị kỳ vọng của phân phối của trung bình mẫu thế nào? Xác suất mà 64 sinh viên này sẽ chi tổng cộng hơn 0,0314 715,21 USD là bao Answer 4 nhiêu? 0,363 Answer 5 Độ lệch chuẩn của phân phối của trung bình mẫu thế nào? Finish review ◄ Kiểm tra 1 Chuyển tới... (chương 1,2,3) Chuyển tới... Kiểm tra số 3 (chương 8, 9, 10) ► Bỏ qua Quiz navigation Quiz navigation Question 1 This page Question 2 This page Question 3 This page Question 4 This page Question 5 This page Question 6 This page Question 7 This page Question 8 This page Question 9 This page Question 10 This page Question 11 This page Question 12 This page Question 13 This page Question 14 This page Finish review Quay lại