Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
K THUT S DNG BT ĐNG THC PH TRONG
CHNG MINH BẤT ĐẲNG THC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ 0943.911.606
1. MT S BT ĐNG THC PH THƯỜNG S DNG
1)
2 2 2
a b c ab bc ca+ + + +
,
,,a b c R
.
2)
2
.
2
ab
ab
+



,
,0ab
3)
3
..
3
abc
abc
++



,
,0ab
4)
( )
11
4ab
ab

+ +


,
a, b > 0
5)
,
a, b > 0
6)
( )
1 1 1
9abc
abc

+ + + +


,
a, b, c > 0
7)
1 1 1 9
a b c a b c
+ +
++
,
a, b > 0
8)
2
22
, , .
22
a b a b
a b R
++



9)
3
33
22
a b a b++



,vi
,0ab
.
10)
22
n
nn
a b a b++



,vi
,0ab
,
*nN
.
11)
( )
2
2 2 2
,,
3
abc
a b c a b R
++
+ +
.
12)
( ) ( )
2
3 , ,a b c ab bc ca a b R+ + + +
13)
( )
33
, , 0a b ab a b a b+ +
14)
( )
4 4 2 2
, , 0a b ab a b a b+ +
15)
( )
5 5 2 2
, , 0a b a b a b a b+ +
16)
( )
2
22
3
,,
4
ab
a ab b a b R
+
+ +
17)
22
22
22
1
, , , 0
3
a ab b
a b R a b
a ab b
−+
+
++
18)
( )
2
(1 )(1 ) 1 , , 0a b ab a b+ + +
19)
( )
3
3
(1 )(1 )(1 ) 1 , , , 0a b c abc a b c+ + + +
20)
22
1 1 2
1 1 1a b ab
+
+ + +
, với
1.ab
2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DNG
Bài 1. Cho
, , 0x y z
. Chng minh rng:
( )
2 2 2 2 2 2
3x xy y y yz z z xz x x y z+ + + + + + + + + +
Gii
Ta luôn có bất đẳng thc:
( )
2
22
3
, , (*).
4
ab
a ab b a b
+
+ +
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Tht vy
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
(*) 4 4 4 3 2 2 0 0a ab b a ab b a ab b a b + + + + +
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.ab=
Áp dng (*) ta có:
( )
( )
2
22
3
3
42
xy
x xy y x y
+
+ + = +
Tương tự ta có:
( )
22
3
2
y yz z y z+ + +
( )
22
3
2
z zx x z x+ + +
Cng vế theo vế các bất đẳng thc trên ta có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3
2 2 2 3 ,
2
x xy y y yz z z xz x x y z x y z+ + + + + + + + + + = + +
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra
.
xy
y z x y z
zx
=
= = =
=
Bài 2. Cho
, , 0abc
tha
1 2 3
1
abc
++
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
2 4 4 6 9 9 3
3
b ab a c bc b a ac c
ab bc ca
+ + + + + +
+ +
Gii
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 4 4 6 9 9 3b ab a c bc b a ac c
VT
a b b c c a
+ + + + + +
= + +
2 2 2 2 2 2
1 2 4 4 6 9 9 3 1
a ab b b bc c c ac a
= + + + + + + + +
Đặt
1 2 3
; ; , , 0.x y z x y z
a b c
= = =
Ta có:
2 2 2 2 2 2
VT x xy y y yz z z xz x= + + + + + + + +
Theo bài 1 ta có:
( )
2 2 2 2 2 2
3x xy y y yz z z xz x x y z+ + + + + + + + + +
Mt khác
( )
1 2 3
3 3 3.1 3.x y z
abc

+ + = + + =


Do đó
3,VT VP=
(đpcm).
Dấu “=” xảy ra
1 2 3
3
1 2 3 1
6.
1 2 3
1 2 3
3
1
1
9
a
x y z
abc
b
abc
c
abc
abc
=
==
==
= = = =
+ + =
+ + =
=
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Bài 3. Cho
, , 0x y z
xy yz zx xyz+ + =
. Chng minh rng:
2 2 2 2
22
22
2
3
y x z y
xz
xy yz zx
++
+
+ +
Gii
Ta luôn có bất đẳng thc:
( )
2
2 2 2
, , (*).
3
abc
a b c a b
++
+ +
Tht vy
( )
2 2 2 2 2 2
(*) 3 3 3 2 2 2a b c a b c ab bc ca + + + + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0 0a ab b b bc c c ca a a b b c c a + + + + + + +
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.abc = =
Áp dng (*) ta có:
( )
2
2 2 2 2 2
2
1 2 1 2
3
33
y x x
y x y x x
y x yz xz
xy xy xy xy xyz
++
+ + +
++
= = =
Tương tự ta có:
22
2
12
3
zy
zx yx
yz xyz
+
+
22
2 1 2
3
x z xy zy
zx xyz
++
Cng vế theo vế các bất đẳng thc trên ta có:
( )
2 2 2 2
22
3
22
2 1 2 2 2 1 3
.3
3 3 3.
xy yz zx
y x z y
x z yz xz zx yx xy zy xyz
xy yz zx xyz xyz xyz xyz
xyz
++
++

+ + + +
+ + + + = = =


(đpcm).
Dấu “=” xảy ra
3.
xy
yz
x y z
zx
xy yz zx xyz
=
=
= = =
=
++=
Bình lun: Nếu không có gi thiết
xy yz zx xyz+ + =
thì bất đẳng thc tr thành:
( )
2 2 2 2
22
3
22
2
xy yz zx
y x z y
xz
xy yz zx xyz
++
++
+
+ +
. Đến đây tùy theo sự sáng to của người ra đề ta có
nhiu bài toán mi rt thú v.
1) ng 1: Rút gn mu 2 vế đưc bất đẳng thức đơn giản.
2) ng 2: Biến đổi
( )
3
1 1 1
3.
xy yz zx
xyz x y z
++

= + +


3) ng 3: S dng bất đẳng thc ph
1 1 1 9
x y z x y z
+ +
++
4) ng 4: Cho thêm các điều kiện như
1; 3;...x y z xyz+ +
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Bài 4. (Chuyên toán tnh Gia Lai 2020) Cho các s dương
,,x y z
tha
1 1 1
2020
x y y z z x
+ +
+ + +
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2
22
22
2
y x z y
xz
P
xy yz zx
++
+
= + +
.
Gii
Ta luôn có bất đẳng thc:
( )
2
2 2 2
, , (*).
3
abc
a b c a b
++
+ +
Tht vy
( )
2 2 2 2 2 2
(*) 3 3 3 2 2 2a b c a b c ab bc ca + + + + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0 0a ab b b bc c c ca a a b b c c a + + + + + + +
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.abc = =
Áp dng (*) ta có:
( ) ( )
22
2 2 2 2 2
2
2
33
y x x y x
y x y x x
+ + +
+ = + + =
22
2
1 2 3 1 2
3
3
yx
yx
xy xy x y
+

+
= +


Chứng minh tương tự ta có:
22
2
3 1 2
3
zy
yz y z
+

+


22
2 3 1 2
3
xz
zx z x
+

+


3 1 2 1 2 1 2
3
P
x y y z z x

+ + + + +


3 3 3 3
3
P
x y z

+ +


1 1 1
3P
x y z

+ +


( )
1
Mt khác áp dng bất đẳng thc
1 1 4
a b a b
+
+
. Hay
1 1 1 1
4a b a b

+

+

dấu “=” xảy ra khi
ab=
ta
đưc
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2020
4x y y z z x x y y z z x

+ + + + + + +

+ + +

1 1 1 1 1 1 1
2020
2x y y z z x x y z

+ + + +

+ + +

1 1 1
4040
x y z
+ +
( )
2
T
( )
1
( )
2
4040 3P
. Du
""=
xy ra khi
4040
3
x y z= = =
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Vy giá tr nh nht ca
P
4040 3
, khi
4040
3
x y z= = =
.
Bài 5. Cho
, , 0.x y z
Chng minh rng:
( )
3 3 3
3 3 3
1 1 1 3
2
y z z x x y
x y z
x y z x y z
+ + +
+ + + + + +
.
Gii
+) Ta luôn có bất đẳng thc:
33
( ), , 0 (*).a b ab a b a b+ +
Tht vy
( )
( ) ( )
2 2 2 2
(*) ( ) 0 ( ) 2 0a b a ab b ab a b a b a ab b + + + + +
( )( )
2
0a b a b +
(luôn đúng). Dấu “=” xảy ra
.ab=
+) Áp dng (*) ta có:
33
()x y xy x y+ +
33
()y z yz y z+ +
33
()z x zx z x+ +
Cng vế theo vế các bất đẳng thc trên ta có:
( )
3 3 3
2 ( ) ( ) ( ),(**).x y z xy x y yz y z zx z x+ + + + + + +
+) Áp dng bất đăng thức Cauchy ta có:
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 3
3
x y z x y z x y z xyz
+ + + +
, (***).
+) Nhân vế theo vế (**) và (***) ta có:
( )
3 3 3
3 3 3
1 1 1 3
2 ( ) ( ) ( )x y z xy x y yz y z zx z x
x y z xyz

+ + + + + + + + +


( )
3 3 3
3 3 3
1 1 1 3
,
2
y z z x x y
x y z
x y z x y z
+ + +
+ + + + + +
(đpcm).
+) Dấu “=” xảy ra
.x y z = =
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
x y xyz y z xyz z x xyz xyz
+ +
+ + + + + +
Gii
+) Ta luôn có bất đẳng thc:
33
( ), , 0 (*).a b ab a b a b+ +
Tht vy
( )
( ) ( )
2 2 2 2
(*) ( ) 0 ( ) 2 0a b a ab b ab a b a b a ab b + + + + +
( )( )
2
0a b a b +
(luôn đúng). Dấu “=” xảy ra
.abc = =
+) Áp dng (*) ta có:
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
33
33
11
( ) ( )
( ) ( )
z
x y xyz xy x y xyz xy x y z
x y xyz xy x y z xyz x y z
+ + + + = + + =
+ + + + + +
Tương tự ta có:
33
1
()
x
y z xyz xyz x y z
+ + + +
33
1
()
y
z x xyz xyz x y z
+ + + +
+) Khi đó
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
,
()
x y z
x y xyz y z xyz z x xyz xyz x y z xyz
++
+ + =
+ + + + + + + +
(đpcm).
+) Dấu “=” xảy ra
.x y z = =
Bài 7. Cho
,,x y z
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
=xyz 1
. Chứng minh rằng:
3 3 3 3
33
11
1
33
x y y z
zx
xy yz zx
+ + + +
++
+ +
Gii
+) Ta luôn có bất đẳng thc:
33
( ), , 0 (*).a b ab a b a b+ +
Tht vy
( )
( ) ( )
2 2 2 2
(*) ( ) 0 ( ) 2 0a b a ab b ab a b a b a ab b + + + + +
( )( )
2
0a b a b +
(luôn đúng). Dấu “=” xảy ra
.abc = =
+) Áp dng (*) ta có:
( ) ( ) ( )
33
1
1
xy x y xy x y xyz xy x y z
x y x y z
xy xy xy xy
xy
+ + + + + +
+ + + +
= = =
Tương tự ta có:
33
1y z x y z
yz
yz
+ + + +
33
1
x y z
zx
zx
zx
++
++
+) Cng vế theo vế các kết qu trên ta có:
3 3 3 3
33
11
1 1 1 1
x y y z
zx
x y z
xy yz zx
xy yz zx

+ + + +
++
+ + + + + +



+) Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
3
3
1 1 1 1
3 . 3 3 3,x y z xyz
xyz
xy yz zx


+ + + + =





(đpcm).
+) Dấu “=” xảy ra
.x y z = =
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Bài 8. Cho
, , 0x y z
và tha mãn
1 1 1
4
x y z
+ + =
. Chng minh rng:
111
1
2 2 2x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
.
Gii
+) Ta luôn có bất đẳng thc:
1 1 4
a b a b
+
+
, a, b > 0 (*).
Tht vy (*)
2 2 2 2
4
( ) 4 2 0 ( ) 0,
ab
a b ab a ab b a b
ab a b
+
+ +
+
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.ab=
+) Áp dng (*) ta có:
1 1 1 4 1 1 1
.
2 ( ) ( ) 4 ( ) ( ) 4x y z x y x z x y x z x y x z

= = +

+ + + + + + + + + +

.
Tiếp tc áp dng (*) ta có:
1 1 1 1 4 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1
4 16 16 16x y x z x y x z x y x z x y z
+ = + + + + = + +
+ + + +
Do đó:
1 1 2 1 1
2 16x y z x y z

+ +

++

. Tương tự ta có:
1 1 1 2 1
2 16x y z x y z

+ +

++

1 1 1 1 2
2 16x y z x y z

+ +

++

+) Cng vế theo vế các bất đẳng thc ta có:
1 1 1 1 4 4 4
2 2 2 16x y z x y z x y z x y z

+ + + +

+ + + + + +

1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 4x y z x y z x y z x y z

+ + + +

+ + + + + +

, mà theo gi thiết:
1 1 1
4
x y z
+ + =
. Do đó ta có bất
đẳng thc tr thành:
111
1,
2 2 2x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
(đpcm).
Dấu “=” xảy ra
.x y z = =
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Bài 9. Cho
, , 0.x y z
Chng minh bất đẳng thc:
4 5 3 3 2 1
4
x y z x y y z z x

+ + + +

+ + +

.
Gii
+) Ta luôn có bất đẳng thc:
1 1 4
a b a b
+
+
, a, b > 0 (*).
Tht vy (*)
2 2 2 2
4
( ) 4 2 0 ( ) 0,
ab
a b ab a ab b a b
ab a b
+
+ +
+
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.ab=
+) Áp dng (*) ta có:
3 3 4 3 1 1
.
44x y x y x y

= +

++

2 2 4 2 1 1
.
44y z y z y z

= +

++

1 1 4 1 1 1
.
44z x z x z x

= +

++

T các kết qu trên ta có:
3 2 1 3 1 1 2 1 1 1 1 1
44
4 4 4x y y z z x x y y z z x


+ + + + + + +

+ + +


3 2 1 4 5 3
4,
x y y z z x x y z

+ + + +

+ + +

(đpcm).
Dấu “=” xảy ra
.x y z = =
Bài 10. (Chuyên toán tỉnh Bình Phước 2020)
a) Cho
, 0.ab
Chng minh rng:
( )
22
1
3 1 5 2
4
a ab b a b + + + +
.
b) Cho các s thực dương
,,abc
tha mãn
1 1 1
3
abc
+ +
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
3 1 3 1 3 1
P
a ab b b bc c c ca a
= + +
+ + + + + +
Gii
a) Cho
, 0.ab
Chng minh rng:
( )
22
1
3 1 5 2 ,(*).
4
a ab b a b + + + +
Ta có (*)
( )
( )
2
22
16 3 1 5 2a ab b a b + + + +
22
15 23 26 4 20 12 0a b ab a b + +
.
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
( ) ( ) ( )
2 2 2
13 10 1 2 1 0a b b a + +
(luôn đúng).
Du “=” xy ra
1ab = =
.
b) Cho các s thực dương
,,abc
tha mãn
1 1 1
3
abc
+ +
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
3 1 3 1 3 1
P
a ab b b bc c c ca a
= + +
+ + + + + +
Áp dng bất đẳng thc (*) ta có:
4 4 4
5 2 5 2 5 2
P
a b b c c a
+ +
+ + + + + +
Ta luôn có bất đẳng thc:
1 1 4
x y x y
+
+
, x, y > 0 (**).
Tht vy (**)
2 2 2 2
4
( ) 4 2 0 ( ) 0,
xy
x y xy x xy y x y
xy x y
+
+ +
+
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.xy=
Áp dng bất đẳng thc (**) ta có:
4 1 1
5 2 2 4a b a b b
+
+ + + +
( )
1
4 1 1
5 2 2 4b c b c c
+
+ + + +
( )
2
4 1 1
5 2 2 4c a c a a
+
+ + + +
( )
3
T
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
ta có:
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 4
P
a b b c c a a b c
+ + + + +
+ + + + + +
( )
***
Tiếp tc áp dng bất đẳng thc (**) ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 2 4 4 2a b a b a b

+ + +

+ + +

( )
4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 2 4 4 2b c b c b c

+ + +

+ + +

( )
5
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 2 4 4 2c a c a c a

+ + +

+ + +

( )
6
T
( )
***
,
( )
4
,
( )
5
,
( )
6
ta được:
3 1 1 1 3 3 3 3
.3
8 8 8 8 2
P
abc

+ + + + =


.
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Vy giá tr ln nht ca
P
3
2
đạt được khi
1abc= = =
.
Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016)
Cho các s dương
,,abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3( ) 4 3 12( )
2 3 2 3
b c a c b c
P
a b a c
+ +
= + +
+
.
Gii
Ta luôn có bất đẳng thc:
1 1 4
x y x y
+
+
, x, y > 0 (*).
Tht vy (**)
2 2 2 2
4
( ) 4 2 0 ( ) 0,
xy
x y xy x xy y x y
xy x y
+
+ +
+
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.xy=
Ta có:
3 3 4 3 12 12
11 2 1 8
2 3 2 3
b c a c b c
P
a b a c
+ +
+ = + + + + +
+
1 1 4
4 3 3
2 3 2 4

= + + + +

+

()a b c
a b a c
Áp dng (*) ta có:
4 4 16
11 (4 3 3 ) (4 3 3 ) 16
2 3 2 3 4 3 3
P a b c a b c
a b a c a b c

+ + + + + + =

+ + + +

Vy
P
nh nht bng
5
, du bng xy ra chng hn
3
( , , ) ,1,1
2
abc

=


.
Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017)
Cho các s dương
,,abc
tha mãn
1abc =
. Tìm giá tr nh nht ca
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
P
a ab b b bc c c ca a
+ + +
= + +
+ + + + + +
.
Gii
Ta luôn có bất đẳng thc:
22
22
1
, ; ; 0 (*).
3
x xy y
x y z
x xy y
−+
++
Tht vy (*)
( )
22
2 2 2 2 2
22
1
3 2( ) 0,
3
x xy y
x xy y x xy y x y
x xy y
−+
+ + +
++
(luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra
.xy=
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Áp dng (*) ta có:
3 3 2 2
2 2 2 2
1
( ) ( )
3
a b a ab b
a b a b
a ab b a ab b
+ +
= + +
+ + + +
.
Tương tự ta có:
33
22
1
()
3
bc
bc
b bc c
+
+
++
33
22
1
()
3
ca
ca
c ca a
+
+
++
.
T các kết qu trên ta có:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2
( ).
3
a b b c c a
P a b c
a ab b b bc c c ca a
+ + +
= + + + +
+ + + + + +
Mt khác áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
3
3
2 2 2
( ) .3 .3 1 2 2.
3 3 3
a b c abc P+ + = =
Dấu “=” xảy ra
1.
1
abc
abc
abc
==
= = =
=
Vy
min 2P =
khi
( , , ) (1,1,1)abc =
.
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho
a
,
b
là các s dương thỏa mãn điều kin
1.ab
Chng minh rng:
11
2020 2021
11
ab
ab
+ +
++
.
Gii
Ta luôn có bất đẳng thc:
1 1 2
11
1
ab
ab
+
++
+
, (*).
Tht vy (*)
( )( )
( )
( )
( )( )
22
2 1 2 1 1
11
1
ab
a b ab a b
ab
ab
++
+ + + + +
++
+
2 2 2 2 2 2ab a a ab b b ab a b ab + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 0ab ab a ab a b ab b + +
( ) ( )
2
10a b ab
(luôn đúng vì
a
,
0b
;
1ab
).
Áp dng (*) ta có:
1 1 2
2020 2020
11
1
ab ab
ab
ab
+ + +
++
+
Đặt
ab t=
( )
01t
. Ta cn chng minh
2
2
2020 2021
1
t
t
+
+
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
( )
( )
2
1 2020 4040 2019 0t t t + +
(luôn đúng)
Du
""=
xy ra khi
1t =
hay
1ab==
.
BÀI TP ÁP DNG
Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chng minh bất đẳng thc sau:
1 1 1 1 1 1
3
2 2 2a b c a b b c c a

+ + + +

+ + +

Bài 15. Cho a ,b,c > 0 tha
1abc
. Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2 2 2 2
bc ac ab
P
a b a c b a b c c a c b
= + +
+ + +
.
Bài 16. (Chuyên toán Ninh Bình 2020) Cho 3 s dương
,,abc
tha mãn:
2 2 2 2 2 2
2021a b b c c a+ + + + + =
. Chng minh rng:
2 2 2
1 2021
22
a b c
b c a c a b
+ +
+++
.
Bài 17. (Chuyên toán Hi Phòng 2020) Cho ba s dương
,,x y z
tha mãn:
5xy yz zx++=
.
Chng minh
( )
22
2
3 2 6
3
55
65
x y z
xy
z
+ +
++
+
.
Bài 18. (Chuyên toán Phú Th 2020)
Cho
, , 0x y z
. Chng minh bất đẳng thc
2
1
2
11
xy yz
yz xy yz xy
+ +
+ + +
.
Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Vi các s thực dương
a
b
thay đổi, hãy tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
( )
2 2 2 2
11
.
22
S a b
a ab b b ab a

= + +

+ +

Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai)
Cho
1
,,
3
abc
. Chng minh
2 2 2
2 2 2
1 1 1 6
1 3 1 3 1 3 5
a b c
b c c a a b
+ + +
+ +
+ + + + + +
.
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Bài 21. Cho các s thực dương a, b, c. Chứng minh rng:
( )
1
2 2 2 4
ab bc ca
abc
a b c b c a c a b
+ + + +
+ + + + + +
Bài 22. Cho các s dương a, b, c thỏa mãn:
1.abc
Chng minh rng:
3
2
a b c
b ac c ab a bc
+ +
+ + +
Bài 23. Cho các s dương a, b, c thỏa mãn
1 1 1
3
abc
+ +
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
3 1 3 1 3 1
P
a ab b b bc c c ca a
= + +
+ + + + + +
Bài 24. Cho ba s thực dương
,,abc
. Chng minh rng
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( )a b b c c a a b c
a b b c c a a b c
+ + + + +
+ +
+ + + + +
Bài 25. Cho
,,x y z
là các s thực dương. Chứng minh rng
2 2 2
2 2 2 2 2 2
5
8 3 14 8 3 14 8 3 14
x y z x y z
x y xy y z yz z x xz
++
+ +
+ + + + + +
Bài 26. Cho các s thực dương
,,abc
tha mãn
3abc+ +
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
4 1 4 1 4 1a a b b c c
M
a a b b c c
+ + + + + +
= + +
+ + +
Bài 27. Cho các s thc
,,abc
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
1 1 1a b b c c a
abc
ab a b bc b c ac c a
+ + +
+ + + +
+ + +
Bài 28. Cho
, , 0abc
tha mãn
1abc =
. Chng minh rng:
5 5 5 5 5 5
1
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
+ +
+ + + + + +
.
Bài 29. Cho
, , 0x y z
tha
3xy yz zx xyz++=
.
Chng minh rng:
3 3 3
2 2 2
1 1 1 1
.
2
x y z
z x x y y z x y z

+ + + +

+ + +

.
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Bài 30. Vi a, b, c là các s thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc:
2 2 2
1 1 1
.
2 2 2 2 2 2
a b c
M
a a b b c x
+ + +
= + +
+ + + + + +
Bài 31. Cho x, y, z là 3 s dương thỏa mãn
2 2 2
3x y z xyz+ + =
. Chng minh:
2 2 2
1
2 2 2
x y z
y z x
+ +
+ + +
.
Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn
1xy yz zx++=
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
1 1 1
4 2 4 2 4 2
P
x yz y zx z xy
= + +
+ + +
Hết
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
K THUT S DNG BẤT ĐẲNG THC PH TRONG CHNG MINH
BẤT ĐẲNG THC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ 0943.911.606
1. MT S BẤT ĐẲNG THC PH THƯỜNG S DNG
1)
2 2 2
a b c ab bc ca+ + + +
,
,,a b c R
.
2)
2
.
2
ab
ab
+



,
,0ab
3)
3
..
3
abc
abc
++



,
,0ab
4)
( )
11
4ab
ab

+ +


,
a, b > 0
5)
,
a, b > 0
6)
( )
1 1 1
9abc
abc

+ + + +


,
a, b, c > 0
7)
1 1 1 9
a b c a b c
+ +
++
,
a, b > 0
8)
2
22
, , .
22
a b a b
a b R
++



.
9)
3
33
22
a b a b++



,vi
,0ab
.
10)
22
n
nn
a b a b++



,vi
,0ab
,
*nN
.
11)
( )
2
2 2 2
,,
3
abc
a b c a b R
++
+ +
.
12)
( ) ( )
2
3 , ,a b c ab bc ca a b R+ + + +
13)
( )
33
, , 0a b ab a b a b+ +
14)
( )
4 4 2 2
, , 0a b ab a b a b+ +
15)
( )
5 5 2 2
, , 0a b a b a b a b+ +
16)
( )
2
22
3
,,
4
ab
a ab b a b R
+
+ +
17)
22
22
22
1
, , , 0
3
a ab b
a b R a b
a ab b
−+
+
++
18)
( )
2
(1 )(1 ) 1 , , 0a b ab a b+ + +
19)
( )
3
3
(1 )(1 )(1 ) 1 , , , 0a b c abc a b c+ + + +
20)
22
1 1 2
1 1 1a b ab
+
+ + +
, với
1.ab
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DNG
Bài 1. Cho
, , 0x y z
. Chng minh rng:
( )
2 2 2 2 2 2
3x xy y y yz z z xz x x y z+ + + + + + + + + +
Bài 2. Cho
, , 0abc
tha
1 2 3
1
abc
++
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
2 4 4 6 9 9 3
3
b ab a c bc b a ac c
ab bc ca
+ + + + + +
+ +
Bài 3. Cho
, , 0x y z
xy yz zx xyz+ + =
. Chng minh rng:
2 2 2 2
22
22
2
3
y x z y
xz
xy yz zx
++
+
+ +
Bài 4. (Chuyên toán tnh Gia Lai 2020) Cho các s dương
,,x y z
tha
1 1 1
2020
x y y z z x
+ +
+ + +
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2
22
22
2
y x z y
xz
P
xy yz zx
++
+
= + +
.
Bài 5. Cho
, , 0.x y z
Chng minh rng:
( )
3 3 3
3 3 3
1 1 1 3
2
y z z x x y
x y z
x y z x y z
+ + +
+ + + + + +
.
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
x y xyz y z xyz z x xyz xyz
+ +
+ + + + + +
Bài 7. Cho
,,x y z
nlà các số thực dương thỏa mãn điều kiện
=xyz 1
. Chứng minh rằng:
3 3 3 3
33
11
1
33
x y y z
zx
xy yz zx
+ + + +
++
+ +
Bài 8. Cho
, , 0x y z
và tha mãn
1 1 1
4
x y z
+ + =
. Chng minh rng:
111
1
2 2 2x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
.
Bài 9. Cho
, , 0.x y z
Chng minh bất đẳng thc:
4 5 3 3 2 1
4
x y z x y y z z x

+ + + +

+ + +

.
Bài 10. (Chuyên toán tỉnh Bình Phước 2020)
a) Cho
, 0.ab
Chng minh rng:
( )
22
1
3 1 5 2
4
a ab b a b + + + +
.
b) Cho các s thực dương
,,abc
tha mãn
1 1 1
3
abc
+ +
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
2 2 2 2 2 2
1 1 1
3 1 3 1 3 1
P
a ab b b bc c c ca a
= + +
+ + + + + +
Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016) Cho các s dương
,,abc
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
3( ) 4 3 12( )
2 3 2 3
b c a c b c
P
a b a c
+ +
= + +
+
.
Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017) Cho các s dương
,,abc
tha mãn
1abc =
. Tìm giá
tr nh nht ca
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
P
a ab b b bc c c ca a
+ + +
= + +
+ + + + + +
.
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho
a
,
b
là các s dương thỏa mãn điều kin
1.ab
Chng minh rng:
11
2020 2021
11
ab
ab
+ +
++
.
Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chng minh bất đẳng thc sau:
1 1 1 1 1 1
3
2 2 2a b c a b b c c a

+ + + +

+ + +

Bài 15. Cho a ,b,c > 0 tha
1abc
. Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2 2 2 2
bc ac ab
P
a b a c b a b c c a c b
= + +
+ + +
.
Bài 16. (Chuyên toán Ninh Bình 2020) Cho 3 s dương
,,abc
tha mãn:
2 2 2 2 2 2
2021a b b c c a+ + + + + =
. Chng minh rng:
2 2 2
1 2021
22
a b c
b c a c a b
+ +
+++
.
Bài 17. (Chuyên toán Hi Phòng 2020) Cho ba s dương
,,x y z
tha mãn:
5xy yz zx++=
.
Chng minh
( )
22
2
3 2 6
3
55
65
x y z
xy
z
+ +
++
+
.
Bài 18. (Chuyên toán Phú Th 2020) Cho
, , 0x y z
. Chng minh bất đẳng thc :
2
1
2
11
xy yz
yz xy yz xy
+ +
+ + +
.
Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Vi các s thực dương
a
b
thay đổi, hãy tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
( )
2 2 2 2
11
.
22
S a b
a ab b b ab a

= + +

+ +

Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai) Cho
1
,,
3
abc
. Chng minh:
2 2 2
2 2 2
1 1 1 6
1 3 1 3 1 3 5
a b c
b c c a a b
+ + +
+ +
+ + + + + +
Bài 21. Cho các s thực dương a, b, c. Chứng minh rng:
( )
1
2 2 2 4
ab bc ca
abc
a b c b c a c a b
+ + + +
+ + + + + +
Chuyên đề: K thut s dng bất đẳng thc ph để chng minh bt đng thc
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Bài 22. Cho các s dương a, b, c thỏa mãn:
1.abc
Chng minh rng:
3
2
a b c
b ac c ab a bc
+ +
+ + +
Bài 23. Cho các s dương a, b, c thỏa mãn
1 1 1
3
abc
+ +
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
3 1 3 1 3 1
P
a ab b b bc c c ca a
= + +
+ + + + + +
Bài 24. Cho ba s thực dương
,,abc
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( )a b b c c a a b c
a b b c c a a b c
+ + + + +
+ +
+ + + + +
Bài 25. Cho
,,x y z
là các s thực dương. Chứng minh rng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
5
8 3 14 8 3 14 8 3 14
x y z x y z
x y xy y z yz z x xz
++
+ +
+ + + + + +
Bài 26. Cho các s thực dương
,,abc
tha mãn
3abc+ +
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
4 1 4 1 4 1a a b b c c
M
a a b b c c
+ + + + + +
= + +
+ + +
Bài 27. Cho các s thc
,,abc
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
1 1 1a b b c c a
abc
ab a b bc b c ac c a
+ + +
+ + + +
+ + +
Bài 28. Cho
, , 0abc
tha mãn
1abc =
. Chng minh rng:
5 5 5 5 5 5
1
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
+ +
+ + + + + +
.
Bài 29. Cho
, , 0x y z
tha
3xy yz zx xyz++=
.
.
Chng minh rng:
3 3 3
2 2 2
1 1 1 1
.
2
x y z
z x x y y z x y z

+ + + +

+ + +

.
Bài 30. Vi a, b, c là các s thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc:
2 2 2
1 1 1
.
2 2 2 2 2 2
a b c
M
a a b b c x
+ + +
= + +
+ + + + + +
Bài 31. Cho x, y, z là 3 s dương thỏa mãn
2 2 2
3x y z xyz+ + =
. Chng minh:
2 2 2
1
2 2 2
x y z
y z x
+ +
+ + +
.
Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn
1xy yz zx++=
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
1 1 1
4 2 4 2 4 2
P
x yz y zx z xy
= + +
+ + +
Hết

Preview text:

Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ TRONG
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ – 0943.911.606
1. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ THƯỜNG SỬ DỤNG 1) 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca , a  , ,
b c R . n n n a + ba + b 10)    ,với a
 ,b  0 , nN *. 2  2  2  a + b 2) . a b    , a
 ,b  0  2  a + b + c 2 2 2 ( )2
11) a + b + c  , a
 ,b R . 3 3
a + b + c 3) . a . b c    , a
 ,b  0  3  2
12) (a + b + c)  3(ab + bc + ca), a
 ,b R   13) 3 3
a + b ab(a + b), ,
a b  0
4) (a + b) 1 1 +  4  
, a, b > 0 a b 14) 4 4
a + b ab ( 2 2
a + b ), a
 ,b  0 1 1 4 5) +  5 5 2 2 +  +   a b
a + , a, b > 0 b 15) a b a b (a b), , a b 0   3 a + b 2 2 ( )2
6) (a + b + c) 1 1 1 + +  9  
, a, b, c > 0
16) a + ab + b  , a
 ,b R a b c  4 2 2 1 1 1 9
a ab + b 1 7) + +  17) 2 2  , , a b  , R a + b  0 2 2 a b c
a + b + , a, b > 0 c a + ab + b 3 2 2 2 a + ba + b 18) + a + b  ( + ab)2 (1 )(1 ) 1 , a
 ,b  0 8)  , a  ,b  . R   2  2  19) + a
+ b + c  ( + abc)3 3 (1 )(1 )(1 ) 1 , , a , b c  0 3 3 3 a + ba + b 9)    ,với a
 ,b  0 . 2  2  1 1 2 20) +  ab 2 2 1+ a 1+ b 1+ , với 1. ab
2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài 1. Cho x, y , z  0 . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2
x + xy + y + y + yz + z + z + xz + x  3 ( x + y + z) Giải 3 a + b 2 2 ( )2
 Ta luôn có bất đẳng thức: a + ab + b  , a
 ,b (*). 4
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức Thật vậy
a + ab + b  (a + ab + b )  a ab + b   (a b)2 2 2 2 2 2 2 (*) 4 4 4 3 2 2 0
 0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra  a = . b 3 x + y 3 2 2 ( )2
 Áp dụng (*) ta có: x + xy + y  = (x + y) 4 2 3 3 Tương tự ta có: 2 2
y + yz + z  (y + z) và 2 2
z + zx + x  (z + x) 2 2
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có: 3 2 2 2 2 2 2
x + xy + y +
y + yz + z + z + xz + x
(2x + 2y + 2z) = 3(x + y + z), (đpcm) 2 x = y
Dấu “=” xảy ra  y = z x = y = . z z = x  1 2 3
Bài 2. Cho a, b, c  0 thỏa + + 1. Chứng minh rằng: a b c 2 2 2 2 2 2
b + 2ab + 4a
4c + 6bc + 9b
9a + 3ac + c + +  3 ab bc ca Giải 2 2 2 2 2 2 + + + + + +  b 2ab 4a 4c 6bc 9b 9a 3ac c Ta có VT = + + 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 1 2 4 4 6 9 9 3 1 = + + + + + + + + 2 2 2 2 2 2 a ab b b bc c c ac a  1 2 3
Đặt x = ; y = ; z =  x, y, z  0. Ta có: 2 2 2 2 2 2 VT =
x + xy + y +
y + yz + z + z + xz + x a b c Theo bài 1 ta có: 2 2 2 2 2 2
x + xy + y + y + yz + z + z + xz + x  3 ( x + y + z)   Mặt khác
(x + y + z) 1 2 3 3 = 3 + +  3.1 = 3.  
Do đó VT  3 =V , P (đpcm).  a b c  1 2 3
x = y = z = = a = 3   a b c 1 2 3 1 
Dấu “=” xảy ra  1 2 3    = = =  b  = 6. + + =1 1 2 3 a b c 3    + + =1  a b c c = 9  a b c
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 2 2 2 2 2 2 + + +
Bài 3. Cho x , y , z  0 và xy + yz + zx = xyz . Chứng minh rằng: y 2x z 2y x 2z + +  3 xy yz zx Giải a + b + c 2 2 2 ( )2
 Ta luôn có bất đẳng thức: a + b + c  , a
 ,b (*). 3 Thật vậy 2 2 2
a + b + c  ( 2 2 2 (*) 3 3 3
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca)
 (a ab + b ) + (b bc + c ) + (c ca + a )   (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0
 0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra  a = b = . c
( y + x + x)2 2 2 2 2 2  + + + + +
Áp dụng (*) ta có: y 2x y x x 3 1 y 2x 1 yz 2xz =  = = xy xy xy 3 xy 3 xyz 2 2 + + 2 2 + + Tương tự ta có: z 2y 1 zx 2yx  và x 2z 1 xy 2zyyz 3 xyz zx 3 xyz
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có: 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2 y x + 2z 1  yz + 2xz zx + 2yx xy + 2zy
1 3( xy + yz + zx) 3xyz + +  + + = . = = 3   (đpcm). xy yz zx 3  xyz xyz xyz  3 xyz 3.xyzx = y  y = z Dấu “=” xảy ra  
x = y = z = 3. z = x
xy + yz + zx = xyz
Bình luận: Nếu không có giả thiết xy + yz + zx = xyz thì bất đẳng thức trở thành: 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2y x + 2z
3 ( xy + yz + zx) + + 
. Đến đây tùy theo sự sáng tạo của người ra đề ta có xy yz zx xyz
nhiều bài toán mới rất thú vị.
1) Hướng 1: Rút gọn mẫu ở 2 vế được bất đẳng thức đơn giản.
3 ( xy + yz + zx)  1 1 1 
2) Hướng 2: Biến đổi = 3 + + .   xyzx y z  1 1 1 9
3) Hướng 3: Sử dụng bất đẳng thức phụ + +  x y z x + y + z
4) Hướng 4: Cho thêm các điều kiện như x + y + z  1; xyz  3;...
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 1
Bài 4. (Chuyên toán tỉnh Gia Lai 2020) Cho các số dương , x , y z thỏa + +  2020. x + y y + z z + x 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2 y x + 2z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + . xy yz zx Giải a + b + c 2 2 2 ( )2
 Ta luôn có bất đẳng thức: a + b + c  , a
 ,b (*). 3 Thật vậy 2 2 2
a + b + c  ( 2 2 2 (*) 3 3 3
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca)
 (a ab + b ) + (b bc + c ) + (c ca + a )   (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0
 0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra  a = b = . c y + x + x y + 2x 2 2 y + 2x 1 y + 2x 3  1 2  2 2 2 2 2 ( )2 ( )2
 Áp dụng (*) ta có: y + 2x = y + x + x  =   = +   3 3 xy 3 xy 3  x y  2 2 z + 2 y 3  1 2  2 2 x + 2z 3  1 2 
Chứng minh tương tự ta có:  +   và  +   yz 3  y z zx 3  z x  3  1 2 1 2 1 2   P  + + + + +   3  x y y z z x  3  3 3 3   P  + +   3  x y z   1 1 1   P  3 + +   ( ) 1  x y z  1 1 4 1 1  1 1 
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức +   + 
 dấu “=” xảy ra khi a = b ta a b a + . Hay b a + b 4  a b  1 1 1 1  1 1 1 1 1 1  được 2020  + +  + + + + +   x + y y + z z + x 4  x y y z z x  1 1 1 1  1 1 1   1 1 1 2020  + +  + +    + +  4040 (2) x + y y + z z + x 2  x y z x y z 4040 Từ ( )
1 và (2)  P  4040 3 . Dấu " = " xảy ra khi x = y = z = 3
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức  4040
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4040 3 , khi x = y = z = . 3  1 1 1  3  y + z z + x x + y
Bài 5. Cho x, y, z  0. Chứng minh rằng: ( 3 3 3
x + y + z ) + +  + +     . 3 3 3  x y z  2  x y zGiải
+) Ta luôn có bất đẳng thức: 3 3
a + b a ( b a + ) b , ,
a b  0 (*). Thật vậy  (a + b)( 2 2
a ab + b ) − ab a + b   a + b ( 2 2 (*) ( ) 0 (
) a − 2ab + b )  0
 (a + b)(a b)2  0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra  a = .b
+) Áp dụng (*) ta có:  3 3
x + y xy(x + y)  3 3
y + z yz(y + z)  3 3
z + x z ( x z + ) x
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có: ( 3 3 3
2 x + y + z )  xy(x + y) + yz(y + z) + zx(z + x),(**). 1 1 1 1 1 1 1 3
+) Áp dụng bất đăng thức Cauchy ta có: + +  33  + +  , (***). 3 3 3 3 3 3 3 3 3 x y z x y z x y z xyz  1 1 1  3
+) Nhân vế theo vế (**) và (***) ta có: 2( 3 3 3
x + y + z ) + + 
xy(x + y) + yz( y + z) + zx(z + x)   3 3 3    x y z xyz  (  1 1 1  3  y + z z + x x + y  3 3 3
x + y + z ) + +  + + ,     (đpcm). 3 3 3  x y z  2  x y z
+) Dấu “=” xảy ra  x = y = . z
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + +  3 3 3 3 3 3
x + y + xyz
y + z + xyz z + x + xyz xyz Giải
+) Ta luôn có bất đẳng thức: 3 3
a + b a ( b a + ) b , ,
a b  0 (*). Thật vậy  (a + b)( 2 2
a ab + b ) − ab a + b   a + b ( 2 2 (*) ( ) 0 (
) a − 2ab + b )  0
 (a + b)(a b)2  0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra  a = b = .c +) Áp dụng (*) ta có:
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 z  3 3
x + y + xyz xy(x + y) + xyz = xy(x + y + z)   = 3 3
x + y + xyz
xy(x + y + z)
xyz(x + y + z) 1 x 1 y
Tương tự ta có:   3 3
y + z + xyz
xyz(x + y + z) 3 3
z + x + xyz
xyz(x + y + z) 1 1 1 x + y + z 1 +) Khi đó + +  = , 3 3 3 3 3 3
x + y + xyz
y + z + xyz
z + x + xyz
xyz(x + y + (đpcm). z) xyz
+) Dấu “=” xảy ra  x = y = . z Bài 7. Cho , x ,
y z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 x + y +1 y + z +1 z + x +1 + +  3 3 xy yz zx Giải
+) Ta luôn có bất đẳng thức: 3 3
a + b a ( b a + ) b , ,
a b  0 (*). Thật vậy  (a + b)( 2 2
a ab + b ) − ab a + b   a + b ( 2 2 (*) ( ) 0 (
) a − 2ab + b )  0
 (a + b)(a b)2  0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra  a = b = .c +) Áp dụng (*) ta có: 3 3 x + y +1
xy ( x + y) +1
xy ( x + y) + xyz
xy ( x + y + z ) + + ▪ x y z  = = = xy xy xy xy xy 3 3 + + + + 3 3 + + + + ▪ y z 1 x y z z x 1 x y z Tương tự ta có:  và  yz yz zx zx
+) Cộng vế theo vế các kết quả trên ta có: 3 3 3 3 3 3 x + y +1 y + z +1 z + x +1  1 1 1  + +
x + y + z  + +  xy yz zx   xy yz zx  
+) Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:  1 1 1   1  3
x + y + z  + +   3 xyz .3  = 3 3 3,   (đpcm). xy yz zx xyz    
+) Dấu “=” xảy ra  x = y = . z
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 1 1 1 Bài 8. Cho ,
x y, z  0 và thỏa mãn
+ + = 4 . Chứng minh rằng: + + 1. x y z
2x + y + z
x + 2y + z
x + y + 2z Giải 1 1 4
+) Ta luôn có bất đẳng thức: +  , a, b > 0 (*). a b a + b a + b 4 Thật vậy (*) 2 2 2 2    (a + ) b
 4ab a − 2ab + b  0  (a − ) b  0, ab a + (luôn đúng). b
Dấu “=” xảy ra  a = . b 1 1 1 4 1  1 1  +) Áp dụng (*) ta có: = = .  +   .
2x + y + z
(x + y) + (x + z)
4 (x + y) + (x + z)
4  x + y x + z  1  1 1  1  4 4  1  1 1 1 1  1  2 1 1 
Tiếp tục áp dụng (*) ta có: + = +  + + + = + +        
4  x + y x + z  16  x + y x + z  16  x y x z  16  x y z  1 1  2 1 1  1 1  1 2 1  1 1  1 1 2  Do đó:  + +   . Tương tự ta có:  + +   và  + +  
2x + y + z 16  x y z
x + 2 y + z 16  x y z
x + y + 2z 16  x y z  1 1 1 1  4 4 4 
+) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức ta có: + +  + +  
2x + y + z
x + 2 y + z
x + y + 2z 16  x y z  1 1 1 1  1 1 1   + +  + + 1 1 1 
 , mà theo giả thiết: + + = 4 . Do đó ta có bất
2x + y + z
x + 2 y + z
x + y + 2z 4  x y z x y z 1 1 1
đẳng thức trở thành:  + + 1, (đpcm).
2x + y + z
x + 2y + z
x + y + 2z
Dấu “=” xảy ra  x = y = . z
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 4 5 3  3 2 1 
Bài 9. Cho x, y, z  0. Chứng minh bất đẳng thức: + +  4 + +  . x y z
x + y y + z z + x Giải 1 1 4
+) Ta luôn có bất đẳng thức: +  a b
a + , a, b > 0 (*). b a + b 4 Thật vậy (*) 2 2 2 2    (a + ) b
 4ab a − 2ab + b  0  (a − ) b  0, ab a + (luôn đúng). b
Dấu “=” xảy ra  a = . b 3 3 4 3  1 1  +) Áp dụng (*) ta có:  = .  +   x + y 4 x + y 4  x y  2 2 4 2  1 1   = .  +   y + z 4 y + z 4  y z  1 1 4 1  1 1   = .  +   z + x 4 z + x 4  z x   3 2 1 
3  1 1  2  1 1  1  1 1 
Từ các kết quả trên ta có: 4 + +  4    + + + + +      
x + y y + z z + x  4
  x y  4  y z  4  z x   3 2 1  4 5 3  4 + +  + + ,   (đpcm).
x + y y + z z + x x y z
Dấu “=” xảy ra  x = y = . z
Bài 10. (Chuyên toán tỉnh Bình Phước 2020) 1
a) Cho a,b  0. Chứng minh rằng: 2 2
a ab + 3b +1 
(a +5b + 2). 4 1 1 1
b) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn + +  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a ab + 3b +1
b bc + 3c +1
c ca + 3a +1 Giải 1
a) Cho a,b  0. Chứng minh rằng: 2 2
a ab + 3b +1 
(a +5b+ 2),(*). 4 Ta có (*)
(a ab+ b + )(a+ b+ )2 2 2 16 3 1 5 2 2 2
15a + 23b − 26ab − 4a − 20b +12  0 .
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
 (a b)2 + (b − )2 + (a − )2 13 10 1 2 1  0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra  a = b =1. 1 1 1
b) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn + +  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a ab + 3b +1
b bc + 3c +1
c ca + 3a +1 4 4 4
 Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: P  + + a + 5b + 2 b + 5c + 2 c + 5a + 2 1 1 4
 Ta luôn có bất đẳng thức: +  x y x + , x, y > 0 (**). y x + y 4 Thật vậy (**) 2 2 2 2  
 (x + y)  4xy x − 2xy + y  0  (x y)  0, xy x + (luôn đúng). y
Dấu “=” xảy ra  x = . y
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có: 4 1 1  + a + 5b + 2 a + b + ( )1 2 4b 4 1 1  + 2 b + 5c + 2 b + c + ( ) 2 4c 4 1 1  + c + 5a + 2 c + a + ( ) 3 2 4a  1 1 1  1  1 1 1  Từ ( ) 1 , (2) , ( ) 3 ta có: P  + + + + +     ( ) ***
a + b + 2 b + c + 2 c + a + 2  4  a b c
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức (**) ta có: 1 1  1 1  1 1  1 1  1   +  + +       (4) a + b + 2 4  a + b 2  4 4  a b  2 1 1  1 1  1  1  1 1  1   +  + +       (5) b + c + 2 4  b + c 2 
4 4  b c  2  1 1  1 1  1  1  1 1  1   +  + +       (6) c + a + 2 4  c + a 2  4 4  c a  2 3  1 1 1  3 3 3 3 Từ ( )
*** , (4) , (5) , (6) ta được: P  + + +  .3+ =   . 8  a b c  8 8 8 2
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là đạt được khi a = b = c =1. 2
Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016) 3(b + c) 4a + 3c 12(b c)
Cho các số dương a,b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + 2a 3b 2a + . 3c Giải 1 1 4
 Ta luôn có bất đẳng thức: +  x y x + , x, y > 0 (*). y x + y 4 Thật vậy (**) 2 2 2 2  
 (x + y)  4xy x − 2xy + y  0  (x y)  0, xy x + (luôn đúng). y
Dấu “=” xảy ra  x = . y  3b + 3c   4a + 3c
 12b −12c   Ta có: P +11 = + 2 + +1 + + 8        2a   3b   2a + 3c   1 1 4 
= (4a + 3b + 3c) + +  
 2a 3b 2a + 4c   4 4  16
 Áp dụng (*) ta có: P +11  (4a + 3b + 3c) +
 (4a + 3b + 3c) =16  
 2a + 3b 2a + 3c
4a + 3b + 3c  3 
Vậy P nhỏ nhất bằng 5 , dấu bằng xảy ra chẳng hạn (a, , b c) = ,1,1   .  2 
Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017)
Cho các số dương a,b, c thỏa mãn abc =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a P = + + . 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a Giải 2 2 − +  x xy y 1
Ta luôn có bất đẳng thức:  , ; x ; y z  0 (*). 2 2 x + xy + y 3 2 2
x xy + y 1 Thật vậy (*)   3( 2 2
x xy + y ) 2 2 2
x + xy + y  2(x y)  0, 2 2 x + xy + (luôn đúng). y 3
Dấu “=” xảy ra  x = . y
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 3 3 2 2 + − +  a b a ab b 1 Áp dụng (*) ta có: = (a + ) b  (a + ) b . 2 2 2 2
a + ab + b
a + ab + b 3 3 3 b + c 1 3 3 c + a 1 Tương tự ta có:  (b + c) và  (c + a) . 2 2
b + bc + c 3 2 2
c + ca + a 3 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a 2
Từ các kết quả trên ta có: P = + +
 (a + b + c). 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 3 2 2 2
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 3 3
(a + b + c)  .3 abc = .3 1 = 2  P  2. 3 3 3
a = b = c Dấu “=” xảy ra  
a = b = c =1. abc =1
Vậy min P = 2 khi (a, , b c) = (1,1,1) .
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện ab  1. 1 1 Chứng minh rằng: + + 2020ab  2021 1+ a 1+ . b Giải  1 1 2
Ta luôn có bất đẳng thức: +  , (*). 1+ a 1+ b 1+ ab 2 + a + b 2 Thật vậy (*)  (   + a + b + ab  + a + b 1+ a)(1+ b) (2 )(1 ) 2(1 )(1 ) 1+ ab
 2+ 2 ab + a + a ab +b+b ab  2+ 2a + 2b+ 2ab
 (2 ab − 2ab)+(a ab a)+(b ab b)  0
 ( a b)2 ( ab − )
1  0 (luôn đúng vì a , b  0; ab 1).  1 1 2 Áp dụng (*) ta có:  + + 2020ab  + 2020ab 1+ a 1+ b 1+ ab 2
Đặt ab = t (0  t  ) 1 . Ta cần chứng minh 2 + 2020t  2021 1+ t
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức  (t − )( 2
1 2020t + 4040t + 2019)  0 (luôn đúng)
Dấu " = " xảy ra khi t = 1 hay a = b =1. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 1 1  1 1 1 
Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: + +  3 + +   a b c
a + 2b b + 2c c + 2a bc ac ab
Bài 15. Cho a ,b,c > 0 thỏa abc  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + 2 2 2 2 2 2 a b + a c b a + b c c a + . c b
Bài 16. (Chuyên toán Ninh Bình 2020) Cho 3 số dương a,b, c thỏa mãn: 2 2 2 a b c 1 2021 2 2 2 2 2 2
a + b + b + c + c + a = 2021. Chứng minh rằng: + +  b + c a + c a + . b 2 2
Bài 17. (Chuyên toán Hải Phòng 2020) Cho ba số dương , x ,
y z thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 . x y 3z 2 6 Chứng minh + +  . 2 2 x + y + ( 2z + ) 3 5 5 6 5
Bài 18. (Chuyên toán Phú Thọ 2020) xy 1 2 yz Cho ,
x y, z  0 . Chứng minh bất đẳng thức + +  2 . 1+ yz xy + yz 1+ xy
Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Với các số thực dương a b thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất  1 1 
của biểu thức: S = (a + b) + . 2 2 2 2
a ab + 2b
b ab + 2a
Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai) 1 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c 6 Cho −  a, , b c  . Chứng minh + +  . 3 2 2 2 1+ 3b + c 1+ 3c + a 1+ 3a + b 5
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức ab bc ca 1
Bài 21. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: + +
 (a + b + c)
a + b + 2c
b + c + 2a c + a + 2b 4
Bài 22. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc 1. Chứng minh rằng: a b c 3 + +  + + + 2 b ac c ab a bc 1 1 1
Bài 23. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn + +  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a ab + 3b +1
b bc + 3c +1
c ca + 3a +1
Bài 24. Cho ba số thực dương , a ,
b c . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
3(a + b + c ) + +  a + b b + c c + a a + b + c Bài 25. Cho , x ,
y z là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 x y z x + y + z + +  2 2 2 2 2 2 + + + + + + 5 8x 3y 14xy 8y 3z 14 yz 8z 3x 14xz
Bài 26. Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a + b + c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
a + 4a +1 b + 4b +1 c + 4c +1 M = + + 2 2 2 a + a b + b c + c 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a 1 1 1
Bài 27. Cho các số thực a,b, c . Chứng minh rằng: + +  + + ab ( 2 2
a + b ) bc ( 2 2
b + c ) ac ( 2 2
c + a ) a b c ab bc ca
Bài 28. Cho a, ,
b c  0 thỏa mãn abc =1. Chứng minh rằng: + + 1 5 5 5 5 5 5
a + b + ab
b + c + bc c + a + . ca 3 3 3 x y z 1  1 1 1  Bài 29. Cho ,
x y, z  0 thỏa xy + yz + zx = 3xyz + +  + + .Chứng minh rằng: .  . 2 2 2 z + x x + y y + z 2  x y z
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 30. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu a +1 b +1 c +1 thức: M = + + . 2 2 2 a + 2a + 2 b + 2b + 2 c + 2x + 2 2 2 2 x y z
Bài 31. Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn 2 2 2
x + y + z = 3xyz . Chứng minh: + + 1 y + 2 z + 2 x + . 2
Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + 2 2 2 4x yz + 2 4y zx + 2 4z xy + 2 Hết
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ – 0943.911.606
1. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ THƯỜNG SỬ DỤNG 1) 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca , a  , ,
b c R . n n n a + ba + b 10)    ,với a
 ,b  0 , nN *. 2  2  2  a + b 2) . a b    , a
 ,b  0  2  a + b + c 2 2 2 ( )2
11) a + b + c  , a
 ,b R . 3 3
a + b + c 3) . a . b c    , a
 ,b  0  3  2
12) (a + b + c)  3(ab + bc + ca), a
 ,b R   3 3 +  +   4) ( 13) a b ab(a b), , a b 0 a + b) 1 1 +  4  
, a, b > 0 a b 14) 4 4
a + b ab ( 2 2
a + b ), a
 ,b  0 1 1 4 5) +  a b
a + , a, b > 0 b 15) 5 5 2 2
a + b a b (a + b), ,
a b  0  
6) (a + b + c) 1 1 1 + +  9  
, a, b, c > 0 a b c  3 a + b 2 2 ( )2
16) a + ab + b  , a
 ,b R 4 1 1 1 9 7) + + 
, a, b > 0 2 2 a b c a + b + c
a ab + b 1 17) 2 2  , , a b  , R a + b  0 2 2 a + ab + b 3 2 2 2 a + ba + b 8)  , a  ,b  . R   . 2  2  18) + a + b  ( + ab)2 (1 )(1 ) 1 , a
 ,b  0 3 3 3 a + ba + b 9)    ,với a
 ,b  0 . 19) + a
+ b + c  ( + abc)3 3 (1 )(1 )(1 ) 1 , , a , b c  0 2  2  1 1 2 20) +  ab 2 2 1+ a 1+ b 1+ , với 1. ab
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài 1. Cho x , y , z  0 . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2
x + xy + y + y + yz + z + z + xz + x  3 ( x + y + z) 1 2 3
Bài 2. Cho a, b, c  0 thỏa + +  1. Chứng minh rằng: a b c 2 2 2 2 2 2
b + 2ab + 4a
4c + 6bc + 9b
9a + 3ac + c + +  3 ab bc ca 2 2 2 2 2 2 + + +
Bài 3. Cho x , y , z  0 và xy + yz + zx = xyz . Chứng minh rằng: y 2x z 2y x 2z + +  3 xy yz zx 1 1 1
Bài 4. (Chuyên toán tỉnh Gia Lai 2020) Cho các số dương , x , y z thỏa + +  2020. Tìm x + y y + z z + x 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2 y x + 2z
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + . xy yz zx  1 1 1  3  y + z z + x x + y
Bài 5. Cho x, y, z  0. Chứng minh rằng: ( 3 3 3
x + y + z ) + +  + +     . 3 3 3  x y z  2  x y z
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + +  3 3 3 3 3 3
x + y + xyz
y + z + xyz z + x + xyz xyz Bài 7. Cho , x ,
y z nlà các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 x + y +1 y + z +1 z + x +1 + +  3 3 xy yz zx 1 1 1 1 1 1 Bài 8. Cho ,
x y, z  0 và thỏa mãn
+ + = 4 . Chứng minh rằng: + + 1. x y z
2x + y + z
x + 2y + z
x + y + 2z 4 5 3  3 2 1 
Bài 9. Cho x, y, z  0. Chứng minh bất đẳng thức: + +  4 + +  . x y z
x + y y + z z + x
Bài 10. (Chuyên toán tỉnh Bình Phước 2020) 1
a) Cho a,b  0. Chứng minh rằng: 2 2
a ab + 3b +1 
(a +5b + 2). 4 1 1 1
b) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn + +  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a ab + 3b +1
b bc + 3c +1
c ca + 3a +1
Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016) Cho các số dương a,b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3(b + c) 4a + 3c 12(b c) biểu thức P = + + 2a 3b 2a + . 3c
Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017) Cho các số dương a,b, c thỏa mãn abc =1. Tìm giá 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a
trị nhỏ nhất của P = + + . 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện ab  1. 1 1 Chứng minh rằng: + + 2020ab  2021 1+ a 1+ . b 1 1 1  1 1 1 
Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: + +  3 + +   a b c
a + 2b b + 2c c + 2a bc ac ab
Bài 15. Cho a ,b,c > 0 thỏa abc  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + 2 2 2 2 2 2 a b + a c b a + b c c a + . c b
Bài 16. (Chuyên toán Ninh Bình 2020) Cho 3 số dương a,b, c thỏa mãn: 2 2 2 a b c 1 2021 2 2 2 2 2 2
a + b + b + c + c + a = 2021. Chứng minh rằng: + +  b + c a + c a + . b 2 2
Bài 17. (Chuyên toán Hải Phòng 2020) Cho ba số dương , x ,
y z thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 . x y 3z 2 6 Chứng minh + +  . 2 2 x + y + ( 2z + ) 3 5 5 6 5
Bài 18. (Chuyên toán Phú Thọ 2020) Cho ,
x y, z  0 . Chứng minh bất đẳng thức : xy 1 2 yz + +  2 . 1+ yz xy + yz 1+ xy
Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Với các số thực dương a b thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất  1 1 
của biểu thức: S = (a + b) + . 2 2 2 2
a ab + 2b
b ab + 2a  1 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c 6
Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai) Cho −  a, , b c  . Chứng minh: + +  3 2 2 2 1+ 3b + c 1+ 3c + a 1+ 3a + b 5 ab bc ca 1
Bài 21. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: + +
 (a + b + c)
a + b + 2c
b + c + 2a c + a + 2b 4
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 22. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc 1. Chứng minh rằng: a b c 3 + +  + + + 2 b ac c ab a bc 1 1 1
Bài 23. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn + +  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a ab + 3b +1
b bc + 3c +1
c ca + 3a +1
Bài 24. Cho ba số thực dương , a ,
b c . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
3(a + b + c ) + +  a + b b + c c + a a + b + c Bài 25. Cho , x ,
y z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z x + y + z + +  2 2 2 2 2 2 + + + + + + 5 8x 3y 14xy 8y 3z 14 yz 8z 3x 14xz
Bài 26. Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a + b + c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
a + 4a +1 b + 4b +1 c + 4c +1 M = + + 2 2 2 a + a b + b c + c 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a 1 1 1
Bài 27. Cho các số thực a,b, c . Chứng minh rằng: + +  + + ab ( 2 2
a + b ) bc ( 2 2
b + c ) ac ( 2 2
c + a ) a b c ab bc ca
Bài 28. Cho a, ,
b c  0 thỏa mãn abc =1. Chứng minh rằng: + + 1 5 5 5 5 5 5
a + b + ab
b + c + bc c + a + . ca 3 3 3 x y z 1  1 1 1  Bài 29. Cho ,
x y, z  0 thỏa xy + yz + zx = 3xyz . + +  + + .Chứng minh rằng: .  . 2 2 2 z + x x + y y + z 2  x y z
Bài 30. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu a +1 b +1 c +1 thức: M = + + . 2 2 2 a + 2a + 2 b + 2b + 2 c + 2x + 2 2 2 2 x y z
Bài 31. Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn 2 2 2
x + y + z = 3xyz . Chứng minh: + + 1 y + 2 z + 2 x + . 2
Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + 2 2 2 4x yz + 2 4y zx + 2 4z xy + 2 Hết
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606