Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ trong chứng minh bất đẳng thức
Tài liệu gồm 18 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Văn Quý, hướng dẫn kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ trong chứng minh bất đẳng thức, đây là dạng toán khó thường gặp
Preview text:
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ TRONG
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ – 0943.911.606
1. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ THƯỜNG SỬ DỤNG 1) 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca , a , ,
b c R . n n n a + b a + b 10) ,với a
,b 0 , n N *. 2 2 2 a + b 2) . a b , a
,b 0 2 a + b + c 2 2 2 ( )2
11) a + b + c , a
,b R . 3 3
a + b + c 3) . a . b c , a
,b 0 3 2
12) (a + b + c) 3(ab + bc + ca), a
,b R 13) 3 3
a + b ab(a + b), ,
a b 0
4) (a + b) 1 1 + 4
, a, b > 0 a b 14) 4 4
a + b ab ( 2 2
a + b ), a
,b 0 1 1 4 5) + 5 5 2 2 + + a b
a + , a, b > 0 b 15) a b a b (a b), , a b 0 3 a + b 2 2 ( )2
6) (a + b + c) 1 1 1 + + 9
, a, b, c > 0
16) a + ab + b , a
,b R a b c 4 2 2 1 1 1 9
a − ab + b 1 7) + + 17) 2 2 , , a b , R a + b 0 2 2 a b c
a + b + , a, b > 0 c a + ab + b 3 2 2 2 a + b a + b 18) + a + b ( + ab)2 (1 )(1 ) 1 , a
,b 0 8) , a ,b . R 2 2 19) + a
+ b + c ( + abc)3 3 (1 )(1 )(1 ) 1 , , a , b c 0 3 3 3 a + b a + b 9) ,với a
,b 0 . 2 2 1 1 2 20) + ab 2 2 1+ a 1+ b 1+ , với 1. ab
2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài 1. Cho x, y , z 0 . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2
x + xy + y + y + yz + z + z + xz + x 3 ( x + y + z) Giải 3 a + b 2 2 ( )2
Ta luôn có bất đẳng thức: a + ab + b , a
,b (*). 4
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức Thật vậy
a + ab + b (a + ab + b ) a − ab + b (a − b)2 2 2 2 2 2 2 (*) 4 4 4 3 2 2 0
0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra a = . b 3 x + y 3 2 2 ( )2
Áp dụng (*) ta có: x + xy + y = (x + y) 4 2 3 3 Tương tự ta có: 2 2
y + yz + z (y + z) và 2 2
z + zx + x (z + x) 2 2
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có: 3 2 2 2 2 2 2
x + xy + y +
y + yz + z + z + xz + x
(2x + 2y + 2z) = 3(x + y + z), (đpcm) 2 x = y
Dấu “=” xảy ra y = z x = y = . z z = x 1 2 3
Bài 2. Cho a, b, c 0 thỏa + + 1. Chứng minh rằng: a b c 2 2 2 2 2 2
b + 2ab + 4a
4c + 6bc + 9b
9a + 3ac + c + + 3 ab bc ca Giải 2 2 2 2 2 2 + + + + + + b 2ab 4a 4c 6bc 9b 9a 3ac c Ta có VT = + + 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 1 2 4 4 6 9 9 3 1 = + + + + + + + + 2 2 2 2 2 2 a ab b b bc c c ac a 1 2 3
Đặt x = ; y = ; z = x, y, z 0. Ta có: 2 2 2 2 2 2 VT =
x + xy + y +
y + yz + z + z + xz + x a b c Theo bài 1 ta có: 2 2 2 2 2 2
x + xy + y + y + yz + z + z + xz + x 3 ( x + y + z) Mặt khác
(x + y + z) 1 2 3 3 = 3 + + 3.1 = 3.
Do đó VT 3 =V , P (đpcm). a b c 1 2 3
x = y = z = = a = 3 a b c 1 2 3 1
Dấu “=” xảy ra 1 2 3 = = = b = 6. + + =1 1 2 3 a b c 3 + + =1 a b c c = 9 a b c
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 2 2 2 2 2 2 + + +
Bài 3. Cho x , y , z 0 và xy + yz + zx = xyz . Chứng minh rằng: y 2x z 2y x 2z + + 3 xy yz zx Giải a + b + c 2 2 2 ( )2
Ta luôn có bất đẳng thức: a + b + c , a
,b (*). 3 Thật vậy 2 2 2
a + b + c ( 2 2 2 (*) 3 3 3
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca)
(a − ab + b ) + (b − bc + c ) + (c − ca + a ) (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0
0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra a = b = . c
( y + x + x)2 2 2 2 2 2 + + + + +
Áp dụng (*) ta có: y 2x y x x 3 1 y 2x 1 yz 2xz = = = xy xy xy 3 xy 3 xyz 2 2 + + 2 2 + + Tương tự ta có: z 2y 1 zx 2yx và x 2z 1 xy 2zy yz 3 xyz zx 3 xyz
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có: 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2 y x + 2z 1 yz + 2xz zx + 2yx xy + 2zy
1 3( xy + yz + zx) 3xyz + + + + = . = = 3 (đpcm). xy yz zx 3 xyz xyz xyz 3 xyz 3.xyz x = y y = z Dấu “=” xảy ra
x = y = z = 3. z = x
xy + yz + zx = xyz
Bình luận: Nếu không có giả thiết xy + yz + zx = xyz thì bất đẳng thức trở thành: 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2y x + 2z
3 ( xy + yz + zx) + +
. Đến đây tùy theo sự sáng tạo của người ra đề ta có xy yz zx xyz
nhiều bài toán mới rất thú vị.
1) Hướng 1: Rút gọn mẫu ở 2 vế được bất đẳng thức đơn giản.
3 ( xy + yz + zx) 1 1 1
2) Hướng 2: Biến đổi = 3 + + . xyz x y z 1 1 1 9
3) Hướng 3: Sử dụng bất đẳng thức phụ + + x y z x + y + z
4) Hướng 4: Cho thêm các điều kiện như x + y + z 1; xyz 3;...
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 1
Bài 4. (Chuyên toán tỉnh Gia Lai 2020) Cho các số dương , x , y z thỏa + + 2020. x + y y + z z + x 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2 y x + 2z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + . xy yz zx Giải a + b + c 2 2 2 ( )2
Ta luôn có bất đẳng thức: a + b + c , a
,b (*). 3 Thật vậy 2 2 2
a + b + c ( 2 2 2 (*) 3 3 3
a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca)
(a − ab + b ) + (b − bc + c ) + (c − ca + a ) (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0
0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra a = b = . c y + x + x y + 2x 2 2 y + 2x 1 y + 2x 3 1 2 2 2 2 2 2 ( )2 ( )2
Áp dụng (*) ta có: y + 2x = y + x + x = = + 3 3 xy 3 xy 3 x y 2 2 z + 2 y 3 1 2 2 2 x + 2z 3 1 2
Chứng minh tương tự ta có: + và + yz 3 y z zx 3 z x 3 1 2 1 2 1 2 P + + + + + 3 x y y z z x 3 3 3 3 P + + 3 x y z 1 1 1 P 3 + + ( ) 1 x y z 1 1 4 1 1 1 1
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức + +
dấu “=” xảy ra khi a = b ta a b a + . Hay b a + b 4 a b 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 được 2020 + + + + + + + x + y y + z z + x 4 x y y z z x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2020 + + + + + + 4040 (2) x + y y + z z + x 2 x y z x y z 4040 Từ ( )
1 và (2) P 4040 3 . Dấu " = " xảy ra khi x = y = z = 3
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 4040
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4040 3 , khi x = y = z = . 3 1 1 1 3 y + z z + x x + y
Bài 5. Cho x, y, z 0. Chứng minh rằng: ( 3 3 3
x + y + z ) + + + + . 3 3 3 x y z 2 x y z Giải
+) Ta luôn có bất đẳng thức: 3 3
a + b a ( b a + ) b , ,
a b 0 (*). Thật vậy (a + b)( 2 2
a − ab + b ) − ab a + b a + b ( 2 2 (*) ( ) 0 (
) a − 2ab + b ) 0
(a + b)(a −b)2 0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra a = .b
+) Áp dụng (*) ta có: 3 3
x + y xy(x + y) 3 3
y + z yz(y + z) 3 3
z + x z ( x z + ) x
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có: ( 3 3 3
2 x + y + z ) xy(x + y) + yz(y + z) + zx(z + x),(**). 1 1 1 1 1 1 1 3
+) Áp dụng bất đăng thức Cauchy ta có: + + 33 + + , (***). 3 3 3 3 3 3 3 3 3 x y z x y z x y z xyz 1 1 1 3
+) Nhân vế theo vế (**) và (***) ta có: 2( 3 3 3
x + y + z ) + +
xy(x + y) + yz( y + z) + zx(z + x) 3 3 3 x y z xyz ( 1 1 1 3 y + z z + x x + y 3 3 3
x + y + z ) + + + + , (đpcm). 3 3 3 x y z 2 x y z
+) Dấu “=” xảy ra x = y = . z
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + 3 3 3 3 3 3
x + y + xyz
y + z + xyz z + x + xyz xyz Giải
+) Ta luôn có bất đẳng thức: 3 3
a + b a ( b a + ) b , ,
a b 0 (*). Thật vậy (a + b)( 2 2
a − ab + b ) − ab a + b a + b ( 2 2 (*) ( ) 0 (
) a − 2ab + b ) 0
(a + b)(a −b)2 0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra a = b = .c +) Áp dụng (*) ta có:
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 z 3 3
x + y + xyz xy(x + y) + xyz = xy(x + y + z) = 3 3
x + y + xyz
xy(x + y + z)
xyz(x + y + z) 1 x 1 y
Tương tự ta có: 3 3
y + z + xyz
xyz(x + y + và z) 3 3
z + x + xyz
xyz(x + y + z) 1 1 1 x + y + z 1 +) Khi đó + + = , 3 3 3 3 3 3
x + y + xyz
y + z + xyz
z + x + xyz
xyz(x + y + (đpcm). z) xyz
+) Dấu “=” xảy ra x = y = . z Bài 7. Cho , x ,
y z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 x + y +1 y + z +1 z + x +1 + + 3 3 xy yz zx Giải
+) Ta luôn có bất đẳng thức: 3 3
a + b a ( b a + ) b , ,
a b 0 (*). Thật vậy (a + b)( 2 2
a − ab + b ) − ab a + b a + b ( 2 2 (*) ( ) 0 (
) a − 2ab + b ) 0
(a + b)(a −b)2 0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra a = b = .c +) Áp dụng (*) ta có: 3 3 x + y +1
xy ( x + y) +1
xy ( x + y) + xyz
xy ( x + y + z ) + + ▪ x y z = = = xy xy xy xy xy 3 3 + + + + 3 3 + + + + ▪ y z 1 x y z z x 1 x y z Tương tự ta có: và yz yz zx zx
+) Cộng vế theo vế các kết quả trên ta có: 3 3 3 3 3 3 x + y +1 y + z +1 z + x +1 1 1 1 + +
x + y + z + + xy yz zx xy yz zx
+) Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 1 1 1 1 3
x + y + z + + 3 xyz .3 = 3 3 3, (đpcm). xy yz zx xyz
+) Dấu “=” xảy ra x = y = . z
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 1 1 1 Bài 8. Cho ,
x y, z 0 và thỏa mãn
+ + = 4 . Chứng minh rằng: + + 1. x y z
2x + y + z
x + 2y + z
x + y + 2z Giải 1 1 4
+) Ta luôn có bất đẳng thức: + , a, b > 0 (*). a b a + b a + b 4 Thật vậy (*) 2 2 2 2 (a + ) b
4ab a − 2ab + b 0 (a − ) b 0, ab a + (luôn đúng). b
Dấu “=” xảy ra a = . b 1 1 1 4 1 1 1 +) Áp dụng (*) ta có: = = . + .
2x + y + z
(x + y) + (x + z)
4 (x + y) + (x + z)
4 x + y x + z 1 1 1 1 4 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1
Tiếp tục áp dụng (*) ta có: + = + + + + = + +
4 x + y x + z 16 x + y x + z 16 x y x z 16 x y z 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 Do đó: + + . Tương tự ta có: + + và + +
2x + y + z 16 x y z
x + 2 y + z 16 x y z
x + y + 2z 16 x y z 1 1 1 1 4 4 4
+) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức ta có: + + + +
2x + y + z
x + 2 y + z
x + y + 2z 16 x y z 1 1 1 1 1 1 1 + + + + 1 1 1
, mà theo giả thiết: + + = 4 . Do đó ta có bất
2x + y + z
x + 2 y + z
x + y + 2z 4 x y z x y z 1 1 1
đẳng thức trở thành: + + 1, (đpcm).
2x + y + z
x + 2y + z
x + y + 2z
Dấu “=” xảy ra x = y = . z
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 4 5 3 3 2 1
Bài 9. Cho x, y, z 0. Chứng minh bất đẳng thức: + + 4 + + . x y z
x + y y + z z + x Giải 1 1 4
+) Ta luôn có bất đẳng thức: + a b
a + , a, b > 0 (*). b a + b 4 Thật vậy (*) 2 2 2 2 (a + ) b
4ab a − 2ab + b 0 (a − ) b 0, ab a + (luôn đúng). b
Dấu “=” xảy ra a = . b 3 3 4 3 1 1 +) Áp dụng (*) ta có: = . + x + y 4 x + y 4 x y 2 2 4 2 1 1 = . + y + z 4 y + z 4 y z 1 1 4 1 1 1 = . + z + x 4 z + x 4 z x 3 2 1
3 1 1 2 1 1 1 1 1
Từ các kết quả trên ta có: 4 + + 4 + + + + +
x + y y + z z + x 4
x y 4 y z 4 z x 3 2 1 4 5 3 4 + + + + , (đpcm).
x + y y + z z + x x y z
Dấu “=” xảy ra x = y = . z
Bài 10. (Chuyên toán tỉnh Bình Phước 2020) 1
a) Cho a,b 0. Chứng minh rằng: 2 2
a − ab + 3b +1
(a +5b + 2). 4 1 1 1
b) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn + + 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a − ab + 3b +1
b − bc + 3c +1
c − ca + 3a +1 Giải 1
a) Cho a,b 0. Chứng minh rằng: 2 2
a − ab + 3b +1
(a +5b+ 2),(*). 4 Ta có (*)
(a −ab+ b + )(a+ b+ )2 2 2 16 3 1 5 2 2 2
15a + 23b − 26ab − 4a − 20b +12 0 .
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
(a −b)2 + (b − )2 + (a − )2 13 10 1 2 1 0 (luôn đúng).
Dấu “=” xảy ra a = b =1. 1 1 1
b) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn + + 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a − ab + 3b +1
b − bc + 3c +1
c − ca + 3a +1 4 4 4
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: P + + a + 5b + 2 b + 5c + 2 c + 5a + 2 1 1 4
Ta luôn có bất đẳng thức: + x y x + , x, y > 0 (**). y x + y 4 Thật vậy (**) 2 2 2 2
(x + y) 4xy x − 2xy + y 0 (x − y) 0, xy x + (luôn đúng). y
Dấu “=” xảy ra x = . y
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có: 4 1 1 + a + 5b + 2 a + b + ( )1 2 4b 4 1 1 + 2 b + 5c + 2 b + c + ( ) 2 4c 4 1 1 + c + 5a + 2 c + a + ( ) 3 2 4a 1 1 1 1 1 1 1 Từ ( ) 1 , (2) , ( ) 3 ta có: P + + + + + ( ) ***
a + b + 2 b + c + 2 c + a + 2 4 a b c
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức (**) ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + (4) a + b + 2 4 a + b 2 4 4 a b 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + (5) b + c + 2 4 b + c 2
4 4 b c 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + (6) c + a + 2 4 c + a 2 4 4 c a 2 3 1 1 1 3 3 3 3 Từ ( )
*** , (4) , (5) , (6) ta được: P + + + .3+ = . 8 a b c 8 8 8 2
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là đạt được khi a = b = c =1. 2
Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016) 3(b + c) 4a + 3c 12(b − c)
Cho các số dương a,b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + 2a 3b 2a + . 3c Giải 1 1 4
Ta luôn có bất đẳng thức: + x y x + , x, y > 0 (*). y x + y 4 Thật vậy (**) 2 2 2 2
(x + y) 4xy x − 2xy + y 0 (x − y) 0, xy x + (luôn đúng). y
Dấu “=” xảy ra x = . y 3b + 3c 4a + 3c
12b −12c Ta có: P +11 = + 2 + +1 + + 8 2a 3b 2a + 3c 1 1 4
= (4a + 3b + 3c) + +
2a 3b 2a + 4c 4 4 16
Áp dụng (*) ta có: P +11 (4a + 3b + 3c) +
(4a + 3b + 3c) =16
2a + 3b 2a + 3c
4a + 3b + 3c 3
Vậy P nhỏ nhất bằng 5 , dấu bằng xảy ra chẳng hạn (a, , b c) = ,1,1 . 2
Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017)
Cho các số dương a,b, c thỏa mãn abc =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a P = + + . 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a Giải 2 2 − + x xy y 1
Ta luôn có bất đẳng thức: , ; x ; y z 0 (*). 2 2 x + xy + y 3 2 2
x − xy + y 1 Thật vậy (*) 3( 2 2
x − xy + y ) 2 2 2
x + xy + y 2(x − y) 0, 2 2 x + xy + (luôn đúng). y 3
Dấu “=” xảy ra x = . y
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 3 3 2 2 + − + a b a ab b 1 Áp dụng (*) ta có: = (a + ) b (a + ) b . 2 2 2 2
a + ab + b
a + ab + b 3 3 3 b + c 1 3 3 c + a 1 Tương tự ta có: (b + c) và (c + a) . 2 2
b + bc + c 3 2 2
c + ca + a 3 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a 2
Từ các kết quả trên ta có: P = + +
(a + b + c). 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 3 2 2 2
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 3 3
(a + b + c) .3 abc = .3 1 = 2 P 2. 3 3 3
a = b = c Dấu “=” xảy ra
a = b = c =1. abc =1
Vậy min P = 2 khi (a, , b c) = (1,1,1) .
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện ab 1. 1 1 Chứng minh rằng: + + 2020ab 2021 1+ a 1+ . b Giải 1 1 2
Ta luôn có bất đẳng thức: + , (*). 1+ a 1+ b 1+ ab 2 + a + b 2 Thật vậy (*) ( + a + b + ab + a + b 1+ a)(1+ b) (2 )(1 ) 2(1 )(1 ) 1+ ab
2+ 2 ab + a + a ab +b+b ab 2+ 2a + 2b+ 2ab
(2 ab − 2ab)+(a ab − a)+(b ab −b) 0
( a − b)2 ( ab − )
1 0 (luôn đúng vì a , b 0; ab 1). 1 1 2 Áp dụng (*) ta có: + + 2020ab + 2020ab 1+ a 1+ b 1+ ab 2
Đặt ab = t (0 t ) 1 . Ta cần chứng minh 2 + 2020t 2021 1+ t
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức (t − )( 2
1 2020t + 4040t + 2019) 0 (luôn đúng)
Dấu " = " xảy ra khi t = 1 hay a = b =1. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 1 1 1 1 1
Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: + + 3 + + a b c
a + 2b b + 2c c + 2a bc ac ab
Bài 15. Cho a ,b,c > 0 thỏa abc 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + 2 2 2 2 2 2 a b + a c b a + b c c a + . c b
Bài 16. (Chuyên toán Ninh Bình 2020) Cho 3 số dương a,b, c thỏa mãn: 2 2 2 a b c 1 2021 2 2 2 2 2 2
a + b + b + c + c + a = 2021. Chứng minh rằng: + + b + c a + c a + . b 2 2
Bài 17. (Chuyên toán Hải Phòng 2020) Cho ba số dương , x ,
y z thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 . x y 3z 2 6 Chứng minh + + . 2 2 x + y + ( 2z + ) 3 5 5 6 5
Bài 18. (Chuyên toán Phú Thọ 2020) xy 1 2 yz Cho ,
x y, z 0 . Chứng minh bất đẳng thức + + 2 . 1+ yz xy + yz 1+ xy
Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Với các số thực dương a và b thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất 1 1
của biểu thức: S = (a + b) + . 2 2 2 2
a − ab + 2b
b − ab + 2a
Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai) 1 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c 6 Cho − a, , b c . Chứng minh + + . 3 2 2 2 1+ 3b + c 1+ 3c + a 1+ 3a + b 5
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức ab bc ca 1
Bài 21. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: + +
(a + b + c)
a + b + 2c
b + c + 2a c + a + 2b 4
Bài 22. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc 1. Chứng minh rằng: a b c 3 + + + + + 2 b ac c ab a bc 1 1 1
Bài 23. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn + + 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a − ab + 3b +1
b − bc + 3c +1
c − ca + 3a +1
Bài 24. Cho ba số thực dương , a ,
b c . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
3(a + b + c ) + + a + b b + c c + a a + b + c Bài 25. Cho , x ,
y z là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 x y z x + y + z + + 2 2 2 2 2 2 + + + + + + 5 8x 3y 14xy 8y 3z 14 yz 8z 3x 14xz
Bài 26. Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a + b + c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
a + 4a +1 b + 4b +1 c + 4c +1 M = + + 2 2 2 a + a b + b c + c 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a 1 1 1
Bài 27. Cho các số thực a,b, c . Chứng minh rằng: + + + + ab ( 2 2
a + b ) bc ( 2 2
b + c ) ac ( 2 2
c + a ) a b c ab bc ca
Bài 28. Cho a, ,
b c 0 thỏa mãn abc =1. Chứng minh rằng: + + 1 5 5 5 5 5 5
a + b + ab
b + c + bc c + a + . ca 3 3 3 x y z 1 1 1 1 Bài 29. Cho ,
x y, z 0 thỏa xy + yz + zx = 3xyz + + + + .Chứng minh rằng: . . 2 2 2 z + x x + y y + z 2 x y z
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 30. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu a +1 b +1 c +1 thức: M = + + . 2 2 2 a + 2a + 2 b + 2b + 2 c + 2x + 2 2 2 2 x y z
Bài 31. Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn 2 2 2
x + y + z = 3xyz . Chứng minh: + + 1 y + 2 z + 2 x + . 2
Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + 2 2 2 4x − yz + 2 4y − zx + 2 4z − xy + 2 Hết
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ – 0943.911.606
1. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ THƯỜNG SỬ DỤNG 1) 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca , a , ,
b c R . n n n a + b a + b 10) ,với a
,b 0 , n N *. 2 2 2 a + b 2) . a b , a
,b 0 2 a + b + c 2 2 2 ( )2
11) a + b + c , a
,b R . 3 3
a + b + c 3) . a . b c , a
,b 0 3 2
12) (a + b + c) 3(ab + bc + ca), a
,b R 3 3 + + 4) ( 13) a b ab(a b), , a b 0 a + b) 1 1 + 4
, a, b > 0 a b 14) 4 4
a + b ab ( 2 2
a + b ), a
,b 0 1 1 4 5) + a b
a + , a, b > 0 b 15) 5 5 2 2
a + b a b (a + b), ,
a b 0
6) (a + b + c) 1 1 1 + + 9
, a, b, c > 0 a b c 3 a + b 2 2 ( )2
16) a + ab + b , a
,b R 4 1 1 1 9 7) + +
, a, b > 0 2 2 a b c a + b + c
a − ab + b 1 17) 2 2 , , a b , R a + b 0 2 2 a + ab + b 3 2 2 2 a + b a + b 8) , a ,b . R . 2 2 18) + a + b ( + ab)2 (1 )(1 ) 1 , a
,b 0 3 3 3 a + b a + b 9) ,với a
,b 0 . 19) + a
+ b + c ( + abc)3 3 (1 )(1 )(1 ) 1 , , a , b c 0 2 2 1 1 2 20) + ab 2 2 1+ a 1+ b 1+ , với 1. ab
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài 1. Cho x , y , z 0 . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2
x + xy + y + y + yz + z + z + xz + x 3 ( x + y + z) 1 2 3
Bài 2. Cho a, b, c 0 thỏa + + 1. Chứng minh rằng: a b c 2 2 2 2 2 2
b + 2ab + 4a
4c + 6bc + 9b
9a + 3ac + c + + 3 ab bc ca 2 2 2 2 2 2 + + +
Bài 3. Cho x , y , z 0 và xy + yz + zx = xyz . Chứng minh rằng: y 2x z 2y x 2z + + 3 xy yz zx 1 1 1
Bài 4. (Chuyên toán tỉnh Gia Lai 2020) Cho các số dương , x , y z thỏa + + 2020. Tìm x + y y + z z + x 2 2 2 2 2 2 y + 2x z + 2 y x + 2z
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + . xy yz zx 1 1 1 3 y + z z + x x + y
Bài 5. Cho x, y, z 0. Chứng minh rằng: ( 3 3 3
x + y + z ) + + + + . 3 3 3 x y z 2 x y z
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + 3 3 3 3 3 3
x + y + xyz
y + z + xyz z + x + xyz xyz Bài 7. Cho , x ,
y z nlà các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 x + y +1 y + z +1 z + x +1 + + 3 3 xy yz zx 1 1 1 1 1 1 Bài 8. Cho ,
x y, z 0 và thỏa mãn
+ + = 4 . Chứng minh rằng: + + 1. x y z
2x + y + z
x + 2y + z
x + y + 2z 4 5 3 3 2 1
Bài 9. Cho x, y, z 0. Chứng minh bất đẳng thức: + + 4 + + . x y z
x + y y + z z + x
Bài 10. (Chuyên toán tỉnh Bình Phước 2020) 1
a) Cho a,b 0. Chứng minh rằng: 2 2
a − ab + 3b +1
(a +5b + 2). 4 1 1 1
b) Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn + + 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a − ab + 3b +1
b − bc + 3c +1
c − ca + 3a +1
Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016) Cho các số dương a,b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3(b + c) 4a + 3c 12(b − c) biểu thức P = + + 2a 3b 2a + . 3c
Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017) Cho các số dương a,b, c thỏa mãn abc =1. Tìm giá 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a
trị nhỏ nhất của P = + + . 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện ab 1. 1 1 Chứng minh rằng: + + 2020ab 2021 1+ a 1+ . b 1 1 1 1 1 1
Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: + + 3 + + a b c
a + 2b b + 2c c + 2a bc ac ab
Bài 15. Cho a ,b,c > 0 thỏa abc 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + 2 2 2 2 2 2 a b + a c b a + b c c a + . c b
Bài 16. (Chuyên toán Ninh Bình 2020) Cho 3 số dương a,b, c thỏa mãn: 2 2 2 a b c 1 2021 2 2 2 2 2 2
a + b + b + c + c + a = 2021. Chứng minh rằng: + + b + c a + c a + . b 2 2
Bài 17. (Chuyên toán Hải Phòng 2020) Cho ba số dương , x ,
y z thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 . x y 3z 2 6 Chứng minh + + . 2 2 x + y + ( 2z + ) 3 5 5 6 5
Bài 18. (Chuyên toán Phú Thọ 2020) Cho ,
x y, z 0 . Chứng minh bất đẳng thức : xy 1 2 yz + + 2 . 1+ yz xy + yz 1+ xy
Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Với các số thực dương a và b thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất 1 1
của biểu thức: S = (a + b) + . 2 2 2 2
a − ab + 2b
b − ab + 2a 1 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c 6
Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai) Cho − a, , b c . Chứng minh: + + 3 2 2 2 1+ 3b + c 1+ 3c + a 1+ 3a + b 5 ab bc ca 1
Bài 21. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: + +
(a + b + c)
a + b + 2c
b + c + 2a c + a + 2b 4
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606
Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 22. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc 1. Chứng minh rằng: a b c 3 + + + + + 2 b ac c ab a bc 1 1 1
Bài 23. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn + + 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P = + + 2 2 2 2 2 2
a − ab + 3b +1
b − bc + 3c +1
c − ca + 3a +1
Bài 24. Cho ba số thực dương , a ,
b c . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
3(a + b + c ) + + a + b b + c c + a a + b + c Bài 25. Cho , x ,
y z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z x + y + z + + 2 2 2 2 2 2 + + + + + + 5 8x 3y 14xy 8y 3z 14 yz 8z 3x 14xz
Bài 26. Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a + b + c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
a + 4a +1 b + 4b +1 c + 4c +1 M = + + 2 2 2 a + a b + b c + c 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a 1 1 1
Bài 27. Cho các số thực a,b, c . Chứng minh rằng: + + + + ab ( 2 2
a + b ) bc ( 2 2
b + c ) ac ( 2 2
c + a ) a b c ab bc ca
Bài 28. Cho a, ,
b c 0 thỏa mãn abc =1. Chứng minh rằng: + + 1 5 5 5 5 5 5
a + b + ab
b + c + bc c + a + . ca 3 3 3 x y z 1 1 1 1 Bài 29. Cho ,
x y, z 0 thỏa xy + yz + zx = 3xyz . + + + + .Chứng minh rằng: . . 2 2 2 z + x x + y y + z 2 x y z
Bài 30. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu a +1 b +1 c +1 thức: M = + + . 2 2 2 a + 2a + 2 b + 2b + 2 c + 2x + 2 2 2 2 x y z
Bài 31. Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn 2 2 2
x + y + z = 3xyz . Chứng minh: + + 1 y + 2 z + 2 x + . 2
Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + + 2 2 2 4x − yz + 2 4y − zx + 2 4z − xy + 2 Hết
Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606