KINH TẾ BẢO HIỂM | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Chương trình đào tạo chuyên ngành Kinh tế Bảo hiểm tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp bao gồm hai phần chính: kiến thức giáo dục đại cương (44 tín chỉ) và kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (86 tín chỉ). Trong phần kiến thức chuyên nghiệp, sinh viên sẽ học các môn bắt buộc liên quan đến ngành như nguyên lý bảo hiểm, bảo hiểm thương mại, và quản lý bảo hiểm xã hội, cùng với các môn học tự chọn để bổ trợ kiến thức về kinh tế và tài chính​

KINH TẾ BẢO HIỂM
CHƯƠNG 3: BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
- Bảo hiểm thương mại là loại hình bảo hiểm kinh doanh rủi ro, các nhà bảo hiểm tự
cân bằng thu chi quỹ tài chính bảo hiểm
Các nguyên tắc:
- Số đông bù số ít: Dựa trên quy luật thống kê để tính phí bảo hiểm, Có số đông người
tham gia bảo hiểm cho rủi ro cùng loại.
- Rủi ro BH: Rủi ro là ngẫu nhiên, bất ngờ; Rủi ro là thuần tuý, không phải rủi ro
đầu cơ, Rủi ro có số đông người tham gia bảo hiểm, Rủi ro gây tổn thất lượng hoá
được bằng tiền, Rủi ro không có tính thảm hoạ, Rủi ro không đi ngược các chuẩn
mực đạo đức và pháp luật.
- Quyền lợi BH: Người tham gia bảo hiểm: - là chủ sở hữu hay có quyền quản lý
hợp pháp đối với tài sản - là người có quan hệ phụ thuộc được pháp luật thừa nhận
- Trung thực tuyệt đối:
+ Về phía người tham gia bảo hiểm: - trung thực khi khai báo thông tin, thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ.
+ Về phía Công ty bảo hiểm: trung thực khi công bố thông tin, trung thực khi công bố
thông tin, tư vấn khách hàng, - bảo mật thông tin về khách hàng.
- Phân tán rủi ro
Phân loại BHTM:
- Theo đối tượng BH: BH tài sản, BH con người, BH TNDS
- Theo kỹ thuật BH: BH nhân thọ, BH phi nhân thọ
- Đối tượng được BH: Là tài sản của các tổ chức và cá nhân trong xã hội
- Đặc điểm: • Xác định được về giá trị => Giá trị bảo hiểm • Số tiền bảo hiểm <=
Giá trị bảo hiểm • Bh dưới giá trị • Bh ngang giá trị • Bh trên giá trị
- Các nguyên tắc: Bồi thường, Thế quyền, BH trùng
- Áp dụng các chế độ BH: Bồi thường theo tỷ lệ • Bồi thường theo tổn thất đầu tiên •
Bồi thường theo mức miễn thường (Có khấu trừ và không khấu trừ)
- BHTM chịu sự điều chỉnh chủ yếu của Luật KDBH, thông lệ quốc tế
- Quỹ tài chính BHTM: hình thành chủ yếu từ khoản đóng góp của người tham gia, or
thu từ tiền lãi đầu tư tiền phí nhàn rỗi thu đc dưới dạng quỹ dự phòng nghiệp vụ bảo
hiểm.
P= ƒ + d
P: tổng phí
Ƒ: phí thuần
D: phụ phí
lOMoARcPSD| 46884348
- BHNT hđộng trên cơ sở kỹ thuật tồn tích
ĐỀ 1:
Câu 2: Quỹ BHTM là ?
1 quỹ TC đc lập bởi sự đóng góp của số đông người cùng có khả năng gặp 1 loại
rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tg tự thông qua hđộng của DN bảo hiểm.
Câu 4: Khi tgia BH, ng tham gia BH:
Sẽ được bảo vệ về mặt tài chính khi rủi ro thuộc phạm vi BH
Câu 5: Giao hàng theo FOB, trách nhiệm mua BH cho lô hàng thuộc v
Người mua (nhập khẩu)
Câu 6: Tàu A lỗi 70%, thiệt thân tàu 200, KD 50. Tàu B lỗi 30%, thân tàu thiệt 200,
KD 40, hàng hóa 20. Xác định mức TNDS của bên A với bên B về tài sản:
70% x (200 + 40 +20) =182
Câu 8: BH vật chất xe cơ giới không BH cho rủi ro nào ?
Mất cắp bộ phận xe
Câu 9: Nguyên tắc đầu tư quỹ BHXH
An toàn, thanh khoản, sinh lời
Câu 10: Dỡ hàng tại cảng lánh nạn ICC C có cover
48.000
Câu 11: Người nhận được tiền bồi thường bảo hiểm khi rủi ro xảy ra
Người thụ hưởng
Câu 12: Chủ xe ô tô tgia BH 1/1/2020, thân vỏ chiếm 45% giá trị thực tế của xe (gtri
thực của xe là 700tr. Ngày 11/10/2019 xe bị tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, sửa chữa thân
vỏ hết 320tr. Số tiền bthg thực của DNBH?
315tr
Câu 13: TLO chỉ bồi thường tổn thất toàn bộ thực tế, tổn thất toàn bộ ước tính,
chi phí cứu nạn
Không bồi thường
Câu 14: Mục tiêu của BHXH
Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của NLĐ và gia đình họ
Câu 18: Bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp tử vong
Bảo hiểm tử kỳ và BH hỗn hợp
lOMoARcPSD| 46884348
Câu 19: Một chủ tài sản mua BH với số tiền BH 600tr. Khi rủi ro xảy ra, giá trị
thiệt hại thực tế là 120tr. Số tiền bồi thường mà chủ tài sản nhận được
Cao nhất là 120tr
Câu 20: Luật BHYT đầu tiên ở VN có hiệu lực vào thời gian nào
1/7/2009
Câu 21: Bảo hiểm phi nhân thọ được quản lý theo
Kỹ thuật phân chia
Câu 22: Lựa chọn phương án sai về đặc điểm BHTNDS
Áp dụng nguyên tắc khoán
Câu 23: Lựa chọn phương án sai về nguyên tắc trung thực tuyệt đối
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối chỉ áp dụng với người tham gia BH
Câu 24: Bộ LĐTB và XH quản lý
BHXH
Câu 28: BHNT ra đời năm nào
1583
Câu 30: Xác định số tiền không được bồi thường
Số tiền thiệt hại – Số tiền được bồi thường
Câu 31: Trong BH hàng hải, bên mua hàng or bên bán hàng có trách nhiệm nào
Mua bảo hiểm cho lô hàng
Câu 36: Luật BHXH 2014 quy định tỷ lệ đóng BHXH bắt buộc vào quỹ hưu trí
và tử tuất của người lao động
8%
Câu 37: Loại BH nhằm mđích lợi nhuận
BH hỏa hoạn và rủi ro đặc biệt
ĐÈ 2
Câu 5: Trong BH hàng hải, các rủi ro chính được bảo hiểm
Mắc cạn, chìm đắm, đâm va, cháy nổ
Câu 6: Phương án nào không phải đặc điểm của BH VC xe cơ giới
Có thời hạn bảo hiểm dài
Câu 10: Trường hợp nào thuộc phạm vi của BHYT Việt Nam
Chi phí khám chữa bệnh của người có thẻ BHYT
lOMoARcPSD| 46884348
Câu 13: Bộ Tài chính là cơ quan quản lý
BHTM
Câu 15: BHXH năm 2014 mức lương hưu tối đa hàng tháng nlđ hưởng
75%
Câu 24: BHXH đầu tiên ra đời ở
Phổ
Câu 25 (đề 2)
Câu 32: Luật BHYT đầu tiên tại VN được Quốc hội thông qua
14/11/2008
Câu 34: BHTN tại Việt Nam năm 2021 được thực hiện trong luật nào
Luật Việc làm
Câu 36: Các loại BH thân tàu
TLO, FOD, FPA, ITC
Câu 38: BHTM không đc phân loại dựa trên nguyên tắc hđ cơ bản
ĐỀ 3
Câu 1: Đặc điểm của BH theo kỹ thuật phân chia
Có thời hạn ngắn thường dưới 1 năm, rủi ro độc lập với tuổi thọ con người
Câu 2: Bộ LĐTB và XH quản lý
Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 8: Người thụ hưởng trong BHXH
Người lao động và thân nhân gia đình
| 1/4

Preview text:

KINH TẾ BẢO HIỂM
CHƯƠNG 3: BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
- Bảo hiểm thương mại là loại hình bảo hiểm kinh doanh rủi ro, các nhà bảo hiểm tự
cân bằng thu chi quỹ tài chính bảo hiểm Các nguyên tắc:
- Số đông bù số ít: Dựa trên quy luật thống kê để tính phí bảo hiểm, Có số đông người
tham gia bảo hiểm cho rủi ro cùng loại.
- Rủi ro BH: Rủi ro là ngẫu nhiên, bất ngờ; Rủi ro là thuần tuý, không phải rủi ro
đầu cơ, Rủi ro có số đông người tham gia bảo hiểm, Rủi ro gây tổn thất lượng hoá
được bằng tiền
, Rủi ro không có tính thảm hoạ, Rủi ro không đi ngược các chuẩn
mực đạo đức
và pháp luật.
- Quyền lợi BH: Người tham gia bảo hiểm: - là chủ sở hữu hay có quyền quản lý
hợp pháp đối với tài sản - là người có quan hệ phụ thuộc được pháp luật thừa nhận
- Trung thực tuyệt đối:
+ Về phía người tham gia bảo hiểm: - trung thực khi khai báo thông tin, thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ.
+ Về phía Công ty bảo hiểm: trung thực khi công bố thông tin, trung thực khi công bố
thông tin, tư vấn khách hàng, - bảo mật thông tin về khách hàng. - Phân tán rủi ro Phân loại BHTM:
- Theo đối tượng BH: BH tài sản, BH con người, BH TNDS
- Theo kỹ thuật BH: BH nhân thọ, BH phi nhân thọ
- Đối tượng được BH: Là tài sản của các tổ chức và cá nhân trong xã hội
- Đặc điểm: • Xác định được về giá trị => Giá trị bảo hiểm • Số tiền bảo hiểm <=
Giá trị bảo hiểm • Bh dưới giá trị • Bh ngang giá trị • Bh trên giá trị
- Các nguyên tắc: Bồi thường, Thế quyền, BH trùng
- Áp dụng các chế độ BH: Bồi thường theo tỷ lệ • Bồi thường theo tổn thất đầu tiên •
Bồi thường theo mức miễn thường (Có khấu trừ và không khấu trừ)
- BHTM chịu sự điều chỉnh chủ yếu của Luật KDBH, thông lệ quốc tế
- Quỹ tài chính BHTM: hình thành chủ yếu từ khoản đóng góp của người tham gia, or
thu từ tiền lãi đầu tư tiền phí nhàn rỗi thu đc dưới dạng quỹ dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm. P= ƒ + d P: tổng phí Ƒ: phí thuần D: phụ phí lOMoAR cPSD| 46884348
- BHNT hđộng trên cơ sở kỹ thuật tồn tích ĐỀ 1:
Câu 2: Quỹ BHTM là ?
1 quỹ TC đc lập bởi sự đóng góp của số đông người cùng có khả năng gặp 1 loại
rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tg tự thông qua hđộng của DN bảo hiểm.
Câu 4: Khi tgia BH, ng tham gia BH:
Sẽ được bảo vệ về mặt tài chính khi rủi ro thuộc phạm vi BH
Câu 5: Giao hàng theo FOB, trách nhiệm mua BH cho lô hàng thuộc về
Người mua (nhập khẩu)
Câu 6: Tàu A lỗi 70%, thiệt thân tàu 200, KD 50. Tàu B lỗi 30%, thân tàu thiệt 200,
KD 40, hàng hóa 20. Xác định mức TNDS của bên A với bên B về tài sản: 70% x (200 + 40 +20) =182
Câu 8: BH vật chất xe cơ giới không BH cho rủi ro nào ?
Mất cắp bộ phận xe
Câu 9: Nguyên tắc đầu tư quỹ BHXH
An toàn, thanh khoản, sinh lời
Câu 10: Dỡ hàng tại cảng lánh nạn ICC C có cover 48.000
Câu 11: Người nhận được tiền bồi thường bảo hiểm khi rủi ro xảy ra Người thụ hưởng
Câu 12: Chủ xe ô tô tgia BH 1/1/2020, thân vỏ chiếm 45% giá trị thực tế của xe (gtri
thực của xe là 700tr. Ngày 11/10/2019 xe bị tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, sửa chữa thân
vỏ hết 320tr. Số tiền bthg thực của DNBH? 315tr
Câu 13: TLO chỉ bồi thường tổn thất toàn bộ thực tế, tổn thất toàn bộ ước tính, chi phí cứu nạn Không bồi thường
Câu 14: Mục tiêu của BHXH
Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của NLĐ và gia đình họ
Câu 18: Bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp tử vong
Bảo hiểm tử kỳ và BH hỗn hợp lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 19: Một chủ tài sản mua BH với số tiền BH 600tr. Khi rủi ro xảy ra, giá trị
thiệt hại thực tế là 120tr. Số tiền bồi thường mà chủ tài sản nhận được Cao nhất là 120tr
Câu 20: Luật BHYT đầu tiên ở VN có hiệu lực vào thời gian nào 1/7/2009
Câu 21: Bảo hiểm phi nhân thọ được quản lý theo Kỹ thuật phân chia
Câu 22: Lựa chọn phương án sai về đặc điểm BHTNDS
Áp dụng nguyên tắc khoán
Câu 23: Lựa chọn phương án sai về nguyên tắc trung thực tuyệt đối
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối chỉ áp dụng với người tham gia BH
Câu 24: Bộ LĐTB và XH quản lý BHXH
Câu 28: BHNT ra đời năm nào 1583
Câu 30: Xác định số tiền không được bồi thường
Số tiền thiệt hại – Số tiền được bồi thường
Câu 31: Trong BH hàng hải, bên mua hàng or bên bán hàng có trách nhiệm nào
Mua bảo hiểm cho lô hàng
Câu 36: Luật BHXH 2014 quy định tỷ lệ đóng BHXH bắt buộc vào quỹ hưu trí
và tử tuất của người lao động 8%
Câu 37: Loại BH nhằm mđích lợi nhuận
BH hỏa hoạn và rủi ro đặc biệt ĐÈ 2
Câu 5: Trong BH hàng hải, các rủi ro chính được bảo hiểm
Mắc cạn, chìm đắm, đâm va, cháy nổ
Câu 6: Phương án nào không phải đặc điểm của BH VC xe cơ giới
Có thời hạn bảo hiểm dài
Câu 10: Trường hợp nào thuộc phạm vi của BHYT Việt Nam
Chi phí khám chữa bệnh của người có thẻ BHYT lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 13: Bộ Tài chính là cơ quan quản lý BHTM
Câu 15: BHXH năm 2014 mức lương hưu tối đa hàng tháng nlđ hưởng 75%
Câu 24: BHXH đầu tiên ra đời ở Phổ Câu 25 (đề 2)
Câu 32: Luật BHYT đầu tiên tại VN được Quốc hội thông qua 14/11/2008
Câu 34: BHTN tại Việt Nam năm 2021 được thực hiện trong luật nào Luật Việc làm
Câu 36: Các loại BH thân tàu TLO, FOD, FPA, ITC
Câu 38: BHTM không đc phân loại dựa trên nguyên tắc hđ cơ bản ĐỀ 3
Câu 1: Đặc điểm của BH theo kỹ thuật phân chia
Có thời hạn ngắn thường dưới 1 năm, rủi ro độc lập với tuổi thọ con người
Câu 2: Bộ LĐTB và XH quản lý
Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 8: Người thụ hưởng trong BHXH
Người lao động và thân nhân gia đình