Kinh T Vĩ Mô (Hình Minh H a)- Update 22/04/2021ế
1. Giá tr hao mòn c a nhà máy và các trang thi t b trong quá trình s n xu t hàng hoá và d ch v đ c ế ượ
g i là Tiêu dùng
*Kh u hao
T ng s n ph m qu c dân ròng
Đ u t ư
Hàng hoá trung gian.
2. T ng s n ph m qu c n i có th đ c đo l ng b ng t ng c a giá tr ượ ườ
Hàng hoá và d ch v cu i cùng, hàng hoá trung gian, thanh toán chuy n kho n và đ a tô
*Tiêu dùng, đ u t , chi tiêu chính ph và xu t kh u ròng ư
Thu nh p qu c dân ròng, t ng s n ph m qu c dân, và thu nh p cá nhân kh d ng
Tiêu dùng, thanh toán chuy n kho n, ti n l ng và l i nhu n ươ
Đ u t , ti n l ng, l i nhu n, và hàng hoá trung gian ư ươ
3. T ng s n ph m qu c n i là t ng giá tr th tr ng c a ườ
Hàng hoá và d ch v thông th ng ườ
*Hàng hoá và d ch v cu i cùng
Hàng hoá s n xu t
Hàng hoá và d ch v c p th p
Hàng hoá trung gian
4. GDP danh nghĩa trong năm 2000 l n h n GDP danh nghĩa trong năm 1999, thì s n l ng ph i ơ ượ
Không đ i
*Tăng ho c gi m b i vì chúng ta không đ thông tin đ xác đ nh xem đi u gì đã x y ra đ i v i s n
l ng th c t ượ ế
Tăng
Gi m
5. N u m t ng i th giày mua m t mi ng da tr giá 100$, m t cu n ch tr giá 50$, và s d ng chúng đ ế ườ ế
s n xu t và bán nh ng đôi giày tr giá 500$ cho ng i tiêu dùng, giá tr đóng góp vào GDP ườ
*500$
600$
50$
650$
100$
6. B ng sau đây ch a đ ng nh ng thông tin v m t n n kinh t ch s n xu t bút và sách. Năm c s ế ơ
năm 1999. Giá tr c a GDP danh nghĩa năm 2000 là bao nhiêu?
800$
1060$
1460$
*1200$
Không ph i k t qu trên ế
7. B ng sau đây ch a đ ng nh ng thông tin v m t n n kinh t ch s n xu t bút và sách. Năm c s ế ơ
năm 1999. Giá tr c a GDP th c t năm 2000 là bao nhiêu? ế
1460$
*1060$
800$
Không ph i k t qu trên ế
1200$
8. B ng sau đây ch a đ ng nh ng thông tin v m t n n kinh t ch s n xu t bút và sách. Năm c s ế ơ
năm 1999. Ch s đi u ch nh GDP trong năm 2000 là bao nhiêu?
138
116
*113
100
119
9. B ng sau đây ch a đ ng nh ng thông tin v m t n n kinh t ch s n xu t bút và sách. Năm c s ế ơ
năm 1999. Ph n trăm gia tăng c a m c giá t năm 1999 đ n 2000 là bao nhiêu? ế
22%
16%
38%
0%
*13%
10. B ng sau đây ch a đ ng nh ng thông tin v m t n n kinh t ch s n xu t bút và sách. Năm c s ế ơ
năm 1999. Ph n trăm gia tăng x p x c a m c giá t năm 2000 đ n 2001 là bao nhiêu? ế
13%
0%
38%
*22%
16%
11. B ng sau đây ch a đ ng nh ng thông tin v m t n n kinh t ch s n xu t bút và sách. Năm c s ế ơ
năm 1999. Ph n trăm gia tăng c a GDP th c t t năm 2000 đ n năm 2001 là bao nhiêu? ế ế
7%
*0%
225%
27%
32%
12. Ti n l ng th c t c a ng i lao đ ng ph thu c tr c ti p vào: ươ ế ườ ế
M c giá
Thu thu nh p ế
*C A và C
Ti n l ng danh nghĩa ươ
13. khi giá c tăng lên, ti n l ng th c t có xu h ng: ươ ế ướ
Tăng và đ ng c u lao đ ng d ch chuy n sang ph i ườ
Gi m và đ ng c u lao đ ng d ch chuy n sang trái ườ
*Gi m và c u lao đ ng tăng
C A và C đúng
14. s đ n v s n ph m do m t đ n v đ u vào m i thuê thêm t o ra là: ơ ơ
*S n ph m c n biên c a doanh nghi p
Năng su t c n biên c a lao đ ng
Doanh thu c n biên c a lao đ ng
Doanh thu c n biên c a doanh nghi p
15. M c tiêu t i đa hoá l i nhu n c a công ty thuê lao đ ng đ t đ c khi: ượ
*Ti n l ng th c t ph i tr cho m t lao đ ng đúng b ng s n ph m c n biên c a lao đ ng ươ ế
S n l ng đ t m c cao nh t có th ượ
S n l ng không tăng khi thuê thêm m t lao đ ng ượ
Công ty đ t m c chi phí trung bình th p nh t
16. S n ph m biên c a lao đ ng có xu h ng: ướ
*Gi m d n vì s n l ng đ c t o ra ít h n khi doanh nghi p thuê thêm lao đ ng ượ ượ ơ
Gi m d n vì khi các y u t đ u vào khác không thay đ i thì m i lao đ ng thuê thêm t o ra s s n ế
ph m ít h n ơ
Tăng d n vì s n l ng đ c t o ra nhi u lên khi doanh nghi p thuê thêm lao đ ng ượ ượ
Không thay đ i vì các y u t đ u vào khác không thay đ i ế
17. Nhân t nào d i đây không làm tăng GDP trong dài h n: ướ
Ti n b khoa h c k thu t ế
Công nhân đ c đào t o t t h n ượ ơ
Tăng tài s n c đ nh
*Tăng m c cung ti n
18. Khi n n kinh t b c vào th i kỳ suy thoái do cú s c b t l i v c u chúng ta có th d tính ế ướ
*L m phát s gi m và th t nghi p s tăng
C l m phát và s n l ng đ u tăng ượ
L m phát s gi m trong khi s n l ng tăng ượ
L m phát s tăng, trong khi th t nghi p gi m
19. T l th t nghi p đ c xác đ nh b ng: ượ
*S ng i th t nghi p chia cho t ng s ng i có vi c và th t nghi p ườ ườ
S ng i th t nghi p chia cho dân s ườ
S ng i th t nghi p chia cho s ng i có vi c ườ ườ
A và C đúng
20. Lý do nào sau đây s làm tăng quy mô th t nghi p:
Nh ng công nhân ngh vi c đ đi h c dài h n
Nh ng ng i v h u ườ ư
Nh ng công nhân t ý thôi vi c và không mu n tìm công vi c khác
*Nh ng công nhân b sa th i
21. Th tr ng lao đ ng có hi n t ng d c u khi: ườ ượ ư
*M c ti n l ng th c t th p h n m c ti n l ng cân b ng ươ ế ơ ươ
M c ti n l ng th c t cao h n m c ti n l ng cân b ng ươ ế ơ ươ
Nhi u ng i r i b l c l ng lao đ ng ườ ượ
Có nhi u ng i tham gia vào l c l ng lao đ ng ườ ượ
22. Chính sách nào d i đây c a chính ph s làm gi m th t nghi p t m th i:ướ
M r ng hình th c d y ngh phù h p v i th tr ng lao đ ng ườ
*A và C đúng
Ph bi n r ng rãi thông tin v nh ng công vi c mà các doanh nghi p đang c n tuy n ng i làm ế ườ
Gi m m c ti n l ng t i thi u ươ
23. L m phát đ c đ nh nghĩa là s tăng liên t c c a: ượ
*M c giá chung c a hàng hoá và d ch v
GDP danh nghĩa
M c giá c a các hàng hoá thi t y u ế ế
Ti n l ng danh nghĩa ươ
24. S c mua c a ti n thay đ i:
Không ph thu c vào t l l m phát
T l thu n v i lãi su t
T l thu n v i l m phát
*T l ngh ch v i l m phát
25. M c s ng gi m x y ra khi:
M c giá chung gi m ch m h n thu nh p danh nghĩa ơ
*S c mua c a ti n gi m
Ch s giá tiêu dùng < 100%
Thu nh p danh nghĩa gi m
26. Trong năm 1989, CPI là 124,0. Trong năm 1990 nó là 130,7. T l l m phát trong th i kỳ này là bao
nhiêu?
6,7%
5,1%
*5,4%
30,7%
27. “Gi hàng hoá” đ c s d ng đ tính CPI bao g m: ượ
*Các s n ph m đ c mua b i ng i tiêu dùng đi n hình ượ ườ
Nguyên v t li u thô đ c mua b i các doanh nghi p ượ
T t c các s n ph m hi n hành
T t c các s n ph m tiêu dùng
Không ph i các đi u k trên
28. N u lãi su t danh nghĩa là 7% và t l l m phát là 3% thì lãi su t th c t ế ế
– 4%
21%
10%
*4%
3%
29. N u l m phát là 8% và lãi su t th c t là 3%, thì lãi su t danh nghĩa làế ế
–5%
5%
*11%
3/8%
24%
30. Trong hoàn c nh nào sau đây b n s thích tr thành ng i cho vay h n? ườ ơ
Lãi su t danh nghĩa là 12% và t l l m phát là 9%
Lãi su t danh nghĩa là 20% và t l l m phát là 25%
Lãi su t danh nghĩa là 15% và t l l m phát là 14%
*Lãi su t danh nghĩa là 5% và t l l m phát là 1%
31. Trung gian tài chính là ng i đ ng gi aườ
*Ng i đi vay và ng i cho vay ườ ườ
Công đoàn và doanh nghi p
V và ch ng
Ng i mua và ng i bán ườ ườ
32. Ti t ki m qu c dân (hay ti t ki m) b ngế ế
GDP – Chi tiêu chính ph
GDP – Chi tiêu dùng – chi tiêu chính ph
Không có tr ng h p nào đúng ườ
*Ti t ki m t nhân + Ti t ki m công ế ư ế
Đ u t + Chi tiêu tiêu dùng ư
33. N u GDP = $1000, tiêu dùng = $600, thu = $100, và chi tiêu chính ph = $200, thì:ế ế
*Ti t ki m = $200, đ u t =$100. ế ư
Ti t ki m = $0, đ u t =$0. ế ư
Ti t ki m = $200, đ u t =$200. ế ư
Ti t ki m = $100, đ u t =$200. ế ư
Ti t ki m = $300, đ u t =$300. ế ư
34. Tăng thâm h t ngân sách s
*Tăng m c lãi su t th c và gi m l ng v n c n thi t cho vi c đ u t . ượ ế ư
Tăng m c lãi su t th c và tăng l ng v n c n thi t cho đ u t . ượ ế ư
Gi m m c lãi su t th c và tăng l ng v n c n đ n cho đ u t . ượ ế ư
Gi m m c lãi su t và gi m l ng v n c n đ n cho đ u t . ượ ế ư
35. L ng th t nghi p mà n n kinh t thông th ng ph i ch u là:ượ ế ườ
Th t nghi p chu kỳ
*T l th t nghi p t nhiên
Th t nghi p do ti n l ng hi u qu ươ
Th t nghi p t m th i
36. Lo i th t nghi p nào sau đây t n t i ngay c khi ti n l ng m c cân b ng c nh tranh ươ
Th t nghi p do ti n l ng hi u qu ươ
Th t nghi p do công đoàn
*Th t nghi p t m th i
Th t nghi p do lu t ti n l ng t i thi u ươ
37.Th gì sau đây là ví d v ti n pháp đ nh
Thu c lá t i các tr i tù binh
Đ ng vàng
*Đôla gi y
Vàng
38. T l d tr b t bu c c a ngân hàng là ph n trăm c đ nh c a
Tài s n có
*Ti n g i
Trái phi u chính ph ế
Các kho n cho vay
39. N u d tr b t bu c là 25% thì s nhân ti n làế
5
25
0.25
*4
40. T l d tr b t bu c gi m s làm cho
D tr tăng
*S nhân ti n tăng
Không ph i nh ng câu trên
S nhân ti n gi m
D tr gi m
41. Gi s các ngân hàng đ u có t l d tr là 100%. N u m t ng i g i 1000 đô la ti n m t vào ngân ế ườ
hàng thì
Cung ti n tăng nh h n 1000 đôla ơ
Cung ti n gi m ít h n 1000 đôla ơ
Cung ti n gi m nhi u h n 1000 đôla ơ
Cung ti n tăng l n h n 1000 đôla ơ
*Cung ti n không b nh h ng ưở
42.Trong dài h n, l m phát có nguyên nhân vi c
S gia tăng giá c c a các y u t đ u vào, ví d nh lao đ ng và d u m ế ư
Chính ph tăng thu quá cao đ n m c làm tăng chi phí c a vi c ti n hành kinh doanh và do vây, ế ế ế
làm tăng giá c
Các ngân hàng có s c m nh th tr ng và t ch i cho vay ti n ườ
*Chính ph cho in quá nhi u ti n
Không ph i các câu trên
43. N u m c giá tăng g p đôiế
Cung ti n b c t gi m m t n a
L ng c u ti n gi m m t n a ượ
*Giá tr c a ti n b c t gi m m t n a
Thu nh p danh nghĩa không b nh h ng ưở
Không ph i các câu trên
44. Ch n ph ng án đúng nh t mà ngân hàng trung ng s d ng đ tăng cung ti n ươ ươ
Bán trái phi u chính ph , gi m d tr b t bu c và gi m lãi su t chi t kh u. ế ế
Bán trái phi u chính ph , tăng d tr b t bu c và tăng lãi su t chi t kh u. ế ế
*Mua trái phi u chính ph , gi m d tr b t bu c và gi m lãi su t chi t kh u. ế ế
Mua trái phi u chính ph , gi m d tr b t bu c và tăng lãi su t chi t kh u. ế ế
Mua trái phi u chính ph , tăng d tr b t bu c và tăng lãi su t chi t kh u. ế ế
45. S nhân ti n s tăng n u t l ti n m t ngoài l u thông ế ư
Tăng ho c t l d tr th c t tăng ế
Gi m ho c t l d tr th c t tăng ế
Không ph i các câu trên
*Gi m ho c t l d tr th c t gi m ế
Tăng ho c t l d tr th c t gi m ế
46. nh h ng c a chính sách tài khoá th t ch t là làm gi m s n l ng, đ ng th i ưở ượ
Làm tăng lãi su t và do đó làm tăng đ u t . ư
Không ph i các câu trên.
Làm tăng lãi su t và do đó làm gi m đ u t . ư
*Làm gi m lãi su t và do đó làm tăng đ u t . ư
Làm gi m lãi su t và do đó làm gi m đ u t . ư
47. nh h ng c a chính sách ti n t ch t ch là làm gi m s n l ng, đ ng th i ưở ượ
Làm gi m lãi su t và do đó làm gi m đ u t . ư
*Làm tăng lãi su t và do đó làm gi m đ u t . ư
Làm gi m lãi su t và do đó làm tăng đ u t . ư
Làm tăng lãi su t và do đó làm tăng đ u t . ư
48. N u t t c các ngân hàng th ng m i đ u không cho vay s ti n huy đ ng đ c, thì s nhân ti n s là:ế ươ ượ
0
10
*1
vô cùng
100
49. Giá tr c a s nhân ti n tăng khi
T l d tr b t bu c gi m
Các ngân hàng cho vay nhi u h n và d tr ít h n. ơ ơ
Lãi su t chi t kh u gi m ế
T l ti n m t ngoài ngân hàng gi m
*T t c các câu nêu đây.
50. Khi chính ph tăng chi tiêu và gi m cung ti n chúng ta có th d tính.
T ng c u tăng nh ng lãi su t không thay đ i ư
*Lãi su t tăng nh ng t ng c u có th tăng, gi m ho c không thay đ i. ư
C lãi su t và t ng c u đ u gi m.
T ng c u và lãi su t đ u tăng.
T ng c u s tăng nh ng lãi su t s gi m. ư
51. L c l ng lao đ ng ượ
*Là t ng s ng i đang có vi c và th t nghi p. ườ
Bao g m t t c m i ng i có kh năng lao đ ng. ườ
Không bao g m nh ng ng i t m th i m t vi c. ườ
Là t ng dân s hi n có c a m t n c. ướ
Không bao g m nh ng ng i đang tìm vi c. ườ
52. Trong dài h n, c u ti n ph thu c nhi u nh t vào
*M c giá
Lãi su t
S s n có c a th tín d ng
S s n có c a các đ i lý ngân hàng
53. N u cung ti n tăng 5%, và s n l ng th c t tăng 2%, giá c s tăngế ượ ế
*nh h n 5% ơ
5%
Không ph i các câu trên
L n h n 5% ơ
54. N u lãi su t danh nghĩa là 6% và t l l m phát là 3%, lãi su t th c t ế ế
6%
*3%
9%
Không ph i các con s trên
18%
55. M t n n kinh t có s t ng tác v i các n n kinh t khác đ c g i là ế ươ ế ượ
M t n n kinh t nh p kh u. ế
M t n n kinh t đóng. ế
M t n n kinh t có th ng m i cân b ng. ế ươ
*M t n n kinh t m . ế
M t n n kinh t xu t kh u. ế
56. Câu nào trong nh ng câu nói sau đúng v i m t n n kinh t có thâm h t th ng m i? ế ươ
Xu t kh u ròng d ng. ươ
Không đi u nào trong nh ng đi u trên
Đ u t n c ngoài ròng ph i d ng. ư ướ ươ
*Xu t kh u ròng âm.
Xu t kh u l n h n nh p kh u. ơ
57. N u Nh t B n xu t kh u nhi u h n nh p kh u,ế ơ
Đ u t n c ngoài ròng c a Nh t B n ph i âm. ư ướ
Nh t B n đang có thâm h t th ng m i. ươ
*Đ u t n c ngoài ròng c a Nh t B n ph i d ng. ư ướ ươ
Xu t kh u ròng c a Nh t B n là âm.
58. N u n c M ti t ki m 1000t đôla và đ u t n c ngoài ròng là -200 t đô la, đ u t trong n c c a ế ướ ế ư ướ ư ướ
M là:
800 t đô la
1000 t đô la
*1200 t đô la
–200 t đô la
200 t đô la
59. N u t giá h i đoái danh nghĩa gi a đ ng B ng Anh và đô la M là 0.5 B ng/đôla, m t B ng có th ế
đ i đ c bao nhiêu đô la? ượ
Không đi u nào trên.
1.5 đôla
*2 đôla

Preview text:

Kinh Tế Vĩ Mô (Hình Minh H a)- Update 22/04/2021 1. Giá tr hao mòn c ị a nhà máy và các trang thi ủ t b ế trong quá trình s ị n xu ả t hàng hoá ấ và d ch v ị đ ụ c ượ g i là T ọ iêu dùng • *Kh u hao ấ • Tổng s n ph ả m qu ẩ c dân ròng ố • Đ u t ầ ư • Hàng hoá trung gian. 2. Tổng sản phẩm qu c n ố ội có th đ ể c đo l ượ ng ườ b ng t ằ ng c ổ a giá tr ủ ị • Hàng hoá và d ch
ị vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, thanh toán chuy n kho ể n và đ ả a tô ị • *Tiêu dùng, đ u
ầ tư, chi tiêu chính phủ và xuất kh u ròng ẩ • Thu nh p qu ậ c dân ròng, t ố ng s ổ n ph ả m ẩ qu c dân, và thu nh ố p cá nhân kh ậ d ả ng ụ
• Tiêu dùng, thanh toán chuy n kho ể n, ti ả ền l ng ươ và l i nhu ợ n ậ • Đ u t ầ ư, tiền lương, l i
ợ nhu n, và hàng hoá trung gian ậ 3. Tổng sản phẩm qu c n ố
ội là tổng giá trị th tr ị ng c ườ a ủ • Hàng hoá và d ch ị v thông th ụ ng ườ • *Hàng hoá và d ch ị vụ cuối cùng • Hàng hoá s n xu ả t ấ • Hàng hoá và d ch ị vụ c p th ấ p ấ • Hàng hoá trung gian
4. GDP danh nghĩa trong năm 2000 l n h ớ n GDP ơ
danh nghĩa trong năm 1999, thì s n l ả ng ph ượ i ả • Không đổi • *Tăng ho c gi ặ m b ả i
ở vì chúng ta không đ thông tin đ ủ xác đ ể nh xem đi ị u gì đã x ề y ra đ ả i v ố i ớ s n ả l ng th ượ c t ự ế • Tăng • Gi m ả 5. N u m ế t ng ộ i th ườ giày ợ mua m t mi ộ ng da tr ế giá 100$, m ị t cu ộ n ch ộ tr ỉ giá 50$, và s ị d ử ng chúng đ ụ ể s n xu ả t và bán nh ấ ng đôi giày tr ữ giá 500$ cho ng ị i tiêu dùng, giá tr ườ ị đóng góp vào GDP là • *500$ • 600$ • 50$ • 650$ • 100$ 6. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở năm 1999. Giá trị c a GDP ủ
danh nghĩa năm 2000 là bao nhiêu? • 800$ • 1060$ • 1460$ • *1200$ • Không ph i k ả t qu ế trên ả 7. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở năm 1999. Giá trị c a GDP ủ th c t ự năm ế 2000 là bao nhiêu? • 1460$ • *1060$ • 800$ • Không ph i k ả t qu ế trên ả • 1200$ 8. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở năm 1999. Ch s ỉ đi ố u ch ề nh GDP ỉ
trong năm 2000 là bao nhiêu? • 138 • 116 • *113 • 100 • 119 9. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở
năm 1999. Ph n trăm gia tăng c ầ a m ủ c
ứ giá từ năm 1999 đến 2000 là bao nhiêu? • 22% • 16% • 38% • 0% • *13% 10. B ng sau đây ch ả a đ ứ ng nh ự ng thông tin v ữ m ề t n ộ n kinh t ề ch ế s ỉ n xu ả t bút và sách. Năm c ấ s ơ là ở
năm 1999. Ph n trăm gia tăng x ầ p x ấ c ỉ a m ủ c giá t ứ năm 2000 đ ừ n 2001 là bao nhiêu? ế • 13% • 0% • 38% • *22% • 16% 11. Bảng sau đây ch a đ ứ
ựng những thông tin về một n n kinh t ề ế chỉ s n xu ả t ấ bút và sách. Năm c s ơ là ở
năm 1999. Ph n trăm gia tăng c ầ a GDP ủ th c t ự t ế năm 2000 đ ừ n năm 2001 là ế bao nhiêu? • 7% • *0% • 225% • 27% • 32% 12. Ti n l ề ng ươ th c t ự c ế a ng ủ i lao đ ườ ng ph ộ thu ụ c tr ộ c ti ự p vào: ế • M c giá ứ • Thu thu nh ế p ậ • *C ả A và C • Ti n l ề ng danh nghĩa ươ 13. khi giá c tăng lên, ti ả n l ề ng ươ th c t ự có xu h ế ng: ướ • Tăng và đ ng c ườ u lao đ ầ ng d ộ ch chuy ị n s ể ang ph i ả • Gi m và đ ả ng c ườ u ầ lao đ ng d ộ ch chuy ị n sang trái ể • *Gi m và c ả u lao đ ầ ng tăng ộ • C ả A và C đúng 14. s đ ố n v ơ s ị n ph ả m do m ẩ t đ ộ n v ơ đ ị u vào m ầ ới thuê thêm t o ra là: ạ • *S n ph ả m c ẩ n ậ biên của doanh nghi p ệ • Năng su t c ấ n biên c ậ a lao đ ủ ng ộ • Doanh thu c n biên c ậ a lao đ ủ ng ộ • Doanh thu c n biên c ậ a doanh nghi ủ p ệ 15. Mục tiêu t i đa hoá l ố i ợ nhu n c ậ a công ty thuê lao đ ủ ng đ ộ t đ ạ c ượ khi: • *Tiền l ng th ươ c t ự ph ế i tr ả cho m ả t lao đ ộ ng đúng b ộ ng s ằ n ph ả m c ẩ n biên c ậ a lao đ ủ ng ộ • S n l ả ng đ ượ ạt m c ứ cao nh t có th ấ ể • S n l ả
ng không tăng khi thuê thêm m ượ t lao đ ộ ng ộ • Công ty đ t m ạ
ức chi phí trung bình th p nh ấ t ấ 16. S n ph ả m biên c ẩ a lao đ ủ ng có xu h ộ ng: ướ • *Gi m d ả n vì s ầ n l ả ng đ ượ c t ượ o ạ ra ít h n khi doanh nghi ơ p thuê thêm lao đ ệ ng ộ • Gi m d ả n vì khi các y ầ u t ế đ ố u vào khác không thay đ ầ i thì m ổ i lao đ ỗ ng thuê thêm t ộ o ra s ạ s ố n ả ph m ít h ẩ n ơ • Tăng d n vì s ầ n l ả ng ượ đ c t ượ o ra nhi ạ u
ề lên khi doanh nghi p thuê thêm lao đ ệ ng ộ
• Không thay đổi vì các y u t ế đ ố u vào khác không thay đ ầ i ổ 17. Nhân tố nào d i đây không làm tăng GDP ướ trong dài h n: ạ • Ti n b ế ộ khoa h c k ọ thu ỹ t ậ • Công nhân đ c đào t ượ o t ạ t h ố n ơ • Tăng tài s n c ả đ ố nh ị • *Tăng m c cung ti ứ n ề 18. Khi n n kinh t ề b ế c
ướ vào th i kỳ suy thoái do cú s ờ c b ố t l ấ i ợ v c ề u chúng ta có th ầ d ể tính ự • *L m phát s ạ gi ẽ m và th ả t nghi ấ p s ệ ẽ tăng • C l ả m phát và s ạ n l ả ng đ ượ u tăng ề • L m phát s ạ gi ẽ m trong khi ả s n l ả ng tăng ượ • L m phát s ạ tăng, trong khi th ẽ t nghi ấ p ệ gi m ả 19. Tỷ lệ thất nghi p đ ệ c xác đ ượ nh b ị ng: ằ • *S ng ố i th ườ t nghi ấ p ệ chia cho tổng s ng ố i có vi ườ c và th ệ t ấ nghi p ệ • S ng ố i th ườ t nghi ấ p ệ chia cho dân s ố • S ng ố i th ườ t nghi ấ p ệ chia cho s ng ố i có vi ườ c ệ • A và C đúng
20. Lý do nào sau đây s làm tăng quy mô th ẽ t nghi ấ p: ệ • Nh ng công nhân ngh ữ vi ỉ ệc để đi h c dài h ọ n ạ • Nh ng ng ữ i ườ v h ề u ư • Nh ng công nhân t ữ ý thôi vi ự c và không mu ệ n tìm công vi ố c khác ệ • *Nh ng công nhân b ữ sa th ị i ả 21. Th tr ị ng ườ lao động có hi n t ệ ng d ượ c ư u khi: ầ • *M c ti ứ n ề l ng th ươ c t ự th ế p h ấ ơn m c ti ứ n ề l ng cân b ươ ng ằ • M c ti ứ n ề l ng th ươ c t ự cao h ế n m ơ c ti ứ n l ề ng ươ cân b ng ằ • Nhiều ng i r ườ i ờ b l ỏ c l ự ng ượ lao động • Có nhi u ng ề i tham gia vào l ườ c l ự ng lao đ ượ ng ộ 22. Chính sách nào d i đây c ướ a chính ph ủ s ủ làm gi ẽ m th ả t nghi ấ p t ệ m th ạ i: ờ • M r ở ng hình th ộ ức dạy ngh phù h ề p ợ v i th ớ tr ị ng lao đ ườ ng ộ • *A và C đúng • Phổ bi n r ế ộng rãi thông tin v nh ề ng công vi ữ
ệc mà các doanh nghi p đang c ệ n ầ tuy n ng ể ười làm • Gi m m ả c ứ ti n l ề ng ươ tối thiểu 23. L m phát đ ạ c đ ượ nh nghĩa là s ị tăng liên t ự c c ụ a: ủ • *M c giá chung c ứ a hàng hoá và d ủ ch v ị ụ • GDP danh nghĩa • M c giá c ứ a các hàng hoá thi ủ t y ế u ế • Ti n l ề ng danh nghĩa ươ
24. Sức mua của tiền thay đổi:
• Không phụ thuộc vào tỷ l l ệ m phát ạ • Tỷ l thu ệ n v ậ i lãi s ớ u t ấ • Tỷ l thu ệ n v ậ i l ớ m phát ạ • *Tỷ lệ ngh ch v ị i l ớ m ạ phát 25. Mức sống gi m x ả y ra khi: ả • M c giá chung gi ứ m ch ả m h ậ n thu nh ơ p danh nghĩa ậ
• *Sức mua của tiền giảm • Ch s ỉ giá tiêu dùng < 100% ố • Thu nh p danh nghĩa gi ậ m ả
26. Trong năm 1989, CPI là 124,0. Trong năm 1990 nó là 130,7. T l ỷ l ệ m phát trong th ạ i ờ kỳ này là bao nhiêu? • 6,7% • 5,1% • *5,4% • 30,7% 27. “Giỏ hàng hoá” đ c s ượ d ử ng đ ụ tính CPI bao g ể m: ồ • *Các s n ph ả m đ ẩ c mua b ượ i ng ở i tiêu dùng đi ườ n hình ể • Nguyên v t li ậ u thô đ ệ
ược mua bởi các doanh nghi p ệ • T t c ấ các s ả n ph ả m hi ẩ n hành ệ • T t c ấ các s ả n ph ả m tiêu dùng ẩ • Không ph i các đi ả u k ề ể trên 28. N u lãi su ế t danh nghĩa là 7% và t ấ l
ỷ ệ l m phát là 3% thì lãi su ạ t th ấ c t ự là ế • – 4% • 21% • 10% • *4% • 3% 29. N u l ế m phát là 8% và lãi su ạ t th ấ c t ự là 3%, thì lãi su ế t danh nghĩa là ấ • –5% • 5% • *11% • 3/8% • 24%
30. Trong hoàn c nh nào sau đây b ả n s ạ thích tr ẽ thành ng ở i cho vay h ườ n? ơ
• Lãi su t danh nghĩa là 12% và t ấ l ỷ l ệ m phát là 9% ạ
• Lãi su t danh nghĩa là 20% và t ấ l ỷ l ệ m phát là 25% ạ
• Lãi su t danh nghĩa là 15% và t ấ l ỷ l ệ m phát là 14% ạ
• *Lãi su t danh nghĩa là 5% và t ấ ỷ l l ệ m phát là 1% ạ
31. Trung gian tài chính là ng i đ ườ ng gi ứ a ữ • *Ng i đi vay và ng ườ i cho vay ườ
• Công đoàn và doanh nghi p ệ • V và ch ợ ng ồ • Ng i mua và ng ườ i bán ườ 32. Ti t ki ế m qu ệ c dân (hay ti ố t ế ki m) b ệ ng ằ
• GDP – Chi tiêu chính ph ủ
• GDP – Chi tiêu dùng – chi tiêu chính ph ủ • Không có tr ng h ườ p nào đúng ợ • *Ti t ki ế m t ệ nhân + T ư i t ki ế m công ệ
• Đầu tư + Chi tiêu tiêu dùng 33. N u GDP ế
= $1000, tiêu dùng = $600, thu = $100, và chi tiêu chính ph ế = $200, thì: ủ • *Ti t ki ế m = $200, đ ệ u t ầ =$100. ư • Ti t ki ế m = $0, đ ệ u t ầ =$0. ư • Ti t ki ế m = $200, đ ệ u t ầ =$200. ư • Ti t ki ế m = $100, đ ệ u t ầ =$200. ư • Ti t ki ế m = $300, đ ệ u t ầ =$300. ư
34. Tăng thâm h t ngân sách s ụ ẽ • *Tăng m c lãi su ứ t th ấ c ự và gi m l ả ng v ượ n c ố ần thiết cho vi c đ ệ u ầ tư. • Tăng m c lãi su ứ t th ấ c ự và tăng l ng v ượ n c ố n thi ầ t cho đ ế u t ầ . ư • Gi m m ả c ứ lãi su t th ấ c và tăng l ự ng v ượ n c ố n đ ầ n cho đ ế u t ầ . ư • Gi m m ả c ứ lãi su t và gi ấ m l ả ng ượ v n c ố n đ ầ ến cho đ u t ầ . ư 35. L ng th ượ t nghi ấ p mà n ệ n kinh t ề thông th ế ng ph ườ ải chịu là: • Thất nghi p chu kỳ ệ • *T l ỷ th ệ t nghi ấ p t ệ nhiên ự • Th t nghi ấ p do ti ệ n l ề ng hi ươ u qu ệ ả • Thất nghi p t ệ m th ạ i ờ 36. Lo i th ạ t nghi ấ p ệ nào sau đây t n t ồ i ngay c ạ khi ti ả n ề l ng ươ m ở c cân b ứ ng c ằ ạnh tranh • Th t nghi ấ p do ti ệ n l ề ng hi ươ u qu ệ ả • Th t nghi ấ p do công đoàn ệ • *Thất nghi p t ệ m th ạ i ờ • Th t nghi ấ p do lu ệ t ti ậ ền l ng t ươ i thi ố u ể 37.Th gì sau đây là ví d ứ ụ v ti ề n pháp đ ề nh ị • Thuốc lá t i các tr ạ i tù binh ạ • Đồng vàng • *Đôla gi y ấ • Vàng 38. Tỷ lệ d tr ự b ữ t bu ắ c c ộ a ngân hàng là ph ủ n trăm c ầ đ ố nh ị của • Tài s n có ả • *Ti n g ề i ử • Trái phi u ế chính ph ủ • Các kho n cho vay ả 39. N u d ế ự trữ b t bu ắ c là 25% thì s ộ nhân ti ố n là ề • 5 • 25 • 0.25 • *4 40. Tỷ lệ d tr ự b ữ t bu ắ c gi ộ m s ả làm cho ẽ • D tr ự tăng ữ • *S nhân ti ố n tăng ề • Không ph i nh ả ng câu trên ữ • S nhân ti ố n gi ề m ả • D tr ự gi ữ m ả 41. Gi s ả các ngân hàng đ ử u có t ề l ỷ d ệ tr ự là 100%. N ữ u m ế t ng ộ i g ườ i 1000 đô la ti ử n m ề t vào ngân ặ hàng thì • Cung ti n tăng nh ề h ỏ n 1000 đôla ơ • Cung ti n gi ề m ít h ả n 1000 đôla ơ • Cung ti n gi ề m nhi ả u h ề ơn 1000 đôla • Cung ti n tăng l ề n h ớ n 1000 đôla ơ • *Cung ti n không b ề ị nh h ả ng ưở 42.Trong dài h n, l ạ m phát có nguyên nhân ạ vi ở c ệ
• Sự gia tăng giá cả của các y u t ế đ ố u vào, ví d ầ ụ như lao đ ng và d ộ u m ầ ỏ
• Chính phủ tăng thuế quá cao đ n m ế c làm tăng chi phí c ứ a vi ủ c ti ệ n hành kinh doanh và do vây ế , làm tăng giá c ả • Các ngân hàng có s c m ứ nh ạ th tr ị ng và t ườ ch ừ i cho vay ti ố n ề
• *Chính phủ cho in quá nhi u ti ề n ề
• Không ph i các câu trên ả 43. N u m ế ức giá tăng g p đôi ấ • Cung ti n b ề c ị t gi ắ m ả m t n ộ a ử • L ng c ượ u ti ầ n ề gi m m ả ột nửa
• *Giá trị của tiền bị cắt gi m ả một nửa
• Thu nh p danh nghĩa không b ậ ị nh h ả ng ưở
• Không ph i các câu trên ả 44. Chọn ph ng án đúng nh ươ t mà ngân hàng trung ấ ng s ươ d ử ng đ ụ tăng cung ti ể n ề • Bán trái phi u chính ph ế , gi ủ m d ả tr ự b ữ t bu ắ c và gi ộ m lãi su ả t chi ấ t kh ế u. ấ • Bán trái phi u chính ph ế , tăng d ủ ự tr b ữ t bu ắ c và tăng lãi su ộ t chi ấ t kh ế u. ấ • *Mua trái phi u chính ph ế , gi ủ m d ả tr ự b ữ t bu ắ c và gi ộ m lãi su ả t chi ấ t ế kh u. ấ • Mua trái phi u chính ph ế , gi ủ m d ả tr ự b ữ t bu ắ c và tăng lãi su ộ t chi ấ t kh ế u. ấ • Mua trái phi u chính ph ế , tăng d ủ tr
ự ữ bắt buộc và tăng lãi su t chi ấ t kh ế u. ấ 45. S nhân ti ố ền s tăng n ẽ u t ế l ỷ ti ệ n ề m t ngoài l ặ u ư thông • Tăng ho c t ặ ỷ l d ệ ự trữ th c ự tế tăng • Gi m ho ả c t ặ l ỷ ệ dự tr th ữ c t ự tăng ế
• Không ph i các câu trên ả • *Gi m ho ả c t ặ l ỷ ệ dự tr th ữ c t ự gi ế m ả • Tăng ho c t ặ ỷ l d ệ ự trữ th c ự tế gi m ả 46. nh h ả ng c ưở a chính sách tài khoá th ủ t ch ắ t là làm gi ặ m s ả n l ả ng, ượ đồng th i ờ
• Làm tăng lãi su t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ ư.
• Không ph i các câu trên. ả
• Làm tăng lãi su t và do đó làm gi ấ m đ ả u t ầ . ư • *Làm gi m lãi su ả t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ . ư • Làm gi m lãi su ả ất và do đó làm gi m đ ả ầu t . ư 47. nh h ả ng c ưở a chính sách ti ủ n ề t ch ệ t ặ chẽ là làm gi m s ả n l ả ng, ượ đ ng th ồ i ờ • Làm gi m lãi su ả ất và do đó làm gi m đ ả ầu t . ư
• *Làm tăng lãi su t và do đó làm gi ấ m đ ả u t ầ . ư • Làm gi m lãi su ả t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ . ư
• Làm tăng lãi su t và do đó làm tăng đ ấ u t ầ ư. 48. N u t ế t c ấ các ngân hàng th ả ng m ươ i ạ đ u không cho vay s ề ti ố n huy đ ề ng đ ộ ược, thì s nhân ti ố ền s là: ẽ • 0 • 10 • *1 • vô cùng • 100 49. Giá tr c ị a s ủ nhân ti ố n tăng khi ề • Tỷ l d ệ ự tr b ữ t bu ắ c gi ộ m ả
• Các ngân hàng cho vay nhiều h n và d ơ ự trữ ít h n. ơ • Lãi su t chi ấ t kh ế u gi ấ ảm • T l ỷ ti ệ n m ề t ngoài ngân hàng gi ặ m ả • *T t c ấ các câu nêu ả đây ở .
50. Khi chính ph tăng chi tiêu và gi ủ m cung ti ả ền chúng ta có th d ể tính. ự • Tổng c u tăng nh ầ ng lãi su ư t không thay đ ấ i ổ
• *Lãi suất tăng nhưng tổng cầu có th tăng, gi ể m ho ả c không thay đ ặ i. ổ • C lãi su ả t và t ấ ng c ổ u đ ầ u gi ề m. ả • Tổng c u và lãi su ầ t đ ấ u tăng. ề • Tổng c u s ầ tăng nh ẽ ng lãi su ư t s ấ gi ẽ m. ả 51. L c ự l ng lao đ ượ ng ộ • *Là tổng số ng i đang có vi ườ c và th ệ t nghi ấ p. ệ • Bao gồm t t c ấ m ả i ng ọ i có kh ườ năng lao đ ả ng. ộ • Không bao g m nh ồ ng ng ữ i t ườ m th ạ ời m t ấ vi c. ệ • Là t ng dân s ổ hi ố n có c ệ a m ủ t n ộ c. ướ • Không bao g m nh ồ ng ng ữ ười đang tìm việc. 52. Trong dài h n, c ạ u ầ ti n ph ề thu ụ c nhi ộ u nh ề ất vào • *M c giá ứ • Lãi su t ấ
• Sự sẵn có của thẻ tín d ng ụ
• Sự sẵn có của các đ i lý ngân hàng ạ 53. N u cung ti ế n tăng 5%, và s ề ản l ng th ượ ực t tăng 2%, giá c ế ả s tăng ẽ • *nh h ỏ n 5% ơ • 5%
• Không ph i các câu trên ả • L n h ớ n 5% ơ 54. N u lãi su ế t danh nghĩa là 6% và t ấ l
ỷ ệ l m phát là 3%, lãi su ạ t th ấ c t ự là ế • 6% • *3% • 9% • Không ph i các con s ả trên ố • 18% 55. M t n ộ n kinh t ề có s ế t ự ng tác v ươ i ớ các nền kinh t khác đ ế c ượ gọi là • Một n n kinh t ề nh ế p kh ậ u. ẩ • Một n n kinh t ề đóng. ế • Một n n kinh t ề có th ế ng ươ mại cân bằng. • *Một n n kinh t ề m ế . ở • M t n ộ n kinh t ề xu ế t kh ấ u. ẩ 56. Câu nào trong nh ng câu ữ nói sau đúng v i m ớ t n ộ n kinh t ề có thâm h ế t th ụ ng ươ m i? ạ • Xuất khẩu ròng d ng. ươ • Không đi u nào trong nh ề ng đi ữ u ề trên ở • Đ u t ầ n ư c ngoài ròng ph ướ ải dương. • *Xu t kh ấ u ròng âm. ẩ • Xu t kh ấ u l ẩ n h ớ ơn nhập kh u. ẩ 57. N u Nh ế t B ậ ản xu t kh ấ u ẩ nhi u h ề n nh ơ ập khẩu, • Đ u t ầ n ư c ngoài ròng c ướ a Nh ủ t B ậ n ph ả i âm. ả • Nh t B ậ n đang có thâm h ả t th ụ ng m ươ i. ạ • *Đ u t ầ ư n c ngoài ròng c ướ a Nh ủ t B ậ n ph ả ải d ng. ươ • Xu t kh ấ u ròng c ẩ a Nh ủ t ậ B n là âm. ả 58. N u n ế c M ướ
ỹ tiết kiệm 1000t đôla và đ ỷ u t ầ n ư c ngoài ròng là -200 t ướ đô la, đ ỷ ầu tư trong nước c a ủ M là: ỹ • 800 tỷ đô la • 1000 tỷ đô la • *1200 tỷ đô la • –200 tỷ đô la • 200 tỷ đô la 59. N u t ế giá h ỷ i đoái danh nghĩa gi ố
ữa đồng Bảng Anh và đô la M là 0.5 B ỹ ng/đôla, m ả t B ộ ng có th ả ể
đổi được bao nhiêu đô la? • Không đi u nào ề trên. ở • 1.5 đôla • *2 đôla