Trang 1
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 9
I. Tng hp kiến thức Toán đại s lp 9
1. Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
+ Điều kiện để căn thức có nghĩa:
A
có nghĩa khi
0A
+ Các công thc biến đổi căn thức:
2
AA=
( )
. 0; 0AB A B A B=
( )
0; 0
AA
AB
B
B
=
( )
2
0; 0A B A B A B=
( )
2
0; 0A B A B A B=
( )
0
A A B
B
B
B
=
( )
( )
2
2
0;
C A B
C
A A B
AB
AB
=
( )
( )
0; 0;
C A B
C
A B A B
AB
AB
=
+ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
( )
2 2 2
2a b a ab b = +
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = + + +
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b = + +
( )( )
22
a b a b a b = +
( )
( )
3 3 2 2
a b a b a ab b+ = + +
( )
( )
3 3 2 2
a b a b a ab b = + +
2. Chương 2: Hàm số bc nht
* Hàm s
( )
0y ax b a= +
có tính cht:
+ Hàm s đồng biến trên R khi a > 0
+ Hàm s nghch biến trên R khi a < 0
* Hàm s
( )
0y ax b a= +
có đồ th là một đường thẳng đi qua điểm A(0; b) và B(-b/a; 0)
* V trí tương đối của hai đường thẳng: Xét đường thng
( )
y ax b d=+
( )
' ' 'y a x b d=+
. Khi đó:
+ (d) và (d’) cắt nhau khi và ch khi a khác a’
+ (d) // (d’) khi và chỉ khi a = a’ và b khác b’
+ (d) trùng với (d’) khi và chỉ khi a = a’ và b = b’
3. Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhât hai n
* H phương trình:
' ' '
ax by c
a x b y c
+=
+=
+ H phương trình có nghiệm duy nht
''
ab
ab

+ H phương trình vô nghiệm
' ' '
a b c
a b c
=
+ H phương trình có vô số nghim
' ' '
a b c
abc
= =
* Gii bài toán bng cách lập phương trình, hệ phương trình
Trang 2
+ Bước 1: Lập phương trình hoặc h phương trình
+ Bước 2: Giải phương trình hoặc h phương trình
+ Bước 3: Kim tra các nghim của phương trình hoặc h phương trình nghim nào thích hp vi bài toán
và kết lun
4. Chương 4: Phương trình bậc hai mt n
* Phương trình
( )
2
00ax bx c a+ + =
+ Công thc nghim:
2
4b ac =
- Nếu
0
, phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;
22
bb
xx
aa
+
==
- Nếu
0=
, phương trình có nghiêm kép:
12
2
b
xx
a
==
- Nếu
0
, phương trình vô nghiệm
+ Công thc nghim thu gn
( )
2
' ' 2 'b ac b b = =
- Nếu
'0
, phương trình có hai nghiệm phân bit
12
' ' ' '
;
bb
xx
aa
+
==
- Nếu
'0=
, phương trình có nghiệm kép
12
'b
xx
a
==
- Nếu
'0
, phương trình vô nghiệm
* H thc Vi ét và ng dng:
+ H thc Vi ét: nếu
12
;xx
nghim của phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ + =
thì
12
12
b
S x x
a
c
P x x
a
= + =
==
* Hàm s
( )
2
0y ax a=
có tính cht:
+ Nếu a > 0, hàm s nghch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
+ Nếu a < 0, hàm s đồng biến khi x < 0 và nghch biến khi x > 0
* Hàm s
( )
2
0y ax a=
là một đường cong parabol đi qua gốc tọa độ O (0;0)
+ Nếu a > 0 thì đồ th nm phía trên trc hoành
+ Nếu a < 0 thì đồ th nằm phía dưới trc hoành
* trí tương đối của đường thẳng đường cong parabol: Xét đường thng
( )
y ax b d=+
( )
2
y ax P=
+ (d) (P) ct nhau tại hai điểm, khi phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng và đường cong
có hai nghim phân bit
+ (d) tiếp xúc vi (P) ti một điểm, khi phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng đưng
cong có nghiêm kép
+ (d) không cắt (P), khi phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng và đường cong vô nghim
II. Tng hp kiến thc Toán hình lp 9
1. Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
* H thức lượng trong tam giác vuông:
Trang 3
22
2
2 2 2
2 2 2
''
''
1 1 1
b ab c ac
h b c ah bc
a b c
h b c
==
==
= + = +
* T s ng giác ca góc nhn:
0 sin 1;0 cos 1

. Ta có:
sin
tan
cos
=
cos
cot
sin
=
22
sin cos 1

+=
tan .cot 1

=
2
2
1
1 tan
cos
+=
2
2
1
1 cot
sin
+=
* H thc v cnh và góc trong tam giác vuông:
b = a.sinB = a.cosC
b = c.cotB = c.cotC
c = a.sinC = a.cosB
c = b.tanC = b.cotB
2. Chương 2, 3: Đường tròn và góc với đường tròn
* Quan h vuông góc giữa đường kính và dây: trong một đường tròn:
+ Đường kính vuông góc vi một dây thì đi qua trung điểm ca dây y
+ Đường kính đi qua trung điểm ca một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây y
* Liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây: trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
+ Hai dây cách đều tâm thì bng nhau
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
* Liên h gia cung và dây: trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bng nhau:
+ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau
+ Hai dây bằng nhau căng ha cung bằng nhau
+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn
* Tiếp tuyến của đường tròn
+ Tính cht ca tiếp tuyến: tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
+ Du hiu nhn biết tiếp tuyến
- Đưng thẳng và đường tròn ch có một điểm chung
+ Khong cách t tâm của đường tròn đến đường thng bng bán kính
+ Đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
+ Tính cht ca 2 tiếp tuyến ct nhau: nếu MA, MB là hai tiếp tuyến ct nhau thì:
- MA = MB
- MO là phân gác ca góc AMB và OM là phân giác ca góc AOB vi O là tâm của đường tròn
* Góc với đường tròn
+ Các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau
+ Các góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau
+ Các góc ni tiếp chn các cung bng nhau thì bng nhau
+ Góc ni tiếp nh hơn hoặc bng 90
0
có s đo bằng na s đo của góc tâm cùng chn mt cung
+ Góc ni tiếp chn nửa đường tròn góc vuông ngược li góc vuông ni tiếp th chn nửa đường
tròn
+ Góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau
* Với C là độ dài đường tròn, R là bán kính, l là độ dài cung thì:
+ Độ dài đường tròn:
2CR
=
Trang 4
+ Độ dài cung tròn:
0
0
180
Rn
l
=
+ Din tích hình tròn:
2
SR
=
+ Din tích hình qut tròn:
20
0
360
Rn
S
=
3. Chương 4: Hình trụ, hình nón, hình cu
* Vi h là chiều cao và l là đường sinh thì:
+ Din tích xung quanh ca hình tr:
2.
xq
S R h
=
+ Din tích toàn phn hình tr:
2
2 . 2
tp
S R h R

=+
+ Th tích ca hình tr:
2
.V S h R h
=+
+ Din tích xung quanh ca hình nón:
xq
S Rl
=
+ Din tích toàn phn hình nón:
2
tp
S Rl R

=+
+ Th tích hình nón:
2
1
3
V R h
=
4. Các dng bài tập thường gp
* Chng minh hai góc bng nhau:
+ Chng minh hai góc cùng bng góc th ba
+ Chng minh hai góc bng vi hai góc bng nhau khác
+ Hai góc bng tng hoc hiu ca hai góc theo th t đôi một bng nhau
+ Hai góc cùng ph (hoc cùng bù vi góc th ba)
+ Hai góc cùng nhn hoc cùng tù có các cạnh đôi một song song hoc vuông góc
+ Hai góc cùng v trí so le trong, so le ngoài hoặc đồng v
+ Hai góc v trí đối đỉnh
+ Hai góc ca cùng mt tam giác câ hoặc đều
+ Hai góc tương ứng ca hai tam giác bng nhau hoặc đồng dng
+ Hai góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn hai cung bng nhau
* Chứng minh hai đường thng song song
+ Chứng minh hai đường thng cùng song song với đường thng th ba
+ Chứng minh hai đường thng cùng vuông góc v đường thng th ba
+ Chng minh chúng cùng to vi mt cát tuyến hai góc bng nhau v trí so le trong, v trí so le ngoài
hoc v trí đồng v
+ Là hai dây chn gia chúng hai cung bng nhau trong một đường tròn
+ Chúng là hai cạnh đối ca môt hình bình hành
* Chứng minh hai đường thng vuông góc
+ Chúng song song với hai đường thng vuông góc khác
+ Chứng minh chúng là chân đường cao trong mt tam giác
+ Đường kính đi qua trung điểm ca dây và dây
+ Chng là phân giác ca hai góc k bù nhau
* Chứng minh ba đưng thẳng đồng quy: chứng minh chúng ba đường cao, ba đường trung tuyến, ba
đường trung trc hoặc ba đường phân giác trong
* Chng minh hai tam giác bng nhau: s dụng các trường hp bng nhau của tam giác thường, tam giác
vuông
* Chứng minh hai tam giác đồng dng: s dụng các trường hợp đồng dng của tam giác thường, tam giác
vuông
* Chứng minh đẳng thc hình hc: s dng cp cnh t l của hai tam giác đồng dng
* Chng minh t giác ni tiếp
+ T giác có tng hai góc bng 180
0
+ T giác có góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong của đỉnh đối din
+ T giác có 4 đỉnh cách đều một điểm
+ T giác có hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh chứa hai đỉnh còn lại dưới mt góc
Trang 5
* Chng minh tiếp tuyến của đường tròn
* Các bài toán tính độ dài cạnh, độ ln góc

Preview text:


TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 9
I. Tổng hợp kiến thức Toán đại số lớp 9
1. Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
+ Điều kiện để căn thức có nghĩa:
A có nghĩa khi A  0
+ Các công thức biến đổi căn thức: 2 A = A
AB = A. B ( A  0;B  0) A A 2 = (
A B = A B (B  0)
A  0; B  0) B B 2
A B = A B ( A  0;B  0) 2
A B = − A B ( A  0;B  0) A A B C ( A B C ) = (B  0) = ( 2
A  0; A B 2 ) B B A B A B C ( A B C ) =
( A  0;B  0; A B) A B A B
+ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b ( 2 a b ) 2 2
= a − 2ab + b (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b (a b)3 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab + b 2 2
a b = (a b)(a + b) 3 3 + = ( + )( 2 2 a b
a b a ab + b ) 3 3 − = ( − )( 2 2 a b
a b a + ab + b )
2. Chương 2: Hàm số bậc nhất
* Hàm số y = ax + b(a  0) có tính chất:
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0
+ Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0
* Hàm số y = ax + b(a  0) có đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm A(0; b) và B(-b/a; 0)
* Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Xét đường thẳng y = ax + b(d ) và y = a ' x + b'(d ') . Khi đó:
+ (d) và (d’) cắt nhau khi và chỉ khi a khác a’
+ (d) // (d’) khi và chỉ khi a = a’ và b khác b’
+ (d) trùng với (d’) khi và chỉ khi a = a’ và b = b’
3. Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhât hai ẩn
ax + by = c * Hệ phương trình: 
a' x + b' y = c' a b
+ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất   a' b' a b c
+ Hệ phương trình vô nghiệm  =  a' b' c' a b c
+ Hệ phương trình có vô số nghiệm  = = a' b' c'
* Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình Trang 1
+ Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình
+ Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình
+ Bước 3: Kiểm tra các nghiệm của phương trình hoặc hệ phương trình nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận
4. Chương 4: Phương trình bậc hai một ẩn * Phương trình 2
ax + bx + c = 0(a  0) + Công thức nghiệm: 2
 = b − 4ac b − +  b − − 
- Nếu   0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt x = ; x = 1 2 2a 2a b
- Nếu  = 0 , phương trình có nghiêm kép: x = x = 1 2 2a
- Nếu   0 , phương trình vô nghiệm
+ Công thức nghiệm thu gọn 2
' = b' − ac(b = 2b') b − '+ ' b − '− '
- Nếu  '  0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt x = ; x = 1 2 a a b − '
- Nếu  ' = 0 , phương trình có nghiệm kép x = x = 1 2 a
- Nếu  '  0 , phương trình vô nghiệm
* Hệ thức Vi ét và ứng dụng:
+ Hệ thức Vi ét: nếu x ; x là nghiệm của phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0(a  0) thì 1 2  −b
S = x + x = 1 2  acP = x x = 1 2  a * Hàm số 2
y = ax (a  0) có tính chất:
+ Nếu a > 0, hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
+ Nếu a < 0, hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 * Hàm số 2
y = ax (a  0) là một đường cong parabol đi qua gốc tọa độ O (0;0)
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành
* Ví trí tương đối của đường thẳng và đường cong parabol: Xét đường thẳng y = ax + b(d ) và 2
y = ax (P)
+ (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm, khi phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng và đường cong có hai nghiệm phân biệt
+ (d) tiếp xúc với (P) tại một điểm, khi phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng và đường cong có nghiêm kép
+ (d) không cắt (P), khi phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng và đường cong vô nghiệm
II. Tổng hợp kiến thức Toán hình lớp 9
1. Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
* Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Trang 2 2 2 b = ab' c = ac' 2 h = b'c' ah = bc 2 2 2 1 1 1 a = b + c = + 2 2 2 h b c
* Tỉ số lượng giác của góc nhọn: 0  sin  1;0  cos  1. Ta có: sin cos 2 2  +  = tan = sin cos 1 cot = cos sin tan.cot =1 2 1 1 1+ tan  = 2 1+ cot  = 2 cos  2 sin 
* Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông: b = a.sinB = a.cosC b = c.cotB = c.cotC c = a.sinC = a.cosB c = b.tanC = b.cotB
2. Chương 2, 3: Đường tròn và góc với đường tròn
* Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây: trong một đường tròn:
+ Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
+ Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy
* Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây: trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
* Liên hệ giữa cung và dây: trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
+ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau
+ Hai dây bằng nhau căng ha cung bằng nhau
+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn
* Tiếp tuyến của đường tròn
+ Tính chất của tiếp tuyến: tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
+ Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
- Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung
+ Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính
+ Đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
+ Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: nếu MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau thì: - MA = MB
- MO là phân gác của góc AMB và OM là phân giác của góc AOB với O là tâm của đường tròn * Góc với đường tròn
+ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
+ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
+ Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
+ Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
+ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại góc vuông nội tiếp thừ chắn nửa đường tròn
+ Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
* Với C là độ dài đường tròn, R là bán kính, l là độ dài cung thì:
+ Độ dài đường tròn: C = 2 R Trang 3 0  Rn
+ Độ dài cung tròn: l = 0 180 + Diện tích hình tròn: 2 S =  R 2 0  R n
+ Diện tích hình quạt tròn: S = 0 360
3. Chương 4: Hình trụ, hình nón, hình cầu
* Với h là chiều cao và l là đường sinh thì:
+ Diện tích xung quanh của hình trụ: S = 2 . R h xq
+ Diện tích toàn phần hình trụ: 2 S = 2 . R h + 2 R tp
+ Thể tích của hình trụ: 2
V = S.h +  R h
+ Diện tích xung quanh của hình nón: S =  Rl xq
+ Diện tích toàn phần hình nón: 2
S =  Rl +  R tp 1 + Thể tích hình nón: 2 V =  R h 3
4. Các dạng bài tập thường gặp
* Chứng minh hai góc bằng nhau:
+ Chứng minh hai góc cùng bằng góc thứ ba
+ Chứng minh hai góc bằng với hai góc bằng nhau khác
+ Hai góc bằng tổng hoặc hiệu của hai góc theo thứ tự đôi một bằng nhau
+ Hai góc cùng phụ (hoặc cùng bù với góc thứ ba)
+ Hai góc cùng nhọn hoặc cùng tù có các cạnh đôi một song song hoặc vuông góc
+ Hai góc cùng ở vị trí so le trong, so le ngoài hoặc đồng vị
+ Hai góc ở vị trí đối đỉnh
+ Hai góc của cùng một tam giác câ hoặc đều
+ Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau hoặc đồng dạng
+ Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn hai cung bằng nhau
* Chứng minh hai đường thẳng song song
+ Chứng minh hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba
+ Chứng minh hai đường thẳng cùng vuông góc vớ đường thẳng thứ ba
+ Chứng minh chúng cùng tạo với một cát tuyến hai góc bằng nhau ở vị trí so le trong, vị trí so le ngoài
hoặc ở vị trí đồng vị
+ Là hai dây chắn giữa chúng hai cung bằng nhau trong một đường tròn
+ Chúng là hai cạnh đối của môt hình bình hành
* Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
+ Chúng song song với hai đường thẳng vuông góc khác
+ Chứng minh chúng là chân đường cao trong một tam giác
+ Đường kính đi qua trung điểm của dây và dây
+ Chứng là phân giác của hai góc kề bù nhau
* Chứng minh ba đường thẳng đồng quy: chứng minh chúng là ba đường cao, ba đường trung tuyến, ba
đường trung trực hoặc ba đường phân giác trong
* Chứng minh hai tam giác bằng nhau: sử dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, tam giác vuông
* Chứng minh hai tam giác đồng dạng: sử dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác thường, tam giác vuông
* Chứng minh đẳng thức hình học: sử dụng cặp cạnh tỉ lệ của hai tam giác đồng dạng
* Chứng minh tứ giác nội tiếp
+ Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800
+ Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện
+ Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm
+ Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc Trang 4
* Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn
* Các bài toán tính độ dài cạnh, độ lớn góc Trang 5