


Preview text:
lOMoAR cPSD| 58759230
1. Kiểm tra sức bền qui cách kết cấu theo chuẩn tàu sông
Chọn 1 khoang, liệt kê qui cách các kết cấu chính (đà ngang đáy,
sườn khoẻ, xà ngang boong khoẻ)? từ các bản vẽ ta chọn khoang
trống ( sườn 29-sườn 41) Quy cách kết cấu chính
- Đà ngang đáy : T8x120/6x200 ( Bản mép có kích thước :
8x120; Bản thành có kích thước : 6x200)
- Sườn khỏe : T8x120/6x150 ( ở vị trí sườn 32)
- Xà ngang boong khỏe : T8x120/6x250
Kiểm tra các qui cách trên có thoả bền theo qui chuẩn qui định hay
không thông qua chứng minh (tính toán lại)?
Ta có Mô đun chống uốn, cm3 , của tiết diện đà ngang có mép kèm
không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
w=7k1k2d1B21 (d+r) trong đó:
k1, k2 - hệ số được xác định theo Bảng 2A/2.4.2-1 và 2A/2.4.2-2;
d1 - khoảng cách giữa các đà ngang, (m);
B1 - khoảng cách lớn nhất của các vách dọc (dàn dọc) hoặc từ vách
dọc (dàn dọc) đến mạn, m; lOMoAR cPSD| 58759230
Nếu có 3, 4 vách dọc (dàn dọc) thì B1 không được lấy nhỏ hơn B/3;
Nếu có 5 vách dọc (dàn dọc) trở lên thì B1 không được lấy nhỏ hơn B/4;
Nếu không có vách dọc (dàn dọc) thì B1 phải được lấy bằng B.
d - chiều chìm lớn nhất của tàu tại tiết diện đang xét, m; r - nửa
chiều cao sóng tính toán, m, được xác định theo Bảng 2A/2.2.1- 1.
Diện tích tiết diện ngang bản thành của đà ngang ffl, cm2
, không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
Diện tích tiết diện ngang bản thành của đà ngang tại vị trí khoét lỗ ffc,
cm2 , không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức lOMoAR cPSD| 58759230