Kinh tế chính trị Mác - Tài liệu ôn tập | Trường đại học Lao động - Xã hội

Kinh tế chính trị Mác - Tài liệu ôn tập | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TR TRC NGHIM KINH T CHÍNH 2021
1. Nhng y u t n c nh? ế nào dưới đây không thuộc tư bả đị
A. Nguyên, nhiên v t li c dùng cho s n xu t ệu, điện nướ
B. Các phương tiện vn ti
C. Máy móc, nhà xưởng
D. Các phương án trên đều đúng
2. Kinh t chính tr Mác - a và phát tri n tr c ti p nh ng thành t u c ế Lênin đã kế th ế a:
A. Ch nghĩa trọng thương
B. Ch ng nông nghĩa trọ
C. Kinh t chính tr c n Anh ế điể
D. Kinh t chính tr t ế ầm thưng
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác - Lênin là:
A. S n xu t c i v t ch t a c
B. Quan h s n xu t trong m i quan h ng qua l i v i l ng s n xu t và ki n trúc tác đ ực lượ ế
thượng tng
C. Quá trình s n xu t, phân ph i, tiêu dùng ối, trao đổ
D. Quan h xã h i gi i v i ữa ngườ ới ngườ
4. Phương pháp quan trọ ất đểng nh nghiên cu kinh tế - chính tr Mác - Lênin là:
A. Tr ng hóa khoa h c ừu tượ
B. Phân tích và t ng h p
C. Mô hình hóa
D. Điều tra thng kê
5. Phương pháp trừu tượng hóa khoa hc là:
A. G t b ng b n ph c t p c ng nghiên c u nh ph ủa đối tư
B. G t b các hi ng ng u nhiên, b ngoài, ch l i nh ng m i liên h n mang ện tượ gi ph biế
tính b n ch t
C. Quá trình đi từ ừu tượng và ngượ c th đến tr c li
D. G t b ng b n c ng nghiên c u nh phận đơn giả ủa đối tượ
6. Chức năng của Kinh tế chính tr Mác - Lênin gm:
A. Nh n th c, th n c ti
B. Tư tưởng, nhn thc, thc tin
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhn thc
D. Nh n th c, th c ti n ễn, tư tưởng, phương pháp luậ
7. Chức năng tư tưởng ca Kinh tế Chính tr Mác - Lênin th hin :
A. Góp ph n xây d ng th i quan cách m ng c a giai c p công nhân ế gi
B. T o ni m tin th ng l i trong cu u tranh xóa b áp b c bóc l t ộc đấ
C. Là vũ khí tư tưởng c a giai c ấp công nhân và nhân dân lao động trong công cu c xây d ng
ch i nghĩa xã hộ
D. T t c đều đúng
8. B ế n ch t khoa h c và cách m ng ca kinh t chính tr Mác - Lênin th hi n chức năng
nào?
A. Nh n th c, th c ti n
B. Tư tưởng, nhn thc, thc tin
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhn thc
D. Nh n th c, th c ti n ễn, tư tưởng, phương pháp luậ
9. Thế nào là c u hàng hóa
A. Là nhu c u c a th ng v hàng hóa trư
B. Là nhu c u c i mua hàng hóa ủa ngườ
C. Là s mong mu n, s thích c i tiêu dùng ủa ngườ
D. Nhu c u c a xã h i v c bi u hi n trên th ng m t m c giá nh hàng hóa đượ trườ ất định
10. Giá tr s d ng c a hàng hóa
A. Là ph n ạm trù vĩnh viễ
B. Là m trù l ch s ph
C. có trong n n s n xu t hàng hóa Ch
D. có trong n n kinh t t nhiên Ch ế
11. Thi gian ng xã h i c n thi s n xu t hàng hóa là th i gian: lao độ ết đ
A. S n xu u ki n trung bình c a xã h i t điề
B. S n xu u ki n t t c a xã h i t điề
C. S n xu u ki n x u c a xã h i t điề
D. T t c các đáp án trên đều đúng
12. Thông thườ ời gian lao động th ng xã hi cn thiết:
A. Trùng v i th ng cá bi t c i s n xu t hàng hóa t t nh t ời gian lao độ ủa ngườ
B. Các phương án đều sai
C. Trùng v i th i gian lao ng cá bi t c i s n xu t ít hàng hóa nh t độ ủa ngườ
D. Trùng v i th ời gian lao động cá bi t c ủa người s n xu t hàng hóa mà cung c ấp đại b phn
hàng hóa đó trên thị trường
13. Các nhân t ng t ảnh hưở ới quy mô tích lũy tư bản:
A. Trình đ ức lao động; năng suất lao đ khai thác s ng xã hi; s dng hiu qu máy móc;
đại lượng tư bả ứng trướn c
B. khai thác s ng; s d ng hi u qu c Trình độ ức lao độ máy móc; đại lượng tư bản ứng trướ
C. ng xã h i; s d ng hi u qu máy mó c Năng suất lao độ c; đại lượng tư bản ứng trướ
D. Các phương án trên đều đúng
14. Ai c coi là nhà kinh t i k ng th công? đượ ế th công trườ
A. W. Petty
B. A. Smith
C. D. Ricardo
D. R.T. Malthus
15. Ý nghĩa quan trọ ức lao động nht ca vic nghiên cu hàng hóa s ng:
A. Để định đó là hàng hóa đ khng c bit
B. Tìm ra gi ải pháp tăng năng suất lao động
C. Tìm ra chìa khóa để ủa tư bả gii quyết mâu thun trong công thc chung c n
D. T t c các phương án trên đều đúng
16. Sức lao độ thành hàng hóa khi người lao động tr ng:
A. Đượ và không có đủ các tư liệc t do v thân th u sn xut cn thiết
B. Có quy n s h ng c a mình ữu năng lực lao độ
C. Có quy n bán s ng c i khác ức lao độ ủa mình cho ngườ
D. Mu có thu nh p ốn lao động để
17. Giá tr s d ng c a hàng hóa s c bi t là: ức lao động có tính đặ
A. m giá tr cùng v i quá trình s d Gi ng
B. nguyên giá tr trong quá trình s d Gi ng
C. ng giá tr trong quá trình s d Tăng lượ ng
D. T t c u sai các phương án trên đề
18. Giá tr c a hàng hóa s ng: ức lao độ
A. Giá tr u sinh h nuôi s ng công tư liệ ọat đủ nhân
B. Giá tr u sinh h nuôi s tư liệ ọat đủ ống gia đình công nhân
C. Do s ng xã h i c n thi s n xu t và tái s n xu t s ng quy lượng lao độ ết để ức lao độ ết định
D. T t c u sai đề
19. Chc năng nào c a ti i có ti n vàng? ền không đòi hỏ
A. Ch ức năng thước đo giá trị
B. Ch ức năng phương tiện lưu thông
C. Ch n c t tr ức năng phương tiệ
D. Ch n thanh toán ức năng phương tiệ
20. Khi làm ch n thanh toán, ti : ức năng phương tiệ ền dùng để
A. Mua hàng
B. Tr n , n p thu ế
C. Đo lường giá tr các hàng hóa
D. D giá tr tr
21. Tin làm ch ức năng phương tiện lưu thông là:
A. Đo lường giá tr các hàng hóa
B. Trung gian, môi gi i ới trong trao đổ
C. Thanh toán viêc mu bán ch u
D. Trao đổi quc gế
22. Khi ti n làm ch n t : c năng tiề thế giới nghĩa là
A. ng giá tr hàng hóa Đo lườ các
B. Trung gian, môi gi i ới trong trao đổ
C. Thanh toán vi c mua bán ch u
D. i qu c t Trao đổ ế
23. Ti ến t có máy ch kinh tứng năng khi chưa có quan hệ ế qu c t :
A. Hai ch ức năng
B. Ba ch ức năng
C. B n ch ức năng
D. Năm chức năng
24. Khối lượ ặng dư cho ta biếng giá tr th t:
A. a ch s h u s n xu t Trình độ khai thác SLĐ làm thuê củ ữu tư liệ
B. Quy mô giá tr s h u s n xu c thặng dư mà chủ ữu tư liệ ất thu đượ
C. Tính ch t khai thác s ng c a ch s h u s n xu i v i công nhân ức lao độ ữu tư liệ t đố ới ngườ
D. m vi khai thác s ng c a ch s h u s n xu i v i công nhân Ph ức lao độ ữu tư liệ ất đ ới ngườ
25. T sut giá tr thặng dư cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê ữu tư liệ ca ch s h u sn xut
B. Quy mô giá tr s h u s n xu c thặng dư mà chủ ữu tư liệ ất thu đượ
C. Tính ch t khai thác s ng c a ch s h u s n xu i v i công nhân ức lao độ ữu tư liệ ất đố ới ngườ
D. Ph m vi khai thác s ng c a ch s h u s i v i công nhân ức lao độ ữu tư liệ n xuất đố ới ngườ
26. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính tr"?
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
27. Thut ng "Kinh t ế chính tr s d ng l ị" đượ ần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610
B. 1615
C. 1612
D. 1618
28. Hai hàng hóa trao đổi được vi nhau vì:
A. Chúng cùng là s n ph m c ủa lao động
B. ng th ng xã h i c n thi s n xu t ra chúng b ng nhau Có lượ ời gian hao phí lao độ ết để
C. ng hao phí v thu t b ng nhau Có lượ ật tư kỹ
D. C A và B
29. Công nghi hóa, hi i hóa: p ện đạ
A. Giúp kh i liên minh công nhân, nông dân và tri th c ngày càng được tăng cường, cng c
B. o c a giai c p công nhân Nâng cao vai trò lãnh đạ
C. Giúp kh i liên minh công nhân, nông dân và tri th ức ngày càng được tăng cường, c ng c ;
Nâng cao vai trò lãnh đạo ca giai cp công nhân
D. Không có đáp án đúng
30. Mt trong nh ng n i dung công nghip hóa, hi i hóa ện đạ t Nam là: Vi
A. T o l p nh u ki n có th ững điề thc hi n chuy i t n n s n xu - xã h i l c h u sang ển đổ t
n hn s n xu - t i ti n b ế
B. Ch c hi n công nghi p hóa, hi i hóa thành th th ện đạ
C. Ch c hi n công nghi p hóa, hi i hóa m t s vùng th ện đạ
D. T t c đều đúng
31. Mt trong nh ng m ch y đặc điể ếu c công nghia p hóa, hi i hóa ện đạ Vit Nam
là:
A. Công nghi p hóa, hi i hóa trong b i c nh toàn c u hóa kinh t và Vi ện đạ ế ệt Nam đang tích
cc, ch ng h i nh p kinh t c t độ ế qu ế
B. Công nghi p hóa, hi i hóa ch coi tr ng công nghi p n ện đạ ng
C. Công nghi p hoá, hi i hóa là quá trình chuy i m t ph n các ho ng s n xu ện đạ ển đổ ạt độ t
kinh doanh và n lý - kinh t xã h i qu ế
D.
32. Mt trong nh m ch yững đặc điể ếu c a công nghi p hóa, hi i hóa ện đạ Vit Nam
là:
A. Công nghi p hóa, hi i hóa g n v i phát tri n kinh t tri th c ện đạ ế
B. Công nghi p hóa, hi i hóa u ki n kinh t khép kín ện đạ trong điề ế
C. Công nghi p hoá, hi i hóa là quá trình chuy i m t ph n các ho ng s n xu ện đạ ển đổ ạt độ t
kinh doanh và qu n lý - kinh t xã h i ế
D. Công nghi p hóa, hi i hóa ch coi tr ng công nghi p n ện đạ ng
33. Đả ng ta nêu ra quan ni m v công nghi p hóa, hi ện đại hóa như sau:
A. Công nghi p hóa, hi i hóa qúa trình chuy n, tòa di n các ho ng ện đạ ển đổi căn bả t độ
sn xu t kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t - i ế h
B. T s d ng s ng th công là chính sang s d ng m t cách ph n s ng ức lao độ biế ức lao đ
vi công ngh n hi i d a trên s phát tri n cệ, phương tiện, phương pháp tiên tiế ện đạ a
công nghi p và ti n b khoa h c công ngh , nh m t ng xã h i cao ế ạo ra năng suất lao độ
C. T t c đều đúng
D. Công nghi p hóa, hi i hóa quá trình chuy n, tòa di n các ho ng ện đạ ển đổi căn bả ạt độ
sn xu t kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t - xã h i t ế s d ng s ng th công ức lao độ
chính sang s d ng m t cách ph n s ng v i công ngh n, biế ức lao đ ệ, phương tiệ
phương pháp tiên tiế ện đạn hi i da trên s phát trin ca công nghip và tiến b khoa
hc công ngh , nh m t ng xã h i cao ạo ra năng suất lao độ
34. Để thc hi n thành công quá trình công nghi p hóa, hi ện đại hóa nông nghi p, nông
thôn đòi hỏi phi:
A. ng d ng công ngh sinh h c vào s n xu t, th c hi n khí hóa, th y l ện cơ giới hóa, đi i
hóa
B. Phát triển công, thương nghiệp và d ch v phc v cho nông nghi p, nông thôn, t ừng bước
xây d ng h ng k t c u h t ng b cho phát tri n nông nghi p, nông thôn th ế ầng đồ
C. ng d ng công ngh sinh h c vào s n xu t, th c hi n khí hóa, th y l ện cơ giới hóa, điệ i
hóa; Phát triển công, thương nghiệp và d ch v phc v cho nông nghi p, nông thôn, t ng
bướ c xây d ng h thng kết cu h t ng bầng đồ cho phát trin nông nghip, nông thôn
D. T t c u sai đề
35. Căn cứ o để phân chia tư bả định và tư bản lưu độ n c ng:
A. T chu chuy n c n ốc độ ủa tư bả
B. Vai trò c a các b n trong quá trình s n xu t giá tr phận tư bả thặng dư
C. c chuy n giá tr các b n vào s n ph m Phương thứ phận tư bả
D. Hao mòn h u hình ho c vô hình
36. 33. Địa tô tư bản ch nghĩa là phần giá tr thặng dư còn lại sau khi kh u tr đi phần:
A. Chi phí s n xu t
B. L i nhu n siêu ng ch
C. L i nhu c quy n ận độ
D. L i nhu n bình quân
37. Nguyên nhân có địa tô chênh lch II
A. màu m t nhiên c t Do độ ủa đấ
B. Do v trí thu n l i c a ru t ộng đấ
C. n mà có Do đầu tư thêm tư bả
D. T t c các đáp án trên đều đúng
38. Nguyên nhân có địa tô chênh lch I:
A. Do độ ủa đấ màu m t nhiên c t
B. Do v trí thu n l i c a ru t ộng đấ
C. Do đầu tư thêm tư bn mà có
D. màu m t nhiên c t và do v trí thu n l i c a ru t Do độ ủa đấ ộng đấ
39. Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa nào mà b n cho là
chính xác nh t:
A. Tư bả ặng dưn là giá tr mang li giá tr th
B. Tư bả ặng dư bằ ột lao độn là giá tr mang li giá tr th ng cách bóc l ng làm thuê
C. Tư bản là tư liệu sn xut
D. Tư bản là tin
40. Tư bản là:
A. S ức lao động
B. Ti n t
C. Giá tr s d ng
D. Giá tr i giá tr ng cách bóc l ng làm thuê đem lạ thặng dư bằ ột lao độ
41. Để tăng năng suất lao động phi:
A. khéo léo c Nâng cao trình độ ủa người lao động
B. ng ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t Tăng cườ ế
C. Có s k t h p xã h i hóa c a s n xu t, hi u qu c u s n xu u ki n t ế ủa tư liệ ất và các đi
nhiên
D. T t c đều đúng
42. Thc ch t c a quan h i hàng hóa là: trao đổ
A. ng hàng hóa b ng nhau Trao đổi hai lượ
B. ng hàng hóa khác nhau Trao đổi hai lượ
C. i hai giá tr s d ng khác nhau v ng giá tr b ng nhau Trao đổ ới hai lượ
D. Quan h i trong quá trình s n xu t giữa người và ngườ
43. Nn kinh t ế th trường có bao nhiêu đặc trưng phổ biến?
A. 3 đặc trưg
B. 5 đặc trưng
C. 6 đặc trưng
D. 4 đặc trưng
44. Trong n n kinh t c quy ế th trường, độ n:
A. c hình thành m t cách t nhiên Ch đượ
B. Có th hình thành m t cách t nhiên, cũng có thể được hình thành bi ý chí của nhà nước
C. c hình thành b i ý chí c a ý chí c c Ch đượ ủa nhà nướ
D. T t c đều đúng
45. 31. M h c t s qu ủa tích lũy tư bản:
A. t chênh l ch gi a thu nh p c n v i thu Tăng tích tụ ập trung bản; tăng ủa nhà bả
nhp c ng làm thuê c tuy i l i ủa người lao độ ệt đố ẫn tương đố
B. u t o h t p trung ch giTăng cấ ữu cơ của bản; Tăng tích t bản; Tăng chênh lệ a
thu nhp của nhà tư bản v i thu nh p c a người lao động làm thêm c tuy ệt đối lẫn tương
đối
C. u t o h ch gi a thu nh p c n v i thu Tăng cấ ữu cơ của tư bản; Tăng chênh lệ ủa nhà tư b
nhp c ng làm thêm c tuy i l i ủa người lao độ ệt đố n tương đố
D. Các phương án trên đều đúng
46. Các nhân t nào n t t l i nhu ảnh hưởng đế su n:
A. C u t o h n; T chu chuy n c n; Ti t ki n b t bi n ữu cơ của tư bả ốc độ ủa tư bả ế ệm tư bả ế
B. T t giá tr u t o h n su thặng dư; Cấ ữu cơ của tư bả
C. T t giá tr u t o h n; T chu chuy n c n; Ti su thng dư; Cấ ữu cơ của tư bả ốc độ ủa bả ết
kiệm tư bn b t bi n ế
D.Tt c u sai đề
47. Nhân t ng thu n chi n t t l i nhu nào dưới đây ảnh hư ều đế su n?
A. C u t o h n ữu cơ của tư bả
B. T chu chuy n c n ốc độ ủa tư bả
C. Ti t ki n kh n ế ệm tư bả biế
D. T t c đều đúng
48. Nhân t c chi i t i nhu nào dưới đây có ảnh hưởng ngượ u t sut l n?
A. T t giá tr su thặng dư
B. T c chu chuy n c n ốc độ ủa tư bả
C. C u t o h n ữu cơ của tư bả
D. T t c đều đúng
49. T sut li nhu n ph n ánh:
A. Trình độ ủa nhà tư bả khai thác c n
B. Quy mô khai thác c n ủa nhà tư bả
C. M c doanh l i c n a đầu tư tư bả
D. T t c đều đúng
50. Trong các y u t u t nào không thu n b t bi ế dưới đây, yế ộc tư bả ến?
A. Điện, nước, nguyên vt liu
B. K t c u h t ng s n xu t ế
C. Máy móc, thi t b ế ị, nhà xưởng
D. Ti ền lương, tiền thưởng
51. Tư bản kh biến là:
A. B n không tham gia toàn b vào quá trình s n xu t phận tư b
B. Bi i v s ng trong quá trình s n xu t ến đổ lượ
C. Chuy n giá tr m t l n vào s n ph m
D. Không có s i v s thay đổ lượng
52. Tư bả ận tư bản bt biến là b ph n mà:
A. Giá tr không bi i trong quá trình s n xu t ến đổ
B. Giá tr i trong quá trình s n xu t biến đổ
C. Giá tr n ph m tăng thêm trong sả
D. T t c u sai đề
53. Vai trò c n b t bi n là: ủa tư bả ế
A. T o ra giá tr thặng dư
B. u ki n ra quá trình t o ra giá tr Điề ện để di thặng dư
C. T o ra giá tr s d ng
D. T t c u sai đề
54. Phân chia tư bản thành tư bả ến và tư bản bt bi n kh biến cho ta biết:
A. Th i gian chu chuy n c a t ng lo n ại tư bả
B. Thu h i giá tr c a t ng b n phận tư bả
C. Vai trò c a t ng b n trong vi c sáng t o ra giá tr phận tư bả thặng dư
D. Các đáp án đều đúng
55. Giá tr c t o ra t hàng hóa đượ đâu?
A. T s n xu t
B. T phân ph i
C. T i trao đổ
D. T s n xu t, phân ph i ối và trao đổ
56. Giá tr c c quy nh b ủa hàng hóa đượ ết đị i:
A. S khan hi m c a hàng hóa ế
B. S hao phí s ng c a con i ức lao độ ngư
C. ng xã h i c i s n xu t k t tinh trong hàng hóa Lao độ ủa ngườ ế
D. Công d ng c a hàng hóa
57. Ph m trù giá tr hàng hóa xu t hi n:
A. Trong n n s n xu t hàng hóa
B. Trong ch n nghĩa tư bả
C. Trong m i n n s n xu t
D. Trong n n kinh t t nhiên ế
58. Giá tr i là: trao đổ
A. Giá c hàng hóa
B. T l i v ng gi a các hàng hóa có giá tr s d ng khcs nhau trao đổ lượ
C. Công d ng c a v t ph m
D. T t c đều đúng
59. Hai hàng hóa trao đổi được vi nhau vì:
A. Chúng cùng là s n ph m c ủa lao động
B. Có lượ hao phí lao độ ết đểng thi gian ng xã hi cn thi sn xut ra chúng bng nhau
C. Có lượ ật tư kỹng hao phí v thut bng nhau
D. C A và B
60. Thc ch t c a quan h i hàng hóa là: trao đổ
A. Trao đổi lượng hàng hóa bng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổ ới hai lượi hai giá tr s dng khác nhau v ng giá tr bng nhau
D. Quan h i trong quá trình s n xu t hàng hóa giữa người và ngườ
61. Thi gian m ng c c phân chia thành: ột ngày lao độ ủa người lao động đượ
A. 2 ph n
B. 3 ph n
C. 4 ph n
D. 5 ph n
62. Cu trúc c giá tr hàng hóa ga m:
A. c+v
B. c+m
C. v+m
D. c+v+m
63. Tác độ ền đống tích cc của độc quy i vi nn kinh tế:
A. T o ra kh n trong vi c nghiên c u tri n khai các ho ng khoa h c k năng to lớ ạt độ
thuật, thúc đẩy s tiến b k thut
B. c c nh tranh c a b n thân t c quy n Làm tăng năng suất lao động, tăng năng lự chức độ
C. Tạo được s c m nh kinh t góp ph ế ần thúc đẩy n n kinh t phát tri ế ển theo ng s n xu t
ln hi i ện đạ
D. T t c đều đúng
64. Tác độ ền đống tiêu cc của đc quy i vi nn kinh tế:
A. Độc quyn xut hin làm cho cnh tranh hoàn ho, gây tit hi cho ngui tiêu dùng và xã
hi
B. Độ thúc đẩ ật, theo đó kĩm hãm sực quyn có th y s tiến b k thu phát trin kinh tế, xã
hi
C. Độ ội làm tăng sực quyn chi phi các quan h kinh tế, xã h phân hóa giàu nghèo
D. T t c đều đúng
65. V m t chính tr, h th ng các nhà tài phi t chi ph i
A. M i ho ng c c ạt độ ủa cơ quan nhà nướ
B. M t s ng c c hoạt độ ủa cơ quan nhà nướ
C. M t s ng c a Chính ph hoạt độ
D. T t c đều đúng
66. Nghiên c u ch nghĩa tư bản t do c ạnh tranh, ... đã d báo r ng: "t do c nh tranh
đẻ ra t p trung s n xu t và s t p trung s n xu t này, khi phát tri n mển đế ức độ nht
đị nh, l i d n t c quyới độ n".
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác và Ph.Ăngghen
67. Ngu n gc ca l i nhu c quyận độ n cao là:
A. Lao độ ệp động không công ca công nhân làm vic trong các xí nghi c quyn
B. M t ph ng không công c a công nhân làm vi c trong các nghi ần lao độ ệp ngoài độc
quyn
C. M t ph n giá tr n v a nh b m t trong thặng của các nhà bả ất đi do thua thiệ
cuc c nh tranh
D. T t c đều đúng
68. Ngu n gc ca l i nhu c quyận độ n cao là:
A. Lao độ ệp động không công ca công nhân làm vic trong các xí nghi c quyn
B. M t ph ng không công c a công nhân làm vi c trong các nghi ần lao độ ệp ngoài độc
quyn
C. Ph ng th m t ph ng t t y u c a nh i sần lao độ ặng đôi khi cả ần lao đ ế ững ngườ n
xut nh ng c thu a và ph thu ỏ, nhân dân lao độ các nước tư bản và các nướ ộc đị c
D. T t c đều đúng
69. Ngu n gc ca l i nhu c quyận độ n cao là:
A. Toàn b ng c a công nhân làm vi c trong các xí nghi c quy n lao độ ệp độ
B. M t ph ng không công c a công nhân làm vi c trong các nghi ần lao độ ệp ngoài độc
quyn
C. Ph ng th m t ph ng t t y u c a nh i sần lao độ ặng đôi khi cả ần lao đ ế ững ngườ n
xut nh ng c thu a và ph thu c ỏ, nhân dân lao độ các nước tư bản và các nướ ộc đị
D. T t c đều đúng
Nguồn g c c a l i nhu c quy ng không công c a công nhân các ận độ n cao là lao độ
xí nghi c quy n; m t ph ng không công c a nhân công các xí nghiệp độ ần lao độ ệp
không độc quy n; m t ph n giá tr ng d c a các nhà t b n v a nh b m thặ ư ư ất
đi do thua thi nh tranh; lao đ và đôi khi mệt trong cu c c ộng th ng d ư ột phần
lao đ , nhân dân lao động t t y u c a nh ng ng i s n xu t nh ế ườ ộng các n c t ướ ư
bản và các nước thu a, ph ộc đị thuộc.
70. Nguyên nhân ra đờ ủa đội c c quyn:
A. Do s phát tri n c a l ng s n xu t ực lư
B. Do s can thi p c n a nhà nước tư sả
C. Do kh ng ho ng và s phát tri n c a h ng tín d th ng
D. Do s phát tri n c ng s n xu t; do c nh tranh Do kh ng ho ng s phát a lực
trin c a h ng tín d th ng
71. Nguyên nhân ra đờ ủa đội c c quyn:
A. Do s phát tri n c a l ng s n xu t ực lư
B. Do c nh tranh
C. Do kh ng ho ng và s phát tri n c a h ng tín d th ng
D. T t c đều đúng
72. Độ c quy i gền ra đờ m m y nguyên nhân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
73. "Độ c quy n là s liên minh gi a các doanh nghi p l n, n m trong tay ph n l n vi c
... m t s i hàng hóa, có kh nh ra giá c c quy n, nh m thu l i nhu lo năng đị độ ận độc
quyn cao".
A. S t n xu
B. Phân ph i
C. S n xu t và tiêu th
D. S n xu t và phân ph i
74. Mt trong nh ng c c quy i vững tác độ ủa độ ền đố i nn kinh tế:
A. T o ra kh n trong vi c nghiên c u tri n khai các ho ng khoa h c k năng to lớ ạt độ
thuật, thúc đẩy s tiến b k thut
B. Làm cho c nh tranh không hoàn h o, gây thi t h i tiêu dùng và xã h i ại cho ngư
C. Làm gi c c nh tranh c a b n thân t c quy n ảm năng lự chức độ
D. T t c đều đúng
75. Chọn phương án đúng nh ự", để ận đột: Ngoài "chế độ tham d thu li nhu c quyn
cao, các tài phi t u s tài chính, trùm tài chính) còn th c hi (hay đầ n:
A. Đầu cơ chứng khoán s giao dch
B. L p công ty m i
C. Phát hành trái khoán, kinh doanh công trái
D. T t c đều đúng
76. La ch ọn phương án đúng
A. Các t c quy n luôn mua và bán hàng xoay quanh giá c chức độ ả, do đó họ luôn thu được
li nhu c quy n cao ận độ
B. Các t c quy n luôn mua và bán hàng xoay quanh giá c s n xu luôn chức độ ất, do đó họ
thu đượ ận độc li nhu c quyn cao
C. Các t c quy t giá c cao khi bán và giá c p khi mua chức độ ền luôn áp đặ th
D. T t c u sai đề
77. Giá tr thặng dư là:
A. B n máy móc, thi t b ph ế
B. Ph n nhiên li u tham gia vào s n xu t
C. Ph n nguyên li u tham gia vào s n xu t t o ra
D. B n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ng do công nhân t n ph ức lao độ ạo ra cho nhà tư b
78. Hình th c nào không ph i là bi u hi n c a giá tr thặng dư:
A. L i nhu n
B. L i t c
C. Tiền lương
D. a tô Đị
79. Sn xut giá tr thặng dư tuyệt đối là phương pháp:
A. Tăng năng suất lao động xã hi
B. Tăng năng suất lao động cá bit
C. Kéo dài ngày lao động
D. Tăng tư liệu sn xut
80. Sn xut giá tr : thặng dư tương đối là phương pháp
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng cường độ lao độ ng
C. Rút ng n th ng t t y u ời gian lao độ ế
D. T ăng lượng tư bản đầu tư
81. "Nhng th i kinh tời đạ ế khác nhau không phi ch chúng ta s n xu t cái gì, mà là
ch chúng s n xu t b ng cách nào, v i nh ng nào". Câu nói trên c ững tư liệu lao độ a
ai?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen
82. D.Ricardo là nhà kinh t c a th i k nào? ế
A. i k y TBCN Th tích lũy nguyên thủ
B. i k p tác gi Th hi ản đơn
C. i k ng th công Th công trườ
D. i k i công nghi Th đạ ệp cơ khí
83. Thế ng? nào là năng suất lao độ
A. Là hi u qu , kh ng c năng của lao độ th
B. NSLĐ đượ ột đơn vịc tính bng s sn phm làm ra trong m thi gian
C. NSLĐ đượ ời gian hao phí để ất ra các đơn vịc tính bng th sn xu sn phm
D. NSLĐ là mức độ ẩn trương, tích cự ạt động lao độ kh c ca ho ng trong sn xut
84. Mt trong nh ng nhân t ảnh hưởng đến NSLĐ gồm:
A. Cường độ lao độ ng
B. Th ng xã h i ời gian lao độ
C. M c nh tranh ức độ
D. Trình độ ủa người lao độ khéo léo trung bình c ng
85. Các nhân t nào ảnh hướng đến NSLĐ?
A. Trình độ ủa người lao đ chuyên môn c ng
B. Trình độ k thut và công ngh sn xut
C. Các điều kin t nhiên
D. T t c đều đúng
86. Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ ging nhau là:
A. hàng hóa Đều làm tăng giá trị
B. s n ph c s n xu t ra Đều làm tăng số ẩm đượ
C. u làm gi ng hao phí trong m i gian Đề ảm lượng lao độ ột đơn vị th
D. T t c u sai đề
87. Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ khác nhau là:
A. Tăng NSLĐ làm tăng giá trị còn tăng CĐLĐ làm giảm lượ hàng hóa ng giá tr hàng hóa
B. Tăng NSLĐ làm tăng lượ hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá tr ng giá tr
hàng hóa
C. Tăng NSLĐ làm giảm lượng giá tr hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá tr
hàng hóa
D. T t c đều đúng
88. Tăng NSLĐ là:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng số ợng lao đ ột đơn vị ng to ra trong m thi gian
C. Tăng hiệ ủa lao độu qu hay hiu sut c ng
D. Tăng giá trị ột đơn vị ca m sn phm
89. Khi NSLĐ tăng, số ất ra trong 1 đơn vị lượng sn phm sn xu thi gian s:
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Gi m xu ng
D. T t c đều đúng
90. Giá tr cá bi t c a hàng hóa do:
A. ng gi Hao phí lao độ ản đơn trung bình quyết định
B. ng c a ngành quy Hao phí lao độ ết định
C. ng cá bi t c i s n xu t quy Hao phí lao độ ủa ngườ ết định
D. ng xã h i c i s n xu t nhi u hàng hóa quy Hao phí lao độ ủa ngườ ết định
91. Quy lu t giá tr có yêu c u gì?
A. S n xu t i hàng hóa i d ng xã h i c n thi t và trao đổ ph ựa trên cơ sở hao phí lao đ ế
B. a trên nguyên t c ngang giá Lưu thông hàng hóa dự
C. ng cá bi t ph i phù h p v i m ng xã h i c n thi t Hao phí lao độ ức hao phí lao độ ế
D. T t c các đáp án đều đúng.
92. Yêu c u c a quy lu t giá tr :
A. Giá c b ng giá tr c a hàng hóa
B. Giá c lên xu ng xoay quanh gía tr
C. S n xu i hàng hóa ti ng xã h i c n thi t ất, trao đổ ến hành trên cơ sở hao phí lao độ ế
D. Giá c hình thành t phát trên th trường
93. Quy lu t giá tr yêu c u:
A. Vi c s n xu t ph i d ng xã h i c n thi t ựa trên trên cơ sở hao phí lao độ ế
B. Vi i ph i d hao phí lao ng xã h i c n thi t ệc trao đổ ựa trên trên cơ sở độ ế
C. c s n xu i ph i d ng xã h i c n thi t Vi ất và trao đổ ựa trên trên cơ sở hao phí lao độ ế
D. Vi c s n xu t ph i d ng cá bi t ựa trên trên cơ sở hao phí lao độ
94. Quy lu t giá tr là:
A. Quy lu t kinh t n c a ch n ế cơ bả nghĩa tư b
B. Quy lu t chung c a m i hình thái kinh t xã h i ế
C. Quy lu t kinh t n c a kinh t hàng hóa ế cơ b ế
D. Quy lu t kinh t n c i ế cơ bả ủa chu nghĩa xã hộ
95. Ngu n v công nghiốn để p hóa các nước tư bản c điển ch y ếu:
A. Do bóc l ng làm thuê, làm phá s n nh i s n xu t nh trong nông nghi p ột lao độ ững ngườ
B. Do xâm chi p bóc thu a ếm và cướ ộc đị
C. T t c u sai đề
D. Do bóc l ng làm thuê, làm phá s n nh i s n xu t nh trong nông nghiột lao đ ững ngườ p
và do xâm chi p bóc thu a ếm và cướ ộc đị
96. Nht B c công nghi p hóa m d ản các nướ ới (NICs) đã sử ụng con đường nào để
tiế n hành công nghi p hóa, hi i hóa: ện đạ
A. Thông u, ch t o và hoàn thi n d n d công ngh t trình qua đầu tư nghiên cứ ế ần trình đ
độ thấp đến trình độ cao, din ra trong th i gian dài, tn tht nhiu trong quá trình th
nghim
B. Ti p nh n chuy n giao công ngh i t c phát tri i ph i có nhiế hiện đạ nướ ển hơn, đòi hỏ u
vn, ngo i t và ch u s thu c ngoài ph ộc vào nư
C. Xây d ng chi c phát tri n khoa h c, công ngh u t ng, k t h p c công ngh ến lượ nhi ế
truyn th ng và công ngh hiện đại. K t h p v a nghiên c u ch t o v a ti p nhế ế ế n chuyn
giao công ngh t c phát tri ng v n, lâu dài và v ng ch các nướ ển hơn, con đườ ừa cơ b c
vừa đả ảo đi tắt và bám đuổi theo các nư ển hơnm b c phát tri
D. T t c đều đúng
97. Chiến lượ ản và các nướ ới (NICs) như c công nghip hóa ca Nht B c công nghip m
Hàn Qu c, Singapore:
A. Là chi c công nghi p hóa rút ng y m nh xu t kh u và nh p kh u ến lượ ắn, đẩ
B. Là chi c công nghi p hóa rút ng y m nh xu t kh u, phát tri n s n xu t trong ến lượ ắn, đẩ
c thay thế hàng nh p kh u, thông qua vic t n d ng l i th ế v khoa hc, công ngh
của các nước đi trước, cùng vi vic phát huy ngun lc li thế trong nước, thu hút
ngun lc t n hành công nghi p hóa g n v bên ngoài đ tiế i hi i hóa ện đạ
C. Là chi c công nghi p hóa không thu hút ngu n l c t bên ngoài ến lượ
D. Là chi y m nh nh p kh u ến lược đẩ
98. Chọn ý đúng về CĐLĐ: khi cường độ lao động tăng lên thì
A. S ợng hàng hóa làm ra tăng lên
B. S ng hao phí trong th i lượng lao độ ời gian đó không đổ
C. Giá tr hàng hóa gi 1 đơn vị ảm đi
D. T t c đều đúng
99. Lượng giá tr hàng hóa là:
A. Lượ động đã hao phí đểng lao to ra hàng hóa
B. Th ng cá bi t ời gian lao độ
C. Th i gian c ủa người lao động
D. T t c đều đúng
100. Khi tăng cường độ lao độ ng thì:
A. ng giá tr c a m Lượ ột đơn vị hàng hóa tăng
B. Lượ ột đơn vịng giá tr ca m hàng hóa gim
C. Lượ ột đơn vị hàng hóa không đổng giá tr ca m i
D. T t c đều đúng
101. Trong 2 b n c ng thì b n nào chu phận là tư bả định và tư bản lưu độ phận tư bả
chuyển nhanh hơn:
A. Tư bản c định
B. Tư bả lưu độn ng
C. Tư bả ằng tư bản lưu độn c định chu chuyn b ng
D. Các phương án trên đều đúng
102. Lao độ ừu tượng tr ng:
A. Là bi u hi n c ủa lao động tư nhân
B. Là bi u hi n c ng xã h i ủa lao độ
C. T t c u sai đề
D. T o ra giá tr s d ng c a hàng hóa
103. Lao độ ừu tượng tr ng phn ánh:
A. Tính ch ng s n xu t hàng hóa ất tư nhân của lao độ
B. Tính ch t xã h i c ng s n xu t hàng hóa ủa lao độ
C. Tính ch t xã h i c ng s n xu t hàng hóa ất tư nhân và tính chấ ủa lao độ
D. T t c đều đúng
104. Lao độ ừu tượng tr ng là:
A. S hao phí sinh l c th ần kinh, cơ bắp của con người nói chung mà không k các hình th c
c th c a nó
B. Lao động thành tho
C. Lao động có trình độ cao
D. Lao động trí óc
105. Vai trò c ng tr ng trong s n xu t hàng hóa là: ủa lao độ ừu tượ
A. T o ra giá tr s d ng c a hàng hóa
B. T o ra tính h u ích c a s n ph m làm cho s n ph m có giá tr
C. T o ra giá tr hàng hóa
D. Nâng cao năng suấ ất lưt và ch ng hàng hóa
106. Chọn ý đúng:
A. Lao độ ủa ngư sư có trình đ ần túy là lao độ ừu tượng c i k cao thu ng tr ng
B. Lao độ ủa người không qua đào tạ là lao động c o ch ng c th
C. Lao động c a m ọi người s n xu ất hàng hóa đều có lao đng c th lao động trừu tượng
D. T t c đều đúng
107. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Lao độ ện trướ ừu tượng c th được thc hi c lao động tr ng
B. Lao động c th to ra tính hu ích ca sn phm
C. Lao động tr ng ch ừu tượ người có trình độ cao, còn người có trình độ thp ch có lao
động c th
D. T t c các đáp án đều đúng
108. Giá tr thặng dư siêu ngạch có đưc:
A. i Do tăng NSLĐ xã hộ
B. t Do tăng NSLĐ cá biệ
C. Do tăng NSLĐ ngành
D. T t c đều đúng
109. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì:
A. p=m
B. p<m
C. p>m
D. p=0
110. Công th ức lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A. - Tin Tin - Hàng
B. Hàng - - Hàng Tin
C. - Hàng - n Tin Ti
D. Hàng - Hàng Ti n
111. Xác đị ủa tư bảnh công thc chung c n là:
A. Ti - - Hàng (T-T- n Tin H)
B. Hàng - - Hàng (H-T- Tin H)
C. Ti - Hàng - n (T-H-T') n Ti
D. Hàng - Hàng - n (H-H- Ti T)
112. Nước ta trong năm 2008 tổ đưa vào lưu ng giá tr hàng hóa và dch v thông là
1.500 t ng ti n 4 vòng. V ng ti n c n thi VNĐ, số vòng lưu thông của đồ ậy lượ ết
cho lưu thông của năm 2008 là:
A. 300 t VNĐ
B. 325 t VNĐ
C. 350 t VNĐ
D. 375 t VNĐ
113. Điề n vào ch tr ng: "Có chính sách đãi ngộ ỏa đáng đố th i v i tài, coi hi n tài ới ngườ
là nguyên khí quốc gia, là ... để ển đất nướ ời đạ phát tri c trong th i khoa h - công ngh c
mi"
A. u ki n tiên quy t Điề ế
B. u ki n khách quan Điề
C. u ki n ch Điề quan
D. T t c đều đúng
114. L i tc là mt ph n ca:
A. L i nhu n
B. L i nhu n siêu ngch
C. L i nhu n bình quân
D. L i nhu n ngân hàng
115. Độc quy ền trong CNTB có bao nhiêu đặc điểm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
116. Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Độ ền là con đẻ ạnh tranh, đốc quy ca c i lp vi cnh tranh và th tiêu cnh tranh
B. c quy c a c i l p v i c tiêu c nh Độ ền con đẻ ạnh tranh, đố ạnh tranh nhưng không thủ
tranh
C. C c quy i l p nhau ạnh tranh không sinh ra độ ền, chúng không đố
D. T t c đều đúng
117. Ai là người đượ ập ra KTCT tư sảc C.Mác coi là sáng l n c điển?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. W.Petty
D. R.T.Malthus
118. B n ch t c c quy c là: ủa độ n nhà nướ
A. S k t h p t c quy n ế chức độ ền tư nhân và nhà nước tư sả
B. n can thi p vào kinh t , chi ph c quy n Nhà nước tư sả ế ối độ
C. Các t c quy n ph thu c chức độ ộc vào nhà nướ
D. S a hi p gi c và t c quy n th ữa nhà nướ chức độ
119. Những đặc điể ủa độ ền nhà nướ nghĩa tư bảm kinh tế c c quy c trong ch n:
A. S k t h p nhân s a t c quy c ế gi chức độ ền và nhà nư
B. S hình thành, phát tri n s h c ữu nhà nướ
C. c quy c tr thành công c u ti t n n kinh t Độ ền nhà nướ để nhà nước điề ế ế
D. T t c đều đúng
120. Điền vào ch trống: "Độ ền nhà nướ nghĩa tư bc quy c trong ch n là s thng nht
ca ba quá trình gn bó cht ch vi nhau: ... s c m nh c a các t chức độc quyn, ...
vai trò can thi p c a nhà c vào kinh t , k t h p s c m nh c c quy nướ ế ế ủa độ ền tư nhân
vi s c m nh c c trong m ủa nhà nướ ột cơ chế thng nh t và làm cho b máy nhà nước
ngày càng ph thu c vào các t c quy chức độ n"
A. Tăng ... tăng
B. Tăng ... giảm
C. Gi ảm ... tăng
D. Gi m ... gi m
121. S h c quy c là s kữu độ ền nhà nướ ết hp c a:
A. S h c và s h ữu nhà nướ ữu tư nhân
B. S h c và s h c quy ữu nhà nướ ữu độ ền tư nhân
C. S h u c n ủa nhà nước tư sả
D. S h u c a nhi n ều nước tư bả
122. S t hixu n c c quy c làm cho: ủa độ ền nhà nướ
A. Mâu thu n c giai c p vô s n gi a ản và tư sả ảm đi
B. Làm cho mâu thu n giai c p vô s n sâu s ản và tư sả ắc hơn
C. Làm h n ch ng tiêu c c c c quy n ế tác độ ủa độ
D. T t c các đáp án trên đều đúng
123. Nguyên nhân ra đờ ủa độ ền nhà nướ nghĩa tư bải c c quy c trong ch n t do:
A. Tích t và t p trung vn càng l n thì tích t và t p trung s n xu t càng cao, sinh ra nh ng
cấ ớn đòi hỏ trung m đốu kinh tế to l i phi mt s điều tiết t i vi sn xut
phân ph i
B. S phát tri n c t hi n ngành m i vai trò quan tr ng trong phát ủa PCLĐXH đã làm xu
trin kinh t xã h i ế
C. Xu hướng quc tế hóa kinh tế quc tế
D. T t c đều đúng
124. S h u bao hàm n i dung v:
A. N i dung kinh t ế
B. N dung pháp lý i
C. N i dung kinh t , n i dung pháp lý ế
D. T t c u sai đề
125. Trong nh ng lu m sau, ận điể luận điểm nào đúng:
A. Mâu thu n c a công th c chung c n là s n hóa c a ti n di ủa tư bả chuy ền thành tư bả n
ra ngoài ph ạm vi lưu thông
B. Mâu thu n c a công th c chung c n là s n hóa c a ti n v a ủa tư bả chuy ền thành tư bả
din ra trong ph ng th i l i khôn ph i trong ph ạm vi lưu thông mà đồ ạm vi lưu thông
C. Mâu thu n c a công th c chung c n là s n hóa c a ti n di ủa tư bả chuy ền thành tư bả n
ra trong ph ạm vi lưu thông
D. Mâu thu n c a công th c chung c n là s n hóa c a ti n di ủa tư bả chuy n thành tư bả n
ra trong ph m vi s n xu t
126. Khi nghiên c c s n xu n ch u t : ứu phương thứ ất tư bả nghĩa, C.Mác bắt đầ
A. S n xu t c a c i v t ch t
B. Lưu thông hàng hóa
C. S n xu t giá tr thặng dư
D. S n xu t hàng hóa gi ản đơn và hàng hóa
127. Sn xut hàng hóa tn ti:
A. Trong m i xã h i
B. Trong ch nô l , phong ki n, TBCN ế độ ế
C. Trong các hội có phân công lao đng xã h i và s tách bi t v kinh t ế gi ngườa nh ng i
sn xu t
D. Ch có trong CNTB
128. Sn xu i khi: ất hàng hóa ra đ
A. Có s ng xã h i phân công lao độ
B. Có s tách bi i v m t kinh t a nh i s n xu t hàng hóa ệt tương đố ế gi ững ngườ
C. Tư liệu sn xut là ca chung
D. Có s ng xã h i và có s tách bi i v m t kinh t a nh ng phân công lao độ ệt tương đố ế gi
người sn xut hàng hóa
129. Mục đích cuối cùng ca ch sn xut hàng hóa là:
A. Phát tri n kinh t ế
B. Đáp ứ ủa ngường tt nht nhu cu c i tiêu dùng
C. T ối đa hóa giá trị thặng dư
D. T t c các đáp án đều đúng
130. Lượng giá tr c ủa đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. T l thu n v ứi năng suất lao động
B. T l ngh ch v ới cường độ lao động
C. T l ngh ch v ng, không ph thu ới năng suất lao độ ộc vào cường độ lao động
D. T t c đều đúng
131. Giá c khi: nh hơn giá trị
A. Cung nh u hơn cầ
B. Cung l u ớn hơn cầ
C. Cung b ng c u
D. C u sai 3 đáp án đề
132. Giá c b ng giá tr khi:
A. Cung b ng c u
B. Cung l u ớn hơn cầ
C. Cung nh u hơn cầ
D. C u sai 3 phương án đề
133. Giá c l giá tr khi: ớn hơn
A. Cung b ng c u
B. Cung l u ớn hơn cầ
C. Cung nh u hơn cầ
D. C u sai 3 phương án đề
134. Yếu t nào quy n giá c ết định đế hàng hóa là:
A. Giá tr c a hàng hóa
B. Nhu c hàng hóa u v
C. Giá tr s d ng c a hàng hóa
D. M t th i trang c a hàng hóa
135. Vai trò c a th ng là: trườ
A. u ki ng cho s n xu t phát tri n Là điề ện, môi trườ
B. Kích thích s sáng t o c a m i thành viên trong xã h i, t o ra các ngu n l c hi u qu trong
nn kinh t ế
C. G n k t n n kinh t thành m t ch nh th , g n k t n n kinh t ế ế ế ế quc gia v i n n kinh t ế thế
gii
D. T t c đều đúng
136. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao độ ng phc tp:
A. Trong cùng m t th ng ph c t p t o ra u giá tr ng ời gian lao động, lao độ nhi hơn lao độ
giản đơn
B. T t c u sai đáp án đề
C. ng ph c t ng trí tu c Lao độ ạp là lao độ ủa người lao động có trình độ cao
D. ng ph c t ng tr o, hu n luy n Lao độ ạp là lao độ ải qua đào tạ
137. Thế ng phnào là lao độ c t p?
A. Là lao độ ất lượng to ra các sn phm ch ng cao, tinh vi
B. Là lao động có nhiu thao tác phc tp
C. Là lao độ ải qua đào tạ ới làm đượng phi tr o, hun luyn m c
D. Là lao độ ột công đoạng ch làm m n ca quá trình to ra hàng hóa
138. Thế ng gi nào là lao độ ản đơn
A. Là lao độ ệc đơn giảng làm công vi n
B. Là lao độ ất lượng làm ra các hàng hóa ch ng không cao
C. Là lao độ ột công đoạng ch làm m n ca quá trình to ra hàng hóa
D. Là lao độ ải qua đào tạo cũng có thể làm đượng không cn tr c
139. Ngu ến gc trc ti p c n là: ủa tích lũy tư bả
A. n ti t ki Ti ế ệm trong dân cư
B. Giá tr thặng dư
C. n có s n trong xã h Tư bả i
D. T t c đều đúng
140. Để tăng năng suất lao động phi:
A. khéo léo c Nâng cao trình độ ủa người lao động
B. ng ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t Tăng cườ ế
C. Có s k t h h i hóa c a s n xu t, hi u qu c u s n xu u ki n t ế p ủa tư li ất các điề
nhiên
D. T t c đều đúng
141. Hãy ch m c a chính sách kinh t ọn phương án đúng về đặc điể ế
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính ch quan
C. Phát huy tác d ng thông qua các ho ng kinh t c i ạt độ ế ủa con ngườ
D. Phát huy tác d ng thông qua các ho ng xã h i c i ạt độ ủa con ngườ
142. Chọn phương án đúng về quy lut kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy lu t kinh t c chính sách kinh t ế là cơ sở a ế
B. Chính sách kinh t là hoế ạt động ch quan của nhà nước trên cơ sở nhn thc v n d ng
các quy lu t khách quan
C. Quy lu t kinh t và chính sách kinh t u ph thu u ki n khách quan ế ế đề ộc vào các điề
D. C A, B và C
143. Tun hoàn c n g n nào? ủa tư bả ồm các giai đoạ
A. S n xu - - t Lưu thông Lưu thông
B. - S n xu - Lưu thông t Lưu thông
C. S n xu - S n xu - t t Lưu thông
D. T t c đều đúng
144. Mô hình công nghi p hóa ki ểu Liên Xô (cũ)
A. Là chi c công nghi p hóa rút ng y m nh xu t kh u ến lượ ắn, đẩ
B. n công nghi p n ng và công nghi p nh Thường là ưu tiên phát triể
C. c ph ng nh ng ngu n l c to l n trong toàn xã h i, tNhà nướ ải huy độ đó phân bổ, đu
tư cho ngành công nghiệ ếp là ngành cơ khí, chế ạo máy, thông qua cơ p nng, mà trc ti t
chế k ch hóa t p trung, m nh l ế ho nh
D. n công nghi p nh Thường là ưu tiên phát triể
145. Ngu ến gc trc ti p ca t n là: ập trung tư b
A. Giá tr thặng dư
B. n ti t ki Ti ế ệm trong dân cư
C. n có s n trong xã h i Tư bả
D. T t c đều đúng
146. Điền vào ch trng: "L i ích kinh t ng l c m nh m ế mang tính ... vàđộ để phát
trin kinh t - xã h ế i"
A. Ch quan
B. Khách quan
C. C quan và khách quan ch
D. C p bách
147. Mi quan h a các ch v gi th li ích kinh tế:
A. Th ng nh t v i nhau
B. Mâu thu n v i nhau
C. V a th ng nh t, v mâu thu n v i nhau a
D. Tương trợ ln nhau
148. Các nhân t n quan h l i ích kinh t ảnh hưởng đế ế
A. Trình độ phát trin ca LLSX
B. Địa v ca ch th trong h thng quan h sn xut xã hi
C. Chính sách phân ph i thu nh p c c a nhà nướ
D. T t c đều đúng
149. Điền vào ch trng: "L i ích kinh t là ... c a các ch ho ng kinh t - ế th ạt độ ế
hi":
A. Động lc trc tiếp
B. Động lc
C. N n t ng
D. Cơ sở
150. Vai trò c a l i ích kinh t là: ế
A. ng l c ti p c a các ch và ho ng kinh t - xã h i Là độ c tr ế th ạt độ ế
B. y s phát tri n các l i ích khác Là cơ sở thúc đẩ
C. Là ng l c tr c ti p c a các ch và ho ng kinh t - xã h y s độ ế th ạt độ ế ội; Là cơ s thúc đẩ
phát tri n các l i ích khác
D. Thúc đẩy các mâu thun xã hi ny sinh
151. Hao mòn vô hình c n c nh là: ủa tư bả đị
A. Hao mòn do s d ng c a t nhiên ụng và tác độ
B. Hao mòn v giá tr s d ng và giá tr
C. S m t giá thu n túy do vi ng và nh ng ệc tăng lên của năng suất lao độ ững tư liệu lao độ
mới có năng suất cao hơn
D. T t c u sai đề
152. Hao mòn h u hình c n c nh là: ủa tư bả đị
A. Hao mòn do s d ng
B. Hao mòn do tác động ca t nhiên
C. Hao mòn v giá tr và giá tr s d ng
D. Các phương án trên đều đúng
153. Hãy ch m c a quy lu t kinh t ọn phương án đúng về đặc điể ế
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính ch quan
C. Phát huy tác d ng thông qua ho ng kinh t c i ạt độ ế ủa con ngườ
D. T t c u sai đề
154. Đặc điể ủa tư bả nghĩa tư bảm c n cho vay trong Ch n:
A. n s d ng tác kh i quy n s h n phi n di n nhQuy ữu; hình thái bả ế ất nhưng đưc
sùng bái nh t
B. n s d ng tác kh i quy n s h c bi n phiQuy u; hàng hóa đặ ệt; hình thái bả ến
din nh c sùng bái nh t ất nhưng đượ
C. c bi n phi n di n nh c sùng bái nh t Là hàng hóa đặ ệt; Là hình thái tư bả ế ất nhưng đư
D. T t c u sai đề
155. CNTB có h n ch mang tính l ch s ế ử. Đó là:
A. LLSX phát tri n nhanh chóng Không thúc đẩy
B. Không t o ra s n bi n t n n s n xu t nh thành n n s n xu t l n hi i chuy ế ện đạ
C. T p trung ch y u vì l i ích c a thi u s giai c n ế ấp tư sả
D. T t c đều đúng
156. CNTB có h n ch mang tính l ch s ế ử. Đó là:
A. T p trung ch y vì l i ích c a thi u s giai c n ếu ấp tư sả
B. CNTB đã và đang tiế ến tranh và xung độ ều nơi trên thếp tc tham gia chi t nhi gii
C. S phân hóa giàu nghèo ng ngày càng sâu s c có xu hướ
D. T t c đều đúng
157. S khác bi n c a kinh tệt cơ bả ế th trường định hướng xã hi ch i kinh t nghĩa vớ ế
th n ch trường tư bả nghĩa là:
A. V m c tiêu
B. V quan h s h u
C. V t c qu n lý ch
D. V quan h i ngo i đố
158. Mc tiêu c a kinh t ế th ng xã htrường định hướ i ch t Nam là: nghĩa Vi
A. phát tri n lPhương thức để ực lượ ựng cơ sởng sn xut, xây d vt cht - k thu t c a ch
nghĩa xã hội
B. phát tri n l ng s n xu t, xây d v t ch - kPhương thức để ực lượ ựng cơ sở t thut ca ch
nghĩa xã hội; Nâng cao đời s ng nhân dân, th c hi ện "dân giàu, nước m nh, dân ch , công
bằng, văn minh"
C. Không có đáp án đúng
D. i s ng nhân dân, th c hi c m nh, dân ch , công bNâng cao đờ ện "dân giàu, nướ ằng, văn
minh"
159. Cơ cấu kinh tế nhiu thành phn có vai trò gì?
A. Cho phép khai thác, s d ng có hi u qu các y u t s n xu t các ngu n l c và ti ế ềm năng
ca n n kinh t ế
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát trin, khoa hc, công ngh phát trin nhanh
C. Làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưở ng nhanh và hiu qu
D. T t c đều đúng
160. Nhng hình th c phân ph i ph ng xã h i ch n kinh t ản ánh định hướ nghĩa của n ế
th ng: trườ
A. Phân ph i theo phúc l i
B. T t c u sai đề
C. Phân ph ng và hi u qu kinh t ối theo lao độ ế
D. Phân ph ng và hi u qu kinh t Phân ph i theo phúc l i ối theo lao độ ế;
161. Nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa Vit Nam bao gồm các đặc
trưng:
A. Đặc trưng chung vốn có ca kinh tế th trường
B. Đặc trưng riêng của Vit Nam
C. Đặc trưng của sn xut t nhiên, t cung, t cp
D. Đặ trưng chung vố trường và đặc trưng riêng cc n có ca kinh tế th a Vit Nam
162. Phát tri n kinh t ng xã h i ch c ta là: ế th trường định hướ nghĩa ở
A. Bước đi quan trọng nhm xã hi hóa nn sn xut xã hi
B. Bước đi tất yếu ca ca s phát trin t sn xut nh lên sn xut ln
C. Bước đi quá độ đi lên chủ nghĩa xã hộ để i
D. T t c đều đúng
163. Mô hình kinh t khái quát trong th i k c ta là: ế quá độ nướ
A. Kinh t ng có s n lý c c ế th trườ qu ủa nhà nướ
B. Kinh t u thành ph ng xã h i ch ế nhi ần theo định hướ nghĩa
C. Kinh t ng xã h i ch ế th trường định hướ nghĩa
D. Kinh t u thành ph n có s n lý c c ế nhi qu ủa nhà nướ
164. Nn kinh t ng xã hế th trường định hướ i ch t Nam: nghĩa ở Vi
A. Kinh t vai trò ch o ế tư nhân giữ đạ
B. i th c hi n g ng kinh t v i công b ng xã h i; phát tri n kinh tPh ắn tăng trưở ế ế đi đôi với
phát tri - xã h i ển văn hóa
C. Ph i th c hi n g ng kinh t v i công b ng xã h i; phát tri n kinh t ắn tăng trưở ế ế đi đôi với
phát tri - xã h i; th c hi n ti n b và công b ng xã h i ngay trong t chính ển văn hóa ế ng
sách, chi c, quy ho ch, k ch và t n phát tri n c a kinh t ến lượ ế ho ừng giai đoạ ế th trường
D. Phát tri n kinh t ế đi đôi vớ ển văn hóa i phát tri - xã hi; thc hin tiến b và công b ng xã
hi ngay trong t ng chính sách, chi c, quy ho ch, k ến lượ ế hoch và t n phát ừng giai đoạ
trin c a kinh t ế th trường
165. Kinh t ng xã h i ch ế th trường định hướ nghĩa là:
A. N n kinh t v n hành theo các quy lu t c a th ế trường đng th i góp ph ần hướng t i t ng
bước xác lp mt xã hi mà c mđó dân giàu, nướ nh, dân ch, công b ằng, văn minh
B. Có s u ti t c ng C ng s n Vi o điề ế ủa Nhà nước do Đả ệt Nam lãnh đạ
C. N n kinh t v n hành theo c quy lu t c a th ế trường đồng th i góp ph ần hướng t i t ng
bước xác l p m t xã h i mà đó dân giàu, nước mnh, dân ch , công b ằng, văn minh;
s u ti t c ng C ng s n Vi o điề ế ủa Nhà nước do Đả ệt Nam lãnh đạ
D. Không có đáp án đúng
166. Kinh t ng xã h i ch t Nam là: ế th trường định hướ nghĩa Vi
A. N n kinh t nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t nhà ế ế, trong đó kinh tế
nướ đạ c gi vai trò ch o, kinh tế ng ltư nhân là một độ c quan trng
B. Kinh t a vai trò ch o ế tư nhân giữ đạ
C. Kinh t c, kinh t t p th cùng v i kinh t nòng c phát tri n mế nhà nướ ế ế tư nhân là ốt để t
nn kinh t c l p tế độ ch
D. N n kinh t nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t nhà ế ế, trong đó kinh tế
nướ đạ c gi vai trò ch o, kinh tế tư nhân là một động l c quan trng; Kinh tế nhà nước,
kinh t t p th cùng v i kinh t ế ế tư nhân là nòng cốt để phát trin mt nn kinh t c lế độ p
t ch
167. Điề n vào ch trng: "Kinh t ế th trường định hướ nghĩa là nềng xã hi ch n kinh tế
vận hành theo các ... đồ ần hướ ừng bướng thi góp ph ng ti t c xác lp mt xã hi
đó dân giàu, nước m nh, dân ch , công b ằng, văn minh; có sự điều ti t cế ủa Nhà nước
do Đả ệt Nam lãnh đạng Cng sn Vi o"
A. Quy lu t
B. Quy lu t c a th trưng
C. Cơ chế ca th trường
D. Cơ chế
168. Vit Nam s dụng cơ chế th trường cùng các nh th n ức phương pháp quả
ca kinh tế th trường là để:
A. Kích thích s n xu t, khuy n khích s ng, sáng t o c ế năng độ ủa người lao động
B. Gi i phóng s c s n xu y công nghi p hóa, hi i hóa ất, thúc đẩ ện đạ
C. B m t c xây d ng thành công ch i ảo đả ừng bư nghĩa xã hộ
D. T t c đều đúng
169. Lý do ph i th c hi n hoàn thi n th kinh t ng xã h i ch chế ế th trường định hướ
nghĩa:
A. Do th kinh t chế ế th trường định hướ nghĩa ở ệt Nam còn chưa đồng xã hi ch Vi ng b
B. H ng th th chế còn chưa đầy đủ
C. H thng th chế còn kém hi u l c, hi u qu ả, kém đầy đủ các y u t ế th ng và các lotrườ i
th trường
D. T t c đều đúng
170. Tìm đáp án sai
A. Th kinh t ng xã h i ch t Nam ng b chế ế th trường định hướ nghĩa ở Vi chưa đồ
B. Th kinh t ng xã h i ch ng b chế ế th trường định hướ nghĩa ở Việt Nam đã đồ
C. H ng th th chế còn chưa đầy đủ
D. H ng th còn kém hi u l c, hi các y u t ng c th chế u quả, kém đầy đủ ế th trườ
loi th trường
171. Vai trò c a kinh t ng xã h i ch ế tư nhân trong kinh tế th trường định hướ nghĩa ở
Vit Nam là:
A. Kinh t vai trò quan tr ế tư nhân giữ ng
B. Kinh t a vai trò ch o ế tư nhân giữ đạ
C. Kinh t nhân là m ng l c quan tr ế ột độ ng
D. Kinh t vai trò chính ế tư nhân giữ
172. Mục đích củ ẩu tư bảa xut kh n là:
A. Tác các ng v chính tr , quân s ảnh hư nước nh p kh u
B. c giá tr n l i nhu n khác c nh p kh n Thu đượ thặng dư và các nguồ nướ ẩu tư bả
C. T t c u sai đề
D. c nh p kh n phát tri n Giúp đỡ các nư ẩu tư bả
173. Trong quá trình phát tri n, CNTB nhi u m t tích c i v i s phát tri n s ực đố n
xut xã h ội. Đó là:
A. y l ng s n xu t phát tri n nhanh chóng Thúc đẩ ực lượ
B. Làm gia tăng phân hóa giàu nghèo
C. Gây ô nhiễm môi trưng
D. C nh tranh không hoàn h o
174. Điền vào ch trng: Khi các t chức độc quy n xu t hi n, các t chức độc quyn cso
th c quy c quy c quy n cao ấn định ... độ ền mua, độ ền bán để thu ... độ
A. giá c ... l i nhu n
B. l i nhu n ... giá c
C. giá c ... giá c
D. l i nhu n ... l i nhu n
175. Công nghi p hóa là:
A. Quá trình chuy i n n s n xu t xã h i d ng th công ển đ ựa trên lao độ
B. Quá trình chuy i n n s n xu t xã h i t dển đổ ựa trên lao động th công là chính sang nn
sn xu t xã h i d a ch y ếu trên lao động bng máy móc nh m t ạo ra năng suất lao động
xã h i cao
C. Quá trình chuy i n n s n xu t xã h i d ng tiên ti n ển đổ ựa trên lao độ ế
D. T t c đều đúng
176. Xét trên ph m vi xã h ng): ội thì lưu thông (mua, bán thông thườ
A. T o ra giá tr tăng thêm
B. Không t o ra giá tr tăng thêm
C. T o ra giá c hàng hóa
D. T t c đều đúng
177. Th ế ch là:
A. Là h thng quy t c, lu t pháp, b máy qu ản lý và cơ chế v n hành nh u ch nh hành ằm điề
vi c a các ch kinh t , các hành vi s n xu t kinh doanh và các quan h kinh t th ế ế
B. H ng l i, ch c, h ng lu nh xác thống đư trương, chiến lượ th ật pháp, chính sách quy đị
lập cơ chế ận hành, đi v u ch nh ch ức năng, hoạt độ ục tiêu, phương thứ ạt động, m c ho ng,
các quan h l i ích c a các t c, các ch kinh t t i xác l ng b ch th ế nhằm hướng ập đồ
các y u t ế th trưng, các lo i th trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu,
c mnh, dân ch , công b ằng, văn minh
C. Nh ng quy t c, lu t pháp, b máy qu v n hành nh u ch nh hành vi ản và cơ chế ằm điề
của con người trong mt chế độ xã hi
D. T t c đều đúng
178. Th ế ế ch kinh t :
A. Là nh ng quy t c, lu t pháp, b máy qu ản lý và cơ chế v n hành nh ằm điều ch nh c ho t
độ động c i trong mủa con ngư t chế xã hi
B. Là h ng quy t c, lu t pháp, b máy qu th ản lý và cơ chế vn hành nhằm điều chnh hành
vi c a các ch kinh t , các hành vi s n xu t kinh doanh và các quan h kinh t th ế ế
C. Không có đáp án đúng
D. T t c đều đúng
179. Th ế ế ch kinh t th trường định hướ nghĩa là:ng xã hi ch
A. H ng l i, ch c, h ng lu nh xác thống đườ trương, chiến lượ th ật pháp, chính sách quy đị
lập cơ chế ận hành, đi v u ch nh ch ức năng, hoạt độ ục tiêu, phương thứ ạt động, m c ho ng,
các quan h l i ích c a các t c, các ch kinh t ng t i xác l ng b ch th ế nhằm hướ ập đồ
các y u t ế th trưng, các lo i th trường hin đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu,
c mnh, dân ch , công b ằng, văn minh
B. H thng quy t c, lu t pháp, b máy qu ản lý và cơ chế ằm điề vn hành nh u chnh hành vi
ca các ch th kinh t , các hành vi s n xu t kinh doanh và các quan h kinh t ế ế
C. H ng quy t c, lu t pháp, b máy qu n lý nh th ằm điu ch nh nh vi c a các ch th kinh
tế, các quan h kinh t ế
D. Không có đáp án đúng
180. Điề n vào ch trng: "Phát tri n kinh t ng l i chi c nh ế th trường ... đườ ến lượ t
quán, là mô hình kinh t t ng quát trong su t th i k ế quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit
Nam".
A. Có s n lý c c qu ủa nhà nướ
B. Có s n lý c c xã h i ch qu ủa nhà nướ nghĩa
C. Định hướng xã hi ch nghĩa
D. T t c đêu sai
181. Hc thuy t kinh tế ếo c c coi là ng? ủa C.Mác đượ hòn đá tả
A. H c thuy t giá tr ế lao động
B. H c thuy t giá tr ế thặng dư
C. H c thuy n ết tích lũy tư sả
D. H c thuy t tái s n xu n ch ế ất tư bả nghĩa
182. Li nhun là:
A. S n c n ti ủa nhà tư bả
B. n công kinh doanh c n Ti ủa nhà tư bả
C. Chênh l ch gi a giá hàng hóa và chi phí s n xu t tr
D. c c n Do năng lự ủa nhà tư bả
183. Tư bản thương nghiệp là:
A. B c s n xu t phận chuyên môn hóa trong lĩnh vự
B. B n chuyên môn hóa trong vi ph ệc lưu thông hàng hóa
C. B c nông nghi p phận chuyên môn hóa trong lĩnh vự
D. T t c đều sai
184. Dưới CNTB, giá c chung c a nông ph ẩm được xác định theo giá c bi t c a nông
phm loại đất nào?
A. t t t Đấ
B. t trung bình Đấ
C. t x u Đấ
D. T t c đều đúng
185. Mt trong nh ng hình th ức đầu tư gián tiếp:
A. Hình th nh ch không ức đầu tư thông qua các đị ế tài chính trung gian khác mà nhà đầu
trc tiếp tham gia qun lý ho ạt động đầu tư
B. Hình th c xu t kh xây d ng nh ng xí nghi p m i ẩu tư bản để
C. Mua l i nh ng xí nghi ng ệp đang hoạt độ nước nhận đầu tư để trc ti p kinh doanh thu ế
li nhu n cao
D. T t c đều đúng
186. Đầu tư trực tiếp:
A. Là hình th c xu t kh xây d ng nh ng xí nghi p m i ẩu tư bản để
B. Mua l i nh ng xí nghi ệp đang hoạt động nước nh ận đầu tư để trc tiếp kinh doanh thu
li nhu n cao, bi n nó thành m t chi nhánh c a "công ty m chính qu c ế "
C. hình th c xu t kh y d ng nh ng nghi p m i ho c mua l i nh ng ấu bản để
nghiệp đang hoạt động nước nh c ti p kinh doanh thu l i nhu n cao, ận đầu để tr ế
biến nó thành m t chi nhánh c a "công ty m chính qu c "
D. T t c u sai đề
187. Trong giai đoạn CNTB độc quy n có nh ng hình th c c nh tranh nào? Chọn phương
án tr lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. C nh tranh gi a t c quy n v i xí nghi c quy n chức độ ệp ngoài độ
B. C nh tranh gi các t c quy n v i nhau a chức độ
C. C nh tranh trong n i b t c quy n chức độ
D. T t c đều đúng
188. Cnh tranh trong ni b ngành là:
A. C nh tranh gi a các ch t s n xu t kinh doanh gi a các ngành khác nhau
B. C nh tranh gi a các ch kinh doanh trong cùng m t ngành, cùng s n xu t m t lo th i
hàng hóa
C. C nh tranh gi a nhà s n xu i tiêu dùng gi a các ngành khác nhau ất và ngư
D. C nh tranh gi a nhà s n xu i tiêu ng trong cùng m t ngành, cùng s n xu ất ngườ t
mt lo i hàng hóa
189. Cnh tranh gi a các ngành là:
A. Là c nh tranh gi a các ch s n xu t kinh doanh gi a các ngành khác nhau th
B. Là c nh tranh gi a các ch s n xu t kinh doanh trong cùng m t ngành, cùng s n xu th t
mt lo i hàng hóa
C. Là c nh tranh gi a nhà s n xu i tiêu dùng a các ngành khác nhau ất và ngư gi
D. Là c nh tranh gi a nhà s n xu i tiêu dùng trong cùng m t ngành, cùng s n xu ất và ngườ t
mt lo i hàng hóa
190. Cnh tranh có vai trò:
A. Thúc đẩ ực lượy s phát trin l ng sn xut
B. Thúc đẩy s phát trin ca nn kinh tế th trường
C. c th a mãn nhu c u c a xã h i Thúc đẩy năng lự
D. T t c đều đúng
191. Chọn phương án đúng:
A. Kinh t ng là s n ph m c i ế th trườ ủa văn minh nhân loạ
B. Kinh t ng là s n ph m riêng có c a ch n ế th trườ nghĩa tư bả
C. Kinh t ng là m t th t b i c ch s ế th trườ a l
D. Kinh t ng là mô hình chung cho m i qu c gia và m n phát tri n ế th trườ ọi giai đoạ
192. La ch ọn phương án đúng:
A. L i nhu ận độc quyn là l i nhu ận thu đượ ấp hơn lợc th i nhu n bình quân, do s ng tr th
ca các t chức độ ền đem lạc quy i
B. L i nhu c quy n là l i nhu i nhu n bình quân, do s ng tr ận độ ận thu được cao hơn lợ th
ca các t chức độ ền đem lạc quy i
C. L i nhu c quy i nhu n bình quân, do s ng tr c a các ận độ ền là doanh thu cao hơn lợ th
t c quy i chức độ ền đem lạ
D. T t c u sai đề
193. Điề n vào ch trng: Các t c quy n th ng tr b ng cách kh ng ch t) chức độ ế (áp đặ
giá bán hàng hóa cao và giá mua hàng hóa th c quy n luôn thu ấp, do đó các tổ chức độ
được ... độc quyn cao
A. L i nhu n
B. Giá bán
C. Giá c
D. Doanh thu
194. Sn xu u s chi phất và lưu thông hàng hóa ch i c a nh ng quy lu t kinh t ế nào?
A. Quy lu t giá tr
B. Quy lu t c nh tranh và quy lu t cung c u
C. Quy lu n t ật lưu thông tiề
D. T t c đều đúng
195. C.Mác đã khái quát tính quy luật ca cách m ng công nghi p l n th nht các giai
đoạ n phát tri n là:
A. Hi p tác gi ng th i công nghi p ản đơn, công trườ công và đạ
B. Hi p tác gi ng th công ản đơn, công trườ
C. Công trườ công và đạng th i công nghip
D. Hi p tác gi i công nghi p ản đơn và đạ
196. Mô hình CNH c điển:
A. G n li n v i cu c cách m ng công nghi p l n th hai
B. G n li n v i cu c cách m ng công nghi p l n th ba
C. Được thc hin gn lin vi cuc cách mng công nghip ln th nht
D. G n li n v i cu c cách m ng công nghi p l n th
197. Cách m ng công nghi p l n th t b n t c gia? nh t ngu qu
A. Đức
B. Anh
C. Pháp
D. Hoa K
198. Cách m ng công nghi p l n th 3 di n ra
A. T kho ng nh u th n cu i th k ững năm đầ ập niên 60 đế ế XX
B. T n a cu u XVII ối XVI đến đầ
C. T n a cu i th k u th k XVIII ế XVII đến đầ ế
D. T n a cu i th k XV u th k XVI ế đến đầ ế
199. S thích ng v i nh ng mững tác độ i c a cách m ng công nghip 4.0:
A. là nhi m v c c Ch ủa nhà nướ
B. Không ph i là nhi m v c c hay doanh nghi p mà là c toàn dân, m i công dân ủa nhà nướ
C. là nhi m v c a doanh nghi p Ch
D. m v c a cá nhân Ch nhi
200. Cách m ng công nghi p l n th c p l u tiên : tư được đề ần đầ
A. H i ch tri n lãm công ngh Hannover (CHLB Đức)
B. H i tr tri n lãm công ngh Pháp
C. H i tr tri n lãm công ngh Hoa K
D. H i tr tri n lãm công ngh Anh
201. Cách m ng công nghi p l n th u hi là: tư có biể ện đặc trưng
A. S d n ụng năng lượng điện và động cơ điệ
B. Chuy n n n s n xu n s n xu - t cơ khí sang nề ất điện cơ khí
C. S xut hi n các công ngh m t phá v ới có tính độ chất như: trí tuệ nhân to, big data, in
3D...
D. Công trườ công và đạng th i công nghip
202. Cơ sở nghĩa xã hộ ện đạ vt cht - k thut ca ch i phi là nn kinh tế hi i:
A. Có cơ cấu kinh tế hp lý
B. xã h i hóa cao d khoa h c và công ngh i Có trình độ ựa trên trình độ hiện đạ
C. ợp lý; trình độ ựa trên trình độcu cu kinh tế h hi hóa cao d khoa hc
công ngh i hiện đạ
D. Không có đáp án đúng
203. Chức năng tư tưởng ca Kinh tế Chính tr Mác - Lênin th hin :
A. Ho ng chính tr ạt độ
ạt độ
C. ng khoa h c Hoạt độ
D. Ho ng ngh thu t, th thao ạt độ
204. Chức năng nhận thc ca kinh tế chính tr là nhm:
A. Phát hi n b n ch t c a các hi ng và quá trình kinh t ện tư ế
B. S ng gi a quan h s n xu t v i l ng s n xu t và ki ng t tác độ ực lượ ến trúc thượ ng
C. Tìm ra các quy lu t kinh t ế
205. Chức năng phương pháp luận ca kinh tế - chính tr Mác - Lênin th hin :
A. Trang b xem xét th i nói chung phương pháp để ế gi
B. Là n n t ng lý lu n cho các khoa h c kinh t ngành ế
C. lý lu n cho các khoa h c n m giáp ranh gi a các tri th c các ngành khác nhau. Là cơ sở
206. Quá trình s n xu t là s k p c a các y u t : ết h ế
A. S ng v i công c ức lao độ lao động
B. Lao độ ới tư liệu lao động v ng
ức lao độ ới đối tượng lao động và tư liệu lao độ
D. Lao độ ới đối tượng lao động và tư liệu lao đng v ng
207. Sức lao động là:
ột con người đang sống và đượ ụng để
ụng nào đó
năng lao động, đượ
ạt độ ục đích của con người để
208. Lao độ ất có đặc trưng cơ bảng sn xu n là:
ạt động cơ bả t đ ườ
ạt độ ục đích, có ý thứ ủa con ngườ
ức lao độ
209. Lao độ ất có vai trò gì đố ới con ngường sn xu i v i?
ất để ống con ngườ
ất để ống con ngườ
C. Giúp con ngườ ế
210. Đối tượng lao động là:
ật mà lao độ ủa con người tác độ ằm thay đổ
ục đích của con ngườ
ật dùng để ức lao độ ủa con ngườ
211. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
ệu đều là đối tượng lao độ
ọi đối tượng lao động đề
ệu là đối tượng lao độ ế ế
a và c đều đúng
212. Tư liệu lao động gm có:
lao độ
ật để ứa đự
ế
213. Trong tư liệu lao độ ết định đến năng suất lao động, b phn nào quy ng?
lao độ
ứa đự
ế
214. B ph n n nào c c coi là tiêu chí phủa tư liệu lao động đượ ản ánh đặc trưng phát tri
ca m t th i kinh t ời đạ ế:
lao độ
ế
ửa, kho bãi ... để ứa đự
215. Trong n n s n xu t l n hi i, y u t nào gi vai trò quy nh c a quá trình lao ện đạ ế ết đị
động sn xut?
ức lao độ
B. Tư liệ ện đạ
ế
D. Đối tượng lao độ
216. Phương thức sn xut là s thng nht ca:
ực lượ
D. Cơ cấ ế ế
217. Lực lượng sn xut biu hin:
con ngườ
con ngườ ới con ngườ
con ngườ ngườ ới ngườ
218. Trong th i ngày nay, l ng s n xu t bao g m các y u t nào?ời đạ ực lượ ế
A. Người lao độ
B. Tư liệ
219. Yếu t c a l ng s n xu t là: ch th ực lượ
A. Tư liệ ện đạ
B. Con ngườ năng, kỹ ức đượ
ế
220. Quan h s n xu t bi u hi n:
A. Quan h gi i v i t nhiên ữa ngườ
ế ữa ngườ ới ngườ
ữa ngườ ới ngườ
221. Quan h nào gi vai trò quy nh trong quan h s n xu ết đị t:
ế
222. Quan h s n xu c hình thành do: ất đượ
ủa con ngườ
quy đị
ất và trình độ ực lượ
223. Lực lượng sn xut và quan h sn xut có quan h vi nhau thế nào?
A. Tác độ
ực lượ ết đị
C. QHSX có tác độ ực lượ ại đố
224. Khi nào QHSX đượ ất và trình độc xem là phù hp vi tính ch phát trin ca lc lượng
sn xut?
A. Thúc đẩ ực lượ
ện đờ
ạo điề
225. Các phương thức sn xut ni tiếp nhau trong lch s theo trình t nào?
ế ế tư bả nghĩa cộ
ế ế tư bả nghĩa cộ
ế ế tư bả nghĩa cộ
ế tư bả ế nghĩa cộ
226. Tái s n xu t là:
ất đượ ặp đi lặ
227. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sn xut cá bit và tái sn xut xã hi?
A. Căn cứ
B. Căn cứ ốc độ
C. Căn cứ
D. Căn cứ
228. Căn cứ vào đâu để ản đơn và tái sả chia ra thành tái sn xut gi n xut m rng?
A. Căn cứ
B. Căn cứ
C. Căn cứ
D. Căn cứ
229. Loi tái s n xu t nào l n ph m ch y ng và hi àm tăng sả ếu do tăng năng suất lao độ u
qu s d ng các ngu n l c?
ản đơn
230. Chn ý sai v tái s n xu t gi n xu t m r ản đơn và tái sả ng?
ản đơn là đặc trưng củ
ản đơn là việ ất đơn giả
ộng là đặc trưng củ
ặng dư là nguồ
231. Chn ý sai v tái s n xu t m r ng theo chi u r ng và tái s n xu t m r ng theo chi u
sâu?
A. Đề ẩm tăng lên
ất đề ựa trên cơ sở tăng năng suất lao đ
ế đầ
hơn và gây ra ô nhiễ
ít hơn tái sả
232. Tiêu chí nào là quan tr ng nh phân bi t các hình thái kinh t - xã h ất để ế i?
ực lượ
ến trúc thượ
233. Quy lu t giá tr có tác d ng:
A. Điề ất và lưu thông hàng hoáế
ế tăng năng suất lao độ ững ngườ
C. Điề ế
234. Hàng hoá là:
ủa lao động để ủa con ngườ
ủa lao độ ầu nào đó của con ngườ
trườ
ẩm đượ ất ra để đem bán
235. Giá c hàng hoá là:
lượ
236. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường đ lao động lên 2 lần thì ý nào i
đây là đúng?
hàng hoá tăng lên 4 lầ hàng hoá tăng lên 4 l
hàng hoá tăng 2 lầ hàng hoá tăng 2 lầ
hàng hoá tăng 2 lầ
hàng hoá tăng lên 2 lầ
237. Lao động c th là:
o đổ
238. "Lao động là cha, còn đất là m ca mi ca ci". Câu nói này là ca ai?
239. Công th c tính giá tr úng trong các ý sau: hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đ
A. Lao độ
B. Lao độ ừu tượ
C. Lao độ ừu tượ
240. Giá c c c quy nh b ủa hàng hoá đư ết đị i:
trong lưu thông
241. Ti n có 5 ch i có tiức năng. Chức năng nào không đòi h n vàng?
ức năng thước đo giá trị
ức năng phương tiện lưu thông và phương tiệ
ức năng phương tiệ
242. Lưu thông hàng hoá d ắc ngang giá. Điều này đượ ểu như thếa trên nguyên t c hi
nào là đúng?
243. Quy lu t giá tr ng t phát th d n s hình thành quan h s n xu t hoạt đ ẫn đế
TBCN không? n câu tr l Ch ời đúng nhất:
C. Có nhưng rấ
244. Ch i kh nghĩa tư bản ra đờ i:
ất hàng hoá đã phát triể
B. Phân công lao động đã phát triể
D. liệ ít người còn đa s liệ ngườ ế
245. Quan h i giá tr hàng hoá. Ch giữa tăng NSLĐ vớ n các ý đúng:
A. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị
B. NSLĐ tăng lên thì lượ ủa đơn vị ệt đố
a, b đều đúng
a, b đề
246. Lao động c th là:
B. Là lao độ ục đích cụ
C. Là lao độ
D. Là lao độ ục đích riêng, đối tượ lao độ
ế
247. Ai là ngườ ủa lao đội phát hin ra tính cht hai mt c ng sn xut hàng hoá?
D. Ph. Ăng ghen
248. S phát tri i công nghi Anh b u tển đạ ệp cơ khí ở ắt đầ :
ế
ất máy độ
249. Tin t là:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để
. Là hàng hoá đặ ệt đóng vai trò là vậ
250. Quan h a giá c giá tr . Ch gi ọn các ý đúng:
là cơ sở ế ết đị
trườ ảnh hưở
| 1/32

Preview text:

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ 2021
1. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc tư bản cố định?
A. Nguyên, nhiên vật liệu, điện nước dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải C. Máy móc, nhà xưởng
D. Các phương án trên đều đúng
2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tầm thường
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
D. Quan hệ xã hội giữa người với người
4. Phương pháp quan trọng nhất để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin là:
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Phân tích và tổng hợp C. Mô hình hóa D. Điều tra thống kê
5. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D. Gạt bỏ những bộ phận đơn giản của đối tượng nghiên cứu
6. Chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm:
A. Nhận thức, thực tiễn
B. Tư tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
7. Chức năng tư tưởng của Kinh tế Chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tạo niềm tin thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
8. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn
B. Tư tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
9. Thế nào là cầu hàng hóa
A. Là nhu cầu của thị trường về hàng hóa
B. Là nhu cầu của người mua hàng hóa
C. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng
D. Nhu cầu của xã hội về hàng hóa được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định 10.
Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là phạm trù lịch sử
C. Chỉ có trong nền sản xuất hàng hóa
D. Chỉ có trong nền kinh tế tự nhiên 11.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là thời gian:
A. Sản xuất ở điều kiện trung bình của xã hội
B. Sản xuất ở điều kiện tốt của xã hội
C. Sản xuất ở điều kiện xấu của xã hội
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 12.
Thông thường thời gian lao động xã hội cần thiết:
A. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa tốt nhất
B. Các phương án đều sai
C. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ít hàng hóa nhất
D. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa mà cung cấp đại bộ phận
hàng hóa đó trên thị trường 13.
Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy tư bản:
A. Trình độ khai thác sức lao động; năng suất lao động xã hội; sử dụng hiệu quả máy móc;
đại lượng tư bản ứng trước
B. Trình độ khai thác sức lao động; sử dụng hiệu quả máy móc; đại lượng tư bản ứng trước
C. Năng suất lao động xã hội; sử dụng hiệu quả máy móc; đại lượng tư bản ứng trước
D. Các phương án trên đều đúng 14.
Ai được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A. W. Petty B. A. Smith C. D. Ricardo D. R.T. Malthus 15.
Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động:
A. Để khẳng định đó là hàng hóa đặc biệt
B. Tìm ra giải pháp tăng năng suất lao động
C. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
D. Tất cả các phương án trên đều đúng 16.
Sức lao động trở thành hàng hóa khi người lao động:
A. Được tự do về thân thể và không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập 17.
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt là:
A. Giảm giá trị cùng với quá trình sử dụng
B. Giữ nguyên giá trị trong quá trình sử dụng
C. Tăng lượng giá trị trong quá trình sử dụng
D. Tất cả các phương án trên đều sai 18.
Giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Giá trị tư liệu sinh họat đủ nuôi sống công nhân
B. Giá trị tư liệu sinh họat đủ nuôi sống gia đình công nhân
C. Do số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động quyết định D. Tất cả đều sai 19.
Chức năng nào của tiền không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán 20.
Khi làm chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng để: A. Mua hàng B. Trả nợ, nộp thuế
C. Đo lường giá trị các hàng hóa D. Dự trữ giá trị 21.
Tiền làm chức năng phương tiện lưu thông là:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán viêc mu bán chịu D. Trao đổi quốc gế 22.
Khi tiền làm chức năng tiền tệ thế giới nghĩa là:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu D. Trao đổi quốc tế 23.
Tiền tệ có máy chứng năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng 24.
Khối lượng giá trị t ặ
h ng dư cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê của chủ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân 25.
Tỷ suất giá trị thặng dư cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê của chủ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân 26.
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị"? A. Antoine Montchretiên B. Francois Quesney C. Tomas Mun D. William Petty 27.
Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" đượ sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1615 C. 1612 D. 1618 28.
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau D. Cả A và B 29.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân và tri thức ngày càng được tăng cường, củng cố
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân và tri thức ngày càng được tăng cường, củng cố;
Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Không có đáp án đúng 30.
Một trong những nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Tạo lập những điều kiện có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất - xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội tiến bộ
B. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở thành thị
C. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở một số vùng D. Tất cả đều đúng 31.
Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và Việt Nam đang tích
cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội D. 32.
Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế khép kín
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng 33.
Đảng ta nêu ra quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa như sau:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là qúa trình chuyển đổi căn bản, tòa diện các hoạt động
sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội
B. Từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của
công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao C. Tất cả đều đúng
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, tòa diện các hoạt động
sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công
là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa
học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao 34.
Để thực hiện thành công quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông
thôn đòi hỏi phải:
A. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, thủy lợi hóa
B. Phát triển công, thương nghiệp và dịch vụ phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn, từng bước
xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông thôn
C. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, thủy lợi
hóa; Phát triển công, thương nghiệp và dịch vụ phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn, từng
bước xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông thôn D. Tất cả đều sai 35.
Căn cứ nào để phân chia tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản vào sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình 36.
33. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi phần: A. Chi phí sản xuất
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền D. Lợi nhuận bình quân 37.
Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II
A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu tư thêm tư bản mà có
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 38.
Nguyên nhân có địa tô chênh lệch I:
A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu tư thêm tư bản mà có
D. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất và do vị trí thuận lợi của ruộng đất 39.
Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa nào mà bạn cho là chính xác nhất:
A. Tư bản là giá trị mang lại giá trị t ặ h ng dư
B. Tư bản là giá trị mang lại giá trị t ặ
h ng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
C. Tư bản là tư liệu sản xuất D. Tư bản là tiền 40. Tư bản là: A. Sức lao động B. Tiền tệ C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê 41.
Để tăng năng suất lao động phải:
A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao động
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. Có sự kết hợp xã hội hóa của sản xuất, hiệu quả của tư liệu sản xuất và các điều kiện tự nhiên D. Tất cả đều đúng 42.
Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là:
A. Trao đổi hai lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất 43.
Nền kinh tế thị trường có bao nhiêu đặc trưng phổ biến? A. 3 đặc trưg B. 5 đặc trưng C. 6 đặc trưng D. 4 đặc trưng 44.
Trong nền kinh tế thị trường, độc quyền:
A. Chỉ được hình thành một cách tự nhiên
B. Có thể hình thành một cách tự nhiên, cũng có thể được hình thành bởi ý chí của nhà nước
C. Chỉ được hình thành bởi ý chí của ý chí của nhà nước D. Tất cả đều đúng 45.
31. Một số hệ quả của tích lũy tư bản:
A. Tăng tích tụ và tập trung tư bản; tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu
nhập của người lao động làm thuê cả tuyệt đối lẫn tương đối
B. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tăng tích tụ và tập trung tư bản; Tăng chênh lệch giữa
thu nhập của nhà tư bản với thu nhập của người lao động làm thêm cả tuyệt đối lẫn tương đối
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu
nhập của người lao động làm thêm cả tuyệt đối lẫn tương đối
D. Các phương án trên đều đúng 46.
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tốc độ chu chuyển của tư bản; Tiết kiệm tư bản bất biến
B. Tỷ suất giá trị thặng dư; Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tỷ suất giá trị thặng dư; Cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tốc độ chu chuyển của tư bản; Tiết kiệm tư bản bất biến D.Tất cả đều sai 47.
Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng thuận chiều đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tiết kiệm tư bản khả biến D. Tất cả đều đúng 48.
Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều tới tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tốc độc chu chuyển của tư bản
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản D. Tất cả đều đúng 49.
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ khai thác của nhà tư bản
B. Quy mô khai thác của nhà tư bản
C. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản D. Tất cả đều đúng 50.
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
A. Điện, nước, nguyên vật liệu
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
D. Tiền lương, tiền thưởng 51.
Tư bản khả biến là:
A. Bộ phận tư bản không tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất
B. Biến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất
C. Chuyển giá trị một lần vào sản phẩm
D. Không có sự thay đổi về số lượng 52.
Tư bản bất biến là bộ phận tư bản mà:
A. Giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất
B. Giá trị biến đổi trong quá trình sản xuất
C. Giá trị tăng thêm trong sản phẩm D. Tất cả đều sai 53.
Vai trò của tư bản bất biến là:
A. Tạo ra giá trị thặng dư
B. Điều kiện để diễn ra quá trình tạo ra giá trị thặng dư
C. Tạo ra giá trị sử dụng D. Tất cả đều sai 54.
Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến cho ta biết:
A. Thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
B. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sáng tạo ra giá trị thặng dư
D. Các đáp án đều đúng 55.
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất B. Từ phân phối C. Từ trao đổi
D. Từ sản xuất, phân phối và trao đổi 56.
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa 57.
Phạm trù giá trị hàng hóa xuất hiện:
A. Trong nền sản xuất hàng hóa
B. Trong chủ nghĩa tư bản
C. Trong mọi nền sản xuất
D. Trong nền kinh tế tự nhiên 58.
Giá trị trao đổi là: A. Giá cả hàng hóa
B. Tỷ lệ trao đổi về lượng giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khcs nhau
C. Công dụng của vật phẩm D. Tất cả đều đúng 59.
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau D. Cả A và B 60.
Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là:
A. Trao đổi lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất hàng hóa 61.
Thời gian một ngày lao động của người lao động được phân chia thành: A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần 62.
Cấu trúc của giá trị hàng hóa gồm: A. c+v B. c+m C. v+m D. c+v+m 63.
Tác động tích cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt động khoa học kỹ
thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm tăng năng suất lao động, tăng năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền
C. Tạo được sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại D. Tất cả đều đúng 64.
Tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Độc quyền xuất hiện làm cho cạnh tranh hoàn hảo, gây tiệt hại cho nguời tiêu dùng và xã hội
B. Độc quyền có thể thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật, theo đó kĩm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội
C. Độc quyền chi phối các quan hệ kinh tế, xã hội làm tăng sự phân hóa giàu nghèo D. Tất cả đều đúng 65.
Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phối
A. Mọi hoạt động của cơ quan nhà nước
B. Một số hoạt động của cơ quan nhà nước
C. Một số hoạt động của Chính phủ D. Tất cả đều đúng 66.
Nghiên cứu chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, ... đã dự báo rằng: "tự do cạnh tranh
đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển đến mức độ nhất
định, lại dẫn tới độc quyền".
A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. C.Mác và Ph.Ăngghen 67.
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất đi do thua thiệt trong cuộc cạnh tranh D. Tất cả đều đúng 68.
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Phần lao động thặng dư và đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc D. Tất cả đều đúng 69.
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Toàn bộ lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Phần lao động thặng dư và đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc D. Tất cả đều đúng
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là lao động không công của công nhân ở các
xí nghiệp độc quyền; một phần lao động không công của nhân công ở các xí nghiệp
không độc quyền; một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất
đi do thua thiệt trong cuộc cạnh tranh; lao động thặng dư và đôi khi có một phần
lao động tất yếu của những người sản xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nư c ớ tư
bản và các nước thuộc địa, phụ thuộc. 70.
Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất; do cạnh tranh và Do khủng hoảng và sự phát
triển của hệ thống tín dụng 71.
Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất B. Do cạnh tranh
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng D. Tất cả đều đúng 72.
Độc quyền ra đời gồm mấy nguyên nhân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 73.
"Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc
... một số loại hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền, nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao". A. Sản xuất B. Phân phối
C. Sản xuất và tiêu thụ
D. Sản xuất và phân phối 74.
Một trong những tác động của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt động khoa học kỹ
thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm cho cạnh tranh không hoàn hảo, gây thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội
C. Làm giảm năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền D. Tất cả đều đúng 75.
Chọn phương án đúng nhất: Ngoài "chế độ tham dự", để thu lợi nhu n độc quyền
cao, các tài phiệt (hay đầu sỏ tài chính, trùm tài chính) còn thực hiện:
A. Đầu cơ chứng khoán ở sở giao dịch B. Lập công ty mới
C. Phát hành trái khoán, kinh doanh công trái D. Tất cả đều đúng 76.
Lựa chọn phương án đúng
A. Các tổ chức độc quyền luôn mua và bán hàng xoay quanh giá cả, do đó họ luôn thu được
lợi nhuận độc quyền cao
B. Các tổ chức độc quyền luôn mua và bán hàng xoay quanh giá cả sản xuất, do đó họ luôn
thu được lợi nhuận độc quyền cao
C. Các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua D. Tất cả đều sai 77.
Giá trị thặng dư là:
A. Bộ phận máy móc, thiết bị
B. Phần nhiên liệu tham gia vào sản xuất
C. Phần nguyên liệu tham gia vào sản xuất tạo ra
D. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra cho nhà tư bản 78.
Hình thức nào không phải là biểu hiện của giá trị thặng dư: A. Lợi nhuận B. Lợi tức C. Tiền lương D. Địa tô 79.
Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Kéo dài ngày lao động
D. Tăng tư liệu sản xuất 80.
Sản xuất giá trị thặng dư tương đối là phương pháp:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
D. Tăng lượng tư bản đầu tư 81.
"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng ta sản xuất cái gì, mà là
ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên của ai? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Ăngghen 82.
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích lũy nguyên thủy TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí 83.
Thế nào là năng suất lao động?
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra các đơn vị sản phẩm D. NSLĐ là mức độ k ẩ
h n trương, tích cực của hoạt động lao động trong sản xuất 84.
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ gồm: A. Cường độ lao động
B. Thời gian lao động xã hội C. Mức độ cạnh tranh
D. Trình độ khéo léo trung bình của người lao động 85.
Các nhân tố nào ảnh hướng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Các điều kiện tự nhiên D. Tất cả đều đúng 86.
Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau là:
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều làm tăng số sản phẩm được sản xuất ra
C. Đều làm giảm lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian D. Tất cả đều sai 87.
Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ khác nhau là:
A. Tăng NSLĐ làm tăng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ làm giảm lượng giá trị hàng hóa
B. Tăng NSLĐ làm tăng lượng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa
C. Tăng NSLĐ làm giảm lượng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa D. Tất cả đều đúng 88. Tăng NSLĐ là:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng số lượng lao động tạo ra trong một đơn vị thời gian
C. Tăng hiệu quả hay hiệu suất của lao động
D. Tăng giá trị của một đơn vị sản phẩm 89.
Khi NSLĐ tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian sẽ: A. Không đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Tất cả đều đúng 90.
Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định 91.
Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Tất cả các đáp án đều đúng. 92.
Yêu cầu của quy luật giá trị:
A. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
B. Giá cả lên xuống xoay quanh gía trị
C. Sản xuất, trao đổi hàng hóa tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường 93.
Quy luật giá trị yêu cầu:
A. Việc sản xuất phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Việc trao đổi phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Việc sản xuất phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động cá biệt 94.
Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
C. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
D. Quy luật kinh tế cơ bản của chu nghĩa xã hội 95.
Nguồn vốn để công nghiệp hóa ở các nước tư bản cổ điển chủ yếu:
A. Do bóc lột lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
B. Do xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa C. Tất cả đều sai
D. Do bóc lột lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
và do xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa 96.
Nhật Bản và các nước công nghiệp hóa mới (NICs) đã sử dụng con đường nào để
tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ trình
độ thấp đến trình độ cao, diễn ra trong thời gian dài, tổn thất nhiều trong quá trình thử nghiệm
B. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn, đòi hỏi phải có nhiều
vốn, ngoại tệ và chịu sự phụ thuộc vào nước ngoài
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại. Kết hợp vừa nghiên cứu chế tạo vừa tiếp nhận chuyển
giao công nghệ từ các nước phát triển hơn, con đường vừa cơ bản, lâu dài và vững chắc
vừa đảm bảo đi tắt và bám đuổi theo các nước phát triển hơn D. Tất cả đều đúng 97.
Chiến lược công nghiệp hóa của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) như
Hàn Quốc, Singapore:
A. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu và nhập khẩu
B. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển sản xuất trong
nước thay thế hàng nhập khẩu, thông qua viẹc tận dụng lợi thế về khoa học, công nghệ
của các nước đi trước, cùng với việc phát huy nguồn lực và lợi thế trong nước, thu hút
nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Là chiến lược công nghiệp hóa không thu hút nguồn lực từ bên ngoài
D. Là chiến lược đẩy mạnh nhập khẩu 98.
Chọn ý đúng về CĐLĐ: khi cường độ lao động tăng lên thì
A. Số lượng hàng hóa làm ra tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi D. Tất cả đều đúng 99.
Lượng giá trị hàng hóa là:
A. Lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian của người lao động D. Tất cả đều đúng
100. Khi tăng cường độ lao động thì:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng
B. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm
C. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi D. Tất cả đều đúng
101. Trong 2 bộ phận là tư bản cố định và tư bản lưu động thì bộ phận tư bản nào chu chuyển nhanh hơn: A. Tư bản cố định B. Tư bản lưu động
C. Tư bản cố định chu chuyển bằng tư bản lưu động
D. Các phương án trên đều đúng
102. Lao động trừu tượng:
A. Là biểu hiện của lao động tư nhân
B. Là biểu hiện của lao động xã hội C. Tất cả đều sai
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
103. Lao động trừu tượng phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa D. Tất cả đều đúng
104. Lao động trừu tượng là:
A. Sự hao phí sinh lực thần kinh, cơ bắp của con người nói chung mà không kể các hình thức cụ thể của nó B. Lao động thành thạo
C. Lao động có trình độ cao D. Lao động trí óc
105. Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm có giá trị
C. Tạo ra giá trị hàng hóa
D. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa 106. Chọn ý đúng:
A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là lao động trừu tượng
B. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng D. Tất cả đều đúng
107. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
108. Giá trị thặng dư siêu ngạch có được :
A. Do tăng NSLĐ xã hội B. Do tăng NSLĐ cá biệt C. Do tăng NSLĐ ngành D. Tất cả đều đúng
109. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì: A. p=m B. pC. p>m D. p=0
110. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A. Tiền - Tiền - Hàng B. Hàng - Tiền - Hàng C. Tiền - Hàng - Tiền D. Hàng - Hàng Tiền
111. Xác định công thức chung của tư bản là:
A. Tiền - Tiền - Hàng (T-T-H )
B. Hàng - Tiền - Hàng (H-T-H )
C. Tiền - Hàng - Tiền (T-H-T')
D. Hàng - Hàng - Tiền (H-H-T)
112. Nước ta trong năm 2008 có tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ đưa vào lưu thông là
1.500 tỷ VNĐ, có số vòng lưu thông của đồng tiền là 4 vòng. Vậy lượng tiền cần thiết
cho lưu thông của năm 2008 là:
A. 300 tỷ VNĐ B. 325 tỷ VNĐ C. 350 tỷ VNĐ D. 375 tỷ VNĐ
113. Điền vào chỗ t ố
r ng: "Có chính sách đãi ngộ thỏa đáng đối với người tài, coi hiền tài
là nguyên khí quốc gia, là ... để phát triển đất nước trong thời đại khoa học - công nghệ mới"
A. Điều kiện tiên quyết B. Điều kiện khách quan C. Điều kiện chủ quan D. Tất cả đều đúng
114. Lợi tức là một phần của: A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận ngân hàng
115. Độc quyền trong CNTB có bao nhiêu đặc điểm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
116. Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh
C. Cạnh tranh không sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau D. Tất cả đều đúng
117. Ai là người được C.Mác coi là sáng lập ra KTCT tư sản cổ điển? A. A.Smith B. D.Ricardo C. W.Petty D. R.T.Malthus
118. Bản chất của độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
119. Những đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản:
A. Sự kết hợp nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
B. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế D. Tất cả đều đúng
120. Điền vào chỗ trống: "Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là sự thống nhất
của ba quá trình gắn bó chặt chẽ với nhau: ... sức mạnh của các tổ chức độc quyền, ...
vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế, kết hợp sức mạnh của độc quyền tư nhân
với sức mạnh của nhà nước trong một cơ chế thống nhất và làm cho bộ máy nhà nước
ngày càng phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền"
A. Tăng ... tăng B. Tăng ... giảm C. Giảm ... tăng D. Giảm ... giảm
121. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của :
A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
C. Sở hữu của nhà nước tư sản
D. Sở hữu của nhiều nước tư bản
122. Sự xuất hiện của độc quyền nhà nước làm cho:
A. Mâu thuẫn của giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
B. Làm cho mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản sâu sắc hơn
C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
123. Nguyên nhân ra đời của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản tự do:
A. Tích tụ và tập trung vốn càng lớn thì tích tụ và tập trung sản xuất càng cao, sinh ra những
cơ cấu kinh tế to lớn đòi hỏi phải có một sự điều tiết từ trung tâm đối với sản xuất và phân phối
B. Sự phát triển của PCLĐXH đã làm xuất hiện ngành mới có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội
C. Xu hướng quốc tế hóa kinh tế quốc tế D. Tất cả đều đúng
124. Sở hữu bao hàm nội dung về: A. Nội dung kinh tế B. Nội dung pháp lý
C. Nội dung kinh tế, nội dung pháp lý D. Tất cả đều sai
125. Trong những luận điểm sau, luận điểm nào đúng:
A. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra ngoài phạm vi lưu thông
B. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản vừa
diễn ra trong phạm vi lưu thông mà đồng thời lại khôn phải trong phạm vi lưu thông
C. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra trong phạm vi lưu thông
D. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra trong phạm vi sản xuất
126. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ:
A. Sản xuất của cải vật chất B. Lưu thông hàng hóa
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
127. Sản xuất hàng hóa tồn tại: A. Trong mọi xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất D. Chỉ có trong CNTB
128. Sản xuất hàng hóa ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội
B. Có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
C. Tư liệu sản xuất là của chung
D. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những
người sản xuất hàng hóa
129. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
A. Phát triển kinh tế
B. Đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng
C. Tối đa hóa giá trị thặng dư
D. Tất cả các đáp án đều đúng
130. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận vứi năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Tất cả đều đúng
131. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi: A. Cung nhỏ hơn cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung bằng cầu
D. Cả 3 đáp án đều sai
132. Giá cả bằng giá trị khi: A. Cung bằng cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
133. Giá cả lớn hơn giá trị khi: A. Cung bằng cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
134. Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị của hàng hóa B. Nhu cầu về hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa
135. Vai trò của thị trường là:
A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra các nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới D. Tất cả đều đúng
136. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
D. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
137. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
138. Thế nào là lao động giản đơn
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
139. Nguồn gốc trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Tiền tiết kiệm trong dân cư B. Giá trị thặng dư
C. Tư bản có sẵn trong xã hội D. Tất cả đều đúng
140. Để tăng năng suất lao động phải:
A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao động
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. Có sự kết hợp xã hội hóa của sản xuất, hiệu quả của tư liệu sản xuất và các điều kiện tự nhiên D. Tất cả đều đúng
141. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của chính sách kinh tế A. Mang tính khách quan B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua các hoạt động kinh tế của con người
D. Phát huy tác dụng thông qua các hoạt động xã hội của con người
142. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan D. Cả A, B và C
143. Tuần hoàn của tư bản gồm các giai đoạn nào? A. Sản xuất - Lưu thông - Lưu thông
B. Lưu thông - Sản xuất - Lưu thông C. Sản xuất - Sản xuất - Lưu thông D. Tất cả đều đúng
144. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô (cũ)
A. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
B. Thường là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
C. Nhà nước phải huy động những nguồn lực to lớn trong toàn xã hội, từ đó phân bổ, đầu
tư cho ngành công nghiệp nặng, mà trực tiếp là ngành cơ khí, chế tạo máy, thông qua cơ
chế kế hoạch hóa tập trung, mệnh lệnh
D. Thường là ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
145. Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là: A. Giá trị thặng dư
B. Tiền tiết kiệm trong dân cư
C. Tư bản có sẵn trong xã hội D. Tất cả đều đúng
146. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế mang tính ... và là động lực mạnh mẽ để phát
triển kinh tế - xã hội" A. Chủ quan B. Khách quan
C. Cả chủ quan và khách quan D. Cấp bách
147. Mối quan hệ giữa các chủ thể về lợi ích kinh tế:
A. Thống nhất với nhau B. Mâu thuẫn với nhau
C. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau D. Tương trợ lẫn nhau
148. Các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế
A. Trình độ phát triển của LLSX
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
C. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước D. Tất cả đều đúng
149. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế là ... của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội":
A. Động lực trực tiếp B. Động lực C. Nền tảng D. Cơ sở
150. Vai trò của lợi ích kinh tế là:
A. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
C. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội; Là cơ sở thúc đẩy sự
phát triển các lợi ích khác
D. Thúc đẩy các mâu thuẫn xã hội nảy sinh
151. Hao mòn vô hình của tư bản cố định là:
A. Hao mòn do sử dụng và tác động của tự nhiên
B. Hao mòn về giá trị sử dụng và giá trị
C. Sự mất giá thuần túy do việc tăng lên của năng suất lao động và những tư liệu lao động
mới có năng suất cao hơn D. Tất cả đều sai
152. Hao mòn hữu hình của tư bản cố định là:
A. Hao mòn do sử dụng
B. Hao mòn do tác động của tự nhiên
C. Hao mòn về giá trị và giá trị sử dụng
D. Các phương án trên đều đúng
153. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế A. Mang tính khách quan B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người D. Tất cả đều sai
154. Đặc điểm của tư bản cho vay trong Chủ nghĩa tư bản:
A. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; Là hình thái tư bản phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất
B. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; Là hàng hóa đặc biệt; Là hình thái tư bản phiến
diện nhất nhưng được sùng bái nhất
C. Là hàng hóa đặc biệt; Là hình thái tư bản phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất D. Tất cả đều sai
155. CNTB có hạn chế mang tính lịch sử. Đó là:
A. Không thúc đẩy LLSX phát triển nhanh chóng
B. Không tạo ra sự chuyển biến từ nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại
C. Tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản D. Tất cả đều đúng
156. CNTB có hạn chế mang tính lịch sử. Đó là:
A. Tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
B. CNTB đã và đang tiếp tục tham gia chiến tranh và xung đột ở nhiều nơi trên thế giới
C. Sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng ngày càng sâu sắc D. Tất cả đều đúng
157. Sự khác biệt cơ bản của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với kinh tế
thị trường tư bản chủ nghĩa là: A. Về mục tiêu B. Về quan hệ sở hữu
C. Về tổ chức quản lý
D. Về quan hệ đối ngoại
158. Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ
nghĩa xã hội; Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
C. Không có đáp án đúng
D. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
159. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
C. Làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả D. Tất cả đều đúng
160. Những hình thức phân phối phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường:
A. Phân phối theo phúc lợi B. Tất cả đều sai
C. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế
D. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế; Phân phối theo phúc lợi
161. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam bao gồm các đặc trưng:
A. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường
B. Đặc trưng riêng của Việt Nam
C. Đặc trưng của sản xuất tự nhiên, tự cung, tự cấp
D. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường và đặc trưng riêng của Việt Nam
162. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là:
A. Bước đi quan trọng nhằm xã hội hóa nền sản xuất xã hội
B. Bước đi tất yếu của của sự phát triển từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn
C. Bước đi quá độ để đi lên chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
163. Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
164. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
B. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hội
C. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng chính
sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát triển của kinh tế thị trường
D. Phát triển kinh tế đi đôi với phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã
hội ngay trong từng chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát
triển của kinh tế thị trường
165. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng
bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng
bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; Có
sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
D. Không có đáp án đúng
166. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một
nền kinh tế độc lập tự chủ
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng; Kinh tế nhà nước,
kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ
167. Điền vào chỗ trống: "Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế
vận hành theo các ... đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà
ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước
do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo"
A. Quy luật
B. Quy luật của thị trường
C. Cơ chế của thị trường D. Cơ chế
168. Việt Nam sử dụng cơ chế thị trường cùng các hình thức và phương pháp quản lý
của kinh tế thị trường là để:
A. Kích thích sản xuất, khuyến khích sự năng động, sáng tạo của người lao động
B. Giải phóng sức sản xuất, thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Bảo đảm từng bước xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
169. Lý do phải thực hiện hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở V ệ
i t Nam còn chưa đồng bộ
B. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
C. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường D. Tất cả đều đúng 170. Tìm đáp án sai
A. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam chưa đồng bộ
B. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã đồng bộ
C. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
D. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
171. Vai trò của kinh tế tư nhân trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
D. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chính
172. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Tác các ảnh hưởng về chính trị, quân sự ở nước nhập khẩu
B. Thu được giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu tư bản C. Tất cả đều sai
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
173. Trong quá trình phát triển, CNTB có nhiều mặt tích cực đối với sự phát triển sản
xuất xã hội. Đó là:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B. Làm gia tăng phân hóa giàu nghèo
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Cạnh tranh không hoàn hảo
174. Điền vào chỗ trống: Khi các tổ chức độc quyền xuất hiện, các tổ chức độc quyền cso
thể ấn định ... độc quyền mua, độc quyền bán để thu ... độc quyền cao
A. giá cả ... lợi nhuận
B. lợi nhuận ... giá cả C. giá cả ... giá cả
D. lợi nhuận ... lợi nhuận
175. Công nghiệp hóa là:
A. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội dựa trên lao động thủ công
B. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền
sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội dựa trên lao động tiên tiến D. Tất cả đều đúng
176. Xét trên phạm vi xã hội thì lưu thông (mua, bán thông thường):
A. Tạo ra giá trị tăng thêm
B. Không tạo ra giá trị tăng thêm
C. Tạo ra giá cả hàng hóa D. Tất cả đều đúng 177. Thể c ế h là:
A. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành
vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
B. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác
lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động,
các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ
các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi
của con người trong một chế độ xã hội D. Tất cả đều đúng 178. Thể c ế h kinh tế:
A. Là những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các hoạt
động của con người trong một chế độ xã hội
B. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành
vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
C. Không có đáp án đúng D. Tất cả đều đúng 179. Thể c ế
h kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác
lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động,
các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ
các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi
của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
C. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý nhằm điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh
tế, các quan hệ kinh tế
D. Không có đáp án đúng
180. Điền vào chỗ trống: "Phát triển kinh tế thị trường ... là đường lối chiến lược nhất
quán, là mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam".
A. Có sự quản lý của nhà nước
B. Có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Định hướng xã hội chủ nghĩa D. Tất cả đêu sai
181. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản chủ nghĩa 182. Lợi nhuận là:
A. Số tiền của nhà tư bản
B. Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
C. Chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
D. Do năng lực của nhà tư bản
183. Tư bản thương nghiệp là:
A. Bộ phận chuyên môn hóa trong lĩnh vực sản xuất
B. Bộ phận chuyên môn hóa trong việc lưu thông hàng hóa
C. Bộ phận chuyên môn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp D. Tất cả đều sai
184. Dưới CNTB, giá cả chung của nông phẩm được xác định theo giá cả cá biệt của nông
phẩm ở loại đất nào? A. Đất tốt B. Đất trung bình C. Đất xấu D. Tất cả đều đúng
185. Một trong những hình thức đầu tư gián tiếp:
A. Hình thức đầu tư thông qua các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không
trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư
B. Hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựng những xí nghiệp mới
C. Mua lại những xí nghiệp đang hoạt động ở nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao D. Tất cả đều đúng
186. Đầu tư trực tiếp:
A. Là hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựng những xí nghiệp mới
B. Mua lại những xí nghiệp đang hoạt động ở nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh doanh thu
lợi nhuận cao, biến nó thành một chi nhánh của "công ty mẹ" ở chính quốc
C. Là hình thức xuất khấu tư bản để xây dựng những xí nghiệp mới hoặc mua lại những xí
nghiệp đang hoạt động ở nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao,
biến nó thành một chi nhánh của "công ty mẹ" ở chính quốc D. Tất cả đều sai
187. Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương
án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền D. Tất cả đều đúng
188. Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Cạnh tranh giữa các chủ tể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
C. Cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng giữa các ngành khác nhau
D. Cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
189. Cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
C. Là cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng giữa các ngành khác nhau
D. Là cạnh tranh giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
190. Cạnh tranh có vai trò:
A. Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
B. Thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế thị trường
C. Thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội D. Tất cả đều đúng
191. Chọn phương án đúng:
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của văn minh nhân loại
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng có của chủ nghĩa tư bản
C. Kinh tế thị trường là một thất bại của lịch sử
D. Kinh tế thị trường là mô hình chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
192. Lựa chọn phương án đúng:
A. Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được thấp hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị
của các tổ chức độc quyền đem lại
B. Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được cao hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị
của các tổ chức độc quyền đem lại
C. Lợi nhuận độc quyền là doanh thu cao hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị của các
tổ chức độc quyền đem lại D. Tất cả đều sai 193. Điền vào c ỗ
h trống: Các tổ chức độc quyền thống trị bằng cách khống chế (áp đặt)
giá bán hàng hóa cao và giá mua hàng hóa thấp, do đó các tổ chức độc quyền luôn thu
được ... độc quyền cao
A. Lợi nhuận B. Giá bán C. Giá cả D. Doanh thu
194. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Tất cả đều đúng
195. C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất ở các giai
đoạn phát triển là:
A. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
B. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công
C. Công trường thủ công và đại công nghiệp
D. Hiệp tác giản đơn và đại công nghiệp
196. Mô hình CNH cổ điển:
A. Gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
B. Gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
C. Được thực hiện gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
D. Gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ t ư
197. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt nguồn từ quốc gia? A. Đức B. Anh C. Pháp D. Hoa Kỳ
198. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3 diễn ra
A. Từ khoảng những năm đầu thập niên 60 đến cuối thế kỷ X X
B. Từ nửa cuối XVI đến đầu XVII
C. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
D. Từ nửa cuối thế kỷ XV đến đầu thế kỷ XVI
199. Sự thích ứng với những tác động mới của cách mạng công nghiệp 4.0:
A. Chỉ là nhiệm vụ của nhà nước
B. Không phải là nhiệm vụ của nhà nước hay doanh nghiệp mà là củ toàn dân, mỗi công dân
C. Chỉ là nhiệm vụ của doanh nghiệp
D. Chỉ là nhiệm vụ của cá nhân
200. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được đề cập lần đầu tiên ở:
A. Hội chợ triển lãm công nghệ ở Hannover (CHLB Đức)
B. Hội trợ triển lãm công nghệ ở Pháp
C. Hội trợ triển lãm công nghệ ở Hoa Kỳ
D. Hội trợ triển lãm công nghệ ở Anh
201. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có biểu hiện đặc trưng là:
A. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện
B. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện - cơ khí
C. Sự xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như: trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D...
D. Công trường thủ công và đại công nghiệp
202. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội phải là nền kinh tế hiện đại:
A. Có cơ cấu kinh tế hợp lý
B. Có trình độ xã hội hóa cao dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại
C. Có cơ cấu cấu kinh tế hợp lý; Có trình độ xã hội hóa cao dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại
D. Không có đáp án đúng
203. Chức năng tư tưởng của Kinh tế Chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Hoạt động chính trị ạt độ ả ấ ủ ả ậ ấ C. Hoạt động khoa học
D. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
204. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Tìm ra các quy luật kinh tế ả
205. Chức năng phương pháp luận của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. ả
206. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
A. Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động ức lao độ
ới đối tượng lao động và tư liệu lao độ
D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
207. Sức lao động là: ộ ể ự ự
ột con người đang sống và đượ ậ ụng để ả ấ ị ử ụng nào đó ả năng lao động, đượ ả ấ ạt độ
ục đích của con người để ạ ủ ả ả
208. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: ạt động cơ bả ấ ẩ ất đặ ệ ủ ườ ạt độ ục đích, có ý thứ ủa con ngườ ự ức lao độ ệ ự ả
209. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? ạ ủ ả ậ ất để ống con ngườ ạ ủ ả ậ ất để ống con ngườ C. Giúp con ngườ ỹ ệ ế ạ ụ ả ấ ả
210. Đối tượng lao động là: ậ ự ữ ật mà lao độ ủa con người tác độ ằm thay đổ ợ ớ ục đích của con ngườ ữ ật dùng để ề ẫ ức lao độ ủa con ngườ ả
211. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
ệu đều là đối tượng lao độ
ọi đối tượng lao động đề ệ
ệu là đối tượng lao độ ủ ệ ế ế ả a và c đều đúng
212. Tư liệu lao động gồm có: ụ lao độ ật để ứa đự ả ả ế ấ ạ ầ ả ấ ả
213. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? ụ lao độ ậ ệ ả ấ ậ ứa đự ả ả ế ấ ạ ầ ả ấ
214. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển
của một thời đại kinh tế: ụ lao độ ế ấ ạ ầ ả ấ ửa, kho bãi ... để ứa đự ả ả ả
215. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? ức lao độ B. Tư liệ ả ấ ện đạ ụ ả ấ ế D. Đối tượng lao độ
216. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: ồ ạ ộ ứ ộ ồ ạ ộ ứ ộ ực lượ ả ấ ệ ả ấ D. Cơ cấ ế ế ấ ấ ộ
217. Lực lượng sản xuất biểu hiện: ệ con ngườ ớ ự
ệ con ngườ ới con ngườ ệ con ngườ ớ ự ệ ngườ ới ngườ ả
218. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? A. Người lao độ B. Tư liệ ả ấ ọ ệ ả
219. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là: A. Tư liệ ả ấ ện đạ
B. Con ngườ ớ ỹ năng, kỹ ả ức đượ ỹ ạ ọ ệ ế ả
220. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ giữa người với tự nhiên ệ ế ữa ngườ ới ngườ ả ấ ệ ữa ngườ ới ngườ ộ ả
221. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: ệ ở ữ ệ ố ệ ổ ứ ả ệ ế
222. Quan hệ sản xuất được hình thành do: ố ủ ủa con ngườ ấ ố ị quy đị ậ ất và trình độ ể ủ ực lượ ả ấ ả
223. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? A. Tác độ ạ ớ ực lượ ả ấ ết đị ệ ả ấ C. QHSX có tác độ ở ại đố ớ ực lượ ả ấ ả
224. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? A. Thúc đẩ ực lượ ả ấ ể ả ện đờ ố ạo điề ệ ự ệ ằ ộ ả
225. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? ộ ả ỷ ế ế ữ ệ tư bả – ủ nghĩa cộ ả ộ ả ỷ ế ữ ệ ế tư bả ủ nghĩa cộ ả ế ữ ệ ộ ả ỷ ế tư bả ủ nghĩa cộ ả ộ ả ỷ ế ữ ệ tư bả ế ủ nghĩa cộ ả
226. Tái sản xuất là: ả ấ ả ất đượ ặp đi lặ ạ ụ ồ ừ ự ụ ạ ả ấ ả
227. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? A. Căn cứ ạ ả ấ B. Căn cứ ốc độ ả ấ C. Căn cứ ấ ả ấ D. Căn cứ ộ ả ấ
228. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? A. Căn cứ ạ B. Căn cứ ộ C. Căn cứ ấ D. Căn cứ
229. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu
quả sử dụng các nguồn lực? ả ấ ản đơn ả ấ ở ộ ả ấ ở ộ ề ộ ả ấ ở ộ ề
230. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? ả ấ
ản đơn là đặc trưng củ ề ả ấ ỏ ả ấ ản đơn là việ ổ ứ ả ất đơn giả ứ ạ ả ấ
ở ộng là đặc trưng củ ề ả ấ ớ ả ẩ ặng dư là nguồ ố ủ ả ấ ở ộ
231. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu? A. Đề ả ẩm tăng lên ả ứ ả ất đề
ựa trên cơ sở tăng năng suất lao độ ệ ả ử ụ ế ố đầ ả ấ ở ộ ề ử ụ ệ ả hơn và gây ra ô nhiễ ít hơn tái sả ấ ở ộ ề ộ ả
232. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội? ực lượ ả ấ ệ ả ấ ồ ạ ộ ến trúc thượ ầ
233. Quy luật giá trị có tác dụng: A. Điề ế ả
ất và lưu thông hàng hoá ả ế ỹ
ậ tăng năng suất lao độ ững ngườ ả ấ C. Điề ế ả ấ ả
234. Hàng hoá là: ả ẩ ủa lao động để ả ầ ủa con ngườ ả ẩ ủa lao độ ể ả
ầu nào đó của con ngườ ả ẩ ở ị trườ ả ẩm đượ ả ất ra để đem bán
235. Giá cả hàng hoá là: ị ủ ệ ề lượ ữ ề ổ ủ ả ấ ợ ậ ể ệ ằ ề ủ ị
236. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
ố hàng hoá tăng lên 4 lầ ổ ố
ị hàng hoá tăng lên 4 lầ ổ ố ị hàng hoá tăng 2 lầ ổ ố hàng hoá tăng 2 lầ ị ả ầ ổ ố ị hàng hoá tăng 2 lầ ổ
ố hàng hoá tăng lên 2 lầ ị ả ầ
237. Lao động cụ thể là: ồ ố ủ ủ ả ồ ố ủ ị ồ ố ủ ị o đổ ả
238. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?
239. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau: A. Lao độ ụ ể ả ể ị ả ẩ B. Lao độ ừu tượ ạ ị ớ C. Lao độ ừu tượ ạ ộ ị ả
240. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: ị ủ ầ ạ ị ủ ề ệ trong lưu thông ả
241. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
ức năng thước đo giá trị
ức năng phương tiện lưu thông và phương tiệ ức năng phương tiệ ấ ữ ả
242. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? ả ủ ừ ằ ị ủ ả ể ờ ị ị ủ ị ả ả
243. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành quan hệ sản xuất
TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất: C. Có nhưng rấ ậ ạ
244. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
ất hàng hoá đã phát triể
B. Phân công lao động đã phát triể ộ ấ ệ ấ ộ ị ộ D. Tư liệ ả ấ ậ ộ
ố ít người còn đa số ngườ ị ấ ế tư liệ ả ấ
245. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị ả
B. NSLĐ tăng lên thì lượ ị ớ ủa đơn vị ả ố ệt đố ả a, b đều đúng ả a, b đề
246. Lao động cụ thể là: ữ ệ ụ ể B. Là lao độ ục đích cụ ể C. Là lao độ ở ề ụ ể D. Là lao độ ề
ục đích riêng, đối tượ ụ lao độ ế ả
247. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? D. Ph. Ăng ghen
248. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: ệ ặ ệ ế ạ ệ ẹ ả ất máy độ ự
249. Tiền tệ là:
A. Thước đo giá trị ủ
B. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để . Là hàng hoá đặ ệt đóng vai trò là vậ ạ
250. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: ị là cơ sở ủ ả ế ố ết đị ả ả ứ ể ệ ằ ề ủ ị ả ị trườ ị ảnh hưở ủ ầ ị ủ ề ả