Kinh tế vĩ mô (Hình minh họa) | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ được gọi là tiêu dùng. Tổng sản phẩm quốc nội có thể đo lường bằng tổng giá trị. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Kinh Tế Vĩ Mô (Hình Minh H a)- Update 22/04/2021 ọ 1. Giá tr hao mòn c ị a nhà máy và các trang thi ủ t b ế trong quá trình s ị n xu ả t hàng hoá ấ và d ch v ị đ ụ c ượ g i là T ọ iêu dùng • *Kh u hao ấ • Tổng s n ph ả m qu ẩ c dân ròng ố • Đ u t ầ ư • Hàng hoá trung gian. 2. Tổng sản phẩm qu c n ố ội có th đ ể c đo l ượ ng ườ b ng t ằ ng c ổ a giá tr ủ ị • Hàng hoá và d ch
ị vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, thanh toán chuy n kho ể n và đ ả a tô ị • *Tiêu dùng, đ u
ầ tư, chi tiêu chính phủ và xuất kh u ròng ẩ • Thu nh p qu ậ c dân ròng, t ố ng s ổ n ph ả m ẩ qu c dân, và thu nh ố p cá nhân kh ậ d ả ng ụ
• Tiêu dùng, thanh toán chuy n kho ể n, ti ả ền l ng ươ và l i nhu ợ n ậ • Đ u t ầ ư, tiền lương, l i
ợ nhu n, và hàng hoá trung gian ậ 3. Tổng sản phẩm qu c n ố
ội là tổng giá trị th tr ị ng c ườ a ủ • Hàng hoá và d ch ị v thông th ụ ng ườ • *Hàng hoá và d ch ị vụ cuối cùng • Hàng hoá s n xu ả t ấ • Hàng hoá và d ch ị vụ c p th ấ p ấ • Hàng hoá trung gian
4. GDP danh nghĩa trong năm 2000 l n h ớ n GDP ơ
danh nghĩa trong năm 1999, thì s n l ả ng ph ượ i ả • Không đổi • *Tăng ho c gi ặ m b ả i
ở vì chúng ta không đ thông tin đ ủ xác đ ể nh xem đi ị u gì đã x ề y ra đ ả i v ố i ớ s n ả l ng th ượ c t ự ế • Tăng • Gi m ả 5. N u m ế t ng ộ i th ườ giày ợ mua m t mi ộ ng da tr ế giá 100$, m ị t cu ộ n ch ộ tr ỉ giá 50$, và s ị d ử ng chúng đ ụ ể s n xu ả t và bán nh ấ ng đôi giày tr ữ giá 500$ cho ng ị i tiêu dùng, giá tr ườ ị đóng góp vào GDP là • *500$ • 600$ • 50$ • 650$ • 100$ 6. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở năm 1999. Giá trị c a GDP ủ
danh nghĩa năm 2000 là bao nhiêu? • 800$ • 1060$ • 1460$ • *1200$ • Không ph i k ả t qu ế trên ả 7. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở năm 1999. Giá trị c a GDP ủ th c t ự năm ế 2000 là bao nhiêu? • 1460$ • *1060$ • 800$ • Không ph i k ả t qu ế trên ả • 1200$ 8. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở năm 1999. Ch s ỉ đi ố u ch ề nh GDP ỉ
trong năm 2000 là bao nhiêu? • 138 • 116 • *113 • 100 • 119 9. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở
năm 1999. Ph n trăm gia tăng c ầ a m ủ c
ứ giá từ năm 1999 đến 2000 là bao nhiêu? • 22% • 16% • 38% • 0% • *13% 10. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở
năm 1999. Ph n trăm gia tăng x ầ p x ấ c ỉ a m ủ c giá t ứ năm 2000 đ ừ n 2001 là bao nhiêu? ế • 13% • 0% • 38% • *22% • 16% 11. Bảng sau đây ch a đ ứ
ựng những thông tin về một n n kinh t ề ế chỉ s n xu ả t ấ bút và sách. Năm c s ơ là ở
năm 1999. Ph n trăm gia tăng c ầ a GDP ủ th c t ự t ế năm 2000 đ ừ n năm 2001 là ế bao nhiêu? • 7% • *0% • 225% • 27% • 32% 12. Ti n l ề ng ươ th c t ự c ế a ng ủ i lao đ ườ ng ph ộ thu ụ c tr ộ c ti ự p vào: ế • M c giá ứ • Thu thu nh ế p ậ • *C ả A và C • Ti n l ề ng danh nghĩa ươ 13. khi giá c tăng lên, ti ả n l ề ng ươ th c t ự có xu h ế ng: ướ • Tăng và đ ng c ườ u lao đ ầ ng d ộ ch chuy ị n s ể ang ph i ả • Gi m và đ ả ng c ườ u ầ lao đ ng d ộ ch chuy ị n sang trái ể • *Gi m và c ả u lao đ ầ ng tăng ộ • C ả A và C đúng 14. s đ ố n v ơ s ị n ph ả m do m ẩ t đ ộ n v ơ đ ị u vào m ầ ới thuê thêm t o ra là: ạ • *S n ph ả m c ẩ n ậ biên của doanh nghi p ệ • Năng su t c ấ n biên c ậ a lao đ ủ ng ộ • Doanh thu c n biên c ậ a lao đ ủ ng ộ • Doanh thu c n biên c ậ a doanh nghi ủ p ệ 15. Mục tiêu t i đa hoá l ố i ợ nhu n c ậ a công ty thuê lao đ ủ ng đ ộ t đ ạ c ượ khi: • *Tiền l ng th ươ c t ự ph ế i tr ả cho m ả t lao đ ộ ng đúng b ộ ng s ằ n ph ả m c ẩ n biên c ậ a lao đ ủ ng ộ • S n l ả ng đ ượ ạt m c ứ cao nh t có th ấ ể • S n l ả
ng không tăng khi thuê thêm m ượ t lao đ ộ ng ộ • Công ty đ t m ạ
ức chi phí trung bình th p nh ấ t ấ 16. S n ph ả m biên c ẩ a lao đ ủ ng có xu h ộ ng: ướ • *Gi m d ả n vì s ầ n l ả ng đ ượ c t ượ o ạ ra ít h n khi doanh nghi ơ p thuê thêm lao đ ệ ng ộ • Gi m d ả n vì khi các y ầ u t ế đ ố u vào khác không thay đ ầ i thì m ổ i lao đ ỗ ng thuê thêm t ộ o ra s ạ s ố n ả ph m ít h ẩ n ơ • Tăng d n vì s ầ n l ả ng ượ đ c t ượ o ra nhi ạ u
ề lên khi doanh nghi p thuê thêm lao đ ệ ng ộ
• Không thay đổi vì các y u t ế đ ố u vào khác không thay đ ầ i ổ 17. Nhân tố nào d i đây không làm tăng GDP ướ trong dài h n: ạ • Ti n b ế ộ khoa h c k ọ thu ỹ t ậ • Công nhân đ c đào t ượ o t ạ t h ố n ơ • Tăng tài s n c ả đ ố nh ị • *Tăng m c cung ti ứ n ề 18. Khi n n kinh t ề b ế c
ướ vào th i kỳ suy thoái do cú s ờ c b ố t l ấ i ợ v c ề u chúng ta có th ầ d ể tính ự • *L m phát s ạ gi ẽ m và th ả t nghi ấ p s ệ ẽ tăng • C l ả m phát và s ạ n l ả ng đ ượ u tăng ề • L m phát s ạ gi ẽ m trong khi ả s n l ả ng tăng ượ • L m phát s ạ tăng, trong khi th ẽ t nghi ấ p ệ gi m ả 19. Tỷ lệ thất nghi p đ ệ c xác đ ượ nh b ị ng: ằ • *S ng ố i th ườ t nghi ấ p ệ chia cho tổng s ng ố i có vi ườ c và th ệ t ấ nghi p ệ • S ng ố i th ườ t nghi ấ p ệ chia cho dân s ố • S ng ố i th ườ t nghi ấ p ệ chia cho s ng ố i có vi ườ c ệ • A và C đúng
20. Lý do nào sau đây s làm tăng quy mô th ẽ t nghi ấ p: ệ • Nh ng công nhân ngh ữ vi ỉ ệc để đi h c dài h ọ n ạ • Nh ng ng ữ i ườ v h ề u ư • Nh ng công nhân t ữ ý thôi vi ự c và không mu ệ n tìm công vi ố c khác ệ • *Nh ng công nhân b ữ sa th ị i ả 21. Th tr ị ng ườ lao động có hi n t ệ ng d ượ c ư u khi: ầ • *M c ti ứ n ề l ng th ươ c t ự th ế p h ấ ơn m c ti ứ n ề l ng cân b ươ ng ằ • M c ti ứ n ề l ng th ươ c t ự cao h ế n m ơ c ti ứ n l ề ng ươ cân b ng ằ • Nhiều ng i r ườ i ờ b l ỏ c l ự ng ượ lao động • Có nhi u ng ề i tham gia vào l ườ c l ự ng lao đ ượ ng ộ 22. Chính sách nào d i đây c ướ a chính ph ủ s ủ làm gi ẽ m th ả t nghi ấ p t ệ m th ạ i: ờ • M r ở ng hình th ộ ức dạy ngh phù h ề p ợ v i th ớ tr ị ng lao đ ườ ng ộ • *A và C đúng • Phổ bi n r ế ộng rãi thông tin v nh ề ng công vi ữ
ệc mà các doanh nghi p đang c ệ n ầ tuy n ng ể ười làm • Gi m m ả c ứ ti n l ề ng ươ tối thiểu 23. L m phát đ ạ c đ ượ nh nghĩa là s ị tăng liên t ự c c ụ a: ủ • *M c giá chung c ứ a hàng hoá và d ủ ch v ị ụ • GDP danh nghĩa • M c giá c ứ a các hàng hoá thi ủ t y ế u ế • Ti n l ề ng danh nghĩa ươ
24. Sức mua của tiền thay đổi:
• Không phụ thuộc vào tỷ l l ệ m phát ạ • Tỷ l thu ệ n v ậ i lãi s ớ u t ấ • Tỷ l thu ệ n v ậ i l ớ m phát ạ • *Tỷ lệ ngh ch v ị i l ớ m ạ phát 25. Mức sống gi m x ả y ra khi: ả • M c giá chung gi ứ m ch ả m h ậ n thu nh ơ p danh nghĩa ậ
• *Sức mua của tiền giảm • Ch s ỉ giá tiêu dùng < 100% ố • Thu nh p danh nghĩa gi ậ m ả
26. Trong năm 1989, CPI là 124,0. Trong năm 1990 nó là 130,7. T l ỷ l ệ m phát trong th ạ i ờ kỳ này là bao nhiêu? • 6,7% • 5,1% • *5,4% • 30,7% 27. “Giỏ hàng hoá” đ c s ượ d ử ng đ ụ tính CPI bao g ể m: ồ • *Các s n ph ả m đ ẩ c mua b ượ i ng ở i tiêu dùng đi ườ n hình ể • Nguyên v t li ậ u thô đ ệ
ược mua bởi các doanh nghi p ệ • T t c ấ các s ả n ph ả m hi ẩ n hành ệ • T t c ấ các s ả n ph ả m tiêu dùng ẩ • Không ph i các đi ả u k ề ể trên 28. N u lãi su ế t danh nghĩa là 7% và t ấ l
ỷ ệ l m phát là 3% thì lãi su ạ t th ấ c t ự là ế • – 4% • 21% • 10% • *4% • 3% 29. N u l ế m phát là 8% và lãi su ạ t th ấ c t ự là 3%, thì lãi su ế t danh nghĩa là ấ • –5% • 5% • *11% • 3/8% • 24%
30. Trong hoàn c nh nào sau đây b ả n s ạ thích tr ẽ thành ng ở i cho vay h ườ n? ơ
• Lãi su t danh nghĩa là 12% và t ấ l ỷ l ệ m phát là 9% ạ
• Lãi su t danh nghĩa là 20% và t ấ l ỷ l ệ m phát là 25% ạ
• Lãi su t danh nghĩa là 15% và t ấ l ỷ l ệ m phát là 14% ạ
• *Lãi su t danh nghĩa là 5% và t ấ ỷ l l ệ m phát là 1% ạ
31. Trung gian tài chính là ng i đ ườ ng gi ứ a ữ • *Ng i đi vay và ng ườ i cho vay ườ
• Công đoàn và doanh nghi p ệ • V và ch ợ ng ồ • Ng i mua và ng ườ i bán ườ 32. Ti t ki ế m qu ệ c dân (hay ti ố t ế ki m) b ệ ng ằ
• GDP – Chi tiêu chính ph ủ
• GDP – Chi tiêu dùng – chi tiêu chính ph ủ • Không có tr ng h ườ p nào đúng ợ • *Ti t ki ế m t ệ nhân + T ư i t ki ế m công ệ
• Đầu tư + Chi tiêu tiêu dùng 33. N u GDP ế
= $1000, tiêu dùng = $600, thu = $100, và chi tiêu chính ph ế = $200, thì: ủ • *Ti t ki ế m = $200, đ ệ u t ầ =$100. ư • Ti t ki ế m = $0, đ ệ u t ầ =$0. ư • Ti t ki ế m = $200, đ ệ u t ầ =$200. ư • Ti t ki ế m = $100, đ ệ u t ầ =$200. ư • Ti t ki ế m = $300, đ ệ u t ầ =$300. ư
34. Tăng thâm h t ngân sách s ụ ẽ • *Tăng m c lãi su ứ t th ấ c ự và gi m l ả ng v ượ n c ố ần thiết cho vi c đ ệ u ầ tư. • Tăng m c lãi su ứ t th ấ c ự và tăng l ng v ượ n c ố n thi ầ t cho đ ế u t ầ . ư • Gi m m ả c ứ lãi su t th ấ c và tăng l ự ng v ượ n c ố n đ ầ n cho đ ế u t ầ . ư • Gi m m ả c ứ lãi su t và gi ấ m l ả ng ượ v n c ố n đ ầ ến cho đ u t ầ . ư 35. L ng th ượ t nghi ấ p mà n ệ n kinh t ề thông th ế ng ph ườ ải chịu là: • Thất nghi p chu kỳ ệ • *T l ỷ th ệ t nghi ấ p t ệ nhiên ự • Th t nghi ấ p do ti ệ n l ề ng hi ươ u qu ệ ả • Thất nghi p t ệ m th ạ i ờ 36. Lo i th ạ t nghi ấ p ệ nào sau đây t n t ồ i ngay c ạ khi ti ả n ề l ng ươ m ở c cân b ứ ng c ằ ạnh tranh • Th t nghi ấ p do ti ệ n l ề ng hi ươ u qu ệ ả • Th t nghi ấ p do công đoàn ệ • *Thất nghi p t ệ m th ạ i ờ • Th t nghi ấ p do lu ệ t ti ậ ền l ng t ươ i thi ố u ể 37.Th gì sau đây là ví d ứ ụ v ti ề n pháp đ ề nh ị • Thuốc lá t i các tr ạ i tù binh ạ • Đồng vàng • *Đôla gi y ấ • Vàng 38. Tỷ lệ d tr ự b ữ t bu ắ c c ộ a ngân hàng là ph ủ n trăm c ầ đ ố nh ị của • Tài s n có ả • *Ti n g ề i ử • Trái phi u ế chính ph ủ • Các kho n cho vay ả 39. N u d ế ự trữ b t bu ắ c là 25% thì s ộ nhân ti ố n là ề • 5 • 25 • 0.25 • *4 40. Tỷ lệ d tr ự b ữ t bu ắ c gi ộ m s ả làm cho ẽ • D tr ự tăng ữ • *S nhân ti ố n tăng ề • Không ph i nh ả ng câu trên ữ • S nhân ti ố n gi ề m ả • D tr ự gi ữ m ả 41. Gi s ả các ngân hàng đ ử u có t ề l ỷ d ệ tr ự là 100%. N ữ u m ế t ng ộ i g ườ i 1000 đô la ti ử n m ề t vào ngân ặ hàng thì • Cung ti n tăng nh ề h ỏ n 1000 đôla ơ • Cung ti n gi ề m ít h ả n 1000 đôla ơ • Cung ti n gi ề m nhi ả u h ề ơn 1000 đôla • Cung ti n tăng l ề n h ớ n 1000 đôla ơ • *Cung ti n không b ề ị nh h ả ng ưở 42.Trong dài h n, l ạ m phát có nguyên nhân ạ vi ở c ệ
• Sự gia tăng giá cả của các y u t ế đ ố u vào, ví d ầ ụ như lao đ ng và d ộ u m ầ ỏ
• Chính phủ tăng thuế quá cao đ n m ế c làm tăng chi phí c ứ a vi ủ c ti ệ n hành kinh doanh và do vây ế , làm tăng giá c ả • Các ngân hàng có s c m ứ nh ạ th tr ị ng và t ườ ch ừ i cho vay ti ố n ề
• *Chính phủ cho in quá nhi u ti ề n ề
• Không ph i các câu trên ả 43. N u m ế ức giá tăng g p đôi ấ • Cung ti n b ề c ị t gi ắ m ả m t n ộ a ử • L ng c ượ u ti ầ n ề gi m m ả ột nửa
• *Giá trị của tiền bị cắt gi m ả một nửa
• Thu nh p danh nghĩa không b ậ ị nh h ả ng ưở
• Không ph i các câu trên ả 44. Chọn ph ng án đúng nh ươ t mà ngân hàng trung ấ ng s ươ d ử ng đ ụ tăng cung ti ể n ề • Bán trái phi u chính ph ế , gi ủ m d ả tr ự b ữ t bu ắ c và gi ộ m lãi su ả t chi ấ t kh ế u. ấ • Bán trái phi u chính ph ế , tăng d ủ ự tr b ữ t bu ắ c và tăng lãi su ộ t chi ấ t kh ế u. ấ • *Mua trái phi u chính ph ế , gi ủ m d ả tr ự b ữ t bu ắ c và gi ộ m lãi su ả t chi ấ t ế kh u. ấ • Mua trái phi u chính ph ế , gi ủ m d ả tr ự b ữ t bu ắ c và tăng lãi su ộ t chi ấ t kh ế u. ấ • Mua trái phi u chính ph ế , tăng d ủ tr
ự ữ bắt buộc và tăng lãi su t chi ấ t kh ế u. ấ 45. S nhân ti ố ền s tăng n ẽ u t ế l ỷ ti ệ n ề m t ngoài l ặ u ư thông • Tăng ho c t ặ ỷ l d ệ ự trữ th c ự tế tăng • Gi m ho ả c t ặ l ỷ ệ dự tr th ữ c t ự tăng ế
• Không ph i các câu trên ả • *Gi m ho ả c t ặ l ỷ ệ dự tr th ữ c t ự gi ế m ả • Tăng ho c t ặ ỷ l d ệ ự trữ th c ự tế gi m ả 46. nh h ả ng c ưở a chính sách tài khoá th ủ t ch ắ t là làm gi ặ m s ả n l ả ng, ượ đồng th i ờ
• Làm tăng lãi su t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ ư.
• Không ph i các câu trên. ả
• Làm tăng lãi su t và do đó làm gi ấ m đ ả u t ầ . ư • *Làm gi m lãi su ả t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ . ư • Làm gi m lãi su ả ất và do đó làm gi m đ ả ầu t . ư 47. nh h ả ng c ưở a chính sách ti ủ n ề t ch ệ t ặ chẽ là làm gi m s ả n l ả ng, ượ đ ng th ồ i ờ • Làm gi m lãi su ả ất và do đó làm gi m đ ả ầu t . ư
• *Làm tăng lãi su t và do đó làm gi ấ m đ ả u t ầ . ư • Làm gi m lãi su ả t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ . ư
• Làm tăng lãi su t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ ư. 48. N u t ế t c ấ các ngân hàng th ả ng m ươ i ạ đ u không cho vay s ề ti ố n huy đ ề ng đ ộ ược, thì s nhân ti ố ền s là: ẽ • 0 • 10 • *1 • vô cùng • 100 49. Giá tr c ị a s ủ nhân ti ố n tăng khi ề • Tỷ l d ệ ự tr b ữ t bu ắ c gi ộ m ả
• Các ngân hàng cho vay nhiều h n và d ơ ự trữ ít h n. ơ • Lãi su t chi ấ t kh ế u gi ấ ảm • T l ỷ ti ệ n m ề t ngoài ngân hàng gi ặ m ả • *T t c ấ các câu nêu ả đây ở .
50. Khi chính ph tăng chi tiêu và gi ủ m cung ti ả ền chúng ta có th d ể tính. ự • Tổng c u tăng nh ầ ng lãi su ư t không thay đ ấ i ổ
• *Lãi suất tăng nhưng tổng cầu có th tăng, gi ể m ho ả c không thay đ ặ i. ổ • C lãi su ả t và t ấ ng c ổ u đ ầ u gi ề m. ả • Tổng c u và lãi su ầ t đ ấ u tăng. ề • Tổng c u s ầ tăng nh ẽ ng lãi su ư t s ấ gi ẽ m. ả 51. L c ự l ng lao đ ượ ng ộ • *Là tổng số ng i đang có vi ườ c và th ệ t nghi ấ p. ệ • Bao gồm t t c ấ m ả i ng ọ i có kh ườ năng lao đ ả ng. ộ • Không bao g m nh ồ ng ng ữ i t ườ m th ạ ời m t ấ vi c. ệ • Là t ng dân s ổ hi ố n có c ệ a m ủ t n ộ c. ướ • Không bao g m nh ồ ng ng ữ ười đang tìm việc. 52. Trong dài h n, c ạ u ầ ti n ph ề thu ụ c nhi ộ u nh ề ất vào • *M c giá ứ • Lãi su t ấ
• Sự sẵn có của thẻ tín d ng ụ
• Sự sẵn có của các đ i lý ngân hàng ạ 53. N u cung ti ế n tăng 5%, và s ề ản l ng th ượ ực t tăng 2%, giá c ế ả s tăng ẽ • *nh h ỏ n 5% ơ • 5%
• Không ph i các câu trên ả • L n h ớ n 5% ơ 54. N u lãi su ế t danh nghĩa là 6% và t ấ l
ỷ ệ l m phát là 3%, lãi su ạ t th ấ c t ự là ế • 6% • *3% • 9% • Không ph i các con s ả trên ố • 18% 55. M t n ộ n kinh t ề có s ế t ự ng tác v ươ i ớ các nền kinh t khác đ ế c ượ gọi là • Một n n kinh t ề nh ế p kh ậ u. ẩ • Một n n kinh t ề đóng. ế • Một n n kinh t ề có th ế ng ươ mại cân bằng. • *Một n n kinh t ề m ế . ở • M t n ộ n kinh t ề xu ế t kh ấ u. ẩ 56. Câu nào trong nh ng câu ữ nói sau đúng v i m ớ t n ộ n kinh t ề có thâm h ế t th ụ ng ươ m i? ạ • Xuất khẩu ròng d ng. ươ • Không đi u nào trong nh ề ng đi ữ u ề trên ở • Đ u t ầ n ư c ngoài ròng ph ướ ải dương. • *Xu t kh ấ u ròng âm. ẩ • Xu t kh ấ u l ẩ n h ớ ơn nhập kh u. ẩ 57. N u Nh ế t B ậ ản xu t kh ấ u ẩ nhi u h ề n nh ơ ập khẩu, • Đ u t ầ n ư c ngoài ròng c ướ a Nh ủ t B ậ n ph ả i âm. ả • Nh t B ậ n đang có thâm h ả t th ụ ng m ươ i. ạ • *Đ u t ầ ư n c ngoài ròng c ướ a Nh ủ t B ậ n ph ả ải d ng. ươ • Xu t kh ấ u ròng c ẩ a Nh ủ t ậ B n là âm. ả 58. N u n ế c M ướ
ỹ tiết kiệm 1000t đôla và đ ỷ u t ầ n ư c ngoài ròng là -200 t ướ đô la, đ ỷ ầu tư trong nước c a ủ M là: ỹ • 800 tỷ đô la • 1000 tỷ đô la • *1200 tỷ đô la • –200 tỷ đô la • 200 tỷ đô la 59. N u t ế giá h ỷ i đoái danh nghĩa gi ố
ữa đồng Bảng Anh và đô la M là 0.5 B ỹ ng/đôla, m ả t B ộ ng có th ả ể
đổi được bao nhiêu đô la? • Không đi u nào ề trên. ở • 1.5 đôla • *2 đôla